Số
vị trí
|
Tên
đơn vị
|
Vị
trí cần tuyển
|
Ứng
cử viên được đề xuất
|
Đề
nghị xếp vào Ngạch bậc lương
|
Vị
trí
|
Hiểu
biết và kỹ năng
|
Yêu
cầu trình độ
|
Họ
và tên/Năm sinh/Đơn vị công tác/Ngạch bậc lương hiện hưởng
|
Trình
độ
|
Quá
trình công tác
|
1.
|
Cục Trồng trọt
|
Lãnh đạo Phòng cây Lương thực và
cây thực phẩm
|
Lãnh đạo Phòng cây Lương thực và
cây Thực phẩm; Có kinh nghiệm công tác về cây Lương thực và cây Thực phẩm và
kinh nghiệm quản lý;
|
Tiến sĩ nông nghiệp
|
Nguyễn Như Hải
03/3/1959
Phó Giám đốc Trung tâm khảo kiểm
nghiệm giống cây trồng TƯ thuộc Cục Trồng trọt
|
- Tiến sĩ nông nghiệp
- Anh C
- Tin B
|
- 12/82 - 7/01: nghiên cứu viên
Viện cây LT và cây TP;
- 8/01 - 3/07: Trạm phó Trạm khảo
kiểm nghiệm giống cây trồng và phân bón Văn Lâm;
- 4/07 - nay: Trưởng phòng rồi
Phó Giám đốc Trung tâm khảo kiểm nghiệm giống cây trồng TƯ thuộc Cục Trồng
trọt
|
Ngạch Chuyên viên; Mã ngạch
01.002; Hệ số lương 5,08; Mốc NL lần sau từ 5/2010
|
2
|
Tổng cục lâm nghiệp
- Vụ Khoa học và HTQT (TCLN)
|
Chuyên viên tổng hợp Vụ Khoa học
Công nghệ và HTQT
|
- Có 5 năm công tác trở lên trong
hệ thống quản lý hành chính nhà nước;
- Soạn thảo văn bản và hướng dẫn
thực hiện văn bản lĩnh vực được giao nhiệm vụ.
|
- Tốt nghiệp Học viện hành chính
quốc gia hoặc Đại học hoặc Đại học Lâm nghiệp;
- Trình độ ngoại ngữ: trình độ
tiếng anh B trở lên.
- Tin học: văn phòng
|
Trần Thị Hằng
20/11/1966
Phó trưởng phòng, Phòng Tổng hợp
Văn phòng Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia
|
- Cử nhân văn hóa, cử nhân hành
chính
- Anh B
- Tin học B
|
- 3/1986-10/1987: Quân nhân Trung
đoàn 204-Bộ Tư lệnh pháo binh
- 10/1987-6/1990: Học viên Trường
CĐ SP Mẫu giáo Trung ương I;
- 6/1990-4/1991: Hợp đồng tại Nhà
máy Mỳ Vifon - Hà Nội
- 4/1991-2002: Cục Kỹ thuật điều
tra cơ bản, Tổng cục khí tượng thủy văn; Cục mạng lưới và trang thiết bị khí
tượng thủy văn, Tổng cục KTTV
- 5/2002-10/2006: Chuyên viên
TCCB-LĐLT, Phó chánh văn phòng TT mạng lưới khí tượng thủy văn & môi
trường, TT KTTV QG
- 6/2009-nay: Phó trưởng phòng,
Phòng Tổng hợp Văn phòng Trung tâm Khí tượng Thủy văn QG
|
Ngạch Chuyên viên; Mã ngạch
01.003; Hệ số lương 3,66; Mốc NL từ 10/2010
|
3.
|
- Văn phòng Tổng cục LN
|
Chuyên viên về tổ chức cán bộ
|
- Theo dõi giải quyết chính sách
cán bộ công chức, tuyển dụng, thi tuyển công chức.
- Theo dõi công tác đào tạo, thi
nâng ngạch, nhận xét, đánh giá công chức hàng năm.
- Quản lý hồ sơ cán bộ, hộ chiếu
- Thực hiện công tác CCHC
|
- Đại học Lâm nghiệp hoặc Cử nhân
hành chính.
- Trình độ ngoại ngữ: trình độ B
trở lên.
- Tin học văn phòng
|
Nguyễn Văn Khôi
19/10/1968
Trưởng phòng Tổ chức hành chính,
Vườn QG Cúc Phương
|
- Thạc sỹ lâm học
- Anh B
- Tin học B
|
- 01/1990-8/1961: Kiểm lâm viên,
Nhân viên kiểm lâm thuộc Hạt Kiểm lâm Vườn QG Cúc Phương
- 9/1991-3/1999: Trạm trưởng trạm
kiểm lâm thuộc Hạt Kiểm lâm, Vườn QG Cúc Phương
- 7/2002-7/2009: PTP Tổ chức hc,
Vườn QG Cúc Phương
- 8/2009-nay: Trưởng phòng Tổ
chức hc, Vườn QG Cúc Phương
|
Ngạch Chuyên viên chính; Mã ngạch
01.002; Hệ số lương 5,08; Mốc NL từ 01/2010
|
4.
|
- Vụ Kế hoạch Tài chính (TCLN)
|
Chuyên viên theo dõi tài chính
|
- Theo dõi quản lý tài chính
nguồn vốn hành chính sự nghiệp; nguồn tài chính hỗ trợ cho ngành (vốn ODA và
NGO);
- Hiểu biết cơ cấu tổ chức, chức
năng nhiệm vụ của Tổng cục Lâm nghiệp;
- Có kiến thức, kinh nghiệm trong
lĩnh vực tài chính công.
|
- ĐH chuyên ngành về kinh tế tài
chính và ưu tiên có văn bằng 2 về ĐH lâm nghiệp
|
Trần Ngọc Bình
05/3/1958
Phó Chủ nhiệm khoa Quản trị kinh
doanh, Trường ĐH Lâm nghiệp
|
- Thạc sĩ lâm nghiệp
- Anh C
|
- 1982-1983: cán bộ điều tra
rừng;
- 1983-1996: Giảng viên ĐH Lâm
nghiệp;
- 1996-2000: phụ trách kế toán
Trung tâm, ĐH Lâm nghiệp;
- 2000-2002: Chủ nhiệm Bộ môn tài
chính kế toán, ĐH Lâm nghiệp;
- 2002-nay: Giảng viên khoa QTKD,
Phó Chủ nhiệm khoa QTKD
|
Ngạch Chuyên viên chính; Mã ngạch
01.002; Hệ số lương 5,08; Mốc NL từ 12/2009
|
5.
|
Văn phòng Bộ
|
Chuyên viên hành chính tổng hợp
|
- Am hiểu chủ trương, đường lối
của Đảng và Pháp luật nhà nước;
- Có khả năng tổng hợp, báo cáo.
|
Đại học trở lên, chuyên ngành
Nông, lâm nghiệp, Thủy sản
|
Nguyễn Anh Dũng
18/10/1974
Nghiên cứu viên Trung tâm Nghiên
cứu Đất, Phân bón và Môi trường phía Nam - Viện Thổ nhưỡng nông hóa - VAAS,
đang biệt phái giúp việc cho Lãnh đạo Bộ ở phía Nam
|
- Thạc sỹ Quản lý và Bảo tồn đất
- Anh văn IELTS 5.5
|
- Từ 6/1997-10/2004 nghiên cứu
viên tại Trung tâm NC Chuyển giao Kỹ thuật Đất phân (nay là Trung tâm Nghiên
cứu Đất, Phân bón và Môi trường phía Nam);
- Từ 11/2004-8/2006 Học cao học
tại Trường Đại học Adelaide, Nam Úc, bằng ngân sách nhà nước;
- Từ 9/2006 - 10/2010 Làm nghiên
cứu viên tại Trung tâm Nghiên cứu Đất, Phân bón và Môi trường phía Nam;
- Từ 11/2010 - đến nay được điều
động biệt phái tại Cơ quan Đại diện Văn phòng Bộ Nông nghiệp và PTNT phía
Nam, trực tiếp giúp việc cho lãnh đạo Bộ
|
Ngạch Chuyên viên, Mã 01.003, Hệ
số lương 3,33 Mốc lương từ 1/2009
|
6.
