|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5911/QĐ-UBND 2015 bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng Nghệ An
Số hiệu:
|
5911/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Thanh Điền
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
5911/QĐ-UBND
|
Nghệ
An, ngày 16
tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật tổ chức
HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng
ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số
32/2015/NĐ-CP ngày 23/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số
06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn phương pháp xác định
giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình; Thông tư số 01/2015/TT-BXD
ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản
lý chi phí đầu tư xây dựng; Quyết định
số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao
phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công
xây dựng;
Xét đề nghị của Hội đồng
biên soạn Bộ đơn giá XDCB tỉnh Nghệ An,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này Bảng
giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều
2. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công
xây dựng công bố tại Điều 1 Quyết định này làm cơ sở để các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư
xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
01 tháng 01 năm 2016 và thay thế Quyết định số 5525/QĐ.UBND ngày 15/11/2010 của
UBND tỉnh Nghệ An.
Chánh Văn phòng UBND
tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Chủ đầu tư
các dự án, các nhà thầu và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi
hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Các Bộ, ngành TƯ;
- Thường trực TU, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Các bộ phận chuyên viên;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu VT, CVXD (Q-5b).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Thanh Điền
|
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 5911/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Nghệ An)
Phần
I
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
I.
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Bảng giá ca máy và thiết
bị thi công xây dựng (sau đây gọi tắt là bảng giá ca máy)
là chi phí cho một ca làm việc của các loại máy
và thiết bị thi công xây dựng.
Giá ca máy trong bảng
giá này chưa tính thuế giá trị gia tăng của các loại vật tư, phụ tùng, nhiên liệu,
năng lượng...
Đơn giá trong Bảng
giá dùng để các chủ đầu tư tham khảo chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng
công trình, làm cơ sở xác nhận dự
toán, tổng dự toán, xây dựng công trình và vận dụng để lập giá dự thầu, đánh
giá giá dự thầu và ký kết hợp đồng giao nhận thầu xây
dựng.
2. Giá ca máy và thiết
bị thi công xây dựng trong bảng giá này xác định cho từng loại máy theo thông số
kỹ thuật như: Công suất động cơ, dung tích gàu, sức nâng của cần
trục... Các thông số kỹ thuật này được căn cứ theo thông số của thiết bị phổ biến
trên thị trường tỉnh Nghệ An và phần
lớn được đưa về cùng một loại thông số
nêu trong Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ xây
dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy
và thiết bị thi công xây dựng và Phụ lục kèm theo Thông tư số 04/2010/TT-BXD
ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn phương
pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình.
3. Các loại máy và
thiết bị thi công xây dựng nêu tại Bảng đơn giá là các loại máy và thiết bị
đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa
bàn tỉnh Nghệ An trong điều kiện làm việc bình thường. Trường hợp máy và thiết
bị thi công làm việc ở vùng nước mặn, nước lợ và
trong môi trường ăn mòn cao thì giá ca máy trong bảng
giá này được điều chỉnh với hệ số 1,05 (theo Quyết định số 1134/QĐ-BXD).
Máy và thiết bị thi
công tại Bảng giá này là các loại máy và thiết bị được truyền động và chuyển động
bằng động cơ, chạy bằng xăng, dầu, khí nén
được sử dụng cho công tác xây dựng và lắp đặt thiết bị ở công
trường xây dựng. Một số loại thiết bị không có động cơ như rơ moóc, xà lan,...
nhưng tham gia vào các công tác nói trên thì cũng được coi là máy và thiết bị
thi công.
4. Đối
với những loại máy và thiết bị thi công chưa có trong bảng giá này (kể cả những
máy và thiết bị thi công chuyên ngành như xây dựng hầm lò,
xây dựng công trình thủy điện, các công trình biển v.v) hoặc đối với những máy
và thiết bị thi công mới, công nghệ tiên tiến do các doanh nghiệp tự nhập, thì
Chủ đầu tư, đơn vị tư vấn thiết kế lập tổng dự toán và các nhà thầu căn cứ vào
phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công quy định tại Quyết định số
1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao
phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng và Phụ lục kèm theo Thông
tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng để tính toán lập giá ca máy
chi tiết cụ thể của công trình và chịu trách
nhiệm về tính chính xác đồng thời báo cáo Sở Xây dựng để
tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh xem xét,
bổ sung vào Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
công trình đã công bố.
5. Giá ca máy trong bảng
giá này là giá các máy tại địa bàn tỉnh Nghệ An, bao gồm các thành phần chi phí
như sau: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, tiền
lương thợ điều khiển máy và chi phí khác của máy. Cụ thể như sau:
- Chi phí khấu
hao: Là toàn bộ khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời
gian sử dụng, được tính theo một tỷ lệ nhất định, so với nguyên giá của máy,
thiết bị (bao gồm giá
mua, chi phí vận chuyển bình quân về đến
địa bàn tỉnh Nghệ An, lắp đặt, chạy thử, hướng dẫn sử dụng và các khoản chi phí
hợp lệ khác có liên quan trực tiếp việc đầu
tư máy và thiết bị).
- Chi phí sửa chữa:
Là các khoản chi phí nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng
thái hoạt động tiêu chuẩn của máy.
- Chi phí
nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy
là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động
(xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu
phụ như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai,
dầu truyền động.
Trong đó giá nhiên liệu
(chưa có thuế VAT) cụ thể là:
+ Giá điện: 1.518 đ/kwh
theo Quyết định số 2256/QĐ-BCT ngày 12/3/2015 của Bộ Công thương.
+
Xăng Ron 92: 16.636,36 đ/lít theo Thông cáo báo
chí ngày 18/09/2015 của Tập
đoàn Xăng dầu Việt Nam.
+ Dầu
diesel (0,05S): 12.863,64 đ/lít
theo Thông cáo báo chí ngày 18/09/2015 của
Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam.
+ Dầu
Ma Zút: 9.281,82 đ/lít
theo Thông cáo báo chí ngày 18/09/2015 của
Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam
- Chi phí tiền lương thợ
điều khiển máy: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương
ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định
trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Thông tư số
06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng và các quy định mới của Nhà nước
về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp được hưởng trong doanh nghiệp đó.
Chi phí thợ
điều khiển máy tính trong giá ca máy bao gồm
lương cơ bản, các khoản phụ cấp có tính chất lương và các chi phí theo chế độ đối
với công nhân xây lắp
mà có thể khoán trực tiếp cho người lao động để tính cho một ngày công. Theo
nguyên tắc này chi phí thợ điều khiển
máy được xác định như sau:
Các khoản chi phí
thợ điều khiển máy được tính theo mức
lương vùng IV là 1.900.000đ/tháng cấp bậc tiền lương được tính theo Thông tư số
01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng. Mức lương này đã bao gồm các khoản
lương phụ, các khoản phụ cấp lưu động, phụ cấp
khu vực, phụ cấp không ổn định sản xuất và đã tính đến các yếu tố thị trường
công bố tại Phụ lục số 1 kèm theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của
Bộ Xây dựng, số ngày công trong tháng được tính là 26
ngày.
Trường hợp công trình
xây dựng được thực hiện trên địa bàn thuộc vùng III có mức lương là
2.000.000đ/tháng thì chi phí tiền lương thợ điều khiển máy thi công được nhân với
hệ số điều chỉnh KĐC = 1,053. Chi phí nhiên liệu, năng lượng điều chỉnh
theo phương pháp bù trừ trực tiếp.
- Chi phí khác: Chi phí
khác của máy tính trong giá ca máy là mức chi phí tối
đa đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công
trình trong một năm tương ứng với từng loại máy. Nội
dung chi phí khác bao gồm:
+ Chi
phí bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng;
+ Chi
phí bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng
kỹ thuật trong bảo quản máy
+ Chi phí đăng kiểm
các loại;
+ Chi
phí khác có liên quan.
II.
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Mức giá của Trạm trộn
bê tông Asphan trong bảng giá này phần chi phí nhiên liệu, năng lượng chỉ đưa
vào tính toán hao phí điện năng. Các loại vật tư:
dầu Điêzel, dầu Mazut, dầu bảo ôn đã tính trong định
mức dự toán xây dựng công trình Phần xây dựng (Mã hiệu AD.26300)
công bố kèm theo văn bản số 1776/BXD-VP ngày
16/8/2007 của Bộ Xây dựng.
Đối với tàu công tác
sông và xuồng cao tốc, hao phí nhiên liệu tính trong bảng giá này
được tính toán khi đang thao tác. Trường hợp khi hành trình chi phí nhiên liệu
được nhân (x) thêm hệ số, điều chỉnh KNL = 1,54.
2. Trường hợp có sự
thay đổi, biến động về chính sách, về tiền lương, chế
độ khấu hao tài sản
cố định, giá nhiên liệu điện năng, UBND tỉnh giao Sở Xây dựng chủ trì phối hợp
với Sở Tài chính ra văn bản hướng dẫn điều chỉnh theo quy định của Pháp luật.
3. Xử lý chuyển tiếp:
Kể từ ngày Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Nghệ An năm 2015 có hiệu lực,
việc xử lý chuyển tiếp được thực hiện như sau:
a) Những
dự án đầu tư xây dựng đang lập Tổng mức đầu tư hoặc đã lập Tổng mức đầu tư, dự
toán xây dựng công trình nhưng chưa được cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư
phê duyệt thì tổng mức đầu tư của dự án, dự toán xây dựng công trình được áp dụng/vận
dụng để điều chỉnh phù hợp với Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh
Nghệ An năm 2015;
b) Đối với các dự án,
công trình, hạng mục công trình đã được phê duyệt Tổng mức đầu tư, tổng dự
toán, dự toán và đã hoàn tất kết quả đấu thầu nhung chưa khởi công xây dựng thì
Chủ đầu tư báo cáo bằng văn bản trình cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư cho
phép áp dụng/vận dụng Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Nghệ An năm
2015 để điều chỉnh lại Tổng mức đầu tư, tổng dự toán, dự toán xây dựng công trình;
c) Đối với công trình,
hạng mục công trình đang thi công dở dang:
- Căn cứ vào hợp đồng
xây dựng hai bên A-B đã ký kết, nếu công trình thi công
đảm bảo tiến độ theo hợp đồng xây dựng thì khối lượng xây dựng thực hiện từ sau
thời điểm Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Nghệ An năm 2015 có hiệu lực
để áp dụng/vận dụng việc điều chỉnh dự toán theo Bảng giá ca máy và thiết bị
thi công tỉnh Nghệ An năm 2015;
- Nếu công trình thi
công không đảm bảo tiến độ theo hợp đồng vì lý do khách quan,
bất khả kháng thì Chủ đầu tư lập báo cáo trình cấp có thẩm quyền quyết định cho
phép điều chỉnh dự toán đối với khối lượng
xây dựng thực hiện từ sau thời điểm Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh
Nghệ An năm 2015 có hiệu lực;
- Nếu chậm tiến
độ vì lý do chủ quan thì khối lượng
xây dựng thực hiện từ sau thời điểm Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh
Nghệ An năm 2015 có hiệu lực (phân chậm
tiến độ) không được điều chỉnh theo Bảng giá ca máy
và thiết bị thi công tỉnh Nghệ An năm 2015;
d) Việc điều chỉnh dự
toán chi phí xây dựng công trình theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh
Nghệ An năm 2015 nếu dẫn đến vượt tổng mức đầu tư đã được phê duyệt thì Chủ đầu
tư phải trình cấp có thẩm quyền phê duyệt lại tổng mức đầu tư xây dựng công
trình.
đ) Đối với công trình
được phép lập đơn giá riêng (đơn giá xây dựng công trình) và các công trình xây
dựng dạng tuyến đi qua địa bàn tỉnh Nghệ An và tỉnh
kề cận, thì Chủ đầu tư công trình căn cứ vào phương pháp xác định giá ca máy hướng
dẫn tại Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc công
bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng và Phụ
lục kèm theo Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng, chế độ
chính sách nhà nước cho phép áp dụng tại công trình và các quy định hiện hành để
quyết định.
e) Đối với các công trình
xây dựng chuyên ngành việc lập dự toán áp dụng theo Đơn giá chuyên ngành thì việc
điều chỉnh dự toán chi phí xây dựng công trình thực hiện theo đúng hướng dẫn của
các Bộ, ngành liên quan phù hợp theo quy định hiện hành.
Phần
II
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
Mã
hiện
|
Loại
máy và thiết bị
|
Số
ca năm
|
Định
mức (%)
|
Chi
phí nhiên liệu, năng lượng
|
Chi
phí nhân công điều khiển
máy
|
Giá
ca máy (đồng)
|
Khấu
hao
|
Sửa
chữa
|
CP
khác
|
Định
mức
|
Thành
tiền (đồng)
|
Thành
phần
|
Thành
tiền (đồng)
|
M101.0000
|
MÁY
THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.0100
|
Máy
đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.0101
|
0,40
m3
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
43
lít diezel
|
580.793
|
1x4/7
|
186.346
|
1.525.574
|
M101.0102
|
0,50
m3
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
51
lít diezel
|
688.848
|
1x4/7
|
186.346
|
1.766.825
|
M101.0103
|
0,65
m3
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
59
lít diezel
|
796.902
|
1x3/7+1x5/7
|
377.808
|
2.181.914
|
M101.0104
|
0,80
m3
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
65
lít diezel
|
877.943
|
1x3/7+1x5/7
|
377.808
|
2.474.513
|
M101.0105
|
1,25
m3
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
83
lít diezel
|
1.121.066
|
1x4/7+1x6/7
|
446.500
|
3.487.235
|
M101.0106
|
1,60
m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
113
lít diezel
|
1.526.270
|
1x4/7+1x6/7
|
446.500
|
4.177.138
|
M101.0107
|
2,30
m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
138
lít diezel
|
1.863.941
|
1x4/7+1x7/7
|
493.269
|
5.557.749
|
M101.0108
|
3,60
m3
|
300
|
14
|
4
|
5
|
199
lít diezel
|
2.687.857
|
1x4/7+1x7/7
|
493.269
|
8.015.766
|
M101.0200
|
Máy
đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.0201
|
0,75
m3
|
260
|
17
|
5,4
|
5
|
57
lít diezel
|
769.889
|
1x3/7+1x5/7
|
377.808
|
2.296.597
|
M101.0202
|
1,25
m3
|
260
|
17
|
4,7
|
5
|
73
lít diezel
|
985.998
|
1x4/7+1x6/7
|
446.500
|
3.421.060
|
M101.0300
|
Máy
đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.0301
|
0,40
m3
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
59
lít diezel
|
796.902
|
1x3/7+1x5/7
|
377.808
|
2.151.751
|
M101.0302
|
0,65
m3
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
65
lít diezel
|
877.943
|
1x3/7+1x5/7
|
377.808
|
2.330.434
|
M101.0303
|
1,00
m3
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
83
lít diezel
|
1.121.066
|
1x4/7+1x6/7
|
446.500
|
3.225.510
|
M101.0304
|
1,20
m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
113
lít diezel
|
1.526.270
|
1x4/7+1x6/7
|
446.500
|
3.876.547
|
M101.0305
|
1,60
m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
128
lít diezel
|
1.728.873
|
1x4/7+1x7/7
|
493.269
|
4.641.904
|
M101.0306
|
2,30
m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
164
lít diezel
|
2.215.118
|
1x4/7+1x7/7
|
493.269
|
5.926.521
|
M101.0400
|
Máy
