TT
|
Hình
thức
|
Số,
ký hiệu văn bản
|
Ngày
ban hành
|
Cơ
quan ban hành
|
Trích
yếu văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
I. QUẢN LÝ CHUNG
|
1. Hành chính tổng hợp
|
1
|
Quyết
định
|
54/2004/QĐ-BNN
|
28/10/2004
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành Quy chế làm việc của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
30/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc bãi bỏ văn bản
|
2
|
Quyết
định
|
03/2005/QĐ-BTS
|
31/01/2005
|
Bộ Thủy sản
|
Ban hành quy chế làm việc của Bộ
Thủy sản
|
3
|
Quyết
định
|
22/2006/QĐ-BNN
|
29/3/2006
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành Kỷ niệm chương “Vì sự
nghiệp Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” và Quy chế xét tặng Kỷ niệm
chương “Vì sự nghiệp Nông nghiệp và Phát triển nông thôn”
|
Được thay thế bởi Quyết định
89/2008/QĐ-BNN ngày 25/8/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban
hành Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” và Quy
chế xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn”
|
4
|
Quyết
định
|
12/2006/QĐ-BTS
|
28/8/2006
|
Bộ Thủy sản
|
Ban hành Quy chế xét tặng Kỷ niệm
chương “Vì sự nghiệp phát triển ngành Thủy sản”
|
2. Tổ chức cán bộ
|
5
|
Quyết
định
|
75/2002/QĐ-BNN
|
19/8/2002
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ và
cơ cấu tổ chức của Viện Khoa học thủy lợi Miền Nam
|
Được thay thế bởi Quyết định
55/2008/QĐ-BNN ngày 24/04/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Khoa học Thủy
lợi VN
|
6
|
Quyết
định
|
24/1999/QĐ-BNN
|
01/02/1999
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Quy định nhiệm vụ cơ cấu tổ chức
cho Viện Khoa học Thủy lợi.
|
7
|
Quyết
định
|
98/2003/QĐ-BNN
|
04/9/2003
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Văn phòng Bộ
|
Được thay thế bởi Quyết định
15/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Bộ
|
8
|
Quyết
định
|
97/2006/QĐ-BNN
|
30/10/2006
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Về việc chuyển giao nhiệm vụ công
nghệ thông tin thuộc Văn phòng sang Trung tâm Tin học và Thống kê
|
9
|
Quyết
định
|
81/2003/QĐ-BNN
|
04/9/2003
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Kế hoạch
|
Được thay thế bởi Quyết định
08/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Vụ Kế hoạch
|
10
|
Quyết
định
|
85/2003/QĐ-BNN
|
04/9/2003
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Pháp chế
|
Được thay thế bởi Quyết định
12/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Pháp chế
|
11
|
Quyết
định
|
96/2003/QĐ-BNN
|
04/9/2003
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Hợp tác xã và Phát triển nông thôn
|
Được thay thế bởi Quyết định
28/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Kinh tế hợp tác
và Phát triển nông thôn
|
12
|
Quyết
định
|
90/2003/QĐ-BNN
|
04/9/2003
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Quy định về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Chế biến nông lâm sản và nghề muối
|
Được thay thế bởi Quyết định
20/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chế biến,
Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối
|
13
|
Quyết
định
|
95/2003/QĐ-BNN
|
04/9/2003
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Quản lý xây dựng công trình
|
Được thay thế bởi Quyết định
27/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Cục Quản lý xây dựng công trình
|
14
|
Quyết
định
|
93/2003/QĐ-BNN
|
04/9/2003
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy của Cục thủy lợi
|
Được thay thế bởi Quyết định
25/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thủy lợi
|
15
|
Quyết
định
|
94/2003/QĐ-BNN
|
04/9/2003
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Quản lý đê điều và phòng, chống lụt, bão
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
26/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý đê điều
và Phòng, chống lụt, bão
|
16
|
Quyết
định
|
17/2005/QĐ-BNN
|
22/3/2005
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Bổ sung, điều chỉnh nhiệm vụ và
tổ chức bộ máy một số đơn vị thuộc Bộ
|
17
|
Quyết
định
|
89/2003/QĐ-BNN
|
04/9/2003
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức Cục Thú y
|
Được thay thế bởi Quyết định
19/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thú y
|
18
|
Quyết
định
|
09/2003/QĐ-BTS
|
5/8/2003
|
Bộ Thủy sản
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, cơ cấu tổ chức của các Vụ, Thanh tra, Văn phòng Bộ Thủy sản
|
Được thay thế bằng các Quyết định
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các Vụ, Văn
phòng Bộ, Thanh tra Bộ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Sau khi
sáp nhập)
|
19
|
Quyết
định
|
05/2007/QĐ-BTS
|
07/06/2007
|
Bộ Thủy sản
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 09/2003/QĐ-BTS ngày 05/08/2003 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản, về cơ cấu
tổ chức của Văn phòng Bộ Thủy sản
|
20
|
Quyết
định
|
71/2005/QĐ-BNN
|
10/11/2005
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Chăn nuôi
|
Được thay thế bởi Quyết định
18/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chăn nuôi
|
21
|
Quyết
định
|
88/2003/QĐ-BNN
|
04/9/2003
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Bảo vệ thực vật
|
Được thay thế bởi Quyết định
17/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Bảo vệ thực vật
|
22
|
Quyết
định
|
70/2005/QĐ-BNN
|
10/11/2005
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Trồng trọt
|
Được thay thế bởi Quyết định
16/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Trồng trọt
|
23
|
Quyết
định
|
100/2006/QĐ-BNN
|
07/11/2006
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Lâm nghiệp.
