|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5038/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Thái Văn Hằng
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5038/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày 13
tháng 12 năm 2012
|
QUYẾT
ĐỊNH
XỬ LÝ KẾT QUẢ RÀ SOÁT VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT DO UBND TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH TỪ 31/12/2011 TRỞ VỀ TRƯỚC
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND
và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP
ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Nghị quyết số 54/2012/NQ-HĐND
ngày 13/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An xử lý kết quả rà soát các
Nghị quyết quy phạm pháp luật do HĐND tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2011
trở về trước đang còn hiệu lực thi hành;
Xét đề nghị của Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 1431/TTr-STP ngày 29 tháng 10 năm 2012,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều
1.
Xử lý kết quả rà soát 1.030 văn bản (820 quyết định, 210
chỉ thị) do UBND tỉnh ban hành từ 31/12/2011 trở về trước như sau:
1. Tiếp tục thi hành
496 văn bản còn hiệu lực, bao gồm 381 quyết định và 115 Chỉ thị (Danh mục I kèm
theo).
2. Hết hiệu lực thi
hành 356 văn bản, bao gồm 299 quyết định và 57 chỉ thị (Danh mục II kèm theo).
3. Sửa đổi, bổ sung
111 văn bản, bao gồm 85 quyết định và 26 chỉ thị (Danh mục III kèm theo).
4. Bãi bỏ 67 văn bản,
bao gồm 55 quyết định và 12 chỉ thị (Danh mục IV kèm theo).
Điều
2.
1. Giao Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Tư pháp chịu
trách nhiệm đôn đốc, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện nội dung xử lý các văn bản
quy phạm pháp luật tại Quyết định này.
2. Giám đ ốc các Sở,
Thủ trưởng các ban, ngành có liên quan nghiên cứu, đề xuất, trình UBND tỉnh sửa
đổi, bổ sung, ban hành các văn bản quy phạm pháp luật được quy định tại khoản 3
Điều 1 Quyết định này.
Điều
3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các ông: Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban,
ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Thái Văn Hằng
|
DANH
MỤC I
QUYẾT ĐỊNH, CHỈ THỊ CÒN HIỆU LỰC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5038/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 của UBND tỉnh
Nghệ An)
TT
|
Hình
thức văn bản
|
Số,
ký hiệu
|
Ngày
ban hành
|
Trích
yếu
|
Ghi
chú
|
QUYẾT
ĐỊNH
|
1
|
Quyết
định
|
1890/QĐ-UB
|
14/9/1993
|
Hợp nhất Trường
năng khiếu thể dục thể thao và Trung tâm Thể dục thể thao thành Trung tâm Đào
tạo và Huấn luyện thể dục thể thao
|
|
2
|
Quyết
định
|
313/QĐ-UB
|
25/4/1994
|
Về việc lập Quỹ xoá
đói giảm nghèo
|
|
3
|
Quyết
định
|
1098/QĐ-UB
|
18/4/1998
|
Về việc ban hành
một số quy định cụ thể về công tác quản lý bảo vệ môi trường khu du lịch thị
xã Cửa Lò.
|
|
4
|
Quyết
định
|
1228/QĐ-UB
|
07/9/1998
|
Về việc mở tài
khoản thu, chi ngân sách xã, phường, thị trấn
|
|
5
|
Quyết
định
|
1240/QĐ-UB
|
28/9/1998
|
Về việc giao cho
Giám đốc Sở Tư pháp nhiệm vụ xác nhận tiền án tiền sự của công dân
|
|
6
|
Quyết
định
|
1282/QĐ-UB
|
16/12/1998
|
Ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Trung tâm Thi đấu và Dịch vụ
thể thao
|
|
7
|
Quyết
định
|
52/1999/QĐ-UB
|
24/5/1999
|
Về việc kiểm định
Nhà nước đồng hồ nước lạnh
|
|
8
|
Quyết
định
|
87/1999/QĐ-UB
|
04/9/1999
|
Về việc ban hành quy
định công tác kiểm tra, kiểm soát người, phương tiện hàng hoá ra vào cửa
sông, cửa lạch, cảng biển thuộc khu vực biển tỉnh Nghệ An.
|
|
9
|
Quyết
định
|
149/1999/QĐ-UB
|
31/11/1999
|
Về việc ban hành
một số chính sách ưu đãi đối với người có công khi tham gia giữ gìn an ninh
chính trị, trật tự an toàn xã hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
10
|
Quyết
định
|
112/1999/QĐ-UB
|
18/11/1999
|
Về việc ban hành
quy chế tuyên truyền viên pháp luật ở cơ sở.
|
|
11
|
Quyết
định
|
4638/QĐ-UB
|
30/12/1999
|
Về việc giao cho Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn cấp giấy phép khai thác gỗ tự nhiên.
|
|
12
|
Quyết
định
|
3590/QĐ-UB-TCCQ
|
24/11/2000
|
Hợp nhất Nhà Văn
hóa – Thông tin và Trung tâm Thông tin triển lãm thành Trung tâm Văn
hóa-Thông tin Nghệ An
|
|
13
|
Quyết
định
|
24/2001/QĐ-UB
|
20/3/2001
|
Về một số quy định đối
với việc quản lý và sử dụng nhà khách tỉnh
|
|
14
|
Quyết
định
|
45/2001/QĐ-UB
|
06/6/2001
|
Về việc ban hành
quy định quản lý giống nuôi trồng thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
15
|
Quyết
định
|
2047/2001/QĐ-UB
|
27/6/2001
|
Về việc giải quyết
phụ cấp ưu đãi, phụ cấp trách nhiệm trường phổ thông trung học nội trú
|
|
16
|
Quyết
định
|
59/2001/QĐ-UB
|
9/7/2001
|
Về việc đầu tư nâng
cao chất lượng tuyển sinh, đào tạo trường THPT dân tộc nội trú Nghệ An.
|
Được sửa đổi bổ
sung tại QĐ 54/2002/QĐ-UB
|
17
|
Quyết
định
|
60/2001/QĐ-UB
|
9/7/2001
|
Về việc đầu tư nâng
cao chất lượng tuyển sinh, đào tạo trường THPT Phan Bội Châu
|
|
18
|
Quyết
định
|
78/2001/QĐ-UB
|
24/8/2001
|
Về việc ban hành
quy định tạm thời về quyền lợi và nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân, tập thể được
giao hoặc nhận khoán quản lý rừng thông nhựa trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
19
|
Quyết
định
|
124/2001/QĐ-UB
|
21/12/2001
|
Về việc ban hành
quy định công tác kiểm tra kiểm soát việc sử dụng tần số và máy phát vô tuyến
điện của các tổ chức cá nhân trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
20
|
Quyết
định
|
04/2002/QĐ-UB
|
17/01/2002
|
Về việc xử lý các văn
bản QPPL do UBND tỉnh ban hành từ ngày 02/7/1976 đến ngày 31/12/2001
|
|
21
|
Quyết
định
|
34/2002/QĐ-UB
|
21/3/2002
|
Về định mức điện
dùng cho bơm tưới các trạm bơm điện thuộc công ty, xí nghiệp thuỷ nông quản
lý
|
|
22
|
Quyết
định
|
1075/QĐ-UB-TC
|
05/4/2002
|
Thành lập Ban Quản
lý Di tích và Danh thắng
|
|
23
|
Quyết
định
|
1238/2002/QĐ-UB
|
17/4/2002
|
Về việc thành lập
Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Nghệ An.
|
|
24
|
Quyết
định
|
54/2002/QĐ-UB
|
28/5/2002
|
Về việc điều chỉnh một
số điểm tại Quyết định số 59/2001/QĐ-UB ngày 9/7/2001 của UB tỉnh Nghệ An về đầu
tư nâng cao chất lượng tuyển sinh PTTH nội trú
|
|
25
|
Quyết
định
|
70/2002/QĐ-UB
|
13/8/2002
|
Về việc ban hành
quy chế tuyển chọn bồi dưỡng cán bộ kế cận các chức danh quản lý doanh nghiệp
nhà nước
|
|
26
|
Quyết
định
|
98/2002/QĐ-UB
|
24/10/2002
|
Về việc quy định
khu vực và địa điểm cấm người nước ngoài cư trú, đi lại trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
|
27
|
Quyết
định
|
105/2002/QĐ-UB
|
22/11/2002
|
Về chính sách cho
nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở các trường chuyên biệt, ở vùng
có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn.
|
|
28
|
Quyết
định
|
24/2003/QĐ-UB
|
29/01/2003
|
Về việc ban hành
quy chế quản lý, bảo vệ và sử dụng di tích lịch sử - văn hoá và danh lam
thắng cảnh trên địa bàn tỉnh
|
|
29
|
Quyết
định
|
38/2003/QĐ-UB
|
8/4/2003
|
Về việc hỗ trợ kinh
phí cho cán bộ tăng cường tại các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, xã biên
giới.
|
|
30
|
Quyết
định
|
1288/QĐ-UB-TC
|
10/4/2003
|
Thành lập Ban Quản
lý Quảng trường Hồ Chí Minh và Tượng đài Bác Hồ
|
|
31
|
Quyết
định
|
1357/2003/QĐ-UB
|
16/4/2003
|
Về việc chuyển giao
nghĩa vụ bán đấu giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính cho Trung tâm
dịch vụ bán đấu giá tài sản thuộc Sở Tư pháp tỉnh Nghệ An.
|
|
32
|
Quyết
định
|
41/2003/QĐ-UB
|
23/4/2003
|
Về việc ban hành
quy định về tổ chức và hoạt động trường THPT dân lập trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
|
33
|
Quyết
định
|
82/2003/QĐ-UB
|
15/9/2003
|
Về việc ban hành
quy chế phối hợp giữa các Sở, ban, ngành đoàn thể trong công tác vận động
nhân dân tham gia giữ gìn an ninh trật tự và xây dựng phong trào quần chúng
bảo vệ ANTQ.
|
|
34
|
Quyết
định
|
101/2003/QĐ-UB
|
27/11/2003
|
Về việc ban hành
quy định hình thành, quản lý và sử dụng Quỹ phát triển KH&CN tỉnh Nghệ An
|
|
35
|
Quyết
định
|
02/2004/QĐ-UB
|
07/01/2004
|
Về việc mở rộng
khoán thí điểm thu chi ngân sách và thực hiện một số cơ chế tự chủ tài chính
ở các xã, phường, thị trấn tỉnh Nghệ An.
|
|
36
|
Quyết
định
|
14/2004/QĐ-UB
|
19/02/2004
|
Về việc đổi tên và
ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung
tâm ứng dụng Tiến bộ KHCN tỉnh Nghệ An
|
|
37
|
Quyết
định
|
24/2004/QĐ-UB
|
25/3/2004
|
Về việc quản lý và
sử dụng Quỹ đền ơn đáp nghĩa
|
|
38
|
Quyết
định
|
30/2004/QĐ-UB
|
12/4/2004
|
Về việc ban hành
phương án triển khai thực hiện việc quản lý, nuôi dưỡng tập trung người tâm
thần nặng, người tàn tật lang thang không nơi nương tựa và hồi gia người lang
thang xin ăn.
|
|
39
|
Quyết
định
|
42/2004/QĐ-UB
|
29/4/2004
|
Về việc ban hành
quy định về khai thác quỹ đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An nhằm tăng thu cho
ngân sách.
|
|
40
|
Quyết
định
|
1601/QĐ-UB
|
29/4/2004
|
Thành lập Trung tâm
Xúc tiến Du lịch
|
|
41
|
Quyết
định
|
51/2004/QĐ-UB
|
21/5/2004
|
Về việc xử lý các văn
bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành từ 31/12/2003 trở về trước đang
còn hiệu lực thi hành
|
|
42
|
Quyết
định
|
60/2004/QĐ-UB
|
01/6/2004
|
Về việc thành lập
và ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm
Quan trắc và kỹ thuật môi trường
|
|
43
|
Quyết
định
|
65/2004/QĐ-UB
|
14/6/2004
|
Về việc ban hành
quy định quy chế thu nộp, quản lý và sử dụng quỹ Phòng chống bão lụt trên địa
bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
44
|
Quyết
định
|
2182/2004/QĐ-UB
|
16/6/2004
|
Về việc ban hành
quy chế quản lý giống cây lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
45
|
Quyết
định
|
68/2004/QĐ-UB
|
25/6/2004
|
Về việc ban hành
quy chế tổ chức huy động, quản lý và sử dụng quỹ hỗ trợ hộ nghèo xoá nhà ở
dột nát, tạm bợ.
|
|
46
|
Quyết
định
|
78/2004/QĐ-UB
|
29/7/2004
|
Về việc ban hành
Quy định xây dựng và tổ chức hoạt động Trạm cân đối chứng tại các Chợ trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
|
47
|
Quyết
định
|
86/2004/QĐ-UB-NV
|
10/8/2004
|
Ban hành quy chế tổ
chức và hoạt động của Trung tâm Xúc tiến du lịch Nghệ An
|
|
48
|
Quyết
định
|
96/2004/QĐ-UB
|
13/9/2004
|
Về việc Quy định
thu nộp, quản lí và sử dụng Quỹ bảo trợ trẻ em.
|
|
49
|
Quyết
định
|
100/2004/QU-UB
|
27/9/2004
|
Về việc ban hành
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy quản lý Nhà nước về
công tác tôn giáo tỉnh Nghệ An.
|
Được sửa đổi, bổ
sung tại QĐ 72/2010/QĐ-UBND
|
50
|
Quyết
định
|
104/2004/QĐ-UB
|
13/10/2004
|
Điều tiết cấp quyền
sử dụng đất của các khu chung cư cao tầng và khu biệt thự trên địa bàn tỉnh.
|
|
51
|
Quyết
định
|
128/2004/QĐ-UBND
|
14/12/2004
|
Về việc ban hành
bản Quy chế phối hợp bảo vệ an ninh trật tự tại khu vực Quảng trường Hồ Chí
Minh và Tượng đài Bác Hồ.
|
|
52
|
Quyết
định
|
135/2004/QĐ-UB
|
24/12/2004
|
Về việc ban hành Đề
án giảm hội họp, tăng cường công tác chỉ đạo điều hành
|
|
53
|
Quyết
định
|
136/2004/QĐ-UB
|
24/12/2004
|
Về việc ban hành
Quy chế hội họp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
54
|
Quyết
định
|
29/2005/QĐ-UB
|
25/02/2005
|
Về việc ban hành
Quy định về trách nhiệm của ban an toàn giao thông cấp huyện trong việc bảo đảm
trật tự an toàn giao thông
|
|
55
|
Quyết
định
|
38/2005/QĐ-UB
|
18/3/2005
|
Về việc ban hành
tiêu chí xác định đất có giá trị sinh lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
56
|
Quyết
định
|
50/2005/QĐ-UBND
|
18/4/2005
|
Về việc ban hành
bản quy định việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế "một cửa"
tại UBND cấp xã
|
|
57
|
Quyết
định
|
1283/QĐ-UBND
|
26/4/2005
|
Thành lập Tạp chí
Văn hóa Nghệ An
|
|
58
|
Quyết
định
|
63/2005/QĐ-UBND
|
03/6/2005
|
Về việc chuyển chức
năng quản lý nhà nước về công tác định canh, định cư đối với đồng bào dân tộc
thiểu số trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
59
|
Quyết
định
|
84/2005/QĐ-UBND
|
03/10/2005
|
Về việc ban hành quy
định về quản lý, cho vay Quỹ xoá đói giảm nghèo từ nguồn ngân sách tỉnh
|
|
60
|
Quyết
định
|
89/2005/QĐ-UBND
|
06/10/2005
|
Về hoạt động tư
vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
tỉnh Nghệ An
|
|
61
|
Quyết
định
|
93/2005/QĐ-UBND
|
18/10/2005
|
Về việc ban hành
quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng tư vấn Khuyến nông tỉnh Nghệ An
|
|
62
|
Quyết
định
|
96/2005/QĐ-UBND
|
26/10/2005
|
Về việc ban hành
Quy định quản lý, cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước
thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
|
63
|
Quyết
định
|
98/2005/QĐ-UBND
|
07/11/2005
|
Về việc quy định
chức năng nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Trung tâm giống chăn nuôi Nghệ An
|
|
64
|
Quyết
định
|
100/2005/QĐ-UBND
|
09/11/2005
|
Về việc thành lập
Trung tâm Thông tin Khoa học công nghệ và tin học tỉnh Nghệ An
|
Được sửa đổi, bổ
sung tại QĐ số 54/2010/QĐ- UBND
|
65
|
Quyết
định
|
38/2006/QĐ-UBND
|
14/3/2006
|
Về việc tuyển chọn
tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân
văn, đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ và dự án sản xuất thử
nghiệm cấp tỉnh.
|
|
66
|
Quyết
định
|
977/QĐ-UBND
|
23/3/2006
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Chi cục Thủy lợi Nghệ An
|
Được sửa đổi, bổ
sung tại QĐsố 46/2009/QĐ-UBND
|
67
|
Quyết
định
|
42/2006/QĐ-UBND
|
24/03/2006
|
Về việc ban hành
quy chế tổ chức và hoạt động của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng bệnh viện đa
khoa Nghệ An
|
|
68
|
Quyết
định
|
1191/QĐ-UBND
|
07/4/2006
|
Về việc thành lập
và ban hành chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm
phòng chống HIV/AIDS Nghệ An
|
|
69
|
Quyết
định
|
45/2006/QĐ-UBND
|
10/4/2006
|
Ban hành quy chế
phòng cháy chữa cháy rừng và vùng giáp ranh
|
|
70
|
Quyết
định
|
46/2006/QĐ-UBND
|
12/4/2006
|
Ban hành quy chế
quản lý đề tài khoa học công nghệ cho các ngành cấp tỉnh
|
|
71
|
Quyết
định
|
49/2006/QĐ-UBND
|
10/5/2006
|
Về việc ban hành
Quy chế thu tiền đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng tại khu quy hoạch đô thị
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
72
|
Quyết
định
|
57/2006/QĐ-UBND
|
09/6/2006
|
Về việc ban hành
Quy chế tổ chức và hoạt động tự quản về ANTT.
|
|
73
|
Quyết
định
|
84/2006/QĐ-UBND
|
24/8/2006
|
Về việc ban hành quy
định một số chính sách hỗ trợ bảo tồn, phát triển văn hoá các dân tộc thiểu
số ở tỉnh Nghệ An.
|
|
74
|
Quyết
định
|
3067/QĐ-UBND
|
25/8/2006
|
Về việc đổi tên
Trung tâm y tế huyện, thành phố, thị xã thành bệnh viện đa khoa thuộc Sở Y tế
|
|
75
|
Quyết
định
|
3105/QĐ-UBND
|
29/8/2006
|
Về việc thành lập
và ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Trung tâm giám định y khoa
|
|
76
|
Quyết
định
|
3106/QĐ-UBND
|
29/8/2006
|
Về việc thành lập
và ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Trung tâm chống phong, da liễu Nghệ An
|
|
77
|
Quyết
định
|
3776/QĐ-UBND
|
12/10/2006
|
Về việc quy định
tạm thời mức thu và quản lý phí sử dụng sân bãi và giá dịch vụ thuê phương
tiện tập lái
|
|
78
|
Quyết
định
|
107/2006/QĐ-UBND
|
06/11/2006
|
Về việc ban hành
quy định về bảo toàn và phát triển vốn nhà nước tại các công ty nhà nước do địa
phương quản lý.
|
|
79
|
Quyết
định
|
131/2006/QĐ-UBND
|
13/12/2006
|
Ban hành quy định về
công tác bảo đảm trật tự, trị an, vệ sinh môi trường tại các điểm tham quan,
du lịch trên địa bàn tỉnh.
|
|
80
|
Quyết
định
|
01/2007/QĐ-UBND
|
05/01/2007
|
Ban hành Quy định
về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
|
81
|
Quyết
định
|
05/2007/QĐ-UBND
|
24/01/2007
|
Về việc ban hành
quy chế tiếp nhận, quản lý, sử dụng nguồn cứu trợ khắc phục hậu quả thiên tai
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
82
|
Quyết
định
|
09/2007/QĐ-UBND
|
30/01/2007
|
Về việc đặt tên đường
mang tên V.I.Lê Nin tại thành phố Vinh
|
|
83
|
Quyết
định
|
13/2007/QĐ-UBND
|
09/02/2007
|
Ban hành quy định
về đối tượng, mức thu, chế độ thu nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây
dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
84
|
Quyết
định
|
14/2007/QĐ-UBND
|
09/02/2007
|
Ban hành quy định
về đối tượng, mức thu, chế độ thu nộp và quản lý phí thẩm định cấp phép sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
85
|
Quyết
định
|
15/2007/QĐ-UBND
|
09/02/2007
|
Ban hành quy định
về đối tượng, mức thu, chế độ thu nộp và quản lý phí thẩm định, lệ phí cấp
giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn
nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
86
|
Quyết
định
|
28/2007/QĐ-UBND
|
04/4/2007
|
Ban hành quy định
quản lý hoạt động các Bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
87
|
Quyết
định
|
29/2007/QĐ-UBND
|
09/4/2007
|
Về việc xử lý kết
quả rà soát văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành từ ngày 31/12/2006 trở về
trước đang còn hiệu lực thi hành
|
|
88
|
Quyết
định
|
32/2007/QĐ-UBND
|
11/4/2007
|
Về việc thành lập
Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn Nghệ An
|
Được sửa đổi bổ
sung bởi QĐ 47/2012/QĐ- UBND
|
89
|
Quyết
định
|
42/2007/QĐ-UBND
|
24/4/2007
|
Về việc ban hành
quy định tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn và sắc phục của lực lượng chuyên trách
quản lý đê điều
|
|
90
|
Quyết
định
|
43/2007/QĐ-UBND
|
27/4/2007
|
Quy chế về ban hành
công điện, báo cáo phương tiện hoạt động trên biển, báo cáo thiệt hại và sử
dụng thông tin của Đài Khí tượng thuỷ văn khu vực Bắc Trung bộ trong phòng chống
lụt bão và giảm nhẹ thiên tai
|
Được sửa đổi, bổ
sung bởi QĐ 28/2008/QĐ- UBND ngày 8/5/2008
|
91
|
Quyết
định
|
45/2007/QĐ-UBND
|
27/4/2007
|
Về việc ban hành
Quy định quản lý thu, chi tiền mặt đối với các đơn vị sử dụng NSNN trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
|
92
|
Quyết
định
|
57/2007/QĐ-UBND
|
03/5/2007
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung khoản 7, Điều 4, Quyết định số 56/2005/QĐ- UBND ngày 05/5/2007 của UBND
tỉnh ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Viện Quy hoạch – Kiến trúc xây
dựng Nghệ An
|
|
93
|
Quyết
định
|
60/2007/QĐ-UBND
|
04/5/2007
|
Ban hành quy định
về giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất vào mục đích sản xuất kinh
doanh và sản xuất kinh doanh kết hợp nhà ở để bán hoặc cho thuê tại các vị
trí có giá trị sinh lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được sửa đổi, bổ
sung tại QĐ 26/2009/QĐ- UBND ngày 20/02/2009
|
94
|
Quyết
định
|
67/2007/QĐ-UBND
|
21/5/2007
|
Ban hành quy định
về công tác phòng không nhân dân trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
95
|
Quyết
định
|
68/2007/QĐ-UBND
|
21/5/2007
|
Ban hành quy chế sử
dụng thông tin, thông báo, báo động phòng không nhân dân trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
|
96
|
Quyết
định
|
69/2007/QĐ-UBND
|
31/5/2007
|
Ban hành quy định về
quản lý và sử dụng hệ thống cấp nước chữa cháy đô thị trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
|
97
|
Quyết
định
|
74/2007/QĐ-UBND
|
12/6/2007
|
Ban hành quy định
bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
98
|
Quyết
định
|
76/2007/QĐ-UBND
|
14/6/2007
|
Về việc ban hành Quy
định thực hiện một số nội dung về công tác phòng cháy và chữa cháy trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
|
99
|
Quyết
định
|
80/2007/QĐ-UBND
|
05/7/2007
|
Ban hành quy chế
thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được sửa đổi, bổ
sung bởi QĐ 50/2011/QĐ- UBND ngày 20/10/2011
|
100
|
Quyết
định
|
82/2007/QĐ-UBND
|
06/7/2007
|
Ban hành Quy chế
phối hợp công tác phòng chống tội phạm trong lĩnh vực Bưu chính, Viễn thông
và Công nghệ thông tin trên địa bàn Nghệ An
|
|
101
|
Quyết
định
|
84/2007/QĐ-UBND
|
16/7/2007
|
Về việc ban hành
Quy định phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước đối với doanh nghiệp hoạt động
theo Luật Doanh nghiệp và hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
102
|
Quyết
định
|
4870/QĐ-UBNĐ
|
20/7/2007
|
Về định mức chi cho
các kỳ thi học sinh giỏi và thi tốt nghiệp các cấp
|
|
103
|
Quyết
định
|
99/2007/QĐ-UBND
|
30/8/2007
|
Ban hành Quy định
về cung cấp, đăng phát và xử lý thông tin trên báo chí thuộc địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
|
104
|
Quyết
định
|
100/2007/QĐ-UBND
|
31/8/2007
|
Ban hành đối tượng,
mức thu và quản lý phí qua cầu treo, qua phà, qua đò và qua Âu Vòm Cóc trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
|
105
|
Quyết
định
|
101/2007/QĐ-UBND
|
06/9/2007
|
Về việc ban hành
Quy định một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được sửa đổi, bổ
sung bởi QĐ 79/2009/QĐ-UBND ngày 01/9/2009
|
106
|
Quyết
định
|
102/2007/QĐ-UBND
|
06/9/2007
|
Về việc ban hành đối
tượng, mức thu và chế độ quản lý phí cảng cá, bến cá thuộc địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
|
107
|
Quyết
định
|
103/2007/QĐ-UBND
|
11/9/2007
|
Về việc ban hành
Quy định quản lý đóng mới, cải hoán tàu cá và phân cấp quản lý tàu cá cỡ nhỏ
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
108
|
Quyết
định
|
112/2007/QĐ-UBND
|
01/10/2007
|
Về ban hành quy định
một số chính sách ưu đãi tài chính cho thành phố Vinh, thị xã Cửa Lò để thực hiện
Quyết định số 239/2005/QĐ.TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
|
109
|
Quyết
định
|
113/2007/QĐ-UBND
|
08/10/2007
|
Ban hành Quy định
công tác quản lý Nhà nước về sở hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
110
|
Quyết
định
|
114/2007/QĐ-UBND
|
08/10/2007
|
Ban hành Quy định
công tác quản lý Nhà nước về sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
111
|
Quyết
định
|
115/2007/QĐ-UBND
|
09/10/2007
|
Ban hành mức thu,
chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
112
|
Quyết
định
|
118/2007/QĐ-UBND
|
12/10/2007
|
Về việc quy định
một số chính sách hỗ trợ kinh phí cho Đoàn thanh tra liên ngành giải quyết
khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được sửa đổi, bổ
sung tại QĐ 37/2009/QĐ- UBND ngày 31/3/2009
|
113
|
Quyết
định
|
121/2007/QĐ-UBND
|
18/10/2007
|
Quy định việc thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường của các
dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
114
|
Quyết
định
|
128/2007/QĐ-UBND
|
5/11/2007
|
Ban hành quy chế sử
dụng và quản lý kinh phí tiếp đón, thăm hỏi, tặng quà và hỗ trợ tiền ăn, tàu
xe đối với người có công với Cách mạng
|
|
115
|
Quyết
định
|
4508/QĐ-UBND
|
07/11/2007
|
Ban hành Quy định
về việc thực hiện công tác duy tu, bảo dưỡng một số loại công trình hạ tầng
thuộc Chương trình 135 xây dựng trên địa bàn các xã đặc biệt khó khăn ở các
huyện vùng cao tỉnh Nghệ An
|
|
116
|
Quyết
định
|
134/2007/QĐ-UBND
|
22/11/2007
|
Ban hành quy định
về rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
117
|
Quyết
định
|
138/2007/QĐ-UBND
|
27/11/2007
|
Về việc ban hành
Quy định về quản lý vùng nguyên liệu và sản xuất, chế biến chè công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
118
|
Quyết
định
|
140/2007/QĐ-UBND
|
12/12/2007
|
Về việc ban hành
quy định mức chi hoạt động nghiên cứu khoa học và sáng kiến kinh nghiệm trong
ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
119
|
Quyết
định
|
02/2008/QĐ-UBND
|
08/01/2008
|
Về việc bãi bỏ
Quyết định ban hành Đơn giá khảo sát xây dựng tỉnh Nghệ An.
|
|
120
|
Quyết
định
|
06/2008/QĐ-UBND
|
16/01/2008
|
Về việc phê duyệt
Quy trình vận hành điều tiết hồ chứa nước sông Sào tỉnh Nghệ An.
|
|
121
|
Quyết
định
|
11/2008/QĐ-UBND
|
21/01/2008
|
Ban hành quy định
về trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa
bàn tỉnh Nghệ An.
|
Được sửa đổi, bổ
sung tại QĐ 50/2011/QĐ- UBND ngày 17/10/2011
|
122
|
Quyết
định
|
12/2008/QĐ-UBND
|
24/01/2008
|
Quy định đối tượng
thu, mức thu và chế độ quản lý phí sử dụng bến, bãi, mặt nước trên địa bàn
tỉnh Nghệ An.
|
|
123
|
Quyết
định
|
13/2008/QĐ-UBND
|
31/01/2008
|
Về việc ban hành
Quy chế hoạt động của Ban Quản lý và sử dụng Quỹ đền ơn đáp nghĩa tỉnh Nghệ
An.
