|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
903/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Võ Thành Hạo
|
Ngày ban hành:
|
19/05/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
903/QĐ-UBND
|
Bến Tre,
ngày 19 tháng 5 năm 2014
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT KỲ ĐẦU DO HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TỪ NĂM 1976 ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM
2013
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng
12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số
16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn
bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số
09/2013/TT-BTP ngày 15 tháng 6 năm 2013 Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết
thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về
rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 765/TTr-STP ngày 13 tháng 5 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật bao
gồm các Danh mục sau đây:
a) Danh mục văn bản quy phạm pháp luật
do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành từ năm 1976 đến ngày 31
tháng 12 năm 2013 còn hiệu lực thi hành.
b) Danh mục văn bản quy phạm pháp luật
do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành từ năm 1976 đến ngày 31
tháng 12 năm 2013 hết hiệu lực thi hành toàn bộ hoặc một phần.
c) Danh mục văn bản quy phạm pháp luật
do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành từ năm 1976 đến ngày 31
tháng 12 năm 2013 cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới.
(Có Danh mục văn bản quy phạm pháp
luật gửi kèm theo).
Điều 2. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
DANH
MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN
TRE CÒN HIỆU LỰC TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA KỲ ĐẦU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2014 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số, ký
hiệu văn bản; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản
|
Thời
điểm có hiệu lực
|
Ghi chú
|
I. LĨNH
VỰC TƯ PHÁP
|
01
|
Nghị
quyết
|
07/2011/NQ-HĐND
|
15/7/2011
|
Về việc Quy định
mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến giáo dục pháp luật áp dụng trên địa bàn
tỉnh Bến Tre
|
25/7/2011
|
|
02
|
Nghị
quyết
|
18/2011/NQ-HĐND
|
09/12/2011
|
Về việc Quy định
mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
19/12/2011
|
|
03
|
Nghị
quyết
|
01/2012/NQ-HĐND
|
10/7/2012
|
Về kết thúc việc
thực hiện một số Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh đã ban hành giai đoạn
2005-2010
|
20/7/2012
|
|
04
|
Nghị
quyết
|
11/2012/NQ-HĐND
|
10/7/2012
|
Về việc Quy định
mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
Bến Tre
|
20/7/2012
|
|
05
|
Nghị
quyết
|
12/2012/NQ-HĐND
|
10/7/2012
|
Về
việc kết thúc, bãi bỏ một phần, một số Nghị quyết đã ban hành
|
20/7/2012
|
|
06
|
Nghị
quyết
|
04/2013/NQ-HĐND
|
11/7/2013
|
Về định mức phân bổ
kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp
luật có nội dung phức tạp của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
|
21/7/2013
|
|
07
|
Nghị
quyết
|
07/2013/NQ-HĐND
|
11/7/2013
|
Về Quy định mức chi
đảm bảo công tác cải cách hành chính và công tác kiểm soát thủ tục hành chính
trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
21/7/2013
|
|
II. LĨNH
VỰC KINH TẾ - XÃ HỘI
|
01
|
Nghị
quyết
|
37/NQ-HĐND
|
16/4/1999
|
Về việc điều chỉnh
các đề án phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi thủy sản đến năm 2010 và
dự án tổng quan giải quyết việc làm năm 2000
|
16/4/1999
|
Hết hiệu
lực một phần
|
02
|
Nghị
quyết
|
13/2000/NQ-HĐND
|
31/7/2000
|
Về việc bổ sung một
số biện pháp tiếp tục thực hiện thắng lợi nhiệm vụ kinh tế - xã hội trong 6
tháng cuối năm 2000 và các đề án chuyên ngành
|
21/7/2000
|
Hết hiệu
lực một phần
|
03
|
Nghị
quyết
|
08/2007/NQ-HĐND
|
02/5/2007
|
Về chiến lược Dân
số tỉnh Bến Tre giai đoạn 2007-2010 tầm nhìn đến năm 2020
|
12/5/2007
|
|
04
|
Nghị
quyết
|
24/2007/NQ-HĐND
|
14/12/2007
|
Về việc thông qua
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bến Tre đến năm 2020
|
24/12/2007
|
|
05
|
Nghị
quyết
|
01/2009/NQ-HĐND
|
13/02/2009
|
Về Đề án phát triển
toàn diện 3 huyện ven biển tỉnh Bến Tre đến năm 2020
|
23/02/2009
|
|
06
|
Nghị
quyết
|
15/2010/NQ-HĐND
|
09/12/2010
|
Về nhiệm vụ phát
triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011-2015
|
19/12/2010
|
|
07
|
Nghị
quyết
|
19/2013/NQ-HĐND
|
06/12/2013
|
Về
nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bến Tre năm 2014
|
16/12/2013
|
|
III. LĨNH
VỰC NGÂN SÁCH – TÀI CHÍNH
|
01
|
Nghị
quyết
|
11/2010/NQ-HĐND
|
17/11/2010
|
Về việc sử dụng
nguồn vốn hoàn trả lưới điện trung áp nông thôn để đầu tư phát triển lưới
điện nông thôn
|
27/11/2010
|
|
02
|
Nghị
quyết
|
21/2010/NQ-HĐND
|
09/12/2010
|
Về việc phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân
sách tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2015
|
19/12/2010
|
Hết hiệu
lực một phần
|
03
|
Nghị
quyết
|
06/2011/NQ-HĐND
|
15/7/2011
|
Về các nguyên tắc, tiêu
chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước
cho các huyện, thành phố giai đoạn 2011-2015
|
25/7/2011
|
|
04
|
Nghị
quyết
|
13/2012/NQ-HĐND
|
10/7/2012
|
Về nguồn vốn thực
hiện dự án xây dựng 10 (mười) cầu trên tuyến đường tỉnh 883, huyện Bình Đại
theo Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao
|
20/7/2012
|
|
05
|
Nghị
quyết
|
19/2012/NQ-HĐND
|
08/12/2012
|
Về kế hoạch vốn đầu
tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước tỉnh năm 2013
|
18/12/2012
|
|
06
|
Nghị
quyết
|
27/2012/NQ-HĐND
|
08/12/2012
|
Về việc bãi bỏ và
bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 21/2010/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Bến Tre
giai đoạn 2011-2015
|
18/12/2012
|
|
07
|
Nghị
quyết
|
28/2012/NQ-HĐND
|
08/12/2012
|
Về việc Quy định tỷ
lệ để lại ngân sách xã nguồn vốn thu được từ đấu giá quyền sử dụng đất để
giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất từ quỹ đất công trên địa
bàn xã
|
18/12/2012
|
|
08
|
Nghị
quyết
|
29/2012/NQ-HĐND
|
08/12/2012
|
Về định mức hỗ trợ
vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia
xây dựng nông thôn mới tỉnh Bến Tre giai đoạn 2010-2020
|
18/12/2012
|
|
09
|
Nghị
quyết
|
02/2013/NQ-HĐND
|
11/7/2013
|
Về điều chỉnh, bổ
sung Kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước năm
2013
|
21/7/2013
|
|
10
|
Nghị
quyết
|
10/2013/NQ-HĐND
|
11/7/2013
|
Về việc điều chỉnh
Nghị quyết số 20/2012/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Bến Tre về dự toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre
|
21/7/2013
|
|
11
|
Nghị
quyết
|
13/2013/NQ-HĐND
|
05/12/2013
|
Phê
chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2012
|
15/12/2013
|
|
12
|
Nghị
quyết
|
14/2013/NQ-HĐND
|
05/12/2013
|
Về dự toán ngân
sách và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2014
|
15/12/2013
|
|
13
|
Nghị
quyết
|
16/2013/NQ-HĐND
|
05/12/2013
|
Về kế hoạch vốn đầu
tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2014
|
15/12/2013
|
|
14
|
Nghị
quyết
|
01/2014/NQ-HĐND
|
04/01/2014
|
Về bổ sung kế hoạch
vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm
2013
|
14/01/2014
|
|
IV. LĨNH
VỰC CHÍNH SÁCH - XÃ HỘI
|
01
|
Nghị
quyết
|
13/2008/NQ-HĐND
|
23/7/2008
|
Về Quy định chế độ,
chính sách, trang bị phương tiện cho lực lượng bảo vệ dân phố
|
02/8/2008
|
|
02
|
Nghị
quyết
|
25/2009/NQ-HĐND
|
08/12/2009
|
Về việc Quy định
chế độ đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, huyện thực hiện
|
18/12/2009
|
|
03
|
Nghị
quyết
|
06/2010/NQ-HĐND
|
27/7/2010
|
Về việc Quy định
chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc trên địa bàn tỉnh, chi
tiêu các hội nghị, hội thảo quốc tế do tỉnh tổ chức
|
06/8/2010
|
|
04
|
Nghị
quyết
|
10/2010/NQ-HĐND
|
17/11/2010
|
Về việc Quy định
chế độ tiếp khách trong nước; chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các
cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập
|
27/11/2010
|
|
05
|
Nghị
quyết
|
03/2011/NQ-HĐND
|
15/7/2011
|
Về việc hỗ trợ kinh
phí mua bảo hiểm xã hội tự nguyện cho những người hoạt động không chuyên
trách ở xã, phường, thị trấn tỉnh Bến Tre
|
25/7/2011
|
|
06
|
Nghị
quyết
|
10/2011/NQ-HĐND
|
09/12/2011
|
Về
việc Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động
của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bến Tre
|
19/12/2011
|
|
07
|
Nghị
quyết
|
16/2011/NQ-HĐND
|
09/12/2011
|
Về việc thông qua
chính sách trợ cấp kinh phí đào tạo và thu hút người có trình độ, năng lực
tốt về công tác trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
19/12/2011
|
|
08
|
Nghị
quyết
|
07/2012/NQ-HĐND
|
10/7/2012
|
Về việc Quy định
mức trợ cấp ngày công lao động đối với dân quân
|
20/7/2012
|
|
09
|
Nghị
quyết
|
09/2012/NQ-HĐND
|
10/7/2012
|
Về việc Quy định
mức chi hỗ trợ cán bộ đoàn thể ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
20/7/2012
|
|
10
|
Nghị
quyết
|
10/2012/NQ-HĐND
|
10/7/2012
|
Về việc thông qua
chính sách hỗ trợ cho người trồng dừa trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
20/7/2012
|
|
11
|
Nghị
quyết
|
26/2012/NQ-HĐND
|
08/12/2012
|
Quy định chế độ bồi
dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư
khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
18/12/2012
|
|
12
|
Nghị
quyết
|
06/2013/NQ-HĐND
|
11/7/2013
|
Quy định mức chi hỗ
trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn
tỉnh Bến Tre
|
21/7/2013
|
|
13
|
Nghị
quyết
|
09/2013/NQ-HĐND
|
11/7/2013
|
Về
phân bổ kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất
trồng lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP
|
21/7/2013
|
|
V. LĨNH
VỰC GIÁ - THUẾ - PHÍ VÀ LỆ PHÍ
|
01
|
Nghị
quyết
|
01/2008/NQ-HĐND
|
11/4/2008
|
Về việc Quy định
một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
21/4/2008
|
Hết hiệu
lực một phần
|
02
|
Nghị
quyết
|
02/2008/NQ-HĐND
|
11/4/2008
|
Về việc miễn, bãi
bỏ các loại phí, lệ phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp
của nhân dân theo Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01/11/2007 của Thủ tướng
Chính phủ
|
21/4/2008
|
Hết hiệu
lực một phần
|
03
|
Nghị
quyết
|
08/2008/NQ-HĐND
|
23/7/2008
|
Về việc Quy định
một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
02/8/2008
|
Hết hiệu
lực một phần
|
04
|
Nghị
quyết
|
04/2009/NQ-HĐND
|
13/02/2009
|
Về phí, lệ phí
trình tại kỳ họp thứ 16 - Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII
|
23/02/2009
|
Hết hiệu
lực một phần
|
05
|
Nghị
quyết
|
15/2009/NQ-HĐND
|
22/7/2009
|
Về phí, lệ phí
trình tại kỳ họp thứ 17 - Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII
|
01/8/2009
|
Hết hiệu
lực một phần
|
06
|
Nghị
quyết
|
23/2009/NQ-HĐND
|
08/12/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung Nghị quyết số 08/2008/NQ-HĐND; quy định về mức thu phí qua phà Tam Hiệp
và phí đo đạc lập bản đồ địa chính
|
18/12/2009
|
Hết
hiệu lực một phần
|
07
|
Nghị
quyết
|
08/2010/NQ-HĐND
|
27/7/2010
|
Quy định mức thu, nộp
lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
06/8/2010
|
|
08
|
Nghị
quyết
|
12/2010/NQ-HĐND
|
17/11/2010
|
Về việc Quy định
mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
27/11/2010
|
|
09
|
Nghị
quyết
|
02/2011/NQ-HĐND
|
15/7/2011
|
Về việc Quy định
một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
25/7/2011
|
|
10
|
Nghị
quyết
|
19/2011/NQ-HĐND
|
09/12/2011
|
Về việc Quy định
một số loại phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
19/12/2011
|
|
11
|
Nghị
quyết
|
14/2012/NQ-HĐND
|
10/7/2012
|
Về một số loại phí,
lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
20/7/2012
|
|
12
|
Nghị
quyết
|
17/2012/NQ-HĐND
|
10/7/2012
|
Về
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
20/7/2012
|
|
13
|
Nghị
quyết
|
25/2012/NQ-HĐND
|
08/12/2012
|
Về việc bãi bỏ Nghị
quyết số 12/2008/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về quy định mức đóng góp các khoản chi phí đối với người nghiện ma túy tự
nguyện cai nghiện
|
18/12/2012
|
|
14
|
Nghị
quyết
|
30/2012/NQ-HĐND
|
08/12/2012
|
Về việc bổ sung mức
giá vé tháng qua phà
|
18/12/2012
|
|
15
|
Nghị
quyết
|
32/2012/NQ-HĐND
|
08/12/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre tại Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre
|
18/12/2012
|
|
16
|
Nghị
quyết
|
05/2013/NQ-HĐND
|
11/7/2013
|
Về việc Quy định
mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với
xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
21/7/2013
|
|
17
|
Nghị
quyết
|
08/2013/NQ-HĐND
|
11/7/2013
|
Về việc bãi bỏ Điều
1 Nghị quyết số 01/2008/NQ-HĐND ngày 11 tháng 4 năm 2008 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Bến Tre về việc quy định một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa
bàn tỉnh Bến Tre
|
21/7/2013
|
|
18
|
Nghị
quyết
|
11/2013/NQ-HĐND
|
11/7/2013
|
Về
việc Quy định mức thu phí qua đò trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
21/7/2013
|
|
19
|
Nghị
quyết
|
15/2013/NQ-HĐND
|
05/12/2013
|
Về
giá các loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2014
|
15/12/2013
|
|
VI. LĨNH
VỰC TỔ CHỨC - BỘ MÁY
|
01
|
Nghị
quyết
|
18/2000/NQ-HĐND
|
31/7/2000
|
Ban hành Quy chế
hoạt động của TT. HĐND, các Ban HĐND, Tổ Đại biểu HĐND, Đại biểu HĐND, Nội quy
kỳ họp HĐND và Quy chế về mối quan hệ công tác giữa HĐND tỉnh với UB. MTTQVN
tỉnh, các tổ chức thành viên của Mặt trận
|
31/7/2000
|
Hết hiệu
lực một phần
|
02
|
Nghị
quyết
|
89/2006/NQ-HĐND
|
13/10/2006
|
Về
xây dựng Đề án Quy hoạch đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Bến
Tre đến năm 2010 và hướng đến năm 2020
|
23/10/2006
|
|
03
|
Nghị
quyết
|
14/2007/NQ-HĐND
|
20/7/2007
|
Về việc đổi tên một
số trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
30/7/2007
|
|
04
|
Nghị
quyết
|
25/2007/NQ-HĐND
|
14/12/2007
|
Về việc điều chỉnh
địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường, xã thuộc thị xã Bến tre, huyện
Mỏ Cày, huyện Chợ Lách; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Chợ Lách, huyện
Mỏ Cày để thành lập huyện Mỏ Cày Nam, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre
|
24/12/2007
|
|
05
|
Nghị
quyết
|
06/2008/NQ-HĐND
|
11/4/2008
|
Về việc điều chỉnh
tên gọi xã Hưng Phú và xã Hưng Khánh Trung của Nghị quyết số 25/2007/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 12 năm 2007 về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành
lập phường, xã thuộc thị xã Bến Tre, huyện Mỏ Cày, Chợ Lách; điều chỉnh địa
giới hành chính huyện Chợ Lách, Mỏ Cày để thành lập huyện Mỏ Cày Nam, Mỏ Cày
Bắc
|
21/4/2008
|
|
06
|
Nghị
quyết
|
02/2010/NQ-HĐND
|
05/5/2010
|
Về việc chủ trương
chuyển đổi các trường mầm non, mẫu giáo bán công sang loại hình công lập
|
15/5/2010
|
|
07
|
Nghị
quyết
|
04/2010/NQ-HĐND
|
27/7/2010
|
Về việc thông qua
Đề án quy hoạch điều chỉnh, phân vạch địa giới hành chính cấp huyện, cấp xã
từ năm 2010-2020 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
06/8/2010
|
|
08
|
Nghị
quyết
|
05/2010/NQ-HĐND
|
27/7/2010
|
Về việc Quy định
phân cấp quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bến Tre
|
06/8/2010
|
|
09
|
Nghị
quyết
|
22/2010/NQ-HĐND
|
09/12/2010
|
Về Quy định số
lượng, các chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không
chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
19/12/2010
|
|
10
|
Nghị
quyết
|
04/2011/NQ-HĐND
|
15/7/2011
|
Về việc đổi tên một
số trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
25/7/2011
|
|
11
|
Nghị
quyết
|
13/2011/NQ-HĐND
|
09/12/2011
|
Về việc thông qua
Đề án nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2015
|
19/12/2011
|
|
12
|
Nghị
quyết
|
17/2011/NQ-HĐND
|
09/12/2011
|
Về việc thông qua
Đề án mở rộng thành phố Bến Tre trên cơ sở điều chỉnh địa giới hành chính
tách xã Mỹ Thành và một phần xã Hữu Định, huyện Châu Thành để nhập vào thành
phố Bến Tre; thành lập mới xã Thạnh Lợi trên cơ sở tách xã Thạnh Phong, xã
Thạnh Hải, huyện Thạnh Phú
|
19/12/2011
|
|
13
|
Nghị
quyết
|
06/2012/NQ-HĐND
|
10/7/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Bến Tre về quy định số lượng, các chức danh, chế độ chính sách đối
với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu
phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
20/7/2012
|
|
14
|
Nghị
quyết
|
08/2012/NQ-HĐND
|
10/7/2012
|
Về
việc thông qua Đề án đề nghị công nhận đô thị loại V đối với trung tâm xã
Tiên Thủy, huyện Châu Thành; trung tâm xã Phước Mỹ Trung, huyện Mỏ Cày Bắc; trung
tâm khu vực dự kiến thành lập thị trấn Tiệm Tôm xã An Thủy, huyện Ba Tri
|
20/7/2012
|
|
15
|
Nghị
quyết
|
15/2012/NQ-HĐND
|
10/7/2012
|
Về Quy chế hoạt
động của Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ Đại biểu
Hội đồng nhân dân, Đại biểu Hội đồng nhân dân và Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc
hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre - khóa VIII, nhiệm kỳ 2011-2016
|
20/7/2012
|
|
16
|
Nghị
quyết
|
23/2012/NQ-HĐND
|
08/12/2012
|
Về đặt tên một số
cầu trên địa bàn thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
18/12/2012
|
|
17
|
Nghị
quyết
|
17/2013/NQ-HĐND
|
05/12/2013
|
Về việc thông qua
Đề án thành lập thị trấn Phước Mỹ Trung thuộc huyện Mỏ Cày Bắc
|
15/12/2013
|
|
VII. LĨNH
VỰC QUY HOẠCH - XÂY DỰNG
|
01
|
Nghị
quyết
|
22/2007/NQ-HĐND
|
14/12/2007
|
Về kết quả rà soát,
quy hoạch lại 3 loại rừng (rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất) trên
địa bàn tỉnh Bến Tre
|
24/12/2007
|
|
02
|
Nghị
quyết
|
11/2009/NQ-HĐND
|
22/7/2009
|
Về việc quy hoạch
thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản cát lòng sông tỉnh Bến Tre đến năm 2010
và định hướng đến năm 2020
|
01/8/2009
|
|
03
|
Nghị
quyết
|
19/2010/NQ-HĐND
|
09/12/2010
|
Về kết thúc việc
thực hiện Đề án Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bến Tre giai đoạn
2006-2010, thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bến Tre giai đoạn
2011-2015, có xét đến năm 2020
|
19/12/2010
|
|
04
|
Nghị
quyết
|
12/2011/NQ-HĐND
|
09/12/2011
|
Về việc thông qua
Quy hoạch tổng thể xây dựng và trùng tu, tôn tạo hệ thống tượng, tượng đài, bia,
di tích lịch sử, đền thờ danh nhân tỉnh Bến Tre đến năm 2020
|
19/12/2011
|
|
05
|
Nghị
quyết
|
14/2011/NQ-HĐND
|
09/12/2011
|
Về
việc thông qua Đề án tổng thể xây dựng nông thôn mới tỉnh Bến Tre giai đoạn
2011-2015 và định hướng đến năm 2020
|
19/12/2011
|
|
06
|
Nghị
quyết
|
04/2012/NQ-HĐND
|
10/7/2012
|
Về việc thông qua Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2011-2015 của tỉnh
Bến Tre
|
20/7/2012
|
|
07
|
Nghị
quyết
|
31/2012/NQ-HĐND
|
08/12/2012
|
Về việc thông qua
Quy hoạch Bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Bến Tre giai đoạn 2010-2015 và định
hướng đến năm 2025
|
18/12/2012
|
|
08
|
Nghị
quyết
|
03/2013/NQ-HĐND
|
11/7/2013
|
Về việc thông qua
Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bến Tre giai đoạn 2012-2020
|
21/7/2013
|
|
09
|
Nghị
quyết
|
18/2013/NQ-HĐND
|
05/12/2013
|
Về việc thông qua
Chương trình phát triển Nhà ở tỉnh Bến Tre đến năm 2020 và định hướng đến năm
2030
|
10/01/2014
|
|
10
|
Nghị
quyết
|
20/2013/NQ-HĐND
|
06/12/2013
|
Về việc thông qua Quy
hoạch xây dựng vùng tỉnh Bến Tre đến năm 2030
|
16/12/2013
|
|
VIII. LĨNH
VỰC CÔNG NGHIỆP - THƯƠNG MẠI
|
01
|
Nghị
quyết
|
82/2003/NQ-HĐND
|
16/12/2003
|
Về điều chỉnh Quy hoạch
phát triển công nghiệp Bến Tre giai đoạn 2001-2010 và Quy hoạch chung khu
công nghiệp Giao Long (xã An Phước, Châu Thành, Bến Tre)
|
12/12/2003
|
Hết hiệu
lực một phần
|
IX. LĨNH
VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG - TRẬT TỰ VÀ AN TOÀN XÃ HỘI
|
01
|
Nghị
quyết
|
88/2006/NQ-HĐND
|
13/10/2006
|
Về báo cáo sơ kết 5
năm thực hiện Nghị định số 40/1999/NĐ-CP ngày 23/6/1999 của Chính phủ về Công
an xã; Báo cáo sơ kết 5 năm thực hiện 04 Đề án của Chương trình Quốc gia
phòng, chống tội phạm và Tờ trình xin điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng
khu đô thị mới đại lộ Đông - Tây thị xã Bến Tre
|
23/10/2006
|
Hết hiệu
lực một phần
|
02
|
Nghị
quyết
|
10/2008/NQ-HĐND
|
23/7/2008
|
Về bổ sung nhiệm vụ
và biện pháp tiếp tục thực hiện Đề án xử lý, di dời các cơ sở sản xuất kinh
doanh gây ô nhiễm ra khỏi nội ô thị xã Bến Tre
|
02/8/2008
|
|
03
|
Nghị
quyết
|
24/2009/NQ-HĐND
|
08/12/2009
|
Về chủ trương vận
động lập Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
18/12/2009
|
|
04
|
Nghị
quyết
|
05/2012/NQ-HĐND
|
10/7/2012
|
Về việc thông qua
Đề án tổ chức xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ tỉnh Bến Tre giai đoạn
2011-2015
|
20/7/2012
|
|
05
|
Nghị
quyết
|
21/2013/NQ-HĐND
|
06/12/2013
|
Về công tác phòng, chống
tham nhũng giai đoạn 2014-2016 và định hướng đến năm 2020
|
16/12/2013
|
|
X. LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG
|
01
|
Nghị
quyết
|
21/2011/NQ-HĐND
|
09/12/2011
|
Về việc điều chỉnh
phân kỳ thời gian thăm dò và khai thác khoáng sản cát lòng sông tỉnh Bến Tre
đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
|
19/12/2011
|
|
XI. LĨNH
VỰC VĂN HÓA - THỂ THAO - DU LỊCH
|
01
|
Nghị
quyết
|
21/2007/NQ-HĐND
|
14/12/2007
|
Về Quy hoạch tổng
thể phát triển du lịch đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020
|
24/12/2007
|
|
02
|
Nghị
quyết
|
24/2012/NQ-HĐND
|
08/12/2012
|
Về việc Quy định
chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao
thành tích cao; chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao
|
18/12/2012
|
|
XII. LĨNH
VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
|
01
|
Nghị
quyết
|
02/2009/NQ-HĐND
|
13/02/2009
|
Sửa đổi, bổ sung Đề
án đào tạo 50 cán bộ khoa học, kỹ thuật ở nước ngoài có trình độ sau đại học
của tỉnh Bến Tre
|
23/02/2009
|
|
02
|
Nghị
quyết
|
22/2009/NQ-HĐND
|
08/12/2009
|
Về Đề án đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức trong hệ thống chính trị tỉnh Bến Tre giai đoạn từ
năm 2010-2015
|
18/12/2009
|
|
03
|
Nghị
quyết
|
20/2010/NQ-HĐND
|
09/12/2010
|
Về việc Quy định
mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập
từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
19/12/2010
|
|
XIII. LĨNH
VỰC KHÁC
|
01
|
Nghị
quyết
|
19/NQ-HĐND
|
25/01/1997
|
Về các Đề án và Tờ trình
của UBND tỉnh trình bày tại kỳ họp thứ 6 - HĐND tỉnh Bến Tre khóa V
|
25/01/1997
|
Hết hiệu
lực một phần
|
02
|
Nghị
quyết
|
23/NQ-HĐND
|
19/7/1997
|
Về các Đề án, Phương
án và Tờ trình của UBND tỉnh trình bày tại kỳ họp thứ 7 - HĐND tỉnh Bến Tre khóa
V
|
10/7/1997
|
Hết hiệu
lực một phần
|
03
|
Nghị
quyết
|
26/NQ-HĐND
|
25/10/1997
|
Về các Tờ trình của
UBND tỉnh trình bày tại kỳ họp thứ 8 - HĐND tỉnh khóa V
|
25/10/1997
|
Hết hiệu
lực một phần
|
04
|
Nghị
quyết
|
35/NQ-HĐND
|
11/02/1999
|
Về các Tờ trình của
