|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5924/QĐ-BYT bộ biểu mẫu theo dõi và giám sát hoạt động của trạm y tế xã
Số hiệu:
|
5924/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trường Sơn
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
Y TẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5924/QĐ-BYT
|
Hà
Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ BIỂU MẪU THEO DÕI VÀ GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG CỦA TRẠM Y
TẾ XÃ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP
ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này bộ biểu mẫu theo dõi và giám sát hoạt động của trạm y tế xã, phường,
thị trấn (gọi chung là Trạm Y tế xã).
Điều 2. Giao Vụ Kế hoạch - Tài
chính làm đầu mối, phối hợp với các Vụ, Cục, Tổng cục và các đơn vị liên quan tổ
chức hướng dẫn các địa phương triển khai thực hiện bộ biểu mẫu này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn
phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng, Tổng cục trưởng các Vụ,
Cục, Tổng cục, thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để
b/c);
- Lưu: VT, KH-TC2.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Trường Sơn
|
BIỂU MẪU THEO DÕI VÀ GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG CỦA TRẠM Y TẾ XÃ
(Mẫu dành cho hoạt động giám sát của Ban Chỉ đạo)
Tên tỉnh/thành phố ………………… Quận/Huyện: ………………. Xã, Phường, TT: ………………..
Xã thuộc vùng: 1 2 3 Dân số: …………………………..; Diện tích: ……………………………………
Khám BHYT: Có/Không; Tổng số thẻ BHYT: ………………………. Tỷ lệ bao phủ BHYT ………%
Trạm trưởng TYT: ……………………….. Điện thoại: ………………………. Email: ………………..
Thời gian giám sát: ……………………………
TT
|
Chỉ
số giám sát
|
Các
mức đánh giá
|
Điểm
thực hiện
|
Lý do chưa thực hiện
|
Điểm
tự chấm
|
Điểm
thẩm định
|
|
Tổng cộng (A + B + C)
|
|
100,0
|
-
|
-
|
|
|
A. Chỉ số hoạt động chuyên môn về y tế
|
|
70,0
|
-
|
-
|
|
|
B. Chỉ số hoạt động chuyên môn về
dân số
|
|
15,0
|
-
|
-
|
|
|
C. Chỉ số nhân lực, hạ tầng,
TTB, tài chính, BHYT
|
|
15,0
|
-
|
-
|
|
A. Chỉ số hoạt động
chuyên môn y tế (70 điểm)
|
|
70,0
|
-
|
-
|
|
I
|
Truyền thông giáo dục sức khỏe
|
|
10,0
|
-
|
-
|
|
1
|
Có các trang thiết bị truyền thông
(TV, loa, đài,...) tại các phòng khám, sảnh chờ, hoặc khu vực truyền thông
|
Có
|
1,0
|
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
|
2
|
Có các tài liệu, thông điệp truyền thông GDSK về các biện pháp phòng, chống dịch bệnh, phòng
chống bệnh không lây nhiễm (THA/ĐTĐ,...), nâng cao sức
khỏe, định dưỡng, tăng cường vận động thể lực, vệ sinh
môi trường, sử dụng nước sạch, nước hợp vệ sinh; phòng chống tai nạn thương
tích, sức khỏe nghề nghiệp như: tờ gấp, tranh lật,
apphich; có và thường xuyên phát các thông điệp truyền thanh, thông điệp truyền
hình, phim tài liệu trên TV, loa, đài của trạm...
|
Có
|
1,0
|
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
|
3
|
Có tổ chức các hoạt động truyền thông GDSK trực tiếp tại trạm y tế bảng các hình thức như:
- Tư vấn trực
tiếp
- Tư vấn nhóm
nhỏ
- Nói chuyện chuyên đề
- Sinh hoạt câu lạc bộ (người cao
tuổi, phụ nữ có thai, phụ nữ có con
nhỏ…)
|
Thực hiện > 4 cuộc/năm
|
2,0
|
|
|
|
Thực hiện từ 2-4 cuộc/năm
|
1,0
|
|
|
|
Thực hiện < 2 cuộc/năm
|
0,5
|
|
|
|
Chưa triển khai:
|
0
|
|
|
|
4
|
Truyền thông trực tiếp tại cộng đồng bằng các hình thức như: Thăm hộ gia đình, tư vấn trực tiếp tại nhà,
nói chuyện chuyên đề tại cộng đồng, sinh hoạt câu lạc bộ, tổ chức
sự kiện truyền thông tại cộng đồng (thôn, xóm, bản,
làng, ấp, tổ dân phố...)
