TT
|
Dịch vụ công
|
Mức độ
|
Đơn vị cung
cấp
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận
đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp
|
3
|
Ban Quản lý các khu công
nghiệp và chế xuất
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận
đầu tư gắn với thành lập chi nhánh
|
3
|
Ban Quản lý các khu
công nghiệp và chế xuất
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận
đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp
|
3
|
Ban Quản lý các khu
công nghiệp và chế xuất
|
4
|
Cấp chứng chỉ quy hoạch
|
3
|
Ban Quản lý các khu
công nghiệp và chế xuất
|
5
|
Gia hạn giấy phép lao động
|
3
|
Ban Quản lý các khu
công nghiệp và chế xuất
|
6
|
Đăng ký công trình
hoàn thành
|
3
|
Ban Quản lý khu công
nghệ cao
|
7
|
Cấp chứng chỉ quy hoạch
|
3
|
Ban Quản lý khu công
nghệ cao
|
8
|
Đăng ký thực hiện
chương trình khuyến mại
|
3
|
Sở Công Thương
|
9
|
Đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung chương trình khuyến mại
|
3
|
Sở Công Thương
|
10
|
Thông báo thực hiện chương
trình khuyến mại
|
4
|
Sở Công Thương
|
11
|
Thông báo sửa đổi, bổ
sung nội dung chương trình khuyến mại
|
4
|
Sở Công Thương
|
12
|
Cấp phép thành lập
Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài
|
3
|
Sở Công Thương
|
13
|
Cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài
|
3
|
Sở Công Thương
|
14
|
Điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài
|
3
|
Sở Công Thương
|
15
|
Gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài
|
3
|
Sở Công Thương
|
16
|
Gia hạn và điều chỉnh
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài
|
3
|
Sở Công Thương
|
17
|
Chấm dứt hoạt động
Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài
|
3
|
Sở Công Thương
|
18
|
Cấp giấy phép kinh doanh
bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) rượu
|
3
|
Sở Công Thương
|
19
|
Cấp giấy phép kinh
doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá
|
3
|
Sở Công Thương
|
20
|
Cấp mới giấy phép sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
3
|
Sở Công Thương
|
21
|
Cấp lại giấy phép sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
3
|
Sở Công Thương
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất
|
3
|
Sở Công Thương
|
23
|
Cấp giấy đăng ký tổ
chức bán hàng đa cấp
|
3
|
Sở Công Thương
|
24
|
Cấp lại giấy đăng ký
tổ chức bán hàng đa cấp
|
3
|
Sở Công Thương
|
25
|
Cấp bổ sung giấy
đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp
|
3
|
Sở Công Thương
|
26
|
Tiếp nhận và chuyển
trường THPT
|
3
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
27
|
Thành lập trường
THPT ngoài công lập
|
3
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
28
|
Cấp lại, xác minh và
điều chỉnh văn bằng, chứng chỉ tốt nghiệp
|
3
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
29
|
Cấp phép thành lập
trường Trung cấp chuyên nghiệp, trung tâm và cơ sở ngoại ngữ - tin học bồi dưỡng
nghiệp vụ
|
3
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
30
|
Đăng ký cấp phù hiệu
xe taxi
|
3
|
Sở Giao thông Vận tải
|
31
|
Đăng ký cấp phù hiệu
tuyến cố định
|
3
|
Sở Giao thông Vận tải
|
32
|
Đăng ký cấp phù hiệu
xe hợp đồng
|
3
|
Sở Giao thông Vận tải
|
33
|
Đăng ký cấp biển hiệu
xe vận chuyển khách du lịch
|
3
|
Sở Giao thông Vận tải
|
34
|
Đăng ký bổ sung xe
vào tuyến vận tải hành khách cố định
|
3
|
Sở Giao thông Vận tải
|
35
|
Đăng ký thay xe vào
tuyến vận tải hành khách cố định
|
3
|
Sở Giao thông Vận tải
|
36
|
Cấp giấy phép kinh
doanh vận tải (lần bổ sung ngành nghề)
|
3
|
Sở Giao thông Vận tải
|
37
|
Cấp giấy phép thi
công các công trình sửa chữa, cải tạo nâng cấp đường bộ
|
3
|
Sở Giao thông Vận tải
|
38
|
Cấp giấy phép xe tập
lái
|
4
|
Sở Giao thông Vận tải
|
39
|
Đăng ký ngừng phương
tiện trên tuyến vận tải khách cố định
|
3
|
Sở Giao thông Vận tải
|
40
|
Đăng ký ngừng khai
thác tuyến vận tải khách cố định
|
3
|
Sở Giao thông Vận tải
|
41
|
Đăng ký khai thác thử
vận tải khách bằng ôtô theo tuyến cố định
|
3
|
Sở Giao thông Vận tải
|
42
|
Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
43
|
Đăng ký thành lập
công ty TNHH 1 thành viên
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
44
|
Đăng ký thành lập
công ty TNHH có 2 thành viên trở lên
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
45
|
Đăng ký thành lập
công ty cổ phần
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
46
|
Đăng ký thành lập
công ty hợp danh
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
47
|
Đăng ký thành lập
chi nhánh
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
48
|
Đăng ký thành lập văn
phòng đại diện
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
49
|
Thông báo thành lập
địa điểm kinh doanh
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
50
|
Đăng ký thay đổi nội
dung kinh doanh: Đăng ký thay đổi tên; Đăng ký thay đổi địa chỉ; Đăng ký thay
đổi thông tin đăng ký thuế
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
51
|
Kiểm tra nhà nước về
chất lượng hàng hóa nhập khẩu (Đối với sản phẩm, hàng hóa thuộc Danh mục sản
phẩm, hàng hóa Nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Khoa học và
Công nghệ)
|
3
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
52
|
Khai báo thiết bị
X-Quang
|
3
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
53
|
Cấp phép sử dụng thiết
bị X-Quang chẩn đoán trong y tế
|
3
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
54
|
Gia hạn giấy phép sử
dụng thiết bị X-Quang chẩn đoán trong y tế
|
3
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
55
|
Sửa đổi giấy phép sử
dụng thiết bị X-Quang y tế
|
3
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
56
|
Cấp lại giấy phép sử
dụng thiết bị X-Quang y tế
|
3
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
57
|
Cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ
|
3
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
58
|
Đăng ký hoạt động
khoa học và công nghệ
|
3
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
59
|
Cấp thông báo tiếp
nhận hồ sơ công bố phù hợp tiêu chuẩn (Công bố hợp chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật
(Công bố hợp quy)
|
3
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
60
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký hợp đồng chuyển giao công nghệ
|
3
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
61
|
Thẩm định công nghệ
dự án đầu tư
|
3
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
62
|
Cấp giấy phép vận
chuyển hàn nguy hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất oxít hữu cơ và các chất
ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
3
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
63
|
Thẩm định điều kiện
tạm dừng đóng BHXH bắt buộc để UBND xem xét quyết định
|
3
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
64
|
Cấp giấy phép hoạt động
giới thiệu việc làm
|
3
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
65
|
Cấp gia hạn giấy
phép hoạt động giới thiệu việc làm
|
3
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
66
|
Thông báo việc chi
nhánh được hoạt động giới thiệu việc làm trên địa bàn
|
3
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
67
|
Báo cáo việc sử dụng
lao động khi doanh nghiệp bắt đầu hoạt động
|
4
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
68
|
Đăng ký thỏa ước lao
động
|
3
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
69
|
Đăng ký làm thêm giờ
|
3
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
70
|
Đăng ký cấp sổ lao động
|
3
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
71
|
Trình cấp phép tổ chức
hội nghị, hội thảo quốc tế
|
3
|
Sở Ngoại vụ
|
72
|
Cấp, gia hạn, sửa đổi,
bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm gửi các cơ quan
đại diện nước ngoài đề nghị cấp thị thực nhập cảnh, xuất cảnh cho CBCCVC
thành phố Đà Nẵng
|
3
|
Sở Ngoại vụ
|
73
|
Cấp, sửa đổi, bổ
sung thị thực, gia hạn tạm trú cho người nước ngoài
|
3
|
Sở Ngoại vụ
|
74
|
Mời người nước ngoài
vào làm việc
|
3
|
Sở Ngoại vụ
|
75
|
Đặt chi nhánh, văn
phòng đại diện
|
3
|
Sở Nội vụ
|
76
|
Tiếp nhận cán bộ,
công chức từ các tỉnh, thành phố khác, từ biên chế thuộc Thành ủy quản lý đến
công tác tại các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND thành phố và UBND các quận,
huyện thuộc thành phố Đà Nẵng
|
3
|
Sở Nội vụ
|
77
|
Thỏa thuận tiếp nhận
