VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT
PHẦN TRONG NĂM 2015
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng,
năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I. LĨNH VỰC CÔNG AN
|
·
|
Chỉ thị
|
Số 33/CT-UB ngày 27/9/1994
|
Về việc cấm sản
xuất, buôn bán và đốt pháo.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Chỉ thị
|
Số 13/CT -UB ngày 21/4/2000
|
Về việc tăng cường
quản lý hoạt động của xe công
nông.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 2956/QĐ-UB ngày 9/10/2001
|
Ban hành Quy
định về việc cấm một số hoạt động tại dải Trung tâm
thành phố.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 1314/QĐ-UB ngày 12/6/2003
|
Về việc nghiêm cấm khai thác đất và đốt gạch tại
khu vực sân bay Cát Bi.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Chỉ thị
|
Số 05/2006/CT-UB ngày 25/01/2006
|
Về việc ngăn chặn, xử lý bắn pháo gây sự cố lưới điện.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Chỉ thị
|
Số 20/CT-UB ngày 03/9/2008
|
Vận động toàn dân giao nộp
vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
II. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
·
|
Chỉ thị
|
Số 27-CT/TCTN ngày 21/10/1976
|
Về việc kê khai, xét duyệt,
cấp phát và quản lý tem phiếu 1977.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Chỉ thị
|
Số 03 CT/CN ngày 17/01/1978
|
Về tăng cường chỉ
đạo, quản lý và sử dụng tiết kiệm điện giành
điện cho sản xuất nhất là sản xuất vụ đông xuân.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 254 QĐ/QLTT
ngày 10/4/1979
|
Về việc tiếp tục
cải tạo tiểu thương và thực hiện quản lý
thị trường tận gốc trong tình hình mới.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 71/QĐ-TCCQ ngày 17/01/1980
|
Thành lập phòng xuất, nhập
khẩu thuộc Sở Ngoại thương.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Chỉ thị
|
Số 11 CT/CN ngày 21/02/1980
|
Về việc đẩy mạnh
sản xuất hàng thêu len, chỉ xuất khẩu năm 1980.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Chỉ thị
|
Số 05-CT/TCTN ngày 26/01/1981
|
Về việc kê khai xét duyệt
cấp phát tem phiếu năm 1981.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Chỉ thị
|
Số 11/CT-TCTN ngày 01/4/1981
|
Về việc đại lý cung ứng xăng
dầu cho tầu nước ngoài tại cảng Hải Phòng.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Chỉ thị
|
Số 47-CT/TCTN ngày 19/10/1981
|
Về việc thực hiện
giá bán buôn vật tư mới từ ngày
01/10/1981 theo Quyết định số 177-CT
ngày 29/9/1981 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Chỉ thị
|
Số 49/CT-TCTN ngày 27/10/1981
|
Hướng dẫn một số
chế độ cấp phát tem phiếu thực phẩm còn tồn tại.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Chỉ thị
|
Số 53-CT/TCTN ngày 11/11/1981
|
Về việc cấm nấu
rượu trái phép.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 325-QĐ/UB ngày 28/4/1982
|
Về chế độ phân phối đối với
các cơ sở sản xuất hàng xuất khẩu trong các
HTX Nông nghiệp.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 434/QĐ-TCTN
ngày 08/6/1982
|
Điều chỉnh mức
thu lệ phí ở các chợ nội và ngoại thành.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Chỉ thị
|
Số 42-CT/UB ngày 21/8/1982
|
Về việc tăng cường
công tác kiểm tra quản lý chặt chẽ tiểu thương buôn chuyến vào các tỉnh phía Nam.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Chỉ thị
|
Số 47/CT-TCTN ngày 24/9/1982
|
Về việc tăng cường
công tác quản lý giá cả.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Chỉ thị
|
Số 55-CT/TCTN ngày 08/10/1982
|
Về việc tăng cường
củng cố HTX mua bán quận và phường.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Chỉ thị
|
Số 58/CT-CT ngày 01/11/1982
|
Về việc tăng cường
quản lý chợ Sắt và các chợ nội thành.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 754-QĐ/TCTN
ngày 01/8/1984
|
Về việc điều chỉnh,
thu nộp, sử dụng lệ phí các chợ nội, ngoại thành.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 546-QĐ/UB ngày 21/5/1985
|
Về việc ban hành Điều lệ tạm
thời tổ chức tổ hợp tác tiểu thương; Bản quy định tạm thời về hợp tác kinh doanh trong Thương nghiệp.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 709-QĐ/UB ngày 16/7/1985
|
Về giá thu mua lợn
hơi xuất khẩu khu vực nội ngoại thành Hải Phòng.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Chỉ thị
|
Số 39-CT/CN ngày 24/7/1985
|
Về việc tổ chức
thực hiện quyết định 259-CT của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về việc bán điện theo giá bảo đảm kinh
doanh.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Chỉ thị
|
Số 59-CT/UB ngày 26/9/1986
|
Về việc xóa bỏ hình thức hợp tác kinh doanh giữa
thương nghiệp XHCN với tiểu thương.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Chỉ thị
|
Số 77/CT/TCTN ngày 03/12/1986
|
Về việc giải quyết
giá gia công, giá thu mua sản phẩm tiểu, thủ công nghiệp.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 618-QĐ/UB ngày 05/6/1988
|
Ban hành bản quy
định và đổi mới quản lý kinh tế, chuyển các
HTX nông, lâm, ngư nghiệp Hải Phòng sang sản xuất
hàng hóa và hạch toán kinh doanh
XHCN.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 889-QĐ/UB ngày 20/8/1988
|
Về việc điều chỉnh
giá lệ
phí chợ Sắt.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 1341/QĐ-UB ngày 19/12/1988
|
Về việc ban hành quy định tạm
thời về tổ chức và hoạt động của ngành HTX
mua bán thành phố.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Chỉ thị
|
Số 44-CT/UB ngày 28/8/1990
|
Về việc kiểm tra
và xét cấp đăng ký sản xuất kinh doanh năm 1990-1991 đối với các doanh nghiệp
sản xuất-kinh doanh thuộc thành phần kinh tế ngoài
quốc doanh tại thành phố Hải Phòng.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Chỉ thị
|
Số 35-CT/UB ngày 12/9/1991
|
Về việc triển
khai thực hiện Luật doanh nghiệp tư nhân và
Luật Công ty.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Chỉ thị
|
Số 36-CT/UB ngày 05/11/1992
|
Về tăng cường chỉ
đạo thực hiện chủ trương cấm nhập khẩu và
lưu thông thuốc lá của nước ngoài trên thị trường
HP.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 31/QĐ-UB ngày 09/01/1997
|
Về việc ban hành các quy định
bảo vệ, xử lý sự cố đường ống xăng dầu.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Chỉ thị
|
Số 02/ CT - UB
ngày 09/01/1997
|
Về việc tăng cường
công tác bảo vệ các công trình
xăng dầu.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 457-QĐ/UB ngày 27/3/1998
|
Về việc ban hành quy định phụ
thu giá bán điện đối với các hộ mua điện của Điện lực Hải Phòng.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 603-QĐ/UB ngày 21/4/1998
|
Về việc Quy định
cơ chế tài chính thực hiện phụ thu giá bán
điện.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 631-QĐ/UB ngày 25/4/1998
|
Ban hành quy định
quản lý Nhà nước về điện.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 1084/QĐ-UBND
ngày 03/7/1998
|
Về việc thống nhất
quản lý hệ thống thông tin thống kê trong quản lý nhà nước đối với các
doanh nghiệp theo Luật Doanh nghiệp
tư nhân, Luật Công ty trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Chỉ thị
|
Số 30/CT-UB ngày 29/12/1998
|
Về việc Tăng cường
bảo vệ an toàn lưới điện cao áp.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 2056/QĐ-UB ngày 17/11/1999
|
Về việc Sửa đổi,
bổ sung một số điểm của quy định phụ thu giá
bán điện đối với các hộ mua điện của
Công ty Điện lực Hải Phòng ban
hành kèm theo Quyết định số
457/QĐ-UB ngày 27/3/1998 của Ủy ban nhân
dân thành phố.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 542/QĐ-UB ngày 26/3/2001
|
Về việc Ban hành Quy định tạm
thời nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân
quận, huyện, thị xã đối với các công tác quản
lý Nhà nước về điện.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Chỉ thị
|
Số 11/CT-UB ngày 25/4/2002
|
Về việc Thực hiện
những quy định tạm thời về điều kiện hoạt động và vệ sinh thú y trong giết mổ,
vận chuyển, buôn bán thịt và phụ phẩm, chế biến từ thịt động vật trên địa bàn thành phố Hải
Phòng.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 1256/QĐ-UB ngày 27/5/2002
|
Về việc Ban hành quy định
phương thức hoàn trả và cơ chế sử dụng nguồn vốn lưới điện trung áp nông thôn được
hoàn trả.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 2217/QĐ-UB ngày 16/9/2002
|
Về việc Ban hành Quy định tạm
thời các điều kiện đối với cửa hàng,
điểm kinh doanh, quầy bán thực phẩm
tươi sống trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 2218QĐ-UB ngày 16/9/2002
|
Về việc Ban hành Quy định điều
kiện hoạt động và vệ sinh thú y trong giết mổ, vận chuyển, buôn bán thịt và phụ phẩm, sản
phẩm chế biến từ thịt động vật trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Chỉ thị
|
Số 20/2004/CT-UB
ngày 29/12/2004
|
Về việc tăng cường
thực hiện Nghị định 10/CP và Nghị định 47/CP của Thủ tướng Chính phủ về bảo vệ
an toàn các công trình xăng dầu.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Chỉ thị
|
Số 10/CT-UB ngày 24/5/2005
|
Về việc thực hiện
việc tiết kiệm điện.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 2597/QĐ-UB ngày 08/11/2005
|
Về việc Ban hành Quy định tạm
thời về chăn nuôi, giết mổ và vận chuyển, kinh doanh gia cầm, sản phẩm gia cầm
trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Chỉ thị
|
Số 09/CT-UB ngày 29/3/2006
|
Về việc tăng cường
công tác quản lý nhà nước đối với các doanh
nghiệp sản xuất, gia công ngành giầy dép, dệt may trên địa bàn thành phố Hải
Phòng.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Chỉ thị
|
Số
10/2007/CT-UBND ngày 27/3/2007
|
Về việc thực hiện
việc tiết kiệm điện và bảo đảm cung cấp điện an toàn, ổn định năm
2007.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Chỉ thị
|
Số 18/CT-UB ngày 22/8/2008
|
Về việc thực hiện
các giải pháp bảo đảm vận hành an toàn,
ổn định hệ thống điện.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 542/QĐ-UBND
ngày 04/4/2008
|
Về việc hợp nhất
Sở Công nghiệp với Sở Thương mại.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 1930/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động bán lẻ điện, bán lẻ
điện nông thôn và các hộ sử dụng điện trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Chỉ thị
|
Số 08/CT-UBND ngày 10/3/2011
|
Về việc tăng cường
thực hiện tiết kiệm điện và đảm bảo cung cấp điện an toàn, ổn định.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 933/2010/QĐ-UBND ngày 15/6/2010
|
Về việc đấu thầu kinh doanh, khai thác và quản lý
chợ trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 2977/2015/QĐ-UBND ngày
31/12/2015 ban hành quy định về quy trình chuyển đổi mô hình tổ chức quản lý, kinh
doanh khai thác chợ trên địa bàn
thành phố Hải Phòng.
|
10/01/2016
|
·
|
Quyết định
|
Số 934/2010/QĐ-UBND ngày 15/6/2010
|
Về việc ban hành quy chế chuyển đổi mô
hình tổ chức, quản lý, kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn thành phố Hải
Phòng.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 2977/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
ban hành quy định về quy trình chuyển đổi
mô hình tổ chức quản lý, kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn thành phố Hải
Phòng.
|
10/01/2016
|
III. LĨNH VỰC
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
·
|
Quyết định
|
Số 1098-QĐ/UB ngày 16/11/1987
|
Về ban hành quy định báo cáo thống kê định kỳ, chính thức việc đào tạo cán bộ khoa học
nghiệp vụ chuyên môn.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 689-QĐ/UB ngày 29/6/1989
|
Về việc phân cấp quản lý toàn diện, trực
tiếp các nhà trẻ cho các đơn vị sản xuất kinh doanh.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 686-QĐ/UB ngày 11/6/1991
|
Về việc giao Sở
Giáo dục và Đào tạo quản lý trực tiếp, toàn diện các trường PTTH.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Chỉ thị
|
Số 44-CT/UB ngày 16/10/1991
|
Về việc quản lý trường dạy nghề
tư thục, lớp dạy nghề tư nhân ở Hải Phòng.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 78-QĐ/UB ngày 23/11/1996
|
Về ban hành quy định tạm
thời về chế độ trợ cấp đối với cán bộ được cử đi học và
giáo viên giảng dạy tại các trường đào tạo cán bộ của thành phố.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Chỉ thị
|
Số 10/CT-UB ngày 16/3/2000
|
Về chấn chỉnh việc
dạy thêm, học thêm.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 2129/QĐ-UB ngày 20/11/2001
|
Về việc ban hành Quy định tạm
thời chế độ ưu đối với cán bộ quản lý và giảng viên hệ đại học ở trường đại học sư phạm Hải Phòng.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 616/QĐ-UB ngày 21/3/2003
|
Về việc ban hành Quy định tạm
thời việc xét tuyển công chức giáo viên phổ thông, mầm non ở thành
phố Hải Phòng.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Chỉ thị
|
Số 23/CT-UB ngày 16/7/2003
|
Về việc thí điểm chuyển một
số trường tiểu học, trung học cơ sở công lập thành trường bán công ở thành phố Hải Phòng.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 1076/QĐ-UB ngày 12/4/2004
|
Về việc ban hành quy định tạm
thời về tổ chức và hoạt động của trường tiểu học và trung học cơ sở
bán công chuyển từ công lập sang.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 1205/QĐ-UB ngày 24/4/2004
|
Về việc ban hành quy định tạm
thời chế độ ưu đãi đối với cán bộ quản lý và giảng viên bậc cao đẳng ở trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
IV. LĨNH VỰC
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
·
|
Quyết định
|
Số 475-QĐ/UB ngày 14/5/1990
|
Ban hành quy định
trật tự an toàn giao thông vận tải đường sông
trên 3,2km sông đào Hạ Lý.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 1568/QĐ-UB ngày 10/7/1996
|
Về việc quy định
mức thu lệ phí qua kênh đào Cái Tráp.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Chỉ thị
|
