|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 234/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm hết hiệu lực Kiên Giang
Số hiệu:
|
234/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Mai Văn Huỳnh
|
Ngày ban hành:
|
26/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 234/QĐ-UBND
|
Kiên Giang,
ngày 26 tháng 01 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA TỈNH HẾT HIỆU
LỰC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 72/TTr-STP ngày 19 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh hết hiệu lực thi
hành gồm 02 Danh mục sau:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ, tổng số có 43
văn bản.
a) Hết hiệu lực toàn bộ trong năm 2017: 34 văn bản,
gồm: 15 nghị quyết và 19 quyết định;
b) Hết hiệu lực toàn bộ trước ngày 01/01/2017:
09 quyết định.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng
nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực một phần, tổng số
có 07 văn bản.
a) Hết hiệu lực một phần trong năm 2017: 06 văn
bản, gồm: 03 nghị quyết và 03 quyết định;
b) Hết hiệu lực một phần trước ngày 01/01/2017:
01 quyết định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ
trưởng các ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Văn Huỳnh
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ [1]
(Kèm theo Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC
TOÀN BỘ NĂM 2017
STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết
hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số
58/2009/NQ-HĐND ngày 29/4/2009
|
Về quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã
hội tỉnh Kiên Giang đến năm 2020
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 100/2017/NQ-HĐND
ngày 20/7/2017
|
30/7/2017
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số
114/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010
|
Về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu và định hướng
phát triển Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Kiên Giang đến
năm 2020
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 100/2017/NQ-HĐND
ngày 20/7/2017
|
30/7/2017
|
3.
|
Nghị quyết
|
Số 142/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về việc ban hành chế
độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà
nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 90/2017/NQ-HĐND
ngày 20/7/2017
|
30/7/2017
|
4.
|
Nghị quyết
|
Số
65/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc ban hành chế độ bồi dưỡng đối với cán
bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến
nghị, phản ánh
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 84/2017/NQ-HĐND
ngày 20/7/2017
|
30/7/2017
|
5.
|
Nghị quyết
|
Số 83/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012
|
Về việc quy định mức
trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào
ngân sách nhà nước
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 86/2017/NQ-HĐND
ngày 20/7/2017
|
30/7/2017
|
6.
|
Nghị quyết
|
Số
16/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013
|
Về quy định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên hợp
tác xã chuẩn bị thành lập; các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 85/2017/NQ-HĐND
ngày 20/7/2017
|
30/7/2017
|
7.
|
Nghị quyết
|
Số
130/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015
|
Về vay vốn Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam để
đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017
|
30/7/2017
|
8.
|
Nghị quyết
|
Số
39/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016
|
Về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 82/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017
|
30/7/2017
|
9.
|
Nghị quyết
|
Số
59/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016
|
Về kế hoạch đầu tư công năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
31/12/2017
|
10.
|
Nghị quyết
|
Số 60/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016
|
Về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên
địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
18/12/2017
|
11.
|
Nghị quyết
|
Số 63/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016
|
Về việc vay vốn để
trả nợ gốc và đầu tư phát triển đường giao thông nông thôn trong kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 92/2017/NQ-HĐND ngày
20/7/2017
|
30/7/2017
|
12.
|
Nghị quyết
|
Số
65/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm
2017
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
31/12/2017
|
13.
|
Nghị quyết
|
Số
83/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số
59/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư
công năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
31/12/2017
|
14.
|
Nghị quyết
|
Số
88/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017
|
Về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh
tế - xã hội năm 2017
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
31/12/2017
|
15.
|
Nghị quyết
|
Số
89/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017
|
Về việc bổ sung danh mục dự án vào kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 114/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
18/12/2017
|
II. VĂN BẢN
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
16.
|
Quyết định
|
Số
42/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008
|
Về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày
23/01/2017
|
02/02/2017
|
17.
|
Quyết định
|
Số
08/2009/QĐ-UBND ngày 11/02/2009
|
Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND
ngày 18/8/2017
|
28/8/2017
|
18.
|
Quyết định
|
Số
03/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010
|
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ và tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn huyện Phú Quốc tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày
05/7/2017
|
15/7/2017
|
19.
|
Quyết định
|
Số 15/2011/QĐ-UBND ngày 11/02/2011
|
Về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và tham bùn tỉnh Kiên Giang
giai đoạn 2010 – 2020 và dự báo đến năm 2025
|
Thay thế bằng Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND
ngày 20/6/2017
|
|
20.
|
Quyết định
|
Số
37/2011/QĐ-UBND ngày 08/12/2011
|
Ban hành Quy định về phân cấp việc tuyển dụng,
sử dụng và quản lý công chức thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên
Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND
ngày 28/7/2017
|
10/8/2017
|
21.
