|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 65/2017/NQ-HĐND quy hoạch sử dụng đất lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối Bình Định
Số hiệu:
|
65/2017/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Tùng
|
Ngày ban hành:
|
14/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
65/2017/NQ-HĐND
|
Bình
Định, ngày 14 tháng 7 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ LẬP KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-CP
ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và
kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Bình Định;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 57/TTr-UBND
ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh
Bình Định; Báo cáo thẩm tra số 15/BCTT-KTNS ngày 3 tháng 7 năm 2017 của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của các đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Nhất trí điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Bình Định với các
nội dung sau:
1. Điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất tỉnh Bình Định đến năm 2020
(Chi tiết tại Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch sử dụng đất kỳ
cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Định
a. Chỉ tiêu sử dụng đất kỳ
cuối (2016-2020)
(Chi tiết tại Phụ biểu số 02 kèm theo).
b. Chỉ tiêu chuyển mục
đích sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020)
(Chi tiết tại Phụ biểu số 03 kèm theo).
c. Chỉ tiêu đưa đất chưa
sử dụng vào sử dụng kỳ cuối (2016-2020)
(Chi tiết tại Phụ biểu số 04 kèm theo).
Điều 2.
Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm trình Chính phủ
phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất
kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Bình Định để tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng
nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4.
Nghị quyết này sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
05/2012/NQ- HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI, kỳ
họp thứ 4 về quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011 - 2020 và kế hoạch sử dụng đất
kỳ đầu 2011-2015 của tỉnh Bình Định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Định khóa XII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 14 tháng 7 năm
2017 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 7 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Tùng
|
PHỤ BIỂU SỐ 01
CHỈ TIÊU ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN
NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 65/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Định)
ĐVT:
Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Diện tích hiện trạng năm 2015
|
Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2020
|
Diện tích cấp quốc gia phân bổ
|
Diện tích điều chỉnh đến năm 2020
|
Tăng giảm so với chỉ tiêu phân bổ
|
Tăng, giảm so với năm 2015
|
Tăng, giảm so với NQ 05/2012
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6) = (5) - (4)
|
(7) = (5) - (3)
|
(8)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
607.133
|
606.620
|
607.133
|
513
|
|
2.075
|
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
512.876
|
511.146
|
511.146
|
|
-1.729
|
3.394
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
55.422
|
51.002
|
52.255
|
1.253
|
-3.167
|
1.253
|
|
- Đất chuyên trồng lúa nước
|
48.219
|
43.781
|
46.668
|
2.887
|
-1.551
|
2.887
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
48.081
|
|
42.122
|
42.122
|
-5.959
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
35.450
|
|
30.730
|
30.730
|
-4.721
|
120
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
184.631
|
192.910
|
186.973
|
-5.937
|
2.342
|
-5.937
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
27.488
|
27.595
|
32.813
|
5.218
|
5.325
|
4.948
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
157.380
|
160.323
|
159.624
|
-699
|
2.244
|
-699
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2.791
|
2.686
|
3.182
|
496
|
391
|
496
|
1.8
|
Đất làm muối
|
223
|
191
|
200
|
9
|
-23
|
9
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
71.014
|
90.560
|
90.221
|
-338
|
19.207
|
94
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
6.380
|
7.527
|
7.527
|
|
1.147
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
923
|
942
|
942
|
|
18
|
-11
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
2.071
|
4.101
|
4.113
|
12
|
2.042
|
999
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
952
|
|
1.929
|
1.929
|
976
|
-608
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
1.182
|
|
3.590
|
3.590
|
2.408
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
1.426
|
|
1.863
|
1.863
|
437
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
579
|
|
1.035
|
1.035
|
456
|
-1.665
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
19.930
|
24.004
|
27.901
|
3.897
|
7.971
|
3.897
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
91
|
459
|
137
|
-322
|
46
|
-336
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
126
|
154
|
165
|
11
|
40
|
11
|
|
- Đất cơ sở giáo dục
|
761
|
1.024
|
1.035
|
11
|
274
|
-39
|
|
- Đất cơ sở thể dục- thể
thao
|
175
|
688
|
692
|
4
|
517
|
222
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử-
văn hóa
|
154
|
272
|
272
|
0
|
117
|
152
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
95
|
95
|
95
|
|
|
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
128
|
359
|
372
|
13
|
244
|
53
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
7.040
|
7.805
|
7.805
|
765
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
2.171
|
2.6 92
|
3.531
|
779
|
1.361
|
-521
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
150
|
218
|
218
|
68
|
-146
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
58
|
70
|
70
|
12
|
|
|
2.16
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
223
|
220
|
220
|
-3
|
-19
|
|
2.17
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
5.244
|
5.638
|
5.638
|
393
|
-424
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
23.244
|
4.914
|
5.766
|
852
|
-17.478
|
-1.353
|
4
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế
|
11.061
|
12.000
|
14.308
|
2.308
|
3.247
|
|
6
|
Đất đô thị
|
32.633
|
23.995
|
57.148
|
33.153
|
24.515
|
44.758
|
PHỤ BIỂU SỐ 02
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI
(2016-2020)
(Kèm theo Nghị quyết số 65/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Định)
ĐVT:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Năm hiện trạng 2015
|
Các năm kế hoạch
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
607.133
|
607.133
|
607.133
|
607.133
|
607.133
|
607.133
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
512.876
|
509.878
|
508.876
|
508.612
|
509.359
|
511.146
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
55.422
|
54.812
|
54.193
|
53.686
|
53.115
|
52.255
|
|
- Đất chuyên trồng lúa nước
|
48.081
|
46.986
|
45.592
|
44.533
|
43.259
|
42.122
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
48.219
|
