|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
32/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Cự
|
Ngày ban hành:
|
25/09/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
32/2014/QĐ-UBND
|
Tuy Hòa,
ngày 25 tháng 09 năm 2014
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM: ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH; ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN
LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN
SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ- CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Thông tư số 18/2013/TT- BTNMT
ngày 18/07/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức xây
dựng cơ sở dữ liệu địa chính; Thông tư số 50/2013/TT- BTNMT ngày 27/12/2013 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo
đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính,
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền
với đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
83/2003/TTLT- BTC- BTNMT ngày 27/8/2003 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên
và Môi trường hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo
đạc bản đồ và quản lý đất đai; Thông tư số 04/2007/TTLT-
BTC- BTNMT ngày 27/02/2007 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường
hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và
quản lý đất đai;
Theo đề nghị của liên Sở: Tài nguyên
và Môi trường - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số
260/TTr- LS ngày 19/8/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá sản phẩm: Đo đạc
địa chính; Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với
đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính áp dụng trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Phạm vi áp
dụng đơn giá
Đơn giá sản phẩm: Đo đạc địa chính;
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; Xây
dựng cơ sở dữ liệu địa chính dùng làm căn cứ để các cơ quan có thẩm quyền giao
dự toán và quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành do Nhà nước đặt hàng các tổ
chức, đơn vị sự nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Đơn giá này còn làm cơ sở để tính toán
dự toán kinh phí thực hiện các dự án đầu tư thực hiện các công việc đo đạc địa
chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất,
xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính có nguồn vốn thực hiện từ ngân sách nhà nước
(như giao chỉ tiêu và quyết toán nguồn vốn sự nghiệp địa chính hàng năm, các dự
án hoàn thiện hệ thống cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính có hỗ trợ từ Trung ương,
…) và áp dụng cho các đơn vị sự nghiệp công lập, các công ty nhà nước, các tổ
chức và cá nhân có liên quan đến việc thực hiện các công việc về đo đạc địa chính;
đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu; cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận và đăng
ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất.
Điều 3. Tổ chức thực
hiện
- Giao Sở Tài nguyên và Môi trường
chủ trì, phối hợp cùng Sở Tài chính trên cơ sở quy định của Bộ Tài nguyên và
Môi trường, Bộ Tài chính và các quy định hiện hành để hướng dẫn các điều kiện
áp dụng đơn giá, những sản phẩm chính cần phải hoàn thành của từng trường hợp,
công trình cụ thể; đảm bảo chặt chẽ, tiết kiệm, hợp lý trong quá trình thực
hiện.
- Khi Nhà nước thay đổi mức lương tối
thiểu, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Sở Lao
động- Thương binh và Xã hội tính toán mức điều chỉnh tiền công lao động kỹ
thuật trong đơn giá và dự thảo văn bản trình UBND Tỉnh ban hành điều chỉnh đơn
giá cho phù hợp.
- Đối với giá thiết bị và giá vật
liệu, công cụ dụng cụ có biến động trên 10% thì Sở Tài nguyên và Môi trường chủ
trì, phối hợp cùng Sở Tài chính hướng dẫn điều chỉnh.
- Giao Sở Tài chính theo dõi việc sử
dụng kinh phí và thanh quyết toán theo quy định hiện hành.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng
mắc, Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp và báo cáo cho UBND Tỉnh xem xét,
giải quyết.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 06/10/2014; thay thế
Quyết định số 2218/2011/QĐ- UBND ngày 27/12/2011 của UBND Tỉnh về việc ban hành
đơn giá sản phẩm: Đo đạc lập bản đồ địa chính; Đăng ký quyền sử dụng đất, lập
hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn
tỉnh.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Tài chính, Lao động- Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Xây
dựng, Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ
TỊCH
Phạm
Đình Cự
|
PHỤ
LỤC
ĐƠN
GIÁ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH; ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA
CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN GẮN
LIỀN VỚI ĐẤT; XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày
25/9/2014 của UBND Tỉnh)
A. ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC ĐỊA
CHÍNH
STT
|
Danh mục công việc
|
ĐVT
|
Loại KK
|
CP công lao
động
|
Chi phí DV, VL
|
Chi phí sử dụng máy
|
Chi phí
trực tiếp
|
CP chung
|
Đơn giá sản
phẩm
|
Đơn giá sản
phẩm (trừ khấu hao)
|
Phụ cấp khu vực 0,1
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
I
|
LƯỚI ĐỊA CHÍNH
|
1
|
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông
|
điểm
|
1
|
1.593.835
|
183.642
|
51.480
|
0
|
1.828.957
|
457.239
|
2.286.197
|
2.234.717
|
40.361
|
2
|
2.118.901
|
185.556
|
65.780
|
0
|
2.370.237
|
592.559
|
2.962.796
|
2.897.016
|
53.630
|
3
|
2.727.836
|
188.746
|
77.220
|
0
|
2.993.803
|
748.451
|
3.742.254
|
3.665.034
|
69.387
|
4
|
3.599.785
|
192.574
|
97.240
|
0
|
3.889.599
|
972.400
|
4.861.999
|
4.764.759
|
91.779
|
5
|
4.584.684
|
197.041
|
102.960
|
0
|
4.884.685
|
1.221.171
|
6.105.856
|
6.002.896
|
116.382
|
2
|
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông
trên hè phố (có xây hố ga, nắp đậy)
|
điểm
|
1
|
1.912.602
|
185.173
|
51.480
|
0
|
2.149.256
|
537.314
|
2.686.569
|
2.635.089
|
48.433
|
2
|
2.542.681
|
187.470
|
65.780
|
0
|
2.795.931
|
698.983
|
3.494.914
|
3.429.134
|
64.356
|
3
|
3.273.404
|
191.298
|
77.220
|
0
|
3.541.922
|
885.481
|
4.427.403
|
4.350.183
|
83.264
|
4
|
4.319.742
|
195.892
|
97.240
|
0
|
4.612.874
|
1.153.219
|
5.766.093
|
5.668.853
|
110.135
|
5
|
5.501.621
|
201.252
|
102.960
|
0
|
5.805.833
|
1.451.458
|
7.257.291
|
7.154.331
|
139.659
|
3
|
Chọn điểm, cắm mốc bằng cọc gỗ
|
điểm
|
1
|
585.896
|
19.895
|
22.880
|
0
|
628.671
|
157.168
|
785.839
|
762.959
|
15.757
|
2
|
678.405
|
20.470
|
22.880
|
0
|
721.755
|
180.439
|
902.194
|
879.314
|
18.245
|
3
|
832.588
|
21.427
|
25.740
|
0
|
879.755
|
219.939
|
1.099.694
|
1.073.954
|
22.392
|
4
|
986.772
|
22.575
|
31.460
|
0
|
1.040.807
|
260.202
|
1.301.008
|
1.269.548
|
26.538
|
5
|
1.140.955
|
23.915
|
40.040
|
0
|
1.204.910
|
301.227
|
1.506.137
|
1.466.097
|
30.685
|
4
|
Xây tường vây
|
điểm
|
1
|
1.642.267
|
395.642
|
51.480
|
0
|
2.089.389
|
522.347
|
2.611.736
|
2.560.256
|
37.320
|
2
|
1.786.267
|
397.345
|
51.480
|
0
|
2.235.092
|
558.773
|
2.793.865
|
2.742.385
|
37.320
|
3
|
2.224.161
|
398.622
|
62.920
|
0
|
2.685.703
|
671.426
|
3.357.129
|
3.294.209
|
44.784
|
4
|
3.036.454
|
401.177
|
74.360
|
0
|
3.511.991
|
877.998
|
4.389.989
|
4.315.629
|
52.248
|
5
|
3.503.148
|
404.157
|
82.940
|
0
|
3.990.245
|
997.561
|
4.987.806
|
4.904.866
|
59.712
|
5
|
Tiếp điểm có tường vây
|
điểm
|
1
|
286.169
|
99.697
|
51.480
|
0
|
437.346
|
109.337
|
546.683
|
495.203
|
7.464
|
2
|
351.402
|
100.027
|
65.780
|
0
|
517.208
|
129.302
|
646.510
|
580.730
|
9.399
|
3
|
433.914
|
100.274
|
77.220
|
0
|
611.407
|
152.852
|
764.259
|
687.039
|
11.334
|
4
|
540.542
|
100.686
|
97.240
|
0
|
738.468
|
184.617
|
923.085
|
825.845
|
14.099
|
5
|
698.963
|
101.345
|
102.960
|
0
|
903.268
|
225.817
|
1.129.085
|
1.026.125
|
18.798
|
6
|
Tiếp điểm không có tường vây
|
điểm
|
1
|
357.712
|
99.161
|
51.480
|
0
|
508.353
|
127.088
|
635.441
|
583.961
|
9.330
|
2
|
439.252
|
99.326
|
65.780
|
0
|
604.358
|
151.090
|
755.448
|
689.668
|
11.749
|
3
|
446.874
|
99.450
|
77.220
|
0
|
623.543
|
155.886
|
779.429
|
702.209
|
14.168
|
4
|
556.862
|
99.656
|
97.240
|
0
|
753.758
|
188.440
|
942.198
|
844.958
|
17.623
|
5
|
715.283
|
99.985
|
102.960
|
0
|
918.229
|
229.557
|
1.147.786
|
1.044.826
|
23.498
|
7
|
Đo ngắm theo phương pháp đường
chuyền
|
điểm
|
1
|
479.032
|
11.040
|
17.301
|
0
|
507.373
|
126.843
|
634.216
|
616.915
|
14.513
|
2
|
724.239
|
12.494
|
26.214
|
0
|
762.948
|
190.737
|
953.684
|
927.470
|
21.424
|
3
|
862.408
|
13.658
|
31.457
|
0
|
907.523
|
226.881
|
1.134.403
|
1.102.946
|
25.916
|
4
|
1.191.683
|
15.693
|
42.991
|
0
|
1.250.367
|
312.592
|
1.562.959
|
1.519.968
|
35.592
|
5
|
1.585.688
|
18.311
|
57.147
|
0
|
1.661.145
|
415.286
|
2.076.431
|
2.019.285
|
47.341
|
8
|
Đo độ cao lượng giác
|
điểm
|
1
|
47.903
|
1.104
|
1.730
|
0
|
50.737
|
12.684
|
63.422
|
61.692
|
1.451
|
2
|
72.424
|
1.249
|
2.621
|
0
|
76.295
|
19.074
|
95.368
|
92.747
|
2.142
|
3
|
86.241
|
1.366
|
3.146
|
0
|
90.752
|
22.688
|
113.440
|
110.295
|
2.592
|
4
|
119.168
|
1.569
|
4.299
|
0
|
125.037
|
31.259
|
156.296
|
151.997
|
3.559
|
5
|
158.569
|
1.831
|
5.715
|
0
|
166.115
|
41.529
|
207.643
|
201.928
|
4.734
|
9
|
Đo ngắm theo công nghệ GPS
|
điểm
|
1
|
832.814
|
86.658
|
37.934
|
0
|
957.407
|
239.352
|
1.196.759
|
1.158.824
|
23.152
|
2
|
1.015.088
|
87.362
|
45.590
|
0
|
1.148.040
|
287.010
|
1.435.050
|
1.389.460
|
27.990
|
3
|
1.275.918
|
88.768
|
56.030
|
0
|
1.420.717
|
355.179
|
1.775.896
|
1.719.866
|
33.864
|
4
|
1.653.805
|
90.527
|
68.558
|
0
|
1.812.890
|
453.223
|
2.266.113
|
2.197.555
|
42.157
|
5
|
2.508.005
|
95.451
|
106.838
|
0
|
2.710.294
|
677.573
|
3.387.867
|
3.281.029
|
65.655
|
10
|
Tính toán khi đo GPS
|
điểm
|
1- 5
|
267.985
|
8.147
|
1.338
|
0
|
277.470
|
55.494
|
332.964
|
331.626
|
8.492
|
11
|
Tính toán khi đo đường chuyền
|
điểm
|
1- 5
|
241.187
|
12.571
|
1.338
|
0
|
255.095
|
51.019
|
306.115
|
304.777
|
7.643
|
12
|
Tính toán khi đo độ cao lượng giác
|
điểm
|
1- 5
|
16.749
|
1.108
|
134
|
0
|
17.991
|
3.598
|
21.589
|
21.455
|
531
|
13
|
Phục vụ KTNT khi đo đường chuyền
|
điểm
|
1- 5
|
191.311
|
0
|
0
|
0
|
191.311
|
47.828
|
239.138
|
239.138
|
6.220
|
14
|
Phục vụ KTNT khi đo GPS
|
điểm
|
1- 5
|
212.135
|
0
|
0
|
0
|
212.135
|
53.034
|
265.169
|
265.169
|
6.220
|
II
|
ĐO ĐẠC THÀNH LẬP
BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
|
1
|
Tỷ lệ 1/500
|
ha
|
1
|
6.281.760
|
395.146
|
94.710
|
40.982
|
6.812.598
|
1.646.167
|
8.458.765
|
8.364.055
|
174.586
|
2
|
7.256.881
|
400.391
|
112.502
|
49.312
|
7.819.086
|
1.894.526
|
9.713.611
|
9.601.110
|
200.767
|
3
|
8.430.307
|
408.421
|
141.741
|
53.840
|
9.034.310
|
2.195.260
|
11.229.570
|
11.087.829
|
232.256
|
4
|
9.854.375
|
417.809
|
175.929
|
57.210
|
10.505.322
|
2.559.050
|
13.064.372
|
12.888.443
|
270.481
|
5
|
11.544.570
|
430.114
|
213.759
|
62.477
|
12.250.919
|
2.990.666
|
15.241.584
|
15.027.826
|
315.882
|
|
Các trường hợp đặc
biệt
|
1.1.
|
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính
|
ha
|
1
|
628.176
|
39.515
|
9.471
|
4.098
|
681.260
|
164.617
|
845.877
|
836.405
|
17.459
|
2
|
725.688
|
40.039
|
11.250
|
4.931
|
781.909
|
189.453
|
971.361
|
960.111
|
20.077
|
3
|
843.031
|
40.842
|
14.174
|
5.384
|
903.431
|
219.526
|
1.122.957
|
1.108.783
|
23.226
|
4
|
985.437
|
41.781
|
17.593
|
5.721
|
1.050.532
|
255.905
|
1.306.437
|
1.288.844
|
27.048
|
5
|
1.154.457
|
43.011
|
21.376
|
6.248
|
1.225.092
|
299.067
|
1.524.158
|
1.502.783
|
31.588
|
1.2.
|
Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải
phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công
trình điện năng
|
ha
|
1
|
7.185.954
|
439.146
|
107.320
|
45.085
|
7.777.505
|
1.881.696
|
9.659.201
|
9.551.881
|
199.544
|
2
|
8.304.664
|
445.158
|
127.633
|
54.248
|
8.931.703
|
2.166.655
|
11.098.358
|
10.970.725
|
229.565
|
3
|
9.651.424
|
454.372
|
161.114
|
59.229
|
10.326.139
|
2.511.886
|
12.838.025
|
12.676.912
|
265.690
|
4
|
11.285.528
|
465.141
|
200.235
|
62.936
|
12.013.840
|
2.929.451
|
14.943.291
|
14.743.056
|
309.534
|
5
|
13.224.996
|
479.259
|
243.508
|
68.730
|
14.016.493
|
3.424.853
|
17.441.345
|
17.197.837
|
361.608
|
2
|
Tỷ lệ 1/1000
|
ha
|
1
|
2.102.352
|
166.421
|
42.028
|
18.692
|
2.329.493
|
555.893
|
2.885.386
|
2.843.358
|
59.699
|
2
|
2.410.579
|
168.512
|
48.174
|
19.995
|
2.647.260
|
633.898
|
3.281.158
|
3.232.984
|
68.221
|
3
|
2.969.338
|
170.705
|
56.359
|
22.439
|
3.218.842
|
774.918
|
3.993.760
|
3.937.401
|
83.191
|
4
|
3.936.325
|
174.258
|
69.394
|
25.032
|
4.205.008
|
1.019.161
|
5.224.169
|
5.154.775
|
108.159
|
5
|
4.811.063
|
178.663
|
85.534
|
28.247
|
5.103.506
|
1.240.912
|
6.344.419
|
6.258.885
|
131.412
|
|
Các trường hợp đặc
biệt
|
2.1.
|
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa
chính
|
ha
|
1
|
210.235
|
16.642
|
4.203
|
1.869
|
232.949
|
55.589
|
288.539
|
284.336
|
5.970
|
2
|
241.058
|
16.851
|
4.817
|
1.999
|
264.726
|
63.390
|
328.116
|
323.298
|
6.822
|
3
|
296.934
|
17.070
|
5.636
|
2.244
|
321.884
|
77.492
|
399.376
|
393.740
|
8.319
|
4
|
393.632
|
17.426
|
6.939
|
2.503
|
420.501
|
101.916
|
522.417
|
515.478
|
10.816
|
5
|
481.106
|
17.866
|
8.553
|
2.825
|
510.351
|
124.091
|
634.442
|
625.888
|
13.141
|
2.2.
|
Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải
phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công
trình điện năng
|
ha
|
1
|
2.399.436
|
184.789
|
47.649
|
20.563
|
2.652.436
|
633.981
|
3.286.417
|
3.238.769
|
68.063
|
2
|
2.752.589
|
187.184
|
54.662
|
21.997
|
3.016.432
|
723.399
|
3.739.831
|
3.685.169
|
77.821
|
3
|
3.393.527
|
189.693
|
63.970
|
24.686
|
3.671.876
|
885.198
|
4.557.074
|
4.493.103
|
94.984
|
4
|
4.503.518
|
193.763
|
78.849
|
27.538
|
4.803.669
|
1.165.617
|
5.969.286
|
5.890.437
|
123.631
|
5
|
5.506.913
|
198.811
|
97.271
|
31.074
|
5.834.068
|
1.420.056
|
7.254.124
|
7.156.853
|
150.289
|
3
|
Tỷ lệ 1/2000
|
ha
|
1
|
829.269
|
59.786
|
14.613
|
7.708
|
911.376
|
217.045
|
1.128.421
|
1.113.808
|
23.593
|
2
|
945.925
|
60.649
|
16.807
|
8.663
|
1.032.044
|
246.534
|
1.278.577
|
1.261.770
|
26.825
|
3
|
1.098.671
|
61.550
|
19.471
|
9.861
|
1.189.553
|
285.091
|
1.474.644
|
1.455.174
|
30.978
|
4
|
1.344.513
|
62.899
|
22.523
|
8.555
|
1.438.491
|
348.295
|
1.786.786
|
1.764.263
|
37.270
|
5
|
1.707.977
|
65.080
|
29.208
|
9.956
|
1.812.221
|
440.745
|
2.252.965
|
2.223.758
|
47.025
|
|
Các trường hợp đặc
biệt
|
3.1.
|
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính
|
ha
|
1
|
82.927
|
5.979
|
1.461
|
771
|
91.138
|
21.705
|
112.842
|
111.381
|
2.359
|
2
|
94.592
|
6.065
|
1.681
|
866
|
103.204
|
24.653
|
127.858
|
126.177
|
2.683
|
3
|
109.867
|
6.155
|
1.947
|
986
|
118.955
|
28.509
|
147.464
|
145.517
|
3.098
|
4
|
134.451
|
6.290
|
2.252
|
856
|
143.849
|
34.830
|
178.679
|
176.426
|
3.727
|
5
|
170.798
|
6.508
|
2.921
|
996
|
181.222
|
44.074
|
225.297
|
222.376
|
4.702
|
3.2.
|
Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải
phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công
trình điện năng
|
ha
|
1
|
945.924
|
66.371
|
16.509
|
8.480
|
1.037.284
|
247.443
|
1.284.726
|
1.268.218
|
26.881
|
2
|
1.079.486
|
67.359
|
18.998
|
9.530
|
1.175.373
|
281.218
|
1.456.591
|
1.437.593
|
30.580
|
3
|
1.254.432
|
68.388
|
22.021
|
10.848
|
1.355.689
|
325.396
|
1.681.085
|
1.659.063
|
35.332
|
4
|
1.537.999
|
69.948
|
25.579
|
9.412
|
1.642.937
|
398.274
|
2.041.211
|
2.015.632
|
42.596
|
5
|
1.955.125
|
72.448
|
33.218
|
10.952
|
2.071.743
|
504.394
|
2.576.137
|
2.542.919
|
53.786
|
4
|
Tỷ lệ 1/5000
|
ha
|
1
|
254.379
|
11.816
|
4.515
|
1.392
|
272.103
|
66.421
|
338.524
|
334.009
|
7.171
|
2
|
292.115
|
12.100
|
5.369
|
1.571
|
311.156
|
76.025
|
387.181
|
381.812
|
8.217
|
3
|
337.828
|
12.280
|
5.927
|
2.491
|
358.525
|
87.618
|
446.143
|
440.216
|
9.487
|
4
|
393.274
|
12.505
|
6.558
|
3.732
|
416.070
|
101.667
|
517.736
|
511.178
|
11.029
|
|
Các trường hợp đặc
biệt
|
4.1.
|
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính
|
ha
|
1
|
25.438
|
1.182
|
452
|
139
|
27.210
|
6.642
|
33.852
|
33.401
|
717
|
2
|
29.212
|
1.210
|
537
|
157
|
31.116
|
7.602
|
38.718
|
38.181
|
822
|
3
|
33.783
|
1.228
|
593
|
249
|
35.853
|
8.762
|
44.614
|
44.022
|
949
|
4
|
39.327
|
1.251
|
656
|
373
|
41.607
|
10.167
|
51.774
|
51.118
|
1.103
|
4.2.
|
Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải
phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi,
công trình điện năng
|
ha
|
1
|
291.493
|
13.148
|
5.142
|
1.532
|
311.314
|
76.064
|
387.378
|
382.236
|
8.213
|
2
|
334.747
|
13.473
|
6.116
|
1.729
|
356.065
|
87.076
|
443.141
|
437.025
|
9.412
|
3
|
387.125
|
13.678
|
6.747
|
2.740
|
410.290
|
100.357
|
510.648
|
503.900
|
10.865
|
4
|
450.629
|
13.935
|
7.459
|
4.106
|
476.129
|
116.446
|
592.576
|
585.117
|
12.631
|
III
|
SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ
TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
|
1
|
Số hóa bản đồ địa chính
|
1.1
|
Tỷ lệ 1/500
|
mảnh
|
1
|
993.451
|
220.924
|
10.015
|
6.644
|
1.231.034
|
246.207
|
1.477.241
|
1.467.225
|
|
2
|
1.078.838
|
223.640
|
11.599
|
7.537
|
1.321.614
|
264.323
|
1.585.937
|
1.574.338
|
|
3
|
1.179.004
|
226.848
|
13.517
|
8.669
|
1.428.039
|
285.608
|
1.713.646
|
1.700.130
|
|
4
|
1.293.949
|
230.551
|
15.767
|
10.010
|
1.550.277
|
310.055
|
1.860.333
|
1.844.565
|
|
5
|
1.425.314
|
234.747
|
18.458
|
11.589
|
1.690.108
|
338.022
|
2.028.130
|
2.009.672
|
|
1.2
|
Tỷ lệ 1/1000
|
mảnh
|
1
|
1.559.964
|
235.214
|
122.511
|
76.714
|
1.994.403
|
398.881
|
2.393.284
|
2.270.773
|
|
2
|
1.724.171
|
239.997
|
129.608
|
80.811
|
2.174.587
|
434.917
|
2.609.504
|
2.479.896
|
|
3
|
1.913.008
|
245.650
|
146.477
|
90.679
|
2.395.815
|
479.163
|
2.874.978
|
2.728.501
|
|
4
|
2.129.761
|
252.173
|
169.106
|
104.086
|
2.655.126
|
531.025
|
3.186.152
|
3.017.045
|
|
5
|
2.379.356
|
259.565
|
242.343
|
147.098
|
3.028.362
|
605.672
|
3.634.034
|
3.391.691
|
|
1.3
|
Tỷ lệ 1/2000
|
mảnh
|
1
|
2.635.518
|
250.984
|
149.641
|
103.844
|
3.139.987
|
627.997
|
3.767.984
|
3.618.343
|
|
2
|
2.949.153
|
257.371
|
183.148
|
128.832
|
3.518.504
|
703.701
|
4.222.205
|
4.039.057
|
|
3
|
3.308.766
|
264.920
|
238.845
|
169.963
|
3.982.494
|
796.499
|
4.778.992
|
4.540.148
|
|
4
|
3.722.567
|
273.630
|
277.033
|
196.869
|
4.470.099
|
894.020
|
5.364.118
|
5.087.086
|
|
5
|
4.198.766
|
283.502
|
342.709
|
243.643
|
5.068.620
|
1.013.724
|
6.082.343
|
5.739.634
|
|
1.4
|
Tỷ lệ 1/5000
|
mảnh
|
1
|
4.532.106
|
276.837
|
252.497
|
178.454
|
5.239.894
|
1.047.979
|
6.287.873
|
6.035.375
|
|
2
|
5.103.545
|
286.924
|
328.479
|
235.729
|
5.954.677
|
1.190.935
|
7.145.613
|
6.817.133
|
|
3
|
5.762.014
|
298.845
|
391.042
|
280.827
|
6.732.728
|
1.346.546
|
8.079.273
|
7.688.231
|
|
4
|
6.519.007
|
312.600
|
466.307
|
334.862
|
7.632.776
|
1.526.555
|
9.159.332
|
8.693.024
|
|
2
|
Chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính
dạng số từ hệ tọa độ HN- 72 sang hệ tọa độ VN- 2000
|
2.1
|
Xác định tọa độ phục vụ
nắn chuyển
|
|
- Tỷ lệ 1/500
|
điểm
|
1- 6
|
370.366
|
8.789
|
15.728
|
0
|
394.884
|
98.721
|
493.605
|
477.876
|
|
|
- Tỷ lệ 1/1000
|
điểm
|
1- 6
|
370.366
|
8.789
|
15.728
|
0
|
394.884
|
98.721
|
493.605
|
477.876
|
|
|
- Tỷ lệ 1/2000
|
điểm
|
1- 6
|
370.366
|
8.789
|
15.728
|
0
|
394.884
|
98.721
|
493.605
|
477.876
|
|
|
- Tỷ lệ 1/5000
|
điểm
|
1- 6
|
370.366
|
8.789
|
15.728
|
0
|
394.884
|
98.721
|
493.605
|
477.876
|
|
2.2
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ
hệ HN- 72 sang hệ VN- 2000:
|
|
- Tỷ lệ 1/500
|
mảnh
|
1
|
789.834
|
125.657
|
36.638
|
20.985
|
973.114
|
194.623
|
1.167.737
|
1.131.099
|
|
2
|
842.381
|
127.072
|
40.084
|
23.387
|
1.032.923
|
206.585
|
1.239.508
|
1.199.423
|
|
3
|
894.927
|
128.487
|
43.813
|
25.547
|
1.092.773
|
218.555
|
1.311.327
|
1.267.514
|
|
4
|
947.473
|
129.901
|
47.567
|
28.042
|
1.152.983
|
230.597
|
1.383.579
|
1.336.013
|
|
5
|
1.026.292
|
132.731
|
49.650
|
29.345
|
1.238.018
|
247.604
|
1.485.622
|
1.435.972
|
|
|
- Tỷ lệ 1/1000
|
mảnh
|
1
|
960.609
|
128.269
|
1.841
|
988
|
1.091.706
|
218.341
|
1.310.048
|
1.308.207
|
|
2
|
1.026.292
|
130.010
|
1.990
|
1.032
|
1.159.324
|
231.865
|
1.391.189
|
1.389.199
|
|
3
|
1.091.975
|
131.752
|
2.185
|
1.187
|
1.227.099
|
245.420
|
1.472.519
|
1.470.333
|
|
4
|
1.157.657
|
133.493
|
2.381
|
1.301
|
1.294.832
|
258.966
|
1.553.799
|
1.551.418
|
|
5
|
1.256.181
|
136.976
|
2.479
|
1.372
|
1.397.009
|
279.402
|
1.676.410
|
1.673.931
|
|
|
- Tỷ lệ 1/2000
|
mảnh
|
1
|
1.185.573
|
180.753
|
57.490
|
30.723
|
1.454.539
|
290.908
|
1.745.447
|
1.687.957
|
|
2
|
1.267.676
|
182.930
|
62.376
|
33.516
|
1.546.499
|
309.300
|
1.855.798
|
1.793.422
|
|
3
|
1.349.779
|
185.107
|
68.368
|
37.054
|
1.640.308
|
328.062
|
1.968.370
|
1.900.002
|
|
4
|
1.431.883
|
187.284
|
74.360
|
40.592
|
1.734.118
|
346.824
|
2.080.941
|
2.006.582
|
|
5
|
1.555.038
|
191.637
|
77.626
|
42.919
|
1.867.220
|
373.444
|
2.240.664
|
2.163.038
|
|
|
- Tỷ lệ 1/5000
|
mảnh
|
1
|
1.709.392
|
192.016
|
75.920
|
42.640
|
2.019.968
|
403.994
|
2.423.961
|
2.348.041
|
|
2
|
1.791.495
|
195.156
|
87.719
|
48.412
|
2.122.782
|
424.556
|
2.547.338
|
2.459.619
|
|
3
|
1.873.599
|
195.156
|
93.710
|
51.950
|
2.214.414
|
442.883
|
2.657.297
|
2.563.587
|
|
4
|
1.955.702
|
198.295
|
99.702
|
55.488
|
2.309.187
|
461.837
|
2.771.024
|
2.671.322
|
|
3
|
Đồng thời thực hiện số hóa và chuyển
hệ tọa độ BĐĐC
|
3.1
|
Xác định tọa độ phục vụ
nắn chuyển
|
|
- Tỷ lệ 1/500
|
điểm
|
1- 5
|
370.366
|
8.789
|
15.728
|
0
|
394.884
|
98.721
|
493.605
|
477.876
|
|
|
- Tỷ lệ 1/1000
|
điểm
|
1- 5
|
370.366
|
8.789
|
15.728
|
0
|
394.884
|
98.721
|
493.605
|
477.876
|
|
|
- Tỷ lệ 1/2000
|
điểm
|
1- 5
|
370.366
|
8.789
|
15.728
|
0
|
394.884
|
98.721
|
493.605
|
477.876
|
|
|
- Tỷ lệ 1/5000
|
điểm
|
1- 5
|
370.366
|
8.789
|
15.728
|
0
|
394.884
|
98.721
|
493.605
|
477.876
|
|
3.2
|
Đồng thời thực hiện số hóa và chuyển
hệ tọa độ bản đồ địa chính
|
|
- Tỷ lệ 1/500
|
mảnh
|
1
|
1.699.540
|
271.123
|
93.967
|
62.507
|
2.127.137
|
425.427
|
2.552.564
|
2.458.598
|
|
2
|
1.837.473
|
274.840
|
107.313
|
70.495
|
2.290.122
|
458.024
|
2.748.146
|
2.640.833
|
|
3
|
1.990.186
|
279.002
|
123.025
|
79.731
|
2.471.943
|
494.389
|
2.966.331
|
2.843.307
|
|
4
|
2.157.676
|
283.607
|
140.845
|
90.605
|
2.672.734
|
534.547
|
3.207.280
|
3.066.435
|
|
5
|
2.367.861
|
289.931
|
159.745
|
101.777
|
2.919.314
|
583.863
|
3.503.177
|
3.343.431
|
|
|
- Tỷ lệ 1/1000
|
mảnh
|
1
|
2.422.049
|
422.835
|
161.855
|
101.405
|
3.108.143
|
621.629
|
3.729.772
|
3.567.917
|
|
2
|
2.651.939
|
428.707
|
172.681
|
106.618
|
3.359.944
|
671.989
|
4.031.933
|
3.859.252
|
|
3
|
2.906.459
|
435.362
|
194.436
|
120.360
|
3.656.616
|
731.323
|
4.387.940
|
4.193.504
|
|
4
|
3.188.895
|
442.800
|
221.951
|
136.615
|
3.990.260
|
798.052
|
4.788.312
|
4.566.361
|
|
5
|
3.537.013
|
452.587
|
297.656
|
181.396
|
4.468.652
|
893.730
|
5.362.383
|
5.064.727
|
|
|
- Tỷ lệ 1/2000
|
mảnh
|
1
|
3.709.430
|
322.083
|
198.705
|
134.567
|
4.364.785
|
872.957
|
5.237.742
|
5.039.036
|
|
2
|
4.105.168
|
329.790
|
237.098
|
162.348
|
4.834.404
|
966.881
|
5.801.285
|
5.564.187
|
|
3
|
4.546.884
|
338.543
|
298.786
|
207.017
|
5.391.231
|
1.078.246
|
6.469.478
|
6.170.691
|
|
4
|
5.042.789
|
348.342
|
342.966
|
237.461
|
5.971.557
|
1.194.311
|
7.165.869
|
6.822.903
|
|
5
|
5.642.143
|
361.144
|
411.908
|
237.461
|
6.652.657
|
1.330.531
|
7.983.188
|
7.571.280
|
|
|
- Tỷ lệ 1/5000
|
mảnh
|
1
|
6.115.059
|
355.558
|
319.991
|
221.094
|
7.011.701
|
1.402.340
|
8.414.041
|
8.094.050
|
|
2
|
6.768.601
|
367.462
|
403.558
|
284.141
|
7.823.763
|
1.564.753
|
9.388.515
|
8.984.957
|
|
3
|
7.509.174
|
378.191
|
472.112
|
332.777
|
8.692.254
|
1.738.451
|
10.430.704
|
9.958.592
|
|
4
|
8.348.270
|
393.396
|
553.370
|
390.350
|
9.685.385
|
1.937.077
|
11.622.462
|
11.069.093
|
|
IV
|
ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN
ĐỒ ĐỊA CHÍNH
|
1
|
TỶ LỆ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chỉnh lý biến động dưới
15%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối soát thực địa
|
mảnh
|
1
|
1.884.620
|
116.429
|
0
|
0
|
2.001.049
|
500.262
|
2.501.311
|
2.501.311
|
61.094
|
2
|
2.447.448
|
120.507
|
0
|
0
|
2.567.955
|
641.989
|
3.209.943
|
3.209.943
|
79.339
|
3
|
3.185.093
|
127.304
|
0
|
0
|
3.312.397
|
828.099
|
4.140.497
|
4.140.497
|
103.251
|
4
|
4.140.195
|
136.820
|
0
|
0
|
4.277.015
|
1.069.254
|
5.346.268
|
5.346.268
|
134.213
|
5
|
5.380.974
|
147.695
|
0
|
0
|
5.528.669
|
1.382.167
|
6.910.836
|
6.910.836
|
174.435
|
|
- Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết
|
thửa
|
1
|
217.820
|
2.138
|
5.646
|
50
|
225.654
|
56.414
|
282.068
|
276.422
|
6.220
|
2
|
262.196
|
2.352
|
7.057
|
62
|
271.666
|
67.917
|
339.583
|
332.526
|
7.488
|
3
|
317.114
|
2.708
|
9.409
|
82
|
329.315
|
82.329
|
411.643
|
402.234
|
9.060
|
4
|
384.270
|
3.208
|
12.703
|
111
|
400.291
|
100.073
|
500.364
|
487.661
|
10.985
|
5
|
463.223
|
3.778
|
15.996
|
139
|
483.136
|
120.784
|
603.920
|
587.924
|
13.245
|
b
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục
kê
|
thửa
|
1
|
15.288
|
4.336
|
203
|
637
|
20.465
|
4.093
|
24.557
|
24.354
|
470
|
2
|
16.784
|
4.361
|
214
|
671
|
22.030
|
4.406
|
26.436
|
26.222
|
513
|
3
|
17.307
|
4.404
|
234
|
732
|
22.677
|
4.535
|
27.213
|
26.979
|
528
|
4
|
22.876
|
4.465
|
261
|
814
|
28.416
|
5.683
|
34.099
|
33.839
|
686
|
5
|
26.427
|
4.534
|
287
|
898
|
32.146
|
6.429
|
38.576
|
38.288
|
787
|
|
- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ
sơ các cấp và giao nộp sản phẩm
|
mảnh
|
1- 5
|
403.949
|
341.678
|
10.308
|
16.758
|
772.692
|
154.538
|
927.231
|
916.923
|
13.057
|
1.2
|
Trường hợp biến động trên 15% đến
25%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối soát thực địa
|
mảnh
|
1
|
1.696.158
|
116.429
|
0
|
0
|
1.812.587
|
453.147
|
2.265.734
|
2.265.734
|
54.984
|
2
|
2.202.703
|
120.507
|
0
|
0
|
2.323.210
|
580.803
|
2.904.013
|
2.904.013
|
71.405
|
3
|
2.866.584
|
127.304
|
0
|
0
|
2.993.888
|
748.472
|
3.742.360
|
3.742.360
|
92.926
|
4
|
3.726.175
|
136.820
|
0
|
0
|
3.862.995
|
965.749
|
4.828.744
|
4.828.744
|
120.791
|
5
|
4.842.876
|
147.695
|
0
|
0
|
4.990.572
|
1.247.643
|
6.238.215
|
6.238.215
|
156.992
|
|
- Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết
|
thửa
|
1
|
196.038
|
1.930
|
5.081
|
45
|
203.095
|
50.774
|
253.868
|
248.787
|
5.598
|
2
|
235.976
|
2.123
|
6.351
|
56
|
244.506
|
61.126
|
305.632
|
299.281
|
6.739
|
3
|
285.403
|
2.444
|
8.468
|
74
|
296.389
|
74.097
|
370.486
|
362.018
|
8.154
|
4
|
345.843
|
2.893
|
11.433
|
100
|
360.268
|
90.067
|
450.335
|
438.903
|
9.887
|
5
|
416.900
|
3.407
|
14.396
|
125
|
434.829
|
108.707
|
543.536
|
529.139
|
11.921
|
b
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục
kê
|
thửa
|
1
|
13.760
|
3.902
|
183
|
573
|
18.418
|
3.684
|
22.102
|
21.919
|
423
|
2
|
15.105
|
3.925
|
193
|
604
|
19.827
|
3.965
|
23.793
|
23.600
|
461
|
3
|
15.576
|
3.964
|
210
|
659
|
20.410
|
4.082
|
24.491
|
24.281
|
475
|
4
|
20.589
|
4.018
|
235
|
733
|
25.574
|
5.115
|
30.689
|
30.455
|
617
|
5
|
23.785
|
4.080
|
259
|
808
|
28.932
|
5.786
|
34.718
|
34.460
|
708
|
|
- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ
sơ các cấp và giao nộp sản phẩm
|
mảnh
|
1- 5
|
363.554
|
307.510
|
9.277
|
15.082
|
695.423
|
139.085
|
834.508
|
825.231
|
11.751
|
1.3
|
Trường hợp biến động trên 25% đến
40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối soát thực địa
|
mảnh
|
1
|
1.507.696
|
116.429
|
0
|
0
|
1.624.125
|
406.031
|
2.030.156
|
2.030.156
|
48.875
|
2
|
1.957.958
|
120.507
|
0
|
0
|
2.078.465
|
519.616
|
2.598.082
|
2.598.082
|
63.471
|
3
|
2.548.074
|
127.304
|
0
|
0
|
2.675.379
|
668.845
|
3.344.223
|
3.344.223
|
82.601
|
4
|
3.312.156
|
136.820
|
0
|
0
|
3.448.976
|
862.244
|
4.311.220
|
4.311.220
|
107.370
|
5
|
4.304.779
|
147.695
|
0
|
0
|
4.452.474
|
1.113.119
|
5.565.593
|
5.565.593
|
139.548
|
|
- Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết
|
thửa
|
1
|
174.256
|
1.722
|
4.517
|
40
|
180.535
|
45.134
|
225.669
|
221.153
|
4.976
|
2
|
209.757
|
1.894
|
5.645
|
50
|
217.345
|
54.336
|
271.682
|
266.036
|
5.991
|
3
|
253.692
|
2.179
|
7.528
|
66
|
263.464
|
65.866
|
329.330
|
321.802
|
7.248
|
4
|
307.416
|
2.578
|
10.162
|
88
|
320.245
|
80.061
|
400.307
|
390.144
|
8.788
|
5
|
370.578
|
3.035
|
12.797
|
111
|
386.521
|
96.630
|
483.151
|
470.354
|
10.596
|
b
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục
kê
|
thửa
|
1
|
12.231
|
3.469
|
163
|
510
|
16.372
|
3.274
|
19.646
|
19.483
|
376
|
2
|
13.427
|
3.489
|
172
|
537
|
17.624
|
3.525
|
21.149
|
20.977
|
410
|
3
|
13.846
|
3.524
|
187
|
586
|
18.142
|
3.628
|
21.770
|
21.583
|
422
|
4
|
18.301
|
3.572
|
208
|
651
|
22.733
|
4.547
|
27.279
|
27.071
|
549
|
5
|
21.142
|
3.627
|
230
|
718
|
25.717
|
5.143
|
30.861
|
30.631
|
629
|
|
- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ
sơ các cấp và giao nộp sản phẩm
|
mảnh
|
1- 5
|
323.159
|
273.342
|
8.246
|
13.406
|
618.154
|
123.631
|
741.785
|
733.538
|
10.446
|
1.4
|
Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên
chủ, địa chỉ, loại đất
|
|
- Bổ sung sổ mục kê
|
thửa
|
1- 5
|
4.269
|
833
|
73
|
229
|
5.405
|
1.081
|
6.486
|
6.412
|
138
|
|
- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ
sơ các cấp và giao nộp sản phẩm
|
mảnh
|
1- 5
|
305.425
|
227.785
|
6.872
|
11.172
|
551.254
|
110.251
|
661.505
|
654.633
|
9.872
|
1.5
|
Trường hợp khu vực có biến động hàng
loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của
các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC
|
2
|
TỶ LỆ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chỉnh lý biến động dưới 15%
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối soát thực địa
|
mảnh
|
1
|
2.826.930
|
124.578
|
0
|
0
|
2.951.508
|
737.877
|
3.689.386
|
3.689.386
|
91.641
|
2
|
3.675.435
|
130.694
|
0
|
0
|
3.806.129
|
951.532
|
4.757.662
|
4.757.662
|
119.147
|
3
|
4.775.508
|
140.887
|
0
|
0
|
4.916.394
|
1.229.099
|
6.145.493
|
6.145.493
|
154.808
|
4
|
6.208.160
|
155.157
|
0
|
0
|
6.363.317
|
1.590.829
|
7.954.146
|
7.954.146
|
201.250
|
5
|
8.071.461
|
171.465
|
0
|
0
|
8.242.926
|
2.060.731
|
10.303.657
|
10.303.657
|
261.653
|
|
- Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết
|
thửa
|
1
|
78.121
|
1.551
|
2.227
|
19
|
81.919
|
20.480
|
102.398
|
100.171
|
2.229
|
2
|
93.985
|
1.635
|
2.781
|
24
|
98.424
|
24.606
|
123.030
|
120.250
|
2.681
|
3
|
113.321
|
1.774
|
3.702
|
32
|
118.829
|
29.707
|
148.536
|
144.835
|
3.234
|
4
|
137.116
|
1.969
|
5.008
|
42
|
144.136
|
36.034
|
180.170
|
175.162
|
3.915
|
5
|
165.274
|
2.192
|
6.477
|
56
|
173.999
|
43.500
|
217.499
|
211.022
|
4.720
|
b
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục
kê
|
thửa
|
1
|
11.251
|
4.298
|
173
|
542
|
16.264
|
3.253
|
19.517
|
19.344
|
356
|
2
|
11.775
|
4.314
|
177
|
553
|
16.819
|
3.364
|
20.183
|
20.006
|
370
|
3
|
12.634
|
4.342
|
183
|
574
|
17.733
|
3.547
|
21.280
|
21.097
|
395
|
4
|
13.831
|
4.380
|
192
|
602
|
19.004
|
3.801
|
22.805
|
22.613
|
429
|
5
|
15.214
|
4.424
|
203
|
636
|
20.476
|
4.095
|
24.571
|
24.368
|
468
|
|
- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ
sơ các cấp và giao nộp sản phẩm
|
mảnh
|
1- 5
|
522.177
|
239.346
|
10.985
|
18.992
|
791.500
|
158.300
|
949.800
|
938.816
|
16.878
|
2.2
|
Trường hợp biến động trên 15% đến
25%
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối soát thực địa
|
mảnh
|
1
|
2.544.237
|
124.578
|
0
|
0
|
2.668.815
|
667.204
|
3.336.019
|
3.336.019
|
82.477
|
2
|
3.307.892
|
130.694
|
0
|
0
|
3.438.586
|
859.646
|
4.298.232
|
4.298.232
|
107.232
|
3
|
4.297.957
|
140.887
|
0
|
0
|
4.438.844
|
1.109.711
|
5.548.555
|
5.548.555
|
139.327
|
4
|
5.587.344
|
155.157
|
0
|
0
|
5.742.501
|
1.435.625
|
7.178.126
|
7.178.126
|
181.125
|
5
|
7.264.315
|
171.465
|
0
|
0
|
7.435.780
|
1.858.945
|
9.294.724
|
9.294.724
|
235.487
|
|
- Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết
|
thửa
|
1
|
70.309
|
1.402
|
2.005
|
17
|
73.733
|
18.433
|
92.166
|
90.161
|
2.006
|
2
|
84.586
|
1.477
|
2.503
|
21
|
88.588
|
22.147
|
110.735
|
108.232
|
2.413
|
3
|
101.989
|
1.603
|
3.332
|
29
|
106.952
|
26.738
|
133.690
|
130.358
|
2.911
|
4
|
123.404
|
1.778
|
4.507
|
38
|
129.728
|
32.432
|
162.160
|
157.653
|
3.524
|
5
|
148.747
|
1.979
|
5.830
|
50
|
156.605
|
39.151
|
195.757
|
189.927
|
4.248
|
b
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập bản vẽ BĐĐC và bổ
|
thửa
|
1
|
10.126
|
3.868
|
156
|
488
|
14.638
|
2.928
|
17.565
|
17.410
|
320
|
2
|
10.597
|
3.883
|
159
|
498
|
15.137
|
3.027
|
18.164
|
18.005
|
333
|
3
|
11.371
|
3.907
|
165
|
516
|
15.960
|
3.192
|
19.152
|
18.987
|
355
|
4
|
12.448
|
3.942
|
173
|
542
|
17.104
|
3.421
|
20.525
|
20.352
|
386
|
5
|
13.692
|
3.981
|
183
|
572
|
18.428
|
3.686
|
22.114
|
21.931
|
421
|
|
- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ
sơ các cấp và giao nộp sản phẩm
|
mảnh
|
1- 5
|
469.960
|
215.411
|
9.886
|
17.093
|
712.350
|
142.470
|
854.820
|
844.934
|
15.191
|
2.3
|
Trường hợp biến động trên 25% đến
40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối soát thực địa
|
mảnh
|
1
|
2.261.544
|
124.578
|
0
|
0
|
2.386.122
|
596.531
|
2.982.653
|
2.982.653
|
73.313
|
2
|
2.940.348
|
130.694
|
0
|
0
|
3.071.042
|
767.761
|
3.838.803
|
3.838.803
|
95.317
|
3
|
3.820.406
|
140.887
|
0
|
0
|
3.961.293
|
990.323
|
4.951.616
|
4.951.616
|
123.846
|
4
|
4.966.528
|
155.157
|
0
|
0
|
5.121.685
|
1.280.421
|
6.402.106
|
6.402.106
|
161.000
|
5
|
6.457.169
|
171.465
|
0
|
0
|
6.628.633
|
1.657.158
|
8.285.792
|
8.285.792
|
209.322
|
|
- Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết
|
Thửa
|
1
|
62.497
|
1.253
|
1.782
|
15
|
65.547
|
16.387
|
81.933
|
80.151
|
1.783
|
2
|
75.188
|
1.320
|
2.225
|
19
|
78.751
|
19.688
|
98.439
|
96.214
|
2.145
|
3
|
90.657
|
1.431
|
2.961
|
25
|
95.075
|
23.769
|
118.844
|
115.882
|
2.588
|
4
|
109.693
|
1.587
|
4.006
|
34
|
115.320
|
28.830
|
144.151
|
140.144
|
3.132
|
5
|
132.219
|
1.766
|
5.182
|
45
|
139.211
|
34.803
|
174.014
|
168.832
|
3.776
|
b
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập bản vẽ BĐĐC và bổ
|
Thửa
|
1
|
9.001
|
3.438
|
138
|
434
|
13.011
|
2.602
|
15.614
|
15.475
|
284
|
2
|
9.420
|
3.451
|
141
|
443
|
13.455
|
2.691
|
16.146
|
16.005
|
296
|
3
|
10.108
|
3.473
|
147
|
459
|
14.187
|
2.837
|
17.024
|
16.877
|
316
|
4
|
11.065
|
3.504
|
154
|
481
|
15.204
|
3.041
|
18.244
|
18.091
|
343
|
5
|
12.171
|
3.539
|
162
|
508
|
16.381
|
3.276
|
19.657
|
19.494
|
375
|
|
- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ
sơ các cấp và giao nộp sản phẩm
|
mảnh
|
1- 5
|
417.742
|
191.477
|
8.788
|
15.194
|
633.200
|
126.640
|
759.840
|
751.053
|
13.503
|
2.4
|
Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên
chủ, địa chỉ, loại đất
|
|
- Bổ sung sổ mục kê
|
Thửa
|
1- 5
|
4.269
|
833
|
73
|
229
|
5.405
|
1.081
|
6.486
|
6.412
|
138
|
|
- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ
sơ các cấp và giao nộp sản phẩm
|
mảnh
|
1- 5
|
410.517
|
159.564
|
7.323
|
12.662
|
590.066
|
118.013
|
708.079
|
700.755
|
13.269
|
2.5
|
Trường hợp khu vực có biến động hàng
loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của
các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC
|
3
|
TỶ LỆ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Chỉnh lý biến động dưới 15%
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối soát thực địa
|
mảnh
|
1
|
4.971.645
|
136.813
|
0
|
0
|
5.108.458
|
1.277.114
|
6.385.572
|
6.385.572
|
161.166
|
2
|
5.969.385
|
145.987
|
0
|
0
|
6.115.372
|
1.528.843
|
7.644.215
|
7.644.215
|
193.510
|
3
|
7.163.262
|
161.278
|
0
|
0
|
7.324.539
|
1.831.135
|
9.155.674
|
9.155.674
|
232.212
|
4
|
8.595.914
|
182.684
|
0
|
0
|
8.778.598
|
2.194.650
|
10.973.248
|
10.973.248
|
278.654
|
5
|
10.314.244
|
207.149
|
0
|
0
|
10.521.393
|
2.630.348
|
13.151.741
|
13.151.741
|
334.357
|
|
- Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết
|
Thửa
|
1
|
107.198
|
729
|
2.290
|
21
|
110.238
|
27.560
|
137.798
|
135.508
|
3.055
|
2
|
129.243
|
815
|
3.053
|
27
|
133.137
|
33.284
|
166.421
|
163.368
|
3.684
|
3
|
155.181
|
958
|
3.811
|
34
|
159.984
|
39.996
|
199.980
|
196.169
|
4.423
|
4
|
186.564
|
1.158
|
4.767
|
42
|
192.531
|
48.133
|
240.664
|
235.897
|
5.318
|
5
|
225.390
|
1.387
|
6.606
|
2
|
233.385
|
58.346
|
291.731
|
285.125
|
6.427
|
b
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục
kê
|
Thửa
|
1
|
11.700
|
4.302
|
176
|
551
|
16.730
|
3.346
|
20.075
|
19.899
|
368
|
2
|
12.522
|
4.319
|
182
|
572
|
17.596
|
3.519
|
21.115
|
20.933
|
392
|
3
|
13.345
|
4.348
|
189
|
590
|
18.472
|
3.694
|
22.167
|
21.978
|
415
|
4
|
14.391
|
4.389
|
196
|
615
|
19.591
|
3.918
|
23.510
|
23.313
|
445
|
5
|
16.447
|
4.435
|
212
|
637
|
21.732
|
4.346
|
26.078
|
25.866
|
503
|
|
- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ
sơ các cấp và giao nộp sản phẩm
|
mảnh
|
1- 5
|
724.152
|
201.324
|
11.662
|
21.227
|
958.364
|
191.673
|
1.150.037
|
1.138.375
|
23.407
|
3.2
|
Trường hợp biến động trên 15% đến
25%
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối soát thực địa
|
mảnh
|
1
|
4.474.480
|
136.813
|
0
|
0
|
4.611.293
|
1.152.823
|
5.764.117
|
5.764.117
|
145.049
|
2
|
5.372.446
|
145.987
|
0
|
0
|
5.518.434
|
1.379.608
|
6.898.042
|
6.898.042
|
174.159
|
3
|
6.446.935
|
161.278
|
0
|
0
|
6.608.213
|
1.652.053
|
8.260.267
|
8.260.267
|
208.990
|
4
|
7.736.322
|
182.684
|
0
|
0
|
7.919.007
|
1.979.752
|
9.898.759
|
9.898.759
|
250.788
|
5
|
9.282.819
|
207.149
|
0
|
0
|
9.489.969
|
2.372.492
|
11.862.461
|
11.862.461
|
300.921
|
|
- Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết
|
Thửa
|
1
|
96.478
|
658
|
2.061
|
19
|
99.216
|
24.804
|
124.020
|
121.960
|
2.749
|
2
|
116.318
|
735
|
2.748
|
24
|
119.825
|
29.956
|
149.781
|
147.034
|
3.315
|
3
|
139.663
|
864
|
3.430
|
31
|
143.988
|
35.997
|
179.985
|
176.555
|
3.981
|
4
|
167.907
|
1.044
|
4.291
|
38
|
173.280
|
43.320
|
216.600
|
212.309
|
4.786
|
5
|
202.851
|
1.250
|
5.945
|
2
|
210.048
|
52.512
|
262.560
|
256.615
|
5.785
|
b
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục
kê
|
Thửa
|
1
|
10.530
|
3.872
|
159
|
496
|
15.057
|
3.011
|
18.068
|
17.909
|
332
|
2
|
11.270
|
3.887
|
164
|
515
|
15.836
|
3.167
|
19.003
|
18.839
|
353
|
3
|
12.010
|
3.914
|
170
|
531
|
16.625
|
3.325
|
19.950
|
19.780
|
374
|
4
|
12.952
|
3.950
|
177
|
553
|
17.632
|
3.526
|
21.159
|
20.982
|
400
|
5
|
14.802
|
3.992
|
191
|
574
|
19.559
|
3.912
|
23.470
|
23.280
|
453
|
|
- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ
sơ các cấp và giao nộp sản phẩm
|
mảnh
|
1- 5
|
651.737
|
181.192
|
10.495
|
19.104
|
862.528
|
172.506
|
1.035.033
|
1.024.538
|
21.066
|
3.3
|
Trường hợp biến động trên 25% đến
40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối soát thực địa
|
mảnh
|
1
|
3.977.316
|
136.813
|
0
|
0
|
4.114.129
|
1.028.532
|
5.142.661
|
5.142.661
|
128.933
|
2
|
4.775.508
|
145.987
|
0
|
0
|
4.921.495
|
1.230.374
|
6.151.869
|
6.151.869
|
154.808
|
3
|
5.730.609
|
161.278
|
0
|
0
|
5.891.887
|
1.472.972
|
7.364.859
|
7.364.859
|
185.769
|
4
|
6.876.731
|
182.684
|
0
|
0
|
7.059.416
|
1.764.854
|
8.824.269
|
8.824.269
|
222.923
|
5
|
8.251.395
|
207.149
|
0
|
0
|
8.458.544
|
2.114.636
|
10.573.180
|
10.573.180
|
267.486
|
|
- Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết
|
Thửa
|
1
|
85.759
|
587
|
1.832
|
17
|
88.194
|
22.049
|
110.243
|
108.411
|
2.444
|
2
|
103.394
|
655
|
2.442
|
21
|
106.513
|
26.628
|
133.142
|
130.699
|
2.947
|
3
|
124.145
|
770
|
3.049
|
28
|
127.991
|
31.998
|
159.989
|
156.940
|
3.538
|
4
|
149.251
|
930
|
3.814
|
34
|
154.029
|
38.507
|
192.536
|
188.722
|
4.254
|
5
|
180.312
|
1.113
|
5.285
|
2
|
186.711
|
46.678
|
233.389
|
228.105
|
5.142
|
b
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục
kê
|
Thửa
|
1
|
9.360
|
3.442
|
141
|
441
|
13.384
|
2.677
|
16.060
|
15.919
|
295
|
2
|
10.018
|
3.455
|
146
|
457
|
14.077
|
2.815
|
16.892
|
16.746
|
313
|
3
|
10.676
|
3.479
|
151
|
472
|
14.778
|
2.956
|
17.733
|
17.582
|
332
|
4
|
11.513
|
3.511
|
157
|
492
|
15.673
|
3.135
|
18.808
|
18.651
|
356
|
5
|
13.158
|
3.548
|
169
|
510
|
17.385
|
3.477
|
20.862
|
20.693
|
403
|
|
- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ
sơ các cấp và giao nộp sản phẩm
|
mảnh
|
1- 5
|
579.321
|
161.059
|
9.329
|
16.981
|
766.691
|
153.338
|
920.030
|
910.700
|
18.726
|
3.4
|
Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên
chủ, địa chỉ, loại đất
|
|
- Bổ sung sổ mục kê
|
Thửa
|
1- 5
|
4.269
|
833
|
73
|
229
|
5.405
|
1.081
|
6.486
|
6.412
|
138
|
|
- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ
sơ các cấp và giao nộp sản phẩm
|
mảnh
|
1- 5
|
597.713
|
134.216
|
7.774
|
14.151
|
753.854
|
150.771
|
904.625
|
896.851
|
19.320
|
3.5
|
Trường hợp khu vực có biến động hàng
loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của
các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC
|
4
|
TỶ LỆ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Chỉnh lý biến động dưới 15%
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối soát thực địa
|
mảnh
|
1
|
9.947.553
|
173.510
|
0
|
0
|
10.121.063
|
2.530.266
|
12.651.329
|
12.651.329
|
322.470
|
2
|
11.938.769
|
191.859
|
0
|
0
|
12.130.628
|
3.032.657
|
15.163.285
|
15.163.285
|
387.019
|
3
|
14.326.523
|
222.440
|
0
|
0
|
14.548.963
|
3.637.241
|
18.186.203
|
18.186.203
|
464.423
|
4
|
17.191.828
|
234.672
|
0
|
0
|
17.426.500
|
4.356.625
|
21.783.125
|
21.783.125
|
557.308
|
|
- Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết
|
Thửa
|
1
|
154.501
|
1.016
|
3.393
|
30
|
158.939
|
39.735
|
198.674
|
195.282
|
4.409
|
2
|
184.917
|
1.152
|
3.911
|
34
|
190.015
|
47.504
|
237.518
|
233.608
|
5.277
|
3
|
223.341
|
1.380
|
5.212
|
46
|
229.980
|
57.495
|
287.474
|
282.263
|
6.375
|
4
|
266.521
|
1.472
|
5.740
|
50
|
273.783
|
68.446
|
342.229
|
336.489
|
7.606
|
b
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục
kê
|
Thửa
|
1
|
14.429
|
4.328
|
197
|
617
|
19.570
|
3.914
|
23.484
|
23.288
|
446
|
2
|
15.251
|
4.351
|
203
|
635
|
20.441
|
4.088
|
24.529
|
24.326
|
469
|
3
|
17.270
|
4.389
|
218
|
684
|
22.561
|
4.512
|
27.073
|
26.855
|
527
|
4
|
18.092
|
4.405
|
224
|
702
|
23.423
|
4.685
|
28.108
|
27.884
|
550
|
|
- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ
sơ các cấp và giao nộp sản phẩm
|
mảnh
|
1- 5
|
977.030
|
165.285
|
12.415
|
23.461
|
1.178.192
|
235.638
|
1.413.830
|
1.401.415
|
31.581
|
4.2
|
Trường hợp biến động trên 15% đến
25%
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối soát thực địa
|
mảnh
|
1
|
8.952.798
|
173.510
|
0
|
0
|
9.126.308
|
2.281.577
|
11.407.885
|
11.407.885
|
290.223
|
2
|
10.744.892
|
191.859
|
0
|
0
|
10.936.751
|
2.734.188
|
13.670.939
|
13.670.939
|
348.317
|
3
|
12.893.871
|
222.440
|
0
|
0
|
13.116.310
|
3.279.078
|
16.395.388
|
16.395.388
|
417.981
|
4
|
15.472.645
|
234.672
|
0
|
0
|
15.707.317
|
3.926.829
|
19.634.146
|
19.634.146
|
501.577
|
|
- Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết
|
Thửa
|
1
|
139.051
|
916
|
3.053
|
27
|
143.048
|
35.762
|
178.810
|
175.756
|
3.968
|
2
|
166.425
|
1.039
|
3.520
|
31
|
171.015
|
42.754
|
213.769
|
210.250
|
4.749
|
3
|
201.007
|
1.245
|
4.691
|
42
|
206.984
|
51.746
|
258.730
|
254.039
|
5.738
|
4
|
239.869
|
1.327
|
5.166
|
45
|
246.407
|
61.602
|
308.009
|
302.843
|
6.845
|
b
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục
kê
|
Thửa
|
1
|
12.986
|
3.895
|
177
|
555
|
17.613
|
3.523
|
21.136
|
20.959
|
401
|
2
|
13.726
|
3.916
|
183
|
572
|
18.396
|
3.679
|
22.076
|
21.893
|
422
|
3
|
15.543
|
3.950
|
197
|
615
|
20.305
|
4.061
|
24.366
|
24.169
|
474
|
4
|
16.283
|
3.964
|
202
|
632
|
21.081
|
4.216
|
25.297
|
25.095
|
495
|
|
- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ
sơ các cấp và giao nộp sản phẩm
|
mảnh
|
1- 5
|
879.327
|
148.757
|
11.174
|
21.115
|
1.060.373
|
212.075
|
1.272.447
|
1.261.274
|
28.423
|
4.3
|
Trường hợp biến động trên 25% đến
40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối soát thực địa
|
mảnh
|
1
|
7.958.042
|
173.510
|
0
|
0
|
8.131.553
|
2.032.888
|
10.164.441
|
10.164.441
|
257.976
|
2
|
9.551.015
|
191.859
|
0
|
0
|
9.742.874
|
2.435.719
|
12.178.593
|
12.178.593
|
309.615
|
3
|
11.461.218
|
222.440
|
0
|
0
|
11.683.658
|
2.920.915
|
14.604.573
|
14.604.573
|
371.538
|
4
|
13.753.462
|
234.672
|
0
|
0
|
13.988.134
|
3.497.034
|
17.485.168
|
17.485.168
|
445.846
|
|
- Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết
|
Thửa
|
1
|
123.601
|
817
|
2.714
|
24
|
127.156
|
31.789
|
158.945
|
156.231
|
3.527
|
2
|
147.934
|
926
|
3.128
|
28
|
152.016
|
38.004
|
190.020
|
186.892
|
4.221
|
3
|
178.673
|
1.109
|
4.169
|
37
|
183.988
|
45.997
|
229.985
|
225.816
|
5.100
|
4
|
213.217
|
1.182
|
4.592
|
40
|
219.031
|
54.758
|
273.789
|
269.197
|
6.084
|
b
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục
kê
|
Thửa
|
1
|
11.543
|
3.463
|
157
|
493
|
15.656
|
3.131
|
18.787
|
18.630
|
357
|
2
|
12.201
|
3.481
|
162
|
508
|
16.352
|
3.270
|
19.623
|
19.461
|
375
|
3
|
13.816
|
3.512
|
175
|
547
|
18.049
|
3.610
|
21.659
|
21.484
|
421
|
4
|
14.474
|
3.524
|
180
|
562
|
18.739
|
3.748
|
22.486
|
22.307
|
440
|
|
- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ
sơ các cấp và giao nộp sản phẩm
|
mảnh
|
1- 4
|
781.624
|
132.228
|
9.932
|
18.769
|
942.553
|
188.511
|
1.131.064
|
1.121.132
|
25.265
|
4.4
|
Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên
chủ, địa chỉ, loại đất
|
|
- Bổ sung sổ mục kê
|
Thửa
|
1- 4
|
4.269
|
833
|
73
|
229
|
5.405
|
1.081
|
6.486
|
6.412
|
138
|
|
- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ
sơ các cấp và giao nộp sản phẩm
|
mảnh
|
1- 4
|
837.454
|
110.190
|
8.277
|
15.641
|
971.562
|
194.312
|
1.165.875
|
1.157.598
|
27.069
|
4.5
|
Trường hợp khu vực có biến động hàng
loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của
các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC
|
5
|
Trường hợp chỉnh lý bản đồ địa chính
dạng giấy cho các loại tỷ lệ thì cộng thêm đơn giá số hóa BĐĐC (Mục III. 1) và
chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN- 72 sang hệ VN- 2000 (Mục III.2) ở
trên
|
V
|
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH
THỬA ĐẤT
|
1
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Dưới 100 m2
|
thửa
|
|
1.229.739
|
8.356
|
3.519
|
1.144
|
1.242.758
|
299.006
|
1.541.764
|
1.538.245
|
39.489
|
1.2
|
Từ 100 m2 đến 300 m2
|
thửa
|
|
1.460.315
|
9.923
|
4.178
|
1.359
|
1.475.775
|
355.069
|
1.830.845
|
1.826.666
|
46.893
|
1.3
|
Từ trên 300 m2 đến 500 m2
|
thửa
|
|
1.547.634
|
10.468
|
4.426
|
1.430
|
1.563.959
|
376.385
|
1.940.344
|
1.935.918
|
49.693
|
1.4
|
Từ trên 500 m2 đến 1000 m2
|
thửa
|
|
1.895.848
|
12.882
|
5.424
|
1.764
|
1.915.919
|
460.967
|
2.376.886
|
2.371.461
|
60.879
|
1.5
|
Từ trên 1000 m2 đến 3000 m2
|
thửa
|
|
2.602.736
|
17.734
|
7.449
|
2.431
|
2.630.350
|
632.759
|
3.263.109
|
3.255.660
|
83.583
|
1.6
|
Từ trên 3000 m2 đến 10000
m2
|
thửa
|
|
3.996.653
|
27.158
|
11.435
|
3.719
|
4.038.964
|
971.768
|
5.010.732
|
4.999.297
|
128.340
|
1.7
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
thửa
|
|
4.795.983
|
32.589
|
13.722
|
4.462
|
4.846.757
|
1.166.122
|
6.012.879
|
5.999.157
|
154.008
|
1.8
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
thửa
|
|
5.195.648
|
35.305
|
14.866
|
4.834
|
5.250.653
|
1.263.299
|
6.513.952
|
6.499.086
|
166.842
|
1.9
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
thửa
|
|
5.595.314
|
38.021
|
16.010
|
5.206
|
5.654.550
|
1.360.476
|
7.015.025
|
6.999.016
|
179.676
|
1.10
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
thửa
|
|
6.394.644
|
43.452
|
18.297
|
5.950
|
6.462.343
|
1.554.829
|
8.017.172
|
7.998.875
|
205.344
|
1.11
|
Từ trên 500 ha đến 1000 ha
|
thửa
|
|
7.193.975
|
48.884
|
20.584
|
6.694
|
7.270.135
|
1.749.183
|
9.019.318
|
8.998.735
|
231.012
|
2
|
Đất ngoài khu
vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Dưới 100 m2
|
thửa
|
|
819.826
|
8.168
|
2.835
|
1.077
|
831.906
|
200.060
|
1.031.966
|
1.029.131
|
26.326
|
2.2
|
Từ 100 m2 đến 300 m2
|
thửa
|
|
973.544
|
9.700
|
3.366
|
1.279
|
987.889
|
237.571
|
1.225.460
|
1.222.093
|
31.262
|
2.3
|
Từ trên 300 m2 đến 500 m2
|
thửa
|
|
1.035.243
|
10.242
|
3.576
|
1.346
|
1.050.407
|
252.706
|
1.303.113
|
1.299.537
|
33.239
|
2.4
|
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2
|
thửa
|
|
1.260.589
|
12.524
|
4.357
|
1.649
|
1.279.119
|
307.657
|
1.586.776
|
1.582.419
|
40.478
|
2.5
|
Từ trên 1 000 m2 đến 3
000 m2
|
thửa
|
|
1.726.971
|
17.135
|
5.968
|
2.255
|
1.752.328
|
421.507
|
2.173.835
|
2.167.867
|
55.452
|
2.6
|
Từ trên 3 000 m2 đến 10
000 m2
|
thửa
|
|
2.664.435
|
26.547
|
9.213
|
3.500
|
2.703.695
|
650.195
|
3.353.890
|
3.344.677
|
85.560
|
2.7
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
thửa
|
|
3.197.322
|
31.857
|
11.056
|
4.200
|
3.244.434
|
780.234
|
4.024.668
|
4.013.612
|
102.672
|
2.8
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
thửa
|
|
3.463.766
|
34.512
|
11.977
|
4.549
|
3.514.804
|
845.253
|
4.360.057
|
4.348.080
|
111.228
|
2.9
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
thửa
|
|
3.730.209
|
37.166
|
12.898
|
4.899
|
3.785.173
|
910.273
|
4.695.446
|
4.682.547
|
119.784
|
2.10
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
thửa
|
|
4.263.096
|
42.476
|
14.741
|
5.599
|
4.325.912
|
1.040.312
|
5.366.224
|
5.351.483
|
136.896
|
2.11
|
Từ trên 500 ha đến 1000 ha
|
thửa
|
|
4.795.983
|
47.785
|
16.584
|
6.299
|
4.866.651
|
1.170.351
|
6.037.002
|
6.020.418
|
154.008
|
VI
|
ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
|
1
|
Đo đạc chỉnh lý bản trích đo đạc địa
chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính
|
1.1
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dưới 100 m2
|
thửa
|
|
614.870
|
4.178
|
1.759
|
572
|
621.379
|
149.503
|
770.882
|
769.123
|
19.745
|
|
- Từ 100 m2 đến 300 m2
|
thửa
|
|
730.158
|
4.961
|
2.089
|
679
|
737.888
|
177.535
|
915.422
|
913.333
|
23.447
|
|
- Từ trên 300 m2 đến 500 m2
|
thửa
|
|
773.817
|
5.234
|
2.213
|
715
|
781.979
|
188.192
|
970.172
|
967.959
|
24.847
|
|
- Từ trên 500 m2 đến 1000
m2
|
thửa
|
|
947.924
|
6.441
|
2.712
|
882
|
957.959
|
230.484
|
1.188.443
|
1.185.731
|
30.440
|
|
- Từ trên 1 000 m2 đến
3000 m2
|
thửa
|
|
1.301.368
|
8.867
|
3.725
|
1.216
|
1.315.175
|
316.380
|
1.631.555
|
1.627.830
|
41.791
|
|
- Từ trên 3 000 m2 đến 10
000 m2
|
thửa
|
|
1.998.326
|
13.579
|
5.718
|
1.859
|
2.019.482
|
485.884
|
2.505.366
|
2.499.649
|
64.170
|
|
- Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
thửa
|
|
2.397.992
|
16.295
|
6.861
|
2.231
|
2.423.378
|
583.061
|
3.006.439
|
2.999.578
|
77.004
|
|
- Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
thửa
|
|
2.597.824
|
17.652
|
7.433
|
2.417
|
2.625.327
|
631.649
|
3.256.976
|
3.249.543
|
83.421
|
|
- Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
thửa
|
|
2.797.657
|
19.010
|
8.005
|
2.603
|
2.827.275
|
680.238
|
3.507.513
|
3.499.508
|
89.838
|
|
- Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
thửa
|
|
3.197.322
|
21.726
|
9.148
|
2.975
|
3.231.171
|
777.415
|
4.008.586
|
3.999.438
|
102.672
|
|
- Từ trên 500 ha đến 1000 ha
|
thửa
|
|
3.596.987
|
24.442
|
10.292
|
3.347
|
3.635.068
|
874.592
|
4.509.659
|
4.499.367
|
115.506
|
1.2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dưới 100 m2
|
thửa
|
|
409.913
|
4.084
|
1.417
|
538
|
415.953
|
100.030
|
515.983
|
514.566
|
13.163
|
|
- Từ 100 m2 đến 300 m2
|
thửa
|
|
486.772
|
4.850
|
1.683
|
639
|
493.944
|
118.786
|
612.730
|
611.047
|
15.631
|
|
- Từ trên 300 m2 đến 500 m2
|
thửa
|
|
517.621
|
5.121
|
1.788
|
673
|
525.204
|
126.353
|
651.557
|
649.769
|
16.620
|
|
- Từ trên 500 m2 đến 1000
m2
|
thửa
|
|
630.294
|
6.262
|
2.179
|
824
|
639.559
|
153.829
|
793.388
|
791.209
|
20.239
|
|
- Từ trên 1 000 m2 đến