|
Có thực hiện
|
2,0
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
5
|
Truyền thông GDSK trên loa đài xã, phường.
|
Bản tin đọc hàng
tuần và khi có dịch bệnh
|
2,0
|
|
|
|
Thực hiện hàng tháng
|
1,0
|
|
|
|
Chưa triển khai:
|
0
|
|
|
|
6
|
Cán bộ chuyên trách truyền thông
TYT xã và nhân viên y tế thôn, bản có được tham dự tập huấn về:
- Kỹ năng giao tiếp
- Kỹ năng truyền thông thay đổi hành
vi (tư vấn, nói chuyện chuyên đề, sinh hoạt câu lạc bộ,...)
- Xây dựng tài
liệu truyền thông
- Tổ chức các sự kiện truyền thông
|
Có, tối thiểu 02 lần/năm
|
2,0
|
|
|
|
Có nhưng chỉ 01 lần/năm
|
1,0
|
|
|
|
Chưa được tập huấn
|
0
|
|
|
|
II
|
Về lập hồ sơ sức khỏe cá nhân
|
|
8,0
|
-
|
-
|
|
1
|
Tỷ lệ người dân được lập hồ sơ sức khỏe cá nhân
|
> 80%
|
5,0
|
|
|
|
≥ 50-80%:
|
3,0
|
|
|
|
< 50%:
|
1,0
|
|
|
|
Chưa lập:
|
0
|
|
|
|
2
|
Đã thực hiện ghi chép, cập nhật các
thông tin của người dân khi khám, chữa bệnh tại TYT xã vào hồ sơ sức khỏe
chưa?
|
Có:
|
3,0
|
|
|
|
Không:
|
0
|
|
|
|
III
|
Về phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm và tiêm
chủng
|
|
7,0
|
-
|
-
|
|
1
|
Cán bộ làm công tác giám sát bệnh
truyền nhiễm có được đào tạo, tập huấn
trong vòng một năm qua không ?
|
Có:
|
1,0
|
|
|
|
Không:
|
0
|
|
|
|
2
|
Có thực hiện giám sát, báo cáo bệnh,
dịch bệnh truyền nhiễm trên địa bàn xã theo quy định tại Thông tư
54/2015/TT-BYT không?
|
Có và đầy đủ:
|
1,0
|
|
|
|
Có nhưng chưa đầy đủ
|
0,5
|
|
|
|
Không:
|
0
|
|
|
|
3
|
Có thực hiện giám sát dựa vào sự kiện
theo quy định tại Quyết định số 2018/QĐ-BYT không?
|
Có:
|
1,0
|
|
|
|
Không:
|
0
|
|
|
|
4
|
Có thực hiện xác minh theo quy
định khi phát hiện sự kiện YTCC theo quy định tại Quyết định số 2018/QĐ-BYT không.
|
Có và đầy đủ:
|
1,0
|
|
|
|
Có nhưng chưa
đầy đủ:
|
0,5
|
|
|
|
Không:
|
0
|
|
|
|
5
|
Có Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng còn hiệu lực hoặc có thực hiện việc tự công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng và các cán bộ làm
công tác TCMR có được đào tạo, tập huấn
đầy đủ
|
Đầy đủ:
|
1,0
|
|
|
|
Không:
|
0
|
|
|
|
6
|
- Tỷ lệ trẻ em
< 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các vắc xin lao, bạch
hầu, ho gà, uốn ván, viêm gan B, viêm phổi/viêm màng não mủ do vi khuẩn Hib, bại liệt, sởi, rubella và viêm
não Nhật Bản;
- Có thực hiện báo cáo kết quả tiêm chủng mở rộng theo Thông tư
34/2018/TT-BYT
|
> 95%:
|
1,0
|
|
|
|
≥ 70% đến 95%:
|
0,5
|
|
|
|
< 70%:
|
0
|
|
|
|
7
|
Tỷ lệ phụ nữ có thai được tiêm phòng uốn
ván đủ liều trong thai kỳ
|
> 95%:
|
1,0
|
|
|
|
≥ 70% đến 95%:
|
0,5
|
|
|
|
< 70%:
|
0
|
|
|
|
IV
|
Về phòng, chống bệnh không lây nhiễm
|
|
10,0
|
-
|
-
|
|
1
|
Có sàng lọc phát hiện sớm tăng huyết áp (% số người ≥ 40 tuổi được đo huyết áp ít nhất 1 lần/năm so với tổng dân số ≥ 40 tuổi của xã)
|
> 80%:
|
2,0
|
|
|
|
≥ 50%-80%:
|
1,0
|
|
|
|
≥ 20% - < 50%:
|
0,5
|
|
|
|
< 20%:
|
0
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ bệnh nhân tăng huyết áp được
quản lý điều trị tại trạm y tế.
