Các chất
|
Mô tả; yêu
cầu đối với thành phần; điều kiện sử dụng
|
Phân trong trại chăn nuôi và gia cầm
|
Cần phải có cơ quan có thẩm quyền hoặc
tổ chức chứng nhận thừa nhận nếu không được lấy từ hệ thống
sản xuất theo phương pháp hữu cơ. Phân có nguồn từ cơ sở chăn nuôi quy mô lớn20
không được phép sử dụng.
|
Phân chuồng hoặc nước tiểu
|
Nếu không có nguồn gốc hữu cơ thì cần được tổ
chức chứng nhận thừa
nhận. Tốt nhất là sau
khi kiểm soát được
quá trình pha loãng và/hoặc
lên men. Nguồn từ cơ sở chăn nuôi quy mô lớn không được phép sử dụng.
|
Phân động vật ủ, bao gồm cả
phân gia cầm
|
Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ
quan có thẩm quyền thừa nhận.
|
Phân chuồng và phân chuồng đã ủ
|
Phân có nguồn gốc từ cơ sở
chăn nuôi quy mô lớn không được phép sử dụng.
|
Phân chuồng khô và phân gia cầm đã
khử nước
|
Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ
quan có thẩm quyền thừa nhận. Phân có nguồn gốc từ cơ sở
chăn nuôi quy
mô lớn không được
phép sử dụng.
|
Phân chim
|
Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ
quan có thẩm quyền thừa nhận
|
Rơm
|
Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ
quan có thẩm quyền thừa nhận
|
Phân hữu cơ, nấm đã tàn lụi và chất
nền là chất
khoáng bón cây
|
Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ
quan có thẩm quyền
thừa nhận. Thành phần ban đầu của chất nền phải được giới hạn
đối với sản
phẩm nằm trong danh mục này
|
Chất phế thải từ sinh hoạt gia đình đã được lên
men, đã ủ hay đã phân loại
|
Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ
quan có thẩm quyền thừa nhận.
|
Phân hữu cơ làm từ phần còn lại của
thực vật
|
|
Sản phẩm động vật đã chế biến từ các lò
giết mổ hay từ công nghiệp cá
|
Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ
quan có thẩm quyền thừa nhận.
|
Bán thành phẩm của công nghiệp thực
phẩm và công nghiệp dệt không xử lý bằng phụ gia tổng hợp
|
Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ
quan có thẩm quyền
thừa nhận.
|
Rong biển và sản phẩm từ rong biển
|
Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ
quan có thẩm quyền thừa nhận.
|
Mùn cưa, vỏ cây và gỗ
phế thải
|
Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ
quan có thẩm quyền thừa nhận, gỗ không bị xử lý bằng hóa chất sau
khi đốn.
|
Tro gỗ và than củi
|
Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ
quan có thẩm quyền thừa nhận được làm từ gỗ không bị xử lý bằng
hóa chất sau
khi đốn.
|
Đá phosphat thiên nhiên
|
Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ
quan có thẩm quyền thừa nhận. Hàm lượng cadimi không được vượt quá 90 mg/kg P2O5
|
Xỉ bazơ
|
Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ
quan có thẩm quyền thừa nhận.
|
Kali cacbonat, muối mỏ kali (ví dụ:
kalinit, sylvinit)
|
Hàm lượng clorua nhỏ hơn 60 %
|
Sulfat của kali cacbonat (ví dụ:
paten kali)
|
Thu được từ các quá trình lý học
nhưng được làm giàu bằng các quá trình hóa học để làm tăng khả năng
hòa tan của
chúng, cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền thừa nhận.
|
Canxi cacbonat có nguồn gốc tự nhiên
(ví dụ: đá phán, marl, maerl, đá
vôi, đá phấn phosphat)
|
|
Đá magiê
|
|
Đá vôi magiê
|
|
Muối epsom (magiê sulfat)
|
|
Thạch cao (canxi sulfat)
|
Chỉ từ nguồn gốc tự nhiên
|
Bã rượu và chất chiết từ bã rượu
|
Không bao gồm bã rượu có amoni
|
Natri clorua
|
Chỉ bao gồm muối mỏ
|
Nhôm canxi phosphat
|
Hàm lượng cadimi không được
vượt quá 90 mg/kg P2O5.
|
Nguyên tố vi lượng (ví dụ: Bo, đồng,
sắt, mangan, molybđen, kẽm)
|
Cần được tổ chức chứng
nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền thừa nhận.
|
Lưu huỳnh
|
Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ
quan có thẩm
quyền thừa nhận.
|
Bột đá xay
|
|
Đát sét (ví dụ: bentonit, pertit,
zeolit)
|
|
Sinh vật có sẵn trong tự
nhiên (ví dụ: giun)
|
|
chất khoáng bón cây
|
|
Than bùn
|
Không bao gồm chất phụ gia tổng hợp; cho
phép dùng cho hạt giống, phân dùng cho bầu giống. Các loại khác phải được tổ
chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền chấp nhận. Không cho phép dùng làm
chất ổn định đất.
|
Mùn từ giun đất và côn trùng
|
|
Hợp chất chứa clo từ đá vôi
|
Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ
quan có thẩm quyền thừa nhận.
|
Phân người
|
Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ
quan có thẩm quyền thừa nhận. Nguồn này được tách khỏi chất thải gia đình và chất
thải công nghiệp, những chất gây
nên mối nguy ô nhiễm hóa học. Chúng cần được
xử lý thích hợp để loại bỏ
các mối nguy từ dịch hại, ký sinh trùng, vi sinh vật gây bệnh và không được
dùng cho mùa vụ dự định cho người tiêu thụ hoặc cho phần ăn được của thực vật.
|
Bán thành phẩm của ngành công nghiệp
đường (ví dụ: bã rượu)
|
Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ
quan có thẩm quyền thừa nhận.
|
Bán thành phẩm của cọ dầu, dừa,
cacao [bao gồm nhánh không còn quả,
chất thải từ máy ép dầu cọ, mụn dừa
và vỏ quả cacao]
|
Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ
quan có thẩm quyền thừa nhận.
|
Bán thành phẩm của công nghiệp chế biến
các thành phần từ nông nghiệp hữu cơ
|
Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ quan
có thẩm quyền nhận.
|
Dung dịch canxi clorua
|
Xử lý lá trong trường hợp ngăn chặn
sự thiếu hụt canxi.
|
Bảng B.2 -
Các chất dùng để kiểm soát dịch hại và bệnh tật
Các chất
Mô tả; yêu
cầu đối với hợp phần; điều kiện sử dụng
I Thực vật và động
vật
Chế phẩm gốc pyrethrins được chiết từ
Chrysanthemum inerariaefolium, có thể chứa
sygnergist
Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ
quan có thẩm quyền thừa nhận, ngoại trừ piperonyl butoxid từ sau năm 2005 được
biết đến là sygnergist.