3000 m2
|
thửa
|
|
863.486
|
8.567
|
2.984
|
1.127
|
876.164
|
210.753
|
1.086.917
|
1.083.933
|
27.726
|
|
- Từ trên 3 000 m2 đến 10
000 m2
|
thửa
|
|
1.332.218
|
13.274
|
4.607
|
1.750
|
1.351.848
|
325.097
|
1.676.945
|
1.672.338
|
42.780
|
|
- Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
thửa
|
|
1.598.661
|
15.928
|
5.528
|
2.100
|
1.622.217
|
390.117
|
2.012.334
|
2.006.806
|
51.336
|
|
- Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
thửa
|
|
1.731.883
|
17.256
|
5.989
|
2.275
|
1.757.402
|
422.627
|
2.180.028
|
2.174.040
|
55.614
|
|
- Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
thửa
|
|
1.865.105
|
18.583
|
6.449
|
2.450
|
1.892.587
|
455.136
|
2.347.723
|
2.341.274
|
59.892
|
|
- Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
thửa
|
|
2.131.548
|
21.238
|
7.371
|
2.800
|
2.162.956
|
520.156
|
2.683.112
|
2.675.741
|
68.448
|
|
- Từ trên 500 ha đến 1000 ha
|
thửa
|
|
2.397.992
|
23.893
|
8.292
|
3.150
|
2.433.326
|
585.175
|
3.018.501
|
3.010.209
|
77.004
|
2
|
CHỈNH LÝ DO YẾU TỐ
QUY HOẠCH
|
2.1
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dưới 100 m2
|
thửa
|
|
368.922
|
2.507
|
1.056
|
343
|
372.827
|
89.702
|
462.529
|
461.474
|
11.847
|
|
- Từ 100 m2 đến 300 m2
|
thửa
|
|
438.095
|
2.977
|
1.253
|
408
|
442.733
|
106.521
|
549.253
|
548.000
|
14.068
|
|
- Từ trên 300 m2 đến 500 m2
|
thửa
|
|
464.290
|
3.141
|
1.328
|
429
|
469.188
|
112.915
|
582.103
|
580.775
|
14.908
|
|
- Từ trên 500 m2 đến 1000
m2
|
thửa
|
|
568.754
|
3.865
|
1.627
|
529
|
574.776
|
138.290
|
713.066
|
711.438
|
18.264
|
|
- Từ trên 1 000 m2 đến
3000 m2
|
thửa
|
|
780.821
|
5.320
|
2.235
|
729
|
789.105
|
189.828
|
978.933
|
976.698
|
25.075
|
|
- Từ trên 3 000 m2 đến 10
000 m2
|
thửa
|
|
1.198.996
|
8.147
|
3.431
|
1.116
|
1.211.689
|
291.531
|
1.503.220
|
1.499.789
|
38.502
|
|
- Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
thửa
|
|
1.438.795
|
9.777
|
4.117
|
1.339
|
1.454.027
|
349.837
|
1.803.864
|
1.799.747
|
46.202
|
|
- Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
thửa
|
|
1.558.694
|
10.591
|
4.460
|
1.450
|
1.575.196
|
378.990
|
1.954.186
|
1.949.726
|
50.053
|
|
- Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
thửa
|
|
1.678.594
|
11.406
|
4.803
|
1.562
|
1.696.365
|
408.143
|
2.104.508
|
2.099.705
|
53.903
|
|
- Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
thửa
|
|
1.918.393
|
13.036
|
5.489
|
1.785
|
1.938.703
|
466.449
|
2.405.152
|
2.399.663
|
61.603
|
|
- Từ trên 500 ha đến 1000 ha
|
thửa
|
|
2.158.192
|
14.665
|
6.175
|
2.008
|
2.181.041
|
524.755
|
2.705.796
|
2.699.620
|
69.304
|
2.2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dưới 100 m2
|
thửa
|
|
245.948
|
2.451
|
850
|
323
|
249.572
|
60.018
|
309.590
|
308.739
|
7.898
|
|
- Từ 100 m2 đến 300 m2
|
thửa
|
|
292.063
|
2.910
|
1.010
|
384
|
296.367
|
71.271
|
367.638
|
366.628
|
9.379
|
|
- Từ trên 300 m2 đến 500 m2
|
thửa
|
|
310.573
|
3.073
|
1.073
|
404
|
315.122
|
75.812
|
390.934
|
389.861
|
9.972
|
|
- Từ trên 500 m2 đến 1000
m2
|
thửa
|
|
378.177
|
3.757
|
1.307
|
495
|
383.736
|
92.297
|
476.033
|
474.726
|
12.143
|
|
- Từ trên 1 000 m2 đến
3000 m2
|
thửa
|
|
518.091
|
5.140
|
1.790
|
676
|
525.698
|
126.452
|
652.150
|
650.360
|
16.636
|
|
- Từ trên 3 000 m2 đến 10
000 m2
|
thửa
|
|
799.331
|
7.964
|
2.764
|
1.050
|
811.109
|
195.058
|
1.006.167
|
1.003.403
|
25.668
|
|
- Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
thửa
|
|
959.197
|
9.557
|
3.317
|
1.260
|
973.330
|
234.070
|
1.207.400
|
1.204.084
|
30.802
|
|
- Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
thửa
|
|
1.039.130
|
10.353
|
3.593
|
1.365
|
1.054.441
|
253.576
|
1.308.017
|
1.304.424
|
33.368
|
|
- Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
thửa
|
|
1.119.063
|
11.150
|
3.870
|
1.470
|
1.135.552
|
273.082
|
1.408.634
|
1.404.764
|
35.935
|
|
*Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
thửa
|
|
1.278.929
|
12.743
|
4.422
|
1.680
|
1.297.774
|
312.093
|
1.609.867
|
1.605.445
|
41.069
|
|
*Từ trên 500 ha đến 1000 ha
|
thửa
|
|
1.438.795
|
14.336
|
4.975
|
1.890
|
1.459.995
|
351.105
|
1.811.101
|
1.806.125
|
46.202
|
VII
|
ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN
LIỀN VỚI ĐẤT
|
1
|
Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện
đồng thời với mức trích đo đạc địa chính thửa đất
|
1.1
|
Đo đạc tài sản gắn liền với đất là
nhà và các công trình xây dựng khác
|
a
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dưới 100 m2
|
thửa
|
|
1.844.609
|
12.534
|
5.278
|
1.716
|
1.864.137
|
448.509
|
2.312.646
|
2.307.368
|
59.234
|
|
- Từ 100 m2 đến 300 m2
|
thửa
|
|
2.190.473
|
14.884
|
6.267
|
2.038
|
2.213.663
|
532.604
|
2.746.267
|
2.739.999
|
70.340
|
|
- Từ trên 300 m2 đến 500 m2
|
thửa
|
|
2.321.451
|
15.703
|
6.639
|
2.145
|
2.345.938
|
564.577
|
2.910.516
|
2.903.877
|
74.540
|
|
- Từ trên 500 m2 đến 1000
m2
|
thửa
|
|
2.843.772
|
19.324
|
8.137
|
2.646
|
2.873.878
|
691.451
|
3.565.329
|
3.557.192
|
91.319
|
|
- Từ trên 1 000 m2 đến
3000 m2
|
thửa
|
|
3.904.104
|
26.601
|
11.174
|
3.647
|
3.945.525
|
949.139
|
4.894.664
|
4.883.490
|
125.374
|
|
- Từ trên 3 000 m2 đến 10
000
m2
|
thửa
|
|
5.994.979
|
40.736
|
17.153
|
5.578
|
6.058.446
|
1.457.653
|
7.516.099
|
7.498.946
|
192.510
|
|
- Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
thửa
|
|
7.193.975
|
48.884
|
20.584
|
6.694
|
7.270.135
|
1.749.183
|
9.019.318
|
8.998.735
|
231.012
|
|
- Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
thửa
|
|
7.793.472
|
52.957
|
22.299
|
7.251
|
7.875.980
|
1.894.948
|
9.770.928
|
9.748.629
|
250.263
|
|
- Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
thửa
|
|
8.392.970
|
57.031
|
24.014
|
7.809
|
8.481.825
|
2.040.714
|
10.522.538
|
10.498.524
|
269.514
|
|
- Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
thửa
|
|
9.591.966
|
65.178
|
27.445
|
8.925
|
9.693.514
|
2.332.244
|
12.025.758
|
11.998.313
|
308.016
|
|
- Từ trên 500 ha đến 1000 ha
|
thửa
|
|
10.790.962
|
73.325
|
30.876
|
10.040
|
10.905.203
|
2.623.775
|
13.528.978
|
13.498.102
|
346.518
|
b
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dưới 100 m2
|
thửa
|
|
1.229.739
|
12.253
|
4.252
|
1.615
|
1.247.859
|
300.090
|
1.547.949
|
1.543.697
|
39.489
|
|
- Từ 100 m2 đến 300 m2
|
thửa
|
|
1.460.315
|
14.550
|
5.050
|
1.918
|
1.481.833
|
356.357
|
1.838.190
|
1.833.140
|
46.893
|
|
- Từ trên 300 m2 đến 500 m2
|
thửa
|
|
1.552.864
|
15.364
|
5.364
|
2.019
|
1.575.611
|
379.059
|
1.954.670
|
1.949.306
|
49.859
|
|
- Từ trên 500 m2 đến 1000
m2
|
thửa
|
|
1.890.883
|
18.786
|
6.536
|
2.473
|
1.918.678
|
461.486
|
2.380.164
|
2.373.628
|
60.717
|
|
- Từ trên 1 000 m2 đến
3000 m2
|
thửa
|
|
2.590.457
|
25.702
|
8.952
|
3.382
|
2.628.492
|
632.260
|
3.260.752
|
3.251.800
|
83.178
|
|
- Từ trên 3 000 m2 đến 10
000 m2
|
thửa
|
|
3.996.653
|
39.821
|
13.820
|
5.249
|
4.055.543
|
975.292
|
5.030.835
|
5.017.015
|
128.340
|
|
- Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
thửa
|
|
4.795.983
|
47.785
|
16.584
|
6.299
|
4.866.651
|
1.170.351
|
6.037.002
|
6.020.418
|
154.008
|
|
- Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
thửa
|
|
5.195.648
|
51.767
|
17.966
|
6.824
|
5.272.206
|
1.267.880
|
6.540.085
|
6.522.120
|
166.842
|
|
- Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
thửa
|
|
5.595.314
|
55.749
|
19.348
|
7.349
|
5.677.760
|
1.365.409
|
7.043.169
|
7.023.821
|
179.676
|
|
- Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
thửa
|
|
6.394.644
|
63.714
|
22.112
|
8.399
|
6.488.868
|
1.560.467
|
8.049.336
|
8.027.224
|
205.344
|
|
- Từ trên 500 ha đến 1000 ha
|
thửa
|
|
7.193.975
|
71.678
|
24.876
|
9.449
|
7.299.977
|
1.755.526
|
9.055.503
|
9.030.627
|
231.012
|
1.2
|
Đo đạc tài sản gắn liền với đất
|
a
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dưới 100 m2
|
thửa
|
|
1.598.661
|
10.863
|
4.574
|
1.487
|
1.615.586
|
388.707
|
2.004.293
|
1.999.719
|
51.336
|
|
- Từ 100 m2 đến 300 m2
|
thửa
|
|
1.898.410
|
12.900
|
5.432
|
1.766
|
1.918.508
|
461.590
|
2.380.098
|
2.374.666
|
60.962
|
|
- Từ trên 300 m2 đến 500 m2
|
thửa
|
|
2.011.924
|
13.609
|
5.754
|
1.859
|
2.033.147
|
489.300
|
2.522.447
|
2.516.693
|
64.601
|
|
- Từ trên 500 m2 đến 1000
m2
|
thửa
|
|
2.464.602
|
16.747
|
7.052
|
2.293
|
2.490.695
|
599.257
|
3.089.952
|
3.082.900
|
79.143
|
|
- Từ trên 1 000 m2 đến
3000 m2
|
thửa
|
|
3.383.556
|
23.054
|
9.684
|
3.161
|
3.419.455
|
822.587
|
4.242.042
|
4.232.358
|
108.658
|
|
- Từ trên 3 000 m2 đến 10
000 m2
|
thửa
|
|
5.195.648
|
35.305
|
14.866
|
4.834
|
5.250.653
|
1.263.299
|
6.513.952
|
6.499.086
|
166.842
|
|
- Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
thửa
|
|
6.234.778
|
42.366
|
17.839
|
5.801
|
6.300.784
|
1.515.959
|
7.816.743
|
7.798.903
|
200.210
|
|
- Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
thửa
|
|
6.754.343
|
45.896
|
19.326
|
6.284
|
6.825.849
|
1.642.289
|
8.468.138
|
8.448.812
|
216.895
|
|
- Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
thửa
|
|
7.273.908
|
49.427
|
20.812
|
6.768
|
7.350.915
|
1.768.619
|
9.119.533
|
9.098.721
|
233.579
|
|
- Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
thửa
|
|
8.313.037
|
56.488
|
23.786
|
7.735
|
8.401.045
|
2.021.278
|
10.422.324
|
10.398.538
|
266.947
|
|
- Từ trên 500 ha đến 1000 ha
|
thửa
|
|
9.352.167
|
63.549
|
26.759
|
8.702
|
9.451.176
|
2.273.938
|
11.725.114
|
11.698.355
|
300.316
|
b
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dưới 100 m2
|
thửa
|
|
1.065.774
|
10.619
|
3.685
|
1.400
|
1.081.478
|
260.078
|
1.341.556
|
1.337.871
|
34.224
|
|
- Từ 100 m2 đến 300 m2
|
thửa
|
|
1.265.607
|
12.610
|
4.376
|
1.662
|
1.284.255
|
308.843
|
1.593.098
|
1.588.721
|
40.641
|
|
- Từ trên 300 m2 đến 500 m2
|
thửa
|
|
1.345.816
|
13.315
|
4.649
|
1.750
|
1.365.530
|
328.518
|
1.694.047
|
1.689.399
|
43.211
|
|
- Từ trên 500 m2 đến 1000
m2
|
thửa
|
|
1.638.766
|
16.281
|
5.664
|
2.144
|
1.662.854
|
399.955
|
2.062.809
|
2.057.145
|
52.621
|
|
- Từ trên 1 000 m2 đến 3000
m2
|
thửa
|
|
2.245.062
|
22.275
|
7.758
|
2.931
|
2.278.027
|
547.959
|
2.825.985
|
2.818.227
|
72.088
|
|
- Từ trên 3 000 m2 đến 10
000 m2
|
thửa
|
|
3.463.766
|
34.512
|
11.977
|
4.549
|
3.514.804
|
845.253
|
4.360.057
|
4.348.080
|
111.228
|
|
- Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
thửa
|
|
4.156.519
|
41.414
|
14.373
|
5.459
|
4.217.764
|
1.014.304
|
5.232.068
|
5.217.696
|
133.474
|
|
- Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
thửa
|
|
4.502.895
|
44.865
|
15.570
|
5.914
|
4.569.245
|
1.098.829
|
5.668.074
|
5.652.504
|
144.596
|
|
- Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
thửa
|
|
4.849.272
|
48.316
|
16.768
|
6.369
|
4.920.725
|
1.183.354
|
6.104.080
|
6.087.312
|
155.719
|
|
- Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
thửa
|
|
5.542.025
|
55.219
|
19.163
|
7.279
|
5.623.686
|
1.352.405
|
6.976.091
|
6.956.928
|
177.965
|
|
- Từ trên 500 ha đến 1000 ha
|
thửa
|
|
6.234.778
|
62.121
|
21.559
|
8.189
|
6.326.647
|
1.521.456
|
7.848.102
|
7.826.543
|
200.210
|
2
|
Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện
không đồng thời với đo địa chính thửa đất
|
2.1
|
Đo đạc tài sản gắn liền với đất là
nhà và các công trình xây dựng khác
|
a
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dưới 100 m2
|
thửa
|
|
860.817
|
5.849
|
2.463
|
801
|
869.931
|
209.304
|
1.079.235
|
1.076.772
|
27.642
|
|
- Từ 100 m2 đến 300 m2
|
thửa
|
|
1.022.221
|
6.946
|
2.925
|
951
|
1.033.043
|
248.548
|
1.281.591
|
1.278.666
|
32.825
|
|
- Từ trên 300 m2 đến 500 m2
|
thửa
|
|
1.083.344
|
7.328
|
3.098
|
1.001
|
1.094.771
|
263.469
|
1.358.241
|
1.355.142
|
34.785
|
|
- Từ trên 500 m2 đến 1000
m2
|
thửa
|
|
1.327.094
|
9.018
|
3.797
|
1.235
|
1.341.143
|
322.677
|
1.663.820
|
1.660.023
|
42.615
|
|
- Từ trên 1 000 m2 đến
3000 m2
|
thửa
|
|
1.821.915
|
12.414
|
5.214
|
1.702
|
1.841.245
|
442.931
|
2.284.176
|
2.278.962
|
58.508
|
|
- Từ trên 3 000 m2 đến 10
000 m2
|
thửa
|
|
2.797.657
|
19.010
|
8.005
|
2.603
|
2.827.275
|
680.238
|
3.507.513
|
3.499.508
|
89.838
|
|
- Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
thửa
|
|
3.357.188
|
22.812
|
9.606
|
3.124
|
3.392.730
|
816.285
|
4.209.015
|
4.199.410
|
107.806
|
|
- Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
thửa
|
|
3.636.954
|
24.713
|
10.406
|
3.384
|
3.675.457
|
884.309
|
4.559.767
|
4.549.360
|
116.789
|
|
- Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
thửa
|
|
3.916.719
|
26.614
|
11.207
|
3.644
|
3.958.185
|
952.333
|
4.910.518
|
4.899.311
|
125.773
|
|
- Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
thửa
|
|
4.476.251
|
30.416
|
12.808
|
4.165
|
4.523.640
|
1.088.381
|
5.612.020
|
5.599.213
|
143.741
|
|
- Từ trên 500 ha đến 1000 ha
|
thửa
|
|
5.035.782
|
34.219
|
14.409
|
4.685
|
5.089.095
|
1.224.428
|
6.313.523
|
6.299.114
|
161.708
|
b
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dưới 100 m2
|
thửa
