Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 32/2014/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên Người ký: Phạm Đình Cự
Ngày ban hành: 25/09/2014 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -  Tự do -  Hạnh phúc
---------------

Số: 32/2014/QĐ-UBND

Tuy Hòa, ngày 25 tháng 09 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM: ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH; ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ- CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;

Căn cứ Thông tư số 18/2013/TT- BTNMT ngày 18/07/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính; Thông tư số 50/2013/TT- BTNMT ngày 27/12/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế -  kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 83/2003/TTLT- BTC- BTNMT ngày 27/8/2003 của Liên Bộ Tài chính -  Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai; Thông tư số 04/2007/TTLT- BTC- BTNMT ngày 27/02/2007 của Liên Bộ Tài chính -  Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

Theo đề nghị của liên Sở: Tài nguyên và Môi trường -  Tài chính -  Lao động, Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 260/TTr- LS ngày 19/8/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá sản phẩm: Đo đạc địa chính; Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính áp dụng trên địa bàn tỉnh.

Điều 2. Phạm vi áp dụng đơn giá

Đơn giá sản phẩm: Đo đạc địa chính; Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính dùng làm căn cứ để các cơ quan có thẩm quyền giao dự toán và quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành do Nhà nước đặt hàng các tổ chức, đơn vị sự nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

Đơn giá này còn làm cơ sở để tính toán dự toán kinh phí thực hiện các dự án đầu tư thực hiện các công việc đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính có nguồn vốn thực hiện từ ngân sách nhà nước (như giao chỉ tiêu và quyết toán nguồn vốn sự nghiệp địa chính hàng năm, các dự án hoàn thiện hệ thống cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính có hỗ trợ từ Trung ương, …) và áp dụng cho các đơn vị sự nghiệp công lập, các công ty nhà nước, các tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc thực hiện các công việc về đo đạc địa chính; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu; cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận và đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

-  Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp cùng Sở Tài chính trên cơ sở quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính và các quy định hiện hành để hướng dẫn các điều kiện áp dụng đơn giá, những sản phẩm chính cần phải hoàn thành của từng trường hợp, công trình cụ thể; đảm bảo chặt chẽ, tiết kiệm, hợp lý trong quá trình thực hiện.

-  Khi Nhà nước thay đổi mức lương tối thiểu, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tính toán mức điều chỉnh tiền công lao động kỹ thuật trong đơn giá và dự thảo văn bản trình UBND Tỉnh ban hành điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.

-  Đối với giá thiết bị và giá vật liệu, công cụ dụng cụ có biến động trên 10% thì Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp cùng Sở Tài chính hướng dẫn điều chỉnh.

-  Giao Sở Tài chính theo dõi việc sử dụng kinh phí và thanh quyết toán theo quy định hiện hành.

Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp và báo cáo cho UBND Tỉnh xem xét, giải quyết.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 06/10/2014; thay thế Quyết định số 2218/2011/QĐ- UBND ngày 27/12/2011 của UBND Tỉnh về việc ban hành đơn giá sản phẩm: Đo đạc lập bản đồ địa chính; Đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Lao động- Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Đình Cự

 


PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH; ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định s 32/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của UBND Tỉnh)

A. ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH

STT

Danh mục công việc

ĐVT

Loi KK

CP công lao động

Chi phí DV, VL

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

CP chung

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (trừ khu hao)

Phụ cấp khu vực 0,1

Khu hao

Năng lượng

I

LƯỚI ĐỊA CHÍNH

1

Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông

điểm

1

1.593.835

183.642

51.480

0

1.828.957

457.239

2.286.197

2.234.717

40.361

2

2.118.901

185.556

65.780

0

2.370.237

592.559

2.962.796

2.897.016

53.630

3

2.727.836

188.746

77.220

0

2.993.803

748.451

3.742.254

3.665.034

69.387

4

3.599.785

192.574

97.240

0

3.889.599

972.400

4.861.999

4.764.759

91.779

5

4.584.684

197.041

102.960

0

4.884.685

1.221.171

6.105.856

6.002.896

116.382

2

Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông trên hè phố (có xây hố ga, nắp đậy)

điểm

1

1.912.602

185.173

51.480

0

2.149.256

537.314

2.686.569

2.635.089

48.433

2

2.542.681

187.470

65.780

0

2.795.931

698.983

3.494.914

3.429.134

64.356

3

3.273.404

191.298

77.220

0

3.541.922

885.481

4.427.403

4.350.183

83.264

4

4.319.742

195.892

97.240

0

4.612.874

1.153.219

5.766.093

5.668.853

110.135

5

5.501.621

201.252

102.960

0

5.805.833

1.451.458

7.257.291

7.154.331

139.659

3

Chọn điểm, cắm mốc bằng cọc gỗ

điểm

1

585.896

19.895

22.880

0

628.671

157.168

785.839

762.959

15.757

2

678.405

20.470

22.880

0

721.755

180.439

902.194

879.314

18.245

3

832.588

21.427

25.740

0

879.755

219.939

1.099.694

1.073.954

22.392

4

986.772

22.575

31.460

0

1.040.807

260.202

1.301.008

1.269.548

26.538

5

1.140.955

23.915

40.040

0

1.204.910

301.227

1.506.137

1.466.097

30.685

4

Xây tường vây

điểm

1

1.642.267

395.642

51.480

0

2.089.389

522.347

2.611.736

2.560.256

37.320

2

1.786.267

397.345

51.480

0

2.235.092

558.773

2.793.865

2.742.385

37.320

3

2.224.161

398.622

62.920

0

2.685.703

671.426

3.357.129

3.294.209

44.784

4

3.036.454

401.177

74.360

0

3.511.991

877.998

4.389.989

4.315.629

52.248

5

3.503.148

404.157

82.940

0

3.990.245

997.561

4.987.806

4.904.866

59.712

5

Tiếp điểm có tường vây

điểm

1

286.169

99.697

51.480

0

437.346

109.337

546.683

495.203

7.464

2

351.402

100.027

65.780

0

517.208

129.302

646.510

580.730

9.399

3

433.914

100.274

77.220

0

611.407

152.852

764.259

687.039

11.334

4

540.542

100.686

97.240

0

738.468

184.617

923.085

825.845

14.099

5

698.963

101.345

102.960

0

903.268

225.817

1.129.085

1.026.125

18.798

6

Tiếp điểm không có tường vây

điểm

1

357.712

99.161

51.480

0

508.353

127.088

635.441

583.961

9.330

2

439.252

99.326

65.780

0

604.358

151.090

755.448

689.668

11.749

3

446.874

99.450

77.220

0

623.543

155.886

779.429

702.209

14.168

4

556.862

99.656

97.240

0

753.758

188.440

942.198

844.958

17.623

5

715.283

99.985

102.960

0

918.229

229.557

1.147.786

1.044.826

23.498

7

Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền

điểm

1

479.032

11.040

17.301

0

507.373

126.843

634.216

616.915

14.513

2

724.239

12.494

26.214

0

762.948

190.737

953.684

927.470

21.424

3

862.408

13.658

31.457

0

907.523

226.881

1.134.403

1.102.946

25.916

4

1.191.683

15.693

42.991

0

1.250.367

312.592

1.562.959

1.519.968

35.592

5

1.585.688

18.311

57.147

0

1.661.145

415.286

2.076.431

2.019.285

47.341

8

Đo độ cao lượng giác

điểm

1

47.903

1.104

1.730

0

50.737

12.684

63.422

61.692

1.451

2

72.424

1.249

2.621

0

76.295

19.074

95.368

92.747

2.142

3

86.241

1.366

3.146

0

90.752

22.688

113.440

110.295

2.592

4

119.168

1.569

4.299

0

125.037

31.259

156.296

151.997

3.559

5

158.569

1.831

5.715

0

166.115

41.529

207.643

201.928

4.734

9

Đo ngắm theo công nghệ GPS

điểm

1

832.814

86.658

37.934

0

957.407

239.352

1.196.759

1.158.824

23.152

2

1.015.088

87.362

45.590

0

1.148.040

287.010

1.435.050

1.389.460

27.990

3

1.275.918

88.768

56.030

0

1.420.717

355.179

1.775.896

1.719.866

33.864

4

1.653.805

90.527

68.558

0

1.812.890

453.223

2.266.113

2.197.555

42.157

5

2.508.005

95.451

106.838

0

2.710.294

677.573

3.387.867

3.281.029

65.655

10

Tính toán khi đo GPS

điểm

1- 5

267.985

8.147

1.338

0

277.470

55.494

332.964

331.626

8.492

11

Tính toán khi đo đường chuyền

điểm

1- 5

241.187

12.571

1.338

0

255.095

51.019

306.115

304.777

7.643

12

Tính toán khi đo độ cao lượng giác

điểm

1- 5

16.749

1.108

134

0

17.991

3.598

21.589

21.455

531

13

Phục vụ KTNT khi đo đường chuyền

điểm

1- 5

191.311

0

0

0

191.311

47.828

239.138

239.138

6.220

14

Phục vụ KTNT khi đo GPS

điểm

1- 5

212.135

0

0

0

212.135

53.034

265.169

265.169

6.220

II

ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP

1

Tỷ lệ 1/500

ha

1

6.281.760

395.146

94.710

40.982

6.812.598

1.646.167

8.458.765

8.364.055

174.586

2

7.256.881

400.391

112.502

49.312

7.819.086

1.894.526

9.713.611

9.601.110

200.767

3

8.430.307

408.421

141.741

53.840

9.034.310

2.195.260

11.229.570

11.087.829

232.256

4

9.854.375

417.809

175.929

57.210

10.505.322

2.559.050

13.064.372

12.888.443

270.481

5

11.544.570

430.114

213.759

62.477

12.250.919

2.990.666

15.241.584

15.027.826

315.882

 

Các trường hợp đặc biệt

1.1.

Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính

ha

1

628.176

39.515

9.471

4.098

681.260

164.617

845.877

836.405

17.459

2

725.688

40.039

11.250

4.931

781.909

189.453

971.361

960.111

20.077

3

843.031

40.842

14.174

5.384

903.431

219.526

1.122.957

1.108.783

23.226

4

985.437

41.781

17.593

5.721

1.050.532

255.905

1.306.437

1.288.844

27.048

5

1.154.457

43.011

21.376

6.248

1.225.092

299.067

1.524.158

1.502.783

31.588

1.2.

Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng

ha

1

7.185.954

439.146

107.320

45.085

7.777.505

1.881.696

9.659.201

9.551.881

199.544

2

8.304.664

445.158

127.633

54.248

8.931.703

2.166.655

11.098.358

10.970.725

229.565

3

9.651.424

454.372

161.114

59.229

10.326.139

2.511.886

12.838.025

12.676.912

265.690

4

11.285.528

465.141

200.235

62.936

12.013.840

2.929.451

14.943.291

14.743.056

309.534

5

13.224.996

479.259

243.508

68.730

14.016.493

3.424.853

17.441.345

17.197.837

361.608

2

Tỷ lệ 1/1000

ha

1

2.102.352

166.421

42.028

18.692

2.329.493

555.893

2.885.386

2.843.358

59.699

2

2.410.579

168.512

48.174

19.995

2.647.260

633.898

3.281.158

3.232.984

68.221

3

2.969.338

170.705

56.359

22.439

3.218.842

774.918

3.993.760

3.937.401

83.191

4

3.936.325

174.258

69.394

25.032

4.205.008

1.019.161

5.224.169

5.154.775

108.159

5

4.811.063

178.663

85.534

28.247

5.103.506

1.240.912

6.344.419

6.258.885

131.412

 

Các trường hợp đặc biệt

2.1.

Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính

ha

1

210.235

16.642

4.203

1.869

232.949

55.589

288.539

284.336

5.970

2

241.058

16.851

4.817

1.999

264.726

63.390

328.116

323.298

6.822

3

296.934

17.070

5.636

2.244

321.884

77.492

399.376

393.740

8.319

4

393.632

17.426

6.939

2.503

420.501

101.916

522.417

515.478

10.816

5

481.106

17.866

8.553

2.825

510.351

124.091

634.442

625.888

13.141

2.2.

Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng

ha

1

2.399.436

184.789

47.649

20.563

2.652.436

633.981

3.286.417

3.238.769

68.063

2

2.752.589

187.184

54.662

21.997

3.016.432

723.399

3.739.831

3.685.169

77.821

3

3.393.527

189.693

63.970

24.686

3.671.876

885.198

4.557.074

4.493.103

94.984

4

4.503.518

193.763

78.849

27.538

4.803.669

1.165.617

5.969.286

5.890.437

123.631

5

5.506.913

198.811

97.271

31.074

5.834.068

1.420.056

7.254.124

7.156.853

150.289

3

Tỷ lệ 1/2000

ha

1

829.269

59.786

14.613

7.708

911.376

217.045

1.128.421

1.113.808

23.593

2

945.925

60.649

16.807

8.663

1.032.044

246.534

1.278.577

1.261.770

26.825

3

1.098.671

61.550

19.471

9.861

1.189.553

285.091

1.474.644

1.455.174

30.978

4

1.344.513

62.899

22.523

8.555

1.438.491

348.295

1.786.786

1.764.263

37.270

5

1.707.977

65.080

29.208

9.956

1.812.221

440.745

2.252.965

2.223.758

47.025

 

Các trường hợp đặc biệt

3.1.

Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính

ha

1

82.927

5.979

1.461

771

91.138

21.705

112.842

111.381

2.359

2

94.592

6.065

1.681

866

103.204

24.653

127.858

126.177

2.683

3

109.867

6.155

1.947

986

118.955

28.509

147.464

145.517

3.098

4

134.451

6.290

2.252

856

143.849

34.830

178.679

176.426

3.727

5

170.798

6.508

2.921

996

181.222

44.074

225.297

222.376

4.702

3.2.

Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng

ha

1

945.924

66.371

16.509

8.480

1.037.284

247.443

1.284.726

1.268.218

26.881

2

1.079.486

67.359

18.998

9.530

1.175.373

281.218

1.456.591

1.437.593

30.580

3

1.254.432

68.388

22.021

10.848

1.355.689

325.396

1.681.085

1.659.063

35.332

4

1.537.999

69.948

25.579

9.412

1.642.937

398.274

2.041.211

2.015.632

42.596

5

1.955.125

72.448

33.218

10.952

2.071.743

504.394

2.576.137

2.542.919

53.786

4

Tỷ lệ 1/5000

ha

1

254.379

11.816

4.515

1.392

272.103

66.421

338.524

334.009

7.171

2

292.115

12.100

5.369

1.571

311.156

76.025

387.181

381.812

8.217

3

337.828

12.280

5.927

2.491

358.525

87.618

446.143

440.216

9.487

4

393.274

12.505

6.558

3.732

416.070

101.667

517.736

511.178

11.029

 

Các trường hợp đặc biệt

4.1.

Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính

ha

1

25.438

1.182

452

139

27.210

6.642

33.852

33.401

717

2

29.212

1.210

537

157

31.116

7.602

38.718

38.181

822

3

33.783

1.228

593

249

35.853

8.762

44.614

44.022

949

4

39.327

1.251

656

373

41.607

10.167

51.774

51.118

1.103

4.2.

Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng

ha

1

291.493

13.148

5.142

1.532

311.314

76.064

387.378

382.236

8.213

2

334.747

13.473

6.116

1.729

356.065

87.076

443.141

437.025

9.412

3

387.125

13.678

6.747

2.740

410.290

100.357

510.648

503.900

10.865

4

450.629

13.935

7.459

4.106

476.129

116.446

592.576

585.117

12.631

III

SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

1

Số hóa bản đồ địa chính

1.1

Tỷ lệ 1/500

mảnh

1

993.451

220.924

10.015

6.644

1.231.034

246.207

1.477.241

1.467.225

 

2

1.078.838

223.640

11.599

7.537

1.321.614

264.323

1.585.937

1.574.338

 

3

1.179.004

226.848

13.517

8.669

1.428.039

285.608

1.713.646

1.700.130

 

4

1.293.949

230.551

15.767

10.010

1.550.277

310.055

1.860.333

1.844.565

 

5

1.425.314

234.747

18.458

11.589

1.690.108

338.022

2.028.130

2.009.672

 

1.2

Tỷ lệ 1/1000

mảnh

1

1.559.964

235.214

122.511

76.714

1.994.403

398.881

2.393.284

2.270.773

 

2

1.724.171

239.997

129.608

80.811

2.174.587

434.917

2.609.504

2.479.896

 

3

1.913.008

245.650

146.477

90.679

2.395.815

479.163

2.874.978

2.728.501

 

4

2.129.761

252.173

169.106

104.086

2.655.126

531.025

3.186.152

3.017.045

 

5

2.379.356

259.565

242.343

147.098

3.028.362

605.672

3.634.034

3.391.691

 

1.3

Tỷ lệ 1/2000

mảnh

1

2.635.518

250.984

149.641

103.844

3.139.987

627.997

3.767.984

3.618.343

 

2

2.949.153

257.371

183.148

128.832

3.518.504

703.701

4.222.205

4.039.057

 

3

3.308.766

264.920

238.845

169.963

3.982.494

796.499

4.778.992

4.540.148

 

4

3.722.567

273.630

277.033

196.869

4.470.099

894.020

5.364.118

5.087.086

 

5

4.198.766

283.502

342.709

243.643

5.068.620

1.013.724

6.082.343

5.739.634

 

1.4

Tỷ lệ 1/5000

mảnh

1

4.532.106

276.837

252.497

178.454

5.239.894

1.047.979

6.287.873

6.035.375

 

2

5.103.545

286.924

328.479

235.729

5.954.677

1.190.935

7.145.613

6.817.133

 

3

5.762.014

298.845

391.042

280.827

6.732.728

1.346.546

8.079.273

7.688.231

 

4

6.519.007

312.600

466.307

334.862

7.632.776

1.526.555

9.159.332

8.693.024

 

2

Chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính dạng số từ hệ tọa độ HN- 72 sang hệ tọa độ VN- 2000

2.1

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

 

- Tỷ lệ 1/500

điểm

1- 6

370.366

8.789

15.728

0

394.884

98.721

493.605

477.876

 

 

- Tỷ lệ 1/1000

điểm

1- 6

370.366

8.789

15.728

0

394.884

98.721

493.605

477.876

 

 

- Tỷ lệ 1/2000

điểm

1- 6

370.366

8.789

15.728

0

394.884

98.721

493.605

477.876

 

 

- Tỷ lệ 1/5000

điểm

1- 6

370.366

8.789

15.728

0

394.884

98.721

493.605

477.876

 

2.2

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN- 72 sang hệ VN- 2000:

 

- Tỷ lệ 1/500

mảnh

1

789.834

125.657

36.638

20.985

973.114

194.623

1.167.737

1.131.099

 

2

842.381

127.072

40.084

23.387

1.032.923

206.585

1.239.508

1.199.423

 

3

894.927

128.487

43.813

25.547

1.092.773

218.555

1.311.327

1.267.514

 

4

947.473

129.901

47.567

28.042

1.152.983

230.597

1.383.579

1.336.013

 

5

1.026.292

132.731

49.650

29.345

1.238.018

247.604

1.485.622

1.435.972

 

 

- Tỷ lệ 1/1000

mảnh

1

960.609

128.269

1.841

988

1.091.706

218.341

1.310.048

1.308.207

 

2

1.026.292

130.010

1.990

1.032

1.159.324

231.865

1.391.189

1.389.199

 

3

1.091.975

131.752

2.185

1.187

1.227.099

245.420

1.472.519

1.470.333

 

4

1.157.657

133.493

2.381

1.301

1.294.832

258.966

1.553.799

1.551.418

 

5

1.256.181

136.976

2.479

1.372

1.397.009

279.402

1.676.410

1.673.931

 

 

- Tỷ lệ 1/2000

mảnh

1

1.185.573

180.753

57.490

30.723

1.454.539

290.908

1.745.447

1.687.957

 

2

1.267.676

182.930

62.376

33.516

1.546.499

309.300

1.855.798

1.793.422

 

3

1.349.779

185.107

68.368

37.054

1.640.308

328.062

1.968.370

1.900.002

 

4

1.431.883

187.284

74.360

40.592

1.734.118

346.824

2.080.941

2.006.582

 

5

1.555.038

191.637

77.626

42.919

1.867.220

373.444

2.240.664

2.163.038

 

 

- Tỷ lệ 1/5000

mảnh

1

1.709.392

192.016

75.920

42.640

2.019.968

403.994

2.423.961

2.348.041

 

2

1.791.495

195.156

87.719

48.412

2.122.782

424.556

2.547.338

2.459.619

 

3

1.873.599

195.156

93.710

51.950

2.214.414

442.883

2.657.297

2.563.587

 

4

1.955.702

198.295

99.702

55.488

2.309.187

461.837

2.771.024

2.671.322

 

3

Đồng thời thực hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ BĐĐC

3.1

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

 

- Tỷ lệ 1/500

điểm

1- 5

370.366

8.789

15.728

0

394.884

98.721

493.605

477.876

 

 

- Tỷ lệ 1/1000

điểm

1- 5

370.366

8.789

15.728

0

394.884

98.721

493.605

477.876

 

 

- Tỷ lệ 1/2000

điểm

1- 5

370.366

8.789

15.728

0

394.884

98.721

493.605

477.876

 

 

- Tỷ lệ 1/5000

điểm

1- 5

370.366

8.789

15.728

0

394.884

98.721

493.605

477.876

 

3.2

Đồng thời thực hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính

 

- Tỷ lệ 1/500

mảnh

1

1.699.540

271.123

93.967

62.507

2.127.137

425.427

2.552.564

2.458.598

 

2

1.837.473

274.840

107.313

70.495

2.290.122

458.024

2.748.146

2.640.833

 

3

1.990.186

279.002

123.025

79.731

2.471.943

494.389

2.966.331

2.843.307

 

4

2.157.676

283.607

140.845

90.605

2.672.734

534.547

3.207.280

3.066.435

 

5

2.367.861

289.931

159.745

101.777

2.919.314

583.863

3.503.177

3.343.431

 

 

- Tỷ lệ 1/1000

mảnh

1

2.422.049

422.835

161.855

101.405

3.108.143

621.629

3.729.772

3.567.917

 

2

2.651.939

428.707

172.681

106.618

3.359.944

671.989

4.031.933

3.859.252

 

3

2.906.459

435.362

194.436

120.360

3.656.616

731.323

4.387.940

4.193.504

 

4

3.188.895

442.800

221.951

136.615

3.990.260

798.052

4.788.312

4.566.361

 

5

3.537.013

452.587

297.656

181.396

4.468.652

893.730

5.362.383

5.064.727

 

 

- Tỷ lệ 1/2000

mảnh

1

3.709.430

322.083

198.705

134.567

4.364.785

872.957

5.237.742

5.039.036

 

2

4.105.168

329.790

237.098

162.348

4.834.404

966.881

5.801.285

5.564.187

 

3

4.546.884

338.543

298.786

207.017

5.391.231

1.078.246

6.469.478

6.170.691

 

4

5.042.789

348.342

342.966

237.461

5.971.557

1.194.311

7.165.869

6.822.903

 

5

5.642.143

361.144

411.908

237.461

6.652.657

1.330.531

7.983.188

7.571.280

 

 

- Tỷ lệ 1/5000

mảnh

1

6.115.059

355.558

319.991

221.094

7.011.701

1.402.340

8.414.041

8.094.050

 

2

6.768.601

367.462

403.558

284.141

7.823.763

1.564.753

9.388.515

8.984.957

 

3

7.509.174

378.191

472.112

332.777

8.692.254

1.738.451

10.430.704

9.958.592

 

4

8.348.270

393.396

553.370

390.350

9.685.385

1.937.077

11.622.462

11.069.093

 

IV

ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

1

TỶ LỆ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Chỉnh lý biến động dưới 15%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối soát thực địa

mảnh

1

1.884.620

116.429

0

0

2.001.049

500.262

2.501.311

2.501.311

61.094

2

2.447.448

120.507

0

0

2.567.955

641.989

3.209.943

3.209.943

79.339

3

3.185.093

127.304

0

0

3.312.397

828.099

4.140.497

4.140.497

103.251

4

4.140.195

136.820

0

0

4.277.015

1.069.254

5.346.268

5.346.268

134.213

5

5.380.974

147.695

0

0

5.528.669

1.382.167

6.910.836

6.910.836

174.435

 

- Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết

thửa

1

217.820

2.138

5.646

50

225.654

56.414

282.068

276.422

6.220

2

262.196

2.352

7.057

62

271.666

67.917

339.583

332.526

7.488

3

317.114

2.708

9.409

82

329.315

82.329

411.643

402.234

9.060

4

384.270

3.208

12.703

111

400.291

100.073

500.364

487.661

10.985

5

463.223

3.778

15.996

139

483.136

120.784

603.920

587.924

13.245

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê

thửa

1

15.288

4.336

203

637

20.465

4.093

24.557

24.354

470

2

16.784

4.361

214

671

22.030

4.406

26.436

26.222

513

3

17.307

4.404

234

732

22.677

4.535

27.213

26.979

528

4

22.876

4.465

261

814

28.416

5.683

34.099

33.839

686

5

26.427

4.534

287

898

32.146

6.429

38.576

38.288

787

 

- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm

mảnh

1- 5

403.949

341.678

10.308

16.758

772.692

154.538

927.231

916.923

13.057

1.2

Trường hợp biến động trên 15% đến 25%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối soát thực địa

mảnh

1

1.696.158

116.429

0

0

1.812.587

453.147

2.265.734

2.265.734

54.984

2

2.202.703

120.507

0

0

2.323.210

580.803

2.904.013

2.904.013

71.405

3

2.866.584

127.304

0

0

2.993.888

748.472

3.742.360

3.742.360

92.926

4

3.726.175

136.820

0

0

3.862.995

965.749

4.828.744

4.828.744

120.791

5

4.842.876

147.695

0

0

4.990.572

1.247.643

6.238.215

6.238.215

156.992

 

- Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết

thửa

1

196.038

1.930

5.081

45

203.095

50.774

253.868

248.787

5.598

2

235.976

2.123

6.351

56

244.506

61.126

305.632

299.281

6.739

3

285.403

2.444

8.468

74

296.389

74.097

370.486

362.018

8.154

4

345.843

2.893

11.433

100

360.268

90.067

450.335

438.903

9.887

5

416.900

3.407

14.396

125

434.829

108.707

543.536

529.139

11.921

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê

thửa

1

13.760

3.902

183

573

18.418

3.684

22.102

21.919

423

2

15.105

3.925

193

604

19.827

3.965

23.793

23.600

461

3

15.576

3.964

210

659

20.410

4.082

24.491

24.281

475

4

20.589

4.018

235

733

25.574

5.115

30.689

30.455

617

5

23.785

4.080

259

808

28.932

5.786

34.718

34.460

708

 

- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm

mảnh

1- 5

363.554

307.510

9.277

15.082

695.423

139.085

834.508

825.231

11.751

1.3

Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối soát thực địa

mảnh

1

1.507.696

116.429

0

0

1.624.125

406.031

2.030.156

2.030.156

48.875

2

1.957.958

120.507

0

0

2.078.465

519.616

2.598.082

2.598.082

63.471

3

2.548.074

127.304

0

0

2.675.379

668.845

3.344.223

3.344.223

82.601

4

3.312.156

136.820

0

0

3.448.976

862.244

4.311.220

4.311.220

107.370

5

4.304.779

147.695

0

0

4.452.474

1.113.119

5.565.593

5.565.593

139.548

 

- Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết

thửa

1

174.256

1.722

4.517

40

180.535

45.134

225.669

221.153

4.976

2

209.757

1.894

5.645

50

217.345

54.336

271.682

266.036

5.991

3

253.692

2.179

7.528

66

263.464

65.866

329.330

321.802

7.248

4

307.416

2.578

10.162

88

320.245

80.061

400.307

390.144

8.788

5

370.578

3.035

12.797

111

386.521

96.630

483.151

470.354

10.596

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê

thửa

1

12.231

3.469

163

510

16.372

3.274

19.646

19.483

376

2

13.427

3.489

172

537

17.624

3.525

21.149

20.977

410

3

13.846

3.524

187

586

18.142

3.628

21.770

21.583

422

4

18.301

3.572

208

651

22.733

4.547

27.279

27.071

549

5

21.142

3.627

230

718

25.717

5.143

30.861

30.631

629

 

- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm

mảnh

1- 5

323.159

273.342

8.246

13.406

618.154

123.631

741.785

733.538

10.446

1.4

Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất

 

- Bổ sung sổ mục kê

thửa

1- 5

4.269

833

73

229

5.405

1.081

6.486

6.412

138

 

- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm

mảnh

1- 5

305.425

227.785

6.872

11.172

551.254

110.251

661.505

654.633

9.872

1.5

Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC

2

TỶ LỆ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chỉnh lý biến động dưới 15%

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối soát thực địa

mảnh

1

2.826.930

124.578

0

0

2.951.508

737.877

3.689.386

3.689.386

91.641

2

3.675.435

130.694

0

0

3.806.129

951.532

4.757.662

4.757.662

119.147

3

4.775.508

140.887

0

0

4.916.394

1.229.099

6.145.493

6.145.493

154.808

4

6.208.160

155.157

0

0

6.363.317

1.590.829

7.954.146

7.954.146

201.250

5

8.071.461

171.465

0

0

8.242.926

2.060.731

10.303.657

10.303.657

261.653

 

- Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết

thửa

1

78.121

1.551

2.227

19

81.919

20.480

102.398

100.171

2.229

2

93.985

1.635

2.781

24

98.424

24.606

123.030

120.250

2.681

3

113.321

1.774

3.702

32

118.829

29.707

148.536

144.835

3.234

4

137.116

1.969

5.008

42

144.136

36.034

180.170

175.162

3.915

5

165.274

2.192

6.477

56

173.999

43.500

217.499

211.022

4.720

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê

thửa

1

11.251

4.298

173

542

16.264

3.253

19.517

19.344

356

2

11.775

4.314

177

553

16.819

3.364

20.183

20.006

370

3

12.634

4.342

183

574

17.733

3.547

21.280

21.097

395

4

13.831

4.380

192

602

19.004

3.801

22.805

22.613

429

5

15.214

4.424

203

636

20.476

4.095

24.571

24.368

468

 

- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm

mảnh

1- 5

522.177

239.346

10.985

18.992

791.500

158.300

949.800

938.816

16.878

2.2

Trường hợp biến động trên 15% đến 25%

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối soát thực địa

mảnh

1

2.544.237

124.578

0

0

2.668.815

667.204

3.336.019

3.336.019

82.477

2

3.307.892

130.694

0

0

3.438.586

859.646

4.298.232

4.298.232

107.232

3

4.297.957

140.887

0

0

4.438.844

1.109.711

5.548.555

5.548.555

139.327

4

5.587.344

155.157

0

0

5.742.501

1.435.625

7.178.126

7.178.126

181.125

5

7.264.315

171.465

0

0

7.435.780

1.858.945

9.294.724

9.294.724

235.487

 

- Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết

thửa

1

70.309

1.402

2.005

17

73.733

18.433

92.166

90.161

2.006

2

84.586

1.477

2.503

21

88.588

22.147

110.735

108.232

2.413

3

101.989

1.603

3.332

29

106.952

26.738

133.690

130.358

2.911

4

123.404

1.778

4.507

38

129.728

32.432

162.160

157.653

3.524

5

148.747

1.979

5.830

50

156.605

39.151

195.757

189.927

4.248

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lập bản vẽ BĐĐC và bổ

thửa

1

10.126

3.868

156

488

14.638

2.928

17.565

17.410

320

2

10.597

3.883

159

498

15.137

3.027

18.164

18.005

333

3

11.371

3.907

165

516

15.960

3.192

19.152

18.987

355

4

12.448

3.942

173

542

17.104

3.421

20.525

20.352

386

5

13.692

3.981

183

572

18.428

3.686

22.114

21.931

421

 

- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm

mảnh

1- 5

469.960

215.411

9.886

17.093

712.350

142.470

854.820

844.934

15.191

2.3

Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối soát thực địa

mảnh

1

2.261.544

124.578

0

0

2.386.122

596.531

2.982.653

2.982.653

73.313

2

2.940.348

130.694

0

0

3.071.042

767.761

3.838.803

3.838.803

95.317

3

3.820.406

140.887

0

0

3.961.293

990.323

4.951.616

4.951.616

123.846

4

4.966.528

155.157

0

0

5.121.685

1.280.421

6.402.106

6.402.106

161.000

5

6.457.169

171.465

0

0

6.628.633

1.657.158

8.285.792

8.285.792

209.322

 

- Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết

Thửa

1

62.497

1.253

1.782

15

65.547

16.387

81.933

80.151

1.783

2

75.188

1.320

2.225

19

78.751

19.688

98.439

96.214

2.145

3

90.657

1.431

2.961

25

95.075

23.769

118.844

115.882

2.588

4

109.693

1.587

4.006

34

115.320

28.830

144.151

140.144

3.132

5

132.219

1.766

5.182

45

139.211

34.803

174.014

168.832

3.776

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lập bản vẽ BĐĐC và bổ

Thửa

1

9.001

3.438

138

434

13.011

2.602

15.614

15.475

284

2

9.420

3.451

141

443

13.455

2.691

16.146

16.005

296

3

10.108

3.473

147

459

14.187

2.837

17.024

16.877

316

4

11.065

3.504

154

481

15.204

3.041

18.244

18.091

343

5

12.171

3.539

162

508

16.381

3.276

19.657

19.494

375

 

- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm

mảnh

1- 5

417.742

191.477

8.788

15.194

633.200

126.640

759.840

751.053

13.503

2.4

Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất

 

- Bổ sung sổ mục kê

Thửa

1- 5

4.269

833

73

229

5.405

1.081

6.486

6.412

138

 

- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm

mảnh

1- 5

410.517

159.564

7.323

12.662

590.066

118.013

708.079

700.755

13.269

2.5

Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC

3

TỶ LỆ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Chỉnh lý biến động dưới 15%

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối soát thực địa

mảnh

1

4.971.645

136.813

0

0

5.108.458

1.277.114

6.385.572

6.385.572

161.166

2

5.969.385

145.987

0

0

6.115.372

1.528.843

7.644.215

7.644.215

193.510

3

7.163.262

161.278

0

0

7.324.539

1.831.135

9.155.674

9.155.674

232.212

4

8.595.914

182.684

0

0

8.778.598

2.194.650

10.973.248

10.973.248

278.654

5

10.314.244

207.149

0

0

10.521.393

2.630.348

13.151.741

13.151.741

334.357

 

- Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết

Thửa

1

107.198

729

2.290

21

110.238

27.560

137.798

135.508

3.055

2

129.243

815

3.053

27

133.137

33.284

166.421

163.368

3.684

3

155.181

958

3.811

34

159.984

39.996

199.980

196.169

4.423

4

186.564

1.158

4.767

42

192.531

48.133

240.664

235.897

5.318

5

225.390

1.387

6.606

2

233.385

58.346

291.731

285.125

6.427

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê

Thửa

1

11.700

4.302

176

551

16.730

3.346

20.075

19.899

368

2

12.522

4.319

182

572

17.596

3.519

21.115

20.933

392

3

13.345

4.348

189

590

18.472

3.694

22.167

21.978

415

4

14.391

4.389

196

615

19.591

3.918

23.510

23.313

445

5

16.447

4.435

212

637

21.732

4.346

26.078

25.866

503

 

- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm

mảnh

1- 5

724.152

201.324

11.662

21.227

958.364

191.673

1.150.037

1.138.375

23.407

3.2

Trường hợp biến động trên 15% đến 25%

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối soát thực địa

mảnh

1

4.474.480

136.813

0

0

4.611.293

1.152.823

5.764.117

5.764.117

145.049

2

5.372.446

145.987

0

0

5.518.434

1.379.608

6.898.042

6.898.042

174.159

3

6.446.935

161.278

0

0

6.608.213

1.652.053

8.260.267

8.260.267

208.990

4

7.736.322

182.684

0

0

7.919.007

1.979.752

9.898.759

9.898.759

250.788

5

9.282.819

207.149

0

0

9.489.969

2.372.492

11.862.461

11.862.461

300.921

 

- Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết

Thửa

1

96.478

658

2.061

19

99.216

24.804

124.020

121.960

2.749

2

116.318

735

2.748

24

119.825

29.956

149.781

147.034

3.315

3

139.663

864

3.430

31

143.988

35.997

179.985

176.555

3.981

4

167.907

1.044

4.291

38

173.280

43.320

216.600

212.309

4.786

5

202.851

1.250

5.945

2

210.048

52.512

262.560

256.615

5.785

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê

Thửa

1

10.530

3.872

159

496

15.057

3.011

18.068

17.909

332

2

11.270

3.887

164

515

15.836

3.167

19.003

18.839

353

3

12.010

3.914

170

531

16.625

3.325

19.950

19.780

374

4

12.952

3.950

177

553

17.632

3.526

21.159

20.982

400

5

14.802

3.992

191

574

19.559

3.912

23.470

23.280

453

 

- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm

mảnh

1- 5

651.737

181.192

10.495

19.104

862.528

172.506

1.035.033

1.024.538

21.066

3.3

Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối soát thực địa

mảnh

1

3.977.316

136.813

0

0

4.114.129

1.028.532

5.142.661

5.142.661

128.933

2

4.775.508

145.987

0

0

4.921.495

1.230.374

6.151.869

6.151.869

154.808

3

5.730.609

161.278

0

0

5.891.887

1.472.972

7.364.859

7.364.859

185.769

4

6.876.731

182.684

0

0

7.059.416

1.764.854

8.824.269

8.824.269

222.923

5

8.251.395

207.149

0

0

8.458.544

2.114.636

10.573.180

10.573.180

267.486

 

- Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết

Thửa

1

85.759

587

1.832

17

88.194

22.049

110.243

108.411

2.444

2

103.394

655

2.442

21

106.513

26.628

133.142

130.699

2.947

3

124.145

770

3.049

28

127.991

31.998

159.989

156.940

3.538

4

149.251

930

3.814

34

154.029

38.507

192.536

188.722

4.254

5

180.312

1.113

5.285

2

186.711

46.678

233.389

228.105

5.142

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê

Thửa

1

9.360

3.442

141

441

13.384

2.677

16.060

15.919

295

2

10.018

3.455

146

457

14.077

2.815

16.892

16.746

313

3

10.676

3.479

151

472

14.778

2.956

17.733

17.582

332

4

11.513

3.511

157

492

15.673

3.135

18.808

18.651

356

5

13.158

3.548

169

510

17.385

3.477

20.862

20.693

403

 

- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm

mảnh

1- 5

579.321

161.059

9.329

16.981

766.691

153.338

920.030

910.700

18.726

3.4

Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất

 

- Bổ sung sổ mục kê

Thửa

1- 5

4.269

833

73

229

5.405

1.081

6.486

6.412

138

 

- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm

mảnh

1- 5

597.713

134.216

7.774

14.151

753.854

150.771

904.625

896.851

19.320

3.5

Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC

4

TỶ LỆ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chỉnh lý biến động dưới 15%

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối soát thực địa

mảnh

1

9.947.553

173.510

0

0

10.121.063

2.530.266

12.651.329

12.651.329

322.470

2

11.938.769

191.859

0

0

12.130.628

3.032.657

15.163.285

15.163.285

387.019

3

14.326.523

222.440

0

0

14.548.963

3.637.241

18.186.203

18.186.203

464.423

4

17.191.828

234.672

0

0

17.426.500

4.356.625

21.783.125

21.783.125

557.308

 

- Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết

Thửa

1

154.501

1.016

3.393

30

158.939

39.735

198.674

195.282

4.409

2

184.917

1.152

3.911

34

190.015

47.504

237.518

233.608

5.277

3

223.341

1.380

5.212

46

229.980

57.495

287.474

282.263

6.375

4

266.521

1.472

5.740

50

273.783

68.446

342.229

336.489

7.606

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê

Thửa

1

14.429

4.328

197

617

19.570

3.914

23.484

23.288

446

2

15.251

4.351

203

635

20.441

4.088

24.529

24.326

469

3

17.270

4.389

218

684

22.561

4.512

27.073

26.855

527

4

18.092

4.405

224

702

23.423

4.685

28.108

27.884

550

 

- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm

mảnh

1- 5

977.030

165.285

12.415

23.461

1.178.192

235.638

1.413.830

1.401.415

31.581

4.2

Trường hợp biến động trên 15% đến 25%

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối soát thực địa

mảnh

1

8.952.798

173.510

0

0

9.126.308

2.281.577

11.407.885

11.407.885

290.223

2

10.744.892

191.859

0

0

10.936.751

2.734.188

13.670.939

13.670.939

348.317

3

12.893.871

222.440

0

0

13.116.310

3.279.078

16.395.388

16.395.388

417.981

4

15.472.645

234.672

0

0

15.707.317

3.926.829

19.634.146

19.634.146

501.577

 

- Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết

Thửa

1

139.051

916

3.053

27

143.048

35.762

178.810

175.756

3.968

2

166.425

1.039

3.520

31

171.015

42.754

213.769

210.250

4.749

3

201.007

1.245

4.691

42

206.984

51.746

258.730

254.039

5.738

4

239.869

1.327

5.166

45

246.407

61.602

308.009

302.843

6.845

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê

Thửa

1

12.986

3.895

177

555

17.613

3.523

21.136

20.959

401

2

13.726

3.916

183

572

18.396

3.679

22.076

21.893

422

3

15.543

3.950

197

615

20.305

4.061

24.366

24.169

474

4

16.283

3.964

202

632

21.081

4.216

25.297

25.095

495

 

- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm

mảnh

1- 5

879.327

148.757

11.174

21.115

1.060.373

212.075

1.272.447

1.261.274

28.423

4.3

Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối soát thực địa

mảnh

1

7.958.042

173.510

0

0

8.131.553

2.032.888

10.164.441

10.164.441

257.976

2

9.551.015

191.859

0

0

9.742.874

2.435.719

12.178.593

12.178.593

309.615

3

11.461.218

222.440

0

0

11.683.658

2.920.915

14.604.573

14.604.573

371.538

4

13.753.462

234.672

0

0

13.988.134

3.497.034

17.485.168

17.485.168

445.846

 

- Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết

Thửa

1

123.601

817

2.714

24

127.156

31.789

158.945

156.231

3.527

2

147.934

926

3.128

28

152.016

38.004

190.020

186.892

4.221

3

178.673

1.109

4.169

37

183.988

45.997

229.985

225.816

5.100

4

213.217

1.182

4.592

40

219.031

54.758

273.789

269.197

6.084

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê

Thửa

1

11.543

3.463

157

493

15.656

3.131

18.787

18.630

357

2

12.201

3.481

162

508

16.352

3.270

19.623

19.461

375

3

13.816

3.512

175

547

18.049

3.610

21.659

21.484

421

4

14.474

3.524

180

562

18.739

3.748

22.486

22.307

440

 

- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm

mảnh

1- 4

781.624

132.228

9.932

18.769

942.553

188.511

1.131.064

1.121.132

25.265

4.4

Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất

 

- Bổ sung sổ mục kê

Thửa

1- 4

4.269

833

73

229

5.405

1.081

6.486

6.412

138

 

- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm

mảnh

1- 4

837.454

110.190

8.277

15.641

971.562

194.312

1.165.875

1.157.598

27.069

4.5

Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC

5

Trường hợp chỉnh lý bản đồ địa chính dạng giấy cho các loại tỷ lệ thì cộng thêm đơn giá số hóa BĐĐC (Mục III. 1) và chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN- 72 sang hệ VN- 2000 (Mục III.2) ở trên

V

TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT

1

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Dưới 100 m2

thửa

 

1.229.739

8.356

3.519

1.144

1.242.758

299.006

1.541.764

1.538.245

39.489

1.2

Từ 100 m2 đến 300 m2

thửa

 

1.460.315

9.923

4.178

1.359

1.475.775

355.069

1.830.845

1.826.666

46.893

1.3

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

thửa

 

1.547.634

10.468

4.426

1.430

1.563.959

376.385

1.940.344

1.935.918

49.693

1.4

Từ trên 500 m2 đến 1000 m2

thửa

 

1.895.848

12.882

5.424

1.764

1.915.919

460.967

2.376.886

2.371.461

60.879

1.5

Từ trên 1000 m2 đến 3000 m2

thửa

 

2.602.736

17.734

7.449

2.431

2.630.350

632.759

3.263.109

3.255.660

83.583

1.6

Từ trên 3000 m2 đến 10000 m2

thửa

 

3.996.653

27.158

11.435

3.719

4.038.964

971.768

5.010.732

4.999.297

128.340

1.7

Từ trên 1 ha đến 10 ha

thửa

 

4.795.983

32.589

13.722

4.462

4.846.757

1.166.122

6.012.879

5.999.157

154.008

1.8

Từ trên 10 ha đến 50 ha

thửa

 

5.195.648

35.305

14.866

4.834

5.250.653

1.263.299

6.513.952

6.499.086

166.842

1.9

Từ trên 50 ha đến 100 ha

thửa

 

5.595.314

38.021

16.010

5.206

5.654.550

1.360.476

7.015.025

6.999.016

179.676

1.10

Từ trên 100 ha đến 500 ha

thửa

 

6.394.644

43.452

18.297

5.950

6.462.343

1.554.829

8.017.172

7.998.875

205.344

1.11

Từ trên 500 ha đến 1000 ha

thửa

 

7.193.975

48.884

20.584

6.694

7.270.135

1.749.183

9.019.318

8.998.735

231.012

2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Dưới 100 m2

thửa

 

819.826

8.168

2.835

1.077

831.906

200.060

1.031.966

1.029.131

26.326

2.2

Từ 100 m2 đến 300 m2

thửa

 

973.544

9.700

3.366

1.279

987.889

237.571

1.225.460

1.222.093

31.262

2.3

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

thửa

 

1.035.243

10.242

3.576

1.346

1.050.407

252.706

1.303.113

1.299.537

33.239

2.4

Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2

thửa

 

1.260.589

12.524

4.357

1.649

1.279.119

307.657

1.586.776

1.582.419

40.478

2.5

Từ trên 1 000 m2 đến 3 000 m2

thửa

 

1.726.971

17.135

5.968

2.255

1.752.328

421.507

2.173.835

2.167.867

55.452

2.6

Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2

thửa

 

2.664.435

26.547

9.213

3.500

2.703.695

650.195

3.353.890

3.344.677

85.560

2.7

Từ trên 1 ha đến 10 ha

thửa

 

3.197.322

31.857

11.056

4.200

3.244.434

780.234

4.024.668

4.013.612

102.672

2.8

Từ trên 10 ha đến 50 ha

thửa

 

3.463.766

34.512

11.977

4.549

3.514.804

845.253

4.360.057

4.348.080

111.228

2.9

Từ trên 50 ha đến 100 ha

thửa

 

3.730.209

37.166

12.898

4.899

3.785.173

910.273

4.695.446

4.682.547

119.784

2.10

Từ trên 100 ha đến 500 ha

thửa

 

4.263.096

42.476

14.741

5.599

4.325.912

1.040.312

5.366.224

5.351.483

136.896

2.11

Từ trên 500 ha đến 1000 ha

thửa

 

4.795.983

47.785

16.584

6.299

4.866.651

1.170.351

6.037.002

6.020.418

154.008

VI

ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

1

Đo đạc chỉnh lý bản trích đo đạc địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính

1.1

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dưới 100 m2

thửa

 

614.870

4.178

1.759

572

621.379

149.503

770.882

769.123

19.745

 

- Từ 100 m2 đến 300 m2

thửa

 

730.158

4.961

2.089

679

737.888

177.535

915.422

913.333

23.447

 

- Từ trên 300 m2 đến 500 m2

thửa

 

773.817

5.234

2.213

715

781.979

188.192

970.172

967.959

24.847

 

- Từ trên 500 m2 đến 1000 m2

thửa

 

947.924

6.441

2.712

882

957.959

230.484

1.188.443

1.185.731

30.440

 

- Từ trên 1 000 m2 đến 3000 m2

thửa

 

1.301.368

8.867

3.725

1.216

1.315.175

316.380

1.631.555

1.627.830

41.791

 

- Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2

thửa

 

1.998.326

13.579

5.718

1.859

2.019.482

485.884

2.505.366

2.499.649

64.170

 

- Từ trên 1 ha đến 10 ha

thửa

 

2.397.992

16.295

6.861

2.231

2.423.378

583.061

3.006.439

2.999.578

77.004

 

- Từ trên 10 ha đến 50 ha

thửa

 

2.597.824

17.652

7.433

2.417

2.625.327

631.649

3.256.976

3.249.543

83.421

 

- Từ trên 50 ha đến 100 ha

thửa

 

2.797.657

19.010

8.005

2.603

2.827.275

680.238

3.507.513

3.499.508

89.838

 

- Từ trên 100 ha đến 500 ha

thửa

 

3.197.322

21.726

9.148

2.975

3.231.171

777.415

4.008.586

3.999.438

102.672

 

- Từ trên 500 ha đến 1000 ha

thửa

 

3.596.987

24.442

10.292

3.347

3.635.068

874.592

4.509.659

4.499.367

115.506

1.2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dưới 100 m2

thửa

 

409.913

4.084

1.417

538

415.953

100.030

515.983

514.566

13.163

 

- Từ 100 m2 đến 300 m2

thửa

 

486.772

4.850

1.683

639

493.944

118.786

612.730

611.047

15.631

 

- Từ trên 300 m2 đến 500 m2

thửa

 

517.621

5.121

1.788

673

525.204

126.353

651.557

649.769

16.620

 

- Từ trên 500 m2 đến 1000 m2

thửa

 

630.294

6.262

2.179

824

639.559

153.829

793.388

791.209

20.239

 

- Từ trên 1 000 m2 đến 3000 m2

thửa

 

863.486

8.567

2.984

1.127

876.164

210.753

1.086.917

1.083.933

27.726

 

- Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2

thửa

 

1.332.218

13.274

4.607

1.750

1.351.848

325.097

1.676.945

1.672.338

42.780

 

- Từ trên 1 ha đến 10 ha

thửa

 

1.598.661

15.928

5.528

2.100

1.622.217

390.117

2.012.334

2.006.806

51.336

 

- Từ trên 10 ha đến 50 ha

thửa

 

1.731.883

17.256

5.989

2.275

1.757.402

422.627

2.180.028

2.174.040

55.614

 

