Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041:2015 sản xuất, chế biến, ghi nhãn và tiếp thị thực phẩm hữu cơ

Số hiệu: TCVN11041:2015 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2015 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Các chất

Mô tả; yêu cầu đối với thành phần; điều kiện sử dụng

Phân trong trại chăn nuôi và gia cm

Cần phải có cơ quan có thẩm quyền hoặc tổ chức chứng nhận thừa nhận nếu không được ly từ hệ thống sản xuất theo phương pháp hữu cơ. Phân có nguồn từ cơ sở chăn nuôi quy mô lớn20 không được phép sử dụng.

Phân chuồng hoặc nước tiểu

Nếu không có nguồn gốc hữu cơ thì cn được tổ chức chng nhận thừa nhận. Tốt nht là sau khi kim soát được quá trình pha loãng và/hoặc lên men. Nguồn từ cơ sở chăn nuôi quy mô lớn không được phép sử dụng.

Phân động vật , bao gồm cả phân gia cầm

Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền thừa nhận.

Phân chuồng và phân chuồng đã

Phân có nguồn gốc từ cơ sở chăn nuôi quy mô lớn không được phép sử dụng.

Phân chuồng khô và phân gia cầm đã khử nước

Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền thừa nhận. Phân có nguồn gc từ cơ sở chăn nuôi quy mô ln không được phép sử dụng.

Phân chim

Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền thừa nhận

Rơm

Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền thừa nhận

Phân hữu cơ, nấm đã tàn lụi và chất nn là chất khoáng bón cây

Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền thừa nhận. Thành phần ban đu của chất nn phải được giới hạn đi với sản phẩm nằm trong danh mục này

Chất phế thải từ sinh hoạt gia đình đã được lên men, đã ủ hay đã phân loại

Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền thừa nhận.

Phân hữu cơ làm từ phần còn lại của thực vật

 

Sản phẩm động vật đã chế biến từ các lò giết mổ hay từ công nghiệp cá

Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền tha nhận.

Bán thành phẩm của công nghiệp thực phẩm và công nghiệp dệt không xử lý bằng phụ gia tổng hợp

Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền thừa nhận.

Rong biển và sản phẩm từ rong biển

Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền tha nhận.

Mùn cưa, v cây và gỗ phế thi

Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền thừa nhận, gỗ không b xử lý bằng hóa chất sau khi đốn.

Tro gỗ và than củi

Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền thừa nhận được làm t g không bị xử lý bằng hóa chất sau khi đốn.

Đá phosphat thiên nhiên

Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền thừa nhận. Hàm lượng cadimi không được vượt quá 90 mg/kg P2O5

Xỉ bazơ

Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền thừa nhận.

Kali cacbonat, muối mỏ kali (ví dụ: kalinit, sylvinit)

Hàm lượng clorua nhỏ hơn 60 %

Sulfat của kali cacbonat (ví dụ: paten kali)

Thu được từ các quá trình lý học nhưng được làm giàu bằng các quá trình hóa học để làm tăng khả năng hòa tan của chúng, cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền thừa nhận.

Canxi cacbonat có nguồn gc tự nhiên (ví dụ: đá phán, marl, maerl, đá vôi, đá phấn phosphat)

 

Đá magiê

 

Đá vôi magiê

 

Muối epsom (magiê sulfat)

 

Thạch cao (canxi sulfat)

Chