STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu
|
Ngày, tháng,
năm ban hành văn bản
|
Trích yếu nội
dung văn bản
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu
lực
|
NGHỊ QUYẾT
|
Năm 1995
|
1
|
Nghị quyết
|
07/NQ-HĐND
|
26/7/1995
|
Về lập quỹ bảo trợ trẻ em
|
Hết hiệu lực do Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
12/7/2012 bãi bỏ
|
07/12/2012
|
Năm 1999
|
2
|
Nghị quyết
|
02/NQ-HĐND
|
13/8/1999
|
Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất tỉnh Thái Bình
thời kỳ 1999-2004
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2005
|
Năm 2000
|
3
|
Nghị quyết
|
11/NQ-HĐND
|
28/01/2000
|
Phê duyệt mức thu bằng tiền ngày công lao động
nghĩa vụ công ích năm 2000
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2001
|
4
|
Nghị quyết
|
14/2000/NQ-HĐND
|
26/7/2000
|
Về chương trình mục tiêu giải quyết việc làm năm
2000 đến năm 2005 tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2006
|
Năm 2001
|
5
|
Nghị quyết
|
18/2001/NQ-HĐND
|
01/11/2001
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh
năm 2001
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2002
|
6
|
Nghị quyết
|
26/2001/NQ-HĐND
|
21/7/2001
|
Phê duyệt mức thu bằng tiền ngày công lao động
nghĩa vụ công ích năm 2001
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2002
|
Năm 2002
|
7
|
Nghị quyết
|
27/2002/NQ-HĐND
|
18/01/2002
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh
năm 2002
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2003
|
8
|
Nghị quyết
|
29/2002/NQ-HĐND
|
18/01/2002
|
Phê duyệt mức thu bằng tiền ngày công lao động
nghĩa vụ công ích năm 2002
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2003
|
9
|
Nghị quyết
|
39/2002/NQ-HĐND
|
16/7/2002
|
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của tỉnh 5 năm
2001-2005
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2006
|
Năm 2003
|
10
|
Nghị quyết
|
01/2003/NQ-HĐND
|
01/11/2003
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh
năm 2003
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2004
|
11
|
Nghị quyết
|
05/2003/NQ-HĐND
|
01/11/2003
|
Về phê duyệt mức thu bằng tiền ngày công lao động
nghĩa vụ công ích năm 2003
|
Hết hiệu lực theo thời
gian
|
01/01/2004
|
12
|
Nghị quyết
|
16/2003/NQ-HĐND
|
31/12/2003
|
Về mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội
của tỉnh năm 2004
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2005
|
13
|
Nghị quyết
|
18/2003/NQ-HĐND
|
31/12/2003
|
Về phê duyệt mức thu bằng tiền ngày công nghĩa vụ
lao động công ích năm 2004
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2005
|
Năm 2004
|
14
|
Nghị quyết
|
01/2004/NQ-HĐND
|
24/5/2004
|
Về việc xác nhận tư cách các đại biểu HĐND tỉnh
Thái Bình nhiệm kỳ 2004-2009
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2010
|
15
|
Nghị quyết
|
02/2004/NQ-HĐND
|
24/5/2004
|
Về việc xác nhận kết quả bầu cử Thường trực HĐND
tỉnh nhiệm kỳ 2004-2009
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2010
|
16
|
Nghị quyết
|
03/2004/NQ-HĐND
|
24/5/2004
|
Về việc xác nhận kết quả bầu cử thành viên các
ban của HĐND tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 2004-2009
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2010
|
17
|
Nghị quyết
|
04/2004/NQ-HĐND
|
24/5/2004
|
Về việc xác nhận kết quả bầu cử Thư ký kỳ họp
HĐND tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 2004-2009
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2010
|
18
|
Nghị quyết
|
05/2004/NQ-HĐND
|
24/5/2004
|
Về việc xác nhận kết quả bầu cử thành viên UBND
tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 2004-2009
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2010
|
19
|
Nghị quyết
|
06/2004/NQ-HĐND
|
24/5/2004
|
Về việc xác nhận kết quả bầu cử Hội thẩm Tòa án
nhân dân tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 2004-2009
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2010
|
20
|
Nghị quyết
|
09/2004/NQ-HĐND
|
30/7/2004
|
Về việc bầu cử bổ sung thành viên Ủy ban nhân dân
tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 2004-2009
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2010
|
21
|
Nghị quyết
|
10/2004/NQ-HĐND
|
30/7/2004
|
Về việc xác nhận kết quả bầu cử bổ sung thành
viên UBND tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 2004-2009
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2010
|
22
|
Nghị quyết
|
12/2004/NQ-HĐND
|
30/7/2004
|
Về việc ban hành quy chế hoạt động của đại biểu,
quy chế hoạt động của Thường trực và nội dung kỳ họp HĐND tỉnh khóa XIV (nhiệm
kỳ 2004-2009)
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2010
|
23
|
Nghị quyết
|
17/2004/NQ-HĐND
|
29/12/2004
|
Về mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội
của tỉnh năm 2005
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2006
|
24
|
Nghị quyết
|
19/2004/NQ-HĐND
|
29/12/2004
|
Về việc điều chỉnh giá đất
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2005
|
25
|
Nghị quyết
|
20/2004/NQ-HĐND
|
29/12/2004
|
Về việc vay quỹ dự trữ tài chính của tỉnh
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2005
|
26
|
Nghị quyết
|
21/2004/NQ-HĐND
|
29/12/2004
|
Về việc điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia
nguồn thu xổ số kiến thiết và thu tiền sử dụng đất
|
Hết hiệu lực do đã có 50/2005/NQ-HĐND ngày
15/12/2005 thay thế
|
25/12/2005
|
27
|
Nghị quyết
|
23/2004/NQ-HĐND
|
29/12/2004
|
Về việc phê duyệt mức thu bằng tiền ngày công
nghĩa vụ lao động công ích và phân bổ nguồn lực từ nghĩa vụ lao động công ích
năm 2005
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2006
|
28
|
Nghị quyết
|
25/2004/NQ-HĐND
|
29/12/2004
|
Về việc thông qua kế hoạch biên chế hành chính
năm 2005
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2006
|
29
|
Nghị quyết
|
27/2004/NQ-HĐND
|
29/12/2004
|
Về việc phê duyệt chỉ tiêu biên chế sự nghiệp năm
2005
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2006
|
Năm 2005
|
30
|
Nghị quyết
|
31/2005/NQ-HĐND
|
18/4/2005
|
Về việc cho miễn nhiệm chức vụ Chủ tịch HĐND tỉnh
Thái Bình nhiệm kỳ 2004-2009
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2010
|
31
|
Nghị quyết
|
32/2005/NQ-HĐND
|
18/4/2005
|
Về việc cho miễn nhiệm chức vụ Chủ tịch UBND tỉnh
Thái Bình nhiệm kỳ 2004-2009
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2010
|
32
|
Nghị quyết
|
33/2005/NQ-HĐND
|
18/4/2005
|
Về việc bầu cử bổ sung Chủ tịch HĐND tỉnh Thái
Bình nhiệm kỳ 2004-2009
|
Hết hiệu lực theo thời
gian
|
01/01/2010
|
33
|
Nghị quyết
|
34/2005/NQ-HĐND
|
18/4/2005
|
Về việc xác nhận kết quả bầu cử bổ sung chức vụ
Chủ tịch HĐND tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 2004-2009
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2010
|
34
|
Nghị quyết
|
35/2005/NQ-HĐND
|
18/4/2005
|
Về việc bầu cử bổ sung Chủ tịch UBND tỉnh Thái
Bình nhiệm kỳ 2004-2009
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2010
|
35
|
Nghị quyết
|
36/2005/NQ-HĐND
|
18/4/2005
|
Về việc xác nhận kết quả bầu cử bổ sung chức vụ
Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 2004-2009
|
Hết hiệu lực theo thời
gian
|
01/01/2010
|
36
|
Nghị quyết
|
37/2005/NQ-HĐND
|
18/4/2005
|
Về việc bầu cử bổ sung thành viên Ban Pháp chế
HĐND tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 2004-2009
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2010
|
37
|
Nghị quyết
|
38/2005/NQ-HĐND
|
18/4/2005
|
Về việc phê chuẩn kết quả bầu cử Ủy viên Ban Pháp
chế HĐND tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 2004-2009
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2010
|
38
|
Nghị quyết
|
41/2005/NQ-HĐND
|
18/4/2005
|
Về việc cho thôi làm nhiệm vụ đại biểu HĐND tỉnh
Thái Bình nhiệm kỳ 2004-2009
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2010
|
39
|
Nghị quyết
|
42/2005/NQ-HĐND
|
30/7/2005
|
Về việc phê chuẩn chỉ tiêu biên chế sự nghiệp năm
2006
|
Hết hiệu lực theo thời
gian
|
01/01/2007
|
40
|
Nghị quyết
|
44/2005/NQ-HĐND
|
15/12/2005
|
Về việc mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế -
xã hội của tỉnh 5 năm 2006-2010
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2011
|
41
|
Nghị quyết
|
45/2005/NQ-HĐND
|
15/12/2005
|
Về việc mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế xã
hội năm 2006
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2007
|
42
|
Nghị quyết
|
49/2005/NQ-HĐND
|
15/12/2005
|
Về việc điều chỉnh giá đất
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2006
|
43
|
Nghị quyết
|
51/2005/NQ-HĐND
|
15/12/2005
|
Về việc phê duyệt mức thu bằng tiền ngày công
nghĩa vụ lao động công ích và phân bổ nguồn lực từ nghĩa vụ lao động công ích
năm 2006
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2007
|
44
|
Nghị quyết
|
52/2005/NQ-HĐND
|
15/12/2005
|
Về việc phê duyệt chỉ tiêu biên chế hành chính
năm 2006
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2007
|
Năm 2008
|
45
|
Nghị quyết
|
124/2008/NQ-HĐND
|
24/7/2008
|
Về việc quy định một số chế độ hoạt động và định
mức chi tiêu tài chính phục vụ của HĐND các cấp
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2010
|
Năm 2009
|
46
|
Nghị quyết
|
35/2009/NQ-HĐND
|
12/10/2009
|
Về mức giá các loại đất áp dụng từ ngày 01/01/2010
trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2011
|
Năm 2010
|
47
|
Nghị quyết
|
62/2010/NQ-HĐND
|
12/10/2010
|
Về mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội
năm 2011
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2012
|
48
|
Nghị quyết
|
66/2010/NQ-HĐND
|
12/10/2010
|
Về mức giá các loại đất áp dụng từ ngày
01/01/2011 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2012
|
49
|
Nghị quyết
|
74/2010/NQ-HĐND
|
12/10/2010
|
Về chương trình hoạt động, giám sát của HĐND,
Thường trực HĐND và các Ban HĐND tỉnh năm 2011
|
Hết hiệu lực theo thời
gian
|
01/01/2012
|
Năm 2011
|
50
|
Nghị quyết
|
12/2011/NQ-HĐND
|
20/7/2011
|
Về việc phê duyệt chỉ tiêu biên chế sự nghiệp và
các chỉ tiêu ngoài biên chế được ngân sách hỗ trợ năm 2012
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2013
|
51
|
Nghị quyết
|
14/2011/NQ-HĐND
|
20/7/2011
|
Về việc phê duyệt biên chế công chức hành chính
năm 2011
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2012
|
52
|
Nghị quyết
|
22/2011/NQ-HĐND
|
14/12/2011
|
Về mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội
năm 2012
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2013
|
53
|
Nghị quyết
|
26/2011/NQ-HĐND
|
14/12/2011
|
Về việc phê duyệt kế hoạch và phân bổ vốn đầu tư
phát triển nguồn vốn ngân sách tập trung do tỉnh quản lý năm 2012
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2013
|
54
|
Nghị quyết
|
34/2011/NQ-HĐND
|
14/12/2011
|
Về mức giá các loại đất áp dụng từ ngày
01/01/2012 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2013
|
Năm 2012