|
Được thay thế bởi Quyết định
21/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Cục Lâm nghiệp
|
24
|
Quyết
định
|
18/2007/QĐ-BNN
|
01/3/2007
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các dự án Lâm nghiệp
|
Được thay thế bởi Quyết định
103/2008/QĐ-BNN ngày 21/10/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
25
|
Quyết
định
|
06/2007/QĐ-BNN
|
23/11/2007
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Kiểm lâm
|
Thay thế bởi Quyết định
22/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Kiểm lâm
|
26
|
Quyết
định
|
08/2003/QĐ-BTS
|
05/8/2003
|
Bộ Thủy sản
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
|
Thay thế bởi Quyết định
23/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Khai thác và
Bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
27
|
Quyết
định
|
07/2003/QĐ-BTS
|
05/8/2003
|
Bộ Thủy sản
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Chất lượng, An toàn vệ sinh và Thú
y Thủy sản
|
Thay thế bởi Quyết định
29/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
28
|
Quyết
định
|
122/2003/QĐ-BNN
|
10/11/2003
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường
|
Được thay thế bởi Quyết định
45/2008/QĐ-BNN ngày 11/3/2008 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Quốc gia Nước sạch và Vệ
sinh môi trường nông thôn
|
29
|
Quyết
định
|
118/2003/QĐ-BNN
|
03/11/2003
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ và
cơ cấu tổ chức của Trung tâm Khuyến nông Quốc gia
|
Được thay thế bởi Quyết định
43/2008/QĐ-BNN ngày 11/3/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy
định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Khuyến nông – Khuyến
ngư Quốc gia
|
30
|
Quyết
định
|
18/2003/QĐ-BTS
|
05/8/2003
|
Bộ Thủy sản
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ và
cơ cấu tổ chức của Trung tâm Khuyến ngư Quốc gia
|
31
|
Quyết
định
|
86/2003/QĐ-BNN
|
04/9/2003
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Tổ chức cán bộ
|
Được thay thế bởi Quyết định
13/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tổ chức cán bộ
|
32
|
Quyết
định
|
84/2003/QĐ-BNN
|
04/9/2003
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Hợp tác quốc tế
|
Được thay thế bởi Quyết định
11/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Hợp tác quốc tế
|
33
|
Quyết
định
|
83/2003/QĐ-BNN
|
04/9/2003
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Khoa học công nghệ
|
Được thay thế bởi Quyết định
10/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Khoa học công
nghệ
|
34
|
Quyết
định
|
99/2003/QĐ-BNN
|
04/9/2003
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Tài chính
|
Được thay thế bởi Quyết định
09/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Tài chính
|
35
|
Quyết
định
|
68/2005/QĐ-BNN
|
02/11/2005
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Quy định chức năng nhiệm vụ và tổ
chức bộ máy của Trung tâm Tin học và Thống kê thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
Được thay thế bởi Quyết định
48/2008/QĐ-BNN ngày 21/3/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy
định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Tin học và Thống kê
|
36
|
Quyết
định
|
17/2003/QĐ-BTS
|
05/8/2003
|
Bộ Thủy sản
|
Quy định chức năng nhiệm vụ và cơ
cấu tổ chức của Trung tâm Tin học thuộc Bộ Thủy sản
|
37
|
Quyết
định
|
121/2003/QĐ-BNN
|
10/11/2003
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Được thay thế bởi Quyết định
46/2008/QĐ-BNN ngày 13/3/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy
định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Báo Nông nghiệp Việt Nam và
Quyết định 44/2008/QĐ-BNN ngày 11/3/2008 Quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ
cấu tổ chức của Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
38
|
Quyết
định
|
23/2005/QĐ-BTS
|
26/7/2005
|
Bộ Thủy sản
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ và
cơ cấu tổ chức của Tạp chí Thủy sản
|
39
|
Quyết
định
|
37/2005/QĐ-BNN
|
04/7/2005
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Trung ương Dự án Thủy lợi
|
Được thay thế bởi Quyết định
103/2008/QĐ-BNN ngày 21/10/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
40
|
Quyết
định
|
16/2006/QĐ-BNN
|
08/3/2006
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Bộ
|
Được thay thế bởi Quyết định
14/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
41
|
Quyết
định
|
08/2006/QĐ-BTS
|
19/04/2006
|
Bộ Thủy sản
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Bộ
|
42
|
Quyết
định
|
29/2006/QĐ-BNN
|
21/04/2006
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, cơ
cấu tổ chức của Viện Cây lương thực và Cây thực phẩm
|
Được thay thế bởi Quyết định
73/2008/QĐ-BNN ngày 13/6/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy
định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của Viện Cây lương thực và Cây thực
phẩm
|
43
|
Thông
tư liên tịch
|
11/2004/TTLT-BNN-BNV
|
2/4/2004
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT-Bộ Nội vụ
