STT
|
Tên dự án, công trình
|
Kế hoạch năm 2013
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn ngân sách địa phương
|
Vốn đầu tư từ nguồn sử dụng đất
|
Vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu
|
Vốn nước ngoài
|
Vốn xổ số kiến thiết
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
1.056.749
|
207.000
|
92.000
|
228.749
|
79.000
|
450.000
|
Trong đó: Tăng từ nguồn thu sử
dụng đất là 32.000 triệu đồng so với chỉ tiêu Trung ương giao
|
A
|
TRẢ NỢ
NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM
|
52.500
|
52.500
|
|
|
|
|
|
1
|
Chương trình KCH kênh mương, phát triển giao thông nông
thôn, CSHT nuôi trồng thuỷ sản và CSHT làng nghề ở nông thôn
|
52.500
|
52.500
|
|
|
|
|
|
B
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
994.249
|
144.500
|
92.000
|
228.749
|
79.000
|
450.000
|
|
I
|
CÔNG NGHIỆP
|
68.000
|
41.000
|
10.000
|
17.000
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
68.000
|
41.000
|
10.000
|
17.000
|
|
|
|
1
|
CSHT Khu công nghiệp Giao Long
|
7.500
|
6.500
|
1.000
|
|
|
|
|
2
|
Hệ thống xử lý nước thải Khu công nghiệp Giao Long (giai
đoạn 2)
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
|
3
|
CSHT Khu công nghiệp An Hiệp
|
20.000
|
3.000
|
|
17.000
|
|
|
Hỗ trợ theo Quyết định số
43/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ là 17.000 triệu đồng; hoàn trả tạm ứng NS
tỉnh là 17.500 triệu đồng
|
4
|
CSHT Khu công nghiệp Giao Long (giai đoạn 2)
|
24.000
|
15.000
|
9.000
|
|
|
|
Hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh
24.000 triệu đồng
|
5
|
Khu nhà ở công nhân và tái định cư Khu công nghiệp Giao
Long
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
|
|
II
|
NÔNG NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
97.900
|
5.000
|
|
92.900
|
|
|
|
a)
|
Dự án thanh toán nợ hoàn thành
|
10.480
|
1.800
|
|
8.680
|
|
|
|
1
|
Kè chống sạt lở bờ sông Bến Tre (giai đoạn 1)
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
|
|
2
|
Kè chống sạt lở bờ sông Chợ Lách (ấp Tân Phú, xã Sơn Định)
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
Hỗ trợ chương trình phát triển
kinh tế - xã hội vùng
|
3
|
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá huyện Bình Đại
|
3.680
|
|
|
3.680
|
|
|
Hỗ trợ khu neo đậu tránh trú bão
cho tàu thuyền
|
b)
|
Dự án chuyển tiếp
|
87.420
|
3.200
|
|
84.220
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Giống nông nghiệp tỉnh
|
4.604
|
|
|
4.604
|
|
|
Chương trình giống cây trồng, vật
nuôi, giống thuỷ sản
|
2
|
CSHT phục vụ nuôi thuỷ sản huyện Bình Đại
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
Chương trình phát triển hạ tầng
nuôi trồng thuỷ sản
|
3
|
CSHT phục vụ nuôi thuỷ sản huyện Thạnh Phú
|
2.100
|
|
|
2.100
|
|
|
Chương trình phát triển hạ tầng
nuôi trồng thuỷ sản
|
4
|
CSHT phục vụ nuôi thuỷ sản huyện Ba Tri
|
13.000
|
|
|
13.000
|
|
|
Chương trình phát triển hạ tầng
nuôi trồng thuỷ sản
|
5
|
CSHT phục vụ nuôi trồng thuỷ sản (đường vào K22 - Thạnh
Phú)
|
3.300
|
|
|
3.300
|
|
|
Chương trình phát triển hạ tầng
nuôi trồng thuỷ sản
|
6
|
CSHT phục vụ nuôi thuỷ sản (đường và cầu Bà Hiền)
|
17.290
|
|
|
17.290
|
|
|
Chương trình phát triển hạ tầng
nuôi trồng thuỷ sản
|
7
|
Kè chống sạt lở bờ sông Chợ Lách (ấp Sơn Châu, xã Sơn Định
và ấp Bình An, xã Hoà Nghĩa)
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
|
|
8
|
Kè chống sạt lở bờ sông Giao Hoà
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
Hỗ trợ chương trình phát triển
kinh tế - xã hội vùng (hoàn trả ngân sách tỉnh 2.000 triệu đồng)
|
9
|
Kè chống sạt lở bờ Nam sông Bến Tre (giai đoạn 2)
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
Hoàn trả ngân sách tỉnh 940 triệu
đồng
|
10
|
Kè chống sạt lở bờ sông Bến Tre
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu tái định cư vùng có nguy cơ sạt lở bờ sông (di dời
khẩn cấp) huyện Chợ Lách
|
3.683
|
|
|
3.683
|
|
|
Hỗ trợ bố trí dân cư theo Quyết
định số 193/2006/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2006 (hoàn trả ngân sách tỉnh
2.680 triệu đồng)
|
12
|
Đê biển Thạnh Phú (giai đoạn 1) đào đắp đất toàn bộ tuyến
đê
|
1.543
|
|
|
1.543
|
|
|
Hỗ trợ theo Quyết định số
667/QĐ-TTg ngày 27 tháng 5 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ
|
13
|
Củng cố nâng cấp tuyến đê biển Bình Đại (giai đoạn 1) đoạn
từ rạch Vũng Luông đến rạch Thừa Mỹ
|
18.700
|
|
|
18.700
|
|
|
|
III
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
120.850
|
3.100
|
|
46.000
|
13.000
|
58.750
|
|
a)
|
Dự án thanh toán nợ hoàn thành
|
44.539
|
3.100
|
|
10.000
|
|
31.439
|
|
1
|
Huyện lộ 22 (Định Thuỷ - An Định) Mỏ Cày
|
2.325
|
|
|
|
|
2.325
|
|
2
|
Cầu Cây Dương
|
1.732
|
|
|
|
|
1.732
|
|
3
|
Cầu Kênh 9A - huyện Ba Tri
|
1.597
|
|
|
|
|
1.597
|
|
4
|
Đường huyện lộ 10 - Giồng Trôm
|
4.920
|
|
|
|
|
4.920
|
Hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh
1.000 triệu đồng
|
5
|
Đường vào trung tâm xã Sơn Phú
|
1.900
|
|
|
|
|
1.900
|
|
6
|
Đường từ quốc lộ 57 đến Biển Đông
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
|
|
7
|
Xây dựng vỉa hè, hệ thống thoát nước dọc, cây xanh, chiếu
sáng đường vào cầu Hàm Luông phía thành phố Bến Tre
|
5.635
|
|
|
|
|
5.635
|
Hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh
5.635 triệu đồng
|
8
|
Cầu Phú Sơn
|
5.330
|
|
|
|
|
5.330
|
Hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh
5.330 triệu đồng
|
9
|
Gia cố mố, trụ cầu An Hoá - ĐT.883
|
8.000
|
|
|
|
|
8.000
|
Hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh
8.000 triệu đồng
|
10
|
ĐT.887 (cầu Nguyễn Tấn Ngãi - ngã 3 Sơn Đốc)
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
Hỗ trợ chương trình phát triển
kinh tế - xã hội vùng (hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh 10.000 triệu đồng)
|
b)
|
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2013
|
62.311
|
|
|
22.000
|
13.000
|
27.311
|
|
1
|
ĐT.884 (cầu Tre Bông - QL.57) dự án WB5
|
14.000
|
|
|
1.000
|
13.000
|
|
Trong đó: Vốn đối ứng ODA là 1.000
triệu đồng
|
2
|
Tuyến tránh thị trấn Giồng Trôm - ĐT.885
|
21.000
|
|
|
21.000
|
|
|
Hỗ trợ cấp bách của địa phương
theo quyết định của lãnh đạo Đảng và Nhà nước (hoàn trả tạm ứng ngân sách
21.000 triệu đồng)
|
3
|
Đường QL.57 - cồn Phú Bình
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
4
|
Đường huyện 10 - Ba Tri
|
7.611
|
|
|
|
|
7.611
|
|
5
|
Đường huyện lộ 40 - Bình Đại
|
7.000
|
|
|
|
|
7.000
|
Hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh
1.500 triệu đồng
|
6
|
Đường liên xã Tân Thạch - An Khánh
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
7
|
Cầu Thủ Ngữ
|
2.700
|
|
|
|
|
2.700
|
|
c)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
1
|
Đường từ Cảng Giao Long đến đường Nguyễn Thị Định (đường
giao thông phục vụ khu công nghiệp)
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
Hỗ trợ chương trình phát triển
kinh tế - xã hội vùng (thu hồi ngân sách tỉnh đã tạm ứng để trả nợ Bộ Tài
chính)
|
2
|
ĐT.883 (đường vào cầu Rạch Miễu -cầu An Hoá)
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
Hỗ trợ chương trình phát triển
kinh tế - xã hội vùng (hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh)
|
d)
|
Dự án khởi công mới
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông kết hợp đê chống lũ, xâm nhập mặn tại các
xã Phú Phụng, Vĩnh Bình, Sơn Định, huyện Chợ Lách
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
Hỗ trợ cấp bách của địa phương
theo quyết định của lãnh đạo Đảng và Nhà nước
|
IV
|
CÔNG CỘNG
|
18.372
|
1.000
|
|
11.372
|
6.000
|
|
|
a)
|
Các dự án chuyển tiếp
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng Nhà máy nước Tân Mỹ
|
500
|
500
|
|
|
|
|
Đối ứng vốn chương trình mục tiêu
quốc gia
|
2
|
Nhà máy nước Phú Đức
|
500
|
500
|
|
|
|
|
Đối ứng vốn chương trình mục tiêu
quốc gia
|
b)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013
|
17.372
|
|
|
11.372
|
6.000
|
|
|
1
|
Hệ thống phân phối nước sạch huyện Mỏ Cày Nam và huyện Mỏ
Cày Bắc
|
11.372
|
|
|
11.372
|
|
|
Hoàn trả tạm ứng ngân sách Trung
ương năm 2013 là 10.000 triệu đồng
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi
trường nông thôn
|
6.000
|
|
|
|
6.000
|
|
|
V
|
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
17.148
|
4.000
|
|
3.228
|
9.920
|
|
|
a)
|
Các dự án chuyển tiếp
|
15.148
|
2.000
|
|
3.228
|
9.920
|
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống thông tin quản lý văn bản và điều hành
tại UBND tỉnh, các sở, ngành và thành phố (giai đoạn 2)
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án nâng cao chất lượng an toàn sản phẩm nông nghiệp và
chương trình khí sinh học
|
13.148
|
|
|
3.228
|
9.920
|
|
Hỗ trợ vốn đối ứng vốn ODA
|
b)
|
Dự án khởi công mới
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Cổng thông tin điện tử tỉnh Bến Tre
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu ứng dụng công nghệ sinh học Cái Mơn, xã Vĩnh Thành,
huyện Chợ Lách
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
Vốn đối ứng với Bộ KHCN
|
VI
|
Y TẾ - XÃ HỘI
|
163.076
|
|
|
12.576
|
36.000
|
114.500
|
|
a)
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày
31/12/2012
|
3.300
|
|
|
|
|
3.300
|
|
1
|
Nâng cấp Nghĩa trang liệt sỹ huyện Giồng Trôm
|
2.500
|
|
|
|
|
2.500
|
Đối ứng với Bộ LĐTBXH về hỗ trợ
nâng cấp NTLS
|
2
|
Trung tâm Y tế huyện Mỏ Cày Nam
|
800
|
|
|
|
|
800
|
|
b)
|
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2013
|
36.750
|
|
|
|
|
36.750
|
|
1
|
Đề án “Đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp bệnh viện đa
khoa huyện và bệnh viện đa khoa khu vực liên huyện giai đoạn 2008-2010”
|
20.000
|
|
|
|
|
20.000
|
Vốn đối ứng theo Quyết định số
47/QĐ-CP ngày 02 tháng 4 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ
|
2
|
Đề án “Đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp các bệnh viện