viên chức từ các cơ quan không thuộc UBND thành phố Đà Nẵng quản lý đến công tác
tại các cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND thành phố Đà Nẵng và trực thuộc UBND
quận, huyện
|
3
|
Sở Nội vụ
|
78
|
Thuyên chuyển cán bộ,
công chức đến công tác tại các cơ quan, đơn vị không thuộc biên chế của UBND
thành phố
|
3
|
Sở Nội vụ
|
79
|
Tiếp nhận các đối tượng
theo chính sách thu hút nguồn nhân lực đến hợp đồng làm việc tại các cơ quan,
đơn vị
|
3
|
Sở Nội vụ
|
80
|
Điều động cán bộ,
công chức từ sở, quận, huyện này sang sở, quận, huyện khác thuộc UBND thành
phố Đà Nẵng
|
3
|
Sở Nội vụ
|
81
|
Cho phép thành lập hội
|
3
|
Sở Nội vụ
|
82
|
Chấp nhận giải thể hội
|
3
|
Sở Nội vụ
|
83
|
Cho phép sáp nhập hội
|
3
|
Sở Nội vụ
|
84
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
4
|
Sở Nội vụ
|
85
|
Cấp mã số thẻ công
chức, viên chức
|
4
|
Sở Nội vụ
|
86
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề thú y
|
3
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
87
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y
|
3
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
88
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ngoại tỉnh
|
3
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
89
|
Cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển nội tỉnh
|
3
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
90
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện vệ sinh thú y
|
3
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
91
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký mã số các đơn vị sử dụng ngân sách
|
4
|
Sở Tài chính
|
92
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký mã số công trình xây dựng cơ bản
|
4
|
Sở Tài chính
|
93
|
Thẩm định phương án
giá hàng hóa dịch vụ do nhà nước quy định
|
3
|
Sở Tài chính
|
94
|
Cấp phép xuất bản bản
tin
|
4
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
95
|
Cấp giấy phép hoạt động
triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm.
|
4
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
96
|
Cấp giấy chấp thuận
tổ chức họp báo.
|
4
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
97
|
Cấp giấy phép thu
chương trình truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO).
|
4
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
98
|
Cấp giấy phép hoạt động
bưu chính trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
3
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
99
|
Xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
3
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
100
|
Cấp bản sao giấy tờ
hộ tịch
|
3
|
Sở Tư pháp
|
101
|
Đăng ký hoạt động của
Công ty Luật TNHH 1 thành viên.
|
3
|
Sở Tư pháp
|
102
|
Thông báo có quốc tịch
nước ngoài
|
3
|
Sở Tư pháp
|
103
|
Cấp mới, cấp lại, cấp
đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch (quốc tế, nội địa)
|
3
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
104
|
Cấp giấy phép công
diễn cho các tổ chức thuộc địa phương; Cấp phép trình diễn thời trang cho các
đoàn nghệ thuật thuộc địa phương, các đoàn nghệ thuật, cá nhân nghệ sĩ nước
ngoài, người Việt Nam định cư nước ngoài, cá nhân nghệ sĩ Việt Nam biểu diễn
tại địa phương; Cấp giấy phép cho đơn vị nghệ thuật, đơn vị tổ chức biểu diễn
nghệ thuật thuộc địa phương mời đơn vị nghệ thuật, diễn viên nước ngoài vào địa
phương, diễn viên là người nước ngoài đang sinh sống tại Việt Nam biểu diễn
nghệ thuật chuyên nghiệp
|
3
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
105
|
Cấp giấy phép tổ chức
lễ hội
|
3
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
106
|
Cấp giấy phép hoạt động
vũ trường
|
3
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
107
|
Cấp giấy phép tiếp
nhận biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp cho tổ chức cá nhân thuộc địa phương
khác đến địa phương biểu diễn
|
3
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
108
|
Thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng - rôn
|
3
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
109
|
Quyết định công nhận
thẩm định, tái thẩm định xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch từ đạt chuẩn đến 2
sao.