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi
trường
|
Chuyên viên Phòng Quản lý công
nghệ: tổng hợp chiến lược, kế hoạch và báo cáo về tiêu chuẩn quy chuẩn kỹ
thuật cơ điện và CNSTH
|
- Tổng hợp chiến lược, chương
trình kế hoạch và báo cáo về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật lĩnh vực cơ điện
và CNSTH;
- Tổng hợp chương trình, kế hoạch
và báo cáo về dự án SXTN lĩnh vực cơ điện và CNSTH;
- Theo dõi công tác khuyến công
lĩnh vực cơ điện và CNSTH.
- Các nhiệm vụ khác do lãnh đạo
Vụ phân công.
|
- Có ít nhất 5 năm kinh nghiệm
nghiên cứu hoặc quản lý khoa học công nghệ lĩnh vực cơ điện hoặc công nghệ
sau thu hoạch;
- Có kiến thức về quản lý nhà
nước trong lĩnh vực KHCN-MT;
- Là chuyên viên hoặc tương đương
trở lên;
- Có khả năng tổng hợp viết báo
cáo;
- Thành thạo tin học văn phòng.
|
Lê Nguyên Đạt
01/8/1971
Nghiên cứu viên Viện Cơ điện nông
nghiệp và CNSTH
|
- Thạc sĩ nông nghiệp
- Anh C
- Tin học
|
- 10/95-4/98: hợp đồng tại Viện
Cơ điện nông nghiệp
- 4/98-nay: nghiên cứu Viện Cơ
điện nông nghiệp và công nghệ sau thu hoạch
|
Ngạch Chuyên viên, Mã 01.003, Hệ
số lương 3,66 Mốc lương từ 4/2010
|
7.
|
|
Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường
|
- Theo dõi đa dạng sinh học;
- Tham gia quản lý về an toàn
sinh học;
- Tham gia quản lý hoạt động bảo
vệ môi trường trong nông nghiệp, nông thôn;
- Các nhiệm vụ khác do lãnh đạo
Vụ phân công
|
- Tốt nghiệp đại học trở lên các
ngành sinh học hoặc các ngành liên quan đến bảo tồn nguồn gen và đa dạng sinh
học;
- Chứng chỉ Anh văn trình độ C
hoặc tương đương trở lên;
- Chứng chỉ tin học văn phòng B
trở lên.
- Chứng chỉ quản lý nhà nước
chương trình chuyên viên.
|
Bùi Xuân Phương
16/5/1970
Đại úy Trưởng phòng NC sinh thái
môi trường, Viện Sinh thái nhiệt đới, Trung tâm nhiệt đới Việt Nga, Bộ Quốc
phòng
|
- Tiến sĩ nông nghiệp
- Anh C, Nga C
|
- 01/95-nay: công tác tại Trung
tâm Nhiệt đới Việt Nga, Bộ Quốc phòng. Sỹ quan quân đội nhân dân Việt Nam,
quân hàm Đại úy.
|
Ngạch Chuyên viên chính, Mã
01.002, Hệ số lương 4,40 Mốc lương lần sau từ 12/2010 và được hưởng hệ số
chênh lệch bảo lưu 1,00 trong thời gian 18 tháng
|
ĐỀ
NGHỊ TIẾP NHẬN CÔNG CHỨC KHÔNG QUA THI TUYỂN, ĐẠT YÊU CẦU QUA KIỂM TRA, SÁT
HẠCH
(Kèm theo công văn số 903/TBNN-TCCB ngày 05 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT)
Số
vị trí
|
Tên
đơn vị
|
Vị
trí cần tuyển
|
Ứng
cử viên được đề xuất
|
Đề
nghị xếp vào ngạch, bậc lương
|
Ghi
chú
|
Vị
trí
|
Hiểu
biết và kỹ năng
|
Yêu
cầu trình độ
|
Họ
và tên/Năm sinh/Đơn vị công tác hiện nay
|
Trình
độ
|
Quá
trình công tác
|
1.
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
Chuyên viên QLNN thực hiện chương
trình liên quan WTO
|
- Hiểu biết Quản lý nhà nước về
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Nắm vững chính sách của Đảng và
Nhà nước, có khả năng tham gia đề xuất ý kiến, xây dựng chính sách của ngành.
- Khả năng tổng hợp báo cáo, xử
lý văn bản.
- Quan hệ giao tiếp tốt.
|
a. ĐH hoặc cao học, T. sỹ các
lĩnh vực Kinh tế, ngoại thương, luật.
b. Kinh nghiệm:
- Ưu tiên những người có kiến
thức về đối ngoại làm việc trong lĩnh vực đối ngoại.
c. Ngoại ngữ:
- Thông thạo tiếng Anh (nói,
nghe, đọc, viết).
- Có thể phiên dịch cho các cuộc
Họp, Hội nghị
d. Tin học:
- Chứng chỉ tin học văn phòng.
|
Đinh Phạm Hiền
04/10/1971
|
- Tiến sĩ nông nghiệp tại Đức
- Trình độ ngoại ngữ: sau D
|
- 5/96-8/97: cán bộ Viện Quy
hoạch và thiết kế nông nghiệp
- 8/97-3/2001: không đóng BHXH
- 3/01-03/02: cán bộ giám sát Dự
án hợp phần giống cây trồng, Cục KN và KL
- 04/02-12/02: Viện Kinh tế Nông
nghiệp (không đóng BHXH)
- 4/03-9/07: Làm nghiên cứu sinh
tại Đức (không đóng BHXH)
- 10/07-2/08: tư vấn Dự án CC
Hành chính, Bộ NN (không đóng BHXH)
- 5/08-6/2010: cán bộ Chương
trình HTQT (ISG)
|
Ngạch Chuyên viên; Mã ngạch
01.003; Hệ số lương 85% 3,00; Tập sự 12 tháng từ ngày ký QĐ tiếp nhận
|
|
2.
|
|
Chuyên viên QLNN các chương
trình, Dự án hợp tác về Thủy lợi với các tổ chức quốc tế
|
- Hiểu biết Quản lý nhà nước về
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (chuyên ngành Thủy lợi).
- Nắm vững các chính sách của
Đảng và Nhà nước, có khả năng tham gia đề xuất ý kiến, xây dựng chính sách
của ngành về Thủy lợi.
- Khả năng tổng hợp báo cáo, xử
lý văn bản.
Sử dụng thành thạo máy tính văn
phòng.
- Quan hệ giao tiếp tốt.
|
a. Đại học Thủy lợi và tương
đương.
b. Kinh nghiệm:
- Có kinh nghiệm trong lĩnh vực
NN và PTNT.
c. Ngoại ngữ:
- Thông thạo tiếng Anh (nói,
nghe, đọc, viết).