|
55
|
Nghị quyết
|
08/2012/NQ-HĐND
|
07/12/2012
|
Phê duyệt đề án thành lập Quỹ phòng chống tội
phạm tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực do
04/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/2013 thay thế
|
31/7/2013
|
QUYẾT ĐỊNH
|
Năm 1985
|
1
|
Quyết định
|
125/QĐ-UBND
|
04/02/1985
|
Quyết định về chế độ trợ cấp cho cán bộ hợp tác
xã nông nghiệp hoạt động lâu năm khi già yếu nghỉ việc
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
Năm 1990
|
2
|
Quyết định
|
183/QĐ-UBND
|
16/6/1990
|
Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ của các
cấp, các ngành đối với công tác bảo vệ đê điều và hộ đê phòng chống lụt, bão
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
3
|
Quyết định
|
328/QĐ-UBND
|
26/9/1990
|
Ban hành quy định về quản lý vốn thủy lợi
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 373/QĐ-UB ngày
14/6/1993 thay thế
|
14/6/1993
|
Năm 1992
|
4
|
Quyết định
|
277/QĐ-UBND
|
09/04/1992
|
Quy định một số vấn đề cơ bản về tổ chức, quản lý
trong hợp tác xã nông nghiệp
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
5
|
Quyết định
|
450/QC-LT
|
26/11/1992
|
Quy chế phối hợp hoạt động giữa chính quyền và tổ
chức công đoàn các cấp
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
Năm 1993
|
6
|
Quyết định
|
652/QĐ-UBND
|
17/11/1993
|
Quy định giao đất nông nghiệp cho cá nhân và hộ
gia đình sử dụng ổn định và lâu dài
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
Năm 1995
|
7
|
Quyết định
|
462/QĐ-UBND
|
26/9/1995
|
Thu tiền sử dụng đất và lệ phí địa chính
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
8
|
Quyết định
|
527/QĐ-UBND
|
30/10/1995
|
Quy định về quản lý sản xuất và lưu thông thuốc,
vật tư và dụng cụ y tế
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
9
|
Quyết định
|
541/QĐ-UBND
|
11/07/1995
|
Quy định quản lý thống nhất ban hành văn bản hành
chính trong tỉnh
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
10
|
Quyết định
|
643/QĐ-UBND
|
28/12/1995
|
Quy định thu, nộp, quản lý và sử dụng quỹ bảo trợ
trẻ em
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
Năm 1996
|
11
|
Quyết định
|
228/QĐ-UBND
|
06/06/1996
|
Quy định về quản lý và sử dụng đất đai
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 40/2006/QĐ-UBND
ngày 26/6/2006 bãi bỏ
|
07/06/2006
|
12
|
Quyết định
|
391/QĐ-UBND
|
27/9/1996
|
Chuyển hình thức giao đất đối với tổ chức sản
xuất kinh doanh sang hình thức thuê đất
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
13
|
Quyết định
|
438/QĐ-UBND
|
28/10/1996
|
Biểu giá thu một phần viện phí
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
Năm 1997
|
14
|
Quyết định
|
06/QĐ-UBND
|
01/06/1997
|
Quy định về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy
sản
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
15
|
Quyết định
|
102/QĐ-UBND
|
25/3/1997
|
Mức giá tối thiểu xây nhà ở mới làm căn cứ tính
thuế nhà đất
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
16
|
Quyết định
|
177/QĐ-UBND
|
05/07/1997
|
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ
chức bộ máy của Chi cục Bảo vệ nguồn lợi thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 685/QĐ-UBND ngày
07/4/2009 thay thế
|
04/07/2009
|
17
|
Quyết định
|
239/QCPH
|
22/5/1997
|
Quy chế phối hợp hoạt động giữa HĐND, UBND tỉnh
với MTTQ tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
18
|
Quyết định
|
242/QĐ-UBND
|
06/05/1997
|
Quy định về tổ chức xóm và chức năng, nhiệm vụ
của xóm trưởng
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
19
|
Quyết định
|
285/QĐ-UBND
|
07/12/1997
|
Quy định về tổ chức và hoạt động của ban thanh
tra nhân dân xã, phường, thị trấn
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
20
|
Quyết định
|
325/QĐ-UBND
|
14/8/1997
|
Phân phối và sử dụng tiền lãi cho vay từ quỹ quốc
gia giải quyết việc làm
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
21
|
Quyết định
|
403/QĐ-UBND
|
30/9/1997
|
Thu một phần trạm xá phí
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
22
|
Quyết định
|
538/QĐ-UBND
|
24/12/1997
|
Quy định Về mức giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
Năm 1998
|
23
|
Quyết định
|
66/QĐ-UBND
|
28/02/1998
|
Phân loại đường phố để tính thuế nhà đất
|
Hết hiệu lực do Quyết định 383/2003/QĐ-UB ngày
21/10/2003 thay thế
|
21/10/2003
|
24
|
Quyết định
|
212/QĐ-UBND
|
27/5/1998
|
Quy định thực hiện nếp sống văn hóa
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 2080/2001/QĐ-UB
ngày 13/12/2001 thay thế
|
13/12/2001
|
25
|
Quyết định
|
274/QĐ-UBND
|
06/03/1998
|
Bổ sung quy định thu, nộp, quản lý và sử dụng quỹ
bảo trợ trẻ em
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
26
|
Quyết định
|
311/QĐ-UBND
|
20/6/1998
|
Phê duyệt danh mục thị tứ và phân cấp quy hoạch
thị tứ trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2011
|
27
|
Quyết định
|
381/QĐ-UBND
|
22/7/1998
|
Ban hành quy định tổ chức tiếp công dân
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
28
|
Quyết định
|
477/QĐ-UBND
|
14/9/1998
|
Hỗ trợ sinh hoạt phí cho giáo viên mầm non ngoài
biên chế
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 1753/2000/QĐ-UB
ngày 21/12/2000 thay thế
|
01/01/2001
|
29
|
Quyết định
|
551/QĐ-UBND
|
10/05/1998
|
Sửa đổi mức sinh hoạt phí của Bí thư chi bộ và
trưởng xóm
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
30
|
Quyết định
|
552/QĐ-UBND
|
10/05/1998
|
Mức trợ cấp sinh hoạt phí cho Bí thư chi bộ và tổ
trưởng tổ dân phố ở Thị xã Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
31
|
Quyết định
|
607/QĐ-UBND
|
26/10/1998
|
Bố trí cán bộ và chế độ sinh hoạt phí đối với cán
bộ xã, phường, thị trấn
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
32
|
Quyết định
|
634/QĐ-UBND
|
11/02/1998
|
Quy chế làm việc của UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 82/2004/QĐ-UBND
ngày 03/9/2004 thay thế
|
09/03/2004
|
33
|
Quyết định
|
785/QĐ-UBND
|
17/12/1998
|
Quy định về quản lý và sử dụng nguồn vốn ODA và
NGO
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 06/2011/QĐ-UBND
ngày 06/7/2011 thay thế
|
16/7/2011
|
Năm 1999
|
34
|
Quyết định
|
454/QĐ-UBND
|
04/03/1999
|
Quy định về thực hành tiết kiệm
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
35
|
Quyết định
|
584/QĐ-UBND
|
24/4/1999
|
Ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ bản
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
36
|
Quyết định
|
778/QĐ-UBND
|
06/05/1999
|
Điều chỉnh điều 9 của QĐ 373/QĐ-UB ngày 14/6/1993
về quản lý vốn thủy lợi phí
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 268/2001/QĐ-UB ngày
16/4/2001 thay thế
|
16/4/2001
|
37
|
Quyết định
|
782/QĐ-UBND
|
06/07/1999
|
Quy định chế độ khuyến khích đối với cán bộ công
chức được cử đi đào tạo sau đại học
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 07/2004/QĐ-UBND
ngày 03/02/2004 thay thế
|
02/03/2004
|
38
|
Quyết định
|
906/QĐ-UBND
|
07/09/1999
|
Chế độ thù lao của nhân viên bưu tá xã, phường,
thị trấn
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
39
|
Quyết định
|
1522/QĐ-UBND
|
22/11/1999
|
Xếp hạng trung tâm nhà văn hóa huyện, thị xã
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
Năm 2000
|
40
|
Quyết định
|
47/QĐ-UBND
|
20/01/2000
|
Về việc quy định tạm thời về quản lý, đầu tư và
xây dựng cứng hóa kênh mương nội đồng
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 73/2002/QĐ-UB ngày
20/9/2002 thay thế
|
07/01/2002
|
41
|
Quyết định
|
97/QĐ-UBND
|
21/02/2000
|
Bố trí Phó trưởng Công an xã, thị trấn nhiệm kỳ
1999-2004
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2005
|
42
|
Quyết định
|
125/QĐ-UBND
|
03/06/2000
|
Mức thu phí và lệ phí
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
43
|
Quyết định
|
135/QĐ-UBND
|
03/10/2000
|
Mức thu bằng tiền giá trị ngày công lao động công
ích và phân bổ nguồn lực từ quỹ công ích năm 2000
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2001
|
44
|
Quyết định
|
144/2000/QĐ-UBND
|
15/3/2000
|
Quyết định thành lập Trung tâm Lưu trữ tỉnh trực
thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 226/QĐ-UBND ngày
17/02/2011 thay thế
|
17/02/2011
|
45
|
Quyết định
|
188/QĐ-UBND
|
29/3/2000
|
Phân chia nguồn thu phí và lệ phí theo Quyết định
số 125/2000/QĐ-UB ngày 06/3/2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
46
|
Quyết định
|
239/QĐ-UBND
|
04/10/2000
|
Quy định quản lý vùng triều, đất nuôi trồng thủy
hải sản ven sông, ven biển
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 1605/2000/QĐ-UBND
ngày 06/12/2000 thay thế
|
12/06/2000
|
47
|
Quyết định
|
249/QĐ-UBND
|
14/4/2000
|
Bố trí công an viên và phụ cấp hàng tháng cho
công an viên xã, phường, thị trấn
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND
ngày 17/01/2012 thay thế
|
27/01/2012
|
48
|
Quyết định
|
707/QĐ-UBND
|
31/7/2000
|
Quy định về mức thu và sử dụng học phí, lệ phí
thi, tiền xây dựng trong các trường học thuộc hệ thống giáo dục đào tạo quốc
dân của tỉnh
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
49
|
Quyết định
|
808/QĐ-UBND
|
15/8/2000
|
Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ
giúp pháp lý nhà nước tỉnh
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014
bãi bỏ
|
24/3/2014
|
50
|
Quyết định
|
944/QĐ-UBND
|
21/9/2000
|
Ban hành một số quy định về chuyển đổi HTX nông
nghiệp theo Luật Hợp tác xã
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
51
|
Quyết định
|
948/QĐ-UBND
|
25/9/2000
|
Ban hành quy định giải quyết những thiếu sót
trong quản lý, sử dụng đất vào xây dựng cơ bản làm nhà ở, điều chỉnh việc
giao đất nông nghiệp và bổ sung việc giao đất làm muối ổn định lâu dài cho hộ
gia đình và cá nhân
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 40/2006/QĐ-UBND
ngày 16/6/2006 bãi bỏ
|
26/6/2006
|
52
|
Quyết định
|
974/2000/QĐ-UBND
|
10/10/2000
|
Về việc quy định mức thưởng vượt dự toán thu ngân
sách
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
53
|
Quyết định
|
1282/2000/QĐ-UBND
|
11/09/2000
|
Quyết định về việc phê duyệt đề án củng cố, kiện
toàn công tác văn thư lưu trữ của các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
54
|
Quyết định
|
1605/2000/QĐ-UBND
|
12/06/2000
|
Về việc ban hành quy định thuê đất vùng triều,
đất đầm nuôi trồng thủy hải sản ven sông, ven biển
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
55
|
Quyết định
|
1651/2000/QĐ-UBND
|
12/08/2000
|
Về việc ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ bản, cấp,
thoát nước tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
56
|
Quyết định
|
1753/2000/QĐ-UBND
|
21/12/2000
|
Về chế độ, chính sách đối với giáo viên mầm non ngoài
biên chế Nhà nước
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
Năm 2001
|
57
|
Quyết định
|
01/2001/QĐ-UBND
|
01/02/2001
|