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức cơ quan chuyên môn giúp UBND quản lý nhà nước về
nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
Được thay thế bằng Thông tư Liên
tịch số 61/2008/TTLT-BNN-BNV ngày 15/5/2008 Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh, cấp
huyện và nhiệm vụ quản lý nhà nước của UBND cấp xã về nông nghiệp và phát
triển nông thôn
|
44
|
Thông
tư liên tịch
|
01/2005/TTLT-BTS-BNV
|
3/2/2005
|
Bộ Thủy sản – Bộ Nội vụ
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức cơ quan chuyên môn giúp UBND tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương quản lý nhà nước về thủy sản
|
Được thay thế bằng Thông tư Liên
tịch số 61/2008/TTLT-BNN-BNV ngày 15/5/2008 Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh, cấp
huyện và nhiệm vụ quản lý nhà nước của UBND cấp xã về nông nghiệp và phát
triển nông thôn
|
3. Khoa học công nghệ
|
45
|
Quyết
định
|
425/2001/QĐ-BTS
|
25/5/2001
|
Bộ Thủy sản
|
Ban hành Quy định tạm thời về
công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa chuyên ngành thủy sản
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1149/QĐ-BNN-PC
ngày 23 tháng 4 năm 2009 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
|
46
|
Quyết
định
|
27/2007/QĐ-BNN
|
12/3/2007
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành quy chế quản lý Chương
trình trọng điểm phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực NN
và PTNT đến năm 2020
|
Được thay thế bởi Quyết định
94/2008/QĐ-BNN ngày 25/9/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
hành Quy chế quản lý “Chương trình trọng điểm phát triển và ứng dụng công
nghệ sinh học trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn đến năm
2020” và “Đề án phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực thủy
sản đến năm 2020”
|
47
|
Quyết
định
|
03/2007/QĐ-BNN
|
19/01/2007
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Quy định về công bố tiêu chuẩn
chất lượng sản phẩm, hàng hóa đặc thù chuyên ngành nông nghiệp.
|
Được thay thế bởi Quyết định 83/2008/QĐ-BNN
ngày 23/7/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Về việc bãi bỏ văn
bản quy phạm pháp luật
|
48
|
Quyết
định
|
75/2007/QĐ-BNN
|
17/8/2007
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành quy chế quản lý các
chương trình, dự án, khuyến nông, khuyến ngư quốc gia
|
Được thay thế bởi Quyết định số
37/2008/QĐ-BNN ngày 22/02/2008 về việc ban hành Quy chế quản lý chương trình,
dự án khuyến nông, khuyến ngư quốc gia.
|
4. Hợp tác quốc tế
|
49
|
Quyết
định
|
45/2004/QĐ-BNN
|
30/9/2004
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành Quy chế Quản lý và sử
dụng nguồn hỗ trợ của nước ngoài trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Được thay thế bởi Thông tư số
49/2009/TT-BNNPTNT ngày 04/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hướng dẫn Quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ của nước ngoài thuộc Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
5. Pháp chế
|
50
|
Quyết
định
|
73/2004/QĐ-BNN
|
13/12/2004
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Về ban hành Quy chế soạn thảo,
thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
Được thay thế bởi Quyết định số
90/2007/QĐ-BNN ngày 09 tháng 11 năm 2007 ban hành quy chế soạn thảo, ban
hành, kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm
|
51
|
Quyết
định
|
26/2006/QĐ-BTS
|
29/12/2006
|
Bộ Thủy sản (cũ)
|
Về việc ban hành Quy chế xây
dựng, ban hành và thực hiện văn bản quy phạm pháp luật
|
52
|
Quyết
định
|
11/2006/QĐ-BTS
|
19/7/2006
|
Bộ Thủy sản (cũ)
|
Về việc ban hành quy chế kiểm
tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật
|
53
|
Quyết
định
|
90/2007/QĐ-BNN
|
11/9/2007
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành Quy chế soạn thảo, ban
hành, kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Nội dung liên quan đến soạn thảo,
thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực)
|
Nội dung liên quan đến soạn thảo,
thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật được thay thế bởi Thông tư số
28/2009/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2009 Quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban
hành văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông
thôn
|
II. QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
|
1. Lĩnh vực Hợp tác xã và Phát triển nông thôn
|
54
|
Thông
tư
|
01/2007/TT-BNN
|
15/01/2007
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Hướng dẫn thực hiện dự án hỗ trợ
phát triển sản xuất và chuyển dịch cơ cấu kinh tế, nâng cao trình độ sản xuất
của đồng bào các dân tộc và miền núi thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 –
2010
|
Được thay thế bởi Thông tư số
12/2009/TT-BNN ngày 6/3/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng
dẫn thực hiện dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai
đoạn 2006 – 2010.