|
|
573.878
|
5.718
|
1.984
|
754
|
582.334
|
140.042
|
722.376
|
720.392
|
18.428
|
|
- Từ 100 m2 đến 300 m2
|
thửa
|
|
681.480
|
6.790
|
2.356
|
895
|
691.522
|
166.300
|
857.822
|
855.465
|
21.884
|
|
- Từ trên 300 m2 đến 500 m2
|
thửa
|
|
724.670
|
7.170
|
2.503
|
942
|
735.285
|
176.894
|
912.179
|
909.676
|
23.268
|
|
- Từ trên 500 m2 đến 1000
m2
|
thửa
|
|
882.412
|
8.767
|
3.050
|
1.154
|
895.383
|
215.360
|
1.110.743
|
1.107.693
|
28.334
|
|
- Từ trên 1 000 m2 đến
3000 m2
|
thửa
|
|
1.208.880
|
11.994
|
4.178
|
1.578
|
1.226.630
|
295.055
|
1.521.684
|
1.517.507
|
38.816
|
|
- Từ trên 3 000 m2 đến 10
000 m2
|
thửa
|
|
1.865.105
|
18.583
|
6.449
|
2.450
|
1.892.587
|
455.136
|
2.347.723
|
2.341.274
|
59.892
|
|
- Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
thửa
|
|
2.238.125
|
22.300
|
7.739
|
2.940
|
2.271.104
|
546.164
|
2.817.268
|
2.809.528
|
71.870
|
|
- Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
thửa
|
|
2.424.636
|
24.158
|
8.384
|
3.185
|
2.460.363
|
591.677
|
3.052.040
|
3.043.656
|
77.860
|
|
- Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
thửa
|
|
2.611.146
|
26.016
|
9.029
|
3.430
|
2.649.621
|
637.191
|
3.286.812
|
3.277.783
|
83.849
|
|
- Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
thửa
|
|
2.984.167
|
29.733
|
10.319
|
3.920
|
3.028.139
|
728.218
|
3.756.357
|
3.746.038
|
95.827
|
|
- Từ trên 500 ha đến 1000 ha
|
thửa
|
|
3.357.188
|
33.450
|
11.609
|
4.410
|
3.406.656
|
819.245
|
4.225.901
|
4.214.293
|
107.806
|
Trường hợp nhà, công trình xây dựng
khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo
đạc riêng từng tầng thì định mức đo đạc tầng sát mặt đất được
tính bằng 0,70 lần định mức trích đo thửa đất có diện tích tương ứng quy định
tại Mục V; từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính định mức bằng 0,5
lần mức đo đạc của tầng sát mặt đất.
|
2.2
|
ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN
LIỀN VỚI ĐẤT KHÔNG PHẢI LÀ NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC
|
a
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dưới 100 m2
|
thửa
|
|
368.922
|
2.507
|
1.056
|
343
|
372.827
|
89.702
|
462.529
|
461.474
|
27.642
|
|
- Từ 100 m2 đến 300 m2
|
thửa
|
|
438.095
|
2.977
|
1.253
|
408
|
442.733
|
106.521
|
549.253
|
548.000
|
32.825
|
|
- Từ trên 300 m2 đến 500 m2
|
thửa
|
|
464.290
|
3.141
|
1.328
|
429
|
469.188
|
112.915
|
582.103
|
580.775
|
34.785
|
|
- Từ trên 500 m2 đến 1000 m2
|
thửa
|
|
568.754
|
3.865
|
1.627
|
529
|
574.776
|
138.290
|
713.066
|
711.438
|
42.615
|
|
- Từ trên 1 000 m2 đến
3000 m2
|
thửa
|
|
780.821
|
5.320
|
2.235
|
729
|
789.105
|
189.828
|
978.933
|
976.698
|
58.508
|
|
- Từ trên 3 000 m2 đến 10
000 m2
|
thửa
|
|
1.198.996
|
8.147
|
3.431
|
1.116
|
1.211.689
|
291.531
|
1.503.220
|
1.499.789
|
89.838
|
|
- Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
thửa
|
|
1.438.795
|
9.777
|
4.117
|
1.339
|
1.454.027
|
349.837
|
1.803.864
|
1.799.747
|
107.806
|
|
- Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
thửa
|
|
1.558.694
|
10.591
|
4.460
|
1.450
|
1.575.196
|
378.990
|
1.954.186
|
1.949.726
|
116.789
|
|
- Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
thửa
|
|
1.678.594
|
11.406
|
4.803
|
1.562
|
1.696.365
|
408.143
|
2.104.508
|
2.099.705
|
125.773
|
|
- Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
thửa
|
|
1.918.393
|
13.036
|
5.489
|
1.785
|
1.938.703
|
466.449
|
2.405.152
|
2.399.663
|
143.741
|
|
- Từ trên 500 ha đến 1000 ha
|
thửa
|
|
2.158.192
|
14.665
|
6.175
|
2.008
|
2.181.041
|
524.755
|
2.705.796
|
2.699.620
|
161.708
|
b
|
Đất ngoài khu
vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dưới 100 m2
|
thửa
|
|
245.948
|
2.451
|
850
|
323
|
249.572
|
60.018
|
309.590
|
308.739
|
7.898
|
|
- Từ 100 m2 đến 300 m2
|
thửa
|
|
292.063
|
2.910
|
1.010
|
384
|
296.367
|
71.271
|
367.638
|
366.628
|
9.379
|
|
- Từ trên 300 m2 đến 500 m2
|
thửa
|
|
310.573
|
3.073
|
1.073
|
404
|
315.122
|
75.812
|
390.934
|
389.861
|
9.972
|
|
- Từ trên 500 m2 đến 1
000 m2
|
thửa
|
|
378.177
|
3.757
|
1.307
|
495
|
383.736
|
92.297
|
476.033
|
474.726
|
12.143
|
|
- Từ trên 1 000 m2 đến 3
000 m2
|
thửa
|
|
518.091
|
5.140
|
1.790
|
676
|
525.698
|
126.452
|
652.150
|
650.360
|
16.636
|
|
- Từ trên 3 000 m2 đến 10
000
m2
|
thửa
|
|
799.331
|
7.964
|
2.764
|
1.050
|
811.109
|
195.058
|
1.006.167
|
1.003.403
|
25.668
|
|
- Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
thửa
|
|
959.197
|
9.557
|
3.317
|
1.260
|
973.330
|
234.070
|
1.207.400
|
1.204.084
|
30.802
|
|
- Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
thửa
|
|
1.039.130
|
10.353
|
3.593
|
1.365
|
1.054.441
|
253.576
|
1.308.017
|
1.304.424
|
33.368
|
|
- Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
thửa
|
|
1.119.063
|
11.150
|
3.870
|
1.470
|
1.135.552
|
273.082
|
1.408.634
|
1.404.764
|
35.935
|
|
- Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
thửa
|
|
1.278.929
|
12.743
|
4.422
|
1.680
|
1.297.774
|
312.093
|
1.609.867
|
1.605.445
|
41.069
|
|
- Từ trên 500 ha đến 1000 ha
|
thửa
|
|
1.438.795
|
14.336
|
4.975
|
1.890
|
1.459.995
|
351.105
|
1.811.101
|
1.806.125
|
46.202
|
3
|
Trường hợp ranh giới nhà ở và tài
sản, tài sản gắn liền trên đất trùng với ranh giới thửa đất (Thì chỉ tính đơn
giá đo đạc thửa đất mà không tính đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ
ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QSD
ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
STT
|
Danh mục
sản phẩm
|
ĐVT
|
Loại KK
|
Chi phí
tiền công
|
Chi phí
DC,VL
|
CP sử dụng
máy
|
Chi phí
trực tiếp
|
CP chung
|
Đơn giá sản
phẩm
|
Đơn giá sản
phẩm (trừ khấu hao)
|
PCKV 0,1
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
I
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần
đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã, thị trấn
|
1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN về quyền
sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
1
|
185.822
|
22.579
|
1.199
|
3.448
|
213.048
|
31.957
|
245.005
|
243.806
|
5.596
|
2
|
194.810
|
22.637
|
1.199
|
3.448
|
222.094
|
33.314
|
255.408
|
254.209
|
5.844
|
3
|
205.008
|
22.752
|
1.199
|
3.448
|
232.407
|
34.861
|
267.268
|
266.069
|
6.125
|
2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với
tài sản
|
Hồ sơ
|
1
|
185.822
|
2.175
|
1.199
|
3.448
|
192.643
|
28.897
|
221.540
|
220.341
|
5.596
|
2
|
194.810
|
2.232
|
1.199
|
3.448
|
201.689
|
30.253
|
231.943
|
230.744
|
5.844
|
3
|
205.008
|
2.348
|
1.199
|
3.448
|
212.002
|
31.800
|
243.803
|
242.604
|
6.125
|
3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với
cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
1
|
297.316
|
23.884
|
1.918
|
5.516
|
328.634
|
49.295
|
377.929
|
376.011
|
8.953
|
2
|
311.696
|
23.976
|
1.918
|
5.516
|
343.107
|
51.466
|
394.573
|
392.655
|
9.350
|
3
|
328.013
|
24.161
|
1.918
|
5.516
|
359.608
|
53.941
|
413.549
|
411.631
|
9.800
|
4
|
Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm
cấp chung trên một GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
47.097
|
487
|
253
|
673
|
48.510
|
7.277
|
55.787
|
55.533
|
1.400
|
2
|
49.794
|
498
|
253
|
673
|
51.218
|
7.683
|
58.901
|
58.648
|
1.475
|
3
|
52.853
|
521
|
253
|
673
|
54.300
|
8.145
|
62.445
|
62.192
|
1.559
|
5
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
130.404
|
|
|
|
130.404
|
19.561
|
149.964
|
149.964
|
3.872
|
2
|
139.392
|
|
|
|
139.392
|
20.909
|
160.300
|
160.300
|
4.120
|
3
|
149.589
|
|
|
|
149.589
|
22.438
|
172.028
|
172.028
|
4.401
|
6
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường
hợp cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
92.911
|
1.087
|
599
|
1.724
|
96.322
|
14.448
|
110.770
|
110.171
|
2.798
|
2
|
97.405
|
1.116
|
599
|
1.724
|
100.845
|
15.127
|
115.971
|
115.372
|
2.922
|
3
|
102.504
|
1.174
|
599
|
1.724
|
106.001
|
15.900
|
121.901
|
121.302
|
3.062
|
7
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng
người SDĐ không có nhu cầu hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
167.240
|
1.957
|
1.079
|
3.103
|
173.379
|
26.007
|
199.386
|
198.307
|
5.036
|
2
|
175.329
|
2.009
|
1.079
|
3.103
|
181.520
|
27.228
|
208.748
|
207.669
|
5.259
|
3
|
184.507
|
2.113
|
1.079
|
3.103
|
190.802
|
28.620
|
219.422
|
218.344
|
5.512
|
8
|
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu
có)
|
Thửa
|
1- 3
|
32.841
|
3.703
|
|
|
36.544
|
5.482
|
42.026
|
42.026
|
1.017
|
II
|
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở phường
|
1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN về quyền
sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
2
|
285.507
|
25.454
|
1.569
|
5.874
|
318.404
|
47.761
|
366.165
|
364.596
|
8.549
|
3
|
299.542
|
25.608
|
1.569
|
5.874
|
332.593
|
49.889
|
382.482
|
380.913
|
8.946
|
4
|
314.931
|
25.761
|
1.569
|
5.874
|
348.135
|
52.220
|
400.356
|
398.787
|
9.382
|
5
|
331.915
|
25.915
|
1.569
|
5.874
|
365.273
|
54.791
|
420.064
|
418.495
|
9.862
|
2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với
tài sản
|
Hồ sơ
|
2
|
285.507
|
3.003
|
1.569
|
5.874
|
295.953
|
44.393
|
340.346
|
338.777
|
8.549
|
3
|
299.542
|
3.156
|
1.569
|
5.874
|
310.141
|
46.521
|
356.663
|
355.094
|
8.946
|
4
|
314.931
|
3.310
|
1.569
|
5.874
|
325.684
|
48.853
|
374.537
|
372.968
|
9.382
|
5
|
331.915
|
3.463
|
1.569
|
5.874
|
342.821
|
51.423
|
394.244
|
392.676
|
9.862
|
3
|
Trường hợp
|
Hồ sơ
|
2
|
456.811
|
27.256
|
2.510
|
9.399
|
495.976
|
74.396
|
570.372
|
567.862
|
13.679
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
479.267
|
27.501
|
2.510
|
9.399
|
518.678
|
77.802
|
596.479
|
593.969
|
14.314
|
4
|
503.890
|
27.747
|
2.510
|
9.399
|
543.546
|
81.532
|
625.078
|
622.567
|
15.011
|
5
|
531.063
|
27.993
|
2.510
|
9.399
|
570.965
|
85.645
|
656.610
|
654.100
|
15.779
|
4
|
Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm
cấp chung trên một GCN
|
Hồ sơ
|
2
|
73.121
|
833
|
337
|
1.271
|
75.562
|
11.334
|
86.897
|
86.559
|
2.156
|
3
|
77.332
|
879
|
337
|
1.271
|
79.819
|
11.973
|
91.792
|
91.455
|
2.276
|
4
|
81.949
|
925
|
337
|
1.271
|
84.482
|
12.672
|
97.154
|
96.817
|
2.406
|
5
|
87.044
|
971
|
337
|
1.271
|
89.623
|
13.443
|
103.066
|
102.729
|
2.550
|
5
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
cấp GCN
|
Hồ sơ
|
2
|
218.520
|
|
|
|
218.520
|
32.778
|
251.298
|
251.298
|
6.480
|
3
|
232.556
|
|
|
|
232.556
|
34.883
|
267.439
|
267.439
|
6.877
|
4
|
247.945
|
|
|
|
247.945
|
37.192
|
285.136
|
285.136
|
7.312
|
5
|
264.928
|
|
|
|
264.928
|
39.739
|
304.667
|
304.667
|
7.793
|
6
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng
không thuộc trường hợp cấp GCN
|
Hồ sơ
|
2
|
142.753
|
1.501
|
784
|
2.937
|
147.976
|
22.196
|
170.173
|
169.388
|
4.275
|
3
|
149.771
|
1.578
|
784
|
2.937
|
155.071
|
23.261
|
178.331
|
177.547
|
4.473
|
4
|
157.465
|
1.655
|
784
|
2.937
|
162.842
|
24.426
|
187.268
|
186.484
|
4.691
|
5
|
165.957
|
1.732
|
784
|
2.937
|
171.411
|
25.712
|
197.122
|
196.338
|
4.931
|
7
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng
người SDĐ không có nhu cầu hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp GCN
|
Hồ sơ
|
2
|
256.956
|
2.702
|
1.412
|
5.287
|
266.357
|
39.954
|
306.311
|
304.899
|
7.695
|
3
|
269.588
|
2.841
|
1.412
|
5.287
|
279.127
|
41.869
|
320.996
|
319.584
|
8.052
|
4
|
283.438
|
2.979
|
1.412
|
5.287
|
293.116
|
43.967
|
337.083
|
335.671
|
8.443
|
5
|
298.723
|
3.117
|
1.412
|
5.287
|
308.539
|
46.281
|
354.820
|
353.408
|
8.876
|
8
|
Chuân bị hợp đồng cho thuê đất (nếu
có)
|
Thửa
|
2- 5
|
32.841
|
4
|
|
|
32.846
|
4.927
|
37.772
|
37.772
|
1.017
|
III
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần
đầu đơn lẻ từng hộ gia đình, cá nhân
|
1
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với
đất
|
1.1
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã
|
|
- Trường hợp đăng ký, cấp GCN về
quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
1
|
703.564
|
38.864
|
3.335
|
11.058
|
756.821
|
113.523
|
870.344
|
867.009
|
21.058
|
2
|
723.650
|
38.864
|
3.335
|
11.058
|
776.907
|
116.536
|
893.443
|
890.108
|
21.567
|
3
|
747.753
|
38.864
|
3.335
|
11.058
|
801.011
|
120.152
|
921.162
|
917.827
|
22.177
|
4
|
771.857
|
38.864
|
3.335
|
11.058
|
825.114
|
123.767
|
948.881
|
945.546
|
22.788
|
5
|
799.977
|
38.864
|
3.335
|
11.058
|
853.235
|
127.985
|
981.220
|
977.885
|
23.500
|
|
- Trường hợp có kê khai đăng ký
nhưng người SDĐ không có nhu cầu hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện
cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
633.207
|
|
|
|
633.207
|
94.981
|
728.189
|
728.189
|
18.952
|
2
|
651.285
|
|
|
|
651.285
|
97.693
|
748.978
|
748.978
|
19.410
|
3
|
672.978
|
|
|
|
672.978
|
100.947
|
773.925
|
773.925
|
19.960
|
4
|
694.671
|
|
|
|
694.671
|
104.201
|
798.872
|
798.872
|
20.509
|
5
|
719.980
|
|
|
|
719.980
|
107.997
|
827.977
|
827.977
|
21.150
|
1.2
