|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1297/QĐ-UBND 2019 phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính Huế
Số hiệu:
|
1297/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Thiên Định
|
Ngày ban hành:
|
30/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1297/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên
Huế, ngày 30 tháng 05 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền, địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ
tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải
quyết của UBND tỉnh; Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ; UBND các huyện, thị xã, thành phố
Huế và UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (có phụ lục
kèm theo).
Điều 2. Văn
phòng UBND tỉnh; Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ; UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế
và UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa
Thiên Huế.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành
phố Huế; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP và các CV;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh
-
Lưu: VT, KSNC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thiên Định
|
PHỤ LỤC I
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÔN GIÁO
THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA BAN TÔN GIÁO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1297/QĐ-UBND ngày
30 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh)
1. Thủ tục cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức đề nghị cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo
Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân
công giải quyết(**)
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban; Phòng Nghiệp vụ; các cơ quan,
đơn vị, địa phương có liên quan
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
468 giờ
|
3.1
|
Phòng Nghiệp vụ
|
Tham mưu lãnh đạo Ban Công văn lấy ý kiến của
các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan hoặc tổ chức họp liên ngành để
bàn hướng giải quyết
|
40 giờ
|
3.2
|
Lãnh đạo Ban
|
Ký phê duyệt Công văn hoặc chủ trì họp liên
ngành
|
04 giờ
|
3.3
|
Các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên
quan
|
Cho ý kiến liên quan đến việc cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở tỉnh (Trong thời
hạn 376 giờ kể cả thời gian luân chuyển hồ sơ nếu Ban Tôn giáo chưa nhận được
ý kiến bằng văn bản hoặc tại hội nghị liên ngành thì xem như các cơ quan, đơn
vị, địa phương thống nhất với phương án giải quyết của Ban Tôn giáo)
|
376 giờ
|
3.4
|
Phòng Nghiệp vụ
|
Tham mưu dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở tỉnh
|
40 giờ
|
3.5
|
Lãnh đạo Ban
|
Xem xét, ký Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở tỉnh
|
08 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (gồm bản điện tử và bản
giấy)
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá
nhân đại diện cho tổ chức đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
480 giờ
|
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc
theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người
được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công
chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước
3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ
chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(****) - Trường hợp Lãnh đạo Phòng/ban chuyên
môn có thẩm quyền ký phê duyệt kết quả thì bỏ qua bước 5 và chuyển qua bước 6.
2. Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc
suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo
Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý.
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân
công giải quyết(**)
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Ban ký phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả giải quyết cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (gồm bản
điện tử và bản giấy)
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá
nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
08 giờ
|
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí
công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ
tên người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công
chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3
thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức
họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(****) - Trường hợp Lãnh đạo Phòng/ban chuyên
môn có thẩm quyền ký phê duyệt kết quả thì bỏ qua bước 5 và chuyển qua bước 6.
3. Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm
hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo
Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý.
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân
công giải quyết(**)
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Ban ký phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả giải quyết cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (gồm bản
điện tử và bản giấy)
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/ cá
nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
08 giờ
|
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí
công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ
tên người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công
chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3
thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức
họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(****) - Trường hợp Lãnh đạo Phòng/ban chuyên
môn có thẩm quyền ký phê duyệt kết quả thì bỏ qua bước 5 và chuyển qua bước 6.
4. Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo
Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân
công giải quyết(**)
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban; Phòng Nghiệp vụ; các cơ quan,
đơn vị, địa phương có liên quan
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
148 giờ
|
3.1
|
Phòng Nghiệp vụ
|
Tham mưu lãnh đạo Ban Công văn lấy ý kiến của
các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan hoặc tổ chức họp liên ngành để
bàn hướng giải quyết
|
24 giờ
|
3.2
|
Lãnh đạo Ban
|
Ký phê duyệt Công văn hoặc chủ trì họp liên
ngành
|
04 giờ
|
3.3
|
Các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên
quan
|
Cho ý kiến liên quan đến việc đăng ký người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 34 Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Trong thời hạn 92 giờ kể cả thời
gian luân chuyển hồ sơ nếu Ban Tôn giáo chưa nhận được ý kiến bằng văn bản hoặc
tại hội nghị liên ngành thì xem như các cơ quan, đơn vị, địa phương thống nhất
với phương án giải quyết của Ban Tôn giáo)
|
92 giờ
|
3.4
|
Phòng Nghiệp vụ
|
Tham mưu văn bản chấp thuận (hoặc không chấp
thuận) việc bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
24 giờ
|
3.5
|
Lãnh đạo Ban
|
Xem xét, ký phê duyệt văn bản chấp thuận
(hoặc không chấp thuận) việc bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức việc đối với các
trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
04 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (gồm bản điện tử và
bản giấy)
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/ cá
nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
160 giờ
|
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công
việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên
người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công
chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3
thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức
họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(****) - Trường hợp Lãnh đạo Phòng/ban chuyên
môn có thẩm quyền ký phê duyệt kết quả thì bỏ qua bước 5 và chuyển qua bước 6.
5. Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo
Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân công
giải quyết(**)
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban; Phòng Nghiệp vụ; các cơ quan,
đơn vị, địa phương có liên quan
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
148 giờ
|
3.1
|
Phòng Nghiệp vụ
|
Tham mưu lãnh đạo Ban Công văn lấy ý kiến của
các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan hoặc tổ chức họp liên ngành để
bàn hướng giải quyết
|
24 giờ
|
3.2
|
Lãnh đạo Ban
|
Ký phê duyệt Công văn hoặc chủ trì họp liên
ngành
|
04 giờ
|
3.3
|
Các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên
quan
|
Cho ý kiến liên quan đến việc đăng ký người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh (Trong thời hạn 92 giờ
kể cả thời gian luân chuyển hồ sơ nếu Ban Tôn giáo chưa nhận được ý kiến bằng
văn bản hoặc tại hội nghị liên ngành thì xem như các cơ quan, đơn vị, địa
phương thống nhất với phương án giải quyết của Ban Tôn giáo)
|
92 giờ
|
3.4
|
Phòng Nghiệp vụ
|
Tham mưu văn bản chấp thuận (hoặc không chấp
thuận) việc bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh
|
24 giờ
|
3.5
|
Lãnh đạo Ban
|
Xem xét, ký phê duyệt văn bản chấp thuận
(hoặc không chấp thuận) việc bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức việc của tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (gồm bản điện tử và
bản giấy)
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá
nhân đại diện cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
160 giờ
|
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí
công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ
tên người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công
chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3
thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức
họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(****) - Trường hợp Lãnh đạo Phòng/ban chuyên
môn có thẩm quyền ký phê duyệt kết quả thì bỏ qua bước 5 và chuyển qua bước 6.
6. Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo
Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý.