- Có thể phiên dịch cho các cuộc
Họp, Hội nghị
d. Tin học:
- Chứng chỉ tin học văn phòng.
|
Bùi Đình Hiếu
30/5/1978
Nghiên cứu viên Viện Khoa học
Thủy lợi
|
- Kỹ sư thủy lợi
- Anh C
|
- 2001-nay: Nghiên cứu viên Viện
Khoa học Thủy lợi (QĐ Viên chức 2/2010 của Viện KHTL VN)
|
Ngạch Chuyên viên; Mã ngạch
01.003; Hệ số lương 3,00; Mốc NL lần sau từ 7/2009
|
|
3.
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Chuyên viên Phòng chính sách và
tiền lương
|
- Nắm vững chủ trương, chính sách
của Đảng và pháp luật của Nhà nước về đãi ngộ đối với CB, CC, VC và người lao
động;
- Triển khai thực hiện các chế độ
đối với CB, CC, VC và người lao động;
- Phẩm chất đạo đức tốt;
- Không trong thời gian bị xử lý
kỷ luật từ khiển trách trở lên;
- Có kinh nghiệm
công tác trong cơ quan nhà nước
từ 05 năm trở lên về thực hiện chế độ đãi ngộ của Nhà nước đối với CB, CC, VC
và người lao động.
- Là Đảng viên Đảng CSVN (hoặc
đối tượng có khả năng phát triển Đảng).
|
- Chuyên môn: tốt nghiệp đại học
trở lên chuyên ngành kinh tế, Nông nghiệp, Thủy lợi, Thủy sản;
- Ngoại ngữ thông dụng: chứng chỉ
trình độ B trở lên;
- Tin học: chứng chỉ tin học văn
phòng;
|
Trần Văn Thắng
28/5/1978
Phòng Kế hoạch tổng hợp Trung tâm
Khuyến nông quốc gia
|
- Cử nhân kế toán
- Anh B
- Tin học trung cấp
|
- 9/03-nay: Chuyên viên Phòng Kế
hoạch Tài chính Trung tâm Khuyến nông Khuyến ngư Quốc gia, Bộ Thủy sản, nay
TT Khuyến nông QG, Bộ NN&PTNT
|
Ngạch Chuyên viên; Mã ngạch
01.003; Hệ số lương 3,00; Mốc NL lần sau từ 10/2010
|
|
4.
|
Vụ Tài chính
|
Chuyên viên tổng hợp chính sách
và quản lý dự án ODA
|
Am hiểu về chính sách, chế độ tài
chính công; biết viết báo cáo tổng hợp; có 05 năm làm việc liên tục về quản
lý tài chính dự án ODA; Thành thạo phần mềm kế toán và tin học VP
|
- Tốt nghiệp ĐH chính qui chuyên
ngành Kinh tế, tài chính, kế toán
- Ưu tiên người có bằng TN Khá,
giỏi, xuất sắc; bằng TS, Th.S chuyên ngành KT, TC; thành thạo tiếng anh, tuổi
đời dưới 35
|
Hà Thị Thu
- 26/11/1978
- Phó phòng Tài chính kế toán Ban
Quản lý các dự án Nông nghiệp
|
- Thạc sỹ kế toán
- Anh C
- Tin VP
|
- 08/2000 - 9/2001: Kế toán viên
Công ty Nhựa Hà Nội
- 9/01-10/06: Kế toán, dự án Phát
triển chè và cây ăn quả, Ban QLDA Nông nghiệp
- 10/06-2/07: Kế toán viên Ban
QLDA NN
- 2/07 - 6/07: PP Tài chính kế
toán Ban QLDA NN
- 6/07 đến nay: PP Tài chính kế
toán kiêm phụ trách kế toán dự án KHCN NN
|
Ngạch Chuyên viên; Mã ngạch
01.003; Hệ số lương 3,00; Mốc NL lần sau từ 9/2008
|
|
5.
|
Cục Thý y
|
Chuyên viên tổng hợp báo cáo công
tác phòng, chống dịch bệnh động vật
|
- Có khả năng thu thập, tổng hợp,
phân tích thông tin
- Sử dụng ngôn ngữ thông dụng, dễ
hiểu, văn phòng hành chính
|
- B.sỹ chuyên ngành thú y trở lên
- Ngoại ngữ trình độ B trở lên
- Tin học trình độ B trở lên
|
Hoàng Thị Lê Phương
20/4/1987
cán bộ hợp đồng Phòng Dịch tễ,
Cục Thú y
|
- Bác sỹ thú y
- Anh B
- Tin học B
|
- 9/2010-nay: cán bộ hợp đồng
Phòng Dịch tễ, Cục Thú y
|
Ngạch Chuyên viên; Mã ngạch 01.003;
Hệ số lương 85% 2,34; Tập sự 12 tháng từ 9/2010
|
Tốt nghiệp Thủ khoa thú y, ĐH NN
I
|
6
|
Cục Quản lý Xây dựng công trình
|
Chuyên viên Phòng Thẩm định đầu
tư công trình
|
- Hiểu biết về chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Bộ NN và PTNT, của Cục Quản lý XDCT.
- Nắm được các chủ trương, chính
sách của Nhà nước, Bộ NN và PTNT liên quan đến thủy lợi.
- Đã tham gia và có kinh nghiệm trong
công tác khảo sát thiết kế thủy lợi tối thiểu 05 năm.
- Am hiểu sâu về thủ tục, trình
tự trong quản lý đầu tư xây dựng, các chế độ chính sách về XDCB.
- Có khả năng tổng hợp báo cáo.
- Soạn thảo thành thạo các văn
bản hành chính.
- Sử dụng thành thạo máy vi tính
trong soạn thảo văn bản.
- Có thể đáp ứng ngay yêu cầu
công việc.
|
- Có trình độ đào tạo từ Đại học
trở lên thuộc chuyên ngành: Thủy lợi, giao thông, xây dựng;
- Ngoại ngữ: chứng chỉ tiếng Anh
trình độ B.
- Tin học: Chứng chỉ tin học
trình độ B trở lên;
- Có khả năng quan hệ, giao tiếp
tốt.
|
Vương Quốc Thiết
28/12/1973
Biệt phái từ Viện Thủy điện và
năng lượng tái tạo thuộc Viện KHTLVN đến công tác tại Phòng Thẩm định Cục
QLXD CT
|
- Th.s kỹ thuật thủy lợi
- Nghiên cứu viên (12/2004)
- Anh C
- Tin học C
- Chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt
động xây dựng của Bộ Xây dựng
|
- 7/98-12/04: HĐ không xác định
thời hạn tại Trung tâm Thủy điện, Viện KHTL VN
- 01/05-nay: Nghiên cứu viên,
Trung tâm KHTL VN nay là Viện Thủy điện và năng lượng tái tạo, Viện KHTLVN
- 5/11/2008: Bổ nhiệm Trưởng
phòng nghiên cứu thủy năng và năng lượng tái tạo
- 18/8/2010-nay: Biệt phái làm
việc tại Phòng Thẩm định, Cục QLXD công trình
|
Ngạch Chuyên viên; Mã ngạch
01.003; Hệ số lương 3,33; Mốc NL lần sau từ 7/2008
|
|
7.
|
Tổng cục Lâm nghiệp:
- Vụ Khoa học, Công nghệ và
HTQT (TCLN)
|
Chuyên viên quản lý môi trường
|
- Có 5 năm công tác trở lên trong
hệ thống HCNN
- Có hiểu biết tham gia quản lý
NN về môi trường, thực hiện các cam kết quốc tế về môi trường
- Soạn thảo VB tốt
|
- Có bằng trên ĐH về Lâm nghiệp
và Môi trường
- Tiếng Anh thông thạo, tin học
văn phòng.