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp
huyện
|
|
- Trường hợp đăng ký, cấp GCN về
quyền
sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
1
|
703.564
|
38.864
|
3.335
|
11.057
|
756.819
|
113.523
|
870.342
|
867.007
|
21.058
|
2
|
723.650
|
38.864
|
3.335
|
11.057
|
776.905
|
116.536
|
893.441
|
890.106
|
21.567
|
3
|
747.753
|
38.864
|
3.335
|
11.057
|
801.009
|
120.151
|
921.160
|
917.825
|
22.177
|
4
|
771.857
|
38.864
|
3.335
|
11.057
|
825.112
|
123.767
|
948.879
|
945.544
|
22.788
|
5
|
799.977
|
38.864
|
3.335
|
11.057
|
853.233
|
127.985
|
981.218
|
977.883
|
23.500
|
|
- Trường hợp có kê khai đăng ký
nhưng người SDĐ không có nhu cầu hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện
cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
633.207
|
|
|
|
633.207
|
94.981
|
728.189
|
728.189
|
18.952
|
2
|
651.285
|
|
|
|
651.285
|
97.693
|
748.978
|
748.978
|
19.410
|
3
|
672.978
|
|
|
|
672.978
|
100.947
|
773.925
|
773.925
|
19.960
|
4
|
694.671
|
|
|
|
694.671
|
104.201
|
798.872
|
798.872
|
20.509
|
5
|
719.980
|
|
|
|
719.980
|
107.997
|
827.977
|
827.977
|
21.150
|
2
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với
tài sản
|
2.1
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã
|
|
- Trường hợp đăng ký, cấp GCN về
quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
1
|
706.594
|
38.864
|
2.753
|
11.058
|
759.270
|
113.890
|
873.160
|
870.407
|
21.135
|
2
|
726.680
|
38.864
|
2.753
|
11.058
|
779.356
|
116.903
|
896.259
|
893.506
|
21.643
|
3
|
750.784
|
38.864
|
2.753
|
11.058
|
803.459
|
120.519
|
923.978
|
921.225
|
22.254
|
4
|
774.887
|
38.864
|
2.753
|
11.058
|
827.563
|
124.134
|
951.697
|
948.944
|
22.864
|
5
|
803.008
|
38.864
|
2.753
|
11.058
|
855.683
|
128.352
|
984.036
|
981.282
|
23.576
|
|
- Trường hợp có kê khai đăng ký
nhưng
người SDĐ không có nhu cầu hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
635.935
|
|
|
|
635.935
|
95.390
|
731.325
|
731.325
|
19.021
|
2
|
654.012
|
|
|
|
654.012
|
98.102
|
752.114
|
752.114
|
19.479
|
3
|
675.705
|
|
|
|
675.705
|
101.356
|
777.061
|
777.061
|
20.028
|
4
|
697.398
|
|
|
|
697.398
|
104.610
|
802.008
|
802.008
|
20.578
|
5
|
722.707
|
|
|
|
722.707
|
108.406
|
831.113
|
831.113
|
21.218
|
2.2
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp
huyện
|
|
- Trường hợp đăng ký, cấp GCN về
quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
1
|
706.594
|
38.864
|
3.335
|
11.057
|
759.850
|
113.977
|
873.827
|
870.492
|
21.135
|
2
|
726.680
|
38.864
|
3.335
|
11.057
|
779.936
|
116.990
|
896.926
|
893.591
|
21.643
|
3
|
750.784
|
38.864
|
3.335
|
11.057
|
804.039
|
120.606
|
924.645
|
921.310
|
22.254
|
4
|
774.887
|
38.864
|
3.335
|
11.057
|
828.143
|
124.221
|
952.364
|
949.029
|
22.864
|
5
|
803.008
|
38.864
|
3.335
|
11.057
|
856.263
|
128.439
|
984.703
|
981.368
|
23.576
|
|
- Trường hợp có kê khai đăng ký
nhưng người SDĐ không có nhu cầu hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện
cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
635.935
|
|
|
|
635.935
|
95.390
|
731.325
|
731.325
|
19.021
|
2
|
654.012
|
|
|
|
654.012
|
98.102
|
752.114
|
752.114
|
19.479
|
3
|
675.705
|
|
|
|
675.705
|
101.356
|
777.061
|
777.061
|
20.028
|
4
|
697.398
|
|
|
|
697.398
|
104.610
|
802.008
|
802.008
|
20.578
|
5
|
722.707
|
|
|
|
722.707
|
108.406
|
831.113
|
831.113
|
21.218
|
3
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với
cả đất và tài sản gắn liền với
đất
|
3.1
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã
|
|
- Trường hợp đăng ký, cấp GCN về
quyền
sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
1
|
911.435
|
41.534
|
4.336
|
14.376
|
971.680
|
145.752
|
1.117.432
|
1.113.096
|
27.259
|
2
|
937.547
|
41.534
|
4.336
|
14.376
|
997.792
|
149.669
|
1.147.461
|
1.143.125
|
27.920
|
3
|
966.069
|
41.534
|
4.336
|
14.376
|
1.026.314
|
153.947
|
1.180.262
|
1.175.926
|
28.642
|
4
|
997.805
|
41.534
|
4.336
|
14.376
|
1.058.051
|
158.708
|
1.216.758
|
1.212.422
|
29.446
|
5
|
1.032.353
|
41.534
|
4.336
|
14.376
|
1.092.599
|
163.890
|
1.256.489
|
1.252.153
|
30.321
|
|
- Trường hợp có kê khai đăng ký
nhưng người SDĐ không có nhu cầu hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện
cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
820.291
|
|
|
|
820.291
|
123.044
|
943.335
|
943.335
|
24.533
|
2
|
843.792
|
|
|
|
843.792
|
126.569
|
970.361
|
970.361
|
25.128
|
3
|
869.462
|
|
|
|
869.462
|
130.419
|
999.882
|
999.882
|
25.778
|
4
|
898.025
|
|
|
|
898.025
|
134.704
|
1.032.728
|
1.032.728
|
26.501
|
5
|
929.118
|
|
|
|
929.118
|
139.368
|
1.068.486
|
1.068.486
|
27.289
|
3.2
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện
|
|
- Trường hợp đăng ký, cấp GCN về
quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
1
|
911.435
|
41.534
|
4.336
|
14.374
|
971.678
|
145.752
|
1.117.429
|
1.113.094
|
27.298
|
2
|
937.547
|
41.534
|
4.336
|
14.374
|
997.790
|
149.668
|
1.147.458
|
1.143.122
|
27.920
|
3
|
966.069
|
41.534
|
4.336
|
14.374
|
1.026.312
|
153.947
|
1.180.259
|
1.175.923
|
28.642
|
4
|
997.805
|
41.534
|
4.336
|
14.374
|
1.058.048
|
158.707
|
1.216.755
|
1.212.420
|
29.446
|
5
|
1.032.353
|
41.534
|
4.336
|
14.374
|
1.092.596
|
163.889
|
1.256.486
|
1.252.150
|
30.321
|
|
- Trường hợp có kê khai đăng ký
nhưng người SDĐ không có nhu cầu hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
820.291
|
|
|
|
820.291
|
123.044
|
943.335
|
943.335
|
24.568
|
2
|
843.792
|
|
|
|
843.792
|
126.569
|
970.361
|
970.361
|
25.128
|
3
|
869.462
|
|
|
|
869.462
|
130.419
|
999.882
|
999.882
|
25.778
|
4
|
898.025
|
|
|
|
898.025
|
134.704
|
1.032.728
|
1.032.728
|
26.501
|
5
|
929.118
|
|
|
|
929.118
|
139.368
|
1.068.486
|
1.068.486
|
27.289
|
IV
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận lần đầu đối với đất tổ chức
|
1
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với
đất
|
1.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN về quyền
sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
1
|
1.086.062
|
38.535
|
7.776
|
27.986
|
1.160.358
|
174.054
|
1.334.412
|
1.326.636
|
35.316
|
2
|
1.116.634
|
38.535
|
7.776
|
27.986
|
1.190.931
|
178.640
|
1.369.570
|
1.361.794
|
36.333
|
3
|
1.150.263
|
38.535
|
7.776
|
27.986
|
1.224.560
|
183.684
|
1.408.244
|
1.400.468
|
37.452
|
4
|
1.186.950
|
38.535
|
7.776
|
27.986
|
1.261.247
|
189.187
|
1.450.434
|
1.442.658
|
38.673
|
5
|
1.226.694
|
38.535
|
7.776
|
27.986
|
1.300.991
|
195.149
|
1.496.140
|
1.488.364
|
39.995
|
1.2
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng
không thuộc trường hợp cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
543.031
|
|
|
|
543.031
|
81.455
|
624.485
|
624.485
|
17.658
|
2
|
558.317
|
|
|
|
558.317
|
83.748
|
642.064
|
642.064
|
18.167
|
3
|
575.132
|
|
|
|
575.132
|
86.270
|
661.401
|
661.401
|
18.726
|
4
|
593.475
|
|
|
|
593.475
|
89.021
|
682.496
|
682.496
|
19.336
|
5
|
613.347
|
|
|
|
613.347
|
92.002
|
705.349
|
705.349
|
19.998
|
1.3
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng
người SDĐ không có nhu cầu hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
977.455
|
|
|
|
977.455
|
146.618
|
1.124.074
|
1.124.074
|
31.784
|
2
|
1.004.970
|
|
|
|
1.004.970
|
150.746
|
1.155.716
|
1.155.716
|
32.700
|
3
|
1.035.237
|
|
|
|
1.035.237
|
155.286
|
1.190.523
|
1.190.523
|
33.707
|
4
|
1.068.255
|
|
|
|
1.068.255
|
160.238
|
1.228.493
|
1.228.493
|
34.806
|
5
|
1.104.025
|
|
|
|
1.104.025
|
165.604
|
1.269.628
|
1.269.628
|
35.996
|
2
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với
tài sản
|
2.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN về quyền
sử dụng tài sản
|
Hồ sơ
|
1
|
1.080.314
|
38.535
|
7.776
|
27.986
|
1.154.611
|
173.192
|
1.327.803
|
1.320.027
|
35.138
|
2
|
1.110.887
|
38.535
|
7.776
|
27.986
|
1.185.183
|
177.778
|
1.362.961
|
1.355.185
|
36.155
|
3
|
1.144.516
|
38.535
|
7.776
|
27.986
|
1.218.813
|
182.822
|
1.401.635
|
1.393.859
|
37.274
|
4
|
1.181.203
|
38.535
|
7.776
|
27.986
|
1.255.500
|
188.325
|
1.443.825
|
1.436.049
|
38.495
|
5
|
1.220.947
|
38.535
|
7.776
|
27.986
|
1.295.244
|
194.287
|
1.489.530
|
1.481.755
|
39.817
|
2.2
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng
không thuộc trường hợp cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
540.157
|
|
|
|
540.157
|
81.024
|
621.181
|
621.181
|
17.569
|
2
|
555.443
|
|
|
|
555.443
|
83.316
|
638.760
|
638.760
|
18.078
|
3
|
572.258
|
|
|
|
572.258
|
85.839
|
658.097
|
658.097
|
18.637
|
4
|
590.601
|
|
|
|
590.601
|
88.590
|
679.192
|
679.192
|
19.247
|
5
|
610.473
|
|
|
|
610.473
|
91.571
|
702.044
|
702.044
|
19.909
|
2.3
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng
người SDĐ không có nhu cầu hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
972.283
|
|
|
|
972.283
|
145.842
|
1.118.125
|
1.118.125
|
31.624
|
2
|
999.798
|
|
|
|
999.798
|
149.970
|
1.149.768
|
1.149.768
|
32.540
|
3
|
1.030.065
|
|
|
|
1.030.065
|
154.510
|
1.184.574
|
1.184.574
|
33.547
|
4
|
1.063.083
|
|
|
|
1.063.083
|
159.462
|
1.222.545
|
1.222.545
|
34.645
|
5
|
1.098.852
|
|
|
|
1.098.852
|
164.828
|
1.263.680
|
1.263.680
|
35.836
|
3
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với
cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
3.1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN về quyền sử dụng cả đất và
tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
1
|
1.285.513
|
41.350
|
10.109
|
36.382
|
1.373.353
|
206.003
|
1.579.356
|
1.569.247
|
41.740
|
2
|
1.325.257
|
41.350
|
10.109
|
36.382
|
1.413.097
|
211.965
|
1.625.061
|
1.614.953
|
43.063
|
3
|
1.368.058
|
41.350
|
10.109
|
36.382
|
1.455.898
|
218.385
|
1.674.283
|
1.664.174
|
44.487
|
4
|
1.416.974
|
41.350
|
10.109
|
36.382
|
1.504.814
|
225.722
|
1.730.536
|
1.720.427
|
46.115
|
5
|
1.468.947
|
41.350
|
10.109
|
36.382
|
1.556.787
|
233.518
|
1.790.305
|
1.780.196
|
47.844
|
3.2
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng
không thuộc trường hợp cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
642.756
|
|
|
|
642.756
|
96.413
|
739.170
|
739.170
|
20.870
|
2
|
662.628
|
|
|
|
662.628
|
99.394
|
762.023
|
762.023
|
21.531
|
3
|
684.029
|
|
|
|
684.029
|
102.604
|
786.633
|
786.633
|
22.243
|
4
|
708.487
|
|
|
|
708.487
|
106.273
|
814.760
|
814.760
|
23.057
|
5
|
734.473
|
|
|
|
734.473
|
110.171
|
844.644
|
844.644
|
23.922
|
3.3
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng
người SDĐ không có nhu cầu hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
1.156.962
|
|
|
|
1.156.962
|
173.544
|
1.330.506
|
1.330.506
|
37.566
|
2
|
1.192.731
|
|
|
|
1.192.731
|
178.910
|
1.371.641
|
1.371.641
|
38.756
|
3
|
1.231.252
|
|
|
|
1.231.252
|
184.688
|
1.415.940
|
1.415.940
|
40.038
|
4
|
1.275.277
|
|
|
|
1.275.277
|
191.291
|
1.466.568
|
1.466.568
|
41.503
|
5
|
1.322.052
|
|
|
|
1.322.052
|
198.308
|
1.520.360
|
1.520.360
|
43.060
|
V
|
Đăng ký, cấp đổi
giấy chứng nhận đồng loạt tại xã, thị trấn
|
1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN về quyền
sử dụng cả
đất và tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
1
|
125.784
|
21.630
|
991
|
3.115
|
151.519
|
22.728
|
174.247
|
173.256
|
3.693
|
2
|
134.822
|
21.675
|
991
|
3.115
|
160.604
|
24.091
|
184.694
|
183.704
|
3.922
|
3
|
145.669
|
21.767
|
991
|
3.115
|
171.542
|
25.731
|
197.273
|
196.282
|
4.197
|
2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với
tài sản
|
Hồ sơ
|
1
|
125.784
|
1.746
|
991
|
3.115
|
131.636
|
19.745
|
151.381
|
150.390
|
3.693
|
2
|
134.822
|
1.792
|
991
|
3.115
|
140.720
|
21.108
|
161.828
|
160.838
|
3.922
|
3
|
145.669
|
1.883
|
991
|
3.115
|
151.658
|
22.749
|
174.407
|
173.416
|
4.197
|
3
|
Trường hợp đăng ký,
cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
1
|
163.519
|
22.154
|
1.585
|
4.984
|
192.242
|
28.836
|
221.078
|
219.493
|
4.802
|
2
|
175.269
|
22.213
|
1.585
|
4.984
|
204.052
|
30.608
|
234.659
|
233.074
|
5.099
|
3
|
189.370
|
22.332
|
1.585
|
4.984
|
218.271
|
32.741
|
251.011
|
249.426
|
5.456
|
4
|
Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm
cấp
chung
trên một GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
31.400
|
374
|
192
|
596
|
32.563
|
4.884
|
37.448
|
37.255
|
901
|
2
|
34.112
|
384
|
192
|
596
|
35.284
|
5.293
|
40.577
|
40.384
|
969
|
3
|
37.366
|
402
|
192
|
596
|
38.556
|
5.783
|
44.340
|
44.147
|
1.052
|
5
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng
người SDĐ không có nhu cầu hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
113.205
|
1.572
|
892
|
2.804
|
118.472
|
17.771
|
136.243
|
135.351
|
3.324
|
2
|
121.340
|
1.613
|
892
|
2.804
|
126.648
|
18.997
|
145.645
|
144.754
|
3.530
|
3
|
131.102
|
1.695
|
892
|
2.804
|
136.492
|
20.474
|
156.966
|
156.074
|
3.777
|
6
|
Chuẩn bị hợp đồng cho
thuê đất (nếu có)
|
Thửa
|
1- 3
|
32.841
|
3.702
|
|
|
36.544
|
5.482
|
42.025
|
42.025
|
1.017
|
VI
|