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân
công giải quyết(**)
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Ban ký phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả giải quyết cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (gồm bản
điện tử và bản giấy)
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/ cá
nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
08 giờ
|
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí
công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ
tên người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công
chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3
thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức
họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(****) - Trường hợp Lãnh đạo Phòng/ban chuyên
môn có thẩm quyền ký phê duyệt kết quả thì bỏ qua bước 5 và chuyển qua bước 6.
7. Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo
Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý.
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân
công giải quyết (**)
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Ban ký phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả giải quyết cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (gồm bản
điện tử và bản giấy)
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá
nhân đại diện cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
08 giờ
|
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công
việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên
người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công
chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3
thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức
họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(****) - Trường hợp Lãnh đạo Phòng/ban chuyên
môn có thẩm quyền ký phê duyệt kết quả thì bỏ qua bước 5 và chuyển qua bước 6.
8. Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo
Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý.
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân
công giải quyết(**)
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Ban ký phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả giải quyết cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (gồm bản
điện tử và bản giấy)
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá
nhân đại diện cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
08 giờ
|
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí
công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ
tên người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công
chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3
thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức
họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(****) - Trường hợp Lãnh đạo Phòng/ban chuyên
môn có thẩm quyền ký phê duyệt kết quả thì bỏ qua bước 5 và chuyển qua bước 6.
9. Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 Luật tín ngưỡng, tôn
giáo
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo
Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý.
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân
công giải quyết (**)
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Ban ký phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả giải quyết cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (gồm bản
điện tử và bản giấy)
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá
nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
08 giờ
|
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công
việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên
người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công
chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3
thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức
họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(****) - Trường hợp Lãnh đạo Phòng/ban chuyên
môn có thẩm quyền ký phê duyệt kết quả thì bỏ qua bước 5 và chuyển qua bước 6.
10. Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động
ở tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo
Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý.
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân
công giải quyết(**)
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Ban ký phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả giải quyết cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (gồm bản
điện tử và bản giấy)
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá
nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
08 giờ
|
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí
công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ
tên người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công chức,
viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3
thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức
họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(****) - Trường hợp Lãnh đạo Phòng/ban chuyên
môn có thẩm quyền ký phê duyệt kết quả thì bỏ qua bước 5 và chuyển qua bước 6.
11. Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc,
chức việc, nhà tu hành
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo
Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý.
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân
công giải quyết(**)
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Ban ký phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả giải quyết cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (gồm bản
điện tử và bản giấy)
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá
nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
08 giờ
|
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công
việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên
người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công
chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3
thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức
họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(****) - Trường hợp Lãnh đạo Phòng/ban chuyên
môn có thẩm quyền ký phê duyệt kết quả thì bỏ qua bước 5 và chuyển qua bước 6.
12. Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức
sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2
Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo
Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý.
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân
công giải quyết(**)
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Ban ký phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả giải quyết cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (gồm bản
điện tử và bản giấy)
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá
nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
08 giờ
|
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công
việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên
người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công
chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3
thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức
họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(****) - Trường hợp Lãnh đạo Phòng/ban chuyên
môn có thẩm quyền ký phê duyệt kết quả thì bỏ qua bước 5 và chuyển qua bước 6.
13. Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức
việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở tỉnh
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo
Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý.
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân công
giải quyết(**)
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Ban ký phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả giải quyết cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (gồm bản
điện tử và bản giấy)
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá
nhân đại diện cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
08 giờ
|
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí
công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ
tên người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công
chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3
thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức
họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(****) - Trường hợp Lãnh đạo Phòng/ban chuyên
môn có thẩm quyền ký phê duyệt kết quả thì bỏ qua bước 5 và chuyển qua bước 6.
14. Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn
giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một
cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo
Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân
công giải quyết(**)
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban; Phòng Nghiệp vụ; các cơ quan,
đơn vị, địa phương có liên quan
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
228 giờ
|
3.1
|
Phòng Nghiệp vụ
|
Tham mưu lãnh đạo Ban Công văn lấy ý kiến của
các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan hoặc tổ chức họp liên ngành để
bàn hướng giải quyết
|
24 giờ
|
3.2
|
Lãnh đạo Ban
|
Ký phê duyệt Công văn hoặc chủ trì họp liên
ngành
|
04 giờ
|
3.3
|
Các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên
quan
|
Cho ý kiến liên quan đến việc mở lớp bồi dưỡng
về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo (Trong thời hạn 172 giờ kể cả
thời gian luân chuyển hồ sơ nếu Ban Tôn giáo chưa nhận được ý kiến bằng văn bản
hoặc tại hội nghị liên ngành thì xem như các cơ quan, đơn vị, địa phương thống
nhất với phương án giải quyết của Ban Tôn giáo)
|
172 giờ
|
3.4
|
Phòng Nghiệp vụ
|
Tham mưu văn bản chấp thuận (hoặc không chấp
thuận) việc mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
24 giờ
|
3.5
|
Lãnh đạo Ban
|
Xem xét, ký phê duyệt văn bản chấp thuận
(hoặc không chấp thuận) việc mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt
động tôn giáo
|
04 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (gồm bản điện tử và bản
giấy)
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/ cá
nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
240 giờ
|
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công
việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên
người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công
chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3
thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức
họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(****) - Trường hợp Lãnh đạo Phòng/ban chuyên
môn có thẩm quyền ký phê duyệt kết quả thì bỏ qua bước 5 và chuyển qua bước 6.
15. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc tỉnh
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo, tổ chức được
cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo
Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý.
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân
công giải quyết(**)
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Ban ký phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả giải quyết cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (gồm bản
điện tử và bản giấy)
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá
nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
08 giờ
|
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí
công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ
tên người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công
chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3
thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức
họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(****) - Trường hợp Lãnh đạo Phòng/ban chuyên
môn có thẩm quyền ký phê duyệt kết quả thì bỏ qua bước 5 và chuyển qua bước 6.
16. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc
tỉnh
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo, tổ chức được
cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo
Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý.
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân
công giải quyết
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Ban ký phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký sổ, chuyển kết
quả giải quyết cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (gồm bản
điện tử và bản giấy)
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá
nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
08 giờ
|
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc theo
quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được
phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển
trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà
có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công
khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(****) - Trường hợp Lãnh đạo
Phòng/ban chuyên môn có thẩm quyền ký phê duyệt kết quả thì bỏ qua bước 5 và
chuyển qua bước 6.
17. Thủ tục thông báo tổ chức Hội nghị thường
niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
nhiều huyện thuộc tỉnh
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo
Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý.
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân
công giải quyết (**)
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Ban ký phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả giải quyết cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (gồm bản
điện tử và bản giấy)
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá
nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ
|
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc theo
quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được
phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển
trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà
có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công
khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(****) - Trường hợp Lãnh đạo
Phòng/ban chuyên môn có thẩm quyền ký phê duyệt kết quả thì bỏ qua bước 5 và
chuyển qua bước 6.
18. Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo, tổ chức được
cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo
Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân
công giải quyết(**)
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban; Phòng Nghiệp vụ; các cơ quan,
đơn vị, địa phương có liên quan
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
228 giờ
|
3.1
|
Phòng Nghiệp vụ
|
Tham mưu lãnh đạo Ban Công văn lấy ý kiến của
các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan hoặc tổ chức họp liên ngành để
bàn hướng giải quyết
|
24 giờ
|
3.2
|
Lãnh đạo Ban
|
Ký phê duyệt Công văn hoặc chủ trì họp liên
ngành
|
04 giờ
|
3.3
|
Các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên
quan
|
Cho ý kiến liên quan đến việc tổ chức đại hội
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc tỉnh
(Trong thời hạn 172 giờ kể cả thời gian luân chuyển hồ sơ nếu Ban Tôn giáo
chưa nhận được ý kiến bằng văn bản hoặc tại hội nghị liên ngành thì xem như
các cơ quan, đơn vị, địa phương thống nhất với phương án giải quyết của Ban
Tôn giáo)
|
172 giờ
|
3.4
|
Phòng Nghiệp vụ
|
Tham mưu văn bản chấp thuận (hoặc không chấp
thuận) việc tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc,
tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
nhiều huyện thuộc tỉnh
|
24 giờ
|
3.5
|
Lãnh đạo Ban
|
Xem xét, ký phê duyệt văn bản chấp thuận
(hoặc không chấp thuận) việc tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức
tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (gồm bản điện tử và
bản giấy)
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/ cá
nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
240 giờ
|
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc theo
quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được
phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển
trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà
có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công
khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(****) - Trường hợp Lãnh đạo
Phòng/ban chuyên môn có thẩm quyền ký phê duyệt kết quả thì bỏ qua bước 5 và
chuyển qua bước 6.
19. Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ
sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc
tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo, tổ chức được
cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo
Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân
công giải quyết(**)
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban; Phòng Nghiệp vụ; các cơ quan,
đơn vị, địa phương có liên quan
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
228 giờ
|
3.1
|
Phòng Nghiệp vụ
|
Tham mưu lãnh đạo Ban Công văn lấy ý kiến của
các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan hoặc tổ chức họp liên ngành để
bàn hướng giải quyết
|
24 giờ
|
3.2
|
Lãnh đạo Ban
|
Ký phê duyệt Công văn hoặc chủ trì họp liên
ngành
|
04 giờ
|
3.3
|
Các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên
quan
|
Cho ý kiến liên quan đến việc tổ chức cuộc lễ
ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (Trong thời hạn 172 giờ kể cả thời gian
luân chuyển hồ sơ nếu Ban Tôn giáo chưa nhận được ý kiến bằng văn bản hoặc tại
hội nghị liên ngành thì xem như các cơ quan, đơn vị, địa phương thống nhất với
phương án giải quyết của Ban Tôn giáo)
|
172 giờ
|
3.4
|
Phòng Nghiệp vụ
|
Tham mưu văn bản chấp thuận (hoặc không chấp
thuận) việc tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký
có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
24 giờ
|
3.5
|
Lãnh đạo Ban
|
Xem xét, ký phê duyệt văn bản chấp thuận
(hoặc không chấp thuận) việc tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp
pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (gồm bản điện tử và
bản giấy)
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/ cá
nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
240 giờ
|
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc theo
quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được
phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển
trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà
có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công
khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(****) - Trường hợp Lãnh đạo
Phòng/ban chuyên môn có thẩm quyền ký phê duyệt kết quả thì bỏ qua bước 5 và
chuyển qua bước 6.
20. Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn
phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô ở nhiều huyện
thuộc tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho chức sắc, chức việc, nhà tu hành các tôn giáo;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo
Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân
công giải quyết(**)
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban; Phòng Nghiệp vụ; các cơ quan,
đơn vị, địa phương có liên quan
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
228 giờ
|
3.1
|
Phòng Nghiệp vụ
|
Tham mưu lãnh đạo Ban Công văn lấy ý kiến của
các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan hoặc tổ chức họp liên ngành để
bàn hướng giải quyết
|
24 giờ
|
3.2
|
Lãnh đạo Ban
|
Ký phê duyệt Công văn hoặc chủ trì họp liên
ngành
|
04 giờ
|
3.3
|
Các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên
quan
|
Cho ý kiến liên quan đến việc giảng đạo ngoài
địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô ở
nhiều huyện thuộc tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (Trong thời hạn 172 giờ kể cả thời
gian luân chuyển hồ sơ nếu Ban Tôn giáo chưa nhận được ý kiến bằng văn bản hoặc
tại hội nghị liên ngành thì xem như các cơ quan, đơn vị, địa phương thống nhất
với phương án giải quyết của Ban Tôn giáo)
|
84 giờ
|
3.4
|
Phòng Nghiệp vụ
|
Tham mưu văn bản chấp thuận (hoặc không chấp
thuận) việc giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp
đã đăng ký có quy mô ở nhiều huyện thuộc tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
24 giờ
|
3.5
|
Lãnh đạo Ban
|
Xem xét, ký phê duyệt văn bản chấp thuận
(hoặc không chấp thuận) việc giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn
giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô ở nhiều huyện thuộc tỉnh hoặc ở
nhiều tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (gồm bản điện tử và
bản giấy)
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho chức sắc,
chức việc, nhà tu hành các tôn giáo.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
240 giờ
|
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc theo
quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được
phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển
trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà
có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công
khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(****) - Trường hợp Lãnh đạo
Phòng/ban chuyên môn có thẩm quyền ký phê duyệt kết quả thì bỏ qua bước 5 và
chuyển qua bước 6.
PHỤ LỤC II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÔN GIÁO
THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1297/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của
UBND tỉnh)
1. Thủ tục Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn
giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
Nội vụ xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân
công giải quyết (**)
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết
|
08 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký phê duyệt kết quả TTHC
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
02 giờ
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá
nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
24 giờ
|
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc theo
quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được
phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển
trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà
có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công
khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
2. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo, tổ chức được
cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
Nội vụ xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân
công giải quyết (**)
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết
|
08 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký phê duyệt kết quả TTHC
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
02 giờ
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá
nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
24 giờ
|
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc
theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người
được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển
trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà
có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công
khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
3. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một
huyện
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo, tổ chức được
cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
Nội vụ xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân
công giải quyết (**)
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết
|
08 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký phê duyệt kết quả TTHC
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
02 giờ
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá
nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
24 giờ
|
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc
theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người
được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển
trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà
có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công
khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
4. Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
huyện
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
Nội vụ xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân
công giải quyết (**)
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết
|
08 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký phê duyệt kết quả TTHC
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
02 giờ
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân
đại diện cho tổ chức tôn giáo.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
24 giờ
|
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc
theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người
được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực
tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà
có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công
khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
5. Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo, tổ chức được
cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
Nội vụ xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân công
giải quyết (**)
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết
|
164 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký phê duyệt kết quả TTHC
|
08 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
08 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
04 giờ
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá
nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
200 giờ
|
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc theo
quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được
phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển
trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà
có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công
khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
6. Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo, tổ chức được
cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
Nội vụ xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân
công giải quyết (**)
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết
|
164 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký phê duyệt kết quả TTHC
|
08 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
08 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
04 giờ
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá
nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
200 giờ
|
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc
theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người
được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển
trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà
có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công
khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
7. Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho chức sắc, chức việc, nhà tu hành;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nội vụ
xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân
công giải quyết (**)
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết
|
164 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký phê duyệt kết quả TTHC
|
08 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
08 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
04 giờ
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho chức sắc,
chức việc, nhà tu hành.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
200 giờ
|
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc
theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người
được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển
trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà
có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công
khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
8. Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài
địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của
cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện (*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn
giáo;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
Nội vụ xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân
công giải quyết (**)
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết
|
08 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký phê duyệt kết quả TTHC
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
02 giờ
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá
nhân đại diện cho cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
24 giờ
|
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc theo
quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được
phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển
trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà
có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công
khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
PHỤ LỤC
III
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÔN GIÁO
THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1297/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của
UBND tỉnh)
1. Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho cơ sở tín ngưỡng/cá nhân đại diện cho cơ sở tín ngưỡng.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ trực
tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Công chức chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết. (**)
|
104 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
08 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn phòng
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả
cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả cho cơ sở tín ngưỡng/cá nhân đại diện
cho cơ sở tín ngưỡng (nếu được giao)(***)
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
Trả kết quả cho cơ sở tín ngưỡng/cá nhân đại
diện cho cơ sở tín ngưỡng.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
120 giờ
|
Lưu ý: (*)- Ghi vị
trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không
ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**)- Tùy từng TTHC mà có
thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai,
thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(***)- Trường hợp bộ phận
văn phòng trả kết quả thì bỏ bước 5.
2. Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho cơ sở tín ngưỡng/cá nhân đại diện cho cơ sở tín ngưỡng.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ trực
tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Công chức chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết.(**)
|
104 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
08 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn phòng
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả
cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả cho cơ sở tín ngưỡng/cá nhân đại diện
cho cơ sở tín ngưỡng (nếu được giao)(***)
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
Trả kết quả cho cơ sở tín ngưỡng/cá nhân đại
diện cho cơ sở tín ngưỡng.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
120 giờ
|
Lưu ý: (*)- Ghi
vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không
ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**)- Tùy từng TTHC mà có
thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai,
thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(***)- Trường hợp bộ phận văn
phòng trả kết quả thì bỏ bước 5.
3. Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập
trung
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện (*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo, tổ chức được
cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo, nhóm người theo tôn giáo đối với
trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 16 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ trực
tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Công chức chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết. (**)
|
144 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
08 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn phòng
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho
công chức chuyên môn hoặc trả kết quả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức
tôn giáo, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo, nhóm người
theo tôn giáo đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 16 Luật tín ngưỡng,
tôn giáo (nếu được giao)(***)
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân đại diện
cho tổ chức tôn giáo, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo,
nhóm người theo tôn giáo đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 16 Luật
tín ngưỡng, tôn giáo.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
160 giờ
|
Lưu ý: (*)- Ghi
vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không
ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**)- Tùy từng TTHC mà có
thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai,
thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(***)- Trường hợp bộ phận
văn phòng trả kết quả thì bỏ bước 5.
4. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo trực thuộc.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ trực
tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Công chức chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết.(**)
|
08 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
08 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn phòng
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả
cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ
chức tôn giáo trực thuộc (nếu được giao)(***)
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho
tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
24 giờ
|
Lưu ý: (*)- Ghi
vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không
ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**)- Tùy từng TTHC mà có
thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai,
thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(***)- Trường hợp bộ phận
văn phòng trả kết quả thì bỏ bước 5.
5. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo
bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo trực thuộc.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ trực
tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Công chức chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết. (**)
|
08 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
08 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn phòng
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả
cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ
chức tôn giáo trực thuộc (nếu được giao)(***)
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân đại diện
cho tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
24 giờ
|
Lưu ý: (*)- Ghi
vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không
ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**)- Tùy từng TTHC mà có
thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai,
thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(***)- Trường hợp bộ phận
văn phòng trả kết quả thì bỏ bước 5.
6. Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của
nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho cá nhân đại diện nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ trực
tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Công chức chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết.(**)
|
104 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
08 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn phòng
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả
cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả cho cá nhân đại diện nhóm sinh hoạt
tôn giáo tập trung (nếu được giao)(***)
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
Trả kết quả cho cá nhân đại diện nhóm sinh
hoạt tôn giáo tập trung.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
Lưu ý: (*)- Ghi
vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không
ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**)- Tùy từng TTHC mà có
thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai,
thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(***)- Trường hợp bộ phận
văn phòng trả kết quả thì bỏ bước 5.
7. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt
tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho cá nhân đại diện nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ trực
tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Công chức chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết.(**)
|
104 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
08 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn phòng
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả
cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả cho cá nhân đại diện nhóm sinh hoạt
tôn giáo tập trung (nếu được giao)(***)
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
Trả kết quả cho cá nhân đại diện nhóm sinh
hoạt tôn giáo tập trung.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
120 giờ
|
Lưu ý: (*)- Ghi
vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không
ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**)- Tùy từng TTHC mà có
thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai,
thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(***)- Trường hợp bộ phận
văn phòng trả kết quả thì bỏ bước 5.
8. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt
tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho cá nhân đại diện nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ trực
tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Công chức chuyên môn UBND cấp xã
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn
bản xin ý kiến UBND cấp huyện về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập
trung.(**)
|
32 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký văn bản bản xin ý kiến UBND cấp huyện về
việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
04 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn phòng UBND cấp xã
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ
trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
04 giờ
|
Bước 5
|
UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, cho ý kiến liên quan
đến việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến xã thuộc địa bàn
quản lý.
|
80 giờ
|
Bước 6
|
Công chức chuyên môn UBND cấp xã
|
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC sau khi có
văn bản của UBND cấp huyện
|
32 giờ
|
Bước 7
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ
|
Bước 8
|
Bộ phận Văn phòng UBND cấp xã
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả
cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả cho cá nhân đại diện nhóm sinh hoạt
tôn giáo tập trung (nếu được giao) (***)
|
|
Bước 9
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
Trả kết quả cho cá nhân đại diện nhóm sinh
hoạt tôn giáo tập trung.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
160 giờ
|
Lưu ý: (*)- Ghi vị
trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không
ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**)- Tùy từng TTHC mà có
thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai,
thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(***)- Trường hợp bộ phận
văn phòng trả kết quả thì bỏ bước 5.
9. Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho cá nhân đại diện cho nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ trực
tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Công chức chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết.(**)
|
08 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
08 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn phòng
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả
cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả cho cá nhân đại diện cho nhóm sinh
hoạt tôn giáo tập trung (nếu được giao) (***)
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
Trả kết quả cho cá nhân đại diện cho nhóm
sinh hoạt tôn giáo tập trung.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
24 giờ
|
Lưu ý: (*)- Ghi vị
trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không
ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**)- Tùy từng TTHC mà có
thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai,
thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(***)- Trường hợp bộ phận
văn phòng trả kết quả thì bỏ bước 5.
10. Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong
địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo tổ chức tôn giáo trực thuộc
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân đại diện cho cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn
giáo.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ trực
tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Công chức chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết.(**)
|
08 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
08 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn phòng
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả
cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho cơ
sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo (nếu được giao) (***)
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân đại diện
cho cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
24 giờ
|
Lưu ý: (*)- Ghi
vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không
ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**)- Tùy từng TTHC mà có
thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành
lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(***)- Trường hợp bộ phận
văn phòng trả kết quả thì bỏ bước 5.
PHỤ LỤC IV
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÔN GIÁO
THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1297/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của
UBND tỉnh)
1. Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo
Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân
công giải quyết(**)
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo; Phòng Nghiệp vụ thuộc
Ban Tôn giáo; các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
408 giờ
|
3.1
|
Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo
|
Tham mưu lãnh đạo Ban Công văn lấy ý kiến của
các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan hoặc tổ chức họp liên ngành để
bàn hướng giải quyết
|
40 giờ
|
3.2
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Ký phê duyệt Công văn hoặc chủ trì họp liên
ngành
|
04 giờ
|
3.3
|
Các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên
quan
|
Cho ý kiến liên quan đến việc công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh (Trong thời hạn 320 giờ kể cả thời
gian luân chuyển hồ sơ nếu Ban Tôn giáo chưa nhận được ý kiến bằng văn bản hoặc
tại hội nghị liên ngành thì xem như các cơ quan, đơn vị, địa phương thống nhất
với phương án giải quyết của Ban Tôn giáo)
|
320 giờ
|
3.4
|
Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo
|
- Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa
phương liên quan chưa thống nhất về nội dung hoặc có ý kiến khác, tham mưu
lãnh đạo Ban báo cáo, đề xuất UBND tỉnh tổ chức họp để xem xét, giải quyết.
- Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa
phương liên quan thống nhất, tham mưu lãnh đạo Ban dự thảo văn bản báo cáo
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
40 giờ
|
3.5
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Ký văn bản tham mưu UBND tỉnh công nhận (hoặc
không công nhận) tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư Ban Tôn giáo
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ
sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả
cho Ban Tôn giáo và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt
|
40 giờ
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ
|
Bước 9
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 10
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho Ban Tôn
giáo
|
02 giờ
|
Bước 11
|
Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo
|
Nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 12
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá
nhân đại diện cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
480 giờ
|
Lưu ý: (*)- Ghi
vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không
ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**)- Trường hợp chuyển
trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***)- Tùy từng TTHC mà có
thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai,
thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
2. Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo
Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân
công giải quyết(**)
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo; Phòng Nghiệp vụ thuộc
Ban Tôn giáo; các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
184 giờ
|
3.1
|
Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo
|
Tham mưu lãnh đạo Ban Công văn lấy ý kiến của
các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan hoặc tổ chức họp liên ngành để bàn
hướng giải quyết
|
24 giờ
|
3.2
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Ký phê duyệt Công văn hoặc chủ trì họp liên
ngành
|
04 giờ
|
3.3
|
Các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên
quan
|
Cho ý kiến liên quan đến việc sửa đổi hiến
chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh (Trong thời hạn 128
giờ kể cả thời gian luân chuyển hồ sơ nếu Ban Tôn giáo chưa nhận được ý kiến
bằng văn bản hoặc tại hội nghị liên ngành thì xem như các cơ quan, đơn vị, địa
phương thống nhất với phương án giải quyết của Ban Tôn giáo)
|
128 giờ
|
3.4
|
Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo
|
- Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa
phương liên quan chưa thống nhất về nội dung hoặc có ý kiến khác, tham mưu
lãnh đạo Ban báo cáo, đề xuất UBND tỉnh tổ chức họp để xem xét, giải quyết.
- Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa
phương liên quan thống nhất, tham mưu lãnh đạo Ban dự thảo văn bản báo cáo
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
24 giờ
|
3.5
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Ký văn bản tham mưu UBND tỉnh chấp thuận
(hoặc không chấp thuận) việc sửa đổi hiến chương của tổ chức tân giáo có địa
bàn hoạt động ở tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư Ban Tôn giáo
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ
sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả
cho Ban Tôn giáo và chuyến hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thu lý
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt
|
24 giờ
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ
|
Bước 9
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 10
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho Ban Tôn
giáo
|
02 giờ
|
Bước 11
|
Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo
|
Nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 12
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá
nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
240 giờ
|
Lưu ý: (*)- Ghi
vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không
ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**)- Trường hợp chuyển
trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***)- Tùy từng TTHC mà có
thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai,
thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
3. Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp
nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo
Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân
công giải quyết(**)
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo; Phòng Nghiệp vụ thuộc
Ban Tôn giáo; các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
408 giờ
|
3.1
|
Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo
|
Tham mưu lãnh đạo Ban Công văn lấy ý kiến của
các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan hoặc tổ chức họp liên ngành để bàn
hướng giải quyết
|
40 giờ
|
3.2
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Ký phê duyệt Công văn hoặc chủ trì họp liên
ngành
|
04 giờ
|
3.3
|
Các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên
quan
|
Cho ý kiến liên quan đến việc thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở tỉnh (Trong thời hạn 320 giờ kể cả thời gian luân chuyển hồ sơ nếu Ban Tôn
giáo chưa nhận được ý kiến bằng văn bản hoặc ý kiến tại hội nghị liên ngành
thì xem như các cơ quan, đơn vị, địa phương thống nhất với phương án giải quyết
của Ban Tôn giáo)
|
320 giờ
|
3.4
|
Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo
|
- Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa
phương liên quan chưa thống nhất về nội dung hoặc có ý kiến khác, tham mưu
lãnh đạo Ban báo cáo, đề xuất UBND tỉnh tổ chức họp để xem xét, giải quyết.
- Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa
phương liên quan thống nhất, tham mưu lãnh đạo Ban dự thảo văn bản báo cáo
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
40 giờ
|
3.5
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Ký văn bản tham mưu UBND tỉnh chấp thuận
(hoặc không chấp thuận) việc thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức
tôn giáo trực thuộc
|
04 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư Ban Tôn giáo
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ
sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả
cho Ban Tôn giáo và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt
|
40 giờ
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ
|
Bước 9
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 10
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho Ban Tôn
giáo
|
02 giờ
|
Bước 11
|
Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo
|
Nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 12
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá
nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
480 giờ
|
Lưu ý: (*)- Ghi
vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không
ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**)- Trường hợp chuyển
trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***)- Tùy từng TTHC mà có
thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai,
thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
4. Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức
việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa án tích
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo
Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân
công giải quyết (**)
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo; Phòng Nghiệp vụ thuộc
Ban Tôn giáo; các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
184 giờ
|
3.1
|
Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo
|
Tham mưu lãnh đạo Ban Công văn lấy ý kiến của
các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan hoặc tổ chức họp liên ngành để
bàn hướng giải quyết
|
24 giờ
|
3.2
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Ký phê duyệt Công văn hoặc chủ trì họp liên
ngành
|
04 giờ
|
3.3
|
Các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên
quan
|
Cho ý kiến liên quan đến việc thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa án tích
(Trong thời hạn 128 giờ kể cả thời gian luân chuyển hồ sơ nếu Ban Tôn giáo
chưa nhận được ý kiến bằng văn bản hoặc tại hội nghị liên ngành thì xem như
các cơ quan, đơn vị, địa phương thống nhất với phương án giải quyết của Ban
Tôn giáo)
|
128 giờ
|
3.4
|
Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo
|
- Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa
phương liên quan chưa thống nhất về nội dung hoặc có ý kiến khác, tham mưu
lãnh đạo Ban báo cáo, đề xuất UBND tỉnh tổ chức họp để xem xét, giải quyết.
- Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa
phương liên quan thống nhất, tham mưu lãnh đạo Ban dự thảo văn bản báo cáo
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
24 giờ
|
3.5
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Ký văn bản tham mưu UBND tỉnh chấp thuận
(hoặc không chấp thuận) việc thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa án tích
|
04 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư Ban Tôn giáo
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ
sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả
cho Ban Tôn giáo và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt
|
24 giờ
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ
|
Bước 9
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 10
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho Ban Tôn
giáo
|
02 giờ
|
Bước 11
|
Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo
|
Nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 12
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá
nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
240 giờ
|
Lưu ý: (*)- Ghi
vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không
ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**)- Trường hợp chuyển
trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***)- Tùy từng TTHC mà có
thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai,
thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
5. Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập
trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho cá nhân đại diện cho nhóm người nước ngoài cư trú hợp pháp
tại Việt Nam có nhu cầu sinh hoạt tôn giáo tập trung;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo
Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân
công giải quyết(**)
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo; Phòng Nghiệp vụ thuộc
Ban Tôn giáo; các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
184 giờ
|
3.1
|
Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo
|
Tham mưu lãnh đạo Ban Công văn lấy ý kiến của
các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan hoặc tổ chức họp liên ngành để
bàn hướng giải quyết
|
24 giờ
|
3.2
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Ký phê duyệt Công văn hoặc chủ trì họp liên
ngành
|
04 giờ
|
3.3
|
Các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên
quan
|
Cho ý kiến liên quan đến việc sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam (Trong thời
hạn 128 giờ kể cả thời gian luân chuyển hồ sơ nếu Ban Tôn giáo chưa nhận được
ý kiến bằng văn bản hoặc tại hội nghị liên ngành thì xem như các cơ quan, đơn
vị, địa phương thống nhất với phương án giải quyết của Ban Tôn giáo)
|
128 giờ
|
3.4
|
Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo
|
- Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa
phương liên quan chưa thống nhất về nội dung hoặc có ý kiến khác, tham mưu
lãnh đạo Ban báo cáo, đề xuất UBND tỉnh tổ chức họp để xem xét, giải quyết.
- Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa
phương liên quan thống nhất, tham mưu lãnh đạo Ban dự thảo văn bản báo cáo
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
24 giờ
|
3.5
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Ký văn bản tham mưu UBND tỉnh chấp thuận
(hoặc không chấp thuận) việc sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước
ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
04 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư Ban Tôn giáo
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ
sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả
cho Ban Tôn giáo và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt
|
24 giờ
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ
|
Bước 9
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 10
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho Ban Tôn
giáo
|
02 giờ
|
Bước 11
|
Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo
|
Nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 12
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân đại
diện cho nhóm người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam có nhu cầu sinh
hoạt tôn giáo tập trung.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
240 giờ
|
Lưu ý: (*)- Ghi
vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không
ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**)- Trường hợp chuyển
trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***)- Tùy từng TTHC mà có
thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai,
thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
6. Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước
ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo
Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân
công giải quyết (**)
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo; Phòng Nghiệp vụ thuộc
Ban Tôn giáo; các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
184 giờ
|
3.1
|
Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo
|
Tham mưu lãnh đạo Ban Công văn lấy ý kiến của
các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan hoặc tổ chức họp liên ngành để
bàn hướng giải quyết
|
24 giờ
|
3.2
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Ký phê duyệt Công văn hoặc chủ trì họp liên
ngành
|
04 giờ
|
3.3
|
Các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên
quan
|
Cho ý kiến liên quan đến việc tổ chức, cá
nhân nước ngoài vào Việt Nam hoạt động tôn giáo ở tỉnh (Trong thời hạn 128 giờ
kể cả thời gian luân chuyển hồ sơ nếu Ban Tôn giáo chưa nhận được ý kiến bằng
văn bản hoặc tại hội nghị liên ngành thì xem như các cơ quan, đơn vị, địa
phương thống nhất với phương án giải quyết của Ban Tôn giáo)
|
128 giờ
|
3.4
|
Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo
|
- Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa phương
liên quan chưa thống nhất về nội dung hoặc có ý kiến khác, tham mưu lãnh đạo
Ban báo cáo, đề xuất UBND tỉnh tổ chức họp để xem xét, giải quyết.
- Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa phương
liên quan thống nhất, tham mưu lãnh đạo Ban dự thảo văn bản báo cáo UBND tỉnh
xem xét, quyết định
|
24 giờ
|
3.5
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Ký văn bản tham mưu UBND tỉnh chấp thuận
(hoặc không chấp thuận) việc tổ chức tôn giáo mời tổ chức, cá nhân nước ngoài
vào Việt Nam hoạt động tôn giáo ở tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư Ban Tôn giáo
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ
sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả
cho Ban Tôn giáo và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt
|
24 giờ
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ
|
Bước 9
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 10
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho Ban Tôn
giáo
|
02 giờ
|
Bước 11
|
Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo
|
Nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 12
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá
nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
240 giờ
|
Lưu
ý: (*)- Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng
dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực
hiện.
(**)-
Trường hợp chuyển trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào
bước 3.
(***)-
Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh,
niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
7. Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành
là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh.
