ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 17940/SLĐTBXH-VL
Về tuyển
lao động, quản lý lao động và báo cáo tình hình sử dụng lao động
|
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng
11 năm 2014
|
Kính gửi:
|
- Các Sở, Ban, Ngành thành phố;
- Ban quản
lý Khu chế xuất - khu công nghiệp;
- Ban quản lý Khu công nghệ cao;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân có sử dụng lao động;
- Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm và hoạt động cho
thuê lại lao động.
|
- Căn cứ Nghị định số
03/2014/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Bộ luật lao động về việc làm;
- Căn cứ Thông tư số
23/2014/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 03/2014/NĐ-CP ngày 16
tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ
luật lao động về việc làm;
- Thực hiện văn bản số
7874/VP-VX ngày 23 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về triển khai
thực hiện Thông tư số 23/2014/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội;
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội triển khai thực hiện như sau:
I.
Đối tượng thực hiện:
- Người lao động theo quy
định tại khoản 1 Điều 3 của Bộ luật lao động là người từ đủ 15 tuổi trở lên, có
khả năng lao động, làm việc theo hợp đồng lao động, được trả lương và chịu sự
quản lý, điều hành của người sử dụng lao động.
- Người sử dụng lao động
theo quy định tại khoản 2 Điều 3 của Bộ luật lao động là doanh nghiệp, cơ quan,
tổ chức, hợp tác xã, hộ gia đình, cá nhân có thuê mướn, sử dụng lao động theo
hợp đồng lao động; nếu là cá nhân thì phải có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.
II.
Nội dung thực hiện:
1.
Tuyển lao động và quản lý lao động:
1.1.
Tuyển lao động:
a. Đăng ký dự tuyển và tuyển lao động:
- Người lao động có quyền
trực tiếp với người sử dụng lao động hoặc đăng ký tại tổ chức dịch vụ việc làm
để tìm việc làm;
- Người sử dụng lao động có
quyền trực tiếp hoặc thông qua tổ chức dịch vụ việc làm, doanh nghiệp cho thuê
lại lao động để tuyển người lao động Việt Nam;
b. Thủ tục, trình tự tuyển lao động:
◊ Đối
với người lao động:
Chuẩn
bị và nộp hồ sơ đăng ký dự tuyển lao động gồm các văn bản sau đây:
- Phiếu đăng ký dự tuyển
lao động theo mẫu do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định;
- Bản sao các văn bằng,
chứng chỉ chứng minh trình độ chuyên môn kỹ thuật; trình độ ngoại ngữ, tin học
theo yêu cầu của vị trí cần tuyển;
- Giấy chứng nhận sức khỏe
theo quy định của Bộ Y tế;
- Các giấy tờ cần thiết
khác theo quy định của pháp luật.
◊ Đối
với người sử dụng lao động hoặc tổ chức dịch vụ việc làm hoặc doanh nghiệp cho
thuê lại lao động:
- Thông báo công khai về
nhu cầu tuyển lao động ít nhất 05 ngày làm việc trước ngày nhận hồ sơ đăng ký
dự tuyển lao động. Nội dung thông báo bao gồm:
+ Nghề, công
việc, trình độ chuyên môn, số lượng cần tuyển;
+ Loại hợp
đồng dự kiến giao kết;
+ Mức lương dự
kiến;
+ Điều kiện
làm việc cho từng vị trí công việc.
- Khi nhận hồ sơ đăng ký dự
tuyển lao động có trách nhiệm quản lý hồ sơ và thông báo cho người lao động
thời gian tuyển lao động.
- Thông báo công khai kết
quả tuyển lao động trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả tuyển
lao động.
c. Hoàn trả hồ sơ đăng ký dự tuyển lao động:
- Người lao động không
trúng tuyển hoặc không tham gia dự tuyển có nhu cầu trả lại hồ sơ đăng ký dự
tuyển lao động phải thực hiện yêu cầu bằng văn bản trong thời hạn 03 tháng, kể
từ ngày thông báo kết quả tuyển lao động.