Đăng ký, cấp đổi
giấy chứng nhận đồng loạt tại phường
|
1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN về quyền
sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
2
|
170.704
|
24.549
|
1.491
|
4.716
|
201.460
|
30.219
|
231.679
|
230.188
|
5.019
|
3
|
182.756
|
24.549
|
1.491
|
4.716
|
213.512
|
32.027
|
245.539
|
244.048
|
5.325
|
4
|
197.218
|
24.549
|
1.491
|
4.716
|
227.974
|
34.196
|
262.170
|
260.679
|
5.691
|
5
|
214.572
|
24.549
|
1.491
|
4.716
|
245.328
|
36.799
|
282.128
|
280.637
|
6.130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với
tài sản
|
Hồ sơ
|
2
|
170.704
|
2.299
|
1.491
|
4.716
|
179.210
|
26.881
|
206.091
|
204.601
|
5.019
|
3
|
182.756
|
2.299
|
1.491
|
4.716
|
191.262
|
28.689
|
219.951
|
218.460
|
5.325
|
4
|
197.218
|
2.299
|
1.491
|
4.716
|
205.724
|
30.859
|
236.582
|
235.091
|
5.691
|
5
|
214.572
|
2.299
|
1.491
|
4.716
|
223.078
|
33.462
|
256.540
|
255.049
|
6.130
|
3
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với
cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
2
|
221.915
|
25.239
|
1.938
|
6.131
|
255.223
|
38.283
|
293.507
|
291.569
|
6.525
|
3
|
237.583
|
25.239
|
1.938
|
6.131
|
270.890
|
40.634
|
311.524
|
309.586
|
6.922
|
4
|
256.383
|
25.239
|
1.938
|
6.131
|
289.691
|
43.454
|
333.145
|
331.207
|
7.398
|
5
|
278.944
|
25.239
|
1.938
|
6.131
|
312.252
|
46.838
|
359.090
|
357.151
|
7.969
|
4
|
Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm
cấp chung trên một GCN
|
Hồ sơ
|
2
|
41.605
|
405
|
181
|
563
|
42.754
|
6.413
|
49.167
|
48.986
|
1.192
|
3
|
45.221
|
405
|
181
|
563
|
46.370
|
6.955
|
53.325
|
53.144
|
1.284
|
4
|
49.560
|
405
|
181
|
563
|
50.708
|
7.606
|
58.315
|
58.133
|
1.394
|
5
|
54.766
|
405
|
181
|
563
|
55.915
|
8.387
|
64.302
|
64.120
|
1.525
|
5
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng
người SDĐ không có nhu cầu hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp GCN
|
Hồ sơ
|
2
|
153.634
|
2.069
|
1.342
|
4.245
|
161.289
|
24.193
|
185.482
|
184.140
|
4.517
|
3
|
164.480
|
2.069
|
1.342
|
4.245
|
172.135
|
25.820
|
197.956
|
196.614
|
4.792
|
4
|
177.496
|
2.069
|
1.342
|
4.245
|
185.151
|
27.773
|
212.924
|
211.582
|
5.122
|
5
|
193.115
|
2.069
|
1.342
|
4.245
|
200.770
|
30.116
|
230.886
|
229.544
|
5.517
|
6
|
Chuân bị hợp đồng cho thuê đất (nếu
có)
|
Thửa
|
2- 5
|
32.841
|
6
|
|
|
32.847
|
4.927
|
37.775
|
37.775
|
1.017
|
VII
|
Đăng ký, cấp đổi,
cấp lại giấy chứng nhận riêng lẻ
|
1
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với
đất
|
1.1
|
Trường hợp nộp hồ sơ VPĐK cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1- 5
|
303.326
|
22.147
|
3.536
|
11.639
|
340.648
|
51.097
|
391.746
|
388.209
|
9.944
|
1.2
|
Trường hợp nộp hồ sơ VPĐK cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1- 5
|
303.326
|
22.147
|
3.536
|
11.639
|
340.648
|
51.097
|
391.746
|
388.209
|
9.944
|
2
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với
tài sản
|
2.1
|
Trường hợp nộp hồ sơ VPĐK cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1- 5
|
306.356
|
22.147
|
3.536
|
11.639
|
343.679
|
51.552
|
395.231
|
391.694
|
10.020
|
2.2
|
Trường hợp nộp hồ sơ VPĐK cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1- 5
|
306.356
|
22.147
|
3.536
|
11.639
|
343.679
|
51.552
|
395.231
|
391.694
|
10.020
|
3
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với
cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
3.1
|
Trường hợp nộp hồ sơ VPĐK cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1- 5
|
385.704
|
23.356
|
4.597
|
15.131
|
428.788
|
64.318
|
493.107
|
488.509
|
12.640
|
3.2
|
Trường hợp nộp hồ sơ VPĐK cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1- 5
|
385.704
|
23.356
|
4.597
|
15.131
|
428.788
|
64.318
|
493.107
|
488.509
|
12.640
|
VIII
|
Đăng ký biến động
đối với hộ gia đình, cá nhân
|
1
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với
đất
|
1.1
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1- 5
|
406.360
|
27.471
|
3.086
|
10.338
|
447.255
|
67.088
|
514.344
|
511.257
|
13.464
|
1.2
|
Trường hợp nộp hồ sơ VPĐK cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1- 5
|
406.360
|
27.471
|
3.087
|
10.351
|
447.270
|
67.090
|
514.360
|
511.273
|
13.464
|
2
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với
tài sản
|
2.1
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1- 5
|
501.108
|
27.471
|
3.086
|
10.338
|
542.003
|
81.300
|
623.303
|
620.217
|
16.592
|
2.2
|
Trường hợp nộp hồ sơ VPĐK cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1- 5
|
501.108
|
27.471
|
3.087
|
10.351
|
542.017
|
81.303
|
623.320
|
620.232
|
16.592
|
3
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với
cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
3.1
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1- 5
|
624.049
|
29.271
|
4.012
|
13.439
|
670.772
|
100.616
|
771.388
|
767.376
|
20.656
|
3.2
|
Trường hợp nộp hồ sơ VPĐK cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1- 5
|
624.049
|
29.271
|
4.014
|
13.457
|
670.791
|
100.619
|
771.409
|
767.396
|
20.656
|
IX
|
Đăng ký biến động
đối với tổ chức
|
1
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với
đất
|
1.1
|
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đối
với đất
|
Hồ sơ
|
1- 5
|
892.989
|
25.155
|
10.780
|
14.892
|
943.816
|
141.572
|
1.085.389
|
1.074.608
|
29.324
|
1.2
|
Trường hợp đăng ký thế chấp
|
Hồ sơ
|
1- 5
|
178.598
|
|
|
|
178.598
|
26.790
|
205.387
|
205.387
|
5.865
|
2
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với
tài sản
|
2.1
|
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đối với
tài sản
|
Hồ sơ
|
1- 5
|
903.662
|
25.155
|
10.780
|
14.892
|
954.490
|
143.173
|
1.097.663
|
1.086.883
|
29.655
|
2.2
|
Trường hợp đăng ký thế chấp
|
Hồ sơ
|
1- 5
|
180.732
|
|
|
|
180.732
|
27.110
|
207.842
|
207.842
|
5.931
|
3
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với
cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
3.1
|
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đối với
cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
1- 5
|
1.167.525
|
27.004
|
14.014
|
19.360
|
1.227.903
|
184.185
|
1.412.089
|
1.398.074
|
38.327
|
3.2
|
Trường hợp đăng ký thế chấp
|
Hồ sơ
|
1- 5
|
233.505
|
|
|
|
233.505
|
35.026
|
268.531
|
268.531
|
7.665
|
X
|
Trích lục hồ sơ địa
chính
|
1
|
Trích lục hồ sơ địa chính
|
Hồ sơ
|
|
61.145
|
16.734
|
4.202
|
3.784
|
85.864
|
12.880
|
98.743
|
94.541
|
|
2
|
Trích lục hồ sơ địa chính cho khu
đất (dưới 5 thửa). Đơn giá trích lục một thửa.
|
Hồ sơ
|
|
48.916
|
12.934
|
|
|
61.850
|
9.277
|
71.127
|
71.127
|
|
3
|
Trích lục hồ sơ địa chính cho khu
đất (từ 5 thửa đến 10 thửa). Đơn giá trích lục một thửa.
|
Hồ sơ
|
|
39.744
|
10.509
|
|
|
50.253
|
7.538
|
57.791
|
57.791
|
|
4
|
Trích lục hồ sơ địa chính cho khu đất (trên
10 thửa). Đơn giá trích lục một thửa.
|
Hồ sơ
|
|
30.572
|
8.084
|
|
|
38.656
|
5.798
|
44.455
|
44.455
|
|
I
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính đối
với trường hợp thực hiện đồng bộ việc chỉnh lý, hoàn thiện hoặc đo đạc lập
mới bản đồ địa chính gắn với đăng ký, cấp mới, cấp đổi Giấy chứng nhận và xây
dựng cơ sở dữ liệu địa chính cho tất cả các thửa đất (TH1)
|
|
39.937
|
357
|
629
|
828
|
310
|
42.061
|
6.309
|
48.370
|
47.542
|
1.397
|
II
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính đối
với trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận, đăng ký biến động
đất đai (TH2)
|
|
40.039
|
436,41
|
788,86
|
978,70
|
375,38
|
42.618
|
6.393
|
49.011
|
48.032
|
1.335
|
III
|
Hoàn thiện cơ sở dữ liệu địa chính
đã xây dựng nhưng nội dung chưa theo đúng quy định tại Thông tư số 17/2010/TT-
BTNMT (TH3)
|
|
16.537
|
180,45
|
248,83
|
493,20
|
164,04
|
17.623
|
2.644
|
20.267
|
19.774
|
535
|
IV
|
Tích hợp dữ liệu địa chính (TH4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tích hợp dữ liệu địa chính của xã
vào CSDL đất đai cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
Khi tính cho 1 huyện, lấy đơn giá
cho một xã dưới đây nhân (x) với tổng số xã của từng huyện
|
1.1
|
Rà soát dữ liệu không gian của từng
đơn vị hành chính cấp xã để xử lý các lỗi dọc biên giữa các xã tiếp giáp nhau
|
Xã
|
3.534.923
|
27.265
|
41.750
|
84.459
|
44.677
|
3.733.074
|
559.961
|
4.293.035
|
4.208.576
|
101.731
|
1.2
|
Chuyển đổi dữ liệu địa chính được
xây dựng theo ĐVHC cấp xã vào CSDL đất đai cấp huyện
|
Xã
|
1.767.462
|
13.643
|
20.890
|
42.261
|
22.355
|
1.866.611
|
279.992
|
2.146.603
|
2.104.342
|
50.866
|
1.3
|
Xử lý những bất cập về thông tin
thuộc tính địa chính trong quá trình tích hợp CSDL theo đơn vị hành chính xã
|
Xã
|
19.442.077
|
149.989
|
229.670
|
464.619
|
245.773
|
20.532.128
|
3.079.819
|
23.611.947
|
23.147.328
|
559.52 0
|
1.4
|
Thử nghiệm việc quản lý, khai thác,
cập nhật CSDL đã được tích hợp trong thời gian mười (10) ngày
|
Xã
|
2.794.500
|
13.643
|
20.890
|
42.261
|
22.355
|
2.893.649
|
434.047
|
3.327.696
|
3.285.435
|
101.73 1
|
2
|
Tích hợp CSDL địa chính của huyện
vào CSDL đất đai cấp tỉnh
|
|
31.814.308
|
245.446
|
642.601
|
760.320
|
402.192
|
33.864.86 7
|
5.079.730
|
38.944.597
|
38.184.277
|
915.57 7
|
2.1
|
Rà soát dữ liệu không gian của từng
ĐVHC cấp xã để xử lý các lỗi dọc biên giữa các huyện tiếp giáp nhau
|
huyện
|
7.069.846
|
54.538
|
142.786
|
168.943
|
89.367
|
7.525.48 0
|
1.128.82 2
|
8.654.302
|
8.485.359
|
203.46 1
|
2.2
|
Chuyển đổi dữ liệu địa chính cấp
huyện vào CSDL đất đai cấp tỉnh (đối với các huyện hạ tầng mạng chưa đáp ứng
được yêu cầu truy cập trực tiếp vào CSDL đất đai tập trung tại cấp tỉnh)
|
huyện
|
2.651.192
|
20.446
|
53.529
|
63.335
|
33.503
|
2.822.00 5
|
423.301
|
3.245.305
|
3.181.971
|
76.298
|
2.3
|
Xử lý những bất cập về thông tin
thuộc tính địa chính trong quá trình tích hợp CSDL theo ĐVHC huyện
|
huyện
|
22.093.270
|
170.462
|
446.286
|
528.042
|
279.322
|
23.517.38 2
|
3.527.607
|
27.044.990
|
26.516.947
|
635.81 8
|
3
|
Định mức đồng bộ CSDL đất đai cấp
tỉnh vào CSDL đất đai cấp Trung ương
|
|
11.841.993
|
50.354
|
668.520
|
104.832
|
45.619
|
12.711.31 8
|
1.906.698
|
14.618.016
|
14.513.184
|
340.79 8
|
3.1
|
Cấu hình kết nối từ tỉnh lên Trung
ương
|
Tỉnh
|
7.953.577
|
28.198
|
100.278
|
58.706
|
25.547
|
8.166.306
|
1.224.946
|
9.391.252
|
9.332.546
|
228.89 4
|
3.2
|
Thực hiện truyền số liệu định kỳ
|
Tỉnh
|
2.120.954
|
3.525
|
33.426
|
7.338
|
3.193
|
2.168.436
|
325.265
|
2.493.702
|
2.486.363
|
61.039
|
3.3
|
Kiểm tra, cập nhật CSDL cấp tỉnh lên
cấp Trung ương
|
Tỉnh
|
1.767.462
|
18.631
|
534.816
|
38.788
|
16.879
|
2.376.576
|
356.486
|
2.733.062
|
2.694.274
|
50.866
|
V
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất thường xuyên (TH5)
|
|
117.237
|
1.356
|
14.483
|
2.576
|
1.120
|
136.772
|
20.516
|
157.288
|
154.712
|
3.374
|
1
|
Chỉnh lý hình thể thửa đất vào dữ
liệu không gian địa chính của CSDL
|
Thửa
|
21.210
|
245
|
2.542
|
466
|
203
|
24.666
|
3.700
|
28.366
|
27.900
|
611
|
2
|
Cập nhật thông tin biến động về
thuộc tính địa chính của thửa đất
|
Thửa
|
96.027
|
1.111
|
11.941
|
2.110
|
917
|
112.106
|
16.816
|
128.922
|
126.813
|
2.763
|
3
|
Quét (chụp) giấy tờ pháp lý về quyền
sử dụng đất và bản đồ, sơ đồ, bản trích đo địa chính đối với trường hợp đăng
ký bổ sung lần đầu, đăng ký biến động (nếu có)
|
|
1.803
|
105
|
897
|
485
|
180
|
3.470
|
520
|
3.990
|
3.506
|
66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Đơn giá sản phẩm Đo đạc địa
chính; Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp GCN
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu địa
chính gồm: Chi phí trực tiếp (các khoản mục cấu thành nên giá trị sản phẩm) và
chi phí chung (chi phí có tính chất quản lý chung của đơn vị trực tiếp thực
hiện). Chưa bao gồm các khoản chi phí khác như: Chi phí khảo sát, thiết kế lập
dự toán, chi phí kiểm tra, nghiệm thu, chi phí thuê tàu, thuyền, chi phí ăn
định lượng, chi phí mua nước ngọt phục vụ sinh hoạt cho công nhân trực tiếp sản
xuất, thi công trong khu vực thiếu nước ngọt (nếu có); Thu nhập chịu thuế tính
trước. Cách tính toán chi phí khác của công tác đo đạc địa chính, đăng ký đất
đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu
địa chính thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-
BTC.
Khi lập dự toán kinh phí cho một dự án
Đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa
chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn
liền với đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính cụ thể thì thì phải tính đầy đủ
các khoản mục chi phí trong đơn giá và các chi phí khác (nếu có)./.
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về đơn giá sản phẩm: đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính do tỉnh Phú Yên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND ngày 25/09/2014 về đơn giá sản phẩm: đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính do tỉnh Phú Yên ban hành
8.256
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|