Số 08/CT-UB ngày 07/6/2004
|
Về việc tăng cường
công tác đảm bảo an toàn giao
thông đường thủy nội địa trên địa bàn thành phố.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 2301/QĐ-UB ngày 23/8/2004
|
Về việc quy định
mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 1972/QĐ-UB ngày 22/8/2005
|
Về việc quy định
thu phí qua cầu Bính.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 1417/QĐ-UBND
ngày 29/6/2006
|
Về việc điều chỉnh
quy định thu phí qua cầu Bính đối với xe mô tô
hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy hai bánh và xe gắn máy ba bánh.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
V. LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
·
|
Quyết định
|
Số 1551/QĐ-UB ngày 17/9/1993
|
Về việc ban hành quy định tạm
thời về huy động, quản lý và sử dụng quỹ xóa đói,
giảm nghèo.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 1328/QĐ-UB ngày 03/8/1995
|
Về việc
thống nhất quản lý và sử dụng vốn của quỹ Tín dụng nông thôn,
Quỹ cho vay ưu đãi đối với hộ
nghèo và kiện toàn Ban chỉ đạo.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 1227/QĐ-UB ngày 17/7/1999
|
Về việc ban hành Quy chế phối
hợp giữa Ban Quản lý các khu chế xuất và khu
công nghiệp Hải Phòng với Sở Lao động
- Thương
binh và Xã hội thành phố Hải Phòng
trong công tác quản lý lao động tại các khu chế xuất,
khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 1681/QĐ-UB ngày 21/9/1999
|
Về việc bồi dưỡng
độc hại cho người lao động.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 1217/QĐ-UB ngày 06/7/2007
|
Về việc điều chỉnh
mức phụ cấp cho cán bộ làm công tác phòng, chống tệ nạn xã hội tại các Phòng
Nội vụ - Lao động Thương binh và Xã hội các quận huyện.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Chỉ thị
|
Số 05/2008/CT-UBND ngày 01/02/2008
|
Về việc tăng cường chấp hành pháp luật lao động
trong các doanh nghiệp, tổ chức sản xuất kinh doanh trên
địa bàn thành phố.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
VI. LĨNH VỰC
NGOẠI VỤ
|
·
|
Quyết định
|
Số 490-QĐ/UB ngày 02/5/1997
|
Quy định quản lý cử đoàn ra nước ngoài và mời đoàn nước ngoài vào thành phố
Hải Phòng.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 1112/QĐ-UBND ngày 16/6/2009
|
Ủy quyền cho Sở Ngoại vụ chuẩn y Giấy đăng ký hoạt động của
các tổ
chức Phi chính phủ nước ngoài.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
VII. LĨNH
VỰC NỘI VỤ
|
·
|
Quyết định
|
Số 1385/2009/QĐ-UBND ngày 20/7/2009
|
Về chức danh và chế độ phụ cấp đối với cán
bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hải
Phòng.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày
16/6/2015.
|
16/6/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 1955/QĐ-UBND ngày 13/11/2012
|
Về số lượng, mức phụ cấp, mức hỗ trợ hàng tháng đối
với Phó trưởng Công an xã và Công an viên thành
phố.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày
16/6/2015.
|
16/6/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 461/2013/QĐ-UBND ngày 07/03/2013
|
Về việc sửa đổi Điều 1 Quyết định số 1385/2009/QĐ-UBND ngày
20/7/2009 về chức danh và chế độ phụ cấp đối
với cán bộ không chuyên trách cấp xã,
phường, thị trấn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày
16/6/2015.
|
16/6/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 1818/QĐ-UB ngày 28/6/2004
|
Về việc ban hành Quy chế tặng
Kỷ niệm chương vì sự nghiệp xây dựng, bảo vệ và phát
triển Thành phố Hải Phòng.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 3568/QĐ-UB ngày 28/12/2004
|
Về việc áp dụng cơ chế “
một cửa” tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Hải Phòng.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 157/QĐ-UBND
ngày 27/01/2010
|
Về việc ban hành quy định tạm
thời chế độ, chính sách đối với học viên
02 lớp đào tạo nguồn cán bộ các chức dân chủ chốt cấp ủy,
chính quyền xã, phường, thị trấn.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 806/QĐ-UBND
ngày 24/5/2010
|
Về việc hỗ trợ
kinh phí đối với cán bộ xã, phường, thị trấn không
đủ điều kiện tái cử cấp ủy,
nhiệm kỳ 2010-2015.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 453/2010/QĐ-UBND ngày 24/03/2010
|
Quy định phân cấp quản lý tổ chức
bộ máy, biên chế, viên chức và
tiền lương đối với đơn vị sự nghiệp công lập
tại thành phố Hải Phòng.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 2819/2015/QĐ-UBND ngày
14/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố
Ban hành Quy định về quản lý tổ chức
bộ máy, viên chức và lao động hợp đồng
tại các đơn vị sự nghiệp công lập của
thành phố Hải Phòng.