(% số người đang được quản lý điều trị tăng huyết
áp so với tổng số bệnh
nhân tăng huyết áp hiện mắc tại xã (số hiện mắc ước tính bằng 12% dân số của xã))
|
> 30%:
|
2,0
|
|
|
|
≥ 20%-30%;
|
1,5
|
|
|
|
< 20%:
|
1,0
|
|
|
|
Chưa:
|
0
|
|
|
|
3
|
Có sàng lọc
phát hiện người có nguy cơ cao hoặc nghi ngờ mắc đái
tháo đường cho người từ 40 tuổi trở lên ít nhất 1 lần/năm
(% số người ≥40 tuổi được sàng lọc nguy cơ đái tháo đường ít nhất
1 lần/năm so với tổng dân số ≥40 tuổi của xã). (Sàng lọc được thực hiện
bằng phiếu đánh giá nguy cơ và/hoặc có xét nghiệm đường máu mao mạch)
|
> 80%:
|
2,0
|
|
|
|
≥ 50%-80%:
|
1,0
|
|
|
|
≥ 20% - < 50%:
|
0,5
|
|
|
|
< 20%:
|
0
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ bệnh
nhân đái tháo đường được quản lý điều
trị tại trạm y tế.
(% số người đang được quản lý điều trị so với tổng
số bệnh nhân đái tháo đường hiện mắc tại xã (số hiện mắc ước tính bằng 2% dân số xã))
QĐ 1125: trong đó 40% được quản lý,
điều trị.
|
> 40%:
|
2,0
|
|
|
|
≥ 20%-40%:
|
1,5
|
|
|
|
< 20%:
|
1,0
|
|
|
|
Chưa:
|
0
|
|
|
|
5
|
Có quản lý điều trị các bệnh không
lây nhiễm khác như: Tim mạch, hen phế quản, COPD (khám, kê đơn điều trị ngoại trú, cấp
phát thuốc BHYT, có hồ sơ theo dõi lâu dài)
|
Có, đầy đủ 3 bệnh;
|
2,0
|
|
|
|
Có, nhưng chỉ 2 bệnh:
|
1,0
|
|
|
|
Có nhưng chỉ 1 bệnh
|
0,5
|
|
|
|
Không quản lý
3 bệnh:
|
0
|
|
|
|
V
|
Về phòng, chống HIV/AIDS
|
|
3,0
|
-
|
-
|
|
1
|
Có phát các vật dụng can thiệp giảm
tác hại dự phòng lây nhiễm HIV (Bao cao su, bơm kim tiêm) cho các đối tượng
nguy cơ cao (Người nghiện chích ma túy, phụ nữ bán dâm,
nam quan hệ tình dục đồng giới, bạn tình của người nhiễm
HIV) hay ko?
|
Có triển khai trên 2 mô hình cấp phát vật dụng can thiệp giảm hại (vừa qua đồng đẳng viên, vừa qua hộp cố định, khác):
|
1,0
|
|
|
|
Không triển khai:
|
0
|
|
|
|
2
|
Có xét nghiệm sàng lọc HIV hay
không?
|
Có triển khai các hoạt động xét nghiệm HIV cho các nhóm nguy cơ cao tại TYT xã?