xúc lật - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.0401
|
0,60
m3
|
260
|
16
|
4,8
|
5
|
29
lít diezel
|
391.698
|
1x4/7
|
186.346
|
1.157.274
|
M101.0402
|
1,00
m3
|
260
|
16
|
4,8
|
5
|
39
lít diezel
|
526.766
|
1x4/7
|
186.346
|
1.477.535
|
M101.0403
|
1,25
m3
|
260
|
16
|
4,8
|
5
|
47
lít diezel
|
634.820
|
1x3/7+1x5/7
|
377.808
|
1.903.013
|
M101.0404
|
1,65
m3
|
260
|
16
|
4,8
|
5
|
75
lít diezel
|
1.013.011
|
1x3/7+1x5/7
|
377.808
|
2.533.511
|
M101.0405
|
2,30
m3
|
260
|
14
|
4,4
|
5
|
95
lít diezel
|
1.283.148
|
1x4/7+1x6/7
|
446.500
|
3.076.893
|
M101.0406
|
2,80
m3
|
260
|
14
|
4,4
|
5
|
101
lít diezel
|
1.364.189
|
1x4/7+1x6/7
|
446.500
|
3.494.505
|
M101.0407
|
3,20
m3
|
260
|
14
|
3,8
|
5
|
134
lít diezel
|
1.809.914
|
1x4/7+1x6/7
|
446.500
|
4.689.793
|
M101.0500
|
Máy
ủi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.0501
|
75
cv
|
230
|
18
|
6
|
5
|
38
lít diezel
|
513.259
|
1x4/7
|
186.346
|
1.281.153
|
M101.0502
|
110
cv
|
250
|
17
|
5,8
|
5
|
46
lít diezel
|
621.314
|
1x3/7+1x5/7
|
377.808
|
1.880.172
|
M101.0503
|
140
cv
|
250
|
17
|
5,8
|
5
|
59
lít diezel
|
796.902
|
1x3/7+1x5/7
|
377.808
|
2.588.507
|
M101.0504
|
180 cv
|
250
|
16
|
5,5
|
5
|
76
lít diezel
|
1.026.518
|
1x3/7+1x5/7
|
377.808
|
3.134.142
|
M101.0505
|
250
cv
|
250
|
16
|
5,2
|
5
|
94
lít diezel
|
1.269.641
|
1x3/7+1x6/7
|
418.000
|
3.835.363
|
M101.0506
|
320
cv
|
250
|
14
|
4,1
|
5
|
125
lít diezel
|
1.688.352
|
1x3/7+1x7/7
|
464.769
|
5.053.114
|
M101.0600
|
Máy
cạp tự hành
- dung tích thùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.0601
|
9
m3
|
240
|
17
|
4,2
|
5
|
132
lít diezel
|
1.782.900
|
1x3/7+1x6/7
|
418.000
|
3.792.775
|
M101.0602
|
16
m3
|
240
|
16
|
4
|
5
|
154
lít diezel
|
2.080.050
|
1x3/7+1x7/7
|
464.769
|
4.859.247
|
M101.0603
|
25
m3
|
240
|
16
|
4
|
5
|
182
lít diezel
|
2.458.241
|
1x3/7+1x7/7
|
464.769
|
5.815.918
|
M101.0700
|
Máy
san tự hành - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.0701
|
108
cv
|
210
|
17
|
3,6
|
5
|
39
lít diezel
|
526.766
|
1x3/7+1x5/7
|
377.808
|
2.061.106
|
M101.0702
|
180
cv
|
210
|
16
|
3,1
|
5
|
54
lít diezel
|
729.368
|
1x3/7+1x5/7
|
377.808
|
2.931.234
|
M101.0800
|
Máy
đầm đất cầm tay - trọng
lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.0801
|
50
kg
|
150
|
20
|
5,4
|
4
|
3
lít xăng
|
51.406
|
1x3/7
|
157.846
|
257.342
|
M101.0802
|
60
kg
|
150
|
20
|
5,4
|
4
|
3,5
lít xăng
|
59.974
|
1x3/7
|
157.846
|
278.028
|
M101.0803
|
70
kg
|
150
|
20
|
5,4
|
4
|
4
lít xăng
|
68.542
|
1x3/7
|
157.846
|
291.330
|
M101.0804
|
80
kg
|
150
|
20
|
5,4
|
4
|
5
lít xăng
|
85.677
|
1x3/7
|
157.846
|
311.873
|
M101.0900
|
Đầm
bánh hơi tự
hành - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.0901
|
9 t
|
230
|
18
|
4,3
|
5
|
34
lít diezel
|
459.232
|
1x5/7
|
219.962
|
1.352.853
|
M101.0902
|
16
t
|
230
|
18
|
4,3
|
5
|
38
lít diezel
|
513.259
|
1x5/7
|
219.962
|
1.498.592
|
M101.0903
|
25
t
|
230
|
17
|
4,1
|
5
|
55
lít diezel
|
742.875
|
1x5/7
|
219.962
|
1.882.925
|
M101.1000
|
Máy
đầm rung tự hành - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.1001
|
8
t
|
230
|
17
|
4,6
|
5
|
19
lít diezel
|
256.630
|
1x4/7
|
186.346
|
1.279.291
|
M101.1002
|
15
t
|
230
|
17
|
4,3
|
5
|
39
lít diezel
|
526.766
|
1x4/7
|
186.346
|
2.059.528
|
M101.1003
|
18
t
|
230
|
17
|
4,3
|
5
|
53
lít diezel
|
715.861
|
1x4/7
|
186.346
|
2.477.894
|
M101.1004
|
25
t
|
230
|
17
|
3,7
|
5
|
67
lít diezel
|
904.957
|
1x4/7
|
186.346
|
2.821.403
|
M101.1100
|
Đầm
bánh thép tự hành - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.1101
|
6,0
t
|
230
|
18
|
2,9
|
5
|
20
lít diezel
|
270.136
|
1x3/7
|
157.846
|
809.504
|
M101.1102
|
8,5
t
|
230
|
18
|
2,9
|
5
|
24
lít diezel
|
324.164
|
1x3/7
|
157.846
|
863.532
|
M101.1103
|
10
t
|
230
|
18
|
2,9
|
5
|
26
lít diezel
|
351.177
|
1x4/7
|
186.346
|
1.014.045
|
M101.1104
|
15,5
t
|
230
|
17
|
2,7
|
5
|
42
lít diezel
|
567.286
|
1x4/7
|
186.346
|
1.536.223
|
M101.1200
|
Quả
đầm trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.1201
|
16
t
|
230
|
17
|
2,5
|
5
|
|
|
1x4/7
|
186.346
|
722.585
|
M102.0000
|
MÁY
NÂNG CHUYẾN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0100
|
Cần
trục ô tô - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0101
|
3
t
|
220
|
10
|
5,1
|
5
|
25
lít diezel
|
337.670
|
1x
1/4+1 x3/4 lái xe nhóm 1
|
382.192
|
1.221.711
|
M102.0102
|
4
t
|
220
|
10
|
5,1
|
5
|
26
lít diezel
|
351.177
|
1x
1/4+1 x3/4 lái xe nhóm 1
|
382.192
|
1.272.101
|
M102.0103
|
5
t
|
220
|
10
|
4,7
|
5
|
30
lít diezel
|
405.205
|
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 1
|
382.192
|
1.373.434
|
M102.0104
|
6 t
|
220
|
10
|
4,7
|
5
|
33
lít diezel
|
445.725
|
1x
1/4+1 x3/4 lái xe nhóm 1
|
382.192
|
1.550.274
|
M102.0105
|
10
t
|
220
|
10
|
4,5
|
5
|
37
lít diezel
|
499.752
|
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 2
|
434.808
|
1.935.342
|
M102.0106
|
16
t
|
220
|
10
|
4,5
|
5
|
143
lít diezel
|
580.793
|
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 2
|
434.808
|
2.188.247
|
M102.0107
|
20
t
|
220
|
9
|
4,5
|
5
|
44
lít diezel
|
594.300
|
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 2
|
434.808
|
2.417.071
|
M102.0108
|
25
t
|
220
|
9
|
4,3
|
5
|
50
lít diezel
|
675.341
|
1x1/4+1x13/4
lái xe nhóm 3
|
518.846
|
2.772.776
|
M102.0109
|
30
t
|
220
|
9
|
4,3
|
5
|
54
lít diezel
|
729.368
|
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 3
|
518.846
|
3.032.565
|
M102.0110
|
40
t
|
220
|
8
|
4,1
|
5
|
64
lít diezel
|
864.436
|
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 3
|
518.846
|
3.856.856
|
M102.0111
|
50
t
|
220
|
8
|
4,1
|
5
|
70
lít diezel
|
945.477
|
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 3
|
518.846
|
4.934.963
|
M102.0200
|
Cần
trục bánh hơi - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0201
|
16
t
|
200
|
10
|
4,5
|
5
|
33
lít diezel
|
445.725
|
1x3/7+1x5/7
|
377.808
|
1.679.103
|
M102.0202
|
25
t
|
200
|
10
|
4,5
|
5
|
36
lít diezel
|
486.245
|
1x4/7+1x6/7
|
446.500
|
1.981.831
|
M102.0203
|
40
t
|
200
|
9
|
4
|
5
|
50
lít diezel
|
675.341
|
1x4/7+1x6/7
|
446.500
|
3.130.439
|
M102.0204
|
63
t
|
200
|
9
|
4
|
5
|
61
lít diezel
|
823.916
|
1x4/7+1x6/7
|
446.500
|
3.650.108
|
M102.0205
|
90
t
|
200
|
8
|
3,8
|
5
|
69
lít diezel
|
931.970
|
1x4/7+1x7/7
|
493.269
|
5.624.049
|
M102.0206
|
100
t
|
200
|
8
|
3,8
|
5
|
74
lít diezel
|
999.505
|
2x4/7+1x7/7
|
679.615
|
6.737.290
|
M102.0207
|
110
t
|
200
|
8
|
3,6
|
5
|
78
lít diezel
|
1.053.532
|
2x4/7+1x7/7
|
679.615
|
8.046.611
|
M102.0208
|
130
t
|
200
|
8
|
3,6
|
5
|
81
lít diezel
|
1.094.052
|
2x4/7+1x7/7
|
679.615
|
9.311.932
|
M102.0300
|
Cần
trục bánh xích -
sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0301
|
5
t
|
200
|
10
|
5,4
|
5
|
32
lít diezel
|
432.218
|
1x3/7+1x5/7
|
377.808
|
1.511.700
|
M102.0302
|
10
t
|
200
|
10
|
4,5
|
5
|
36
lít diezel
|
486.245
|
1x3/7+1x5/7
|
377.808
|
1.853.383
|
M102.0303
|
16 t
|
200
|
10
|
4,5
|
5
|
45
lít diezel
|
607.807
|
1x3/7+1x5/7
|
377.808
|
2.271.915
|
M102.0304
|
25
t
|
200
|
9
|
4,6
|
5
|
47
lít diezel
|
634.820
|
1x4/7+1x6/7
|
446.500
|
2.732.516
|
M102.0305
|
28
t
|
200
|
9
|
4,6
|
5
|
49
lít diezel
|
661.834
|
1x4/7+1x6/7
|
446.500
|
3.079.515
|
M102.0306
|
40
t
|
200
|
8,5
|
4,1
|
5
|
51
lít diezel
|
688.848
|
1x4/7+1x6/7
|
446.500
|
3.988.459
|
M102.0307
|
50 t
|
200
|
8,5
|
4,1
|
5
|
54
lít diezel
|
729.368
|
1x4/7+1x6/7
|
446.500
|
4.322.328
|
M102.0308
|
63
t
|
200
|
8
|
4,1
|
5
|
56
lít diezel
|
756.382
|
1x4/7+1x7/7
|
493.269
|
4.977.592
|
M102.0309
|
80
t
|
200
|
8
|
3,8
|
5
|
58
lít diezel
|
783.395
|
1x4/7+1x7/7
|
493.269
|
5.233.000
|
M102.0310
|
100
t
|
200
|
8
|
3,8
|
5
|
59
lít diezel
|
796.902
|
2x4/7+1x7/7
|
679.615
|
6.486.143
|
M102.0311
|
110
t
|
200
|
8
|
3,6
|
5
|
63
lít diezel
|
850.930
|
2x4/7+1x7/7
|
679.615
|
7.293.533
|
M102.0312
|
130 t
|
200
|
7,5
|
3,6
|
5
|
72
lít diezel
|
972.491
|
2x4/7+1x7/7
|
679.615
|
9.513.584
|
M102.0313
|
150
t
|
200
|
7,5
|
3,6
|
5
|
83
lít diezel
|
1.121.066
|
2x4/7+1x7/7
|
679.615
|
10.572.086
|
M102.0400
|
Cần
trục tháp - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0401
|
5
t
|
280
|
16
|
4,7
|
6
|
42
kWh
|
68.219
|
1x3/7+1x5/7
|
377.808
|
1.149.304
|
M102.0402
|
10
t
|
280
|
14
|
4
|
6
|
60
kWh
|
97.456
|
1x3/7+1x5/7
|
377.808
|
1.505.789
|
M102.0403
|
12
t
|
280
|
14
|
4
|
6
|
68
kWh
|
110.450
|
1x3/7+1x5/7
|
377.808
|
1.743.879
|
M102.0404
|
15
t
|
280
|
14
|
4
|
6
|
90
kWh
|
146.183
|
1x3/7+1x5/7
|
377.808
|
1.903.351
|
M102.0405
|
20
t
|
280
|
13
|
3,8
|
6
|
113
kWh
|
183.541
|
1x3/7+1x5/7
|
377.808
|
2.134.474
|
M102.0406
|
25
t
|
280
|
13
|
3,8
|
6
|
120
kWh
|
194.911
|
1x3/7+1x6/7
|
418.000
|
2.794.370
|
M102.0407
|
30 t
|
280
|
13
|
3,8
|
6
|
128
kWh
|
207.905
|
1x3/7+1x6/7
|
418.000
|
3.359.690
|
M102.0408
|
40
t
|
280
|
13
|
3,5
|
6
|
135
kWh
|
219.275
|
1x3/7+1x6/7
|
418.000
|
3.767.366
|
M102.0409
|
50
t
|
280
|
13
|
3,5
|
6
|
143
kWh
|
232.269
|
2x4/7+1x6/7
|
632.846
|
4.791.327
|
M102.0410
|
60
t
|
280
|
13
|
3,5
|
6
|
198
kWh
|
321.603
|
2x4/7+1x6/7
|
632.846
|
5.862.271
|
M102.0411
|
Cầu
tháp MD 900
|
280
|
13
|
3,5
|
6
|
480
kWh
|
779.645
|
2x4/7+1x6/7+1x7/7
|
939.769
|
19.124.734
|
M102.0500
|
Cần
cẩu nổi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0501
|
Kéo theo - sức nâng
30 t
|
170
|
10
|
6,2
|
7
|
81
lít diezel
|
1.094.052
|
1
t.phll. 1/2+3 thợ máy (2x2/4 + 1x3/4) +1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
1.083.000
|
5.907.998
|
M102.0502
|
Tự hành - sức nâng
100 t
|
170
|
10
|
6
|
7
|
118
lít diezel
|
1.593.805
|
1
t.tr 1/2 + 1 tpll 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1 x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy
thủ 2/4
|
1.604.038
|
8.764.211
|
M102.0600
|
Cổng
trục - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0601
|
10
t
|
170
|
14
|
2,8
|
5
|
81
kWh
|
131.565
|
1x3/7+1x5/7
|
377.808
|
1.094.340
|
M102.0602
|
30
t
|
170
|
14
|
2,8
|
5
|
90
kWh
|
146.183
|
1x3/7+1x6/7
|
418.000
|
1.470.863
|
M102.0603
|
60
t
|
170
|
14
|
2,5
|
5
|
144
kWh
|
233.893
|
1x3/7+1x7/7
|
464.769
|
1.881.692
|
M102.0701
|
Cẩu lao
dầm K33-60
|
170
|
14
|
3,5
|
6
|
233
kWh
|
378.453
|
1
x3/7+4x4/7 +1x6/7
|
1.163.385
|
4.698.431
|
M102.0800
|
Cầu
trục - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0801
|
30
t
|
280
|
10
|
2,3
|
5
|
48
kWh
|
77.964
|
1x3/7+1x6/7
|
418.000
|
694.144
|
M102.0802
|
40
t
|
280
|
10
|
2,3
|
5
|
60
kWh
|
97.456
|
1x3/7+1x6/7
|
418.000
|
738.477
|
M102.0803
|
50
t
|
280
|
10
|
2,3
|
5
|
72
kWh
|
116.947
|
1x3/7+1x6/7
|
418.000
|
787.667
|
M102.0804
|
60
t
|
280
|
10
|
2,3
|
5
|
84
kWh
|
136.438
|
1x3/7+1x7/7
|
464.769
|
904.447
|
M102.0805
|
90 t
|
280
|
10
|
2,3
|
5
|
108
kWh
|
175.420
|
1x3/7+1x7/7
|
464.769
|
1.017.168
|
M102.0806
|
110
t
|
280
|
10
|
2,1
|
5
|
132
kWh
|
214.402
|
1x3/7+1x7/7
|
464.769
|
1.193.178
|
M102.0807
|
125
t
|
280
|
10
|
2,1
|
5
|
144
kWh
|
233.893
|
1x3/7+1x7/7
|
464.769
|
1.307.526
|
M102.0808
|
180 t
|
280
|
10
|
2,1
|
5
|
168
kWh
|
272.876
|
1x3/7+1x7/7
|
464.769
|
1.506.166
|
M102.0809
|
250
t
|
280
|
10
|
2
|
5
|
204
kWh
|
331.349
|
1x3/7+1x7/7
|
464.769
|
1.782.347
|
M102.0900
|
Máy
vận thăng- sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0901
|
0,8 t - H nâng 80 m
|
280
|
18
|
4,3
|
5
|
21
kWh
|
34.109
|
1x3/7
|
157.846
|
361.735
|
M102.0902
|
3 t-H nâng 100m
|
280
|
17
|
4,1
|
5
|
39
kWh
|
63.346
|
1x3/7
|
157.846
|
448.442
|
M102.1000
|
Máy
vận thăng lồng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.1001
|
3 t
- H nâng 100 m
|
280
|
17
|
4,1
|
5
|
47
kWh
|
76.340
|
1x3/7
|
157.846
|
744.949
|
M102.1100
|
Tời
điện - sức kéo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.1101
|
0,5 t
|
230
|
17
|
5,1
|
4
|
4
kWh
|
6.497
|
1x3/7
|
157.846
|
169.563
|
M102.1102
|
1,0 t
|
230
|
17
|
5,1
|
4
|
5
kWh
|
8.121
|
1x3/7
|
157.846
|
172.662
|
M102.1103
|
1,5
t
|
230
|
17
|
4,6
|
4
|
6
kWh
|
9.746
|
1x3/7
|
157.846
|
185.240
|
M102.1104
|
3,0 t
|
230
|
17
|
4,6
|
4
|
11
kWh
|
17.867
|
1x3/7
|
157.846
|
217.250
|
M102.1105
|
3,5
t
|
230
|
17
|
4,6
|
4
|
12
kWh
|
191491
|
1x3/7
|
157.846
|
223.070
|
M102.1106
|
5,0
t
|
230
|
17
|
4,6
|
4
|
14
kWh
|
22.740
|
1x3/7
|
157.846
|
236.219
|
M102.1200
|
Pa păng
xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.1201
|
3
t
|
230
|
17
|
4,6
|
4
|
|
|
1x3/7
|
157.846
|
166.639
|
M102.1202
|
5
t
|
230
|
17
|
4,2
|
4
|
|
|
1x3/7
|
157.846
|
168.645
|
M102.1300
|
Kích
nâng - sức nâng;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.1301
|
10
t
|
180
|
14
|
2,2
|
5
|
|
|
1x4/7
|
186.346
|
191.764
|
M102.1302
|
30 t
|
180
|
14
|
2,2
|
5
|
|
|
1x4/7
|
186.346
|
193.177
|
M102.1303
|
50
t
|
180
|
14
|
2,2
|
5
|
|
|
1x4/7
|
186.346
|
197.888
|
M102.1304
|
100
t
|
180
|
14
|
2,2
|
5
|
|
|
1x4/7
|
186.346
|
221.995
|
M102.1305
|
200
t
|
180
|
14
|
2,2
|
5
|
|
|
1x4/7
|
186.346
|
238.049
|
M102.1306
|
250
t
|
180
|
14
|
2,2
|
5
|
|
|
1x4/7
|
186.346
|
243.882
|
M102.1307
|
500
t
|
180
|
14
|
2,2
|
5
|
|
|
1x4/7
|
186.346
|
295.110
|
M102.1400
|
Kích
thông tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.1401
|
RRH
- 100 t
|
180
|
14
|
2,2
|
5
|
|
|
1x4/7
|
186.346
|
270.168
|
M102.1402
|
YCW
- 250 t
|
180
|
14
|
2,2
|
5
|
|
|
1x4/7
|
186.346
|
204.227
|
M102.1403
|
YCW
- 500 t
|
180
|
14
|
2,2
|
5
|
|
|
1x4/7
|
186.346
|
241.468
|
M102.1501
|
Kích đẩy
liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)
|
180
|
14
|
3,5
|
5
|
29
kWh
|
47.104
|
1x4/7+1x5/7
|
406.308
|
709.805
|
M102.1602
|
Kích sợi đơn YDC -
500 t
|
180
|
14
|
2,2
|
5
|
|
|
1x4/7
|
186.346
|
206.390
|
M102.1700
|
Xe
nâng - chiều cao nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.1701
|
12
m
|
260
|
14
|
4
|
5
|
25
lít diezel
|
337.670
|
1x1/4+
1x3/4 lái xe nhóm 2
|
434.808
|
1.319.899
|
M102.1702
|
18
m
|
260
|
14
|
3,8
|
5
|
29
lít diezel
|
391.698
|
1x1/4+
1x3/4 lái xe nhóm 2
|
434.808
|
1.564.008
|
M102.1703
|
24
m
|
260
|
14
|
3,8
|
5
|
33
lít diezel
|
445.725
|
1x1/4+
1x3/4 lái xe nhóm 2
|
434.808
|
1.810.646
|
M102.1800
|
Xe
thang - chiều dài thang:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.1801
|
9
m
|
260
|
14
|
3,9
|
5
|
25
lít diezel
|
337.670
|
1x1/4+
1x3/4 lái xe nhóm 2
|
434.808
|
1.523.650
|
M102.1802
|
12
m
|
260
|
14
|
3,7
|
5
|
29
lít diezel
|
391.698
|
1x1/4+
1x3/4 lái xe nhóm 2
|
434.808
|
1.838.463
|
M102.1803
|
18
m
|
260
|
14
|
3,7
|
5
|
33
lít diezel
|
445.725
|
1x1/4+
1x3/4 lái xe nhóm 2
|
434.808
|
2.107.710
|
M103.0000
|
MÁY
VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ
NỀN MÓNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M103.0100
|
Búa
diezel tự hành, bánh xích - trọng
lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M103.0101
|
1,2
t
|
220
|
17
|
4,4
|
5
|
56
lít diezel
|
756.382
|
1
x2/7+1 x4/7+1 x5/7
|
540.038
|
2.436.937
|
M103.0102
|
1,8
t
|
220
|
17
|
4,4
|
5
|
59
lít diezel
|
796.902
|
1
x2/7+1X4/7+1 x6/7
|
580.231
|
2.672.053
|
M103.0103
|
3,5
t
|
220
|
16
|
3,9
|
5
|
62
lít diezel
|
837.423
|
2x2/7+1
x4/7+1 x6/7
|
713.962
|
3.801.230
|
M103.0104
|
4,5
t
|
220
|
16
|
3,9
|
5
|
65
lít diezel
|
877.943
|
2x2/7+1
x4/7+1 x6/7
|
713.962
|
4.221.325
|
M103.0200
|
Búa
diezel chạy trên ray - trong lượng
đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M103.0201
|
1,2
t
|
220
|
16
|
3,9
|
5
|
24