- Người sử dụng lao động hoặc
tổ chức dịch vụ việc làm hoặc doanh nghiệp cho thuê lại lao động phải trả lại đầy đủ hồ sơ đăng ký dự
tuyển lao động trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày người lao động yêu
cầu.
1.2.
Quản lý lao động:
Người
sử dụng lao động thực hiện các nội dung quản lý lao động như sau:
- Lập sổ quản lý lao động
trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày bắt đầu hoạt động tại nơi đặt trụ sở, chi
nhánh, văn phòng đại diện.
- Có quyền lựa chọn hình
thức lập sổ quản lý lao động bằng bản giấy hoặc bản điện tử hoặc cả hai hình
thức phù hợp với nhu cầu quản lý nhưng phải đảm bảo các nội dung cơ bản về
người lao động theo quy định tại khoản 2 Điều 7 của Thông tư số 23/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Ghi chép, nhập đầy đủ
thông tin về người lao động khi hợp đồng lao động có hiệu lực và cập nhật thông
tin khi có sự thay đổi vào sổ quản lý lao động.
- Quản lý, sử dụng sổ quản
lý lao động đúng mục đích và xuất trình khi Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng
đại diện; thanh tra Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan nhà nước
có liên quan yêu cầu.
2.
Báo cáo sử dụng lao động:
Người
sử dụng lao động phải thực hiện báo cáo sử dụng lao động theo quy định, các nội
dung kê khai phù hợp với hợp đồng lao động đã giao kết với người lao động, cụ
thể như sau:
2.1.
Khai trình việc sử dụng lao động:
Trong
thời hạn 30 ngày kể từ khi bắt đầu hoạt động, người sử dụng lao động phải khai
trình sử dụng lao động theo mẫu số 05 ban hành kèm theo Thông tư số
23/2014/TT-BLĐTBXH.
2.2.
Báo cáo tình hình thay đổi về lao động:
Định
kỳ 6 tháng và hằng năm, người sử dụng lao động phải báo cáo tình hình thay đổi
về lao động trước ngày 25 tháng 5 và 25 tháng 11 theo mẫu số 07 ban hành kèm
theo Thông tư số 23/2014/TT-BLĐTBXH.
2.3.
Cơ quan tiếp nhận báo cáo sử dụng lao động:
a. Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp, Ban quản lý khu công
nghệ cao:
Tiếp
nhận báo cáo của các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế đang hoạt động
trong các khu chế xuất, khu công nghiệp và khu công nghệ cao.
b. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội:
Tiếp
nhận báo cáo của doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, hợp tác xã, hộ gia đình, cá nhân có thuê
mướn, sử dụng lao động đang hoạt động trên địa bàn quận - huyện.
III.
Tổ chức thực hiện:
1.
Người sử dụng lao động có trách nhiệm thực hiện các nội dung quy định về tuyển
lao động, quản lý lao động và báo cáo sử dụng lao động tại cơ quan quản lý lao
động nơi đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện.
2.
Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp thành phố, Ban Quản lý khu công
nghệ cao và Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội:
- Thông tin, hướng dẫn người
sử dụng lao động biết và thực hiện nội dung tuyển lao động, quản lý lao động và
báo cáo tình hình sử dụng lao động theo quy định.
- Tổ chức tiếp nhận báo cáo
của doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, hợp tác xã, hộ gia đình, cá nhân có thuê
mướn, sử dụng lao động theo hợp đồng lao động theo quy định tại điểm 2.3 khoản
2 mục II.
- Định kỳ 6 tháng và hằng
năm tổng hợp tình hình sử dụng và thay đổi về lao động của các doanh nghiệp báo
cáo về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trước ngày 05 tháng 6 và ngày 05
tháng 12 theo mẫu số 06 và 08 ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BLĐTBXH.