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo
Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân
công giải quyết(**)
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo; Phòng Nghiệp vụ thuộc
Ban Tôn giáo; các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
184 giờ
|
3.1
|
Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo
|
Tham mưu lãnh đạo Ban Công văn lấy ý kiến của
các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan hoặc tổ chức họp liên ngành để
bàn hướng giải quyết
|
24 giờ
|
3.2
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Ký phê duyệt Công văn hoặc chủ trì họp liên
ngành
|
04 giờ
|
3.3
|
Các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên
quan
|
Cho ý kiến liên quan đến việc chức sắc, nhà
tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh (Trong thời hạn 128 giờ
kể cả thời gian luân chuyển hồ sơ nếu Ban Tôn giáo chưa nhận được ý kiến bằng
văn bản hoặc tại hội nghị liên ngành thì xem như các cơ quan, đơn vị, địa
phương thống nhất với phương án giải quyết của Ban Tôn giáo)
|
128 giờ
|
3.4
|
Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo
|
- Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa
phương liên quan chưa thống nhất về nội dung hoặc có ý kiến khác, tham mưu
lãnh đạo Ban báo cáo, đề xuất UBND tỉnh tổ chức họp để xem xét, giải quyết.
- Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa
phương liên quan thống nhất, tham mưu lãnh đạo Ban dự thảo văn bản báo cáo
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
24 giờ
|
3.5
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Ký văn bản tham mưu UBND tỉnh chấp thuận
(hoặc không chấp thuận) việc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh mời chức sắc, nhà tu hành là người nước
ngoài đến giảng đạo
|
04 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư Ban Tôn giáo
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ
sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả
cho Ban Tôn giáo và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt
|
24 giờ
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ
|
Bước 9
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 10
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho Ban Tôn
giáo
|
02 giờ
|
Bước 11
|
Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo
|
Nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 12
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá
nhân đại diện cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
240 giờ
|
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc
theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người
được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển
trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà
có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công
khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến…
8. Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo
Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân
công giải quyết(**)
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo; Phòng Nghiệp vụ thuộc
Ban Tôn giáo; các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
184 giờ
|
3.1
|
Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo
|
Tham mưu lãnh đạo Ban Công văn lấy ý kiến của
các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan hoặc tổ chức họp liên ngành để
bàn hướng giải quyết
|
24 giờ
|
3.2
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Ký phê duyệt Công văn hoặc chủ trì họp liên
ngành
|
04 giờ
|
3.3
|
Các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên
quan
|
Cho ý kiến liên quan đến việc thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh
(Trong thời hạn 128 giờ kể cả thời gian luân chuyển hồ sơ nếu Ban Tôn giáo
chưa nhận được ý kiến bằng văn bản hoặc tại hội nghị liên ngành thì xem như
các cơ quan, đơn vị, địa phương thống nhất với phương án giải quyết của Ban
Tôn giáo)
|
128 giờ
|
3.4
|
Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo
|
- Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa
phương liên quan chưa thống nhất về nội dung hoặc có ý kiến khác, tham mưu
lãnh đạo Ban báo cáo, đề xuất UBND tỉnh tổ chức họp để xem xét, giải quyết.
- Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa
phương liên quan thống nhất, tham mưu lãnh đạo Ban dự thảo văn bản báo cáo
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
24 giờ
|
3.5
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Ký văn bản tham mưu UBND tỉnh chấp thuận
(hoặc không chấp thuận) việc thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư Ban Tôn giáo
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ
sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả
cho Ban Tôn giáo và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt
|
24 giờ
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ
|
Bước 9
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 10
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho Ban Tôn
giáo
|
02 giờ
|
Bước 11
|
Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo
|
Nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 12
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá
nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
240 giờ
|
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc
theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người
được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển
trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà
có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công
khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến…
9. Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo
Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân
công giải quyết(**)
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo; Phòng Nghiệp vụ thuộc
Ban Tôn giáo; các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
184 giờ
|
3.1
|
Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo
|
Tham mưu lãnh đạo Ban Công văn lấy ý kiến của
các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan hoặc tổ chức họp liên ngành để
bàn hướng giải quyết
|
24 giờ
|
3.2
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Ký phê duyệt Công văn hoặc chủ trì họp liên
ngành
|
04 giờ
|
3.3
|
Các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên
quan
|
Cho ý kiến liên quan đến việc thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh
(Trong thời hạn 128 giờ kể cả thời gian luân chuyển hồ sơ nếu Ban Tôn giáo
chưa nhận được ý kiến bằng văn bản hoặc tại hội nghị liên ngành thì xem như
các cơ quan, đơn vị, địa phương thống nhất với phương án giải quyết của Ban
Tôn giáo)
|
128 giờ
|
3.4
|
Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo
|
- Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa
phương liên quan chưa thống nhất về nội dung hoặc có ý kiến khác, tham mưu
lãnh đạo Ban báo cáo, đề xuất UBND tỉnh tổ chức họp để xem xét, giải quyết.
- Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa
phương liên quan thống nhất, tham mưu lãnh đạo Ban dự thảo văn bản báo cáo
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
24 giờ
|
3.5
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Ký văn bản tham mưu UBND tỉnh chấp thuận
(hoặc không chấp thuận) việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư Ban Tôn giáo
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ
sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả
cho Ban Tôn giáo và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt
|
24 giờ
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ
|
Bước 9
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 10
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho Ban Tôn
giáo
|
02 giờ
|
Bước 11
|
Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo
|
Nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 12
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá
nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
240 giờ
|
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc
theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người
được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển
trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà
có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công
khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến…
10. Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo
Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân
công giải quyết(**)
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo; Phòng Nghiệp vụ thuộc
Ban Tôn giáo; các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
184 giờ
|
3.1
|
Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo
|
Tham mưu lãnh đạo Ban Công văn lấy ý kiến của
các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan hoặc tổ chức họp liên ngành để
bàn hướng giải quyết
|
24 giờ
|
3.2
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Ký phê duyệt Công văn hoặc chủ trì họp liên
ngành
|
04 giờ
|
3.3
|
Các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên
quan
|
Cho ý kiến liên quan đến việc thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh
(Trong thời hạn 128 giờ kể cả thời gian luân chuyển hồ sơ nếu Ban Tôn giáo
chưa nhận được ý kiến bằng văn bản hoặc tại hội nghị liên ngành thì xem như
các cơ quan, đơn vị, địa phương thống nhất với phương án giải quyết của Ban
Tôn giáo)
|
128 giờ
|
3.4
|
Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo
|
- Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa
phương liên quan chưa thống nhất về nội dung hoặc có ý kiến khác, tham mưu
lãnh đạo Ban báo cáo, đề xuất UBND tỉnh tổ chức họp để xem xét, giải quyết.
- Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa
phương liên quan thống nhất, tham mưu lãnh đạo Ban dự thảo văn bản báo cáo
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
24 giờ
|
3.5
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Ký văn bản tham mưu UBND tỉnh chấp thuận
(hoặc không chấp thuận) việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư Ban Tôn giáo
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ
sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả
cho Ban Tôn giáo và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt
|
24 giờ
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ
|
Bước 9
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 10
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho Ban Tôn
giáo
|
02 giờ
|
Bước 11
|
Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo
|
Nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 12
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá
nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
240 giờ
|
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc
theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người
được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển
trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà
có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công
khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến…
11. Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều
tỉnh
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một
cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo
Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân
công giải quyết(**)
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Ban ký phê duyệt kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư Ban Tôn giáo
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả giải quyết cho UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá
nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
08 giờ làm việc
|
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc
theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người
được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển
trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà
có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công
khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến…
12. Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi
thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo
Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân
công giải quyết(**)
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo; Phòng Nghiệp vụ thuộc
Ban Tôn giáo; các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
408 giờ
|
3.1
|
Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo
|
Tham mưu lãnh đạo Ban Công văn lấy ý kiến của
các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan hoặc tổ chức họp liên ngành để
bàn hướng giải quyết
|
40 giờ
|
3.2
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Ký phê duyệt Công văn hoặc chủ trì họp liên
ngành
|
04 giờ
|
3.3
|
Các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên
quan
|
Cho ý kiến liên quan đến việc cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở tỉnh (Trong thời hạn 320 giờ kể cả thời gian luân chuyển hồ sơ nếu Ban Tôn
giáo chưa nhận được ý kiến bằng văn bản hoặc tại hội nghị liên ngành thì xem
như các cơ quan, đơn vị, địa phương thống nhất với phương án giải quyết của
Ban Tôn giáo)
|
320 giờ
|
3.4
|
Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo
|
- Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa
phương liên quan chưa thống nhất về nội dung hoặc có ý kiến khác, tham mưu
lãnh đạo Ban báo cáo, đề xuất UBND tỉnh tổ chức họp để xem xét, giải quyết.
- Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa
phương liên quan thống nhất, tham mưu lãnh đạo Ban dự thảo văn bản báo cáo
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
40 giờ
|
3.5
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Ký văn bản tham mưu UBND tỉnh ban hành Quyết
định về việc cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại hoặc văn bản từ chối cấp đăng
ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
04 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư Ban Tôn giáo
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ
sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả
cho Ban Tôn giáo và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt
|
40 giờ
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ
|
Bước 9
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 10
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho Ban Tôn
giáo
|
02 giờ
|
Bước 11
|
Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo
|
Nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 12
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá
nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
480 giờ
|
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc
theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người
được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển
trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà
có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công
khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến…
13. Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh theo quy định của Hiến chương
- Thời hạn giải quyết: 45 ngày, kể từ ngày hết
thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi
trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo
Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân
công giải quyết(**)
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo; Phòng Nghiệp vụ thuộc
Ban Tôn giáo; các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
304 giờ
|
3.1
|
Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo
|
Tham mưu lãnh đạo Ban Công văn lấy ý kiến của
các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan hoặc tổ chức họp liên ngành để
bàn hướng giải quyết
|
40 giờ
|
3.2
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Ký phê duyệt Công văn hoặc chủ trì họp liên
ngành
|
04 giờ
|
3.3
|
Các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên
quan
|
Cho ý kiến liên quan đến việc tự giải thể tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh theo quy định của Hiến chương
(Trong thời hạn 216 giờ kể cả thời gian luân chuyển hồ sơ nếu Ban Tôn giáo
chưa nhận được ý kiến bằng văn bản hoặc tại hội nghị liên ngành thì xem như
các cơ quan, đơn vị, địa phương thống nhất với phương án giải quyết của Ban
Tôn giáo)
|
216 giờ
|
3.4
|
Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo
|
- Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa
phương liên quan chưa thống nhất về nội dung hoặc có ý kiến khác, tham mưu
lãnh đạo Ban báo cáo, đề xuất UBND tỉnh tổ chức họp để xem xét, giải quyết.
- Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa
phương liên quan thống nhất, tham mưu lãnh đạo Ban dự thảo văn bản báo cáo
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
40 giờ
|
3.5
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Ký văn bản tham mưu UBND tỉnh chấp thuận (hoặc
không chấp thuận) việc tổ chức tôn giáo giải thể theo quy định của Hiến
chương
|
04 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư Ban Tôn giáo
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ
sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả
cho Ban Tôn giáo và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt
|
24 giờ
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ
|
Bước 9
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 10
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho Ban Tôn
giáo
|
02 giờ
|
Bước 11
|
Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo
|
Nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 12
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá
nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
360 giờ
|
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc
theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người
được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển
trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà
có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công
khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến…
14. Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh theo quy định Hiến chương của tổ chức
- Thời hạn giải quyết: 45 ngày, kể từ ngày hết
thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi
trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo
Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân
công giải quyết(**)
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo; Phòng Nghiệp vụ thuộc
Ban Tôn giáo; các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
304 giờ
|
3.1
|
Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo
|
Tham mưu lãnh đạo Ban Công văn lấy ý kiến của
các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan hoặc tổ chức họp liên ngành để
bàn hướng giải quyết
|
40 giờ
|
3.2
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Ký phê duyệt Công văn hoặc chủ trì họp liên
ngành
|
04 giờ
|
3.3
|
Các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên
quan
|
Cho ý kiến liên quan đến việc giải thể tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh theo quy định Hiến chương của tổ chức
(Trong thời hạn 216 giờ kể cả thời gian luân chuyển hồ sơ nếu Ban Tôn giáo
chưa nhận được ý kiến bằng văn bản hoặc tại hội nghị liên ngành thì xem như
các cơ quan, đơn vị, địa phương thống nhất với phương án giải quyết của Ban
Tôn giáo)
|
216 giờ
|
3.4
|
Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo
|
- Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa
phương liên quan chưa thống nhất về nội dung hoặc có ý kiến khác, tham mưu lãnh
đạo Ban báo cáo, đề xuất UBND tỉnh tổ chức họp để xem xét, giải quyết.
- Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa
phương liên quan thống nhất, tham mưu lãnh đạo Ban dự thảo văn bản báo cáo
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
40 giờ
|
3.5
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Ký văn bản tham mưu UBND tỉnh việc giải thể
tổ chức tôn giáo trực thuộc theo quy định Hiến chương của tổ chức
|
04 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư Ban Tôn giáo
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ
sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả
cho Ban Tôn giáo và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt
|
24 giờ
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ
|
Bước 9
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 10
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho Ban Tôn
giáo
|
02 giờ
|
Bước 11
|
Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo
|
Nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 12
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân
đại diện cho tổ chức tôn giáo.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
360 giờ
|
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc
theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người
được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực
tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà
có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công
khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến…
15. Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh theo quy định của hiến
chương của tổ chức
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo
Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý.
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân
công giải quyết(**)
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Ban ký phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả giải quyết cho UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá
nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
08 giờ
|
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc
theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người
được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển
trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà
có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công
khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến…
16. Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không
thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho cơ sở tín ngưỡng, tổ chức
tôn giáo;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo
Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý.
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân
công giải quyết(**)
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Ban ký phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả giải quyết cho UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn
giáo
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá
nhân đại diện cho cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo.
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
08 giờ
|
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc
theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người
được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực
tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà
có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công
khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến…
Quyết định 1297/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1297/QĐ-UBND ngày 30/05/2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
963
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|