V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT TỈNH QUẢNG NINH
Ủy ban nhân dân tỉnh giao Giám đốc Sở Nông
nghiệp & PTNT, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện căn cứ nội dung
công bố TTHC để chỉ đạo xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết TTHC chi tiết
đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2008 để tin
học hóa việc giải quyết các TTHC.
- Quyết định số 2461/QĐ-UBND ngày 16/9/2013 của
UBND tỉnh Quảng Ninh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ, bãi bỏ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn tỉnh
Quảng Ninh;
- Quyết định số 1983/QĐ-UBND ngày 09/9/2014 của
UBND tỉnh Quảng Ninh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ, bãi bỏ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn tỉnh
Quảng Ninh;
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thực hiện
tại Trung tâm Hành chính công
(X)
|
Thực hiện
tại đơn vị
(X)
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
|
I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT & BẢO VỆ THỰC VẬT
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
X
|
|
2
|
Thủ tục Cấp Giấy xác
nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
X
|
|
3
|
Thủ tục Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
X
|
|
4
|
Thủ tục Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
X
|
|
5
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
X
|
|
6
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
|
X
|
|
7
|
Thủ tục Cấp Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất hoặc sản xuất
có gắn với sơ chế nông sản
|
X
|
|
8
|
Thủ tục Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất hoặc sản xuất
có gắn với sơ chế nông sản
|
X
|
|
9
|
Thủ tục Cấp Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu
dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
X
|
|
10
|
Thủ tục Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu
dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
X
|
|
11
|
Thủ tục Tiếp
nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng
|
X
|
|
12
|
Thủ tục Tiếp
nhận bản công bố hợp quy về điều kiện sản xuất và chất lượng phân bón của các
tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu phân bón trên địa bàn tỉnh
|
X
|
|
II. LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
1
|
Thủ tục Cấp phép đối với các hoạt động liên
quan đến đê điều.
|
X
|
|
2
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép cho
các hoạt động có liên quan trong lĩnh vực bảo vệ đê điều, bảo vệ hành lang
thoát lũ
|
X
|
|
3
|
Thủ tục Cấp phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
X
|
|
4
|
Thủ tục Điều chỉnh, gia hạn nội dung
cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
X
|
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy phép xả nước
thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
X
|
|
6
|
Điều chỉnh, gia hạn nội dung cấp
giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
X
|
|
III. LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối
với tàu cá cải hoán
|
X
|
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
X
|
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới
|
X
|
|
4
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá tạm thời
|
X
|
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy phép khai
thác thủy sản
|
X
|
|
6
|
Thủ tục Đăng ký thuyền viên
và cấp sở danh bạ thuyền viên
|
X
|
|
7
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
đăng ký bè cá
|
X
|
|
8
|
Thủ tục Cấp đổi, cấp lại giấy
phép khai thác thủy sản
|
X
|
|
9
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong nuôi trồng, khai thác thủy
sản
|
X
|
|
10
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá
|
X
|
|
11
|
Thủ tục Chứng nhận thủy sản
khai thác
|
X
|
|
12
|
Thủ tục Kiểm tra chất lượng
giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực)
|
X
|
|
13
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong nuôi trồng, khai thác thủy sản
|
X
|
|
14
|
Thủ tục Thẩm định và cấp phép tổ
chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá cho các cơ
sở đào tạo
|
X
|
|
15
|
Thủ tục Xác nhận nguyên liệu
thủy sản khai thác
|
X
|
|
16
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật tàu cá
|
|
X
|
17
|
Thủ tục Cấp gia hạn giấy phép
khai thác
|
|
X
|
18
|
Thủ tục Cấp văn bản chấp thuận đóng
mới, cải hoán tàu cá
|
X
|
|
19
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận tàu
cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
X
|
|
20
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận tàu
cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
X
|
|
21
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu
|
X
|
|
22
|
Thủ tục Chứng nhận lại thủy sản
khai thác
|
X
|
|
23
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận lưu
giữ thủy sinh vật ngoại lai
|
X
|
|
24
|
Thủ tục đưa tàu cá ra khỏi danh sách
tàu cá khai thác bất hợp pháp
|
X
|
|
25
|
Thủ tục nhập khẩu tàu cá đã
qua sử dụng
|
X
|
|
26
|
Thủ tục nhập khẩu tàu cá đóng
mới
|
X
|
|
27
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi (dùng trong nuôi trồng thủy sản)
|
X
|
|
IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM
SẢN VÀ THỦY SẢN
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
bảo đảm an toàn thực phẩm (trong sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo
quản, vận chuyển độc lập nông, lâm, thủy sản và muối)
|
X
|
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sơ chế độc lập, chế biến, kinh
doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông, lâm, thủy sản và muối đối với trường
hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn
|
X
|
|
3
|
Thủ tục cấp
lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc
lập nông, lâm, thủy sản và muối đối với trường hợp
Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin
trên chứng nhận an toàn thực phẩm.
|
X
|
|
4
|
Thủ tục Xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm (trong sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận
chuyển độc lập nông, lâm, thủy sản và muối)
|
X
|
|
5
|
Thủ tục Xác nhận nội dung quảng cáo
thực phẩm lần đầu
|
X
|
|
6
|
Thủ tục Xác nhận lại nội dung
quảng cáo thực phẩm
|
X
|
|
7
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận xuất
xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
(NT2MV)
|
X
|
|
8
|
Thủ tục Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu
hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
(NT2MV)
|
X
|
|
V. LĨNH VỰC KIỂM LÂM
|
1
|
Thủ tục chấp thuận phương án
nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
X
|
|
2
|
Thủ tục Thu hồi rừng của tổ
chức được nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc giao rừng có
thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được
thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện
tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
3
|
Thủ tục Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng
rừng sản xuất thành rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ đối với những khu rừng
do UBND cấp tỉnh xác lập
|
X
|
|
4
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh.
|
X
|
|
5
|
Thủ tục miễn giảm tiền chi trả dịch
vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng
nằm trong phạm vi 01 tỉnh)
|
X
|
|
6
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục
đích khác
|
X
|
|
7
|
Thủ tục giao rừng cho tổ chức
|
X
|
|
8
|
Thủ tục cho thuê rừng cho tổ
chức
|
X
|
|
9
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý
|
X
|
|
10
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
cho ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết các
đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối
với khu rừng thuộc địa phương quản lý
|
X
|
|
11
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
cho Ban quản lý các khu rừng đặc dụng tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá
nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí
lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản
lý
|
X
|
|
12
|
Thủ tục Thẩm định và
phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh
|
X
|
|
13
|
Thủ tục cấp phép khai thác
chính gỗ rừng tự nhiên
|
X
|
|
14
|
Thủ tục khai thác chính, tận
dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
X
|
|
15
|
Thủ tục cấp phép khai thác,
tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và
loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất,
rừng phòng hộ
|
X
|
|
16
|
Thủ tục cấp phép khai thác, tận
dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm
và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ
của các tổ chức
|
X
|
|
17
|
Thủ tục cấp phép khai thác,
tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý,
hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng
của các tổ chức
|
X
|
|
18
|
Thủ tục thẩm định phương án
quản lý rừng bền vững của tổ chức
|
X
|
|
19
|
Thủ tục phê duyệt phương án
quản lý rừng bền vững của tổ chức
|
X
|
|
20
|
Thủ tục phê duyệt hồ sơ thiết
kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
X
|
|
21
|
Thủ tục thẩm định và phê
duyệt hồ sơ cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất (đối với chủ rừng
là tổ chức không phải hộ gia đình, cá nhân, không phải vườn quốc gia, đơn vị
sự nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý)
|
X
|
|
22
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
nguồn gốc lô giống
|
X
|
|
23
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
nguồn gốc lô cây con
|
X
|
|
24
|
Thủ tục công nhận nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp (gồm công nhận lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; cây trội; vườn cây đầu dòng; rừng giống)
|
X
|
|
25
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng
ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài
động, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục II, III của CITES
|
X
|
|
26
|
Thủ tục Cấp
giấy phép khai thác động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
X
|
|
27
|
Thủ tục Cấp giấy phép khai thác
động vật rừng thông thường không vì mục đích thương mại
|
X
|
|
28
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính
phủ thành lập thuộc địa phương quản lý
|
X
|
|
29
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu
rừng đặc dụng đối với các khu rừng đặc dụng do Thủ tướng chính phủ
quyết định thuộc địa phương quản lý
|
X
|
|
30
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
cho ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi
trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch
sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
X
|
|
31
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương
quản lý
|
X
|
|
32
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
X
|
|
33
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do UBND tỉnh quyết định
thành lập thuộc địa phương quản lý
|
X
|
|
34
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối
với khu rừng đặc dụng do UBND tỉnh quyết định thành lập thuộc địa
phương quản lý
|
X
|
|
35
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật
(đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý)
|
X
|
|
36
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo
cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn thiên nhiên
thuộc địa phương quản lý
|
X
|
|
37
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng
ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng. Cấy nhân tạo các loài
động, thực vật hoang dã nguy cấp, quý hiếm theo quy định pháp luật Việt
Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES
|
X
|
|
38
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trại
nuôi Gấu
|
X
|
|
39
|
Thủ tục giao nộp gấu cho nhà nước
|
X
|
|
40
|
Thủ tục Xem xét và có ý
kiến về các giải pháp phòng cháy chữa cháy đối với các dự án
trồng rừng, dự án xây dựng mới hoặc cải tạo công trình phòng cháy
và chữa cháy rừng và kinh phí đầu tư cho phòng cháy và chữa cháy
trong các dự án trồng rừng
|
X
|
|
VI. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THÚ Y
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng
ký kiểm tra lần đầu)
|
X
|
|
2
|
Thủ tục gia hạn cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý
|
X
|
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng
ký cấp lại)
|
X
|
|
4
|
Thủ tục cấp
Chứng chỉ hành nghề Thú y
|
X
|
|
5
|
Thủ tục gia hạn
Chứng chỉ hành nghề Thú y
|
X
|
|
6
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ
hành nghề Thú y
|
X
|
|
7
|
Thủ tục cấp
chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở
sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm
động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật;
cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật (do địa phương quản lý)
|
X
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
trên cạn do địa phương quản lý
|
X
|
|
9
|
Thủ tục cấp
lại giấy chứng nhận an toàn dịch bệnh trên cạn do địa phương quản lý
|
X
|
|
10
|
Thủ tục cấp
lại giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối
với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động
vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập
trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm
động vật (do địa phương quản lý)
|
X
|
|
11
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận an toàn vệ sinh thực phẩm đối với cơ sở chăn nuôi, giết mổ
động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật
|
X
|
|
12
|
Thủ tục xác
nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
|
X
|
|
13
|
Thủ tục thẩm định
điều kiện sản xuất kinh doanh giống vật nuôi
|
X
|
|
14
|
Thủ tục Công bố
hợp quy chất lượng giống vật nuôi và thức ăn chăn nuôi
|
X
|
|
15
|
Thủ tục thẩm định
điều kiện cơ sở sản xuất, chế biến thức ăn chăn nuôi công nghiệp
|
X
|
|
16
|
Thủ tục công bố tiêu
chuẩn chất lượng các chế phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi
|
X
|
|
17
|
Thủ tục Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
X
|
|
18
|
Thủ tục Cấp
giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối
với cơ sở phải đánh giá lại
|
X
|
|
19
|
Thủ tục Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
X
|
|
20
|
Thủ tục Cấp đổi Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
X
|
|
21
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên
cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
X
|
|
22
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy
sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
X
|
|
23
|
Thủ tục Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát
hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện
giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở
sau khi được chứng nhận
|
X
|
|
24
|
Thủ tục Cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi
địa bàn cấp tỉnh
|
|
X
|
25
|
Thủ tục Cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi
địa bàn cấp tỉnh
|
|
X
|
26
|
Thủ tục Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội
chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật
thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
|
X
|
27
|
Thủ tục Cấp
giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
