|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
8948/QĐ-BCT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công thương
|
|
Người ký:
|
Trần Tuấn Anh
|
Ngày ban hành:
|
28/11/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ CÔNG THƯƠNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 8948/QĐ-BCT
|
Hà Nội, ngày 28
tháng 11 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC HÀNG HÓA THÍ ĐIỂM KINH DOANH TẠM NHẬP TÁI XUẤT QUA LỐI MỞ
NÀ LẠN
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng
11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng
01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động
mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, đại lý, gia công và
quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại
công văn số 748/TTg-KTTH ngày 27 tháng 5 năm 2013 về việc thí điểm một số cơ chế,
chính sách phát triển biên mậu và công văn số 1757/TTg-KTTH ngày 31 tháng 10
năm 2013 về việc hoạt động kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu và gửi kho
ngoại quan;
Căn cứ Quyết định số 5928/QĐ-BCT ngày 21 tháng 8
năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc ban hành Quy chế thí điểm hoạt động
kinh doanh tạm nhập tái xuất hàng hóa qua lối mở Nà Lạn;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Danh mục hàng hóa thí điểm kinh doanh tạm nhập tái
xuất qua lối mở Nà Lạn (tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Chỉ các thương nhân được lựa chọn theo quy định tại Quyết định
số 5928/QĐ-BCT ngày 21 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc
ban hành Quy chế thí điểm hoạt động kinh doanh tạm nhập tái xuất hàng hóa qua lối
mở Nà Lạn mới được tạm nhập để tái xuất qua lối mở Nà Lạn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký đến hết
ngày 31 tháng 12 năm 2015.
Điều 4. Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: QP, CA, TC, NN&PTNT, GTVT;
- Bộ Tư lệnh Bộ đội biên phòng;
- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
- Tổng cục Hải quan;
- UBND tỉnh Cao Bằng;
- Lãnh đạo Bộ Công Thương;
- Lưu: VT, XNK.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Tuấn Anh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC HÀNG HÓA THÍ ĐIỂM KINH DOANH TẠM NHẬP TÁI XUẤT
QUA LỐI MỞ NÀ LẠN (CAO BẰNG)
(Kèm theo Quyết định số 8948/QĐ-BCT ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương)
Nguyên tắc sử dụng Danh mục:
1. Danh mục được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng
hóa và mã số HS trong Biểu thuế Nhập khẩu ưu đãi theo danh mục các mặt hàng chịu
thuế ban hành kèm theo Thông tư số 193/2012/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2012 của
Bộ Tài chính.
2. Trường hợp trong danh mục nêu cả mã HS 4 số và
mã HS 6 số thì chỉ áp dụng đối với các mã HS 6 số; mã HS 4 số chỉ có tác dụng
làm rõ nội dung thông tin về chủng loại hàng hóa. Trường hợp nêu cả mã HS 4 số,
6 số và 8 số thì chỉ áp dụng đối với hàng hóa thuộc mã HS 8 số.
I. HÀNG THỰC PHẨM ĐÔNG LẠNH
Mã hàng
|
Mô tả mặt hàng
|
Chương 02
|
|
|
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
|
|
0206
|
|
|
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ
trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
|
- Của động vật họ trâu bò, đông lạnh:
|
|
0206
|
21
|
00
|
- - Lưỡi
|
|
0206
|
22
|
00
|
- - Gan
|
|
0206
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
- Của lợn, đông lạnh:
|
|
0206
|
41
|
00
|
- - Gan
|
|
0206
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
|
0206
|
90
|
00
|
- Loại khác, đông lạnh
|
|
0207
|
|
|
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm
thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
|
- Của gà thuộc loài Gallus Domesticus:
|
|
0207
|
14
|
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
|
|
0207
|
14
|
10
|
- - - Cánh
|
|
0207
|
14
|
30
|
- - - Gan
|
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
0207
|
14
|
99
|
- - - - Loại khác
|
|
|
|
|
- Của gà tây:
|
|
0207
|
27
|
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
|
|
0207
|
27
|
10
|
- - - Gan
|
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
0207
|
27
|
99
|
- - - - Loại khác
|
|
|
|
|
- Của vịt, ngan:
|
|
0207
|
45
|
00
|
- - Loại khác, đông lạnh
|
|
|
|
|
- Của ngỗng:
|
|
0207
|
55
|
00
|
- - Loại khác, đông lạnh
|
|
0207
|
60
|
00
|
- Của gà lôi
|
|
0208
|
|
|
Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết
mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
0208
|
10
|
00
|
- Của thỏ
|
|
0209
|
|
|
Mỡ lợn, không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy
hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối,
làm khô hoặc hun khói.
|
|
0209
|
10
|
00
|
- Của lợn
|
|
0209
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
Chương 05
|
|
|
|
Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác
|
|
0504
|
00
|
00
|
Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá),
nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước
muối, làm khô hoặc hun khói.
