STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I. NGHỊ QUYẾT
|
1.
|
Nghị
quyết
|
298/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/12/2009
|
Về một số chế độ, chính sách đối
với cán bộ, công chức, viên chức là người miền xuôi lên công tác tại vùng cao.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
23/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh bãi bỏ
Nghị quyết số 298/2009/NQ-HĐND ngày 23/12/2009 của HĐND tỉnh về một số chế
độ, chính sách đối với cán bộ, công chức,viên chức là người miền xuôi lên
công tác tại vùng cao
|
22/12/2019
|
2.
|
Nghị
quyết
|
312/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Về chính sách hỗ trợ đầu tư xây
dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020
|
Hết hiệu lực về mặt thời gian
|
31/12/2019
|
3.
|
Nghị
quyết
|
41/2012/NQ-HĐND
Ngày 20/4/2012
|
Về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối
với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
11/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh quy định nội dung, mức chi để
thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao
thành tích cao của tỉnh Nghệ An
|
22/7/2019
|
4.
|
Nghị
quyết
|
91/2013/NQ-HĐND
Ngày 15/07/2013
|
Về hỗ trợ kinh phí khuyến khích các
xã, phường, thị trấn đạt Bộ tiêu chí Quốc gia về y tế giai đoạn 2012-2020
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
16/2019/NQ-HĐND ngày 11/11/2019 của HĐND tỉnh về hỗ trợ kinh phí khuyến khích
các xã, phường, thị trấn đạt Bộ tiêu chí quốc gia về y tế trên địa bàn tỉnh
Nghệ an đến năm 2020.
|
21/11/2019
|
5.
|
Nghị
quyết
|
117/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về số lượng, chức danh và mức phụ
cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn
và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
22/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh về số lượng, chức danh, mức phụ
cấp, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách và các đối
tượng khác ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
31/12/2019
|
6.
|
Nghị
quyết
|
147/2014/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2014
|
Về việc thông qua nguyên tắc định
giá, mức giá tối đa, tối thiểu các loại đất và bảng giá các loại đất giai
đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực về mặt thời gian
|
31/12/2019
|
7.
|
Nghị
quyết
|
50/2016/NQ-HĐND
Ngày 16/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung điều 3 Nghị quyết
147/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
nguyên tác định giá, mức giá tối đa, tối thiểu các loại đất và bảng giá các
loại đất giai đoạn từ 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực về mặt thời gian
|
31/12/2019
|
8.
|
Nghị
quyết
|
24/2017/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2017
|
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm Y tế trong các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
17/2019/NQ-HĐND ngày 11/11/2019 của HĐND tỉnh quy định giá dịch vụ khám
bệnh,chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các
cơ sở khám bệnh,chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh quản lý
|
21/11/2019
|
9.
|
Nghị
quyết
|
10/2018/NQ-HĐND
12/12/2018
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội năm 2019
|
Hết hiệu lực về mặt thời gian
|
31/12/2019
|
10.
|
Nghị
quyết
|
01/2019/NQ-HĐND
Ngày 12/7/2019
|
Nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã
hội 6 tháng cuối năm 2019
|
Hết hiệu lực về mặt thời gian
|
31/12/2019
|
II. QUYẾT ĐỊNH
|
11.
|
Quyết
định
|
34/2002/QĐ-UB
Ngày 21/3/2002
|
Về định mức điện dùng cho bơm tưới
các trạm bơm điện thuộc công ty, xí nghiệp thủy nông quản lý.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản
QPPL do UBND tỉnh Nghệ An ban hành
|
25/11/2019
|
12.
|
Quyết
định
|
59/2001/QĐ-UB
Ngày 09/7/2001
|
Về việc đầu tư nâng cao chất lượng
tuyển sinh, đào tạo trường THPT dân tộc nội trú Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 1 số văn bản
QPPL do UBND tỉnh Nghệ An ban hành
|
25/11/2019
|
13.
|
Quyết
định
|
102/2003/QĐ-UB
Ngày 01/12/2003
|
Về việc ban hành quy định mối quan
hệ giữa các ngành và UBND các huyện trong việc quản lý nhà nước đối với cơ sở
sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 1 số văn bản
QPPL do UBND tỉnh Nghệ An ban hành
|
25/11/2019
|
14.
|
Quyết
định
|
104/2004/QĐ-UB
Ngày 13/10/2004
|
Điều tiết cấp quyền sử dụng đất của
các khu chung cư cao tầng và khu biệt thự trên địa bàn tỉnh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 1 số văn bản
QPPL do UBND tỉnh ban hành
|
25/11/2019
|
15.
|
Quyết
định
|
135/2004/QĐ-UB
Ngày 24/12/2004
|
Về việc ban hành Đề án giảm hội
họp, tăng cường công tác chỉ đạo điều hành.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 1 số văn bản
QPPL do UBND tỉnh ban hành
|
25/11/2019
|
16.
|
Quyết
định
|
136/2004/QĐ-UB
Ngày 24/12/2004
|
Về việc ban hành Quy chế hội họp
trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 1 số văn bản
QPPL do UBND tỉnh ban hành
|
25/11/2019
|
17.