|
|
124
|
Quyết
định
|
18/2008/QĐ-UBND
|
06/03/2008
|
Về việc điều chỉnh
phụ cấp cho cán bộ Thú y cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
125
|
Quyết
định
|
21/2008/QĐ-UBND
|
13/03/2008
|
Về việc ban hành
Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của Tổ hợp tác khai thác thuỷ sản
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
126
|
Quyết
định
|
23/2008/QĐ-UBND
|
25/03/2008
|
Ban hành quy định
về thu nộp, quản lý, sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực an toàn giao thông, trật tự công cộng do lực lượng Công an cấp xã
thực hiện
|
|
127
|
Quyết
định
|
1442/QĐ-UBND
|
24/04/2008
|
Về tổ chức các cơ
quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện,
thành phố, thị xã của tỉnh Nghệ An theo Nghị định 13 và 14/2008/NĐ-CP của
Chính phủ
|
|
128
|
Quyết
định
|
24/2008/QĐ-UBND
|
28/04/2008
|
Về việc ban hành
quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo kiểm kê quỹ đất đang quản lý, sử dụng của
các tổ chức được Nhà nước giao đất, cho thuê đất
|
|
129
|
Quyết
định
|
28/2008/QĐ-UBND
|
08/05/2008
|
Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quyết định số 43/2007/QĐ-UBND ngày 27/4/2007 của UBND tỉnh về
ban hành Quy chế ban hành công điện; báo cáo phương tiện hoạt động trên biển;
báo cáo thiệt hại và sử dụng thông tin của Đài KTTV khu vực Bắc Trung Bộ
trong PCLB và GNTT
|
|
130
|
Quyết
định
|
29/2008/QĐ-UBND
|
12/05/2008
|
Về việc phê duyệt
Phương án kiểm kê quỹ đất đang quản lý, sử dụng của các tổ chức được Nhà nước
giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
131
|
Quyết
định
|
36/2008/QĐ-UBND
|
02/7/2008
|
Về việc miễn một số
lệ phí trên địa bàn tỉnh
|
|
132
|
Quyết
định
|
2587/QĐ-UBND
|
03/7/2008
|
Về việc ban hành
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế
của Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Nghệ An
|
|
133
|
Quyết
định
|
38/2008/QĐ-UBND
|
29/7/2008
|
Ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Chi cục
Dân số-Kế hoạch hoá gia đình tỉnh Nghệ An
|
|
134
|
Quyết
định
|
39/2008/QĐ-UBND
|
29/7/2008
|
Ban hành Quy chế tổ
chức và hoạt động của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Nghệ An
|
|
135
|
Quyết
định
|
40/2008/QĐ-UBND
|
04/8/2008
|
Về việc ban hành
Quy định về lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin
đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
136
|
Quyết
định
|
41/2008/QĐ-UBND
|
05/8/2008
|
Về việc ban hành
Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng phối hợp công tác phổ biến, giáo
dục pháp luật tỉnh Nghệ An
|
Đã được sửa đỏi, bổ
sungtại QĐ 31/2009/QĐ- UBND ngày 10/3/2009
|
137
|
Quyết
định
|
43/2008/QĐ-UBND
|
05/8/2008
|
Ban hành quy định đối
tượng, mức thu và chế độ quản lý lệ phí cấp Giấy phép hoạt động điện lực trên
địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
138
|
Quyết
định
|
45/2008/QĐ-UBND
|
18/8/2008
|
Về việc ban hành Đề
án vận tải khách công cộng bằng xe buýt tại thành phố Vinh và vùng phụ cận
giai đoạn 2008-2015
|
Được sửa đổi, bổ
sung bởi QĐ 114/2009/QĐ-UBND ngày 17/12/2009
|
139
|
Quyết
định
|
46/2008/QĐ-UBND
|
19/8/2008
|
Về việc quản lý sử
dụng nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
140
|
Quyết
định
|
48/2008/QĐ-UBND
|
22/8/2008
|
Công bố danh mục
ngành công nghiệp ưu tiên của tỉnh Nghệ An đến năm 2020 và các giải pháp phát
triển
|
|
141
|
Quyết
định
|
3681/QĐ-UBND
|
26/8/2008
|
Ban hành quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Y tế tỉnh Nghệ
An
|
|
142
|
Quyết
định
|
49/2008/QĐ-UBND
|
29/8/2008
|
Về việc ban hành
Quy định chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng, nâng cấp bến khách; đóng, mua mới
thuyền vận chuyển khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
143
|
Quyết
định
|
53/2008/QĐ-UBND
|
10/9/2008
|
Ban hành quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Nông nghiệp và
phát triển nông thôn tỉnh Nghệ An
|
|
144
|
Quyết
định
|
57/2008/QĐ-UBND
|
26/9/2008
|
Ban hành Quy định
chế độ trách nhiệm của người đứng đầu các cơ quan, đơn vị nhà nước tỉnh Nghệ
An trong công tác Cải cách hành chính
|
|
145
|
Quyết
định
|
61/2008/QĐ-UBND
|
29/9/2008
|
Ban hành quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương Nghệ An
|
|
146
|
Quyết
định
|
64/2008/QĐ-UBND
|
08/10/2008
|
Về việc ban hành
Quy định mức phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
|
147
|
Quyết
định
|
65/2008/QĐ-UBND
|
10/10/2008
|
Ban hành quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền
thông
|
|
148
|
Quyết
định
|
67/2008/QĐ-UBND
|
15/10/2008
|
Về việc thành lập
Trung tâm Y tế dự phòng thị xã Thái Hoà trực thuộc Sở Y tế
|
|
149
|
Quyết
định
|
70/2008/QĐ-UBND
|
24/10/2008
|
V/v ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Nghệ An
|
Đã được sửa đổi, bổ
sungtại QĐ 18/2011/QĐ-UBND ngày 13/4/2011
|
150
|
Quyết
định
|
71/2008/QĐ-UBND
|
29/10/2008
|
Ban hành quy định đăng
ký, quản lý tạm trú đối với học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
151
|
Quyết
định
|
72/2008/QĐ-UBND
|
04/11/2008
|
Về việc ban hành
Quy định khu vực khi xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS)
loại 2 phải xin cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
152
|
Quyết
định
|
76/2008/QĐ-UBND
|
17/11/2008
|
Về việc ban hành quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Chi cục Kiểm lâm
|
|
153
|
Quyết
định
|
77/2008/QĐ-UBND
|
20/11/2008
|
Ban hành Quy định về
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Khoa học và Công
nghệ tỉnh Nghệ An
|
|
154
|
Quyết
định
|
78/2008/QĐ-UBND
|
27/11/2008
|
Ban hành Quy chế
quản lý, vận hành Website và các dịch vụ công trên mạng Internet của các sở, ban,
ngành; Uỷ ban nhân dân các huyện, thành, thị trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
155
|
Quyết
định
|
80/2008/QĐ-UBND
|
18/12/2008
|
Ban hành Quy định
về công nhận làng có nghề, làng nghề và chính sách khuyến khích phát triển
tiểu thủ công nghiệp và làng nghề trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Đã được sửa đỏi, bổ
sungtại QĐ 85/2010/QĐ-UBND ngày 29/10/2010
|
156
|
Quyết
định
|
109/2008/QĐ-UBND
|
26/12/2008
|
Về việc quy định
mức hỗ trợ nguồn vốn đầu tư để thực hiện đề án kiên cố hoá trường, lớp học và
nhà ở công vụ cho giáo viên giai đoạn 2008-2012 trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
157
|
Quyết
định
|
02/2009/QĐ-UBND
|
05/01/2009
|
Về việc tổ chức
lại, quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển
nông thôn Nghệ An
|
|
158
|
Quyết
định
|
03/2009/QĐ-UBND
|
05/01/2009
|
Về việc tổ chức
lại, quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Chi cục Khai thác và
Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản Nghệ An
|
|
159
|
Quyết
định
|
04/2009/QĐ-UBND
|
05/01/2009
|
Về việc tổ chức
lại, quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức bộ máy Chi cục Thú y Nghệ
An
|
|
160
|
Quyết
định
|
05/2009/QĐ-UBND
|
05/01/2009
|
Về việc tổ chức
lại, quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ Thực
vật Nghệ An
|
|
161
|
Quyết
định
|
01/2009/QĐ-UBND
|
05/01/2009
|
Về việc quy định
mức thu tối đa kinh phí quản lý vận hành nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
|
162
|
Quyết
định
|
06/2009/QĐ-UBND
|
08/01/2009
|
Về việc ban hành
Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Bảo trợ Quỹ bảo trợ Trẻ em tỉnh
Nghệ An
|
|
163
|
Quyết
định
|
08/2009/QĐ-UBND
|
14/01/2009
|
Ban hành quy định
một số chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Nghệ
An ở nước ngoài giai đoạn 2008-2015, có tính đến 2020
|
|
164
|
Quyết
định
|
09/2009/QĐ-UBND
|
14/01/2009
|
Về việc ban hành
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể
thao và Du lịch tỉnh Nghệ An
|
|
165
|
Quyết
định
|
07/2009/QĐ-UBND
|
14/01/2009
|
Về việc quy định
chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả các cấp
|
Đã được sửa đỏi, bổ
sungtại QĐ 12/2011/QĐ- UBND ngày 01/3/2011
|
166
|
Quyết
định
|
10/2009/QĐ-UBND
|
15/01/2009
|
Ban hành “Cơ chế
khuyến khích, hỗ trợ các tổ chức, cá nhân đầu tư đổi mới công nghệ, nghiên
cứu, ứng dụng tiến bộ KHCN nhằm nâng cao sức cạnh tranh của sản phẩm hàng hoá
ở Nghệ An”
|
|
167
|
Quyết
định
|
15/2009/QĐ-UBND
|
16/01/2009
|
Về chế độ đối với cán
bộ, công chức tăng cường về các huyện, xã trọng điểm vùng đồng bào dân tộc
thiểu số, vùng giáo, vùng đặc biệt khó khăn còn nhiều yếu kém và lực lượng vũ
trang tăng cường về các xã biên giới trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
168
|
Quyết
định
|
16/2009/QĐ-UBND
|
20/01/2009
|
Về việc ban hành
“Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản trên địa
bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2009-2020” (trừ các khoáng sản vật liệu xây dựng
và nguyên liệu sản xuất xi măng)
|
|
169
|
Quyết
định
|
18/2009/QĐ-UBND
|
22/01/2009
|
Về việc xử lý kết
quả Tổng rà soát văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành từ năm 1976
đến ngày 31/12/2007
|
|
170
|
Quyết
định
|
20/2009/QĐ-UBND
|
04/02/2009
|
Về việc ban hành
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Khu Di tích
lịch sử lưu niệm về Chủ tịch Hồ Chí Minh tại Kim Liên
|
|
171
|
Quyết
định
|
21/2009/QĐ-UBND
|
04/02/2009
|
Về việc ban hành
Quy chế phối hợp quản lý, tổ chức các hoạt động dịch vụ tại Khu Di tích Kim
Liên
|
|
172
|
Quyết
định
|
22/2009/QĐ-UBND
|
12/02/2009
|
Ban hành khung giá
sử dụng xe ôtô áp dụng trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự
nghiệp và các công ty nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
173
|
Quyết
định
|
26/2009/QĐ-UBND
|
20/02/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 60/2007/QĐ-UBND ngày 04/5/2007 của UBND tỉnh Nghệ An về
giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất vào mục đích sản xuất kinh
doanh và sản xuất kinh doanh kết hợp nhà ở để bán hoặc cho thuê tại các vị
trí có giá trị sinh lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
174
|
Quyết
định
|
28/2009/QĐ-UBND
|
23/02/2009
|
Về việc Phân cấp cấp
giấy phép hoạt động cảng, bến và đăng ký phương tiện thuỷ nội địa trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
|
175
|
Quyết
định
|
29/2009/QĐ-UBND
|
25/02/2009
|
Về việc thành lập
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
|
176
|
Quyết
định
|
30/2009/QĐ-UBND
|
25/02/2009
|
Về việc thành lập
Chi cục Nuôi trồng thuỷ sản Nghệ An
|
Được sửa đổi, bổ
sung bởi QĐ 93/2010/QĐ-UBND ngày 22/11/2010
|
177
|
Quyết
định
|
31/2009/QĐ-UBND
|
10/3/2009
|
Về việc sửa đổi một
số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng phổ biến, giáo dục pháp
luật tỉnh
|
|
178
|
Quyết
định
|
37/2009/QĐ-UBND
|
31/3/2009
|
Về việc bổ sung nội
dung Quyết định số 118/2007/QĐ-UBND ngày 12/10/2007 của UBND tỉnh quy định
một số chính sách hỗ trợ kinh phí cho các Đoàn thanh tra liên ngành giải
quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
179
|
Quyết
định
|
39/2009/QĐ-UBND
|
01/4/2009
|
Về việc Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Khuyến công và
Tư vấn phát triển công nghiệp Nghệ An
|
|
180
|
Quyết
định
|
40/2009/QĐ-UBND
|
01/4/2009
|
Quyết định về việc
quy định khám, chữa bệnh; quản lý, sử dụng kinh phí khám, chữa bệnh cho trẻ
em dưới 6 tuổi không phải trả tiền tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Nghệ An
|
|
181
|
Quyết
định
|
41/2009/QĐ-UBND
|
01/4/2009
|
Ban hành đơn giá đo
đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
182
|
Quyết
định
|
42/2009/QĐ-UBND
|
02/4/2009
|
Về việc ban hành
Quy định đánh giá chất lượng thực hiện cơ chế một cửa của các ngành, các cấp
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
183
|
Quyết
định
|
43/2009/QĐ-UBND
|
07/4/2009
|
Về việc ban hành
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng
Nghệ An
|
|
184
|
Quyết
định
|
44/2009/QĐ-UBND
|
10/4/2009
|
Về việc uỷ quyền
cấp, gia hạn, điều chỉnh và thu hồi giấy phép quản lý chất thải nguy hại đối
với chủ vận chuyển và chủ xử lý, tiêu huỷ chất thải nguy hại trên địa bàn
tỉnh Nghệ An
|
|
185
|
Quyết
định
|
45/2009/QĐ-UBND
|
20/4/2009
|
Quyết định ban hành
Quy trình về bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê ở theo Nghị định
61/CP ngày 05/7/1994 của Chính phủ tại khu chung cư Quang Trung, thành phố
Vinh
|
|
186
|
Quyết
định
|
46/2009/QĐ-UBND
|
28/4/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung điều 2 Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 23/3/2006 của UBND tỉnh Nghệ An
quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Chi cục Thủy lợi Nghệ An
|
|
187
|
Quyết
định
|
48/2009/QĐ-UBND
|
29/4/2009
|
Về việc ban hành
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vườn quốc gia
Pù Mát
|
|
188
|
Quyết
định
|
50/2009/QĐ-UBND
|
20/5/2009
|
Ban hành Quy định
quản lý hoạt động của các cơ quan đại diện Phóng viên thường trú các cơ quan
báo chí trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
189
|
Quyết
định
|
53/2009/QĐ-UBND
|
29/5/2009
|
Quyết định ban hành
Quy định về việc xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ thuộc các chương
trình khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
190
|
Quyết
định
|
55/2009/QĐ-UBND
|
02/06/2009
|
Quy định thẩm quyền
công chứng hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
191
|
Quyết
định
|
57/2009/QĐ-UBND
|
25/06/2009
|
Về việc ban hành
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động
Thương binh và Xã hội tỉnh Nghệ An
|
|
192
|
Quyết
định
|
59/2009/QĐ-UBND
|
29/6/2009
|
Quyết định ban hành
Quy định phân cấp cấp phát và quản lý kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi
người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
193
|
Quyết
định
|
3143/QĐ-UBND
|
03/7/2009
|
Thành lập Trung tâm
Bảo tồn và Phát huy di sản dân ca xứ Nghệ trên cơ sở nâng cấp Nhà hát Dân ca
Nghệ An
|
|
194
|
Quyết
định
|
63/2009/QĐ-UBND
|
14/7/2009
|
Về việc ban hành Quy
định thực hiện công tác quản lý, bảo trì hệ thống cầu treo trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
|
195
|
Quyết
định
|
67/2009/QĐ-UBND
|
27/7/2009
|
V/v ban hành Quy định
quản lý chất lượng giống cây trồng nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
196
|
Quyết
định
|
68/2009/QĐ-UBND
|
29/7/2009
|
Về việc ban hành
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông
Vận tải Nghệ An
|
|
197
|
Quyết
định
|
71/2009/QĐ-UBND
|
11/8/2009
|
Về việc quy hoạch
mạng lưới trường mầm non, phổ thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2015
|
|
198
|
Quyết
định
|
73/2009/QĐ-UBND
|
13/8/2009
|
Về một số chính
sách khuyến khích xuất khẩu lao động
|
|
199
|
Quyết
định
|
74/2009/QĐ-UBND
|
13/8/2009
|
Ban hành Quy định
giải quyết đình công không theo trình tự, thủ tục do pháp luật quy định trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
|
200
|
Quyết
định
|
76/2009/QĐ-UBND
|
27/8/2009
|
Về việc thành lập
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Nghệ An
|
|
201
|
Quyết
định
|
79/2009/QĐ-UBND
|
01/9/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa
bàn tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Quyết định số 101/2007/QĐ-UBND ngày
06/9/2007 của UBND tỉnh
|
|
202
|
Quyết
định
|
80/2009/QĐ-UBND
|
03/9/2009
|
Một số cơ chế hỗ
trợ thị xã Thái Hòa
|
|
203
|
Quyết
định
|
81/2009/QĐ-UBND
|
03/9/2009
|
Một số cơ chế, chính
sách đặc thù trong quản lý, phát triển kinh tế - xã hội đối với thành phố
Vinh
|
|
204
|
Quyết
định
|
83/2009/QĐ-UBND
|
04/9/2009
|
Chính sách hỗ trợ đầu
tư xây dựng hạ tầng khu công nghiệp nhỏ trên địa bàn tỉnh
|
|
205
|
Quyết
định
|
84/2009/QĐ-UBND
|
04/9/2009
|
Về việc quy định đối
tượng, mức thu, chế độ thu, nộp phí trông giữ xe đạp, xe máy và ôtô trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
|
206
|
Quyết
định
|
85/2009/QĐ-UBND
|
04/9/2009
|
Về việc quy định đối
tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
|
207
|
Quyết
định
|
86/2009/QĐ-UBND
|
05/9/2009
|
Về việc quy định đối
tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp phí vệ sinh môi trường và phí bảo vệ môi
trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
208
|
Quyết
định
|
91/2009/QĐ-UBND
|
28/9/2009
|
Ban hành Quy định
về công tác vận động người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số ở Nghệ
An
|
|
209
|
Quyết
định
|
92/2009/QĐ-UBND
|
06/10/2009
|
Ban hành Quy định
về tăng cường cán bộ y tế công tác tuyến huyện và tuyến xã trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
Bãi bỏ Điều 13 tại
QĐ 17/2012/QĐ- UBND
|
210
|
Quyết
định
|
93/2009/QĐ-UBND
|
07/10/2009
|
Ban hành Quy trình
vận hành điều tiết Hồ chứa nước Vực Mấu tỉnh Nghệ An
|
|
211
|
Quyết
định
|
94/2009/QĐ-UBND
|
07/10/2009
|
Ban hành Quy chế
phối hợp phòng, chống các hành vi tiêu cực trong hoạt động thể dục thể thao
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
212
|
Quyết
định
|
97/2009/QĐ-UBND
|
15/10/2009
|
Ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Nghệ An
|
|
213
|
Quyết
định
|
101/2009/QĐ-UBND
|
28/10/2009
|
V/v ban hành Quy
chế phối hợp thực hiện công tác quản lý nhà nước về hoạt động tôn giáo trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
|
214
|
Quyết
định
|
100/2009/QĐ-UBND
|
28/10/2009
|
V/v ban hành quy định
giao đất theo hình thức định giá đất gắn với cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được sửa đổi, bổ
sung bởi QĐ 113/2009/QĐ- UBND ngày 16/12/2009
|
215
|
Quyết
định
|
104/2009/QĐ-UBND
|
18/11/2009
|
Về việc phân công,
phân cấp quản lý mua, cấp phát thẻ BHYT cho các đối tượng được Ngân sách Nhà
nước bảo đảm trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
216
|
Quyết
định
|
105/2009/QĐ-UBND
|
01/12/2009
|
Về việc ban hành định
mức xây dựng dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ
có sử dụng ngân sách do tỉnh Nghệ An quản lý
|
|
217
|
Quyết
định
|
106/2009/QĐ-UBND
|
01/12/2009
|
Về việc ban hành
Quy chế kết hợp Viện - Trường trong công tác đào tạo, nghiên cứu khoa học và
chăm sóc sức khỏe nhân dân trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
218
|
Quyết
định
|
108/2009/QĐ-UBND
|
01/12/2009
|
Về việc ban hành Bộ
đơn giá công tác thị chính tỉnh Nghệ An
|
|
219
|
Quyết
định
|
110/2009/QĐ-UBND
|
11/12/2009
|
Về việc ủy quyền và
giao nhiệm vụ cho Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An
|
Đã được sửa đổi, bổ
sungtại QĐ 44/2011/QĐ-UBND ngày 16/9/2011
|
220
|
Quyết
định
|
113/2009/QĐ-UBND
|
16/12/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quyết định số 100/2009/QĐ- UBND ngày 28/10/2009 của UBND
tỉnh Nghệ An ban hành Quy định giao đất theo hình thức định giá đất gắn với
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn
tỉnh Nghệ An
|
|
221
|
Quyết
định
|
119/2009/QĐ-UBND
|
24/12/2009
|
Ban hành Quy định
cấp giấy phép xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh
|
|
222
|
Quyết
định
|
121/2009/QĐ-UBND
|
29/12/2009
|
Ban hành Quy định
phân công, phân cấp quản lý chất lượng công trình trên địa bàn tỉnh
|
|
223
|
Quyết
định
|
122/2009/QĐ-UBND
|
29/12/2009
|
Quy định tổ chức
quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
|
224
|
Quyết
định
|
02/2010/QĐ-UBND
|
07/01/2010
|
Về việc ban hành
một số chính sách ưu đãi đầu tư trong Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An
|
|
225
|
Quyết
định
|
04/2010/QĐ-UBND
|
19/01/2010
|
Ban hành quy định
về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
Sửa đổi, bổ sung
bởi QĐ 10/2012/QĐ-UBND ngày 4/2/2012
|
226
|
Quyết
định
|
05/2010/QĐ-UBND
|
19/01/2010
|
Về việc ban hành
Quy định hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình giao thông nông thôn trên địa bàn
tỉnh Nghệ An
|
|
227
|
Quyết
định
|
06/2010/QĐ-UBND
|
19/01/2010
|
Về việc bãi bỏ
Quyết định ban hành quy chế thành lập và sử dụng Quỹ phòng, chống ma tuý cấp
xã (xã, phường, thị trấn) tỉnh Nghệ An
|
|
228
|
Quyết
định
|
07/2010/QĐ-UBND
|
19/01/2010
|
Ban hành Quy định
một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
|
229
|
Quyết
định
|
08/2010/QĐ-UBND
|
20/01/2010
|
Ban hành Quy định
một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức viên chức là người miền
xuôi lên công tác tại vùng cao tỉnh Nghệ An,
|
|
230
|
Quyết
định
|
09/2010/QĐ-UBND
|
20/01/2010
|
Ban hành Quy định về
quản lý hệ thống thông tin liên lạc phục vụ hoạt động khai thác hải sản, phòng
tránh và giảm nhẹ thiên tai cho người và tàu cá trên biển
|
|
231
|
Quyết
định
|
11/2010/QĐ-UBND
|
20/01/2010
|
Về việc tăng thêm
01 định suất hưởng chế độ phụ cấp cán bộ không chuyên trách cho chức danh Phó
Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc ở một số địa bàn cấp xã
|
|
232
|
Quyết
định
|
12/2010/QĐ-UBND
|
20/01/2010
|
Về việc thi tuyển và
tuyển chọn phương án thiết kế kiến trúc công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
|
233
|
Quyết
định
|
13/2010/QĐ-UBND
|
25/01/2010
|
Về việc ban hành
Quy định chế độ, chính sách hỗ trợ, thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao để
xây dựng Trường Cao đẳng Y tế Nghệ An thành Trường Đại học Y khoa Vinh
|
|
234
|
Quyết
định
|
14/2010/QĐ-UBND
|
29/01/2010
|
Ban hành Quy định
khắc phục hậu quả bão, lụt đối với các công trình giao thông địa phương trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
|
235
|
Quyết
định
|
15/2010/QĐ-UBND
|
01/02/2010
|
Ban hành quy định
về tuyến đường, thời gian hạn chế lưu thông của các phương tiện tham gia giao
thông trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
|
|
236
|
Quyết
định
|
17/2010/QĐ-UBND
|
02/02/2010
|
Về việc ban hành
quy định đấu thầu, đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử
dụng ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
237
|
Quyết
định
|
19/2010/QĐ-UBND
|
23/02/2010
|
Về việc ban hành
bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại:
nhà A1, C8, C9 khu chung cư Quang Trung, TP Vinh
|
|
238
|
Quyết
định
|
704/QĐ-UBND
|
23/02/2010
|
Về việc ban hành
bảng giá cho bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại:
nhà A1, C8, C9 khu chung cư Quang Trung, TP Vinh
|
|
239
|
Quyết
định
|
20/2010/QĐ-UBND
|
04/3/2010
|
Về việc thành lập
Văn phòng Ban chỉ đạo phòng chống tham nhũng tỉnh Nghệ An
|
|
240
|
Quyết
định
|
24/2010/QĐ-UBND
|
02/4/2010
|
Ban hành Quy định
kiểm soát trong khai thác, thu mua, chế biến và xuất khẩu cá nóc trên địa bàn
tỉnh Nghệ An
|
|
241
|
Quyết
định
|
25/2010/QĐ-UBND
|
03/4/2010
|
Ban hành Quy định quản
lý chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm hàng hóa nông lâm thủy sản trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
|
242
|
Quyết
định
|
26/2010/QĐ-UBND
|
09/4/2010
|
Ban hành Quy định
quyền hạn và trách nhiệm của cơ quan chủ quản báo chí trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
|
243
|
Quyết
định
|
27/2010/QĐ-UBND
|
20/4/2010
|
Ban hành Quy chế
quản lý và sử dụng Quỹ khuyến công trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
244
|
Quyết
định
|
28/2010/QĐ-UBND
|
21/4/2010
|
Về việc thành lập
Trung tâm Giám định pháp y tâm thần tỉnh Nghệ An
|
|
245
|
Quyết
định
|
30/2010/QĐ-UBND
|
17/5/2010
|
Về việc ban hành đơn
giá xây dựng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
246
|
Quyết
định
|
32/2010/QĐ-UBND
|
21/5/2010
|
Ban hành Quy định
về quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử tỉnh Nghệ An
|
|
247
|
Quyết
định
|
33/2010/QĐ-UBND
|
24/5/2010
|
Về việc bổ sung mục
1, Điều 4, Chương II, Quyết định số 15/2010/QĐ- UBND ngày 01/02/2010 của UBND
tỉnh Nghệ An về việc Ban hành quy định về tuyến đường, thời gian hạn chế lưu
thông của các phương tiện tham gia giao thông trên địa bàn thành phố Vinh,
tỉnh Nghệ An.
|
|
248
|
Quyết
định
|
35/2010/QĐ-UBND
|
07/6/2010
|
Về việc đổi tên gọi
các khu công nghiệp nhỏ trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
249
|
Quyết
định
|
36/2010/QĐ-UBND
|
18/6/2010
|
Về việc ban hành
Quy định (tạm thời) về tiêu chí xác định năng lực, kinh nghiệm của các doanh
nghiệp xin cấp phép hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
250
|
Quyết
định
|
37/2010/QĐ-UBND
|
28/6/2010
|
Về việc ban hành
bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng
lại: nhà A2, A3, A5, A6, B1, B2, B3, B4, B5, B6, C2, C3, C4, C5, C6, C7 khu
chung cư Quang Trung, TP Vinh.
|
|
251
|
Quyết
định
|
247/QĐ-UBND
|
28/6/2010
|
Về việc ban hành bảng
giá bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại: nhà A2,
A3, A5, A6, B1, B2, B3, B4, B5, B6, C2, C3, C4, C5, C6, C7 khu chung cư Quang
Trung, TP Vinh.
|
|
252
|
Quyết
định
|
38/2010/QĐ-UBND
|
29/6/2010
|
Về việc ban hành đơn
giá đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính, kê khai đăng ký, lập hồ sơ địa chính,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lâm nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân.
|
|
253
|
Quyết
định
|
39/2010/QĐ-UBND
|
05/7/2010
|
Về việc thành lập
Trung tâm Huyết học - Truyền máu tỉnh Nghệ An.
|
|
254
|
Quyết
định
|
41/2010/QĐ-UBND
|
26/7/2010
|
Về việc ban hành
một số cơ chế, chính sách hỗ trợ huyện Nam Đàn phát triển kinh tế - xã hội đến
năm 2020.
|
|
255
|
Quyết
định
|
54/2010/QĐ-UBND
|
02/8/2010
|
Về việc bổ sung
nhiệm vụ của Trung tâm Thông tin Khoa học công nghệ và Tin học Nghệ An.
|
|
256
|
Quyết
định
|
55/2010/QĐ-UBND
|
03/8/2010
|
Về việc điều chỉnh mức
hỗ trợ đối với: Uỷ viên Thường trực UBMTTQ, Uỷ viên thường vụ các đoàn thể ở
cấp xã; Trưởng ban công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội trưởng
Hội Người cao tuổi ở xóm, khối, bản.
|
|
257
|
Quyết
định
|
56/2010/QĐ-UBND
|
04/8/2010
|
Về chính sách hỗ
trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020.
|
|
258
|
Quyết
định
|
57/2010/QĐ-UBND
|
10/8/2010
|
Ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Nghệ An.
|
|
259
|
Quyết
định
|
58/2010/QĐ-UBND
|
11/8/2010
|
Về số lượng, chức danh
và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở
xóm, khối bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
260
|
Quyết
định
|
61/2010/QĐ-UBND
|
16/8/2010
|
Về việc ban hành
Quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan,
tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương.
|
|
261
|
Quyết
định
|
62/2010/QĐ-UBND
|
19/8/2010
|
Quy định đối tượng
nộp, đối tượng được miễn, mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy chứng nhận
và phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
262
|
Quyết
định
|
64/2010/QĐ-UBND
|
24/8/2010
|
Về việc quy định số
lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh theo Nghị định
số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ.
|
|
263
|
Quyết
định
|
65/2010/QĐ-UBND
|
26/8/2010
|
Ban hành Quy định một
số chính sách đối với nhân lực chất lượng cao trong các cơ quan Đảng, Mặt
trận Tổ quốc, hành chính Nhà nước, sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị - xã
hội các cấp ở tỉnh Nghệ An.
|
|
264
|
Quyết
định
|
66/2010/QĐ-UBND
|
26/8/2010
|
Về việc ban hành Quy
định về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và
cấp giấy chứng nhận đối với tổ chức trong nước; người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh
Nghệ An.
|
Bãi bỏ Điều 21, Điều
22 tại QĐ 108/2010/QĐ-UBND ngày 27/12/2010
|
265
|
Quyết
định
|
67/2010/QĐ-UBND
|
30/8/2010
|
Ban hành chính sách
hỗ trợ đối với các dự án nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị
và nhà ở cho công nhân lao động tại các khu công nghiệp thuê, áp dụng thí điểm
trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
266
|
Quyết
định
|
70/2010/QĐ-UBND
|
11/9/2010
|
Về việc tổ chức làm
việc vào ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính.
|
|
267
|
Quyết
định
|
71/2010/QĐ-UBND
|
24/9/2010
|
Về việc thành lập
Quỹ phát triển đất Nghệ An.
|
|
268
|
Quyết
định
|
72/2010/QĐ-UBND
|
05/10/2010
|
Về việc Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc
Sở Nội vụ tỉnh Nghệ An.
|
|
269
|
Quyết
định
|
73/2010/QĐ-UBND
|
05/10/2010
|
Về việc quy định
chính sách đối với công tác Phổ cập Giáo dục trung học cơ sở trên địa bàn
tỉnh Nghệ An.
|
|
270
|
Quyết
định
|
75/2010/QĐ-UBND
|
06/10/2010
|
Về việc Quy định
danh mục các vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối
với cán bộ, công chức, viên chức các Sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị; các huyện,
thành phố, thị xã tỉnh Nghệ An.
|
|
271
|
Quyết
định
|
76/2010/QĐ-UBND
|
08/10/2010
|
Về việc ban hành Danh
mục, mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề, dạy nghề dưới 03 tháng cho
lao động nông thôn, người nghèo trên địa bàn tỉnh.
