|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2523/QĐ-BNN-TC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Diệp Kỉnh Tần
|
Ngày ban hành:
|
21/09/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: 2523/QĐ-BNN-TC
|
Hà Nội, ngày 21
tháng 09 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
GIAO
DỰ TOÁN NSNN NĂM 2010 (LẦN 6)
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009
của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ;
Căn cứ ý kiến của Bộ Tài chính tại Công văn số 12339/BTC-HCSN ngày 15/9/2010 về
việc Thẩm định phân bổ dự toán NSNN năm 2010 (lần 6);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao
dự toán chi NSNN năm 2010 cho các đơn vị dự toán trực thuộc, tổng dự toán:
62.611.000.000 đồng (Sáy mươi hai tỷ sáu trăm mười một triệu đồng), chi
tiết:
1. Sự nghiệp kinh tế: 18.326.000.000 đồng
(các biểu 02)
Trong đó: Chương trình mục tiêu quốc gia biến
đổi khí hậu: 1.920.000.000 đồng.
2. Sự nghiệp khoa học: 44.285.000.000 đồng
(các biểu 03)
(Chi tiết số liệu theo các biểu đính kèm)
Điều 2. Căn
cứ dự toán được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy
định của Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- KBNN nơi giao dịch;
- Lưu VT, TC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Diệp Kỉnh Tần
|
BIỂU SỐ 1
BIỂU
TỔNG HỢP PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2010 (LẦN 6)
(Kèm theo Quyết định số 2523/QĐ-BNN-TC ngày 21/9/2010 của Bộ trưởng Bộ NN và
PTNT)
ĐVT: Nghìn đồng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán phân bổ
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
62.611.000
|
|
1
|
Sự nghiệp kinh tế
|
18.326.000
|
Các biểu số 2
|
1.1
|
Những nội dung chi chung
|
4.987.000
|
|
|
- Điều tra cơ bản
|
1.665.000
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Thủy sản
|
1.665.000
|
|
|
- Thiết kế quy hoạch
|
100.000
|
|
|
Thủy sản
|
100.000
|
|
|
- Vốn đối ứng
|
3.222.000
|
|
|
Nông nghiệp
|
867.000
|
|
|
Thủy lợi
|
700.000
|
|
|
Lâm nghiệp
|
800.000
|
|
|
Thủy sản
|
855.000
|
|
1.2
|
Các nội dung chi theo từng khối
|
11.419.000
|
|
|
Thủy lợi
|
3.500.000
|
|
|
Nông nghiệp
|
1.500.000
|
|
|
Thủy sản
|
300.000
|
|
|
Lâm nghiệp
|
6.119.000
|
|
1.3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về ứng phó
biến đổi khí hậu
|
1.920.000
|
|
2
|
Sự nghiệp khoa học
|
44.285.000
|
Các biểu số 3
|
BIỂU SỐ 2
BIỂU
CHI TIẾT DỰ KIẾN PHÂN BỔ DỰ TOÁN SỰ NGHIỆP KINH TẾ NĂM 2010 (LẦN 6)
(Kèm
theo Quyết định số 2523/QĐ-BNN-TC ngày 21/9/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
ĐVT: 1.000 đồng
STT
|
Đơn vị/Nội dung
|
Dự toán chi NSNN
|
Mã số đơn vị sử
dụng NS
|
Tên Kho bạc NN giao
dịch
|
Tổng số
|
Kinh phí tự chủ
|
Kinh phí không tự
chủ
|
KP tự chủ
|
Trong đó: 10% ĐCTL
|
KP không tự chủ
|
Trong đó: vốn đối
ứng
|
|
TỔNG CỘNG (A+B)
|
18.326.000
|
0
|
0
|
18.326.000
|
3.222.000
|
|
|
A