|
Phạm Quốc Hùng
9/2/1972
Viện Điều tra qui hoạch rừng
|
- Tiến sỹ Lâm nghiệp tại Đức
- Anh C, Đức C
|
- 12/97-10/2010: Viện Điều tra
qui hoạch rừng
- 11/2010: biệt phái làm việc tại
Vụ KHCN và HTQT, Tổng cục Lâm nghiệp
|
Ngạch Chuyên viên; Mã Ngạch
01.003; Hệ số lương 3,33; Mốc NL lần sau từ 01/2009
|
|
8.
|
- Vụ Khoa học, Công nghệ và
HTQT (TCLN)
|
Chuyên viên quản lý khoa học và
công nghệ
|
Có 5 năm công tác trở lên ở hệ
thống quản lý hành chính nhà nước về Khoa học, Công nghệ…
- Soạn thảo văn bản và hướng dẫn
thực hiện văn bản lĩnh vực được giao nhiệm vụ.
|
- Tốt nghiệp đại học Lâm nghiệp
chuyên ngành phù hợp với công việc được giao.
- Trình độ ngoại ngữ: trình độ
Anh B trở lên.
- Tin học: văn phòng
|
Nghiêm Phương Thúy
16/01/1981
Chuyên viên Phòng KHCN&HTQT
Trường ĐH Lâm nghiệp
|
- Kỹ sư ngành lâm nghiệp xã hội
- Anh C
- Tin học B
|
- 6/2004-nay: Chuyên viên Phòng
KHCN và HTQT, Trường Đại học Lâm nghiệp
|
Ngạch Chuyên viên; Mã Ngạch
01.003; Hệ số lương 3,00; Mốc NL lần sau từ 6/2010
|
Năm 2010 được nâng lương trước
thời hạn 12 tháng
|
9.
|
- Vụ Kế hoạch - Tài chính
(TCLN)
|
Chuyên viên kế hoạch
|
- Hiểu biết cơ cấu, tổ chức, chức
năng nhiệm vụ của Tổng cục LN
- Có kinh nghiệm trong công tác
kế hoạch, quản lý dự án từ 03 năm trở lên
|
- ĐH hoặc trên ĐH ngành kinh tế,
tài chính
Ưu tiên: có văn bằng 2 về ngành
kỹ thuật nông lâm nghiệp, quản lý tài nguyên
- Sử dụng tiếng anh thành thạo
|
Bùi Thị Hải Nhung
23/7/1979
Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam
|
- Cử nhân QTKD
- Anh C
- Tin học B
|
- 01/2004-nay: Nghiên cứu viên
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
|
Ngạch Chuyên viên; Mã Ngạch
01.003; Hệ số lương 2,67; Mốc NL lần sau từ 01/2008
|
|
10
|
Tổng cục Thủy sản:
- Cục Khai thác và BVNLTS
(TCTS)
|
Chuyên viên phụ trách bộ phận
khuyến ngư và chuyển giao công nghệ (Phòng Khai thác)
|
|
- Kỹ sư khai thác thủy sản
- Chính trị trung cấp
- Có kinh nghiệm công tác trong
lĩnh vực 05 năm trở lên
|
Nguyễn Tiến Thắng
06/4/1980
cán bộ hợp đồng Phòng Quản lý
Khai thác TS, Cục KT&BVNLTS
|
- Thạc sĩ khai thác thủy sản
- Anh C
|
- 02/2005-nay: cán bộ hợp đồng
Phòng Quản lý Khai thác TS, Cục KT&BVNLTS
|
Ngạch Chuyên viên; Mã Ngạch
01.003; Hệ số lương 2,67; Mốc NL lần sau từ 02/2009
|
|
11.
|
nt
|
Chuyên viên tổng hợp Phòng Quản
lý tàu cá
|
|
- Kỹ sư cơ khí tàu thuyền
- Chính trị trung cấp
- Có kinh nghiệm công tác từ 05
năm trở lên
|
Phạm Văn Hải
01/10/1977
cán bộ HĐ Phòng Quản lý tàu cá,
Cục KT&BVNLTS
|
- Kỹ sư cơ khí tàu thuyền, ĐH
Thủy sản Nha Trang
- Anh C
- Tin B
|
- 02/2005-nay: cán bộ hợp đồng
Phòng Quản lý tàu cá, Cục Khai thác&BVNLTS
|
Ngạch Chuyên viên; Mã Ngạch
01.003; Hệ số lương 2,67; Mốc NL lần sau từ 02/2009
|
|
12.
|
|
Chuyên viên quản lý cơ khí thủy
sản
|
|
- Kỹ sư thủy sản
- Chính trị trung cấp
- Có kinh nghiệm công tác từ 05
năm trở lên
|
Mai Xuân Nghĩa
26/01/1973
Cục KT&BVNLTS
|
- Kỹ sư cơ khí tàu thuyền, ĐH
Thủy sản Nha Trang
- Cử nhân chính trị
- Anh B
|
- 01/2000-01/2007: Cán bộ kỹ
thuật, Cty cơ khí tàu thuyền Hạ Long, HP
- 01/2007-12/2007: Hợp đồng Trung
tâm đăng kiểm và tư vấn nghề cá
- nay: Cục Khai thác và BVNLTS
|
Ngạch Chuyên viên; Mã Ngạch
01.003; Hệ số lương 3,33; Mốc NL lần sau từ 01/2010
|
|
13
|
Tổng cục Thủy lợi:
- Thanh tra Tổng cục TL
|
Thanh tra viên
|
- Nắm được chủ trương, chính sách
của Đảng, Pháp luật của Nhà nước và của ngành.
- Nắm vững các văn bản quy phạm
pháp luật liên quan đến lĩnh vực thủy lợi
- Sử dụng thành thạo máy tính.
- Am hiểu kỹ thuật thủy lợi
- Đã có ít nhất 5 năm kinh nghiệm
trong lĩnh vực thủy lợi, xây dựng, giao thông.
|
- Có trình độ Đại học ngành Thủy
lợi, Xây dựng, Giao thông.
- Văn bằng, chứng chỉ tiếng Anh
trình độ B trở lên.
- Chứng chỉ tin học B trở lên
- Quan hệ, giao tiếp tốt.
|
Phạm Quang Hùng
25/10/1978
TT Tư vấn và Chuyển giao công
nghệ Thủy lợi - Tổng cục Thủy lợi
|
- Th.sỹ kỹ thuật công trình thủy
lợi
- Anh B
- Tin học B
|
- 02/02-01/03: HĐ tại Cục Quản lý
Đê điều;
- 01/03-7/07: Hợp đồng TT Tư vấn
kỹ thuật đê điều, Cục Quản lý đê điều và PCLB
- 7/07-3/2010: Viên chức TT Tư
vấn kỹ thuật đê điều, Cục Quản lý đê điều và PCLB.
- 3/2010-nay: Viên chức TT Tư vấn
và chuyển giao công nghệ Thủy lợi, Tổng cục TL. (Nay đang được biệt phái
thanh tra công trình thủy lợi thuộc các tỉnh Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh)
|
Ngạch Chuyên viên; Mã Ngạch
01.003; Hệ số lương 3,00; Mốc NL lần sau từ 02/2009
|
|
14.
|
- Thanh tra Tổng cục TL
|
Chuyên viên xử lý khiếu nại, tố
cáo
|
- Nắm được chủ trương, chính sách
của Đảng, Pháp luật của Nhà nước và của ngành; Các VB QPPL liên quan đến lĩnh
vực thủy lợi và nghiệp vụ thanh tra.