|
II. HÀNG TIÊU DÙNG ĐÃ QUA SỬ DỤNG
Mã hàng
|
Mô tả mặt hàng
|
|
Chương 84
|
|
|
|
Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ
khí; các bộ phận của chúng
|
|
|
8414
|
|
|
Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén không khí
hay chất khí khác và quạt; nắp chụp điều hòa gió hoặc thông gió có kèm theo
quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc
|
|
|
|
|
|
- Quạt:
|
|
|
8414
|
51
|
|
- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt
trần hoặc quạt máy, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W:
|
|
|
8414
|
59
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
8415
|
|
|
Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng
mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều
chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt.
|
|
|
8415
|
10
|
|
- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, kiểu một
khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc "hệ thống nhiều khối chức
năng" (cục nóng, cục lạnh tách biệt):
|
|
|
8415
|
10
|
10
|
- - Công suất không quá 26,38 kW
|
|
|
8415
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
|
|
8415
|
20
|
|
- Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ:
|
|
|
8415
|
20
|
10
|
- - Công suất không quá 26,38 kW
|
|
|
8415
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
|
|
8418
|
|
|
Máy làm lạnh, máy làm đông lạnh và thiết bị làm lạnh
hoặc thiết bị đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ
máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84,15.
|
|
|
8418
|
10
|
|
- Máy làm lạnh - đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị
lạnh có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt:
|
|
|
|
|
|
- Máy làm lạnh (tủ lạnh), loại sử dụng trong gia
đình:
|
|
|
8418
|
21
|
00
|
- - Loại sử dụng máy nén
|
|
|
8418
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
|
|
8418
|
30
|
|
- Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá
800 lít:
|
|
|
8418
|
40
|
|
- Máy làm đông lạnh kiểu đứng, dung tích không
quá 900 lít:
|
|
|
8421
|
12
|
|
Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và
thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí.
|
|
|
|
|
|
- Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:
|
|
8421
|
12
|
00
|
- - Máy làm khô quần áo
|
|
8422
|
|
|
Máy rửa bát đĩa; máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ
hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn
vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại
đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co); máy
nạp ga cho đồ uống.
|
|
|
|
|
- Máy rửa bát đĩa:
|
|
8422
|
11
|
00
|
- - Loại sử dụng trong gia đình:
|
|
8450
|
|
|
Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy
giặt có chức năng sấy khô.
|
|
|
|
|
- Máy giặt có sức chứa không quá 10 kg vải khô một
lần giặt:
|
|
8450
|
11
|
|
- - Máy tự động hoàn toàn:
|
|
8450
|
12
|
00
|
- - Máy giặt khác, có chức năng sấy ly tâm
|
|
8450
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
8450
|
20
|
00
|
- Máy giặt, có sức chứa trên 10 kg vải khô một lần
giặt
|
|
8471
|
|
|
Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của
chúng; đầu đọc từ tính hay đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các
phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này,
chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.
|
|
8471
|
30
|
|
- Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có trọng
lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một
bàn phím và một màn hình:
|
|
8471
|
30
|
20
|
- - Máy tính xách tay kể cả notebook và
subnotebook
|
|
8471
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
- Máy xử lý dữ liệu tự động khác:
|
|
8471
|
41
|
|
- - Chứa trong cùng một vỏ có ít nhất một đơn vị
xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp
với nhau:
|
|
8471
|
41
|
10
|
- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính xách tay của
phân nhóm 8471.30
|
|
8471
|
49
|
|
- - Loại khác, ở dạng hệ thống:
|
|
8471
|
49
|
10
|
- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính bỏ túi của
phân nhóm 8471.30
|
Chương 85
|
|
|
|
Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của
chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh
truyền hình, bộ phận và phụ kiện của các loại máy trên
|
|
8508
|
|
|
Máy hút bụi
|
|
|
|
|
- Có động cơ điện lắp liền:
|
|
8508
|
11
|
00
|
- - Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi
hay đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít
|
|
8508
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
8508
|
60
|
00
|
- Máy hút bụi loại khác
|
|
8518
|
|
|
Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp ráp
vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung
chụp qua đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một
micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện.
|
|
|
|
|
- Loa đã hoặc chưa lắp vào hộp loa:
|
|
8518
|
21
|
|
- - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa:
|
|
8518
|
22
|
|
- - Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa:
|
|
8518
|
50
|
|
- Bộ tăng âm điện:
|
|
8528
|
|
|
Màn hình và máy chiếu, không gắn với máy thu dùng
trong truyền hình; máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy
thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh.
|
|
|
|
|
- Màn hình khác:
|
|
8528
|
51
|
|
- - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ
thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 8471:
|
|
8528
|
51
|
20
|
- - - Loại khác, màu.
|
|
|
|
|
- Máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn
với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh:
|
|
8528
|
72
|
|
- - Loại khác, màu
|
|
8528
|
73
|
00
|
- - Loại khác, đơn sắc
|
Chương 87
|
|
|
|
Xe cộ trừ phương tiện chạy trên đường xe lửa hoặc
xe điện, các bộ phận và phụ kiện của chúng
|
|
8703
|
|
|
Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết
kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người
có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua.