|
24/12/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 2057/2007/QĐ-UBND ngày 22/10/2007
|
Ban hành Quy
định về quản lý tổ chức bộ máy,
biên chế, cán bộ, công chức và tiền lương các cơ quan hành chính
nhà nước thành phố Hải Phòng.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 2586/2015/QĐ-UBND ngày
12/11/2015 Ban hành quy định về quản lý tổ
chức bộ máy, biên chế, công chức và
lao động hợp đồng tại các cơ quan hành chính nhà nước của thành phố Hải Phòng.
|
22/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 739/2007/QĐ-UBND ngày 08/5/2007
|
Về việc ủy quyền bổ nhiệm kế toán trưởng, giao nhiệm
vụ phụ trách kế toán cấp sở và
tương đương của thành phố Hải Phòng.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 2482/2015/QĐ-UBND ngày
02/12/2015 của UBND thành phố về việc bổ
nhiệm kế toán trưởng, bố trí phụ trách
kế toán trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thành
phố Hải Phòng.
|
12/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 740/2007/QĐ-UBND ngày 08/5/2007
|
Về việc ban hành Bảng Hệ số phụ cấp Kế toán
trưởng, Phụ trách kế toán trong các
đơn vị kế toán thuộc cơ quan hành
chính, đơn vị sự nghiệp của thành phố.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 2482/2015/QĐ-UBND ngày
02/12/2015 của UBND thành phố về việc bổ
nhiệm kế toán trưởng, bố trí phụ trách
kế toán trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thành
phố Hải Phòng.
|
12/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 3203/QĐ-UB ngày 03/12/2004
|
Về việc thực hiện một số biện pháp để ngăn chặn,
tiến tới chấm dứt tệ gây phiền hà, sách nhiễu, tiêu cực trong cán bộ,
công chức cơ quan hành chính nhà nước
thuộc thành phố Hải Phòng.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 2029/QĐ-UBND ngày 07/9/2015 ban
hành Quy định về cam kết không gây phiền hà,
sách nhiễu, tiêu cực của cán bộ, công chức trong thực hiện nhiệm vụ, công
vụ.
|
17/9/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 474/2010/QĐ-UBND ngày 26/3/2010
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 1098/2015/QĐ-UBND ngày 22/5/2015
về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thành
phố Hải Phòng.
|
01/6/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 1738/2010/QĐ-UBND ngày 19/10/2010
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng
thuộc Sở Nội vụ.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 1098/2015/QĐ-UBND.
|
01/6/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 397/2011/QĐ-UBND ngày 22/3/2011
|
Về việc bổ sung nhiệm vụ, tổ chức, biên chế cho Sở
Nội vụ để tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân thành phố quản lý nhà nước về công tác thanh
niên.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 1098/2015/QĐ-UBND.
|
01/6/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 2396/QĐ-UB ngày 03/10/2003
|
Về ban hành quy định về công tác lưu trữ.
|
Được thay thế bởi Quyết định 693/2015/QĐ-UBND ban hành quy định về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
|
13/4/2015
|
VIII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
·
|
Quyết định
|
Số 1745-QĐ/NN ngày 25/10/1995
|
Về việc ban hành bản Quy định
cấp dự báo phòng cháy, chữa cháy rừng.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 320-QĐ/UBND
ngày 27/02/1997
|
Về việc giao trách nhiệm quản lý nhà nước về đê điều, phòng chống lụt bão.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 803-QĐ/UB ngày 20/5/1998
|
Về việc ban hành quy định Về
tổ chức công tác tuần tra canh gác, bảo vệ đê điều trong mùa bão
lũ.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 1021-QĐ/UB ngày 25/6/1998
|
Về việc ban hành quy định phòng tránh bão cho các phương tiện thủy nội địa hoạt động trên vùng biển Hải
Phòng.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số
537/2007/QĐ-UBND ngày 09/4/2007
|
Ban hành quy chế
thực hiện mô hình thí điểm bố trí lại dân cư, phát
triển nông thôn tại xã Tân Trào, xã Đoàn Xá huyện.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 290/QĐ-UBND
ngày 21/02/2008
|
Về việc ban hành cơ chế quản
lý, sử
dụng nguồn kinh phí tạm ứng từ ngân sách
thành phố để mua phân bón bán hỗ trợ
cho nông dân theo phương thức trả chậm và
thanh toán với nông dân theo lãi suất thấp giai đoạn 2008-2010.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Chỉ thị
|
Số 08/CT-UBND ngày 04/5/2009
|
Về việc tăng cường
kiểm tra, xử lý vi phạm Luật Đê điều, Pháp lệnh phòng chống lụt bão và
khai thác cát, sỏi trái phép ở lòng sông, cửa biển
trên địa bàn thành phố.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 943/QĐ-UBND
ngày 26/05/2009
|
Về việc quy định
chi tiết một số nội dung thực hiện Nghị định 115/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008 của
Chính phủ trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 1159/QĐ-UBND
ngày 13/7/2010
|
Về việc điều chỉnh
mức hỗ trợ thù lao hàng tháng đối với cán bộ thú y cấp xã.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
IX. LĨNH
VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
·
|
Quyết định
|
Số 981/2009/QĐ-UBND ngày 01/6/2009
|
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và
Công nghệ thành phố Hải Phòng.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 2951/2015/QĐ-UBND ngày
30/12/2015 của UBND thành phố về việc ban
hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ
thành phố Hải Phòng.