- Từ trên 50 ha đến 100 ha

thửa

 

1.865.105

18.583

6.449

2.450

1.892.587

455.136

2.347.723

2.341.274

59.892

 

- Từ trên 100 ha đến 500 ha

thửa

 

2.131.548

21.238

7.371

2.800

2.162.956

520.156

2.683.112

2.675.741

68.448

 

- Từ trên 500 ha đến 1000 ha

thửa

 

2.397.992

23.893

8.292

3.150

2.433.326

585.175

3.018.501

3.010.209

77.004

2

CHỈNH LÝ DO YẾU TỐ QUY HOẠCH

2.1

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dưới 100 m2

thửa

 

368.922

2.507

1.056

343

372.827

89.702

462.529

461.474

11.847

 

- Từ 100 m2 đến 300 m2

thửa

 

438.095

2.977

1.253

408

442.733

106.521

549.253

548.000

14.068

 

- Từ trên 300 m2 đến 500 m2

thửa

 

464.290

3.141

1.328

429

469.188

112.915

582.103

580.775

14.908

 

- Từ trên 500 m2 đến 1000 m2

thửa

 

568.754

3.865

1.627

529

574.776

138.290

713.066

711.438

18.264

 

- Từ trên 1 000 m2 đến 3000 m2

thửa

 

780.821

5.320

2.235

729

789.105

189.828

978.933

976.698

25.075

 

- Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2

thửa

 

1.198.996

8.147

3.431

1.116

1.211.689

291.531

1.503.220

1.499.789

38.502

 

- Từ trên 1 ha đến 10 ha

thửa

 

1.438.795

9.777

4.117

1.339

1.454.027

349.837

1.803.864

1.799.747

46.202

 

- Từ trên 10 ha đến 50 ha

thửa

 

1.558.694

10.591

4.460

1.450

1.575.196

378.990

1.954.186

1.949.726

50.053

 

- Từ trên 50 ha đến 100 ha

thửa

 

1.678.594

11.406

4.803

1.562

1.696.365

408.143

2.104.508

2.099.705

53.903

 

- Từ trên 100 ha đến 500 ha

thửa

 

1.918.393

13.036

5.489

1.785

1.938.703

466.449

2.405.152

2.399.663

61.603

 

- Từ trên 500 ha đến 1000 ha

thửa

 

2.158.192

14.665

6.175

2.008

2.181.041

524.755

2.705.796

2.699.620

69.304

2.2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dưới 100 m2

thửa

 

245.948

2.451

850

323

249.572

60.018

309.590

308.739

7.898

 

- Từ 100 m2 đến 300 m2

thửa

 

292.063

2.910

1.010

384

296.367

71.271

367.638

366.628

9.379

 

- Từ trên 300 m2 đến 500 m2

thửa

 

310.573

3.073

1.073

404

315.122

75.812

390.934

389.861

9.972

 

- Từ trên 500 m2 đến 1000 m2

thửa

 

378.177

3.757

1.307

495

383.736

92.297

476.033

474.726

12.143

 

- Từ trên 1 000 m2 đến 3000 m2

thửa

 

518.091

5.140

1.790

676

525.698

126.452

652.150

650.360

16.636

 

- Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2

thửa

 

799.331

7.964

2.764

1.050

811.109

195.058

1.006.167

1.003.403

25.668

 

- Từ trên 1 ha đến 10 ha

thửa

 

959.197

9.557

3.317

1.260

973.330

234.070

1.207.400

1.204.084

30.802

 

- Từ trên 10 ha đến 50 ha

thửa

 

1.039.130

10.353

3.593

1.365

1.054.441

253.576

1.308.017

1.304.424

33.368

 

- Từ trên 50 ha đến 100 ha

thửa

 

1.119.063

11.150

3.870

1.470

1.135.552

273.082

1.408.634

1.404.764

35.935

 

*Từ trên 100 ha đến 500 ha

thửa

 

1.278.929

12.743

4.422

1.680

1.297.774

312.093

1.609.867

1.605.445

41.069

 

*Từ trên 500 ha đến 1000 ha

thửa

 

1.438.795

14.336

4.975

1.890

1.459.995

351.105

1.811.101

1.806.125

46.202

VII

ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

1

Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với mức trích đo đạc địa chính thửa đất

1.1

Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác

a

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dưới 100 m2

thửa

 

1.844.609

12.534

5.278

1.716

1.864.137

448.509

2.312.646

2.307.368

59.234

 

- Từ 100 m2 đến 300 m2

thửa

 

2.190.473

14.884

6.267

2.038

2.213.663

532.604

2.746.267

2.739.999

70.340

 

- Từ trên 300 m2 đến 500 m2

thửa

 

2.321.451

15.703

6.639

2.145

2.345.938

564.577

2.910.516

2.903.877

74.540

 

- Từ trên 500 m2 đến 1000 m2

thửa

 

2.843.772

19.324

8.137

2.646

2.873.878

691.451

3.565.329

3.557.192

91.319

 

- Từ trên 1 000 m2 đến 3000 m2

thửa

 

3.904.104

26.601

11.174

3.647

3.945.525

949.139

4.894.664

4.883.490

125.374

 

- Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2

thửa

 

5.994.979

40.736

17.153

5.578

6.058.446

1.457.653

7.516.099

7.498.946

192.510

 

- Từ trên 1 ha đến 10 ha

thửa

 

7.193.975

48.884

20.584

6.694

7.270.135

1.749.183

9.019.318

8.998.735

231.012

 

- Từ trên 10 ha đến 50 ha

thửa

 

7.793.472

52.957

22.299

7.251

7.875.980

1.894.948

9.770.928

9.748.629

250.263

 

- Từ trên 50 ha đến 100 ha

thửa

 

8.392.970

57.031

24.014

7.809

8.481.825

2.040.714

10.522.538

10.498.524

269.514

 

- Từ trên 100 ha đến 500 ha

thửa

 

9.591.966

65.178

27.445

8.925

9.693.514

2.332.244

12.025.758

11.998.313

308.016

 

- Từ trên 500 ha đến 1000 ha

thửa

 

10.790.962

73.325

30.876

10.040

10.905.203

2.623.775

13.528.978

13.498.102

346.518

b

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dưới 100 m2

thửa

 

1.229.739

12.253

4.252

1.615

1.247.859

300.090

1.547.949

1.543.697

39.489

 

- Từ 100 m2 đến 300 m2

thửa

 

1.460.315

14.550

5.050

1.918

1.481.833

356.357

1.838.190

1.833.140

46.893

 

- Từ trên 300 m2 đến 500 m2

thửa

 

1.552.864

15.364

5.364

2.019

1.575.611

379.059

1.954.670

1.949.306

49.859

 

- Từ trên 500 m2 đến 1000 m2

thửa

 

1.890.883

18.786

6.536

2.473

1.918.678

461.486

2.380.164

2.373.628

60.717

 

- Từ trên 1 000 m2 đến 3000 m2

thửa

 

2.590.457

25.702

8.952

3.382

2.628.492

632.260

3.260.752

3.251.800

83.178

 

- Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2

thửa

 

3.996.653

39.821

13.820

5.249

4.055.543

975.292

5.030.835

5.017.015

128.340

 

- Từ trên 1 ha đến 10 ha

thửa

 

4.795.983

47.785

16.584

6.299

4.866.651

1.170.351

6.037.002

6.020.418

154.008

 

- Từ trên 10 ha đến 50 ha

thửa

 

5.195.648

51.767

17.966

6.824

5.272.206

1.267.880

6.540.085

6.522.120

166.842

 

- Từ trên 50 ha đến 100 ha

thửa

 

5.595.314

55.749

19.348

7.349

5.677.760

1.365.409

7.043.169

7.023.821

179.676

 

- Từ trên 100 ha đến 500 ha

thửa

 

6.394.644

63.714

22.112

8.399

6.488.868

1.560.467

8.049.336

8.027.224

205.344

 

- Từ trên 500 ha đến 1000 ha

thửa

 

7.193.975

71.678

24.876

9.449

7.299.977

1.755.526

9.055.503

9.030.627

231.012

1.2

Đo đạc tài sản gắn liền với đất

a

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dưới 100 m2

thửa

 

1.598.661

10.863

4.574

1.487

1.615.586

388.707

2.004.293

1.999.719

51.336

 

- Từ 100 m2 đến 300 m2

thửa

 

1.898.410

12.900

5.432

1.766

1.918.508

461.590

2.380.098

2.374.666

60.962

 

- Từ trên 300 m2 đến 500 m2

thửa

 

2.011.924

13.609

5.754

1.859

2.033.147

489.300

2.522.447

2.516.693

64.601

 

- Từ trên 500 m2 đến 1000 m2

thửa

 

2.464.602

16.747

7.052

2.293

2.490.695

599.257

3.089.952

3.082.900

79.143

 

- Từ trên 1 000 m2 đến 3000 m2

thửa

 

3.383.556

23.054

9.684

3.161

3.419.455

822.587

4.242.042

4.232.358

108.658

 

- Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2

thửa

 

5.195.648

35.305

14.866

4.834

5.250.653

1.263.299

6.513.952

6.499.086

166.842

 

- Từ trên 1 ha đến 10 ha

thửa

 

6.234.778

42.366

17.839

5.801

6.300.784

1.515.959

7.816.743

7.798.903

200.210

 

- Từ trên 10 ha đến 50 ha

thửa

 

6.754.343

45.896

19.326

6.284

6.825.849

1.642.289

8.468.138

8.448.812

216.895

 

- Từ trên 50 ha đến 100 ha

thửa

 

7.273.908

49.427

20.812

6.768

7.350.915

1.768.619

9.119.533

9.098.721

233.579

 

- Từ trên 100 ha đến 500 ha

thửa

 

8.313.037

56.488

23.786

7.735

8.401.045

2.021.278

10.422.324

10.398.538

266.947

 

- Từ trên 500 ha đến 1000 ha

thửa

 

9.352.167

63.549

26.759

8.702

9.451.176

2.273.938

11.725.114

11.698.355

300.316

b

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dưới 100 m2

thửa

 

1.065.774

10.619

3.685

1.400

1.081.478

260.078

1.341.556

1.337.871

34.224

 

- Từ 100 m2 đến 300 m2

thửa

 

1.265.607

12.610

4.376

1.662

1.284.255

308.843

1.593.098

1.588.721

40.641

 

- Từ trên 300 m2 đến 500 m2

thửa

 

1.345.816

13.315

4.649

1.750

1.365.530

328.518

1.694.047

1.689.399

43.211

 

- Từ trên 500 m2 đến 1000 m2

thửa

 

1.638.766

16.281

5.664

2.144

1.662.854

399.955

2.062.809

2.057.145

52.621

 

- Từ trên 1 000 m2 đến 3000 m2

thửa

 

2.245.062

22.275

7.758

2.931

2.278.027

547.959

2.825.985

2.818.227

72.088

 

- Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2

thửa

 

3.463.766

34.512

11.977

4.549

3.514.804

845.253

4.360.057

4.348.080

111.228

 

- Từ trên 1 ha đến 10 ha

thửa

 

4.156.519

41.414

14.373

5.459

4.217.764

1.014.304

5.232.068

5.217.696

133.474

 

- Từ trên 10 ha đến 50 ha

thửa

 

4.502.895

44.865

15.570

5.914

4.569.245

1.098.829

5.668.074

5.652.504

144.596

 

- Từ trên 50 ha đến 100 ha

thửa

 

4.849.272

48.316

16.768

6.369

4.920.725

1.183.354

6.104.080

6.087.312

155.719

 

- Từ trên 100 ha đến 500 ha

thửa

 

5.542.025

55.219

19.163

7.279

5.623.686

1.352.405

6.976.091

6.956.928

177.965

 

- Từ trên 500 ha đến 1000 ha

thửa

 

6.234.778

62.121

21.559

8.189

6.326.647

1.521.456

7.848.102

7.826.543

200.210

2

Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với đo địa chính thửa đất

2.1

Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác

a

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dưới 100 m2

thửa

 

860.817

5.849

2.463

801

869.931

209.304

1.079.235

1.076.772

27.642

 

- Từ 100 m2 đến 300 m2

thửa

 

1.022.221

6.946

2.925

951

1.033.043

248.548

1.281.591

1.278.666

32.825

 

- Từ trên 300 m2 đến 500 m2

thửa

 

1.083.344

7.328

3.098

1.001

1.094.771

263.469

1.358.241

1.355.142

34.785

 

- Từ trên 500 m2 đến 1000 m2

thửa

 

1.327.094

9.018

3.797

1.235

1.341.143

322.677

1.663.820

1.660.023

42.615

 

- Từ trên 1 000 m2 đến 3000 m2

thửa

 

1.821.915

12.414

5.214

1.702

1.841.245

442.931

2.284.176

2.278.962

58.508

 

- Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2

thửa

 

2.797.657

19.010

8.005

2.603

2.827.275

680.238

3.507.513

3.499.508

89.838

 

- Từ trên 1 ha đến 10 ha

thửa

 

3.357.188

22.812

9.606

3.124

3.392.730

816.285

4.209.015

4.199.410

107.806

 

- Từ trên 10 ha đến 50 ha

thửa

 

3.636.954

24.713

10.406

3.384

3.675.457

884.309

4.559.767

4.549.360

116.789

 

- Từ trên 50 ha đến 100 ha

thửa

 

3.916.719

26.614

11.207

3.644

3.958.185

952.333

4.910.518

4.899.311

125.773

 

- Từ trên 100 ha đến 500 ha

thửa

 

4.476.251

30.416

12.808

4.165

4.523.640

1.088.381

5.612.020

5.599.213

143.741

 

- Từ trên 500 ha đến 1000 ha

thửa

 

5.035.782

34.219

14.409

4.685

5.089.095

1.224.428

6.313.523

6.299.114

161.708

b

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dưới 100 m2

thửa

 

573.878

5.718

1.984

754

582.334

140.042

722.376

720.392

18.428

 

- Từ 100 m2 đến 300 m2

thửa

 

681.480

6.790

2.356

895

691.522

166.300

857.822

855.465

21.884

 

- Từ trên 300 m2 đến 500 m2

thửa

 

724.670

7.170

2.503

942

735.285

176.894

912.179

909.676

23.268

 

- Từ trên 500 m2 đến 1000 m2

thửa

 

882.412

8.767

3.050

1.154

895.383

215.360

1.110.743

1.107.693

28.334

 

- Từ trên 1 000 m2 đến 3000 m2

thửa

 

1.208.880

11.994

4.178

1.578

1.226.630

295.055

1.521.684

1.517.507

38.816

 

- Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2

thửa

 

1.865.105

18.583

6.449

2.450

1.892.587

455.136

2.347.723

2.341.274

59.892

 

- Từ trên 1 ha đến 10 ha

thửa

 

2.238.125

22.300

7.739

2.940

2.271.104

546.164

2.817.268

2.809.528

71.870

 

- Từ trên 10 ha đến 50 ha

thửa

 

2.424.636

24.158

8.384

3.185

2.460.363

591.677

3.052.040

3.043.656

77.860

 

- Từ trên 50 ha đến 100 ha

thửa

 

2.611.146

26.016

9.029

3.430

2.649.621

637.191

3.286.812

3.277.783

83.849

 

- Từ trên 100 ha đến 500 ha

thửa

 

2.984.167

29.733

10.319

3.920

3.028.139

728.218

3.756.357

3.746.038

95.827

 

- Từ trên 500 ha đến 1000 ha

thửa

 

3.357.188

33.450

11.609

4.410

3.406.656

819.245

4.225.901

4.214.293

107.806

Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì định mức đo đạc tầng sát mt đất được tính bằng 0,70 lần định mức trích đo thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại Mục V; từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính định mức bằng 0,5 lần mức đo đạc của tầng sát mặt đất.

2.2

ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHÔNG PHẢI LÀ NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DNG KHÁC

a

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dưới 100 m2

thửa

 

368.922

2.507

1.056

343

372.827

89.702

462.529

461.474

27.642

 

- Từ 100 m2 đến 300 m2

thửa

 

438.095

2.977

1.253

408

442.733

106.521

549.253

548.000

32.825

 

- Từ trên 300 m2 đến 500 m2

thửa

 

464.290

3.141

1.328

429

469.188

112.915

582.103

580.775

34.785

 

- Từ trên 500 m2 đến 1000 m2

thửa

 

568.754

3.865

1.627

529

574.776

138.290

713.066

711.438

42.615

 

- Từ trên 1 000 m2 đến 3000 m2

thửa

 

780.821

5.320

2.235

729

789.105

189.828

978.933

976.698

58.508

 

- Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2

thửa

 

1.198.996

8.147

3.431

1.116

1.211.689

291.531

1.503.220

1.499.789

89.838

 

- Từ trên 1 ha đến 10 ha

thửa

 

1.438.795

9.777

4.117

1.339

1.454.027

349.837

1.803.864

1.799.747

107.806

 

- Từ trên 10 ha đến 50 ha

thửa

 

1.558.694

10.591

4.460

1.450

1.575.196

378.990

1.954.186

1.949.726

116.789

 

- Từ trên 50 ha đến 100 ha

thửa

 

1.678.594

11.406

4.803

1.562

1.696.365

408.143

2.104.508

2.099.705

125.773

 

- Từ trên 100 ha đến 500 ha

thửa

 

1.918.393

13.036

5.489

1.785

1.938.703

466.449

2.405.152

2.399.663

143.741

 

- Từ trên 500 ha đến 1000 ha

thửa

 

2.158.192

14.665

6.175

2.008

2.181.041

524.755

2.705.796

2.699.620

161.708

b

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dưới 100 m2

thửa

 

245.948

2.451

850

323

249.572

60.018

309.590

308.739

7.898

 

- Từ 100 m2 đến 300 m2

thửa

 

292.063

2.910

1.010

384

296.367

71.271

367.638

366.628

9.379

 

- Từ trên 300 m2 đến 500 m2

thửa

 

310.573

3.073

1.073

404

315.122

75.812

390.934

389.861

9.972

 

- Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2

thửa

 

378.177

3.757

1.307

495

383.736

92.297

476.033

474.726

12.143

 

- Từ trên 1 000 m2 đến 3 000 m2

thửa

 

518.091

5.140

1.790

676

525.698

126.452

652.150

650.360

16.636

 

- Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2

thửa

 

799.331

7.964

2.764

1.050

811.109

195.058

1.006.167

1.003.403

25.668

 

- Từ trên 1 ha đến 10 ha

thửa

 

959.197

9.557

3.317

1.260

973.330

234.070

1.207.400

1.204.084

30.802

 

- Từ trên 10 ha đến 50 ha

thửa

 

1.039.130

10.353

3.593

1.365

1.054.441

253.576

1.308.017

1.304.424

33.368

 

- Từ trên 50 ha đến 100 ha

thửa

 

1.119.063

11.150

3.870

1.470

1.135.552

273.082

1.408.634

1.404.764

35.935

 

- Từ trên 100 ha đến 500 ha

thửa

 

1.278.929

12.743

4.422

1.680

1.297.774

312.093

1.609.867

1.605.445

41.069

 

- Từ trên 500 ha đến 1000 ha

thửa

 

1.438.795

14.336

4.975

1.890

1.459.995

351.105

1.811.101

1.806.125

46.202

3

Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản, tài sản gắn liền trên đất trùng với ranh giới thửa đất (Thì chỉ tính đơn giá đo đạc thửa đất mà không tính đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất)

B. ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QSD ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

STT

Danh mục sản phẩm

ĐVT

Loại KK

Chi phí tiền công

Chi phí DC,VL

CP sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

CP chung

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (trừ khu hao)

PCKV 0,1

Khu hao

Năng lượng

I

Đăng ký, cấp giy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã, thị trn

1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất

Hồ

1

185.822

22.579

1.199

3.448

213.048

31.957

245.005

243.806

5.596

2

194.810

22.637

1.199

3.448

222.094

33.314

255.408

254.209

5.844

3

205.008

22.752

1.199

3.448

232.407

34.861

267.268

266.069

6.125

2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với tài sản

Hồ sơ

1

185.822

2.175

1.199

3.448

192.643

28.897

221.540

220.341

5.596

2

194.810

2.232

1.199

3.448

201.689

30.253

231.943

230.744

5.844

3

205.008

2.348

1.199

3.448

212.002

31.800

243.803

242.604

6.125

3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

1

297.316

23.884

1.918

5.516

328.634

49.295

377.929

376.011

8.953

2

311.696

23.976

1.918

5.516

343.107

51.466

394.573

392.655

9.350

3

328.013

24.161

1.918

5.516

359.608

53.941

413.549

411.631

9.800

4

Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN

Hồ sơ

1

47.097

487

253

673

48.510

7.277

55.787

55.533

1.400

2

49.794

498

253

673

51.218

7.683

58.901

58.648

1.475

3

52.853

521

253

673

54.300

8.145

62.445

62.192

1.559

5

Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN

Hồ sơ

1

130.404

 

 

 

130.404

19.561

149.964

149.964

3.872

2

139.392

 

 

 

139.392

20.909

160.300

160.300

4.120

3

149.589

 

 

 

149.589

22.438

172.028

172.028

4.401

6

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp cấp GCN

Hồ sơ

1

92.911

1.087

599

1.724

96.322

14.448

110.770

110.171

2.798

2

97.405

1.116

599

1.724

100.845

15.127

115.971

115.372

2.922

3

102.504

1.174

599

1.724

106.001

15.900

121.901

121.302

3.062

7

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người SDĐ không có nhu cầu hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp GCN

Hồ sơ

1

167.240

1.957

1.079

3.103

173.379

26.007

199.386

198.307

5.036

2

175.329

2.009

1.079

3.103

181.520

27.228

208.748

207.669

5.259

3

184.507

2.113

1.079

3.103

190.802

28.620

219.422

218.344

5.512

8

Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)

Thửa

1- 3

32.841

3.703

 

 

36.544

5.482

42.026

42.026

1.017

II

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở phường

1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất

Hồ sơ

2

285.507

25.454

1.569

5.874

318.404

47.761

366.165

364.596

8.549

3

299.542

25.608

1.569

5.874

332.593

49.889

382.482

380.913

8.946

4

314.931

25.761

1.569

5.874

348.135

52.220

400.356

398.787

9.382

5

331.915

25.915

1.569

5.874

365.273

54.791

420.064

418.495

9.862

2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với tài sản

Hồ sơ

2

285.507

3.003

1.569

5.874

295.953

44.393

340.346

338.777

8.549

3

299.542

3.156

1.569

5.874

310.141

46.521

356.663

355.094

8.946

4

314.931

3.310

1.569

5.874

325.684

48.853

374.537

372.968

9.382

5

331.915

3.463

1.569

5.874

342.821

51.423

394.244

392.676

9.862

3

Trường hợp

Hồ

2

456.811

27.256

2.510

9.399

495.976

74.396

570.372

567.862

13.679

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

479.267

27.501

2.510

9.399

518.678

77.802

596.479

593.969

14.314

4

503.890

27.747

2.510

9.399

543.546

81.532

625.078

622.567

15.011

5

531.063

27.993

2.510

9.399

570.965

85.645

656.610

654.100

15.779

4

Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN

Hồ sơ

2

73.121

833

337

1.271

75.562

11.334

86.897

86.559

2.156

3

77.332

879

337

1.271

79.819

11.973

91.792

91.455

2.276

4

81.949

925

337

1.271

84.482

12.672

97.154

96.817

2.406

5

87.044

971

337

1.271

89.623

13.443

103.066

102.729

2.550

5

Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN

Hồ sơ

2

218.520

 

 

 

218.520

32.778

251.298

251.298

6.480

3

232.556

 

 

 

232.556

34.883

267.439

267.439

6.877

4

247.945

 

 

 

247.945

37.192

285.136

285.136

7.312

5

264.928

 

 

 

264.928

39.739

304.667

304.667

7.793

6

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp cấp GCN

Hồ sơ

2

142.753

1.501

784

2.937

147.976

22.196

170.173

169.388

4.275

3

149.771

1.578

784

2.937

155.071

23.261

178.331

177.547

4.473

4

157.465

1.655

784

2.937

162.842

24.426

187.268

186.484

4.691

5

165.957

1.732

784

2.937

171.411

25.712

197.122

196.338

4.931

7

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người SDĐ không có nhu cầu hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp GCN

Hồ sơ

2

256.956

2.702

1.412

5.287

266.357

39.954

306.311

304.899

7.695

3

269.588

2.841

1.412

5.287

279.127

41.869

320.996

319.584

8.052

4

283.438

2.979

1.412

5.287

293.116

43.967

337.083

335.671

8.443

5

298.723

3.117

1.412

5.287

308.539

46.281

354.820

353.408

8.876

8

Chuân bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)

Thửa

2- 5

32.841

4

 

 

32.846

4.927

37.772

37.772

1.017

III

Đăng ký, cấp giy chứng nhận lần đầu đơn lẻ từng hộ gia đình, cá nhân

1

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với đất

1.1

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

 

- Trường hợp đăng ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất

Hồ sơ

1

703.564

38.864

3.335

11.058

756.821

113.523

870.344

867.009

21.058

2

723.650

38.864

3.335

11.058

776.907

116.536

893.443

890.108

21.567

3

747.753

38.864

3.335

11.058

801.011

120.152

921.162

917.827

22.177

4

771.857

38.864

3.335

11.058

825.114

123.767

948.881

945.546

22.788

5

799.977

38.864

3.335

11.058

853.235

127.985

981.220

977.885

23.500

 

- Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người SDĐ không có nhu cầu hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp GCN

Hồ sơ

1

633.207

 

 

 

633.207

94.981

728.189

728.189

18.952

2

651.285

 

 

 

651.285

97.693

748.978

748.978

19.410

3

672.978

 

 

 

672.978

100.947

773.925

773.925

19.960

4

694.671

 

 

 

694.671

104.201

798.872

798.872

20.509

5

719.980

 

 

 

719.980

107.997

827.977

827.977

21.150

1.2

Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện

 

- Trường hợp đăng ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất

Hồ sơ

1

703.564

38.864

3.335

11.057

756.819

113.523

870.342

867.007

21.058

2

723.650

38.864

3.335

11.057

776.905

116.536

893.441

890.106

21.567

3

747.753

38.864

3.335

11.057

801.009

120.151

921.160

917.825

22.177

4

771.857

38.864

3.335

11.057

825.112

123.767

948.879

945.544

22.788

5

799.977

38.864

3.335

11.057

853.233

127.985

981.218

977.883

23.500

 

- Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người SDĐ không có nhu cầu hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp GCN

Hồ sơ

1

633.207

 

 

 

633.207

94.981

728.189

728.189

18.952

2

651.285

 

 

 

651.285

97.693

748.978

748.978

19.410

3

672.978

 

 

 

672.978

100.947

773.925

773.925

19.960

4

694.671

 

 

 

694.671

104.201

798.872

798.872

20.509

5

719.980

 

 

 

719.980

107.997

827.977

827.977

21.150

2

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với tài sản

2.1

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

 

- Trường hợp đăng ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất

Hồ sơ

1

706.594

38.864

2.753

11.058

759.270

113.890

873.160

870.407

21.135

2

726.680

38.864

2.753

11.058

779.356

116.903

896.259

893.506

21.643

3

750.784

38.864

2.753

11.058

803.459

120.519

923.978

921.225

22.254

4

774.887

38.864

2.753

11.058

827.563

124.134

951.697

948.944

22.864

5

803.008

38.864

2.753

11.058

855.683

128.352

984.036

981.282

23.576

 

- Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người SDĐ không có nhu cầu hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp GCN

Hồ sơ

1

635.935

 

 

 

635.935

95.390

731.325

731.325

19.021

2

654.012

 

 

 

654.012

98.102

752.114

752.114

19.479

3

675.705

 

 

 

675.705

101.356

777.061

777.061

20.028

4

697.398

 

 

 

697.398

104.610

802.008

802.008

20.578

5

722.707

 

 

 

722.707

108.406

831.113

831.113

21.218

2.2

Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện

 

- Trường hợp đăng ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất

Hồ sơ

1

706.594

38.864

3.335

11.057

759.850

113.977

873.827

870.492

21.135

2

726.680

38.864

3.335

11.057

779.936

116.990

896.926

893.591

21.643

3

750.784

38.864

3.335

11.057

804.039

120.606

924.645

921.310

22.254

4

774.887

38.864

3.335

11.057

828.143

124.221

952.364

949.029

22.864

5

803.008

38.864

3.335

11.057

856.263

128.439

984.703

981.368

23.576

 

- Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người SDĐ không có nhu cầu hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp GCN

Hồ sơ

1

635.935

 

 

 

635.935

95.390

731.325

731.325

19.021

2

654.012

 

 

 

654.012

98.102

752.114

752.114

19.479

3

675.705

 

 

 

675.705

101.356

777.061

777.061

20.028

4

697.398

 

 

 

697.398

104.610

802.008

802.008

20.578

5

722.707

 

 

 

722.707

108.406

831.113

831.113

21.218

3

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gn liền với đất

3.1

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

 

- Trường hợp đăng ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất

Hồ sơ

1

911.435

41.534

4.336

14.376

971.680

145.752

1.117.432

1.113.096

27.259

2

937.547

41.534

4.336

14.376

997.792

149.669

1.147.461

1.143.125

27.920

3

966.069

41.534

4.336

14.376

1.026.314

153.947

1.180.262

1.175.926

28.642

4

997.805

41.534

4.336

14.376

1.058.051

158.708

1.216.758

1.212.422

29.446

5

1.032.353

41.534

4.336

14.376

1.092.599

163.890

1.256.489

1.252.153

30.321

 

- Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người SDĐ không có nhu cầu hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp GCN

Hồ sơ

1

820.291

 

 

 

820.291

123.044

943.335

943.335

24.533

2

843.792

 

 

 

843.792

126.569

970.361

970.361

25.128

3

869.462

 

 

 

869.462

130.419

999.882

999.882

25.778

4

898.025

 

 

 

898.025

134.704

1.032.728

1.032.728

26.501

5

929.118

 

 

 

929.118

139.368

1.068.486

1.068.486

27.289

3.2

Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện

 

- Trường hợp đăng ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất

Hồ sơ

1

911.435

41.534

4.336

14.374

971.678

145.752

1.117.429

1.113.094

27.298

2

937.547

41.534

4.336

14.374

997.790

149.668

1.147.458

1.143.122

27.920

3

966.069

41.534

4.336

14.374

1.026.312

153.947

1.180.259

1.175.923

28.642

4

997.805

41.534

4.336

14.374

1.058.048

158.707

1.216.755

1.212.420

29.446

5

1.032.353

41.534

4.336

14.374

1.092.596

163.889

1.256.486

1.252.150

30.321

 

- Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người SDĐ không có nhu cầu hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp GCN

Hồ sơ

1

820.291

 

 

 

820.291

123.044

943.335

943.335

24.568

2

843.792

 

 

 

843.792

126.569

970.361

970.361

25.128

3

869.462

 

 

 

869.462

130.419

999.882

999.882

25.778

4

898.025

 

 

 

898.025

134.704

1.032.728

1.032.728

26.501

5

929.118

 

 

 

929.118

139.368

1.068.486

1.068.486

27.289

IV

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đối với đất tổ chức

1

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với đất

1.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất

Hồ sơ

1

1.086.062

38.535

7.776

27.986

1.160.358

174.054

1.334.412

1.326.636

35.316

2

1.116.634

38.535

7.776

27.986

1.190.931

178.640

1.369.570

1.361.794

36.333

3

1.150.263

38.535

7.776

27.986

1.224.560

183.684

1.408.244

1.400.468

37.452

4

1.186.950

38.535

7.776

27.986

1.261.247

189.187

1.450.434

1.442.658

38.673

5

1.226.694

38.535

7.776

27.986

1.300.991

195.149

1.496.140

1.488.364

39.995

1.2

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp cấp GCN

Hồ sơ

1

543.031

 

 

 

543.031

81.455

624.485

624.485

17.658

2

558.317

 

 

 

558.317

83.748

642.064

642.064

18.167

3

575.132

 

 

 

575.132

86.270

661.401

661.401

18.726

4

593.475

 

 

 

593.475

89.021

682.496

682.496

19.336

5

613.347

 

 

 

613.347

92.002

705.349

705.349

19.998

1.3

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người SDĐ không có nhu cầu hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp GCN

Hồ sơ

1

977.455

 

 

 

977.455

146.618

1.124.074

1.124.074

31.784

2

1.004.970

 

 

 

1.004.970

150.746

1.155.716

1.155.716

32.700

3

1.035.237

 

 

 

1.035.237

155.286

1.190.523

1.190.523

33.707

4

1.068.255

 

 

 

1.068.255

160.238

1.228.493

1.228.493

34.806

5

1.104.025

 

 

 

1.104.025

165.604

1.269.628

1.269.628

35.996

2

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với tài sản

2.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN về quyền sử dụng tài sản

Hồ sơ

1

1.080.314

38.535

7.776

27.986

1.154.611

173.192

1.327.803

1.320.027

35.138

2

1.110.887

38.535

7.776

27.986

1.185.183

177.778

1.362.961

1.355.185

36.155

3

1.144.516

38.535

7.776

27.986

1.218.813

182.822

1.401.635

1.393.859

37.274

4

1.181.203

38.535

7.776

27.986

1.255.500

188.325

1.443.825

1.436.049

38.495

5

1.220.947

38.535

7.776

27.986

1.295.244

194.287

1.489.530

1.481.755

39.817

2.2

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp cấp GCN

Hồ sơ

1

540.157

 

 

 

540.157

81.024

621.181

621.181

17.569

2

555.443

 

 

 

555.443

83.316

638.760

638.760

18.078

3

572.258

 

 

 

572.258

85.839

658.097

658.097

18.637

4

590.601

 

 

 

590.601

88.590

679.192

679.192

19.247

5

610.473

 

 

 

610.473

91.571

702.044

702.044

19.909

2.3

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người SDĐ không có nhu cầu hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp GCN

Hồ sơ

1

972.283

 

 

 

972.283

145.842

1.118.125

1.118.125

31.624

2

999.798

 

 

 

999.798

149.970

1.149.768

1.149.768

32.540

3

1.030.065

 

 

 

1.030.065

154.510

1.184.574

1.184.574

33.547

4

1.063.083

 

 

 

1.063.083

159.462

1.222.545

1.222.545

34.645

5

1.098.852

 

 

 

1.098.852

164.828

1.263.680

1.263.680

35.836

3

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

3.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN về quyền sử dụng cả đất và tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

1

1.285.513

41.350

10.109

36.382

1.373.353

206.003

1.579.356

1.569.247

41.740

2

1.325.257

41.350

10.109

36.382

1.413.097

211.965

1.625.061

1.614.953

43.063

3

1.368.058

41.350

10.109

36.382

1.455.898

218.385

1.674.283

1.664.174

44.487

4

1.416.974

41.350

10.109

36.382

1.504.814

225.722

1.730.536

1.720.427

46.115

5

1.468.947

41.350

10.109

36.382

1.556.787

233.518

1.790.305

1.780.196

47.844

3.2

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp cấp GCN

Hồ sơ

1

642.756

 

 

 

642.756

96.413

739.170

739.170

20.870

2

662.628

 

 

 

662.628

99.394

762.023

762.023

21.531

3

684.029

 

 

 

684.029

102.604

786.633

786.633

22.243

4

708.487

 

 

 

708.487

106.273

814.760

814.760

23.057

5

734.473

 

 

 

734.473

110.171

844.644

844.644

23.922

3.3

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người SDĐ không có nhu cầu hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp GCN

Hồ sơ

1

1.156.962

 

 

 

1.156.962

173.544

1.330.506

1.330.506

37.566

2

1.192.731

 

 

 

1.192.731

178.910

1.371.641

1.371.641

38.756

3

1.231.252

 

 

 

1.231.252

184.688

1.415.940

1.415.940

40.038

4

1.275.277

 

 

 

1.275.277

191.291

1.466.568

1.466.568

41.503

5

1.322.052

 

 

 

1.322.052

198.308

1.520.360

1.520.360

43.060

V

Đăng ký, cấp đổi giấy chứng nhận đồng loạt tại xã, thị trấn

1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN về quyền sử dụng cả đất và tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

1

125.784

21.630

991

3.115

151.519

22.728

174.247

173.256

3.693

2

134.822

21.675

991

3.115

160.604

24.091

184.694

183.704

3.922

3

145.669

21.767

991

3.115

171.542

25.731

197.273

196.282

4.197

2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với tài sản

Hồ sơ

1

125.784

1.746

991

3.115

131.636

19.745

151.381

150.390

3.693

2

134.822

1.792

991

3.115

140.720

21.108

161.828

160.838

3.922

3

145.669

1.883

991

3.115

151.658

22.749

174.407

173.416

4.197

3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

Hồ

1

163.519

22.154

1.585

4.984

192.242

28.836

221.078

219.493

4.802

2

175.269

22.213

1.585

4.984

204.052

30.608

234.659

233.074

5.099

3

189.370

22.332

1.585

4.984

218.271

32.741

251.011

249.426

5.456

4

Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN

Hồ

1

31.400

374

192

596

32.563

4.884

37.448

37.255

901

2

34.112

384

192

596

35.284

5.293

40.577

40.384

969

3

37.366

402

192

596

38.556

5.783

44.340

44.147

1.052

5

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người SDĐ không có nhu cầu hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp GCN

Hồ sơ

1

113.205

1.572

892

2.804

118.472

17.771

136.243

135.351

3.324

2

121.340

1.613

892

2.804

126.648

18.997

145.645

144.754

3.530

3

131.102

1.695

892

2.804

136.492

20.474

156.966

156.074

3.777

6

Chun bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)

Thửa

1- 3

32.841

3.702

 

 