UBND tỉnh trình bày tại kỳ họp lần thứ 11 - HĐND tỉnh khóa V
|
05/02/1999
|
Hết hiệu
lực một phần
|
05
|
Nghị
quyết
|
17/2000/NQ-HĐND
|
31/7/2000
|
Về các Tờ trình của
UBND tỉnh, trình tại kỳ họp lần thứ 3 - HĐND tỉnh khóa VI
|
21/7/2000
|
Hết hiệu
lực một phần
|
06
|
Nghị
quyết
|
34/2001/NQ-HĐND
|
20/02/2001
|
Về các Tờ trình của
UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 4 -HĐND tỉnh khóa VI
|
20/02/2001
|
Hết hiệu
lực một phần
|
07
|
Nghị
quyết
|
43/2001/NQ-HĐND
|
19/7/2001
|
Về các Đề án, Chương
trình, Quy hoạch của UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 5 - HĐND tỉnh khóa VI
|
13/7/2001
|
Hết hiệu
lực một phần
|
08
|
Nghị
quyết
|
47/2002/NQ-HĐND
|
22/01/2002
|
Về các Tờ trình của
UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 6 - HĐND tỉnh khóa VI
|
11/01/2002
|
Hết hiệu
lực một phần
|
09
|
Nghị
quyết
|
53/2002/NQ-HĐND
|
24/7/2002
|
Về việc điều chỉnh
bổ sung quy hoạch tổng thể thủy sản tỉnh Bến Tre đến 2010 và tầm nhìn 2020. Điều
chỉnh giá đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản. Bổ sung biện pháp thực hiện Đề
án tổng quan quy hoạch đào tạo cán bộ đến 2010 và Đề án xây dựng gia đình văn
hóa đến 2010
|
19/7/2002
|
Hết hiệu
lực một phần
|
10
|
Nghị
quyết
|
57/2002/NQ-HĐND
|
25/12/2002
|
Điều chỉnh các Đề án
bổ sung biện pháp thực hiện các Kế hoạch, Chương trình, Phương án do UBND
tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 8 - HĐND tỉnh khóa VI
|
18/12/2002
|
Hết hiệu
lực một phần
|
11
|
Nghị quyết
|
71/2003/NQ-HĐND
|
17/7/2003
|
Về các Tờ trình của
UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 10 - HĐND tỉnh khóa VI
|
11/01/2003
|
|
12
|
Nghị
quyết
|
11/2004/NQ-HĐND
|
02/7/2004
|
Về các Tờ trình của
UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 2 - HĐND tỉnh khóa VII
|
25/6/2004
|
Hết hiệu
lực một phần
|
13
|
Nghị
quyết
|
19/2004/NQ-HĐND
|
28/12/2004
|
Về các Tờ trình của
UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ 3 - HĐND tỉnh khóa VII
|
21/12/2004
|
Hết hiệu
lực một phần
|
14
|
Nghị
quyết
|
24/2005/NQ-HĐND
|
07/7/2005
|
Về các Tờ trình của
UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ 4 - HĐND tỉnh khóa VII
|
08/7/2005
|
Hết hiệu
lực một phần
|
15
|
Nghị
quyết
|
63/2005/NQ-HĐND
|
23/12/2005
|
Về các Đề án, Phương
án, Chương trình, Tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ 6 - HĐND tỉnh khóa
VII
|
02/01/2006
|
Hết hiệu
lực một phần
|
16
|
Nghị
quyết
|
77/2006/NQ-HĐND
|
14/7/2006
|
Về các Tờ trình của
UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ 7 - HĐND tỉnh khóa VII
|
24/7/2006
|
Hết hiệu
lực một phần
|
17
|
Nghị
quyết
|
05/2008/NQ-HĐND
|
11/4/2008
|
Về việc cho chủ
trương về điều chỉnh giá các loại đất năm 2008; phân cấp thẩm quyền trách
nhiệm quản lý, xử lý tài sản Nhà nước; Đề án bảo vệ môi trường tỉnh Bến Tre
giai đoạn 1998-2000 và đến năm 2010; các giải pháp kiềm chế lạm phát
|
21/4/2008
|
Hết hiệu
lực một phần
|
18
|
Nghị
quyết
|
12/2009/NQ-HĐND
|
22/7/2009
|
Về bổ sung mục tiêu
và giải pháp tiếp tục thực hiện Đề án xây dựng gia đình văn hóa giai đoạn
2005-2010; Chương trình phòng, chống tệ nạn xã hội giai đoạn 2006-2010; Chiến
lược dân số tỉnh Bến Tre giai đoạn 2007-2010 tầm nhìn đến năm 2020
|
01/8/2009
|
Hết hiệu
lực một phần
|
19
|
Nghị
quyết
|
01/2010/NQ-HĐND
|
05/5/2010
|
Về kết thúc việc
thực hiện một số Chương trình, Đề án, Kế hoạch giai đoạn 2006-2010 trình tại
kỳ họp thứ 19 (kỳ họp bất thường) Hội đồng nhân dân tỉnh - khóa VII
|
15/5/2010
|
|
20
|
Nghị
quyết
|
16/2012/NQ-HĐND
|
10/7/2012
|
Về chất vấn và trả
lời chất vấn tại kỳ họp thứ 4 - Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII
|
20/7/2012
|
|
21
|
Nghị
quyết
|
33/2012/NQ-HĐND
|
08/12/2012
|
Về chất vấn và trả
lời chất vấn tại kỳ họp thứ 5 - Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII
|
18/12/2012
|
|
22
|
Nghị
quyết
|
12/2013/NQ-HĐND
|
11/7/2013
|
Về chất vấn và trả
lời chất vấn tại kỳ họp thứ 6 - Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII
|
21/7/2013
|
|
23
|
Nghị
quyết
|
22/2013/NQ-HĐND
|
06/12/2013
|
Về chất vấn và trả
lời chất vấn tại kỳ họp thứ 8 - Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII
|
16/12/2013
|
|
Tổng số: 122 văn
bản
|
DANH
MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN
TRE HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA KỲ ĐẦU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2014 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
A. VĂN BẢN
HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số, ký
hiệu văn bản; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi
của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý do
hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
01
|
Nghị
quyết
|
04/2008/NQ-HĐND
|
11/4/2008
|
Về
kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
|
Được
thay thế bởi Nghị quyết số 04/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013
|
21/7/2013
|
II. LĨNH VỰC KINH
TẾ - XÃ HỘI
|
01
|
Nghị
quyết
|
12/2007/NQ-HĐND
|
20/7/2007
|
Đề án định hướng
phát triển kinh tế - xã hội 03 huyện vùng ven biển tỉnh Bến Tre năm
1995-2000-2010
|
Bị bãi
bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
05/12/2013
|
02
|
Nghị
quyết
|
18/2012/NQ-HĐND
|
08/12/2012
|
Về nhiệm vụ phát
triển kinh tế - xã hội năm 2013
|
Vì hết thời gian có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2014
|
03
|
Nghị
quyết
|
01/2013/NQ-HĐND
|
11/7/2013
|
Về
bổ sung một số giải pháp tiếp tục thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển
kinh tế - xã hội trong 6 tháng cuối năm 2013
|
Vì hết thời gian có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2014
|
III. LĨNH VỰC NGÂN
SÁCH - TÀI CHÍNH
|
01
|
Nghị
quyết
|
20/2012/NQ-HĐND
|
08/12/2012
|
Về
dự toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2013
|
Vì hết thời gian có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2014
|
02
|
Nghị
quyết
|
21/2012/NQ-HĐND
|
08/12/2012
|
Về phê chuẩn quyết
toán ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2011
|
Vì hết thời gian có hiệu lực quy định trong văn bản
|
15/12/2013
|
IV. LĨNH VỰC CHÍNH
SÁCH - XÃ HỘI
|
01
|
Nghị
quyết
|
15/2000/NQ-HĐND
|
31/7/2000
|
Về quy hoạch phát
triển sự nghiệp chăm sóc bảo vệ sức khỏe nhân dân tỉnh Bến Tre giai đoạn
2001-2010
|
Bị bãi
bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
05/12/2013
|
02
|
Nghị
quyết
|
23/2007/NQ-HĐND
|
14/12/2007
|
Về
quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị; quy định
chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc trên địa bàn tỉnh, chi
tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo Quốc tế tại tỉnh và chi tiêu tiếp khách
trong nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi
bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
05/12/2013
|
03
|
Nghị
quyết
|
05/2009/NQ-HĐND
|
13/02/2009
|
Về việc quy định
chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả ở các cấp đã áp dụng cơ chế “một cửa”
|
Được
thay thế bởi Nghị quyết số 07/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013
|
21/7/2013
|
V. LĨNH VỰC GIÁ -
THUẾ - PHÍ VÀ LỆ PHÍ
|
01
|
Nghị
quyết
|
06/2007/NQ-HĐND
|
04/01/2007
|
Về các Tờ trình của
Ủy ban nhân dân tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 9 - Hội đồng nhân dân tỉnh khóa
VII
|
Bị bãi
bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
05/12/2013
|
02
|
Nghị
quyết
|
15/2007/NQ-HĐND
|
20/7/2007
|
Về lệ phí cấp giấy,
xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình
|
Bị bãi
bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
05/12/2013
|
03
|
Nghị
quyết
|
22/2012/NQ-HĐND
|
08/12/2012
|
Về giá các loại đất
áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2013
|
Được
thay thế bởi Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
15/12/2013
|
VI. LĨNH VỰC TỔ
CHỨC - BỘ MÁY
|
01
|
Nghị
quyết
|
37/2001/NQ-HĐND
|
20/02/2001
|
Về quản lý nhà nước
và định hướng nội dung xây dựng quy ước ở ô, ấp, khu phố
|
Bị bãi
bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
05/12/2013
|
02
|
Nghị
quyết
|
47/2005/NQ-HĐND
|
12/10/2005
|
Về Đề án cải cách
hành chính giai đoạn II, từ 2006-2010
|
Bị bãi
bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
05/12/2013
|
VII. LĨNH VỰC QUY
HOẠCH - XÂY DỰNG
|
01
|
Nghị
quyết
|
76/2003/NQ-HĐND
|
15/10/2003
|
Về quy hoạch tổng
thể phát triển hệ thống đô thị và khu dân cư nông thôn tỉnh Bến Tre đến 2020
|
Được
thay thế bởi Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
15/12/2013
|
02
|
Nghị
quyết
|
17/2004/NQ-HĐND
|
28/12/2004
|
Về điều chỉnh Quy hoạch
sử dụng đất tỉnh Bến Tre thời kỳ 2001-2010
|
Bị bãi
bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
05/12/2013
|
03
|
Nghị
quyết
|
05/2007/NQ-HĐND
|
04/01/2007
|
Về bổ sung một số
chủ trương, biện pháp tiếp tục thực hiện Quy hoạch tổng thể phát triển hệ
thống đô thị và khu dân cư nông thôn tỉnh Bến Tre đến năm 2020
|
Được
thay thế bởi Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
15/12/2013
|
04
|
Nghị
quyết
|
06/2009/NQ-HĐND
|
13/02/2009
|
Về sửa đổi, bổ sung
Nghị quyết số 05/2007/NQ-HĐND ngày 04 tháng 01 năm 2007 về bổ sung một số chủ
trương, biện pháp tiếp tục thực hiện Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống
đô thị và khu dân cư nông thôn tỉnh Bến Tre đến năm 2020
|
Được
thay thế bởi Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
15/12/2013
|
VIII. LĨNH VỰC CÔNG
NGHIỆP - THƯƠNG MẠI
|
01
|
Nghị
quyết
|
27/NQ-HĐND
|
21/01/1998
|
Về
Đề án quy hoạch phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh thời kỳ 1996-2010
|
Bị bãi
bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
05/12/2013
|
02
|
Nghị quyết
|
79/2006/NQ-HĐND
|
14/7/2006
|
Về
Kế hoạch đẩy mạnh phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn
2006-2010 và hướng đến năm 2020
|
Được bãi
bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
05/12/2013
|
03
|
Nghị
quyết
|
13/2007/NQ-HĐND
|
20/7/2007
|
Đề án “Quy hoạch
phát triển thương mại tỉnh Bến Tre đến năm 2015 và tầm nhìn đến 2020”
|
Bị bãi
bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
05/12/2013
|
IX. LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG
|
01
|
Nghị
quyết
|
61/2005/NQ-HĐND
|
23/12/2005
|
Về Đề án tổng quan
cấp nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường giai đoạn 2006-2010
|
Bị bãi
bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
05/12/2013
|
X. LĨNH VỰC KHÁC
|
01
|
Nghị
quyết
|
06/NQ-HĐND
|
04/7/1995
|
Về Một số Đề án
chuyên ngành
|
Bị bãi
bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
05/12/2013
|
02
|
Nghị
quyết
|
24/NQ-HĐND
|
25/10/1997
|
Về các Đề án của
UBND tỉnh trình bày tại kỳ họp thứ 8 - HĐND tỉnh khóa V
|
Bị bãi
bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
05/12/2013
|
03
|
Nghị
quyết
|
11/NQ-HĐND
|
21/02/2000
|
Về
các Tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 2 - HĐND tỉnh khóa VI
|
Bị bãi
bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
05/12/2013
|
Tổng số: 25 văn bản
|
B. VĂN BẢN
HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số, ký
hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản/ Tên gọi của văn bản, trích yếu nội
dung văn bản
|
Nội
dung quy định hết hiệu lực
|
Lý do
hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I. LĨNH VỰC KINH TẾ
- XÃ HỘI
|
01
|
Nghị quyết
|
37/NQ-HĐND
|
16/4/1999
|
Về việc điều chỉnh
các Đề án phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản đến năm 2010
và dự án tổng quan giải quyết việc làm đến năm 2000
|
Đề án phát triển
nông, lâm nghiệp, Đề án tổng quan giải quyết việc làm
|
Đề
án phát triển nông, lâm nghiệp, Đề án tổng quan giải quyết việc làm đã được
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
05/12/2013
|
02
|
Nghị
quyết
|
13/2000/NQ-HĐND
|
31/7/2000
|
Về việc bổ sung một
số biện pháp tiếp tục thực hiện thắng lợi nhiệm vụ kinh tế - xã hội trong 6
tháng cuối năm 2000 và các Đề án chuyên ngành
|
Đề
án về định hướng phát triển kinh tế xã hội 3 huyện vùng biển;
Mục I, II của Nghị quyết số 13/2000/NQ-HĐND
|
Đề
án về định hướng phát triển kinh tế - xã hội 3 huyện vùng biển đã ngưng thực
hiện bởi Nghị quyết số 12/2007/NQ-HĐND ngày 20/7/2007 và Nghị
quyết này cũng đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013.
Mục I, II hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn
bản
|
30/7/2007
|
II. LĨNH VỰC NGÂN
SÁCH - TÀI CHÍNH
|
01
|
Nghị quyết
|
21/2010/NQ-HĐND
|
09/12/2010
|
Về việc phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân
sách tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2015
|
Một số nội dung tại
Quy định tại Điều 1 của Nghị quyết số 21/2010/NQ-HĐND
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 27/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012
|
18/12/2012
|
III. LĨNH VỰC GIÁ -
THUẾ - PHÍ VÀ LỆ PHÍ
|
01
|
Nghị quyết
|
01/2008/NQ-HĐND
|
11/4/2008
|
Về việc quy định
một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Khoản 2, Điều 2; Điều
1; Điều 4 của Nghị quyết số 01/2008/NQ-HĐND
|
Điều 1 bị bãi bỏ
bởi Nghị quyết số 08/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013; Khoản 2, Điều 2 bị bãi bỏ
bởi Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011; Điều 4 bị thay thế bởi
Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
21/7/2013
|
02
|
Nghị quyết
|
02/2008/NQ-HĐND
|
11/4/2008
|
Về việc miễn, bãi
bỏ các loại phí, lệ phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp
của nhân dân theo Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg
ngày 01/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
Khoản 3, Điều 1 của
Nghị quyết số 02/2008/NQ-HĐND
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 15/2009/NQ-HĐND ngày 22/7/2009
|
01/8/2009
|
03
|
Nghị quyết
|
08/2008/NQ-HĐND
|
23/7/2008
|
Về việc quy định
một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Điểm a, Khoản 1, Điều
3; Quy định về phí qua phà (trực thuộc Xí nghiệp Phà) tại Điều 2; mức thu phí qua phà Mỹ An, xã Mỹ An, huyện
Thạnh Phú - xã An Đức huyện Ba Tri tại Điều 2 Nghị quyết số 08/2008/NQ-HĐND
|
Điểm a, Khoản 1, Điều
3; Quy định về phí qua phà (trực thuộc Xí
nghiệp Phà) tại Điều 2 được thay thế bởi Nghị quyết số 02/2011/NQ-HĐND;
mức thu phí qua phà Mỹ An, xã Mỹ An, huyện Thạnh Phú - xã An Đức huyện Ba Tri
tại Điều 2 đã được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012.
|
Điểm a, Khoản 1 Điều 3; Quy định về phí qua phà tại
Điều 2 hết hiệu lực vào ngày
25/7/2011;
Mức thu phí qua phà Mỹ An tại Điều 2 hết hiệu lực vào ngày 20/7/2012
|
04
|
Nghị quyết
|
04/2009/NQ-HĐND
|
13/02/2009
|
Về phí, lệ phí
trình tại kỳ họp thứ 16 - Hội đồng nhân tỉnh khóa VII
|
Điều
2, Nghị quyết số 04/2009/NQ-HĐND
|
Đã được thay thế
bởi Nghị quyết số 14/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012
|
20/7/2012
|
05
|
Nghị quyết
|
15/2009/NQ-HĐND
|
22/7/2009
|
Về phí, lệ phí
trình tại kỳ họp thứ 17 - Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII
|
Khoản 5, Điều 1;
Điểm a, Khoản 1, Điểm b, Khoản 3, Phụ lục 3;
các quy định về lệ phí địa chính khi: Cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, chứng nhận đăng ký biến động về đất đai, cấp
lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Phụ lục 2; Khoản 1, Điều 1, Khoản 1, Điều 2;
Quy định về phí qua phà tại Khoản 4, Điều 1
|
Khoản 5, Điều 1; Điểm
a, Khoản 1, Điểm b, Khoản 3, Phụ lục 3 bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
12/2012/NQ-HĐND 10/7/2012; các quy định về lệ phí địa chính khi: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, chứng nhận đăng ký
biến động về đất đai, cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Phụ
lục 2 bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2010/NQ-HĐND ngày 17/11/2010;
Khoản 1, Điều 1, Khoản 1, Điều 2; Quy định về phí qua phà tại Khoản 4 Điều 1
được thay thế bởi Nghị quyết số 02/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011
|
Khoản 5,
Điều 1; Điểm a, Khoản 1, Điểm b, Khoản 3, Phụ lục 3 hết hiệu lực vào ngày
20/7/2012;
các quy định về lệ phí địa chính tại Phụ lục 2 hết hiệu lực vào ngày
27/11/2010;
Khoản 1, Điều 1, Khoản 1, Điều 2; Quy định về phí qua phà tại Khoản 4, Điều 1
hết hiệu lực vào ngày 25/7/2011
|
06
|
Nghị quyết
|
23/2009/NQ-HĐND
|
08/12/2009
|
Về
việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 08/2008/NQ-HĐND; Quy định về
mức thu phí qua phà Tam Hiệp và phí đo đạc lập bản đồ địa chính
|
Điều 1, Điều 2 của
Nghị quyết số 23/2009/NQ-HĐND
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 02/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011
|
25/7/2011
|
IV. LĨNH VỰC TỔ
CHỨC - BỘ MÁY
|
01
|
Nghị quyết
|
18/2000/NQ-HĐND
|
31/7/2000
|
Ban hành Quy chế
hoạt động của TT. HĐND, các Ban HĐND, Tổ Đại biểu HĐND, Đại biểu HĐND, nội
quy kỳ họp HĐND tỉnh và quy chế về mối quan hệ công tác giữa HĐND tỉnh với
UBMTTQVN tỉnh, các tổ chức thành viên của Mặt trận
|
Quy chế hoạt động
của Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ Đại biểu HĐND, Đại biểu HĐND
|
Quy chế hoạt động
của Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ Đại biểu HĐND, Đại biểu HĐND đã có
quy định tại Nghị quyết số 21/2005/NQ-HĐND ngày 07/7/2005. Hiện tại, Nghị
quyết số 21/2005/NQ-HĐND đã được điều chỉnh bởi Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND
ngày 10/7/2012
|
17/7/2005
|
V. LĨNH VỰC CÔNG
NGHIỆP - THƯƠNG MẠI
|
01
|
Nghị quyết
|
82/2003/NQ-HĐND
|
16/12/2003
|
Về điều chỉnh Quy hoạch
phát triển công nghiệp Bến Tre giai đoạn 2001-2010 và Quy hoạch chung khu
công nghiệp Giao Long xã An Phước, Châu Thành, Bến Tre
|
Nội dung điều chỉnh,
bổ sung Quy hoạch phát triển công nghiệp Bến Tre giai đoạn 2001-2010 tại Mục
I
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
05/12/2013
|
VI. LĨNH VỰC AN NINH
- QUỐC PHÒNG - TRẬT TỰ VÀ AN TOÀN XÃ HỘI
|
01
|
Nghị quyết
|
88/2006/NQ-HĐND
|
13/10/2006
|
Về
Báo cáo sơ kết 5 năm thực hiện Nghị định số 40/1999/NĐ-CP ngày 23/6/1999 của
Chính phủ về Công an xã; Báo cáo sơ kết 5 năm thực hiện 04 Đề án của Chương trình
Quốc gia phòng, chống tội phạm và Tờ trình xin điều chỉnh chủ trương đầu tư
xây dựng Khu đô thị mới đại lộ Đông - Tây thị xã Bến Tre
|
Phần I; Phần II của
Nghị quyết số 88/2006/NQ-HĐND
|
Phần II đã bị bãi
bỏ bởi Nghị quyết số 01/2010/NQ-HĐND ngày 05/5/2010.
- Phần I của Nghị
quyết đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
Phần II
hết hiệu lực vào ngày 15/5/2010;
Phần I hết
hiệu lực vào ngày 05/12/2013
|
VII. LĨNH VỰC KHÁC
|
01
|
Nghị quyết
|
19/NQ-HĐND
|
25/01/1997
|
Về các Đề án và Tờ trình
của UBND tỉnh Bến Tre trình bày tại kỳ họp thứ 6 - HĐND tỉnh Bến Tre khóa V
và thông qua Chương trình hoạt động HĐND tỉnh năm 1997
|
Khoản 1, Mục I Phương
án Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 1996-2010;
Khoản 4, Mục I Chương
trình hành động vì trẻ em 1997-2000; Khoản 2, 3, Mục I
|
Khoản 1, Mục I đã
có Nghị quyết số 04/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 điều chỉnh;
Khoản 4, Mục I đã
có Mục VIII Nghị quyết số 63/2005/NQ-HĐND ngày 23/12/2005 điều chỉnh. Mục
VIII Nghị quyết số 63/2005/NQ-HĐND đã bị kết thúc bởi Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND
ngày 10/7/2012.
Khoản 2, 3, Mục I
được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
Khoản 1,
Mục I hết hiệu lực vào ngày 20/7/2012;
Khoản 4,
Mục I hết hiệu lực vào ngày 02/01/2006;
Khoản 2,
3, Mục I hết hiệu lực vào ngày 05/12/2013
|
02
|
Nghị
quyết
|
23/NQ-HĐND
|
19/7/1997
|
Về các Đề án, Phương
án và Tờ trình của UBND tỉnh trình bày tại kỳ họp thứ 7 - HĐND tỉnh Bến Tre khóa
V
|
Mục III, Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND quy định về mức thu các loại dịch vụ địa chính và quản lý tài
chính
|
Đã có Nghị quyết số
15/2009/NQ-HĐND ngày 22/7/2009 điều chỉnh (lệ phí địa chính quy định tại Phụ
lục 2 kèm theo Nghị quyết số 15/2009/NQ-HĐND bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
12/2010/NQ-HĐND ngày 17/11/2010)
|
01/8/2009
|
03
|
Nghị quyết
|
26/NQ-HĐND
|
25/10/1997
|
Về các Tờ trình của
UBND tỉnh trình bày tại kỳ họp thứ 8 - HĐND tỉnh khóa V
|
Mục I, Mục II của
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND
|
Mục
I, Nghị quyết đã được thay thế bởi Nghị quyết số 20/2010/NQ-HĐND
ngày 09/12/2010;
Mục II đã bị bãi bỏ
bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
Mục I hết hiệu lực vào ngày 19/12/2010;
Mục II hết
hiệu lực vào ngày 05/12/2013
|
04
|
Nghị
quyết
|
35/NQ-HĐND
|
11/02/1999
|
Về các Tờ trình của
UBND tỉnh trình bày tại kỳ họp lần thứ 11 - HĐND tỉnh khóa V
|
Khoản 1, 2, 3, 4, 5,
Mục I, Nghị quyết số 5/NQ-HĐND
|
Khoản 1, Mục I đã
được thay thế bởi Nghị quyết số 19/2004/NQ-HĐND ngày 28/12/2004;
Khoản 3, Mục I về phí qua cầu An Hóa bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
02/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011;
Khoản 5, Mục I về thu phí quản lý chợ và thu phí giữ xe đạp, xe gắn máy đã
có Nghị quyết số 24/2005/NQ-HĐND ngày 07/7/2005 và Nghị quyết số
04/2009/NQ-HĐND ngày 13/02/2009 điều chỉnh;
Khoản 2, 4, Mục I đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
Khoản 1,
Mục I hết hiệu lực vào ngày 07/01/2005;
Khoản 3, Mục I hết hiệu lực vào ngày 25/7/2011;
Khoản 5, Mục I vào ngày 23/02/2009;
Khoản 2, 4 Mục I hết hiệu lực vào ngày 05/12/2013
|
05
|
Nghị quyết
|
17/2000/NQ-HĐND
|
31/7/2000
|
Về các Tờ trình
UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ 3 - HĐND tỉnh khóa VI
|
Mục I; Mục II Nghị
quyết số 17/2000/NQ-HĐND
|
Mục I hết hiệu lực,
vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản;
Mục II được bãi bỏ
bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
Mục I: 01/01/2001;
Mục II: 05/12/2013
|
06
|
Nghị
quyết
|
34/2001/NQ-HĐND
|
20/02/2001
|
Về các Tờ trình
UBND tỉnh tại kỳ họp thứ 4 - HĐND tỉnh khóa VI
|
Mục II; Mục IV; Mục
V Nghị quyết số 34/2001/NQ-HĐND
|
Nội dung tại Mục II
đã có Nghị quyết 47/2002/NQ-HĐND điều chỉnh ngày 22/01/2002;
Mục V đã được điều chỉnh bởi Nghị quyết 88/2006/NQ-HĐND ngày 13/10/2006;
Mục IV đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
Nội dung
tại Mục II hết hiệu lực vào ngày 11/01/2002;
Mục V hết hiệu lực vào ngày 23/10/2006;
Mục IV hết hiệu lực vào ngày 05/12/2013
|
07
|
Nghị
quyết
|
43/2001/NQ-HĐND
|
19/7/2001
|
Về các Đề án, Chương
trình, Quy hoạch của UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ 5 - HĐND tỉnh khóa VI
|
Mục I, II, III; nội
dung định hướng xây dựng quỹ đất ở phục vụ tái định cư trên địa bàn thị xã
Bến Tre 2001-2005 tại Mục IV; Mục V Nghị quyết số 43/2001/NQ-HĐND
|
Mục I, II, III; nội
dung định hướng xây dựng quỹ đất ở phục vụ tái định cư trên địa bàn thị xã
Bến Tre 2001-2005 tại Mục IV đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày
05/12/2013;
Mục V đã có Mục VIII Nghị quyết số 63/2005/NQ-HĐND ngày 23/12/2005 điều chỉnh.