lít diezel + 14 kWh
|
346.903
|
1x2/7+1x3/7+1x4/7
|
477.923
|
1.378.688
|
M103.0202
|
1,8
t
|
220
|
16
|
3,9
|
5
|
30
lít diezel + 14 kWh
|
427.944
|
1x2/7+1x3/7+1x5/7
|
511.538
|
1.754.172
|
M103.0203
|
2,5
t
|
220
|
14
|
3,5
|
5
|
36
lít diezel + 25 kWh
|
526.852
|
2x2/7+1x3/7+1x6/7
|
685.462
|
2.188.161
|
M103.0204
|
3,5
t
|
220
|
14
|
3,5
|
5
|
48
lít diezel + 25 kWh
|
688.934
|
2x2/7+1
x3/7+1x6/7
|
685.462
|
2.473.710
|
M103.0205
|
4,5
t
|
220
|
14
|
3,5
|
5
|
63
lít diezel + 34 kWh
|
906.154
|
2x2/7+1x377+1x6/7
|
685.462
|
2.949.260
|
M103.0206
|
5,5
t
|
220
|
14
|
3,5
|
5
|
78
lít diezel + 34 kWh
|
1.108.757
|
2x277+1x3/7+1x6/7
|
685.462
|
3.412.968
|
M103.0300
|
Búa
rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M103.0301
|
60
kW
|
220
|
16
|
4,8
|
5
|
40
lít diezel
|
540.273
|
1x377+1x5/7+1x6/7
|
637.962
|
2.417.383
|
M103.0400
|
Búa
rung - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M103.0401
|
40
kW
|
200
|
17
|
3,8
|
5
|
108
kWh
|
175.420
|
1x3/7+1x4/7
|
344.192
|
653.344
|
M103.0402
|
50
kW
|
200
|
17
|
3,8
|
5
|
135
kWh
|
219.275
|
1x3/7+1x477
|
344.192
|
726.391
|
M103.0403
|
170
kW
|
200
|
17
|
2,6
|
5
|
357
kWh
|
579.861
|
1x3/7+1x4/7
|
344.192
|
1.435.688
|
M103.0500
|
Búa
đóng cọc nổi (cả sà lan và máy
phụ trợ) - trọng lượng búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M103.0501
|
≤
1,8 t
|
200
|
14
|
5,9
|
6
|
42
lít diezel
|
567.286
|
1
t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
1.083.000
|
4.827.754
|
M103.0502
|
≤2,5
t
|
200
|
14
|
5,9
|
6
|
47
lít diezel
|
634.820
|
1
t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
1.083.000
|
5.008.940
|
M103.0503
|
≤
3,5 t
|
200
|
14
|
5,9
|
6
|
52
lít diezel
|
702.355
|
1
t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
1.083.000
|
5.136.578
|
M103.0600
|
Tàu
đóng cọc C 96 - búa thủy lực,
trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M103.0601
|
7,5
t
|
200
|
13
|
4,6
|
6
|
162
lít diezel
|
2.188.105
|
1
t.tr1/2 + 1 t.phll. 1/2 + 4 thợ máy
(3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
1.604.038
|
13.617.497
|
M103.0700
|
Máy
ép cọc trước
- lực ép:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M103.0701
|
60
t
|
180
|
22
|
4
|
5
|
38
kWh
|
61.722
|
1x3/7+1x4/7
|
344.192
|
606.908
|
M103.0702
|
100
t
|
180
|
22
|
4
|
5
|
53
kWh
|
86.086
|
1x3/7+1x4/7
|
344.192
|
703.032
|
M103.0703
|
150
t
|
180
|
22
|
4
|
5
|
75
kWh
|
121.820
|
1x3/7+1x4/7
|
344.192
|
774.646
|
M103.0704
|
200
t
|
180
|
22
|
4
|
5
|
84
kWh
|
136.438
|
1x3/7+1x4/7
|
344.192
|
825.144
|
M103.0801
|
Máy
ép cọc sau
|
160
|
22
|
4
|
5
|
36
kWh
|
58.473
|
1x3/7+1x4/7
|
344.192
|
507.689
|
M103.0901
|
Máy ép thủy lực
(KGK-130C4), lực ép 130 t
|
200
|
17
|
2,6
|
5
|
138
kWh
|
224.148
|
1x3/7+1x4/7
|
344.192
|
1.264.096
|
M103.1001
|
Máy
cắm bấc thấm
|
180
|
14
|
3,1
|
5
|
48
lít diezel
|
648.327
|
1x3/7+1x5/7
|
377.808
|
2.166.279
|
M103.1100
|
Máy
khoan cọc nhồi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M103.1101
|
Máy khoan cọc nhồi
ED
|
220
|
17
|
8,2
|
5
|
52
lít diezel
|
702.355
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
762.192
|
6.042.747
|
M103.1102
|
Máy khoan cọc nhồi
Bauer (mô men xoay > 200kNm)
|
220
|
17
|
6,5
|
5
|
59
lít diezel
|
796.902
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
762.192
|
14.284.377
|
M103.1103
|
Gầu đào (thi công
móng cọc, tường Barrette)
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
|
|
|
|
511.428
|
M103.1401
|
Máy cấp xi măng
|
220
|
17
|
6,5
|
5
|
|
|
|
|
106.830
|
M103.1500
|
Máy
trộn dung dịch khoan - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M103.1501
|
≤
750 lít
|
280
|
20
|
6,4
|
5
|
13
kWh
|
21.115
|
1x3/7
|
157.846
|
203.390
|
M103.1502
|
1000
lít
|
280
|
18
|
5,8
|
5
|
18
kWh
|
29.237
|
1x4/7
|
186.346
|
369.831
|
M103.1600
|
Máy
sàng lọc Bentonit,
Polymer - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M103.1601
|
100
m3/h
|
280
|
18
|
5,8
|
5
|
21
kWh
|
34.109
|
1x4/7
|
186.346
|
527.654
|
M103.1700
|
Máy
bơm dung dịch Bentonit,
Polymer - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M103.1701
|
200
m3/h
|
280
|
18
|
5,8
|
5
|
50
kWh
|
81.213
|
1x4/7
|
186.346
|
295.459
|
M104.0000
|
MÁY
SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M104.0100
|
Máy
trộn bê tông - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M104.0101
|
250
lít
|
110
|
20
|
6,5
|
5
|
11
kWh
|
17.867
|
1x3/7
|
157.846
|
256.081
|
M104.0102
|
500
lít
|
140
|
20
|
6,5
|
5
|
34
kWh
|
55.225
|
1x4/7
|
186.346
|
381.762
|
M104.0200
|
Máy
trộn vữa - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M104.0201
|
80
lít
|
120
|
20
|
6,8
|
5
|
5
kWh
|
8.121
|
1x3/7
|
157.846
|
197.588
|
M104.0202
|
150
lít
|
120
|
20
|
6,8
|
5
|
8
kWh
|
12.994
|
1x3/7
|
157.846
|
214.743
|
M104.0203
|
250
lít
|
120
|
20
|
6,8
|
5
|
11
kWh
|
17.867
|
1x3/7
|
157.846
|
232.039
|
M104.0300
|
Máy
trộn vữa xi măng - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M104.0301
|
1200
lít
|
120
|
20
|
6,8
|
5
|
72
kWh
|
116.947
|
1x4/7
|
186.346
|
560.473
|
M104.0302
|
1600
lít
|
120
|
20
|
6,8
|
5
|
96
kWh
|
155.929
|
1x4/7
|
186.346
|
695.192
|
M104.0400
|
Trạm
trộn bê tông - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M104.0401
|
16
m3/h
|
220
|
18
|
5,8
|
5
|
92
kWh
|
149.432
|
1x3/7+1x5/7
|
377.808
|
1.631.827
|
M104.0402
|
25
m3/h
|
220
|
18
|
5,6
|
5
|
116
kWh
|
188.414
|
1x3/7+1x5/7
|
377.808
|
2.093.247
|
M104.0403
|
30
m3/h
|
220
|
18
|
5,6
|
5
|
172
kWh
|
279.373
|
2x3/7+1x5/7
|
535.654
|
2.744.206
|
M104.0404
|
50
m3/h
|
220
|
18
|
5,6
|
5
|
198
kWh
|
321.603
|
2x3/7+1x5/7
|
535.654
|
3.656.972
|
M104.0405
|
75
m3/h
|
220
|
17
|
5,3
|
5
|
418
kWh
|
678.941
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
762.192
|
4.835.991
|
M104.0406
|
90
m3/h
|
220
|
17
|
5,3
|
5
|
425
kWh
|
690.311
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
762.192
|
5.689.072
|
M104.0407
|
125
m3/h
|
220
|
17
|
5,3
|
5
|
446
kWh
|
724.420
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
762.192
|
7.123.227
|
M104.0408
|
160
m3/h
|
220
|
17
|
5
|
5
|
553
kWh
|
898.216
|
3x3/7+1
x4/7+1 x6/7
|
920.038
|
7.669.553
|
M104.0500
|
Máy
sàng rửa đá,
sỏi - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M104.0501
|
35
m3/h
|
110
|
20
|
7,6
|
5
|
76
kWh
|
123.444
|
1x4/7
|
186.346
|
357.190
|
M104.0502
|
45
m3/h
|
110
|
20
|
7,6
|
5
|
97
kWh
|
157.553
|
1x4/7
|
186.346
|
403.078
|
M104.0600
|
Máy
nghiền sàng đá di động - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M104.0601
|
20
m3/h
|
220
|
20
|
8,6
|
5
|
315
kWh
|
511.642
|
1x3/7+1x4/7
|
344.192
|
2.602.305
|
M104.0602
|
25
m3/h
|
220
|
20
|
7,6
|
5
|
357
kWh
|
579.861
|
2x3/7+1x4/7
|
502.038
|
3.294.618
|
M104.0603
|
125
m3/h
|
220
|
20
|
7,6
|
5
|
630
kWh
|
1.023.284
|
2x3/7+1x4/7
|
502.038
|
8.998.148
|
M104.0700
|
Máy
nghiền đá thô - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M104.0701
|
14
m3/h
|
220
|
20
|
8,6
|
5
|
134
kWh
|
217.651
|
1x3/7+1x4/7
|
344.192
|
839.239
|
M104.0702
|
200
m3/h
|
220
|
20
|
8,6
|
5
|
840
kWh
|
1.364.378
|
1x3/7+2x4/7+
1x5/7+1x6/7
|
1.010.654
|
4.742.533
|
M104.0800
|
Trạm
trộn bê tông asphan - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M104.0801
|
25
t/h
|
150
|
16
|
5,7
|
5
|
210
kWh
|
341.095
|
4x4/7+3x5/7+1
x6/7
|
1.665.423
|
7.451.044
|
M104.0802
|
50
t/h
|
150
|
16
|
5,7
|
5
|
300
kWh
|
487.278
|
5x4/7+3x5/7+1
x6/7
|
1.851.769
|
10.039.117
|
M104.0803
|
60
t/h
|
150
|
16
|
5,7
|
5
|
324
kWh
|
526.260
|
5x4/7+3x5/7+1
x6/7
|
1.851.769
|
11.361.531
|
M104.0804
|
80
t/h
|
150
|
13
|
5,5
|
5
|
384
kWh
|
623.716
|
5x4/7+4x5/7+1
x6/7
|
2.071.731
|
11.602.834
|
M104.0805
|
120
t/h
|
150
|
13
|
5,5
|
5
|
714
kWh
|
1.159.722
|
5x4/7+4x5/7+1
x6/7
|
2.071.731
|
13.499.938
|
M105.0000
|
MÁY
VÀ THIẾT BỊ
THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M105.0100
|
Máy
phun nhựa đường - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M105.0101
|
190
cv
|
120
|
14
|
5,6
|
6
|
57
lít diezel
|
769.889
|
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 2
|
434.808
|
2.888.145
|
M105.0200
|
Máy
rải hỗn hợp
bê tông nhựa - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M105.0201
|
65
t/h
|
150
|
16
|
6,4
|
5
|
34
lít diezel
|
459.232
|
1x3/7+1x5/7
|
377.808
|
3.023.205
|
M105.0202
|
100
t/h
|
150
|
16
|
6,4
|
5
|
50
lít diezel
|
675.341
|
1x3/7+1x5/7
|
377.808
|
3.640.265
|
M105.0203
|
130
cv đến 140 cv
|
150
|
16
|
3,8
|
5
|
63
lít diezel
|
850.930
|
1x3/7+1x5/7
|
377.808
|
5.820.739
|
M105.0301
|
Máy rải cấp phối đá
dăm - năng suất 60 m3/h
|
150
|
16
|
4,2
|
5
|
30
lít diezel
|
405.205
|
1x3/7+1x5/7
|
377.808
|
3.972.093
|
M105.0401
|
Máy cào
bóc đường Wirigen - 1000C
|
220
|
18
|
5,8
|
5
|
92
lít diezel
|
1.242.627
|
1x4/7+1x5/7
|
406.308
|
5.109.550
|
M105.0501
|
Thiết bị sơn
kẻ vạch YHK 10A
|
170
|
20
|
3,5
|
5
|
|
|
1x4/7
|
186.346
|
267.067
|
M105.0601
|
Lò nấu sơn YHK
3A
|
170
|
17
|
3,6
|
5
|
11
lít diezel
|
148.575
|
1x4/7
|
186.346
|
747.518
|
M105.0701
|
Thiết bị đun rót
mastic
|
170
|
17
|
4,5
|
5
|
4
lít xăng
|
68.542
|
1x4/7
|
186.346
|
299.851
|
M105.0801
|
Nồi nấu nhựa
500 lít
|
170
|
25
|
10
|
5
|
|
|
1x4/7
|
186.346
|
276.838
|
M105.0901
|
Máy rải bê
tông SP500
|
180
|
14
|
4,2
|
5
|
73
lít diezel
|
985.998
|
1x6/7+1x5/7+2x3/7
|
795.808
|
9.816.305
|
M106.0000
|
PHƯƠNG
TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M106.0100
|
Ô
tô vận tải thùng - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M106.0101
|
1,5
t
|
220
|
18
|
6,2
|
6
|
7
lít xăng
|
119.948
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
187.808
|
497.540
|
M106.0102
|
2
t
|
220
|
18
|
6,2
|
6
|
12
lít xăng
|
205.625
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
187.808
|
606.258
|
M106.0103
|
2,5
t
|
220
|
17
|
6,2
|
6
|
13
lít xăng
|
222.761
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
187.808
|
656.698
|
M106.0104
|
5 t
|
220
|
17
|
6,2
|
6
|
25
lít diezel
|
337.670
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
187.808
|
918.513
|
M106.0105
|
7
t
|
220
|
17
|
6,2
|
6
|
31
lít diezel
|
418.711
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
187.808
|
1.134.602
|
M106.0106
|
10
t
|
220
|
16
|
6,2
|
6
|
38
lít diezel
|
513.259
|
1x2/4
lái xe nhóm 2
|
214.846
|
1.397.537
|
M106.0107
|
12
t
|
220
|
16
|
6,2
|
6
|
41
lít diezel
|
553.780
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
251.385
|
1.529.397
|
M106.0108
|
15
t
|
220
|
16
|
6,2
|
6
|
46
Iitdiezel
|
621.314
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
251.385
|
1.756.349
|
M106.0109
|
20 t
|
220
|
14
|
5,4
|
6
|
56
lít diezel
|
756.382
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
251.385
|
2.352.457
|
M106.0200
|
Ô
tô tự đổ - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M106.0201
|
5
t
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
41
lít diezel
|
553.780
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
187.808
|
1.176.759
|
M106.0202
|
7
t
|
260
|
17
|
7,3
|
6
|
46
lít diezel
|
621.314
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
187.808
|
1.418.285
|
M106.0203
|
10
t
|
260
|
17
|
7,3
|
6
|
57
lít diezel
|
769.889
|
1x2/4
lái xe nhóm 2
|
214.846
|
1.749.869
|
M106.0204
|
12
t
|
260
|
17
|
7,3
|
6
|
65
lít diezel
|
877.943
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
251.385
|
2.012.262
|
M106.0205
|
15
t
|
260
|
16
|
6,8
|
6
|
73
lít diezel
|
985.998
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
251.385
|
2.307.198
|
M106.0206
|
20 t
|
300
|
16
|
6,8
|
6
|
76
lít diezel
|
1.026.518
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
251.385
|
2.657.369
|
M106.0207
|
22
t
|
300
|
16
|
6,8
|
6
|
77
lít diezel
|
1.040.025
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
251.385
|
2.905.236
|
M106.0208
|
25
t
|
300
|
14
|
6,8
|
6
|
81
lít diezel
|
1.094.052
|
1x3/4
lái xe nhóm 3
|
300.346
|
3.348.766
|
M106.0209
|
27
t
|
300
|
14
|
6,6
|
6
|
86
lít diezel
|
1.161.586
|
1x3/4
lái xe nhóm 3
|
300.346
|
3.742.859
|
M106.0300
|
Ô
tô đầu kéo - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M106.0301
|
272
cv
|
200
|
11
|
4
|
6
|
56
lít diezel
|
756.382
|
1x3/4
lái xe nhóm 3
|
300.346
|
2.160.977
|
M106.0400
|
Ô
tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M106.0401
|
6
m3
|
220
|
17
|
5,7
|
6
|
43
lít diezel
|
580.793
|
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 2
|
434.808
|
1.992.377
|
M106.0402
|
10,7
m3
|
220
|
17
|
5,5
|
6
|
64
lít diezel
|
864.436
|
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 2
|
434.808
|
3.685.439
|
M106.0403
|
14,5
m3
|
220
|
17
|
5,5
|
6
|
70
lít diezel
|
945.477
|
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 3
|
518.846
|
4.716.717
|
M106.0500
|
Ô
tô tưới nước - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M106.0501
|
4 m3
|
220
|
15
|
4,8
|
6
|
20
lít diezel
|
270.136
|
1
x2/4 lái xe nhóm 1
|
187.808
|
893.473
|
M106.0502
|
5 m3
|
220
|
14
|
4,4
|
6
|
23
lít diezel
|
310.657
|
1x3/4
lái xe nhóm 1
|
222.885
|
1.000.970
|
M106.0503
|
6 m3
|
220
|
14
|
4,4
|
6
|
24
lít diezel
|
324.164
|
1x3/4
lái xe nhóm 1
|
222.885
|
1.083.854
|
M106.0504
|
7
m3
|
220
|
13
|
4,1
|
6
|
26
lít diezel
|
351.177
|
1x3/4
lái xe nhóm 1
|
222.885
|
1.186.641
|
M106.0505
|
9 m3
|
220
|
13
|
4,1
|
6
|
27
lít diezel
|
364.684
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
251.385
|
1.324.775
|
M106.0506
|
16
m3
|
240
|
13
|
4,1
|
6
|
35
lít diezel
|
472.739
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
251.385
|
1.633.349
|
M106.0600
|
Ô
tô hút bùn, hút mùn khoan, dung
tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M106.0601
|
2
m3
|
220
|
17
|
5,2
|
6
|
19
lít diezel
|
256.630
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
187.808
|
916.785
|
M106.0602
|
3
m3
|
220
|
17
|
5,2
|
6
|
27
lít diezel
|
364.684
|
1
x3/4 lái xe nhóm 1
|
222.885
|
1.284.124
|
M106.0700
|
Ô tô
bán tải – trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M106.0701
|
1
,5 t
|
200
|
18
|
4,5
|
6
|
18
lít xăng
|
308.438
|
1
x2/4 lái xe nhóm 1
|
187.808
|
972.485
|
M106.0800
|
Rơ
mooc - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M106.0808
|
100
t
|
200
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
1x3/7
|
157.846
|
660.580
|
M106.0809
|
125
t
|
200
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
1x3/7
|
157.846
|
763.862
|
M107.0000
|
MÁY
KHOAN ĐẤT ĐÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M107.0100
|
Máy
khoan đất đá, cầm may -
đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M107.0101
|
D ≤ 42 mm (động cơ
điện-1,2 kW)
|
180
|
20
|
8,5
|
5
|
5 kWh
|
8.121
|
1x13/7
|
157.846
|
187.183
|
M107.0102
|
D ≤ 42 mm
(truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
|
180
|
20
|
8,5
|
5
|
|
|
1x3/7
|
157.846
|
199.554
|
M107.0103
|
D ≤ 42 mm
(khoan SIG - chưa tính khí nén)
|
180
|
20
|
6,5
|
5
|
|
|
1x3/7
|
157.846
|
345.251
|
M107.0104
|
Búa chèn (truyền động
khí nén - chưa tính khí nén)
|
180
|
20
|
8,5
|
5
|
|
|
1x3/7
|
157.846
|
167.802
|
M107.0200
|
Máy
khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí
nén) - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
M107.0201
|
D75-95
mm
|
240
|
18
|
5,3
|
5
|
|
|
1x3/7+1x4/7
|
344.192
|
1.441.106
|
M107.0202
|
D105-110
mm
|
240
|
18
|
5,3
|
5
|
|
|
1x3/7+1x4/7
|
344.192
|
1.715.106
|
M107.0300
|
Máy