|
Quyết
định
|
49/2006/QĐ-UBND
Ngày 10/5/2006
|
Về việc ban hành Quy chế thu tiền
đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng tại khu quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh
Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 1 số văn bản
QPPL do UBND tỉnh ban hành
|
25/11/2019
|
18.
|
Quyết
định
|
13/2007/QĐ-UBND
Ngày 09/02/2007
|
Ban hành quy định về đối tượng, mức
thu, chế độ thu nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn
tỉnh Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 1 số văn bản
QPPL do UBND tỉnh Nghệ An ban hành
|
25/11/2019
|
19.
|
Quyết
định
|
41/2008/QĐ-UBND
Ngày 05/8/2008
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của Hội đồng phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tỉnh
Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 1 số văn bản
QPPL do UBND tỉnh ban hành
|
25/11/2019
|
20.
|
Quyết
định
|
48/2008/QĐ-UBND
Ngày 22/8/2008
|
Công bố danh mục ngành công nghiệp
ưu tiên của tỉnh Nghệ An đến năm 2020 và các giải pháp phát triển.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 1 số văn bản
QPPL do UBND tỉnh ban hành
|
25/11/2019
|
21.
|
Quyết
định
|
50/2008/QĐ-UBND
Ngày 03/9/2008
|
Về việc ban hành Quy định chế độ
phụ cấp, trợ cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các Cơ sở quản lý
người nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy trên địa
bàn tỉnh Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 1 số văn bản
QPPL do UBND tỉnh Nghệ An ban hành
|
25/11/2019
|
22.
|
Quyết
định
|
66/2008/QĐ-UBND
Ngày 14/10/2008
|
Ban hành Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm
lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm cán bộ, công chức lãnh đạo
|
Được thay thế bởi Quyết định số
26/2019/QĐ-UBND ngày 11/7/2019 của UBND tỉnh ban hành quy chế bổ nhiệm, bổ
nhiệm lại, luân chuyển, điều động, biệt phái, từ chức, miễn nhiệm cán bộ,
công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý
|
20/7/2019
|
23.
|
Quyết
định
|
80/2008/QĐ-UBND
Ngày 18/12/2008
|
Ban hành Quy định về công nhận làng
có nghề, làng nghề và chính sách khuyến khích phát triển tiểu thủ công nghiệp
và làng nghề trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
29/2019/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số
80/2008/QĐ-UBND ngày 18/12/2008 và Quyết định số 85/2010/QĐ-UBND ngày
29/10/2010 của UBND tỉnh Nghệ An
|
03/8/2019
|
24.
|
Quyết
định
|
16/2009/QĐ-UBND
Ngày 20/01/2009
|
Về việc ban hành “Quy hoạch thăm
dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ
An giai đoạn 2009- 2020” (trừ các khoáng sản vật liệu xây dựng và nguyên liệu
sản xuất xi măng).
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 1 số văn bản
QPPL do UBND tỉnh Nghệ An ban hành
|
25/11/2019
|
25.
|
Quyết
định
|
31/2009/QĐ-UBND
Ngày 10/3/2009
|
Về việc sửa đổi một số điều của Quy
chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng phổ biến, giáo dục pháp luật tỉnh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 1 số văn bản
QPPL do UBND tỉnh ban hành
|
25/11/2019
|
26.
|
Quyết
định
|
73/2009/QĐ-UBND
Ngày 13/8/2009
|
Về một số chính sách khuyến khích
xuất khẩu lao động.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 1 số văn bản
QPPL do UBND tỉnh ban hành
|
25/11/2019
|
27.
|
Quyết
định
|
122/2009/QĐ-UBND
Ngày 29/12/2009
|
Quy định tổ chức quản lý dự án đầu
tư xây dựng trên địa bàn tỉnh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 1 số văn bản
QPPL do UBND tỉnh Nghệ An ban hành
|
25/11/2019
|
28.
|
Quyết
định
|
12/2010/QĐ-UBND
Ngày 20/01/2010
|
Về việc thi tuyển và tuyển chọn
phương án thiết kế kiến trúc công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 1 số văn bản
QPPL do UBND tỉnh ban hành
|
25/11/2019
|
29.
|
Quyết
định
|
56/2010/QĐ-UBND
Ngày 04/8/2010
|
Về chính sách hỗ trợ đầu tư xây
dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020.
|
Hết hiệu lực về mặt thời gian
|
31/12/2019
|
30.
|
Quyết
định
|
61/2010/QĐ-UBND Ngày 16/8/2010
|
Về việc ban hành Quy định về phân
cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị
thuộc phạm vi quản lý của địa phương.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 1 số văn bản
QPPL do UBND tỉnh ban hành
|
25/11/2019
|
31.
|
Quyết
định
|
75/2010/QĐ-UBND
Ngày 06/10/2010
|
Về việc Quy định danh mục các vị
trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ,
công chức, viên chức các Sở, Ban, Ngành, cơ quan, đơn vị; các huyện, thành
phố, thị xã tỉnh Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
34/2019/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số
75/2010/QĐ-UBND ngày 06/10/2010 của UBND tỉnh quy định danh mục vị trí công
tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức,
viên chức các Sở, ban, ngành, huyện, thành phố, thị xã tỉnh.
|
21/9/2019
|
32.