|
09/01/2016
|
·
|
Quyết định
|
Số 185/2008/QĐ-UBND ngày 25/1/2008
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ thành phố Hải Phòng.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 2848/2015/QĐ-UBND ngày
21/12/2015 về việc ban hành Quy chế quản lý
các nhiệm vụ khoa học và công nghệ có
sử dụng ngân sách nhà nước thành phố Hải Phòng.
|
31/12/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 1539/2007/QĐ-UBND ngày 20/8/2007
|
Về việc ban hành Quy định định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án
khoa học và công nghệ có sử dụng ngân
sách sự nghiệp khoa học và công nghệ thành
phố.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 2613/2015/QĐ-UBND ngày
17/11/2015 ban hành Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết
toán kinh phí đối với các nhiệm vụ
khoa học và công nghệ có sử dụng ngân
sách nhà nước thành phố Hải Phòng.
|
27/11/2015
|
X. LĨNH VỰC
TÀI CHÍNH
|
·
|
Quyết định
|
Số 355-QĐ/UB ngày 19/02/1992
|
Về việc định giá khoan giếng nước
sinh hoạt nông thôn của thành phố Hải Phòng.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 1702-QĐ/UB ngày 24/9/1997
|
Về việc ban hành Quy định một
số nội dung quản lý và điều hành ngân
sách địa phương.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Chỉ thị
|
Số 23/CT-UB ngày 14/9/1998
|
Về việc tăng cường
chỉ đạo và chấn chỉnh hoạt động Quỹ tín
dụng nhân dân.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 607/2011/QĐ-UBND ngày 22/4/2011
|
Về việc quy định thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
XI. LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
·
|
Quyết định
|
Số 818-QĐ/UB ngày 12/9/1990
|
Về việc ban hành bản Quy định
tạm thời về quản lý địa giới hành chính.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 1111-QĐ/TCCQ ngày 11/10/1994
|
Về việc kiện toàn hệ thống tổ
chức địa chính các cấp của thành phố.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Chỉ thị
|
Số 22-CT/UB ngày 18/9/1996
|
Về việc tổ chức
kê khai đăng kí nộp tiền thuê đất và thu tiền thuê đất.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Chỉ thị
|
Số 23-CT/UB ngày 10/9/1997
|
Về việc đăng kí nhu cầu sử dụng
đất và lập hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các tổ chức thuộc
khối hành chính sự nghiệp được nhà nước giao đất trên
địa bàn
thành phố.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 1282B/QĐ-UB ngày 30/6/2000
|
Về việc phê duyệt đơn giá, định mức phục
vụ công tác kê khai, đăng kí lập hồ sơ địa chính,
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
ở.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 905/QĐ-UBND ngày 22/5/2013
|
Về việc điều chỉnh
Bảng giá đất năm 2013 của huyện Thủy Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 2300/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của
UBND thành phố Hải Phòng.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 1518/2006/QĐ-UBND ngày 12/7/2006
|
Về việc ban hành Quy định về hạn mức công
nhận quyền sử dụng đất ở, đất vườn ao liền kề trong cùng
thửa đất có nhà ở của hộ gia đình,
cá nhân.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 1394/2015/QĐ-UBND ngày
25/06/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố về
việc Ban hành Quy định về hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất có vườn,
ao; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có
mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng; hạn
mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân và diện tích
tách thửa đất ở.
|
05/07/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 2430/QĐ-UB ngày 13/12/2000
|
Về việc ban hành Quy định về hạn mức giao đất mới
để làm nhà ở trên địa bàn
thành phố Hải Phòng.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 1394/2015/QĐ-UBND.
|
05/07/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 2077/2009/QĐ-UB ngày 13/10/2000
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và
Môi trường thành phố Hải Phòng.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 1117/2015/QĐ-UBND ngày
22/05/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Về
việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hải Phòng.