khoan hầm tự hành, động cơ diezel
- đường kính khoan:
|
|
|
|
|
M107.0301
|
D
45 mm (2 cần - 147 cv)
|
250
|
15
|
3,9
|
6
|
84
lít diezel
|
1.134.573
|
2x4/7+2x7/7
|
986.538
|
11.757.058
|
M107.0302
|
D
45 mm (3 cần - 255 cv)
|
250
|
15
|
3,9
|
6
|
138
lít diezel
|
1.863.941
|
2x411+2x1/1
|
986.538
|
16.894.477
|
M107.0400
|
Máy
khoan néo - độ sâu khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M107.0401
|
H
3,5 m (80 cv)
|
250
|
15
|
3,9
|
6
|
38
lít diezel
|
513.259
|
2x411+2x111
|
986.538
|
12.459.317
|
M107.0500
|
Máy
khoan ngược (toàn tiết diện), đường
kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M107.0501
|
D
2,4 m (250 kW)
|
200
|
15
|
3,2
|
6
|
675
kWh
|
1.096.376
|
2x4/1+2x111
|
986.538
|
44.631.415
|
M107.0600
|
Tổ
hợp dàn khoan neo, công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M107.0601
|
9
kW
|
200
|
20
|
1,8
|
6
|
16
kWh
|
25.988
|
1x4/7
|
186.346
|
2.791.834
|
M107.0700
|
Máy
khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta Iuy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M107.0701
|
YG
60
|
220
|
15
|
4,5
|
5
|
28
lít diezel
|
378.191
|
2x3/7+1x4/7
|
502.038
|
1.862.615
|
M108.0000
|
MÁY
VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M108.0100
|
Máy
phát điện lưu động
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M108.0101
|
2,5-3
kW
|
140
|
14
|
4,2
|
5
|
2
lít diezel
|
27.014
|
1x3/7
|
157.846
|
196.957
|
M108.0102
|
10
kW
|
140
|
14
|
4,2
|
5
|
11
lít diezel
|
148.575
|
1x3/7
|
157.846
|
383.082
|
M108.0103
|
30
kW
|
140
|
13
|
3,9
|
5
|
24
lít diezel
|
324.164
|
1x3/7
|
157.846
|
637.135
|
M108.0104
|
50
kW
|
140
|
13
|
3,9
|
5
|
36
lít diezel
|
486.245
|
1x3/7
|
157.846
|
872.984
|
M108.0105
|
75
kW
|
140
|
12
|
3,6
|
5
|
45
lít diezel
|
607.807
|
1x4/7
|
186.346
|
1.099.296
|
M108.0200
|
Máy
nén khí,
động cơ xăng - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M108.0201
|
120
m3/h
|
150
|
12
|
5
|
5
|
14
lít xăng
|
239.896
|
1x4/7
|
186.346
|
514.838
|
M108.0202
|
200
m3/h
|
150
|
12
|
5
|
5
|
24
lít xăng
|
411.251
|
1x4/7
|
186.346
|
739.407
|
M108.0203
|
300
m3/h
|
150
|
12
|
5
|
5
|
33
lít xăng
|
565.470
|
1x4/7
|
186.346
|
956.114
|
M108.0204
|
600
m3/h
|
150
|
11
|
4,6
|
5
|
46
lít xăng
|
788.231
|
1x4/7
|
186.346
|
1.410.731
|
M108.0300
|
Máy
nén khí, động
cơ diezel - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M108.0301
|
120
m3/h
|
150
|
12
|
5,4
|
5
|
14
lít diezel
|
189.095
|
1x4/7
|
186.346
|
473.105
|
M108.0302
|
240
m3/h
|
150
|
12
|
5,4
|
5
|
28
lít diezel
|
378.191
|
1x4/7
|
186.346
|
763.353
|
M108.0303
|
300
m3/h
|
150
|
12
|
5,4
|
5
|
32
lít diezel
|
432.218
|
1x4/7
|
186.346
|
873.188
|
M108.0304
|
360
m3/h
|
150
|
12
|
5,4
|
5
|
35
Iít diezel
|
472.739
|
1x4/7
|
186.346
|
934.201
|
M108.0305
|
420
m3/h
|
150
|
12
|
5,4
|
5
|
38
lít diezel
|
513.259
|
1x4/7
|
186.346
|
1.056.834
|
M108.0306
|
540
m3/h
|
150
|
12
|
5,4
|
5
|
36
lít diezel
|
486.245
|
1x4/7
|
186.346
|
1.079.960
|
M108.0307
|
600
m3/h
|
150
|
11
|
5
|
5
|
38
lít diezel
|
513.259
|
1x4/7
|
186.346
|
1.188.087
|
M108.0308
|
660
m3/h
|
150
|
11
|
5
|
5
|
39
lít diezel
|
526.766
|
1x4/7
|
186.346
|
1.282.167
|
M108.0309
|
1200
m3/h
|
150
|
11
|
3,9
|
5
|
75
lít diezel
|
1.013.011
|
1x4/7
|
186.346
|
2.279.474
|
M108.0310
|
1260
m3/h
|
150
|
11
|
3,5
|
5
|
89
lít diezel
|
1.202.107
|
1x4/7
|
186.346
|
2.604.790
|
M108.0400
|
Máy
nén khí, động cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M108.0401
|
5
m3/h
|
150
|
13
|
5,2
|
5
|
2
kWh
|
3.249
|
1x3/7
|
157.846
|
164.962
|
M108.0406
|
216
m3/h
|
150
|
12
|
3,8
|
5
|
52
kWh
|
84.462
|
1x3/7
|
157.846
|
346.136
|
M108.0407
|
270
m3/h
|
150
|
12
|
3,8
|
5
|
80
kWh
|
129.941
|
1x3/7
|
157.846
|
420.837
|
M108.0408
|
300
m3/h
|
150
|
12
|
3,8
|
5
|
86
kWh
|
139.686
|
1x3/7
|
157.846
|
465.730
|
M108.0409
|
600
m3/h
|
150
|
12
|
3,4
|
5
|
125
kWh
|
203.033
|
1x4/7
|
186.346
|
745.851
|
M109.0000
|
MÁY
VÀ THIẾT BỊ THI
CÔNG CÔNG
TRÌNH THỦY
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M109.0100
|
Sà lan
- trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M109.0101
|
200
t
|
260
|
13
|
5,9
|
6
|
|
|
2
thủy thủ 2/4
|
318.615
|
905.279
|
M109
0102
|
250
t
|
260
|
13
|
5,9
|
6
|
|
|
2
thủy thủ 2/4
|
318.615
|
1.051.898
|
M109.0103
|
300
t
|
260
|
13
|
5,9
|
6
|
|
|
2
thủy thủ 2/4
|
318.615
|
1.199.917
|
M109.0104
|
400
t
|
260
|
13
|
5,5
|
6
|
|
|
2
thủy thủ 2/4
|
318.615
|
1.284.907
|
M109.0105
|
600
t
|
260
|
13
|
5,5
|
6
|
|
|
2
thủy thủ 2/4
|
318.615
|
1.455.435
|
M109.0106
|
800
t
|
260
|
13
|
5,2
|
6
|
|
|
2
thủy thủ 2/4
|
318.615
|
1.908.875
|
M109.0107
|
1000
t
|
260
|
13
|
5,2
|
6
|
|
|
2
thủy thủ 2/4
|
318.615
|
2.189.482
|
M109.0200
|
Phao
thép - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M109.0201
|
60
t
|
210
|
13
|
5,9
|
6
|
|
|
|
|
122.405
|
M109.0202
|
200 t
|
210
|
13
|
5,9
|
6
|
|
|
|
|
213.169
|
M109.0203
|
250
t
|
210
|
13
|
5,9
|
6
|
|
|
|
|
223.793
|
M109.0301
|
Pông
tông
|
210
|
17
|
5,2
|
6
|
|
|
|
|
390.714
|
M109.0400
|
Thuyền
(ghe) đặt máy bơm - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M109.0401
|
5
t
|
210
|
13
|
5,2
|
6
|
44
lít diezel
|
594.300
|
thuyền
trưởng 1/2
|
272.577
|
1.035.091
|
M109.0402
|
40
t
|
210
|
13
|
5,2
|
6
|
131
lít diezel
|
1.769.393
|
1
thuyền trưởng 1/2 + thủy thủ 1x3/4
|
456.000
|
52.660.750
|
M109.0500
|
Ca
nô - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M109.0501
|
15
cv
|
200
|
12
|
6
|
6
|
3
lít diezel
|
40.520
|
1
thuyền trưởng 1/2
|
272.577
|
409.739
|
M109.0502
|
23
cv
|
200
|
12
|
6
|
6
|
5
lít diezel
|
67.534
|
1
thuyền trưởng 1/2
|
272.577
|
446.230
|
M109.0503
|
30
cv
|
200
|
12
|
5,4
|
6
|
6
lít diezel
|
81.041
|
1
thuyền trưởng 1/2
|
272.577
|
465.794
|
M109.0504
|
55
cv
|
200
|
12
|
5,4
|
6
|
10
lít diezel
|
135.068
|
1
thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 2/4
|
431.885
|
711.049
|
M109.0505
|
75
cv
|
200
|
11
|
4,6
|
6
|
14
lít diezel
|
189.095
|
1
thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
431.885
|
811.377
|
M109.0506
|
90
cv
|
200
|
11
|
4,6
|
6
|
16
lít diezel
|
216.109
|
1
thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ
2/4
|
431.885
|
896.068
|
M109.0507
|
120
cv
|
200
|
11
|
4,6
|
6
|
18
lít diezel
|
243.123
|
1
thuyền trường 1/2+1 thủy thú 2/4
|
431.885
|
979.075
|
M109.0508
|
150
cv
|
200
|
11
|
4,6
|
6
|
23
lít diezel
|
310.657
|
1
thuyền trưởng 1/2+1 máy 1 1/2+1 thủy
thủ 2/4
|
663.538
|
1.308.680
|
M109.0600
|
Xuồng
cao tốc - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M109.0601
|
25
cv
|
150
|
11
|
5,4
|
6
|
105
lít xăng
|
1.799.223
|
1
thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ
3/4
|
456.000
|
2.418.078
|
M109.0602
|
50
cv
|
150
|
11
|
5,4
|
6
|
148
lít xăng
|
2.536.047
|
1
thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4
|
456.000
|
3.187.677
|
M109.0700
|
Tầu
kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp
dầu,...) - công suất:
|
|
|
|
|
M109.0701
|
15
cv
|
200
|
11
|
5,2
|
6
|
68
lít diezel
|
918.464
|
1
thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1 x2/4+1 x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ
2/4
|
969.731
|
2.167.480
|
M109.0702
|
150
cv
|
200
|
11
|
5
|
6
|
95
lít diezel
|
1.283.148
|
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2+1
máy 1 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2
thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
1.457.885
|
3.397.939
|
M109.0704
|
360
cv
|
200
|
11
|
5
|
6
|
202
lít diezel
|
2.728.377
|
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 11/2+1 máy 11/2
+ 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
1.546.308
|
5.225.993
|
M109.0705
|
600
cv
|
200
|
11
|
4,2
|
6
|
315
lít diezel
|
4.254.648
|
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 12/2+1 máy 12/2 +
3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
2.185.731
|
7.802.040
|
M109.0706
|
1200
cv (tầu kéo biển)
|
220
|
11
|
3,8
|
6
|
714
lít diezel
|
9.643.868
|
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1 2/2+1
máy 1 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy
thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
2.185.731
|
20.897.458
|
M109.0800
|
Tàu
cuốc sông- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M109.0801
|
495
cv
|
260
|
7,5
|
5,1
|
6
|
520
lít diezel
|
7.023.545
|
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng
2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2
+ 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4
+ 1x4/4)
|
4.071.115
|
18.971.575
|
M109.0906
|
Tàu
cuốc biển - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M109.0901
|
2085
cv
|
260
|
7,5
|
4,5
|
6
|
1751
lít diezel
|
23.650.439
|
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng
2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2
+ 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4
+ 1x4/4)
|
4.425.538
|
51.564.679
|
M109.1000
|
Tàu
hút bùn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M109.1001
|
585
cv
|
260
|
10
|
4,1
|
6
|
573
lít diezel
|
7.739.407
|
1
thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ
máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ
(3x3/4+ 1x4/4)
|
3.667.000
|
17.200.091
|
M109.1002
|
1200
cv
|
260
|
7,5
|
3,75
|
6
|
1008
lít diezel
|
13.614.873
|
1
thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II
2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 +
1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 +
1
x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4+ 1x4/4)
|
4.233.346
|
30.903.952
|
M109.1003
|
4170
cv
|
260
|
7,5
|
2,4
|
6
|
3211
lít diezel
|
43.370.393
|
1
thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trường 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện
trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc 12/2 + 3
kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+
1x4/4)
|
4.560.000
|
108.821.891
|
M109.1100
|
Tàu
hút bụng
tự hành - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M109.1101
|
1390
cv
|
260
|
7,5
|
6,5
|
6
|
1446
lít diezel
|
19.530.859
|
1
thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện
trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc 12/2+1 kỹ
thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 +
1x4/4)
|
3.822.654
|
31.949.565
|
M109.1102
|
5945
cv
|
260
|
7,5
|
6
|
6
|
5232
lít diezel
|
70.667.673
|
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2
+ 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4
+ 1x4/4)
|
3.822.654
|
122.920.711
|
M109.1200
|
Tầu
ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
M109.1201
|
17
m3
|
260
|
10
|
5,5
|
6
|
2663
lít diezel
|
35.968.657
|
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2
+ 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4
+ 1x4/4)
|
4.450.385
|
71.497.831
|
M109.1309
|
Xáng
cạp - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M109.1301
|
1,25
m3
|
220
|
13
|
5,2
|
6
|
70
lít diezel
|
945.477
|
1x6/7+1x4/7+
2x3/7
|
762.192
|
3.294.618
|
M109.1401
|
Thiết
bị lặn
|
120
|
30
|
7,5
|
8
|
|
|
1
thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4
|
580.962
|
827.730
|
M110.0000
|
MÁY
VÀ THIẾT BỊ THI
CÔNG TRONG HẦM
|
|
|
|
|
|
|
M110.0100
|
Máy
xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M110.0101
|
0,9
m3
|
260
|
17
|
4,8
|
6
|
52
lít diezel
|
702.355
|
1x3/7+1x5/7
|
377.808
|
3.905.560
|
M110.0102
|
1,65
m3
|
260
|
17
|
4,8
|
6
|
65
lít diezel
|
877.943
|
1x3/7+1x5/7
|
377.808
|
4.504.988
|
M110.0200
|
Máy
cào đá, động cơ điện
- năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M110.0201
|
3
m3/ph
|
260
|
14
|
5,3
|
6
|
248
kWh
|
402.816
|
1x4/7+1x5/7
|
406.308
|
1.614.395
|
M110.0202
|
8
m3/ph
|
260
|
14
|
5,1
|
6
|
673
kWh
|
1.093.127
|
1x4/7+1x6/7
|
446.500
|
3.224.447
|
M110.0300
|
Thiết
bị phục vụ vận chuyển đá nổ
mìn trong hầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
M110.0301
|
Tời
ma nơ - 13 kW
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
43
kWh
|
69.843
|
1x4/7+1x5/7
|
406.308
|
496.133
|
M110.0302
|
Xe
goòng 3 t
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
|
|
1x4/7+1x5/7
|
406.308
|
427.548
|
M110.0303
|
Xe
goòng 5,8 m3
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
|
|
1x4/7+1x5/7
|
406.308
|
1.273.214
|
M110.0304
|
Đầu
kéo 30 t
|
300
|
11
|
3,8
|
6
|
37
lít diezel
|
499.752
|
1x4/7+1x5/7
|
406.308
|
2.735.715
|
M110.0305
|
Quang
lật 360 t/h
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
27
kWh
|
43.855
|
1x4/7+1x5/7
|
406.308
|
620.241
|
M110.0400
|
Máy
nâng phục vụ thi công hầm - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M110.0401
|
135
cv
|
240
|
14
|
3,1
|
6
|
45
lít diezel
|
607.807
|
1x4/7
|
186.346
|
1.430.687
|
M111.0000
|
MÁY
VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM
|
|
|
|
|
|
M111.0100
|
Máy
và thiết bị khoan
đặt đường ống:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M111.0101
|
Máy nâng TO-12-24, sức
nâng 15 t
|
150
|
16
|
4,2
|
6
|
53
lít diezel
|
715.861
|
1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
666.462
|
2.994.038
|
M111.0102
|
Máy khoan ngang UĐB-
4
|
120
|
17
|
4,2
|
6
|
33
lít xăng
|
565.470
|
3x3/7+2x4/7+2x6/7+1x7/7
|
1.673.462
|
3.128.245
|
M111.0200
|
Máy
và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M111.0201
|
Máy khoan ngầm có định
hướng
|
240
|
15
|
3,5
|
6
|
201
kWh
|
326.476
|
1x4/7+1x7/7
|
493.269
|
5.945.094
|
M111.0202
|
Hệ thống STS (phục vụ
khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)
|
120
|
15
|
3,5
|
6
|
2
kWh
|
3.249
|
1x6/7+1x4/7
|
446.500
|
3.480.645
|
M112.0000
|
MÁY
VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.0100
|
Máy
bơm nước, động cơ điện
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.0101
|
0,75
kW
|
180
|
17
|
4,7
|
5
|
2
kWh
|
3.249
|
1x3/7
|
157.846
|
164.803
|
M112.0102
|
1,1
kW
|
180
|
17
|
4,7
|
5
|
3
kWh
|
4.873
|
1x3/7
|
157.846
|
167.168
|
M112.0103
|
1,5
kW
|
180
|
17
|
.
4,7
|
5
|
4
kWh
|
6.497
|
1x3/7
|
157.846
|
169.090
|
M112.0104
|
2
kW
|
180
|
17
|
4,7
|
5
|
5
kWh
|
8.121
|
1x3/7
|
157.846
|
171.010
|
M112.0105
|
2,8
kW
|
180
|
17
|
4,7
|
5
|
8
kWh
|
12.994
|
1x3/7
|
157.846
|
176.773
|
M112.0106
|
4,5
kW
|
150
|
17
|
4,7
|
5
|
12
kWh
|
19.491
|
1x3/7
|
157.846
|
188.194
|
M112.0107
|
7
kW
|
150
|
17
|
4,7
|
5
|
17
kWh
|
27.612
|
1x3/7
|
157.846
|
202.012
|
M112.0108
|
14
kW
|
150
|
16
|
4,5
|
5
|
34
kWh
|
55.225
|
1x4/7
|
186.346
|
266.271
|
M112.0109
|
20
kW
|
150
|
16
|
4,2
|
5
|
48
kWh
|
77.964
|
1x4/7
|
186.346
|
303.838
|
M112.0110
|
22
kW
|
150
|
16
|
4,2
|
5
|
53
kWh
|
86.086
|
1x4/7
|
186.346
|
317.978
|
M112.0111
|
75
kW
|
150
|
14
|
3,6
|
5
|
180
kWh
|
292.367
|
1x4/7
|
186.346
|
616.245
|
M112.0200
|
Máy
bơm nước, động
cơ diezel - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.0201
|
5
cv
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
2,7
lít diezel
|
36.468
|
1x4/7
|
186.346
|
244.962
|
M112.0202
|
5,5
cv
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
3
lít diezel
|
40.520
|
1x4/7
|
186.346
|
253.326
|
M112.0203
|
10
cv
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
5
lít diczel
|
67.534
|
1x4/7
|
186.346
|
299.940
|
M112.0204
|
20
cv
|
150
|
18
|
4,7
|
5
|
10
lít diczel
|
135.068
|
1x4/7
|
186.346
|
423.968
|
M112.0205
|
25
cv
|
150
|
17
|
4
|
5
|
11
lít diezcl
|
148.575
|
1x4/7
|
186.346
|
442.731
|