|
Quyết
định
|
85/2010/QĐ-UBND
Ngày 29/10/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định về công nhận làng có nghề, làng nghề và chính sách khuyến
khích phát triển tiểu thủ công nghiệp và làng nghề trên địa bàn tỉnh Nghệ An
ban hành kèm theo Quyết định số 80/2008/QĐ-UBND ngày 18/12/2008 của UBND tỉnh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
29/2019/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số
80/2008/QĐ-UBND ngày 18/12/2008 và Quyết định số 85/2010/QĐ-UBND ngày
29/10/2010 của UBND tỉnh Nghệ An
|
03/8/2019
|
33.
|
Quyết
định
|
94/2010/QĐ-UBND
Ngày 22/11/2010
|
Về việc ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
31/2019/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số
94/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
13/8/2019
|
34.
|
Quyết
định
|
44/2011/QĐ-UBND
Ngày 16/9/2011
|
Về việc giao nhiệm vụ và Ủy quyền
thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 1 số văn bản
QPPL do UBND tỉnh Nghệ An ban hành
|
25/11/2019
|
35.
|
Quyết
định
|
48/2011/QĐ-UBND
Ngày 14/10/2011
|
Chuyển giao thẩm quyền chứng thực
hợp đồng, giao dịch từ Ủy ban nhân dân xã, phường trên địa bàn thị xã Cửa Lò
sang tổ chức hành nghề công chứng thực hiện.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 1 số văn bản
QPPL do UBND tỉnh Nghệ An ban hành
|
25/11/2019
|
36.
|
Quyết
định
|
08/2012/QĐ-UBND
Ngày 20/01/2012
|
Chuyển giao thẩm quyền chứng thực
hợp đồng, giao dịch từ Ủy ban nhân dân xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đô
Lương sang tổ chức hành nghề công chứng thực hiện.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 1 số văn bản
QPPL do UBND tỉnh Nghệ An ban hành
|
25/11/2019
|
37.
|
Quyết
định
|
21/2012/QĐ-UBND
Ngày 27/3/2012
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý,
cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa
bàn tỉnh Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
12/2019/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thu thập,
quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi
trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
05/5/2019
|
38.
|
Quyết
định
|
31/2012/QĐ-UBND.VX
Ngày 17/5/2012
|
Về việc quy định chế độ dinh dưỡng
đặc thù đối với vận động viện, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh
Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 1 số văn bản
QPPL do UBND tỉnh Nghệ An ban hành
|
25/11/2019
|
39.
|
Quyết
định
|
40/2012/QĐ-UBND
Ngày 11/6/2012
|
Ban hành Quy định về Quản lý thức
ăn chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 1 số văn bản
QPPL do UBND tỉnh ban hành
|
25/11/2019
|
40.
|
Quyết
định
|
46/2012/QĐ-UBND
Ngày 20/7/2012
|
Ban hành Quy định về phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 1 số văn bản
QPPL do UBND tỉnh ban hành
|
25/11/2019
|
41.
|
Quyết
định
|
50/2012/QĐ-UBND
Ngày 30/7/2012
|
Về việc Quy định chế độ tiền công,
chế độ bảo hiểm xã hội, trợ cấp đối với vận động viên, huấn luyện viên thể
thao tỉnh Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 1 số văn bản
QPPL do UBND tỉnh ban hành
|
25/11/2019
|
42.
|
Quyết
định
|
52/2012/QĐ-UBND
Ngày 01/8/2012
|
Về việc ban hành Điều lệ tổ chức và
hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 1 số văn bản
QPPL do UBND tỉnh Nghệ An ban hành
|
25/11/2019
|
43.
|
Quyết
định
|
54/2012/QĐ-UBND
Ngày 01/8/2012
|
Về việc ủy quyền thành lập Đoàn
kiểm tra và giao nhiệm vụ cho Sở Tài nguyên và Môi trường làm cơ quan thường
trực thẩm định trong việc tổ chức thẩm định, trình phê duyệt đề án bảo vệ môi
trường chi tiết của các cơ sở trên địa bàn tỉnh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 1 số văn bản
QPPL do UBND tỉnh Nghệ An ban hành
|
25/11/2019
|
44.
|
Quyết
định
|
70/2012/QĐ-UBND
Ngày 27/9/2012
|
Ban hành Quy định về thẩm tra công
nghệ, chuyển giao công nghệ và giám định công nghệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
20/2019/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số
70/2012/QĐ-UBND ngày 27/9/2012 ban hành quy định về thẩm tra công nghệ,
chuyển giao công nghệ và giám định công nghệ trên địa bàn tỉnh
|
08/6/2019
|
45.
|
Quyết
định
|
01/2013/QĐ-UBND
Ngày 11/01/2013
|
Về việc ban hành Quy định dạy thêm,
học thêm trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 1 số văn bản
QPPL do UBND tỉnh ban hành
|
25/11/2019
|
46.
|
Quyết
định
|
21/2013/QĐ-UBND
Ngày 08/4/2013
|
Về việc chuyển giao thẩm quyền
chứng thực hợp đồng, giao dịch từ 20 xã, thị trấn của huyện Quỳnh Lưu sang tổ
chức hành nghề công chứng thực hiện.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 1 số văn bản
QPPL do UBND tỉnh ban hành
|
25/11/2019
|
47.