Về việc ban hành đơn giá khảo sát xây dựng cơ bản
tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
58
|
Quyết định
|
104/2001/QĐ-UBND
|
22/02/2001
|
Về việc ban hành chương trình mục tiêu giải quyết
việc làm năm 2001 đến năm 2005 của tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2006
|
59
|
Quyết định
|
188/2001/QĐ-UBND
|
21/3/2001
|
Về việc quy định thẩm quyền địa hạt về công
chứng, chứng thực các hợp đồng giao dịch liên quan đến bất động sản trên địa
bàn tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 59/2002/QĐ-UB ngày
14/8/2002 thay thế
|
14/8/2002
|
60
|
Quyết định
|
202/2001/QĐ-UBND
|
27/3/2001
|
Về việc phê chuẩn chương trình xây dựng và ban
hành văn bản QPPL năm 2001
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2002
|
61
|
Quyết định
|
225/2001/QĐ-UBND
|
04/02/2001
|
Ban hành quy định về việc cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất ở tại đô thị
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 40/2006/QĐ-UBND
ngày 16/6/2006 bãi bỏ
|
26/6/2006
|
62
|
Quyết định
|
252/2001/QĐ-UBND
|
04/10/2001
|
Về việc ban hành quy định về quản lý hoạt động
đầu tư trực tiếp của nước ngoài tại tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
63
|
Quyết định
|
253/2001/QĐ-UBND
|
04/10/2001
|
Về việc ban hành quy định quản lý, sử dụng vốn
khuyến công
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 31/2006/QĐ-UBND
ngày 31/3/2006 thay thế
|
04/10/2006
|
64
|
Quyết định
|
254/2001/QĐ-UBND
|
04/10/2001
|
Về việc thành lập ban chỉ đạo quản lý, sử dụng
vốn khuyến công
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 31/2006/QĐ-UBND
ngày 31/3/2006 thay thế
|
04/10/2006
|
65
|
Quyết định
|
268/2001/QĐ-UBND
|
16/4/2001
|
Về việc quản lý vốn, thủy lợi phí
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
66
|
Quyết định
|
291/2001/QĐ-UBND
|
24/4/2001
|
Về việc ban hành quy định về công tác quản lý hồ
sơ tài liệu lưu trữ tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND
ngày 14/10/2013 thay thế
|
24/10/2013
|
67
|
Quyết định
|
274/2001/QĐ-UBND
|
25/4/2001
|
Về việc ban hành quy định về công tác thi đua
khen thưởng
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
68
|
Quyết định
|
378/2001/QĐ-UBND
|
05/07/2001
|
Ban hành quy định một số chính sách khuyến khích
đầu tư tại tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 52/2002/QĐ-UBND
ngày 25/7/2002 thay thế
|
25/7/2002
|
69
|
Quyết định
|
408/2001/QĐ-UBND
|
16/5/2001
|
Ban hành quy định quản lý, sử dụng vốn khuyến nông
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
70
|
Quyết định
|
430/2001/QĐ-UBND
|
22/5/2001
|
Quy định về phân cấp quản lý đầu tư và xây dựng
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 40/2005/QĐ-UBND
ngày 18/4/2005 thay thế
|
28/4/2005
|
71
|
Quyết định
|
467/2001/QĐ-UBND
|
06/01/2001
|
Về việc ban hành quy chế về tổ chức và hoạt động
của Trung tâm lưu trữ tỉnh
|
Hểt hiệu lực do Quyết định số 226/QĐ-UBND ngày
17/02/2011 thay thế
|
17/02/2011
|
72
|
Quyết định
|
490/2001/QĐ-UBND
|
06/06/2001
|
Về việc sửa đổi bảng giá tối thiểu tính thuế giá
trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp và lệ phí trước bạ xe gắn máy 2 bánh
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 384/2003/QĐ-UB ngày
21/10/2003 thay thế
|
21/10/2003
|
73
|
Quyết định
|
501/2001/QĐ-UBND
|
06/11/2001
|
Về việc quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất
nông nghiệp, thủy lợi phí và các loại quỹ vụ xuân năm 2001
|
Hết hiệu lực theo thời
gian
|
01/01/2002
|
74
|
Quyết định
|
574/2001/QĐ-UBND
|
07/04/2001
|
Về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển
kinh tế xã hội vùng ven biển Thái Bình thời kỳ 2001-2010
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2011
|
75
|
Quyết định
|
575/2001/QĐ-UBND
|
07/04/2001
|
Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể
phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Bình thời kỳ 2001-2010
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2011
|
76
|
Quyết định
|
581/2001/QĐ-UBND
|
25/7/2001
|
Về việc quy định mức giá tối thiểu thu thuế tài
nguyên
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
77
|
Quyết định
|
582/2001/QĐ-UBND
|
26/7/2001
|
Về việc ban hành quy chế quản lý, sử dụng điện
nông thôn
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
78
|
Quyết định
|
587/2001/QĐ-UBND
|
31/7/2001
|
Thành lập Ủy ban dân số - Gia đình và trẻ em tỉnh
Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
79
|
Quyết định
|
588/2001/QĐ-UBND
|
08/01/2001
|
Sắp xếp lại các phòng ban chuyên môn của UBND
huyện, thị xã
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 01/QĐ-UBND ngày
21/3/2008 thay thế
|
21/3/2008
|
80
|
Quyết định
|
660/2001/QĐ-UBND
|
09/12/2001
|
Phê duyệt phương án thu chi kinh phí đào tạo do
nguồn tự nguyện học đóng góp của Trường trung học y tế Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
81
|
Quyết định
|
672/2001/QĐ-UBND
|
20/9/2001
|
Quyết định ban hành quy định khuyến khích phát
triển nghề và làng nghề
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 30/2006/QĐ-UBND
ngày 31/3/2006 thay thế
|
04/10/2006
|
82
|
Quyết định
|
674/2001/QĐ-UBND
|
21/9/2001
|
Quyết định về sửa đổi bảng giá tính thuế giá trị
gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, lệ phí trước bạ, xe gắn máy hai bánh
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 384/2003/QĐ-UB ngày
21/10/2003 thay thế
|
21/10/2003
|
83
|
Quyết định
|
697/2001/QĐ-UBND
|
10/02/2001
|
Phê duyệt chiến lược dân số 2001-2005
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2006
|
84
|
Quyết định
|
692/2001/QĐ-UBND
|
17/10/2001
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn chính quyền xã,
phường, thị trấn trong sạch vững mạnh
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND
ngày 22/5/2013 thay thế
|
06/01/2013
|
85
|
Quyết định
|
702/2001/QĐ-UBND
|
29/10/2001
|
Quy định về chế độ khen thưởng của tỉnh
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
86
|
Quyết định
|
707/2001/QĐ-UBND
|
11/12/2001
|
Ban hành quy chế hoạt động của ban chỉ đạo thi
hành án dân sự
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
87
|
Quyết định
|
708/2001/QĐ-UBND
|
11/12/2001
|
Về điều chỉnh mức hỗ trợ cho công tác di dân phát
triển vùng kinh tế mới
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
88
|
Quyết định
|
709/2001/QĐ-UBND
|
11/12/2001
|
Phê duyệt định hướng chiến lược chăm sóc và bảo
vệ sức khỏe nhân dân giai đoạn 2001-2005 và 2010
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2011
|
89
|
Quyết định
|
711/2001/QĐ-UBND
|
15/11/2001
|
Bổ sung sửa đổi quy định thu nộp quản lý và sử
dụng quỹ bảo trợ trẻ em
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
Năm 2002
|
90
|
Quyết định
|
01/2002/QĐ-UBND
|
01/08/2002
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
948/2000/QĐ-UB ngày 25/9/2000
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 40/2006/QĐ-UBND ngày
16/6/2006 bãi bỏ
|
26/6/2006
|
91
|
Quyết định
|
03/2002/QĐ-UBND
|
23/01/2002
|
Quyết định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy
của Trung tâm khuyến ngư trực thuộc Sở Thủy sản Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
92
|
Quyết định
|
12/2002/QĐ-UBND
|
03/05/2002
|
Quyết định về tiêu chuẩn làng nghề
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 29/2006/QĐ-UBND
ngày 31/3/2006 thay thế
|
04/10/2006
|
93
|
Quyết định
|
15/2002/QĐ-UBND
|
14/3/2002
|
Mức thu học phí của trường THCS bán công chất
lượng cao và điều chỉnh mức thu học phí của trường THPT bán công quy định tại
Quyết định 707/QĐ-UB ngày 31/7/2000
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
94
|
Quyết định
|
16/2002/QĐ-UBND
|
18/3/2002
|
Phê duyệt định hướng chiến lược công tác thể dục
thể thao giai đoạn năm 2002-2005 và 2010
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2011
|
95
|
Quyết định
|
17/2002/QĐ-UBND
|
21/3/2002
|
Ban hành quy định quản lý và sử dụng vốn khuyến
ngư
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND
ngày 28/3/2002 thay thế
|
04/07/2002
|
96
|
Quyết định
|
18/2002/QĐ-UBND
|
27/3/2002
|
Phê duyệt đề án dồn điền đổi thửa và cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
97
|
Quyết định
|
19/2002/QĐ-UBND
|
04/01/2002
|
Quy định mức thu ngày công lao động nghĩa vụ công
ích năm 2002
|
Hết hiệu lực theo thời
gian
|
01/01/2003
|
98
|
Quyết định
|
657/2002/QĐ-UBND
|
04/12/2002
|
Phê chuẩn chương trình ban hành văn bản QPPL năm
2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2003
|
99
|
Quyết định
|
792/2002/QĐ-UBND
|
22/4/2002
|
Bổ sung chế độ khen thưởng theo Quyết định số
702/2002/QĐ-UB
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
100
|
Quyết định
|
22/2002/QĐ-UBND
|
05/02/2002
|
Ban hành quy chế về quan hệ công tác giữa Ủy ban
nhân dân tỉnh với Liên đoàn Lao động tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
101
|
Quyết định
|
965/2002/QĐ-UBND
|
05/10/2002
|
Điều chỉnh giá bán nước máy
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
102
|
Quyết định
|
1116/QĐ-UBND
|
06/06/2002
|
Quy định giá thóc tính thuế sử dụng đất nông
nghiệp, thủy lợi phí và các loại quỹ vụ xuân năm 2002
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2003
|
103
|
Quyết định
|
51/2002/QĐ-UBND
|
07/01/2002
|
Phê duyệt đề án cải tạo, xây dựng và sử dụng nhà
tiêu hợp vệ sinh giai đoạn 2002-2005
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2006
|
104
|
Quyết định
|
52/2002/QĐ-UBND
|
25/7/2002
|
Quy định một số chính sách khuyến khích đầu tư
tại Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 01/2007/QĐ-UBND
ngày 02/02/2007 thay thế
|
02/12/2007
|
105
|
Quyết định
|
59/2002/QĐ-UBND
|
14/8/2002
|
Quy định thẩm quyền địa hạt về công chứng, chứng
thực các hợp đồng giao dịch liên quan đến bất động sản trên địa bàn tỉnh Thái
Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND
ngày 07/12/2010 thay thế
|
17/12/2010
|
106
|
Quyết định
|
65/2002/QĐ-UBND
|
29/8/2002
|
Ban hành quy định về tổ chức thôn, làng và chức
năng, nhiệm vụ quyền hạn của trưởng thôn, làng
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 06/2009/QĐ-UBND
ngày 08/7/2009 thay thế
|
18/7/2009
|
107
|
Quyết định
|
2350/QĐ-UBND
|
30/9/2002
|
Ban hành mức thu các dịch vụ kỹ thuật, phục hồi
chức năng tại các cơ sở khám chữa bệnh
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 10/2008/QĐ-UBND
ngày 30/9/2008 thay thế
|
10/10/2008
|
108
|
Quyết định
|
2528/QĐ-UBND
|
10/07/2002
|
Quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông
nghiệp, thủy lợi phí và các loại quỹ vụ mùa năm 2002
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2003
|
109
|
Quyết định
|
77/2002/QĐ-UBND
|
11/01/2002
|
Phê duyệt quy hoạch phát triển Ngành Y tế giai
đoạn 2001-2010
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2011
|
110
|
Quyết định
|
78/2002/QĐ-UBND
|
11/01/2002
|
Về mức giá các loại đất
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2003
|
111
|
Quyết định
|
85/2002/QĐ-UBND
|
27/12/2002
|
Phê duyệt quy hoạch phát triển công nghiệp dệt
may Thái Bình thời kỳ 2001-2010
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2011
|
Năm 2003
|
112
|
Quyết định
|
04/2003/QĐ-UBND
|
22/01/2003
|
Về phân bổ vốn chương trình mục tiêu quốc gia và chương
trình mục tiêu năm 2003
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2004
|
113
|
Quyết định
|
09/2003/QĐ-UBND
|
17/02/2003
|
Giao chỉ tiêu huấn luyện và kiểm tra sẵn sàng
chiến đấu năm 2003
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2004
|
114
|
Quyết định
|
11/2003/QĐ-UBND
|
24/2/2003
|
Phê duyệt chương trình thanh tra năm 2003 của
Ngành thanh tra tỉnh
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2004
|
115
|
Quyết định
|
471/QĐ-UBND
|
27/02/2003
|
Phê chuẩn chương trình xây dựng và ban hành văn
bản QPPL năm 2003
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2004
|
116
|
Quyết định
|
12/2003/QĐ-UBND
|
28/02/2003
|
Huy động nhân dân đóng góp xây dựng quỹ quốc
phòng địa phương
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
117
|
Quyết định
|
13/2003/QĐ-UBND
|
03/04/2003
|
Thành lập quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
118
|
Quyết định
|
14/2003/QĐ-UBND
|
03/06/2003
|
Bổ sung, sửa đổi quy định thu nộp, quản lý và sử
dụng quỹ bảo trợ trẻ em
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
119
|
Quyết định
|
17/2003/QĐ-UBND
|
03/10/2003
|
Thành lập ban chuẩn bị các dự án, quản lý các khu
công nghiệp tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày
04/8/2008 thay thế
|
08/04/2008
|
120
|
Quyết định
|
18/2003/QĐ-UBND
|
03/12/2003
|
Phê duyệt đề án chuyển đổi mô hình quản lý điện
nông thôn
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
121
|
Quyết định
|
34/2003/QĐ-UBND
|
28/3/2003
|
Về việc sửa đổi bảng giá tối thiểu tính lệ phí
trước bạ và thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với xe gắn
máy hai bánh
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 384/2003/QĐ-UB ngày
21/10/2003 thay thế
|
21/10/2003
|
122
|
Quyết định
|
62/2003/QĐ-UBND
|
04/04/2003
|
Quy định mức thu ngày công nghĩa vụ công ích và
phân bổ sử dụng nguồn thu từ ngày công lao động nghĩa vụ công ích năm 2003
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2004
|
123
|
Quyết định
|
89/2003/QĐ-UBND
|
04/07/2003
|
Ban hành quy định một số chính sách phát triển
chăn nuôi bò sữa giai đoạn 2003-2005
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2006
|
124
|
Quyết định
|
1155/QĐ-UBND
|
05/08/2003
|
Về thành lập tổ kiểm dịch y tế biên giới
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
125
|
Quyết định
|
155/2003/QĐ-UBND
|
25/4/2003
|
Sửa đổi, bổ sung quy định về tổ chức thôn, làng
và chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của trưởng thôn, làng
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 06/2009/QĐ-UBND
ngày 08/7/2009 thay thế
|
18/7/2009
|
126
|
Quyết định
|
210/2003/QĐ-UBND
|
05/08/2003
|
Sửa đổi Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 14/8/2002
của Ủy ban nhân dân tỉnh về thẩm quyền địa hạt công chứng
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND
ngày 07/12/2010 thay thế
|
17/12/2010
|
127
|
Quyết định
|
1206/QĐ-UBND
|
05/09/2003
|
Cho phép Chi cục Bảo vệ nguồn lợi thủy sản sử
dụng lao động trên tàu thủy ngư
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
128
|
Quyết định
|
254/2003/QĐ-UBND
|
15/5/2003
|
Quy định tạm thời về quản lý, sử dụng phí, lệ phí
theo Quyết định số 08/2003/QĐ-UB của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
129
|
Quyết định
|
255A/2003/QĐ-UBND
|
19/5/2003
|
Quy định giá tối thiểu thu thuế tài nguyên nước
khoáng nguyên khai
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
130
|
Quyết định
|
1236/QĐ-UBND
|
23/5/2003
|
Quy định giá thóc tính thuế sử dụng đất, thủy lợi
phí và các loại quỹ năm 2003
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2004
|
131
|
Quyết định
|
271/2003/QĐ-UBND
|
06/03/2003
|
Ban hành bộ đơn giá bồi thường thiệt hại khi thu
hồi đất để sử dụng mục đích an ninh quốc phòng, lợi ích công cộng trên địa
bàn tỉnh
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 20/2005/QĐ-UB ngày 24/02/2005
thay thế
|
03/06/2005
|
132
|
Quyết định
|
1389/QĐ-UBND
|
06/04/2003
|
Phê duyệt Đề cương nâng loại đô thị thị xã Thái
Bình lên đô thị loại III
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
133
|
Quyết định
|
273/2003/QĐ-UBND
|
06/05/2003
|
Ban hành quy chế và hoạt động của Hội đồng sáng
kiến, sáng chế tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
134
|
Quyết định
|
300/2003/QĐ-UBND
|
17/6/2003
|
Phê duyệt giá bán nước máy của công ty cấp nước
Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 103/2004/QĐ-UB ngày
27/10/2004 thay thế
|
11/01/2004
|
135
|
Quyết định
|
309/2003/QĐ-UBND
|
27/6/2003
|
Phê duyệt giá bán nước máy của xí nghiệp nước
huyện Vũ Thư thuộc Công ty cấp nước Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
136
|
Quyết định
|
310/2003/QĐ-UBND
|
27/6/2003
|
Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phương tiện giao
thông vận tải đến năm 2010
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2011
|
137
|
Quyết định
|
313/2003/QĐ-UBND
|
07/10/2003
|
Điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp, tiểu
thủ công nghiệp thời kỳ 2001-2010
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2011
|
138
|
Quyết định
|
316/2003/QĐ-UBND
|
16/7/2003
|
Về việc ban hành quy chế quản lý Quỹ và hoạt động
của ban quản lý quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
139
|
Quyết định
|
317/2003/QĐ-UBND
|
16/7/2003
|
Về việc triển khai khám chữa bệnh cho người nghèo
năm 2003
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2004
|
140
|
Quyết định
|
318/2003/QĐ-UBND
|
18/7/2003
|
Về việc cho phép Sở Thương mại Du lịch tỉnh Thái
Bình sử dụng con dấu nổi
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
141
|
Quyết định
|
370/2003/QĐ-UBND
|
09/03/2003
|
Bố trí Phó Trưởng thôn đối với các thôn có quy mô
từ 3.000 khẩu trở lên
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
142
|
Quyết định
|
372/2003/QĐ-UBND
|
09/11/2003
|
Về việc ban hành quy định về cơ chế sử dụng quỹ
đất để tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng kinh tế xã hội ở xã, phường, thị trấn, huyện,
thị xã
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND
ngày 28/12/2012 thay thế
|
01/07/2013
|
143
|
Quyết định
|
2179/QĐ-UBND
|
16/9/2003
|
Về việc một số chính sách hỗ trợ giống cây ngô,
đậu tương, khoai tây phát triển sản xuất vụ đông xuân 2003-2004
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2005
|
144
|
Quyết định
|
2389/2003/QĐ-UBND
|
22/9/2003
|
Phê duyệt mức lương làm cơ sở để xác định thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
145
|
Quyết định
|
2392/QĐ-UBND
|
24/9/2003
|
Về việc phê duyệt mạng lưới các khu công nghiệp,
cụm công nghiệp
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
146
|
Quyết định
|
2672/QĐ-UBND
|
14/10/2003
|
Phê duyệt kế hoạch thực hiện chiến dịch tuyên
truyền Pháp lệnh Dân số và Nghị định thi hành một số điều của Pháp lệnh Dân số
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
147
|
Quyết định
|
383/2003/QĐ-UBND
|
21/10/2003
|
Về việc phân loại đường phố làm căn cứ tính thuế
nhà đất
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 71/2005/QĐ-UBND
ngày 02/12/2005 thay thế
|
12/12/2005
|
148
|
Quyết định
|
384/2003/QĐ-UBND
|
21/10/2003
|
Về việc ban hành bảng giá xe máy, ô tô, tàu
thuyền làm căn cứ tính lệ phí trước bạ
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
149
|
Quyết định
|
388/2003/QĐ-UBND
|
11/05/2003
|
Về việc ban hành quy định tạm thời các giải pháp
bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 02/2006/QĐ-UBND
ngày 13/01/2006 bãi bỏ
|
13/01/2006
|
150
|
Quyết định
|
3275/QĐ-UBND
|
12/12/2003
|
Về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển
nông nghiệp nông thôn Thái Bình (2001-2010)
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2011
|
151
|
Quyết định
|
394/2003/QĐ-UBND
|
23/12/2003
|
Về việc dạy học ngoại ngữ ở bậc tiểu học
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
152
|
Quyết định
|
397/2003/QĐ-UBND
|
26/12/2003
|
Về việc chuyển Trường Công nhân kỹ thuật Thái
Bình trực thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội trực thuộc Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
Năm 2004
|
153
|
Quyết định
|
03/QĐ-UBND
|
14/01/2004
|
Chương trình cải cách hành chính tỉnh Thái Bình
năm 2003-2005
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2006
|
154
|
Quyết định
|
07/2004/QĐ-UBND
|
02/03/2004
|
Quyết định ban hành quy định một số chính sách ưu
đãi, thu hút và sử dụng nhân tài tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 08/2009/QĐ-UBND
ngày 29/7/2009 thay thế
|
08/08/2009
|
155
|
Quyết định
|
08/2004/QĐ-UBND
|
02/06/2004
|
Quyết định giao khoán biên chế cho các sở, ngành,
UBND huyện, thị xã để thực hiện khoán chi phí hành chính hai năm 2004-2005
|
Hết hiệu lực theo thời
gian
|
01/01/2006
|
156
|
Quyết định
|
10/2004/QĐ-UBND
|
02/12/2004
|
Quy định mức thu bằng tiền ngày công lao động
nghĩa vụ công ích và phân bổ sử dụng nguồn thu ngày công lao động nghĩa vụ
công ích năm 2004
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2005
|
157
|
Quyết định
|
11/2004/QĐ-UBND
|
02/12/2004
|
Quyết định phê chuẩn đơn vị bầu cử và số lượng
đại biểu được bầu của HĐND huyện Vũ Thư nhiệm kỳ 2004-2009
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2010
|
158
|
Quyết định
|
12/2004/QĐ-UBND
|
02/12/2004
|
Quyết định phê chuẩn đơn vị bầu cử và số lượng
đại biểu được bầu của HĐND Thị xã Thái Bình nhiệm kỳ 2004-2009
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2010
|
159
|
Quyết định
|
13/2004/QĐ-UBND
|
02/12/2004
|
Quyết định phê chuẩn đơn vị bầu cử và số lượng
đại biểu được bầu của HĐND huyện Tiền Hải nhiệm kỳ 2004-2010
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2011
|
160
|
Quyết định
|
14/2004/QĐ-UBND
|
02/12/2004
|
Quyết định phê chuẩn đơn vị bầu cử và số lượng
đại biểu được bầu của HĐND huyện Kiến Xương nhiệm kỳ 2004-2011
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2012
|
161
|
Quyết định
|
15/2004/QĐ-UBND
|
02/12/2004
|
Quyết định phê chuẩn đơn vị bầu cử và số lượng
đại biểu được bầu của HĐND huyện Thái Thụy nhiệm kỳ 2004-2009
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2010
|
162
|
Quyết định
|
16/2004/QĐ-UBND
|
02/12/2004
|
Quyết định phê chuẩn đơn vị bầu cử và số lượng
đại biểu được bầu của HĐND huyện Quỳnh Phụ nhiệm kỳ 2004-2009
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2010
|
163
|