|
01/06/2015
|
XII. LĨNH
VỰC THANH TRA
|
·
|
Quyết định
|
Số 1080/QĐ-UB ngày 3/7/1998
|
Về việc thành lập Phòng tiếp công dân thành phố.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 1386/QĐ-UB ngày 18/7/2000
|
Về việc ban hành Quy chế tạm thời phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 3023/QĐ-UB ngày 30/10/2001
|
Về việc ban hành Quy chế tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Chỉ thị
|
Số 04/CT-UB ngày 3/3/2004
|
Về việc tăng cường công tác tiếp và giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 1399/2009/QĐ-UBND ngày 22/7/2009
|
Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức
của Thanh tra thành phố Hải Phòng.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 692/QĐ-UBND ngày 03/4/2015 về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra thành
phố Hải Phòng.
|
13/4/2015
|
XIII. LĨNH VỰC THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG
|
·
|
Quyết định
|
Số 3392/QĐ-UBND
ngày 25/12/2003
|
Về việc cho phép Báo Hải Phòng điện tử
(Website) phát tin trên mạng internet thông
qua trang thông tin điện tử thành phố Hải Phòng.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số
1081/2006/QĐ-UBND ngày 19/5/2006
|
Về việc ban hành Quy định tên miền và địa chỉ IP cho
hệ thống thông tin điện tử của UBND thành phố.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số
1083/2006/QĐ-UBND ngày 19/5/2006
|
Về việc Quy định
tạm thời về công tác quản trị hệ thống mạng HPNet.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 942/2008/QĐ-UBND ngày 10/6/2008
|
Ban hành Quy
chế phối hợp phòng chống tội phạm
trong lĩnh vực bưu chính viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn thành phố.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 2536/2015/QĐ-UBND ngày
09/11/2015 Ban hành Quy chế phối hợp phòng chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền
thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
|
19/11/2015
|
XIV. LĨNH VỰC
THUẾ
|
·
|
Quyết định
|
Số 3325/QĐ-UBND
ngày 17/12/2005
|
Về việc phân loại đường phố
và áp dụng loại đô thị để thu thuế nhà
đất.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Chỉ thị
|
Số 03/CT-UBND ngày 16/12/2008
|
Về việc tổ chức
triển khai thi hành Luật thuế TNCN.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
XV. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
·
|
Quyết định
|
Số 1222-QĐ-QĐ/UB
ngày 24/7/1998
|
Về việc ban hành quy định tạm
thời về thể thức văn bản quản lý Nhà nước.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số
1067/1999/QĐ-UB ngày 28/6/1999
|
Ban hành Quy chế
phối hợp xác minh lý lịch tư pháp của công dân
thành phố Hải Phòng.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số
1805/2006/QĐ-UBND ngày 14/8/2006
|
Về việc ban hành quy định về
chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Tổ chức pháp chế ở các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành
phố Hải Phòng.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết đinh
|
Số 1762/2009/QĐ-UBND ngày 10/09/2009
|
Về việc ban hành quy định tiêu chuẩn, điều kiện, chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng
phòng Tư pháp các quận, huyện tại thành phố Hải Phòng.
|
Được thay thế bởi Quyết định 2853/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn, điều kiện chức danh lãnh đạo các
phòng chuyên môn, đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân
quận, huyện tại thành phố Hải Phòng.
|
31/12/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 1779/2009/QĐ-UBND ngày 10/9/2009
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp Hải Phòng.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 1769/2015/QĐ-UBND ngày 30/7/2015
về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp
thành phố Hải Phòng.