M112.0206
|
30
cv
|
150
|
17
|
4
|
5
|
15
lít diezel
|
202.602
|
1x4/7
|
186.346
|
523.920
|
M112.0207
|
40
cv
|
150
|
17
|
4,4
|
5
|
20
lít diezel
|
270.136
|
1x4/7
|
186.346
|
629.286
|
M112.0208
|
75
cv
|
150
|
16
|
3,8
|
5
|
36
lít diezel
|
486.245
|
1x4/7
|
186.346
|
1.003.950
|
M112.0209
|
120
cv
|
150
|
16
|
3,8
|
5
|
53
lít diezel
|
715.861
|
1x4/7
|
186.346
|
1.285.406
|
M112.0300
|
Máy
bơm nước, động cơ xăng - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.0301
|
3
cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
1,6
lít xăng
|
27.417
|
1x4/7
|
186.346
|
231.422
|
M112.0302
|
6
cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
3
lít xăng
|
51.406
|
1x4/7
|
186.346
|
266.956
|
M112.0303
|
8
cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
4
lít xăng
|
68.542
|
1x4/7
|
186.346
|
293.032
|
M112.0401
|
Máy
bơm chân không 7,5kW
|
150
|
14
|
3,6
|
5
|
22
kWh
|
35.734
|
1x4/7
|
186.346
|
229.614
|
M112.0402
|
Máy bơm xói 4MC (75
kW)
|
150
|
14
|
3,6
|
5
|
180
kWh
|
292.367
|
1x4/7
|
186.346
|
631.575
|
M112.0501
|
Máy bơm áp lực xói
nước đầu cọc (300 cv)
|
150
|
14
|
2,2
|
5
|
111
lít diezel
|
1.499.257
|
1x4/7+1x5/7
|
406.308
|
3.286.308
|
M112.0600
|
Máy
bơm vữa - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.0601
|
6
m3/h
|
110
|
20
|
6,6
|
5
|
19
kWh
|
30.861
|
1x3/7+1x4/7
|
344.192
|
625.973
|
M112.0602
|
9
m3/h
|
110
|
20
|
6,6
|
5
|
34
kWh
|
55.225
|
1x3/7+1x4/7
|
344.192
|
714.597
|
M112.0603
|
15
m3/h
|
110
|
20
|
6,6
|
5
|
37
kWh
|
60.098
|
1x3/7+1x4/7
|
344.192
|
756.190
|
M112.0604
|
32
- 50 m3/h
|
110
|
20
|
6,1
|
5
|
72
kWh
|
116.947
|
1x3/7+1x4/7
|
344.192
|
909.629
|
M112.0700
|
Máy
bơm cát, động cơ diezel - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.0701
|
126
cv
|
180
|
14
|
3,8
|
5
|
54
lít diezel
|
729.368
|
1x5/7
|
219.962
|
1.041.413
|
M112.0702
|
350
cv
|
180
|
14
|
3,5
|
5
|
127
lít diezel
|
1.715.366
|
1x5/7
|
219.962
|
2.050.383
|
M112.0703
|
380
cv
|
180
|
14
|
3,3
|
5
|
136
lít diezel
|
1.836.927
|
1x5/7
|
219.962
|
2.194.888
|
M112.0704
|
480
cv
|
180
|
14
|
3,1
|
5
|
168
lít diezel
|
2.269.145
|
1x5/7
|
219.962
|
2.661.496
|
M112.0800
|
Xe
bơm bê tông, tự hành - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.0801
|
50
m3/h
|
200
|
14
|
5,4
|
6
|
53
lít diezel
|
715.861
|
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 2
|
434.808
|
3.853.096
|
M112.0802
|
60
m3/h
|
200
|
14
|
5
|
6
|
60
lít diezel
|
810.409
|
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 2
|
434.808
|
4.222.818
|
M112.0900
|
Máy
bơm bê
tông - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.0901
|
40
- 60 m3/h
|
200
|
14
|
6,5
|
5
|
182
kWh
|
295.615
|
1x3/7+1x5/7
|
377.808
|
2.020.063
|
M112.0902
|
60
- 90 m3/h
|
200
|
14
|
6,5
|
5
|
248
kWh
|
402.816
|
1x4/7+1x5/7
|
406.308
|
2.660.569
|
M112.1000
|
Máy
phun vẩy - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.1001
|
9
m3/h (AL 285)
|
180
|
14
|
4,9
|
6
|
54
kWh
|
87.710
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
762.192
|
2.883.778
|
M112.1002
|
16
m3/h (AL 500)
|
180
|
14
|
4,5
|
6
|
429
kWh
|
696.808
|
2x3/7+1x4/7
+1x5/7+1x6/7
|
982.154
|
9.449.001
|
M112.1100
|
Máy
đầm bê tông, đầm bàn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.1101
|
1,0
kW
|
110
|
25
|
8,8
|
4
|
5
kWh
|
8.121
|
1x3/7
|
157.846
|
185.210
|
M112.1200
|
Máy
đầm bê tôm;, đầm cạnh - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.1201
|
1,0
kW
|
110
|
25
|
8,8
|
4
|
5
kWh
|
8.121
|
1x3/7
|
157.846
|
181.087
|
M112.1300
|
Máy
đầm bê tông, đầm dùi - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.1301
|
1,0
kW
|
110
|
20
|
8,8
|
4
|
5
kWh
|
8.121
|
1x3/7
|
157.846
|
183.261
|
M112.1302
|
1,5
kW
|
110
|
20
|
8,8
|
4
|
7
kWh
|
11.370
|
1x3/7
|
157.846
|
188.448
|
M112.1303
|
2,8
kW
|
110
|
20
|
8,8
|
4
|
13
kWh
|
21.115
|
1x3/7
|
157.846
|
202.815
|
M112.1304
|
3,5
kW
|
110
|
20
|
6,5
|
4
|
16
kWh
|
25.988
|
1x3/7
|
157.846
|
241.225
|
M112.1400
|
Máy
phun (chưa tính khí nén):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.1401
|
Máy phun sơn 400 m2/h
|
120
|
30
|
5,4
|
4
|
|
|
1x3/7
|
157.846
|
180.829
|
M112.1402
|
Máy phun cát
|
180
|
30
|
4,2
|
4
|
|
|
1x3/7
|
157.846
|
187.206
|
M112.1500
|
Máy
khoan đứng - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.1501
|
2,5
kW
|
200
|
14
|
4,1
|
4
|
5
kWh
|
8.121
|
1x3/7
|
157.846
|
211.871
|
M112.1502
|
4,5
kW
|
200
|
14
|
4,1
|
4
|
9
kWh
|
14.618
|
1x3/7
|
157.846
|
233.668
|
M113.1600
|
Máy
khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M113.1601
|
13
mm
|
120
|
30
|
8,4
|
4
|
1
kWh
|
1.624
|
1x3/7
|
157.846
|
174.133
|
M112.1700
|
Máy
khoan bê tông cầm tay - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.1701
|
0,62
kW
|
120
|
30
|
7,5
|
4
|
0,9
kWh
|
1.462
|
1x3/7
|
157.846
|
175.908
|
M112.1702
|
0,75
kW
|
120
|
20
|
7,5
|
4
|
1,1
kWh
|
1.787
|
1x3/7
|
157.846
|
176.039
|
M112.1703
|
0,85
kW
|
120
|
20
|
7,5
|
4
|
1,3
kWh
|
2.112
|
1x3/7
|
157.846
|
177.677
|
M112.1704
|
1,50
kW
|
100
|
20
|
7,5
|
4
|
2,3
kWh
|
3.736
|
1x3/7
|
157.846
|
193.302
|
M112.1800
|
Máy
luồn cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.1801
|
15
kW
|
220
|
10
|
2,2
|
5
|
27
kWh
|
43.855
|
1x4/7
|
186.346
|
302.239
|
M112.1900
|
Máy
cắt cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.1901
|
10
kW
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
13
kWh
|
21.115
|
1x3/7
|
157.846
|
203.297
|
M112.2000
|
Máy
cắt sắt cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.2001
|
1,7
kW
|
120
|
30
|
7,5
|
4
|
3
kWh
|
4.873
|
1x3/7
|
157.846
|
189.521
|
M112.2100
|
Máy
cắt gạch đá - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.2101
|
1,7
kW
|
80
|
14
|
7
|
4
|
3
kWh
|
4.873
|
1x3/7
|
157.846
|
187.407
|
M112.2200
|
Máy
cắt bê tông - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.2201
|
7,5
kW
|
100
|
20
|
5,5
|
4
|
11
kWh
|
17.867
|
1x3/7
|
157.846
|
225.303
|
M112.2202
|
12
cv (MCD218)
|
100
|
20
|
4,5
|
5
|
8
lít xăng
|
137.084
|
1x4/7
|
186.346
|
433.155
|
M112.2300
|
Máy
cắt ống - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.2301
|
5
kW
|
220
|
14
|
4,5
|
4
|
9
kWh
|
14.618
|
1x3/7
|
157.846
|
200.407
|
M112.2400
|
Máy
cắt tôn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.2401
|
5
kW
|
220
|
13
|
3,8
|
4
|
10
kWh
|
16.243
|
1x3/7
|
157.846
|
191.308
|
M112.2402
|
15
kW
|
220
|
13
|
3,9
|
4
|
27
kWh
|
43.855
|
1x3/7
|
157.846
|
345.845
|
M112.2500
|
Máy
cắt đột - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.2501
|
2,8
kW
|
220
|
14
|
4,1
|
4
|
5
kWh
|
8.121
|
1x3/7
|
157.846
|
206.530
|
M112.2600
|
Máy
cắt uốn cốt thép - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.2601
|
5kW
|
220
|
14
|
4,1
|
4
|
9
kWh
|
14.618
|
1x3/7
|
157.846
|
190.168
|
M112.2700
|
Máy
cắt cỏ cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.2701
|
0,8
kW
|
160
|
30
|
10,5
|
4
|
2
kWh
|
3.249
|
1x4/7
|
186.346
|
202.389
|
M112.2801
|
Máy
cắt thép Plasma
|
220
|
13
|
3,8
|
4
|
13
kWh
|
21.115
|
1x3/7
|
157.846
|
242.067
|
M112.2900
|
Búa
căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu
hao khí nén:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.2901
|
1,5
m3/ph
|
110
|
30
|
6,6
|
5
|
|
|
1x4/7
|
186.346
|
206.768
|
M112.2902
|
3,0
m3/ph
|
110
|
30
|
6,6
|
5
|
|
|
1x4/7
|
186.346
|
209.415
|
M112.3000
|
Máy
uốn ống - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.3001
|
2,8
kW
|
220
|
14
|
4,5
|
4
|
5
kWh
|
8.121
|
1x3/7
|
157.846
|
193.910
|
M112.3100
|
Máy
lốc tôn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.3101
|
5
kW
|
220
|
13
|
3,9
|
4
|
10
kWh
|
16.243
|
1x3/7
|
157.846
|
224.531
|
M112.3200
|
Máy
cưa kim loại -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.3201
|
1,7
kW
|
220
|
14
|
4,1
|
4
|
4
kWh
|
6.497
|
1x3/7
|
157.846
|
186.423
|
M112.3202
|
2,7
kW
|
220
|
14
|
4,1
|
4
|
6
kWh
|
9.746
|
1x3/7
|
157.846
|
194.148
|
M112.3300
|
Máy
tiện - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.3301
|
10
kW
|
220
|
14
|
4,1
|
4
|
19
kWh
|
30.861
|
1x3/7
|
157.846
|
297.069
|
M112.3400
|
Máy
bào thép - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.3401
|
7,5
kW
|
220
|
14
|
4,1
|
4
|
16
kWh
|
25.988
|
1x3/7
|
157.846
|
254.746
|
M112.3500
|
Máy
phay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.3501
|
7
kW
|
220
|
14
|
4,1
|
4
|
15
kWh
|
24.364
|
1x3/7
|
157.846
|
268.880
|
M112.3600
|
Máy
ghép mí - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.3601
|
1,1
kW
|
200
|
14
|
4,1
|
4
|
2
kWh
|
3.249
|
1x4/7
|
186.346
|
196.336
|
M112.3700
|
Máy
mài - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.3701
|
1
kW
|
200
|
14
|
4,9
|
4
|
2
kWh
|
3.249
|
1x3/7
|
157.846
|
165.103
|
M112.3702
|
2,7
kW
|
220
|
14
|
4,9
|
4
|
4
kWh
|
6.497
|
1x3/7
|
157.846
|
175.645
|
M112.3800
|
Máy
cưa gỗ cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.3801
|
1,3
kW
|
160
|
30
|
10,5
|
4
|
3
kWh
|
4.873
|
1x3/7
|
157.846
|
183.857
|
M112.3900
|
Máy
biến thế hàn một chiều - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.3901
|
50
kW
|
180
|
24
|
4,5
|
5
|
105
kWh
|
170.547
|
1x4/7
|
186.346
|
403.548
|
M112.4000
|
Biến
thế hàn xoay chiều - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.400!
|
7
kW
|
180
|
24
|
4,8
|
5
|
15
kWh
|
24.364
|
1x4/7
|
186.346
|
218.784
|
M112.4002
|
14
kW
|
180
|
24
|
4,8
|
5
|
29
kWh
|
47.104
|
1x4/7
|
186.346
|
249.599
|
M112.4003
|
23
kW
|
180
|
24
|
4,8
|
5
|
48
kWh
|
77.964
|
1x4/7
|
186.346
|
293.288
|
M112.4004
|
27,5
kW
|
180
|
24
|
4,8
|
5
|
58
kWh
|
94.207
|
1x4/7
|
186.346
|
314.421
|
M112.4100
|
Máy
hàn hơi - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.4101
|
1000
1/h
|
100
|
24
|
4,8
|
5
|
|
|
1x4/7
|
186.346
|
197.838
|
M112.4102
|
2000
1/h
|
100
|
24
|
4,8
|
5
|
|
|
1x4/7
|
186.346
|
203.922
|
M112.4201
|
Máy hàn cắt
dưới nước
|
60
|
25
|
10
|
5
|
|
|
1
thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4
|
580.962
|
1.271.358
|
M112.4300
|
Máy
hàn nối ống nhựa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.4301
|
Máy hàn nhiệt
|
180
|
25
|
6,5
|
5
|
6
kWh
|
9.746
|
1x4/7
|
186.346
|
419.343
|
M112.4400
|
Máy
quạt gió - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.4401
|
2,5
kW
|
150
|
20
|
1,7
|
5
|
16
kWh
|
25.988
|
1x3/7
|
157.846
|
190.242
|
M112.4402
|
4,5
kW
|
150
|
20
|
1,7
|
5
|
29
kWh
|
47.104
|
1x3/7
|
157.846
|
219.011
|
M112.4500
|
Máy
khoan giếng khai thác nước ngầm,
khoan đập cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.4501
|
40
kW
|
220
|
16
|
6,4
|
5
|
144
kWh
|
233.893
|
2x3/7+1x4/7
|
502.038
|
1.497.659
|
M112.4600
|
Máy
khoan giếng khai thác nước ngầm,
khoan xoay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.4601
|
54
cv
|
220
|
15
|
6,5
|
5
|
19
lít diezel
|
256.630
|
2x3/7+1x4/7
|
502.038
|
2.066.300
|
M112.4602
|
300
cv
|
220
|
13
|
3,9
|
5
|
97
lít diezel
|
1.310.161
|
1x6/7+1x4/7+2x377
|
762.192
|
8.869.358
|
M112.4700
|
Bộ kích chuyên dùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.4701
|
Bộ thiết bị trượt
(60 kích loại 6 t)
|
180
|
20
|
4,5
|
5
|
65
kWh
|
105.577
|
2x4/7+1x5/7+1x777
|
899.577
|
1.876.462
|
M112.4702
|
Bộ kích lắp dựng,
tháo dỡ ván khuôn 50-60 t
|
180
|
14
|
2,2
|
5
|
14
kWh
|
22.740
|
2x4/7
|
372.692
|
499.413
|
M112.4800
|
Xe ép
rác - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.4801
|
1,5
t
|
280
|
17
|
9
|
6
|
18
lít diezel
|
243.123
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
187.808
|
868.478
|
M112.4802
|
2
t
|
280
|
17
|
9
|
6
|
21
lít diezel
|
283.643
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
187.808
|
1.077.374
|
M112.4803
|
4
t
|
280
|
17
|
9
|
6
|
41
lít diezel
|
553.780
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
187.808
|
1.452.254
|
M112.4804
|
7
t
|
280
|
17
|
8,5
|
6
|
51
lít diezel
|
688.848
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
187.808
|
1.679.248
|
M112.4805
|
10 t
|
280
|
17
|
8,5
|
6
|
65
lít diezel
|
877.943
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
251.385
|
2.023.925
|
M112.4901
|
Xe ép rác kín
(xe hooklip)
|
280
|
17,0
|
8,50
|
6
|
65
lít diezel
|
877.943
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
251.385
|
2.173.069
|
M112.5001
|
Xe nhặt xác
|
120
|
17,0
|
4,50
|
6
|
15
lít diezel
|
202.602
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
187.808
|
1.624.083
|
M112.5200
|
Xuồng
vớt rác - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.5201
|
4
cv
|
280
|
20,0
|
9,00
|
6
|
3
lít xăng
|
51.406
|
1x3/7+1x4/7
|
344.192
|
407.972
|
M112.5202
|
24
cv
|
280
|
17,0
|
7,00
|
6
|
11
lít xăng
|
188.490
|
1x3/7+1x5/7
|
377.808
|
662.597
|
M112.5300
|
Lò
đốt rác y tế bằng gas (chưa tính gas) - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.5301
|
7
tấn/ngày
|
280
|
14,0
|
5,50
|
6
|
|
|
3x4/7+1x5/7
|
779.000
|
9.579.369
|
|
MÁY
VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM
|
M201.0000
|
MÁY
VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M201.0001
|
Bộ khoan tay
|
180
|
20
|
6
|
5
|
|
|
|
|
51.000
|
M201.0004
|
Bộ nén ngang GA
|
180
|
14
|
3
|
5
|
|
|
|
|
492.267
|
M201.0005
|
Búa căn MO - 10
(chưa tính khí nén)
|
180
|
30
|
6,6
|
5
|
|
|
|
|
12.827
|
M201.0006
|
Búa khoan tay P30
|
180
|
20
|
8,5
|
5
|
|
|
|
|
19.319
|
M201.0007
|
Thùng trục 0,5 m
|
150
|
30
|
8
|
5
|
|
|
|
|
7.740
|
M201.0008
|
Máy khoan F-60L
|
250
|
15
|
4
|
5
|
|
|
|
|
1.132.740
|
M201.0009
|
Máy xuyên động RA-50
|
180
|
14
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
62.130
|
M201.0010
|
Máy xuyên tĩnh Gouda
|
180
|
14
|
2,8
|
5
|
|
|
|
|
506.400
|
M201.0011
|
Thiết bị đo
ngẫu lực
|
180
|
14
|
3
|
5
|
|
|
|
|
351.450
|
M201.0012
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm
SPT
|
180
|
14
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
11.750
|
M201.0013
|
Biến
thế thắp sáng
|
150
|
25
|
4,5
|
5
|
|
|
|
|
6.670
|
M201.0014
|
Máy thăm dò địa vật
lý UJ-18
|
150
|
14
|
3,2
|
4
|
|
|
|
|
37.310
|
M201.0015
|
Máy thăm
dò địa vật lý MF-2-100
|
150
|
14
|
3,2
|
4
|
|
|
|
|
46.193
|
M201.0016
|
Máy, thiết bị thăm
dò địa chấn -
loại 1 mạch (ES- 125)
|
150
|
14
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
110.891
|
M201.0017
|
Máy, thiết bị thăm
dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12)
|
150
|
14
|
2
|
4
|
|
|
|
|
327.843
|
M201.0018
|
Máy, thiết bị
thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24)
|
150
|
14
|
2
|
4
|
|
|
|
|
385.357
|
M201.0019
|
Máy thủy bình điện tử
|
180
|
14
|
2,8
|
4
|
|
|
|
|
15.411
|
M201.0020
|
Máy toàn đạc điện từ
|
180
|
14
|
1,8
|
4
|
|
|
|
|
110.250
|
M201.0021
|
Bộ thiết bị khống chế
mặt bằng GPS (3 máy)
|
180
|
14
|
1,5
|
4
|
|
|
|
|
611.000
|
M1201.0022
|
Ống nhòm
|
180
|
14
|
2
|
4
|
|
|
|
|
1.111
|
M201.0023
|
Kính hiển vi
|
200
|
14
|
1,8
|
4
|
|
|
|
|
7.722
|
M201.0024
|
Kính hiển
vi điện tử quét
|
200
|
14
|
1,2
|
4
|
|
|
|
|
2.599.250
|
M201.0025
|
Máy ảnh
|
150
|
14
|
2
|
4
|
|
|
|
|
7.333
|
M202.0000
|
MÁY
VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU,
CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU
XÂY DỰNG
|
M202.0001
|
Cần Belkenman
|
180
|
14
|
2,8
|
4
|
|
|
|
|
20.323
|
M202.0002
|
Thiết bị đếm phóng xạ
|
180
|
14
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
134.658
|
M202.0003
|
TRL Profile Beam
|
180
|
14
|
1,8
|
4
|
|
|
|
|
369.691
|
M202.0004
|
Máy FWD
|
180
|
14
|
1,4