X
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN - LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP &
PTNT
|
I. LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
|
1
|
Thủ tục cấp phép đối với các
hoạt động liên quan đến đê điều (đối với đê cấp 5)
|
X
|
|
2
|
Thủ tục gia hạn giấy phép cho
các hoạt động có liên quan trong lĩnh vực bảo vệ đê điều, bảo vệ hành lang
thoát lũ (đối với đê cấp 5)
|
X
|
|
II. LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
|
1
|
Thủ tục Đăng ký tàu cá trong trường hợp chuyển nhượng
quyền sở hữu đối với tàu cá dưới 20CV
|
X
|
|
2
|
Thủ tục Đăng ký danh sách thuyền viên và cấp sổ danh
bạ thuyền viên tàu cá cho tàu dưới 20 CV
|
X
|
|
3
|
Thủ tục Gia hạn Giấy phép khai thác thủy sản đối
với tàu cá dưới 20CV
|
X
|
|
4
|
Thủ tục Cấp đổi, cấp lại Giấy
phép khai thác thủy sản đối với tàu cá dưới 20CV
|
X
|
|
5
|
Thủ tục Cấp mới Giấy phép khai thác thủy sản đối
với tàu cá dưới 20CV
|
X
|
|
6
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
Đăng ký tàu cá dưới 20CV
|
X
|
|
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM
SẢN VÀ THỦY SẢN
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm (trong sơ chế độc lập, chế biến,
kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông, lâm, thủy sản và muối)
|
X
|
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sơ
chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông, lâm, thủy sản và muối đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp
hết hạn.
|
X
|
|
3
|
Thủ tục
cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc
lập nông, lâm, thủy sản và muối đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc
hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận an toàn thực phẩm.
|
X
|
|
4
|
Thủ tục Xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (trong
sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông, lâm,
thủy sản và muối).
|
X
|
|
IV. LĨNH VỰC KIỂM LÂM
|
1
|
Thủ tục Giao rừng cho hộ gia
đình, cá nhân
|
X
|
|
2
|
Thủ tục Giao rừng cho cộng đồng
dân cư thôn
|
X
|
|
3
|
Thủ tục Cho thuê rừng cho hộ
gia đình, cá nhân
|
X
|
|
4
|
Thủ tục Cấp phép khai thác gỗ
rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng
|
X
|
|
5
|
Thủ tục Cấp phép khai thác
chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng
|
X
|
|
6
|
Thủ tục Cấp phép khai thác,
tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp quý
hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng
hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
X
|
|
7
|
Thủ tục Thẩm định và phê
duyệt dự án lâm sinh đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
X
|
|
8
|
Thủ tục Thu
hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc
được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách
nhà nước hoặc được thuê rừng trả
tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc
không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm
quyền UBND cấp huyện
|
X
|
|
9
|
Thủ tục Cải tạo rừng đối với
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
X
|
|
10
|
Thủ tục Cấp giấy phép vận chuyển
gấu
|
X
|
|
11
|
Thủ tục Cấp đổi giấy chứng nhận
trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
X
|
|
12
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật
rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
X
|
|
13
|
Thủ tục Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích
thương mại
|
X
|
|
14
|
Thủ tục Đóng dấu búa kiểm lâm
|
X
|
|
15
|
Thủ tục Xác nhận mẫu vật khai
thác là động vật rừng thông thường
|
X
|
|
16
|
Thủ tục Xác nhận của Hạt Kiểm
lâm đối với: Lâm sản chưa qua chế
biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý
tịch thu; lâm sản sau chế biến; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không
cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng
được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng.
|
X
|
|
17
|
Thủ tục Xác nhận của Hạt Kiểm
lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng
tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử
lý tịch thu
|
X
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ - LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP &
PTNT
|
1
|
Thủ tục Xác nhận hoạt động dịch
vụ bảo vệ thực vật
|
|
|
2
|
Thủ tục Xác nhận của Ủy ban
nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ
rừng tự nhiên
|
|
|
3
|
Thủ tục Xác nhận của Ủy ban
nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai
thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc
khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại,
cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân
|
|
|