Chế phẩm của Rotenon từ Derris
elliptica, Lonchocarpus, Thephrosia spp.
Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ
quan có thẩm quyền thừa nhận
Chế phẩm từ Quassia amara
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chế phẩm từ Ryania speciosa
Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ
quan có thẩm quyền thừa nhận
Chế phẩm thương mại/sản phẩm của
Neem (Azadirachtin) từ xoan Ấn Độ (Azadirachta indica)
Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ
quan có thẩm quyền thừa nhận
Keo ong
Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ
quan có thẩm quyền thừa nhận
Dầu động vật và thực vật
Rong biển, bột rong biển, chất chiết
từ rong biển, muối biển và nước muối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gelatin
Lecithin
Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ
quan có thẩm quyền thừa nhận
Casein
Các axit tự nhiên (ví dụ: dấm)
Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ quan
có thẩm quyền thừa nhận
Sản phẩm lên men từ nấm Aspergillus
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất chiết từ nấm (nấm đông
cô)
Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ
quan có thẩm
quyền thừa nhận
Chất chiết từ chlorella
Thuốc trừ tuyến trùng từ kitin
Nguồn gốc tự nhiên
Chế phẩm thực vật tự nhiên, trừ thuốc
lá
Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ
quan có thẩm quyền thừa nhận
Chất chiết từ thuốc lá (trừ nicotin
tinh khiết)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cây xe-va-đi (Sabadilla)
Sáp ong
Spinosad
Spinosad chỉ nên được sử dụng
khi những biện pháp nhằm giảm thiểu nguy cơ đối với các loài không phải
đích và để giảm thiểu
nguy cơ phát triển của các sinh vật đối kháng.
II Chất khoáng
Đồng ở dạng đồng
hydroxit, đồng octanoate, đồng oxy clorua, đồng sulfat
(tribasic), đồng oxit, hỗn hợp bordeaux và hỗn hợp burgundy
Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ
quan có thẩm quyền thừa nhận liều lượng và tần suất sử dụng. Sử dụng như thuốc
diệt nấm với điều kiện chất
này được dùng theo cách giảm thiểu
sự tích luỹ đồng trong đất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cần được tổ chức chứng
nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền thừa nhận
Bột khoáng (bột đá, các silicat)
Đất diatomit
Cần được tổ chức chứng nhận hoặc
cơ quan có thẩm quyền
thừa nhận
Các silicat, đất sét (bentonit)
Natri silicat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kali permanganat
Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ
quan có thẩm quyền thừa nhận
Sắt phosphat
Dùng làm thuốc diệt ốc
Dầu parafin
Cần được tổ chức chứng
nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền thừa nhận
III Vi sinh vật được dùng để
kiểm soát dịch
hại sinh học
Vi sinh vật (vi khuẩn, virut, nấm), ví dụ:
Bacillus thuringiensis, virut
granulosis v.v...
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IV Chất khác
Cacbon dioxit và khí nitơ
Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ
quan có thẩm quyền
thừa nhận
Xà phòng kali (xà phòng mềm)
Etanol
Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ
quan có thẩm quyền thừa nhận
Chế phẩm vi lượng đồng
căn và ayurvedic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Côn trùng đực đã gây bất dục
Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ
quan có thẩm quyền thừa nhận
Thuốc diệt loài gặm nhấm
Sản phẩm dùng để kiểm soát dịch
hại trong chuồng trại và công trình nuôi vật nuôi. Cần được tổ
chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền thừa nhận
Etylen
Khử màu xanh của cam quýt để phòng
ngừa ruồi giấm và làm chất tạo hoa cho dứa.
Là chất ức chế nảy mầm khoai
tây và hành: Cần được tổ
chức chứng nhận hoặc cơ
quan có thẩm quyền thừa nhận ức chế nảy mầm khoai tây, hành, ở nơi mà các
giống không sẵn có đặc tính ngủ dài hoặc những giống
không phù hợp với điều kiện phát triển của địa phương. Etylen phải được sử
dụng sao cho
giảm thiểu việc tiếp xúc với người thực hiện và công nhân.
V. Bẫy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chế phẩm pheromon
Chế phẩm gốc metaldehyd chứa chất
xua đuổi đối với loài động vật cao hơn và cũng có tác dụng dùng trong bẫy.
Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ
quan có thẩm quyền thừa nhận
Dầu khoáng
Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ
quan có thẩm quyền thừa nhận
Các dụng cụ kiểm soát cơ học, ví dụ: lưới bảo
vệ cây trồng, hàng rào xoắn, bẫy
bằng chất dẻo phủ keo, băng dính.
B.3.1 Phụ gia thực phẩm
được phép sử dụng
trong các điều kiện quy định
trong một số loại thực phẩm hữu cơ nhất định hoặc trong các loại thực phẩm đơn
lẻ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng này là danh mục hướng dẫn chỉ
dùng cho mục đích chế biến thực phẩm hữu cơ. Các quốc gia có thể xây dựng danh
mục các chất dùng
cho mục đích quốc gia đáp ứng các yêu cầu như khuyến cáo trong 5.2 của tiêu chuẩn
này.