|
|
|
|
|
- Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston
đốt cháy bằng tia lửa điện:
|
|
8703
|
21
|
|
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000cc:
|
|
8703
|
21
|
10
|
- - - Xe ô tô đua nhỏ
|
|
8703
|
21
|
24
|
- - - - - Xe bốn bánh chủ động
|
|
8703
|
21
|
29
|
- - - - - Loại khác
|
|
8703
|
21
|
92
|
- - - - Xe ô tô có nội thất có thiết kế như căn hộ
(Motor-Homes)
|
|
8703
|
22
|
|
- - Loại dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng
không quá 1.500cc:
|
|
8703
|
22
|
19
|
- - - - Loại khác
|
|
8703
|
22
|
92
|
- - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn
hộ (Motor-Homes)
|
|
8703
|
22
|
99
|
- - - - Loại khác
|
|
8703
|
23
|
|
- - Của loại xe có dung tích xi lanh trên 1.500 cc
nhưng không quá 3.000 cc
|
|
8703
|
23
|
40
|
- - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ
(Motor-homes)
|
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành
lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại
khác:
|
|
8703
|
23
|
61
|
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800cc
|
|
8703
|
23
|
62
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1,800cc nhưng
không quá 2.000 cc
|
|
8703
|
23
|
63
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng
không quá 2.500cc.
|
|
8703
|
23
|
64
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500cc
|
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8703
|
23
|
91
|
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800cc
|
|
8703
|
23
|
92
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng
không quá 2.000cc
|
|
8703
|
23
|
93
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng
không quá 2.500cc
|
|
8703
|
23
|
94
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500cc
|
|
|
|
|
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở
hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van) loại
khác:
|
|
8703
|
24
|
|
- - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
|
|
|
|
|
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở
hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van, loại
khác:
|
|
8703
|
24
|
51
|
- - - - Xe bốn bánh chủ động
|
|
8703
|
24
|
59
|
- - - - Loại khác
|
|
8703
|
24
|
70
|
- - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ
(Motor-Homes)
|
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8703
|
24
|
91
|
- - - - Xe bốn bánh chủ động
|
|
8703
|
24
|
99
|
- - - - Loại khác
|
|
|
|
|
- Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu
piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
|
|
8703
|
31
|
|
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc:
|
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành
lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng
CKD:
|
|
8703
|
31
|
20
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang
chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe
van), loại khác
|
|
8703
|
31
|
50
|
- - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ
(Motor-homes)
|
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8703
|
31
|
91
|
- - - - Xe bốn bánh chủ động
|
|
8703
|
31
|
99
|
- - - - Loại khác
|
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở
hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van),
loại khác:
|
|
|
|
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000
cc:
|
|
8703
|
32
|
52
|
- - - - - Xe bốn bánh chủ động
|
|
8703
|
32
|
53
|
- - - - - Loại khác
|
|
|
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
8703
|
32
|
54
|
- - - - - Xe bốn bánh chủ động
|
|
8703
|
32
|
59
|
- - - - - Loại khác
|
|
8703
|
32
|
60
|
- - - Xe ô tô có nội thất thiết kế như căn hộ
(Motor-homes)
|
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000
cc:
|
|
8703
|
32
|
92
|
- - - - - Xe bốn bánh chủ động
|
|
8703
|
32
|
93
|
- - - - - Loại khác
|
|
|
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
8703
|
32
|
94
|
- - - - - Xe bốn bánh chủ động
|
|
8703
|
32
|
99
|
- - - - - Loại khác
|
|
|
|
|
- - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc:
|
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở
hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van),
loại khác:
|
|
|
|
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng
không quá 3.000 cc:
|
|
8703
|
33
|
53
|
- - - - - Xe bốn bánh chủ động
|
|
8703
|
33
|
54
|
- - - - - Loại khác
|
|
|
|
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 3.000 cc:
|
|
8703
|
33
|
55
|
- - - - - Xe bốn bánh chủ động
|
|
8703
|
33
|
59
|
- - - - - Loại khác
|
|
8703
|
33
|
70
|
- - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ
(Motor-homes)
|
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8703
|
33
|
91
|
- - - - Xe bốn bánh chủ động
|
|
8703
|
33
|
99
|
- - - - Loại khác
|
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
8703
|
90
|
|
- - Xe hoạt động bằng điện:
|
|
8703
|
90
|
12
|
- - - Xe ô tô đua nhỏ
|
|
8703
|
90
|
19
|
- - - - Loại khác
|
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
8703
|
90
|
50
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành
lý chung (station Wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng
CKD
|
|
8703
|
90
|
70
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang
chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe
van), loại khác
|
|
8703
|
90
|
90
|
- - - Loại khác
|
Quyết định 8948/QĐ-BCT năm 2013 bổ sung Danh mục hàng hóa thí điểm kinh doanh tạm nhập tái xuất qua lối mở Nà Lạn do Bộ Công thương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 8948/QĐ-BCT ngày 28/11/2013 bổ sung Danh mục hàng hóa thí điểm kinh doanh tạm nhập tái xuất qua lối mở Nà Lạn do Bộ Công thương ban hành
4.895
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|