|
4
|
|
|
|
|
1.863.767
|
M202.0005
|
Thiết bị đo phản ứng
Romdas
|
180
|
14
|
3
|
4
|
|
|
|
|
90.898
|
M202.0006
|
Bộ thiết bị PIT (đo
biến dạng nhỏ)
|
180
|
14
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
329.550
|
M202.0007
|
Bộ thiết bị đo PDA
(đo biến dạng lớn)
|
180
|
14
|
1,4
|
4
|
|
|
|
|
1.242.511
|
M202.0008
|
Bộ thiết bị siêu âm
|
180
|
14
|
2
|
4
|
|
|
|
|
536.647
|
M202.0009
|
Cân điện tử
|
200
|
14
|
1,8
|
4
|
|
|
|
|
7.128
|
M202.0010
|
Cân phân tích
|
200
|
14
|
1,8
|
4
|
|
|
|
|
10.601
|
M202.0011
|
Cân bàn
|
200
|
14
|
1,8
|
4
|
|
|
|
|
4.158
|
M202.0012
|
Cân thủy tĩnh
|
200
|
14
|
1,8
|
4
|
|
|
|
|
4.851
|
M202.0013
|
Lò nung
|
200
|
14
|
4
|
4
|
|
|
|
|
13.206
|
M202.0014
|
Tủ sấy
|
200
|
14
|
4,5
|
4
|
|
|
|
|
11.664
|
M202.0015
|
Tủ hút khí độc
|
200
|
14
|
4
|
4
|
|
|
|
|
11.396
|
M202.0016
|
Tủ lạnh
|
250
|
14
|
4
|
4
|
|
|
|
|
5.984
|
M202.0017
|
Máy hút chân không
|
200
|
14
|
4,5
|
4
|
|
|
|
|
3.713
|
M202.0018
|
Máy hút ẩm
OASIS-America
|
200
|
14
|
4
|
4
|
|
|
|
|
9.900
|
M202.0019
|
Bếp
điện
|
150
|
40
|
6,5
|
4
|
|
|
|
|
2.357
|
M202.0020
|
Bếp
cát
|
150
|
40
|
6,5
|
4
|
|
|
|
|
3.030
|
M202.0021
|
Máy chưng cất nước
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
7.095
|
M202.0022
|
Máy trộn đất
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
5.913
|
M202.0023
|
Máy trộn xi măng,
dung tích 5lít
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
18.096
|
M202.0024
|
Máy trộn dung dịch lỏng
(máy đo độ rung vữa)
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
15.392
|
M202.0025
|
Máy đầm tiêu chuẩn
(đầm rung)
|
200
|
14
|
4,5
|
4
|
|
|
|
|
6.188
|
M202.0026
|
Máy cắt đất
|
200
|
14
|
3
|
4
|
|
|
|
|
2.415
|
M202.0027
|
Máy cắt mẫu lớn
(30x30) cm
|
200
|
14
|
3
|
4
|
|
|
|
|
15.225
|
M202.0028
|
Máy cắt
ứng biến
|
200
|
14
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
139.425
|
M202.0029
|
Máy nén 3 trục
|
200
|
14
|
1,6
|
4
|
|
|
|
|
642.789
|
M202.0030
|
Máy ép lítvinốp
|
200
|
14
|
3
|
4
|
|
|
|
|
15.834
|
M202.0031
|
Kích tháo mẫu
|
200
|
14
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
6.868
|
M202.0032
|
Máy ép mẫu đá, bê
tông
|
200
|
14
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
141.960
|
M202.0033
|
Máy cắt mẫu vật liệu
(bê tông, gạch, đá)
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
65.833
|
M202.0034
|
Máy khoan mẫu đá
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
60.841
|
M202.0035
|
Máy mài thử độ mài
mòn
|
200
|
14
|
4,2
|
4
|
|
|
|
|
9.990
|
M202.0036
|
Máy nén một trục
|
200
|
14
|
3
|
4
|
|
|
|
|
15.834
|
M202.0037
|
Máy nén Marshall
|
200
|
14
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
225.128
|
M202.0038
|
Máy CBR
|
200
|
14
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
68.212
|
M202.0039
|
Máy thí nghiệm thủy
lực quay tay
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
7.848
|
M202.0040
|
Máy nén 4 t (quay
tay)
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
7.310
|
M202.0041
|
Máy nén
thủy lực 10 t
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
19.449
|
M202.0042
|
Máy nén thủy lực 50 t
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
32.345
|
M202.0043
|
Máy nén thủy
lực 125 t
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
43.264
|
M202.0045
|
Máy kéo nén thủy
lực 100 t
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
47.321
|
M202.9046
|
Máy kéo nén uốn thủy
lực 25 t
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
26.208
|
M202.0047
|
Máy kéo
nén uốn thủy lực 100 t
|
200
|
14
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
205.238
|
M202.0048
|
Máy
gia tải - 20 t
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
33.801
|
M202.0049
|
Máy caragrang (làm
thí nghiệm chảy)
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
5.913
|
M202.0050
|
Máy xác định hệ số
thấm
|
200
|
14
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
74.646
|
M202.0051
|
Máy đo PH
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
8.708
|
M202.0052
|
Máy đo âm thanh
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
7.848
|
M202.0053
|
Máy đo chiều dày
màng sơn
|
200
|
14
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
93.060
|
M202.0054
|
Máy đo điện thế thí
nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông
|
200
|
14
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
79.794
|
M202.0055
|
Máy đo vết
nứt
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
14.768
|
M202.0056
|
Máy đo tốc độ ăn mòn
cốt thép trong bê tông
|
200
|
14
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
113.978
|
M202.0057
|
Máy đo độ thấm của
I-on Clo
|
200
|
14
|
2
|
4
|
|
|
|
|
163.182
|
M202.0058
|
Dụng cụ đo độ cháy của
than
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
10.921
|
M202.0059
|
Máy đo gia tốc
|
200
|
14
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
84.942
|
M202.0060
|
Máy ghi nhiệt ổn định
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
15.289
|
M202.0061
|
Máy đo chuyển vị
|
200
|
14
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
52.470
|
M202.0062
|
Máy xác định môđun
|
200
|
14
|
3
|
4
|
|
|
|
|
27.710
|
M202.0063
|
Máy so màu ngọn lửa
|
200
|
14
|
3
|
4
|
|
|
|
|
36.946
|
M202
0064
|
Máy so màu quang điện
|
200
|
14
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
92.664
|
M202.0065
|
Máy đo độ dãn dài Bitum
|
200
|
14
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
54.054
|
M202.0066
|
Máy chiết nhựa (Xốc
lét)
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
8.278
|
M202.0067
|
Bộ thí nghiệm độ co
ngót, trương nở
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
13.209
|
M202.0068
|
Bộ dụng cụ đo độ
xuyên động hình côn DCP
|
180
|
14
|
1,4
|
5
|
|
|
|
|
1.359
|
M202.0069
|
Thiết bị thử tỷ diện
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
14.352
|
M202.0070
|
Bàn dằn
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
24.336
|
M202.0071
|
Bàn rung
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
9.138
|
M202.0072
|
Máy khuấy bằng
từ
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
13.833
|
M202.0073
|
Máy khuấy cầm tay
NAG-2
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
8.493
|
M202.0074
|
Máy nghiền bi sứ LE1
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
7.848
|
M202.0075
|
Máy phân tích hạt
LAZER
|
200
|
14
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
71.478
|
M202.0076
|
Máy phân tích vi nhiệt
|
200
|
14
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
57.916
|
M202.0077
|
Tenxômét
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
7.418
|
M202.0078
|
Máy đo độ giãn nở bê
tông
|
200
|
14
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
72.072
|
M202.0079
|
Máy đo hệ số dẫn nhiệt
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
6.988
|
M202.0080
|
Máy nhiễu xạ Ron
ghen (phân tích thành phần hóa lý của
vật liệu)
|
200
|
14
|
1,2
|
4
|
|
|
|
|
1.907.998
|
M202.0081
|
Cần ép mẫu thử gạch
chịu lửa
|
120
|
40
|
6,5
|
4
|
|
|
|
|
4.208
|
M202.0082
|
Côn thử độ sụt
|
120
|
40
|
6,5
|
4
|
|
|
|
|
2.945
|
M202.0083
|
Dụng cụ xác định độ
chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng
(viên bi sắt)
|
120
|
40
|
6,5
|
4
|
|
|
|
|
4.208
|
M202.0084
|
Dụng cụ xác định giới
hạn bền liên kết
|
120
|
40
|
6,5
|
4
|
|
|
|
|
2.945
|
M202.0085
|
Chén bạch kim
|
200
|
14
|
1,2
|
4
|
|
|
|
|
20.350
|
M202.0086
|
Kẹp niken
|
200
|
14
|
1,8
|
4
|
|
|
|
|
7.821
|
M202.0087
|
Máy siêu âm đo
chiều dầy kim loại
|
200
|
14
|
3
|
4
|
|
|
|
|
37.454
|
M202.0088
|
Máy dò vị trí cốt
thép
|
200
|
14
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
57.916
|
M202.0089
|
Máy siêu âm kiểm tra
chất lượng mối hàn
|
200
|
14
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
130.553
|
M202.0090
|
Máy siêu âm kiểm tra
cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường
|
200
|
14
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
55.440
|
M202.0091
|
Súng bi
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
8.063
|
M202.0095
|
Bơm thủy lực ZB4-500
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
41.497
|
M202.0096
|
Đồng hồ đo áp lực
|
200
|
14
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
73.418
|
M202.0097
|
Đồng hồ đo biến dạng
|
200
|
14
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
296.595
|
M202.0162
|
Máy scaner
(khổ A0)
|
150
|
20
|
3
|
4
|
|
|
|
|
180.786
|
M202.0163
|
Máy vẽ plotter
|
220
|
20
|
3
|
4
|
|
|
|
|
103.055
|
M202.0164
|
Máy vi tính
|
220
|
20
|
4
|
4
|
|
|
|
|
11.200
|
M202.0165
|
Máy tính xách tay
|
220
|
20
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
19.875
|
M203.0000
|
MÁY
VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN
ÁP
|
M203.0001
|
Bộ tạo nguồn 3 pha
|
220
|
14
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
307.490
|
M203.0002
|
Bộ nguồn AC-DC
|
220
|
14
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
43.203
|
M203.0003
|
Công tơ mẫu xách tay
|
220
|
14
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
127.422
|
M203.0004
|
Hộp bộ đo tgd Delta
|
220
|
14
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
865.063
|
M203.0005
|
Hợp bộ đo lường
|
220
|
14
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
817.797
|
M203.0006
|
Hợp bộ phân tích hàm
lượng khí
|
220
|
14
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
1.399.163
|
M203.0007
|
Hợp bộ thí nghiệm
cao áp
|
220
|
14
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
438.676
|
M203.0008
|
Hợp bộ thí nghiệm rơle
|
220
|
14
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
826.220
|
|
6,50
m3
|
300
|
14
|
3,8
|
5
|
332,01
lít diezel
|
4.484.399
|
1x4/7+1x7/7
|
493.269
|
12.653.735
|
|
9,50
m3
|
300
|
14
|
3,52
|
5
|
397,8
lít diezel
|
5.373.012
|
1x4/7+1x7/7
|
493.269
|
17.550.964
|
|
10,40
m3
|
300
|
14
|
3,52
|
5
|
408
lít diezel
|
5.510.782
|
1x4/7+1x7/7
|
493.269
|
19.149.365
|
|
Máy
đào một gầu, bánh xích, động cơ điện
- dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
m3
|
300
|
14
|
5,2
|
5
|
672
kWh
|
1.091.503
|
1x4/7+1x7/7
|
493.269
|
4.410.725
|
|
4,0
m3
|
300
|
14
|
4,92
|
5
|
924
kWh
|
1.500.816
|
1x4/7+1x7/7
|
493.269
|
5.861.995
|
|
4,6
m3
|
300
|
14
|
4,92
|
5
|
1050
kWh
|
1.705.473
|
1x4/7+1x7/7
|
493.269
|
7.598.476
|
|
5,0
m3
|
300
|
14
|
4,42
|
5
|
1134
kWh
|
1.841.911
|
1x4/7+1x7/7
|
493.269
|
7.829.482
|
|
8,0
m3
|
300
|
14
|
4,42
|
5
|
2079
kWh
|
3.376.837
|
1x4/7+1x7/7
|
493.269
|
13.450.827
|
|
Máy
đào một gầu, bánh bơi -
dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
m3
|
260
|
18
|
5,68
|
5
|
29,7
lít diezel
|
401.153
|
1x4/7
|
186.346
|
1.081.769
|
|
0,30
m3
|
260
|
18
|
5,68
|
5
|
33,48
lít diezel
|
452.208
|
1x4/7
|
186.346
|
1319.698
|
|
0,50
m3
|
260
|
18
|
5,68
|
5
|
43,5
lít diezel
|
587.547
|
1x4/7
|
186.346
|
1.707.835
|
|
Máy
xúc lật - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
m3
|
260
|
14
|
4,36
|
5
|
86,64
lít diezel
|
1.170.231
|
1x3/7+1x5/7
|
377.808
|
2.686.704
|
|
2,60
m3
|
260
|
14
|
4,36
|
5
|
97,5
lít diezel
|
1.316.915
|
1x4/7+1x6/7
|
446.500
|
3.392.408
|
|
3,00
m3
|
260
|
14
|
4,36
|
5
|
119,5
lít diezel
|
1.614.065
|
1x4/7+1x6/7
|
446.500
|
4.242.462
|
|
4,20
m3
|
260
|
14
|
3,8
|
5
|
159,6
lít diezel
|
2.155.688
|
1x4/7+1x6/7
|
446.500
|
5.846.637
|
|
4,80
m3
|
260
|
14
|
3,8
|
5
|
175,5
lít diezel
|
2.370.447
|
1x4/7+1x6/7
|
446.500
|
6.354.647
|
|
Máy
xúc chuyên dùng
trong hầm - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,20
m3
|
260
|
14
|
3,4
|
6
|
89,04
lít diezel
|
1.202.647
|
1x4/7+1x6/7
|
446.500
|
8.014.227
|
|
Máy
cào đá, động cơ điện - năng
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
m3/ph
|
260
|
14
|
5,3
|
6
|
132
kWh
|
214.402
|
1x4/7+1x5/7
|
406.308
|
1.080.824
|
|
Máy
ủi - công suất;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
CV
|
230
|
18
|
6,04
|
5
|
22,95
lít diezel
|
309.981
|
1x4/7
|
186.346
|
896.160
|
|
54
CV
|
230
|
18
|
6,04
|
5
|
27,54
lít diezel
|
371.978
|
1x4/7
|
186.346
|
983.850
|
|
105
CV
|
250
|
17
|
5,76
|
5
|
44,1
lít diezel
|
595.651
|
1x3/7+1x5/7
|
377.808
|
1.796.797
|
|
108
CV
|
250
|
17
|
5,76
|
5
|
46,2
lít diezel
|
624.015
|
1x3/7+1x5/7
|
377.808
|
1.881.565
|
|
130
CV
|
250
|
17
|
5,76
|
5
|
54,6
lít diezel
|
737.472
|
1x3/7+1x5/7
|
377.808
|
2.240.010
|
|
160
CV
|
250
|
17
|
5,76
|
5
|
67,2
lít diezel
|
907.658
|
1x3/7+1x5/7
|
377.808
|
2.882.952
|
|
271
CV
|
250
|
14
|
4,64
|
5
|
105,69
lít diezel
|
1.427.536
|
1x3/7+1x6/7
|
418.000
|
4.008.502
|
|
Thùng cạp
+ đầu kéo bánh xích - dung tích thùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,50
m3
|
210
|
18
|
4,24
|
5
|
37,67
lít diezel
|
508.802
|
1x4/7
|
186.346
|
1.329.064
|
|
2,75
m3
|
210
|
18
|
4,24
|
5
|
38,48
lít diezel
|
519.742
|
1x4/7
|
186.346
|
1.403.847
|
|
3,00
m3
|
210
|
18
|
4,24
|
5
|
40,5
lít diezel
|
547.026
|
1x4/7
|
186.346
|
1.466.753
|
|
4,50
m3
|
210
|
18
|
4,24
|
5
|
58,32
lít diezel
|
787.718
|
1x4/7
|
186.346
|
1.944.379
|
|
5,00
m3
|
210
|
17
|
4,06
|
5
|
58,32
lít diezel
|
787.718
|
1x3/7+1x5/7
|
377.808
|
2.174.527
|
|
8,00
m3
|
210
|
17
|
4,06
|
5
|
71,4
lít diezel
|
964.387
|
1x3/7+1x5/7
|
377.808
|
2.593.451
|
|
9,00
m3
|
210
|
17
|
4,06
|
5
|
76,5
lít diezel
|
1.033.272
|
1x3/7+1x6/7
|
418.000
|
2.811.532
|
|
Máy
cạp tự hành - dung tích thùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
m3
|
240
|
17
|
4,23
|
5
|
138
lít diezel
|
1.863.941
|
1x3/7+1x6/7
|
418.000
|
3.894.311
|
|
Máy
san tự hành - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
CV
|
210
|
18
|
3,7
|
5
|
19,44
lít diezel
|
262.573
|
1x4/7
|
186.346
|
1.338.528
|
|
90
CV
|
210
|
17
|
3,55
|
5
|
32,4
lít diezel
|
437.621
|
1x4/7
|
186.346
|
1.683.597
|
|
250
CV
|
210
|
16
|
3,08
|
5
|
75
lít diezel
|
1.013.011
|
1x3/7+1x6/7
|
418.000
|
3.726.308
|
|
Đầm
bánh hơi + đầu
kéo bánh xích - trọng
lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,0
T
|
230
|
18
|
4,86
|
5
|
36
lít diezel
|
486.245
|
1x4/7
|
186.346
|
1.056.126
|
|
12,5
T
|
230
|
18
|
4,86
|
5
|
38,4
lít diezel
|
518.662
|
1x4/7
|
186.346
|
1.102.961
|
|
25,0
T
|
230
|
17
|
4,59
|
5
|
54,6
lít diezel
|
737.472
|
1x5/7
|
219.962
|
1.599.368
|
|
26,5 T
|
230
|
17
|
4,59
|
5
|
63
lít diezel
|
850.930
|
1x5/7
|
219.962
|
1.747.742
|
|
Đầm
bánh hơi tự hành - trọng lượng;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17,5
T
|
230
|
18
|
4,32
|
5
|
42
lít diezel
|
567.286
|
1x5/7
|
219.962
|
1.631.424
|
|
Máy
đầm rung tự
hành - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,5
T
|
230
|
17
|
4,59
|
5
|
26,5
lít diezel
|
357.931
|
1x4/7
|
186.346
|
1.880.406
|
|
Đầm
chân cừu + đầu kéo - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,5
T
|
230
|
18
|
3,6
|
5
|
25,92
lít diezel
|
350.097
|
1x4/7
|
186.346
|
1.042.733
|
|
9,0
T
|
230
|
18
|
3,6
|
5
|
36
lít diezel
|
486.245
|
1x4/7
|
186.346
|
1.300.788
|
|
Đầm
bánh thép tự hành - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,2
T
|
230
|
18
|
2,88
|
5
|
32,16
lít diezel
|
434.379
|
1x4/7
|
186.346
|
1.159.424
|
|
13,0
T
|
230
|
18
|
2,88
|
5
|
36
lít diezel
|
486.245
|
1x4/7
|
186.346
|
1.254.299
|
|
14,5
T
|
230
|
18
|
2,88
|
5
|
38,4
lít diezel
|
518.662
|
1x4/7
|
186.346
|
1.365.349
|
|
Ô tô
vận tải thùng - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,25
T
|
220
|
18
|
6,2
|
6