|
Quyết
định
|
51/2013/QĐ-UBND
Ngày 13/9/2013
|
Ban hành Quy định về việc lập dự
toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước dành cho công tác đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 1 số văn bản
QPPL do UBND tỉnh ban hành
|
25/11/2019
|
48.
|
Quyết
định
|
02/2014/QĐ-UBND
Ngày 06/01/2014
|
Về việc phân công, phân cấp, ủy
quyền thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư, thẩm định nguồn vốn và mức hỗ trợ
các dự án thuộc Chương trình 30a trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 1 số văn bản
QPPL do UBND tỉnh ban hành
|
25/11/2019
|
49.
|
Quyết
định
|
22/2014/QĐ-UBND
Ngày 20/3/2014
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp
cung cấp thông tin để nhập dữ liệu, kiểm tra, đối chiếu kết quả năng nhập và
sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa
bàn tỉnh Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 1 số văn bản
QPPL do UBND tỉnh ban hành
|
25/11/2019
|
50.
|
Quyết
định
|
31/2014/QĐ-UBND
Ngày 23/4/2014
|
Ban hành Quy định quản lý hoạt động
dịch vụ môtô nước trên biển tại địa bàn thị xã Cửa Lò - tỉnh Nghệ An.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh quy định hoạt động của dịch vụ
mô tô nước trên địa bàn thị xã Cửa Lò
|
12/6/2019
|
51.
|
Quyết
định
|
37/2014/QĐ-UBND
Ngày 11/6/2014
|
Ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ sở
dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
17/2019/QĐ-UBND ngày 17/5/2019 của UBND tỉnh phê duyệt Bộ đơn giá xây dựng cơ
sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
27/5/2019
|
52.
|
Quyết
định
|
98/2014/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2014
|
Ban hành Quy định về công nhận Danh
hiệu “Gia đình văn hoá”; “Thôn văn hoá”, “Làng văn hoá”, “Bản văn hoá”, “Khối
phố văn hoá” và tương đương; “Xã đạt chuẩn văn hoá nông thôn mới”; “Phường,
thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được thay thế bởi Quyết định số
39/2019/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 ban hành quy định về xét tặng danh hiệu “Gia
đình văn hoá”; Thôn, xóm, bản, làng, khối văn hoá; “Xã đạt chuẩn văn hoá nông
thôn mới”; Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị; Cơ quan, đơn vị, doanh
nghiệp đạt chuẩn văn hoá trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
31/12/2019
|
53.
|
Quyết
định
|
103/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2014
|
Ban hành bảng giá các loại đất giai
đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Yên Thành
|
Hết hiệu lực về mặt thời gian
|
31/12/2019
|
54.
|
Quyết
định
|
104/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2014
|
Ban hành bảng giá các loại đất giai
đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Tương Dương
|
Hết hiệu lực về mặt thời gian
|
31/12/2019
|
55.
|
Quyết
định
|
105/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2014
|
Ban hành bảng giá các loại đất giai
đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn thị xã Thái Hòa
|
Hết hiệu lực về mặt thời gian
|
31/12/2019
|
56.
|
Quyết
định
|
106/2014/QĐ-UBND Ngày 30/12/2014
|
Ban hành bảng giá các loại đất giai
đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn thị xã Hoàng Mai
|
Hết hiệu lực về mặt thời gian
|
31/12/2019
|
57.
|
Quyết
định
|
107/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2014
|
Ban hành bảng giá các loại đất giai
đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn thị xã Cửa Lò
|
Hết hiệu lực về mặt thời gian
|
31/12/2019
|
58.
|
Quyết
định
|
108/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2014
|
Ban hành bảng giá các loại đất giai
đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn thành phố Vinh
|
Hết hiệu lực về mặt thời gian
|
31/12/2019
|
59.
|
Quyết
định
|
109/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2014
|
Ban hành bảng giá các loại đất giai
đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Thanh Chương
|
Hết hiệu lực về mặt thời gian
|
31/12/2019
|
60.
|
Quyết
định
|
110/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2014
|
Ban hành bảng giá các loại đất giai
đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Tân Kỳ
|
Hết hiệu lực về mặt thời gian
|
31/12/2019
|
61.
|
Quyết
định
|
111/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2014
|
Ban hành bảng giá các loại đất giai
đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Quỳnh Lưu
|
Hết hiệu lực về mặt thời gian
|
31/12/2019
|
62.
|
Quyết
định
|
112/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2014
|
Ban hành bảng giá các loại đất giai
đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Quỳ Hợp
|
Hốt hiệu lực về mặt thời gian
|
31/12/2019
|
63.
|
Quyết
định
|
113/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2014
|
Ban hành bảng giá các loại đất giai
đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Quỳ Châu
|
Hết hiệu lực về mặt thời gian
|
31/12/2019
|
64.
|
Quyết
định
|
114/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2014
|
Ban hành bảng giá các loại đất giai
đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Quế Phong
|
Hết hiệu lực về mặt thời gian
|
31/12/2019
|
65.
|
Quyết
định
|
115/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2014
|
Ban hành bảng giá các loại đất giai
đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Nghĩa Đàn
|
Hết hiệu lực về mặt thời gian
|
31/12/2019
|
66.