- Định kỳ hằng tháng, tổng
hợp báo cáo khai trình sử dụng lao động của người sử dụng lao động khi bắt đầu
hoạt động và lồng ghép kết quả tổng hợp vào báo cáo công tác tháng của đơn vị.
3.
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:
Định
kỳ 6 tháng và hằng năm, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm tổng
hợp tình hình sử dụng và thay đổi về lao động trong các doanh nghiệp tại địa
phương, báo cáo với Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân thành
phố trước ngày 15 tháng 6 và ngày 15 tháng 12./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ LĐ-TBXH;
- UBNDTP;
- VP UBNDTP;
- Lưu: VT, P.VL.
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Huỳnh Thanh Khiết
|
TÊN ĐƠN VỊ/CÁ NHÂN:
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……….
|
……, ngày … tháng … năm
….
|
KHAI TRÌNH VIỆC SỬ DỤNG LAO ĐỘNG KHI
BẮT ĐẦU HOẠT ĐỘNG
Kính gửi: Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội quận-huyện /
(Hoặc Ban quản lý các khu chế xuất
và công nghiệp/ Ban quản lý Khu công nghệ cao)
1.
Tên Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp, hộ kinh doanh cá thể: ..................................
2.
Loại hình hoạt động: (Đơn vị hành chính, sự nghiệp, doanh nghiệp tư nhân, Công
ty hợp danh, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, Công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên, Công ty cổ phần):
.............................................................................................................................
3.
Địa chỉ hoạt động:...............................................................................................
4.
Điện thoại:............................................ Fax: .................................... Email:
....
5.
Bắt đầu hoạt động kể từ: ngày…....... tháng ........... năm ……….
Khai
trình việc sử dụng lao động của đơn vị như sau:
Stt
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Trình độ chuyên môn kỹ thuật
|
Loại hợp đồng lao động
|
Vị trí việc làm
|
Thời điểm bắt đầu làm việc
|
Đối tượng khác
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
Đại học trở lên
|
Cao đẳng/ Cao đẳng nghề
|
Trung cấp/ Trung cấp nghề
|
Sơ cấp nghề
|
Dạy nghề thường xuyên
|
Chưa qua đào tạo
|
Không xác định thời hạn
|
Xác định thời hạn
|
Theo mùa vụ hoặc theo công việc
nhất định dưới 12 tháng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị/ hộ kinh doanh
cá thể
(Chữ
ký, dấu)
Họ và tên
|
Ghi chú:
- Trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của đơn vị đặt tại
địa phương nào thì báo cáo địa phương đó
- Cột 17 ghi những người giữ các chức danh được bổ nhiệm
trong doanh nghiệp
TÊN ĐƠN VỊ/CÁ NHÂN:
---------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………
|
……, ngày … tháng … năm …..
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THAY ĐỔI VỀ LAO
ĐỘNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM ………….. (HOẶC CUỐI NĂM …………..)
Kính gửi: Kính gửi: Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội quận-huyện /
(Hoặc Ban quản lý các khu chế xuất
và công nghiệp/ Ban quản lý Khu công nghệ cao)
1.
Tên Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp, hộ kinh doanh cá thể: ..................................
2.
Loại hình hoạt động: (Đơn vị hành chính, sự nghiệp, doanh nghiệp tư nhân, Công
ty hợp danh, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, Công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên, Công ty cổ phần):
3.
Địa chỉ hoạt động:...............................................................................................
4.
Điện thoại:............................................ Fax: .................................... Email:
....
Báo
cáo tình hình thay đổi về lao động của đơn vị như sau:
I.