47.706
|
47.323
|
47.015
|
46.607
|
46.668
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
35.450
|
34.648
|
34.702
|
33.356
|
32.206
|
30.730
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
184.631
|
184.379
|
184.013
|
184.062
|
185.099
|
186.973
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
27.488
|
27.472
|
28.285
|
29.253
|
30.508
|
32.813
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
157.380
|
156.131
|
156.432
|
157.738
|
158.903
|
159.624
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2.791
|
2.889
|
2.956
|
3.047
|
3.121
|
3.182
|
1.8
|
Đất làm muối
|
223
|
223
|
223
|
218
|
208
|
200
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
71.014
|
74.551
|
78.654
|
82.444
|
85.367
|
90.221
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
6.380
|
6.764
|
6.946
|
7.315
|
7.455
|
7.527
|
2.2
|
Đất an ninh
|
923
|
943
|
960
|
934
|
935
|
942
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
2.071
|
2.071
|
3.595
|
3.745
|
4.113
|
4.113
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
952
|
1.205
|
1.332
|
1.575
|
1.806
|
1.929
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
1.182
|
1.849
|
1.932
|
2.189
|
2.733
|
3.590
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
1.426
|
1.475
|
1.517
|
1.649
|
1.699
|
1.863
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
579
|
751
|
886
|
942
|
975
|
1.035
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
19.930
|
21.196
|
22.462
|
24.265
|
25.127
|
27.901
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
91
|
94
|
110
|
119
|
126
|
137
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
126
|
136
|
143
|
157
|
160
|
165
|
|
- Đất cơ sở giáo dục
|
761
|
814
|
869
|
902
|
988
|
1.035
|
|
- Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
175
|
253
|
377
|
523
|
551
|
692
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
154
|
176
|
188
|
203
|
219
|
272
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
95
|
95
|
95
|
95
|
95
|
95
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
128
|
232
|
249
|
293
|
314
|
372
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
7.040
|
7.349
|
7.450
|
7.552
|
7.661
|
7.805
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
2.171
|
2.383
|
2.651
|
2.992
|
3.185
|
3.531
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
150
|
165
|
170
|
202
|
214
|
218
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
58
|
62
|
69
|
69
|
70
|
70
|
2.16
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
223
|
224
|
226
|
226
|
226
|
220
|
2.17
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
5.244
|
5.466
|
5.508
|
5.541
|
5.600
|
5.638
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
23.244
|
22.704
|
19.604
|
16.077
|
12.407
|
5.766
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
11.061
|
11.061
|
11.061
|
13.369
|
13.369
|
13.369
|
6
|
Đất đô thị*
|
32.633
|
32.633
|
32.633
|
32.633
|
32.633
|
57.148
|
PHỤ BIỂU SỐ 03
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 -
2020)
(Kèm theo Nghị
quyết số 65/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Định)
ĐVT:
Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Các năm kế hoạch
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
16.442
|
3.180
|
3.553
|
3.387
|
2.512
|
3.810
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
2.634
|
611
|
554
|
409
|
440
|
621
|
|
Tr đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
2.040
|
514
|
383
|
308
|
406
|
428
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
4.226
|
689
|
1.018
|
725
|
776
|
1.019
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
4.859
|
643
|
1.155
|
1.195
|
764
|
1.102
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
969
|
232
|
80
|
465
|
16
|
176
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
108
|
16
|
10
|
20
|
62
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
3.254
|
809
|
697
|
508
|
413
|
827
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
352
|
167
|
40
|
61
|
28
|
57
|
1.8
|
Đất làm muối
|
23
|
|
|
5
|
10
|
8
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
9.689
|
1.045
|
2.697
|
1.350
|
1.399
|
3.197
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang
đất trồng cây lâu năm
|
153
|
1
|
19
|
29
|
38
|
67
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
10
|
0
|
|
|
|
10
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
331
|
104
|
50
|
49
|
49
|
78
|
2.4
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
1.042
|
20
|
1.022
|
|
|
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm, đất nông nghiệp khác
|
1.405
|
439
|
334
|
15
|
18
|
599
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
102
|
34
|
2
|
4
|
0
|
62
|
PHỤ BIỂU SỐ 04
CHỈ TIÊU ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG KỲ CUỐI
(2016-2020)
(Kèm theo Nghị
quyết số 65/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Định)
ĐVT:
Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Các năm kế hoạch
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
14.571
|
91
|
2.551
|
3.073
|
3.258
|
5.598
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
4
|
4
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
351
|
1
|
11
|
102
|
7
|
229
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
203
|
5
|
107
|
|
3
|
88
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
5.660
|
|
1.156
|
984
|
1.218
|
2.301
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
5.390
|
|
780
|
988
|
1.317
|
2.305
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
2.544
|
|
421
|
895
|
662
|
566
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
309
|
68
|
56
|
103
|
52
|
30
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
2.907
|
449
|
549
|
453
|
412
|
1.044
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
71
|
5
|
|
11
|
31
|
24
|
2.2
|
Đất an ninh
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
294
|
|
217
|
45
|
32
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
190
|
17
|
12
|
22
|
72
|
67
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
210
|
59
|
1
|
11
|
78
|
60
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
48
|
9
|
|
2
|
|
37
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
350
|
121
|
130
|
30
|
20
|
49
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1.065
|
100
|
99
|
213
|
91
|
562
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
7
|
4
|
|
|
|
3
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
26
|
9
|
2
|
2
|
3
|
10
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
84
|
34
|
8
|
15
|
10
|
17
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
65
|
7
|
4
|
9
|
10
|
35
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
1
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
64
|
34
|
6
|
6
|
7
|
11
|
Nghị quyết 65/2017/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 65/2017/NQ-HĐND ngày 14/07/2017 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Bình Định
1.552
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|