|
Quyết
định
|
116/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2014
|
Ban hành bảng giá các loại đất giai
đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Nghi Lộc
|
Hết hiệu lực về mặt thời gian
|
31/12/2019
|
67.
|
Quyết
định
|
117/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2014
|
Ban hành bảng giá các loại đất giai
đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Nam Đàn
|
Hết hiệu lực về mặt thời gian
|
31/12/2019
|
68.
|
Quyết
định
|
118/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2014
|
Ban hành bảng giá các loại đất giai
đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Kỳ Sơn
|
Hết hiệu lực về mặt thời gian
|
31/12/2019
|
69.
|
Quyết
định
|
119/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2014
|
Ban hành bảng giá các loại đất giai
đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Hưng Nguyên
|
Hết hiệu lực về mặt thời gian
|
31/12/2019
|
70.
|
Quyết
định
|
120/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2014
|
Ban hành bảng giá các loại đất giai
đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Đô Lương
|
Hết hiệu lực về mặt thời gian
|
31/12/2019
|
71.
|
Quyết
định
|
121/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2014
|
Ban hành bảng giá các loại đất giai
đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Diễn Châu
|
Hết hiệu lực về mặt thời gian
|
31/12/2019
|
72.
|
Quyết
định
|
122/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2014
|
Ban hành bảng giá các loại đất giai
đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Con Cuông
|
Hết hiệu lực về mặt thời gian
|
31/12/2019
|
73.
|
Quyết
định
|
123/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2014
|
Ban hành bảng giá các loại đất giai
đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Anh Sơn
|
Hết hiệu lực về mặt thời gian
|
31/12/2019
|
74.
|
Quyết
định
|
15/2016/QĐ-UBND
Ngày 03/02/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ của
Chi cục quản lý thị trường tỉnh Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 1 số văn bản
QPPL do UBND tỉnh n ban hành
|
25/11/2019
|
75.
|
Quyết
định
|
19/2016/QĐ-UBND
Ngày 20/02/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
28/2019/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01/8/2019
|
76.
|
Quyết
định
|
74/2016/QĐ-UBND
Ngày 20/12/2016
|
Quy định giá tối đa dịch vụ thu
gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
19/2019/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh quy định giá tối đa dịch vụ thu
gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh
|
12/6/2019
|
77.
|
Quyết
định
|
88/2016/QĐ-UBND
Ngày 29/12/2016
|
Quy định khoảng cách, địa bàn xác
định học sinh không thể đi đến trường và trở về trong ngày; Tỷ lệ khoán kinh
phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, trường
phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh theo quy định tại Nghị
định 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2019/QĐ- UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 1 số văn bản
QPPL do UBND tỉnh Nghệ An ban hành
|
25/11/2019
|
78.
|
Quyết
định
|
89/2016/QĐ-UBND
Ngày 29/12/2016
|
Quy định về mức thu học phí trong
các cơ sở giáo dục- đào tạo công lập thuộc tỉnh Nghệ An quản lý từ học kỳ II
năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 1 số văn bản
QPPL do UBND tỉnh ban hành
|
25/11/2019
|
79.
|
Quyết
định
|
06/2017/QĐ-UBND
Ngày 19/01/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung bảng giá
các loại đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn
thị xã Thái Hòa ban hành kèm theo Quyết định số 105/2014/QĐ-UBND ngày
30/12/2014 của UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực về mặt thời gian
|
31/12/2019
|
80.
|
Quyết
định
|
07/2017/QĐ-UBND
Ngày 19/01/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung bảng giá
các loại đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn
thị xã Cửa Lò ban hành kèm theo Quyết định số 107/2014/QĐ-UBND ngày
30/12/2014 của UBND tỉnh Nghệ An.
|
Hết hiệu lực về mặt thời gian
|
31/12/2019
|
81.
|
Quyết
định
|
08/2017/QĐ-UBND
Ngày 19/01/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung bảng giá
các loại đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn
thành phố Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 108/2014/QĐ-UBND ngày
30/12/2014 của UBND tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực về mặt thời gian
|
31/12/2019
|
82.
|
Quyết
định
|
09/2017/QĐ-UBND
Ngày 19/01/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung bảng giá
các loại đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn
huyện Thanh Chương ban hành kèm theo Quyết định số 109/2014/QĐ-UBND ngày
30/12/2014 của UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực về mặt thời gian
|
31/12/2019
|
83.
|
Quyết
định
|
10/2017/QĐ-UBND
Ngày 19/01/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung bảng giá
các loại đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn
huyện Tân kỳ ban hành kèm theo Quyết định số 110/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014
của UBND tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực về mặt thời gian
|
31/12/2019
|
84.
|
Quyết
định
|
11/2017/QĐ-UBND
Ngày 19/01/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung bảng giá
các loại đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn
huyện Quỳnh Lưu ban hành kèm theo Quyết định số 111/2014/QĐ-UBND ngày
30/12/2014 của UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực về mặt thời gian
|
31/12/2019
|
85.