Số lao động đầu kỳ
Đơn vị: người
Tổng số
|
Trong đó lao động nữ
|
Trình độ chuyên môn kỹ thuật
|
Loại hợp đồng lao động
|
Ghi chú
|
Đại học trở lên
|
Cao đẳng/ Cao đẳng nghề
|
Trung cấp/ Trung cấp nghề
|
Sơ cấp nghề
|
Dạy nghề thường xuyên
|
Chưa qua đào tạo
|
Không xác định thời hạn
|
Xác định thời hạn
|
Theo mùa vụ hoặc theo công việc
nhất định dưới 12 tháng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
II. Số lao động tăng trong kỳ
Stt
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Trình độ chuyên môn kỹ thuật
|
Loại hợp đồng lao động
|
Vị trí việc làm
|
Nam
|
Nữ
|
Đại học trở lên
|
Cao đẳng/ Cao đẳng nghề
|
Trung cấp/ Trung cấp nghề
|
Sơ cấp nghề
|
Dạy nghề thường xuyên
|
Chưa qua đào tạo
|
Không xác định thời hạn
|
Xác định thời hạn
|
Theo mùa vụ hoặc theo công việc
nhất định dưới 12 tháng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
III. Số lao động giảm trong kỳ
|
Họ và tên
|
Giới tính
|
Trình độ chuyên môn kỹ thuật
|
Loại hợp đồng lao động
|
Lý do giảm
|
Stt
|
Nam
|
Nữ
|
Đại học trở lên
|
Cao đẳng/ Cao đẳng nghề
|
Trung cấp/ Trung cấp nghề
|
Sơ cấp nghề
|
Dạy nghề thường xuyên
|
Chưa qua đào tạo
|
Không xác định thời hạn
|
Xác định thời hạn
|
Theo mùa vụ hoặc theo công việc
nhất định dưới 12 tháng
|
Nghỉ hưu
|
Đơn phương chấm dứt Hợp đồng lao động/Hợp đồng làm việc
|
Kỷ luật sa thải
|
Thỏa thuận chấm dứt
|
Lý do khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
IV. Số lao động cuối kỳ
Tổng số
|
Trong đó lao động nữ
|
Trình độ chuyên môn kỹ thuật
|
Loại hợp đồng lao động
|
Ghi chú
|
Đại học trở lên
|
Cao đẳng/ Cao đẳng nghề
|
Trung cấp/ Trung cấp nghề
|
Sơ cấp nghề
|
Dạy nghề thường xuyên
|
Chưa qua đào tạo
|
Không xác định thời hạn
|
Xác định thời hạn
|
Theo mùa vụ hoặc theo công việc
nhất định dưới 12 tháng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Thủ trưởng đơn vị/ hộ kinh doanh cá
thể
(Chữ
ký, dấu)
Họ và tên
ĐƠN VỊ BÁO CÁO
(BQL KCX-CN, BQL KCNC, P. LĐ-TBXH)
---------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /………
|
……, ngày … tháng … năm …..
|
BÁO CÁO
VỀ VIỆC KHAI TRÌNH SỬ DỤNG LAO ĐỘNG THÁNG/
6 THÁNG ĐẦU NĂM …………. (HOẶC CUỐI NĂM ………….)
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
Đơn vị: người
Stt
|
Loại hình doanh nghiệp
|
Tổng số lao động
|
Trình độ chuyên môn kỹ thuật
|
Loại hợp đồng lao động
|
Đối tượng khác
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó lao động nữ
|
Đại học trở lên
|
Cao đẳng/ Cao đẳng nghề
|
Trung cấp/ Trung cấp nghề
|
Sơ cấp nghề
|
Dạy nghề thường xuyên
|
Chưa qua đào tạo
|
Không xác định thời hạn
|
Xác định thời hạn
|
Theo mùa vụ hoặc theo công việc
nhất định dưới 12 tháng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Doanh nghiệp tư nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công ty hợp danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Công ty cổ phần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hộ kinh doanh cá thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Người lập biểu
|
Thủ trưởng đơn vị
(Chữ
ký, dấu)
Họ và tên
|
ĐƠN VỊ BÁO CÁO
(BQL KCX-CN, BQL KCNC, P. LĐ-TBXH)
---------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /………
|
……, ngày … tháng … năm …..