|
55
|
Thông
tư
|
79/2007/TT-BNN
|
20/9/2007
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung
của Thông tư số 01/2007/TT-BNN ngày 15/01/2007 hướng dẫn thực hiện dự án Hỗ
trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 – 2010
|
2. Lĩnh vực chế biến, thương mại nông lâm sản và nghề muối
|
56
|
Quyết
định
|
15/2006/QĐ-BTS
|
08/9/2006
|
Bộ Thủy sản
|
Ban hành Quy chế quản lý nhập
khẩu, xuất khẩu hàng hóa chuyên ngành thủy sản
|
Được thay thế bởi Thông tư số
60/2009/TT-BNNPTNT ngày 16/9/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hướng dẫn thực hiện Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc
tế và các đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài
trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
57
|
Thông
tư
|
32/2006/TT-BNN
|
08/5/2006
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Hướng dẫn việc thực hiện Nghị
định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các đại lý, mua,
bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài
|
58
|
Thông
tư
|
101/2007/TT-BNN
|
10/12/2007
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung
của Thông tư 32/2006/TT-BNN ngày 08/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hướng dẫn việc thực hiện Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày
23/01/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt
động mua bán hàng hóa quốc tế và các đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh
hàng hóa với nước ngoài
|
59
|
Thông
tư
|
40/2008/TT-BNN
|
03/3/2008
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư
101/2007/TT-BNN ngày 10 tháng 12 năm 2007 của Bộ NN&PTNT về việc sửa đổi,
bổ sung một số nội dung của Thông tư số 32/2006/TT-BNN ngày 08 tháng 5 năm
2006 của Bộ NN&PTNT “Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày
23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại
về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các đại lý, mua, bán, gia công và
quá cảnh hàng hóa với nước ngoài”.
|
3. Lĩnh vực đê điều, phòng chống lụt bão; xây dựng công
trình, thủy lợi
|
60
|
Quyết
định
|
804
QĐ/ĐĐ
|
01/8/1977
|
Bộ Thủy lợi
|
Hướng dẫn tuần tra, canh gác bảo
vệ đê điều trong mùa lũ
|
Được thay thế bởi Thông tư
01/2009/TT-BNN ngày 6/1/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng
dẫn tuần tra, canh gác bảo vệ đê điều trong mùa lũ
|
4. Lĩnh vực thú y
|
61
|
Quyết
định
|
46/1999/QĐ-BNN
|
5/3/1999
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành Quy định điều kiện vệ
sinh thú y đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thuốc thú y
|
Được thay thế bởi Thông tư
51/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quy định kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú y,
chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản
|
62
|
Quyết
định
|
62/2002/QĐ-BNN
|
7/11/2002
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Quy định vùng, cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật
|
Được thay thế bằng Quyết định số
66/2008/QĐ-BNN ngày 26/5/2008 Quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
63
|
Quyết
định
|
41/2008/QĐ-BNN
|
05/03/2008
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành danh mục thuốc thú y
được phép lưu hành, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam năm 2008
|
Được thay thế bởi Thông tư
18/2009/TT-BNN ngày 30/3/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban
hành Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành tại Việt Nam
|
64
|
Quyết
định
|
42/2008/QĐ-BNN
|
05/3/2008
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Thay thế Quyết định số 42/2008/QĐ-BNN,
ngày 05/3/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
ban hành Danh mục vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng
trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam năm 2008
|
Được thay thế bởi Thông tư
19/2009/TT-BNN ngày 30/3/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban
hành danh mục vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong
thú y được phép lưu hành tại Việt Nam
|
5. Lĩnh vực chăn nuôi
|
65
|
Quyết
định
|
17/2007/QĐ-BNN
|
27/02/2007
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành Quy định về điều kiện ấp
trứng và chăn nuôi thủy cầm
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
03/2008/QĐ-BNN ngày 9/1/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc bãi bỏ Quyết định số 17/2007/QĐ-BNN ngày 27/02/2007 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
6. Lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
66
|
Quyết
định
|
91/2002/QĐ-BNN
|
11/11/2002
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành Quy định về việc cấp
chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật.