|
3
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
110
|
Công nhận Ban vận động
thành lập Hội (Liên đoàn, Hiệp hội) Thể dục Thể thao có phạm vi hoạt động
trong thành phố
|
3
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
111
|
Cấp mới, cấp lại biển
hiệu cơ sở kinh doanh du lịch đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
3
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
112
|
Thẩm định hồ sơ đề
nghị Tổng cục Du lịch cấp Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế
|
3
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
113
|
Cấp Giấy xác nhận xe
ô tô vận chuyển khách du lịch
|
3
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
114
|
Cấp giấy phép xây dựng
nhà ở riêng lẻ
|
3
|
Sở Xây dựng
|
115
|
Cấp giấy phép xây dựng
công trình không theo tuyến
|
3
|
Sở Xây dựng
|
116
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề giám sát thi công xây dựng công trình
|
3
|
Sở Xây dựng
|
117
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
kiến trúc sư
|
3
|
Sở Xây dựng
|
118
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề kỹ sư hoạt động xây dựng
|
3
|
Sở Xây dựng
|
119
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc
thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi
thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
3
|
Sở Y tế
|
120
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với Phòng khám đa khoa
|
3
|
Sở Y tế
|
121
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với Phòng khám chuyên khoa
|
3
|
Sở Y tế
|
122
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền
|
3
|
Sở Y tế
|
123
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với Nhà hộ sinh
|
3
|
Sở Y tế
|
124
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh
|
3
|
Sở Y tế
|
125
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với Phòng xét nghiệm
|
3
|
Sở Y tế
|
126
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết
áp
|
3
|
Sở Y tế
|
127
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
3
|
Sở Y tế
|
128
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
3
|
Sở Y tế
|
129
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
3
|
Sở Y tế
|
130
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
3
|
Sở Y tế
|
131
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
3
|
Sở Y tế
|
132
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi
địa điểm
|
3
|
Sở Y tế
|
133
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi
tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
3
|
Sở Y tế
|
134
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất
hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
3
|
Sở Y tế
|
135
|
Điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh
hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế và bệnh viện tư
nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp
giấy phép hoạt động
|
3
|
Sở Y tế
|
136
|
Cấp giấy chứng nhận
số nhà
|
3
|
Huyện Hòa Vang
|
137
|
Cấp giấy phép xây dựng
công trình và nhà ở đô thị
|
3
|
Quận Cẩm Lệ
|
138
|
Đăng ký thành lập hội
|
3
|
Quận Cẩm Lệ
|
139
|
Cấp giấy chứng nhận
số nhà
|
3
|
Quận Cẩm Lệ
|
140
|
Cấp giấy phép xây dựng
công trình và nhà ở đô thị
|
3
|
Quận Hải Châu
|
141
|
Cấp giấy phép xây dựng
nhà ở nông thôn
|
3
|
Quận Hải Châu
|
142
|
Gia hạn giấy phép