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THAY ĐỔI LAO ĐỘNG
TRONG CÁC DOANH NGHIỆP 6 THÁNG ĐẦU NĂM ……… (HOẶC NĂM…….).
Kính gửi: Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
I. Số lao động đầu kỳ
Đơn vị: người
Stt
|
Loại hình doanh nghiệp
|
Tổng số
|
Trong đó lao động nữ
|
Trình độ chuyên môn kỹ thuật
|
Loại hợp đồng lao động
|
Ghi chú
|
Đại học trở lên
|
Cao đẳng/ Cao đẳng nghề
|
Trung cấp/ Trung cấp nghề
|
Sơ cấp nghề
|
Dạy nghề thường xuyên
|
Chưa qua đào tạo
|
Không xác định thời hạn
|
Xác định thời hạn
|
Theo mùa vụ hoặc theo công việc
nhất định dưới 12 tháng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Doanh nghiệp tư nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công ty hợp danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Công ty cổ phần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hộ kinh doanh cá thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
II. Tăng lao động trong kỳ
Stt
|
Loại hình doanh nghiệp
|
Tổng số
|
Trong đó lao động nữ
|
Trình độ chuyên môn kỹ thuật
|
Loại hợp đồng lao động
|
Ghi chú
|
Đại học trở lên
|
Cao đẳng/ Cao đẳng nghề
|
Trung cấp/ Trung cấp nghề
|
Sơ cấp nghề
|
Dạy nghề thường xuyên
|
Chưa qua đào tạo
|
Không xác định thời hạn
|
Xác định thời hạn
|
Theo mùa vụ hoặc theo công việc
nhất định dưới 12 tháng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Doanh nghiệp tư nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công ty hợp danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Công ty TNHH một thành viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Công ty cổ phần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hộ kinh doanh cá thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
III. Giảm lao động trong kỳ
Stt
|
Loại hình doanh nghiệp
|
Số lao động giảm
|
Trong đó lao động nữ
|
Trình độ chuyên môn kỹ thuật
|
Loại hợp đồng lao động
|
Lý do giảm
|
Đại học trở lên
|
Cao đẳng/ Cao đẳng nghề
|
Trung cấp/ Trung cấp nghề
|
Sơ cấp nghề
|
Dạy nghề thường xuyên
|
Chưa qua đào tạo
|
Không xác định thời hạn
|
Xác định thời hạn
|
Theo mùa vụ hoặc theo công việc
nhất định dưới 12 tháng
|
Nghỉ hưu
|
Đơn phương chấm dứt HĐLĐ/ hợp đồng
làm việc
|
Kỷ luật sa thải
|
Thỏa thuận chấm dứt
|
Lý do khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Doanh nghiệp tư nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công ty hợp danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Công TNHH hai thành viên trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Công ty cổ phần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hộ kinh doanh cá thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
IV. Số lao động cuối kỳ
Stt
|
Loại hình doanh nghiệp
|
Tổng số
|
Trong đó lao động nữ
|
Trình độ chuyên môn kỹ thuật
|
Loại hợp đồng lao động
|
Ghi chú
|
Đại học trở lên
|
Cao đẳng/ Cao đẳng nghề
|
Trung cấp/ Trung cấp nghề
|
Sơ cấp nghề
|
Dạy nghề thường xuyên
|
Chưa qua đào tạo
|
Không xác định thời hạn
|
Xác định thời hạn
|
Theo mùa vụ hoặc theo công việc
nhất định dưới 12 tháng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Doanh nghiệp tư nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công ty hợp danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Công ty cổ phần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hộ kinh doanh cá thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Người lập biểu
|
Thủ trưởng đơn vị
(Chữ
ký, dấu)
Họ và tên
|