|
|
272
|
Quyết
định
|
77/2010/QĐ-UBND
|
08/10/2010
|
Ban hành Quy định
quản lý giá trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
273
|
Quyết
định
|
79/2010/QĐ-UBND
|
15/10/2010
|
Ban hành "Quy định
về quy trình và trách nhiệm xử lý tình huống tụ tập đông người để khiếu nại,
tố cáo, kiến nghị, phản ánh gây phức tạp về an ninh, trật tự tại trụ sở cơ
quan Đảng, Chính quyền, nhà riêng các đồng chí lãnh đạo các cấp".
|
|
274
|
Quyết
định
|
80/2010/QĐ-UBND
|
22/10/2010
|
Ban hành Quy định
về việc lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý và thực hiện các dự án, đề án
chuyên môn thuộc lĩnh vực bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
275
|
Quyết
định
|
83/2010/QĐ-UBND
|
27/10/2010
|
Về việc bãi bỏ
Quyết định số 07/2008/QĐ-UBND ngày 16/01/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành Quy định về quản lý hoạt động lái xe ô tô chở khách từ 10 chỗ
ngồi trở lên trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
276
|
Quyết
định
|
84/2010/QĐ-UBND
|
27/10/2010
|
Về việc Quy định
phân loại xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Sửa đổi Điểmb,c
Khoản 2 Điều 2 bởi QĐ 11/2011/QĐ- UBND ngày 28/2/2011
|
277
|
Quyết
định
|
85/2010/QĐ-UBND
|
29/10/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định về công nhận làng có nghề, làng nghề và chính
sách khuyến khích phát triển tiểu thủ công nghiệp và làng nghề trên địa bàn
tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Quyết định số 80/2008/QĐ-UBND ngày 18/12/2008
của UBND tỉnh.
|
|
278
|
Quyết
định
|
86/2010/QĐ-UBND
|
01/11/2010
|
Về việc ban hành Quy
định vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Nghệ
An.
|
|
279
|
Quyết
định
|
5525/QĐ-UBND
|
15/11/2010
|
Về việc công bố
bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
280
|
Quyết
định
|
87/2010/QĐ-UBND
|
16/11/2010
|
Về việc ban hành
Quy định quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh
Nghệ An.
|
|
281
|
Quyết
định
|
88/2010/QĐ-UBND
|
17/11/2010
|
Ban hành Quy chế
Bảo vệ bí mật Nhà nước tỉnh Nghệ An.
|
|
282
|
Quyết
định
|
89/2010/QĐ-UBND
|
18/11/2010
|
Về việc thành lập
Trung tâm Pháp y tỉnh Nghệ An.
|
|
283
|
Quyết
định
|
90/2010/QĐ-UBND
|
18/11/2010
|
Về việc đổi tên và
Quy định chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Thư viện tỉnh Nghệ An.
|
|
284
|
Quyết
định
|
91/2010/QĐ-UBND
|
19/11/2010
|
Về việc ban hành
Quy định quản lý chất lượng phân bón trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
285
|
Quyết
định
|
92/2010/QĐ-UBND
|
20/11/2010
|
Ban hành Quy định
về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ và nội dung thông tin trên truyền hình
cáp trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
286
|
Quyết
định
|
5613/QĐ-UBND
|
22/11/2010
|
Đổi tên Trung tâm
Xúc tiến Du lịch Nghệ An thành Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch Nghệ An
|
|
287
|
Quyết
định
|
5614/QĐ-UBND
|
22/11/2010
|
Đổi tên và quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Văn hóa tỉnh
Nghệ An
|
|
288
|
Quyết
định
|
93/2010/QĐ-UBND
|
22/11/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 30/2009/QĐ-UBND ngày 25/02/2009 của UBND tỉnh về thành lập
Chi cục Nuôi trồng thuỷ sản Nghệ An.
|
|
289
|
Quyết
định
|
94/2010/QĐ-UBND
|
22/11/2010
|
Về việc ban hành
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng Nghệ An.
|
|
290
|
Quyết
định
|
96/2010/QĐ-UBND
|
26/11/2010
|
Về việc ban hành
Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý, đầu tư, xây dựng, phát triển khu
kinh tế Đông Nam và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
291
|
Quyết
định
|
98/2010/QĐ-UBND
|
07/12/2010
|
Ban hành quy định việc
bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở cho người có thu nhập
thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
292
|
Quyết
định
|
101/2010/QĐ-UBND
|
14/12/2010
|
Về việc phê duyệt
Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An giai đoạn 2011 - 2015
|
|
293
|
Quyết
định
|
103/2010/QĐ-UBND
|
14/12/2010
|
Quy định về định mức
phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và ổn định đến
năm 2015
|
|
294
|
Quyết
định
|
108/2010/QĐ-UBND
|
27/12/2010
|
Ban hành Quy định về
trình tự, thủ tục rà soát, kê khai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất của các tổ chức đang sử
dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Sửa đổi bởi QĐ 56/2012/QĐ-
UBND ngày 10/8/2012
|
295
|
Quyết
định
|
106/2010/QĐ-UBND
|
16/12/2010
|
Ban hành Quy định
sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các
loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
296
|
Quyết
định
|
01/2011/QĐ-UBND
|
05/01/2011
|
Về việc thành lập
Phòng Dân tộc thuộc UBND cấp huyện theo Nghị định số 12/2010/NĐ-CP của Chính
phủ
|
|
297
|
Quyết
định
|
02/2011/QĐ-UBND
|
07/01/2011
|
Về việc Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban Thi đua - Khen
thưởng tỉnh Nghệ An
|
|
298
|
Quyết
định
|
03/2011/QĐ-UBND
|
18/01/2011
|
Ban hành Quy định
về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
và cấp Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dự án đầu tư
sử dụng đất vào mục đích sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
299
|
Quyết
định
|
04/2011/QĐ-UBND
|
18/01/2011
|
Ban hành quy định
quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
|
300
|
Quyết
định
|
195/QĐ-UBND.VX
|
24/01/2011
|
Ban hành Quy định
về việc tiếp nhận quản lý sử dụng nguồn công đức ở các di tích lịch sử văn
hóa trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
301
|
Quyết
định
|
06/2011/QĐ-UBND
|
24/01/2011
|
Về thành lập Sở
Ngoại vụ tỉnh Nghệ An
|
|
302
|
Quyết
định
|
251/QĐ-UBND
|
25/01/2011
|
Về việc chuyển đổi
hoạt động Trung tâm Thông tin khoa học công nghệ và tin học Nghệ An sang cơ
chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm theo quy định tại Nghị định số 115/2005/NĐ-CP
ngày 05/9/2005 của Chính phủ
|
|
303
|
Quyết
định
|
08/2011/QĐ-UBND
|
29/1/2011
|
Về việc quản lý và
sử dụng kinh phí đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
|
304
|
Quyết
định
|
11/2011/QĐ-UBND
|
28/02/2011
|
Về việc sửa đổi b, c
khoản 2 Điều 2 Quyết định số 84/2010/QĐ- UBND ngày 27/10/2010 của UBND tỉnh Quy
định phân loại xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
305
|
Quyết
định
|
12/2011/QĐ-UBND
|
01/3/2011
|
Về việc sửa đổi
Quyết định số 07/2009/QĐ-UBND ngày 14/01/2009 của UBND tỉnh Nghệ An về việc
quy định chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả các cấp.
|
|
306
|
Quyết
định
|
664/QĐ-UBND-VX
|
11/3/2011
|
Ban hành quy định về
hoạt động tuyên truyền quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
307
|
Quyết
định
|
15/2011/QĐ-UBND
|
12/3/2011
|
Sửa đổi Bảng giá tối
thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ
An.
|
|
308
|
Quyết
định
|
785/QĐ.UBND-CN
|
18/3/2011
|
Về việc công bố Đơn
giá xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An - Phần xây dựng
|
|
309
|
Quyết
định
|
786/QĐ.UBND-CN
|
18/3/2011
|
Về việc công bố Đơn
giá xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An - Phần khảo sát
|
|
310
|
Quyết
định
|
787/QĐ.UBND-CN
|
18/3/2011
|
Về việc công bố Đơn
giá xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An - Phần lắp đặt
|
|
311
|
Quyết
định
|
16/2011/QĐ-UBND
|
22/3/2011
|
Ban hành bảng đơn
giá bồi thường cây trồng, hoa màu và di chuyển mồ mả trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
Được sửa đổi bởi 39/2012/QĐ-
UBND ngày 08/6/2012
|
312
|
Quyết
định
|
1017/QĐ-UBND
|
01/4/2011
|
Ban hành Quy định
về phân cấp quản lý các di tích, danh thắng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
313
|
Quyết
định
|
17/2011/QĐ-UBND
|
08/4/2011
|
Về việc thành lập
Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Nghệ An
|
|
314
|
Quyết
định
|
18/2011/QĐ-UBND
|
13/4/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Quyết định số 70/2008/QĐ-UBND
ngày 24/10/2008 của UBND tỉnh
|
|
315
|
Quyết
định
|
20/2011/QĐ-UBND
|
15/4/2011
|
Về việc ban hành
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc
tỉnh Nghệ An
|
|
316
|
Quyết
định
|
21/2011/QĐ-UBND
|
25/4/2011
|
Về việc ban hành
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính
tỉnh Nghệ An
|
|
317
|
Quyết
định
|
23/2011/QĐ-UBND
|
05/5/2011
|
Ban hành Quy định
quản lý, vận hành sử dụng Hệ thống giao ban điện tử trực tuyến tỉnh Nghệ An
|
|
318
|
Quyết
định
|
26/2011/QĐ-UBND
|
31/5/2011
|
Ban hành Quy định
về việc quản lý, vận hành, sử dụng Hệ thống Cổng thông tin điện tử tỉnh Nghệ
An
|
|
319
|
Quyết
định
|
27/2011/QĐ-UBND
|
03/6/2011
|
Về việc ban hành
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Trung
tâm Công nghệ thông tin trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
320
|
Quyết
định
|
28/2011/QĐ-UBND
|
08/6/2011
|
Ban hành Quy định
về tổ chức thực hiện giám sát, đánh giá đầu tư và kiểm tra về đấu thầu trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
|
321
|
Quyết
định
|
30/2011/QĐ-UBND
|
29/6/2011
|
Quy chế phối hợp giữa
lực lượng Công an, Quân sự, Bộ đội Biên phòng tỉnh Nghệ An trong thực hiện
nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự an toàn xã hội và nhiệm vụ
quốc phòng
|
|
322
|
Quyết
định
|
31/2011/QĐ-UBND
|
04/7/2011
|
Về nội dung và định
mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi tuyển công chức vào các cơ quan quản
lý nhà nước tỉnh Nghệ An
|
|
323
|
Quyết
định
|
32/2011/QĐ-UBND
|
21/7/2011
|
Về việc ban hành
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Trung
tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường Nghệ An.
|
|
324
|
Quyết
định
|
33/2011/QĐ-UBND
|
26/7/2011
|
Ban hành Quy định
về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh
Nghệ An.
|
|
325
|
Quyết
định
|
37/2011/QĐ-UBND
|
01/8/2011
|
Ban hành Quy chế
bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
326
|
Quyết
định
|
36/2011/QĐ-UBND
|
01/8/2011
|
Ban hành Đơn giá
thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
327
|
Quyết
định
|
38/2011/QĐ-UBND
|
08/8/2011
|
Về việc ban hành
Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh Nghệ An.
|
Sửa đổi, bổ sung Điều
12 bởi QĐ 27/2012/QĐ- UBND ngày 20/4/2012
|
328
|
Quyết
định
|
39/2011/QĐ-UBND
|
09/8/2011
|
Ban hành Quy chế
làm việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An.
|
|
329
|
Quyết
định
|
40/2011/QĐ-UBND
|
16/8/2011
|
Về việc Quy định mức
thu học phí mầm non công lập thực hiện chương trình chất lượng cao tự chủ một
phần kinh phí hoạt động.
|
|
330
|
Quyết
định
|
3215/QĐ-UBND
|
16/8/2011
|
Về việc quy định
mức học phí để hỗ trợ cho các cơ sở giáo dục có học sinh thuộc đối tượng miễn
học phí cư trú tại địa bàn kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn, xã khu vực 3, xã
thuộc huyện nghèo và xã bãi ngang ven biển đặc biệt khó khăn.
|
|
331
|
Quyết
định
|
43/2011/QĐ-UBND
|
13/9/2011
|
Về việc thành lập Quỹ
Bảo vệ môi trường Nghệ An.
|
|
332
|
Quyết
định
|
44/2011/QĐ-UBND
|
16/9/2011
|
Về việc giao nhiệm
vụ và uỷ quyền thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
333
|
Quyết
định
|
45/2011/QĐ-UBND
|
20/9/2011
|
Quy định chính sách
hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị
thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh.
|
|
334
|
Quyết
định
|
46/2011/QĐ-UBND
|
23/9/2011
|
Về việc ban hành bộ
đơn giá phân tích môi trường không khí xung quanh, khí thải, nước mặt lục địa,
nước dưới đất và nước biển ven bờ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
335
|
Quyết
định
|
47/2011/QĐ-UBND
|
13/10/2011
|
Ban hành quy định
cho phép doanh nhân trên địa bàn tỉnh Nghệ An sử dụng thẻ APEC.
|
|
336
|
Quyết
định
|
48/2011/QĐ-UBND
|
14/10/2011
|
Chuyển giao thẩm
quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch từ Uỷ ban nhân dân xã, phường trên địa
bàn thị xã Cửa Lò sang tổ chức hành nghề công chứng thực hiện.
|
|
337
|
Quyết
định
|
49/2011/QĐ-UBND
|
14/10/2011
|
Ban hành Quy chế
phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
các Sở, Ban, ngành, UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
338
|
Quyết
định
|
50/2011/QĐ-UBND
|
17/10/2011
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 80/2007/QĐ-UBND ban hành Quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm
pháp luật và Quyết định số 11/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định trình tự, thủ tục
soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
339
|
Quyết
định
|
51/2011/QĐ-UBND
|
19/10/2011
|
Về việc thành lập
Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Cửa Lò
|
|
340
|
Quyết
định
|
52/2011/QĐ-UBND
|
21/10/2011
|
Về việc bổ sung
Bảng giá tối thiểu dùng để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô trên địa bàn
tỉnh Nghệ An
|
|
341
|
Quyết
định
|
53/2011/QĐ-UBND
|
25/10/2011
|
Về việc ban hành
Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
342
|
Quyết
định
|
54/2011/QĐ-UBND
|
26/10/2011
|
Ban hành Quy định đối
tượng và danh mục các địa phương có học sinh cư trú được hưởng chế độ học
sinh bán trú theo Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21/12/2010 của Thủ tướng
Chính phủ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
343
|
Quyết
định
|
56/2011/QĐ-UBND
|
28/10/2011
|
Ban hành “Quy định
xếp loại thi đua hàng năm đối với các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; các
Trường Đại học, Cao đẳng thuộc tỉnh; các huyện, thành phố, thị xã và các cơ
quan khác thuộc tỉnh"
|
|
344
|
Quyết
định
|
55/2011/QĐ-UBND
|
28/10/2011
|
Ban hành Quy chế về
công tác thi đua, khen thưởng trong Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ
quốc, công tác quốc phòng quân sự địa phương và Phong trào toàn dân bảo vệ
chủ quyền an ninh biên giới Quốc gia trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
345
|
Quyết
định
|
57/2011/QĐ-UBND
|
03/11/2011
|
Về việc thành lập
Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Nghệ An.
|
|
346
|
Quyết
định
|
58/2011/QĐ-UBND
|
04/11/2011
|
Ban hành Quy định
về việc phân công trách nhiệm và quan hệ phối hợp trong quản lý nhà nước về
chất lượng sản phẩm, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
347
|
Quyết
định
|
59/2011/QĐ-UBND
|
08/11/2011
|
Ban hành Bảng giá
tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe hai bánh gắn máy và tàu,
thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
348
|
Quyết
định
|
60/2011/QĐ-UBND
|
18/11/2011
|
Về việc ban hành
Quy định về hoạt động, quản lý hoạt động của trang thông tin điện tử và dịch
vụ mạng xã hội trực tuyến trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
349
|
Quyết
định
|
61/2011/QĐ-UBND
|
21/11/2011
|
Ban hành Quy định đảm
bảo an toàn cho người và tàu cá tỉnh Nghệ An hoạt động thủy sản trên biển.
|
|
350
|
Quyết
định
|
62/2011/QĐ-UBND
|
24/11/2011
|
Ban hành Quy định
về việc kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ
An.
|
|
351
|
Quyết
định
|
63/2011/QĐ-UBND
|
28/11/2011
|
Ban hành Quy chế
quản lý hoạt động khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thuỷ sản trên
vùng biển ven bờ tỉnh Nghệ An.
|
|
352
|
Quyết
định
|
64/2011/QĐ-UBND
|
08/12/2011
|
Về việc ban hành
Quy định về quản lý hoạt động bưu chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
353
|
Quyết
định
|
65/2011/QĐ-UBND
|
08/12/2011
|
Ban hành Quy định
về quản lý, kinh doanh cung ứng và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa
bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
354
|
Quyết
định
|
66/2011/QĐ-UBND
|
10/12/2011
|
Ban hành Quy chế
xét, tặng thưởng danh hiệu “Doanh nghiệp tiêu biểu”; “Giám đốc doanh nghiệp
giỏi”, “Cúp vàng doanh nhân Xứ Nghệ” và “Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn
giỏi” trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
355
|
Quyết
định
|
67/2011/QĐ-UBND
|
14/12/2011
|
Quy định phân công
phân cấp điều hành ngân sách năm 2012
|
|
356
|
Quyết
định
|
68/2011/QĐ-UBND
|
14/12/2011
|
Quy định điều tiết
các khoản thu ngân sách năm 2012
|
|
357
|
Quyết
định
|
69/2011/QĐ-UBND
|
16/12/2011
|
Về việc thành lập
Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Nghệ An
|
|
358
|
Quyết
định
|
70/2011/QĐ-UBND
|
21/12/2011
|
Ban hành Quy chế
xét công nhận danh hiệu “Gương sáng Y đức” đối với cán bộ, công chức, viên
chức làm công tác y tế trong các cơ sở khám chữa bệnh (gọi chung là bệnh
viện) trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
359
|
Quyết
định
|
71/2011/QĐ-UBND
|
29/12/2011
|
Ban hành bảng giá
các loại đất năm 2012 trên địa bàn huyện Quỳ Châu
|
|
360
|
Quyết
định
|
72/2011/QĐ-UBND
|
29/12/2011
|
Ban hành bảng giá
các loại đất năm 2012 trên địa bàn huyện Quế Phong
|
|
361
|
Quyết
định
|
73/2011/QĐ-UBND
|
29/12/2011
|
Ban hành bảng giá
các loại đất năm 2012 trên địa bàn huyện Quỳ Hợp
|
|
362
|
Quyết
định
|
74/2011/QĐ-UBND
|
29/12/2011
|
Ban hành bảng giá
các loại đất năm 2012 trên địa bàn huyện Đô Lương
|
|
363
|
Quyết
định
|
75/2011/QĐ-UBND
|
29/12/2011
|
Ban hành bảng giá
các loại đất năm 2012 trên địa bàn huyện Nam Đàn
|
|
364
|
Quyết
định
|
76/2011/QĐ-UBND
|
29/12/2011
|
Ban hành bảng giá
các loại đất năm 2012 trên địa bàn thị xã Cửa Lò
|
|
365
|
Quyết
định
|
77/2011/QĐ-UBND
|
29/12/2011
|
Ban hành bảng giá
các loại đất năm 2012 trên địa bàn huyện Yên Thành
|
|
366
|
Quyết
định
|
78/2011/QĐ-UBND
|
29/12/2011
|
Ban hành bảng giá
các loại đất năm 2012 trên địa bàn huyện Thanh Chương
|
|
367
|
Quyết
định
|
79/2011/QĐ-UBND
|
29/12/2011
|
Ban hành bảng giá
các loại đất năm 2012 trên địa bàn thành phố Vinh
|
|
368
|
Quyết
định
|
80/2011/QĐ-UBND
|
29/12/2011
|
Ban hành bảng giá
các loại đất năm 2012 trên địa bàn huyện Nghi Lộc
|
|
369
|
Quyết
định
|
81/2011/QĐ-UBND
|
29/12/2011
|
Ban hành bảng giá
các loại đất năm 2012 trên địa bàn huyện Hưng Nguyên
|
|
370
|
Quyết
định
|
82/2011/QĐ-UBND
|
29/12/2011
|
Ban hành bảng giá
các loại đất năm 2012 trên địa bàn thị xã Thái Hòa
|
|
371
|
Quyết
định
|
83/2011/QĐ-UBND
|
29/12/2011
|
Ban hành bảng giá
các loại đất năm 2012 trên địa bàn huyện Tương Dương
|
|
372
|
Quyết
định
|
84/2011/QĐ-UBND
|
29/12/2011
|
Ban hành bảng giá
các loại đất năm 2012 trên địa bàn huyện Quỳnh Lưu
|
|
373
|
Quyết
định
|
85/2011/QĐ-UBND
|
29/12/2011
|
Ban hành bảng giá
các loại đất năm 2012 trên địa bàn huyện Tân Kỳ
|
|
374
|
Quyết
định
|
86/2011/QĐ-UBND
|
29/12/2011
|
Ban hành bảng giá
các loại đất năm 2012 trên địa bàn huyện Anh Sơn
|
|
375
|
Quyết
định
|
87/2011/QĐ-UBND
|
29/12/2011
|
Ban hành bảng giá
các loại đất năm 2012 trên địa bàn huyện Kỳ Sơn
|
|
376
|
Quyết
định
|
88/2011/QĐ-UBND
|
29/12/2011
|
Ban hành bảng giá
các loại đất năm 2012 trên địa bàn huyện Nghĩa Đàn
|
|
377
|
Quyết
định
|
89/2011/QĐ-UBND
|
29/12/2011
|
Ban hành bảng giá
các loại đất năm 2012 trên địa bàn huyện Con Cuông
|
|
378
|
Quyết
định
|
90/2011/QĐ-UBND
|
29/12/2011
|
Ban hành bảng giá
các loại đất năm 2012 trên địa bàn huyện Diễn Châu
|
|
379
|
Quyết
định
|
5891/QĐ-UBND
|
30/12/2011
|
Thành lập Đoàn ca
múa nhạc Dân tộc Nghệ An trên cơ sở Đoàn Ca múa kịch Nghệ An
|
|
380
|
Quyết
định
|
5917/QĐ-UBND
|
30/12/2011
|
Về việc đổi tên và
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Trung
tâm Khuyến nông tỉnh Nghệ An.
|
|
381
|
Quyết
định
|
91/2011/QĐ-UBND
|
30/12/2011
|
Ban hành quy định về
mức thưởng đối với các tập thể, cá nhân đạt thành tích cao trong các kỳ thi
Quốc tế, Khu vực quốc tế, Quốc gia, Khu vực quốc gia, cấp tỉnh và các giải
thưởng do tỉnh quy định.
|
|
CHỈ
THỊ
|
382
|
Chỉ
thị
|
18/CT-UB
|
6/5/1997
|
Về việc tiếp tục
thực hiện chương trình xây dựng “Điểm sáng vùng cao biên giới”
|
|
383
|
Chỉ
thị
|
25/CT-UB
|
26/5/1997
|
Về việc xây dựng
cụm, tuyến an toàn làm chủ, sẵn sàng chiến đấu
|
|
384
|
Chỉ
thị
|
25/CT-UB
|
20/7/1998
|
Về việc cấm sử dụng
chất nổ, xung điện, chất độc để khai thác thuỷ sản
|
|
385
|
Chỉ
thị
|
24/CT-UB
|
20/7/1998
|
Về việc tăng cường chỉ
đạo xây dựng và phát triển KTXH củng cố quốc phòng an ninh ở các xã vùng biên
giới bờ biển
|
|
386
|
Chỉ
thị
|
21/2000/CT-UB
|
11/5/2000
|
Về việc đẩy mạnh
tiến độ chuyển đổi ruộng đất nông nghiệp, giao đất nông lâm nghiệp, lập hồ sơ
địa chính cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình và cá nhân
|
|
387
|
Chỉ
thị
|
58/2000/CT-UB
|
29/12/2000
|
Về việc tăng cường
quản lý Nhà nước về văn hoá, đấu tranh bài trừ văn hoá phẩm độc hại, mê tín
dị đoan và các tệ nạn xã hội khác
|
|
388
|
Chỉ
thị
|
07/2001/CT-UB
|
19/2/2001
|
Về việc triển khai
hoạt động công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hoá và hàng hoá phù hợp tiêu
chuẩn tại các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh
|
|
389
|
Chỉ
thị
|
30/2001/CT-UB
|
28/5/2001
|
Tăng cường các hoạt
động văn hoá, thông tin với nước bạn Lào
|
|
390
|
Chỉ
thị
|
37/2001/CT-UB
|
13/7/2001
|
Về việc quản lý thống
nhất các hoạt động đào tạo bồi dưỡng theo phương thức giáo dục không chính
quy trên địa bàn toàn tỉnh
|
|
391
|
Chỉ
thị
|
50/2001/CT-UB
|
1/10/2001
|
Về việc tiếp tục đẩy
mạnh, nâng cao chất lượng phong trào quần chúng bảo vệ ANTQ trong đồng bào
theo đạo Công giáo
|
|
392
|
Chỉ
thị
|
59/2001/CT-UB
|
7/12/2001
|
Về xử lý tài sản
bảo đảm tiền vay thu hồi nợ cho các tổ chức tín dụng
|
|
393
|
Chỉ
thị
|
60/2001/CT-UB
|
10/12/2001
|
Về công tác Hội
Luật gia
|
|
394
|
Chỉ
thị
|
05/2002/CT-UB
|
10/01/2002
|
Về việc phối hợp
thực hiện đề án xây dựng và phát triển đời sống văn hoá cơ sở huyện Quỳ Hợp.
|
|
395
|
Chỉ
thị
|
20/2002/CT-UB
|
16/5/2002
|
Về việc tổ chức
thực hiện đổi mới chương trình giáo dục phổ thông
|
|
396
|
Chỉ
thị
|
25/2002/CT-UB
|
16/7/2002
|
Về việc tăng cường
công tác giữ gìn vệ sinh, bảo vệ môi trường, an ninh, an toàn trật tự tại khu
du lịch thị xã Cửa Lò
|
|
397
|
Chỉ
thị
|
32/2002/CT-UB
|
31/8/2002
|
Về việc quản lý,
khai thác và sử dụng cát sỏi lòng sông trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
398
|
Chỉ
thị
|
39/2002/CT-UB
|
13/11/2002
|
Về việc tổ chức huy
động nguồn lực xây dựng vỉa hè trên địa bàn thành phố Vinh
|
|
399
|
Chỉ
thị
|
07/2003/CT-UB
|
02/4/2003
|
Về việc tăng cường
quản lý nhà nước về chất lượng hàng hoá
|
|
400
|
Chỉ
thị
|
13/2003/CT-UB
|
06/5/2003
|
Về việc phòng chống
ngộ độc cá nóc
|
|
401
|
Chỉ
thị
|
17/2003/CT-UB
|
20/6/2003
|
Về việc chỉ đạo
hoạt động của Ngân hàng Chính sách xã hội Nghệ An
|
|
402
|
Chỉ
thị
|
20/2003/CT-UB
|
10/7/2003
|
Về việc triển khai đề
án tiếp nhận và sử dụng những người tốt nghiệp ĐH, CĐ, TCCN về công tác tại
xã, phường, thị trấn tỉnh Nghệ An
|
|
403
|
Chỉ
thị
|
23/2003/CT-UB
|
22/7/2003
|
Về việc tăng cường
các biện pháp cấp bách để bảo vệ và phát triển vốn rừng trên địa bàn tỉnh
|
|
404
|
Chỉ
thị
|
24/2003/CT-UB
|
12/8/2003
|
Về việc triển khai
thực hiện Pháp lệnh Dân số trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
405
|
Chỉ
thị
|
29/2003/CT-UB
|
11/9/2003
|
Về việc tổ chức
phòng đọc sách, báo tại điểm Bưu điện văn hoá xã
|
|
406
|
Chỉ
thị
|
31/2003/CT-UB
|
26/9/2003
|
Về đẩy mạnh và nâng
cao hiệu quả hoạt động của Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật.
|
|
407
|
Chỉ
thị
|
12/2004/CT-UB
|
20/02/2004
|
Về việc tổ chức
phong trào quần chúng tham gia tự quản đường biên, cột mốc và an ninh trật tự
xóm (bản) khu vực biên giới
|
|
408
|
Chỉ
thị
|
15/2004/CT-UB
|
07/4/2004
|
Về việc tăng cường
thực hiện Pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước
|
|
409
|
Chỉ
thị
|
30/2004/CT-UB
|
02/8/2004
|
Về việc tiếp tục
học tập và thực hiện 6 Điều Bác Hồ dạy CAND trong lực lượng Công an xã, bảo
vệ dân phố và bảo vệ cơ quan, doanh nghiệp
|
|
410
|
Chỉ
thị
|
29/2004/CT-UB
|
02/8/2004
|
Về việc đẩy mạnh
chương trình phối hợp hoạt động chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân trong
phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa”
|
|
411
|
Chỉ
thị
|
32/2004/CT-UB
|
11/8/2004
|
Về việc tăng cường
công tác phòng, chống dịch Sốt xuất huyết
|
|
412
|
Chỉ
thị
|
35/2004/CT-UB
|
31/8/2004
|
Về việc bảo vệ an
toàn lưới điện cao áp.
|
|
413
|
Chỉ
thị
|
36/2004/CT-UB
|
6/9/2004
|
Về tăng cường công
tác đảm bảo an toàn và kiểm soát bức xạ trong y tế.
|
|
414
|
Chỉ
thị
|
02/2005/CT-UB
|
5/01/2005
|
Về việc tăng cường
chỉ đạo và tổ chức thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao động trong nông
nghiệp
|
|
415
|
Chỉ
thị
|
08/2005/CT-UB
|
28/01/2005
|
Về việc tổ chức
triển khai thực hiện Hiệp định hợp tác nghề cá Vịnh Bắc bộ Việt Nam - Trung
Quốc
|
|
416
|
Chỉ
thị
|
13/2005/CT-UB
|
04/3/2005
|
Về tổ chức làm việc
của UB xã, phường, thị trấn
|
|
417
|
Chỉ
thị
|
31/2005/CT-UB
|
25/7/2005
|
Về việc tiếp tục
chỉ đạo thực hiện Chỉ thị 09/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
|
|
418
|
Chỉ
thị
|
32/2005/CT-UB
|
8/9/2005
|
Về việc tăng cường
quản lý chống thất thu thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải trong các
doanh nghiệp.
|
|
419
|
Chỉ
thị
|
36/2005/CT-UB
|
05/12/2005
|
Về việc tăng cường
quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
420
|
Chỉ
thị
|
05/2006/CT-UBND
|
24/01/2006
|
Về việc tăng cường
thực hiện công tác đăng ký, quản lý hộ khẩu trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
421
|
Chỉ
thị
|
09/2006/CT-UBND
|
14/3/2006
|
Về việc thực hiện
nhiệm vụ phổ cập giáo dục trung học cơ sở.
|
|
422
|
Chỉ
thị
|
10/2006/CT-UBND
|
14/3/2006
|
Về việc đẩy nhanh
tốc độ xây dựng trường đạt chuẩn Quốc gia.