chuyên khoa lao, tâm thần và bệnh viện đa khoa tỉnh”
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
Vốn đối ứng theo Quyết định số
930/QĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ
|
3
|
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh (giai đoạn 2)
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
4
|
Nghĩa trang liệt sỹ huyện Thạnh Phú
|
1.750
|
|
|
|
|
1.750
|
Đối ứng với Bộ LĐTBXH về cải tạo
và nâng cấp NTLS
|
c)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013
|
123.026
|
|
|
12.576
|
36.000
|
74.450
|
|
1
|
Khu điều dưỡng cán bộ Bệnh viện Y học cổ truyền
|
9.776
|
|
|
2.576
|
|
7.200
|
Hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh, huyện
|
2
|
Tăng cường CSVC ngành y tế
|
60.000
|
|
|
|
|
60.000
|
|
3
|
Dự án IFAD (DA phát triển kinh doanh với người nghèo nông
thôn tỉnh Bến Tre)
|
46.000
|
|
|
10.000
|
36.000
|
|
Hỗ trợ đối ứng dự án ODA 10.000
triệu đồng
|
4
|
Khoa nội A - Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu
|
7.250
|
|
|
|
|
7.250
|
|
VII
|
VĂN HOÁ - THỂ THAO - DU LỊCH -
PTTH
|
49.604
|
|
|
10.604
|
|
39.000
|
|
a)
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày
31/12/2012
|
5.800
|
|
|
|
|
5.800
|
|
1
|
Trung tâm Văn hoá huyện Ba Tri
|
3.500
|
|
|
|
|
3.500
|
|
2
|
Căn cứ Khu uỷ Sài Gòn Gia Định (Y4)
|
2.300
|
|
|
|
|
2.300
|
Hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh
701 triệu đồng
|
b)
|
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2013
|
18.604
|
|
|
4.604
|
|
14.000
|
|
1
|
CSHT du lịch sinh thái Hưng Phong
|
4.604
|
|
|
4.604
|
|
|
Hỗ trợ hạ tầng du lịch
|
2
|
Hệ thống thiết bị phát sóng truyền hình và lưu trữ
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
3
|
Công viên, cây xanh cảnh quan dọc sông Cái Cối
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
4
|
Trung tâm Thể dục thể thao huyện Ba Tri
|
4.000
|
|
|
|
|
4.000
|
|
c)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013
|
15.200
|
|
|
|
|
15.200
|
|
1
|
Sân vận động tỉnh Bến Tre
|
9.000
|
|
|
|
|
9.000
|
|
2
|
Nhà văn hoá trung tâm tỉnh Bến Tre
|
1.200
|
|
|
|
|
1.200
|
Trang thiết bị + hàng rào
|
3
|
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
Hoàn trả tạm ứng ngân sách 4.904
triệu đồng
|
d)
|
Dự án khởi công mới năm 2013
|
10.000
|
|
|
6.000
|
|
4.000
|
|
1
|
Dự án bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử
đường Hồ Chí Minh trên biển tại Bến Tre
|
10.000
|
|
|
6.000
|
|
4.000
|
Hỗ trợ chương trình phát triển
kinh tế - xã hội vùng
|
VIII
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
|
248.830
|
22.000
|
|
2.000
|
14.080
|
210.750
|
|
a)
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày
31/12/2012
|
13.219
|
|
|
|
|
13.219
|
|
1
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Ba Tri
|
2.187
|
|
|
|
|
2.187
|
|
2
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Mỏ Cày Nam
|
1.107
|
|
|
|
|
1.107
|
|
3
|
Trường Chính trị tỉnh
|
3.332
|
|
|
|
|
3.332
|
|
4
|
Trường Tiểu học Qưới Điền
|
4.861
|
|
|
|
|
4.861
|
|
5
|
Trường Trung cấp nghề Bến Tre
|
1.732
|
|
|
|
|
1.732
|
|
b)
|
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2013
|
157.361
|
|
|
2.000
|
4.580
|
150.781
|
|
1
|
Đề án KCH trường lớp học và nhà công vụ giáo viên giai
đoạn 2008-2012
|
100.000
|
|
|
|
|
100.000
|