- Sử dụng thành thạo máy tính.
- Am hiểu kỹ thuật thủy lợi.
- Đã có ít nhất 5 năm kinh nghiệm
trong lĩnh vực thủy lợi, xây dựng.
|
- Có trình độ Đại học ngành Luật,
Thủy lợi, Xây dựng, Giao thông.
- Văn bằng, chứng chỉ tiếng Anh
trình độ B trở lên.
- Chứng chỉ tin học B trở lên
- Quan hệ, giao tiếp tốt.
|
Nguyễn Thị Thu Hường
15/10/1978
cán bộ biệt phái Thanh tra Tổng
cục Thủy lợi.
|
- ĐH Luật HN (ngành Tư pháp - HC)
- Anh B
- Tin B
- Chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ
Thanh tra
- Kỹ năng tuyên truyền, phổ biến
GDPL
|
- 01/03-7/04: TW Hội kế toán và
Kiểm toán VN
- 7/04-01/06: Không đóng BHXH
- 01/06-4/09: hợp đồng tại Cục
Thủy lợi
- 4/09-3/2010: VC Trung tâm
Chuyển giao công nghệ QL nước và CTTL
- 3/2010-nay: biệt phái tại Thanh
tra Tổng cục Thủy lợi
|
Ngạch Chuyên viên; Mã ngạch
01.003; Hệ số lương 2,67; Mốc NL lần sau từ 01/2010
|
|
15.
|
- Văn phòng Tổng cục TL
|
Kế toán viên
|
- Có kinh nghiệm từ 05 năm trở
lên trong lĩnh vực HCSN, KT tài sản
- Nắm vững chế độ, chủ trương,
chính sách của nhà nước;
- Có kinh nghiệm tổng hợp lập báo
cáo quyết toán
- Sử dụng thành thạo tin học văn
phòng, phần mềm kế toán
|
- Tốt nghiệp Đại học ngành kinh
tế chuyên sâu trong lĩnh vực kế toán.
- Tin học B trở lên
- Tiếng Anh A trở lên
|
Nguyễn Thị Thanh Cát
27/10/1971
cán bộ biệt phái làm Kế toán Văn
phòng Tổng cục Thủy lợi
|
- Cử nhân kinh tế
- Chứng chỉ KT trưởng
- Chứng nhận đào tạo phần mềm kế
toán
- Anh A
- Tin học B
|
- 6/99-9/03: Hội đồng tại Trạm
trung chuyển vật tư, chuyển giao công nghệ cấp nước và VSMT nông thôn
- 01/04-01/07: không đóng BHXH
- 2/07-1/2010: hợp đồng Kế toán
Cục Thủy lợi
- 2/2010-3/2010: Viên chức TT
Chuyển giao công nghệ QL nước và CTTL
- 4/2010-nay: TT Chuyển giao công
nghệ QL nước và CTTL biệt phái làm kế toán VP Tổng cục Thủy lợi
|
Ngạch Kế toán viên; Mã ngạch 06.031;
Hệ số lương 3,00; Mốc NL lần sau từ 02/2008
|
|
16
|
Văn phòng Tổng cục TL
|
Kế toán tổng hợp
|
- Có kinh nghiệm làm kế toán tổng
hợp từ 05 năm trở lên trong lĩnh vực Hành chính sự nghiệp và kinh nghiệm quản
lý dự án viện trợ;
- Nắm vững chế độ, chủ trương,
chính sách của nhà nước;
- Có kinh nghiệm tổng hợp lập báo
cáo quyết toán
- Sử dụng thành thạo tin học văn
phòng, phần mềm kế toán
|
- Tốt nghiệp Đại học ngành kinh
tế chuyên sâu trong lĩnh vực kế toán.
- Tin học B trở lên
- Tiếng Anh B trở lên
|
Đặng Thị Hoa
27/12/1978
cán bộ biệt phái làm Kế toán viên
tại Văn phòng Tổng cục Thủy lợi
|
- Cử nhân QLKD, chuyên ngành TCKT
- Anh C
- Tin học B
- Chứng chỉ KT trưởng
- Chứng nhận đào tạo phần mềm kế
toán
|
- 7/2002-04/09: hợp đồng tại Cục
Thủy lợi
- 4/09-4/2010: viên chức kế toán
TT Chuyển giao công nghệ QL nước và CTTL
- 4/2010-nay: Kế toán TT Chuyển
giao công nghệ QL nước và CTTL biệt phái làm kế toán Tổng cục Thủy lợi
|
Ngạch Kế toán viên; Mã ngạch 06.031;
Hệ số lương 3,00; Mốc NL lần sau từ 07/2009
|
|
17.
|
- Văn phòng Tổng cục TL
|
Kế toán viên
|
- Có kinh nghiệm từ 5 năm trở lên
trong lĩnh vực kế toán Hành chính sự nghiệp, quản lý dự án Đầu tư và Sự
nghiệp có tính chất Đầu tư; Kế toán thuế;
- Có kinh nghiệm tổng hợp lập báo
cáo quyết toán
- Sử dụng thành thạo tin học văn
phòng, phần mềm kế toán…
|
- Tốt nghiệp Đại học ngành kinh
tế chuyên sâu trong lĩnh vực kế toán.
- Tin học B trở lên
- Tiếng Anh B trở lên
|
Ngô Thị Thu Hoa
22/8/1979
cán bộ biệt phái làm Kế toán Văn
phòng Tổng cục Thủy lợi
|
- Cử nhân kinh tế chuyên ngành Kế
toán
- Anh C
Tin học B
- Chứng chỉ KT trưởng
- Chứng nhận đào tạo phần mềm kế
toán
- Chứng chỉ nghiệp vụ QLDA ĐTXD CT
|
- 6/2001-4/09: hợp đồng Kế toán
Cục Thủy lợi
- 4/09-nay: viên chức Kế toán TT
Chuyển giao công nghệ QL nước và CTTL biệt phái làm kế toán Cục Thủy lợi
- 4/2010-nay: Kế toán TT Chuyển
giao công nghệ QL nước và CTTL biệt phái làm kế toán Tổng cục Thủy lợi
|
Ngạch Kế toán viên; Mã ngạch
06.031; Hệ số lương 2,67; Mốc NL lần sau từ 05/2008
|
|
18.
|
- Vụ Khoa học Công nghệ và
HTQT (TCTL)
|
Chuyên viên quản lý khoa học
|
- Nắm được chủ trương, chính sách
của Đảng, Pháp luật của Nhà nước và của ngành.
- Nắm được đường lối, chính sách
chung, nắm chắc phương hướng chủ trương, chính sách của ngành, của đơn vị về
lĩnh vực nghiệp vụ của mình.
- Nắm được các kiến thức cơ bản
về chuyên môn nghiệp vụ khoa học, công nghệ, môi trường và hợp tác quốc tế.
- Sử dụng thành thạo máy vi tính.
- Có ít nhất là 10 năm thâm niên
công tác trong ngành Thủy lợi (trong đó ít nhất 3 năm làm công tác quản lý
khoa học công nghệ)
|
- Có bằng Thạc sỹ trở lên thuộc
lĩnh vực Thủy lợi;
- Có trình độ tiếng Anh từ C trở
lên; Tin học văn phòng trình độ B;
- Có ít nhất 5 năm kinh nghiệm
trong công tác nghiên cứu KHCN về lĩnh vực Thủy lợi;
|
Nguyễn Hữu Thỏa
01/9/1973
cán bộ biệt phái tại Vụ KHCN và
HTQT, Tổng cục Thủy lợi
|
Th.sỹ quy hoạch tài nguyên nước
- Anh C
- Tin học B
|
- 7/98-12/07: hợp đồng Viện KHTL
Việt Nam
- 01/08-4/09: hợp đồng tại Cục
Thủy lợi
- 04/09-03/2010: Viên chức TT
Chuyển giao công nghệ QL nước và CTTL biệt phái đến làm việc tại Phòng Khoa
học, công nghệ và Môi trường, Cục Thủy lợi.
