|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4963/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Sở Kế hoạch Đầu tư tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu:
|
4963/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Long
|
Ngày ban hành:
|
30/11/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4963/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
30 tháng 11 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG;
ĐIỀU CHUYỂN, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại công văn số 3724/KHĐT-VP ngày 20 tháng 11 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới; sửa đổi, bổ sung;
điều chuyển, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư (có
danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao giám
đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố căn cứ danh mục, nội dung thủ tục hành chính đã được công bố, chỉ đạo xây
dựng và phê duyệt trình tự giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng
yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa
việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ một số danh mục và
nội dung thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và
Đầu tư được công bố tại Quyết định số 2755/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của UBND tỉnh
Quảng Ninh.
Điều 3. Các ông, bà:
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, giám
đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4963/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (VNĐ)
|
Căn cứ pháp lý
|
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả theo quyết định số 45/2016/QĐ-TTg
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
I. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU (01
TTHC)
|
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu
tư
|
1
|
Thẩm định, trình phê duyệt
báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
Đối với dự án nhóm A: 60;
Đối với dự án nhóm B: 30.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan
số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
- Luật đầu tư công số
49/2014/QH13 ngày 18/6/2014 (Luật đầu tư công);
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP
ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP).
|
X
|
X
|
II. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH
NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ (08 TTHC)
|
Thành lập và hoạt động quỹ
đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
1
|
Thông báo thành lập quỹ đầu
tư khởi nghiệp sáng tạo
|
15
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số
2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
- Luật hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa số 4/2017/QH14 ngày 12/6/2017 (Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và
vừa);
- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP
ngày 11/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ
và vừa khởi nghiệp sáng tạo (Nghị định số 38/2018/NĐ-CP).
|
X
|
X
|
2
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp
của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
15
|
Không
|
X
|
X
|
3
|
Thông báo gia hạn thời gian
hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
15
|
|
Không
|
X
|
X
|
4
|
Thông báo giải thể và kết quả
giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
15
|
Không
|
X
|
X
|
5
|
Thông báo chuyển nhượng phần
vốn góp của các nhà đầu tư
|
15
|
Không
|
X
|
X
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ tư
vấn
|
|
|
|
1
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử
dụng dịch vụ tư vấn
|
15
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số
2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
- Luật hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa;
- Nghị định số 39/2018/NĐ-CP
ngày 11/03/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa (Nghị định số 39/2018/NĐ-CP).
|
X
|
X
|
2
|
Thủ tục Đăng ký vào mạng lưới
tư vấn viên
|
10
|
Không
|
X
|
X
|
3
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng
dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp
|
3
|
Không
|
X
|
X
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4963/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (VNĐ)
|
Căn cứ pháp lý
|
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả theo quyết định số 45/2016/QĐ-TTg
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU (02 TTHC)
|
|
|
1
|
thẩm định báo cáo nghiên
cứu tiền khả thi, trình phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà
đầu tư đề xuất
|
Dự án quan trọng quốc gia:
90;
Dự án nhóm A: 40
ngày;
Dự án nhóm B, nhóm C: 30
ngày.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan
số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
- Luật đầu tư công số
49/2014/ QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP
ngày 04/5/2018 của Chính phủ.
|
X
|
X
|
2
|
thẩm định, trình phê duyệt
báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
Dự án quan trọng quốc gia:
90;
Dự án nhóm A: 40;
Dự án nhóm B, nhóm C:
30.
|
Không
|
X
|
X
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG
NGHIỆP, NÔNG THÔN (01 TTHC)
|
|
|
1
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018
của Chính phủ
|
15
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số
2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp nông thôn (Nghị định số 57/2018/NĐ-CP).
|
X
|
X
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ VÀ HOẠT
ĐỘNG DOANH NGHIỆP (53 TTHC)
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
|
2
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số
2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long
|
100.000
|
- Luật doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật doanh nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về Đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số
78/2015/NĐ-CP);
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP (Nghị định số 108/2018/NĐ-CP);
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và đầu tư hướng dẫn Đăng ký
doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí Đăng ký doanh nghiệp;
|
X
|
X
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty
hợp danh
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
1
|
100.000
|
X
|
X
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
1
|
100.000
|
X
|
X
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên
hợp danh
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
2
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số
2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
100.000
|
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 215/2016/TT-BTC
của Bộ Tài chính.