|
1,0
|
|
|
|
Không
|
|
|
|
|
3
|
TYT có quản lý danh sách người nhiễm
HIV không?: (1) Có quản lý danh sách người nhiễm HIV và (2) Có thông tin người
nhiễm HIV được điều trị ARV
|
- Cả hai
|
1,0
|
|
|
|
- Chỉ 1 trong
2
|
0,5
|
|
|
|
- Không quản lý
|
0
|
|
|
|
VI
|
Về khám bệnh, chữa bệnh
|
|
10,0
|
-
|
-
|
|
1
|
Tổng số lượt người đến khám, chữa bệnh/
tháng tại trạm (không tính đến tiêm chủng)
|
> 500:
|
2,0
|
|
|
|
≥ 220-500:
|
10
|
|
|
|
< 220:
|
0,5
|
|
|
|
2
|
Có thực hiện khám chữa bệnh ban đầu
BHYT
|
Có:
|
2,0
|
|
|
|
Không:
|
0
|
|
|
|
3
|
Số kỹ thuật trong
gói DVYTCB quy định tại Thông tư 39 trạm đã thực hiện được
|
> 80%;
|
2,0
|
|
|
|
≥ 50%-80%:
|
1,0
|
|
|
|
≥ 30-< 50%:
|
0,5
|
|
|
|
< 30%:
|
0
|
|
|
|
4
|
Danh mục thuốc thuộc gói DVYTCB tại
TT 39
|
≥ 90%,
|
2,0
|
|
|
|
≥ 50 - < 90%
|
1,0
|
|
|
|
< 50%
|
0
|
|
|
|
5
|
Thuốc huyết áp, tiểu đường trong Danh mục thuốc thuộc gói DVYTCB tại TT 39
|
Có đủ các thuốc huyết áp, tiểu đường
|
2,0
|
|
|
|
Chỉ có thuốc huyết áp hoặc thuốc tiểu đường
|
1,0
|
|
|
|
Không có
|
0
|
|
|
|
VII
|
Về Y dược cổ truyền
|
|
5,0
|
-
|
-
|
|
1
|
Tỷ lệ khám chữa
bệnh bằng y học cổ truyền; kết hợp YHCT với Y học hiện đại so với tổng số
khám chữa bệnh chung (Quyết định 2166/QĐ-TTg)
|
≥ 40%
|
2,0
|
|
|
|
≥ 20% - <40%
|
1,0
|
|
|
|
< 20%
|
0
|
|
|
|
2
|
Điều trị bệnh bằng phương pháp
không dùng thuốc y học cổ truyền theo danh mục dịch vụ kỹ
thuật quy định tại Thông tư số 39/2017/TT-BYT (gói dịch vụ y tế
cơ bản)
|
Có
|
2,0
|
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
|
3
|
Trạm y tế có sử
dụng vị thuốc cổ truyền (bao gồm vị thuốc có nguồn gốc trong nước và nước ngoài)
|
Có
|
1,0
|
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
|
XIII
|
Chăm sóc sức khỏe bà mẹ - trẻ em
|
|
6,0
|
-
|
-
|
|
1
|
% phụ nữ có thai được quản lý thai
tại trạm
|
> 80%:
|
1,0
|
|
|
|
≥ 50%-80%:
|
0,5
|
|
|
|
< 50%:
|
0,2
|
|
|
|
Chưa:
|
0
|
|
|
|
2
|
% phụ nữ có thai được uống viên sắt/folic
|
> 80%:
|
0,5
|
|
|
|
≥ 50%-80%:
|
0,3
|
|
|
|
< 50%:
|
0,2
|
|
|
|
Chưa:
|
0
|
|
|
|
3
|
% bà mẹ đẻ có cán bộ được đào tạo hỗ trợ
|
100%:
|
1,0
|
|
|
|
≥ 90%-<100%:
|
0,5
|
|
|
|
< 90%:
|
0
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ % bà mẹ đẻ được xét nghiệm sàng
lọc HIV, Viêm gan B và Giang mai trong thời kỳ mang thai
|
> 80%:
|
0,5
|
|
|
|
≥ 50%-80%:
|
0,3
|
|
|
|
< 50%:
|
0,2
|
|
|
|
Chưa:
|
0
|
|
|
|
5
|
% phụ nữ 35-54 tuổi được khám sàng
lọc ung thư cổ tử cung tại trạm
|
> 80%:
|
0,5
|
|
|
|
≥ 50%-80%:
|
0,3
|
|
|
|
< 50%:
|
0,2
|
|
|
|
Chưa:
|
0
|
|
|
|
6
|
Số trẻ em dưới 2 tuổi suy định dưỡng
giảm so với cùng kỳ
|
Có giảm
|
0,5
|
|
|
|
Không giảm
|
0
|
|
|
|
7
|
% trẻ sơ sinh được tiêm Vitamin K1
|
100%:
|
0,5
|
|
|
|
≥ 80%-<100%:
|
0,3
|
|
|
|
< 80%:
|
0
|
|
|
|
8
|
% trẻ từ 6-36 tháng được uống
Vitamin A
|
100%:
|
0,5
|
|
|
|
≥ 80%-<100%:
|
0,3
|
|
|
|
< 80%:
|
0
|
|
|
|
9
|
Trạm y tế có
thực hiện khám sức khỏe định kỳ cho trẻ em trong xã hay không
|
Có
|
0,5
|
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
|
10
|
Có triển khai thực hiện công tác y tế trường học theo quy định.
|
Có:
|
0,5
|
|
|
|
Không:
|
0
|
|
|
|
IX
|
Vệ sinh môi trường, sức khỏe lao
động, phòng chống tai nạn thương tích
|
|
3,0
|
-
|
-
|
|
1
|
Nhà vệ sinh đáp ứng yêu cầu
|
Tốt:
|
0,5
|
|
|
|
Khá:
|
0,3
|
|
|
|
Trung bình:
|
0
|
|
|
|
2
|
Thực hiện xử lý chất thải y tế theo
đúng quy định.
|
Có:
|
1,0
|
|
|
|
Không:
|
0,5
|
|
|
|
3
|
Có theo dõi,
thống kê tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu hợp vệ sinh
|
Có:
|
0,5
|
|
|
|
Không:
|
0,3
|
|
|
|
4
|
Có theo dõi, thống kê tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước sạch, nước hợp vệ
sinh.
|
Có:
|
0,5
|
|
|
|
Không:
|
0,3
|
|
|
|
5
|
Có theo dõi thống kê các trường hợp bị tai nạn thương tích trên địa bàn.
|
Có:
|
0,5
|
|
|
|
Không:
|
0,3
|
|
|
|
X
|
An toàn thực phẩm
|
|
3,5
|
-
|
-
|
|
1
|
Nhân viên làm công tác ATTP có được
đào tạo, tập huấn trong vòng 1 năm qua không?
|
Có:
|
1,0
|
|
|
|
Không:
|
0
|
|
|
|
2
|
Trạm có thực hiện việc thanh tra,
kiểm tra ATTP không?
|
Có:
|
1,5
|
|
|
|
Không:
|
0
|
|
|
|
3
|
Trạm có theo dõi, thống kê các vụ
ngộ độc thực phẩm không?
|
Có:
|
1,0
|
|
|
|
Không:
|
0
|
|
|
|
XI
|
Công nghệ thông tin
|
|
4,5
|
-
|
-
|
|
1
|
Số cán bộ sử dụng thành thạo máy
tính (Tỷ lệ so với tổng số cán bộ)
|
100%:
|
0,5
|
|
|
|
≥70-<100%:
|
0,3
|
|
|
|
<70%:
|
0,1
|
|
|
|
2
|
Số lượng máy tính tại trạm
|
Từ 02 chiếc trở lên
|
0,5
|
|
|
|
Từ 01 - 02 chiếc
|
0,3
|
|
|
|
Chưa có
|
0
|
|
|
|
3
|
Triển khai thực hiện các phần mềm
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Tiêm chủng quốc gia
|
Đã thực hiện
|
0,5
|
|
|
|
Chưa thực hiện
|
0
|
|
|
|
3.2
|
Quản lý bệnh không lây nhiễm trạm y
tế xã
|
Đã thực hiện
|
0,5
|
|
|
|
Chưa thực hiện
|
0
|
|
|
|
3.3
|
Quản lý kết nối thanh quyết toán khám, chữa bệnh BHYT với cơ quan BHXH
|
Đã thực hiện
|
0,5
|
|
|
|
Chưa thực hiện
|
0
|
|
|
|
3.4
|
Hồ sơ sức khỏe cá nhân
|
Đã
thực hiện
|
0,5
|
|
|
|
Chưa
thực hiện
|
0
|
|
|
|
3.5
|
Thống kê y tế điện tử
|
Đã
thực hiện
|
0,5
|
|
|
|
Chưa
thực hiện
|
0
|
|
|
|
3.6
|
Quản lý bệnh không lây nhiễm
|
Đã
thực hiện
|
0,5
|
|
|
|
Chưa
thực hiện
|
0
|
|
|
|
4
|
Triển khai hoạt động tư vấn KCB từ
xa (Telemedicine)
|
Có:
|
0,5
|
|
|
|
Không:
|
0
|
|
|
|
B. Chỉ số hoạt động
chuyên môn dân số (15 điểm)