|
|
423
|
Chỉ
thị
|
13/2006/CT-UBND
|
06/4/2006
|
Về việc kiện toàn tổ
chức cán bộ, nâng cao hiệu lực hiệu quả hoạt động cơ quan Tư pháp, tổ chức
pháp chế ngành ở địa phương.
|
|
424
|
Chỉ
thị
|
17/2006/CT-UBND
|
12/5/2006
|
Về đẩy nhanh công
tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các tổ chức và cộng đồng dân cư
trên địa bản tỉnh Nghệ An.
|
|
425
|
Chỉ
thị
|
18b/2006/CT-UBND
|
07/6/2006
|
Về việc phối hợp
lực lượng đấu tranh phòng chống tội phạm ma tuý ở địa bàn các huyện biên giới
tỉnh Nghệ An.
|
|
426
|
Chỉ
thị
|
21/2006/CT-UBND
|
10/7/2006
|
Về việc đăng ký
hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trên địa bàn tỉnh.
|
|
427
|
Chỉ
thị
|
23/2006/CT-UBND
|
14/8/2006
|
Về việc đảm bảo an
toàn cho người và phương tiện hoạt động trên biển.
|
|
428
|
Chỉ
thị
|
29/2006/CT-UBND
|
24/10/2006
|
Về việc tăng cường
chỉ đạo và thực hiện công tác quản lý thị trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
429
|
Chỉ
thị
|
30/2006/CT-UBND
|
04/12/2006
|
Về một số vấn đề
cần tập trung chỉ đạo thực hiện trong công tác phòng chống tham nhũng, chống
lãng phí.
|
|
430
|
Chỉ
thị
|
31/2006/CT-UBND
|
11/12/2006
|
Về việc tăng cường
công tác đảm bảo toàn mạng lưới, an ninh thông tin trong hoạt động bưu chính
viễn thông và Internet trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
431
|
Chỉ
thị
|
01/2007/CT-UBND
|
08/01/2007
|
Về việc tăng cường
công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông đường thuỷ nội địa trên địa bàn
tỉnh Nghệ An
|
|
432
|
Chỉ
thị
|
09/2007/CT-UBND
|
05/3/2007
|
Về việc đẩy mạnh
hoạt động và tăng cường quản lý công tác xổ số kiến thiết trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
|
433
|
Chỉ
thị
|
10/2007/CT-UBND
|
13/3/2007
|
Về việc tăng cường công
tác đảm bảo an toàn vệ sinh lao động và phòng chống cháy nổ trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
|
434
|
Chỉ
thị
|
18/2007/CT-UBND
|
06/7/2007
|
Về việc triển khai thực
hiện Chỉ thị số 15/2007/CT-BNN ngày 13/02/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc tăng cường công tác quản lý canh tác nương
rẫy trên địa bàn tỉnh
|
|
435
|
Chỉ
thị
|
19/2007/CT-UBND
|
06/8/2007
|
Về việc tổ chức
triển khai thi hành Luật Cư trú trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
436
|
Chỉ
thị
|
22/2007/CT-UBND
|
25/9/2007
|
Về việc tổ chức
thực hiện quy định chế độ bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
|
437
|
Chỉ
thị
|
23/2007/CT-UBND
|
28/9/2007
|
Về việc tăng cường
công tác quản lý tần số vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
438
|
Chỉ
thị
|
25/2007/CT-UBND
|
10/10/2007
|
Về việc tăng cường
công tác phòng chống dịch bệnh, bảo vệ và chăm sóc sức khoẻ nhân dân sau bão,
lụt.
|
|
439
|
Chỉ
thị
|
01/2008/CT-UBND
|
11/01/2008
|
Về việc tăng cường đảm
bảo an toàn lao động, sử dụng tài nguyên tiết kiệm, hiệu quả trong hoạt động
khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
440
|
Chỉ
thị
|
10/2008/CT-UBND
|
28/03/2008
|
Về việc phát triển
nuôi tôm chân trắng trên địa bàn Nghệ An
|
|
441
|
Chỉ
thị
|
13/2008/CT-UBND
|
16/5/2008
|
Tăng cường chỉ đạo
và thực hiện có hiệu quả công tác phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
|
442
|
Chỉ
thị
|
14/2008/CT-UBND
|
28/5/2008
|
Về việc tăng cường
công tác quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ, pháo, đồ chơi nguy hiểm
bị cấm trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
443
|
Chỉ
thị
|
15/2008/CT-UBND
|
01/7/2008
|
Về việc tăng cường
công tác phòng chống cháy nổ, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho Khu Di tích Kim
Liên và các di tích lịch sử văn hoá trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
444
|
Chỉ
thị
|
17/2008/CT-UBND
|
11/7/2008
|
Về việc đẩy mạnh
phong trào khuyến học, khuyến tài, xây dựng xã hội học tập
|
|
445
|
Chỉ
thị
|
19/2008/CT-UBND
|
15/8/2008
|
Về việc triển khai
thực hiện Quy hoạch phương án PCLB, lũ ống, lũ quét trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
446
|
Chỉ
thị
|
20/2008/CT-UBND
|
21/8/2008
|
Về việc đẩy mạnh
công tác tiêm phòng vắc xin cho gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
447
|
Chỉ
thị
|
25/2008/CT-UBND
|
25/11/2008
|
Về việc “Xây dựng
trường học thân thiện, học sinh tích cực” trong các trường phổ thông giai đoạn
2008-2013
|
|
448
|
Chỉ
thị
|
02/2009/CT-UBND
|
02/01/2009
|
Về việc tăng cường
công tác đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực công nghệ thông tin trong các cơ
quan quản lý Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
449
|
Chỉ
thị
|
03/2009/CT-UBND
|
16/02/2009
|
Về việc đẩy mạnh
công tác kê khai đăng ký, lập hồ sơ địa chính, cấp đổi giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất cho nhân dân sau chuyển đổi ruộng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
450
|
Chỉ
thị
|
06/2009/CT-UBND
|
23/3/2009
|
Về việc tăng cường
triển khai thực hiện phòng trào thi đua "Toàn dân tham gia bảo vệ nguồn
lợi thủy sản"
|
|
451
|
Chỉ
thị
|
07/2009/CT-UBND
|
25/3/2009
|
Tăng cường chỉ đạo
và thực hiện có hiệu quả công tác phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
|
452
|
Chỉ
thị
|
08/2009/CT-UBND
|
31/3/2009
|
Về việc tăng cường
công tác quản lý canh tác nương rẫy trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
453
|
Chỉ
thị
|
12/2009/CT-UBND
|
13/4/2009
|
Về việc tăng cường công
tác quản lý hoạt động xây dựng và kinh doanh nhà trọ trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
|
454
|
Chỉ
thị
|
13/2009/CT-UBND
|
16/04/2009
|
Về tăng cường thu
hút khách quốc tế và thúc đẩy phát triển du lịch trên địa bàn Nghệ An
|
|
455
|
Chỉ
thị
|
14/2009/CT-UBND
|
20/04/2009
|
Về tăng cường đảm
bảo an toàn các mục tiêu quan trọng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
456
|
Chỉ
thị
|
15/2009/CT-UBND
|
13/5/2009
|
Về việc đẩy nhanh
tiến độ lập hồ sơ thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các tổ
chức đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
457
|
Chỉ
thị
|
16/2009/CT-UBND
|
18/5/2009
|
Chỉ thị về việc
tăng cường các biện pháp quản lý, bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
|
458
|
Chỉ
thị
|
17/2009/CT-UBND
|
26/5/2009
|
Về việc tăng cường
công tác quản lý nhà nước về tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
459
|
Chỉ
thị
|
18/2009/CT-UBND
|
18/06/2009
|
Về việc tăng cường
thực hiện công tác văn thư, lưu trữ
|
|
460
|
Chỉ
thị
|
21/2009/CT-UBND
|
21/7/2009
|
Về việc tăng cường
công bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
461
|
Chỉ
thị
|
22/2009/CT-UBND
|
18/8/2009
|
Về việc thực hiện
giá bán điện nông thôn theo quy định tại Quyết định số 21/2009/QĐ-TTg của Thủ
tướng Chính phủ và Thông tư số 05/2009/TT-BCT của Bộ Công thương
|
|
462
|
Chỉ
thị
|
26/2009/CT-UBND
|
27/9/2009
|
Về việc áp dụng sản
xuất sạch hơn trong các cơ sở sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
463
|
Chỉ
thị
|
27/2009/CT-UBND
|
09/10/2009
|
Về việc tăng cường
công tác cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
|
464
|
Chỉ
thị
|
29/2009/CT-UBND
|
01/12/2009
|
Về việc đẩy mạnh
công tác bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh
|
|
465
|
Chỉ
thị
|
01/2010/CT-UBND
|
20/01/2010
|
Về việc tăng cường
công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động khai thác, chế biến và kinh doanh
khoáng sản làm vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
466
|
Chỉ
thị
|
06/2010/CT-UBND
|
17/5/2010
|
Về việc tăng cường
chỉ đạo công tác quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
467
|
Chỉ
thị
|
08/2010/CT-UBND
|
21/5/2010
|
Về việc tăng cường,
nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
468
|
Chỉ
thị
|
09/2010/CT-UBND
|
11/6/2010
|
Về việc triển khai thực
hiện Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ về
xây dựng, quản lý, khai thác Tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
469
|
Chỉ
thị
|
11/2010/CT-UBND
|
24/6/2010
|
Về việc triển khai
Luật Thi hành án dân sự và nâng cao hiệu quả công tác thi hành án dân sự trên
địa bàn tỉnh
|
|
470
|
Chỉ
thị
|
13/2010/CT-UBND
|
01/7/2010
|
Về tiếp tục đẩy mạnh
phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc trong các cơ quan, doanh nghiệp,
trường học.
|
|
471
|
Chỉ
thị
|
14/2010/CT-UBND
|
06/8/2010
|
Về việc triển khai thực
hiện Luật Lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
472
|
Chỉ
thị
|
16/2010/CT-UBND
|
09/9/2010
|
Về việc nâng cao
chất lượng thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh
Nghệ An.
|
|
473
|
Chỉ
thị
|
17/2010/CT-UBND
|
10/9/2010
|
Về việc tổ chức thực
hiện Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về chính sách
tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn.
|
|
474
|
Chỉ
thị
|
18/2010/CT-UBND
|
15/9/2010
|
Về việc tăng cường
thực hiện Nghị định số 70/2008/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Bình đẳng giới.
|
|
475
|
Chỉ
thị
|
20/2010/CT-UBND
|
23/11/2010
|
Về việc tăng cường
công tác quản lý, nâng cao chất lượng dịch vụ bưu chính trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
|
476
|
Chỉ
thị
|
21/2010/CT-UBND
|
09/12/2010
|
Về xây dựng Trang
thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước để tích hợp và cung cấp thông tin
lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Nghệ An
|
|
477
|
Chỉ
thị
|
07/2011/CT-UBND
|
14/02/2011
|
Về việc triển khai
thực hiện thí điểm thủ tục Hải quan điện tử
|
|
478
|
Chỉ
thị
|
08/2011/CT-UBND
|
01/3/2011
|
Về việc tăng cường
thực hiện công tác tiết kiệm điện
|
|
479
|
Chỉ
thị
|
09/2011/CT-UBND
|
04/3/2011
|
Về việc đẩy nhanh
tiến độ thực hiện Đề án hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg
ngày 12/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
480
|
Chỉ
thị
|
11/2011/CT-UBND
|
18/3/2011
|
Về việc thực hiện
các biện pháp phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm
|
|
481
|
Chỉ
thị
|
12/2011/CT-UBND
|
21/3/2011
|
Về việc quản lý, đầu
tư xây dựng các dự án khu đô thị, nhà ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
482
|
Chỉ
thị
|
13/2011/CT-UBND
|
06/4/2011
|
Về việc mở cuộc vận
động nhân dân giao nộp các loại vũ khí, vật liệu nổ, pháo, công cụ hỗ trợ
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
483
|
Chỉ
thị
|
15/2011/CT-UBND
|
19/4/2011
|
Về việc tăng cường
quản lý Nhà nước trong hoạt động kinh doanh có điều kiện trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
|
484
|
Chỉ
thị
|
16/2011/CT-UBND
|
25/5/2011
|
Về việc tăng cường
công tác kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
485
|
Chỉ
thị
|
17/2011/CT-UBND
|
02/6/2011
|
Về việc tăng cường
triển khai thực hiện Luật Người cao tuổi
|
|
486
|
Chỉ
thị
|
18/2011/CT-UBND
|
02/6/2011
|
Về việc tăng cường
chỉ đạo và tổ chức thực hiện công tác đảm bảo an toàn vệ sinh lao động và
phòng chống cháy nổ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
487
|
Chỉ
thị
|
17/2011/CT-UBND
|
02/6/2011
|
Về việc tăng cường
triển khai thực hiện Luật Người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
488
|
Chỉ
thị
|
19/2011/CT-UBND
|
20/6/2011
|
Về việc tăng cường
công tác quản lý giết mổ gia súc, gia cầm nhằm đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
489
|
Chỉ
thị
|
20/2011/CT-UBND
|
28/6/2011
|
Về việc xây dựng kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2012
|
|
490
|
Chỉ
thị
|
21/2011/CT-UBND
|
01/7/2011
|
Về việc tổ chức
thực hiện “Ngày pháp luật” trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
491
|
Chỉ
thị
|
23/2011/CT-UBND
|
29/8/2011
|
Về việc thực hiện
công tác kiểm định chất lượng các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
|
492
|
Chỉ
thị
|
26/CT-UBND
|
10/10/2011
|
Về việc tăng cường
quản lý hoạt động nghề cá trên biển.
|
|
493
|
Chỉ
thị
|
28/CT-UBND
|
01/11/2011
|
Về việc tăng cường
công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
494
|
Chỉ
thị
|
29/CT-UBND
|
05/12/2011
|
Về việc đẩy mạnh
triển khai thực hiện Đề án phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
|
|
495
|
Chỉ
thị
|
31/CT-UBND
|
27/12/2011
|
Về việc kiểm tra,
truy quét, thu giữ lâm sản trái phép
|
|
496
|
Chỉ
thị
|
33/2011/CT-UBND
|
30/12/2011
|
Về triển khai thực
hiện Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp.
|
|
DANH
MỤC II
QUYẾT ĐỊNH, CHỈ THỊ HẾT HIỆU LỰC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5038/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 của UBND tỉnh
Nghệ An)
TT
|
Hình
thức văn bản
|
Số,
ký hiệu
|
Ngày
ban hành
|
Trích
yếu
|
Lý
do hết hiệu lực
|
QUYẾT
ĐỊNH
|
1
|
Quyết
định
|
1306/QĐ-UB
|
12/4/1997
|
Về việc phân cấp
quản lý các di tích - danh thắng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Do QĐ số
195/QĐ-UBND.VX ngày 24/01/2011 thay thế
|
2
|
Quyết
định
|
1334/QĐ-UB
|
15/4/1997
|
Về việc ban hành
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Chi cục
quản lý nước và công trình thuỷ lợi Nghệ An
|
Do QĐ 46/2009/QĐ-
UBND thay thế
|
3
|
Quyết
định
|
1258/QĐ-UB
|
30/10/1998
|
Về việc ban hành
quy định tạm thời đặt hòm công đức ở các khu di tích lịch sử văn hoá, danh
lam thắng cảnh đã được xếp hạng trên địa bàn Nghệ An.
|
Do QĐ số
195/QĐ-UBND thay thế
|
4
|
Quyết
định
|
64/1999/QĐ-UB
|
24/6/1999
|
Về việc cấp kinh
phí cho nhân viên Y tế công tác tại thôn bản
|
Do NQ số
171/2006/NQ- HĐND điều chỉnh
|
5
|
Quyết
định
|
98/2000/QĐ-UB
|
5/12/2000
|
Về việc ban hành
quy định về trợ cấp xã hội cho các đối tượng
|
Do QĐ 4975/QĐ-UBND thay
thế
|
6
|
Quyết
định
|
96/2001/QĐ-UB
|
18/10/2001
|
Về việc ban hành
quy định chính sách cho người nghiện chất ma tuý đã cai nghiện có kết quả
đang gặp khó khăn về đời sống được vay vốn để giải quyết việc làm.
|
Hết hiệu lực
|
7
|
Quyết
định
|
101/2001/QĐ-UB
|
30/10/2001
|
Về việc bố trí sắp
xếp cán bộ quản lý doanh nghiệp nhà nước sau khi thôi giữ chức vụ được giao.
|
Hết hiệu lực
|
8
|
Quyết
định
|
18/2002/QĐ-UB
|
01/3/2002
|
Về việc sửa đổi một
số điểm tại Quyết định 98/2000/QĐ-UB ngày 5/12/2000 của UB tỉnh Nghệ An về
trợ cấp xã hội cho các đối tượng
|
Do QĐ 1291/QĐ-UBND thay
thế
|
9
|
Quyết
định
|
49/2002/QĐ-UB
|
15/5/2002
|
Ban hành quy định
về quản lý ngân sách Trung ương uỷ quyền chi trả trợ cấp ưu đãi người có công
với cách mạng
|
Do QĐ số
52/2006/QĐ- UBND thay thế
|
10
|
Quyết
định
|
51/2002/QĐ-UB
|
20/5/2002
|
Về việc quy định
mức thu phí cai nghiện đối với người nghiện ma tuý tự nguyện vào cai nghiện
tại các cơ sở cai nghiện trên địa bàn tỉnh
|
Do QĐ số
55/2003/QĐ- UBND thay thế
|
11
|
Quyết
định
|
91/2002/QĐ-UB
|
11/10/2002
|
Về việc ban hành
quy chế bổ nhiệm, miễn nhiệm, điều động, luân chuyển cán bộ quản lý các
trường, trung tâm giáo dục.
|
Do QĐ
66/2008/QĐ-UBND ngày 14/10/2008 thay thế
|
12
|
Quyết
định
|
4338/QĐ-UB
|
02/12/2002
|
Về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường
nông thôn
|
Do QĐ 3382/QĐ-UBND ngày
30/8/2007 thay thế
|
13
|
Quyết
định
|
30/2003/QĐ-UB
|
18/02/2003
|
Quy định một số
chính sách đối với công tác phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
Do QĐ 73/2010/QĐ-
UBND thay thế
|
14
|
Quyết
định
|
36/2003/QĐ-UB
|
26/3/2003
|
Về việc quy định
tiêu chuẩn và giá tối thiểu tính thuế phòng nghỉ đối với các tổ chức, cá nhân
kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ tại thị xã Cửa Lò
|
Do QĐ số
34/2010/QĐ- UBND thay thế
|
15
|
Quyết
định
|
40/2003/QĐ-UB
|
16/4/2003
|
Về việc ban hành
quy định về quy trình tiếp nhận và xử lý hồ sơ dự án đầu tư nước ngoài và
ngoại tỉnh đầu tư vào Nghệ An.
|
Do QĐ 44/2012/QĐ-
UBND thay thế
|
16
|
Quyết
định
|
55/2003/QĐ-UB
|
6/2003
|
Về việc ban hành
quy định trách nhiệm đóng góp kinh phí và chế độ trợ cấp đối với người được
đưa vào cơ sở chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Do Quyết định số 51/2008/QĐ-UBND
thay thế
|
17
|
Quyết
định
|
1948/2003/QĐ-UB
|
03/6/2003
|
Về việc phê duyệt
đề án nâng cấp Trường CĐSP Nghệ An giai đoạn 2003-2010
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
18
|
Quyết
định
|
65/2003/QĐ-UB
|
18/7/2003
|
Về cơ chế hỗ trợ
đầu tư để thực hiện Đề án kiên cố hoá trường, lớp học
|
Do QĐ 109/2008/QĐ-
UBND thay thế
|
19
|
Quyết
định
|
4814/2003/QĐ-UB
|
10/12/2003
|
Về việc ban hành
quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Chi
cục Phát triển lâm nghiệp Nghệ An
|
Do QĐ 980/QĐ-UBND ngày
23/3/2006 thay thế
|
20
|
Quyết
định
|
4815/2003/QĐ-UB
|
10/12/2003
|
Về việc ban hành
quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Chi
cục Bảo vệ thực vật Nghệ An
|
Do QĐ 05/2009/QĐ-
UBND thay thế
|
21
|
Quyết
định
|
4818/2003/QĐ-UB
|
10/12/2003
|
Về việc ban hành
quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Chi
cục Phòng chống lụt bão và quản lý đê điều Nghệ An
|
|
22
|
Quyết
định
|
114/2003/QĐ-UB
|
31/12/2003
|
Về việc ban hành
quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Chi
cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng tỉnh Nghệ An
|
|
23
|
Quyết
định
|
16/2004/QĐ-UB
|
02/3/2004
|
Về việc phân công
thực hiện giám sát, đánh giá đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
24
|
Quyết
định
|
40/2004/QĐ-UB
|
29/4/2004
|
Về việc ban hành
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính
|
|
25
|
Quyết
định
|
47/2004/QĐ-UB
|
14/5/2004
|
Về việc ban hành
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng
|
|
26
|
Quyết
định
|
50/2004/QĐ-UB
|
19/5/2004
|
Về việc ban hành
quy định về thu, quản lý và sử dụng quỹ quốc phòng-an ninh tỉnh Nghệ An
|
|
27
|
Quyết
định
|
53/2004/QĐ-UB
|
24/5/2004
|
Về việc ban hành
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Thể dục -
Thể thao Nghệ An.
|
|
28
|
Quyết
định
|
56/2004/QĐ-
UBND
|
28/5/2004
|
Về việc ban hành cơ
chế phối hợp giữa lực lượng Công an, Quân sự, Bộ đội biên phòng tỉnh Nghệ An
về thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội trong
tình hình mới
|
Do QĐ số
30/2011/QĐ- UBND thay thế
|
29
|
Quyết
định
|
61/2004/QĐ-UB
|
03/6/2004
|
Sửa đổi Điều 3 bản
Quy định về thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng-an ninh tỉnh NA ban hành
kèm theo QĐ số 50/2004/QĐ-UB ngày 19/5/2004 của UBND tỉnh Nghệ An
|
Do QĐ số
07/2011/QĐ- UBND thay thế
|
30
|
Quyết
định
|
66/2004/QĐ-UB
|
22/6/2004
|
Về việc quy định
chức danh cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn thực hiện theo NĐ
121/2003/NĐ-CP ngày 21/10/2003 của Chính phủ.
|
Do QĐ 64/2010/QĐ-
UBND thay thế
|
31
|
Quyết
định
|
67/2004/QĐ-UB
|
22/6/2004
|
Về việc ban hành
quy chế làm việc của UBND tỉnh nhiệm kỳ 2004- 2009
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
32
|
Quyết
định
|
71/2004/QĐ-UB
|
06/7/2004
|
Về việc ban hành
quy định về thẩm định công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
Do QĐ
70/2012/QĐ–UBND ngày 27/9/2012 thay thế
|
33
|
Quyết
định
|
82/2004/QĐ-UB
|
02/8/2004
|
Ban hành quy định
về chính sách khuyến khích phát triển tiểu thủ công nghiệp, nghề và làng nghề
trên địa bàn tỉnh.
|
Do QĐ số
80/2008/QĐ- UBND thay thế
|
34
|
Quyết
định
|
83/2004/QĐ-UB
|
03/8/2004
|
Về việc ban hành
Quy định về Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh
- Truyền hình Nghệ An.
|
Do QĐ số
61/2012/QĐ-
|
35
|
Quyết
định
|
91/2004/QĐ-UB
|
30/8/2004
|
Về việc ban hành
Quy định về chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Kế hoạch và
Đầu tư tỉnh Nghệ An.
|
Do QĐ 57/2010/QĐ-
UBND ngày thay thế
|
36
|
Quyết
định
|
108/2004/QĐ-UB
|
25/10/2004
|
Quy định phân công
trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các cấp, các ngành trong quản lý nhà
nước về chất lượng sản phẩm, hàng hoá trên địa bàn tỉnh.
|
Do QĐ 58/2011/QĐ-
UBND thay thế
|
37
|
Quyết
định
|
114/2004/QĐ-UB
|
4/11/2004
|
Đổi tên Ban Dân tộc
và Miền núi và ban hành quy định chức năng nhiệm vụ cơ cấu, tổ chức và biên
chế hệ thống cơ quan làm công tác Dân tộc tỉnh Nghệ An.
|
Do QĐ 20/2011/QĐ-
UBND thay thế
|
38
|
Quyết
định
|
125/2004/QĐ-UB
|
06/12/2004
|
Về việc điều chỉnh
mức thu học phí của học sinh thuộc đối tượng cư trú ở khu vực III
|
Do QĐ
65/2011/QĐ.UBND thay thế
|
39
|
Quyết
định
|
5005/QĐ-UB
|
24/12/2004
|
Về việc định mức
chi xây dựng ngân hàng đề thi.
|
Do QĐ 4870/QĐ-UBND ngày
20/7/2007 thay thế
|
40
|
Quyết
định
|
01/2005/QĐ-UB
|
06/01/2005
|
Về chế độ phụ cấp
cho cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, khối, xóm, bản
|
Do QĐ số
58/2010/QĐ- UBND thay thế
|
41
|
Quyết
định
|
08/2005/QĐ-UB
|
14/01/2005
|
Về việc ban hành
quy định về chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu t chức bộ máy của Sở Lao động Thương
binh và Xã hội
|
Do QĐ số 57/2009/QĐ
UBND thay thế
|
42
|
Quyết
định
|
14/2005/QĐ-UB
|
07/02/2005
|
Về việc ban hành
quy định về chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Do QĐ 16/2010/QĐ-
UBND thay thế
|
43
|
Quyết
định
|
565/QĐ-UB
|
16/02/2005
|
Về việc ban hành
danh hiệu “Gương sáng y đức” kèm theo tiêu chí áp dụng cho ngành y tế Nghệ
An.
|
Do QĐ
70/2011/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 thay thế
|
44
|
Quyết
định
|
30/2005/QĐ-UB
|
03/3/2005
|
Về việc ban hành
Quy định tạm thời quản lý các đề tài khoa học công nghệ phân cấp thí điểm cho
các huyện Yên Thành, Nghi Lộc, Diễn Châu quản lý
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
45
|
Quyết
định
|
39/2005/QĐ-UB
|
21/3/2005
|
Về việc ban hành
Quy định giao đất gắn với cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
|
Do QĐ 100/2009/QĐ-
UBND thay thế
|
46
|
Quyết
định
|
40/2005/QĐ-UB
|
21/3/2005
|
Về việc ban hành
quy định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất đối với cơ quan, tổ chức trong nước; người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
Do QĐ số
66/2010/QĐ- UBND ngày 26/8/2010 thay thế
|
47
|
Quyết
định
|
41/2005/QĐ-UB
|
22/3/2005
|
Về việc bổ sung quy
chế làm việc của UBND tỉnh nhiệm kỳ 2004-2009 (Ban hành kèm theo QĐ số
67/2004/QĐ-UB ngày 22/6/2004 của UBND tỉnh Nghệ An)
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
48
|
Quyết
định
|
17/2005/QĐ-UBND
|
01/4/2005
|
Về việc phê duyệt
quy hoạch vùng nuôi cá rôphi đơn tính xuất khẩu huyện Hưng Nguyên và thành
phố Vinh giai đoạn 2004-2010
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
49
|
Quyết
định
|
59/2005/QĐ-UBND
|
11/5/2005
|
Về việc ban hành
quy định về chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Văn hoá - Thông
tin
|
Do QĐ số
09/2009/QĐ- UBND thay thế
|
50
|
Quyết
định
|
61/2005/QĐ-UBND
|
12/5/2005
|
Về việc quy định
tiêu chuẩn, giá tối thiểu, tỷ lệ tối thiểu sử dụng phòng ngủ để tính thuế giá
trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với khách sạn, nhà nghỉ, nhà
khách, nhà trọ khu vực ngoài quốc doanh tại thành phố Vinh và các huyện.
|
Do QĐ số
26/2012/QĐ- UBND thay thế
|
51
|
Quyết
định
|
68/2005/QĐ-UBND
|
18/7/2005
|
Về việc ban hành
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp
Nghệ An
|
Do QĐ số
97/2009/QĐ- UBND thay thế
|
52
|
Quyết
định
|
2586/QĐ-UBND
|
04/8/2005
|
Quy định tạm thời
mức thu và quản lý các khoản thu từ hoạt động của Chợ Vinh, chợ Ga Vinh
|
Do QĐ 12/2012/QĐ-
UBND thay thế
|
53
|
Quyết
định
|
83/2005/QĐ-UBND
|
30/9/2005
|
Về việc quy định
khám, chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi không phải trả tiền tại các cơ sở Y tế
công lập tỉnh Nghệ An.
|
Do QĐ 40/2009/QĐ-
UBND thay thế
|
54
|
Quyết
định
|
92/2005/QĐ-UBND
|
17/10/2005
|
Về việc ban hành
Quy chế tạm thời về việc quản lý khu công nghiệp nhỏ trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
Do QĐ 53/2011/QĐ-
UBND thay thế
|
55
|
Quyết
định
|
94/2005/QĐ-UBND
|
19/10/2005
|
Ban hành Quy chế
bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho
thuê đất trên địa bàn Nghệ An
|
Do QĐ 37/2011/QĐ-
UBND thay thế
|
56
|
Quyết
định
|
95/2005/QĐ-UBND
|
26/10/2005
|
Về quản lý và sử
dụng kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên
địa bàn tỉnh
|
Do QĐ số
112/2009/QĐ- UBND thay thế
|
57
|
Quyết
định
|
97/2005/QĐ-UBND
|
03/11/2005
|
Về việc ban hành
Quy định về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
Do QĐ 62/2011/QĐ-
UBND thay thế
|
58
|
Quyết
định
|
103/2005/QĐ-UBND
|
29/11/2005
|
Về việc ban hành
Quy định quản lý chất lượng phân bón trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Do QĐ 62/2009/QĐ-
UBND thay thế
|
59
|
Quyết
định
|
105/2005/QĐ-UBND
|
19/12/2005
|
Về việc ban hành
một số chế độ, chính sách Dân số và kế hoạch hoá gia đình trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
Do QĐ 76/2012/QĐ-
UBND thay thế
|
60
|
Quyết
định
|
03/2006/QĐ-UBN
|
09/01/2006
|
Về chế độ khen
thưởng đối với học sinh, sinh viên giỏi và giáo viên giỏi.
|
Do QĐ 91/2011/QĐ-
UBND thay thế
|
61
|
Quyết
định
|
35/2006/QĐ-UBND
|
22/02/2006
|
Về việc xử lý kết
quả rà soát văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành trong 2 năm 2004-2005.