- 3/2010-nay: Viên chức TT Chuyển
giao công nghệ QL nước và CTTL biệt phái đến làm việc tại Vụ KHCN và HTQT,
Tổng cục Thủy lợi
|
Ngạch Chuyên viên; Mã ngạch
01.003; Hệ số lương 3,33; Mốc NL lần sau từ 07/2008
|
|
19.
|
- Vụ Quản lý công trình thủy
lợi (TCTL)
|
Chuyên viên Tổ kinh tế quản lý
khai thác CTTL
|
- Nắm được chủ trương, chính sách
của Đảng, pháp luật của Nhà nước và của ngành, lĩnh vực
- Nắm vững chế độ chính sách đối
với các tổ chức quản lý khai thác CTTL.
- Am hiểu kỹ thuật thủy lợi.
- Có trên 5 năm kinh nghiệm trong
lĩnh vực nghiên cứu chính sách thủy lợi
|
- Tốt nghiệp Đại học (chuyên
ngành thủy lợi), ưu tiên thạc sỹ.
- Tiếng anh C
- Sử dụng thành thạo máy vi tính
|
Lê Văn Chính
12/12/1975
viên chức biệt phái tại Vụ Quản
lý công trình thủy lợi, Tổng cục Thủy lợi
|
- Th.sỹ ngành công trình thủy lợi
- Anh IELTS 6.5
- Tin học B
|
- 7/98-10/03: hợp đồng Viện KHTL
VN
- 10/03-5/05: hợp đồng tại Cục
Thủy lợi
- 5/05-nay: Viên chức Cục Thủy
lợi nay Tổng cục Thủy lợi
|
Ngạch Chuyên viên; Mã ngạch
01.003; Hệ số lương 3,33; Mốc NL lần sau từ 8/2008
|
|
20.
|
- Vụ Quản lý công trình thủy
lợi (TCTL)
|
Chuyên viên Tổ kinh tế quản lý
khai thác CTTL
|
- Nắm được chủ trương, chính sách
của Đảng, pháp luật của Nhà nước và của ngành của đơn vị về lĩnh vực nghiệp
vụ của mình.
- Nắm được các kiến thức cơ bản
về chuyên môn nghiệp vụ liên quan đến cơ chế chính sách ngành thủy lợi.
- Sử dụng thành thạo máy vi tính
- Am hiểu kỹ thuật thủy lợi
- Có kinh nghiệm trong lĩnh vực
thủy lợi từ 5 năm trở lên
|
- Tốt nghiệp Đại học (chuyên
ngành thủy lợi) loại khá trở lên.
- Chứng chỉ tin học B, ngoại ngữ
B
|
Chu Thị Thu Huyền
25/8/1977
viên chức biệt phái tại Vụ Quản
lý công trình thủy lợi, Tổng cục Thủy lợi
|
- Kỹ sư thủy lợi ngành thủy nông,
cải tạo đất
- Anh B
- Tin học VP
- Auto Cad C
|
- 7-2004-4/09: hợp đồng tại Cục
Thủy lợi
- 4/09-nay: Viên chức Trung tâm
thuộc Cục Thủy lợi nay là Tổng cục Thủy lợi
|
Ngạch Chuyên viên; Mã Ngạch
01.003; Hệ số lương 2,67; Mốc NL lần sau từ 07/2008
|
|
21.
|
- Vụ Quản lý công trình thủy
lợi (TCTL)
|
Chuyên viên Tổ đảm bảo an toàn
CTTL
|
- Nắm được chủ trương, chính sách
của Đảng, Pháp luật của Nhà nước và của ngành, của đơn vị về lĩnh vực nghiệp
vụ của mình.
- Nắm vững các văn bản quy phạm
pháp luật liên quan đến lĩnh vực thủy lợi, nhiệm vụ công việc của vị trí được
giao (Tổ đảm bảo an toàn công trình thủy lợi).
- Am hiểu kỹ thuật thủy lợi.
- Có trên 5 năm kinh nghiệm trong
lĩnh vực thủy lợi.
|
- Tốt nghiệp Đại học (chuyên
ngành thủy lợi) trở lên.
- Chứng chỉ ngoại ngữ (Tiếng Anh
trình độ B trở lên).
- Chứng chỉ tin học trình độ B
trở lên.
|
Trần Công Định
03/5/1976
viên chức biệt phái tại Vụ Quản
lý công trình thủy lợi, Tổng cục Thủy lợi
|
- Kỹ sư thủy lợi
- Anh B
- Tin học B
|
- 7/02-10/04: Cty Tư vấn XDTL và
PTNT HN, Trưởng VPĐD tại Lai Châu
- 10/04-10/07: Công ty tư vấn XD
Thăng Long
- 10/07-10/09: hợp đồng TT Chuyển
giao công nghệ QL nước và CTTL, Cục TL (4/09 trúng tuyển VC)
- 10/09-3/2010: biệt phái tại
Phòng QL tưới tiêu, Cục TL
- 3/2010-nay: biệt phái tại Vụ QL
CTTL, Tổng cục TL
|
Ngạch Chuyên viên; Mã ngạch
01.003; Hệ số lương 3,00; Mốc NL lần sau từ 07/2009
|
|
22.
|
- Vụ Quản lý công trình thủy
lợi (TCTL)
|
Chuyên viên Tổ đảm bảo an toàn
CTTL
|
- Nắm được chủ trương, chính sách
của Đảng, PL của Nhà nước và của ngành, của đơn vị về lĩnh vực nghiệp vụ của
mình; các kiến thức cơ bản về chuyên môn nghiệp vụ liên quan đến thiết kế,
thi công, vận hành đảm bảo an toàn CTTL.
- Sử dụng thành thạo máy vi tính
- Am hiểu kỹ thuật thủy lợi
- Có từ 5 năm kinh nghiệm trở lên
trong lĩnh vực thiết kế, thẩm định dự án CTTL
|
- Tốt nghiệp Đại học (chuyên
ngành thủy lợi)
- Chứng chỉ tin học C, tiếng Anh
C
|
Đặng Văn Thưởng
01/6/1980
viên chức biệt phái tại Vụ Quản
lý công trình thủy lợi, Tổng cục Thủy lợi
|
- Kỹ sư thủy lợi chuyên ngành
thủy nông, cải tạo đất
- Anh C, Pháp A
- Tin học C
- Auto Cad C
|
- 01/04-2/08: Cty Tư vấn và CGCN,
Trường ĐHTL
- 3/08-12/08: hợp đồng Ban QLĐTXD
TL 1
- 12/08-10/09: viên chức Ban 1
- 10/09-3/2010: viên chức TT chuyển
giao CN Qly nước và CT thủy lợi, Cục TL
- 3-2010-nay: viên chức biệt phái
tại Vụ Quản lý công trình thủy lợi, Tổng cục Thủy lợi;
|
Ngạch Chuyên viên; Mã ngạch 01.003;
Hệ số lương 2,67; Mốc NL lần sau từ 3/2008
|
|
23.
|
- Vụ Quản lý xây dựng cơ bản
(TCTL)
|
Chuyên viên quản lý dự án (02 vị
trí)
|
- Nắm được chủ trương, chính sách
Pháp luật của Nhà nước và của ngành, của đơn vị về lĩnh vực nghiệp vụ của
mình
- Nắm được các kiến thức cơ bản
về chuyên môn nghiệp vụ liên quan đến thẩm định và quản lý dự án.