|
15,0
|
-
|
-
|
|
1
|
Tư vấn về tầm soát (sàng lọc) và
quản lý tầm soát sơ sinh
|
|
1,0
|
|
|
|
|
Tư vấn về tầm soát (sàng lọc) và quản
lý tầm soát sơ sinh
|
Thực hiện tất cả
các nội dung
|
1,0
|
|
|
|
Chưa
thực hiện
|
0
|
|
|
|
2
|
Tư vấn
về tầm soát (sàng lọc) trước sinh
|
|
1,0
|
|
|
|
|
Tư vấn và quản lý thai phụ có nguy
cơ cao mắc các bệnh di truyền
|
Thực
hiện cả tư vấn và quản lý
|
0,5
|
|
|
|
Thực
hiện 1 trong 2 nội dung
|
0,3
|
|
|
|
Chưa
thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
Tầm soát (sàng lọc) phát hiện thai
phụ có nguy cơ cao mắc các bệnh di truyền.
|
Đã
thực hiện
|
0,5
|
|
|
|
Chưa
thực hiện
|
0
|
|
|
|
3
|
Tư vấn, khám sức khỏe trước khi kết hôn
|
|
1,0
|
|
|
|
|
Tư vấn về tâm sinh lý và sức khỏe
trước khi kết hôn
|
Đã
thực hiện
|
0,5
|
|
|
|
Chưa
thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
Khám sức khỏe trước khi kết hôn và quản
lý các đối tượng có nguy cơ cao, trường hợp có nghi ngờ theo chỉ định của bác
sỹ
|
Đã
thực hiện
|
0,5
|
|
|
|
Chưa
thực hiện
|
0
|
|
|
|
4
|
Chăm sóc sức khỏe người cao tuổi
|
|
1,0
|
|
|
|
|
Khám sức khỏe định kỳ cho người cao
tuổi
|
Đã
thực hiện
|
0,5
|
|
|
|
Chưa
thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
Lập hồ sơ theo dõi, quản lý sức khỏe cho người cao tuổi
|
Đã
thực hiện
|
0,5
|
|
|
|
Chưa
thực hiện
|
0
|
|
|
|
5
|
Kế hoạch hóa gia đình
|
|
4,0
|
-
|
-
|
|
|
Thực hiện dịch vụ đặt hoặc tháo dụng
cụ tử cung
|
Thường
xuyên thực hiện
|
1,0
|
|
|
|
Không
thường xuyên thực hiện
|
0,5
|
|
|
|
Không
có
|
0
|
|
|
|
|
Thực hiện dịch vụ cấy hoặc tháo que
cấy tránh thai
|
Thường
xuyên thực hiện
|
1,0
|
|
|
|
Không
thường xuyên thực hiện
|
0,5
|
|
|
|
Không
có
|
0
|
|
|
|
|
Thực hiện dịch vụ tiêm thuốc tránh
thai
|
Thường
xuyên thực hiện
|
1,0
|
|
|
|
Không
thường xuyên thực hiện
|
0,5
|
|
|
|
Không
có
|
0
|
|
|
|
|
Bao cao su và viên uống tránh thai
|
Có đầy
đủ
|
1,0
|
|
|
|
Có
nhưng chưa đầy đủ
|
0,5
|
|
|
|
Không
có
|
0
|
|
|
|
6
|
Truyền thông giáo dục về dân số và phát triển
|
|
5,0
|
|
|
|
|
Phát các tờ gấp,
tranh lật, apphich về dân số và phát triển; phát các thông điệp truyền thanh, thông điệp truyền hình, phim tài
liệu về dân số và phát triển trên TV, loa, đài của trạm...