Ưu tiên bố trí vốn thanh toán nợ
các dự án, công trình hoàn thành
|
2
|
Chương trình đảm bảo chất lượng trường học (SEQAP)
|
6.580
|
|
|
2.000
|
4.580
|
|
Trong đó: Vốn đối ứng ODA là 2.000
triệu đồng
|
3
|
Trường Nuôi dạy trẻ khuyết tật
|
9.000
|
|
|
|
|
9.000
|
|
4
|
Trường Tiểu học Phú Khương
|
8.000
|
|
|
|
|
8.000
|
|
5
|
Trường Tiểu học Bến Tre
|
9.000
|
|
|
|
|
9.000
|
|
6
|
Trường THCS An Thuỷ
|
9.000
|
|
|
|
|
9.000
|
|
7
|
Trường THCS Lộc Thuận
|
9.000
|
|
|
|
|
9.000
|
|
8
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Giồng Trôm
|
6.781
|
|
|
|
|
6.781
|
|
c)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013
|
54.000
|
22.000
|
0
|
0
|
0
|
32.000
|
|
1
|
Trường Cao đẳng Bến Tre
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường THPT Chuyên Bến Tre
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Trường Quân sự địa phương
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
4
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Mỏ Cày Bắc
|
6.000
|
|
|
|
|
6.000
|
|
5
|
Trường Trung cấp nghề Mỏ Cày Bắc
|
7.000
|
|
|
|
|
7.000
|
Hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh
|
6
|
Trường Tiểu học Phú Thọ, thành phố Bến Tre
|
6.000
|
|
|
|
|
6.000
|
|
7
|
Trường THCS Quới Điền
|
6.000
|
|
|
|
|
6.000
|
|
8
|
Trường THPT An Qui (Lương Thế Vinh), Thạnh Phú
|
6.000
|
|
|
|
|
6.000
|
|
d)
|
Dự án khởi công mới năm 2013
|
24.250
|
|
|
|
9.500
|
14.750
|
|
1
|
Chương trình phát triển giáo dục trung học (chương trình
chính sách)
|
9.500
|
|
|
|
9.500
|
|
|
2
|
Trường THPT Mỹ Thạnh An (Lạc Long Quân)
|
6.000
|
|
|
|
|
6.000
|
|
3
|
Trường THCS Tiên Thuỷ
|
4.750
|
|
|
|
|
4.750
|
Hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh
|
4
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Chợ Lách
|
4.000
|
|
|
|
|
4.000
|
|
IX
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - ĐẢNG ĐOÀN THỂ
|
51.069
|
18.000
|
|
33.069
|
|
|
|
a)
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày
31/12/2012
|
11.500
|
5.000
|
|
6.500
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Trụ sở làm việc của Ban Quản lý các KCN tỉnh
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
Hỗ trợ chương trình phát triển
kinh tế - xã hội vùng
|
3
|
Khu chính trị hành chính xã Tân Hội
|
2.500
|
1.000
|
|
1.500
|
|
|
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã mới chia
tách (hoàn trả tạm ứng ngân sách 2.5 triệu đồng)
|
4
|
Trung tâm hành chính huyện Chợ Lách
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
b)
|
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2013
|
5.728
|
4.000
|
|
1.728
|
|
|
|
1
|
Nhà làm việc khối Đảng và đoàn thể huyện Thạnh Phú
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm hành chính xã Phú Sơn
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã mới chia
tách (hoàn trả tạm ứng ngân sách 1.000 triệu đồng)
|
3
|
Trung tâm hành chính xã Hưng Khánh Trung B
|
728
|
|
|
728
|
|
|
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã mới chia
tách (hoàn trả tạm ứng ngân sách 728 triệu đồng)
|
4
|
Trụ sở UBND xã An Phước
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
5
|
Trụ sở UBND xã Sơn Phú
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
c)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013
|
33.841