Hiện tại, Mục VIII Nghị quyết số 63/2005/NQ-HĐND đã bị kết thúc bởi Nghị
quyết số 01/2012/NQ-HĐND
|
Mục I, II,
III; nội dung định hướng xây dựng quỹ đất ở phục vụ tái định cư trên địa bàn
thị xã Bến Tre 2001-2005 tại Mục IV hết hiệu lực vào ngày 05/12/2013;
Mục V hết hiệu lực vào ngày 02/01/2006
|
08
|
Nghị quyết
|
47/2002/NQ-HĐND
|
22/01/2002
|
Về các Tờ trình
UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 6 - HĐND tỉnh khóa VI
|
Khoản 1, 2, 3, 6, 7,
Điều I của Nghị quyết số 47/2002/NQ-HĐND
|
Đã bị bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
05/12/2013
|
09
|
Nghị
quyết
|
53/2002/NQ-HĐND
|
24/7/2002
|
Về việc điều chỉnh,
bổ sung Quy hoạch tổng thể thủy sản tỉnh Bến Tre đến 2010 và tầm nhìn 2020; điều
chỉnh giá đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản; bổ sung biện pháp thực hiện Đề
án tổng quan Quy hoạch đào tạo cán bộ đến 2010 và Đề án xây dựng gia đình văn
hóa đến 2010
|
Mục IV; Đề án xây
dựng gia đình văn hóa giai đoạn 1999-2000 và đến năm 2010 tại Mục II; Đề án
tổng quan Quy hoạch đào tạo cán bộ đến năm 2000 và 2010 tại Mục III
|
Mục IV đã được thay
thế bởi Nghị quyết số 19/2004/NQ-HĐND ngày 28/12/2004;
Đề án xây dựng gia đình văn hóa giai đoạn 1999-2000 và đến năm 2010 tại Mục
II đã điều chỉnh bởi Nghị quyết số 23/2005/NQ-HĐND ngày 07/7/2005. Nghị quyết
23/2005/NQ-HĐND đã được bổ sung bởi Nghị quyết số 12/2009/NQ-HĐND ngày 22/7/2009. Hai Nghị quyết này đã bị kết
thúc bởi Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012;
Đề án tổng quan Quy hoạch đào tạo cán bộ
đến năm 2000 và 2010 tại Mục III hết hiệu lực đã có Đề án đào tạo bồi dưỡng
cán bộ, công chức giai đoạn 2010-2015 thông qua tại Nghị quyết 22/2009/NQ-HĐND
|
Mục IV
hết hiệu lực vào ngày 07/01/2005;
Đề án xây dựng gia đình văn hóa giai đoạn 1999-2000 và đến năm 2010
tại Mục II hết hiệu lực vào ngày 08/7/2005;
Đề án tổng quan quy hoạch đào tạo cán bộ đến năm 2000 và 2010 tại Mục III
hết hiệu lực vào ngày 18/12/2009
|
10
|
Nghị
quyết
|
57/2002/NQ-HĐND
|
25/12/2002
|
Về việc điều chỉnh
các Đề án, bổ sung biện pháp thực hiện các Kế hoạch, Chương trình, Phương án
do UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 8 - HĐND tỉnh khóa VI
|
Các chỉ tiêu quy
định tại Mục II; Mục I, III, IV của Nghị quyết số 57/2002/NQ-HĐND
|
Các chỉ tiêu quy định tại Mục II đã bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết
số 02/2008/NQ-HĐND ngày 11/4/2008;
Mục I, III, IV đã bị bãi bỏ bởi Nghi quyết số
22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
Các chỉ
tiêu quy định tại Mục II hết hiệu lực vào ngày 21/4/2008;
Mục I, III, IV hết hiệu lực vào ngày
05/12/2013
|
11
|
Nghị quyết
|
11/2004/NQ-HĐND
|
02/7/2004
|
Về các Tờ trình của
UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 2 - HĐND tỉnh khóa VII
|
Nội dung quy định
về phí vệ sinh tại Mục I; Mục II; Mục III của Nghị quyết số 11/2004/NQ-HĐND
|
Nội dung quy định
về phí vệ sinh tại Mục I đã được thay thế bởi Nghị quyết số 08/2008/NQ-HĐND
ngày 23/7/2008; Mục II hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định
trong văn bản; Mục III hết hiệu lực. Vì đã có Nghị quyết số 07/2007/NQ-HĐND
ngày 04/01/2007 điều chỉnh
|
Nội dung
quy định về phí vệ sinh tại Mục I hết hiệu lực vào ngày 02/8/2008;
Mục II
hết hiệu lực vào ngày 01/01/2005;
Mục III
hết hiệu lực vào ngày 14/01/2007
|
12
|
Nghị
quyết
|
19/2004/NQ-HĐND
|
28/12/2004
|
Về các Tờ trình
UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 3 - HĐND tỉnh khóa VII
|
Mục II; Mục VI, Nghị
quyết số 19/2004/NQ-HĐND
|
Mục
II, Nghị quyết đã được thay thế bởi Nghị quyết số 12/2012/NQ-HĐND
ngày 10/7/2012;
Mục
VI đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010
|
Mục II
hết hiệu lực vào ngày 20/7/2012;
Mục
VI hết hiệu lực vào ngày 19/12/2010
|
13
|
Nghị quyết
|
24/2005/NQ-HĐND
|
07/7/2005
|
Về các Tờ trình
UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ 4 - HĐND tỉnh khóa VII
|
Mục I; II; III; IV Nghị
quyết số 24/2005/NQ-HĐND
|
Mục
I, được thay thế bởi Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011;
Mục III được thay thế bởi Nghị quyết số 23/2007/NQ-HĐND
ngày
14/12/2007;
Mục II; IV
hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
Mục I
hết hiệu lực vào ngày 19/12/2011;
Mục III
hết hiệu lực vào ngày 24/12/2007;
Mục II
hết hiệu lực vào ngày 01/01/2005;
Mục IV
hết hiệu lực vào ngày 01/01/2007
|
14
|
Nghị
quyết
|
63/2005/NQ-HĐND
|
23/12/2005
|
Về các Đề án, Phương
án, Chương trình, Tờ trình UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ 6 - HĐND tỉnh khóa VII
|
Mục III, Đề án phát
triển khoa học công nghệ 2006-2010; Mục V, Đề án phát triển kinh tế hợp tác, hợp
tác xã 2006-2010; Mục VIII, Chương trình hành động vì trẻ em giai đoạn
2006-2010; Phần VII Đề án trợ giúp người tàn tật
về đời sống, việc làm, học vấn, nghề nghiệp 2006-2010 và Phần IX Chương trình
phòng chống tệ nạn xã hội giai đoạn 2006-2010
|
Mục III về Đề án
phát triển khoa học công nghệ 2006-2010, Mục V về Đề án phát triển kinh tế
hợp tác, hợp tác xã 2006-2010, Mục VIII về Chương trình hành động vì trẻ em
giai đoạn 2006-2010 đã bị kết thúc bởi Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày
10/7/2012;
Phần
VII về Đề án trợ giúp người tàn tật về đời sống, việc làm, học vấn, nghề nghiệp
2006-2010 và Phần IX về Chương trình phòng chống tệ nạn xã hội 2006-2010 đã
bị kết thúc bởi Nghị quyết số 01/2010/NQ-HĐND ngày 05/5/2010
|
Mục III,
Mục V, Mục VIII hết hiệu lực vào ngày 20/7/2012;
Phần
VII và Phần IX hết hiệu lực vào ngày 15/5/2010
|
15
|
Nghị quyết
|
77/2006/NQ-HĐND
|
14/7/2006
|
Về các Tờ trình
UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 7 - HĐND tỉnh khóa VII
|
Mục II; Mục III; Mục
V; Mục VII của Nghị quyết số 77/2006/NQ-HĐND
|
Mục
II bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2008/NQ-HĐND ngày 11/4/2008;
Mục VII đã được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2008/NQ-HĐND ngày 11/4/2008;
Mục III, V hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong
văn bản
|
Mục II; Mục
VII hết hiệu lực vào ngày 21/4/2008;
Mục III hết hiệu lực vào ngày 01/01/2007;
Mục V hết hiệu lực vào ngày 01/01/2008
|
16
|
Nghị quyết
|
05/2008/NQ-HĐND
|
11/4/2008
|
Về việc cho chủ
trương điều chỉnh giá các loại đất năm 2008; phân cấp thẩm quyền trách nhiệm
quản lý, xử lý tài sản Nhà nước; Đề án bảo vệ môi trường tỉnh Bến Tre giai
đoạn 1998-2000 và đến năm 2010; các giải pháp kiềm chế lạm phát
|
Điều 1; Điều 2 Nghị
quyết số 05/2008/NQ-HĐND
|
Điều 1 được thay
thế bởi Nghị quyết số 18/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008;
Điều 2 được thay
thế bởi Nghị quyết số 05/2010/NQ-HĐND ngày 27/7/2010
|
Điều 1
hết hiệu lực vào ngày 19/12/2008;
Điều 2
hết hiệu lực vào ngày 06/8/2010
|
17
|
Nghị quyết
|
12/2009/NQ-HĐND
|
22/7/2009
|
Về bổ sung mục tiêu
và giải pháp tiếp tục thực hiện Đề án xây dựng gia đình văn hóa giai đoạn
2005-2010; Chương trình phòng, chống
tệ nạn xã hội giai đoạn 2006-2010; Chiến lược dân số tỉnh Bến Tre giai đoạn 2007-2010
tầm nhìn đến năm 2020
|
Nội
dung Đề án xây dựng gia đình văn hóa tại Điều 1 Nghị quyết số 12/2009/NQ-HĐND
|
Đã bị kết thúc bởi
Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012
|
20/7/2012
|
Tổng số: 29 văn bản
|
DANH
MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN
TRE CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI TRONG KỲ HỆ THỐNG
HÓA KỲ ĐẦU
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số, ký
hiệu văn bản; ngày tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi
của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản
|
Kiến
nghị (sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới)
|
Nội
dung kiến nghị/ lý do kiến nghị
|
Cơ quan/
đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Thời
hạn xử lý/kiến nghị xử lý; tình hình xây dựng
|
I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
01
|
Nghị quyết
|
07/2011/NQ-HĐND
|
15/7/2011
|
Về
việc quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến giáo dục pháp luật áp
dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Sửa đổi,
bổ sung
|
Cho phù hợp với quy
định tại Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 có hiệu
lực thi hành ngày 14/3/2014
|
Sở Tư
pháp
|
Quý
II/2014
|
II. LĨNH VỰC CHÍNH
SÁCH - XÃ HỘI
|
02
|
Nghị quyết
|
16/2011/NQ-HĐND
|
09/12/2011
|
Về
việc thông qua chính sách trợ cấp kinh phí đào tạo và thu hút người có trình
độ, năng lực tốt về công tác trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Sửa đổi,
bổ sung
|
Vì nội dung quy
định về đối tượng và các điều kiện được hưởng chính sách trợ cấp không còn
phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương
|
Sở Nội
vụ
|
Quý
II/2014
|
III. LĨNH VỰC GIÁ -
THUẾ - PHÍ VÀ LỆ PHÍ
|
03
|
Nghị quyết
|
14/2012/NQ-HĐND
|
10/7/2012
|
Về
một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Sửa đổi,
bổ sung hoặc thay thế
|
Vì lệ phí trước bạ
ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi tại Khoản 5, Điều 1 Nghị quyết đã không còn
phù hợp với Nghị định số 23/2013/NĐ-CP; bổ sung quy định về mức thu phí đấu
giá và mức thu phí tham gia đấu giá đối với tài sản xử lý vi phạm hành chính
tịch thu sung công theo đúng quy định tại Thông tư số 173/2013/TT-BTC ngày
20/11/2013
|
Sở Tài
chính và Sở Tư pháp
|
Năm 2014-2015
|
Tổng số: 03 văn bản
|
DANH
MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN
TRE CÒN HIỆU LỰC TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA KỲ ĐẦU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2014 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số, ký
hiệu; ngày, tháng năm ban hành văn bản
|
Tên gọi
của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản
|
Thời
điểm có hiệu lực
|
Ghi chú
|
I. LĨNH
VỰC TƯ PHÁP
|
01
|
Quyết
định
|
696/2001/QĐ-UB
|
15/02/2001
|
Về việc ban hành Quy
chế về tổ chức và hoạt động của Tổ hòa giải ở cơ sở
|
15/02/2001
|
|
02
|
Chỉ thị
|
17/2001/CT-UB
|
02/11/2001
|
Về việc xây dựng và
thực hiện quy ước ở thôn, ấp, khu phố
|
02/11/2001
|
|
03
|
Quyết
định
|
2337/2005/QĐ-UBND
|
11/7/2005
|
Về việc ban hành
Quy chế xây dựng, quản lý và khai thác Tủ sách pháp luật
|
26/7/2005
|
|
04
|
Chỉ thị
|
03/2006/CT-UBND
|
10/3/2006
|
Về việc tổ chức
thực hiện Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng
ký và quản lý hộ tịch
|
20/3/2006
|
|
05
|
Quyết
định
|
1392/2006/QĐ-UBND
|
09/6/2006
|
Bổ sung Chỉ thị số
06/2006/CT-UBND ngày 28/4/2006 của UBND tỉnh Bến Tre về việc tiếp tục đẩy
mạnh tổ chức thi hành Luật Đất đai
|
19/6/2006
|
|
06
|
Quyết
định
|
1846/2006/QĐ-UBND
|
15/8/2006
|
Bãi bỏ Quyết định
số 2592/2003/QĐ-UB ngày 24/9/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành
quy định áp dụng một số biện pháp nhằm đảm bảo trật tự an toàn giao thông
đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
25/8/2006
|
|
07
|
Chỉ thị
|
21/2006/CT-UBND
|
26/9/2006
|
Về tăng cường trách
nhiệm của UBND xã, phường, thị trấn trong việc hòa giải tranh chấp đất đai
|
06/10/2006
|
|
08
|
Quyết
định
|
14/2007/QĐ-UBND
|
04/4/2007
|
Về việc hủy bỏ
Quyết định số 01/2007/QĐ-UBND ngày 19/01/2007 của UBND tỉnh Bến Tre công bố
lại hướng tuyến và lộ giới quốc lộ 60 qua địa bàn tỉnh Bến Tre
|
14/4/2007
|
|
09
|
Chỉ thị
|
06/2007/CT-UBND
|
24/4/2007
|
Về việc triển khai
thực hiện Chỉ thị số 03/2007/CT-TTg ngày 15/02/2007 của Thủ tướng Chính phủ
về một số biện pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động công bố văn bản
quy phạm pháp luật trên Công báo nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
04/5/2007
|
|
10
|
Chỉ thị
|
07/2007/CT-UBND
|
24/4/2007
|
Về
việc tăng cường thực hiện Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội
đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân và Nghị định số 91/2006/NĐ-CP
|
04/5/2007
|
|
11
|
Quyết
định
|
16/2007/QĐ-UBND
|
24/4/2007
|
Ban
hành Quy chế Cộng tác viên kiểm tra văn bản
|
04/5/2007
|
|
12
|
Quyết
định
|
17/2007/QĐ-UBND
|
24/4/2007
|
Ban hành Quy định
về trình tự, thủ tục soạn thảo, thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp
luật của UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
04/5/2007
|
|
13
|
Chỉ thị
|
16/2007/CT-UBND
|
05/7/2007
|
Về việc tổ chức
thực hiện Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản
sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
|
15/7/2007
|
|
14
|
Chỉ thị
|
28/2007/CT-UBND
|
05/10/2007
|
Về việc triển khai
thực hiện Nghị định số 37/2007/NĐ-CP ngày 09/3/2007 của Chính phủ về minh
bạch tài sản, thu nhập
|
15/10/2007
|
|
15
|
Chỉ thị
|
02/2009/CT-UBND
|
19/3/2009
|
Về việc triển khai thực
hiện Luật Thi hành án dân sự
|
29/3/2009
|
|
16
|
Chỉ thị
|
05/2009/CT-UBND
|
22/4/2009
|
Về việc chấn chỉnh
công tác xây dựng và thực hiện quy ước ở ấp, khu phố
|
02/5/2009
|
|
17
|
Chỉ thị
|
06/2009/CT-UBND
|
02/6/2009
|
Về việc tăng cường
hiệu quả hoạt động hòa giải ở cơ sở
|
12/6/2009
|
|
18
|
Chỉ thị
|
07/2010/CT-UBND
|
05/11/2010
|
Về
việc tăng cường công tác xây dựng, quản lý, khai thác Tủ sách pháp luật trên
địa bàn tỉnh Bến Tre
|
15/11/2010
|
|
19
|
Chỉ thị
|
01/2011/CT-UBND
|
22/3/2011
|
Về việc tăng cường
triển khai và thực hiện Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trên địa bàn
tỉnh Bến Tre
|
01/4/2011
|
|
20
|
Quyết
định
|
09/2011/QĐ-UBND
|
10/5/2011
|
Về việc Quy định
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, cấp Phó các tổ chức trực
thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó Trưởng Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
20/5/2011
|
|
21
|
Quyết
định
|
12/2011/QĐ-UBND
|
10/6/2011
|
Ban hành Quy chế
kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
20/6/2011
|
|
22
|
Chỉ thị
|
02/2011/CT-UBND
|
06/7/2011
|
Về triển khai thực
hiện Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về bán
đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
16/7/2011
|
|
23
|
Quyết
định
|
16/2011/QĐ-UBND
|
14/7/2011
|
Ban hành Quy chế
bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho
thuê đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
24/7/2011
|
|
24
|
Quyết
định
|
10/2012/QĐ-UBND
|
11/4/2012
|
Ban hành Quy chế
phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
21/4/2012
|
|
25
|
Quyết
định
|
20/2013/QĐ-UBND
|
01/8/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 17/2007/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2007 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về trình tự, thủ tục soạn thảo, thẩm định và ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
11/8/2013
|
|
26
|
Quyết
định
|
24/2013/QĐ-UBND
|
09/8/2013
|
Ban hành Quy chế
phối hợp quản lý hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
19/8/2013
|
|
II. LĨNH
VỰC NÔNG NGHIỆP - TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG
|
01
|
Chỉ thị
|
02/UB-CT
|
14/01/1989
|
Về việc chuyển giao
công tác thống kê tiến độ sản xuất nông nghiệp từ ngành kế hoạch thống kê
sang ngành nông nghiệp
|
14/01/1989
|
|
02
|
Quyết
định
|
410/QĐ-UB
|
18/6/1994
|
Về việc ban hành
bản Quy định về bảo vệ và phát triển rừng (rừng trồng tập trung và phân tán)
|
18/6/1994
|
|
03
|
Chỉ thị
|
12/CT-UB
|
20/5/1995
|
Về việc thi hành
Chỉ thị số 247/TTg ngày 28/4/995 của Thủ tướng Chính phủ
|
20/5/1995
|
|
04
|
Quyết
định
|
1244/QĐ-UB
|
11/6/1999
|
Về việc cấm khai
thác nghêu tại khu vực cửa sông Ba Lai
|
11/6/1999
|
|
05
|
Quyết
định
|
5809/2001/QĐ-UB
|
26/12/2001
|
Về việc ban hành Quy
chế tổ chức quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
10/01/2002
|
|
06
|
Quyết
định
|
44/2002/QĐ-UB
|
08/01/2002
|
Về việc ban hành
bản Quy định về trình tự, thủ tục giao đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất cho các cơ sở tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
23/01/2002
|
|
07
|
Quyết
định
|
4024/2002/QĐ-UB
|
10/12/2002
|
Về việc ban hành Quy
định về quản lý hoạt động nuôi tôm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
10/12/2002
|
|
08
|
Quyết
định
|
2989/2003/QĐ-UBND
|
24/10/2003
|
Về việc ban hành Quy
định quản lý chó trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
24/10/2003
|
|
09
|
Quyết
định
|
2530/2004/QĐ-UB
|
29/6/2004
|
Ban hành Quy định
về cấp giấy phép thăm dò, khai thác nước ngầm, nước mặt và hành nghề khoan
nước ngầm
|
29/6/2004
|
|
10
|
Chỉ thị
|
12/2004/CT-UB
|
14/9/2004
|
Về việc triển khai
thực hiện Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ
về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
14/9/2004
|
|
11
|
Quyết
định
|
794/2005/QĐ-UB
|
17/3/2005
|
Về việc ban hành
Quy chế về tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác
động môi trường
|
17/3/2005
|
|
12
|
Quyết
định
|
1079/2005/QĐ-UB
|
14/4/2005
|
Về việc ban hành
Quy chế đảm bảo an toàn và vệ sinh môi trường các công trình lân cận trong
hoạt động xây dựng
|
29/4/2005
|
|
13
|
Quyết
định
|
2832/2005/QĐ-UBND
|
24/8/2005
|
Về việc ban hành
Quy định quản lý rác thải trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
08/9/2005
|
|
14
|
Chỉ thị
|
20/2005/CT-UBND
|
29/8/2005
|
Về việc quản lý tàu
thuyền nhỏ hoạt động khai thác thủy sản ven bờ
|
08/9/2005
|
|
15
|
Chỉ thị
|
22/2005/CT-UBND
|
12/9/2005
|
Về việc tăng cường
công tác bảo vệ môi trường
|
22/9/2005
|
|
16
|
Quyết
định
|
4316/2005/QĐ-UBND
|
15/12/2005
|
Ban hành Quy định
về trình tự, thủ tục phân cấp thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động
môi trường; xác nhận Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường
|
30/12/2005
|
|
17
|
Quyết
định
|
623/2006/QĐ-UBND
|
01/3/2006
|
Về
việc ban hành Quy định về chăn nuôi, ấp trứng, vận chuyển, mua bán, giết mổ, tiêu
thụ gia cầm và sản phẩm gia cầm trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
11/3/2006
|
|
18
|
Chỉ thị
|
06/2006/CT-UBND
|
28/4/2006
|
Về việc tiếp tục
đẩy mạnh tổ chức thi hành Luật Đất đai
|
08/5/2006
|
|
19
|
Quyết
định
|
1389/2006/QĐ-UBND
|
09/6/2006
|
Bổ sung Quyết định
số 623/2006/QĐ-UBND ngày 01/3/2006 của UBND tỉnh Bến Tre về việc ban hành Quy
định về chăn nuôi, ấp trứng, vận chuyển, mua bán, giết mổ gia cầm và sản phẩm
trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
19/6/2006
|
|
20
|
Chỉ thị
|
12/2006/CT-UBND
|
22/6/2006
|
Nghiêm cấm khai
thác con Sâm đất (con Chặt khoai) và các loài động thực vật làm ảnh hưởng đến
tài nguyên rừng và môi trường sinh thái
|
02/7/2006
|
|
21
|
Quyết
định
|
1608/2006/QĐ-UBND
|
11/7/2006
|
Bổ sung Chỉ thị số
12/2006/CT-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2006 về nghiêm cấm khai thác con Sâm đất
(con Chặt khoai) và các loài động thực vật làm ảnh hưởng đến tài nguyên rừng
và môi trường sinh thái
|
11/7/2006
|
|
22
|
Chỉ thị
|
26/2006/CT-UBND
|
24/11/2006
|
Về việc tập trung thực
hiện trừ rầy nâu, bệnh vàng lùn và lùn xoắn lá hại lúa trên địa bàn tỉnh Bến
Tre
|
24/11/2006
|
|
23
|
Chỉ thị
|
12/2007/CT-UBND
|
18/5/2007
|
Về việc tăng cường
công tác quản lý môi trường đối với các dự án cơ sở hoạt động sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ ảnh hưởng đến môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
28/5/2007
|
|
24
|
Chỉ thị
|
14/2007/CT-UBND
|
19/6/2007
|
Về việc tăng cường
công tác quản lý nuôi cá tra thâm canh trên khu vực cập tuyến sông Ba Lai
(thay cho Chỉ thị số 13/2007/CT-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2007 của UBND tỉnh)
|
29/6/2007
|
|
25
|
Quyết
định
|
41/2007/QĐ-UBND
|
01/11/2007
|
Ban hành Quy định
về quản lý cây xanh trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
11/11/2007
|
|
26
|
Quyết
định
|
05/2008/QĐ-UBND
|
07/3/2008
|
Ban hành Quy định
về sản xuất giống và nuôi tôm chân trắng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
17/3/2008
|
|
27
|
Quyết
định
|
07/2008/QĐ-UBND
|
25/3/2008
|
Ban hành Quy định
quản lý chất lượng giống tôm biển trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
04/4/2008
|
|
28
|
Quyết
định
|
02/2009/QĐ-UBND
|
20/02/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 05/2008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2008 của Ủy ban nhân
dân tỉnh ban hành Quy định về sản xuất giống và nuôi tôm chân trắng trên địa
bàn tỉnh Bến Tre
|
02/3/2009
|
|
29
|
Chỉ thị
|
03/2009/CT-UBND
|
09/4/2009
|
Về việc sử dụng vỏ,
bã hạt điều làm chất đốt
|
19/4/2009
|
|
30
|
Quyết
định
|
04/2009/QĐ-UBND
|
10/4/2009
|
Ban hành Quy định
về bảo vệ môi trường đối với hoạt động chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
20/4/2009
|
|
31
|
Quyết
định
|
05/2009/QĐ-UBND
|
10/4/2009
|
Ban hành Quy định
về bảo vệ môi trường đối với hoạt động sản xuất than thiêu kết trên địa bàn
tỉnh Bến Tre
|
20/4/2009
|
|
32
|
Chỉ thị
|
04/2009/CT-UBND
|
20/4/2009
|
Về việc tăng cường
công tác quản lý và xử lý quỹ đất của Nhà nước quản lý, sử dụng trên địa bàn
tỉnh Bến Tre
|
30/4/2009
|
|
33
|
Chỉ thị
|
02/2010/CT-UBND
|
10/5/2010
|
Về việc tăng
cường công tác quản lý người và tàu cá tỉnh Bến Tre hoạt động khai thác thủy sản
trên các vùng biển
|
20/5/2010
|
|
34
|
Quyết
định
|
16/2010/QĐ-UBND
|
03/6/2010
|
Về
việc quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với các loại đất trên
địa bàn tỉnh Bến Tre
|
13/6/2010
|
|
35
|
Quyết
định
|
20/2010/QĐ-UBND
|
07/7/2010
|
Ban hành Quy định
về sản xuất giống, ương giống, khai thác nghêu giống tự nhiên và nuôi nghêu
thương phẩm trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
17/7/2010
|
|
36
|
Quyết
định
|
29/2010/QĐ-UBND
|
21/10/2010
|
Ban hành Quy định
về khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
31/10/2010
|
|
37
|
Quyết
định
|
31/2010/QĐ-UBND
|
10/11/2010
|
Về việc ban hành Bộ
đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất lập hồ sơ địa
chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
20/11/2010
|
|
38
|
Chỉ thị
|
04/2011/CT-UBND
|
23/8/2011
|
Về việc tăng cường
các biện pháp nhằm đảm bảo an toàn trong lĩnh vực cấp nước sạch, phục vụ tốt
nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của nhân dân
|
02/9/2011
|
|
39
|
Quyết
định
|
28/2011/QĐ-UBND
|
03/10/2011
|
Ban
hành Quy định trình tự, thủ tục kiểm kê bắt buộc nhà, đất và tài sản khác gắn
liền với đất để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
13/10/2011
|
|
40
|
Quyết
định
|
29/2011/QĐ-UBND
|
03/10/2011
|
Về việc Quy định
hạn mức giao đất ở cho mỗi hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng nhà ở và hạn mức
công nhận đất ở đối với thửa đất ở có vườn, ao trong cùng thửa đất trên bàn
tỉnh Bến Tre
|
13/10/2011
|
|
41
|
Chỉ thị
|
05/2011/CT-UBND
|
26/10/2011
|
Về việc tăng cường
các biện pháp cấp bách phòng trừ bệnh chổi rồng trên cây nhãn
|
05/11/2011
|
|
42
|
Quyết
định
|
28/2012/QĐ-UBND
|
11/10/2012
|
Ban hành Quy chế
phối hợp cung cấp thông tin trong công tác cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Bến Tre
|
21/10/2012
|
|
43
|
Quyết
định
|
30/2012/QĐ-UBND
|
22/10/2012
|
Ban hành Quy định
về vùng nuôi thủy sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/11/2012
|
|
44
|
Chỉ thị
|
02/2013/CT-UBND
|
04/3/2013
|
Về việc tăng cường
công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn
tỉnh Bến Tre
|
14/3/2013
|
|
45
|
Quyết
định
|
30/2013/QĐ-UBND
|
26/9/2013
|
Ban hành Quy chế
phối hợp trong công tác quản lý và bảo vệ môi trường tại các khu công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
06/10/2013
|
|
III. LĨNH
VỰC THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG
|
01
|
Quyết
định
|
1912/2005/QĐ-UBND
|
08/6/2005
|
Về việc ban hành
Quy định về quy trình tiếp nhận, cập nhật, chuyển xử lý văn bản đến; soạn
thảo, trình duyệt, ban hành văn bản đi trên mạng tin học tại các sở, ban, ngành,
UBND các huyện, thị xã
|
01/7/2005
|
|
02
|
Quyết
định
|
1205/2006/QĐ-UBND
|
11/5/2006
|
Về việc ban hành
Quy chế về quản lý, cung cấp và sử dụng Internet trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
21/5/2006
|
|
03
|
Quyết
định
|
1805/2006/QĐ-UBND
|
08/8/2006
|
Về chức năng, nhiệm
vụ, tổ chức biên chế công tác quản lý nhà nước về bưu chính, viễn thông, công
nghệ thông tin của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã
|
18/8/2006
|
|
04
|
Chỉ thị
|
04/2007/CT-UBND
|
12/4/2007
|
Về việc tăng cường
bảo hộ quyền tác giả đối với chương trình máy tính theo Chỉ thị số
04/2007/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
22/4/2007
|
|
05
|
Quyết
định
|
38/2007/QĐ-UBND
|
27/9/2007
|
Ban hành Quy định
về phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
07/10/2007
|
|
06
|
Quyết
định
|
11/2008/QĐ-UBND
|
06/5/2008
|
Ban
hành Quy chế phối hợp công tác phòng, chống các hành vi vi phạm pháp luật
trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin
|
16/5/2008
|
|
07
|
Quyết
định
|
09/2009/QĐ-UBND
|
14/5/2009
|
Ban hành Quy định
xây dựng, lắp đặt các trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh
Bến Tre
|
24/5/2009
|
|
08
|
Quyết
định
|
3268/QĐ-UBND
|
31/12/2009
|
Ban hành Quy chế
phối hợp giao ban báo chí hàng tháng giữa Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy, Sở Thông
tin và Truyền thông, Hội Nhà báo tỉnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
31/12/2009
|
|
09
|
Quyết
định
|
23/2010/QĐ-UBND
|
19/8/2010
|
Ban hành Quy chế
quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
29/8/2010
|
|
10
|
Chỉ thị
|
04/2010/CT-UBND
|
27/8/2010
|
Về việc tăng cường
ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Bến
Tre
|
06/9/2010
|
|
11
|
Quyết
định
|
16/2013/QĐ-UBND
|
14/6/2013
|
Ban hành Quy chế
phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ
liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
24/6/2013
|
|
12
|
Quyết
định
|
22/2013/QĐ-UBND
|
08/8/2013
|
Ban
hành Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trên môi trường mạng trong
hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
18/8/2013
|
|
IV. LĨNH
VỰC Y TẾ
|
01
|
Chỉ thị
|
02/CT-UB
|
28/02/1995
|
Về việc triển khai
bảo hiểm y tế tự nguyện cho học sinh
|
28/02/1995
|
|
02
|
Quyết
định
|
1526/QĐ-UB
|
30/12/1995
|
Về việc ban hành Quy
chế vệ sinh thú y tại các cơ sở kinh doanh sản phẩm động vật
|
30/12/1995
|
|
03
|
Chỉ thị
|
20/CT-UB
|
05/10/1996
|
Về
việc thanh tra, kiểm tra hành nghề y, dược tư nhân
|
05/10/1996
|
|
04
|
Chỉ thị
|
15/CT-UB
|
27/6/1998
|
Về việc quản lý vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
27/6/1998
|
|
05
|
Chỉ thị
|
02/CT-UB
|
13/02/1999
|
Về việc triển khai
thực hiện Điều lệ bảo hiểm y tế mới được ban hành kèm theo Nghị định số
58/1998/NĐ-CP ngày 13/8/1998 của Chính phủ
|
13/02/1999
|
|
06
|
Quyết định
|
2891/2003/QĐ-UB
|
16/10/2003
|
Ban hành Quy định
về tổ chức khám - chữa bệnh và lập, quản lý, sử dụng, thanh quyết toán Quỹ
khám chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Bến Tre năm 2004 và những năm tiếp theo
|
16/10/2003
|
|
07
|
Chỉ thị
|
19/2004/CT-UB
|
16/12/2004
|
Về việc tăng cường
các biện pháp thực hiện công tác dân số trong tình hình mới
|
26/12/2004
|
|
08
|
Chỉ thị
|
18/2005/CT-UBND
|
28/7/2005
|
Về việc tăng cường
công tác kết hợp quân - dân y chăm sóc, bảo vệ sức khỏe nhân dân và bộ đội
trong giai đoạn mới
|
07/8/2005
|
|
09
|
Chỉ thị
|
28/2005/CT-UBND
|
29/11/2005
|
Về việc thực hiện
các biện pháp khẩn cấp phòng, chống dịch cúm A (H5N1) trên người
|
09/12/2005
|
|
10
|
Chỉ thị
|
15/2006/CT-UBND
|
18/7/2006
|
Về việc thực hiện
các biện pháp phòng chống dịch lở mồm long móng gia súc trên địa bàn tỉnh Bến
Tre
|
28/7/2006
|
|
11
|
Quyết
định
|
2381/2006/QĐ-UBND
|
22/11/2006
|
Ban hành Quy định
tiêu chuẩn về vệ sinh an toàn thực phẩm trong Chợ
|
07/12/2006
|
|
12
|
Chỉ thị
|
09/2008/CT-UBND
|
07/8/2008
|
Về triển khai các
biện pháp cấp bách phòng, chống, dập dịch bệnh tai xanh heo
|
07/8/2008
|
|
13
|
Chỉ thị
|
13/2008/CT-UBND
|
22/9/2008
|
Về việc tiếp tục
đẩy mạnh công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
02/10/2008
|
|
14
|
Quyết
định
|
549/QĐ-UBND
|
10/3/2010
|
Ban hành Quy chế
phối hợp liên ngành trong hoạt động đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trên
địa bàn tỉnh Bến Tre
|
10/3/2010
|
|
15
|
Quyết
định
|
21/2010/QĐ-UBND
|
30/7/2010
|
Ban hành Quy định
về nhân viên thú y xã, phường, thị trấn và cộng tác viên thú y
|
09/8/2010
|
|
16
|
Chỉ thị
|
02/2012/CT-UBND
|
30/7/2012
|
Về việc tiêm phòng
bắt buộc đối với gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
09/8/2012
|
|
17
|
Chỉ thị
|
05/2013/CT-UBND
|
15/5/2013
|
Về việc tăng cường
công tác y tế trong các trường học trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
25/5/2013
|
|
V. LĨNH
VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
01
|
Quyết
định
|
3321/2004/QĐ-UB
|
31/8/2004
|
Về việc ban hành
Quy chế về tổ chức và hoạt động của Hội đồng Khoa học và Công nghệ của tỉnh
Bến Tre
|
31/8/2004
|
|
02
|
Quyết
định
|
3323/2004/QĐ-UB
|
31/8/2004
|
Về việc ban hành
Quy định về chế độ khen thưởng cá nhân và tổ chức trong lĩnh vực khoa học và
công nghệ
|
31/8/2004
|
|
03
|
Quyết
định
|
31/2007/QĐ-UBND
|
29/8/2007
|
Ban hành Quy chế
quản lý Nhà nước các chương trình, đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ của tỉnh Bến Tre
|
08/9/2007
|
|
04
|
Quyết
định
|
32/2007/QĐ-UBND
|
29/8/2007
|
Ban hành Quy định
xác định các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của
tỉnh Bến Tre
|
08/9/2007
|
|
05
|
Quyết
định
|
33/2007/QĐ-UBND
|
29/8/2007
|
Ban hành Quy định
về phương thức làm việc của Hội đồng Khoa học và Công nghệ tư vấn xác định
các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tỉnh Bến
Tre
|
08/9/2007
|
|
06
|
Quyết
định
|
34/2007/QĐ-UBND
|
29/8/2007
|
Ban hành Quy định
tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ của tỉnh Bến tre
|
08/9/2007
|
|
07
|
Quyết
định
|
35/2007/QĐ-UBND
|
29/8/2007
|
Ban hành Quy định
về phương thức làm việc của Hội đồng Khoa học và Công nghệ tư vấn tuyển chọn
tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ của tỉnh Bến Tre
|
08/9/2007
|
|
08
|
Quyết định
|
36/2007/QĐ-UBND
|
29/8/2007
|
Ban hành Quy định
đánh giá nghiệm thu đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
của tỉnh Bến Tre
|
08/9/2007
|
|
09
|
Quyết
định
|
37/2007/QĐ-UBND
|
29/8/2007
|
Ban hành Quy định
về phương thức làm việc của Hội đồng Khoa học và Công nghệ đánh giá nghiệm
thu đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tỉnh Bến
Tre
|
08/9/2007
|
|
10
|
Quyết
định
|
40/2007/QĐ-UBND
|
19/10/2007
|
Về
việc ban hành Quy định Định mức chi đối với các đề tài, dự án khoa học và
công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
29/10/2007
|
|
11
|
Chỉ thị
|
08/2010/CT-UBND
|
16/12/2010
|
Về việc đẩy mạnh
hoạt động khoa học và công nghệ cấp cơ sở
|
26/12/2010
|
|
VI. LĨNH
VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
|
01
|
Chỉ thị
|
03/CT/UB
|
01/3/1993
|
Về việc chỉ đạo thực
hiện chế độ bảo hiểm tai nạn thân thể học sinh trong phạm vi toàn tỉnh
|
01/3/1993
|
|
02
|
Quyết
định
|
252/QĐ-UB
|
21/3/1995
|
Về việc ban hành Quy
định (tạm thời) về chức danh Tổng Phụ trách Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí
Minh và Bí thư Đoàn trường PTTH, CĐSP, THCN - Cơ chế phối hợp thực hiện công
tác Đoàn, Đội trong trường học
|
21/3/995
|
|
03
|
Chỉ thị
|
10/2002/CT-UB
|
05/6/2002
|
Về việc tổ chức
thực hiện đổi mới Chương trình giáo dục phổ thông
|
05/6/2002
|
|
04
|
Chỉ thị
|
20/2006/CT-UBND
|
05/9/2006
|
Về hưởng ứng cuộc
vận động “Nói không với tiêu cực trong thi cử và bệnh thành tích trong giáo
dục” của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
15/9/2006
|
|
05
|
Chỉ thị
|
25/2007/CT-UBND
|
17/8/2007
|
Về việc phối hợp
tiếp tục triển khai thực hiện Chỉ thị số 33/2006/CT-TTg của Thủ tướng Chính
phủ
|
27/8/2007
|
|
06
|
Quyết
định
|
35/2011/QĐ-UBND
|
20/12/2011
|
Quy định về quản lý
và sử dụng kinh phí hoạt động của Ban đại diện cha mẹ học sinh ở các cơ sở
giáo dục trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
30/12/2011
|
|
07
|
Quyết
định
|
12/2012/QĐ-UBND
|
29/5/2012
|
Ban hành Quy định
xét chọn, trao giải thưởng Trương Vĩnh Ký
|
08/6/2012
|
|
08
|
Quyết
định
|
17/2013/QĐ-UBND
|
12/7/2013
|
Ban hành Quy định
về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
22/7/2013
|
|
09
|
Quyết
định
|
31/2013/QĐ-UBND
|
01/10/2013
|
Về việc định lượng
kết quả xếp loại học lực, hạnh kiểm của học viên trong Tiêu chuẩn đánh giá
chất lượng giáo dục Trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
11/10/2013
|
|
VII. LĨNH
VỰC GIÁ - THUẾ - PHÍ VÀ LỆ PHÍ
|
01
|
Chỉ thị
|
20/2002/CT-UB
|
30/10/2002
|
Về việc tăng cường
công tác quản lý thuế giá trị gia tăng
|
30/10/2002
|
|
02
|
Chỉ thị
|
08/2004/CT-UB
|
18/6/2004
|
Về việc thực hiện
một số biện pháp bình ổn giá đất và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh
Bến Tre
|
18/6/2004
|
|
03
|
Quyết
định
|
3456/2004/QĐ-UB
|
10/9/2004
|
Về việc phê duyệt
giá thu phí vệ sinh và phí sử dụng bến bãi, mặt nước trên địa bàn thị xã Bến
Tre
|
20/9/2004
|
|
04
|
Quyết
định
|
5148/2004/QĐ-UB
|
30/12/2004
|
Về việc ban hành Quy
định về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt
|
01/01/2005
|
|
05
|
Quyết
định
|
5162/2004/QĐ-UB
|
31/12/2004
|
Về việc thu phí
giao thông qua cầu Mỹ Thạnh, huyện Giồng Trôm
|
01/01/2005
|
|
06
|
Quyết
định
|
882/2005/QĐ-UB
|
24/3/2005
|
Ban hành Quy định
về thu thủy lợi phí, tiền nước và bảo vệ công trình thủy lợi trong tỉnh Bến
Tre
|
24/3/2005
|
|
07
|
Quyết
định
|
1802/2006/QĐ-UBND
|
08/8/2006
|
Về việc ban hành
Quy định về thu phí giữ phương tiện tham gia giao thông bị tạm giữ do hành vi
vi phạm hành chính về trật tự, an toàn giao thông đường bộ
|
18/8/2006
|
|
08
|
Quyết
định
|
2100/2006/QĐ-UBND
|
04/10/2006
|
Về việc sửa đổi một
số điều Quy định về thu thủy lợi phí, tiền nước và bảo vệ công trình thủy lợi
trong tỉnh Bến Tre - Ban hành kèm theo Quyết định số 882/2005/QĐ-UB ngày
24/3/2005
|
14/10/2006
|
|
09
|
Quyết
định
|
2211/2006/QĐ-UBND
|
27/10/2006
|
Ban
hành Quy định cước vận tải hàng hóa bằng ô tô
|
06/11/2006
|
|
10
|
Quyết
định
|
2212/2006/QĐ-UBND
|
27/10/2006
|
Ban hành Quy định
cước vận tải hàng hóa bằng phương tiện cơ giới đường sông
|
06/11/2006
|
|
11
|
Quyết
định
|
2479/2007/QĐ-UBND
|
31/12/2007
|
Về việc Quy định
mức thu phí qua cầu Cống Đá xã An Thạnh, huyện Thạnh Phú
|
10/01/2008
|
|
12
|
Quyết
định
|
01/2008/QĐ-UBND
|
04/01/2008
|
Về việc trang bị và
thanh toán khoán cước phí sử dụng điện thoại cố định tại nhà riêng và điện
thoại di động
|
14/01/2008
|
|
13
|
Quyết
định
|
14/2008/QĐ-UBND
|
30/6/2008
|
Về diện tích miễn
thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
10/7/2008
|
|
14
|
Quyết
định
|
13/2010/QĐ-UBND
|
10/5/2010
|
Về việc Quy định
giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty TNHH Cấp nước Đan Mạch, huyện
Bình Đại, tỉnh Bến Tre
|
20/5/2010
|
|
15
|
Quyết
định
|
28/2010/QĐ-UBND
|
21/10/2010
|
Về việc Quy định
giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Bến
Tre
|
31/10/2010
|
|
16
|
Quyết
định
|
30/2010/QĐ-UBND
|
25/10/2010
|
Ban hành Quy định
về giá trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
03/11/2010
|
|
17
|
Quyết
định
|
17/2011/QĐ-UBND
|
27/7/2011
|
Về việc Quy định
mức phí qua các phà trực thuộc Trung tâm Quản lý Phà và Bến xe Bến Tre
|
06/8/2011
|
|
18
|
Quyết
định
|
21/2011/QĐ-UBND
|
11/8/2011
|
Về việc Quy định
mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
21/8/2011
|
|
19
|
Quyết
định
|
26/2011/QĐ-UBND
|
29/9/2011
|
Về việc Quy định
mức giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
09/10/2011
|
|
20
|
Quyết
định
|
18/2012/QĐ-UBND
|
12/7/2012
|
Về việc Quy định
mức tự đóng góp các khoản chi phí đối với người cao tuổi, người bệnh tâm thần
có nhu cầu vào sống ở Trung tâm Bảo trợ xã hội, Trung tâm Bảo trợ người tâm
thần
|
22/7/2012
|
|
21
|
Quyết
định
|
20/2012/QĐ-UBND
|
03/8/2012
|
Về việc Quy định
giá tiêu thụ nước sạch của Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cấp
thoát nước Bến Tre
|
13/8/2012
|
|
22
|
Quyết
định
|
23/2012/QĐ-UBND
|
21/8/2012
|
Về việc Quy định
mức phí qua phà Mỹ An
|
31/8/2012
|
|
23
|
Quyết
định
|
24/2012/QĐ-UBND
|
31/8/2012
|
Về việc Quy định
giá tiêu thụ nước sạch của Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông
thôn Bến Tre
|
10/9/2012
|
|
24
|
Quyết
định
|
25/2012/QĐ-UBND
|
31/8/2012
|
Về việc Quy định
giá tiêu thụ nước sạch của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Cấp thoát nước Bến Tre
huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre
|
10/9/2012
|
|
25
|
Quyết
định
|
26/2012/QĐ-UBND
|
31/8/2012
|
Về việc Quy định
giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành
viên Phước Vĩnh Lộc, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre
|
10/9/2012
|
|
26
|
Quyết
định
|
27/2012/QĐ-UBND
|
31/8/2012
|
Về việc Quy định
giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Ban Quản lý khai thác cung cấp nước sinh
hoạt huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
10/9/2012
|
|
27
|
Quyết
định
|
37/2012/QĐ-UBND
|
28/12/2012
|
Về việc bổ sung Quy
định mức thu phí qua phà đối với hành khách đi xe đạp, xe gắn máy và mô tô
mua vé tháng tại Quyết định số 17/2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2011 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức phí qua các phà trực thuộc Trung tâm
Quản lý Phà và Bến xe Bến Tre
|
07/01/2013
|
|
28
|
Quyết
định
|
04/2013/QĐ-UBND
|
18/02/2013
|
Về việc Quy định
giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Doanh nghiệp tư nhân Tân An, huyện Chợ
Lách, tỉnh Bến Tre
|
28/02/2013
|
|
29
|
Quyết
định
|
05/2013/QĐ-UBND
|
18/02/2013
|
Về việc Quy định
giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành
viên Thanh Thanh Thúy, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre
|
28/02/2013
|
|
30
|
Quyết
định
|
07/2013/QĐ-UBND
|
12/3/2013
|
Ban hành Quy chế
hướng dẫn hộ gia đình, cá nhân tự cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật
về việc kê khai tiền sử dụng đất của từng lần phát sinh khi nộp hồ sơ xin cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, chuyển mục đích sang đất ở trên địa bàn
tỉnh Bến Tre
|
22/3/2013
|
|
31
|
Quyết
định
|
12/2013/QĐ-UBND
|
04/5/2013
|
Về việc Quy định
đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
14/5/2013
|
|
32
|
Quyết
định
|
14/2013/QĐ-UBND
|
11/6/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định về giá trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm
theo Quyết định số 30/2010/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2010 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre
|
21/6/2013
|
|
33
|
Quyết
định
|
18/2013/QĐ-UBND
|
24/7/2013
|
Về việc Quy định hệ
số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử
dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
03/8/2013
|
|
34
|
Quyết
định
|
19/2013/QĐ-UBND
|
26/7/2013
|
Về việc Quy định
giá tính thuế các mặt hàng hải sản tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
05/8/2013
|
|
35
|
Quyết
định
|
21/2013/QĐ-UBND
|
05/8/2013
|
Về việc Quy định
giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Doanh nghiệp tư nhân Tâm Ngân, huyện Mỏ
Cày Bắc, tỉnh Bến Tre
|
15/8/2013
|
|
36
|
Quyết
định
|
34/2013/QĐ-UBND
|
29/10/2013
|
Về việc Quy định
đơn giá thuê đất, mức thu sử dụng tiện ích hạ tầng, chính sách miễn, giảm
tiền thuê đất Khu sản xuất giống tập trung huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
|
08/11/2013
|
|
37
|
Quyết
định
|
36/2013/QĐ-UBND
|
22/11/2013
|
Quy định mức thu
phí qua đò trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
02/12/2013
|
|
38
|
Quyết
định
|
40/2013/QĐ-UBND
|
09/12/2013
|
Ban hành Bảng giá
nhà, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
19/12/2013
|
|
39
|
Quyết
định
|
41/2013/QĐ-UBND
|
18/12/2013
|
Về
việc Quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2014, giá lúa thu
nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2013 trở về trước và giá lúa thu nợ thuế
nhà, đất năm 2011 trở về trước
|
28/12/2013
|
|
40
|
Quyết
định
|
43/2013/QĐ-UBND
|
19/12/2013
|
Quy định về giá các
loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2014
|
29/12/2013
|
|
41
|
Quyết
định
|
46/2013/QĐ-UBND
|
27/12/2013
|
Về việc sửa đổi
Điều 3 Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc Quy định đơn giá thuê đất, mức thu sử dụng tiện ích hạ tầng,
chính sách miễn, giảm tiền thuê đất Khu sản xuất giống tập trung huyện Bình
Đại, tỉnh Bến Tre
|
06/01/2014
|
|
42
|
Quyết
định
|
03/2014/QĐ-UBND
|
03/3/2014
|
Ban hành Bảng giá
tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy, ba bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh
Bến Tre
|
13/3/2014
|
|
43
|
Quyết
định
|
04/2014/QĐ-UBND
|
03/3/2014
|
Ban hành Bảng giá
tính lệ phí trước bạ xe ô tô, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
13/3/2014
|
|
44
|
Quyết định
|
05/2014/QĐ-UBND
|
03/3/2014
|
Ban hành Bảng giá
phương tiện thủy nội địa và tàu cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
13/3/2014
|
|
VIII. LĨNH
VỰC VĂN HÓA - THỂ THAO - DU LỊCH
|
01
|
Chỉ thị
|
18/2001/CT-UB
|
13/11/2001
|
Về việc thực hiện
nếp sống văn hóa ở công sở, nơi công cộng và văn minh đời sống nông thôn
|
13/11/2001
|
|
02
|
Quyết
định
|
3906/2002/QĐ-UB
|
29/11/2002
|
Về việc ban hành Quy
định tổ chức Hội xuân hằng năm
|
29/11/2002
|
|
03
|
Chỉ thị
|
01/2003/CT-UB
|
06/01/2003
|
Về việc khôi phục
phát triển nghề truyền thống, làng nghề trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
06/01/2003
|
|
04
|
Chỉ thị
|
26/2005/CT-UBND
|
10/11/2005
|
Về việc tăng cường
công tác bảo vệ và phát huy giá trị của di tích lịch sử
|
20/11/2005
|
|
05
|
Chỉ thị
|
19/2007/CT-UBND
|
18/7/2007
|
Về việc tổ chức lễ
hội, lễ kỷ niệm, lễ đón nhận các danh hiệu
|
28/7/2007
|
|
06
|
Quyết
định
|
03/2013/QĐ-UBND
|
22/01/2013
|
Ban hành Quy chế
phối hợp liên ngành trong công tác phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn
tỉnh Bến Tre
|
02/02/2013
|
|
07
|
Chỉ thị
|
04/2013/CT-UBND
|
04/5/2013
|
Về việc tăng cường
thực hiện công tác bình đẳng giới và hoạt động vì sự tiến bộ phụ nữ trên địa
bàn tỉnh Bến Tre
|
14/5/2013
|
|
08
|
Quyết
định
|
28/2013/QĐ-UBND
|
16/8/2013
|
Ban
hành Quy chế công nhận các danh hiệu trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây
dựng đời sống văn hóa tỉnh Bến Tre” giai đoạn 2013-2015
|
26/8/2013
|
|
IX. LĨNH
VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG - TRẬT TỰ VÀ AN TOÀN XÃ HỘI
|
01
|
Quyết
định
|
1854/1997/QĐ-UB
|
28/10/1997
|
Về việc ban hành Quy
chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan Nhà nước
trong công tác quản lý thị trường, chống buôn lậu và kinh doanh trái phép
|
28/10/1997
|
|
02
|
Quyết
định
|
2257/QĐ-UB
|
02/8/2000
|
Về việc đăng ký, quản
lý phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho quân đội
|
02/8/2000
|
|
03
|
Chỉ
thị
|
10/2001/CT-UB
|
19/6/2001
|
Về việc thực hiện
Quyết định số 150/2000/QĐ-TTg về Chương trình hành động phòng, chống ma túy giai
đoạn 2001-2005
|
19/6/2001
|
|
04
|
Chỉ thị
|
19/2001/CT-UB
|
10/12/2001
|
Về việc đẩy mạnh
công tác phòng, chống tệ nạn xã hội trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
10/12/2001
|
|
05
|
Quyết
định
|
1261/2002/QĐ-UB
|
01/4/2002
|
Về việc ban hành Quy
định về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Đội dân phòng
|
01/4/2002
|
|
06
|
Chỉ thị
|
03/2003/CT-UB
|
20/01/2003
|
Về tăng cường các
biện pháp thực hiện công tác phòng cháy, chữa cháy trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
20/01/2003
|
|
07
|
Chỉ thị
|
10/2005/CT-UB
|
18/5/2005
|
Về việc triển khai
thực hiện Pháp lệnh Dân quân tự vệ và các văn bản hướng dẫn thi hành
|
28/5/2005
|
|
08
|
Quyết
định
|
2855/2005/QĐ-UBND
|
26/8/2005
|
Về việc ban hành
Quy định điều kiện an toàn phòng cháy và chữa cháy trong kinh doanh, vận
chuyển, bảo quản, sử dụng xăng, dầu, khí đốt hóa lỏng và hóa chất dễ cháy, nổ,
độc trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
10/9/2005
|
|
09
|
Chỉ thị
|
23/2005/CT-UBND
|
14/9/2005
|
Về việc tăng cường
thực hiện công tác phòng không nhân dân
|
24/9/2005
|
|
10
|
Quyết
định
|
72/2006/QĐ-UBND
|
06/01/2006
|
Về việc ban hành
Quy chế giao ban, báo cáo, kiểm tra, sơ kết, tổng kết công tác quốc phòng, dân
quân tự vệ, giáo dục quốc phòng
|
16/01/2006
|
|
11
|
Chỉ
thị
|
14/2006/CT-UBND
|
10/7/2006
|
Về việc cấp đổi, cấp
lại Giấy chứng minh nhân dân hết hạn sử dụng
|
20/7/2007
|
|
12
|
Quyết
định
|
2354/2006/QĐ-UBND
|
16/11/2006
|
Ban
hành Kế hoạch hành động của UBND tỉnh Bến Tre thực hiện Luật Phòng, chống
tham nhũng
|
26/11/2006
|
|
13
|
Chỉ thị
|
23/2007/CT-UBND
|
07/8/2007
|
Về việc tổ chức
triển khai, thi hành Luật Cư trú
|
17/8/2007
|
|
14
|
Quyết
định
|
04/2010/QĐ-UBND
|
01/02/2010
|
Ban hành Quy chế
thu, quản lý, sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh tại xã, phường, thị trấn trên
địa bàn tỉnh Bến Tre
|
11/02/2010
|
|
15
|
Chỉ thị
|
01/2010/CT-UBND
|
12/02/2010
|
Về việc triển khai
thực hiện Nghị định số 36/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ
về quản lý, sử dụng pháo
|
12/02/2010
|
|
16
|
Chỉ thị
|
05/2010/CT-UBND
|
19/10/2010
|
Về tăng cường công
tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa
|
29/10/2010
|
|
17
|
Chỉ thị
|
06/2010/CT-UBND
|
22/10/2010
|
Về
việc tiếp tục thực hiện Nghị định số 161/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2003
của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới biển
|
01/11/2010
|
|
18
|
Chỉ thị
|
03/2011/CT-UBND
|
23/8/2011
|
Về
việc tăng cường công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông đường bộ trên địa
bàn tỉnh Bến Tre
|
03/9/2011
|
|
19
|
Quyết
định
|
14/2012/QĐ-UBND
|
31/5/2012
|
Về việc ban hành
Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
10/6/2012
|
|
20
|
Quyết
định
|
36/2012/QĐ-UBND
|
19/12/2012
|
Ban hành Quy định
tiêu chí công nhận ấp, khu phố; xã, phường, thị trấn; cơ quan, doanh nghiệp, nhà
trường đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
29/12/2012
|
|
X. LĨNH
VỰC GIAO THÔNG - VẬN TẢI
|
01
|
Chỉ thị
|
05/2003/CT-UB
|
01/4/2003
|
Về việc thực hiện
đội mũ bảo hiểm khi đi xe mô tô, xe gắn máy
|
01/4/2003
|
|