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
62
|
Quyết
định
|
41/2006/QĐ-UBND
|
22/3/2006
|
Về việc ban hành
quy định quản lý chất lượng trong hoạt động khảo nghiệm, sản xuất kinh doanh
giống cây trồng trên địa bàn tỉnh.
|
Do QĐ 67/2009/QĐ-
UBND thay thế
|
63
|
Quyết
định
|
979/QĐ-UBND
|
23/3/2006
|
Về việc ban hành
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy Chi cục Bảo vệ
thực vật
|
Do QĐ 05/2009/QĐ-
UBND thay thế
|
64
|
Quyết
định
|
978/QĐ-UBND
|
23/3/2006
|
Về việc ban hành
Quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy Chi cục Thú y Nghệ An
|
Do QĐ số
04/2009/QĐ- UBND thay thế
|
65
|
Quyết
định
|
47/2006/QĐ-UBN
|
13/4/2006
|
Ban hành quy định
chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Nghệ
An
|
Do QĐ 33/2011/QĐ-
UBND thay thế
|
66
|
Quyết
định
|
51/2006/QĐ-UBND
|
12/5/2006
|
Về việc điều chỉnh
bổ sung Chương II QĐ 41/2006/QĐ-UB ngày 22/3/2006 của UB tỉnh Nghệ An
|
Do QĐ 67/2009/QĐ-
UBND thay thế
|
67
|
Quyết
định
|
52/2006/QĐ-UBND
|
19/5/2006
|
Ban hành quy định
về việc phân cấp cấp phát và quản lý kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi đối
với ngư i có công vớ Cách mạng trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Do QĐ 59/2009/QĐ-
UBND thay thế
|
68
|
Quyết
định
|
54/2006/QĐ-UBND
|
25/5/2006
|
Về việc sửa đổi
khoản 2 điều 7 của bản Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu
tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An ban hành kèm
theo Quyết định số 94/2005/QĐ-UB ngày 19/10/2005
|
Do QĐ 37/2011/QĐ-
UBND thay thế
|
69
|
Quyết
định
|
67/2006/QĐ-UBND
|
07/7/2006
|
Về việc ban hành
đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Do QĐ 22/2011/QĐ-
UBND thay thế
|
70
|
Quyết
định
|
77/2006/QĐ-UBND
|
17/8/2006
|
Ban hành quy định
đơn giá thu một phần viện phí tại các cơ sở khám chữa bệnh công lập do UB
tỉnh Nghệ An quản lý.
|
Do QĐ 58/2009/QĐ UBND
thay thế
|
71
|
Quyết
định
|
85/2006/QĐ-UBND
|
29/8/2006
|
Về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Chi cục Tiêu chuẩn – Đo
lường – Chất lượng Nghệ An
|
Do QĐ 94/2010/QĐ-
UBND thay thế
|
72
|
Quyết
định
|
89/2006/QĐ-UBND
|
13/9/2006
|
Về việc ban hành
quy định mức thu và quản lý phí trông giữ xe đạp, xe máy và ô tô trên địa bàn
tỉnh Nghệ An .
|
Do QĐ 84/2009/QĐ-
UBND thay thế
|
73
|
Quyết
định
|
90/2006/QĐ-UBND
|
13/9/2006
|
Về việc ban hành
quy định mức thu và quản lý phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Do QĐ 673/QĐ-UBND
thay thế
|
74
|
Quyết định
|
91/2006/QĐ-UBND
|
13/9/2006
|
Về việc ban hành quy định mức thu và quản lý phí chợ trên địa
bàn tỉnh Nghệ An.
|
Do QĐ 12/2012/QĐ- UBND
thay thế
|
75
|
Quyết định
|
92/2006/QĐ-UBND
|
20/9/2006
|
Về việc ban hành quy định về phân công, phân cấp quản lý chất
lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Do QĐ 121/2009/QĐ- UBND
thay thế
|
76
|
Quyết định
|
93/2006/QĐ-UBND
|
20/9/2006
|
Ban hành quy định về tiêu chuẩn công nhận làng có nghề, làng
nghề tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Do QĐ 80/2008/QĐ- UBND
thay thế
|
77
|
Quyết định
|
97/2006/QĐ-UBND
|
02/10/2006
|
Quy định về chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy quản lý nhà
nước của Sở Giao thông Vận tải Nghệ An.
|
Do QĐ 68/2009/QĐ- UBND
thay thế
|
78
|
Quyết định
|
96/2006/QĐ-UBND
|
02/10/2006
|
Về việc ban hành “Quy định hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình
giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An”
|
Do QĐ số 05/2010/QĐ-
UBND thay thế
|
79
|
Quyết định
|
3881/QĐ-UBND
|
13/10/2006
|
Về việc bổ sung, sửa đổi một số điểm tại Quyết định
32/2006/QĐ-UB ngày 17/2/2006 của UBND tỉnh Nghệ An.
|
Do QĐ 33/2009/QĐ- UBND
thay thế
|
80
|
Quyết định
|
3966/QĐ-UBND
|
19/10/2006
|
Về việc ban hành Quy định một số nội dung cụ thể để triển khai
thực hiện Chương trình phát triển kinh tế-xã hội các xã đặc biệt khó khăn
vùng đồng bào dân tộc và miền núi tỉnh Nghệ An (2006-2010)
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
81
|
Quyết định
|
L08/2006/QĐ-UBND
|
06/11/2006
|
Về việc ban hành quy định trách nhiệm cập nhật, cung cấp thông
tin lên Trang thông tin điện tử tỉnh Nghệ An.
|
Do QĐ 26/2011/QĐ- UBND
thay thế
|
82
|
Quyết định
|
L20/2006/QĐ-UBND
|
28/11/2006
|
Về việc điều chỉnh sửa đổi một số điểm tại Quyết định
77/2006/QĐ-UB ngày 17/8/2006 về thu một phần viện phí tại các cơ sở khám chữa
bệnh công lập do UB tỉnh Nghệ An quản lý.
|
Do QĐ 58/2009/QĐ- UBND
thay thế
|
83
|
Quyết định
|
L24/2006/QĐ-UBND
|
04/12/2006
|
Về việc quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác phổ
biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Do QĐ 08/2011/QĐ- UBND
thay thế
|
84
|
Quyết định
|
156/2006/QĐ-UBND
|
28/12/2006
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 39/2005/QĐ-UB ngày 21/3/2005
của UBND tỉnh về giao đất gắn với cấp giấy CNQSDĐ ở cho hộ gia đình, cá nhân
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Do QĐ 100/2009/QĐ- UBND
thay thế
|
85
|
Quyết định
|
02/2007/QĐ-UBND
|
17/01/2007
|
Về việc ban hành quy định đánh giá, xếp loại thi đua hàng năm
đối với các Sở, ban, ngành, lực lượng vũ trang; các cơ quan Đảng, MTTQ tỉnh,
đoàn thể cấp tỉnh và các huyện, thành, thị
|
Do QĐ 123/2007/QĐ- UBND thay
thế
|
86
|
Quyết định
|
03/2007/QĐ-UBND
|
17/01/2007
|
Về việc ban hành quy định danh hiệu thi đua "Chủ tịch Ủy
ban
nhân dân xã, phường, thị trấn giỏi; Giám đốc doanh nghiệp giỏi; Chủ nhiệm hợp
tác xã giỏi"
|
Do QĐ 66/2011/QĐ- UBND thay thế
|
87
|
Quyết
định
|
10/2007/QĐ-UBND
|
31/01/2007
|
Về chế độ hỗ trợ
đối với Trưởng ban công tác mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội trưởng
người cao tuổi ở khối, xóm, bản
|
Do QĐ 55/2010/QĐ-
UBND thay thế
|
88
|
Quyết
định
|
11/2007/QĐ-UBND
|
31/01/2007
|
Về việc điều chỉnh
phụ cấp cho cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở xóm, khối,
bản
|
Do QĐ 58/2010/QĐ-
UBND thay thế
|
89
|
Quyết
định
|
08/2007/QĐ-UBND
|
31/01/2007
|
Về việc ban hành
Quy định cấp giấy phép công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Do QĐ 119/2009/QĐ-
UBND thay thế
|
90
|
Quyết
định
|
17/2007/QĐ-UBND
|
13/02/2007
|
Về việc ban hành
Quy định về quản lý, kinh doanh cung ứng và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Do QĐ 23/2009/QĐ-
UBND thay thế
|
91
|
Quyết
định
|
19/2007/QĐ-UBND
|
23/02/2007
|
Về việc ban hành
Quy định phân công quản lý các trường Cao đẳng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Do QĐ
69/2012/QĐ-UBND ngày 25/9/2012 thay thế
|
92
|
Quyết
định
|
20/2007/QĐ-UBND
|
02/3/2007
|
V/v ban hành quy
định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên
chức
|
Do QĐ 63/2008/QĐ-
UBND thay thế
|
93
|
Quyết
định
|
22/2007/QĐ-UBND
|
15/3/2007
|
Về việc ban hành
Quy định quản lý đối với tôm he chân trắng
|
Do 49/2012/QĐ-UBND thay
thế
|
94
|
Quyết
định
|
23/2007/QĐ-UBND
|
16/3/2007
|
Về việc ban hành
Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ khuyến công tỉnh Nghệ An
|
Do QĐ 27/2010/QĐ-
UBND thay thế
|
95
|
Quyết
định
|
30/2007/QĐ-UBND
|
09/4/2007
|
Ban hành quy định
một số chế độ, chính sách hỗ trợ, thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao ở
Nghệ An giai đoạn 2007 - 2010
|
Do QĐ 65/2010/QĐ-
UBND thay thế
|
96
|
Quyết
định
|
33/2007/QĐ-UBND
|
16/4/2007
|
Về việc ban hành
Quy định quản lý, bảo trì đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Do QĐ 87/2010/QĐ-
UBND thay thế
|
97
|
Quyết
định
|
34/2007/QĐ-UBND
|
16/4/2007
|
Về việc phân cấp
cấp giấy phép mở Bến khách ngang sông và đăng ký phương tiện thuỷ nội địa
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Do QĐ 28/2009/QĐ-
UBND thay thế
|
98
|
Quyết
định
|
61/2007/QĐ-UBND
|
07/5/2007
|
Về một số chính
sách hỗ trợ chuyển đổi ngành nghề, giải quyết việc làm cho lao đ ng thuộc
diện thu hồi đất sản xuất nông nghiệp để phát triển đô thị và các khu công
nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2010
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
99
|
Quyết
định
|
1660/QĐ-UBND
|
11/5/2007
|
Quy định về bổ sung
đơn giá thu một phần viện phí quy định tại QĐ số 77/2006/QĐ-UBND ngày
17/8/2006
|
Do QĐ 58/2009/QĐ-
UBND thay thế
|
100
|
Quyết định
|
64/2007/QĐ-UBND
|
15/5/2007
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của bản Quy định phân công
quản lý các trường Cao đẳng trên địa bàn tỉnh Nghệ An (ban hành kèm theo
Quyết định số 19/2007/QĐ-UBND ngày 23/02/2007 của UBND tinh
|
Do QĐ 69/2012/QĐ- UBND
ngày 25/9/2012 thay thế
|
101
|
Quyết định
|
2439/QĐ-UBND.TM
|
13/7/2007
|
Về việc quy định mức giá tiêu thụ sản phẩm nước sạch
|
Do QĐ 56/2009/QĐ- UBND
thay thế
|
102
|
Quyết định
|
85/2007/QĐ-UBND
|
18/7/2007
|
Về quản lý, sử dụng kinh phí hỗ trợ công tác xây dựng và ban
hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Do QĐ 95/2009/QĐ- UBND
thay thế
|
103
|
Quyết định
|
87/2007/QĐ-UBND
|
20/7/2007
|
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu
tổ chức bộ máy và biên chế của Quỹ Bảo trợ trẻ em
|
Do QĐ 2587/QĐ-UBND thay
thế
|
104
|
Quyết định
|
91/2007/QĐ-UBND
|
03/8/2007
|
Về việc ban hành Quy chế thực hiện công tác quản lý Nhà nước về
hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Do QĐ 101/2009/QĐ- UBND
thay thế
|
105
|
Quyết định
|
96/2007/QĐ-UBND
|
22/8/2007
|
Về việc quy định đối tượng, mức thu, chế độ quản lý lệ phí địa
chính, phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, phí khai thác và sử dụng tài liệu
đất đá
|
Do QĐ 62/2010/QĐ- UBND
thay thế
|
106
|
Quyết định
|
98/2007/QĐ-UBND
|
30/8/2007
|
Một số chính sách về đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho con
liệt sỹ, con thương binh nặng, bệnh binh nặng ở tỉnh Nghệ An đến năm 2010
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
107
|
Quyết định
|
L04/2C)07/QĐ-UBND
|
18/9/2007
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý đầu tư, xây dựng và lựa
chọn nhà thầu trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Do QĐ 109/2009/QĐ- UBND
thay thế
|
108
|
Quyết định
|
L06/2C)07/QĐ-UBND
|
21/9/2007
|
Về việc bố trí chức danh cán bộ và chi trả phụ cấp hàng tháng
cho cán bộ làm công tác Dân số, gia đình và trẻ em ở cấp xã, phường, thị
trấn.
|
Do QĐ 34/2012/QĐ- UBND
ngày 23/5/2012 và QĐ 77/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 thay thế
|
109
|
Quyết định
|
L07/2007/QĐ-UBND
|
21/9/2007
|
Về việc ban hành một số chính sách cai nghiện, dạy nghề, tạo
việc làm sau cai cho người nghiện ma tuý trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm
2010
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
110
|
Quyết định
|
116/2007/QĐ-UBND
|
09/10/2007
|
Ban hành mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Do QĐ 67/2012/QĐ- UBND
ngày 11/9/2012 thay thế
|
111
|
Quyết định
|
117/2007/QĐ-UBND
|
10/10/2007
|
Ban hành quy định về chính sách khuyến khích phát triển khu công
nghiệp nhỏ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Do QĐ 83/2009/QĐ- UBND
thay thế
|
112
|
Quyết định
|
L08/2007/QĐ-UBND
|
21/9/2007
|
Ban hành một số chính sách về dạy nghề - tạo việc làm cho người
tàn tật tỉnh Nghệ An đến năm 2010
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
113
|
Quyết định
|
119/2007/QĐUBND
|
18/10/2007
|
về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân
sách địa phương năm 2008 và ổn định đến năm 2010
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
114
|
Quyết định
|
L20/2007/QĐ-UBND
|
18/10/2007
|
về việc điều chỉnh mức thu học phí tại các trường bán công, lớp
bán công trong trường công lập thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn
tỉnh Nghệ An
|
Do mức thu học phí đã bị
thay đổi tại QĐ số 52/2008/QĐ-UBND
|
115
|
Quyết định
|
L22/2007/QĐ-UBND
|
19/10/2007
|
về một số chính sách thu hút, hỗ trợ nguồn nhân lực ngành Y tế
Nghệ An giai đoạn năm 2007 - 2010 và những năm tiếp theo
|
Do QĐ 17/2012/QĐ- UBND
thay thế
|
116
|
Quyết định
|
L23/2007/QĐ-UBND
|
22/10/2007
|
về việc ban hành quy định xếp loại thi đua hàng năm đối với các
Sở, ban ngành, các cơ quan Đảng, UBMT Tổ Quốc, Đoàn thể cấp tỉnh và các
huyện, thành, thị.
|
Do QĐ 56/2011/QĐ- UBND
thay thế
|
117
|
Quyết định
|
L24/2007/QĐ-UBND
|
23/10/2007
|
Ban hành Bảng giá tối thiểu để tính thuế Tài nguyên trên địa bàn
tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
118
|
Quyết định
|
L25/2007/QĐ-UBND
|
23/10/2007
|
Ban hành đơn giá xây dựng dùng để tính lệ phí trước bạ nhà ở,
công trình xây dựng khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
Do QĐ 06/2012/QĐ- UBND
thay thế
|
119
|
Quyết định
|
L30/2007/QĐ-UBND
|
8/11/2007
|
về việc ban hành đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính bằng
phương pháp đo vẽ trực tiếp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Do QĐ 41/2009/QĐ- UBND
thay thế
|
120
|
Quyết định
|
131/2007/QĐ-UBND
|
14/11/2007
|
về việc ban hành đơn giá bồi thường mồ mả trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
Do QĐ 68/2008/QĐ- UBND
thay thế
|
121
|
Quyết định
|
4706/QĐ-UBND
|
20/11/2007
|
về việc sửa đổi một số nội dung tại Quyết định số 3966/QĐ- UBND
ngày 19/10/2006 về việc ban hành Quy định một số nội dung cụ thể để triển
khai thực hiện Chương trình phát triển kinh tế-xã hội các xã đặc biệt khó
khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi tỉnh Nghệ An (2006-2010)
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
122
|
Quyết định
|
L35/2007/QĐ-UBND
|
22/11/2007
|
về việc quy định một số chế độ bồi dưỡng cho Hội đồng tiếp dân
UBND tỉnh và UBND cấp huyện, tỉnh Nghệ An
|
Do QĐ 30/2012/QĐ- UBND
thay thế
|
123
|
Quyết định
|
L36/2007/QĐ-UBND
|
27/11/2007
|
về việc ban hành Quy định quản lý sản xuất và kinh doanh giống
gia súc trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Do QĐ 68/2010/QĐ- UBND
thay thế
|
124
|
Quyết
định
|
37/2007/Q
-UBND
|
27/11/2007
|
Về việc ban hành
Quy định quản lý chất lượng thức ăn chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Do QĐ 40/2012/QĐ-
UBND thay thế
|
125
|
Quyết
định
|
139/2007/QĐ-UBND
|
03/12/2007
|
Về việc ban hành
đơn giá chi cho công tác đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Do QĐ 41/2009/QĐ-
UBND thay thế
|
126
|
Quyết
định
|
142/2007/QĐ-UBND
|
13/12/2007
|
Ban hành mức thu
một phần viện phí các dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật bổ sung mục C2, 7 của
Thông tư 03/2006/TTLB-BYT-BTC- BLĐTBXH và điều chỉnh sửa đổi mức thu viện phí
một số danh mục tại QĐ số 77/2006/QĐ- UBND của UBND tỉnh Nghệ An cho các cơ
sở khám chữa bệnh công lập do UBND tỉnh quản lý
|
Do QĐ 58/2009/QĐ-
UBND thay thế
|
127
|
Quyết
định
|
41
7/2007/QĐ-UBND
|
19/12/2007
|
Ban hành quy định
về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn
tỉnh Nghệ An.
|
Do QĐ 10/2012/QĐ-
UBND thay thế
|
128
|
Quyết
định
|
5307/QĐ-UBND
|
27/12/2007
|
Về việc phê duyệt
công thức xác định mức vốn đầu tư cho các xã đặc biệt khó khăn thuộc chương
trình 135 giai đoạn II (2006-2010)
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
129
|
Quyết
định
|
01/2008/QĐ-UBND
|
07/01/2008
|
Về việc cấm các
phương tiện giao thông hoạt động trên một s tuyến đường thuộc địa bàn thành
phố.
|
Do QĐ 15/2010/QĐ UBND
thay thế
|
130
|
Quyết
định
|
03/2008/QĐ-UBND
|
08/01/2008
|
Ban hành Đơn giá
xây dựng nhà và vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường GPMB trên địa bàn
tỉnh Nghệ An.
|
Do QĐ 69/2008/QĐ-
UBND thay thế
|
131
|
Quyết
định
|
05/2008/QĐ-UBN
|
11/01/2008
|
Về việc ban hành
quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp, nông thôn và
thủy sản giai đoạn 2008 – 2010 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Do QĐ 09/2012/QĐ-
UBND thay thế
|
132
|
Quyết
định
|
07/2008/QĐ-UBND
|
16/01/2008
|
Ban hành Quy định
về quản lý hoạt động lái xe ô tô chở khách từ 10 chỗ ngồi trở lên trên địa
bàn tỉnh Nghệ An.
|
Do QĐ 83/2010/QĐ-
UBND thay thế
|
133
|
Quyết
định
|
09/2008/QĐ-UBND
|
16/01/2008
|
Về việc ban hành
quy định việc phân cấp Quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan
hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của
nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Do QĐ 61/2010/QĐ-
UBND thay thế
|
134
|
Quyết
định
|
15/2008/QĐ-UBND
|
04/02/2008
|
Về việc ban hành
Quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Do QĐ 62/2010/QĐ-
UBND thay thế
|
135
|
Quyết
định
|
16/2008/QĐ-UBN
|
04/02/2008
|
Về việc ban hành
Quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn
tỉnh Nghệ An.
|
Do QĐ 62/2010/QĐ-
UBND thay thế
|
136
|
Quyết
định
|
17/2008/QĐ-UBND
|
29/02/2008
|
Về việc quy định
giá thóc tính thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế nhà đất năm 2008
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
137
|
Quyết
định
|
19/2008/QĐ-UBND
|
11/3/2008
|
Về việc công khai
dự toán ngân sách năm 2008
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
138
|
Quyết
định
|
20/2008/QĐ-UBND
|
12/3/2008
|
Về việc công bố
công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2006 tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
139
|
Quyết
định
|
22/2008/QĐ-UBND
|
20/03/2008
|
Về việc ban hành
định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công
nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước do tỉnh Nghệ An quản lý.
|
Do QĐ 105/2009/QĐ-
UBND thay thế
|
140
|
Quyết
định
|
31/2008/QĐ-UBND
|
19/5/2008
|
Về việc phân công
nhiệm vụ các Sở, ban, ngành, đoàn thể, UBND các huyện, thành, thị, đơn vị
thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông
thôn giai đoạn 2008-2010 tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
141
|
Quyết
định
|
2285/QĐ-UBND
|
13/6/2008
|
Về việc bổ sung,
điều chỉnh giá tối thiểu tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định số
124/2007/QĐ-UBND ngày 23/10/2007 của UBND tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
142
|
Quyết
định
|
35/2008/QĐ-UBND
|
20/6/2008
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung một số nội dung của Đề án thực hiện Chuẩn Quốc gia về y tế xã tỉnh Nghệ
An giai đoạn 2005-2010, ban hành kèm theo Quyết định số 43/2005/QĐ-UB ngày 25
tháng 3 năm 2005 của UBND tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
143
|
Quyết
định
|
42/2008/QĐ-UBND
|
05/8/2008
|
Về việc ban hành
mức doanh thu tối thiểu áp dụng tính thuế đối với dịch vụ cho thuê nhà, kiốt,
mặt bằng và nhà xưởng để sản xuất kinh doanh
|
Do QĐ 71/2012/QĐ-
UBND ngày 03/10/2012 thay thế
|
144
|
Quyết
định
|
44/2008/QĐ-UBND
|
15/8/2008
|
Về việc giao nhiệm
vụ và uỷ quyền thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của
dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Do QĐ 44/2011/QĐ-
UBND thay thế
|
145
|
Quyết
định
|
52/2008/QĐ-UBND
|
05/9/2008
|
Về việc điều chỉnh
mức thu học phí tại các trường bán công, lớp bán công trong trường công lập
thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Do mức thu học phí
đã bị thay đổi tại QĐ số 87/2009/QĐ-UBND
|
146
|
Quyết
định
|
58/2008/QĐ-UBND
|
26/9/2008
|
Về việc ban hành
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ Nghệ
An
|
Do QĐ 58/2012/QĐ-
|
147
|
Quyết
định
|
59/2008/QĐ-UBND
|
26/9/2008
|
Về việc ban hành
Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Do QĐ số
36/2012/QĐ- UBND thay thế
|
148
|
Quyết
định
|
60/2008/QĐ-UBND
|
26/9/2008
|
Về việc ban hành
chính sách hỗ trợ để thay thế, huỷ bỏ xe Công nông, xe cơ giới tự chế 3, 4 bánh
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Do QĐ 78/2009/QĐ-
UBND thay thế
|
149
|
Quyết
định
|
62/2008/QĐ-UBND
|
29/9/2008
|
Về việc sửa đổi một
số điểm của Quyết định số 135/2007/QĐ- UBND ngày 22/11/2007 c a UBND tỉnh về
việc quy định một số chế độ bồi dưỡng cho Hội đồng tiếp công dân UBND tỉnh và
UBND cấp huyện
|
Do QĐ 30/2012/QĐ-
UBND thay thế
|
150
|
Quyết
định
|
63/2008/QĐ-UBND
|
02/10/2008
|
Về việc ban hành
Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức,
viên chức
|
Do QĐ 57/2012/QĐ-
UBND thay thế
|
151
|
Quyết
định
|
68/2008/QĐ-UBND
|
17/10/2008
|
Ban hành đơn giá
bồi thường cây cối, hoa màu và di chuyển mồ mả trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Do QĐ 102/2009/QĐ-
UBND thay thế
|
152
|
Quyết
định
|
69/2008/QĐ-UBND
|
17/10/2008
|
Ban hành đơn giá
xây dựng nhà và vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Do QĐ 120/2009/QĐ-
UBND thay thế
|
153
|
Quyết
định
|
75/2008/QĐ-UBND
|
07/11/2008
|
Về việc quy định
chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức là công tác tiếp dân, xử lý đơn thư
khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh
|
Do QĐ 30/2012/QĐ UBND
thay thế
|
154
|
Quyết
định
|
81/2008/QĐ-UBND
|
23/12/2008
|
Ban hành những giải
pháp chủ yếu về chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế – xã
hội tỉnh Nghệ An năm 2009
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
155
|
Quyết
định
|
82/2008/QĐ-UBND
|
23/12/2008
|
Về việc ban hành
Quy định về phân công, phân cấp và quản lý điều hành ngân sách năm 2009
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
156
|
Quyết
định
|
85/2008/QĐ-UBND
|
24/12/2008
|
Ban hành Bảng giá
các loại đất năm 2009 trên địa bàn thành phố Vinh
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
157
|
Quyết
định
|
86/2008/QĐ-UBND
|
24/12/2008
|
Ban hành Bảng giá
các loại đất năm 2009 trên địa bàn thị xã Cửa Lò
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
158
|
Quyết
định
|
87/2008/QĐ-UBND
|
24/12/2008
|
Ban hành Bảng giá
các loại đất năm 2009 trên địa bàn thị xã Thái Hòa
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
159
|
Quyết
định
|
88/2008/QĐ-UBND
|
24/12/2008
|
Ban hành Bảng giá
các loại đất năm 2009 trên địa bàn huyện Đô Lương
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
160
|
Quyết
định
|
89/2008/QĐ-UBND
|
24/12/2008
|
Ban hành Bảng giá
các loại đất năm 2009 trên địa bàn huyện Nghĩa Đàn
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
161
|
Quyết
định
|
90/2008/QĐ-UBND
|
24/12/2008
|
Ban hành Bảng giá
các loại đất năm 2009 trên địa bàn huyện Nam Đàn
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
162
|
Quyết
định
|
91/2008/QĐ-UBND
|
24/12/2008
|
Ban hành Bảng giá
các loại đất năm 2009 trên địa bàn huyện Thanh Chương
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
163
|
Quyết
định
|
92/2008/QĐ-UBND
|
24/12/2008
|
Ban hành Bảng giá
các loại đất năm 2009 trên địa bàn huyện Kỳ Sơn
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
164
|
Quyết định
|
93/2008/QĐ-UBND
|
24/12/2008
|
Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2009trên địa bàn huyện Quế
Phong
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
165
|
Quyết định
|
94/2008/QĐ-UBND
|
24/12/2008
|
Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2009trên địa bàn huyện Quỳ
Châu
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
166
|
Quyết định
|
95/2008/QĐ-UBND
|
24/12/2008
|
Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2009trên địa bàn huyện Hưng
Nguyên
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
167
|
Quyết định
|
96/2008/QĐ-UBND
|
24/12/2008
|
Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2009trên địa bàn huyện Anh
Sơn
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
168
|
Quyết định
|
97/2008/QĐ-UBND
|
24/12/2008
|
Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2009trên địa bàn huyện Nghi
Lộc
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
169
|
Quyết định
|
98/2008/QĐ-UBND
|
24/12/2008
|
Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2009trên địa bàn huyện Quỳ
Hợp
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
170
|
Quyết định
|
99/2008/QĐ-UBND
|
24/12/2008
|
Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2009trên địa bàn huyện Tương
Dương
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
171
|
Quyết định
|
L00/2C)08/QĐ-UBND
|
24/12/2008
|
Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2009trên địa bàn huyện Diễn
Châu
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
172
|
Quyết định
|
L01/2008/QĐ-UBND
|
24/12/2008
|
Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2009trên địa bàn huyện Yên
Thành
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
173
|
Quyết định
|
L02/2008/QĐ-UBND
|
24/12/2008
|
Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2009trên địa bàn huyện Con
Cuông
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
174
|
Quyết định
|
L03/2008/QĐ-UBND
|
24/12/2008
|
Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2009trên địa bàn huyện Quỳnh
Lưu
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
175
|
Quyết định
|
L04/2008/QĐ-UBND
|
24/12/2008
|
Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2009trên địa bàn huyện Tân Kỳ
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
176
|
Quyết định
|
110/2008/QĐ-UBND
|
26/12/2008
|
Ban hành quy chế bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Do QĐ 37/2011/QĐ- UBND
thay thế
|
177
|
Quyết định
|
L08/2008/QĐ-UBND
|
26/12/2008
|
về việc quy định mức hỗ trợ nguồn vốn đầu tư thực hiện đề án đầu
tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp bệnh viện đa khoa huyện và bệnh viện đa khoa
khu vực liên huyện giai đoạn 2008-2010 trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
178
|
Quyết định
|
L07/2008/QĐ-UBND
|
26/12/2008
|
Ban hành quy định về đối tượng, mức thu phí bảo vệ môi trường
đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Do QĐ 32/2012/QĐ- UBND
thay thế
|
179
|
Quyết định
|
11/2009/QĐ-UBND
|
15/01/2009
|
về cơ chế, chính sách xây dựng thiết chế văn hoá - thông tin -
thể thao đạt chuẩn quốc gia ở cơ sở tỉnh Nghệ An đến năm 2010
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
180
|
Quyết định
|
12/2009/QĐ-UBND
|
16/01/2009
|
về việc ban hành tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở
người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Do QĐ 03/2012/QĐ- UBND
thay thế
|
181
|
Quyết định
|
13/2009/QĐ-UBND
|
16/01/2009
|
Ban hành đối tượng, mức thu và chế độ quản lý lệ phí đăng ký và
phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Do QĐ 33/2012/QĐ- UBND
thay thế
|
182
|
Quyết định
|
14/2009/QĐ-UBND
|
16/01/2009
|
về việc hỗ trợ đối với Uỷ viên thường trực MTTQ và Uỷ viên
Thường vụ các đoàn thể ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Do QĐ 55/2010/QĐ- UBND
thay thế
|
183
|
Quyết
định
|
303/QĐ-UBND
|
29/01/2009
|
Về việc tổ chức
lại, quy định chức năng nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức bộ máy Trung tâm Khuyến
nông- Khuyến ngư tỉnh Nghệ An
|
Do QĐ 5917/QĐ-UBND thay
thế
|
184
|
Quyết
định
|
19/2009/QĐ-UBND
|
04/02/2009
|
Về việc ban hành
quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp, nông thôn và
thuỷ sản giai đoạn 2009-2010 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
185
|
Quyết
định
|
23/2009/QĐ-UBND
|
16/02/2009
|
Về việc ban hành
Quy định về quản lý, kinh doanh cung ứng và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên
địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Do QĐ 65/2011/QĐ-
UBND thay thế
|
186
|
Quyết
định
|
24/2009/QĐ-UBND
|
19/02/2009
|
Ban hành Bảng giá
tối thiểu để tính thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Do QĐ 15/2011/QĐ-
UBND thay thế
|
187
|
Quyết
định
|
25/2009/QĐ-UBND
|
20/02/2009
|
Ban hành Điều lệ
Giải Báo chí Nghệ An
|
Do QĐ 75/2012/QĐ-
UBND ngày 16/10/2012 thay thế
|
188
|
Quyết
định
|
27/2009/QĐ-UBND
|
20/02/2009
|
Sửa đổi điểm b
khoản 1 Điều 31 Quyết định số 147/2007/QĐ- UBND ngày 19/12/2007 của UBND tỉnh
Nghệ An ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Do QĐ 10/2012/QĐ-
UBND thay thế
|
189
|
Quyết
định
|
32/2009/QĐ-UBND
|
13/3/2009
|
Về việc quy định
giá thóc để tính thuế sử dụng đất nôn nghiệp, thuế nhà đất năm 2009
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
190
|
Quyết
định
|
33/2009/QĐ-UBND
|
13/3/2009
|
Ban hành quy định
doanh thu tối thiểu và tỉ lệ (%) chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với
doanh thu đối với từng loại xe ôtô để tính thuế cho các cơ sở hoạt động kinh
doanh vận tải trên địa bàn tỉnh nghệ An
|
Do QĐ 40/2010/QĐ-
UBND ngày thay thế
|
191
|
Quyết
định
|
34/2009/QĐ-UBND
|
25/3/2009
|
Về việc công bố
công khai quyết toán NSNN năm 2007 của tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
192
|
Quyết
định
|
35/2009/QĐ-UBND
|
25/3/2009
|
Về việc công khai
dự toán ngân sách Nhà nước năm 2009
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
193
|
Quyết
định
|
38/2009/QĐ-UBND
|
31/3/2009
|
Ban hành quy chế về
công tác thi đua, khen thưởng đối với lực lượng Công an xã, Bảo vệ dân phố và
phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Do QĐ 55/2011/QĐ-
UBND thay thế
|
194
|
Quyết
định
|
51/2009/QĐ-UBND
|
27/5/2009
|
Quyết định ban hành
Quy định về quản lý hoạt động khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thuỷ
sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Do QĐ số
63/2011/QĐ- UBND thay thế
|
195
|
Quyết
định
|
52/2009/QĐ-UBND
|
27/5/2009
|
Ban hành Quy chế
đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê
đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Do QĐ 37/2011/QĐ-
UBND thay thế
|
196
|
Quyết
định
|
54/2009/QĐ-UBND
|
29/5/2009
|
V/v sửa đổi Quyết
định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 13/3/2009 của UBND tỉnh Nghệ An ban hành quy
định doanh thu tối thiểu và tỷ lệ (%) chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so
với doanh thu đối với từng loại xe ôtô để tính thuế cho các cơ sở hoạt động
kinh doanh vận tải trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Do QĐ 40/2010/QD-
UBND thay thế
|
197
|
Quyết
định
|
56/2009/QĐ-UBND
|
02/06/2009
|
Về việc quy định
giá tiêu thụ sản phẩm nước sạch
|
Do QĐ 05/2012/QĐ-
UBND thay thế
|
198
|
Quyết
định
|
58/2009/QĐ-UBND
|
26/6/2009
|
Ban hành bảng quy
định đơn giá mức thu một phần viện phí đối với các dịch vụ kỹ thuật y tế tại
các cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn Nghệ An
|
Do QĐ 72/2012/QĐ-
UBND ngày 03/10/2012 thay thế
|
199
|
Quyết
định
|
61/2009/QĐ-UBND
|
01/7/2009
|
Quản lý thu thuế
doanh nghiệp, phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác và thu mua tài
nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Do QĐ 68/2012/QĐ-
UBND ngày 19/9/2012 thay thế
|
200
|
Quyết
định
|
62/2009/QĐ-UBND
|
06/7/2009
|
Quản lý chất lượng
phân bón trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Do QĐ 91/2010/QĐ-
UBND thay thế
|
201
|
Quyết
định
|
72/2009/QĐ-UBND
|
13/8/2009
|
Về việc quy định
đơn giá dịch vụ kỹ thuật y tế thực hiện tại Trạm y tế các xã, phường, thị
trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Do QĐ
72/2012/QĐ-UBND ngày 03/10/2012 thay thế
|
202
|
Quyết
định
|
75/2009/QĐ-UBND
|
25/8/2009
|
Về việc ban hành
một số chính sách khuyến khích tiêu thụ hàng nông sản trên địa bàn tỉnh Nghệ
An đến hết năm 2011
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
203
|
Quyết
định
|
77/2009/QĐ-UBN
|
31/8/2009
|
V/v sửa đổi, bổ
sung Quyết định 23/2009/QĐ-UBND ngày 16/02/2009 của UBND tỉnh về quản lý,
kinh doanh cung ứng và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Do QĐ 65/2011/QĐ-
UBND thay thế
|
203
|
Quyết
định
|
78/2009/QĐ-UBND
|
31/8/2009
|
Chính sách hỗ trợ
để thay thế, hủy bỏ xe công nông, xe cơ giới tự chế 3, 4 bánh trên địa bàn
tỉnh Nghệ An
|
Do thời gian thực
hiện đã hết
|
205
|
Quyết
định
|
01
2/2009/QĐ-UBND
|
04/11/2009
|
Ban hành đơn giá
bồi thường cây cối, hoa màu và di chuyển mồ mả trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Do QĐ 16/2011/QĐ-
UBND thay thế
|
206
|
Quyết
định
|
01
3/2009/QĐ-UBND
|
10/11/2009
|
Bổ sung Khoản 1
Điều 1 Quyết định số 67/2006/QĐ-UBND ngày 07/7/2006 của UBND tỉnh Nghệ An về
việc ban hành đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Do QĐ 36/2011/QĐ-
UBND thay thế
|
207
|
Quyết
định
|
11/2009/QĐ-UBND
|
11/12/2009
|
Ban hành quy định
về giải thưởng môi trường
|
Do QĐ 63/2012/QĐ-UBND ngày 27/8/2012 thay thế
|
208
|
Quyết định
|
112/2009/QĐ-UBND
|
16/12/2009
|
Về việc quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ cho công tác kiểm tra
văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Do QĐ 13/2012/QĐ- UBND
thay thế
|
209
|
Quyết định
|
115/2009/QĐ-UBND
|
22/12/2009
|
Ban hành một số giải pháp chủ yếu để chỉ đạo, điều hành thực
hiện KT-XH tỉnh Nghệ An năm 2010
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
210
|
Quyết định
|
116/2009/QĐ-UBND
|
23/12/2009
|
Quy định cơ chế phân công, phân cấp và quản lý điều hành ngân
sách năm 2010
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
211
|
Quyết định
|
117/2009/QĐ-UBND
|
23/12/2009
|
Quy định tỷ lệ điều tiết các khoản thu ngân sách năm 2010
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
212
|
Quyết định
|
L20/2009/QĐ-UBND
|
24/12/2009
|
Ban hành Bộ đơn giá xây dựng mới nhà, vật kiến trúc phục vụ công
tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn
tỉnh Nghệ An
|
Do QĐ 107/2010 QĐ- UBND
thay thế
|
213
|
Quyết định
|
L23/2009/QĐ-UBND
|
31/12/2009
|
Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn thành phố
Vinh.