|
09/8/2015
|
XVI. LĨNH
VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH
|
·
|
Quyết định
|
Số 14/QĐ-TCCQ ngày 04/01/1997
|
Về việc ban hành quy chế hoạt
động (tạm thời) của Sở Du lịch Hải Phòng.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 2952/QĐ-UB ngày 19/10/2001
|
Về việc ban hành quy định tạm
thời về thực hiện chế độ báo cáo thống kê về hoạt động du lịch trên địa bàn thành phố Hải
Phòng.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Chỉ thị
|
Số 26/CT-UB ngày 21/8/2003
|
Chỉ thị về việc
thực hiện Nghị định số 88/2002/NĐ-CP ngày
07-11-2002 của Thủ tướng Chính phủ về quản
lý xuất
khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh
doanh.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số
2183/2006/QĐ-UBND ngày 05/10/2006
|
Về việc ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thông tin thành phố Hải Phòng.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số
104/2007/QĐ-UBND ngày 19/01/2007
|
V/v ban hành Quy định
về điều kiện, tiêu chuẩn của phương tiện tàu
thủy hoạt động du lịch trên địa bàn thành phố Hải
Phòng.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số
275/2007/NQ-UBND ngày 24/01/2007
|
v/v ban hành quy định
về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thể dục, thể thao thành phố Hải Phòng.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 137/2007/QĐ-UBND ngày 24/1/2007
|
Về việc ban hành Quy định thực hiện Quyết định số
308/2005/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quy chế thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang,
lễ hội tại thành phố Hải Phòng.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 2822/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 ban
hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc
tang, lễ hội và một số lễ nghi, sinh hoạt cộng đồng khác
trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
|
24/12/2015
|
XVII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
·
|
Quyết định
|
Số 838 QĐ/UB ngày 19/9/1990
|
Quy định về việc
bán nhà cấp 3, cấp 4 thuộc sở hữu nhà nước cho các hộ gia đình đang thuê tại
thành phố Hải Phòng.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 1236-QĐ/UB ngày 01/07/1993
|
Về việc thực hiện
bảo hiểm xây dựng, lắp đặt công trình ở thành phố Hải Phòng.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 1142-QĐ/XD ngày 01/07/1996
|
Về việc Quy định
tạm thời mạng lưới địa điểm kinh doanh các mặt hàng vật liệu xây dựng có điều kiện tại nội thành,
nội thị thành phố Hải Phòng.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 1143-QĐ/XD ngày 01/07/1996
|
Về việc giao cho
Sở Xây dựng là cơ quan cấp giấy phép cho
người nước ngoài thuê nhà.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 1125/QĐ-UB ngày 05/7/1999
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý đánh số và gắn biển số nhà tại Thành phố Hải Phòng.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số
851/2009/QĐ-UBND ngày 14/05/2009
|
Về việc ban hành quy định về
mức thu, chế độ quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 691/2008/QĐ-UBND ngày 24/4/2008
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý xây dựng theo Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị mới Ngã 5 Sân bay Cát Bi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 1983/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015
của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban
hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến
trúc Khu đô thị mới Ngã 5 - Sân bay Cát Bi.
|
10/9/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 1170/2011/QĐ-UBND ngày 2/8/2011
|
Ban hành quy
định việc bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở cho người
thu nhập thấp tại khu vực đô thị thành phố Hải Phòng.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 502/2015/QĐ-UBND ngày 05/3/2015
về việc quy định nguyên tắc, tiêu
chí xét duyệt đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn
thành phố Hải Phòng.
|
15/3/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 1240/QĐ-UBND ngày 29/7/2008
|
Về việc ban hành Tập đơn giá vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên
địa bàn thành phố Hải Phòng.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 324/2015/QĐ-UBND ngày 05/2/2015
về việc ban hành Bộ đơn giá vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên
địa bàn thành phố Hải Phòng.
|
15/2/2015
|
XVIII. LĨNH VỰC Y TẾ
|
·
|
Quyết định
|
Số 567-QĐ/UB ngày 08/4/1997
|
Về việc ban hành Quy định phối
hợp thực hiện Quyết định số 202-TTg ngày
28-12-1992 của Thủ tướng Chính Phủ.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Chỉ thị
|
Số 19/CT-UB ngày 07/7/2000
|
Về việc thực hiện
nghiêm túc chế độ bảo hiểm xã hội đối với cán bộ công chức Nhà nước.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 572/QĐ-UB ngày 29/3/2001
|
Về việc chấm dứt
hoạt động của Chi cục quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm thuộc
Sở Y tế Hải Phòng.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 2037/QĐ-UB ngày 01/9/2003
|
Về việc thành lập Trung tâm Tư vấn - Dịch
vụ dân số, gia đình và trẻ em thành phố Hải Phòng.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 184/QĐ-UB ngày 31/01/2005
|
Về việc mức thu
một phần viện phí khám chữa bệnh tại Phòng
khám đa khoa 196 đường Ngô Quyền - huyện
An Lão.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 439/QĐ-UB ngày 23/3/2005
|
Về việc ban hành Quy định tạm
thời về việc khám chữa bệnh miễn phí cho trẻ em dưới 6 tuổi.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 22/QĐ-UB ngày 05/01/2006
|
Về việc quy định
mức thu một phần viện phí khám, chữa bệnh tại phòng
khám bệnh đa khoa Thịnh An.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số
655/2007/QĐ-UBND ngày 19/4/2007
|
Ban hành quy định
tạm thời một số chính sách dân số, gia đình và
trẻ em trên địa bàn thành phố Hải
Phòng.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
·
|
Quyết định
|
Số 2167/QĐ-UBND
ngày 14/12/2010
|
Về việc quy định
mức giá thanh toán chi phí vận chuyển người bệnh bảo hiểm y tế đối với Bệnh
viện đa khoa Cát Bà, Bệnh viện đa khoa Đôn
Lương, huyện Cát Hải.
|
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày
18/11/2015.
|
18/11/2015
|
Tổng số: 169 văn bản
|