Quyết định
|
17/2004/QĐ-UBND
|
02/12/2004
|
Quyết định phê chuẩn đơn vị bầu cử và số lượng
đại biểu được bầu của HĐND huyện Hưng Hà nhiệm kỳ 2004-2009
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2010
|
164
|
Quyết định
|
18/2004/QĐ-UBND
|
02/12/2004
|
Quyết định phê chuẩn đơn vị bầu cử và số lượng
đại biểu được bầu của HĐND huyện Đông Hưng nhiệm kỳ 2004-2009
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2010
|
165
|
Quyết định
|
19/2004/QĐ-UBND
|
13/2/2004
|
Quyết định ban hành quy chế thực hiện cơ chế
"một cửa" tại cơ quan hành chính nhà nước ở các cấp, các ngành
trong tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 13/2008/QĐ-UBND
ngày 10/12/2008 thay thế
|
20/12/2008
|
166
|
Quyết định
|
22/2004/QĐ-UBND
|
18/2/2004
|
Phê duyệt chương trình thanh tra năm 2004 của
Ngành thanh tra tỉnh
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2005
|
167
|
Quyết định
|
26/2004/QĐ-UBND
|
03/01/2004
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
của Ban Quản lý Các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày
04/8/2008 thay thế
|
08/04/2008
|
168
|
Quyết định
|
27/2004/QĐ-UBND
|
03/03/2004
|
Về việc phê duyệt bổ sung dự án dân số sức khỏe
sinh sản do UNFPA tài trợ giai đoạn 2002-2005
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2006
|
169
|
Quyết định
|
31/2004/QĐ-UBND
|
04/09/2004
|
Về việc phê duyệt định hướng chiến lược công tác
phát thanh, truyền hình giai đoạn 2004-2010
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2011
|
170
|
Quyết định
|
32/2004/QĐ-UBND
|
19/4/2004
|
Về việc phê duyệt đề án thực hiện cơ chế "một
cửa" tại Sở Xây dựng
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
171
|
Quyết định
|
33/2004/QĐ-UBND
|
19/4/2004
|
Về việc phê duyệt đề án thực hiện cơ chế "một
cửa" tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
172
|
Quyết định
|
34/2004/QĐ-UBND
|
19/4/2004
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy
của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày
20/5/2009 thay thế
|
20/5/2009
|
173
|
Quyết định
|
36/2004/QĐ-UBND
|
05/10/2004
|
Về việc phê duyệt đề án thực hiện cơ chế "một
cửa" tại Sở Giao thông vận tải
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
174
|
Quyết định
|
37/2004/QĐ-UBND
|
05/10/2004
|
Về việc phê duyệt đề án thực hiện cơ chế "một
cửa" tại Sở Thương mại - Du lịch
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
175
|
Quyết định
|
38/2004/QĐ-UBND
|
05/10/2004
|
Về việc xây dựng Đề án thực hiện cơ chế "một
cửa" tại Sở Tư pháp
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
176
|
Quyết định
|
39/2004/QĐ-UBND
|
05/10/2004
|
Về việc phê duyệt đề án thực hiện cơ chế "một
cửa" tại Ban quản lý các khu công nghiệp
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
177
|
Quyết định
|
40/2004/QĐ-UBND
|
05/11/2004
|
Về việc phê duyệt quy hoạch phát triển sự nghiệp
văn hóa thông tin giai đoạn 2004-2010
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2011
|
178
|
Quyết định
|
42/2004/QĐ-UBND
|
25/4/2004
|
Về việc thành lập quỹ phòng chống ma túy
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND
ngày 31/8/2013 thay thế
|
09/10/2013
|
179
|
Quyết định
|
43/2004/QĐ-UBND
|
24/5/2004
|
Về việc phê duyệt kết quả bầu cử thành viên Ủy
ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ nhiệm kỳ 2004-2009
|
Hết hiệu lực theo thời
gian
|
01/01/2010
|
180
|
Quyết định
|
44/2004/QĐ-UBND
|
25/5/2004
|
Về việc phê duyệt quy chế hoạt động của Quỹ bảo
trợ trẻ em tỉnh
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 24/3/2014
bãi bỏ
|
24/3/2014
|
181
|
Quyết định
|
45/2004/QĐ-UBND
|
27/5/2004
|
Về việc phê chuẩn kết quả bầu cử thành viên UBND
huyện Đông Hưng nhiệm kỳ 2004-2009
|
Hết hiệu lực theo thời
gian
|
01/01/2010
|
182
|
Quyết định
|
46/2004/QĐ-UBND
|
27/5/2004
|
Về việc phê chuẩn kết quả bầu cử thành viên UBND
huyện Kiến Xương nhiệm kỳ 2004-2009
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2010
|
183
|
Quyết định
|
47/2004/QĐ-UBND
|
27/5/2004
|
Về việc phê chuẩn kết quả bầu cử thành viên UBND
huyện Tiền Hải nhiệm kỳ 2004-2009
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2010
|
184
|
Quyết định
|
48/2004/QĐ-UBND
|
27/5/2004
|
Về việc phê chuẩn kết quả bầu cử thành viên UBND
huyện Vũ Thư nhiệm kỳ 2004-2009
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2010
|
185
|
Quyết định
|
49/2004/QĐ-UBND
|
27/5/2004
|
Về việc phê chuẩn kết quả bầu cử thành viên UBND
thị xã Thái Bình nhiệm kỳ 2004-2009
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2010
|
186
|
Quyết định
|
50/2004/QĐ-UBND
|
27/5/2004
|
Về việc phê chuẩn kết quả bầu cử thành viên UBND
huyện Thái Thụy nhiệm kỳ 2004-2009
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2010
|
187
|
Quyết định
|
51/2004/QĐ-UBND
|
27/5/2004
|
Về việc phê chuẩn kết quả bầu cử thành viên UBND
huyện Hưng Hà nhiệm kỳ 4004-2009
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2010
|
188
|
Quyết định
|
54/2004/QĐ-UBND
|
31/5/2004
|
Về việc phê duyệt đề án thực hiện Bảo hiểm y tế
tự nguyện nhân dân
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
189
|
Quyết định
|
59/2004/QĐ-UBND
|
25/6/2004
|
Về việc phê duyệt đề án cơ chế "một cửa"
tại UBND huyện Đông Hưng
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
190
|
Quyết định
|
60/2004/QĐ-UBND
|
25/6/2004
|
Về việc phê duyệt đề án cơ chế "một cửa"
tại UBND thành phố Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
191
|
Quyết định
|
61/2004/QĐ-UBND
|
25/6/2004
|
Về việc phê duyệt đề án cơ chế "một cửa"
tại UBND huyện Vũ Thư
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
192
|
Quyết định
|
64/2004/QĐ-UBND
|
07/07/2004
|
Về việc phê duyệt đề án thực hiện cơ chế "một
cửa" tại UBND huyện Kiến Xương
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
193
|
Quyết định
|
65/2004/QĐ-UBND
|
07/07/2004
|
Về việc phê duyệt đề án thực hiện cơ chế "một
cửa" tại UBND huyện Tiền Hải
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
194
|
Quyết định
|
66/2004/QĐ-UBND
|
13/7/2004
|
Về việc phê duyệt đề án thực hiện cơ chế "một
cửa" tại UBND huyện Quỳnh Phụ
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
195
|
Quyết định
|
67/2004/QĐ-UBND
|
13/7/2004
|
Về việc phê duyệt đề án thực hiện cơ chế "một
cửa" tại UBND huyện Thái Thụy
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
196
|
Quyết định
|
74/2004/QĐ-UBND
|
26/7/2004
|
Về việc phê duyệt quy hoạch chung xây dựng thị
trấn Hưng Nhân - Hưng Hà giai đoạn 2004-2010
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2011
|
197
|
Quyết định
|
75/2004/QĐ-UBND
|
26/7/2004
|
Về việc phê duyệt quy hoạch chung xây dựng thị
trấn An Bài - Quỳnh Phụ giai đoạn 2004-2010
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2011
|
198
|
Quyết định
|
76/2004/QĐ-UBND
|
27/7/2004
|
Về việc phê duyệt đề án thực hiện cơ chế "một
cửa" tại UBND huyện Hưng Hà
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
199
|
Quyết định
|
77/2004/QĐ-UBND
|
08/06/2004
|
Về một số giải pháp bảo đảm trật tự an toàn giao thông
đường bộ trên địa bàn tỉnh
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 03/2006/QĐ-UBND
ngày 13/01/2006 bãi bỏ
|
13/01/2006
|
200
|
Quyết định
|
78/2004/QĐ-UBND
|
16/8/2004
|
Về việc ban hành quy định quản lý các dự án đầu
tư trên địa bàn huyện, thành phố
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
201
|
Quyết định
|
79/2004/QĐ-UBND
|
16/8/2004
|
Về việc quy định mức thu học phí tại các cơ sở
giáo dục trong hệ thống giáo dục quốc dân toàn tỉnh
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
202
|
Quyết định
|
80/2004/QĐ-UBND
|
17/8/2004
|
Về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết Cụm công
nghiệp Đông La, Đồng Hưng, Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
203
|
Quyết định
|
81/2004/QĐ-UBND
|
19/8/2004
|
Về việc ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà
nước đối với các khu công nghiệp
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 10/2009/QĐ-UBND
ngày 4/8/2009 thay thế
|
14/8/2009
|
204
|
Quyết định
|
82/2004/QĐ-UBND
|
09/03/2004
|
Về việc ban hành quy chế làm việc của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 37/2006/QĐ-UBND
ngày 09/6/2006 thay thế
|
19/6/2006
|
205
|
Quyết định
|
83/2004/QĐ-UBND
|
14/9/2004
|
Về việc phê duyệt đề án thực hiện cơ chế "một
cửa" tại Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
206
|
Quyết định
|
84/2004/QĐ-UBND
|
14/9/2004
|
Về việc phê duyệt đề án cơ chế "một cửa"
của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
207
|
Quyết định
|
85/2004/QĐ-UBND
|
14/9/2004
|
Về việc phê duyệt cơ chế "một cửa" của
Văn phòng HĐND và UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
208
|
Quyết định
|
89/2004/QĐ-UBND
|
20/9/2004
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn,
tổ chức bộ máy của Sở Tài nguyên môi trường
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày
19/5/2009 thay thế
|
19/5/2009
|
209
|
Quyết định
|
98/2004/QĐ-UBND
|
15/10/2004
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Công nghiệp tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
210
|
Quyết định
|
99/2004/QĐ-UBND
|
15/10/2004
|
Về việc thành lập Trung tâm khuyến công - tư vấn
phát triển công nghiệp thuộc Sở Công nghiệp tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
211
|
Quyết định
|
2372/QĐ-UBND
|
28/9/2004
|
Về việc ban hành Điều lệ quản lý Khu Công nghiệp
Phúc Khánh - Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 446/QĐ-UB ngày
23/2/2005 thay thế
|
23/2/2005
|
212
|
Quyết định
|
93/2004/QĐ-UBND
|
29/9/2004
|
Về việc thành lập Công ty phát triển hạ tầng khu
công nghiệp trực thuộc Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 1068/QĐ-UBND ngày
19/5/2009 thay thế
|
19/5/2009
|
213
|
Quyết định
|
100/2004/QĐ-UBND
|
18/10/2004
|
Về việc ban hành quy định số lượng, bố trí cán bộ
chuyên trách, công chức xã, phường, thị trấn. Chế độ tiền lương, chế độ BHXH,
BHYT
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND
ngày 20/9/2010 thay thế
|
30/9/2010
|
214
|
Quyết định
|
107/2004/QĐ-UBND
|
23/11/2004
|
Về việc phê duyệt quy hoạch hệ thống các cơ sở dạy
nghề tỉnh Thái Bình từ năm 2004-2010
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2011
|
215
|
Quyết định
|
108/2004/QĐ-UBND
|
12/03/2004
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ
máy của Trung tâm Thông tin tài nguyên và môi trường thuộc Sờ Tài nguyên và
Môi trường
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày
19/5/2009 thay thế
|
19/5/2009
|
216
|
Quyết định
|
109/2004/QĐ-UBND
|
12/03/2004
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ
máy của Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường thuộc Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày
19/5/2009 thay thế
|
19/5/2009
|
217
|
Quyết định
|