|
X
|
X
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu
công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có
thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
2
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số
2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
100.000
|
X
|
X
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc
nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty Đăng ký chuyển
đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một
phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm
vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
2
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số
2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long
|
100.000
|
X
|
X
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết, mất tích
|
2
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số
2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
100.000
|
X
|
X
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế
nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
20
|
thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung
Đăng ký thuế
|
1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số
2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
100.000
|
X
|
X
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin
người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
1
|
100.000
|
X
|
X
|
26
|
Công bố nội dung Đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
1
|
300.000
|
X
|
X
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi,
hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
1
|
Không
|
X
|
X
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2
|
50.000
|
X
|
X
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh,
văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số
2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
50.000
|
X
|
X
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư,
giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
1
|
50.000
|
X
|
X
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung Đăng ký hoạt
động trong giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan Đăng ký đầu tư cấp mà không thay
đổi nội dung Đăng ký hoạt động
|
1
|
50.000
|
X
|
X
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số
2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
50.000
|
X
|
X
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
1
|
50.000
|
X
|
X
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
1
|
50.000
|
X
|
X
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt
động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương)
|
1
|
50.000
|
X
|
X
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung
Đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép
đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số
2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
50.000
|
X
|
X
|
37
|
Thông báo cập nhật thông
tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông
là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
38
|
Thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
39
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần từ việc chia doanh nghiệp
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
2
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số
2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
100.000
|
X
|
X
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần từ việc tách doanh nghiệp
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
45
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
46
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
47
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
48
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
50
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
51
|
Cấp lại giấy chứng nhận Đăng
ký doanh nghiệp
|
1
|
100.000
|
X
|
X
|
52
|
Cấp đổi giấy chứng nhận Đăng
ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh và Đăng ký thuế sang
giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung Đăng ký
kinh doanh và Đăng ký thuế
|
1
|
100.000
|
X
|
X
|
53
|
Cập nhật bổ sung thông tin
Đăng ký doanh nghiệp
|
1
|
100.000
|
X
|
X
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI (04 TTHC)
|
1
|
Thông báo Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
2
|
|
100.000
|
- Luật doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP
ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật doanh
nghiệp;
|
X
|
X
|
2
|
Thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
3
|
Thông báo chấm dứt Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
2
|
Trung tâm hành chính công tỉnh, Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2,
phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long
|
100.000
|
- Thông tư số
04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ Kế hoạch và đầu tư quy định các biểu
mẫu văn bản sử dụng trong Đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
Luật doanh nghiệp.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
của Bộ Tài chính.
|
X
|
X
|
4
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội,
quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
* Ghi chú: Nội dung thủ
tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ĐIỀU CHUYỂN, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4963/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Mã hồ sơ/lý do
|
Lĩnh vực đầu tư theo hình
thức đối tác công tư (PPP)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký
đầu tư.
|
- Luật đầu tư công;
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
06/2016/TT-BKHĐT.
|
- Mã hồ sơ: BKH-271847
- Bãi bỏ tại Nghị định số
63/2018/NĐ-CP của Chính phủ
|
2
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận
Đăng ký đầu tư.
|
- Mã hồ sơ: BKH-271848
|
3
|
Thu hồi giấy chứng nhận Đăng
ký đầu tư.
|
- Mã hồ sơ: BKH-271849
|
Lĩnh vực đấu thầu, lựa
chọn nhà đầu tư
|
1
|
Giải quyết kiến nghị trong
quá trình lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
15/2016/TT-BKHĐT.
|
- Mã hồ sơ: BKH-271843
- Hủy công khai
|
2
|
Giải quyết kiến nghị về kết
quả lựa chọn nhà đầu tư.
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.
|
- Mã hồ sơ: BKH-271844
- Hủy công khai
|
Lĩnh vực đấu thầu, lựa
chọn nhà thầu
|
1
|
Giải quyết kiến nghị về các
vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu.
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
|
- Mã hồ sơ: BKH-271854
- Hủy công khai
|
2
|
Giải quyết kiến nghị về kết
quả lựa chọn nhà thầu.
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
|
- Mã hồ sơ: BKH-271855
- Hủy công khai
|
Lĩnh vực đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn
|
1
|
Nghiệm thu hoàn thành các
hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số
57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ.
|
- Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp nông thôn.
|
Chuyển thẩm quyền giải quyết
về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (được thực hiện tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh).
|
2
|
Nghiệm thu hoàn thành các
hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số
57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ.
|
Chuyển thẩm quyền giải quyết
về Kho bạc nhà nước cấp tỉnh.
|
II.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
|
|
Lĩnh vực đấu thầu, lựa
chọn nhà đầu tư
|
1
|
Giải quyết kiến nghị trong
quá trình lựa chọn nhà đầu tư.
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.
|
- Mã hồ sơ: BKH-271843
- Hủy công khai
|
2
|
Giải quyết kiến nghị về kết
quả lựa chọn nhà đầu tư.
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.
|
- Mã hồ sơ: BKH-271844
- Hủy công khai
|
Lĩnh vực đấu thầu, lựa
chọn nhà thầu
|
1
|
Giải quyết kiến nghị về các
vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
|
- Mã hồ sơ: BKH-271854
- Hủy công khai
|
2
|
Giải quyết kiến nghị về kết
quả lựa chọn nhà thầu.
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
của Chính phủ
|
- Mã hồ sơ: BKH-271855
- Hủy công khai
|
III.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
|
Lĩnh vực Đấu thầu, lựa
chọn nhà thầu
|
1
|
Giải quyết kiến nghị về các
vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu.
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
|
- Mã hồ sơ: BKH-271854
- Hủy công khai
|
2
|
Giải quyết kiến nghị về kết
quả lựa chọn nhà thầu.
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
|
- Mã hồ sơ: BKH-271855
- Hủy công khai
|
Quyết định 4963/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; điều chuyển, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4963/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; điều chuyển, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh
634
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|