36.544

5.482

42.025

42.025

1.017

VI

Đăng ký, cấp đổi giấy chứng nhận đồng loạt tại phường

1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất

Hồ

2

170.704

24.549

1.491

4.716

201.460

30.219

231.679

230.188

5.019

3

182.756

24.549

1.491

4.716

213.512

32.027

245.539

244.048

5.325

4

197.218

24.549

1.491

4.716

227.974

34.196

262.170

260.679

5.691

5

214.572

24.549

1.491

4.716

245.328

36.799

282.128

280.637

6.130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với tài sản

Hồ sơ

2

170.704

2.299

1.491

4.716

179.210

26.881

206.091

204.601

5.019

3

182.756

2.299

1.491

4.716

191.262

28.689

219.951

218.460

5.325

4

197.218

2.299

1.491

4.716

205.724

30.859

236.582

235.091

5.691

5

214.572

2.299

1.491

4.716

223.078

33.462

256.540

255.049

6.130

3

Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

2

221.915

25.239

1.938

6.131

255.223

38.283

293.507

291.569

6.525

3

237.583

25.239

1.938

6.131

270.890

40.634

311.524

309.586

6.922

4

256.383

25.239

1.938

6.131

289.691

43.454

333.145

331.207

7.398

5

278.944

25.239

1.938

6.131

312.252

46.838

359.090

357.151

7.969

4

Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN

Hồ sơ

2

41.605

405

181

563

42.754

6.413

49.167

48.986

1.192

3

45.221

405

181

563

46.370

6.955

53.325

53.144

1.284

4

49.560

405

181

563

50.708

7.606

58.315

58.133

1.394

5

54.766

405

181

563

55.915

8.387

64.302

64.120

1.525

5

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người SDĐ không có nhu cầu hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp GCN

Hồ sơ

2

153.634

2.069

1.342

4.245

161.289

24.193

185.482

184.140

4.517

3

164.480

2.069

1.342

4.245

172.135

25.820

197.956

196.614

4.792

4

177.496

2.069

1.342

4.245

185.151

27.773

212.924

211.582

5.122

5

193.115

2.069

1.342

4.245

200.770

30.116

230.886

229.544

5.517

6

Chuân bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)

Thửa

2- 5

32.841

6

 

 

32.847

4.927

37.775

37.775

1.017

VII

Đăng ký, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận riêng lẻ

1

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với đất

1.1

Trường hợp nộp hồ sơ VPĐK cấp huyện

Hồ sơ

1- 5

303.326

22.147

3.536

11.639

340.648

51.097

391.746

388.209

9.944

1.2

Trường hợp nộp hồ sơ VPĐK cấp tỉnh

Hồ sơ

1- 5

303.326

22.147

3.536

11.639

340.648

51.097

391.746

388.209

9.944

2

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với tài sản

2.1

Trường hợp nộp hồ sơ VPĐK cấp huyện

Hồ sơ

1- 5

306.356

22.147

3.536

11.639

343.679

51.552

395.231

391.694

10.020

2.2

Trường hợp nộp hồ sơ VPĐK cấp tỉnh

Hồ sơ

1- 5

306.356

22.147

3.536

11.639

343.679

51.552

395.231

391.694

10.020

3

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

3.1

Trường hợp nộp hồ sơ VPĐK cấp huyện

Hồ sơ

1- 5

385.704

23.356

4.597

15.131

428.788

64.318

493.107

488.509

12.640

3.2

Trường hợp nộp hồ sơ VPĐK cấp tỉnh

Hồ sơ

1- 5

385.704

23.356

4.597

15.131

428.788

64.318

493.107

488.509

12.640

VIII

Đăng ký biến động đối với hộ gia đình, cá nhân

1

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với đất

1.1

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

Hồ sơ

1- 5

406.360

27.471

3.086

10.338

447.255

67.088

514.344

511.257

13.464

1.2

Trường hợp nộp hồ sơ VPĐK cấp huyện

Hồ sơ

1- 5

406.360

27.471

3.087

10.351

447.270

67.090

514.360

511.273

13.464

2

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với tài sản

2.1

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

Hồ sơ

1- 5

501.108

27.471

3.086

10.338

542.003

81.300

623.303

620.217

16.592

2.2

Trường hợp nộp hồ sơ VPĐK cấp huyện

Hồ sơ

1- 5

501.108

27.471

3.087

10.351

542.017

81.303

623.320

620.232

16.592

3

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

3.1

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

Hồ sơ

1- 5

624.049

29.271

4.012

13.439

670.772

100.616

771.388

767.376

20.656

3.2

Trường hợp nộp hồ sơ VPĐK cấp huyện

Hồ sơ

1- 5

624.049

29.271

4.014

13.457

670.791

100.619

771.409

767.396

20.656

IX

Đăng ký biến động đối với tổ chức

1

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với đất

1.1

Đăng ký cấp giấy chứng nhận đối với đất

Hồ sơ

1- 5

892.989

25.155

10.780

14.892

943.816

141.572

1.085.389

1.074.608

29.324

1.2

Trường hợp đăng ký thế chấp

Hồ sơ

1- 5

178.598

 

 

 

178.598

26.790

205.387

205.387

5.865

2

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với tài sản

2.1

Đăng ký cấp giấy chứng nhận đối với tài sản

Hồ sơ

1- 5

903.662

25.155

10.780

14.892

954.490

143.173

1.097.663

1.086.883

29.655

2.2

Trường hợp đăng ký thế chấp

Hồ sơ

1- 5

180.732

 

 

 

180.732

27.110

207.842

207.842

5.931

3

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

3.1

Đăng ký cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

1- 5

1.167.525

27.004

14.014

19.360

1.227.903

184.185

1.412.089

1.398.074

38.327

3.2

Trường hợp đăng ký thế chấp

Hồ sơ

1- 5

233.505

 

 

 

233.505

35.026

268.531

268.531

7.665

X

Trích lục hồ sơ địa chính

1

Trích lục hồ sơ địa chính

Hồ sơ

 

61.145

16.734

4.202

3.784

85.864

12.880

98.743

94.541

 

2

Trích lục hồ sơ địa chính cho khu đất (dưới 5 thửa). Đơn giá trích lục một thửa.

Hồ sơ

 

48.916

12.934

 

 

61.850

9.277

71.127

71.127

 

3

Trích lục hồ sơ địa chính cho khu đất (từ 5 thửa đến 10 thửa). Đơn giá trích lục một thửa.

Hồ sơ

 

39.744

10.509

 

 

50.253

7.538

57.791

57.791

 

4

Trích lục hồ sơ địa chính cho khu đất (trên 10 thửa). Đơn giá trích lục một thửa.

Hồ sơ

 

30.572

8.084

 

 

38.656

5.798

44.455

44.455

 

I

Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính đối với trường hợp thực hiện đồng bộ việc chỉnh lý, hoàn thiện hoặc đo đạc lập mới bản đồ địa chính gắn với đăng ký, cấp mới, cấp đổi Giấy chứng nhận và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính cho tất cả các thửa đất (TH1)

 

39.937

357

629

828

310

42.061

6.309

48.370

47.542

1.397

II

Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính đối với trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận, đăng ký biến động đất đai (TH2)

 

40.039

436,41

788,86

978,70

375,38

42.618

6.393

49.011

48.032

1.335

III

Hoàn thiện cơ sở dữ liệu địa chính đã xây dựng nhưng nội dung chưa theo đúng quy định tại Thông tư số 17/2010/TT- BTNMT (TH3)

 

16.537

180,45

248,83

493,20

164,04

17.623

2.644

20.267

19.774

535

IV

Tích hợp dữ liệu địa chính (TH4)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tích hợp dữ liệu địa chính của xã vào CSDL đất đai cấp huyện

 

 

 

 

 

 

Khi tính cho 1 huyện, lấy đơn giá cho một xã dưới đây nhân (x) với tổng số xã của từng huyện

1.1

Rà soát dữ liệu không gian của từng đơn vị hành chính cấp xã để xử lý các lỗi dọc biên giữa các xã tiếp giáp nhau

3.534.923

27.265

41.750

84.459

44.677

3.733.074

559.961

4.293.035

4.208.576

101.731

1.2

Chuyển đổi dữ liệu địa chính được xây dựng theo ĐVHC cấp xã vào CSDL đất đai cấp huyện

1.767.462

13.643

20.890

42.261

22.355

1.866.611

279.992

2.146.603

2.104.342

50.866

1.3

Xử lý những bất cập về thông tin thuộc tính địa chính trong quá trình tích hợp CSDL theo đơn vị hành chính xã

19.442.077

149.989

229.670

464.619

245.773

20.532.128

3.079.819

23.611.947

23.147.328

559.52 0

1.4

Thử nghiệm việc quản lý, khai thác, cập nhật CSDL đã được tích hợp trong thời gian mười (10) ngày

2.794.500

13.643

20.890

42.261

22.355

2.893.649

434.047

3.327.696

3.285.435

101.73 1

2

Tích hợp CSDL địa chính của huyện vào CSDL đất đai cấp tỉnh

 

31.814.308

245.446

642.601

760.320

402.192

33.864.86 7

5.079.730

38.944.597

38.184.277

915.57 7

2.1

Rà soát dữ liệu không gian của từng ĐVHC cấp xã để xử lý các lỗi dọc biên giữa các huyện tiếp giáp nhau

huyện

7.069.846

54.538

142.786

168.943

89.367

7.525.48 0

1.128.82 2

8.654.302

8.485.359

203.46 1

2.2

Chuyển đổi dữ liệu địa chính cấp huyện vào CSDL đất đai cấp tỉnh (đối với các huyện hạ tầng mạng chưa đáp ứng được yêu cầu truy cập trực tiếp vào CSDL đất đai tập trung tại cấp tỉnh)

huyện

2.651.192

20.446

53.529

63.335

33.503

2.822.00 5

423.301

3.245.305

3.181.971

76.298

2.3

Xử lý những bất cập về thông tin thuộc tính địa chính trong quá trình tích hợp CSDL theo ĐVHC huyện

huyện

22.093.270

170.462

446.286

528.042

279.322

23.517.38 2

3.527.607

27.044.990

26.516.947

635.81 8

3

Định mức đồng bộ CSDL đất đai cấp tỉnh vào CSDL đất đai cấp Trung ương

 

11.841.993

50.354

668.520

104.832

45.619

12.711.31 8

1.906.698

14.618.016

14.513.184

340.79 8

3.1

Cấu hình kết nối từ tỉnh lên Trung ương

Tỉnh

7.953.577

28.198

100.278

58.706

25.547

8.166.306

1.224.946

9.391.252

9.332.546

228.89 4

3.2

Thực hiện truyền số liệu định kỳ

Tỉnh

2.120.954

3.525

33.426

7.338

3.193

2.168.436

325.265

2.493.702

2.486.363

61.039

3.3

Kiểm tra, cập nhật CSDL cấp tỉnh lên cấp Trung ương

Tỉnh

1.767.462

18.631

534.816

38.788

16.879

2.376.576

356.486

2.733.062

2.694.274

50.866

V

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất thường xuyên (TH5)

 

117.237

1.356

14.483

2.576

1.120

136.772

20.516

157.288

154.712

3.374

1

Chỉnh lý hình thể thửa đất vào dữ liệu không gian địa chính của CSDL

Thửa

21.210

245

2.542

466

203

24.666

3.700

28.366

27.900

611

2

Cập nhật thông tin biến động về thuộc tính địa chính của thửa đất

Thửa

96.027

1.111

11.941

2.110

917

112.106

16.816

128.922

126.813

2.763

3

Quét (chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất và bản đồ, sơ đồ, bản trích đo địa chính đối với trường hợp đăng ký bổ sung lần đầu, đăng ký biến động (nếu có)

 

1.803

105

897

485

180

3.470

520

3.990

3.506

66

* Ghi chú: Đơn giá sản phẩm Đo đạc địa chính; Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp GCN đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính gồm: Chi phí trực tiếp (các khoản mục cấu thành nên giá trị sản phẩm) và chi phí chung (chi phí có tính chất quản lý chung của đơn vị trực tiếp thực hiện). Chưa bao gồm các khoản chi phí khác như: Chi phí khảo sát, thiết kế lập dự toán, chi phí kiểm tra, nghiệm thu, chi phí thuê tàu, thuyền, chi phí ăn định lượng, chi phí mua nước ngọt phục vụ sinh hoạt cho công nhân trực tiếp sản xuất, thi công trong khu vực thiếu nước ngọt (nếu có); Thu nhập chịu thuế tính trước. Cách tính toán chi phí khác của công tác đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT- BTC.

Khi lập dự toán kinh phí cho một dự án Đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính cụ thể thì thì phải tính đầy đủ các khoản mục chi phí trong đơn giá và các chi phí khác (nếu có)./.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 32/2014/QĐ-UBND ngày 25/09/2014 về đơn giá sản phẩm: đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính do tỉnh Phú Yên ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


8.256

DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.226.167
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!