|
Quyết định
|
Số 31/2012/QĐ-UBND ngày 26/7/2012
|
Thành lập và ban hành Quy chế thu, quản lý và
sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày
23/01/2017
|
02/02/2017
|
22.
|
Quyết định
|
Số
05/2013/QĐ-UBND ngày 30/01/2013
|
Về việc ban hành mức thu, cơ chế quản lý phí
tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc
cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày
23/01/2017
|
02/02/2017
|
23.
|
Quyết định
|
Số
10/2013/QĐ-UBND ngày 06/5/2013
|
Ban hành Quy định về việc phân cấp tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND
ngày 28/7/2017
|
10/8/2017
|
24.
|
Quyết định
|
Số
11/2013/QĐ-UBND ngày 06/5/2013
|
Ban hành Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển,
từ chức, miễn nhiệm đối với công chức, viên chức giữ chức vụ Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng và tương đương trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND
ngày 28/7/2017
|
10/8/2017
|
25.
|
Quyết định
|
Số 14/2013/QĐ-UBND
ngày 16/5/2013
|
Về việc ban hành Quy định thi hành Quyết định
giải quyết khiếu nại và Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai có hiệu lực
pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND
ngày 30/6/2017
|
10/7/2017
|
26.
|
Quyết định
|
Số
06/2014/QĐ-UBND ngày 20/01/2014
|
Về việc ban hành phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày
23/01/2017
|
02/02/2017
|
27.
|
Quyết định
|
Số 10/2014/QĐ-UBND
ngày 20/01/2014
|
Về việc ban hành phí chợ trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày
23/01/2017
|
02/02/2017
|
28.
|
Quyết định
|
Số
36/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
Về việc quy định giá một số dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND
ngày 06/01/2017
|
16/01/2017
|
29.
|
Quyết định
|
Số 32/2015/QĐ-UBND
ngày 17/9/2015
|
Về việc quy định phí tham gia đấu giá trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày
23/01/2017
|
02/02/2017
|
30.
|
Quyết định
|
Số
33/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015
|
Về việc quy định phí sử dụng cảng cá trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày
23/01/2017
|
02/02/2017
|
31.
|
Quyết định
|
Số
04/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên
địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 31/5/2017
|
16/6/2017
|
32.
|
Quyết định
|
Số 02/2017/QĐ-UBND ngày 19/01/2017
|
Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng cảng, bến
thủy nội địa được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND
ngày 27/6/2017
|
07/7/2017
|
33.
|
Quyết định
|
Số 03/2017/QĐ-UBND ngày 19/01/2017
|
Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng đường bộ
các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND
ngày 27/6/2017
|
07/7/2017
|
34.
|
Quyết định
|
Số
05/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017
|
Quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác
thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày
22/12/2017
|
01/01/2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN
BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2017
STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của
văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý do hết
hiệu lực
|
Ngày hết hiệu
lực
|
VĂN BẢN CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
1.
|
Quyết định
|
Số 496/QĐ-UB ngày 18/7/1994
|
Về việc ban hành bản quy định quản lý tài
chính và chế độ chi tiêu trong tỉnh
|
Thay thế bằng Quyết định số 49/2003/QĐ-UB ngày
29/4/2003
|
09/5/2003
|
2.
|
Quyết định
|
Số 127/QĐ-UB
ngày 17/02/1995
|
Về việc ban hành bản quy định đơn giá về xây dựng
mới nhà ở và công trình dân dụng trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bằng Quyết định số 1442/2000/QĐ-UB ngày 22/6/2000
|
07/7/2000
|
3.
|
Quyết định
|
Số 297/QĐ-UB
ngày 23/3/1995
|
Về việc điều chỉnh đơn giá xây dựng mới nhà ở
và công trình dân dụng
|
Thay thế bằng Quyết định số 1442/2000/QĐ-UB ngày 22/6/2000
|
07/7/2000
|
4.
|
Quyết định
|
Số 653/QĐ-UB
ngày 30/5/1995
|
Về việc ban hành bản quy định tạm thời đơn giá
đền bù hoa màu trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bằng Quyết định số 1315/2000/QĐ-UB ngày 12/6/2000
|
27/6/2000
|
5.
|
Quyết định
|
Số 684/QĐ-UB
ngày 08/6/1995
|
Về việc quy định giá dịch vụ giữ xe đạp, xe gắn
máy 2 bánh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hủy bỏ bằng Quyết định số 2013/QĐ-CT ngày
27/9/2001
|
12/10/2001
|
6.
|
Quyết định
|
Số 1127/QĐ-UB
ngày 05/10/1995
|
Về mức phụ cấp sinh hoạt phí cho cán bộ xã,
phường, thị trấn
|
Thay thế bằng Quyết định số 2994/1998/QĐ-UB ngày 19/9/1998
|
19/10/1998
|
7.