|
Quyết
định
|
12/2017/QĐ-UBND
Ngày 19/01/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung bảng giá
các loại đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn
huyện Quỳ Hợp ban hành kèm theo Quyết định số 112/2014/QĐ-UBND ngày
30/12/2014 của UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực về mặt thời gian
|
31/12/2019
|
86.
|
Quyết
định
|
13/2017/QĐ-UBND
Ngày 19/01/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung bảng giá
các loại đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn
huyện Quế Phong ban hành kèm theo Quyết định số 114/2014/QĐ-UBND ngày
30/12/2014 của UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực về mặt thời gian
|
31/12/2019
|
87.
|
Quyết
định
|
14/2017/QĐ-UBND
Ngày 19/01/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung bảng giá
các loại đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn
huyện Nghĩa Đàn ban hành kèm theo Quyết định số 115/2014/QĐ-UBND ngày
30/12/2014 của UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực về mặt thời gian
|
31/12/2019
|
88.
|
Quyết
định
|
15/2017/QĐ-UBND
Ngày 19/01/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung bảng giá
các loại đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn
huyện Nghi Lộc ban hành kèm theo Quyết định số 116/2014/QĐ-UBND ngày
30/12/2014 của UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực về mặt thời gian
|
31/12/2019
|
89.
|
Quyết
định
|
16/2017/QĐ-UBND
Ngày 19/01/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung bảng giá
các loại đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn
huyện Nam Đàn ban hành kèm theo Quyết định số 117/2014/QĐ-UBND ngày
30/12/2014 của UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực về mặt thời gian
|
31/12/2019
|
90.
|
Quyết
định
|
17/2017/QĐ-UBND
Ngày 19/01/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung bảng giá
các loại đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn
huyện Hưng Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 119/2014/QĐ-UBND ngày
30/12/2014 của UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực về mặt thời gian
|
31/12/2019
|
91.
|
Quyết
định
|
18/2017/QĐ-UBND
Ngày 19/01/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung bảng giá
các loại đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn
huyện Đô Lương ban hành kèm theo Quyết định số 120/2014/QĐ-UBND ngày
30/12/2014 của UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực về mặt thời gian
|
31/12/2019
|
92.
|
Quyết
định
|
19/2017/QĐ-UBND
Ngày 19/01/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung bảng giá
các loại đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn
huyện Diễn Châu ban hành kèm theo Quyết định số 121/2014/QĐ-UBND ngày
30/12/2014 của UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực về mặt thời gian
|
31/12/2019
|
93.
|
Quyết
định
|
20/2017/QĐ-UBND
Ngày 19/01/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung bảng giá
các loại đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn
huyện Con Cuông ban hành kèm theo Quyết định số 122/2014/QĐ-UBND ngày
30/12/2014 của UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực về mặt thời gian
|
31/12/2019
|
94.
|
Quyết
định
|
21/2017/QĐ-UBND
Ngày 19/01/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung bảng giá
các loại đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn
huyện Anh Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 123/2014/QĐ-UBND ngày
30/12/2014 của UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực về mặt thời gian
|
31/12/2019
|
95.
|
Quyết
định
|
22/2017/QĐ-UBND
Ngày 19/01/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung bảng giá
các loại đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn
thị xã Hoàng Mai ban hành kèm theo Quyết định số 106/2014/QĐ-UBND ngày
30/12/2014 của UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực về mặt thời gian
|
31/12/2019
|
96.
|
Quyết
định
|
31/2017/QĐ-UBND
Ngày 25/02/2017
|
Về việc Quy định đối tượng, mức
thu, tổ chức thu và chế độ quản lý, sử dụng chi phí duy tu, tái tạo kết cấu
hạ tầng Khu C, Khu công nghiệp Nam Cấm thuộc khu kinh tế Đông Nam.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 1 số văn bản
QPPL do UBND tỉnh Nghệ An ban hành
|
25/11/2019
|
97.
|
Quyết
định
|
32/2017/QĐ-UBND
Ngày 25/02/2017
|
Về việc Quy định đối tượng, mức
thu, tổ chức thu và chế độ quản lý, sử dụng chi phí duy tu, tái tạo kết cấu
hạ tầng Khu B, Khu công nghiệp Nam Cấm thuộc khu kinh tế Đông Nam.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 1 số văn bản
QPPL do UBND tỉnh Nghệ An ban hành
|
25/11/2019
|
98.
|
Quyết
định
|
01/2018/QĐ-UBND
Ngày 02/01/2018
|
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
08/2019/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của UBND tỉnh về hệ số điều chỉnh giá đất năm
2019 trên địa bàn tỉnh
|
01/4/2019
|
99.
|
Quyết
định
|
06/2018/QĐ-UBND
Ngày 26/01/2018
|
Về việc quy định giá thóc tính thuế
sử dụng đất nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
01/2019/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của UBND tỉnh quy định giá thóc tính thuế sử
dụng đất nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
10/02/2019
|
100.
|
Quyết
định
|
35/2018/QĐ-UBND
Ngày 22/8/2018
|
Ban hành Quy định đánh giá, xếp
loại, xếp hạng công tác Cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
30/2019/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND tỉnh Ban hành Quy định đánh giá, xếp
hạng công tác Cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
10/8/2019
|
101.