Phụ gia thực phẩm trong Bảng B.3 có thể
được sử dụng để thực hiện chức năng chỉ ra trong các sản phẩm thực phẩm cụ thể.
Bảng B.3 -
Thành phần của các chất
không có nguồn gốc nông nghiệp được đề cập trong Điều 3 của tiêu chuẩn này
Chỉ số INS*
Tên phụ gia
Chức năng sử dụng cho
phép trong sản xuất hữu cơ
Được phép sử dụng trong
các nhóm thực phẩm
Thực phẩm có nguồn
gốc thực vật
Thực phẩm có nguồn
gốc động vật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Canxi cacbonat
Tất cả
Cho phép, mặc dù trong TCVN
5660:2010 (CODEX STAN 192- 1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừ
01.0 Sản phẩm sữa và tương tự sữa,
không bao gồm các sản phẩm thực phẩm thuộc nhóm 02.0
220
Lưu huỳnh dioxit
Tất cả
14.2.2 Cider và rượu lê (perry),
14.2.3 Rượu nho, 14.2.4, Rượu (khác rượu nho)
14.2.5 Rượu mật ong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit lactic (L-D và DL-)
Tất cả
04.2.2.7 rau lên men
(bao gồm cả nấm, rễ và củ, đậu
đỗ và họ đậu, lô hội), và sản
phẩm rong biển, trừ sản phẩm đậu
tương lên men của
nhóm thực phẩm 12.10
01.0 Sản phẩm sữa và tương tự sữa,
trừ các sản phẩm thực phẩm nhóm 02.008.4 có vỏ ăn được (ví dụ vỏ xúc xích)
290
Cacbon dioxit
Tất cả
Cho phép, mặc dù trong TCVN
5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev. 10-2009) vẫn loại trừ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
296
Axit malic (FL-)
Tất cả
Cho phép, mặc dù trong TCVN
5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev. 10-2009) vẫn loại trừ
Không cho phép
300
Axit ascorbic
Tất cả
Nếu không sẵn có ở dạng tự nhiên.
Cho phép, mặc dù trong TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn
loại trừ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt
động vật hoang dã, xay nhỏ,
đã chế biến 08.4
Sản phẩm có vỏ ăn được (ví dụ, vỏ xúc xích)
307
Vitamin E (tocopherol), dạng cô đặc
tự nhiên hỗn hợp
Tất cả
Tất cả sản phẩm hỗn hợp được phép sử
dụng theo TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009)
322
Lecithin (thu được mà không cần tẩy trắng và
dung môi hữu cơ)
Tất cả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm sữa và tương tự sữa, không
bao gồm các sản phẩm thực
phẩm thuộc nhóm 02.002.0
Chất béo và dầu thực vật,
chất tạo nhũ béo 12.6.1
Nước sốt dạng nhũ tương (ví dụ:
mayonnaise, nước sốt trộn salad) 13.1 Thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ
sinh và trẻ nhỏ 13.2 Thực phẩm bổ sung dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ
327
Canxi lactat
Tất cả
Không cho phép
01.0 Sản phẩm sữa và tương tự sữa, không
bao gồm các sản phẩm thực phẩm thuộc nhóm 02.0
330
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả
04.0 Rau, quả
(bao gồm cả nấm, rễ và củ, đậu đỗ và họ đậu,
lô hội), rong
biển, lạc và các loại hạt
Như chất tạo đông trong các sản phẩm
phomat đặc biệt và trong trứng đã nấu chín 01.6 Phomat và sản phẩm tương tự,
02.1 Dầu mỡ không chứa
nước, 10.0 Trứng và sản phẩm trứng
331i
Natri dihydro xitrat
Tất cả
Không cho phép
01.1.1 Buttermilk (dạng thông thường)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
332i
Kali dihydro xitrat
Tất cả
Không cho phép
Cho phép, mặc dù trong TCVN 5660:2010 (CODEX
STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừ
333
Canxi xitarat
Tất cả
Cho phép, mặc dù trong TCVN 5660:2010
(CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
334
Axit tartaric
Tất cả
Cho phép, mặc dù trong TCVN 5660:2010
(CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừ
Không cho phép
335i
Mononatri tartrat
Tất cả
05.0 Kẹo. 07.2.1 Bánh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
335ii
Dinatri tartrat
336i
Mono kali tartrat
Tất cả
05.0 Kẹo, 06.2 Bột và tinh bột, 07.2.1
Bánh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
336ii
Dikali tartrat
341i
Monocanxi
orthophosphat
Tất cả
06.2.1 Bột
01.0 Sản phẩm sữa và tương tự sữa, không
bao gồm các sản phẩm thực phẩm thuộc nhóm 02.0
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả
Cho phép, mặc dù trong TCVN 5660:2010
(CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừ
401
Natri alginat
Tất cả
Cho phép, mặc dù trong TCVN 5660:2010
(CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừ
01.0 Sản phẩm sữa và tương tự sữa,
không bao gồm các sản phẩm thực phẩm thuộc nhóm 02.0. Tất cả các sản
phẩm dạng hỗn hợp theo TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009)
402
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả
Cho phép, mặc dù trong
TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừ
01.0 Sản phẩm sữa và tương tự sữa,
không bao gồm các sản phẩm thực phẩm thuộc nhóm 02.0. Tất cả các sản
phẩm dạng hỗn hợp theo TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009)
406
Agar (thạch)
Tất cả
Cho phép, mặc dù trong TCVN
5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừ
Cho phép, mặc dù trong 5660:2010
(CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừ
407
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả
Cho phép, mặc dù trong TCVN
5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừ
01.0 Sản phẩm sữa và tương tự sữa
410
Gôm đậu carob
Tất cả
Cho phép, mặc dù trong TCVN
5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừ
01.1 Sữa và đồ uống từ sữa, 01.2 Sản phẩm sữa
lên men và sản phẩm sữa đông tụ bằng enzym renin (dạng thông thường),
01.3 Sữa đặc và sản phẩm tương tự, 01.4 Cream (dạng thông thường) và dạng
tương tự, 01.5 Sữa bột, cream bột và sản phẩm dạng bột tương tự (dạng thông
thường)
410
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả
Cho phép, mặc dù trong TCVN
5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừ
01.6 Phomat và sản phẩm tương tự,
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ bánh pudding, sữa chua trái cây hoặc sữa
chua có hương),
01.8.1 Whey và sản phẩm whey dạng lỏng, không bao gồm whey phomat, 08.1.2 Thịt,
thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, dạng tươi, đã xay, 08.2 Sản phẩm
thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang đã, đã chế biến, nguyên
thân hoặc cắt miếng, 08.3 Sản
phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động
vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biến, 08.4 Sản phẩm có vỏ ăn được (ví dụ vỏ xúc
xích)
412
Gôm guar
Tất cả
Cho phép, mặc dù trong TCVN
5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừ
01.0 Sản phẩm sữa và tương tự sữa,
không bao gồm các sản phẩm thực phẩm thuộc nhóm 02.08.2.2 Sản phẩm
thịt thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, đã chế biến bằng xử lý nhiệt, 8.3.2 Sản phẩm
thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biến bằng xử lí
nhiệt, 10.2 Các sản phẩm trứng
413
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả
Cho phép, mặc dù trong TCVN
5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừ
Cho phép, mặc dù trong TCVN
5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừ
414
Gôm arabic
Tất cả
01.0 Sản phẩm sữa và tương tự sữa, không
bao gồm các sản phẩm thực phẩm thuộc nhóm 02.002.0 Dầu, mỡ và nhũ
tương chất béo, 05.0 Kẹo
415
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả
02.0 Dầu, mỡ và nhũ
tương chất béo, 04.0 Rau quả (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt
và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, 07.0 Bánh nướng, 12.7 Salat (ví dụ salat
macaroni, salat khoai tây)
Không cho phép
416
Gôm karaya
Tất cả
Cho phép, mặc dù trong TCVN
5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừ
Không cho phép
422
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả
Thu được từ thực vật; sử dụng làm chất
mang cho các chất chiết thực vật, 04.1.1.1 Quả tươi chưa qua xử lý,
04.1.1.2 quả tươi đã xử lý bề mặt,
4.1.2 quả tươi đã chế biến, 04.2.1.2 Rau (bao gồm
cả nấm ăn, thân củ và thân rễ,
đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, dạng tươi đã xử lí bề mặt, 4.2.2 2
Rau khô, Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt
và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, 04.2.2.3 Rau (bao gồm
cả nấm ăn, thân củ
và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, ngâm dấm,
dầu, nước muối hoặc nước tương, 04.2.2.4 Rau (bao gồm cả nấm
ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, đóng hộp
hoặc đóng chai (thanh trùng), 04.2.2.5 Puree và sản phẩm dạng phét (ví dụ: bơ lạc) từ rau (bao gồm
cả nấm ăn, thân
củ và thân rễ,
đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt 04.2.2.6 Rau
nghiền dạng bột nhão và chế phẩm (ví dụ: đồ tráng miệng
và nước sốt từ rau,
rau ướp đường) từ rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân
rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, không bao gồm sản
phẩm thuộc nhóm 04.2.2.5,
04.2.2.7
Sản phẩm rau (bao
gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển,
dạng lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của nhóm 12.1012.2 Gia
vị và gia vị thảo mộc (ví dụ, gia vị cho mì ăn liền)
Không cho phép
440
Pectin (không chứa
amidat)
Tất cả
Cho phép, mặc dù trong TCVN
5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừ
01.0 Sản phẩm sữa và tương tự sữa, không
bao gồm các sản phẩm thực
phẩm thuộc nhóm 02.0
500ii
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri hydro
Cacbonat natri
Sequicacbonat
Tất cả
05.0 Kẹo, 07.0 Bánh nướng
01.0 Sản phẩm sữa và tương tự sữa, không
bao gồm các sản phẩm thực phẩm thuộc nhóm 02.0
501i
Kali cacbonat
Tất cả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không cho phép
503i
503ii
Amoni carbamat
Amoni hydro cacbonat
Chất điều chỉnh độ axit
Chất tạo xốp
Cho phép, mặc dù trong
TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừ
Không cho phép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Magiê carbonat
Tất cả
Tất cả
Cho phép, mặc dù trong TCVN 5660:2010
(CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừ
Không cho phép
504ii
Magiê hydro
508
Kali clorua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
04.0 Rau quả (bao gồm cả nấm ăn, thân
củ và thân rễ,
đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, 12.4 Mù tạt. 12.6.2
Nước sốt không phải dạng nhũ tương (ví dụ: tương cà chua, nước sốt phomat, nước
sốt cream, nước thịt)
Không cho phép
509
Canxi clorua
Tất cả
04.0 Rau quả (bao gồm cả
nấm ăn, thân
củ và thân rễ,
đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, 06.8 Sản phẩm đậu
tương (không bao gồm gia vị từ
đậu tương thuộc nhóm 12.9) và các sản phẩm lên men thuộc nhóm 12.9.1
Các sản phẩm protein từ đậu tương, 12.10 Các sản phẩm lên men từ đậu tương
Sản phẩm sữa và tương tự sữa, không
bao gồm các sản phẩm thực phẩm thuộc nhóm 02, 08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm
và thịt động vật hoang dã, đã chế biến, nguyên thân hoặc cắt miếng,
08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ,
đã chế biến, 08.4 Sản
phẩm có vỏ ăn được (ví dụ: xúc xích)
511
Magiê clorua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
06.8 Các sản phẩm đậu tương (không
bao gồm các sản phẩm đậu tương thuộc nhóm 12.9 và các sản phẩm đậu
tương lên men thuộc nhóm 12.10), 12.9.1 Các sản phẩm từ protein đậu
tương, 12.10 Các sản phẩm đậu tương lên men
Không cho phép
516
Canxi sulfat
Tất cả
06.8 Các sản phẩm đậu tương (không bao gồm
các sản phẩm đậu tương thuộc nhóm 12.9 và các sản phẩm đậu tương lên men thuộc
nhóm 12.10), 07.2.1 Bánh cake, bánh cookie và bánh cứ nhân (pie) (ví dụ: các loại
bánh nhân trái cây và bánh trứng), 12.8 Sản phẩm nấm men và
sản phẩm tương tự, 12.9.1 Các sản phẩm từ protein đậu tương, 12.10 Các sản phẩm
từ đậu tương lên men
Không cho phép
524
Natri hydroxit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc, được chế biến từ hạt
ngũ cốc, thân rễ và thân củ, đậu hạt và đậu quả, không bao gồm sản phẩm
bánh thuộc nhóm 07.0.007.1.1.1 Bánh mì lên men và bánh mì đặc biệt
Không cho phép
551
Silic dioxit (vô định hình)
Tất cả
Thảo mộc, gia vị (ví dụ: gia vị
dùng cho mì ăn liền)
Không cho phép
941
Nitơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho phép, mặc dù trong TCVN 5660:2010
(CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừ
B.3.2 Chất tạo hương
Các chất và sản phẩm được ghi nhãn là
chất tạo hương vị tự nhiên hoặc chế phẩm hương vị thiên nhiên được định nghĩa
trong tiêu chuẩn của CAC/GL 29-1987*, General requirements for natural flavourings (Yêu cầu chung
đối với chất tạo hương tự nhiên).