|
Được thay thế bởi Quyết định
97/2008/QĐ-BNN ngày 6/10/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
hành Quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai,
đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
67
|
Quyết
định
|
63/2007/QĐ-BNN
|
02/07/2007
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Quyết định số
89/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Bãi bỏ mẫu Giấy phép nhập khẩu
thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Quyết định số 63/2007/QĐ-BNN ngày
02/7/2007 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Quản lý thuốc
bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Quyết định số 89/2006/QĐ-BNN ngày
02/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
68
|
Quyết
định
|
87/2007/QĐ-BNN
|
29/10/2007
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Sửa đổi nội dung một số thuốc
trong danh mục, ban hành kèm theo Quyết định số 23/2007/QĐ-BNN ngày 28 tháng
3 năm 2007 và Quyết định số 60/2007/QĐ-BNN ngày 19 tháng 6 năm 2007 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Đã được thay thế bởi Quyết định
số 49/2008/QĐ-BNN ngày 27/3/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử
dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam
|
69
|
Quyết
định
|
94/2007/QĐ-BNN
|
29/10/2007
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Bổ sung một số loại thuốc bảo vệ
thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam
|
Được thay thế bởi Quyết định số
49/2008/QĐ-BNN ngày 27/3/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử
dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam
|
70
|
Quyết
định
|
32/2008/QĐ-BNN
|
04/02/2008
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Bổ sung một số loại thuốc bảo vệ
thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam
|
Được thay thế bởi Quyết định số
49/2008/QĐ-BNN ngày 27/3/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử
dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam
|
71
|
Quyết
định
|
49/2008/QĐ-BNN
|
27/03/2008
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành danh mục thuốc bảo vệ
thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam
|
Được thay thế bởi Thông tư số
05/2009/TT-BNN ngày 03/2/2009 về việc bổ sung một số loại thuốc bảo vệ thực
vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam
|
72
|
Quyết
định
|
76/2008/QĐ-BNN
|
25/06/2008
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Bổ sung một số loại thuốc bảo vệ
thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam
|
Được thay thế bởi Thông tư số
05/2009/TT-BNN ngày 03/2/2009 về việc bổ sung một số loại thuốc bảo vệ thực
vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam
|
73
|
Quyết
định
|
93/2008/QĐ-BNN
|
18/9/2008
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Bổ sung một số loại thuốc bảo vệ
thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam
|
Được thay thế bởi Thông tư số
05/2009/TT-BNN ngày 03/2/2009 về việc bổ sung một số loại thuốc bảo vệ thực
vật được phép sử dụng tại Việt Nam
|
7. Lĩnh vực trồng trọt
|
74
|
Quyết
định
|
66/2004/QĐ-BNN
|
22/11/2004
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành Quy chế công nhận, quản
lý và giám sát các phòng kiểm nghiệm, người lấy mẫu và người kiểm định giống
cây trồng nông nghiệp
|
Được thay thế bởi Quyết định
106/2008/QĐ-BNN ngày 29/10/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Quy định
về chỉ định và quản lý hoạt động người lấy mẫu, người kiểm định, phòng kiểm
nghiệm, tổ chức chứng nhận chất lượng giống, sản phẩm cây trồng và phân bón
|
75
|
Quyết
định
|
67/2004/QĐ-BNN
|
24/11/2004
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Về quy chế bình tuyển, công nhận,
quản lý và sử dụng cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng của cây công nghiệp và cây
ăn quả lâu năm.