|
Quyết
định
|
52/2018/QĐ-UBND
ngày 20/12/2018
|
Ban hành đơn giá xây dựng nhà, công
trình để xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất năm
2019 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
40/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành đơn giá xây dựng nhà,
công trình để xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất
năm 2020 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
31/12/2019
|
III. CHỈ THỊ
|
102.
|
Chỉ
thị
|
17/2000/CT-UB Ngày 14/4/2000
|
Về việc đẩy mạnh xổ số kiến thiết
trong giai đoạn mới.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 1 số văn bản
QPPL do UBND tỉnh Nghệ An ban hành
|
25/11/2019
|
103.
|
Chỉ
thị
|
26/2000/CT-UB
Ngày 24/5/2000
|
Về việc tăng cường công tác quản lý
Nhà nước trong lĩnh vực bảo vệ công trình giao thông.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 1 số văn bản
QPPL do UBND tỉnh Nghệ An ban hành
|
25/11/2019
|
104.
|
Chỉ
thị
|
32/2004/CT-UB
Ngày 11/8/2004
|
Về việc tăng cường công tác phòng,
chống dịch Sốt xuất huyết.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 1 số văn bản
QPPL do UBND tỉnh Nghệ An ban hành
|
25/11/2019
|
105.
|
Chỉ
thị
|
14/2008/CT-UBND
Ngày 28/5/2008
|
Về việc tăng cường công tác quản lý
vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ, pháo, đồ chơi nguy hiểm bị cấm trên địa
bàn tỉnh Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 1 số văn bản
QPPL do UBND tỉnh Nghệ An ban hành
|
25/11/2019
|
106.
|
Chỉ
thị
|
13/2009/CT-UBND
Ngày 16/04/2009
|
Về tăng cường thu hút khách quốc tế
và thúc đẩy phát triển du lịch trên địa bàn Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 1 số văn bản
QPPL do UBND tỉnh Nghệ An ban hành
|
25/11/2019
|
107.
|
Chỉ
thị
|
21/2013/CT-UBND
Ngày 23/8/2013
|
Về việc triển khai thực hiện Pháp
lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 1 số văn bản
QPPL do UBND tỉnh Nghệ An ban hành
|
25/11/2019
|
108.
|
Chỉ
thị
|
14/2015/CT-UBND
Ngày 11/7/2015
|
Về việc tăng cường quản lý hoạt
động hành nghề y dược ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 1 số văn bản
QPPL do UBND tỉnh Nghệ An ban hành
|
25/11/2019
|
109.
|
Chỉ
thị
|
20/2015/CT-UBND
Ngày 18/12/2015
|
Về việc tăng cường quản lý hóa chất
trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 1 số văn bản
QPPL do UBND tỉnh Nghệ An ban hành
|
25/11/2019
|
Tổng:
109 văn bản
|
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Nội
dung quy định hết hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I. NGHỊ QUYẾT
|
1.
|
Nghị
quyết
|
274/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/07/2009
|
Chính sách khuyến khích xuất khẩu
lao động
|
Khoản 1 Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
14/2019/NQ-HĐND ngày 11/11/2019 về việc bãi bỏ khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số
274/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009 của HĐND tỉnh về thông qua chính sách khuyến
khích xuất khẩu lao động.
|
21/11/2019
|
2.
|
Nghị
quyết
|
53/2016/NQ-HĐND
Ngày 16/12/2016
|
Quy định mức thu học phí trong các
cơ sở giáo dục - đào tạo công lập thuộc tỉnh Nghệ An quản lý từ học kỳ II năm
học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
|
Mục III khoản 1 Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 13/2019/NQ-HĐND ngày 25/9/2019 sửa đổi, bổ sung mục III Khoản 1 Điều
2 Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh quy định mức thu học phí trong
các cơ sở giáo dục - đào tạo công lập thuộc tỉnh quản lý từ học kỳ II năm học
2016-2017 đến năm học 2020-2021
|
05/10/2019
|
II. QUYẾT ĐỊNH
|
3.
|
Quyết
định
|
81/2014/QĐ-UBND
Ngày 27/10/2014
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ
tục rà soát, kê khai hiện trạng sử dụng đất; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
các tổ chức trong nước đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Điểm i khoản 1 Điều 5; khoản 2 Điều
5; điểm i, k, l khoản 1 Điều 6; khoản 2 Điều 6; Điều 7 Quy định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định về trình tự, thủ tục, rà soát, kê khai hiện trạng sử dụng
đất; đăng ký,cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất cho các tổ chức trong nước đang sử dụng đất trên
địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 81/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
30/8/2019
|
4.
|
Quyết
định
|
36/2015/QĐ-UBND
Ngày 10/7/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Nghệ An
|
Điểm đ khoản 11 Điều 2
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
28/2019/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An
|
01/8/2019
|
5.
|
Quyết
định
|
57/2016/QĐ-UBND
Ngày 30/9/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nghệ An.
|
Điểm h và cụm từ “và cơ quan thường
trực Ban Biên tập cổng thông tin điện tử của tỉnh” tại điểm k khoản 12 Điều 2
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
28/2019/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An
|
01/8/2019
|
6.
|
Quyết
định
|
60/2016/QĐ-UBND
Ngày 10/10/2016
|
Ban hành quy định thực hiện nếp
sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Khoản 7 Điều 2, khoản 2 Điều 5;
khoản 3 Điều 10; khoản 7 Điều 13; khoản 1 Điều 17; khoản 3 Điều 19 của Quy
định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quy
định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên
địa bàn tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2016/QĐ-UBND của UBND
tỉnh
|
15/02/2019
|
7.
|
Quyết
định
|
70/2016/QĐ-UBND
Ngày 06/12/2016
|
Quy định về tuyến đường, thời gian
hạn chế lưu thông của các phương tiện tham gia giao thông trên địa bàn thành
phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Cụm từ “trường hợp đặc biệt phải có
giấy phép của UBND thành phố Vinh” tại gạch đầu dòng thứ ba khoản 5 Điều 3,
khoản 6 Điều 3 Quy định
|
Được bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định
số 23/2019/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh bổ sung, bãi bỏ một số nội
dung của Quy định về tuyến đường, thời gian hạn chế lưu thông trên địa bàn Tp
Vinh theo QĐ 70/2016/QĐ-UBND tỉnh
|
20/6/2019
|
8.
|
Quyết
định
|
83/2016/QĐ-UBND
Ngày 20/12/2016
|
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công
ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Khoản 1, khoản 3 Điều 2, Điều 3, 4,
5 và giá sản phẩm, dịch vụ công thủy lợi đối với cấp nước để chăn nuôi, nuôi
trồng thủy sản và cấp nước tưới cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa
và cây dược liệu quy định tại Khoản 2 Điều 2
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
16/2019/QĐ-UBND ngày 14/5/2019 của UBND tỉnh quy định giá sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2019-2020
|
24/5/2019
|
9.
|
Quyết
định
|
48/2017/QĐ-UBND
Ngày 05/6/2017
|
Quy định chính sách hỗ trợ sản xuất
nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Điểm b khoản 3 Điều 2; Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 04/2019/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
48/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
01/3/2019
|
10.
|
Quyết
định
|
54/2017/QĐ-UBND
Ngày 17/7/2017
|
Quy định về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Nghệ An
|
Khoản 2, khoản 3 Điều 3
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số
35/2019/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của UBND tỉnh sửa đổi khoản 2 và khoản 3 Điều
3 Quyết định số 54/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh quy định về chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh
|
01/10/2019
|
11.
|
Quyết
định
|
60/2017/QĐ-UBND
Ngày 09/10/2017
|
Ban hành Quy chế Bảo vệ bí mật nhà
nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Điểm b khoản 1 Điều 8 Quy chế
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số
03/2019/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của UBND tỉnh về việc sửa đổi điểm b khoản 1
Điều 8 Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An ban hành kèm
theo Quyết định số 60/2017/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của UBND tỉnh
|
20/02/2019
|
12.
|
Quyết
định
|
03/2018/QĐ-UBND
Ngày 10/01/2018
|
Về việc ban hành quy định quản lý
thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Khoản 3, 4 Điều 3; Khoản 2 Điều 4
và khoản 4 Điều 5
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
05/2019/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số nội dung
của Quy định quản lý thuốc Bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Quyết định số
03/2018/QĐ-UBND ngày 10/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An
|
01/3/2019
|
13.
|
Quyết
định
|
25/2018/QĐ-UBND
Ngày 24/5/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra
và xử lý sau kiểm tra các dự án đầu tư trực tiếp có sử dụng đất triển khai chậm
tiến độ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Điều 2; cụm từ “dự án đã bị thu
hồi”; cụm từ “thu hồi dự án” trong các nội dung tại Quy chế
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 của UBND tỉnh về ban
hành Quy chế phối hợp kiểm tra và xử lý sau kiểm tra các dự án đầu tư trực
tiếp có sử dụng đất triển khai chậm tiến độ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
10/6/2019
|
14.
|
Quyết
định
|
45/2018/QĐ-UBND
Ngày 18/10/2018
|
Quyết định ban hành quy định phân
công, phân cấp và phối hợp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn
tỉnh Nghệ An
|
Điều 2, Điều 4, Điều 5, Điều 6,
Điều 28
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 15/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định 45/2018/QĐ-UBND của UBND tỉnh về ban hành quy định phân công,
phân cấp và phối hợp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
01/6/2019
|
15.
|
Quyết
định
|
53/2018/QĐ-UBND
Ngày 28/12/2018
|
Quy định cơ quan xác định, phê
duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng
đất hoặc thuê đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An và ủy quyền quyết định tăng hệ số
điều chỉnh giá đất trong xác định giá khởi điểm
|
Khoản 3 Điều 5
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
06/2019/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ khoản 3 Điều 5 của Quyết
định số 53/2018/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 của UBND tỉnh Nghệ An
|
15/3/2019
|
16.
|
Quyết
định
|
54/2018/QĐ-UBND
Ngày 28/12/2018
|
Về việc ủy quyền xây dựng, thẩm
định và phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường về đất khi nhà nước
thu hồi đất, giá đất cụ thể để giao đất tái định cư và giá đất cụ thể để xác
định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Khoản 2 Điều 4
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
07/2019/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Khoản 2 Điều 4
Quyết định số 54/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh
|
15/3/2019
|
Tổng số: 16 văn bản
|