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
16.406.000
|
0
|
0
|
16.406.000
|
3.222.000
|
|
|
I
|
Loại 010-013
|
2.367.000
|
0
|
0
|
2.367.000
|
867.000
|
|
|
1
|
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT
|
200.000
|
|
|
200.000
|
200.000
|
1053613
|
Ba Đình, Hà Nội
|
2
|
Ban Quản lý các Dự án NN
|
400.000
|
0
|
|
400.000
|
400.000
|
1084134
|
Hà Nội
|
3
|
Viện chăn nuôi
|
267.000
|
|
|
267.000
|
267.000
|
1052533
|
Từ Liêm, Hà Nội
|
4
|
Văn phòng Bộ
|
1.500.000
|
|
|
1.500.000
|
|
1053631
|
Ba Đình, Hà Nội
|
II
|
Loại 010-016
|
4.200.000
|
0
|
0
|
4.200.000
|
700.000
|
|
|
1
|
Ban Quản lý TW các Dự án Thủy lợi
|
700.000
|
|
|
700.000
|
700.000
|
1029068
|
Hà Nội
|
2
|
Tổng cục Thủy lợi (Cục QLĐ và PCLB)
|
3.500.000
|
|
|
3.500.000
|
|
1103819
|
Ba Đình, Hà Nội
|
III
|
Loại 010-017
|
6.919.000
|
0
|
0
|
6.919.000
|
800.000
|
|
|
1
|
Ban Quản lý các Dự án Lâm nghiệp
|
800.000
|
|
|
800.000
|
800.000
|
1084131
|
Hai Bà Trưng, Hà
Nội
|
2
|
Tổng cục Lâm nghiệp (Cục Kiểm lâm)
|
6.119.000
|
|
|
6.119.000
|
|
1103796
|
Tây Hồ, Hà Nội
|
IV
|
Loại 010-023
|
2.920.000
|
0
|
0
|
2.920.000
|
855.000
|
|
|
1
|
Tổng cục Thủy sản
|
2.065.000
|
|
|
2.065.000
|
|
1103718
|
Ba Đình, Hà Nội
|
2
|
Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III
|
855.000
|
|
|
855.000
|
855.000
|
1054916
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
B
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
1.920.000
|
0
|
0
|
1.920.000
|
0
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về ứng phó
biến đổi khí hậu - Mã số 0351
|
1.920.000
|
|
|
1.920.000
|
|
|
|
|
Loại 010-023
|
650.000
|
0
|
0
|
650.000
|
0
|
|
|
1
|
Tổng cục Thủy sản
|
650.000
|
|
|
650.000
|
|
1103718
|
Ba Đình, Hà Nội
|
|
Loại 010-016
|
700.000
|
0
|
0
|
700.000
|
0
|
|
|
2
|
Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam
|
700.000
|
|
|
700.000
|
|
1052525
|
Đống Đa, Hà Nội
|
|
Loại 010-013
|
570.000
|
0
|
0
|
570.000
|
0
|
|
|
3
|
Viện Chăn nuôi
|
570.000
|
|
|
570.000
|
|
1052533
|
Từ Liêm, Hà Nội
|
BIỂU 2.1
BIỂU
TỔNG HỢP PHÂN BỔ DỰ TOÁN 2010 KHỐI SỰ NGHIỆP KINH TẾ (LẦN 6)
(Kèm
theo Quyết định số 2523/QĐ-BNN-TC ngày 21/9/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
ĐVT: nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí không
thường xuyên
|
Tổng cộng
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia về ứng phó biến đổi khí hậu
|
Triển khai xây dựng
Đề án Phát triển nguồn nhân lực ngành NN và PTNT
|
Kinh phí Tổ điều
hành công tác phòng, chống hạn năm 2010
|
ĐTCB
|
Thiết kế quy hoạch
|
Tăng cường bảo vệ
vườn quốc gia
|
Nhiệm vụ đột xuất
phục vụ chống lụt bão
|
In ấn tài liệu tuyên
truyền
|
Tìm kiếm cứu nạn và
nhiệm vụ đột xuất
|
Vốn đối ứng
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG CỘNG
|
18.326.000
|
1.920.000
|
1.500.000
|
200.000
|
1.665.000
|
100.000
|
1.019.000
|
600.000
|
300.000
|
7.800.000
|