|
Cung
cấp thường xuyên
|
1,0
|
|
|
|
Có cung
cấp nhưng không thường xuyên
|
0,5
|
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
|
|
Tổ chức các hoạt động truyền thông,
giáo dục, tư vấn trực tiếp về tư vấn và khám sức khỏe trước hôn nhân; tầm
soát, chẩn đoán và điều trị sớm bệnh tật trước sinh và sơ sinh; giảm thiểu mất cân bằng giới tính khi
sinh; tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống; chăm sóc sức khỏe
NCT tại cộng đồng; giảm tỷ lệ phá thai VTN/TN... dành
cho các cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ, phụ nữ mang
thai,
|
Cung
cấp thường xuyên
|
1,0
|
|
|
|
Có
cung cấp nhưng không thường xuyên
|
0,5
|
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
|
|
Tổ chức nói chuyện chuyên đề cho
các nhóm đối tượng: Phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ và phụ
nữ mang thai, VTN/TN, nam giới chủ hộ gia đình, NCT, người
có uy tín trong cộng đồng.
|
Cung
cấp thường xuyên
|
1,0
|
|
|
|
Có
cung cấp nhưng không thường xuyên
|
0,5
|
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
|
|
Định kỳ, hàng tuần đưa các thông
tin về dân số và phát triển trên hệ thống loa truyền
thanh xã.
|
Cung
cấp thường xuyên
|
1,0
|
|
|
|
Có
cung cấp nhưng không thường xuyên
|
0,5
|
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
|
|
Tuyên truyền vận động trực tiếp tại cụm dân cư và hộ gia đình.
|
Cung
cấp thường xuyên
|
1,0
|
|
|
|
Có
cung cấp nhưng không thường xuyên
|
0,5
|
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
|
7
|
Quản lý thông tin dân số của hộ gia đình
|
|
2,0
|
-
|
-
|
|
|
Phiếu thu tin được
cập nhật đầy đủ.
|
Đầy
đủ
|
0,5
|
|
|
|
Không
đầy đủ
|
0,3
|
|
|
|
Không
cập nhập
|
0
|
|
|
|
|
Cập nhật thông tin đầy đủ vào sổ A0
|
Đầy đủ
|
0,5
|
|
|
|
Không
đầy đủ
|
0,3
|
|
|
|
Không
cập nhập
|
0
|
|
|
|
|
Báo cáo thống kê định kỳ (01,02,03)
|
Đầy
đủ
|
0,5
|
|
|
|
Không
đầy đủ
|
0,3
|
|
|
|
Không
báo cáo
|
0
|
|
|
|
|
Báo cáo giao ban định kỳ
|
Đầy
đủ
|
0,5
|
|
|
|
Không
đầy đủ
|
0,3
|
|
|
|
Không
thực hiện
|
0
|
|
|
|
C. Các chỉ số nhân lực, hạ tầng,
TTB, tài chính, BHYT (20 điểm)
|
15,0
|
-
|
-
|
|
I
|
Nguồn nhân lực
|
|
5,0
|
-
|
-
|
|
1
|
Số lượng cán bộ của trạm (bao gồm cả nữ hộ sinh trung cấp trở lên hoặc y
sĩ sản nhi)
|
Đủ
theo quy định:
|
1,0
|
|
|
|
Đáp ứng 80%:
|
0,5
|
|
|
|
<
80%:
|
0
|
|
|
|
2
|
Có bác sỹ trong biên chế của trạm
hoặc bác sỹ tăng cường từ TTYT về hay không?
Số ngày tăng cường/tuần TYT trên địa bàn có Y tế tuyến trên thì không khuyến khích có BS làm việc 24/24
|
Có
bác sỹ làm việc 100% tại trạm
|
2,0
|
|
|
|
Có
bác sỹ tăng cường:
|
1,0
|
|
|
|
Không
có:
|
0
|
|
|
|
3
|
Trạm có bác sỹ/y sỹ YHCT hay không
|
Có:
|
0,5
|
|
|
|
Không:
|
0
|
|
|
|
4
|
Trạm có dược sỹ CĐ /TH hay không
|
Có:
|
0,5
|
|
|
|
Không:
|
0
|
|
|
|
5
|
Trạm có phân công cán bộ làm công
tác truyền thông hay không?
|
Có:
|
0,5
|
|
|
|
Không:
|
0
|
|
|
|
6
|
Số lượng nhân
viên y tế thôn bản, cộng tác viên dân số hiện có.
|
100%
thôn, bản...