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
214
|
Quyết định
|
L24/2009/QĐ-UBND
|
31/12/2009
|
Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn thị xã Thái
Hòa
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
215
|
Quyết định
|
L25/2009/QĐ-UBND
|
31/12/2009
|
Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn thị xã Cửa
Lò.
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
216
|
Quyết định
|
L26/2009/QĐ-UBND
|
31/12/2009
|
Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Nghi
Lộc.
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
217
|
Quyết định
|
L27/2009/QĐ-UBND
|
31/12/2009
|
Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Diễn
Châu.
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
218
|
Quyết định
|
L28/2009/QĐ-UBND
|
31/12/2009
|
Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Quỳnh
Lưu.
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
219
|
Quyết định
|
L29/2009/QĐ-UBND
|
31/12/2009
|
Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Hưng
Nguyên.
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
220
|
Quyết định
|
L30/2009/QĐ-UBND
|
31/12/2009
|
Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Nam
Đàn
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
221
|
Quyết định
|
131/2009/QĐ-UBND
|
31/12/2009
|
Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Thanh
Chương
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
222
|
Quyết định
|
L32/2009/QĐ-UBND
|
31/12/2009
|
Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Yên
Thành.
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
223
|
Quyết định
|
L33/2009/QĐ-UBND
|
31/12/2009
|
Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Đô
Lương
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
224
|
Quyết định
|
L34/2009/QĐ-UBND
|
31/12/2009
|
Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Anh
Sơn.
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
225
|
Quyết định
|
L35/2009/QĐ-UBND
|
31/12/2009
|
Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Con
Cuông
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
226
|
Quyết định
|
L36/2009/QĐ-UBND
|
31/12/2009
|
Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Tương
Dương.
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
227
|
Quyết định
|
L37/2009/QĐ-UBND
|
31/12/2009
|
Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Kỳ
Sơn.
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
228
|
Quyết định
|
L38/2009/QĐ-UBND
|
31/12/2009
|
Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Tân
Kỳ.
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
229
|
Quyết định
|
L39/2009/QĐ-UBND
|
31/12/2009
|
Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Quỳ
Họp.
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
230
|
Quyết định
|
L40/2009/QĐ-UBND
|
31/12/2009
|
Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Quế
Phong.
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
231
|
Quyết
định
|
41/2009/Q
-UBND
|
31/12/2009
|
Ban hành Bảng giá
các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện QuỳChâu.
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
232
|
Quyết
định
|
41
2/2009/QĐ-UBND
|
31/12/2009
|
Ban hành Bảng giá
các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Nghĩa Đàn.
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
233
|
Quyết
định
|
01/2010/QĐ-UBND
|
05/01/2010
|
Sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 102/2009/QĐ-UBND ngày 04/11/2009 về việc ban hành đơn giá bồi
thường cây cối, hoa màu và di chuyển mồ mả trên địa bàn tỉnh
|
Do QĐ 16/2011/QĐ-
UBND thay thế
|
234
|
Quyết
định
|
10/2010/QĐ-UBND
|
20/01/2010
|
Ban hành quy định
một số chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp, nông thôn và thuỷ sản
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Do QĐ 09/2012/QĐ-
UBND thay thế
|
235
|
Quyết
định
|
18/2010/QĐ-UBND
|
09/02/2010
|
Ban hành Quy chế
quản lý vùng nuôi và cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản trên địa bàn
tỉnh Nghệ An
|
Do QĐ 49/2012/QĐ-
UBND thay thế
|
236
|
Quyết
định
|
21/2010/QĐ-UBND
|
12/3/2010
|
Về việc công khai
dự toán ngân sách nhà nước năm 2010
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
237
|
Quyết
định
|
22/2010/QĐ-UBN
|
12/3/2010
|
Về việc công khai
quyết toán ngân sách nhà nước năm 2008
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
238
|
Quyết
định
|
23/2010/QĐ-UBND
|
22/3/2010
|
Quy định giá thóc
để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế nhà đất năm 2010
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
239
|
Quyết
định
|
1588/QĐ-UBND
|
19/4/2010
|
Về việc bổ sung,
điều chỉnh Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh
Nghệ An năm 2010.
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
240
|
Quyết
định
|
29/2010/QĐ-UBND
|
29/4/2010
|
Ban hành Bảng giá
tối thiểu tài nguyên thiên nhiên đ tín thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
Do QĐ 15/2011/QĐ-UBND
thay thế
|
241
|
Quyết
định
|
34/2010/QĐ-UBND
|
01/6/2010
|
Quy định tiêu
chuẩn, mức giá tối thiểu và tỷ lệ huy động phòng nghỉ tối thiểu để làm cơ sở
xác định số thuế phải nộp đối với hoạt động kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ
trên địa bàn thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An.
|
Do QĐ 26/2012/QĐ-
UBND thay thế
|
242
|
Quyết
định
|
40/2010/QĐ-UBND
|
09/7/2010
|
Ban hành Quy định
về doanh thu tối thiểu và tỷ lệ (%) chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa đối
với doanh thu của từng loại xe ôtô, máy thi công để tính thuế đối với các cơ
sở hoạt động kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Do QĐ 41/2012/QĐ-
UBND thay thế
|
243
|
Quyết
định
|
3028/QĐ-UBND
|
30/7/2010
|
Về việc Bổ sung
Quyết định số 102/2009/QĐ-UBND ngày 04/11/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành
đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu và di chuyển mồ mả trên địa bàn tỉnh Nghệ
An.
|
Do QĐ 16/2011/QĐ-
UBND thay thế
|
244
|
Quyết
định
|
43/2010/QĐ-UBND
|
30/7/2010
|
Về việc điều chỉnh,
bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn thành phố Vinh.
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
245
|
Quyết
định
|
44/2010/QĐ-UBN
|
30/7/2010
|
Về việc điều chỉnh,
bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Yên Thành.
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
246
|
Quyết
định
|
45/2010/QĐ-UBND
|
30/7/2010
|
Về việc điều chỉnh,
bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Đô Lương.
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
247
|
Quyết
định
|
46/2010/QĐ-UBND
|
30/7/2010
|
Về việc điều chỉnh,
bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn thị xã Thái Hòa.
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
248
|
Quyết
định
|
47/2010/QĐ-UBND
|
30/7/2010
|
Về việc điều chỉnh,
bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Anh Sơn.
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
249
|
Quyết
định
|
48/2010/QĐ-UBND
|
30/7/2010
|
Về việc điều chỉnh,
bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Con Cuông.
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
250
|
Quyết
định
|
49/2010/QĐ-UBN
|
30/7/2010
|
Về việc điều chỉnh,
bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Quỳnh Lưu.
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
251
|
Quyết
định
|
50/2010/QĐ-UBND
|
30/7/2010
|
Về việc điều chỉnh,
bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Diễn Châu
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
252
|
Quyết
định
|
51/2010/QĐ-UBND
|
30/7/2010
|
Về việc điều chỉnh,
bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Nam Đàn
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
253
|
Quyết
định
|
52/2010/QĐ-UBND
|
30/7/2010
|
Về việc điều chỉnh,
bổ sung Bảng giá các loại đất năm 201 trên địa bàn huyện Nghĩa Đàn
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
254
|
Quyết
định
|
53/2010/QĐ-UBND
|
30/7/2010
|
Về việc điều chỉnh,
bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Tương Dương
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
255
|
Quyết
định
|
60/2010/QĐ-UBN
|
16/8/2010
|
Về việc ban hành
đơn giá xây dựng dùng để tính lệ phí trước bạ nhà ở, công trình xây dựng khi
đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Do QĐ 06/2012/QĐ-
UBND thay thế
|
256
|
Quyết
định
|
63/2010/QĐ-UBND
|
23/8/2010
|
Ban hành Quy định
một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm
trọng phải di dời trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Do QĐ 02/2012/QĐ-
UBND thay thế
|
257
|
Quyết
định
|
68/2010/QĐ-UBND
|
01/9/2010
|
Về việc ban hành
Quy định về quản lý sản xuất và kinh doanh giống gia súc trên địa bàn tỉnh
Nghệ An.
|
Do QĐ
73/2012/QĐ-UBND ngày 08/10/2012 thay thế
|
258
|
Quyết
định
|
69/2010/QĐ-UBND
|
10/9/2010
|
Về việc điều chỉnh,
bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Hưng Nguyên.
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
259
|
Quyết
định
|
81/2010/QĐ-UBND
|
22/10/2010
|
Về việc điều chỉnh,
bổ sung Bảng giá một số xã các loại đất năm
2010 trên địa bàn huyện Nghi Lộc.
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
260
|
Quyết định
|
82/2010/QĐ-UBND
|
26/10/2010
|
Ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô,
xe mô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Do QĐ 05/2011/QĐ- UBND
thay thế
|
261
|
Quyết định
|
99/2010/QĐ-UBND
|
08/12/2010
|
Ban hành Quy chế đâu giá hạn chế quyên sử dụng đât ở cho hộ gia
đình có thu nhập thâp, khó khăn vê đât ở tại khu vực nông thôn để giao đât có
thu tiên sử dụng đât trên địa bàn tỉnh Nghệ An .
|
Do QĐ 37/2011/QĐ- UBND
thay thế
|
262
|
Quyết định
|
100/2010/QĐ-UBND
|
08/12/2010
|
Vê việc ban hành Quy định vê trình tự, thủ tục đầu tư trực tiếp
trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Do QĐ 44/2012/QĐ- UBND
thay thế
|
263
|
Quyết định
|
102/2010/QĐ-UBND
|
14/12/2010
|
Ban hành một số giải pháp chủ yếu để chỉ đạo, điêu hành thực
hiện KT-XH tỉnh Nghệ An năm 2011
|
Hết hiệu lực vê thời
gian
|
264
|
Quyết định
|
104/2010/QĐ-UBND
|
14/12/2010
|
Vê việc ban hành quy định vê phân công, phân câp và quản lý điêu
hành ngân sách năm 2011
|
Hết hiệu lực vê thời
gian
|
265
|
Quyết định
|
105/2010/QĐ-UBND
|
14/12/2010
|
Vê việc quy định tỷ lệ điêu tiết các khoản thu ngân sách năm
2011
|
Hết hiệu lực vê thời
gian
|
266
|
Quyết định
|
107/2010/QĐ-UBND
|
23/12/2010
|
Ban hành đơn giá xây dựng mới nhà và vật kiến trúc phục vụ công
tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đât trên địa bàn
tỉnh Nghệ An
|
Do QĐ 01/2012/QĐ- UBND
thay thế
|
267
|
Quyết định
|
109/2010/QĐ-UBND
|
29/12/2010
|
Ban hành Bảng giá các loại đát năm 2011 trên địa bàn huyện Quế
Phong
|
Hết hiệu lực vê thời
gian
|
268
|
Quyết định
|
110/2010/QĐ-UBND
|
29/12/2010
|
Ban hành Bảng giá các loại đât năm 2011 trên địa bàn huyện Quỳ
Châu
|
Hết hiệu lực vê thời
gian
|
269
|
Quyết định
|
111/2010/QĐ-UBND
|
29/12/2010
|
Ban hành Bảng giá các loại đât năm 2011 trên địa bàn huyện Quỳ
Hợp
|
Hết hiệu lực vê thời gian
|
270
|
Quyết định
|
112/2010/QĐ-UBND
|
29/12/2010
|
Ban hành Bảng giá các loại đât năm 2011 trên địa bàn huyện Nghĩa
Đàn
|
Hết hiệu lực vê thời
gian
|
271
|
Quyết định
|
113/2010/QĐ-UBND
|
29/12/2010
|
Ban hành Bảng giá các loại đât năm 2011 trên địa bàn huyện Tân
Kỳ
|
Hết hiệu lực vê thời
gian
|
272
|
Quyết định
|
114/2010/QĐ-UBND
|
29/12/2010
|
Ban hành Bảng giá các loại đât năm 2011 trên địa bàn huyện Kỳ
Sơn
|
Hết hiệu lực vê thời
gian
|
273
|
Quyết định
|
115/2010/QĐ-UBND
|
29/12/2010
|
Ban hành Bảng giá các loại đât năm 2011 trên địa bàn huyện Tương
Dương
|
Hết hiệu lực vê thời
gian
|
274
|
Quyết định
|
117/2010/QĐ-UBND
|
29/12/2010
|
Ban hành Bảng giá các loại đât năm 2011 trên địa bàn huyện Anh
Sơn
|
Hết hiệu lực vê thời
gian
|
275
|
Quyết định
|
118/2010/QĐ-UBND
|
29/12/2010
|
Ban hành Bảng giá các loại đât năm 2011 trên địa bàn huyện Thanh
Chương
|
Hết hiệu lực vê thời
gian
|
276
|
Quyết định
|
119/2010/QĐ-UBND
|
29/12/2010
|
Ban hành Bảng giá các loại đât năm 2011 trên địa bàn huyện Nam
Đàn
|
Hết hiệu lực vê thời
gian
|
277
|
Quyết định
|
120/2010/QĐ-UBND
|
29/12/2010
|
Ban hành Bảng giá các loại đât năm 2011 trên địa bàn huyện Hưng
Nguyên
|
Hết hiệu lực vê thời
gian
|
278
|
Quyết định
|
121/2010/QĐ-UBND
|
29/12/2010
|
Ban hành Bảng giá các loại đât năm 2011 trên địa bàn huyện Đô
Lương
|
Hết hiệu lực vê thời
gian
|
279
|
Quyết định
|
122/2010/QĐ-UBND
|
29/12/2010
|
Ban hành Bảng giá các loại đât năm 2011 trên địa bàn huyện Yên
Thành
|
Hết hiệu lực vê thời
gian
|
280
|
Quyết định
|
L23/2010/QĐ-UBND
|
29/12/2010
|
Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn huyện Quỳnh
Lưu
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
281
|
Quyết định
|
L24/2010/QĐ-UBND
|
29/12/2010
|
Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn huyện Diễn
Châu
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
282
|
Quyết định
|
L25/2010/QĐ-UBND
|
29/12/2010
|
Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn huyện Nghi
Lộc
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
283
|
Quyết định
|
L26/2010/QĐ-UBND
|
29/12/2010
|
Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn thị xã Thái
Hòa
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
284
|
Quyết định
|
L27/2010/QĐ-UBND
|
29/12/2010
|
Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn thị xã Cửa
Lò
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
285
|
Quyết định
|
L28/2010/QĐ-UBND
|
29/12/2010
|
Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn thành phố
Vinh
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
286
|
Quyết định
|
40/QĐ-UBNDVX
|
06/01/2011
|
Ban hành Quy định về chế độ dinh dưỡng cho các huấn luyện viên,
vận động viên các môn thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Do QĐ 31/2012/QĐ- UBND
thay thế
|
287
|
Quyết định
|
05/2011/QĐ-UBND
|
21/01/2011
|
ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô,
xe mô tô, xe gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Do QĐ 29/2011/QĐ- UBND
thay thế
|
288
|
Quyết định
|
09/2011/QĐ-UBND
|
30/01/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ
đối với xe ôtô, xe mô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Do QĐ 29/2011/QĐ- UBND
thay thế
|
289
|
Quyết định
|
10/2011/QĐ-UBND
|
16/02/2011
|
Về việc quy định giá thóc để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp,
thuế nhà đất năm 2011
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
290
|
Quyết định
|
13/2011/QĐ-UBND
|
02/3/2011
|
Về việc công khai quyết toán NSNN năm 2009 tỉnh Nghệ An.
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
291
|
Quyết định
|
14/2011/QĐ-UBND
|
02/3/2011
|
Về việc công khai dự toán ngân sách năm 2011.
|
Hết hiệu lực về thời
gian
|
292
|
Quyết định
|
19/2011/QĐ-UBND
|
13/4/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ
đối với xe ôtô, xe mô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Do QĐ 29/2011/QĐ- UBND
thay thế
|
293
|
Quyết định
|
22/2011/QĐ-UBND
|
04/5/2011
|
Ban hành Đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
Do bị QĐ 36/2011/QĐ-
UBND thay thế
|
294
|
Quyết định
|
24/2011/QĐ-UBND
|
05/5/2011
|
Về việc điều chỉnh giá đất nông nghiệp tại thị xã Thái Hoà tỉnh
Nghệ An năm 2011
|
Hết hiệu lực theo thời
gian
|
295
|
Quyết định
|
29/2011/QĐ-UBND
|
21/6/2011
|
Về việc ban hành Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối
với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Do QĐ 59/2011/QĐ- UBND
thay thế
|
296
|
Quyết định
|
2891/QĐ-UBND
|
25/7/2011
|
Về việc bổ sung Quyết định số 10/2010/QĐ-UBND ngày 20/01/2010
của UBND tỉnh về chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp, nông thôn
và thủy sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Do QĐ 09/2012/QD- UBND
thay thế
|
297
|
Quyết
định
|
35/2011/QĐ-UBND
|
29/7/2011
|
Về việc sửa đổi,
điều chỉnh và bổ sung đơn giá thu một phần viện phí tại Quyết định số
58/2009/QĐ-UBND ngày 26/6/2009 của UBND tỉnh Nghệ An.
|
Do QĐ 72/2012/QĐ-
UBND ngày 03/10/2012 thay thế
|
298
|
Quyết
định
|
41/2011/QĐ-UBND
|
17/8/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung Bảng giá tối thiểu dùng để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe mô
tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Do QĐ 59/2011/QĐ-
UBND ngày 8/11/2011 thay thế
|
299
|
Quyết
định
|
42/2011/QĐ-UBND
|
01/9/2011
|
Sửa đổi, bổ sung
một số điều tại các Quyết định ban hành bảng giá các loại đất năm 2011 trên
địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
CHỈ
THỊ
|
300
|
Chỉ
thị
|
28/1999/CT-UB
|
23/6/1999
|
Về tổ chức triển
khai NĐ 05/1999/NĐ-CP về Chứng minh nhân dân
|
Do đã thực hiện
xong
|
301
|
Chỉ
thị
|
27/2000/CT-UB
|
29/5/2000
|
Về việc triển khai
thực hiện Quyết định 104/TTg của Thủ tướng Chính phủ, Thông tư 16 Liên Bộ
(LĐTBXH-TW Đoàn TNCSHCM)
|
Do đã thực hiện xong
|
302
|
Chỉ
thị
|
16/2001/CT-UB
|
9/4/2001
|
Về việc triển khai
thực hiện NĐ 34/2000/NĐ-CP ngày 18/8/2000 của Chính phủ về quy chế khu vực
biên gi i đất liề nước CHXHCNVN
|
Do đã thực hiện
xong
|
303
|
Chỉ
thị
|
29/2002/CT-UB
|
13/8/2002
|
Về công tác đấu
tranh chống buôn lậu trên biển
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
304
|
Chỉ
thị
|
37/2003/CT-UB
|
16/12/2003
|
Về việc tổ chức
thực hiện NĐ số 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 của Chính phủ về quản lý và sử
dụng con dấu.
|
Do đã thực hiện
xong
|
305
|
Chỉ
thị
|
25/2004/CT-UB
|
03/6/2004
|
Về việc triển khai
thực hiện NĐ 67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003 của Chính phủ về thu phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải công nghiệp
|
Do đã thực hiện
xong
|
306
|
Chỉ
thị
|
14/2006/CT-UBND
|
06/4/2006
|
Về việc đẩy mạnh
ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin tỉnh Nghệ An giai đoạn 2006-2010.
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
307
|
Chỉ
thị
|
18/2006/CT-UBND
|
12/5/2006
|
Về việc tăng cường
và nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác ban hành, kiểm tra và xử lý văn bản
quy phạm pháp luật.
|
Thực hiện theo Chỉ
thị 16/2011/CT-UBND ngày 25/5/2011
|
308
|
Chỉ
thị
|
28/2006/CT-UBND
|
12/10/2006
|
Về việc triển khai
thực hiện Chương trình cải cách hệ thống thuế đến năm 2010 trên địa bàn tỉnh
Nghệ An.
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
309
|
Chỉ
thị
|
02/2008/CT-UBND
|
15/01/2008
|
Về việc tổ chức đón
Tết Nguyên đán Mậu Tý năm 2008
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
310
|
Chỉ
thị
|
03/2008/CT-UBND
|
17/01/2008
|
Về việc tổ chức Tết
trồng cây xuân Mậu Tý năm 2008
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
311
|
Chỉ
thị
|
04/2008/CT-UBND
|
22/01/2008
|
Về việc tăng cường
công tác thu ngân sách Nhà nước năm 2008.
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
312
|
Chỉ
thị
|
05/2008/CT-UBND
|
25/01/2008
|
Về công tác Thú y
năm 2008
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
313
|
Chỉ
thị
|
08/2008/CT-UBND
|
26/03/2008
|
Về việc thực hiện
tiết kiệm trong sử dụng điện mùa khô năm 2008 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
314
|
Chỉ
thị
|
09/2008/CT-UBND
|
27/03/2008
|
Về việc triển khai
thực hiện Nghị định số 158/2007/NĐ-CP ngày 27/10/2007 của Chính phủ Quy định
danh mục các vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác
đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
Do đã thực hiện
xong
|
315
|
Chỉ
thị
|
11/2008/CT-UBND
|
11/04/2008
|
Về việc tăng cường
lãnh đạo, chỉ đạo việc xét tốt nghiệp, thi tốt nghiệp và tuyển sinh năm 2008
trong ngành Giáo dục và Đào tạo Nghệ An
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
316
|
Chỉ
thị
|
12/2008/CT-UBND
|
29/04/2008
|
Về việc tổ chức
“Tháng hành động vì trẻ em” năm 2008
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
317
|
Chỉ
thị
|
16/2008/CT-UBND
|
04/7/2008
|
Về việc xây dựng kế
hoạch phát triển kinh tế – xã hội và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2009
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
318
|
Chỉ
thị
|
18/2008/CT-UBND
|
12/8/2008
|
Về việc triển khai
thực hiện Luật thuế Thu nhập cá nhân
|
Do đã thực hiện
xong
|
319
|
Chỉ
thị
|
21/2008/CT-UBND
|
29/8/2008
|
Về việc thực hiện
nhiệm vụ năm học 2008-2009
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
320
|
Chỉ
thị
|
22/2008/CT-UBND
|
11/9/2008
|
Về việc tổ chức
thực hiện Tổng điều tra Dân số và nhà ở năm 2009 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
321
|
Chỉ
thị
|
23/2008/CT-UBND
|
08/10/2008
|
Về việc tổ chức đợt
phát động toàn dân ra quân làm thuỷ lợi nhân ngày 16/10/2008
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
322
|
Chỉ
thị
|
24/2008/CT-UBND
|
17/11/2008
|
Về việc đẩy mạnh
thực hiện Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà
nước giai đoạn 2007-2010 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
323
|
Chỉ
thị
|
26/2008/CT-UBND
|
05/12/2008
|
Về việc tăng cường
công tác phòng chống rét và dịch bệnh cho gia súc, gia cầm trong mùa Đông
Xuân 2008-2009
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
324
|
Chỉ
thị
|
27/2008/CT-UBND
|
23/12/2008
|
Về việc tổ chức đón
Tết Nguyên đán Kỷ Sửu năm 2009
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
325
|
Chỉ
thị
|
01/2009/CT-UBND
|
02/01/2009
|
Về việc tổ chức Tết
trồng cây xuân Kỷ Sửu năm 2009
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
326
|
Chỉ
thị
|
04/2009/CT-UBND
|
26/02/2009
|
Về việc tăng cường
công tác thu ngân sách Nhà nước năm 2009
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
327
|
Chỉ
thị
|
05/2009/CT-UBND
|
03/3/2009
|
Về công tác thú y
|
Thực hiện theo CT
số 03/2012/CT-UBND
|
328
|
Chỉ
thị
|
09/2009/CT-UBND
|
31/3/2009
|
Về việc tăng cường
công tác phòng cháy, chữa cháy rừng năm 2009 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
329
|
Chỉ
thị
|
11/2009/CT-UBND
|
08/04/2009
|
Về việc tăng cường
lãnh đạo, chỉ đạo việc xét tốt nghiệp, thi tốt nghiệp và tuyển sinh năm 2009
trong ngành giáo dục và đào tạo Nghệ An
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
330
|
Chỉ
thị
|
20/2009/CT-UBND
|
29/6/2009
|
Về việc xây dựng kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2010
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
331
|
Chỉ
thị
|
23/2009/CT-UBND
|
19/8/2009
|
Về việc đẩy nhanh
tiến độ thực hiện và giải ngân vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
332
|
Chỉ
thị
|
24/2009/CT-UBND
|
24/8/2009
|
V/v thực hiện nhiệm
vụ năm học 2009-2010
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
333
|
Chỉ
thị
|
25/2009/CT-UBND
|
09/9/2009
|
Về việc tổ chức đợt
phát động toàn dân ra quân làm thủy lợi nhân ngày 16/10/2009
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
334
|
Chỉ
thị
|
28/2009/CT-UBND
|
11/11/2009
|
Về việc tăng cường
công tác phòng, tr dịch bệnh hại câ trồng năm 2010
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
335
|
Chỉ
thị
|
30/2009/CT-UBND
|
24/12/2009
|
Về việc tổ chức đón
Tết Nguyên đán Canh Dần 2010
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
336
|
Chỉ
thị
|
02/2010/CT-UBND
|
25/01/2010
|
Về công tác Thú y
năm 2010.
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
337
|
Chỉ
thị
|
03/2010/CT-UBND
|
28/01/2010
|
Về việc tổ chức Tết
trồng cây xuân Canh Dần năm 2010.
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
338
|
Chỉ
thị
|
04/2010/CT-UBND
|
08/02/2010
|
Về việc tăng cường
công tác thu ngân sách nhà nước năm 2010.
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
339
|
Chỉ
thị
|
05/2010/CT-UBND
|
29/4/2010
|
Về việc tăng cường
lãnh đạo, chỉ đạo việc xét tốt nghiệp, thi tốt nghiệp và tuyển sinh năm 2010
trong ngành giáo dục và đào tạo Nghệ An.
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
340
|
Chỉ
thị
|
07/2010/CT-UBND
|
20/5/2010
|
Về việc tổ chức các
hoạt động kỷ niệm 65 năm Ngày truyền thống Công an nhân dân Việt Nam
(19/8/1945 - 19/8/2010) và 5 năm Ngày hội toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc
(19/8/2005 - 19/8/2010)
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
341
|
Chỉ
thị
|
12/2010/CT-UBND
|
01/7/2010
|
Về việc xây dựng kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2011.
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
342
|
Chỉ
thị
|
15/2010/CT-UBND
|
30/8/2010
|
Về việc thực hiện
nhiệm vụ năm học 2010 - 2011
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
343
|
Chỉ
thị
|
19/2010/CT-UBND
|
06/10/2010
|
Về việc tổ chức đợt
phát động toàn dân ra quân làm thủy lợi nhân ngày 16/10/2010
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
344
|
Chỉ
thị
|
01/2011/CT-UBND
|
04/01/2011
|
Về việc tăng cường
thực hiện các biện pháp bình ổn giá cả, thị trường và tổ chức tốt việc đón
Tết Nguyên đán Tân Mão năm 2011
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
345
|
Chỉ
thị
|
02/2011/CT-UBND
|
07/01/2011
|
Về tăng cường công
tác đảm bảo an ninh trật tự trong thời gian diễn ra Đại hội Đảng toàn quốc
lần thứ XI và tết Nguyên đán Tân Mão 2011
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
346
|
Chỉ
thị
|
04/2011/CT-UBND
|
10/01/2011
|
Về việc tổ chức Tết
trồng cây xuân Tân Mão năm 2011
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
347
|
Chỉ
thị
|
05/2011/CT-UBND
|
20/01/2011
|
Về công tác Thú y
năm 2011
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
348
|
Chỉ
thị
|
06/2011/CT-UBND
|
12/02/2011
|
Về việc tổ chức
thực hiện cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIII và bầu cử đại biểu Hội đồng
nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
349
|
Chỉ
thị
|
10/2011/CT-UBND
|
10/3/2011
|
Về việc tăng cường
công tác thu ngân sách nhà nước năm 2011
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
350
|
Chỉ
thị
|
14/2011/CT-UBND
|
18/4/2011
|
Về việc tăng cường
lãnh đạo, chỉ đạo xét tốt nghiệp, thi tốt nghiệp và tuyển sinh năm 2011 trong
ngành giáo dục và đào tạo Nghệ An
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
351
|
Chỉ
thị
|
22/2011/CT-UBND
|
17/8/2011
|
Về việc tăng cường
công tác chỉ đạo sản xuất trồng trọt vụ Đông năm 2011.
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
352
|
Chỉ
thị
|
24/2011/CT-UBND
|
29/8/2011
|
Về việc thực hiện
năm học 2011-2012
|
Thực hiện theo CT 22/2012/CT-UBND
ngày 24/8/2012
|
353
|
Chỉ
thị
|
25/2011/CT-UBND
|
04/10/2011
|
Về việc tổ chức đợt
phát động toàn dân ra quân làm thuỷ lợi nhân ngày 16/10/2011.
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
354
|
Chỉ
thị
|
27/CT-UBND
|
10/10/2011
|
Về việc đẩy mạnh
công tác phòng chống dịch bệnh gia súc, gia cầm vụ Đông Xuân 2011.
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
355
|
Chỉ
thị
|
30/CT-UBND
|
27/12/2011
|
Về việc tổ chức Tết
trồng cây xuân Tân Mão năm 2011
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
356
|
Chỉ
thị
|
32/2011/CT-UBND
|
27/12/2011
|
Việc tăng cường
thực hiện các biện pháp bình ổn giá cả, thị trường và tổ chức tốt việc đón
Tết Nguyên đán Nhâm Thìn 2012
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
DANH
MỤC III
QUYẾT ĐỊNH, CHỈ THỊ CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BAN
HÀNH MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5038/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 của UBND tỉnh
Nghệ An)
TT
|
Hình
thức văn bản
|
Số,
ký hiệu
|
Ngày
ban hành
|
Trích
yếu
|
Lý
do sửa đổi, bổ sung
|
QUYẾT
ĐỊNH
|
1
|
Quyết
định
|
675/QĐ-UB
|
20/3/1996
|
Về việc ban hành
Quy chế quản lý sự nghiệp y tế trên địa bàn huyện, thành thị và các đơn vị
trong ngành y tế
|
Sửa đổi cho phù hợp
với Nghị định 13 và 14/2008/NĐ-CP và Thông tư LT 03/2008/TTLT-BYT-BNV ngày
25/4/2008
|
2
|
Quyết
định
|
3540/QĐ-UB
|
27/9/1996
|
Quy định về quản lý
quy hoạch đô thị
|
Ban hành mới cho phù
hợp với Nghị định 08/2005/NĐ-CP
|
3
|
Quyết
định
|
2918/QĐ-UB
|
18/7/1997
|
Về việc ban hành hệ
thống định mức kinh phí lập quy hoạch sử dụng đất và giao chủ đầu tư.
|
Sửa đổi, bổ sung
cho phù hợp thực tế
|
4
|
Quyết
định
|
4754/QĐ-UB
|
24/11/1997
|
Về việc ban hành quy
chế xét tặng danh hiệu Nghệ sỹ xuất sắc cấp tỉnh.
|
Sửa đổi, bổ sung
cho phù hợp Thông tư 24/2007/TT-BVHTT và Nghị định 121/2005/NĐ-CP
|
5
|
Quyết
định
|
1083/QĐ-UB
|
15/4/1998
|
Về việc nộp tiền xử
lý vi phạm quản lý điện vào Kho bạc nhà nước tỉnh Nghệ An
|
Sửa đổi bổ sung vì đối
tượng điều chỉnh đã thay đổi theo NĐ 13/2008/NĐ-CP
|
6
|
Quyết
định
|
2059/QĐ-UB
|
13/6/1998
|
Ban hành quy chế bảo
vệ bí mật Nhà nước tỉnh Nghệ An
|
Sửa đổi, bổ sung
cho phù hợp với Pháp lệnh Bảo vệ bí mật Nhà nước năm 2000
|
7
|
Quyết
định
|
1227/QĐ-UB
|
31/8/1998
|
Về việc quy định thực
hiện trách nhiệm chủ trì, phối hợp giải quyết các công việc khi được UBND
tỉnh giao
|
Ban hành mới (Nội dung
không còn phù hợp; Quyết định số 1588/QĐ-UB ngày 29/4/1997 đã hết hiệu lực )
|
8
|
Quyết
định
|
1260/QĐ-UB
|
11/11/1998
|
Về việc ban hành quy
chế phối hợp quản lý văn hoá thông tin giữa UBND các huyện, thành phố, thị xã
và Sở Văn hoá Thông tin.
|
Ban hành mới cho phù
hợp với tình hình thực tiễn
|
9
|
Quyết
định
|
04/1999/QĐ-UB
|
15/01/1999
|
Về việc ban hành quy
định niêm yết giá các mặt hàng thiết yếu
|
Ban hành mới (BTC đã
dự thảo quy định 14 mặt hàng thuộc diện bình ổn giá và một số mặt hàng khác
phải đăng ký và kê khai giá và niêm yết công khai)
|
10
|
Quyết
định
|
43/1999/QĐ-UB
|
04/5/1999
|
Về việc ban hành
quy chế quản lý thể dục thể thao giữa huyện, thành phố, thị xã và Sở Thể dục
Thể thao
|
Ban hành mới cho
phù hợp với tình hình thực tiễn
|
11
|
Quyết
định
|
93/1999/QĐ-UB
|
21/9/1999
|
Về việc ban hành
quy chế phối hợp công tác giữa Sở Y tế và UBND huyện, thành phố, thị xã trong
hoạt động quản lý nhà nước về y tế trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Sửa đổi, bổ sung
cho phù hợp NĐ 13,14/2008/NĐ-CP và TTLT 03/2008/TTLT-BYT-BNV của Bộ Y tế-Nội
vụ
|
12
|
Quyết
định
|
161/1999/QĐ-UB
|
23/12/1999
|
Về việc quy định tạm
thời bổ sung một số chế độ cho cán bộ công nhân viên chức ngành phát thanh
truyền hình
|
Sửa đổi, bổ sung
cho phù hợp tình hình mới
|
13
|
Quyết
định
|
160/1999/QĐ-UB
|
23/12/1999
|
Ban hành quy định việc
cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuê nhà trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
Ban hành mới cho
phù hợp với Luật Nhà ở
|
14
|
Quyết
định
|
163/1999/QĐ-UB
|
24/12/1999
|
Về việc ban hành
quy chế luân chuyển cán bộ và các chế độ chính sách khuyến khích cán bộ y tế
tăng cường cho các huyện miền núi
|
Sửa đổi, bổ sung
theo QĐ 1816/2008/QĐ-BYT
|
15
|
Quyết
định
|
164/1999/QĐ-UB
|
28/12/1999
|
Về việc ban hành
chế độ chính sách đối với giáo viên công tác ở miền núi
|
Ban hành mới để thực
hiện Nghị định 116/2010/ NĐ-CP
|
16
|
Quyết
định
|
56/2000/QĐ-UB
|
27/7/2000
|
Ban hành quy định về
việc giáo dục, quản lý, chữa trị cai nghiện cho người nghiện ma tuý tại cộng đồng.
|
Ban hành mới cho phù
hợp với Luật Phòng chống ma túy và các văn bản hướng dẫn thi hành
|
17
|
Quyết
định
|
04/2001/QĐ-UB
|
12/01/2001
|
Về việc ban hành
quy định quản lý, bảo vệ, phát triển nguồn lợi thuỷ sản, đăng kiểm tàu cá,
thú y thuỷ sản, đăng ký chất lượng hàng hoá thuỷ sản trên địa bàn tỉnh
|
Sửa đổi bổ sung cho
phù hợp Luật Thủy sản và các VB liên quan (nội dung về quản lý, bảo vệ, phát
triển nguồn lợi thuỷ sản đã được thay thế tại QĐ số 63/2011/QĐ-UBND)
|
18
|
Quyết
định
|
35/2001/QĐ-UB
|
25/4/2001
|
Về giải quyết chế độ
phụ cấp độc hại và bồi dưỡng bằng hiện vật đối với công chức làm công tác lưu
trữ.
|
Sửa đổi, bổ sung
cho phù hợp với tình hình mới
|
19
|
Quyết
định
|
43/2001/QĐ-UB
|
6/6/2001
|
Về quy hoạch mạng
lưới trường lớp, quy mô phát triển giáo dục phục vụ công nghiệp hoá, hiện đại
hoá.
|
Cần sửa đổi, bổ
sung cho phù hợp với thực tế
|
20
|
Quyết
định
|
75/2001/QĐ-UB
|
10/8/2001
|
Về việc ban hành quy
định phân cấp cho UBND thành phố Vinh giải quyết một số công việc trong phát
triển KT-XH và quản lý đô thị.
|
Ban hành mới cho phù
hợp với Luật Đầu tư 2005, Luật Xây dựng 2003, Luật Ngân sách nhà nước 2002, Luật
Đất đai 2003 (căn cứ ban hành đã lạc hậu)
|
21
|
Quyết
định
|
111/2001/QĐ-UB
|
19/11/2001
|
Về việc ban hành quy
chế quản lý quỹ bảo hiểm xã hội nông dân tỉnh Nghệ An.
|
Ban hành mới cho phù
hợp với Luật Bảo hiểm
|
22
|
Quyết
định
|
115/2001/QĐ-UB
|
29/11/2001
|
Về việc ban hành quy
định về quản lý đầu tư và xây dựng các công trình hạ tầng thuộc Chương trình
135 theo Thông tư liên tịch 666.
|
Sửa đổi cho phù hợp
v ớ i Thông tư số 01/2006/TT-BXD ngày
|
23
|
Quyết
định
|
14/2002/QĐ-UB
|
8/2/2002
|
Về cơ chế chính sách
đối với y, bác sỹ trẻ tình nguyện tham gia phát triển nông thôn miền núi
|
Sửa đổi, bổ sung về
chính sách
|
24
|
Quyết
định
|
46/2002/QĐ-UB
|
10/5/2002
|
Về việc ban hành quy
chế về công tác lưu trữ hồ sơ tài liệu tỉnh Nghệ An
|
Ban hành mới để thực
hiện theo Luật Lưu trữ năm 2011
|
25
|
Quyết
định
|
69/2002/QĐ-UB
|
13/8/2002
|
Về việc sửa đổi quyết
định số 76/2001/QĐ-UB ngày 16/8/2001 của UBND tỉnh Nghệ An về việc điều chỉnh
mức đóng bảo hiểm y tế học sinh và y tế trường học tự nguyện
|
Sửa đổi bổ sung về
chính sách
|
26
|
Quyết
định
|
88/2002/QĐ-UB
|
01/10/2002
|
Về việc ban hành quy
định tạm thời phân công, phân cấp quản lý cán bộ và tiền lương ở doanh nghiệp
khác có vốn nhà nước
|
Sửa đổi theo Luật
Doanh nghiệp, Luật Đầu tư, Luật Cán bộ công chức, QĐ 57/2012/QĐ-UBND
|
27
|
Quyết
định
|
07/2003/QĐ-UB
|
23/01/2003
|
Về việc ban hành
quy định về đảm bảo trật tự, an toàn, văn minh trong các trận thi đấu bóng đá
trên sân vận động TP Vinh
|
Ban hành mới cho
phù hợp và có hiệu quả hơn
|
28
|
Quyết
định
|
25/2003/QĐ-UB
|
29/01/2003
|
Về việc triển khai
Quyết định số 139/2002/QĐ-TTg ngày 15/01/2002 của Thủ tướng Chính phủ về
khám, chữa bệnh cho người nghèo
|
Sửa đổi, bổ sung
cho phù hợp Luật BHXH năm 2006, Luật BHYT năm 2007
|
29
|
Quyết
định
|
896/2003/QĐ-UB
|
12/03/2003
|
Về việc quy định đơn
giá cước vận chuyển phân bón từ xí nghiệp phân bón hữu cơ vi sinh Nghệ An (thuộc
Công ty hoá chất Vinh) đến trung tâm các huyện, cụm xã
|
Sửa đổi cho phù hợp
với thực tiễn (giá nhiên liệu)
|
30
|
Quyết
định
|
66/2003/QĐ-UB
|
29/7/2003
|
Về việc ban hành quy
định về quản lý, sử dụng tiền thu từ xử phạt hành chính trong lĩnh vực trật
tự an toàn giao thông.
|
Ban hành mới cho
phù hợp với Thông tư 89/2007/TT-BTC
|
31
|
Quyết
định
|
350/2003/Q
-UB
|
10/11/2003
|
Về việc quy định
tạm thời thu và quản lý sử dụng phí sử dụng bến xe khách
|
Sửa đổi cho phù hợp
Thông tư số 97/2006/TT-BTC
|
32
|
Quyết
định
|
102/2003/QĐ-UB
|
01/12/2003
|
Về việc ban hành
quy định mối quan hệ giữa các ngành và UBND các huyện trong việc quản lý nhà
nước đối với cơ sở sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Ban hành mới cho phù
hợp với NĐ 13,14/2008/NĐ-CP và Thông tư liên tịch số 07/2008/TTLT-BCT-BNV
|
33
|
Quyết
định
|
104/2003/QĐ-UB
|
08/12/2003
|
Về việc ban hành cơ
chế chính sách khuyến khích, hỗ trợ doanh nghiệp đổi mới công nghệ và nâng cao
sức cạnh tranh của sản phẩm hàng hóa.
|
Sửa đổi, bổ sung
cho phù hợp với Luật Đầu tư 2005
|
34
|
Quyết
định
|
111/2003/QĐ-UB
|
18/12/2003
|
Về cơ chế điều tiết
quỹ xây dựng trường học, lớp học trong phạm vi huyện, thành phố, TX trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
Sửa đổi bổ sung cho
phù hợp thực tiễn
|
35
|
Quyết
định
|
09/2004/QĐ-UB
|
16/01/2004
|
Về việc điều chỉnh,
bổ sung tiêu chuẩn công nhận danh hiệu xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn
văn hoá.
|
Sửa đổi, bổ sung
các chỉ tiêu, tiêu chuẩn cho phù hợp tình hình mới.
|
36
|
Quyết
định
|
18/2004/QĐ-UB
|
05/3/2004
|
Về việc ban hành
quy định xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ an toàn công trình điện và hành
lang bảo vệ lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung
cho phù hợp Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính
|
37
|
Quyết
định
|
1091/2004/QĐ-UB
|
25/3/2004
|
Ban hành mức thu và
quản lý phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt.
|
Sửa đổi, bổ sung
cho phù hợp với NĐ số 04/2007/NĐ-CP
|
38
|
Quyết
định
|
1472/2004/QĐ-UB
|
22/4/2004
|
Quy định mức thu lệ
phí thi nghề phổ thông kể từ năm học 2003-2004, xét tuyển vào các lớp đầu cấp
kể từ năm học 2004-2005
|
Sửa đổi bổ sung tại
QĐ số 66/QĐ- UBND ngày 07/1/2011
|
39
|
Quyết
định
|
70/2004/QĐ-UB
|
29/6/2004
|
Về việc sửa đổi một
số điểm của QĐ 18/2004/QĐ- UB (5/3/2004) của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban
hành quy định xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ an toàn công trình điện và
hành lang an toàn bảo vệ lưới điện
|
Sửa đổi, bổ sung
cho phù hợp Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính
|
40
|
Quyết
định
|
73/2004/QĐ-UB
|
16/7/2004
|
Về việc ban hành
quy chế tổ chức và hoạt động của BQL cảng cá Nghệ An
|
Sửa đổi, bổ sung
cho phù hợp với tình hình hiện nay
|
41
|
Quyết
định
|
81/2004/QĐ-UB
|
30/7/2004
|
Về việc ban hành
Quy chế về cai nghiện ma tuý trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Sửa đổi, bổ sung
cho phù hợp với NĐ số 61/2011/NĐ-CP
|
42
|
Quyết
định
|
92/2004/QĐ-UB
|
31/8/2004
|
Về việc ban hành
Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ thanh niên lập nghiệp tỉnh Nghệ An.
|
Sửa đổi cho phù hợp
với tình hình hình mới (mức hỗ trợ)
|
43
|
Quyết
định
|
94/2004/QĐ-UB
|
31/8/2004
|
Về việc thu phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp theo Nghị định 67/2003/NĐ - CP.
|
Sửa đổi, bổ sung
cho phù hợp với NĐ số 04/2007/NĐ-CP
|
44
|
Quyết
định
|
102/2004/QĐ-UB
|
11/10/2004
|
Quy định tạm thời
mức thu, chế độ quản lý và sử dụng kinh phí trông giữ phương tiện giao thông
bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông trên địa bàn
Nghệ An
|
Sửa đổi, bổ sung
(không quy định ngày tạm giữ)
|
45
|
Quyết
định
|
107/2004/QĐ-UB
|
21/10/2004
|
Về việc quy định đánh
giá xếp loại cán bộ Y tế và chính sách cho cán bộ Y tế không đáp ứng nhiệm vụ
được giao
|
Sửa đổi, bổ sung
cho phù hợp NĐ 13,14/2008/NĐ-CP, TT 03/2008/TTLT-BYT-BNV
|
46
|
Quyết
định
|
124/2004/QĐ-UB
|
23/11/2004
|
Ban hành quy chế
phối hợp phòng chống các hành vi tiêu cực trong hoạt động thể dục thể thao
|
Sửa đổi, bổ sung
cho phù hợp thực tế
|
47
|
Quyết
định
|
127/2004/QĐ-UB
|
13/12/2004
|
Về việc giao Sở Tài
nguyên và Môi trường, là cơ quan chuyên môn tham mưu cho UBND tỉnh quản lí
Nhà nước về đăng kí giao dịch bảo đảm đối với quyền sử dụng đất, bất động sản
gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
|
Ban hành mới cho
phù hợp với Khoản 5 Điều 46 Nghị định số 83/2010/NĐ-CP
|
48
|
Quyết
định
|
42/2005/QĐ-UB
|
22/3/2005
|
Về việc ban hành
quy định về quản lý thực hiện một số chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở,
nhà ở, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó
khăn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Sửa đổi, bổ sung cho
phù hợp với QĐ 198/2007/QĐ-TTg ngày 31/12/2007 về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của QĐ 134/2004/QĐ- TTg ngày 20/7/2004
|
49
|
Quyết
định
|
71
02/2005/QĐ-UBND
|
27/5/2005
|
Về việc ban hành
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy Chi cục bảo vệ
nguồn lợi thủy sản
|
Sửa đổi, bổ sung
cho phù hợp với Quyết định số 53/2008/QĐ-UBND
|
50
|
Quyết
định
|
88/2005/QĐ-UBND
|
06/10/2005
|
Về việc quy định
xét thưởng công trình sáng tạo khoa học và công nghệ
|
Cần sửa đổi mức
thưởng cho phù hợp tình hình thực tiễn
|
51
|
Quyết
định
|
90/2005/QĐ-UBND
|
14/10/2005
|
Về việc ban hành
Quy định về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet công cộng trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
Sửa đổi, bổ sung
cho phù hợp với NĐ 97/2008/NĐ-CP
|
52
|
Quyết
định
|
01/2006/QĐ-UBND
|
03/1/2006
|
Về việc sửa đổi điểm
1.1, phần III, Quy định về quản lý, sử dụng tiền thu từ xử phạt hành chính
trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông (Kèm theo Quyết định số 66/2003/QĐ-UB
ngày 29/7/2003 của UBND tỉnh Nghệ An)
|
Ban hành mới cho phù
hợp với TT 89/2007/TT-BTC
|
53
|
Quyết
định
|
4133/2006/QĐ-UBND
|
28/4/2006
|
Về việc quy định
chế độ thu, chi viện phí của ngành Y tế
|
Sửa đổi bổ sung cho
phù hợp với tình hình mới
|
54
|
Quyết
định
|
59/2006/QĐ-UBND
|
23/6/2006
|
Về việc ban hành
danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc diện nộp lưu tài liệu vào Trung tâm Lưu
trữ tỉnh.
|
Ban hành mới cho
phù hợp với thực tiễn (do nhập, giải thể một số Sở, ngành).
|
55
|
Quyết
định
|
69/2006/QĐ-UBND
|
19/7/2006
|
Về việc phân công
phân cấp quản lý thực hiện một số chính sách, chế độ đối với người có công
với cách mạng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Sửa đổi, bổ sung
cho phù hợp với Thông tư liên tịch số 47/2009/TTLT-BTC-BLĐTBXH
|
56
|
Quyết
định
|
86/2006/QĐ-UBND
|
30/8/2006
|
Về việc ban hành
quy chế cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
Ban hành mới cho
phù hợp với NĐ số 40/2010/NĐ-CP
|
57
|
Quyết
định
|
123/2006/QĐ-UBND
|
29/11/2006
|
Về việc ban hành
Quy chế phối hợp hoạt động giữa các cơ quan làm nhiệm vụ quản lý nhà nước tại
Cảng biển Nghệ An.
|
Ban hành mới cho phù
hợp với QĐ 11/2007/QĐ- BGTVT, QĐ 22/2007/QĐ- BGTVT
|
58
|
Quyết
định
|
46/2007/QĐ-UBND
|
02/5/2007
|
Ban hành quy chế mẫu
thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Ban hành mới cho phù
hợp Pháp lệnh thực hiện dân chủ ở xã phường thị trấn
|
59
|
Quyết
định
|
47/2007/QĐ-UBND
|
02/5/2007
|
Ban hành Hương ước,
quy ước mẫu của các làng, bản, thôn, khối, cụm dân cư trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
Sửa đổi bổ sung cho
phù hợp tình hình thực tiễn
|
60
|
Quyết
định
|
56/2007/QĐ-UBND
|
02/5/2007
|
Về việc bổ sung Điều
9, Quyết định số 88/2005/QĐ-UBND ngày 06/10/2005 của UBND tỉnh quy định về
xét thưởng công trình sáng tạo Khoa học và Công nghệ
|
Sửa đổi, bổ sung
cho phù hợp mức thưởng công trình
|
61
|
Quyết
định
|
63/2007/QĐ-UBND
|
11/5/2007
|
Về việc thực hiện
chế độ chính sách cho cán bộ, chiến sỹ dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh
|
Ban hành mới cho
phù hợp NQ số 45/2012/NQ-HĐND
|
62
|
Quyết
định
|
66/2007/QĐ-UBND
|
18/5/2007
|
Về việc ban hành
Quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Sửa đổi, bổ sung
cho phù hợp thực tiễn hiện nay
|
63
|
Quyết
định
|
79/2007/QĐ-UBND
|
05/7/2007
|
Ban hành quy định
chế độ thông tin, báo cáo về tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo;
công tác thanh tra và phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Sửa đổi, bổ sung vì
chế độ báo cáo giữa các cơ quan thanh tra trên địa bàn tỉnh và yêu cầu báo
cáo của Cục phòng chống tham nhũng có sự chênh lệch nhau.
|
64
|
Quyết
định
|
86/2007/QĐ-UBND
|
20/7/2007
|
Ban hành Quy định đánh
giá xếp loại giáo viên và chính sách cho giáo viên không đáp ứng yêu cầu
nhiệm vụ
|
Sửa đổi, bổ sung do
quy định về quá trình xếp loại giáo viên còn vướng mắc, chưa hợp lý
|
65
|
Quyết
định
|
2957/QĐ-UBND
|
14/8/2007
|
Về việc thu học phí
đào tạo người điều khiển phương tiện thuỷ nội địa
|
Ban hành mới cho
phù hợp với Quyết định số 77/2008/QĐ-BTC
|
66
|
Quyết
định
|
132/2007/QĐ-UBND
|
16/11/2007
|
Ban hành Quy định
về tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo; giải quyết
khiếu nại và tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung
cho phù hợp Luật Khiếu nại tố cáo 2011
|
67
|
Quyết
định
|
146/2007/QĐ-UBND
|
19/12/2007
|
Ban hành quy định
về quy định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, đất vườn, ao trong cùng
thửa đất ở với đất ở
|
Ban hành mới cho
phù hợp với Nghị định số 88/2009/NĐ-CP
|
68
|
Quyết
định
|
10/2008/QĐ-UBND
|
18/01/2008
|
Ban hành Quy chế tổ
chức và hoạt động của Đài phát thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Sửa đổi, bổ sung
cho phù hợp với Chương trình Quốc gia đưa thông tin về cơ sở
|
69
|
Quyết
định
|
47/2008/QĐ-UBND
|
21/8/2008
|
Về việc ban hành
quy định hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
Sửa đổi, bổ sung
cho phù hợp với NĐ số 120/2010/NĐ-CP
|
70
|
Quyết
định
|
50/2008/QĐ-UBND
|
03/9/2008
|
Về việc ban hành
Quy định chế độ phụ cấp, trợ cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các
Cơ sở quản lý người nghiện ma tuý, người bán dâm và người sau cai nghiện ma
tuý trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Ban hành mới cho
phù hợp Thông tư liên tịch số 27/2012/TTLT-BTC- BLĐTBXH đưa vào DM có hiệu lực
|
71
|
Quyết
định
|
66/2008/QĐ-UBND
|
14/10/2008
|
Ban hành Quy chế bổ
nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm cán bộ, công chức lãnh đạo
|
Ban hành mới cho
phù hợp với Luật Cán bộ, công chức
|
72
|
Quyết
định
|
74/2008/QĐ-UBND
|
05/11/2008
|
Về việc ban hành
Quy định quy trình đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối
với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp trên địa bàn
tỉnh Nghệ An
|
Sửa đổi, bổ sung
cho phù hợp với Nghị định 102/2010/NĐ-CP
|
73
|
Quyết
định
|
84/2008/QĐ-UBND
|
23/12/2008
|
Về việc người Việt
Nam định cư ở nước ngoài và tổ chức, cá nhân nước ngoài sở hữu nhà ở và thuê
nhà ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Ban hành mới để phù
hợp với Nghị định 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009
|
74
|
Quyết
định
|
111/2008/QĐ-UBND
|
26/12/2008
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quyết định số 146/2007/QĐ-UBND ngày 19/12/2007 của UBND
tỉnh Nghệ An về việc ban hành quy định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
ở, đất vườn, ao trong cùng thửa đất với đất ở
|
Ban hành mới cho
phù hợp với Nghị định số 88/2009/NĐ-CP
|
75
|
Quyết
định
|
64/2009/QĐ-UBND
|
15/7/2009
|
Quy định chế độ
trách nhiệm của người đứng đầu các ngành, các cấp trong công tác tiếp công
dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh
|
Ban hành mới do 1
số căn cứ ban hành của QĐ 64/2009 đã bị thay thế bởi Luật Khiếu nại, Luật Tố
cáo năm 2011
|
76
|
Quyết
định
|
70/2009/QĐ-UBND
|
13/8/2009
|
V/v quy định mức
thu đối với hình thức học thêm có tổ chức trong các trường công lập, bán công
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Sửa đổi bổ sung do
hiện nay loại hình trường bán công không còn tồn tại
|
77
|
Quyết
định
|
87/2009/QĐ-UBND
|
09/9/2009
|
Về việc điều chỉnh
mức thu học phí tại các trường bán công và Trung tâm Giáo dục thường xuyên
thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Ban hành mới để phù
hợp với tình hình thực tiễn
|
78
|
Quyết
định
|
88/2009/QĐ-UBND
|
09/9/2009
|
Ban hành quy định
về chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Thanh tra tỉnh Nghệ An
|
Ban hành mới cho
phù hợp với Luật thanh tra năm 2010
|
79
|
Quyết
định
|
95/2009/QĐ-UBND
|
06/10/2009
|
Về việc quản lý và
sử dụng ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản QPPL của HĐND,
UBND tỉnh Nghệ An
|
Ban hành mới để
thực hiện theo Thông tư liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP
|
80
|
Quyết
định
|
01
9/2009/QĐ-UBND
|
09/12/2009
|
Ban hành Quy định
về quản lý đầu tư xây dựng công trình và đấu thầu trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Sửa đổi, bổ sung vì
một số căn cứ ban hành đã hết hiệu lực
|
81
|
Quyết
định
|
16/2010/QĐ-UBND
|
02/02/2010
|
Ban hành Quy định
về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào
tạo Nghệ An
|
Sửa đổi, bổ sung
cho phù hợp Thông tư liên tịch số 47/2011/TTLT-BGD-ĐT-BNV
|
82
|
Quyết
định
|
42/2010/QĐ-UBND
|
27/7/2010
|
Về việc ban hành
Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm Vật liệu xây
dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020
|
Sửa đổi, bổ sung
cho phù hợp với tình hình thực tiễn
|
83
|
Quyết
định
|
59/2010/QĐ-UBND
|
12/8/2010
|
Về việc ban hành
một số cơ chế chính sách hỗ trợ giảm nghèo đối với các xã có tỷ lệ hộ nghèo
từ 30% trở lên ngoài Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn tỉnh đến năm
2015.