02
|
Quyết
định
|
4780/2004/QĐ-UB
|
08/12/2004
|
Về việc Quy định
bắt buộc đội mũ bảo hiểm trên các tuyến đường huyện và tuyến đường giao thông
nông thôn
|
07/01/2005
|
|
03
|
Quyết
định
|
3578/2005/QĐ-UBND
|
19/10/2005
|
Về việc ban hành
Bảng xếp loại đường để xác định cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ trên địa
bàn tỉnh Bến Tre
|
29/10/2005
|
|
04
|
Quyết
định
|
343/2006/QĐ-UBND
|
25/01/2006
|
Ban hành Quy định
điều kiện hoạt động phương tiện thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn
hoặc có sức chở dưới 5 người hoặc bè
|
04/02/2006
|
|
05
|
Quyết
định
|
967/2006/QĐ-UB
|
03/4/2006
|
Ban hành Quy định
về trình tự, thủ tục xin cấp phép thi công các công trình trên đường bộ đang
khai thác
|
13/4/2006
|
|
06
|
Quyết
định
|
24/2010/QĐ-UBND
|
27/8/2010
|
Ban hành Quy định
quản lý hoạt động của xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba
bánh, xe máy kéo nhỏ để vận chuyển hành khách, hàng hóa và xe dùng làm phương
tiện đi lại của người khuyết tật tham gia giao thông đường bộ trên địa bàn
tỉnh
|
06/9/2010
|
|
07
|
Chỉ thị
|
01/2013/CT-UBND
|
06/02/2013
|
Về việc tăng cường
quản lý, duy tu và bảo dưỡng đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
16/02/2013
|
|
08
|
Quyết
định
|
38/2013/QĐ-UBND
|
03/12/2013
|
Về việc quy định ký
hiệu các tuyến đường thủy nội địa địa phương thuộc phạm vi quản lý trên địa
bàn tỉnh Bến Tre
|
13/12/2013
|
|
09
|
Quyết
định
|
39/2013/QĐ-UBND
|
03/12/2013
|
Về việc quản lý, bảo
trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
13/12/2013
|
|
10
|
Quyết
định
|
45/2013/QĐ-UBND
|
24/12/2013
|
Về
việc tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên các
hệ thống đường địa phương
|
03/01/2014
|
|
XI. LĨNH
VỰC QUY HOẠCH - ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG
|
01
|
Quyết
định
|
850/QĐ-UB
|
02/6/1998
|
Về việc ban hành Quy
định tạm thời về các điều kiện xây dựng lò mổ gia súc tập trung
|
02/6/1998
|
|
02
|
Chỉ thị
|
10/2003/CT-UB
|
09/6/2003
|
Về việc tổ chức lập
quy hoạch xây dựng và quản lý xây dựng theo quy hoạch
|
09/6/2003
|
|
03
|
Quyết
định
|
3631/2003/QĐ-UB
|
15/12/2003
|
Về việc ban hành Quy
định về lộ giới và chỉ giới xây dựng công trình trên các tuyến đường thuộc đô
thị thị xã Bến Tre
|
15/12/2003
|
|
04
|
Quyết
định
|
3823/2004/QĐ-UB
|
06/10/2004
|
Về việc ban hành Quy
định xây dựng nhà ở của nhân dân tại vị trí góc giao lộ trên các tuyến đường
thuộc khu vực đô thị thị xã Bến Tre
|
06/10/2004
|
|
05
|
Quyết
định
|
3697/2005/QĐ-UBND
|
26/10/2005
|
Ban hành Quy định
về việc xây dựng kiến trúc công trình nhà ở thuộc dự án khu tái định cư Ao
Sen - Chợ Chùa, phường Phú Khương, thị xã Bến Tre
|
05/11/2005
|
|
06
|
Quyết
định
|
3698/2005/QĐ-UBND
|
26/10/2005
|
Về việc ban hành Quy
định xây dựng kiến trúc công trình nhà ở thuộc dự án chợ Khu vực và Khu tái
định cư Phường 7, thị xã Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
04/11/2005
|
|
07
|
Chỉ thị
|
30/2005/CT-UBND
|
22/12/2005
|
Về việc tăng cường công
tác khảo sát, lập dự án đầu tư, lập thiết kế - tổng dự toán các công trình
xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/01/2006
|
|
08
|
Quyết
định
|
498/2006/QĐ-UBND
|
20/02/2006
|
Về việc ban hành
Quy định trình tự thủ tục cấp giấy phép xây dựng và quản lý việc xây dựng
theo giấy phép
|
01/3/2006
|
|
09
|
Quyết
định
|
30/2007/QĐ-UBND
|
07/8/2007
|
Ban hành Quy định
về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu
công trình xây dựng
|
17/8/2007
|
|
10
|
Quyết
định
|
17/2008/QĐ-UBND
|
17/7/2008
|
Về việc ủy quyền tổ
chức lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch chi tiết xây dựng một số
khu chức năng khác ngoài đô thị trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
27/7/2008
|
|
11
|
Quyết
định
|
2440/2008/QĐ-UBND
|
12/12/2008
|
Về việc phê duyệt
quy hoạch chi tiết nuôi cá da trơn tỉnh Bến Tre đến năm 2020
|
22/12/2008
|
|
12
|
Quyết
định
|
06/2010/QĐ-UBND
|
01/02/2010
|
Ban hành Quy định
bố trí, chỉnh sửa mở lối vào cho các công trình dọc hai bên tuyến đường đô
thị trên địa bàn tỉnh
|
16/02/2010
|
|
13
|
Quyết
định
|
23/2011/QĐ-UBND
|
29/8/2011
|
Sửa đổi Điều 2 Quy
định về việc xây dựng kiến trúc công trình nhà ở thuộc Dự án chợ Khu vực và
Khu tái định cư Phường 7, thị xã Bến Tre (nay là thành phố Bến Tre), tỉnh Bến
Tre ban hành kèm theo Quyết định số 3698/2005/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm
2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
|
08/9/2011
|
|
14
|
Quyết
định
|
27/2011/QĐ-UBND
|
29/9/2011
|
Ban hành Quy chế
quản lý, sử dụng và cho thuê nhà ở công vụ tỉnh Bến Tre
|
09/10/2011
|
|
15
|
Quyết
định
|
33/2012/QĐ-UBND
|
09/11/2012
|
Sửa đổi Điều 2 Quy
định về việc xây dựng kiến trúc công trình nhà ở thuộc dự án khu tái định cư
Ao Sen - Chợ Chùa, phường Phú Khương (nay là phường Phú Tân), thị xã Bến Tre
(nay là thành phố Bến Tre), tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số
3697/2005/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
|
19/11/2012
|
|
16
|
Quyết
định
|
11/2013/QĐ-UBND
|
08/4/2013
|
Ban hành Quy chế
quản lý nhà ở cho người lao động thuê để ở trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
18/4/2013
|
|
17
|
Quyết
định
|
32/2013/QĐ-UBND
|
09/10/2013
|
Ban hành Quy chế
phối hợp tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính về đầu tư đối với các dự
án sử dụng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
19/10/2013
|
|
18
|
Quyết
định
|
37/2013/QĐ-UBND
|
28/11/2013
|
Về
trách nhiệm quản lý nhà nước đối với chất lượng công trình xây dựng trên địa
bàn tỉnh Bến Tre
|
08/12/2013
|
|
19
|
Quyết
định
|
44/2013/QĐ-UBND
|
23/12/2013
|
Ban hành Quy định
về cấp giấy phép xây dựng và quản lý việc xây dựng theo giấy phép trên địa
bàn tỉnh Bến Tre
|
02/01/2013
|
|
XII. LĨNH
VỰC CÔNG NGHIỆP - KINH DOANH - THƯƠNG MẠI
|
01
|
Quyết
định
|
2261/2003/QĐ-UB
|
20/8/2003
|
Về việc ban hành Quy
định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại trên
địa bàn tỉnh Bến Tre
|
04/9/2003
|
|
02
|
Quyết
định
|
4689/2004/QĐ-UB
|
01/12/2004
|
Về việc ban hành
Quy chế phối hợp hỗ trợ và quản lý doanh nghiệp sau đăng ký kinh doanh trên
địa bàn tỉnh Bến Tre
|
16/12/2004
|
|
03
|
Quyết
định
|
673/2006/QĐ-UBND
|
08/3/2006
|
Về việc ban hành
Quy định về tiêu chuẩn làng nghề công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp, nông
nghiệp và thủy sản áp dụng trong tỉnh Bến Tre
|
18/3/2006
|
|
04
|
Quyết
định
|
1849/2006/QĐ-UBND
|
16/8/2006
|
Về việc ban hành Kế
hoạch thực hiện Nghị quyết số 79/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 của HĐND tỉnh về
đẩy mạnh phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2006-2010
và hướng đến năm 2020
|
26/8/2006
|
|
05
|
Quyết
định
|
1908/2006/QĐ-UBND
|
30/8/2006
|
Ban hành Đề án xử
lý, di dời các cơ sở sản xuất kinh doanh gây ô nhiễm ra khỏi nội ô thị xã Bến
Tre
|
09/9/2006
|
|
06
|
Quyết
định
|
2116/2006/QĐ-UBND
|
10/10/2006
|
Về việc bổ sung
Quyết định số 1908/2006/QĐ-UBND ngày 30/8/2006 ban hành Đề án xử lý, di dời
các cơ sở sản xuất, kinh doanh gây ô nhiễm ra khỏi nội ô thị xã Bến Tre
|
20/10/2006
|
|
07
|
Quyết
định
|
11/2009/QĐ-UBND
|
29/5/2009
|
Về
việc quy định thủ tục, trình tự, thời hạn xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại
của doanh nhân APEC
|
08/6/2009
|
|
08
|
Quyết
định
|
15/2009/QĐ-UBND
|
01/9/2009
|
Ban hành Quy chế
quản lý các chương trình thuộc đề án “Hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất
chất lượng và Hội nhập tỉnh Bến Tre giai đoạn 2008-2010 và đến năm 2015”
|
11/9/2009
|
|
09
|
Quyết
định
|
19/2010/QĐ-UBND
|
21/6/2010
|
Ban hành Quy chế
phối hợp thực hiện quản lý Nhà nước về cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến
Tre
|
01/7/2010
|
|
10
|
Chỉ thị
|
03/2010/CT-UBND
|
30/7/2010
|
Về việc triển
khai thực hiện chiến lược sản xuất sạch hơn trong công nghiệp đến năm 2020
trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
09/8/2010
|
|
11
|
Quyết
định
|
25/2011/QĐ-UBND
|
29/9/2011
|
Về việc ban hành
chính sách ưu đãi đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
09/10/2011
|
|
12
|
Quyết
định
|
19/2012/QĐ-UBND
|
19/7/2012
|
Ban hành Quy chế
phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông giữa các cơ quan giải quyết đăng
ký doanh nghiệp, đăng ký mã số doanh nghiệp và đăng ký con dấu đối với doanh
nghiệp thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến
Tre
|
29/7/2012
|
|
13
|
Chỉ thị
|
03/2012/CT-UBND
|
04/10/2012
|
Về việc đẩy mạnh
hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
14/10/2012
|
|
14
|
Chỉ thị
|
03/2013/CT-UBND
|
24/4/2013
|
Về việc đẩy mạnh
hoạt động tiết kiệm năng lượng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
04/5/2013
|
|
15
|
Quyết
định
|
15/2013/QĐ-UBND
|
12/6/2013
|
Ban
hành Quy chế phối hợp hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn
tỉnh Bến Tre
|
22/6/2013
|
|
XIII. LĨNH
VỰC NGÂN SÁCH - TÀI CHÍNH
|
01
|
Chỉ thị
|
02/CT-UB
|
10/02/1996
|
Về
việc triển khai dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng trong khu vực dân cư trên
địa bàn tỉnh Bến Tre
|
10/02/1996
|
|
02
|
Chỉ thị
|
08/CT-UB
|
17/4/1996
|
Về việc thực hiện
bảo hiểm tài sản cho các doanh nghiệp và trong các đơn vị sự nghiệp, hành
chính
|
17/4/1996
|
|
03
|
Quyết
định
|
4162/QĐ-UB
|
14/9/2001
|
Về việc ban hành Quy
chế vận động xây dựng, quản lý và sử dụng “Quỹ Vì người nghèo”
|
14/9/2001
|
|
04
|
Quyết
định
|
4041/2002/QĐ-UB
|
10/12/2002
|
Về
việc ban hành Quy chế quản lý tài sản Nhà nước
|
25/12/2002
|
|
05
|
Quyết
định
|
1972/2004/QĐ-UB
|
01/6/2004
|
Về việc thực hiện
khoán biên chế và kinh phí quản lý hành chính các cơ quan Đảng, Đoàn thể tỉnh,
huyện, thị
|
01/6/2004
|
|
06
|
Quyết
định
|
1973/2004/QĐ-UB
|
01/6/2004
|
Về
việc thực hiện khoán biên chế và kinh phí quản lý hành chính cho các cơ quan
Đảng, Chính quyền, Đoàn thể cấp xã, phường, thị trấn tỉnh Bến Tre
|
01/6/2004
|
|
07
|
Quyết
định
|
4207/2004/QĐ-UB
|
28/10/2004
|
Về việc ban hành Quy
định bảo vệ tài sản của Nhà nước
|
12/11/2004
|
|
08
|
Quyết
định
|
2039/2006/QĐ-UBND
|
22/9/2006
|
Về việc ban hành
Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ khuyến công trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
02/10/2006
|
|
09
|
Quyết
định
|
2225/2006/QĐ-UBND
|
02/11/2006
|
Về việc ghi nợ tiền
sử dụng đất
|
22/11/2006
|
|
10
|
Quyết
định
|
2356/2006/QĐ-UBND
|
17/11/2006
|
Ban hành Quy định
một số chính sách tài chính cho việc xử lý môi trường và di dời các cơ sở sản
xuất kinh doanh gây ô nhiễm ra khỏi nội ô thị xã Bến Tre
|
27/11/2006
|
|
11
|
Chỉ thị
|
18/2007/CT-UBND
|
10/7/2007
|
Tăng cường công tác
phòng, chống tham nhũng và thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
|
20/7/2007
|
|
12
|
Chỉ thị
|
20/2007/CT-UBND
|
18/7/2007
|
Về việc thực hành
tiết kiệm, chống lãng phí và nâng cao văn hóa giao tiếp của đội ngũ cán bộ, công
chức
|
28/7/2007
|
|
13
|
Chỉ thị
|
21/2007/CT-UBND
|
19/7/2007
|
Về việc tặng quà, nhận
quà tặng và nộp lại quà tặng của cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng ngân
sách Nhà nước và của cán bộ, công chức, viên chức
|
29/7/2007
|
|
14
|
Chỉ thị
|
22/2007/CT-UBND
|
19/7/2007
|
Về việc thực hiện
tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng phương tiện đi lại trong cơ
quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty Nhà nước
|
29/7/2007
|
|
15
|
Chỉ thị
|
02/2008/CT-UBND
|
05/02/2008
|
Về việc tăng cường
quản lý Nhà nước - chống thất thoát, lãng phí trong đầu tư xây dựng công
trình sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
15/02/2008
|
|
16
|
Quyết
định
|
01/2011/QĐ-UBND
|
07/01/2011
|
Ban
hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa
bàn tỉnh Bến Tre
|
17/01/2011
|
|
17
|
Quyết
định
|
20/2011/QĐ-UBND
|
09/8/2011
|
Ban hành Quy định
các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển bằng nguồn
ngân sách nhà nước cho các huyện, thành phố giai đoạn 2011-2015
|
19/8/2011
|
|
18
|
Quyết
định
|
34/2012/QĐ-UBND
|
13/11/2012
|
Về việc quy định
định mức phân bổ dự toán chi quản lý hành chính nhà nước, Đảng, đoàn thể năm
2013 đến năm 2015
|
23/11/2012
|
Hết hiệu
lực một phần
|
19
|
Quyết
định
|
10/2013/QĐ-UBND
|
03/4/2013
|
Ban hành Quy định
về chuyển quyền sở hữu nhà thuộc sở hữu nhà nước và giao đất do Nhà nước quản
lý có thu tiền sử dụng đất theo hình thức đấu giá áp dụng trên địa bàn tỉnh
Bến Tre
|
13/4/2013
|
|
20
|
Quyết
định
|
35/2013/QĐ-UBND
|
19/11/2013
|
Về
việc quy định mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông của ngành Giáo dục trên
địa bàn tỉnh Bến Tre
|
29/11/2013
|
|
21
|
Quyết
định
|
42/2013/QĐ-UBND
|
19/12/2013
|
Ban hành Quy định
về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
29/12/2013
|
|
22
|
Quyết
định
|
01/2014/QĐ-UBND
|
03/01/2014
|
Về việc quy định
định mức kinh phí ngân sách hỗ trợ hoạt động của tổ chức cơ sở đảng trên địa
bàn tỉnh Bến Tre
|
13/01/2014
|
|
23
|
Quyết
định
|
02/2014/QĐ-UBND
|
20/02/2014
|
Về việc quy định
các hình thức công khai quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh
Bến Tre
|
02/3/2014
|
|
XIV. LĨNH
VỰC TỔ CHỨC - BỘ MÁY
|
01
|
Quyết
định
|
2350/QĐ-UB
|
04/10/1999
|
Về việc ban hành Quy
định về tổ chức, nhiệm vụ và hoạt động của Tổ nhân dân tự quản
|
04/10/1999
|
|
02
|
Chỉ thị
|
10/2000/CT-UB
|
12/6/2000
|
Về việc thực hiện
Nghị quyết Hội nghị lần thứ 7 Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII về sắp xếp
tổ chức và tinh giản biên chế
|
12/6/2000
|
|
03
|
Chỉ thị
|
16/2000/CT-UB
|
10/10/2000
|
Về việc quản lý hộ
chiếu của cán bộ, công chức
|
10/10/2000
|
|
04
|
Quyết
định
|
5938/2001/QĐ-UB
|
27/12/2001
|
Về việc ban hành Quy
định về phân cấp quản lý cán bộ, công chức và quy trình thực hiện quản lý cán
bộ, công chức
|
27/12/2001
|
|
05
|
Quyết
định
|
1101/2002/QĐ-UB
|
25/3/2002
|
Về việc phê duyệt
Đề án cải cách thủ tục hành chính theo mô hình “Một cửa” tại các huyện, thị
xã thuộc tỉnh Bến Tre
|
25/3/2002
|
|
06
|
Chỉ thị
|
16/2004/CT-UB
|
23/11/2004
|
Về việc tăng cường
trách nhiệm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và Thủ trưởng các
ngành trong công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân
|
23/11/2004
|
|
07
|
Quyết
định
|
4499/2005/QĐ-UBND
|
28/12/2005
|
Về việc ủy quyền, phân
cấp cấp giấy phép xây dựng
|
07/01/2006
|
|
08
|
Chỉ thị
|
10/2006/CT-UBND
|
12/5/2006
|
Về việc giảm văn
bản, giấy tờ hành chính trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước
|
22/5/2006
|
|
09
|
Quyết
định
|
1394/2006/QĐ-UBND
|
09/6/2006
|
Bổ sung Chỉ thị số
10/2006/CT-UBND ngày 12/5/2006 của UBND tỉnh Bến Tre về việc giảm văn bản, giấy
tờ hành chính trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước
|
19/6/2006
|
|
10
|
Quyết
định
|
641/2007/QĐ-UBND
|
02/5/2007
|
Về
việc bổ sung nội dung ủy quyền Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường ký Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
12/5/2007
|
|
11
|
Quyết
định
|
24/2008/QĐ-UBND
|
06/11/2008
|
Ban hành Quy định
về tiêu chuẩn và quy trình xét duyệt công nhận chính quyền xã, phường, thị
trấn vững mạnh
|
16/11/2008
|
|
12
|
Quyết
định
|
01/2009/QĐ-UBND
|
21/01/2009
|
Ban hành Quy định
về trình tự thủ tục xuất cảnh của cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước trên
địa bàn tỉnh Bến Tre
|
31/01/2009
|
|
13
|
Quyết
định
|
13/2009/QĐ-UBND
|
04/8/2009
|
Ban hành Quy định
phân cấp quản lý Nhà nước về hoạt động điện lực và sử dụng điện trên địa bàn
tỉnh Bến Tre
|
14/8/2009
|
|
14
|
Quyết
định
|
05/2010/QĐ-UBND
|
01/02/2010
|
Về việc phân công, phân
cấp quản lý hệ thống đường đô thị
|
11/02/2010
|
|
15
|
Quyết
định
|
11/2010/QĐ-UBND
|
29/3/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc phân công, phân cấp quản lý hệ thống đường đô thị
|
08/4/2010
|
|
16
|
Quyết
định
|
02/2011/QĐ-UBND
|
17/01/2011
|
Ban hành Quy định
số lượng, chức vụ, chức danh, chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức và
những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố
trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
27/01/2011
|
|
17
|
Quyết
định
|
05/2011/QĐ-UBND
|
16/3/2011
|
Ban hành Quy chế
làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
|
26/3/2011
|
|
18
|
Quyết
định
|
06/2011/QĐ-UBND
|
16/3/2011
|
Ban hành Quy định
chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước
|
26/3/2011
|
|
19
|
Quyết
định
|
08/2011/QĐ-UBND
|
22/4/2011
|
Ban hành Quy định
về chế độ báo cáo phục vụ yêu cầu chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bến Tre
|
02/5/2011
|
|
20
|
Quyết
định
|
30/2011/QĐ-UBND
|
24/10/2011
|
Ban hành Quy chế tiếp
nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính
thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
03/11/2011
|
|
21
|
Quyết
định
|
31/2011/QĐ-UBND
|
24/10/2011
|
Ban hành Quy chế
công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
03/11/2011
|
|
22
|
Quyết
định
|
02/2012/QĐ-UBND
|
17/01/2012
|
Ban hành Quy định
trách nhiệm người đứng đầu các cơ quan, đơn vị của Nhà nước trong công tác
quản lý, bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
27/01/2012
|
|
23
|
Quyết định
|
04/2012/QĐ-UBND
|
01/02/2012
|
Ban hành Quy định
về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức tỉnh Bến Tre
|
11/02/2012
|
|
24
|
Chỉ thị
|
01/2012/CT-UBND
|
12/4/2012
|
Về việc tăng cường
trách nhiệm của các cơ quan nhà nước và cán bộ, công chức, viên chức đối với
công tác vận động quần chúng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
22/4/2012
|
|
25
|
Quyết
định
|
17/2012/QĐ-UBND
|
29/6/2012
|
Về việc giao nhiệm
vụ quản lý nhà nước về xúc tiến đầu tư cho Trung tâm Xúc tiến đầu tư tỉnh Bến
Tre
|
09/7/2012
|
|
26
|
Quyết
định
|
21/2012/QĐ-UBND
|
03/8/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre ban hành Quy định số lượng, chức vụ, chức danh, chế độ chính
sách đối với cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách ở
xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
13/8/2012
|
|
27
|
Quyết
định
|
22/2012/QĐ-UBND
|
20/8/2012
|
Về việc ban hành
Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
30/8/2012
|
|
28
|
Quyết
định
|
31/2012/QĐ-UBND
|
22/10/2012
|
Ban hành Quy định
phân cấp quản lý hoạt động thủy sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/11/2012
|
|
29
|
Quyết
định
|
06/2013/QĐ-UBND
|
25/02/2013
|
Ban hành Quy chế về
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức cấp tỉnh, cấp huyện; cán bộ, công
chức và những người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến
Tre
|
07/3/2013
|
|
30
|
Quyết
định
|
08/2013/QĐ-UBND
|
27/3/2013
|
Ban hành Quy chế tổ
chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
06/4/2013
|
|
31
|
Quyết
định
|
25/2013/QĐ-UBND
|
09/8/2013
|
Ban hành Quy định
phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và quản lý viên chức tỉnh Bến Tre
|
19/8/2013
|
|
32
|
Quyết
định
|
33/2013/QĐ-UBND
|
17/10/2013
|
Ban hành Quy chế tổ
chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
27/10/2013
|
|
XV. LĨNH
VỰC CHÍNH SÁCH - XÃ HỘI
|
01
|
Chỉ thị
|
05/CT-UB
|
06/3/1997
|
Về việc tăng cường
công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động
|
06/3/1997
|
|
02
|
Chỉ thị
|
21/CT-UB
|
07/8/1998
|
Về việc thực hiện
chính sách bảo hiểm xã hội ở các doanh nghiệp tư nhân có sử dụng từ 10 lao
động trở lên
|
07/8/1998
|
|
03
|
Chỉ thị
|
22/CT-UB
|
30/9/1999
|
Về việc thực hiện
chế độ tuần làm việc 40 giờ theo Quyết định số 188/1999/QĐ-TTg ngày 17/9/1999
của Thủ tướng Chính phủ
|
02/10/1999
|
|
04
|
Chỉ thị
|
13/2001/CT-UB
|
29/8/2001
|
Về việc phối hợp
thực hiện cuộc vận động “Ngày vì người nghèo”
|
29/8/2001
|
|
05
|
Quyết
định
|
592/2004/QĐ-UB
|
20/02/2004
|
Về việc ban hành Quy
định chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức và viên chức được luân
chuyển theo Nghị quyết 11-NQ/TW của Bộ Chính trị và Kế hoạch 17-KH/TU của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy
|
20/02/2004
|
|
06
|
Quyết
định
|
943/2004/QĐ-UB
|
18/3/2004
|
Ban hành Quy định
về việc thực hiện một số chính sách ưu đãi đối với kinh tế trang trại trên
địa bàn tỉnh Bến Tre
|
18/3/2004
|
|
07
|
Quyết
định
|
3305/2004/QĐ-UB
|
27/8/2004
|
Về
việc ban hành Quy chế thực hiện công tác cho vay vốn từ Quỹ quốc gia hỗ trợ
việc làm tỉnh Bến Tre
|
27/8/2004
|
|
08
|
Quyết
định
|
697/2006/QĐ-UBND
|
09/3/2006
|
Về việc hủy bỏ các
điều khoản ưu đãi đầu tư trái pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/01/2006
|
|
09
|
Chỉ thị
|
28/2006/CT-UBND
|
08/12/2006
|
V/v xây dựng xã, phường
phù hợp với trẻ em
|
18/12/2006
|
|
10
|
Quyết
định
|
17/2009/QĐ-UBND
|
22/10/2009
|
Ban hành Quy định
về trình tự, thủ tục xét cấp kinh phí hỗ trợ di dân vùng sạt lở bờ sông trên
địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/11/2009
|
|
11
|
Quyết định
|
03/2010/QĐ-UBND
|
22/01/2010
|
Ban hành Quy định
chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/02/2010
|
|
12
|
Quyết
định
|
08/2010/QĐ-UBND
|
15/3/2010
|
Ban hành Quy chế
quản lý nguồn kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách
mạng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
25/3/2010
|
|
13
|
Quyết
định
|
09/2010/QĐ-UBND
|
22/3/2010
|
Ban hành Quy định
về quản lý, sử dụng các công trình đền thờ liệt sỹ trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/4/2010
|
|
14
|
Quyết
định
|
32/2011/QĐ-UBND
|
11/11/2011
|
Về việc quy định
chính sách ưu đãi đầu tư hạ tầng khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
21/11/2011
|
|
15
|
Quyết
định
|
2811/QĐ-UBND
|
29/11/2011
|
Về việc sửa đổi một
số điều của Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2008 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về hỗ trợ hộ chăn nuôi tiêu hủy gia cầm, sản phẩm gia cầm do bệnh
cúm gia cầm trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
09/12/2011
|
|
16
|
Quyết
định
|
07/2012/QĐ-UBND
|
20/02/2012
|
Ban hành Quy định
chính sách trợ cấp kinh phí đào tạo và thu hút người có trình độ, năng lực
tốt về công tác trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
30/02/2012
|
|
17
|
Quyết
định
|
13/2012/QĐ-UBND
|
31/5/2012
|
Về việc bổ sung đối
tượng được trang bị điện thoại cố định công vụ tại nhà riêng và điện thoại di
động
|
10/6/2012
|
|
18
|
Quyết
định
|
16/2012/QĐ-UBND
|
21/6/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 03/2010/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2010 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre ban hành Quy định chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh
Bến Tre
|
01/7/2012
|
|
19
|
Quyết
định
|
01/2013/QĐ-UBND
|
22/01/2013
|
Về việc quy định
mức đóng góp, hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở chữa bệnh và các đối tượng
cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/02/2013
|
|
20
|
Quyết
định
|
02/2013/QĐ-UBND
|
22/01/2013
|
Ban hành Quy định
quy trình đầu tư và chính sách ưu đãi đầu tư xây dựng mới các chợ trên địa
bàn tỉnh Bến Tre.