110/2004/QĐ-UBND
|
12/03/2004
|
Về việc phê duyệt đề án thực hiện cơ chế "một
cửa" tại Sở Nội vụ tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
218
|
Quyết định
|
111/2004/QĐ-UBND
|
12/03/2004
|
Về việc phê duyệt đề án thực hiện cơ chế "một
cửa" tại Công nghiệp tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
219
|
Quyết định
|
112/2004/QĐ-UBND
|
12/03/2004
|
Về việc phê duyệt đề án thực hiện cơ chế "một
cửa" tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
220
|
Quyết định
|
113/2004/QĐ-UBND
|
12/03/2004
|
Về việc phê duyệt đề án thực hiện cơ chế "một
cửa" tại Sở Thủy sản tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
221
|
Quyết định
|
114/2004/QĐ-UBND
|
12/10/2004
|
Về việc đổi tên trường công nhân kỹ thuật Thái
Bình thành Trường dạy nghề Thái Bình và quy định chức năng, nhiệm vụ, tổ chức
bộ máy của trường dạy nghề
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
222
|
Quyết định
|
115/2004/QĐ-UBND
|
12/10/2004
|
Về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của
Hội đồng giám sát xổ số kiến thiết
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
223
|
Quyết định
|
116/2004/QĐ-UBND
|
13/12/2004
|
Về việc ban hành quy định phân cấp lập xét duyệt
quy hoạch và quản lý quy hoạch xây dựng
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
224
|
Quyết định
|
117/2004/QĐ-UBND
|
21/12/2004
|
Về việc ban hành quy định một số chính sách hỗ
trợ đầu tư phát triển chăn nuôi giai đoạn 2004-2010 của tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2011
|
225
|
Quyết định
|
118/2004/QĐ-UBND
|
22/12/2004
|
Về việc phê duyệt đề án thực hiện cơ chế "một
cửa" tại Sở Y tế tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
226
|
Quyết định
|
121/2004/QĐ-UBND
|
24/12/2004
|
Về việc phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế "một
cửa" tại Sở Tài chính
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
227
|
Quyết định
|
122/2004/QĐ-UBND
|
24/12/2004
|
Về việc phê duyệt đề án thực hiện cơ chế "một
cửa" tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
228
|
Quyết định
|
125/2004/QĐ-UBND
|
31/12/2004
|
Về việc phân bổ vốn chương trình mục tiêu quốc
gia năm 2005
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2006
|
229
|
Quyết định
|
126/2004/QĐ-UBND
|
31/12/2004
|
Về việc phê duyệt đề án phát triển giáo dục mầm
non giai đoạn 2004-2010
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2011
|
230
|
Quyết định
|
129/2004/QĐ-UBND
|
31/12/2004
|
Về việc quyết định mức giá các loại đất
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 82/2005/QĐ-UBND
ngày 28/12/2005 thay thế
|
01/07/2006
|
Năm 2005
|
231
|
Quyết định
|
03/2005/QĐ-UBND
|
14/01/2005
|
Về việc phê duyệt dự án đo đạc, xây dựng hồ sơ
địa chính 03 huyện Hưng Hà, Đông Hưng, Thái Thụy
|
Hểt hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
232
|
Quyết định
|
04/2005/QĐ-UBND
|
18/01/2005
|
Về việc điều chỉnh tỷ lệ % phân chia nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
233
|
Quyết định
|
07/2005/QĐ-UBND
|
19/01/2005
|
Về việc điều chỉnh tỷ lệ % thu tiền sử dụng đất
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
234
|
Quyết định
|
08/2005/QĐ-UBND
|
20/01/2005
|
Về mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường
bộ của trường dạy nghề giao thông vận tải tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
235
|
Quyết định
|
09/2005/QĐ-UBND
|
20/01/2005
|
Về việc thành lập hội đồng xét tặng danh hiệu
thầy thuốc nhân dân và thầy thuốc ưu tú lần thứ VII
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
236
|
Quyết định
|
10/2005/QĐ-UBND
|
24/01/2005
|
Về việc phê duyệt chương trình thanh tra năm 2005
của Ngành thanh tra tỉnh
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2006
|
237
|
Quyết định
|
13/2005/QĐ-UBND
|
25/01/2005
|
Về việc tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND
huyện, thành phố
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND
ngày 04/4/2008 thay thế
|
14/4/2008
|
238
|
Quyết định
|
14/2005/QĐ-UBND
|
25/01/2005
|
Về việc ban hành quy định việc tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ theo cơ chế "một cửa" tại UBND xã, phường, thị trấn
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
239
|
Quyết định
|
16/2005/QĐ-UBND
|
25/01/2005
|
Về việc giao chỉ tiêu biên chế sự nghiệp năm 2005
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2006
|
240
|
Quyết định
|
20/2005/QĐ-UBND
|
24/02/2005
|
Về việc ban hành bộ đơn giá bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư khi nhà nước thu hồi đất
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND
ngày 08/8/2008 thay thế
|
18/8/2008
|
241
|
Quyết định
|
21/2005/QĐ-UBND
|
25/02/2005
|
Về việc ban hành quy chế quản lý cụm công nghiệp
trên địa bàn huyện, thành phố
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 20/2009/QĐ-UBND
ngày 28/12/2009 thay thế
|
01/07/2010
|
242
|
Quyết định
|
22/2005/QĐ-UBND
|
25/02/2005
|
Về việc mức thu bằng tiền ngày công lao động
nghĩa vụ công ích và phân bổ sử dụng nguồn thu từ ngày công lao động nghĩa vụ
công ích năm 2005
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2006
|
243
|
Quyết định
|
25/2005/QĐ-UBND
|
25/02/2005
|
Quy định số lượng, chế độ phụ cấp đối với cán bộ
không chuyên trách ở cấp xã, cán bộ ở thôn và tổ dân phố
|
Hết hiệu lực do 09/2010/QĐ-UBND ngày 31/8/2010
thay thế
|
09/10/2010
|
244
|
Quyết định
|
27/2005/QĐ-UBND
|
03/03/2005
|
Về việc phê chuẩn chương trình xây dựng và ban
hành văn bản QPPL năm 2005
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2006
|
245
|
Quyết định
|
30/2005/QĐ-UBND
|
03/10/2005
|
Về việc thành lập ban chỉ đạo và ban quản lý dự
án phòng chống HIV-AIDS tại Thái Bình do Ngân hàng thế giới viện trợ không
hoàn lại
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
246
|
Quyết định
|
31/2005/QĐ-UBND
|
18/3/2005
|
Về việc ban hành quy định một số chính sách
khuyến khích đầu tư tại Khu công nghiệp Cầu Nghìn
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2011
|
247
|
Quyết định
|
32/2005/QĐ-UBND
|
23/3/2005
|
Về việc giao chỉ tiêu biên chế hành chính năm 2005
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2006
|
248
|
Quyết định
|
33/2005/QĐ-UBND
|
25/3/2005
|
Về việc ban hành quy chế giải quyết cho, nhận con
nuôi có yếu tố nước ngoài ở tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 06/2007/QĐ-UBND
ngày 10/7/2006 bãi bỏ
|
20/7/2006
|
249
|
Quyết định
|
37/2005/QĐ-UBND
|
14/4/2005
|
Về việc thành lập đoàn khảo sát khu vực biên giới
biển thực hiện Nghị định 16/2003/NĐ-CP của Chính phủ
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
250
|
Quyết định
|
40/2005/QĐ-UBND
|
18/4/2005
|
Về việc ban hành quy định phân cấp quản lý dự án
đầu tư từ xây dựng công trình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND
ngày 22/11/2013 thay thế
|
12/02/2013
|
251
|
Quyết định
|
41/2005/QĐ-UBND
|
18/4/2005
|
Về việc ban hành quy định phân cấp quản lý chất
lượng công trình xây dựng
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 03/2010/QĐ-UBND
ngày 26/4/2010 thay thế
|
05/06/2010
|
252
|
Quyết định
|
43/2005/QĐ-UBND
|
16/5/2005
|
Về việc nâng mức phụ cấp cho cán bộ Phó Công an
xã; công an xã, thị trấn
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
253
|
Quyết định
|
44/2005/QĐ-UBND
|
13/6/2005
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ
máy của Sở Nội vụ tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
254
|
Quyết định
|
45/2005/QĐ-UBND
|
21/6/2005
|
Về việc phê duyệt điều lệ tổ chức và hoạt động
của Hội nghề cá tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
255
|
Quyết định
|
46/2005/QĐ-UBND
|
21/6/2005
|
Về việc bổ sung nhiệm vụ cho Trung tâm quy hoạch
đô thị nông thôn thuộc Sở Xây dựng Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
256
|
Quyết định
|
49/2005/QĐ-UBND
|
20/7/2005
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ
máy của Sở Xây dựng Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 1559/QĐ-UBND ngày
17/7/2009 thay thế
|
17/7/2009
|
257
|
Quyết định
|
50/2005/QĐ-UBND
|
07/07/2005
|
Ban hành kèm theo chương trình hành động phòng
chống ma túy đến năm 2010
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2011
|
258
|
Quyết định
|
51/2005/QĐ-UBND
|
08/12/2005
|
Về việc ban hành giá tối thiểu tính lệ phí trước
bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thuyền
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
259
|
Quyết định
|
52/2005/QĐ-UBND
|
19/8/2005
|
Về việc giao chỉ tiêu biên chế sự nghiệp năm 2006
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2007
|
260
|
Quyết định
|
53/2005/QĐ-UBND
|
19/8/2005
|
Về việc thành lập Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng
đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày
19/5/2009 thay thế
|
19/5/2009
|
261
|
Quyết định
|
54/2005/QĐ-UBND
|
19/8/2005
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức, biên chế của Sở Bưu chính viễn thông tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 2190/QĐ-UBND ngày
08/8/2008 thay thế
|
08/08/2008
|
262
|
Quyết định
|
57/2005/QĐ-UBND
|
20/9/2005
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ
máy của Ủy ban dân số Gia đình và Trẻ em tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
263
|
Quyết định
|
58/2005/QĐ-UBND
|
30/9/2005
|
Về việc phê duyệt đề án phát triển công tác y
dược cổ truyền đến năm 2010
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2011
|
264
|
Quyết định
|
59/2005/QĐ-UBND
|
30/9/2005
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ
máy của Sở Tài chính tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
265
|
Quyết định
|
60/2005/QĐ-UBND
|
10/12/2005
|
Về việc ban hành bộ đơn giá xây dựng lưới địa
chính cấp I, II, lưới độ cao, đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200, 1/500,
1/1000, 1/2000, đo vẽ bản đồ địa chính từ bản đồ địa chính cơ sở, số hóa bản
đồ địa chính, chuyển hệ tọa độ từ HN-72 sang VN-2000 và trích đo thửa đất
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
266
|
Quyết định
|
61/2005/QĐ-UBND
|
10/12/2005
|
Về việc chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức
bộ máy của Sở Tư pháp Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
267
|
Quyết định
|
63/2005/QĐ-UBND
|
20/10/2005
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ
máy của Sở Thương mại - Du lịch tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
268
|
Quyết định
|
64/2005/QĐ-UBND
|
31/10/2005
|
Về việc ban hành quy định về quản lý hoạt động
thăm dò khai thác cát, sử dụng bến bãi thuộc các sông và bãi biển
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND
ngày 30/11/2012 thay thế
|
12/10/2012
|
269
|
Quyết định
|
66/2005/QĐ-UBND
|
11/11/2005
|
Về việc sửa đổi nội dung Điều 9 quy định phân cấp
quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình ban hành kèm theo Quyết định số 40/2005/QĐ-UBND
ngày 18/4/2005 của UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND
ngày 22/11/2013 thay thế
|
12/02/2013
|
270
|
Quyết định
|
67/2005/QĐ-UBND
|
11/11/2005
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ
máy của Chi cục Phòng chống lụt bão và quản lý đê điều
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
271
|
Quyết định
|
70/2005/QĐ-UBND
|
22/11/2005
|
Về việc ban hành chương trình thực hiện chiến
lược xây dựng gia đình Việt Nam giai đoạn 2005-2010
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2011
|
272
|
Quyết định
|
71/2005/QĐ-UBND
|
12/02/2005
|
Về việc phân loại đường phố để tính thuế nhà đất
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
273
|
Quyết định
|
77/2005/QĐ-UBND
|
23/12/2005
|
Về việc phân bổ vốn chương trình mục tiêu quốc
gia và dự án 5 triệu ha rừng năm 2006
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2007
|
274
|
Quyết định
|
82/2005/QĐ-UBND
|
28/12/2005
|
Về việc mức giá các loại đất
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2007
|
275
|
Quyết định
|
83/2005/QĐ-UBND
|
30/12/2005
|
Về việc hủy bỏ khoản 6 và khoản 7 Điều 2 Quyết
định số 52/2002/QĐ-UB của Ủy ban nhân dân tỉnh về một số chính sách ưu đãi
đầu tư
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 01/2007/QĐ-UBND
ngày 02/02/2007 thay thế
|
02/12/2007
|
Năm 2006
|
276
|
Quyết định
|
127/QĐ-UBND
|
01/12/2006
|
Về việc mức thu bằng tiền ngày công lao động
nghĩa vụ công ích và phân bổ sử dụng nguồn thu từ ngày công lao động nghĩa vụ
công ích năm 2006
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2007
|
277
|
Quyết định
|
14/2006/QĐ-UBND
|
03/09/2006
|
Về việc ban hành quy định quản lý sử dụng vốn
khuyến nông
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
278
|
Quyết định
|
17/2006/QĐ-UBND
|
13/3/2006
|
Về việc ban hành quy định quản lý và sử dụng vốn
khuyến thương
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 12/2008/QĐ-UBND
ngày 03/12/2008 thay thế
|
13/12/2008
|
279
|
Quyết định
|
29/2006/QĐ-UBND
|
31/3/2006
|
Về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn làng nghề
|
Hết hiệu lực do Quyết định 03/2008/QĐ-UBND ngày
07/4/2008 thay thế
|
17/4/2008
|
280
|
Quyết định
|
30/2006/QĐ-UBND
|
31/3/2006
|
Về việc ban hành Quy định chính sách khuyến khích
phát triển nghề và làng nghề
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 17/2009/QĐ-UBND
ngày 06/11/2009 thay thế
|
16/11/2009
|
281
|
Quyết định
|
31/2006/QĐ-UBND
|
31/3/2006
|
Về việc ban hành quy định quản lý và sử dụng kinh
phí khuyến công
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 02/2008/QĐ-UBND
ngày 07/4/2008 thay thế
|
17/4/2008
|
282
|
Quyết định
|
37/2006/QĐ-UBND
|
06/09/2006
|
Về việc ban hành quy chế làm việc của UBND tỉnh
Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND
ngày 10/10/2013 thay thế
|
20/10/2013
|
283
|
Quyết định
|
1437/2006/QĐ-UBND
|
13/7/2006
|
Quy định chính sách hỗ trợ lãi suất ngân hàng đầu
tư chăn nuôi
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND
ngày 09/11/2012 thay thế
|
19/11/2012
|
284
|
Quyết định
|
44/2006/QĐ-UBND
|
23/7/2006
|
Về việc ban hành biểu giá mức thu 1 phần viện phí
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 10/2008/QĐ-UBND
ngày 30/9/2008 thay thế
|
10/10/2008
|
285
|
Quyết định
|
49/2006/QĐ-UBND
|
25/8/2006
|
Về việc bổ sung một số chức danh và điều chỉnh
mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã, cán bộ thôn,
tổ dân phố tại Quyết định số 25/2005/QĐ- UBND ngày 25/02/2005 của UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực do 09/2010/QĐ-UBND ngày 31/8/2010
thay thế
|
09/10/2010
|
286
|
Quyết định
|
57/2006/QĐ-UBND
|
28/9/2006
|
Về việc sửa đổi Khoản 2.28 và khoản 2.29 mục 2
Điều 1 Quyết định số 49/2006/QĐ-UBND ngày 25/8/2006 V/v bổ sung một số chức
danh và điều chỉnh mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách
cấp xã, cán bộ thôn, tổ dân phố tại Quyết định số 25/2005/QĐ-UBND ngày
25/02/2005 của UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực do 09/2010/QĐ-UBND ngày 31/8/2010
thay thế
|
09/10/2010
|
287
|
Quyết định
|
60/2006/QĐ-UBND
|
20/10/2006
|
Về việc quy định mức trợ cấp ngày công lao động
đối với lực lượng dân quân tự vệ khi tham gia huấn luyện, hoạt động theo pháp
lệnh dân quân tự vệ
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
Năm 2007
|
288
|
Quyết định
|
01/2007/QĐ-UBND
|
02/02/2007
|
Về việc quy định một số chính sách khuyến khích đầu
tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 07/2009/QĐ-UBND
ngày 19/7/2009 thay thế
|
29/7/2009
|
289
|
Quyết định
|
03/2007/QĐ-UBND
|
28/3/2007
|
Về việc ban hành bộ đơn giá xây dựng lưới địa
chính cấp I, II, lưới độ cao, đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200, 1/500,
1/1000, 1/2000, đo vẽ bản đồ địa chính từ bản đồ địa chính cơ sở, số hóa bản
đồ địa chính, chuyển hệ tọa độ từ HN-72 sang VN-2000 và trích đo thửa đất
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 2174/QĐ-UBND ngày
16/9/2009 thay thế
|
16/9/2009
|
290
|
Quyết định
|
05/2007/QĐ-UBND
|
13/6/2007
|
Ban hành quy định về phân cấp quản lý quy hoạch
xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 06/2010/QĐ-UBND
ngày 07/6/2010 thay thế
|
17/6/2010
|
Năm 2008
|
291
|
Quyết định
|
06/2008/QĐ-UBND
|
08/08/2008
|
Về việc ban hành quy định một số chính sách bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái
Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND
ngày 03/11/2009 thay thế
|
13/11/2009
|
292
|
Quyết định
|
11/2008/QĐ-UBND
|
27/10/2008
|
Ban hành quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin
cho báo chí
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND
ngày 28/8/2013 bãi bỏ
|
09/05/2013
|
293
|
Quyết định
|
14/2008/QĐ-UBND
|
31/12/2008
|
Về việc ban hành quy chế phối hợp giữa các cơ
quan giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với
doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
Năm 2009
|
294
|
Quyết định
|
02/2009/QĐ-UBND
|
18/3/2009
|
Về việc ban hành Quy định về thực hiện nếp sống
văn hóa trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND
ngày 20/12/2012 thay thế
|
30/12/2012
|
295
|
Quyết định
|
05/2009/QĐ-UBND
|
24/6/2009
|
Về việc ban hành bộ thủ tục hành chính chung áp
dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
296
|
Quyết định
|
06/2009/QĐ-UBND
|
07/08/2009
|
Về việc ban hành Quy định về tổ chức, hoạt động
của thôn và chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của trưởng thôn
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND
ngày 23/4/2013 thay thế
|
05/03/2013
|
297
|
Quyết định
|
07/2009/QĐ-UBND
|
07/09/2009
|
Về việc ban hành quy định một số chính sách
khuyến khích đầu tư tại tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND
ngày 10/5/2012 thay thế
|
20/5/2012
|
298
|
Quyết định
|
14/2009/QĐ-UBND
|
10/02/2009
|
Về việc ban hành quy chế tổ chức tuyển dụng viên
chức ở đơn vị sự nghiệp nhà nước
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
299
|
Quyết định
|
15/2009/QĐ-UBND
|
10/12/2009
|
Về việc ban hành quy định trách nhiệm trong quản
lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
300
|
Quyết định
|
19/2009/QĐ-UBND
|
12/11/2009
|
Về việc ban hành quy định thực hiện ca chế một
cửa liên thông của tỉnh trong hoạt động đầu tư tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND
ngày 30/8/2013 thay thế
|
09/09/2013
|
301
|
Quyết định
|
21/2009/QĐ-UBND
|
31/12/2009
|
Về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một
cửa liên thông của tỉnh trong hoạt động đầu tư tại Ban quản lý khu công nghiệp
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND
ngày 30/8/2013 thay thế
|
09/09/2013
|
302
|
Quyết định
|
3301/QĐ-UBND
|
31/12/2009
|
Về việc ban hành mức giá các loại đất áp dụng từ ngày
01/01/2010 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2011
|
Năm 2010
|
303
|
Quyết định
|
03/2010/QĐ-UBND
|
26/04/2010
|
Ban hành quy định về phân cấp và trách nhiệm quản
lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND
ngày 22/11/2013 thay thế
|
12/02/2013
|
304
|
Quyết định
|
04/2010/QĐ-UBND
|
17/5/2010
|
Về việc điều chỉnh hệ số đơn giá bồi thường nhà
và công trình xây dựng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày
07/7/2011 thay thế
|
17/7/2011
|
305
|
Quyết định
|
06/2010/QĐ-UBND
|
06/07/2010
|
Ban hành quy định về phân cấp quản lý quy hoạch
xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND
ngày 22/11/2013 thay thế
|
12/02/2013
|
Năm 2011
|
306
|
Quyết định
|
07/2011/QĐ-UBND
|
07/07/2011
|
Quyết định về việc ban hành hệ số điều chỉnh đơn giá
bồi thường nhà và công trình xây dựng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn
tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND
ngày 30/12/2011 thay thế
|
01/09/2012
|
307
|
Quyết định
|
18/2011/QĐ-UBND
|
30/12/2011
|
Quyết định về việc ban hành hệ số điều chỉnh đơn
giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND
ngày 25/02/2013 thay thế
|
03/07/2013
|
CHỈ THỊ
|
Năm 1994
|
1
|
Chỉ thị
|
08/CT-UBND
|
29/6/1994
|
Tăng cường công tác đấu tranh phòng, chống tệ nạn
cờ bạc dưới hình thức số đề
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
Năm 1997
|
2
|
Chỉ thị
|
04/CT-UBND
|
01/10/1997
|
Tổ chức thực hiện pháp lệnh dân quân tự vệ
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
Năm 1998
|
3
|
Chỉ thị
|
04/CT-UBND
|
26/3/1998
|
Triển khai chế độ phụ cấp ưu đãi đối với giáo
viên trực tiếp giảng dạy ở các trường công lập
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
4
|
Chỉ thị
|
09/CT-UBND
|
14/5/1998
|
Tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và giáo dục
trẻ em
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
5
|
Chỉ thị
|
22/CT-UBND
|
30/11/1998
|
Tăng cường công tác phòng chống ma túy
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
Năm 1999
|
6
|
Chỉ thị
|
02/CT-UBND
|
01/11/1999
|
Triển khai thực hiện pháp lệnh cán bộ công chức
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
7
|
Chỉ thị
|
05/CT-UBND
|
03/11/1999
|
Triển khai thực hiện Nghị định số 58/1999/NĐ-CP
của Chính phủ ban hành điều lệ Bảo hiểm y tế
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
8
|
Chỉ thị
|
06/1999/CT-UBND
|
03/11/1999
|
Về việc tiếp tục chấn chỉnh và tăng cường công
tác quản lý trong hoạt động ngân hàng
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
9
|
Chỉ thị
|
08/CT-UBND
|
05/08/1999
|
Tăng cường công tác bảo vệ bí mật nhà nước
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
10
|
Chỉ thị
|
15/CT-UBND
|
09/07/1999
|
Tăng cường quản lý hoạt động ngành nghề y dược tư
nhân
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
11
|
Chỉ thị
|
16/CT-UBND
|
21/9/1999
|
Tăng cường công tác phòng chống dịch lở mồm, long
