STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
TRANG
|
I
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM - AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
|
1
|
Tham gia bảo hiểm thất nghiệp
|
|
2
|
GIải
quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
|
3
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
|
4
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
|
5
|
Chấm dứt hưởng trợ
cấp thất nghiệp
|
|
6
|
Chuyển
nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
|
7
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
|
8
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
|
9
|
Hỗ trợ tư vấn giới thiệu việc làm
|
|
10
|
Thông báo về việc tìm việc làm hàng tháng
|
|
11
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
|
13
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt
động dịch vụ việc làm
|
|
14
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
|
15
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm
việc tại Việt Nam
|
|
16
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
|
17
|
Xác nhận
người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động.
|
|
18
|
Bác cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài.
|
|
19
|
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước
ngoài.
|
|
20
|
Đề nghị tuyển lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển lao động nước ngoài
|
|
21
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân đối với lao động
Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài
|
|
22
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập
thời hạn dưới 90 ngày
|
|
23
|
Thông báo về tuyển lao động đi làm việc ở nước ngoài
|
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động của tổ
chức huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
25
|
Khai báo sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an
toàn lao động
|
|
26
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa
|
|
27
|
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm
|
|
28
|
Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15
tuổi vào làm việc
|
|
29
|
Báo cáo công tác An toàn, vệ sinh lao động
|
|
30
|
Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động
|
|
II
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
|
1
|
Tiếp nhận người cao tuổi vào nuôi dưỡng trong cơ sở bảo trợ xã hội cấp tỉnh quản lý.
|
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật đối với:
- Cơ sở do cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thành lập;
- Cơ sở do tổ chức, cá nhân nước ngoài thành lập
|
|
3
|
Cấp lại,
điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý
|
|
4
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử
dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
|
5
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
6
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc
thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
7
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền
thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
8
|
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền
thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
9
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội vào cơ
sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
III
|
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
|
1
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân.
|
|
2
|
Cấp lại
giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn
nhân
|
|
4
|
Cấp gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn
nhân.
|
|
5
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân.
|
|
6
|
Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Giáo dục
lao động xã hội tỉnh
|
|
7
|
Thủ tục chế độ đi thăm gặp thân nhân đối với học viên tại Trung tâm Giáo dục lao động xã hội tỉnh
|
|
8
|
Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Giáo dục lao động xã hội tỉnh
|
|
IV
|
LĨNH VỰC THANH TRA
|
|
1
|
Điều tra tai nạn lao động tại các doanh nghiệp
|
|
2
|
Thủ tục tiếp công dân
|
|
3
|
Thủ tục giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo của công dân
|
|
V
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG
|
|
1
|
Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp
|
|
2
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp
|
|
3
|
Thẩm định quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công
ty TNHH một thành viên do Ủy ban
nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu”.
|
|
4
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước làm chủ
sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III).
|
|
5
|
Tiếp nhận
thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi
nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động
cho thuê lại lao động.
|
|
6
|
Tiếp nhận báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại
lao động
|
|
7
|
Tiếp nhận báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ
chức danh chủ
chốt của đơn vị, doanh nghiệp cho thuê lại
lao động
|
|
8
|
Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức vụ chủ chốt của đơn vị, doanh nghiệp cho
thuê lại lao động
|
|
VI
|
LĨNH VỰC DẠY NGHỀ
|
|
1
|
Đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình
độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp.
|
|
2
|
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp.
|
|
3
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp và doanh nghiệp.
|
|
4
|
Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp
|
|
VII
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
|
1
|
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm
1945 và người hoạt động cách mạng từ ngày 01
tháng 01 năm 1945 đến trước ngày tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
|
|
2
|
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng
từ ngày 01/01/1945 đến trước
ngày tổng khởi nghĩa tháng Tám
năm 1945
|
|
3
|
Xác nhận liệt sĩ
|
|
4
|
Đề nghị Phong tặng, truy tặng danh hiệu ước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
|
5
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với Anh hùng Lực
lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
|
6
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh.
|
|
7
|
Giải quyết chế độ trợ cấp bệnh binh
|
|
8
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị
nhiễm chất độc hóa học
|
|
9
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với người hoạt động
cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
|
10
|
Giải quyết trợ cấp người hoạt động kháng chiến giải phóng
dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
|
11
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
|
12
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
|
13
|
Giải quyết chế độ mai táng phí, trợ cấp một lần khi người
có công từ trần
|
|
14
|
Hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
|
15
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
|
16
|
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng
|
|
17
|
Đổi hoặc
cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công
|
|
18
|
Giải quyết hưởng lại chế độ ưu đãi người có công (đang hưởng chế độ ưu đãi mà phạm tội nay đã chấp hành xong hình
phạt xin phục hồi chế độ ưu đãi)
|
|
19
|
Giải quyết chế độ trợ cấp tuất đối với vợ (hoặc chồng)
liệt sĩ đi lấy chồng
hoặc vợ khác
|
|
20
|
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng
cụ chỉnh hình
|
|
21
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và
Campuchia
|
|
22
|
Giải quyết chế độ, chính sách theo QĐ số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của TTCP về chế độ,
chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu
nước theo diện dân chính.
|
|
23
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ
Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cămpuchia, giúp bạn Lào sau
ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc.
|
|
24
|
Giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với đối tượng
tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc,
làm nhiệm vụ quốc tế ở Cămpuchia, giúp bạn Lào sau ngày
30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc.
|
|
25
|
Hỗ trợ kinh phí xây mới, sửa chữa nhà tình nghĩa cho đối tượng người có
công
|
|
26
|
Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người thuộc lực lượng Quân đội,
Công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn
giấy tờ
|
|
27
|
Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người không thuộc lực lượng
Quân đội, Công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
|
28
|
Thủ tục cấp bằng “Tổ quốc ghi công” đối với những trường hợp thân nhân liệt
sĩ đã được giải quyết chế độ ưu đãi trước ngày 01 tháng 01 năm 1995
nhưng chưa được cấp Bằng
|
|
29
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
|
30
|
Thủ tục giám định vết thương còn sót
|
|
31
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng
thời là bệnh binh
|
|
32
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con
đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
33
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
|
34
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt
Nam anh hùng
|
|
35
|
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ
tái phát và điều chỉnh chế độ
|
|
36
|
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và
thân nhân
|
|
37
|
Thủ tục giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị
nhiễm chất độc hóa học đi giám định
xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động
|
|
38
|
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương
không thuộc lực lượng công an, quân đội trong
chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ.
|
|
39
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
|
40
|
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ
|
|
41
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có
công từ trần
|
|
42
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân
người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng
đã chết
|
|
43
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong
kháng chiến
|
|
44
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã
hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.
|
|
45
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào
tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ.
|
|
46
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng
Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
|