B.3.3 Nước và muối
Nước uống được.
Muối (với natri clorua hoặc kali
clorua là các thành phần được sử dụng chung trong chế biến thực phẩm).
B.3.4 Chế phẩm vi sinh
vật và enzym
Bất kỳ chế phẩm nào của vi sinh và
enzym thường dùng trong chế biến thực phẩm, trừ các vi sinh vật từ công nghệ biến
đổi gen hoặc
enzym có nguồn gốc từ công nghệ gen.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ chấp nhận khi được cơ quan có thẩm
quyền cho phép.
Bảng B.4 - Chất
hỗ trợ chế biến có thể được sử dụng để chế biến các sản phẩm có nguồn gốc nông
nghiệp được nêu trong
Điều 3 của tiêu chuẩn này
Các chất
Các điều kiện
cụ thể
Đối với các
sản phẩm từ thực vật
Nước
Canxiclorua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Canxi cacbonat
Canxi hydroxit
Canxi sulfat
Chất tạo đông
Magiê clorua
Chất tạo đông
Kali cacbonat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cacbon dioxit
Nitơ
Etanol
Dung môi
Axit tannic
Chất trợ lọc
Albumin trong lòng trắng trứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Casein
Gelatin
Aga thực vật
Dầu thực vật
Chất bôi trơn hoặc chất chống dính
Silic dioxit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Than hoạt tính
Đá tan (talc)
Bentonit
Cao lanh
Đất điatomit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đá trân châu (perlit)
Vỏ hạt dẻ
Sáp ong
Chất chống dính
Sáp carnauba
Chất chống dính
Axit sulphuric
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri hydroxit
Điều chỉnh pH trong sản xuất đường
Axit tartaric và muối
Natri cacbonat
Sản xuất đường
Chế phẩm của các thành phần vỏ cây
Kali hydroxit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit xitric
Điều chỉnh pH
Chế phẩm vi sinh vật và enzym
Bất kỳ chế phẩm nào của vi sinh và
enzym cũng thường được dùng như chất hỗ trợ chế biến trong quá trình chế biến
thực phẩm, trừ các sinh vật từ công nghệ biến đổi gen hoặc enzym được
dẫn xuất từ công nghệ biến đổi gen.
Đối với sản phẩm từ
ong và vật nuôi
Dưới đây là các điều khoản chỉ dùng
cho mục đích chế biến sản phẩm từ ong và vật nuôi. Cơ quan có thẩm quyền có thể
xây dựng mục các chất cần dùng cho mục đích của mình đáp ứng các yêu cầu của
tiêu chuẩn này như các khuyến cáo nêu trong 5.2.
INS
Tên
Các điều kiện cụ
thể
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Canxi cacbonat
Canxi clorua
Chất làm rắn chắc, đông tụ
trong quá trình làm pho mát
Cao lanh
Chất chiết của của propolis.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm sữa: chất
đông tụ, điều chỉnh pH của muối làm pho mát.
Natri cacbonat
Sản phẩm sữa: chất trung hòa.
Nước
Phụ
lục C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các yêu cầu tối thiểu và các biện pháp phòng
ngừa trong hệ thống chứng nhận hoặc kiểm tra
1. Các biện pháp kiểm tra cần thiết xuyên
suốt trong toàn bộ chuỗi thực phẩm để kiểm tra xác nhận các sản phẩm được ghi
nhãn theo Điều 3 của tiêu chuẩn này có phù hợp với các quy phạm thực hành. Các tổ chức
được chứng nhận chính thức hoặc được thừa nhận chính thức hoặc cơ
quan được ủy quyền hoặc
cơ quan có thẩm quyền phải thiết lập chính sách và thủ tục phù hợp với tiêu chuẩn
này.
2. Tổ chức kiểm tra cần phải truy cập tất
cả các tài liệu dạng văn bản và/hoặc hồ sơ, cơ sở sản xuất theo phác đồ kiểm
tra. Người thực hiện chịu sự kiểm tra cũng phải để cho cơ quan có thẩm quyền
hoặc cơ quan ủy quyền được
chỉ định truy cập
và cung cấp bất cứ
thông tin cần thiết nào cho mục đích đánh giá của bên thứ ba.