|
01/02/2013
|
|
21
|
Quyết
định
|
09/2013/QĐ-UBND
|
28/3/2013
|
Về việc quy định
mức tặng quà chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi ở tuổi 70, 75, 80, 85, 95, trên
100 tuổi và mức kinh phí hỗ trợ tổ chức Lễ Đại thọ trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
07/4/2013
|
|
22
|
Quyết
định
|
23/2013/QĐ-UBND
|
08/8/2013
|
Về việc quy định
mức hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó
khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
18/8/2013
|
|
23
|
Quyết
định
|
26/2013/QĐ-UBND
|
14/8/2013
|
Về việc quy định
mức trợ cấp, hỗ trợ đối với đối tượng bảo trợ xã hội, người cao tuổi và người
khuyết tật trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
24/8/2013
|
|
24
|
Quyết
định
|
27/2013/QĐ-UBND
|
15/8/2013
|
Quy định về cơ chế,
chính sách hỗ trợ cây giống, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị
thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
25/8/2013
|
|
25
|
Quyết
định
|
29/2013/QĐ-UBND
|
18/9/2013
|
Về việc quy định
mức hỗ trợ cho cán bộ, xã viên hợp tác xã cử đi đào tạo tập trung trên địa
bàn tỉnh Bến Tre
|
28/9/2013
|
|
XVI. LĨNH
VỰC XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH
|
01
|
Chỉ thị
|
08/2005/CT-UB
|
17/5/2005
|
Về việc tổ chức
thực hiện tốt Nghị định số 37/2005/NĐ-CP ngày 18/3/2005 của Chính phủ quy
định thủ tục áp dụng các biện pháp cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi
phạm hành chính
|
27/5/2005
|
|
02
|
Chỉ thị
|
17/2005/CT-UBND
|
25/7/2005
|
Về việc triển khai
thực hiện Nghị định 14/2005/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực thống kê
|
04/8/2005
|
|
03
|
Chỉ thị
|
24/2005/CT-UBND
|
30/9/2005
|
Về việc thực hiện
biện pháp xử lý đối với các trường hợp vi phạm quy định về phòng, chống dịch
cúm gia cầm
|
10/10/2005
|
|
XVII. LĨNH
VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ
|
01
|
Quyết
định
|
2551/2006/QĐ-UBND
|
13/12/2006
|
Ban hành Quy định
về khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ tại Trung tâm lưu trữ tỉnh Bến Tre
|
23/12/2006
|
|
02
|
Chỉ thị
|
06/2013/CT-UBND
|
26/9/2013
|
Về việc nâng cao
hiệu quả công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
06/10/2013
|
|
XVIII. LĨNH
VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
|
01
|
Quyết
định
|
2593/2003/QĐ-UB
|
24/9/2003
|
Về việc ban hành
Quy định chế độ khen thưởng thành tích phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội
và vi phạm trật tự an toàn xã hội
|
24/9/2003
|
|
02
|
Quyết
định
|
34/2011/QĐ-UBND
|
12/12/2011
|
Ban hành Quy chế
công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
22/12/2011
|
|
03
|
Quyết
định
|
47/2013/QĐ-UBND
|
31/12/2013
|
Ban hành Quy chế
xét tôn vinh danh hiệu doanh nghiệp và doanh nhân tiêu biểu tỉnh Bến Tre
|
10/01/2014
|
|
XIX. LĨNH
VỰC KHÁC
|
01
|
Quyết
định
|
3634/2002/QĐ-UB
|
29/10/2002
|
Về quản lý hệ thống
cung cấp và sử dụng nước máy tại tỉnh Bến Tre
|
29/10/2002
|
|
02
|
Chỉ thị
|
01/2004/CT-UB
|
05/01/2004
|
Về việc tuyên
truyền, phổ biến và triển khai thực hiện Luật Thống kê
|
05/01/2004
|
|
03
|
Quyết
định
|
332/2005/QĐ-UB
|
31/01/2005
|
Về việc ban hành
Quy định về quản lý hoạt động cung cấp và sử dụng nước sinh hoạt ở nông thôn
trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
31/01/2005
|
|
04
|
Quyết
định
|
264/2006/QĐ-UBND
|
20/01/2006
|
Về việc điều chỉnh,
bổ sung Quyết định số 3634/2002/QĐ-UB ngày 29/10/2002 của UBND tỉnh quy định
về quản lý hệ thống cung cấp và sử dụng nước máy tại tỉnh Bến Tre
|
20/01/2006
|
|
05
|
Quyết
định
|
1395/2006/QĐ-UBND
|
09/6/2006
|
Sửa đổi Quyết định
số 264/2006/QĐ-UBND ngày 20/01/2006 của UBND tỉnh Bến Tre về việc, bổ sung
Quyết định số 3634/2002/QĐ-UB ngày 29/10/2002 của UBND tỉnh Quy định về hệ
thống cung cấp và sử dụng nước máy trên địa bàn tỉnh
|
19/6/2006
|
|
06
|
Chỉ thị
|
30/2007/CT-UBND
|
11/12/2007
|
Về việc tăng cường
bảo vệ vật tư, thiết bị các công trình điện, giao thông, cấp nước và viễn
thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
21/12/2007
|
|
07
|
Chỉ thị
|
01/2008/CT-UBND
|
30/01/2008
|
Về việc tăng cường
công tác xuất khẩu lao động
|
09/02/2008
|
|
08
|
Quyết
định
|
26/2010/QĐ-UBND
|
16/9/2010
|
Ban hành Quy định
về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa
học và Kỹ thuật tỉnh Bến Tre
|
26/9/2010
|
|
09
|
Quyết
định
|
10/2011/QĐ-UBND
|
25/5/2011
|
Ban hành Quy định
về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
04/6/2011
|
|
10
|
Quyết
định
|
13/2011/QĐ-UBND
|
20/6/2011
|
Ban hành Quy chế
phối hợp giữa Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh với các hội thành
viên, các sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn
tỉnh Bến Tre
|
30/6/2011
|
|
11
|
Quyết
định
|
03/2012/QĐ-UBND
|
17/01/2012
|
Ban hành Quy định
việc cấp Giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn
tỉnh Bến Tre
|
27/01/2012
|
|
12
|
Quyết
định
|
187/QĐ-UBND
|
07/02/2012
|
Ban hành Quy chế
giải quyết tranh chấp lao động tập thể, đình công không đúng trình tự, thủ
tục pháp luật quy định tại các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
07/02/2012
|
|
Tổng số: 336 văn
bản
|
DANH
MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN
TRE HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA KỲ ĐẦU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2014 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
A. VĂN BẢN
HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số, ký
hiệu; ngày, tháng năm ban hành văn bản
|
Tên gọi
của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý do
hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I. LĨNH
VỰC TƯ PHÁP
|
01
|
Chỉ thị
|
01/CT-UB
|
08/01/1998
|
Về việc tăng cường
quản lý hoạt động tư vấn, dịch vụ pháp lý trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
02
|
Chỉ thị
|
17/CT-UB
|
13/7/1998
|
Về việc tăng cường
quản lý công tác đăng ký hộ tịch
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
03
|
Quyết
định
|
1266/QĐ-UB
|
19/8/1998
|
Về
việc ban hành Bản quy định tạm thời về mức thù lao của luật sư thuộc Đoàn
luật sư tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
04
|
Chỉ thị
|
26/CT-UB
|
03/12/1999
|
Về việc tăng cường
xây dựng, bồi dưỡng đội ngũ báo cáo viên pháp luật của tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
05
|
Quyết
định
|
3003/QĐ-UB
|
03/12/1999
|
Về việc ban hành Quy
chế tuyên truyền viên pháp luật ở cơ sở
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
06
|
Chỉ thị
|
07/2004/CT-UB
|
16/6/2004
|
Về việc tổ chức
thực hiện Nghị định số 68/2002/NĐ-CP ngày 10/7/2002 của Chính phủ và một số
vấn đề liên quan
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
07
|
Quyết
định
|
24/2011/QĐ-UBND
|
29/8/2011
|
Về
việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 17/2007/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2007
của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về trình tự, thủ tục soạn thảo, thẩm
định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp trên
địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 01/8/2013
|
11/8/2013
|
II. LĨNH
VỰC NÔNG NGHIỆP - TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG
|
01
|
Chỉ thị
|
07/UB-CT
|
16/02/1982
|
Về việc tăng cường
công tác quản lý bảo vệ rừng và công tác quản lý vật tư gỗ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
02
|
Chỉ thị
|
38/UB-CT
|
22/12/1982
|
Về việc tổng kết 10
năm thực hiện Pháp lệnh bảo vệ rừng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
03
|
Chỉ thị
|
34/UB-CT
|
26/9/1983
|
Về việc chống dịch
rầy nâu và bệnh cháy lá
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
04
|
Chỉ thị
|
36/UB/CT
|
05/6/1984
|
Về việc tăng cường
công tác quản lý bảo vệ rừng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
05
|
Chỉ thị
|
33/UB-CT
|
23/8/1989
|
V/v nâng cao hiệu
quả đầu tư, đồng bộ hệ thống thủy nông phục vụ yêu cầu sản xuất nông nghiệp
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
06
|
Chỉ thị
|
17/CT-UB
|
21/7/1990
|
Về việc quản lý
nguồn nguyên liệu thủy sản xuất khẩu trong tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
07
|
Chỉ thị
|
03/CT-UB
|
18/3/1995
|
Về việc tiếp tục
diệt trừ ốc bưu vàng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
08
|
Chỉ thị
|
20/CT-UB
|
22/9/1995
|
Về việc tăng cường
công tác quản lý khai thác nước ngầm và các tài nguyên khoáng sản trên địa
bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
09
|
Chỉ thị
|
01/CT-UB
|
09/01/1996
|
Về việc quản lý đất
bãi bồi ven sông, cồn mới nổi trên sông
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
10
|
Chỉ thị
|
05/CT-UB
|
28/3/1996
|
Về việc tăng cường
thực hiện Luật Bảo vệ môi trường
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
11
|
Quyết
định
|
594/QĐ-UB
|
08/5/1996
|
Về việc ban hành Quy
định tạm thời về quản lý giống cây ăn trái tại tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
12
|
Quyết
định
|
848/QĐ-UB
|
10/6/1996
|
Về việc Quy định
tạm thời khu vực đất đô thị
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
13
|
Chỉ thị
|
13/CT-UB
|
20/6/1996
|
Về việc giải quyết
tranh chấp đất đai, ổn định sản xuất
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
14
|
Chỉ thị
|
17/CT-UB
|
02/8/1996
|
Về việc triển khai,
thực hiện Nghị định số 60/CP ngày 05/7/1994 của Chính phủ về quyền sở hữu nhà
ở, quyền sử dụng đất ở tại các đô thị trong tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
15
|
Quyết
định
|
1311/QĐ-UB
|
06/8/1997
|
Về việc ban hành Quy
chế tạm thời di chuyển lực lượng khai thác thủy sản của Bến Tre đến ngư
trường trọng điểm
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
16
|
Chỉ thị
|
05/CT-UB
|
01/4/1998
|
Về đẩy mạnh và hoàn
thành việc giao đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
17
|
Chỉ thị
|
10/CT-UB
|
15/5/1998
|
Về việc tổ chức
thực hiện tốt Chỉ thị số 01/1998/CT-TTg ngày 02/01/1998 của Thủ tướng Chính
phủ về việc nghiêm cấm sử dụng chất nổ, xung điện, chất độc để khai thác thủy
sản
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
18
|
Quyết
định
|
754/QĐ-UB
|
16/5/1998
|
Về việc ban hành Quy
định về bảo vệ, phát triển nguồn lợi thủy sản và quản lý các hoạt động nghề
cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
19
|
Quyết
định
|
1122/QĐ-UB
|
22/7/1998
|
Về việc tổ chức
quản lý, khai thác nguồn nghêu giống tự nhiên trên đất bãi bồi ven biển thuộc
địa giới hành chính của 2 xã Thạnh Phong, Thạnh Hải huyện Thạnh Phú
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
20
|
Chỉ thị
|
14/CT-UB
|
24/6/1999
|
Về việc tạm ngưng
nhập heo mọi, heo mọi lai vào tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
21
|
Chỉ thị
|
18/CT-UB
|
16/9/1999
|
Về việc bảo đảm an
toàn cho người và phương tiện nghề cá hoạt động trên biển
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
22
|
Chỉ thị
|
20/CT-UB
|
20/9/1999
|
Về việc tăng cường
công tác quản lý khai thác và sử dụng nguồn tài nguyên đất sét
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
23
|
Chỉ thị
|
14/2000/CT-UB
|
13/7/2000
|
Về
việc phòng trừ côn trùng hại dừa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
24
|
Chỉ thị
|
15/CT-UB
|
06/9/2000
|
Về
việc chỉnh lý tài liệu địa chính với hiện trạng sử dụng đất trong tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
25
|
Quyết
định
|
2202/2002/QĐ-UB
|
18/6/2002
|
Về việc ban hành
bản Quy định về quản lý Nhà nước đối với các hoạt động giao đất, cho thuê đất,
thu hồi đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến
Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
26
|
Chỉ thị
|
15/2002/CT-UB
|
14/8/2002
|
Về việc tăng cường
quản lý các hoạt động khai thác thủy sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
27
|
Chỉ thị
|
04/2004/CT-UB
|
23/02/2004
|
Về việc triển khai
thi hành Luật Đất đai năm 2003
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
28
|
Chỉ thị
|
09/2004/CT-UB
|
29/6/2004
|
Về việc tổ chức
đăng ký, kiểm tra điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở
nuôi tôm công nghiệp
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
29
|
Chỉ thị
|
10/2004/CT-UB
|
13/8/2004
|
Về việc áp dụng các
biện pháp phòng ngừa dịch bệnh thủy sản
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
30
|
Chỉ thị
|
14/2004/CT-UB
|
29/9/2004
|
Về việc tiếp tục
tăng cường công tác quản lý Nhà nước đối với các hoạt động khai thác cát lòng
sông
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
31
|
Chỉ thị
|
13/2005/CT-UBND
|
01/7/2005
|
Về
việc thực hiện các biện pháp quản lý chăn nuôi, vận chuyển, chế biến, kinh
doanh gia cầm, chim cảnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
32
|
Quyết
định
|
2351/2005/QĐ-UBND
|
12/7/2005
|
Về việc ban hành Danh
mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
33
|
Chỉ thị
|
25/2005/CT-UBND
|
07/11/2005
|
Về việc cấm nuôi, xuất
nhập, vận chuyển, chế biến kinh doanh gia cầm, sản phẩm gia cầm, chim cảnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
34
|
Quyết
định
|
18/2010/QĐ-UBND
|
18/6/2010
|
Ban hành Quy định
việc thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013
|
29/12/2013
|
35
|
Quyết
định
|
14/2011/QĐ-UBND
|
23/6/2011
|
Ban hành Quy chế
phối hợp quản lý và bảo vệ môi trường trong các khu công nghiệp trên địa bàn
tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND ngày 26/9/2013
|
06/10/2013
|
III. LĨNH
VỰC THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG
|
01
|
Chỉ thị
|
20/CT-UB
|
20/10/1994
|
Về việc lập thủ tục
mở mạng viễn thông dùng riêng, cấp giấy phép sử dụng tần số và máy vô - tuyến
- điện (VTĐ) nhập khẩu thiết bị viễn thông
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
02
|
Chỉ thị
|
21/CT-UB
|
20/10/1994
|
Về việc tăng cường
công tác bảo vệ an toàn mạng lưới viễn thông tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
03
|
Chỉ thị
|
03/2002/CT-UB
|
21/02/2002
|
Về việc tăng cường
quản lý điện thoại không dây kéo dài và thiết bị thông tin vô tuyến điện trên
các phương tiện đánh bắt hải sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
04
|
Chỉ thị
|
11/2005/CT-UBND
|
08/6/2005
|
Về việc đẩy mạnh
triển khai các ứng dụng thuộc Đề án tin học hóa quản lý hành chính Nhà nước
tỉnh Bến Tre giai đoạn 2001-2005
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
IV. LĨNH
VỰC Y TẾ
|
01
|
Chỉ thị
|
37/UB/CT
|
04/8/1978
|
Về việc hướng dẫn
thi hành chế độ đãi ngộ đối với cán bộ y tế xã, phường trong tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
02
|
Chỉ thị
|
31-UB/CT
|
22/6/1979
|
Về việc xây dựng
mạng lưới thú y địa phương
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
03
|
Chỉ thị
|
19/UB-CT
|
09/6/1982
|
Về
việc phòng chống dịch đang gây bệnh cho trâu, bò, heo trong tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
04
|
Quyết
định
|
375/QĐ/UB
|
22/4/1983
|
Về việc quản lý y
tế tư nhân
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
05
|
Chỉ thị
|
29/CT-UB
|
20/8/1983
|
Về
công tác thú y kiểm dịch động vật
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
06
|
Chỉ thị
|
06/UB-CT
|
07/3/1986
|
Về việc thực hiện
tiêm phòng gia súc hằng năm
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
07
|
Chỉ thị
|
60/CT-UB
|
17/10/1987
|
Về việc thực hiện
chế độ chính sách đối với thú y cơ sở
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
08
|
Chỉ thị
|
39/UB-CT
|
01/7/1988
|
Về việc tăng cường
công tác kiểm dịch động vật, kiểm soát sát sinh và vệ sinh thực phẩm
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
09
|
Chỉ thị
|
01/UB-CT
|
09/01/1989
|
Về việc phòng, chống
bệnh dại
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
10
|
Chỉ thị
|
04/CT-UB
|
09/4/1992
|
Về việc phát động
chiến dịch phòng, chống bệnh sốt rét
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
11
|
Chỉ thị
|
22/CT-
UB
|
06/11/1992
|
Về việc tăng cường
kiểm tra, giám sát các hoạt động y tế tư nhân
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
12
|
Chỉ thị
|
29/CT-UB
|
09/12/1992
|
Về việc triển khai
thực hiện bảo hiểm y tế
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
13
|
Chỉ thị
|
09/CT-UB
|
19/5/1994
|
Về việc tăng cường
công tác phòng, chống dịch tả và sốt rét
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
14
|
Chỉ thị
|
13/CT-UB
|
26/7/1997
|
Về việc phòng, chống
bệnh dại trên gia súc
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
15
|
Chỉ thị
|
28/CT-UB
|
29/12/1999
|
Về việc tăng cường
công tác quản lý thức ăn và thuốc thú y thủy sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
16
|
Chỉ thị
|
02/2005/CT-UB
|
01/02/2005
|
Về việc tăng cường
các biện pháp phòng, chống dịch cúm gia cầm trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
17
|
Chỉ thị
|
03/2005/CT-UB
|
23/02/2005
|
Về việc tiếp tục
tăng cường các biện pháp cấp bách, phòng, chống dịch bệnh cúm trên gia cầm
trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
18
|
Chỉ thị
|
15/2005/CT-UBND
|
07/7/2005
|
Về việc triển khai
Quyết định số 222/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chính
sách quốc gia về phát triển YHCT đến năm 2010
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
19
|
Chỉ thị
|
19/2005/CT-UB
|
25/8/2005
|
Về việc tiêm phòng
vắc xin cúm gia cầm trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
20
|
Chỉ thị
|
11/2008/CT-UBND
|
12/8/2008
|
Về việc tiếp tục
triển khai nhanh các biện pháp cấp bách phòng, chống dịch bệnh tai xanh heo, tại
huyện Mỏ Cày tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
V. LĨNH
VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
01
|
Quyết
định
|
640/QĐ-UB
|
24/8/1992
|
Về việc ban hành Danh
mục hàng hóa bắt buộc đăng ký chất lượng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
02
|
Chỉ thị
|
15/CT-UB
|
29/8/1992
|
Về việc đẩy mạnh
hoạt động sáng kiến - sáng tạo trong tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
03
|
Quyết
định
|
2967/QĐ-UB
|
04/9/2002
|
Về việc giao Ủy ban
nhân dân huyện, thị xã nhiệm vụ quản lý Nhà nước về khoa học, công nghệ và
môi trường trên địa bàn huyện, thị xã
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
04
|
Quyết
định
|
3322/2004/QĐ-UB
|
31/8/2004
|
Về việc quy định
chế độ chi tiêu đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp ngành và huyện,
thị tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
VI. LĨNH
VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
|
01
|
Chỉ thị
|
22/CT-UB
|
20/12/1996
|
Về hoạt động Hội khỏe
Phù Đổng trong những năm trước mắt
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
02
|
Quyết
định
|
2185/2001/QĐ-UB
|
11/5/2001
|
Về việc ban hành Quy
định chi 20% quỹ học phí
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 2284/QĐ-UBND, ngày 14/11/2006
|
|
03
|
Quyết
định
|
1393/2006/QĐ-UBND
|
09/6/2006
|
Bổ sung Chỉ thị số
09/2006/CT-UBND ngày 10/5/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc tổ
chức xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở, thi tốt nghiệp trung học phổ
thông, bổ túc trung học phổ thông và tuyển sinh các cấp, bậc học năm 2006
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
04
|
Quyết
định
|
20/2007/QĐ-UBND
|
24/5/2007
|
Ban hành Quy định
về dạy thêm học thêm trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 12/7/2013
|
22/7/2013
|
VII. LĨNH
VỰC GIÁ - THUẾ - PHÍ VÀ LỆ PHÍ
|
01
|
Quyết
định
|
183-UB/QĐ
|
23/6/1980
|
Về việc ban hành Bản
quy định tạm thời về thu thủy lợi phí
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
02
|
Quyết
định
|
969/QĐ-UB
|
27/12/1990
|
Về việc giá thu
thuế nông nghiệp
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
03
|
Chỉ thị
|
31/CT/UB
|
11/12/1992
|
Về việc thống nhất
quản lý các loại phí và lệ phí
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
04
|
Quyết
định
|
438/QĐ-UB
|
02/7/1994
|
Về việc ban hành Bản
giá tính lệ phí trước bạ xe gắn máy
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
05
|
Quyết
định
|
503/QĐ-UB
|
10/3/1999
|
Về việc thu phí qua
cầu An Hóa trên đường tỉnh 883
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
06
|
Quyết
định
|
839/QĐ-UB
|
20/4/1999
|
Về việc tạm thời
quy định mức tiền lương, tiền công trong tính thuế thu nhập doanh nghiệp, áp
dụng cho các cơ sở sản xuất kinh doanh và các doanh nghiệp ngoài quốc doanh
thực hiện nộp thuế theo phương pháp trừ thuế
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
07
|
Quyết
định
|
983/QĐ-UB
|
07/5/1999
|
Về việc ban hành Bộ
đơn giá xây dựng cơ bản thống nhất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
08
|
Chỉ thị
|
13/CT-UB
|
22/6/1999
|
Về việc tăng cường quản
lý kinh doanh điện và thực hiện giá bán điện tiêu dùng sinh hoạt đến hộ dân
nông thôn trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
09
|
Quyết
định
|
650/QĐ-UB
|
17/3/2000
|
Về việc thu phí
kiểm soát thu hoạch nghêu
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
10
|
Quyết
định
|
651/QĐ-UB
|
17/3/2000
|
Về việc ban hành Định
mức thu tiền đóng thay cho ngày công lao động công ích
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
11
|
Quyết
định
|
4714/QĐ-UB
|
12/12/2000
|
Về việc ban hành
tạm thời về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với vùng lũ lụt, hộ
đói, hộ nghèo, hộ có khó khăn trong sản xuất và đời sống trên địa bàn tỉnh
Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
12
|
Quyết
định
|
2340/QĐ-UB
|
17/5/2001
|
Về việc ban hành Bộ
đơn giá khảo sát xây dựng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
13
|
Quyết
định
|
818/2002/QĐ-UB
|
01/3/2002
|
Về việc quy định
giá nước máy
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
14
|
Chỉ thị
|
14/2002/CT-UB
|
06/8/2002
|
Về việc tổ chức
thực hiện Pháp lệnh giá
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
15
|
Quyết
định
|
3755/2002/QĐ-UB
|
11/11/2002
|
Về việc ban hành
Quy định giá bán điện thống nhất cho các đối tượng sử dụng điện nông thôn
trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
16
|
Quyết
định
|
1730/2003/QĐ-UB
|
24/6/2003
|
Về việc quy định
mức tiền lương, tiền công tối đa trong tính thuế thu nhập doanh nghiệp áp
dụng cho các cơ sở sản xuất kinh doanh và các doanh nghiệp ngoài quốc doanh
thực hiện thuế theo phương pháp khấu trừ thuế
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
17
|
Quyết
định
|
3441/2003/QĐ-UB
|
03/12/2003
|
Về việc ban hành Đơn
giá tạm thời thi công đá mi bụi cho các công trình giao thông
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
18
|
Quyết
định
|
5161/2004/QĐ-UB
|
31/12/2004
|
Về việc thu phí
giao thông qua cầu Phước Mỹ, huyện Giồng Trôm
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
19
|
Quyết
định
|
2418/2005/QĐ-UBND
|
20/7/2005
|
Về việc ban hành
Bản khung mức thu phí quản lý chợ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
20
|
Quyết
định
|
4176/2005/QĐ-UBND
|
30/11/2005
|
Về việc thu phí bán
đấu giá tài sản
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
21
|
Quyết
định
|
4177/2005/QĐ-UBND
|
30/11/2005
|
Về việc quy định
mức thu phí bến bãi áp dụng tại Cảng cá Ba Tri
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
22
|
Quyết
định
|
4221/2005/QĐ-UBND
|
05/12/2005
|
Về việc ban hành
Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
23
|
Quyết
định
|
4308/2005/QĐ-UBND
|
14/12/2005
|
Về việc quy định
giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế nhà đất năm 2006 và thu nợ
thuế năm 2005 về trước
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
24
|
Quyết
định
|
1782/2006/QĐ-UBND
|
04/8/2006
|
Về việc quy định
mức thu phí và ban hành Biểu thu phí sử dụng Cảng cá Bình Đại
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
25
|
Quyết
định
|
1784/2006/QĐ-UBND
|
04/8/2006
|
Về việc quy định bổ
sung mức thu phí sử dụng Cảng cá Ba Tri
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
26
|
Quyết
định
|
1803/2006/QĐ-UBND
|
08/8/2006
|
Ban hành Quy định
về thu phí giữ xe đạp, xe máy và xe ô tô
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
27
|
Chỉ thị
|
27/2006/CT-UBND
|
06/12/2006
|
Về việc bình ổn giá
và xử lý đối với những trường hợp vi phạm
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
28
|
Quyết
định
|
2602/2006/QĐ-UBND
|
22/12/2006
|
Bổ sung Chỉ thị số
27/2006/CT-UBND ngày 06/12/2006 của UBND tỉnh Bến Tre về việc bình ổn giá và
xử lý đối với những trường hợp vi phạm
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
29
|
Quyết
định
|
03/2011/QĐ-UBND
|
17/01/2011
|
Về việc sửa đổi ban
hành Bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
30
|
Quyết
định
|
18/2011/QĐ-UBND
|
27/7/2011
|
Ban hành Bảng giá
nhà, vật kiến trúc xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 09/12/2013
|
19/12/2013
|
31
|
Quyết
định
|
33/2011/QĐ-UBND
|
18/11/2011
|
Ban hành Bảng giá
tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy, ba bánh gắn máy, sơ mi rơ moóc trên
địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 03/3/2014
|
13/3/2014
|
32
|
Quyết
định
|
06/2012/QĐ-UBND
|
08/02/2012
|
Về việc quy định hệ
số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử
dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi
Quyết định bởi Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 24/7/2013
|
03/8/2013
|
33
|
Quyết
định
|
08/2012/QĐ-UBND
|
13/3/2012
|
Về việc quy định
mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa
bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
34
|
Quyết
định
|
09/2012/QĐ-UBND
|
13/3/2012
|
Về việc quy định
mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái
xe) áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
35
|
Quyết
định
|
11/2012/QĐ-UBND
|
21/5/2012
|
Về việc điều chỉnh
Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc sửa đổi ban hành Bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn
tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
36
|
Quyết
định
|
15/2012/QĐ-UBND
|
07/6/2012
|
Ban hành Bảng giá tính
lệ phí trước bạ xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 03/3/2014
|
13/3/2014
|
37
|
Quyết
định
|
29/2012/QĐ-UBND
|
15/10/2012
|
Ban hành Bảng giá
tính lệ phí trước bạ phương tiện thủy nội địa và tính phí về công tác khai
thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản đối với phương tiện khai thác thủy sản trên
địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND ngày 03/3/2014
|
13/3/2014
|
38
|
Quyết
định
|
35/2012/QĐ-UBND
|
19/12/2012
|
Ban hành Quy định
về giá các loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2013
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 43/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013
|
29/12/2013
|
39
|
Quyết
định
|
38/2012/QĐ-UBND
|
28/12/2012
|
Về việc quy định
giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2013, giá lúa thu nợ thuế sử dụng
đất nông nghiệp năm 2012 trở về trước và giá lúa thu nợ thuế nhà, đất năm
2011 trở về trước
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 41/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013
|
28/12/2013
|
40
|
Quyết
định
|
13/2013/QĐ-UBND
|
09/5/2013
|
Về việc quy định
giá tính thuế các mặt hàng hải sản tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2013
|
05/8/2013
|
VIII. LĨNH
VỰC VĂN HÓA - THỂ THAO - DU LỊCH
|
01
|
Quyết
định
|
718/QĐ-UB
|
12/5/1997
|
Về việc ban hành Quy
định đăng ký quản lý hoạt động văn hóa, dịch vụ văn hóa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
02
|
Chỉ thị
|
20/CT-UB
|
26/11/1997
|
Về việc đẩy mạnh
phong trào thể thao - văn nghệ ở nông thôn
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
03
|
Chỉ thị
|
24/CT-UB
|
13/10/1998
|
Về việc tiếp tục
đẩy mạnh công tác quản lý các hoạt động văn hóa dịch vụ văn hóa và chống các
tệ nạn xã hội nghiêm trọng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
04
|
Chỉ thị
|
11/2000/CT-UB
|
26/6/2000
|
Về việc tiến hành
kiểm tra hoạt động dịch vụ văn hóa và kinh doanh văn hóa phẩm
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
05
|
Quyết
định
|
4151/2005/QĐ-UBND
|
29/11/2005
|
Về việc ban hành
Quy chế quản lý di sản văn hóa phi vật thể
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
06
|
Chỉ thị
|
29/2005/CT-UBND
|
02/12/2005
|
Về việc tăng cường
công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra các hoạt động văn hóa, dịch vụ văn hóa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
07
|
Quyết định
|
1941/2006/QĐ-UBND
|
08/9/2006
|
Ban hành Kế hoạch
phát triển và nâng cao chất lượng phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời
sống văn hóa” tỉnh Bến Tre giai đoạn 2006-2010
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
08
|
Quyết
định
|
32/2012/QĐ-UBND
|
23/10/2012
|
Ban hành Quy chế
công nhận các danh hiệu trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống
văn hóa tỉnh Bến Tre” giai đoạn 2012-2015
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013
|
26/8/2013
|
IX. LĨNH
VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG - TRẬT TỰ VÀ AN TOÀN XÃ HỘI
|
01
|
Quyết
định
|
69/UB-QĐ
|
28/01/1989
|
Về việc ban hành Bản
quy định tạm thời về phạt tiền các trường hợp vi phạm an toàn phòng cháy chữa
cháy và quản lý vật liệu nổ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
02
|
Chỉ thị
|
25/CT-UB
|
05/7/1989
|
Về việc tăng cường
công tác bảo vệ trật tự an toàn xã hội trong tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
03
|
Chỉ thị
|
113/CT-UB
|
01/12/1989
|
Về việc sản xuất, vận
chuyển, kinh doanh pháo Tết và quản lý vũ khí vật liệu nổ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
04
|
Chỉ thị
|
16/CT-UB
|
14/7/1990
|
Về việc phát động
phong trào vận động đối tượng phạm tội ra tự thú
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
05
|
Chỉ thị
|
18/UB-CT
|
14/8/1990
|
Về việc trang bị và
quản lý sử dụng vũ khí quân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
06
|
Chỉ thị
|
27/CT-UB
|
19/11/1990
|
Về việc tăng cường
bảo vệ và đấu tranh chống các hành vi phá hoại hệ thống lưới điện trong tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
07
|
Chỉ thị
|
06/CT-UB
|
19/3/1993
|
Về việc tăng cường
cảnh giác bảo vệ an toàn cơ quan, đơn vị
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
08
|
Chỉ thị
|
08/CT-UB
|
23/4/1993
|
Về ngăn chặn gây
cháy, nổ, độc ở các điểm bán và vận chuyển các chất nổ có khả năng dẫn đến
cháy, nổ và độc
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
09
|
Chỉ thị
|
15/CT-UB
|
01/10/1994
|
Về việc quan hệ, tiếp
xúc với các tổ chức, cá nhân người nước ngoài
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
10
|
Chỉ thị
|
18/CT-UB
|
14/10/1994
|
Về việc quản lý và
sử dụng con dấu
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
11
|
Chỉ thị
|
25/CT-UB
|
08/12/1994
|
Về việc cấm sản
xuất, buôn bán, vận chuyển và đốt pháo nổ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
12
|
Chỉ thị
|
14/CT-UB
|
22/5/1995
|
Về việc phát động
quần chúng tham gia phát hiện, vận động thu gom, giao nộp các loại hung khí
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
13
|
Chỉ thị
|
22/CT-UB
|
03/11/1995
|
Về việc thực hiện
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Ban bảo vệ dân phố
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
14
|
Chỉ thị
|
04/CT-UB
|
23/3/1996
|
Về việc nghiêm cấm
buôn bán xăng, dầu không bảo đảm an toàn PCCC trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
15
|