móng ở gia súc
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
12
|
Chỉ thị
|
20/CT-UBND
|
14/12/1999
|
Triển khai chương trình bảo vệ trẻ em có hoàn
cảnh đặc biệt giai đoạn 1999-2002
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2003
|
13
|
Chỉ thị
|
21/CT-UBND
|
11/04/1999
|
Nghiêm cấm lấy đất phá vỡ mặt bằng đất canh tác
nông nghiệp
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
Năm 2000
|
14
|
Chỉ thị
|
05/2000/CT-UBND
|
18/01/2000
|
Về việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
đến năm 2010
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2010
|
15
|
Chỉ thị
|
06/CT-UBND
|
28/01/2000
|
Tăng cường công tác bảo hiểm xã hội
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QD-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
16
|
Chỉ thị
|
12/CT-UBND
|
14/4/2000
|
Tăng cường công tác quản lý hoạt động kinh doanh
thuốc bảo vệ thực vật
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QD-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
17
|
Chỉ thị
|
14/CT-UBND
|
24/4/2000
|
Tăng cường thực hiện chương trình nước sạch và vệ
sinh môi trường năm 2000
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2001
|
18
|
Chỉ thị
|
15/CT-UBND
|
27/4/2000
|
Tăng cường chỉ đạo công tác thi hành án dân sự
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
19
|
Chỉ thị
|
17/CT-UBND
|
05/04/2000
|
Tăng cường công tác phòng cháy, chữa cháy
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
20
|
Chỉ thị
|
18/CT-UBND
|
13/6/2000
|
Tăng cường công tác trợ giúp pháp lý cho người
nghèo và đối tượng hưởng chính sách ưu đãi
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
21
|
Chỉ thị
|
21/CT-UBND
|
08/09/2000
|
Tăng cường công tác lưu trữ tài liệu cơ quan, đơn
vị, địa phương
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
Năm 2001
|
22
|
Chỉ thị
|
02/2001/CT-UBND
|
01/09/2001
|
Về việc tổ chức Đại hội thể dục thể thao Thái
Bình lần thứ IV
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
23
|
Chỉ thị
|
03/2001/CT-UBND
|
16/1/2001
|
Về việc tổ chức nhiệm vụ quốc phòng năm 2001
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2002
|
24
|
Chỉ thị
|
04/2001/CT-UBND
|
21/02/2001
|
Về việc tăng cường chất lượng các hoạt động chăm
sóc bảo vệ sức khỏe nhân dân nhân kỷ niệm "Ngày thầy thuốc Việt Nam"
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
25
|
Chỉ thị
|
07/2001/CT-UBND
|
21/3/2001
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số
75/2000/NĐ-CP của Chính phủ về công chứng, chứng thực
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
26
|
Chỉ thị
|
08/2001/CT-UBND
|
22/3/2001
|
Về việc tăng cường chỉ đạo sản xuất nuôi trồng
thủy hải sản năm 2001
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2002
|
27
|
Chỉ thị
|
09/2001/CT-UBND
|
27/3/2001
|
Về việc tăng cường quản lý vũ khí, vật liệu nổ và
công cụ hỗ trợ
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
28
|
Chỉ thị
|
11/2001/CT-UBND
|
23/4/2001
|
Về công tác phòng, chống lụt bão, giảm nhẹ thiên
tai năm 2001
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2002
|
29
|
Chỉ thị
|
16/2001/CT-UBND
|
06/11/2001
|
Về việc tăng cường chỉ đạo công tác thu thuế, sử dụng
đất nông nghiệp vụ xuân năm 2001
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2002
|
30
|
Chỉ thị
|
17/2001/CT-UBND
|
06/11/2001
|
Về việc thực hiện tháng hành động phòng, chống ma
túy và ngày Quốc tế phòng chống ma túy 26/6
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
31
|
Chỉ thị
|
18/2001/CT-UBND
|
07/10/2001
|
Về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế xã
hội năm 2002 và điều chỉnh kế hoạch 5 năm 2001-2005
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2006
|
32
|
Chỉ thị
|
19/2001/CT-UBND
|
23/7/2001
|
Về việc tăng cường quản lý các ngành, nghề kinh
doanh có điều kiện về an ninh trật tự
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
Năm 2002
|
33
|
Chỉ thị
|
01/2002/CT-UBND
|
01/04/2002
|
Thực hiện nhiệm vụ quốc phòng năm 2002
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2003
|
34
|
Chỉ thị
|
02/2002/CT-UBND
|
01/03/2002
|
Tổ chức triển khai chiến dịch diệt chuột bảo vệ
sản xuất nông nghiệp
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
35
|
Chỉ thị
|
04/2002/CT-UBND
|
28/01/2002
|
Tăng cường chỉ đạo sử dụng hóa đơn khi mua hàng
hóa trong các cơ quan hành chính sự nghiệp
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
36
|
Chỉ thị
|
05/2002/CT-UBND
|
14/3/2002
|
Tăng cường chỉ đạo công tác nuôi trồng thủy hải
sản năm 2002
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2002
|
37
|
Chỉ thị
|
11/2002/CT-UBND
|
21/5/2002
|
Về tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
38
|
Chỉ thị
|
16/2002CT-UBND
|
07/12/2002
|
Xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và dự
toán ngân sách địa phương năm 2003
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2004
|
39
|
Chỉ thị
|
17/2002/CT-UBND
|
22/7/2002
|
Đẩy mạnh thực hiện đề án cải tạo xây dựng và sử
dụng nhà tiêu hợp vệ sinh giai đoạn 2002-2005
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2006
|
40
|
Chỉ thị
|
19/2002/CT-UBND
|
08/12/2002
|
Chuyển đổi và đăng ký HTX phi nông nghiệp
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
41
|
Chỉ thị
|
22/2002/CT-UBND
|
26/9/2002
|
Củng cố và hoàn thiện mạng lưới y tế cơ sở
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
42
|
Chỉ thị
|
27/2002/CT-UBND
|
11/11/2002
|
Triển khai thực hiện niêm yết giá
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
43
|
Chỉ thị
|
28/2002/CT-UBND
|
22/11/2002
|
Phát động chiến dịch làm thủy lợi vụ đông xuân
2002-2003
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2004
|
44
|
Chỉ thị
|
30/2002/CT-UBND
|
17/12/2002
|
Tăng cường công tác bảo vệ an ninh trật tự dịp
tết Nguyên đán Quý Mùi (2003)
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2004
|
Năm 2003
|
45
|
Chỉ thị
|
01/2003/CT-UBND
|
01/02/2003
|
Về nhiệm vụ quốc phòng địa phương năm 2003
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2004
|
46
|
Chỉ thị
|
10/2003/CT-UBND
|
07/02/2003
|
Về xây dựng kế hoạch kinh tế xã hội và dự toán
ngân sách năm 2004
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2005
|
47
|
Chỉ thị
|
12/2003/CT-UBND
|
08/08/2003
|
Tăng cường kiểm tra, chấn chỉnh công tác quản lý
sử dụng đất đai ở các xã, phường, thị trấn
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
48
|
Chỉ thị
|
13/2003/CT-UBND
|
16/9/2003
|
Về việc tập trung và phát động phong trào phát
triển sản xuất vụ đông năm 2003-2004
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2005
|
49
|
Chỉ thị
|
16/2003/CT-UBND
|
15/10/2003
|
Về việc tập trung chỉ đạo và thực hiện phong trào
làm thủy lợi đông xuân năm 2003-2004
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2005
|
50
|
Chỉ thị
|
17/2003/CT-UBND
|
11/11/2003
|
Về việc tăng cường thực hiện Bộ luật Lao động
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
51
|
Chỉ thị
|
18/2003/CT-UBND
|
11/10/2003
|
Về việc tăng cường chỉ đạo phát triển sản xuất vụ
xuân năm 2004
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2005
|
Năm 2004
|
52
|
Chỉ thị
|
01/2004/CT-UBND
|
01/05/2004
|
Về việc tổ chức thực hiện nhiệm vụ quốc phòng địa
phương năm 2004
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2005
|
53
|
Chỉ thị
|
13/2004/CT-UBND
|
04/08/2004
|
Về việc tổ chức triển khai thực hiện Pháp lệnh vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
54
|
Chỉ thị
|
18/2004/CT-UBND
|
07/08/2004
|
Về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội và dự toán ngân sách địa phương năm 2005
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2006
|
55
|
Chỉ thị
|
19/2004/CT-UBND
|
26/7/2004
|
Về việc tổ chức Đại hội thể dục thể thao Thái
Bình lần thứ V
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
56
|
Chỉ thị
|
20/2004/CT-UBNĐ
|
09/01/2004
|
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về
môi trường
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
57
|
Chỉ thị
|
22/2004/CT-UBND
|
29/9/2004
|
Về việc triển khai thi hành Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Khiếu nại tố cáo và Luật Thanh tra
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
58
|
Chỉ thị
|
24/2004/CT-UBND
|
15/11/2004
|
Về việc thực hiện cơ chế "một cửa" tại
UBND xã, phường, thị trấn
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
59
|
Chỉ thị
|
26/2004/CT-UBND
|
31/12/2004
|
Về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế xã
hội 5 năm 2006-2010
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2011
|
Năm 2005
|
60
|
Chỉ thị
|
01/2005/CT-UBND
|
01/04/2005
|
Về việc tổ chức thực hiện nhiệm vụ quốc phòng địa
phương năm 2005
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2006
|
61
|
Chỉ thị
|
05/2005/CT-UBND
|
03/03/2005
|
Về việc đẩy mạnh và hoàn thành cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
62
|
Chỉ thị
|
03/2005/CT-UBND
|
13/3/2005
|
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về
chất lượng hàng hóa
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
63
|
Chỉ thị
|
08/2005/CT-UBND
|
18/4/2005
|
Về việc thực hiện Nghị định số 05/2005/NĐ-CP của
Chính phủ về bán đấu giá tài sản
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
64
|
Chỉ thị
|
10/2005/CT-UBND
|
24/5/2005
|
Về việc tăng cường thực hiện pháp lệnh thuế thu
nhập đối với người có thu nhập cao
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
65
|
Chỉ thị
|
12/2005/CT-UBND
|
06/03/2005
|
Về việc tiếp tục đẩy mạnh công tác cải cách hành
chính
|
Hết hiệu lực do Chỉ thị số 11/CT-UBND ngày
16/7/2013 thay thế
|
16/7/2013
|
66
|
Chỉ thị
|
13/2005/CT-UBND
|
13/6/2005
|
Về việc công tác phòng chống úng phục vụ sản xuất
nông nghiệp năm 2005
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2006
|
67
|
Chỉ thị
|
14/2005/CT-UBND
|
07/04/2005
|
Về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2006
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2007
|
Năm 2006
|
68
|
Chỉ thị
|
13/2006/CT-UBND
|
08/02/2006
|
Về việc nâng cao chất lượng công tác soạn thảo,
thẩm định, kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
69
|
Chỉ thị
|
14/2006/CT-UBND
|
18/8/2006
|
Về việc tăng cường công tác giám sát, quản lý
giáo dục người đang thi hành án phạt tù cho hưởng án treo, cải tạo không giam
giữ và thi hành án dân sự ở xã, phường, thị trấn
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|
Năm 2009
|
70
|
Chỉ thị
|
02/2009/CT-UBND
|
28/5/2009
|
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối
với hoạt động khai thác khoáng sản và thăm dò, khai thác, vận chuyển, tiêu
thụ cát lòng sông, bãi biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Hết hiệu lực do Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày
24/3/2014 bãi bỏ
|
24/3/2014
|