C.1 Đơn vị sản xuất
3. Quá trình sản xuất theo
tiêu chuẩn này phải ở trong một đơn vị mà nơi đó đất được khoanh vùng, khu vực sản
xuất, trang trại, các phương tiện bảo quản cây trồng và vật nuôi được tách biệt
rõ ràng với khu vực của các đơn vị khác không sản xuất theo tiêu chuẩn này; các
khu vực chuẩn bị và/hoặc bao gói có thể tạo thành một phần của đơn vị sản xuất,
nơi mà hoạt động được giới hạn để chuẩn bị và bao gói sản phẩm cho chính đơn vị
sản xuất nông nghiệp đó.
4. Khi thỏa thuận đợt kiểm
tra đầu tiên, người thực
hiện và tổ chức chứng nhận chính thức hoặc được thừa nhận chính thức hoặc cơ
quan có thẩm quyền phải soạn thảo và ký một văn bản bao gồm các nội dung sau:
a) mô tả đầy đủ đơn vị và/hoặc khu
vực thu hái, chỉ rõ kho bảo quản, nơi sản xuất và khu đất được khoanh vùng và,
khi có thể, nơi sẽ tiến hành các hoạt động chuẩn bị và bao gói;
b) và, trong trường hợp thu hái
thực vật hoang dại, người sản xuất có thể cung cấp giấy bảo đảm của bên thứ ba,
nếu có thể, để đảm bảo rằng các điều khoản nêu trong đoạn 10 của Phụ lục A được
đáp ứng;
c) tất cả các biện pháp thực tế
được tiến hành ở cấp độ của đơn vị sản xuất để đảm bảo phù hợp
với tiêu chuẩn này;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) một văn bản đảm bảo của người
thực hiện các hoạt động phù hợp với Điều 3, Điều 4 của tiêu chuẩn này và chấp
nhận trường hợp vi phạm khi thực thi các biện pháp đã đề cập trong đoạn 9 của Điều 6 của
tiêu chuẩn này.
5. Mỗi năm trước ngày kiểm tra được chỉ định bởi
tổ chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền, thì người thực hiện phải báo tin cho tổ
chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền lịch trình sản xuất sản phẩm từ cây
trồng, vật nuôi, và lịch sử về thửa đất/bầy, đàn hoặc tổ ong.
6. Các bản kê khai và/hoặc báo
cáo phải được giữ để tổ chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền truy tìm nguồn
gốc, bản chất, số lượng của tất cả các nguyên liệu được mua vào, việc sử dụng
các nguyên liệu đó; ngoài ra, phải giữ các bản kê khai và/hoặc báo cáo về bản
chất, số lượng và các đợt giao hàng tất cả các sản phẩm nông nghiệp được bán
ra. Số lượng hàng bán trực tiếp cho người tiêu dùng phải được ghi chép lại, tốt
nhất được ghi chép hàng ngày. Khi một đơn vị tự chế biến các sản
phẩm nông nghiệp, thì các bản ghi
chép phải chứa đủ các thông
tin nêu trong gạch đầu dòng thứ
ba, đoạn 2 của C.2.
7. Tất cả vật nuôi phải nhận biết
được từng con hoặc trong trường hợp con vật nhỏ hoặc gia cầm thì phải nhận biết
được theo bầy, đàn hoặc với ong thì theo tổ. Các bản kê khai và/hoặc báo
cáo phải được giữ để có thể tìm ra vật nuôi và đàn ong trong hệ thống tại bất kỳ
thời điểm nào và phải cung cấp dữ liệu truy nguyên đầy đủ cho mục đích đánh
giá. Người thực hiện phải duy trì chi tiết và cập nhật hàng ngày hồ sơ về:
a) giống và/hoặc nguồn gốc của vật
nuôi;
b) ghi sổ bất kỳ việc mua hàng
nào;
c) kế hoạch chăm sóc sức khỏe được áp dụng
để ngăn ngừa và quản lý dịch bệnh, giảm
sự đau đớn và các vấn đề sinh sản của vật nuôi;
d) tất cả các cách chữa trị, thuốc
được dùng cho bất kỳ mục đích nào, kể cả các chu kỳ tiêm chủng
và nhận biết rõ con vật nuôi nào, đàn ong nào được chữa trị;
e) thức ăn chăn nuôi được cung cấp
và nguồn cung cấp thức ăn chăn nuôi;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g) vận chuyển, giết mổ và/hoặc
bán;
h) lấy mật, xử lý và bảo quản tất
cả sản phẩm của ong.
8. đơn vị sản xuất không được bảo
quản các chất đầu vào khác với các chất được sử dụng nêu trong đoạn 4.1 b) của
tiêu chuẩn này.
9. Cơ quan có thẩm quyền, tổ chức
chứng nhận chính thức hoặc được thừa nhận chính thức phải tiến hành kiểm tra ít nhất một
năm một lần cho mỗi đơn vị sản xuất. Mẫu thử nghiệm các sản phẩm không thuộc danh mục
được liệt kê trong tiêu chuẩn này có thể được lấy ở nơi bị nghi ngờ
có sử dụng
chúng.
Báo cáo về việc kiểm tra phải được lập sau mỗi lần tiến hành kiểm tra. Các cuộc
kiểm tra bổ sung không báo trước cũng có thể được tiến hành theo nhu cầu hoặc
ngẫu nhiên.
10. Người thực hiện phải để cho tổ
chức chứng nhận hoặc cơ quan chức năng, vì mục đích kiểm tra,
tiếp cận nơi bảo quản, nơi sản xuất và khu đất đã khoanh vùng, cũng như các báo
cáo và tài liệu hỗ trợ
có liên quan. Người thực hiện phải cung cấp cho tổ chức kiểm tra mọi
thông tin cần cho việc kiểm tra.