|
9.000
|
|
24.841
|
|
|
|
1
|
Trung tâm hành chính huyện Giồng Trôm
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm chính trị hành chính huyện Mỏ Cày Bắc
|
24.841
|
|
|
24.841
|
|
|
Hỗ trợ huyện mới chia tách
|
3
|
Nhà làm việc của Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
Hoàn trả tạm ứng ngân sách 4.953
triệu đồng
|
X
|
AN NINH QUỐC PHÒNG
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà truyền thống lực lượng vũ trang nhân dân Bến Tre
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà làm việc Ban CHQS huyện Giồng Trôm
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
XI
|
PHÂN CẤP HUYỆN - THÀNH PHỐ
|
121.500
|
40.000
|
77.000
|
|
|
4.500
|
Hỗ trợ để thanh toán nợ huyện văn
hoá Châu Thành là 1.500 triệu đồng, chuẩn bị 2 huyện đạt tiêu chí huyện văn
hoá là huyện Chợ Lách và Mỏ Cày Bắc là 1.500 triệu đồng
|
1
|
Thành phố Bến Tre
|
27.550
|
6.000
|
21.550
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Châu Thành
|
20.350
|
4.500
|
14.350
|
|
|
1.500
|
Ưu tiên tiền SDĐ để đầu tư XD nhà
làm việc 3 Ban Đảng Huyện uỷ Châu Thành
|
3
|
Huyện Giồng Trôm
|
12.500
|
4.500
|
8.000
|
|
|
|
Ưu tiên tiền SDĐ để đầu tư trụ sở
UBND xã Châu Bình
|
4
|
Huyện Ba Tri
|
17.200
|
4.500
|
12.700
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Bình Đại
|
12.800
|
4.800
|
8.000
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Mỏ Cày Bắc
|
8.400
|
3.600
|
3.300
|
|
|
1.500
|
|
7
|
Huyện Mỏ Cày Nam
|
6.400
|
3.500
|
2.900
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Chợ Lách
|
10.000
|
4.000
|
4.500
|
|
|
1.500
|
Ưu tiên tiền SDĐ để đầu tư trụ sở
UBND xã Sơn Định
|
9
|
Huyện Thạnh Phú
|
6.300
|
4.600
|
1.700
|
|
|
|
|
XII
|
CHI PHÍ THẨM ĐỊNH QUYẾT TOÁN
|
400
|
400
|
|
|
|
|
|
XIII
|
ĐẦU TƯ HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
XIV
|
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
XV
|
HỖ TRỢ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
|
22.500
|
|
|
|
|
22.500
|
Trong đó: 5 xã đạt tiêu chí nông
thôn mới vào năm 2013 (mỗi xã phân bổ là 2.000 triệu đồng, riêng 20 xã còn
lại mỗi xã hỗ trợ 625 triệu đồng), danh mục cụ thể do huyện, thành phố đăng
ký
|
C
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ VÀ CHUẨN BỊ THỰC
HIỆN DỰ ÁN
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm văn hoá, thể thao khu vực Cù lao Minh
|
500
|
500
|
|
|
|
|
Chủ trương số 312/UBND-TCĐT ngày
25 tháng 01 năm 2011
|
2
|
Trung tâm Y tế dự phòng tuyến huyện 2008-2012
|
400
|
400
|
|
|
|
|
Chủ trương số 4643/UBND-TMXDCB
ngày 03 tháng 12 năm 2007
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Y học cổ truyền
|
200
|
200
|
|
|
|
|
Chủ trương số 3658/UBND-TCĐT ngày
08 tháng 9 năm 2009
|
4
|
Trung tâm Kiểm nghiệm dược, mỹ phẩm
|
200
|
200
|
|
|
|
|
Chủ trương số 1949/UBND-TCĐT ngày
20 tháng 5 năm 2011
|
5
|
Tăng cường năng lực hoạt động của Chi cục Tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
|
200
|
200
|
|
|
|
|
Chủ trương số 1363/UBND-TCĐT ngày
30 tháng 3 năm 2012
|
6
|
Trường THCS Sơn Phú
|
200
|
200
|
|
|
|
|
Chủ trương số 5573/UBND-TCĐT ngày
30 tháng 11 năm 2012
|
7
|
Trường Chính trị tỉnh (giai đoạn 3)
|
200
|
200
|
|
|
|
|
Chủ trương số 3023/UBND-TCĐT ngày
04 tháng 7 năm 2012
|
8
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Bình Đại
|
200
|
200
|
|
|
|
|
Chủ trương số 957/UBND-TCĐT ngày
23 tháng 3 năm 2010
|
9
|
Đường từ QL.60 đến ngã tư Tú Điền
|
500
|
500
|
|
|
|
|
Chủ trương số 4348/UBND-TCĐT ngày
16 tháng 10 năm 2009
|
10
|
CSHT giao thông khu hành chính huyện mới chia tách Mỏ Cày
Bắc
|
500
|
500
|
|
|
|
|
Chủ trương số 3557/UBND-TCĐT ngày
08 tháng 8 năm 2012
|
11
|
Đường Nguyễn Thị Định
|
500
|
500
|
|
|
|
|
Chủ trương số 2537/UBND-TCĐT ngày
23 tháng 6 năm 2011
|
12
|
Nâng cấp Cảng Giao Long
|
400
|
400
|
|
|
|
|
Chủ trương số 2537/UBND-TCĐT ngày
23 tháng 6 năm 2011
|
13
|
Cầu Thành Triệu
|
400
|
400
|
|
|
|
|
Chủ trương số 1058/UBND-TCĐT ngày
11 tháng 7 năm 2012
|
14
|
Tuyến tránh thị trấn Phước Mỹ Trung
|
400
|
400
|
|
|
|
|
Chủ trương số 2156/UBND-TCĐT ngày
07 tháng 6 năm 2010
|
15
|
Mở rộng ĐT.884 (ngã tư Tân Thành - KCN An Hiệp)
|
500
|
500
|
|
|
|
|
Chủ trương số 1566/UBND-TCĐT ngày
05 tháng 5 năm 2009
|
16
|
Đường Đông - Tây số 1 (từ vòng xoay ngã 5 đến cầu Gò Đàng)
|
400
|
400
|
|
|
|
|
Chủ trương số 684/UBND-TMXDCB ngày
06 tháng 3 năm 2009
|
17
|
Đường Ngô Quyền nối dài (từ Đoàn Hoàng Minh đến Tán Kế)
|
400
|
400
|
|
|
|
|
Chủ trương số 684/UBND-TMXDCB ngày
06 tháng 3 năm 2009
|
18
|
Đường huyện 173 (từ ngã tư Tuần Đậu đến tượng đài 516
huyện Ba Tri)
|
400
|
400
|
|
|
|
|
Chủ trương số 2565/UBND-TCĐT ngày
06 tháng 6 năm 2012
|
19
|
Cầu Hoàng Lam
|
400
|
400
|
|
|
|
|
Chủ trương số 1300/UBND-TCĐT ngày
10 tháng 7 năm 2009
|
20
|
Cầu Phong Nẫm
|
400
|
400
|
|
|
|
|
Chủ trương số 2565/UBND-TCĐT ngày
06 tháng 6 năm 2012
|
21
|
Mở rộng khu sản xuất tôm giống tập trung Thới Thuận, huyện
Bình Đại
|
300
|
300
|
|
|
|
|
Chủ trương số 1374/UBND-TCĐT ngày
27 tháng 4 năm 2012
|
22
|
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Giống nông nghiệp tỉnh Bến Tre
|
200
|
200
|
|
|
|
|
Chủ trương số 1874/UBND-TCĐT ngày
27 tháng 4 năm 2012
|
23
|
Hệ thống thuỷ lợi cống Cái Quao
|
300
|
300
|
|
|
|
|
Chủ trương số 4306/UBND-TMXDCB
ngày 27 tháng 10 năm 2008
|
24
|
Hệ thống thuỷ lợi huyện Mỏ Cày Bắc - Chợ Lách
|
300
|
300
|
|
|
|
|
Chủ trương số 1470/UBND-TCĐT ngày
22 tháng 4 năm 2010
|
25
|
Dự án cải tạo, nâng cấp và đầu tư bổ sung các công trình
hạ tầng phục vụ nuôi trồng thuỷ sản huyện Ba Tri
|
200
|
200
|
|
|
|
|
Chủ trương số 3052/UBND-TCĐT ngày
06 tháng 7 năm 2012
|
26
|
Dự án cải tạo, nâng cấp và đầu tư bổ sung các công trình
hạ tầng phục vụ nuôi trồng thuỷ sản huyện Bình Đại
|
200
|
200
|
|
|
|
|
Chủ trương số 3052/UBND-TCĐT ngày
06 tháng 7 năm 2012
|
27
|
Đê bao cù lao An Bình, xã An Hiệp, huyện Ba Tri
|
200
|
200
|
|
|
|
|
Chủ trương số 3560/UBND-TCĐT ngày
18 tháng 8 năm 2011
|
28
|
Đê bao vườn cây ăn trái các xã Đông Nam, huyện Chợ Lách và
xã Hưng Khánh Trung A, huyện Mỏ Cày Bắc
|
200
|
200
|
|
|
|
|
Chủ trương số 1470/UBND-TCĐT ngày
22 tháng 4 năm 2010
|
29
|
CSHT phục vụ du lịch các xã ven sông Tiền
|
400
|
400
|
|
|
|
|
Chủ trương số 4952/UBND-TCĐT ngày
03 tháng 11 năm 2011
|
30
|
Kè chống sạt lở hai bờ sông Giao Hoà (đoạn tiếp giáp sông
Ba Lai)
|
200
|
200
|
|
|
|
|
Chủ trương số 3396/UBND-TCĐT ngày
10 tháng 8 năm 2011
|
31
|
Các cống thuỷ lợi (cống Bà Linh, cống Giồng Võ, cống Phú
Thạnh, cống Kênh Giữa)
|
200
|
200
|
|
|
|
|
Chủ trương số 3214/UBND-TCĐT ngày
02 tháng 8 năm 2011
|