|
Quyết định
|
Số 464/QĐ-UB
ngày 03/4/1997
|
Về việc giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp
năm 1997
|
Thay thế bằng Quyết định số 2394/QĐ-UB ngày
29/11/1997
|
29/11/1997
|
8.
|
Quyết định
|
Số
54/2000/QĐ-UB ngày 07/01/2000
|
Về việc sửa đổi Điều 6 của bản quy định tạm thời
ban hành kèm theo Quyết định số 2183/1999/QĐ-UB ngày 01/11/1999 của UBND tỉnh
|
Do Quyết định số 2183/1999/QĐ-UB ngày 01/11/1999 bị thay thế bằng Quyết
định số 1423/2000/QĐ-UB ngày 27/6/2000
|
30/6/2000
|
9.
|
Quyết định
|
Số 18/2013/QĐ-UBND ngày 09/9/2013
|
Về việc hủy bỏ khoản chi chúc thọ đối với người
cao tuổi tại Quyết định số 23/2009/QĐ-UBND ngày 26/8/2009 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kiên Giang, về ban hành quy định về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình
đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Do Quyết định số 23/2009/QĐ-UBND ngày
26/8/2009 đã hết hiệu lực
|
22/4/2016
|
Tổng số: 43 văn bản; gồm: 15 nghị quyết, 28 quyết
định, trong đó:
- Hết hiệu lực toàn bộ năm 2017: 34 văn bản; gồm:
15 nghị quyết, 19 quyết định;
- Hết hiệu lực toàn bộ trước ngày 01/01/2017: 09
quyết định;
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN [2]
(Kèm theo Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT
PHẦN NĂM 2017
STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/trích yếu nội dung của
văn bản
|
Nội dung,
quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết
hiệu lực
|
Ngày hết hiệu
lực
|
I. VĂN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 146/2010/NQ-HĐND ngày
10/6/2010, về việc ban hành một số mức chi
ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Khoản 2, Điều 1
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 87/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017
|
30/7/2017
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 39/2013/NQ-HĐND ngày
06/12/2013; về việc ban hành một số chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng
nhân dân các cấp tỉnh Kiên Giang
|
Điểm c, Khoản 2, Điều 1; Điểm c, Khoản 2, Phần
V và Khoản 4, Phần VIII, Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/2013/NQ-HĐND
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 79/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
30/7/2017
|
3.
|
Nghị quyết
|
Số 58/2013/NQ-HĐND ngày
06/12/2013, về hỗ trợ những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp có
bằng chuyên môn và nâng mức phụ cấp đối với các chức danh đoàn thể ấp, khu phố,
khu vực và ấp đội, khu đội, công an viên ấp
|
Khoản 2, Điều 1
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 77/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017
|
30/7/2017
|
II. VĂN BẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
4. 1
|
Quyết định
|
Số 09/2007/QĐ-UBND ngày
06/02/2007
|
Khoản 1, Mục I, Biểu mức thu các khoản phí - lệ
phí ban hành kèm theo quyết định
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017
|
02/02/2017
|
5. 1
|
Quyết định
|
Số 23/2015/QĐ-UBND ngày
25/6/2015
|
Điểm a, Khoản 2, Điều 8; Khoản 3, Điều 9 và Khoản 3, Điều 12 của Quy định
về quản lý hoạt động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang, ban hành kèm theo quyết định
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 14/4/2017
|
25/4/2017
|
6.
|
Quyết định
|
Số 22/2016/QĐ-UBND ngày
03/8/2016
|
Điểm a, Khoản 3, Điều 1
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017
|
06/6/2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2017
STT
|
Tên loại văn
bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/trích yếu nội dung của
văn bản
|
Nội dung,
quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu
lực
|
VĂN BẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
1.
|
Quyết định
|
Số 33/2005/QĐ-UBND ngày 30/6/2005, về việc ban hành Quy chế quản lý
trong quan hệ vận động, tiếp nhận và sử dụng các nguồn viện trợ phi chính phủ
nước ngoài trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Điểm a, Khoản 2, Điều 16
|
Thay thế bằng Quyết định số 36/2007/QĐ-UBND ngày 05/10/2007
|
15/10/2007
|
Tổng số: 07 văn bản, gồm 03 nghị quyết và 04 quyết
định. Trong đó:
- Hết hiệu lực một phần năm 2017: 06 văn bản; gồm
03 nghị quyết và 03 quyết định;
- Hết hiệu lực một phần trước ngày 01/01/2017:
01 quyết định.
[1]
Sắp xếp theo hình thức văn bản và thời gian ban hành văn bản
[2]
Sắp xếp theo hình thức văn bản và thời gian ban hành văn bản
Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực thi hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 234/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực thi hành
1.825
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|