|
10
lít xăng
|
171.355
|
1x2/4
Loại < 3,5 Tấn
|
187.808
|
533.764
|
|
4,0
T
|
220
|
17
|
6,2
|
6
|
20
lít xăng
|
342.709
|
1x2/4
Loại 3,5-7,5 Tấn
|
187.808
|
805.577
|
|
6,0
T
|
220
|
17
|
6,2
|
6
|
29
lít diezel
|
391.698
|
1x3/4
Loại 3,5-7,5 Tấn
|
222.885
|
1.056.070
|
|
12,5
T
|
220
|
16
|
6,2
|
6
|
42
lít diezel
|
567.286
|
1x3/4
Loại 7,5-16,5 Tấn
|
251.385
|
1.586.992
|
|
45,0
T
|
220
|
14
|
5,44
|
6
|
105
lít diezel
|
1.418.216
|
1x3/4
Loại > 40,0 tấn
|
300.346
|
3.629.783
|
|
Ô tô tự
đỗ - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,0
T
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
8,5
lít xăng
|
145.651
|
1x2/4
Loại <= 3,5 Tấn
|
187.808
|
539.298
|
|
3,5
T
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
28,35
lít xăng
|
485.790
|
1x2/4
Loại <= 3,5 Tấn
|
187.808
|
961.945
|
|
4,0
T
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
32,4
lít xăng
|
555.189
|
1x2/4
Loại 3,5-7,5 Tấn
|
187.808
|
1.065.612
|
|
4,5
T
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
36,5
lít xăng
|
625.444
|
1x2/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
187.808
|
1.154.113
|
|
6,0
T
|
260
|
17
|
7,3
|
6
|
43,2
lít diezel
|
583.495
|
1x3/4
Loại 3,5-7,5 Tấn
|
222.885
|
1.304.537
|
|
9,0
T
|
260
|
17
|
7,3
|
6
|
51,3
lít diezel
|
692.900
|
1x2/4
Loại 7,5-16,5 Tấn
|
214.846
|
1.608.882
|
|
32,0
T
|
300
|
14
|
6,6
|
6
|
91,68
lít diezel
|
1.238.305
|
1x3/4
Loại 25,0 -40,0 Tấn
|
300.346
|
4.453.092
|
|
36,0
T
|
300
|
14
|
6,6
|
6
|
116,4
lít diezel
|
1.572.194
|
1x3/4
Loại 25,0 -40,0 Tấn
|
300.346
|
5.508.814
|
|
42,0
T
|
300
|
14
|
6,6
|
6
|
130,56
lít diezel
|
1.763.450
|
1x3/4
Loại > 40,0 tấn
|
300.346
|
6.467.314
|
|
55,0
T
|
300
|
14
|
6,5
|
6
|
156
lít diezel
|
2.107.064
|
1x4/4
Loại > 40,0 tấn
|
300346
|
7.163.468
|
|
Ô
tô đầu kéo - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
CV
|
200
|
13
|
4,85
|
6
|
30
lít diezel
|
405.205
|
1x3/4
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
251.385
|
1.176.328
|
|
180
CV
|
200
|
13
|
4,85
|
6
|
36
lít diezel
|
486.245
|
1x3/4
Loại 7,5-16,5 Tấn
|
251.385
|
1.358.810
|
|
200
CV
|
200
|
13
|
4,85
|
6
|
40
lít diezel
|
540.273
|
1x3/4
Loại 16,5 -25,0 Tấn
|
251.385
|
1.509.408
|
|
240
CV
|
200
|
12
|
4,35
|
6
|
48
lít diezel
|
648.327
|
1x3/4
Loại 16,5-25,0 Tấn
|
251.385
|
1.731.161
|
|
255
CV
|
200
|
12
|
4,35
|
6
|
51
lít diczel
|
688.848
|
1x3/4
Loại 25,0-40,0 Tấn
|
300.346
|
1.944.345
|
|
Ô tô
chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,0
m3
|
220
|
17
|
5,7
|
6
|
36
lít diezel
|
486.245
|
1x1/4
+1x3/4 Loại 7,5 16,5 Tấn
|
434.808
|
1.770.288
|
|
8,0
m3
|
220
|
17
|
5,7
|
6
|
50
lít diezel
|
675.341
|
1x1/4
+1x3/4Loại 16,55 -25 Tấn
|
434.808
|
2.630.252
|
|
8,7
m3
|
220
|
17
|
5,5
|
6
|
52
lít diezel
|
702.355
|
1x1/4
+1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn
|
434.808
|
2.908.209
|
|
Xe
ép rác - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
T
|
280
|
17
|
9
|
6
|
16,1
lít diezel
|
217.460
|
1x2/4
Loại <= 3,5 Tấn
|
187.808
|
825.292
|
|
Xe tải thùng kín - tải
trọng 1,5 tấn
|
280
|
17
|
9
|
6
|
20,8
lít diezel
|
280.942
|
1x2/4
Loại <= 3,5 Tấn
|
187.808
|
886.939
|
|
Xe
ê tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
T
|
240
|
17
|
4,55
|
6
|
27
lít diezel
|
364.684
|
1x1/4
+1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn
|
382.192
|
1.482.851
|
|
6
T
|
240
|
17
|
4,55
|
6
|
28,8
lít diezel
|
388.996
|
1x1/4
+1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn
|
382.192
|
1.648.728
|
|
7
T
|
240
|
17
|
4,35
|
6
|
30,6
lít diezel
|
413.309
|
1x1/4
+1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn
|
382.192
|
1.888.130
|
|
10
T
|
230
|
17
|
4,35
|
6
|
37,8
lít diezel
|
510.558
|
1x1/4+1x3/4
Loại 7,5 16,5 Tấn
|
434.808
|
2.575.346
|
|
Rơ mooc
- trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
T
|
200
|
20
|
4,9
|
6
|
|
|
1x1/4
loại <3,5 tấn
|
159.308
|
221.500
|
|
4
T
|
200
|
20
|
4,9
|
6
|
|
|
1x1/4
loại 3,5 - 7,5 tấn
|
159.308
|
242.430
|
|
7,5
T
|
200
|
16
|
4,32
|
6
|
|
|
1x1/4
loại 7,5 - 16,5 tấn
|
183.423
|
277.081
|
|
14
T
|
200
|
13
|
3,66
|
6
|
|
|
1x1/4
loại 7,5- 16,5 tấn
|
183.423
|
327.479
|
|
15
T
|
200
|
13
|
3,66
|
6
|
|
|
1x1/4
loại 7,5- 16,5 tấn
|
183.423
|
337.823
|
|
21
T
|
200
|
13
|
3,66
|
6
|
|
|
1x1/4
loại 16,5 - 25 tấn
|
183.423
|
362.584
|
|
40
T
|
200
|
13
|
3,14
|
6
|
|
|
1x1/4
loại >= 40 tấn
|
218.500
|
496.957
|
|
110
T
|
200
|
13
|
3,14
|
6
|
|
|
1x1/4
loại >= 40 tấn
|
218.500
|
722.172
|
|
Máy
kéo bánh xích - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
CV
|
200
|
18
|
5,04
|
5
|
21,6
lít diezel
|
291.747
|
1x4/7
|
186.346
|
748.815
|
|
54
CV
|
200
|
18
|
5,04
|
5
|
25,92
lít diezel
|
350.097
|
1x4/7
|
186.346
|
855.067
|
|
110
CV
|
200
|
17
|
4,76
|
5
|
41,47
lít diezel
|
560.128
|
1x4/7
|
186.346
|
1.184.871
|
|
130
CV
|
200
|
17
|
4,76
|
5
|
49,92
lít diezel
|
674.260
|
1x4/7
|
186.346
|
1.329.447
|
|
Máy
kéo bánh hơi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
CV
|
200
|
18
|
4,32
|
5
|
11,76
lít diezel
|
158.840
|
1x4/7
|
186.346
|
543.864
|
|
40
CV
|
200
|
18
|
4,32
|
5
|
16,8
lít diezel
|
226.915
|
1x4/7
|
186.346
|
629.112
|
|
50
CV
|
200
|
18
|
4,32
|
5
|
21
lít diezel
|
283.643
|
1x4/7
|
186.346
|
710.015
|
|
60
CV
|
200
|
18
|
4,32
|
5
|
25,2
lít diezel
|
340.372
|
1x4/7
|
186.346
|
795.014
|
|
80
CV
|
200
|
18
|
4,32
|
5
|
33,6
lít diezel
|
453.829
|
1x4/7
|
186.346
|
986.013
|
|
165
CV
|
200
|
15
|
3,6
|
5
|
55,44
lít diezel
|
748.818
|
1x4/7
|
186.346
|
1.357.546
|
|
215
CV
|
200
|
15
|
3,2
|
5
|
67,73
lít diezel
|
914.817
|
1x5/7
|
219.962
|
1.670.773
|
|
Cần
trục máy kéo - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 T
|
200
|
16
|
4,5
|
5
|
18
lít diezel
|
243.123
|
1x5/7
|
219.962
|
858.162
|
|
6
T
|
200
|
16
|
4,5
|
5
|
21
lít diezel
|
283.643
|
1x5/7
|
219.962
|
957.962
|
|
7
T
|
200
|
16
|
4,5
|
5
|
24
lít diezel
|
324.164
|
1x5/7
|
219.962
|
1.092.713
|
|
8
T
|
200
|
16
|
4,5
|
5
|
33
lít diezel
|
445.725
|
1x5/7
|
219.962
|
1.296.649
|
|
Máy
đặt đường ống:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tời kéo
ống trên xe xích - sức kéo: 7,5 T
|
150
|
17
|
3,8
|
6
|
53,1
lít diezel
|
717.212
|
2x4/7+1
x5/7+1x6/7
|
852.808
|
2.480.692
|
|
Cần
trục ô tô - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
T
|
220
|
16
|
4,72
|
5
|
21,38
lít diezel
|
288.776
|
1x1/4
+1x3/4 Loại <3,5 Tấn
|
382.192
|
1.199.498
|
|
35
T
|
220
|
14
|
4
|
5
|
60
lít diezel
|
810.409
|
1x1/4+1x3/4
Loại 25- 40 Tấn
|
518.846
|
3.901.459
|
|
45
T
|
220
|
13
|
3,8
|
5
|
66
lít diezel
|
891.450
|
1x1/4+1x3/4
Loại =>40 Tấn
|
518.846
|
5.053.864
|
|
Cần
trục bánh xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
T
|
200
|
14
|
4,56
|
5
|
33
lít diezel
|
445.725
|
1x3/7+1x5/7
|
377.808
|
1.813.600
|
|
Cần
trục tháp - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3T
|
280
|
16
|
4,72
|
6
|
37,5
kWh
|
60.910
|
1x3/7+1x5/7
|
377.808
|
954.896
|
|
8
T
|
280
|
14
|
4,28
|
6
|
52,5
kWh
|
85.274
|
1x3/7+1x5/7
|
377.808
|
1.242.654
|
|
1 -
6 tấn, H = 40,5 m
|
280
|
16
|
4,72
|
6
|
46
kWh
|
74.716
|
1x3/7+
1x5/7
|
377.808
|
1.411.564
|
|
QTZ
6015 và QTZ 6016
|
280
|
16
|
4,72
|
6
|
49
kWh
|
79.589
|
1x3/7+1x5/7
|
377.808
|
1.596.025
|
|
Lao
lắp dầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lao lắp dầm Super-T
|
170
|
14
|
3,52
|
6
|
250
kWh
|
406.065
|
1x3/7+4x4/7+1
x6/7
|
1.163.385
|
5.059.568
|
|
Lao lắp dầm 33m
|
170
|
14
|
3,52
|
6
|
150
kWh
|
243.639
|
1x3/7+4x4/7+1
x6/7
|
1.163.385
|
2.475.792
|
|
Lao
lắp dầm 42m
|
170
|
14
|
3,52
|
6
|
185
kWh
|
300.488
|
1x3/7+4x4/7+1
x6/7
|
1.163.385
|
2.629.225
|
|
Lao lắp dầm (giá long môn)
|
170
|
14
|
3,52
|
6
|
210
kWh
|
341.095
|
1x3/7+4x4/7+1
x6/7
|
1.163.385
|
3.759.633
|
|
Thiết bị
đúc hẫng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
= 17 m
|
170
|
14
|
3,52
|
6
|
120
kWh
|
194.911
|
1x3/7+4x4/7+
1x6/7
|
1.163.385
|
5.177.290
|
|
Cổng
trục - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25T
|
170
|
14
|
2,8
|
5
|
86,4
kWh
|
140.336
|
1x3/7+1x5/7
|
377.808
|
1.288.791
|
|
Máy
vận thăng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3
T - H nâng 30 m
|
280
|
18
|
4,32
|
5
|
8,4
kWh
|
13.644
|
1x3/7
|
157.846
|
229.708
|
|
0,5
T - H nâng 50 m
|
280
|
18
|
4,32
|
5
|
15,75
kWh
|
25.582
|
1x3/7
|
157.846
|
289.014
|
|
2,0
T - H nâng 100 m
|
280
|
17
|
4,08
|
5
|
31,5
kWh
|
51.164
|
1x3/7
|
157.846
|
406.435
|
|
Máy
vận thăng lồng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,0
T - H nâng 100 m
|
280
|
17
|
4,08
|
5
|
29
kWh
|
47.104
|
1x3/7
|
157.846
|
583.400
|
|
VPV-100/100
|
280
|
17
|
4,08
|
5
|
38,5
kWh
|
62.534
|
1x3/7
|
157.846
|
630.368
|
|
Cần
trục thiếu nhi - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
T
|
180
|
20
|
4,8
|
5
|
3,6
kWh
|
5.847
|
1x3/7
|
157.846
|
177.931
|
|
Tời
điện - sức kéo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
T
|
230
|
17
|
4,59
|
4
|
6,3
kWh
|
10.233
|
1x3/7
|
157.846
|
193.788
|
|
2,5
T
|
230
|
17
|
4,59
|
4
|
9,18
kWh
|
14.911
|
1x3/7
|
157.846
|
207.070
|
|
4,0
T
|
230
|
17
|
4,59
|
4
|
11,7
kWh
|
19.004
|
1x3/7
|
157.846
|
224.825
|
|
Kích
nâng - sức nâng (T):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84
T
|
180
|
14
|
2,2
|
5
|
|
|
1x4/7
|
186.346
|
218.403
|
|
150
T
|
180
|
14
|
2,2
|
5
|
|
|
1x4/7
|
186.346
|
230.279
|
|
Kích
thông tâm YCW - 150 T
|
180
|
14
|
2,2
|
5
|
|
|
1x4/7
|
186.346
|
197.963
|
|
Kích
thông tâm RRH - 300 T
|
180
|
14
|
2,2
|
5
|
|
|
1x4/7
|
186.346
|
452.618
|
|
Máy
cắt cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
kW
|
200
|
14
|
4,8
|
4
|
1,8
kWh
|
2.924
|
1x3/7
|
157.846
|
167.040
|
|
Trạm
bơm dầu áp lực- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
MPa (HCP-400)
|
180
|
20
|
6,5
|
5
|
13,65
kWh
|
22.171
|
1x4/7
|
186.346
|
244.1001
|
|
Xe
nâng hàng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5
T
|
240
|
17
|
3,74
|
5
|
7,92
lít diezel
|
106.974
|
1x4/7
|
186.346
|
455.831
|
|
2,0
T
|
240
|
16
|
3,52
|
5
|
9
lít diezel
|
121.561
|
1x4/7
|
186.346
|
486.005
|
|
3,0
T
|
240
|
16
|
3,52
|
5
|
10,08
lít diezel
|
136.149
|
1x4/7
|
186.346
|
544.771
|
|
3,2
T
|
240
|
16
|
3,52
|
5
|
11,52
lít diezel
|
155.599
|
1x4/7
|
186.346
|
586.558
|
|
3,5
T
|
240
|
16
|
3,52
|
5
|
14,4
lít diezel
|
194.498
|
1x4/7
|
186.346
|
655.403
|
|
5,0
T
|
240
|
14
|
3,08
|
5
|
16,2
lít diezel
|
218.810
|
1x4/7
|
186.346
|
730.043
|
|
Máy
trộn bê tông - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
lít
|
110
|
20
|
6,5
|
5
|
8,4
kWh
|
13.644
|
1x3/7
|
157.846
|
220.984
|
|
200
lít
|
110
|
20
|
6,5
|
5
|
9,6
kWh
|
15.593
|
1x3/7
|
157.846
|
233.608
|
|
425
lít
|
110
|
20
|
6,5
|
5
|
24
kWh
|
38.982
|
1x4/7
|
186.346
|
364.103
|
|
800
lít
|
140
|
20
|
6,5
|
5
|
60
kWh
|
97.456
|
1x4/7
|
186.346
|
473.120
|
|
1.150
lít
|
140
|
20
|
6,3
|
5
|
72
kWh
|
116.947
|
1x4/7
|
186.346
|
541.840
|
|
1.600
lít
|
140
|
20
|
6,3
|
5
|
96
kWh
|
155.929
|
1x4/7
|
186.346
|
669.624
|
|
Máy
trộn vữa - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
lít
|
120
|
20
|
6,8
|
5
|
7,68
kWh
|
12.474
|
1x3/7
|
157.846
|
206.600
|
|
200
lít
|
120
|
20
|
6,8
|
5
|
9,6
kWh
|
15.593
|
1x3/7
|
157.846
|
224.118
|
|
325
lít
|
120
|
20
|
6,8
|
5
|
16,8
kWh
|
27.288
|
1x3/7
|
157.846
|
257.642
|
|
Trạm
trộm bê tông - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
m3/h
|
220
|
18
|
5,6
|
5
|
92,4
kWh
|
150.082
|
1x377+1x5/7
|
377.808
|
1.818.333
|
|
22
m3/h
|
220
|
18
|
5,6
|
5
|
99
kWh
|
160.802
|
1x377+1x5/7
|
377.808
|
1.979.136
|
|
45
m3/h
|
220
|
18
|
5,6
|
5
|
185
kWh
|
300.488
|
2x377+1x5/7
|
535.654
|
3.335.312
|
|
60
m3/h
|
220
|
18
|
5,6
|
5
|
265,2
kWh
|
430.754
|
2x3/7+1x5/7
|
535.654
|
4.046.271
|
|
Máy
bơm vữa - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,0
m3/h
|
110
|
20
|
6,6
|
5
|
16,8
kWh
|
27.288
|
1x4/7
|
186.346
|
408.361
|
|
Máy
bơm bê tông - Năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90-
100 m3/h
|
200
|
14
|
6,5
|
5
|
310,5
kWh
|
504.333
|
1x4/7+1x5/7
|
406.308
|
3.459.809
|
|
Máy
đầm bê tông, đầm bàn - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4
kW
|
110
|
25
|
8,75
|
4
|
1,8
kWh
|
2.924
|
1x3/7
|
157.846
|
171.923
|
|
0,6
kW
|
110
|
25
|
8,75
|
4
|
2,7
kWh
|
4.386
|
1x3/7
|
157.846
|
176.302
|
|
0,8
kW
|
110
|
25
|
8,75
|
4
|
3,6
kWh
|
5.847
|
1x3/7
|
157.846
|
179.993
|
|
Máy
đầm cóc:
|
150
|
20
|
5,4
|
4
|
3,5
lít xăng
|
59.974
|
1x3/7
|
157.846
|
274.620
|
|
Máy
đầm bê tông, dầm dùi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6
kW
|
110
|
25
|
8,75
|
4
|
2,7
kWh
|
4.386
|
1x3/7
|
157.846
|
175.616
|
|
0,8
kW
|
110
|
25
|
8,75
|
4
|
3,6
kWh
|
5.847
|
1x3/7
|
157.846
|
181.196
|
|
Máy
sàng rửa đá, sỏi - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
m3/h
|
110
|
20
|
7,6
|
5
|
29,4
kWh
|
47.753
|
1x3/7
|
157.846
|
239.785
|
|
Máy
nghiền sàng đá
di động - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
m3/h
|
220
|
20
|
8,6
|
5
|
63
kWh
|
102.328
|
1x3/7+1x4/7
|
344.192
|
977.604
|
|
33
m3/h
|
220
|
20
|
7,6
|
5
|
397
kWh
|
644.831
|
2x3/7+1x4/7
|
502.038
|
3.925.399
|
|
100
m3/h
|
220
|
20
|
7,6
|
5
|
565
kWh
|
917.707
|
2x3/7+1x4/7
|
502.038
|
4.852.654
|
|
Trạm
trộn bê tông Asphan - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
T/h (156 T/ca)
|
150
|
16
|
5,72
|
5
|
234
kWh
|
380.077
|
4x3/7+4x4/7+3x5/7+1
x6/7
|
2.296.808
|
9.215.292
|
|
40
T/h (176 T/ca)
|
150
|
16
|
5,72
|
5
|
264
kWh
|
428.805
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1
x6/7
|
2.860.962
|
10.567.757
|
|
104-110
T/h
|
150
|
13
|
5,46
|
5
|
440
kWh
|
714.674
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1
x6/7
|
2.860.962
|
13.396.253
|
|
110
- 120 T/h
|
150
|
13
|
5,5
|
5
|
714
kWh
|
1.159.722
|
5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
2.071.731
|
13.499.938
|
|
Xe
tưới nhựa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
HP, dung tích thùng 3.000 lít
|
120
|
14
|
5,6
|
6
|
32
lít diezel
|
432.218
|
1x1/4+1x3/4
Loại 3,5-7,5 Tấn
|
382.192
|
1.631.960
|
|
143
KW, dung tích thùng 6.000 lít
|
120
|
14
|
5,6
|
6
|
45
lít diezel
|
607.807
|
1x1/4+1x3/4
Loại 7,5-16,5 Tấn
|
434.808
|
2.536.825
|
|
Máy
rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
CV đến 170 CV
|
150
|
16
|
3,8
|
5
|
80
lít diezel
|
1.080.545
|
1x4/7+1x6/7
|
446.500
|
6.268.485
|
|
600
T/h
|
150
|
16
|
3,8
|
5
|
305
lít diezel
|
4.119.580
|
1x4/7+1x6/7
|
446.500
|
12.794.879
|
|
750
T/h
|
150
|
16
|
3,8
|
5
|
380
lít diezel
|
5.132.591
|
1x4/7+1x6/7
|
446.500
|
17.435.091
|
|
Máy
bơm nước, động cơ điện - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,55
kW
|
180
|
17
|
4,74
|
5
|
1,49
kWh
|
2.420
|
1x3/7
|
157.846
|
163.534
|
|
4
kW
|
150
|
17
|
4,74
|
5
|
10,8
kWh
|
17.542
|
1x3/7
|
157.846
|
185.014
|
|
10
kW
|
150
|
16
|
4,52
|
5
|
24
kWh
|
38.982
|
1x4/7
|
186.346
|
243.291
|
|
28
kW
|
150
|
16
|
4,2
|
5
|
67,2
kWh
|
109.150
|
1x4/7
|
186.346
|
348.850
|
|
30
kW
|
150
|
16
|
4,2
|
5
|
72
kWh
|
116.947
|
1x4/7
|
186.346
|
367.871
|
|
40
kW
|
150
|
16
|
3,96
|
5
|
96
kWh
|
155.929
|
1x4/7
|
186.346
|
427.479
|
|
50
kW
|
150
|
16
|
3,96
|
5
|
120
kWh
|
194.911
|
1x4/7
|
186.346
|
481.440
|
|
55
kW
|
150
|
16
|
3,96
|
5
|
132
kWh
|
214.402
|
1x4/7
|
186.346
|
506.246
|
|
113
kW
|
150
|
14
|
3,59
|
5
|
271,2
kWh
|
440.499
|
1x4/7
|
186.346
|
806.635
|
|
Máy
bơm nước.