xây dựng
|
3
|
Quận Hải Châu
|
143
|
Cấp lại bản chính giấy
khai sinh
|
3
|
Quận Hải Châu
|
144
|
Đăng ký giải quyết
mai táng phí và ưu đãi giáo dục tại quận Hải Châu
|
3
|
Quận Hải Châu
|
145
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh (do bị rách, nát hoặc mất)
|
3
|
Quận Hải Châu
|
146
|
Thông báo chấm dứt
kinh doanh của hộ kinh doanh
|
3
|
Quận Hải Châu
|
147
|
Thông báo tạm ngừng
kinh doanh của hộ kinh doanh
|
3
|
Quận Hải Châu
|
148
|
Đăng ký hộ kinh doanh
|
3
|
Quận Hải Châu
|
149
|
Cấp giấy chứng nhận
số nhà
|
3
|
Quận Hải Châu
|
150
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký hộ kinh doanh
|
3
|
Quận Hải Châu
|
151
|
Đăng ký kinh doanh
|
3
|
Quận Liên Chiểu
|
152
|
Thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh của hộ kinh doanh
|
3
|
Quận Liên Chiểu
|
153
|
Tạm ngừng kinh doanh
của hộ kinh doanh
|
3
|
Quận Liên Chiểu
|
154
|
Chấm dứt kinh doanh
của hộ kinh doanh
|
3
|
Quận Liên Chiểu
|
155
|
Cấp giấy phép xây dựng
nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
3
|
Quận Liên Chiểu
|
156
|
Cấp lại giấy phép
xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ đô thị
|
3
|
Quận Liên Chiểu
|
157
|
Gia hạn giấy phép
xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
3
|
Quận Liên Chiểu
|
158
|
Cấp xác nhận quy hoạch
|
3
|
Quận Liên Chiểu
|
159
|
Cấp giấy chứng nhận
biển số nhà
|
3
|
Quận Liên Chiểu
|
160
|
Cấp lại bản chính Giấy
khai sinh
|
3
|
Quận Liên Chiểu
|
161
|
Cấp giấy chứng nhận
biển số nhà
|
3
|
Quận Ngũ Hành Sơn
|
162
|
Cấp giấy chứng nhận biển
số nhà (theo danh sách phường)
|
3
|
Quận Sơn Trà
|
163
|
Cấp giấy chứng nhận
biển số nhà (cá nhân)
|
3
|
Quận Sơn Trà
|
164
|
Cấp phép xây dựng
|
3
|
Quận Sơn Trà
|
165
|
Cấp xác nhận quy hoạch
|
3
|
Quận Sơn Trà
|
166
|
Gia hạn Cấp giấy phép
xây dựng công trình, nhà riêng lẻ tại đô thị
|
3
|
Quận Sơn Trà
|
167
|
Đăng ký hộ kinh
doanh
|
3
|
Quận Sơn Trà
|
168
|
Thông báo chấm dứt
kinh doanh của hộ kinh doanh
|
3
|
Quận Sơn Trà
|
169
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký hộ kinh doanh
|
3
|
Quận Sơn Trà
|
170
|
Thông báo tạm ngừng
kinh doanh
|
3
|
Quận Sơn Trà
|
171
|
Cấp bản sao giấy tờ
hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
3
|
Quận Sơn Trà
|
172
|
Đăng ký thay đổi, cải
chính hộ tịch cho người đủ 14 tuổi trở lên; xác định lại dân tộc, xác định lại
giới tính, bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp
|
3
|
Quận Sơn Trà
|
173
|
Cấp lại bản chính Giấy
khai sinh
|
3
|
Quận Sơn Trà
|
174
|
Đăng ký cấp đổi, cấp
lại Giấy phép khai thác thủy sản đối với tàu cá dưới 20 CV
|
3
|
Quận Sơn Trà
|
175
|
Đăng ký cấp mới Giấy
phép khai thác thủy sản đối với tàu cá dưới 20 CV
|
3
|
Quận Sơn Trà
|
176
|
Đăng ký gia hạn Giấy
phép khai thác thủy sản đối với tàu cá dưới 20 CV
|
3
|
Quận Sơn Trà
|
177
|
Đăng ký hộ kinh
doanh
|
3
|
Quận Thanh Khê
|
178
|
Cấp lại giấy phép
đăng ký hộ kinh doanh
|
3
|
Quận Thanh Khê
|
179
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký hộ kinh doanh
|
3
|
Quận Thanh Khê
|
180
|
Thông báo tạm ngừng
kinh doanh của hộ kinh doanh
|
3
|
Quận Thanh Khê
|
181
|
Thông báo chấm dứt kinh
doanh của hộ kinh doanh
|
3
|
Quận Thanh Khê
|
182
|
Cấp xác nhận quy hoạch
|
3
|
Quận Thanh Khê
|
183
|
Cấp giấy chứng nhận
số nhà
|
3
|
Quận Thanh Khê
|