|
Được thay thế bởi Quyết định
64/2008/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và PTNT ngày 23/05/2008 ban hành quy định quản
lý về sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
76
|
Quyết
định
|
53/2006/QĐ-BNN
|
26/6/2006
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Quy định về quản lý sản xuất,
kinh doanh và sử dụng hạt giống lúa cấp siêu nguyên chủng, nguyên chủng, xác
nhận và hạt lai F1
|
Được thay thế bởi Thông tư 42/2009/TT-BNNPTNT
ngày 10/7/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý
sản xuất, kinh doanh và sử dụng hạt giống lúa siêu nguyên chủng, nguyên
chủng, xác nhận giống lúa bố mẹ lúa lai và hạt lai F1
|
77
|
Quyết
định
|
19/2006/QĐ-BNN
|
21/3/2006
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Quy định về khảo nghiệm, sản xuất
thử, công nhận và đặt tên giống cây trồng nông nghiệp mới
|
Được thay thế bởi Quyết định
95/2007/QĐ-BNN ngày 27/11/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
hành Quy định về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới
|
78
|
Quyết
định
|
106/2007/QĐ-BNN
|
28/12/2007
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Quy định về quản lý sản xuất và
kinh doanh rau an toàn
|
Được thay thế bởi Quyết định
99/2008/QĐ-BNN ngày 15/10/2008 Ban hành Quy định quản lý sản xuất, kinh doanh
rau, quả và chè an toàn
|
79
|
Quyết
định
|
43/2007/QĐ-BNN
|
16/5/2007
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Quy định sản xuất, chế biến và
chứng nhận chè an toàn
|
80
|
Quyết
định
|
36/2007/QĐ-BNN
|
24/4/2007
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Quy định sản xuất, kinh doanh và
sử dụng phân bón
|
Được thay thế bởi Quyết định
100/2008/QĐ-BNN ngày 15/10/2008 Ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử
dụng phân bón
|
81
|
Quyết
định
|
37/2007/QĐ-BNN
|
24/4/2007
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành quy định khảo nghiệm,
công nhận và đặt tên phân bón mới
|
Được thay thế bởi Quyết định
129/2008/QĐ-BNN ngày 31/12/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành Quy định khảo nghiệm, công nhận và đặt tên phân bón mới
|
82
|
Quyết
định
|
33/2007/QĐ-BNN
|
23/4/2007
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành Quy định công nhận kiểm
nghiệm, người lấy mẫu, người kiểm nghiệm phân bón
|
Thay thế bởi Quyết định
106/2008/QĐ-BNN ngày 29/10/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Quy định
về chỉ định và quản lý hoạt động người lấy mẫu, người kiểm định, phòng kiểm
nghiệm, tổ chức chứng nhận chất lượng giống, sản phẩm cây trồng và phân bón
|
8. Lĩnh vực lâm nghiệp
|
83
|
Thông
tư
|
76/2007/TT-BNN
|
21/8/2007
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Hướng dẫn việc chuyển rừng và đất
lâm nghiệp sang trồng cây cao su ở Tây Nguyên
|
Được thay thế bởi Thông tư số
127/2008/TT-BNN ngày 31/12/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hướng dẫn trồng cao su trên đất lâm nghiệp
|
84
|
Thông
tư
|
07/2008/TT-BNN
|
25/01/2008
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung
của Thông tư số 76/2007/TT-BNN ngày 21/8/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn hướng dẫn việc chuyển rừng và đất lâm nghiệp sang trồng cây
cao su ở Tây Nguyên
|
Được thay thế bởi Thông tư số 39/2008/TT-BNN
ngày 03/3/2008 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số
76/2007/TT-BNN ngày 21/8/2007 và Thông tư số 07/2008/TT-BNN ngày 25/01/2008
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc chuyển rừng và đất
lâm nghiệp sang trồng cây cao su ở Tây Nguyên
|
85
|
Thông
tư
|
39/2008/TT-BNN
|
03/3/2008
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung
của Thông tư số 76/2007/TT-BNN ngày 21/8/2007 và Thông tư số 07/2008/TT-BNN
ngày 25/01/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc
chuyển rừng và đất lâm nghiệp sang trồng cây cao su ở Tây Nguyên
|
Được thay thế bởi Thông tư số
127/2008/TT-BNN ngày 31/12/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hướng dẫn trồng cao su trên đất lâm nghiệp
|
86
|
Thông
tư
|
127/2008/TT-BNN
|
31/12/2008
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Hướng dẫn việc trồng cao su trên
đất lâm nghiệp
|
Được thay thế bởi Thông tư số
58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hướng dẫn việc trồng cao su trên đất lâm nghiệp
|
87
|
Thông
tư
|
10/2009/TT-BNN
|
04/3/2009
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Bổ sung một số điểm của Thông tư
số 127/2008/TT-BNN ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc hướng dẫn trồng cao su trên đất lâm nghiệp
|
9. Lĩnh vực kiểm lâm
|
88
|
Quyết
định
|
54/2006/QĐ-BNN
|
05/7/2006
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Về việc công bố danh mục các loài
động vật, thực vật hoang dã quy định trong các Phụ lục của Công ước CITES.