|
0,5
|
|
|
|
Chưa
đủ:
|
0
|
|
|
|
II
|
Cơ sở hạ tầng, trang thiết bị
|
|
5,0
|
-
|
-
|
|
1
|
Các phòng đã được sửa chữa, cải tạo theo hướng dẫn của Bộ Y tế
|
Đúng
theo hướng dẫn
|
1,0
|
|
|
|
Đáp ứng
80%:
|
0,5
|
|
|
|
Chưa
đáp ứng:
|
0
|
|
|
|
2
|
Cổng, tường rào,
khuôn viên, vườn cây thuốc nam đáp ứng theo hướng dẫn của Bộ Y tế
|
Phù
hợp:
|
0,5
|
|
|
|
Đáp ứng
80%:
|
0,3
|
|
|
|
Chưa
đáp ứng:
|
0
|
|
|
|
3
|
Có hệ thống bảng hiệu, biển hiệu, biển chỉ
dẫn theo hướng dẫn của trạm điểm
|
Phù
hợp:
|
0,5
|
|
|
|
Đáp ứng
80%:
|
0,3
|
|
|
|
Chưa
đáp ứng:
|
0
|
|
|
|
4
|
Có phòng khám đủ rộng, ghế chờ đáp ứng
yêu cầu
|
Phù
hợp:
|
0,5
|
|
|
|
Đáp ứng
80%:
|
0,3
|
|
|
|
Chưa
đáp ứng:
|
0
|
|
|
|
5
|
Có phòng tiêm, khu vực chờ tiêm,
theo dõi sau tiêm chủng đáp ứng yêu cầu
|
Đáp ứng:
|
0,5
|
|
|
|
Chưa đáp ứng:
|
0
|
|
|
|
6
|
Có phòng khám, chữa bệnh bằng YHCT
riêng biệt; có tủ đựng thuốc YHCT đáp ứng theo quy định,
các ngăn đựng thuốc ghi đầy đủ tên thuốc theo quy định
|
Có cả
2
|
0,5
|
|
|
|
Có 1
trong 2
|
0,3
|
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
|
7
|
Trạm có nhà vệ sinh khép kín
|
Đáp ứng:
|
0,5
|
|
|
|
Chưa
đáp ứng:
|
0
|
|
|
|
8
|
Trạm có nước sạch không?
|
Có;
|
0,5
|
|
|
|
Chưa
có:
|
0
|
|
|
|
9
|
Trang thiết bị, dụng cụ theo quy định
tại QĐ 4389/QĐ-TTg đối với từng nhóm trạm
|
Có đủ
từ 80% trở lên
|
0,5
|
|
|
|
Có từ
>50% - 80%
|
0,3
|
|
|
|
Có
dưới 50%
|
0
|
|
|
|
III
|
Tài chính - Bảo hiểm y tế
|
|
5,0
|
-
|
-
|
|
1
|
Ngân sách cấp chi thường xuyên
ngoài lương (Triệu đồng /năm)
|
>
50 tr.đ:
|
1,0
|
|
|
|
≥ 20
- 50 tr.đ:
|
0,5
|
|
|
|
<
20 tr.đ:
|
0,2
|
|
|
|
2
|
Ngân sách cấp cho các hoạt động, dự án thuộc CTMT y tế dân số (qua
TTYT huyện)
|
Có:
|
1,0
|
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
|
3
|
Có cung cấp và thu viện phí đối với các dịch vụ KCB ngoài BHYT
|
Có:
|
1,0
|
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ % dân số
tham gia bảo hiểm y tế
|
>
90%:
|
1,0
|
|
|
|
≥ 80
- 90%:
|
0,5
|
|
|
|
<
80%:
|
0,2
|
|
|
|
5
|
Có tủ thuốc để
bán (ngoài thuốc BHYT)
|
Có:
|
0,5
|
|
|
|
Không
có
|
0
|
|
|
|
6
|
Thu nhập tăng thêm, kể cả các khoản chi ngày lễ, tết cho CBYT
|
Có:
|
0,5
|
|
|
|
Không
có
|
0
|
|
|
|
|
…………, ngày …
tháng … năm 20 …
Trưởng đoàn giám sát
(Ký ghi rõ họ tên)
|
Quyết định 5924/QĐ-BYT về bộ biểu mẫu theo dõi và giám sát hoạt động của trạm y tế xã do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5924/QĐ-BYT ngày 20/12/2019 về bộ biểu mẫu theo dõi và giám sát hoạt động của trạm y tế xã do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
18.881
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|