|
Sửa đổi, bổ sung
cho phù hợp với Chương trình giảm nghèo giai đoạn 2011-2015
|
84
|
Quyết
định
|
07/2011/QĐ-UBND
|
25/01/2011
|
Về việc thu, quản
lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Sửa đổi, bổ sung do
việc thu quỹ quốc phòng – an ninh là không bắt buộc
|
85
|
Quyết
định
|
34/2011/QĐ-UBND
|
28/7/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung một số nội dung tại Quyết định số 87/2009/QĐ.UBND ngày 9 tháng 9 năm
2009 của UBND tỉnh quy định mức thu học phí tại các trường bán công và trung
tâm GDTX thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Ban hành mới để quy
định đối tượng điều chỉnh chính xác, rõ ràng hơn
|
CHỈ
THỊ
|
86
|
Chỉ
thị
|
46/CT-UB
|
12/12/1994
|
Về việc tăng cường
công tác quản lý, đảm bảo an toàn trong quá trình sản xuất, cung ứng và sử
dụng các loại vật liệu cháy nổ
|
Ban hành mới cho
phù hợp thực tiễn
|
87
|
Chỉ
thị
|
24/CT-UB
|
05/5/1995
|
Về việc tăng cường
công tác giáo dục ngăn chặn tội phạm trong lứa tuổi thanh thiếu niên
|
Ban hành mới cho
phù hợp thực tiễn
|
88
|
Chỉ
thị
|
51/CT-UB
|
11/11/1995
|
Về việc tăng cường
chỉ đạo phong trào quần chúng bảo vệ ANTQ trong các cơ quan xí nghiệp trên
địa bàn tỉnh
|
Ban hành mới cho
phù hợp thực tiễn
|
89
|
Chỉ
thị
|
36/CT-UB
|
26/9/1996
|
Về triển khai thực
hiện NĐ 47/CP về quản lý vũ khí, vật liệu nổ
|
Ban hành mới cho
phù hợp thực tiễn
|
90
|
Chỉ
thị
|
44/CT-UB
|
27/11/1996
|
Về khai thác sử
dụng cơ sở vật chất công trình văn hoá, các hội trường, phòng họp phục vụ đời
sống văn hoá của nhân dân
|
Ban hành mới cho
phù hợp thực tiễn
|
91
|
Chỉ
thị
|
13/CT-UB
|
14/4/1998
|
Về việc tiếp tục đẩy
mạnh phong trào quần chúng bảo vệ ANTQ trong tình hình mới
|
Ban hành mới cho
phù hợp thực tiễn
|
92
|
Chỉ
thị
|
30/CT-UB
|
21/8/1998
|
Về việc đẩy mạnh
các hoạt động Y tế học đường và y tế học sinh trong các trường học
|
Ban hành mới cho
phù hợp Luật BHYT năm 2007, Luật Khám chữa bệnh 2010
|
93
|
Chỉ
thị
|
36/CT-UB
|
22/9/1998
|
Về việc huấn luyện
nghiệp vụ PCCC quần chúng
|
Ban hành mới cho
phù hợp thực tiễn
|
94
|
Chỉ
thị
|
21/1999/CT-UB
|
17/5/1999
|
Về việc xây dựng
quy ước bảo vệ và phát triển rừng trong cộng đồng thôn bản
|
Ban hành mới cho
phù hợp với thực tiễn và TT 07/2007/TT-BNV
|
95
|
Chỉ
thị
|
47/1999/CT-UB
|
10/11/1999
|
Về việc triển khai
thực hiện NĐ 40/CP ngày 23/06/1999 của Chính phủ về công an xã
|
Ban hành mới cho
phù hợp Pháp lệnh Công an xã
|
96
|
Chỉ
thị
|
17/2000/CT-UB
|
14/4/2000
|
Về việc đẩy mạnh xổ
số kiến thiết trong giai đoạn mới
|
Ban hành mới cho
phù hợp tình hình mới
|
97
|
Chỉ
thị
|
26/2000/CT-UB
|
24/5/2000
|
Về việc tăng cường
công tác quản lý Nhà nước trong lĩnh vực bảo vệ công trình giao thông
|
Ban hành mới cho
phù hợp tình hình mới
|
98
|
Chỉ
thị
|
45/2000/CT-UB
|
08/9/2000
|
Về việc tăng cường
chỉ đạo công tác tổ chức và chỉ đạo thi hành án dân sự
|
Ban hành mới cho
phù hợp Pháp lệnh THADS
|
99
|
Chỉ
thị
|
09/CT-UB
|
21/02/2001
|
Về việc tăng cường
công tác chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân
|
Ban hành mới cho
phù hợp với tình hình mới
|
100
|
Chỉ
thị
|
14/2001/CT-UB
|
9/4/2001
|
Về việc tăng cường
công tác bảo đảm chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm
|
Ban hành mới cho
phù hợp với Luật ATVSTP năm 2010 và tình hình thực tiễn
|
101
|
Chỉ
thị
|
25/2001/CT-UB
|
14/5/2001
|
Về đẩy mạnh công
tác y, dược học cổ truyền
|
Ban hành mới cho
phù hợp tình hình mới
|
102
|
Chỉ
thị
|
42/2001/CT-UB
|
14/8/2001
|
Về việc tăng cường
công tác dân vận
|
Ban hành mới cho phù
hợp với NĐ số 73/2003/NĐ-CP
|
103
|
Chỉ
thị
|
54/2001/CT-UB
|
07/11/2001
|
Về việc tăng cường
công tác đảm bảo an toàn giao thông đường bộ
|
Ban hành mới cho
phù hợp với Luật Giao thông đường bộ năm 2008
|
104
|
Chỉ
thị
|
22/2002/CT-UB
|
30/5/2002
|
Về việc quản lý hành
nghề Y-Dược tư nhân
|
Ban hành mới cho
phù hợp với Luật Khám chữa bệnh 2010
|
105
|
Chỉ
thị
|
40/2002/CT-UB
|
25/11/2002
|
Về việc tăng cường đẩy
mạnh các hoạt động phòng, chống đại dịch HIV/AIDS
|
Ban hành mới cho
phù hợp với Luật Phòng, chống HIV/AIDS năm 2006
|
106
|
Chỉ
thị
|
08/2003/CT-UB
|
07/4/2003
|
Về việc tiếp tục
tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động du lịch trên địa bàn
tỉnh Nghệ An
|
Ban hành mới cho
phù hợp với NĐ13/2008/NĐ-CP
|
107
|
Chỉ
thị
|
27/2004/CT-UB
|
17/6/2004
|
Về việc tăng cường
công tác tuyên truyền, giáo dục pháp luật thuế
|
Ban hành mới cho
phù hợp Luật Quản lý thuế và các văn bản về thuế mới
|
108
|
Chỉ
thị
|
06/2005/CT-UB
|
20/01/2005
|
Về việc đẩy mạnh
hoạt động khuyến công
|
Ban hành mới cho
phù hợp với thực tiễn (QĐ số 109/2004/QĐ- UBND ngày 29/10/2004 được thay thế
bằng QĐ 23/2007/QĐ-UBND ngày 16/3/2007)
|
109
|
Chỉ
thị
|
30/2005/CT-UBND
|
16/8/2005
|
Về việc tăng cường
thực hiện bảo hiểm y tế tự nguyện
|
Ban hành mới cho
phù hợp Luật Bảo hiểm xã hội 2006
|
110
|
Chỉ
thị
|
26/2006/CT-UBND
|
26/9/2006
|
Về việc tăng cường
thực hiện Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký
và quản lý hộ tịch trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Ban hành mới do NĐ
số 158/2005/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 06/2012/NĐ-CP
|
111
|
Chỉ
thị
|
10/2010/CT-UBND
|
18/6/2010
|
Về việc tăng cường
công tác quản lý nhà nước về khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Ban hành mới cho
phù hợp với tình hình mới
|
DANH
MỤC IV
QUYẾT ĐỊNH, CHỈ THỊ BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5038/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 của UBND tỉnh
Nghệ An)
TT
|
Hình
thức văn bản
|
Số,
ký hiệu
|
Ngày
ban hành
|
Trích
yếu
|
Lý
do bãi bỏ
|
Quyết
định
|
1
|
Quyết
định
|
1808/QĐ-UB
|
12/12/1994
|
Về việc thành lập
Trung tâm Khuyến ngư
|
Trung tâm khuyến
ngư đã được nhập với khuyến nông, khuyến ngư thành khuyến nông
|
2
|
Quyết
định
|
1113/QĐ-UB
|
28/4/1998
|
Về chức năng nhiệm
vụ của Bảo hiểm xã hội nông dân.
|
Do không còn tồn
tại mô hình bảo hiểm này
|
3
|
Quyết
định
|
1107/1998/QĐ-UB
|
21/4/1998
|
Về việc thu lệ phí
giám định y khoa
|
Thực hiện theo các
quy định của Bộ Tài chính
|
4
|
Quyết
định
|
1222/QĐ-UB
|
20/8/1998
|
Về việc ban hành
quy đ ịnh quản lý nhà nước về công tác thanh tra trên địa bàn tỉnh
|
Thực hiện theo Luật
Thanh tra năm 2010
|
5
|
Quyết
định
|
324/1999/QĐ-UB
|
16/1/1999
|
Về việc bổ sung
nhiệm vụ cho Trung tâm Khuyến ngư
|
Trung tâm khuyến
ngư đã được nhập với khuyến nông, khuyến ngư thành khuyến nông
|
6
|
Quyết
định
|
105/1999/QĐ-UB
|
21/10/1999
|
Ban hành quy định
về hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Để thực hiện QĐ số 72/2010/QĐ-UBND,
101/2009/QĐ-UBND
|
7
|
Quyết
định
|
32/2000/QĐ-UB
|
10/4/2000
|
Về việc ban hành
quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động trong công tác phòng chống các
tệ nạn xã hội.
|
Do Sở Thủy Sản, Sở
Du lịch không tồn tại do đã bị sáp nhập
|
8
|
Quyết
định
|
67/2000/QĐ-UB
|
01/9/2000
|
Về việc giá cước
vận tải hành khách bằng ô tô buýt
|
Do không phù hợp
với Thông tư LT số 129/2010/TTLT-BTC- BGTVT
|
9
|
Quyết
định
|
22/2001/QĐ-UB
|
20/3/2001
|
Về việc thực hiện
Nghị định 40/1999/NĐ-CP ngày 23/6/1999 của CP về công an xã.
|
Do không phù hợp
với NĐ 73/2009/NĐ-CP (NĐ 73/2009 thay thế NĐ số 40/1999)
|
10
|
Quyết
định
|
38/2001/QĐ-UBND
|
29/5/2001
|
Về việc hỗ trợ giáo
viên mầm non bán công
|
Do loại hình trường
mầm non bán công không tồn tại
|
11
|
Quyết
định
|
83/2001/QĐ-UB
|
05/9/2001
|
Về việc ban hành
quy chế phân loại, khen thưởng trong phong trào quần chúng bảo vệ an ninh Tổ Quốc
và lực lượng công an xã.
|
Thực hiện theo QĐ
số 55/2011/QĐ-UBND
|
12
|
Quyết
định
|
83/2001/QĐ-UB
|
13/9/2001
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung một số nội dung của quy chế phân loại, khen thưởng trong phong trào quần
chúng bảo vệ an ninh Tổ Quốc và lực lượng công an xã ban hành kèm theo QĐ
83/2001/QĐ-UB ngày 5/9/2001 của UBND tỉnh Nghệ An.
|
Để thực hiện theo QĐ
số 55/2011/QĐ-UBND
|
13
|
Quyết
định
|
49/2001/QĐ-UB
|
25/9/2001
|
Về việc ban hành
Quy định chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy và biên chế của hệ thống khuyến
nông tỉnh Nghệ An
|
Thực hiện theo QĐ
số 303/QĐ- UBND ngày 21/01/2009
|
14
|
Quyết
định
|
38/2002/QĐ-UB
|
10/4/2002
|
Về việc ban hành
quy định thu phí vệ sinh tại thành phố Vinh, thị xã Cửa Lò và các thị tứ, thị
trấn trên địa bàn tỉnh.
|
Thực hiện theo QĐ
số 86/2009/QĐ-UBND
|
15
|
Quyết
định
|
81/2002/QĐ-UB
|
10/9/2002
|
Về việc thực hiện
một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công nhân viên chức làm việc tại
các cơ sở chữa bệnh xã hội
|
Thực hiện theo QĐ
số 50/2008/QĐ-UBND
|
16
|
Quyết
định
|
4370/2002/QĐ-UB
|
02/12/2002
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 1113/1998/QĐ-UB ngày 28/4/1998 của UBND tỉnh Nghệ An về
chức năng nhiệm vụ của Bảo hiểm xã hội nông dân
|
Do không còn đối
tượng điều chỉnh
|
17
|
Quyết
định
|
4877/QĐ-UB
|
30/12/2002
|
Về việc trợ cấp
hàng tháng đối với người tham gia kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc
hoá học
|
Thực hiện theo NĐ
số 47/2012/NĐ-CP
|
18
|
Quyết
định
|
29/2003/QĐ-UB
|
18/02/2003
|
Quy định một số chế
độ chính sách đối với công tác xoá mù chữ.
|
Do không phù hợp
với thực tế hiện nay
|
19
|
Quyết
định
|
1090/2003/QĐ-UB
|
27/3/2003
|
Về việc ban hành
Bảng quy định tạm thời về một số biện pháp quản lý thuế kinh doanh xăng dầu
trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Do không phù hợp
với thực tế hiện nay
|
20
|
Quyết
định
|
37/2003/QĐ-UB
|
02/4/2003
|
Về việc thực hiện
chính sách tăng cường giáo viên cho các huyện vùng cao
|
Do không còn nhu
cầu tăng cường giáo viên vùng cao
|
21
|
Quyết
định
|
50/2003/QĐ-UB
|
23/5/2003
|
Về việc quy định
chức năng nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và hoạt động của Bảo hiểm xã hội nông dân
tỉnh Nghệ An.
|
Do Bảo hiểm xã hội
nông dân không còn tồn tại
|
22
|
Quyết
định
|
54/2003/QĐ-UB
|
12/6/2003
|
Ban hành quy chế
phối hợp trong hoạt động bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện vi phạm
hành chính bị tịch thu sung công quỹ nhà nước tại Trung tâm dịch vụ bán đấu
giá tài sản thuộc Sở Tư pháp tỉnh Nghệ An.
|
Thực hiện theo QĐ
số 37/2011/QĐ-UBND
|
23
|
Quyết
định
|
59/2003/QĐ-UB
|
04/7/2003
|
Về việc ban hành
bảng giá tối thiểu làm căn cứ tính lệ phí trước bạ tài sản và tính thuế giá
trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp trong hoạt động kinh doanh xe gắn
máy trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Thực hiện theo QĐ
số 82/2010/QĐ-UBND
|
24
|
Quyết
định
|
60/2003/QĐ-UB
|
04/7/2003
|
Về việc ban hành
bảng giá tối thiểu làm căn cứ tính lệ phí trước bạ tài sản và tính thuế giá
trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp trong hoạt động kinh doanh xe ô tô
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Thực hiện theo QĐ
số 82/2010/QĐ-UBND
|
25
|
Quyết
định
|
88/2003/QĐ-UB
|
22/9/2003
|
Về việc quy định
các đối tượng được mua căn hộ thuộc nhà chung cư cao tầng trong các dự án xây
dựng nhà ở được tạo điều kiện và ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Do không phù hợp
các quy định của pháp luật hiện hành (pháp luật hiện hành không có quy định
về đối tượng ưu tiên trong việc mua căn hộ chung cư tại các dự án nhà ở
thương mại) (dự án nhà ở được tạo điều kiện và ưu đãi đầu tư là dự án nhà ở
dành cho những người có thu nhập thấp)
|
26
|
Quyết
định
|
113/2003/QĐ-UB
|
31/12/2003
|
Về việc ban hành cơ
chế chính sách xây dựng thiết chế VHTT-TT ở cơ sở
|
Thực hiện theo QĐ
số 11/2009/QĐ-UBND, nhưng hiện nay QĐ 11/2009/QĐ- UBND cũng đã hết hiệu lực
về thời gian
|
27
|
Quyết
định
|
192/2004/QĐ-UB
|
14/01/2004
|
Về việc hỗ trợ kinh
phí tại các cuộc họp UB tỉnh
|
Do không phù hợp
với tình hình thực tiễn
|
28
|
Quyết
định
|
26/2004/QĐ-UB
|
02/4/2004
|
Về việc tiếp nhận
và sử dụng những sinh viên tốt nghiệp ĐH ngành Kinh tế - Kỹ thuật về công tác
tại xã, phường, thị trấn.
|
Do không còn phù
hợp với tình hình hiện nay
|
29
|
Quyết
định
|
3447/2004/QĐ-UB
|
13/9/2004
|
Về hỗ trợ cước vận
chuyển một số mặt hàng thiết yếu về trung tâm xã vùng cao của các huyện: Kỳ
Sơn, Tương Dương, Quế Phong tỉnh Nghệ An.
|
Do không còn phù
hợp với tình hình hiện nay
|
30
|
Quyết
định
|
111/2004/QĐ-UB
|
01/11/2004
|
Quy định quản lý
thu thuế đối với hoạt động xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Do không còn phù
hợp với tình hình hiện nay
|
31
|
Quyết
định
|
112/2004/QĐ-UB
|
01/11/2004
|
Về thu thuế giá trị
gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp trong hoạt động kinh doanh xe hai bánh
gắn máy.
|
Thực hiện theo
Thông tư số 71/2010/TT-BTC
|
32
|
Quyết
định
|
120/2004/QĐ-UB
|
08/11/2004
|
Ban hành bản quy định
chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển lâm nghiệp
|
Thực hiện theo QĐ
số 09/2012/QĐ-UBND
|
33
|
Quyết
định
|
132/2004/QĐ-UBND
|
17/12/2004
|
Về việc uỷ quyền thanh
lý tài sản hư hỏng, không cần dùng cho UBND các huyện, thành phố, thị xã
|
Thực hiện theo QĐ
số 61/2010/QĐ-UBND
|
34
|
Quyết
định
|
542/2005/QĐ-UB
|
04/02/2005
|
Về việc tổ chức bộ
máy và phân cấp quản lý đối với cơ sở y tế Tổng đội TNXP-xây dựng kinh tế
|
Do có sự thay đổi
các cơ sở y tế trong Tổng đội TNXP đã chuyển thành hệ dân sự
|
35
|
Quyết
định
|
51/2005/QĐ-UBND
|
19/4/2005
|
Về việc quy định số
lượng chức danh cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn thực hiện theo Nghị định121/2003/NĐ-CP
ngày 21/10/2003 của Chính phủ cho các xã, phường thành lập mới và các xã,
phường sau khi điều chỉnh, chia tách
|
Thực hiện theo QĐ
số 58/2010/QĐ-UBND
|
36
|
Quyết
định
|
2863/QĐ-UBND
|
29/8/2005
|
Về việc ban hành
chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao, chế độ làm
nhiệm vụ cho ban tổ chức giám sát trọng tài
|
Thực hiện theo QĐ
số 31/2012/QĐ-UBND
|
37
|
Quyết
định
|
109/2005/QĐ-UBND
|
26/12/2005
|
Về việc ban hành
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch
|
Thực hiện theo QĐ
số 09/2009/QĐ-UBND
|
38
|
Quyết
định
|
31/2006/QĐ-UBND
|
15/02/2006
|
Về việc giao nhiệm
vụ xử lý các vướng mắc kiến nghị của cá nhân tổ chức và doanh nghiệp về thủ
tục hành chính.
|
Thực hiện theo QĐ
số 48/2012/QĐ-UBND
|
39
|
Quyết
định
|
33/2006/QĐ-UBND
|
20/02/2006
|
Về việc ban hành
quy chế vận hành hệ thống thông tin điện tử tổng hợp KT-XH trên địa bàn tỉnh
Nghệ An.
|
Thực hiện theo QĐ
số 26/2011/QĐ-UBND
|
40
|
Quyết
định
|
823/QĐ-UBND.VX
|
08/3/2006
|
Về việc bàn giao
quản lý Trạm Y tế xã, phường, thị trấn từ Trung tâm y tế huyện sang phòng Y
tế huyện, thành phố, thị xã
|
Thực hiện theo NĐ 13/2008/NĐ-CP
và TTLT số 03/2008/TTLT-BYT-BNV
|
41
|
Quyết
định
|
48/2006/QĐ-UBND
|
28/4/2006
|
Sửa đổi Quyết định
số 38/2001/QĐ-UB ngày 25/9/2001 của UB tỉnh về việc hỗ trợ giáo viên mầm non
bán công
|
Do hiện nay không
tồn tại loại hình trường mầm non bán công
|
42
|
Quyết
định
|
53/2006/QĐ-
UBND
|
24/5/2006
|
Về việc ban hành
Quy định về chế độ khuyến khích người học và quản lý sử dụng kinh phí đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức tỉnh Nghệ An
|
Thực hiện theo
Thông tư số 139/2010/TT-BTC
|
43
|
Quyết
định 3
|
104/QĐ-UBND
|
29/8/2006
|
về việc thành lập
và ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung
tâm Mắt Nghệ An
|
Thực hiện theo QĐ 2832/QĐ-UBND
ngày 21/7/2011 về việc phê duyệt Đề án thành lập Bệnh viện Mắt Nghệ An
|
44
|
Quyết
định
|
4020/QĐ-UBND
|
23/10/2006
|
Về giá tiêu thụ sản
phẩm nước sạch
|
Thực hiện theo QĐ
số 05/2012/QĐ-UBND
|
45
|
Quyết
định
|
06/2007/QĐ-UBND
|
26/01/2007
|
Về việc ban hành
Quy định phân công, phân cấp quản lý cán bộ, viên chức các đơn vị sự nghiệp
giáo dục trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Do không còn phù
hợp với tình hình hiện nay
|
46
|
Quyết
định
|
960/QĐ-UBND
|
21/3/2007
|
Về việc điều chỉnh,
bổ sung nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức bộ máy của Trung tâm khuyến nông, khuyến
ngư
|
Thực hiện theo
Quyết định số 5917/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
47
|
Quyết
định
|
08/2008/QĐ-UBND
|
16/01/2008
|
Về việc ban hành
quy định sử dụng phương tiện đi lại, điện thoại công vụ, công tác phí, chi
phí tổ chức tập huấn, hội nghị, hội thảo, đón tiếp khách, kỷ niệm đón nhận
danh hiệu huân, huy chương đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công
lập.
|
Do căn cứ ban hành đã
hết hiệu lực và Thường trực HĐND tỉnh đã có Công văn số 173/TT- HĐND ngày
14/9/2010 về việc sửa đổi, quy định chế độ cồng tác phí, chế độ chi tiêu tổ
chức hội nghị đối với cơ quan, đơn vị
|
48
|
Quyết
định
|
51/2008/QĐ-UBND
|
03/9/2008
|
Về việc ban hành
Quy định trách nhiệm đóng góp và chế độ trợ cấp đối với người nghiện ma tuý,
người bán dâm trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Thực hiện theo
Thông tư liên tịch số 27/2012/TTLT-BTC- BLĐTBXH
|
49
|
Quyết
định
|
112/2008/QĐ-UBND
|
31/12/2008
|
Ban hành Quy định
về xuất bản phẩm được Nhà nước đặt hàng, trợ giá trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Do nội dung trợ giá
không phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành, các nội dung còn lại thực
hiện theo HDLN số 637/HDLN-STTTT-STC ngày 14/8/2012
|
50
|
Quyết
định
|
9/2009/Q
-UBND
|
11/8/2009
|
Về việc hỗ trợ tiền
lương cho giáo viên, nhân viên hợp đồng trong trường mầm non bán công
|
Do trường mầm non
bán công không còn tồn tại
|
51
|
Quyết
định
|
82/2009/QĐ-UBND
|
04/9/2009
|
Quy định hỗ trợ
kinh phí cai nghiện ma túy tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Thực hiện theo
Thông tư liên tịch số 27/2012/TTLT-BTC- BLĐTBXH
|
52
|
Quyết
định
|
96/2009/QĐ-UBND
|
09/10/2009
|
Về việc bổ sung Điều
5 Quy định sử dụng phương tiện đi lại, điện thoại, công vụ, công tác phí, chi
phí tổ chức tập huấn, hội nghị, hội thảo đón tiếp khách, kỷ niệm đón nhận
danh hiệu huân, huy chương đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công
lập ban hành kèm theo Quyết định số 08/2008/QĐ- UBND ngày 16/01/2008 của UBND
tỉnh
|
Căn cứ ban hành đã
hết hiệu lực và Thường trực HĐND tỉnh đã có Công văn số 173/TT-HĐND ngày
14/9/2010 về việc sửa đổi, quy định chế độ cồng tác phí, chế độ chi tiêu tổ chức
hội nghị đối với cơ quan, đơn vị
|
53
|
Quyết
định
|
118/2009/QĐ-UBND
|
24/12/2009
|
Về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Lưu trữ tỉnh Nghệ
An
|
Thực hiện theo QĐ
số 57/2011/QĐ-UBND
|
54
|
Quyết
định
|
31/2010/QĐ-UBND
|
17/5/2010
|
Về việc sửa đổi Điều
4 của "Quy định sử dụng phương tiện đi lại, điện thoại công vụ, công tác
phí, chi phí tổ chức tập huấn, hội nghị, hội thảo, đón tiếp khách, kỷ niệm đón
nhận danh hiệu huân, huy chương đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự
nghiệp công lập" ban hành kèm theo Quyết định số 08/2008/QĐ-UBND ngày
16/01/2008 của UBND tỉnh
|
Căn cứ ban hành đã
hết hiệu lực và Thường trực HĐND tỉnh đã có Công văn số 173/TT-HĐND ngày
14/9/2010 về việc sửa đổi, quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tiêu tổ
chức hội nghị đối với cơ quan, đơn vị
|
55
|
Quyết
định
|
74/2010/QĐ-UBND
|
06/10/2010
|
Về việc sửa đổi Điều
5 của "Quy định sử dụng phương tiện đi lại, điện thoại công vụ, công tác
phí, chi phí tổ chức tập huấn, hội nghị, hội thảo, đón tiếp khách, kỷ niệm đón
nhận danh hiệu huân, huy chương đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự
nghiệp công lập" ban hành kèm theo Quyết định số 08/2008/QĐ-UBND ngày
16/01/2008 của UBND tỉnh.
|
Căn cứ ban hành đã
hết hiệu lực và Thường trực HĐND tỉnh đã có Công văn số 173/TT-HĐND ngày
14/9/2010 về việc sửa đổi, quy định chế độ cồng tác phí, chế độ chi tiêu tổ
chức hội nghị đối với cơ quan, đơn vị
|
CHỈ
THỊ
|
56
|
Chỉ
thị
|
29/1999/CT-UB
|
28/6/1999
|
Về việc triển khai
thực hiện Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng và quản lý tủ sách
Pháp luật xã, phường, thị trấn.
|
Thực hiện theo Chỉ
thị số 09/2010/CT-UBND
|
57
|
Chỉ
thị
|
15/2000/CT-UB
|
03/4/2000
|
Về việc tăng cường
công tác bảo vệ môi trường trong hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ
An.
|
Thực hiện theo Chỉ
thị số 10/2010/CT-UBND
|
58
|
Chỉ
thị
|
38/2000/CT-UB
|
21/7/2000
|
Về việc đẩy nhanh
tiến độ thực hiện Chương trình 135
|
Do Chương trình 135
giai đoạn II đã kết thúc
|
59
|
Chỉ
thị
|
33/2001/CT-UB
|
19/6/2001
|
Về việc triển khai
thực hiện Nghị định số 08/NĐ- CP ngày 2/3/2001 của Chính phủ về quản lý ngành
nghề kinh doanh có điều kiện
|
Do NĐ số 08/2001/NĐ-CP
hết hiệu lực
|
60
|
Chỉ
thị
|
36/2002/CT-UB
|
22/10/2002
|
Về việc tăng cường
quản lý thu thuế đối với hoạt động sản xuất kinh doanh dược phẩm và vật tư y
tế trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Do không phù hợp Luật
quản lý Thuế, Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
61
|
Chỉ
thị
|
07/2005/CT-UB
|
24/01/2005
|
Về tăng cường chỉ đạo
phong trào quần chúng bảo vệ an ninh Tổ quốc trong các cơ quan, doanh nghiệp,
trường học.
|
Thực hiện theo CT
số 13/2010/CT-UBND
|
62
|
Chỉ
thị
|
28/2005/CT-UB
|
11/7/2005
|
Về việc tổ chức
triển khai thực hiện Pháp lệnh Dân quân tự vệ (sửa đổi) và Nghị định
184/2004/NĐ - CP ngày 2/11/2004 của Chính phủ.
|
Do Pháp lệnh Dân
quân tự vệ và NĐ số 184/2004/NĐ-CP đã hiệu lực
|
63
|
Chỉ
thị
|
22/2006/CT-UBND
|
17/07/2006
|
Về tăng cường thực
hiện Nghị định 05/2005/NĐ- CP ngày 18/01/2005 của Thủ tướng Chính phủ về công
tác bán đấu giá tài sản.
|
Do NĐ 05/2005/NĐ-CP
hết hiệu lực
|
64
|
Chỉ
thị
|
05/2007/CT-UBND
|
24/01/2007
|
Về việc chấn chỉnh
và tăng cường công tác quản lý nhà nước về hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
Thực hiện theo CT
số 10/2010/CT-UBND
|
65
|
Chỉ
thị
|
20/2007/CT-UBND
|
14/8/2007
|
Về việc tăng cường
công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Thực hiện theo CT
số 28/CT- UBND
|
66
|
Chỉ
thị
|
06/2008/CT-UBND
|
30/01/2008
|
Về việc thực hiện
Nghị định số 132/2007/NĐ-CP ngày 08/8/2007 của Chính phủ về chính sách tinh
giản biên chế.
|
Do NĐ số 132/2007/NĐ-CP
đã hết hiệu lực ngày 31/12/2011
|
67
|
Chỉ
thị
|
19/2009/CT-UBND
|
29/6/2009
|
Về việc xây dựng kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011-2015 tỉnh Nghệ An
|
Do đã thực hiện
xong
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Quyết định 5038/QĐ-UBND năm 2012 xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ 31/12/2011 trở về trước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5038/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ 31/12/2011 trở về trước
5.794
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|