|
Thay thế bởi Quyết định
74/2008/QĐ-BNN ngày 20/6/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban
hành Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã quy định trong các Phụ lục
của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy
cấp
|
89
|
Quyết
định
|
47/2006/QĐ-BNN
|
06/06/2006
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành quy chế về quản lý gấu
nuôi
|
Thay thế bởi Quyết định
95/2008/QĐ-BNN ngày 29 tháng 9 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc ban hành quy chế quản lý gấu nuôi
|
10. Lĩnh vực thủy sản
|
90
|
Quyết
định
|
402
TS/QĐ
|
30/9/1992
|
Bộ Thủy sản
|
Ban hành Quy chế mở lớp và cấp
bằng thuyền trưởng, máy trưởng hạng Nhỏ tàu cá;
|
Được thay thế bởi Quyết định số
77/2008/QĐ-BNN ngày 30 tháng 6 năm 2008
|
91
|
Quyết
định
|
448
TS/QĐ
|
21/10/1992
|
Bộ Thủy sản
|
Ban hành Quy chế mở lớp và cấp
bằng thuyền trưởng, máy trưởng hạng Tư tàu cá
|
92
|
Quyết
định
|
449
TS/QĐ
|
21/10/1992
|
Bộ Thủy sản
|
Ban hành Quy chế mở lớp và cấp
bằng thuyền trưởng, máy trưởng hạng Năm tàu cá;
|
93
|
Quyết
định
|
461
TS/QĐ
|
31/10/1992
|
Bộ Thủy sản
|
Ban hành Quy định về quản lý, sử
dụng và cấp bằng thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá
|
94
|
Quyết
định
|
2134
TS/QĐ
|
12/11/1994
|
Bộ Thủy sản
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
trong các Quy chế mở lớp bồi dưỡng và cấp bằng thuyền trưởng, máy trưởng tàu
cá
|
95
|
Quyết
định
|
476
QĐ/TCCBLĐ
|
27/4/1996
|
Bộ Thủy sản
|
Sửa đổi một số điều trong các Quy
chế mở lớp bồi dưỡng và cấp bằng thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá
|
96
|
Quyết
định
|
326/1999/QĐ-TCCBLĐ
|
23/4/1999
|
Bộ Thủy sản
|
Sửa đổi một số điều trong các Quy
chế mở lớp bồi dưỡng và thi lấy bằng thuyền trưởng, máy trưởng tàu đánh cá
hạng Năm và hạng Tư
|
97
|
Quyết
định
|
718/2001/QĐ-BTS
|
4/9/2001
|
Bộ Thủy sản
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy chế mở lớp bồi dưỡng và thi lấy bằng thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá
hạng Nhỏ, hạng Năm và hạng Tư
|
98
|
Quyết
định
|
28/2004/QĐ-BTS
|
17/12/2004
|
Bộ Thủy sản
|
Ban hành Quy chế đào tạo nghiệp
vụ đi biển cho thuyền viên tàu cá
|
99
|
Quyết
định
|
640/1999/QĐ-BTS
|
22/9/1999
|
Bộ Thủy sản
|
Ban hành Quy chế Kiểm soát an
toàn vệ sinh trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Thay thế bởi Quyết định
131/2008/QĐ-BNN ngày 31/12/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành Quy chế Kiểm soát vệ sinh an toàn trong thu hoạch nhuyễn thể hai
mảnh vỏ
|
100
|
Quyết
định
|
863/1999/QĐ-BTS
|
30/11/1999
|
Bộ Thủy sản
|
Ban hành Quy chế kiểm soát an
toàn vệ sinh trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
101
|
Quyết
định
|
649/2000/QĐ-BTS
|
04/8/2000
|
Bộ Thủy sản
|
Ban hành Quy chế kiểm tra và công
nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đạt tiêu chuẩn đảm bảo vệ sinh an
toàn thực phẩm
|
Được thay thế bởi Quyết định
117/2008/QĐ-BNN ngày 11/12/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành Quy chế kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ
điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
|
102
|
Quyết
định
|
650/2000/QĐ-BTS
|
04/08/2000
|
Bộ Thủy sản
|
Quy chế kiểm tra và chứng nhận
nhà nước về chất lượng hàng hóa thủy sản (Nội dung có liên quan đến kiểm
tra, chứng nhận CL, VSATTP hàng hóa thủy sản dùng làm thực phẩm hết hiệu lực)
|
Nội dung liên quan đến kiểm tra,
chứng nhận chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hóa thủy sản dùng làm
thực phẩm được thay thế bởi Quyết định số 118/2008/QĐ-BNN ngày 11/12/2008 ban
hành Quy chế kiểm tra và chứng nhận chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm hàng
hóa thủy sản
|
103
|
Quyết
định
|
494/2001/QĐ-BTS
|
15/6/2001
|
Bộ Thủy sản
|
Ban hành quy chế Đăng kiểm tàu
cá, đăng ký tàu cá và thuyền viên
|
Thay thế bởi Quyết định
96/2007/QĐ-BNN ngày 28/11/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
hành Quy chế Đăng kiểm tàu cá
|
104
|
Quyết
định
|
03/2002/QĐ-BTS
|
23/1/2002
|
Bộ Thủy sản
|
Quy chế quản lý thuốc thú y thủy
sản
|
Được thay thế bởi Thông tư 51/2009/TT-BNNPTNT
ngày 21/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định kiểm tra,
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học,
vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản
|
105
|
Quyết
định
|
19/2002/QĐ-BTS
|
18/9/2002
|
Bộ Thủy sản
|
Ban hành “Quy chế quản lý môi
trường trong công nghiệp chế biến thủy sản”.