Chỉ thị
|
21/CT-UB
|
04/11/1996
|
Về việc quản lý vũ
khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
16
|
Chỉ thị
|
04/CT-UB
|
21/02/1997
|
Về việc tăng cường
công tác phòng ngừa đấu tranh chống nghiện ma túy trong học sinh, sinh viên
và thanh thiếu niên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
17
|
Chỉ thị
|
15/CT-UB
|
01/8/1997
|
Về việc triển khai
thực hiện Nghị định số 51/CP ngày 10/5/1997 của Chính phủ về việc đăng ký và
quản lý hộ khẩu
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
18
|
Chỉ thị
|
08/CT-UB
|
19/4/1999
|
Về việc thực hiện
Nghị quyết số 09/1998/NQ-CP và chương trình quốc gia phòng, chống tội phạm
của Chính phủ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
19
|
Chỉ thị
|
06/2000/CT-UB
|
09/5/2000
|
Về việc lập và sử
dụng quỹ an ninh quốc phòng tại xã, phường và thị trấn
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
20
|
Quyết
định
|
301/2001/QĐ-UB
|
18/01/2001
|
Về việc ban hành
các quy định về điều kiện an toàn phòng cháy chữa cháy khu dân cư
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
21
|
Quyết
định
|
1399/2001/
QĐ-UB
|
02/4/2001
|
Về việc thực hiện
Nghị định số 40/1999/NĐ-CP của Chính phủ về công an xã
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
22
|
Chỉ thị
|
04/2002/CT-UB
|
28/02/2002
|
Về việc tổ chức
thực hiện các Nghị định số 59, 60, 61 ngày 30/10/2000 của Chính phủ quy định
thi hành biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn đối với người chưa thành
niên phạm tội; cải tạo không giam giữ và hình phạt tù cho hưởng án treo
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
23
|
Chỉ thị
|
16/2002/CT-UB
|
27/8/2002
|
Về việc tăng cường
quản lý các hoạt động trong quan hệ, tiếp xúc với tổ chức, cá nhân nước ngoài
và xét duyệt, cử cán bộ đi nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
24
|
Chỉ thị
|
21/2002/CT-UB
|
01/11/2002
|
Về việc tăng cường
công tác đấu tranh phòng, chống tội phạm cướp tài sản, cướp giật tài sản và
hiếp dâm trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
25
|
Chỉ thị
|
15/2003/CT-UB
|
29/12/2003
|
Về việc tăng cường
thực hiện các biện pháp đảm bảo trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
26
|
Chỉ thị
|
13/2004/CT-UB
|
29/9/2004
|
Về việc tổng kiểm
tra hộ khẩu, nhân khẩu và chấn chỉnh công tác đăng ký, quản lý hộ khẩu, nhân
khẩu trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
27
|
Chỉ thị
|
18/2004/CT-UB
|
14/12/2004
|
Về việc tiếp tục
thực hiện Nghị quyết số 09/1998/NQ-CP và Chương trình quốc gia phòng, chống
tội phạm của Chính phủ đến năm 2010
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
28
|
Chỉ thị
|
31/2005/CT-UBND
|
30/12/2005
|
Về việc triển khai
thực hiện Nghị định số 108/2005/NĐ-CP ngày 19/8/2005 của Chính phủ về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 51/CP ngày 10/5/1997 của Chính phủ
về đăng ký, quản lý hộ khẩu và Thông tư số 11/2005/TT-BCA ngày 07/10/2005 của
Bộ Công an
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
X. LĨNH
VỰC GIAO THÔNG - VẬN TẢI
|
01
|
Chỉ thị
|
19/CT-UB
|
20/9/1999
|
Về việc kiểm tra
đảm bảo an toàn các công trình cầu, cống đang sử dụng trên các tuyến đường
trong địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
02
|
Quyết
định
|
4778/QĐ-UB
|
08/12/2004
|
Về việc cho phép xe
ô tô đưa đón học sinh được lưu thông vào các tuyến đường cấm trên địa bàn thị
xã Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
03
|
Quyết
định
|
342/2006/QĐ-UBND
|
25/01/2006
|
Ban hành Quy định
quản lý hoạt động của bến khách ngang sông
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 1559/QĐ-UBND ngày 04/9/2013
|
04/9/2013
|
XI. LĨNH
VỰC QUY HOẠCH - ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG
|
01
|
Quyết
định
|
2971/2001/QĐ-UB
|
26/6/2001
|
Về
việc phân cấp cho Ủy ban nhân dân cấp huyện, thị quản lý Nhà nước về chất
lượng công trình xây dựng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
02
|
Quyết
định
|
3023/2001/QĐ-UB
|
29/6/2001
|
Về việc ban hành Bản
quy định về lộ giới và chỉ giới xây dựng các công trình, một số tuyến đường
mới thuộc thị xã Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
03
|
Chỉ thị
|
16/2003/CT-UB
|
30/12/2003
|
Về việc tăng cường
năng lực hoạt động xây dựng, quản lý chi phí xây dựng và chất lượng các công
trình xây dựng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
04
|
Quyết
định
|
15/2007/QĐ-UBND
|
24/4/2007
|
Về việc điều chỉnh
Quyết định số 03/2007/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân
tỉnh về ban hành Quy định quản lý đấu thầu trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
05
|
Quyết
định
|
06/2007/QĐ-UBND
|
31/01/2007
|
Về việc điều chỉnh
dự toán xây dựng công trình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
06
|
Quyết
định
|
12/2007/QĐ-UBND
|
21/3/2007
|
Về
việc bổ sung một số chủ trương, biện pháp tiếp tục thực hiện Quy hoạch tổng
thể phát triển hệ thống đô thị và khu dân cư nông thôn tỉnh Bến Tre đến năm
2020
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
07
|
Quyết
định
|
23/2007/QĐ-UBND
|
26/6/2007
|
Ban hành Quy định
lập và thẩm định thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng, thiết kế bản vẽ
thi công của báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh
Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
08
|
Chỉ thị
|
24/2007/CT-UBND
|
08/8/2007
|
Tăng cường quản lý
chất lượng các công trình xây dựng của chủ đầu tư là tư nhân
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
XII. LĨNH
VỰC CÔNG NGHIỆP - KINH DOANH - THƯƠNG MẠI
|
01
|
Chỉ thị
|
118/CT-UB
|
13/12/1989
|
Về việc chấn chỉnh
công tác xuất nhập khẩu
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
02
|
Quyết
định
|
1116/UB-QĐ
|
05/12/1991
|
Về việc quy định
chế độ quản lý về sử dụng hóa đơn bán hàng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
03
|
Chỉ thị
|
06/CT-UB
|
23/5/1992
|
Về việc triển khai
thực hiện quy chế về thành lập và giải thể doanh nghiệp Nhà nước theo Nghị
định số 388/HĐBT
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
04
|
Chỉ thị
|
08/CT-UB
|
12/6/1992
|
Về việc tổ chức thi
hành Luật Doanh nghiệp tư nhân, Luật Công ty và Nghị định số 66/HĐBT
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
05
|
Chỉ thị
|
23/CT-UB
|
09/11/1992
|
Về việc thực hiện
chủ trương cấm nhập khẩu và lưu thông thuốc lá của nước ngoài trên thị trường
tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
06
|
Chỉ thị
|
26/CT-UB
|
25/11/1992
|
Về việc thi hành
Chỉ thị số 01/TTg ngày 06/10/1992 của Thủ tướng Chính phủ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
07
|
Chỉ thị
|
17/CT-UB
|
30/6/1993
|
Về việc hướng dẫn
triển khai thi hành các quy định quản lý ngành nghề kinh doanh đặc biệt
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
08
|
Chỉ thị
|
23/CT-UB
|
04/11/1994
|
Về
việc tăng cường quản lý các thành phần kinh tế ngoài quốc doanh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
09
|
Chỉ thị
|
22/CT-UB
|
31/8/1998
|
Về việc tổ chức
quán triệt, triển khai thực hiện Nghị quyết số 03/NQ-TU và quy hoạch phát
triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre thời kỳ 1996-2010
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
10
|
Chỉ thị
|
29/CT-UB
|
25/12/1998
|
Về việc tăng cường
công tác tổ chức thực hiện phát triển đường dây hạ thế trong chương trình
điện khí hóa các xã
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
11
|
Chỉ thị
|
05/2000/CT-UB
|
09/5/2000
|
Về việc tiết kiệm
điện năng sản xuất và tiêu dùng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
12
|
Chỉ thị
|
17/2002/CT-UB
|
11/10/2002
|
Về việc thực hiện
Chỉ thị số 17/2002/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp tục đẩy mạnh
thi hành Luật Doanh nghiệp
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
13
|
Quyết
định
|
1259/2003/QĐ-UB
|
12/5/2003
|
Về
việc ban hành Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật đường dây hạ áp nông thôn trên địa
bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
14
|
Quyết
định
|
1391/2006/QĐ-UBND
|
09/6/2006
|
Bổ sung Chỉ thị số
04/2006/CT-UBND ngày 07/4/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc cung
cấp điện an toàn và sử dụng điện tiết kiệm trong mùa khô năm 2006
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
15
|
Chỉ thị
|
11/2007/CT-UBND
|
16/5/2007
|
Về việc tăng cường
quản lý hoạt động kinh doanh lưu trú, nhà hàng, dịch vụ karaoke và trò chơi
điện tử trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
XIII. LĨNH
VỰC NGÂN SÁCH - TÀI CHÍNH
|
01
|
Chỉ thị
|
10/CT-UB
|
02/7/1992
|
Về việc khẩn trương
xử lý nợ tín dụng ngoài quốc doanh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
02
|
Chỉ thị
|
19/CT-UB
|
20/8/1993
|
Về việc thực hiện
chế độ kế toán và thống kê đối với hoạt động sản xuất kinh doanh ngoài QD
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
03
|
Chỉ thị
|
07/CT-UB
|
29/4/1994
|
Về tăng cường quản
lý nguồn hàng viện trợ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
04
|
Chỉ thị
|
19/CT-UB
|
20/10/1994
|
Về việc tăng cường
quản lý ngoại tệ trong tình hình mới theo Quyết định số 396/TTg ngày
04/8/1994 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
05
|
Quyết
định
|
930/QĐ-UB
|
16/6/1997
|
Về việc ban hành
Quy chế tạm thời xử lý tài sản không cần dùng và không còn sử dụng được trong
các cơ quan hành chánh sự nghiệp
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
06
|
Chỉ thị
|
19/CT-UB
|
11/11/1997
|
Về việc thực hiện
một số biện pháp để thu hút nguồn vốn của dự án “Tài chính nông thôn” phục vụ
cho các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
07
|
Quyết
định
|
346/QĐ-UB
|
09/02/1999
|
Về việc quản lý cấp
phát và quyết toán vốn đầu tư XDCB và vốn sự nghiệp kinh tế có tính chất xây
dựng thuộc vốn ngân sách Nhà nước cấp cho các huyện, thị
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
08
|
Quyết
định
|
3901/QĐ-UB
|
31/10/2000
|
Về việc ban hành Quy
chế quản lý việc xử lý tài sản Nhà nước tại các cơ quan hành chính sự nghiệp
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
09
|
Quyết
định
|
1384/2002/QĐ-UB
|
11/4/2002
|
Về việc ban hành
Quy định về tiêu chuẩn định mức sử dụng xe mô tô trong các cơ quan HCSN
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
10
|
Quyết
định
|
1396/2006/QĐ-UBND
|
09/6/2006
|
Bổ sung Chỉ thị số
08/2006/CT-UBND ngày 03/5/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc tổ
chức triển khai phát hành trái phiếu kho bạc năm 2006 trên địa bàn tỉnh Bến
Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
11
|
Chỉ thị
|
11/2006/CT-UBND
|
13/6/2006
|
Về việc tăng cường
quản lý vốn, tài sản và cán bộ tại các cơ quan, đơn vị của Nhà nước
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
12
|
Quyết
định
|
2251/2006/QĐ-UBND
|
08/11/2006
|
Ban hành Quy định
phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa
bàn tỉnh Bến Tre kể từ năm 2007
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
13
|
Quyết định
|
2290/2006/QĐ-UBND
|
14/11/2006
|
Về việc thực hiện
phương án khoán chi quản lý hành chính theo hướng khoán quỹ lương riêng, công
việc riêng và định mức khoán chi quản lý hành chính thực hiện kể từ năm 2007
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
14
|
Quyết
định
|
22/2011/QĐ-UBND
|
12/8/2011
|
Ban hành Quy định
về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn
tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013
|
29/12/2013
|
XIV. LĨNH
VỰC TỔ CHỨC - BỘ MÁY
|
01
|
Quyết
định
|
1877/QĐ-UB
|
24/11/1998
|
Về việc ban hành Quy
định tạm thời về quyền tự quản của nhân dân trong ấp; nhiệm vụ, quyền hạn, lề
lối làm việc của trưởng ấp, quy trình bầu cử trưởng ấp
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
02
|
Quyết
định
|
3465/2001/QĐ-UB
|
30/7/2001
|
Về việc phân cấp
cho UBND cấp huyện quyết định đầu tư các dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
03
|
Quyết
định
|
1561/2004/QĐ-UB
|
10/5/2004
|
Về việc bãi bỏ và
điều chỉnh một số nội dung Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
04
|
Quyết
định
|
272/2005/QĐ-UB
|
27/01/2005
|
Về việc tổ chức các
cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
05
|
Quyết
định
|
1365/2006/QĐ-UBND
|
06/6/2006
|
Về việc phân công
trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 37/2013/QĐ-UBND ngày 28/11/2013
|
08/12/2013
|
06
|
Quyết
định
|
1804/2006/QĐ-UBND
|
08/8/2006
|
Về việc ban hành
Quy chế quản lý sử dụng, tuyển dụng cán bộ chuyên trách và công chức xã, phường,
thị trấn
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 33/2013/QĐ-UBND ngày 17/10/2013
|
27/10/2013
|
07
|
Quyết
định
|
11/2007/QĐ-UBND
|
06/3/2007
|
Ban hành Quy định
phân cấp quản lý Nhà nước thuộc lĩnh vực tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi
quyết định số 1324/QĐ-UBND ngày 01/8/2013
|
01/8/2013
|
08
|
Quyết
định
|
10/2008/QĐ-UBND
|
29/4/2008
|
Ban hành Quy định
phân cấp thẩm quyền và trách nhiệm quản lý, xử lý tài sản Nhà nước tại cơ
quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu
Nhà nước
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
XV. LĨNH
VỰC CHÍNH SÁCH - XÃ HỘI
|
01
|
Chỉ thị
|
24/2006/CT-UBND
|
22/11/2006
|
Về việc tăng cường
công tác hỗ trợ các doanh nghiệp có nhu cầu đầu tư trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
XVI. LĨNH
VỰC XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH
|
01
|
Chỉ thị
|
06/2002/CT-UB
|
23/4/2002
|
Về việc xử lý
nghiêm các hành vi vi phạm hành chính
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
02
|
Chỉ thị
|
17/2006/CT-UBND
|
14/8/2006
|
Về việc tăng cường
thực hiện Nghị định số 152/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005 của Chính phủ quy định
xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
03
|
Chỉ thị
|
18/2006/CT-UBND
|
14/8/2006
|
Về việc tăng cường
thực hiện Nghị định số 150/2005/NĐ-CP ngày 12/12/2005 của Chính phủ quy định
xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
XVII. LĨNH
VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ
|
01
|
Chỉ thị
|
09/2002/CT-UB
|
30/5/2002
|
Về việc tiếp tục
tăng cường công tác văn thư - lưu trữ
|
Được thay thế bởi
Chỉ thị số 06/2013/CT-UBND ngày 26/9/2013
|
06/10/2013
|
02
|
Quyết
định
|
2833/2005/QĐ-UBND
|
24/8/2005
|
Về việc ban hành
Quy định khai thác tài liệu lưu trữ tại Phòng Văn thư - Lưu trữ thuộc Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
03
|
Quyết
định
|
1390/2006/QĐ-UBND
|
09/6/2006
|
Bổ
sung Chỉ thị số 01/2006/CT- UBND ngày 03/01/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến
Tre về công tác thi đua, khen thưởng năm 2006
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013.
|
09/7/2013
|
XIX. LĨNH
VỰC KINH TẾ - XÃ HỘI
|
01
|
Chỉ thị
|
17/2004/CT-UB
|
08/12/2004
|
Về việc xây dựng kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 5 năm 2006-2010
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
XX. LĨNH
VỰC KHÁC
|
01
|
Chỉ thị
|
33/UB-CT
|
16/7/1979
|
Về công tác phòng, chống
bão lụt để bảo vệ sản xuất, bảo vệ tài sản XHCN, bảo vệ tài sản sinh mạng của
nhân dân
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
02
|
Chỉ thị
|
21/UB-CT
|
09/6/1986
|
Về việc đẩy mạnh
công tác phòng, chống lụt bão lập thành tích kỷ niệm 40 năm ngày Hồ Chủ Tịch,
ký sắc lệnh thành lập Ủy ban hộ đê Trung ương (22/5/1946), chào mừng Đại hội
Đảng toàn quốc lần thứ 6
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
03
|
Chỉ thị
|
47/UB-CT
|
28/8/1987
|
Về việc chủ động
công tác phòng chống lụt, bão
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
04
|
Chỉ thị
|
07/2000/CT-UB
|
09/5/2000
|
Về việc tổ chức
triển khai và thực hiện Nghị định số 67/1999/NĐ-CP của Chính phủ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
09/7/2013
|
Tổng số: 210 văn
bản
|
B. VĂN BẢN
HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký
hiệu; ngày, tháng năm ban hành văn bản/ Tên gọi của văn bản, trích yếu nội
dung văn bản
|
Nội dung
quy định hết hiệu lực
|
Lý do
hết hiệu lực
|
Ngày hết
hiệu lực
|
LĨNH VỰC NGÂN SÁCH
- TÀI CHÍNH
|
1
|
Quyết
định
|
34/2012/QĐ-UBND
|
13/11/2012
|
Về việc quy định
định mức phân bổ dự toán chi quản lý hành chính nhà nước, Đảng, đoàn thể năm
2013 đến năm 2015
|
Khoản 2, Mục III
của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 34/2012/QĐ-UBND
|
Đã được thay thế
bởi Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 03/01/2014
|
13/01/2014
|
Tổng số: 01 văn bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH
MỤC
TỔNG HỢP CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH BẾN TRE CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI TRONG
KỲ HỆ THỐNG HÓA KỲ ĐẦU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2014 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số, ký
hiệu; ngày, tháng năm ban hành văn bản
|
Tên gọi
của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản
|
Kiến
nghị (sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới)
|
Nội
dung kiến nghị/ lý do kiến nghị
|
Cơ
quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Thời
hạn xử lý/kiến nghị xử lý; tình hình xây dựng
|
I. LĨNH
VỰC TƯ PHÁP
|
01
|
Quyết
định
|
696/2001/QĐ-UB
|
15/02/2001
|
Về việc ban hành Quy
chế về tổ chức và hoạt động của Tổ hòa giải ở cơ sở
|
Bãi bỏ
|
Vì hiện nay đã có
Luật Hòa giải cơ sở năm 2013
|
Sở Tư
pháp
|
Năm 2014
|
02
|
Quyết
định
|
2337/2005/
QĐ-UBND
|
11/7/2005
|
Về việc ban hành Quy
chế xây dựng, quản lý và khai thác Tủ sách pháp luật
|
Bãi bỏ
|
Vì nội dung của
Quyết định không còn phù hợp với quy định của Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg
ngày 25/01/2010
|
Sở Tư
pháp
|
Năm 2014
|
03
|
Chỉ thị
|
06/2009/CT-UBND
|
02/6/2009
|
Về việc tăng cường
hiệu quả hoạt động hòa giải ở cơ sở
|
Bãi bỏ
|
Vì hiện nay đã có
Luật Hòa giải cơ sở năm 2013
|
Sở Tư
pháp
|
Năm 2014
|
04
|
Chỉ thị
|
02/2011/CT-UBND
|
06/7/2011
|
Về triển khai thực
hiện Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về bán
đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Sửa đổi,
bổ sung
|
Vì
nội dung quy định tại Điểm c, Khoản 2 của Chỉ thị không còn phù hợp với quy
định của Luật Xử lý vi phạm hành chính năm 2012
|
Sở Tư
pháp
|
Năm
2014-2015
|
05
|
Quyết
định
|
10/2012/QĐ-UBND
|
11/4/2012
|
Ban hành Quy chế
phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Sửa đổi,
bổ sung
|
Vì thời hạn báo cáo
được quy định tại Điều 9 Quy chế, không còn phù hợp với quy định tại Thông tư
số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
|
Sở Tư
pháp
|
Năm
2014-2015
|
06
|
Quyết
định
|
24/2013/QĐ-UBND
|
09/8/2013
|
Ban hành Quy chế
phối hợp quản lý hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Sửa đổi,
bổ sung
|
Vì Khoản 2, Điều 8
Quy chế không còn phù hợp với quy định của Luật Giám định tư pháp và Nghị
định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 và Điều 11 của Quy chế dẫn chiếu đến
Thông tư số 08/2011/TT-BTP ngày 05/4/2011 đã hết hiệu lực và được thay thế
bởi Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
|
Sở Tư
pháp
|
Năm
2014-2015
|
II. LĨNH
VỰC NÔNG NGHIỆP - TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG
|
01
|
Chỉ thị
|
12/CT-UB
|
20/5/1995
|
Về việc thi hành
Chỉ thị số 247/TTg ngày 28/4/995 của Thủ tướng Chính phủ
|
Sửa đổi
hoặc thay thế
|
Nội dung đã không
còn phù hợp với thực tế địa phương hiện nay và quy định pháp luật đất đai
hiện hành
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Chưa xác
định
|
02
|
Quyết
định
|
5809/2001/QĐ-UB
|
26/12/2001
|
Về việc ban hành
Quy chế tổ chức quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Thay thế
|
Nội
dung không còn phù hợp với quy định của Luật Khoáng sản năm 2010, Nghị định
số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Khoáng sản
|
Sở Công Thương
|
Chưa xác
định
|
03
|
Quyết
định
|
44/2002/QĐ-UB
|
08/01/2002
|
Về việc ban hành Bản
quy định về trình tự, thủ tục giao đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất cho các cơ sở tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Thay thế
|
Nội dung không còn
phù hợp với Luật Đất đai năm 2003 và các văn bản hướng dẫn thi hành
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Chưa xác
định
|
04
|
Quyết
định
|
2989/2003/QĐ-UBND
|
24/10/2003
|
Về việc ban hành Quy
định quản lý chó trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bãi bỏ
|
Hiện nay áp dụng
theo quy định tại Nghị định số 05/2007/NĐ-CP ngày 09/01/2007 và Thông tư số
48/2009/TT-BNNPTNT quy định chi tiết về phòng, chống bệnh dại
|
Sở Tư
pháp
|
Năm 2014
|
05
|
Quyết
định
|
2530/2004/QĐ-UB
|
29/6/2004
|
Ban hành Quy định
về cấp giấy phép thăm dò, khai thác nước ngầm, nước mặt và hành nghề khoan
nước ngầm
|
Sửa đổi
|
Một số nội dung quy
định về cấp phép thăm dò khai thác nước ngầm, nước mặt đã không còn phù hợp
với quy định của Nghị định 149/2004/NĐ-CP ngày 27/7/2004, Nghị định số
38/2011/NĐ-CP ngày 26/5/2011 của Chính phủ, Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT ngày
24/6/2005, Thông tư số 36/2011/TT-BTNMT ngày 15/9/2011của Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
|
06
|
Chỉ thị
|
12/2004/CT-UB
|
14/9/2004
|
Về việc triển khai
thực hiện Nghị định 67/2003/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
Thay thế
|
Do Chính phủ đã ban
hành Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29/3/2013, Nghị định này có hiệu lực từ
ngày 01/7/2013 và thay thế Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003, Nghị
định số 04/2007/NĐ-CP ngày 08/01/2007 và Nghị định số 26/2010/NĐ-CP ngày
22/3/2010
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Chưa xác
định
|
07
|
Quyết
định
|
794/2005/QĐ-UB
|
17/3/2005
|
Về việc ban hành
Quy chế về tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác
động môi trường
|
Thay thế
|
Một số nội dung
không còn phù hợp với quy định của Luật Bảo vệ môi trường năm 2005, Nghị định
số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường
chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Chưa xác
định
|
08
|
Quyết
định
|
1079/2005/QĐ-UB
|
14/4/2005
|
Về việc ban hành
Quy chế đảm bảo an toàn và vệ sinh môi trường các công trình lân cận trong
hoạt động xây dựng
|
Sửa đổi
|
Một số nội dung
không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành
|
Sở Xây
dựng
|
Năm 2015
|
09
|
Chỉ thị
|
20/2005/CT-UBND
|
29/8/2005
|
Về việc Quản lý tàu
thuyền nhỏ hoạt động khai thác thủy sản ven bờ
|
Sửa đổi,
bổ sung
|
Vì một số nội dung
không còn phù hợp với tình hình thực tế như: Tên gọi của Sở, số liệu thống kê
năm 2004 đã lạc hậu, đổi mới Chương trình khai thác và bảo vệ nông lâm thủy sản
2005-2010
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2014
|
10
|
Quyết
định
|
4316/2005/QĐ-UBND
|
15/12/2005
|
Ban hành Quy định
về trình tự, thủ tục phân cấp thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động
môi trường; xác nhận Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường
|
Thay thế
|
Nội
dung không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành, cụ thể: Luật Bảo vệ
môi trường năm 2005; Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ;
Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/7/2011của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Chưa xác
định
|
11
|
Quyết
định
|
41/2007/QĐ-UBND
|
01/11/2007
|
Ban hành Quy định
về quản lý cây xanh trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Thay thế
|
Do Quyết định này
ban hành trên cơ sở là Thông tư số 20/2005/TT-BXD ngày 20/12/2005 của Bộ Xây
dựng; tuy nhiên hiện nay công tác quản lý cây xanh đô thị được thực hiện theo
Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ
|
Sở Xây
dựng
|
Năm 2014
|
12
|
Quyết
định
|
04/2009/QĐ-UBND
|
10/4/2009
|
Ban hành Quy định
về bảo vệ môi trường đối với hoạt động chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Thay thế
|
Nội dung không còn
phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Chưa xác
định
|
13
|
Quyết
định
|
31/2010/QĐ-UBND
|
10/11/2010
|
Về việc ban hành bộ
đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất lập hồ sơ địa
chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Thay thế
|
Một số nội dung
không còn phù hợp với Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08/12/2010, Thông tư
số 14/2011/TT-BTNMT ngày 15/4/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Quý
II/2014
|
14
|
Chỉ thị
|
04/2011/CT-UBND
|
23/8/2011
|
Về việc tăng cường
các biện pháp nhằm đảm bảo an toàn trong lĩnh vực cấp nước sạch, phục vụ tốt
nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của nhân dân
|
Sửa đổi
|
Một số nội dung
không còn phù hợp với Thông tư số 08/2012/TT-BXD ngày 21/11/2012 của Bộ Xây
dựng (thay thế Quyết định số 16/2008/QĐ-BXD)
|
Sở Xây
dựng
|
Chưa xác
định
|
15
|
Quyết
định
|
29/2011/QĐ-UBND
|
03/10/2011
|
Về việc quy định
hạn mức giao đất ở cho mỗi hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng nhà ở và hạn mức
công nhận đất ở đối với thửa đất ở có vườn, ao trong cùng thửa đất trên bàn
tỉnh Bến Tre
|
Thay thế
|
Một số nội dung
không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành và tình hình thực tế địa
phương
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Quý
III/2014
|
III. LĨNH
VỰC THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG
|
01
|
Quyết
định
|
1205/2006/QĐ-UBND
|
11/5/2006
|
Về việc ban hành
Quy chế về quản lý, cung cấp và sử dụng Internet trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Thay thế
|
Ban hành văn bản
thay thế. Một số nội dung đã không còn phù hợp với Nghị định số 97/2008/NĐ-CP
ngày 28/8/2008 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
và thông tin điện tử trên Internet (thay thế Nghị định số 55/2001/NĐ-CP)
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Năm 2014
|
02
|
Quyết
định
|
1805/2006/QĐ-UBND
|
08/8/2006
|
Về chức năng, nhiệm
vụ, tổ chức biên chế công tác quản lý Nhà nước về bưu chính, viễn thông, công
nghệ thông tin của các Ủy ban nhân dân huyện, thị xã
|
Thay thế
|
Kiến nghị thay thế.
Nội dung không còn phù hợp với Thông tư liên tịch số 03/2008/TTLT-BTTTT-BNV
ngày 30/6/2008 của Bộ Thông tin - Truyền thông và Bộ Nội vụ (thay thế Thông
tư liên tịch số 02/2004/TTLT-BBCVT-BNV)
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Chưa xác
định
|
IV. LĨNH
VỰC Y TẾ
|
01
|
Chỉ thị
|
02/CT-UB
|
28/02/1995
|
Về việc triển khai
bảo hiểm y tế tự nguyện cho học sinh
|
Thay thế
|
Một số nội dung đã
thực hiện xong, hiện nay thực hiện theo Luật Bảo hiểm y tế và các văn bản
hướng dẫn thi hành
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Chưa xác
định
|
02
|
Chỉ thị
|
20/CT-UB
|
05/10/1996
|
Về việc thanh tra, kiểm
tra hành nghề Y, Dược tư nhân
|
Thay thế
|
Hiện nay đã có Luật
Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
|
Sở Y tế
|
Chưa xác
định
|
03
|
Chỉ thị
|
15/CT-UB
|
27/6/1998
|
Về việc quản lý vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
Thay thế
|
Nội dung chỉ đạo đã
không còn phù hợp với thực tế địa phương và hiện nay đã có Luật An toàn thực
phẩm năm 2010
|
Sở Y tế
|
Chưa xác
định
|
04
|
Chỉ thị
|
02/CT-UB
|
13/02/1999
|
Về việc triển khai
thực hiện Điều lệ bảo hiểm y tế mới được ban hành kèm theo Nghị định số
58/1998/NĐ-CP ngày 13/8/1998
|
Thay thế
|
Do Nghị định số
58/1998/NĐ-CP đã hết hiệu lực, hiện nay thực hiện theo Luật Bảo hiểm y tế năm
2008, Nghị định số 62/2009/NĐ-CP ngày 27/7/2009 của Chính phủ
|
Sở Y tế
|
Chưa xác
định
|
05
|
Quyết
định
|
2891/2003/QĐ-UB
|
16/10/2003
|
Ban hành Quy định
về tổ chức khám - chữa bệnh và lập, quản lý, sử dụng, thanh quyết toán Quỹ
khám chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Bến Tre năm 2004 và những năm tiếp theo
|
Sửa đổi
|
Một số nội dung
không còn phù hợp với Thông tư liên tịch số 09/2009/TTLT-BYT-BTC ngày
14/8/2009 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế
(thay thế Thông tư liên tịch số 14/2002/TTLT-BYT-BTC)
|
Sở Y tế
|
Chưa xác
định
|
V. LĨNH
VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
01
|
Quyết
định
|
31/2007/QĐ-UBND
|
29/8/2007
|
Ban hành Quy chế
quản lý Nhà nước các chương trình, đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ của tỉnh Bến Tre
|
Thay thế
|
Một số nội dung
không còn phù hợp với quy định của Thông tư liên tịch 05/2008/TTLT-BKHCN-BNV
ngày 18/6/2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Nội vụ (thay thế Thông tư
liên tịch số 15/2003/TTLT-BKHCN-BNV)
|
Sở Khoa
học và Công nghệ
|
Năm 2015
|
02
|
Quyết
định
|
32/2007/QĐ-UBND
|
29/8/2007
|
Ban hành Quy định
xác định các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của
tỉnh Bến Tre
|
Thay thế
|
Một số nội dung
không còn phù hợp với quy định của Quyết định số 24/2006/QĐ-BKHCN ngày
30/11/2006 của Bộ Khoa học và Công nghệ (thay thế Quyết định số 07/2003/QĐ-BKHCN ngày 03/4/2003 và Quyết định số
08/2003/QĐ-BKHCN ngày 03/4/2003)
|
Sở Khoa
học và Công nghệ
|
Năm 2015
|
03
|
Quyết
định
|
33/2007/QĐ-UBND
|
29/8/2007
|
Ban hành Quy định
về phương thức làm việc của Hội đồng Khoa học và Công nghệ tư vấn xác định
các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tỉnh Bến
Tre
|
Thay thế
|
Một số nội dung
không còn phù hợp với quy định của Quyết định số 24/2006/QĐ-BKHCN ngày
30/11/2006 của Bộ Khoa học và Công nghệ (thay thế Quyết định số 07/2003/QĐ-BKHCN ngày 03/4/2003 và Quyết định số
08/2003/QĐ-BKHCN ngày 03/4/2003)
|
Sở Khoa
học và Công nghệ
|
Năm 2015
|
04
|
Quyết
định
|
34/2007/QĐ-UBND
|
29/8/2007
|
Ban hành Quy định
tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ của tỉnh Bến Tre
|
Thay thế
|
Một số nội dung
không còn phù hợp với quy định của Thông tư số 08/2012/TT-BKHCN, Thông tư số
09/2012/TT-BKHCN ngày 02/4/2012 của Bộ Khoa
học và Công nghệ
|
Sở Khoa
học và Công nghệ
|
Năm 2015
|
05
|
Quyết
định
|
35/2007/QĐ-UBND
|
29/8/2007
|
Ban hành Quy định
về phương thức làm việc của Hội đồng Khoa học và Công nghệ tư vấn tuyển chọn
tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ của tỉnh Bến Tre
|
Thay thế
|
Một số nội dung
không còn phù hợp với quy định của Thông tư số 08/2012/TT-BKHCN, Thông tư số
09/2012/TT-BKHCN ngày 02/4/2012 của Bộ Khoa
học và Công nghệ
|
Sở Khoa
học và Công nghệ
|
Năm 2015
|
06
|
Quyết
định
|
36/2007/QĐ-UBND
|
29/8/2007
|
Ban hành Quy định
đánh giá nghiệm thu đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
của tỉnh Bến Tre
|
Thay thế
|
Một số nội dung
không còn phù hợp với quy định của Thông tư số 12/2009/TT-BKHCN ngày
08/5/2009 của Bộ Khoa học và Công nghệ (thay thế Quyết định số 13/2004/QĐ-BKHCN
và Quyết định số 04/2007/QĐ-BKHCN)
|
Sở Khoa
học và Công nghệ
|
Năm 2015
|
07
|
Quyết
định
|
37/2007/QĐ-UBND
|
29/8/2007
|
Ban hành Quy định
về phương thức làm việc của Hội đồng Khoa học và Công nghệ đánh giá nghiệm
thu đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tỉnh Bến
Tre
|
Thay thế
|
Một số nội dung
không còn phù hợp với quy định của Thông tư số 12/2009/TT-BKHCN ngày
08/5/2009 của Bộ Khoa học và Công nghệ (thay thế Quyết định số
13/2004/QĐ-BKHCN và Quyết định số 04/2007/QĐ-BKHCN)
|
Sở Khoa
học và Công nghệ
|
Năm 2015
|
08
|
Quyết
định
|
40/2007/QĐ-UBND
|
19/10/2007
|
Về việc ban hành
Quy định Định mức chi đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử
dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Sửa đổi,
bổ sung
|
Một số định mức chi
không còn phù hợp với tình hình thực tế hiện nay như: Chi về vật tư, hóa chất
nguyên, nhiên liệu….