- Sử dụng thành thạo máy vi tính
(đặc biệt các chương trình phần mềm ứng dụng).
- Am hiểu kỹ thuật thủy lợi; có
kinh nghiệm trong việc xây dựng các Tiêu chuẩn ngành trong lĩnh vực thủy lợi;
kinh nghiệm trong việc đề xuất dự án đầu tư xây dựng cơ bản; Có kinh nghiệm
trong việc chỉ đạo công tác phòng chống lụt bão, thiên tai đảm bảo an toàn hồ
chứa
- Đã có thực tế và kinh nghiệm
quản lý, thẩm định dự án trong lĩnh vực xây dựng cơ bản từ 5 năm trở lên.
|
Đại học Thủy lợi, chuyên ngành
Xây dựng công trình thủy (ưu tiên người có bằng Thạc sĩ chuyên ngành Xây dựng
công trình thủy);
- Có chứng chỉ về quản lý nhà
nước chương trình chuyên viên;
- Có chứng chỉ Tiếng Anh, trình
độ B trở lên;
- Có chứng chỉ Tin học, trình độ
B trở lên;
|
Nguyễn Trọng Uyên
20/6/1979
viên chức biệt phái tại Vụ Quản lý
xây dựng cơ bản, Tổng cục TL
|
- Th.sỹ Thủy lợi ngành XD Công
trình TL
- Anh C
- Tin học C
|
- 12/04-01/08: Hợp đồng tại Cục
Thủy lợi
- 1/08-3/2010: hợp đồng tại TT Chuyển
giao công nghệ quản lý nước và CTTL, được vào viên chức 2009, Cục TL
- 16/3/2010-nay: TT Chuyển giao
công nghệ quản lý nước và CTTL, biệt phái làm tại Vụ Quản lý xây dựng cơ bản,
Tổng cục Thủy lợi
|
Ngạch Chuyên viên; Mã ngạch
01.003; Hệ số lương 2,67; Mốc NL lần sau từ 12/2008
|
|
24.
|
Nguyễn Ngọc Giáp
25/11/1979
viên chức biệt phái tại Vụ Quản lý
xây dựng cơ bản, Tổng cục TL
|
- Kỹ sư thủy lợi
- Anh B
- Tin học B
|
- 9/2000-11/08: cán bộ Cty CP Xây
dựng TL Hải Phòng
- 12/08-10/09: viên chức, cán bộ
giám sát Ban QLĐTXD TL 1
- 11/09-3/2010: TT Chuyển giao
công nghệ quản lý nước và CTTL, biệt phái làm tại Phòng QL công trình, Cục TL
- 16/3/2010-nay: TT Chuyển giao
công nghệ quản lý nước và CTTL, biệt phái làm tại Vụ Quản lý xây dựng cơ bản,
Tổng cục Thủy lợi
|
Ngạch Chuyên viên; Mã ngạch
01.003; Hệ số lương 2,34; Mốc NL lần sau từ 12/2008
|
|
25.
|
- Vụ Quản lý nguồn nước và
nước sạch nông thôn (TCTL)
|
Chuyên viên quản lý qui hoạch
Thủy lợi
|
- Nắm được chủ trương, chính sách
của Đảng, pháp luật của Nhà nước và của ngành, của đơn vị về lĩnh vực thủy
lợi đặc biệt là về quy hoạch thủy lợi.
- Am hiểu kỹ thuật thủy lợi.
- Có trên 3 năm kinh nghiệm trong
lĩnh vực Quản lý, theo dõi thực hiện Quy hoạch thủy lợi.
|
- Tốt nghiệp Đại học Thủy lợi,
các chuyên ngành: Thủy nông, Thủy công, Thủy văn.
- Tiếng Anh C.
- Tin học trình độ B.
- Sử dụng thành thạo máy vi tính
|
Phạm Thị Hạnh
01/11/1980
viên chức biệt phái tại Vụ QL
Nguồn nước và nước sạch nông thôn, Tổng cục Thủy lợi.
|
- ĐH Thủy lợi chuyên ngành công
trình thủy lợi
- Anh C
- Tin học B
|
- 10/04-5/05: hợp đồng Phòng Quản
lý Qui hoạch, Cục TL
- 6/05-3/2010: Viên chức TT
Chuyển giao công nghệ, quản lý nước và CTTL, biệt phái làm tại Phòng QL Qui
hoạch, Cục TL
- 3/2010-nay: Viên chức TT Chuyển
giao công nghệ quản lý nước và CTTL, biệt phái làm tại Vụ QL Nguồn nước và
nước sạch nông thôn, Tổng cục Thủy lợi
|
Ngạch Chuyên viên; Mã ngạch
01.003; Hệ số lương 2,67; Mốc NL lần sau từ 10/2008
|
|
26.
|
- Vụ Quản lý nguồn nước và
nước sạch nông thôn (TCTL)
|
Chuyên viên quản lý qui hoạch
Thủy lợi
|
- Nắm được chủ trương, chính sách
của Đảng, pháp luật của Nhà nước và của ngành, của đơn vị về lĩnh vực thủy
lợi đặc biệt là về quy hoạch thủy lợi.
- Am hiểu kỹ thuật thủy lợi.
- Có trên 3 năm kinh nghiệm trong
lĩnh vực Quản lý, theo dõi thực hiện Quy hoạch thủy lợi.
|
- Tốt nghiệp Đại học Thủy lợi,
các chuyên ngành: Thủy nông, Thủy công, Thủy văn.
- Tiếng Anh C.
- Tin học trình độ B.
- Sử dụng thành thạo máy vi tính
|
Cao Vũ Hiển
21/12/1981
viên chức biệt phái tại Vụ Quản lý
Nguồn nước và Nước sạch nông thôn, Tổng cục Thủy lợi.
|
- ĐH Thủy lợi chuyên ngành thủy nông
- Anh C
- Tin học B
|
- 5/05-03/06: Phòng Quy hoạch
ĐBSCL, Viện QHTL Miền Nam (ko có BHXH).
- 3/2006-07/07: hợp đồng tại Cục
Thủy lợi (không có BHXH)
- 7/07-03/2010: cán bộ TT Chuyển
giao công nghệ QL nước và CTTL biệt phái đến làm việc tại Phòng Quản lý Quy
hoạch Cục Thủy lợi (vào viên chức 4/09).
- 3/2010-nay: Viên chức Vụ Quản
lý Nguồn nước và Nước sạch NT, Tổng cục Thủy lợi
|
Ngạch Chuyên viên; Mã ngạch
01.003; Hệ số lương 2,34; Mốc NL lần sau từ 7/2008
|
|
27.
|
- Vụ Quản lý nguồn nước và
nước sạch nông thôn (TCTL)
|
Chuyên viên quản lý điều tra cơ
bản
|
- Nắm được chủ trương, chính sách
của Đảng, pháp luật của Nhà nước và của ngành, của đơn vị về lĩnh vực thủy
lợi đặc biệt về Điều tra cơ bản thủy lợi.
- Am hiểu kỹ thuật thủy lợi.