|
Được thay thế bởi Thông tư
14/2009/TT-BNN ngày 12/3/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hướng dẫn quản lý môi trường trong chế biến thủy sản
|
106
|
Quyết
định
|
15/2002/QĐ-BTS
|
17/5/2002
|
Bộ Thủy sản
|
Ban hành quy chế kiểm soát dư
lượng các chất độc hại trong động vật và sản phẩm động vật thủy sản nuôi
|
Thay thế bởi Quyết định
130/2008/QĐ-BNN ngày 31/12/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ban hành Quy chế kiểm soát dư lượng các chất độc hại trong động vật và sản
phẩm động vật thủy sản nuôi
|
107
|
Quyết
định
|
09/2007/QĐ-BTS
|
31/7/2007
|
Bộ Thủy sản
|
Ban hành chương trình hành động
của Bộ Thủy sản thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 4 của BCH trung ương
đảng khóa X, Nghị quyết số 27/2007/NQ-CP ngày 30/5/2007 của Chính phủ ban
hành Chương trình hành động về Chiến lược biển Việt Nam đến năm 2020
|
Được thay thế bởi Quyết định số
1674/QĐ-BNN ngày 4 tháng 6 năm 2008 quy định Chương trình hành động thực hiện
Nghị quyết lần 4 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Khóa X và Nghị quyết
27/2007/NQ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ ban hành Chương trình
hành động về chiến lược Biển Việt Nam đến năm 2020
|
108
|
Thông
tư
|
01/2002/TT-BTS
|
5/9/2002
|
Bộ Thủy sản
|
Hướng dẫn thực hiện điểm c khoản
2, Điều 6 Nghị định số 03/2000/NĐ-CP ngày 03/2/2000 của Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp 1999
|
- Việc cấp chứng chỉ hành nghề
thú y đã được quy định tại Pháp lệnh Thú y và Nghị định số 33/2005/NĐ-CP về
việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh thú y.
- Luật Doanh nghiệp 1999 đã được
thay thế bằng Luật Doanh nghiệp năm 2005. Do vậy, Nghị định 03/2000/NĐ-CP đã
hết hiệu lực thi hành
|
109
|
Thông
tư
|
03/2002/TT-BTS
|
31/12/2002
|
Bộ Thủy sản
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số
73/2002/NĐ-CP ngày 20 tháng 8 năm 2002 của Chính phủ bổ sung hàng hóa, dịch
vụ thương mại vào Danh mục 1 về hàng hóa cấm lưu thông, dịch vụ thương mại
cấm thực hiện và Danh mục 3 về hàng hóa, dịch vụ thương mại kinh doanh có
điều kiện ban hành kèm theo Nghị định số 11/1999/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm
1999 của Chính phủ
|
Nghị định số 73/2002/NĐ-CP ngày
20 tháng 8 năm 2002 và Nghị định số 11/1999/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 1999
của Chính phủ đã hết hiệu lực do Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12/6/2006
thay thế.
|
110
|
Thông
tư
|
02/2004/TT-BTS
|
22/3/2004
|
Bộ Thủy sản
|
Hướng dẫn thi hành Nghị định số
70/2003/NĐ-CP ngày 17/6/2003 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực thủy sản
|
Thay thế bởi Thông tư số
02/2008/TT-BNN ngày 8/1/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng
dẫn thực hiện Nghị định số 128/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 10 năm 2005 của Chính
phủ quy định về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực thủy sản và Nghị định
số 154/2006/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2006 sửa đổi, bổ sung Điều 17 Nghị
định số 128/2005/NĐ-CP
|
111
|
Thông
tư liên tịch
|
61/2008/TTLT-BNN-BNV
|
15/05/2008
|
Bộ Nội vụ và Bộ Nông nghiệp và
PTNT
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh, cấp huyện và nhiệm vụ quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp xã về
nông nghiệp và phát triển nông thôn (Điểm a, khoản 2.2, Mục III, Phần I
hết hiệu lực)
|
Bãi bỏ nội dung hướng dẫn về
thành lập Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản quy định tại
điểm a, khoản 2.2, Mục III, Phần I Thông tư Liên tịch số 61/2008/TTLT-BNN-BNV
ngày 15 tháng 5 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Nội
vụ.
|