3.222.000
|
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
16.406.000
|
0
|
1.500.000
|
200.000
|
1.665.000
|
100.000
|
1.019.000
|
600.000
|
300.000
|
7.800.000
|
3.222.000
|
I
|
Loại 010-013
|
2.367.000
|
0
|
1.500.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
867.000
|
1
|
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT
|
200.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200.000
|
2
|
Ban Quản lý các Dự án NN
|
400.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400.000
|
3
|
Viện Chăn nuôi
|
267.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
267.000
|
4
|
Văn phòng Bộ
|
1.500.000
|
|
1.500.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Loại 010-016
|
4.200.000
|
0
|
0
|
200.000
|
0
|
0
|
0
|
300.000
|
0
|
3.000.000
|
700.000
|
1
|
Ban QL TW các Dự án Thủy lợi
|
700.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700.000
|
2
|
Tổng cục Thủy lợi
|
3.500.000
|
|
|
200.000
|
|
|
|
300.000
|
|
3.000.000
|
|
III
|
Loại 010-017
|
6.919.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.019.000
|
0
|
300.000
|
4.800.000
|
800.000
|
1
|
Ban Quản lý các Dự án LN
|
800.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800.000
|
2
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
6.119.000
|
|
|
|
|
|
1.019.000
|
|
300.000
|
4.800.000
|
|
IV
|
Loại 010-023
|
2.920.000
|
0
|
0
|
0
|
1.665.000
|
100.000
|
0
|
300.000
|
0
|
0
|
855.000
|
1
|
Tổng cục Thủy sản
|
2.065.000
|
|
|
|
1.665.000
|
100.000
|
|
300.000
|
|
|
|
2
|
Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III
|
855.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
855.000
|
B
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QG
|
1.920.000
|
1.920.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
0
|
I
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về ứng phó
biến đổi khí hậu - Mã số 0351
|
1.920.000
|
1.920.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Tổng cục Thủy sản
|
650.000
|
650.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam
|
700.000
|
700.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Viện Chăn nuôi
|
570.000
|
570.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 2.2
BIỂU
TỔNG HỢP CÁC DỰ ÁN ĐIỀU TRA CƠ BẢN VÀ THIẾT KẾ QUY HOẠCH PHÂN BỔ (LẦN 6)
(Kèm
theo Quyết định số 2523/QĐ-BNN-TC ngày 21/9/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT
|
Danh mục
|
Địa điểm thực hiện
|
Thời gian
|
Dự án được duyệt
|
Thực hiện năm 2009
|
Đã giao 2010
|
Phân bổ lần 6
|
Đơn vị quản lý và
thực hiện
|
Quyết định phê
duyệt
|
Tổng dự toán được
duyệt/dự kiến
|
|
TỔNG CỘNG (A+B)
|
|
|
|
|
|
|
1.765
|
|
A
|
ĐIỀU TRA CƠ BẢN
|
|
|
|
|
|
|
1.665
|
|
I
|
Lĩnh vực thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
1.665
|
|
|
Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
|
|
|
6385
|
|
3240
|
1.665
|
|
1
|
Điều tra tổng thể đa dạng sinh học, nguồn