- Có trên 3 năm kinh nghiệm trong
lĩnh vực Quản lý, theo dõi về Điều tra cơ bản thủy lợi.
|
- Tốt nghiệp Đại học Thủy lợi,
các chuyên ngành: Thủy nông, Thủy công, Thủy văn.
- Tiếng Anh C.
- Tin học trình độ B.
- Sử dụng thành thạo máy vi tính
|
Nguyễn Văn Thành
25/12/1975
viên chức biệt phái tại Vụ QL
Nguồn nước và nước sạch nông thôn, Tổng cục Thủy lợi
|
- Th.s kỹ thuật chuyên ngành XD
công trình (ĐH TL)
- Anh B
- Tin học B
|
- 11/2000-11/01: Cán bộ kỹ thuật
chi nhánh Vinaconex Nha Trang
- 12/01-06/04: Đội trưởng Đội Xây
lắp số 8 cty XD số 17 Tcty Vinaconex
- 6/04-6/2010: hợp đồng tại Cục
Thủy lợi, viên chức Cục TL từ 5/08
- 6/2010-nay: viên chức biệt phái
tại Vụ QL Nguồn nước và nước sạch nông thôn, Tổng cục Thủy lợi
|
Ngạch Chuyên viên; Mã ngạch
01.003; Hệ số lương 2,67; Mốc NL lần sau từ 5/2008
|
|
28.
|
- Vụ Quản lý nguồn nước và
nước sạch nông thôn (TCTL)
|
Chuyên viên
|
- Nắm được chủ trương, chính sách
của Đảng, pháp luật của Nhà nước và của ngành, của đơn vị về lĩnh vực nghiệp vụ
của mình.
- Am hiểu kỹ thuật môi trường.
- Có trên 3 năm kinh nghiệm trong
lĩnh vực quản lý, thực hiện chương trình nước sạch và VSMTNT
|
- Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành
Công nghệ và môi trường.
- Tiếng Anh B.
- Tin học trình độ B.
- Sử dụng thành thạo máy vi tính
|
Trần Thị Lan Anh
17/11/1979
hợp đồng tại Văn phòng Chương
trình MTQG nước sạch và VSMTNT, Tổng cục Thủy lợi
|
- Kỹ sư công nghệ và môi trường
- Anh B
- Tin học B
|
- 1/02-7/07: cán bộ kỹ thuật nhà
máy nước Hưng Yên
- 8/07-nay: hợp đồng Văn phòng Chương
trình MTQG nước sạch và VSMTNT, Cục Thủy lợi, nay Tổng cục Thủy lợi
|
Ngạch Chuyên viên; Mã ngạch
01.003; Hệ số lương 2,67; Mốc NL lần sau từ 5/2009
|
|
29.
|
- Cục Quản lý đê điều và PCLB
(TCTL)
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đê điều
|
- Nắm vững chủ trương của Đảng,
chính sách của Nhà nước.
- Có khả năng tham gia đề xuất ý
kiến xây dựng chế độ, chính sách của ngành.
- Có kinh nghiệm trong lĩnh vực
Quản lý đê điều
- Nắm vững các văn bản Quy phạm
pháp luật liên quan đến Thủy lợi
- Quan hệ, giao tiếp tốt.
|
- Có trình độ Thạc sỹ Thủy lợi
- Có 5 năm làm việc trong ngành
trở lên
- Có trình độ ngoại ngữ tiếng Anh
thành thạo trình độ B trở lên
- Có trình độ tin học ứng dụng
thành thạo trong soạn thảo văn bản trình độ B trở lên
|
Trần Công Tuyên
01/2/1980
hợp đồng tại TT Tư vấn và chuyển
giao công nghệ thủy lợi, Tổng cục Thủy lợi
|
Th.sỹ công trình thủy lợi
- Anh B
- Chứng chỉ tin học của chương
trình đào tạo Th.sỹ kỹ thuật
|
- 11/03-2/07: Cán bộ thiết kế
Trung tâm tư vấn kỹ thuật về đê điều
- 3/07-12/08: nghỉ đóng BHXH
- 12/08-9/09: Cty CP Tư vấn XD
Điện 1
- 9/09-nay: hợp đồng tại Trung
tâm tư vấn 2 Chuyển giao công nghệ thủy lợi
|
Ngạch Chuyên viên; Mã ngạch
01.003; Hệ số lương 2,67; Mốc NL lần sau từ 01/2010
|
|
30.
|
nt
|
Chuyên viên Phòng quản lý PCLB
|
- Nắm vững chế độ chính sách của
Đảng, Nhà nước và của ngành. Nắm vững các văn bản quy phạm pháp luật liên
quan đến công tác đê điều và phòng chống lụt bão.
- Có khả năng tham gia đề xuất ý
kiến xây dựng chế độ, chính sách của ngành.
- Có kinh nghiệm trong lĩnh vực
Phòng chống lụt bão, am hiểu các vùng thiên tai Quan hệ giao tiếp tốt.
|
- Có trình độ thạc sỹ chuyên
ngành Thủy lợi.
- Có 5 năm làm việc trong ngành
thủy lợi trở lên.
- Có trình độ ngoại ngữ tiếng Anh
trình độ B trở lên.
- Có trình độ tin học trình độ B
trở lên.
|
Nguyễn Văn Vỹ
20/5/1975
cán bộ hợp đồng Trung tâm Phòng
chống lụt bão khu vực miền Trung và Tây Nguyên, Cục Quản lý ĐĐ và PCLB, Tổng
cục Thủy lợi
|
Th.sỹ kỹ thuật ngành thủy lợi
- Anh C
- Tin học C
|
- 8/99-11/02: Cty Khai thác Công
trình TL Đà Nẵng, Sở NN Đ.Nẵng
- 12/02-01/06: Ban QLĐTXDTL 408
(nay là Ban 8)
- 01/06-12/09: cán bộ kỹ thuật
Công ty CP kỹ thuật và phát triển TM Solid - Đà Nẵng
- 01/10-nay: hợp đồng TT PCLB khu
vực miền Trung và TN, Cục Quản lý ĐĐ và PCLB, Tổng cục Thủy lợi
|
Ngạch Chuyên viên; Mã ngạch 01.003;
Hệ số lương 3,00; Mốc NL lần sau từ 01/2010
|
|
31.
|
Cục Kinh tế Hợp tác và Phát
triển nông thôn
|
Chuyên viên Phòng Phát triển nông
thôn
|
- Tham gia thực hiện một số nhiệm
vụ về tổ chức quản lý sản xuất để thực hiện phát triển nông thôn; Tham gia
triển khai thực hiện Dự án “Hỗ trợ phát triển sản xuất” thuộc Chương trình
135, Chương trình xóa đói giảm nghèo;
- Soạn thảo được văn bản hành
chính;
- Đọc hiểu được các tài liệu bằng
tiếng Anh
- Thành thạo vi tính văn phòng
|
- Có bằng tốt nghiệp đại học, sau
đại học loại giỏi ở nước ngoài về các chuyên ngành liên quan đến nông thôn
như: kinh tế, quản trị kinh doanh;
- Chứng chỉ tiếng Anh trình độ C
trở lên hoặc đại học, sau đại học ở nước ngoài;
- Chứng chỉ tin học văn phòng
|
Tạ Thị Thu Hồng
15/9/1988
|
- Thạc sĩ quản lý nông thôn (Ấn
Độ)
- Tin học B
|
|
Ngạch Chuyên viên; Mã ngạch
01.003; Hệ số lương 85% 2,34; Tập sự 12 tháng từ ngày QĐ tiếp nhận
|
Tốt nghiệp Thạc sĩ loại giỏi ở
nước ngoài
|