động cơ diezel - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
CV
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
3,78
lít diezel
|
51.056
|
1x4/7
|
186.346
|
267.586
|
|
7,5
CV
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
4,05
lít diezel
|
54.703
|
1x4/7
|
186.346
|
273.781
|
|
15
CV
|
150
|
18
|
4,68
|
5
|
7,65
lít diezel
|
103.327
|
1x4/7
|
186.346
|
370.013
|
|
37
CV
|
150
|
17
|
4,42
|
5
|
17,76
lít diezel
|
239.881
|
1x4/7
|
186.346
|
591.068
|
|
45
CV
|
150
|
17
|
4,42
|
5
|
21,6
lít diezel
|
291.747
|
1x4/7
|
186.346
|
659.129
|
|
150
CV
|
150
|
16
|
3,84
|
5
|
63
lít diezel
|
850.930
|
1x5/7
|
219.962
|
1.502.170
|
|
Máy
bơm nước, động cơ xăng - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
CV
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
2,16
lít xăng
|
37.013
|
1x4/7
|
186.346
|
244.815
|
|
7
CV
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
3,78
lít xăng
|
64.772
|
1x4/7
|
186.346
|
287.275
|
|
Máy
bơm rửa đường ống - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
CV (AH-2)
|
120
|
16
|
3,8
|
6
|
67,6
lít xăng
|
1.158.357
|
1x4/7+1x5/7
|
406.308
|
1.986.540
|
|
280
CV (A-206)
|
120
|
16
|
3
|
6
|
105,2
lít diezel
|
1.420.917
|
2x4/7+1x5/7
|
592.654
|
2.592.153
|
|
300
CV (AH-151)
|
120
|
16
|
3
|
6
|
123,8
lít diezel
|
1.672.144
|
2x4/7+1x5/7
|
592.654
|
2.945.423
|
|
Máy
nén thử đường ống - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
CV (AHO-201)
|
150
|
17
|
5
|
6
|
24,6
lít xăng
|
421.532
|
2x3/7+1x5/7
|
535.654
|
1.152.666
|
|
170
CV (lắp trên xe ZIL - 130)
|
150
|
16
|
4,1
|
6
|
49
lít xăng
|
839.637
|
2x4/7+1x2/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
560.500
|
2.197.087
|
|
Máy
kiểm tra mối hàn đường ống:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
hút chân không thử đường hàn
|
150
|
14
|
3,8
|
4
|
32,9
lít xăng
|
563.756
|
2x4/7+1x5/7
|
592.654
|
1.240.810
|
|
Máy
siêu âm kiểm tra mối hàn đường ống
|
150
|
14
|
3,2
|
4
|
5
kWh
|
8.121
|
1x4/7+1x5/7
|
406.308
|
906.429
|
|
Máy
phát điện lưu động - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,2
kW
|
140
|
14
|
4,2
|
5
|
4,86
lít diezel
|
65.643
|
1x3/7
|
157.846
|
263.346
|
|
8
kW
|
140
|
14
|
4,2
|
5
|
7,56
lít diezel
|
102.112
|
1x3/7
|
157.846
|
308.815
|
|
15
kW
|
140
|
13
|
3,9
|
5
|
13,5
lít diezel
|
182.342
|
1x3/7
|
157.846
|
426.706
|
|
20
kW
|
140
|
13
|
39
|
5
|
19,2
lít diezel
|
259.331
|
1x3/7
|
157.846
|
534.962
|
|
25
kW
|
140
|
13
|
3,9
|
5
|
21,6
lít diezel
|
291.747
|
1x3/7
|
157.846
|
585.290
|
|
38
kW
|
140
|
13
|
3,9
|
5
|
28,8
lít diezel
|
388.996
|
1x3/7
|
157.846
|
735.360
|
|
45
kW
|
140
|
13
|
3,9
|
5
|
31,2
lít diezel
|
421.413
|
1x3/7
|
157.846
|
785.232
|
|
60
kW
|
140
|
12
|
3,6
|
5
|
40,5
lít diezel
|
547.026
|
1x3/7
|
157.846
|
965.300
|
|
112
kW
|
140
|
11
|
3,3
|
5
|
68,25
lít diezel
|
921.840
|
1x4/7
|
186.346
|
1.482.784
|
|
122
kW
|
140
|
11
|
3,3
|
5
|
75,62
lít diezel
|
1.021.386
|
1x4/7
|
186.346
|
1.599.874
|
|
Máy
nén khí, động cơ xăng - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
m3/h
|
150
|
13
|
5,46
|
5
|
0,63
lít xăng
|
10.795
|
1x4/7
|
186.346
|
204.492
|
|
11
m3/h
|
150
|
13
|
5,46
|
5
|
1,8
lít xăng
|
30.844
|
1x4/7
|
186.346
|
228.138
|
|
25
m3/h
|
150
|
13
|
5,46
|
5
|
2,88
lít xăng
|
49.350
|
1x4/7
|
186.346
|
256.074
|
|
40
m3/h
|
150
|
13
|
5,46
|
5
|
7,8
lít xăng
|
133.657
|
1x4/7
|
186.346
|
350.112
|
|
Máy
nén khí, động cơ diezel - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,5
m3/h
|
150
|
13
|
7,15
|
5
|
0,63
lít diezel
|
8.509
|
1x4/7
|
186.346
|
201.729
|
|
75
m3/h
|
150
|
13
|
5,85
|
5
|
5,76
lít diezel
|
77.799
|
1x4/7
|
186.346
|
321.835
|
|
102
m3/h
|
150
|
13
|
5,85
|
5
|
13,2
lít diezel
|
178.290
|
1x4/7
|
186.346
|
448.774
|
|
200
m3/h
|
150
|
12
|
5,4
|
5
|
18
lít diezel
|
243.123
|
1x4/7
|
186.346
|
585.848
|
|
Máy
nén khí, động cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
m3/h
|
150
|
13
|
4,55
|
5
|
5,41
kWh
|
8.787
|
1x3/7
|
157.846
|
172.947
|
|
22
m3/h
|
150
|
13
|
4,55
|
5
|
6,9
kWh
|
11.207
|
1x3/7
|
157.846
|
182.884
|
|
30
m3/h
|
150
|
13
|
4,55
|
5
|
10,05
kWh
|
16.324
|
1x3/7
|
157.846
|
191.397
|
|
56
m3/h
|
150
|
13
|
4,55
|
5
|
16,77
kWh
|
27.239
|
1x3/7
|
157.846
|
222.315
|
|
150
m3/h
|
150
|
12
|
3,84
|
5
|
44,28
kWh
|
71.922
|
1x3/7
|
157.846
|
303.442
|
|
Máy
biến thế hàn một chiều - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
kW
|
180
|
24
|
4,5
|
5
|
84
kWh
|
136.438
|
1x4/7
|
186.346
|
359.032
|
|
Biến
thế hàn xoay chiều công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
kW
|
180
|
24
|
4,84
|
5
|
8,4
kWh
|
13.644
|
1x4/7
|
186.346
|
205.066
|
|
7.5 kW
|
180
|
24
|
4,8
|
5
|
15,8
kWh
|
25.663
|
1x4/7
|
186.346
|
220.835
|
|
10
kW
|
180
|
24
|
4,84
|
5
|
21
kWh
|
34.109
|
1x4/7
|
186.346
|
231.735
|
|
29,2
kW
|
180
|
24
|
4,8
|
5
|
61,32
kWh
|
99.600
|
1x4/7
|
186.346
|
321.263
|
|
33,5
kW
|
180
|
24
|
4,8
|
5
|
70,35
kWh
|
114.267
|
1x4/7
|
186.346
|
339.733
|
|
Máy
hàn điện, động cơ xăng - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
CV
|
160
|
20
|
5,6
|
5
|
2,7
lít xăng
|
46.266
|
1x4/7
|
186.346
|
284.043
|
|
20
CV
|
160
|
18
|
5,04
|
5
|
4,8
lít xăng
|
82.250
|
1x4/7
|
186.346
|
332.545
|
|
Máy
hàn điện, động cơ diezel - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,0
CV
|
160
|
20
|
5,6
|
5
|
1,44
lít diezel
|
19.450
|
1x4/7
|
186.346
|
237.987
|
|
10,2
CV
|
160
|
20
|
5,2
|
5
|
3,06
lít diezel
|
41.331
|
1x4/7
|
186.346
|
288.085
|
|
27,5
CV
|
160
|
18
|
4,5
|
5
|
7,43
lít diezel
|
100.356
|
1x4/7
|
186.346
|
379.636
|
|
Máy
cắt sắt cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
kW
|
80
|
30
|
7,5
|
4
|
2,1
kWh
|
3.411
|
1x3/7
|
157.846
|
187.713
|
|
Máy
khoan bê tông cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,05
kW
|
120
|
20
|
7,5
|
4
|
1,58
kWh
|
2.566
|
1x3/7
|
157.846
|
182.462
|
|
Máy
cắt bê tông - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
kW
|
100
|
20
|
7,5
|
4
|
2,7
kWh
|
4.386
|
1x3/7
|
157.846
|
189.795
|
|
Máy
tiện - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,5
kW
|
220
|
14
|
4,08
|
4
|
9,45
kWh
|
15.349
|
1x3/7
|
157.846
|
212.554
|
|
Máy
khoan xoay đập tự hành, động cơ điện
- đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F
150 (56 kW)
|
250
|
15
|
4,3
|
5
|
184,8
kWh
|
300.163
|
1x3/7+1x4/7
|
344.192
|
2.097.390
|
|
Máy
khoan đập cáp - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F
200 - 260 (20 kW)
|
250
|
16
|
6,72
|
5
|
54
kWh
|
87.710
|
2x3/7+1x4/7
|
502.038
|
966.628
|
|
Máy
khoan đập xoay tự hành, động cơ điện
- đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F
160 - 200 (90 kW)
|
250
|
15
|
4,8
|
5
|
243
kWh
|
394.695
|
1x3/7+1x4/7
|
344.192
|
2.394.104
|
|
Máy
khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel
- đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F 51 -76 (310 CV)
|
250
|
15
|
5,8
|
5
|
167,4
lít diezel
|
2.261.041
|
1x4/7+1x7/7
|
493.269
|
5.674.338
|
|
F 76-89 (145 CV)
|
250
|
15
|
5,5
|
5
|
82,65
lít diezel
|
1.116.339
|
1x4/7+1x7/7
|
493.269
|
5.760.579
|
|
F 115- 127 (144 CV)
|
250
|
15
|
4,2
|
5
|
82,08
lít diezel
|
1.108.640
|
1x4/7+1x7/7
|
493.269
|
6.706.880
|
|
F 89 - 102 (220 CV)
|
250
|
15
|
5,2
|
5
|
121,44
lít diezel
|
1.640.268
|
1x4/7+1x7/7
|
493.269
|
8.038.799
|
|
F 102 - 115 (300 CV)
|
250
|
15
|
4,2
|
5
|
162
lít diezel
|
2.188.105
|
1x4/7+1x7/7
|
493.269
|
8.464.707
|
|
F 127 - 152 (335 CV)
|
250
|
15
|
4,2
|
5
|
180,9
lít diezel
|
2.443.383
|
1x4/7+1x7/7
|
493.269
|
9.363.359
|
|
F >152 (>335 CV)
|
250
|
15
|
4,2
|
5
|
260
lít diezel
|
3.511.773
|
1x4/7+1x7/7
|
493.269
|
10.815.860
|
|
Máy
khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F
243 - 269 (322 kW)
|
250
|
15
|
3,9
|
5
|
1042,2
kWh
|
1.692.804
|
1x4/7+1x7/7
|
493.269
|
10.120.041
|
|
Máy
khoan xoay cầu, động cơ diezel - đường kính
khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F
152-228 (450 CV)
|
250
|
15
|
3,9
|
5
|
202,5
lít diezel
|
2.735.131
|
1x4/7+1x7/7
|
493.269
|
12.729.716
|
|
Máy
khoan đặt đường ống ngầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ thiết bị khoan đặt
đường ống ngầm đường kính ống ngầm <=600 mm
|
120
|
15
|
3,5
|
6
|
107,10
lít Diezel +19,70 lít xăng
|
1.784.149
|
4x3/7+4x4/7+3x5/7+
3x6/7+1x7/7
|
3.124.038
|
11.994.989
|
|
Búa
diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6
T
|
220
|
17
|
4,74
|
5
|
45
lít diezel
|
607.807
|
1
x2/7+1 x4/7 +1x5/7
|
540.038
|
2.055.701
|
|
Búa
diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu
búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
T
|
220
|
14
|
3,52
|
5
|
33
lít diezel + 14,12 kWh
|
468.660
|
1
x2/7+1 x3/7+1 x5/7
|
511.538
|
1.887.811
|
|
Búa
rung - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
kW
|
200
|
17
|
3,81
|
5
|
245
kWh
|
397.944
|
1x3/7+1x4/7
|
344.192
|
1.262.553
|
|
2
x kW, lực rung 446 kN
|
200
|
17
|
2,64
|
5
|
405
kWh
|
657.825
|
1x3/7+1x4/7
|
344.192
|
1.896.997
|
|
Máy
khoan cọc nhồi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cọc nhồi
GPS 15
|
220
|
17
|
9,15
|
5
|
594
kWh
|
964.810
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
762.192
|
4.330.047
|
|
Máy khoan cọc nhồi
QJ 250
|
280
|
14
|
7,8
|
5
|
675
kWh
|
1.096.376
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
762.192
|
5.528.881
|
|
Búa khoan VRM
1500/800HD
|
280
|
13
|
5,4
|
5
|
51,6
lít diezel
|
696.952
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
762.192
|
9.392.313
|
|
Máy khoan cọc nhồi
VRM 2000
|
280
|
13
|
5,14
|
5
|
60
lít diezel
|
810.409
|
1
x6/7+1 x4/7+2x3/7
|
762.192
|
11.987.318
|
|
Bộ thiết bị khoan nhồi
TRC-15
|
280
|
13
|
5,4
|
5
|
330
kWh
|
536.006
|
2x6/7+
1x5/7+1x4/7+2 x3/7
|
1.242.308
|
16.881.307
|
|
Máy khoan cọc nhồi
E25 HD có mô men xoay 280 kNm
|
220
|
17
|
6,5
|
5
|
80
lít diezel
|
1.080.545
|
1x6/7+1
x4/7+2x 3/7
|
762.192
|
23.742.793
|
|
Xe
kiểm tra cầu
|
220
|
14
|
4,28
|
5
|
44
lít diezel
|
594.300
|
1x1/4
+2x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn
|
686.192
|
4.865.944
|
|
Sà lan
công
trình - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100T
|
260
|
13
|
5,85
|
6
|
|
|
2
x Thủy thủ
2/4
|
318.615
|
716.798
|
|
Phà chuyên
dùng, trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
T
|
210
|
13
|
5,85
|
6
|
|
|
1T.
trưởng 1 /2+3t.thủ2/4+2thợ máy 3/4
|
1.169.231
|
2.347.080
|
|
Phao
thép, trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
T
|
210
|
14
|
6,3
|
6
|
|
|
|
|
59.246
|
|
15
T
|
210
|
14
|
6,3
|
6
|
|
|
|
|
78.263
|
|
Tàu
công tác sông - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
CV
|
200
|
12
|
7,2
|
6
|
19,2
lít diezel
|
259.331
|
1
Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4
|
456.000
|
767.606
|
|
25
CV
|
200
|
12
|
5,2
|
6
|
39,5
lít diezel
|
533.519
|
1
Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy 11/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
663.538
|
1.703.184
|
|
33
CV
|
200
|
12
|
5
|
6
|
50,6
lít diezel
|
683.445
|
1
Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy 11/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
663.538
|
2.009.239
|
|
50
CV
|
200
|
12
|
5
|
6
|
67,5
lít diezel
|
911.710
|
1
Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy 11/2+1 thủy thủ 2/4
|
663.538
|
2.304.592
|
|
90
CV
|
200
|
11
|
5
|
6
|
110
lít diezel
|
1.485.750
|
1
Thuyền trưởng 1/2+ 1 thuyền phó 11/2+1 máy 1
1/2+1 Thợ máy 3/4+1 Thủy thủ 3/4
|
1.113.692
|
3.449.398
|
|
150
CV
|
200
|
11
|
4,2
|
6
|
166,1
lít diezel
|
2.243.483
|
1
thuyền trưởng 1/2+1 thuyền phó 11/2+1 máy I 1/2 +
2 thợ máy (1x3/4+ 1x2/4)+ 2 thủy thủ (1 x2/4 + 1x3/4)
|
1.444.731
|
5.001.348
|
|
190
CV
|
200
|
11
|
3,8
|
6
|
216,8
lít diezel
|
2.928.278
|
1
thuyền trưởng 1/2+1 thuyền phó 11/2+1 máy 11/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) +
2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
1.530.231
|
6.774.198
|
|
Xuồng
cao tốc - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
CV
|
150
|
11
|
4,6
|
6
|
350
lít xăng
|
5.997.409
|
1
Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ
3/4
|
456.000
|
6.873.287
|
|
225
CV
|
150
|
11
|
4,2
|
6
|
630
lít xăng
|
10.795.336
|
1
Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4
|
485.962
|
12.117.623
|
|
Bộ
phao thả kè - Loại trọng tải, cự ly:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95 T L <= 30 m
|
160
|
12
|
6,24
|
6
|
|
|
|
|
156.024
|
|
137 T - 30 < L <= 70 m
|
160
|
12
|
6,24
|
6
|
|
|
|
|
225.171
|
|
190 T- L > 70 m
|
160
|
12
|
6,24
|
6
|
|
|
|
|
311.605
|
|
Tàu
hút bùn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
CV
|
260
|
10
|
6
|
6
|
157,5
lít diezel
|
2.127.324
|
1
máy trường 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2
+ 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x2/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4
+ 1x2/4)
|
1.938.000
|
5.255.514
|
|
300
CV
|
260
|
10
|
6
|
6
|
304,5
lít diezel
|
4.112.826
|
1
thuyền trưởng 1/2+1 thuyền phó 1/2+1 máy trưởng
2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+
2 thợ máy (1x3/4 +1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x2/4)
|
2.293.154
|
8.097.700
|
|
900
CV
|
260
|
7,5
|
4,1
|
6
|
756
lít diezel
|
10.211.155
|
1
thuyền trưởng 2/2 +1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II
2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ
(3x3/4 + 1x4/4)
|
3.340.346
|
20.122.242
|
|
Xáng
cạp - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,65
m3
|
220
|
13
|
5,2
|
6
|
45,9
lít diezel
|
619.963
|
1
x5/7+1 x4/7+2x3/7
|
722.000
|
2.483.817
|
|
1,00
m3
|
220
|
13
|
5,2
|
6
|
62,1
lít diezel
|
838.773
|
1x6/7+1x4/7+
2x3/7
|
762.192
|
2.908.846
|
|
Máy
nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy nén khí 660 m3/h
|
150
|
11
|
5
|
5
|
48,6
lít diezel
|
656.431
|
1x4/7
|
186.346
|
1.411.832
|
|
Máy nén khí
1260 m3/h
|
150
|
11
|
3,5
|
5
|
89,3
lít diezel
|
1.206.159
|
1x5/7
|
219.962
|
2.642.458
|
|
Máy,
thiết bị trắc đạc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thủy bình NA 720
|
180
|
14
|
2,8
|
4
|
|
|
|
|
15.411
|
|
Máy bơm dung dịch
15m3/ph
|
150
|
14
|
36
|
5
|
180
kWh
|
292.367
|
1x4/7
|
186.346
|
616.245
|
|
Máy nén khí B10
|
150
|
12
|
3,8
|
5
|
52
kWh
|
84.462
|
1x3/7
|
157.846
|
346.136
|
|
Cần trục tháp sức
nâng 80T
|
280
|
13
|
3,54
|
6
|
309
kWh
|
501.896
|
2x4/7+1x6/7
|
632.846
|
8.018.366
|
|
Vi áp kế đo áp lực
đường ống
|
200
|
14
|
4
|
4
|
|
|
|
|
3.190
|
|
Xe nâng-sức nâng 7T
|
240
|
14
|
3,08
|
5
|
18,6
lít diezel
|
251.227
|
1x4/7
|
186.346
|
864.223
|
|
Máy bơm nước 200m3/h
|
150
|
16
|
3,84
|
5
|
45
lít diezel
|
607.807
|
1x4/7
|
186.346
|
1.130.553
|
|
Máy đầm cạnh 3kW
|
110
|
20
|
6,5
|
4
|
13,5
kWh
|
21.928
|
1x3/7
|
157.846
|
237.165
|
|
Đầm bánh hơi + đầu
kéo bánh xích 18T
|
230
|
18
|
4,86
|
5
|
46,2
lít diezel
|
624.015
|
1x4/7
|
186.346
|
1.305.956
|
|
Máy khoan
T2W 300CV
|
250
|
15
|
4,2
|
5
|
162
lít diezel
|
2.188.105
|
1x4/7+1x7/7
|
493.269
|
8.345.112
|
|
Tàu hút bụng tự hành
- công suất 3958CV
|
260
|
7,5
|
6
|
6
|
3581
lít diezel
|
48.367.916
|
1
thuyền trưởng
2/2+1 thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1
máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+kỹ thuật viên cuốc
II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ
(3x3/4+1x4/4)
|
3.367.385
|
82.693.461
|
|
Thiết bị nâng hạ dầm
75T
|
170
|
14
|
3,52
|
6
|
232,56
kWh
|
377.738
|
1x3/7+4x4/7+1x6/7
|
1.163.385
|
5.508.421
|
|
Tời
điện 10T
|
230
|
17
|
4,59
|
4
|
27
kWh
|
43.855
|
1x37
|
157.846
|
268.392
|
|
Bộ máy khoan
cby-150-zub
|
2,50
|
15
|
5
|
5
|
16,4
lít diezel
|
221.512
|
|
|
987.812
|
|
Máy bơm nước, động
cơ diezel 100 CV
|
150
|
16
|
3,84
|
5
|
45
lít diezel
|
607.807
|
1x4/7
|
186.346
|
1.130.553
|
|
Máy bơm
nước, động cơ điện 0,46
kW (b48)
|
150
|
17
|
5
|
5
|
1,3
kWh
|
2.112
|
1x3/7
|
157.846
|
162.297
|
|
Bơm thủy
lực 20T
|
180
|
20
|
6,5
|
5
|
13,65
kWh
|
22.171
|
1x4/7
|
186.346
|
263.587
|
|
Máy cắt 3 trục
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
6,5
kWh
|
10.558
|
|
|
73.362
|
|
Máy cắt nước
|
150
|
14
|
2,5
|
5
|
1,6
kWh
|
2.599
|
|
|
7.931
|
|
Máy,
thiết bị trắc đạc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo
020
|
180
|
14
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
18.151
|
|
Theo
010
|
180
|
14
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
41.709
|
|
Đitomát
|
180
|
14
|
2
|
4
|
|
|
|
|
68.193
|
|
Ni
030
|
180
|
14
|
3
|
4
|
|
|
|
|
9.683
|
|
Ni
004
|
180
|
14
|
2,8
|
4
|
|
|
|
|
13.958
|
|
Dalta
020
|
180
|
14
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
25.350
|
|
Bộ
đo mia bala
|
180
|
20
|
3
|
4
|
|
|
|
|
2.401
|
|
Xe
chuyên dùng (Pajero)
|
180
|
14
|
2,5
|
4
|
34
lít diezel
|
459.232
|
1x3/4
Loại 7,5 -16,5 Tấn
|
251.385
|
1.645.618
|
|
Máy
nén khí DK9
|
150
|
11
|
5
|
5
|
45,6
lít diezel
|
615.911
|
1x4/7
|
186.346
|
1.290.603
|
|
Kích
thủy lực, sức nâng 5T
|
180
|
14
|
2,2
|
5
|
|
|
1x4/7
|
186.346
|
189.055
|
|
Máy
bơm keo
|
150
|
17
|
4,74
|
5
|
12,15
kWh
|
19.735
|
1x3/7
|
157.846
|
188.455
|
|
Máy
bơm vữa 2m3/h
|
110
|
20
|
6,6
|
5
|
12
kWh
|
19.491
|
1x4/7
|
186.346
|
360.784
|
|
Máy
dán băng tải
|
200
|
14
|
4,1
|
4
|
2,3
kWh
|
3.736
|
1x4/7
|
186.346
|
196.823
|
|
Máy
lọc dầu
|
180
|
17
|
4,74
|
4
|
4,05
kWh
|
6.578
|
1x3/7
|
157.846
|
169.000
|
|
Máy
lốc tôn, công suất 45kW
|
220
|
13
|
3,86
|
4
|
81
kWh
|
131.565
|
1x4/7
|
186.346
|
770.983
|
|
Máy
trộn bê tông - dung tích 100 lít
|
110
|
20
|
6,5
|
5
|
6,72
kWh
|
10.915
|
1x3/7
|
157.846
|
207.302
|
|
Ô
tô tự đổ 2,5 T
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
18,9
lít xăng
|
323.860
|
1x2/4
Loại <= 3,5 Tấn
|
187.808
|
758.447
|
|
Palăng
xích sức nâng 15T
|
230
|
17
|
4,2
|
4
|
|
|
1x4/7
|
186.346
|
209.320
|
|
Palăng
xích sức nâng 20T
|
230
|
17
|
4,2
|
4
|
|
|
1x4/7
|
186.346
|
377.335
|
|
Phần
Lắp đặt đường dây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
ép đầu cốt
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
36.400
|
|
Máy
ép thủy lực 100T
|
140
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
61.806
|
|
Máy
hàn cáp sợi quang
|
220
|
14
|
2,2
|
5
|
|
|
1x4/7
|
186.346
|
354.073
|
|
Máy
kéo 100-120CV
|
140
|
17
|
4,76
|
5
|
49,92
lít diezel
|
674.260
|
1x4/7
|
186.346
|
1.530.380
|
|
Máy
kéo 100CV
|
140
|
17
|
4,76
|
5
|
41,47
lít diezel
|
560.128
|
1x4/7
|
186.346
|
1.372.756
|
|
Máy
khoan xoáy
|
220
|
15
|
4,5
|
5
|
28
lít diezel
|
378.191
|
2x3/7+1x4/7
|
502.038
|
1.806.479
|
|
Máy
phát điện 1kW
|
140
|
14
|
4,2
|
5
|
2
lít diezel
|
27.014
|
1x3/7
|
157.846
|
192.317
|
|
Máy
rải dây
|
200
|
18
|
5,04
|
5
|
32,4
lít diezel
|
437.621
|
1x4/7
|
186.346
|
827.517
|
|
Tời diezel
2T
|
230
|
17
|
4,59
|
6
|
4,99
lít diezel
|
67.399
|
1x3/7
|
157.846
|
253.032
|
|
Máy
trong đơn giá Lắp đặt trạm biến áp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đèn khò
|
150
|
40
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
11.317
|
|
Máy bơm ly tâm
|
150
|
16
|
4,2
|
5
|
48
kWh
|
77.964
|
1x4/7
|
186.346
|
296.844
|
|
Máy ép đầu cốt thủy
lực
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
36.400
|
|
Máy lọc dầu cải
tạo YBM-2
|
180
|
20
|
6,5
|
5
|
13,65
kWh
|
22.171
|
1x4/7
|
186.346
|
886.294
|
|
Máy lọc dầu hợp bộ
KATO KLVC-4AXVSO
|
180
|
20
|
6,5
|
5
|
19,5
kWh
|
31.673
|
1x4/7
|
186.346
|
2.081.908
|
|
Máy lọc ép
|
180
|
20
|
6,5
|
5
|
13,65
kWh
|
22.171
|
1x4/7
|
186.346
|
716.850
|
|
Máy thử cao áp AI-70
hoặc tương đương
|
220
|
14
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
792.727
|
|
Máy kéo bánh xích
75CV
|
200
|
18
|
5,04
|
6
|
32,4
lít diezel
|
437.621
|
1x4/7
|
186.346
|
1.006.108
|
Quyết định 5911/QĐ-UBND năm 2015 về bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5911/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 về bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
8.175
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|