|
Sở Khoa
học và Công nghệ
|
Năm 2015
|
VI. LĨNH
VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
|
01
|
Quyết
định
|
252/QĐ-UB
|
21/3/1995
|
Về việc ban hành
quy định (tạm thời) về chức danh Tổng Phụ trách Đội thiếu niên tiền phong Hồ
Chí Minh và Bí thư Đoàn trường Phổ thông trung học, Cao đẳng sư phạm, Trung
học chuyên nghiệp - Cơ chế phối hợp thực hiện công tác Đoàn, Đội trong trường
học
|
Thay thế
|
Văn bản quy định
tạm thời và nội dung không còn phù hợp với Thông tư liên ngành số 23/TTLN
ngày 15/01/1996 của Ban Tổ chức - cán bộ Chính phủ, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ
Tài chính, Trung ương Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Chưa xác
định
|
VII. LĨNH
VỰC GIÁ - THUẾ - PHÍ VÀ LỆ PHÍ
|
01
|
Chỉ thị
|
20/2002/CT-UB
|
30/10/2002
|
Về việc tăng cường
công tác quản lý thuế giá trị gia tăng
|
Bãi bỏ
|
Nội dung không còn
phù hợp với Luật Thuế giá trị gia tăng năm 2008, Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thuế giá trị gia tăng năm 2013 và Luật Quản lý thuế hiện hành
|
Sở Tư
pháp
|
Năm 2014
|
02
|
Quyết
định
|
5148/2004/QĐ-UB
|
30/12/2004
|
Về việc ban hành Quy
định về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt
|
Bãi bỏ
|
Nội dung không còn
phù hợp với quy định pháp luật hiện hành (Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày
29/3/2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, có hiệu
lực từ ngày 01/7/2013 giao HĐND tỉnh quyết định cụ thể mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt áp
dụng cho tại địa phương trên cơ sở quy định của Nghị định này)
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2014
|
03
|
Quyết
định
|
882/2005/QĐ-UB
|
24/3/2005
|
Về việc ban hành
Quy định về thu thủy lợi phí, tiền nước và bảo vệ công trình thủy lợi trong
tỉnh Bến Tre
|
Bãi bỏ
một phần và thay thế Chương VI
|
Do một số nội dung
quy định về việc thu, miễn thủy lợi phí đã không còn phù hợp với quy định của
Nghị định số 67/2012/NĐ-CP của Chính phủ (sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003) và Thông tư số 41/2013/TT-BTC ngày
11/4/2013
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý
III/2014
|
04
|
Quyết
định
|
30/2010/QĐ-UBND
|
25/10/2010
|
Ban
hành Quy định về giá trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Sửa đổi,
bổ sung
|
Do một số quy định
không còn phù hợp với Luật Giá năm 2012
|
Sở Tài
chính
|
Chưa xác
định
|
VIII. LĨNH
VỰC VĂN HÓA - THỂ THAO - DU LỊCH
|
01
|
Quyết
định
|
3906/2002/QĐ-UB
|
29/11/2002
|
Về việc ban hành
Quy định tổ chức hội xuân hằng năm
|
Thay thế
|
Một số nội dung quy
định về tổ chức lễ hội đã không còn phù hợp với Nghị định số 103/2009/NĐ-CP
ngày 06/11/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh
dịch vụ văn hóa công cộng
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Quý
II/2014
|
02
|
Chỉ thị
|
01/2003/CT-UB
|
06/01/2003
|
Về việc khôi phục
phát triển nghề truyền thống, làng nghề trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bãi bỏ
|
Đã có Quy hoạch
phát triển ngành, nghề nông thôn tỉnh Bến Tre năm 2020 (được phê duyệt tại
Quyết định số 2993/QĐ-UBND ngày 27/12/2011) và Chương trình hỗ trợ nâng cao
năng lực sản xuất, kinh doanh các làng nghề tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn
tỉnh giai đoạn 2013-2020 (được phê duyệt tại Quyết định số 1832/QĐ-UBND ngày
11/10/2013)
|
Sở Tư
pháp
|
Năm 2014
|
03
|
Quyết
định
|
28/2013/QĐ-UBND
|
16/8/2013
|
Ban hành Quy chế
công nhận các danh hiệu trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống
văn hóa tỉnh Bến Tre” giai đoạn 2013-2015
|
Bãi bỏ
Điều 7; sửa đổi Điều 17
|
Kiến nghị bãi bỏ
Điều 7. Vì nội dung không phù hợp với Thông tư số 04/2012/TT-BNV. Sửa đổi
Điều 17. Phù hợp với Thông báo số 2039 ngày 21/8/2013 của Ban Chỉ đạo Trung
ương
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Quý
II/2014
|
IX. LĨNH
VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG - TRẬT TỰ VÀ AN TOÀN XÃ HỘI
|
01
|
Quyết
định
|
2257/QĐ-UB
|
02/8/2000
|
Về việc đăng ký, quản
lý phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho quân đội
|
Sửa đổi
|
Danh mục phương
tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân
đội ban hành kèm theo Nghị định số 168/1999/NĐ-CP ngày 29/11/1999 của Chính
phủ đã được sửa đổi bởi Nghị định số 44/2012/NĐ-CP ngày 18/5/2012 của Chính
phủ
|
Bộ Chỉ
huy Quân sự tỉnh
|
Chưa xác
định
|
02
|
Chỉ
thị
|
10/2001/CT-UB
|
19/6/2001
|
Về việc thực hiện
Quyết định số 150/2000/QĐ-TTg về chương trình hành động phòng, chống ma túy giai
đoạn 2001-2005
|
Bãi bỏ
|
Do Quyết định số
150/2000/QĐ-TTg hết thời hạn thực hiện vào năm 2005. Hiện nay thực hiện theo
Quyết định số 1203/QĐ-TTg ngày 31/8/2012 về phê duyệt chương trình mục tiêu quốc
gia phòng, chống ma túy giai đoạn 2012-2015
|
Sở Tư
pháp
|
Năm 2014
|
03
|
Chỉ thị
|
19/2001/CT-UB
|
10/12/2001
|
Về việc đẩy mạnh
công tác phòng, chống tệ nạn xã hội trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bãi bỏ
|
Vì nội dung của Chỉ
thị không còn phù hợp với tình hình thực tế của địa phương. Nhiều nội dung
chỉ đạo của Chỉ thị không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành về xử
lý hình sự đối tượng nghiện ma túy, đưa vào cơ sở chữa bệnh, đối tượng bán
dâm
|
Sở Tư
pháp
|
Năm 2014
|
04
|
Chỉ thị
|
10/2005/CT-UBND
|
18/5/2005
|
Về việc triển khai
thực hiện Pháp lệnh Dân quân tự vệ và các văn bản hướng dẫn thi hành
|
Bãi bỏ
|
Vì các văn bản được
triển khai đã hết hiệu lực, hiện nay đã có Luật Dân quân tự vệ năm 2009 và
các văn bản hướng dẫn thi hành
|
Sở Tư
pháp
|
Năm 2014
|
05
|
Quyết
định
|
2855/2005/QĐ-UBND
|
26/8/2005
|
Về việc ban hành
Quy định điều kiện an toàn phòng cháy và chữa cháy trong kinh doanh, vận
chuyển, bảo quản, sử dụng xăng, dầu, khí đốt hóa lỏng và hóa chất dễ cháy, nổ,
độc trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Thay thế
|
Một số nội dung về
tiêu chuẩn không phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật hiện hành: Tiêu chuẩn Việt
Nam TCVN 3890: 2009 - Phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và công
trình - trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng; Quy chuẩn Việt Nam QCVN 01: 2013
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu; Tiêu
chuẩn Việt Nam TCVN 6223: 2011 - Cửa hàng khí dầu mỏ hóa lỏng - yêu cầu chung
về an toàn
|
Công an
tỉnh
|
Quý
IV/2014
|
06
|
Chỉ thị
|
05/2010/CT-UBND
|
19/10/2010
|
Về tăng cường công
tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa
|
Sửa đổi,
bổ sung
|
Do hiện nay, tỉnh
Bến Tre chưa có bến, bãi tạm giữ tang vật, phương tiện thủy nên khó tổ chức
các quy định về tạm giữ hành chính phương tiện vi phạm theo các Nghị định của
Chính phủ. Vì vậy, cần quy định giao cho Sở Giao thông vận tải và Công an
tỉnh phối hợp nhanh chóng lập dự án xây dựng bãi tạm giữ tang vật, phương
tiện vi phạm hành chính lĩnh vực giao thông hàng hải và đường thủy nội địa để
trình HĐND tỉnh phê duyệt
|
Công an
tỉnh
|
Quý
III/2014
|
X. LĨNH
VỰC GIAO THÔNG - VẬN TẢI
|
01
|
Chỉ thị
|
05/2003/CT-UB
|
01/4/2003
|
Về việc thực hiện
đội mũ bảo hiểm khi đi xe mô tô, xe gắn máy
|
Thay thế
|
Nội dung không còn
phù hợp với quy định pháp luật hiện hành, hiện nay thực hiện theo Luật Giao
thông đường bộ năm 2008
|
Công an
tỉnh
|
Chưa xác
định
|
02
|
Quyết
định
|
4780/2004/QĐ-UB
|
08/12/2004
|
Về việc quy định
bắt buộc đội mũ bảo hiểm trên các tuyến đường huyện và tuyến đường giao thông
nông thôn.
|
Thay thế
|
Nội dung không còn
phù hợp với quy định pháp luật hiện hành, hiện nay thực hiện theo Luật Giao
thông đường bộ năm 2008
|
Sở Tư
pháp
|
Năm 2014
|
03
|
Quyết
định
|
967/2006/QĐ-UB
|
03/4/2006
|
Ban hành Quy định
về trình tự, thủ tục xin cấp phép thi công các công trình trên đường bộ đang
khai thác
|
Thay thế
|
Nội dung không còn
phù hợp với quy định của Luật Giao thông đường bộ năm 2008 và các văn bản
hướng dẫn thi hành như: Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính
phủ, Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011, Thông tư số
39/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở Giao
thông vận tải
|
Chưa xác
định
|
XI. LĨNH
VỰC QUY HOẠCH - ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG
|
01
|
Quyết
định
|
850/QĐ-UB
|
02/6/1998
|
Về việc ban hành
quy định tạm thời về các điều kiện xây dựng lò mổ gia súc tập trung
|
Sửa đổi,
bổ sung
|
Văn bản chỉ quy
định áp dụng tạm thời và một số nội dung quy định về xây dựng lò mổ gia súc
tập trung đã không còn phù hợp với quy định của Thông tư số
60/2010/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chưa xác
định
|
02
|
Chỉ thị
|
10/2003/CT-UB
|
09/6/2003
|
Về việc tổ chức lập
quy hoạch xây dựng và quản lý xây dựng theo quy hoạch
|
Sửa đổi,
bổ sung hoặc thay thế
|
Hiện nay quy định
về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng, đô thị được thực
hiện theo Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 của Chính phủ, Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010
của Chính phủ
|
Sở Xây
dựng
|
Năm 2014
|
03
|
Quyết
định
|
3631/2003/QĐ-UB
|
15/12/2003
|
Về việc ban hành
quy định về lộ giới và chỉ giới xây dựng công trình trên các tuyến đường
thuộc đô thị thị xã Bến Tre
|
Sửa đổi,
bổ sung
|
Một số nội dung
không còn phù hợp với Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 của Chính
phủ về quy hoạch xây dựng (thay thế Nghị định 91/CP ngày 17/8/1994); Nghị
định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê
duyệt và quản lý quy hoạch đô thị. Đồng thời phù hợp với Đề án quy hoạch
thành phố Bến Tre được phê duyệt tại Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND
|
Sở Xây
dựng
|
Năm 2014
|
04
|
Chỉ thị
|
30/2005/CT-UBND
|
22/12/2005
|
Về việc tăng cường
quản lý công tác khảo sát, lập dự án đầu tư, lập thiết kế - tổng dự toán các
công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bãi bỏ
|
Nội dung đã không
còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành
|
Sở Tư
pháp
|
Năm 2014
|
05
|
Quyết
định
|
498/2006/QĐ-UBND
|
20/02/2006
|
Về việc ban hành
Quy định trình tự thủ tục cấp giấy phép xây dựng và quản lý việc xây dựng
theo giấy phép
|
Sửa đổi,
bổ sung
|
Một số nội dung
không còn phù hợp với quy định của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012
của Chính phủ về việc cấp giấy phép xây dựng; Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày
20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định
64/2012/NĐ-CP
|
Sở Xây
dựng
|
Chưa xác
định
|
06
|
Quyết
định
|
30/2007/QĐ-UBND
|
07/8/2007
|
Ban hành Quy định
về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu
công trình xây dựng
|
Bãi bỏ
|
Văn bản làm căn cứ
ban hành đã không còn hiệu lực và thực tế không còn áp dụng. Hiện nay, áp
dụng Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009
|
Sở Xây
dựng
|
Chưa xác
định
|
XII. LĨNH
VỰC CÔNG NGHIỆP - KINH DOANH - THƯƠNG MẠI
|
01
|
Quyết
định
|
2261/2003/QĐ-UB
|
20/8/2003
|
Về việc ban hành Quy
định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy Chứng nhận kinh tế trang trại trên
địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bãi bỏ
|
Nội dung quy định
trong Quyết định này đã không còn phù hợp với quy định của Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về tiêu chí và thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh
tế trang trại
|
Sở Tư
pháp
|
Chưa xác
định
|
02
|
Quyết
định
|
4689/2004/QĐ-UB
|
01/12/2004
|
Về việc ban hành
quy chế phối hợp hỗ trợ và quản lý doanh nghiệp sau đăng ký kinh doanh trên
địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Thay thế
|
Một số nội dung quy
định không còn phù hợp với pháp luật hiện hành. Luật Doanh nghiệp năm 1999, Nghị
định số 109/2004/NĐ-CP và Nghị định số 37/2003/NĐ-CP của Chính phủ đã hết
hiệu lực thi hành
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Đang
trình thông qua Thành viên ủy ban
|
03
|
Quyết
định
|
673/2006/QĐ-UBND
|
08/3/2006
|
Về việc ban hành
Quy định về tiêu chuẩn làng nghề công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp, nông
nghiệp và thủy sản áp dụng trong tỉnh Bến Tre
|
Bãi bỏ
|
Vì hiện tại, các
tiêu chuẩn để công nhận làng nghề được áp dụng theo Nghị định số
66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 về phát triển ngành nghề nông thôn và Thông tư
số 116/2006/TT-BNN&PTNT ngày 18/12/2006
|
Sở Tư
pháp
|
Năm 2014
|
04
|
Quyết
định
|
1849/2006/QĐ-UBND
|
16/8/2006
|
Về việc ban hành Kế
hoạch thực hiện Nghị quyết số 79/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 của HĐND tỉnh về
đẩy mạnh phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2006-2010
và hướng đến năm 2020
|
Bãi bỏ
|
Hiện tại, áp dụng
Quyết định số 974/QĐ-UBND về phê duyệt quy hoạch phát triển công nghiệp đến
năm 2020
|
Sở Tư
pháp
|
Năm 2014
|
05
|
Quyết
định
|
1908/2006/QĐ-UBND
|
30/8/2006
|
Ban hành Đề án xử
lý, di dời các cơ sở sản xuất kinh doanh gây ô nhiễm ra khỏi nội ô thị xã Bến
Tre
|
Bãi bỏ
|
Vì đã có Báo cáo số
349/BC-UBND ngày 15/11/2012 tổng kết và xin kết thúc Đề án
|
Sở Tư
pháp
|
Năm 2014
|
06
|
Quyết
định
|
2116/2006/QĐ-UBND
|
10/10/2006
|
Về việc bổ sung
Quyết định số 1908/2006/QĐ-UBND ngày 30/8/2006 ban hành Đề án xử lý, di dời
các cơ sở sản xuất, kinh doanh gây ô nhiễm ra khỏi nội ô thị xã Bến Tre
|
Bãi bỏ
|
Vì đã có Báo cáo số
349/BC-UBND ngày 15/11/2012 tổng kết và xin kết thúc Đề án
|
Sở Tư
pháp
|
Năm 2014
|
07
|
Quyết
định
|
11/2009/QĐ-UBND
|
29/5/2009
|
Về việc quy định
thủ tục, trình tự, thời hạn xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân
APEC
|
Sửa đổi,
bổ sung
|
Sửa đổi, bổ sung
thủ tục xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn
tỉnh Bến Tre; bổ sung phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng nhằm phù hợp
với tình hình địa phương
|
Sở Công Thương
|
Năm 2014
|
XIII. LĨNH
VỰC NGÂN SÁCH - TÀI CHÍNH
|
01
|
Chỉ thị
|
08/CT-UB
|
17/4/1996
|
Về việc thực hiện
bảo hiểm tài sản cho các doanh nghiệp và trong các đơn vị sự nghiệp, hành
chính
|
Thay thế
|
Nội
dung không còn phù hợp với Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2000 (được sửa đổi
năm 2010)
|
Sở Tài
chính
|
Chưa xác
định
|
02
|
Quyết định
|
4041/2002/QĐ-UB
|
10/12/2002
|
Về việc ban hành Quy
chế quản lý tài sản Nhà nước
|
Thay thế
|
Nội dung không còn
phù hợp với Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước năm 2008, Nghị định số
52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
|
Sở Tài
chính
|
Chưa xác
định
|
03
|
Quyết
định
|
4207/2004/QĐ-UB
|
28/10/2004
|
Về việc ban hành Quy
định bảo vệ tài sản của Nhà nước
|
Sửa đổi,
bổ sung
|
Một số nội dung
không còn phù hợp với Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước năm 2008, Luật
Đê điều năm 2006 (thay thế Pháp lệnh Đê điều năm 2000)
|
Sở Tài
chính
|
Chưa xác
định
|
04
|
Quyết
định
|
2039/2006/QĐ-UBND
|
22/9/2006
|
Về việc ban hành
Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ khuyến công trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Thay thế
|
Do nội dung của
Quyết định không còn phù hợp với pháp luật hiện hành
|
Sở Công Thương
|
Năm 2014
|
05
|
Chỉ thị
|
22/2007/CT-UBND
|
19/7/2007
|
Về việc thực hiện
tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng phương tiện đi lại trong cơ
quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty Nhà nước
|
Sửa đổi,
bổ sung hoặc thay thế
|
Một số nội dung quy
định về việc trang bị và thay thế xe ô tô trong Chỉ thị đã không còn phù hợp
với quy định tại Quyết định số 61/2010/QĐ-TTg ngày 30/9/2010 của Thủ tướng
Chính phủ
|
Sở Tài
chính
|
Chưa xác
định
|
06
|
Chỉ thị
|
02/2008/CT-UBND
|
05/02/2008
|
Về việc tăng cường
quản lý Nhà nước - chống thất thoát, lãng phí trong đầu tư xây dựng công
trình sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Thay thế
|
Một số nội dung quy
định dẫn chiếu đến văn bản đã hết hiệu lực thi hành như: Nghị định số 111/2006/NĐ-CP,
Thông tư số 11/2005/TT-BXD; Thời gian thực hiện dự án tại Mục 3 không còn phù
hợp
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Chưa xác
định
|
XIV. LĨNH
VỰC TỔ CHỨC - BỘ MÁY
|
01
|
Quyết
định
|
2350/QĐ-UB
|
04/10/1999
|
Ban hành Quy định
về tổ chức, nhiệm vụ và hoạt động của Tổ nhân dân tự quản
|
Thay thế
|
Do hiện nay các
ngành, các cấp thông qua Tổ nhân dân tự quản để sinh hoạt, chuyển tải thông
tin, tuyên truyền, vận động về chủ trương, chính sách, pháp luật đến người
dân rất nhiều, vì vậy Ban cán sự tổ làm việc mất nhiều thời gian, nhưng lại
không có chế độ chính sách đãi ngộ, nên tổ chức này ở một số địa phương chỉ
hoạt động cầm chừng, kém hiệu quả
|
Công an
tỉnh
|
Năm 2015
|
02
|
Chỉ thị
|
16/2000/CT-UB
|
10/10/2000
|
Về việc quản lý hộ
chiếu của cán bộ, công chức
|
Thay thế
|
Kiến nghị thay thế.
Hiện nay đã có Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về
xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam; Nghị định số 65/2012/NĐ-CP ngày
06/9/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
136/2007/NĐ-CP điều chỉnh
|
Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trình
thông qua Thành viên Ủy ban ngày 20/02/2014
|
03
|
Quyết
định
|
5938/2001/QĐ-UB
|
27/12/2001
|
Ban hành Quy định
về phân cấp quản lý cán bộ, công chức và quy trình thực hiện quản lý cán bộ, công
chức
|
Bãi bỏ
|
Nội dung không còn
phù hợp với quy định pháp luật hiện hành và hiện nay đã có Quyết định số
04/2012/QĐ-UBND ngày 01/02/2012 của UBND tỉnh điều chỉnh
|
Sở Tư
pháp
|
Năm 2014
|
04
|
Chỉ thị
|
16/2004/CT-UB
|
23/11/2004
|
Về việc tăng cường
trách nhiệm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và Thủ trưởng các
ngành trong công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân
|
Bãi bỏ
|
Hiện nay áp dụng
trực tiếp Luật Khiếu nại và Luật Tố cáo năm 2011
|
Sở Tư
pháp
|
Năm 2014
|
05
|
Quyết
định
|
4499/2005/QĐ-UBND
|
28/12/2005
|
Về việc ủy quyền, phân
cấp cấp giấy phép xây dựng
|
Sửa đổi,
bổ sung
|
Một số nội dung ủy quyền
không còn phù hợp với quy định của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012
của Chính phủ về việc cấp giấy phép xây dựng
|
Sở Xây
dựng
|
Chưa xác
định
|
06
|
Quyết
định
|
01/2009/QĐ-UBND
|
21/01/2009
|
Ban hành Quy định
về trình tự thủ tục xuất cảnh của cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước trên
địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Sửa đổi,
bổ sung
|
Một số nội dung
không còn phù hợp với Nghị định số 65/2012/NĐ-CP ngày 06/9/2012 của Chính phủ
|
Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Chưa xác
định
|
07
|
Quyết
định
|
30/2011/QĐ-UBND
|
24/10/2011
|
Ban hành Quy chế
tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành
chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
Sửa đổi,
bổ sung
|
Vì đã có Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
|
Sở Tư
pháp
|
Năm 2014
|
08
|
Quyết
định
|
31/2011/QĐ-UBND
|
24/10/2011
|
Ban hành Quy chế
công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Sửa đổi,
bổ sung
|
Vì đã có Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
|
Sở Tư
pháp
|
Năm 2014
|
XV. LĨNH
VỰC CHÍNH SÁCH - XÃ HỘI
|
01
|
Chỉ thị
|
05/CT-UB
|
06/3/1997
|
Về việc tăng cường
công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động
|
Bãi bỏ
|
Do nội dung Chỉ thị
không còn phù hợp với quy định pháp luật về lao động hiện hành
|
Sở Tư
pháp
|
Năm 2014
|
02
|
Chỉ thị
|
21/CT-UB
|
07/8/1998
|
Về
việc thực hiện chính sách BHXH ở các doanh nghiệp tư nhân có sử dụng từ 10
lao động trở lên
|
Thay thế
|
Đã có Luật Bảo hiểm
xã hội năm 2006, Nghị định số 152/2006/NĐ-CP ngày 22/12/2006 của Chính phủ về
việc hướng dẫn một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt
buộc
|
Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
Chưa xác
định
|
03
|
Quyết
định
|
943/2004/QĐ-UB
|
18/3/2004
|
Ban hành Quy định
về việc thực hiện một số chính sách ưu đãi đối với kinh tế trang trại trên
địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Thay thế
|
Các văn bản được
dẫn chiếu trong Quyết định này đã hết hiệu lực
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý
I/2014
|
04
|
Quyết
định
|
3305/2004/QĐ-UB
|
27/8/2004
|
Về việc ban hành
Quy chế thực hiện công tác cho vay vốn Quỹ quốc gia hỗ trợ việc làm tỉnh Bến
Tre
|
Bãi bỏ
|
Do trên thực tế
không còn áp dụng và nguồn quỹ này đã được giao cho ngân hàng chính sách xã
hội quản lý
|
Sở Tư
pháp
|
Năm 2014
|
05
|
Quyết
định
|
17/2009/QĐ-UBND
|
22/10/2009
|
Ban hành Quy định
về trình tự, thủ tục xét cấp kinh phí hỗ trợ di dân vùng sạt lở bờ sông trên
địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Thay thế
|
Do nội dung của
Quyết định không còn phù hợp với Quyết định số 1776/2012/QĐ-TTg ngày
21/11/2012 và Thông tư số 03/2014/TT-BNNPTNT ngày 25/01/2014
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2014
|
06
|
Quyết
định
|
07/2012/QĐ-UBND
|
20/02/2012
|
Ban hành Quy định
chính sách trợ cấp kinh phí đào tạo và thu hút người có trình độ, năng lực
tốt về công tác trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Sửa đổi,
bổ sung
|
Vì nội dung quy
định về đối tượng và các điều kiện được hưởng chính sách trợ cấp không còn
phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương
|
Sở Nội
vụ
|
Quý
II/2014
|
XVI. LĨNH
VỰC XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH
|
01
|
Chỉ thị
|
08/2005/CT-UB
|
17/5/2005
|
Về việc tổ chức
thực hiện tốt Nghị định số 37/2005/NĐ-CP ngày 18/3/2005 của Chính phủ quy
định thủ tục áp dụng các biện pháp cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi
phạm hành chính
|
Bãi bỏ
|
Vì Nghị định số
37/2005/NĐ-CP ngày 18/3/2005 đã hết hiệu lực thi hành. Hiện nay thực hiện
theo Nghị định số 166/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 quy định về cưỡng chế thi
hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính
|
Sở Tư
pháp
|
Năm 2014
|
02
|
Chỉ thị
|
17/2005/CT-UBND
|
25/7/2005
|
Về việc triển khai
thực hiện Nghị định số 14/2005/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực thống kê
|
Bãi bỏ
|
Nghị định số
14/2005/NĐ-CP đã hết hiệu lực thi hành, hiện nay áp dụng Nghị định số
79/2013/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thống kê
|
Sở Tư
pháp
|
Năm 2014
|
XVII. LĨNH
VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ
|
01
|
Quyết
định
|
2551/2006/QĐ-UBND
|
13/12/2006
|
Ban hành Quy định
khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ tại Trung Tâm Lưu trữ tỉnh Bến Tre
|
Bãi bỏ
|
Ban hành Quyết định
cá biệt quy định sử dụng, khai thác tài liệu lưu trữ tại Chi cục Văn thư -
Lưu trữ tỉnh Bến Tre
|
Sở Tư
pháp
|
Năm 2014
|
XVIII. LĨNH
VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
|
01
|
Quyết
định
|
34/2011/QĐ-UBND
|
12/12/2011
|
Ban hành Quy chế
công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Thay thế
|
Vì nội dung của
Quyết định không còn phù hợp với Luật Thi đua, khen thưởng số 39/2013/QH13
ngày 16/11/2013 (thay thế Luật Thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH13 ngày
16/11/2003)
|
Sở Nội
vụ
|
Ngày 11/01/2014
|
XIX. LĨNH
VỰC KHÁC
|
01
|
Quyết
định
|
3634/2002/QĐ-UB
|
29/10/2002
|
Về việc ban hành
Quy định về quản lý hệ thống cung cấp và sử dụng nước máy tại tỉnh Bến Tre
|
Sửa đổi,
bổ sung hoặc thay thế
|
Một số nội dung quy
định đã không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành; các văn bản dùng
làm căn cứ ban hành cũng đã hết hiệu lực. (Đã có Quyết định số 264/2006/QĐ-UBND
ngày 20/01/2006 của UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung)
|
Sở Xây
dựng
|
Năm 2014
|
02
|
Quyết
định
|
264/2006/QĐ-UBND
|
20/01/2006
|
Về việc điều chỉnh,
bổ sung Quyết định số 3634/2002/QĐ-UB ngày 29 tháng 10 năm 2002 của Ủy ban nhân
dân tỉnh quy định về quản lý hệ thống cung cấp và sử dụng nước máy tại tỉnh
Bến Tre
|
Sửa đổi,
bổ sung hoặc thay thế
|
Một số nội dung quy
định đã không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành; các văn bản dùng
làm căn cứ ban hành cũng đã hết hiệu lực
|
Sở Xây
dựng
|
Năm 2014
|
03
|
Chỉ thị
|
30/2007/CT-UBND
|
11/12/2007
|
Về việc tăng cường
bảo vệ vật tư, thiết bị các công trình điện, giao thông, cấp nước và viễn
thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bãi bỏ
|
Kiến nghị bãi bỏ
nội dung liên quan đến công trình điện và trách nhiệm của Sở Công Thương liên
quan đến công trình điện. Vì hiện nay phần lớn các công trình điện thuộc tài
sản của ngành điện và do ngành điện quản lý vận hành
|
Sở Công Thương
|
Chưa xác
định
|
04
|
Quyết
định
|
187/QĐ-UBND
|
07/02/2012
|
Ban hành Quy chế
giải quyết tranh chấp lao động tập thể, đình công không đúng trình tự, thủ
tục pháp luật quy định tại các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Thay thế
|
Nội dung Quyết định
có chứa quy phạm pháp luật, cần ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
Chưa xác
định
|
Tổng số: 94 văn bản
|
Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31 tháng 12 năm 2013
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 903/QĐ-UBND ngày 19/05/2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31 tháng 12 năm 2013
4.930
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|