lợi thủy hải sản và quy hoạch các khu bảo tồn biển
|
|
|
2963/QĐ-BNN-KH ngày
20/10/09
|
|
|
|
|
|
a
|
Tiểu dự án II-4: Xây dựng quy hoạch chi
tiết KBTB Hải Vân - Sơn Chà (Gói thầu 13)
|
Thừa Thiên Huế
|
2009-2010
|
2963/QĐ-BNN-KH ngày
20/10/09
|
1894
|
-
|
850
|
755
|
Tổng cục Thủy sản
|
b
|
Tiểu dự án II-5: Quy hoạch chi tiết KBTB Hòn
Cau - Cà Ná (Gói thầu 14)
|
Bình Thuận - Ninh
Thuận
|
2010
|
2963/QĐ-BNN-KH ngày
20/10/09
|
1846
|
-
|
790
|
910
|
Tổng cục Thủy sản
|
B
|
THIẾT KẾ QUY HOẠCH
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
I
|
Lĩnh vực thủy sản
|
|
|
|
1.323
|
200
|
800
|
100
|
|
1
|
Quy hoạch tổng thể Nuôi trồng thủy sản trên
biển và hải đảo (Thực hiện theo Quyết định 126/2006/QĐ-TTg)
|
Toàn quốc
|
2010-2012
|
2921/QĐ-BNN-KH ngày
15/10/09
|
1.323
|
200
|
800
|
100
|
Tổng cục Thủy sản
|
BIỂU 2.3
BIỂU
TỔNG HỢP CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA ỨNG PHÓ VỚI BĐKH NĂM 2010 LẦN 6 THEO
NHIỆM VỤ
(Kèm theo Quyết định số 2523/QĐ-BNN-TC ngày 21/9/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Danh mục
|
Phân bổ (Triệu
đồng)
|
Đơn vị quản lý
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
I
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về ứng phó
biến đổi khí hậu - Mã số 0351
|
1.920
|
|
1
|
Điều tra, đánh giá tình trạng dễ bị tổn
thương với BĐKH làm cơ sở xây dựng các chính sách và hoạt động hỗ trợ hiệu
quả cho các vùng chịu tác động của BĐKH
|
650
|
Tổng cục Thủy sản
|
2
|
Điều tra, đánh giá tác động của BĐKH với
chăn nuôi và phòng trừ dịch bệnh, đề xuất các giải pháp thích ứng
|
570
|
Viện chăn nuôi
|
3
|
Điều tra, đánh giá ảnh hưởng của BĐKH tới
hệ thống cơ sở hạ tầng nông nghiệp và nông thôn và đề xuất các giải pháp giảm
nhẹ tác động
|
700
|
Viện Khoa học Thủy
lợi Việt Nam
|
BIỂU 2.4
BIỂU
CHI TIẾT PHÂN BỔ DỰ TOÁN VỐN ĐỐI ỨNG LẦN 6 NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 2523/QĐ-BNN-TC ngày 21/9/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐVT: triệu đồng
Loại
|
Khoản
|
STT
|
NỘI DUNG
Đơn vị
|
Dự toán chi ngân
sách nhà nước
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Kinh phí tự chủ
|
Kinh phí không tự
chủ
|
Tổng số
|
Trong đó: Vốn đối
ứng
|
Tổng số
|
Trong đó: Vốn đối
ứng
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
3.222
|
0
|
0
|
3.222
|
3.222
|
|
010
|
013
|
1
|
Sự nghiệp kinh tế Nông nghiệp
|
867
|
0
|
0
|
867
|
867
|
|
|
|
1.1
|
Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
Total
|
200
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
1.2
|
Ban quản lý các dự án Nông nghiệp Total
|
400
|
0
|
0
|
400
|
400
|
|
|
|
1.3
|
Viện Chăn nuôi Total
|
267
|
|
|
267
|
267
|
|
010
|
016
|
2
|
Thủy lợi và các hoạt động dịch vụ
|
700
|
0
|
0
|
700
|
700
|
|
|
|
2.1
|
Ban quản lý trung ương các dự án thủy lợi
(CPO) Total
|
700
|
0
|
0
|
700
|
700
|
|
010
|
017
|
3
|
Trồng rừng và chăm sóc rừng
|
800
|
0
|
0
|
800
|
800
|
|
|
|
3.1
|
Ban quản lý các dự án Lâm nghiệp Total
|
800
|
0
|
0
|
800
|
800
|
|
010
|
023
|
4
|
Sự nghiệp kinh tế Thủy sản
|
855
|
0
|
0
|
855
|
855
|
|
|
|
4.4
|
Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III
|
855
|
0
|
0
|
855
|
855
|
|
BIỂU SỐ 3
BIỂU
CHI TIẾT PHÂN BỔ KINH PHÍ KHCN NĂM 2010 (LẦN 6)
(Kèm
theo Quyết định số 2523/QĐ-BNN-TC ngày 21/9/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Loại - Khoản
|
Mã số
|
Số TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Mã NS
|
Kho bạc nơi giao
dịch
|
3.1. KP thực hiện
nhiệm vụ KHCN (kinh phí không khoán)
|
3.3. KP không
thường xuyên (mua sắm, sửa chữa)
|
Tổng cộng Loại 370
- 371
|
44.285.000
|
44.285.000
|
0
|
|
|
370-371
|
|
Khoa học công nghệ
|
43.285.000
|
43.285.000
|
0
|
|
|
|
|
1
|
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
10.560.000
|
10.560.000
|
|
1053514
|
H. Thanh Trì, Hà Nội
|
|
|
2
|
Viện Chăn nuôi
|
3.400.000
|
3.400.000
|
|
1052533
|
H. Từ Liêm, Hà Nội
|
|
|
3
|
Viện Thú Y
|
4.200.000
|
4.200.000
|
|
1052332
|
Q. Đống Đa, Hà Nội
|
|
|
4
|
Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam
|
16.750.000
|
16.750.000
|
|
1052525
|
Q. Đống Đa, Hà Nội
|
|
|
5
|
Viện Nghiên cứu Hải sản
|
200.000
|
200.000
|
|
1055093
|
KBNN Hải Phòng
|
|
|
6
|
Viện Nghiên cứu nuôi trồng Thủy sản I
|
1.600.000
|
1.600.000
|
|
1055095
|
KBNN Bắc Ninh
|
|
|
7
|
Viện Nghiên cứu nuôi trồng Thủy sản II
|
1.600.000
|
1.600.000
|
|
1054920
|
KBNN Hải Phòng
|
|
|
8
|
Viện Nghiên cứu nuôi trồng Thủy sản III
|
500.000
|
500.000
|
|
1054920
|
KBNN TP. HCM
|
|
|
9
|
Trường Đại học Thủy lợi
|
900.000
|
900.000
|
|
1053196
|
Q. Đống Đa, Hà Nội
|
|
|
10
|
Viện Quy hoạch & Thiết kế Nông nghiệp
|
300.000
|
300.000
|
|
1052499
|
Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
|
|
11
|
Viện Kinh tế và QH Thủy sản
|
600.000
|
600.000
|
|
1055092
|
Q. Ba Đình, Hà Nội
|
|
|
12
|
Trung tâm Tin học và Thống kê
|
300.000
|
300.000
|
|
1052509
|
Q. Ba Đình, Hà Nội
|
|
|
13
|
Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp Miền Nam
|
500.000
|
500.000
|
|
1052597
|
Quận 1 - TPHCM
|
|
|
14
|
Tổng cục Thủy sản
|
150.000
|
150.000
|
|
1103718
|
Q. Ba Đình, Hà Nội
|
|
|
15
|
Văn phòng Bộ
|
1.725.000
|
1.725.000
|
|
1053631
|
Q. Ba Đình, Hà Nội
|
370-371
|
0950-0952
|
Công nghệ sinh học
|
1.000.000
|
1.000.000
|
0
|
|
|
|
|
1
|
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
520.000
|
520.000
|
|
1053514
|
H. Thanh Trì, Hà Nội
|
|
|
15
|
Văn phòng Bộ
|
480.000
|
480.000
|
|
1053631
|
Q. Ba Đình, Hà Nội
|
Quyết định 2523/QĐ-BNN-TC năm 2010 giao dự toán ngân sách nhà nước (lần 6) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2523/QĐ-BNN-TC ngày 21/09/2010 giao dự toán ngân sách nhà nước (lần 6) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
2.063
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|