11. Sản phẩm được đề cập trong Điều 1 của tiêu chuẩn
này không đóng gói để cung cấp cho người tiêu dùng cuối cùng thì phải được vận
chuyển bằng cách sao cho tránh bị nhiễm bẩn hoặc sản phẩm bên trong bao
gói được thay bằng các chất hoặc sản phẩm không thích hợp với tiêu chuẩn này và
những thông tin sau đây không ảnh hưởng đến bất kỳ chỉ dẫn nào theo
quy định hiện hành:
- tên và địa chỉ của cá nhân
có trách nhiệm đối với việc sản xuất và chuẩn bị sản phẩm;
- tên sản phẩm; và
- tình trạng hữu
cơ của sản phẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nếu việc làm trái luật được cơ
quan có thẩm quyền cho phép, thì cơ quan đó phải quy định loại hình sản xuất
và tình huống mà sự
làm trái luật được cho phép và cần có các yêu cầu kiểm tra bổ sung, ví dụ: tiến
hành các chuyến thăm không báo trước; kiểm tra tăng cường trong vụ thu hoạch;
yêu cầu cung cấp thêm tài liệu, đánh giá khả năng của người thực hiện đối với việc ngăn
ngừa sự trộn lẫn, v.v...
- Tùy thuộc vào sự xem xét
thêm tiêu chuẩn này, cơ quan có thẩm quyền có thể chấp nhận việc thu hoạch song
song cùng một giống, ngay cả khi không thể phân biệt được, là đối tượng để áp dụng biện
pháp kiểm tra thích hợp.
13. Trong chăn nuôi hữu cơ, tất cả
vật nuôi trong cùng một đơn vị sản xuất phải được nuôi phù hợp với những nguyên
tắc được đưa ra trong tiêu chuẩn này. Tuy nhiên, vật nuôi không được nuôi theo
tiêu chuẩn này có thể có mặt trên vùng đất được duy trì theo phương pháp hữu
cơ, nhưng phải đảm bảo rằng chúng được phân cách rõ ràng khỏi vật nuôi được sản xuất theo
tiêu chuẩn này. Cơ quan có thẩm quyền có thể mô tả thêm các biện pháp hạn chế,
ví dụ: các loài khác nhau mới được chăn thả trên cùng một khu vực.
14. Cơ quan có thẩm quyền có thể
chấp nhận động vật được nuôi theo những điều khoản của tiêu chuẩn này có thể được
thả cho ăn cỏ trong một khu đất chung, với điều kiện:
a) vùng đất này không bị xử lý với
các sản phẩm khác với các chất được cho phép nêu trong 4.1 a) và b) của tiêu
chuẩn này, trong vòng ít nhất ba năm;
b) có thể tổ chức để
tách biệt rõ ràng giữa động vật nuôi theo các điều khoản của tiêu chuẩn này với
các động vật khác.
15. Đối với việc chăn nuôi, cơ
quan chức năng phải đảm bảo rằng việc kiểm tra liên quan đến tất cả các giai đoạn của
quá trình sản xuất và chuẩn bị cho đến việc bán cho người tiêu dùng phải đảm bảo
mà không có định kiến với các điều khoản khác trong Phụ lục này, với khả năng
truy tìm nguồn gốc của vật nuôi và sản phẩm vật nuôi từ đơn vị sản xuất trong
suốt quá trình ở chừng mực có thể về mặt kỹ thuật và bất kỳ sự chuẩn bị nào
khác cho đến giai đoạn bao gói và/hoặc ghi nhãn cuối cùng.
C.2 Chuẩn bị và các đơn
vị bao gói
1. Người sản xuất và/hoặc người
thực hiện phải cung cấp:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- tất cả các biện pháp thực tế được thực hiện tại
đơn vị sản xuất để
đảm bảo phù hợp với tiêu chuẩn
Bản mô tả và các biện pháp có liên
quan phải có chữ ký của
người có trách nhiệm của các đơn vị sản xuất và tổ chức chứng nhận.
Bản báo cáo bao gồm cam kết của người
thực hiện tiến hành các hoạt động phù hợp với Điều 4 của tiêu chuẩn này và chấp
nhận trong trường hợp vi phạm, áp dụng các biện pháp đã đề cập trong đoạn 6.9 của
tiêu chuẩn này và có chữ ký của cả hai bên.
2. Bản báo cáo phải được giữ sao
cho tổ chức chứng nhận và cơ quan có thẩm quyền tìm được dấu vết:
- nguồn gốc, bản chất và số lượng
của sản phẩm nông nghiệp, như nêu trong Điều 1 của Tiêu chuẩn này được giao cho
đơn vị sản xuất;
- bản chất, số lượng
và những chuyến hàng như nêu trong Điều 1 của tiêu chuẩn này còn lại trong đơn
vị sản xuất;
- mọi thông tin, ví dụ: nguồn gốc, bản chất và số
lượng của các thành phần, phụ gia và các chất hỗ trợ quá trình sản xuất được
giao cho đơn vị sản xuất và thành phần của sản phẩm đã chế biến, được
tổ chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền yêu cầu vì mục đích kiểm
tra các hoạt động của đơn vị.
3. Khi sản phẩm không được nêu
trong Điều 1 của tiêu chuẩn này cũng được chế biến, bao gói hoặc bảo quản trong
một đơn vị sản xuất có liên quan thì:
- đơn vị sản xuất đó phải tách
biệt các vùng với nhau trong phạm vi cơ sở của mình để bảo quản các sản phẩm
nêu trong Điều 1 của tiêu chuẩn này trước và sau các hoạt động;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- nếu các hoạt động như vậy
không được tiến hành thường xuyên thì chúng phải được thông báo trước, giới hạn
về thời gian được thỏa
thuận với tổ chức chứng nhận hay với cơ quan có thẩm
quyền;
- từng biện pháp phải được tiến
hành để đảm bảo nhận biết được các lô hàng và tránh trộn lẫn với sản phẩm không
được sản xuất theo yêu cầu của tiêu chuẩn này.
4. Tổ chức chứng nhận chính thức
hoặc được thừa nhận chính thức hoặc cơ quan có thẩm quyền phải đảm bảo rằng việc
kiểm tra thực tế đầy đủ phải được tiến hành ít nhất mỗi năm một lần tại một đơn
vị. Khi nghi ngờ có sử dụng những chất không thuộc danh mục các sản phẩm
được liệt kê trong tiêu chuẩn này, thì có thể tiến hành lấy mẫu để thử nghiệm nơi bị
nghi ngờ. Báo cáo kiểm tra phải lập sau mỗi lần kiểm tra, có chữ ký của người
có trách nhiệm của đơn vị được kiểm tra. Các cuộc kiểm tra bổ sung không
thường xuyên và không báo trước sẽ được tiến hành theo yêu cầu hoặc tiến hành một
cách ngẫu nhiên.
5. Người thực hiện phải để cho tổ
chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền tiếp cận với đơn vị và với các tài
liệu liên quan đến mục đích kiểm tra. Người thực hiện phải cung cấp
cho tổ chức kiểm tra bất cứ thông tin nào cần thiết cho mục đích kiểm tra.
6. Áp dụng các yêu cầu liên quan đến vận chuyển
được nêu trong đoạn 10 của C.1.
7. Khi nhận một sản phẩm được nêu
trong Điều 1 của tiêu chuẩn này, người thực hiện phải kiểm tra:
- độ kín của bao bì
hoặc của vật chứa khi có yêu cầu;
- các chỉ dẫn nêu
trong đoạn 10 của C.1. Kết quả của việc kiểm tra xác nhận phải được đề cập rõ trong đoạn
2 của C.2. Khi có bất kỳ nghi
ngờ các sản phẩm không thể được kiểm tra xác nhận theo hệ thống sản xuất trong
Điều 6 của tiêu chuẩn này, thì khi đưa ra thị trường không được đề cập đến phương pháp
sản xuất hữu cơ.
C.3 Nhập khẩu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
Lời
nói đầu
Lời
giới thiệu
1. Phạm vi áp dụng
2. Mô tả và định nghĩa
2.1. Mô tả
2.2.
Định nghĩa
3.
Ghi nhãn và công bố
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.
Các yêu cầu đối với các chất trong Phụ lục B và các tiêu chí để cơ quan có thẩm
quyền xây dựng danh mục các chất được phép sử dụng
6. Hệ thống kiểm tra và chứng nhận
7. Nhập khẩu
Phụ lục A (Quy định) Nguyên tắc của sản
xuất theo phương pháp hữu cơ
Phụ lục B (Quy định) Các chất được
phép dùng để sản xuất thực phẩm hữu cơ
Phụ lục C (Quy định) Các yêu cầu
tối thiểu và các biện pháp phòng ngừa trong hệ thống chứng
nhận hoặc kiểm tra
1 CAC/GL 20-1995 Principles for Food
Import and Export Certification and Inspection (Nguyên tắc kiểm tra và chứng
nhận thực phẩm xuất nhập khẩu).
2 Cho
đến khi danh mục các thành phần thực phẩm không có nguồn gốc từ nông nghiệp và
chất hỗ trợ chế biến được phép dùng trong chuẩn bị các sản phẩm từ nguồn gốc vật
nuôi được biên soạn, thì cơ quan có thẩm quyền cần tự đưa ra các danh mục của
mình.
3 CAC/GL 20-1995, Principles for Food Import and Export
Certification and Inspection (Nguyên
tắc chứng nhận và kiểm tra thực phẩm xuất nhập khẩu).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 Trong
khi chưa có định nghĩa nào về sinh vật biến đổi gen được CAC đồng thuận, thì định
nghĩa này được đưa ra nhằm bước đầu giúp các cơ quan chính phủ áp dụng tiêu chuẩn
này. Vì vậy định nghĩa này còn phải được xem xét lại sau khi CAC và các Ban Kỹ
thuật của CAC nghiên cứu kỹ. Tạm thời, các quốc gia thành viên có thể áp dụng
các định nghĩa của mình.
6 Điều
4 của TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, with Amendment 2010) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.
7 CAC/GL
20 - 1995.
8 TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985,
with Amendment 2010) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.
9 Các
điều khoản về thủy sản sẽ được xây dựng sau.
10 CAC/GL
20 - 1995.
11 Sổ tay thủ tục của CAC, các định nghĩa.
12 Việc sử dụng các quá trình hóa học nêu trong các tiêu chí này là biện pháp tạm thời và phải được xem xét.
13 Ở một số quốc gia, tổ chức chứng nhận có thể tiến hành những hoạt động tương tự với
hoạt động của các tổ chức kiểm tra. Vì vậy, thuật ngữ “kiểm tra và chứng nhận” được dùng ở những tổ chức này có thể
đồng nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 CAC/GL 26, Guidelines for the
Design, Operation, Assessment and Accreditation of Food Import and Export Inspection
and Certification System (Huớng dẫn về việc
thiết kế, vận hành, đánh giá và kiểm định chất lượng thực phẩm
nhập khẩu và hệ thống xuất khẩu kiểm tra và chứng nhận thực phẩm xuất nhập khẩu).
16 Xem các tiêu chuẩn có liên quan, ví dụ TCVN 7457 (ISO/IEC guide 65) Yêu cầu chung đối với các tổ chức điều hành hệ thống chứng nhận sản phẩm.
17 Trong việc phê duyệt các quá trình sản xuất theo phương pháp hữu
cơ, việc chứng nhận thường được tiến hành
bởi một “tổ
chức chứng nhận” hoặc một “tổ chức kiểm tra/giám
định”. Khi các chức năng này được
tiến hành bởi cùng một tổ chức thì vai trò kiểm tra và chứng nhận phải được tách bạch rõ ràng.
19 CAC GL 25-1997, Guidelines for the Exchange of Information between Countries on Rejections of Imported Foods (Hướng
dẫn trao đổi thông tin giữa các nước đối với thực phẩm bị từ chối nhập khẩu).
* CAC/GL 29-1987 đã được thay thế bởi CAC/GL 66-2008, CAC/GL 66-2008 đã được chấp
nhận thành TCVN 6417:2010 (CAC/GL 66-2008) Hướng dẫn sử dụng hương liệu.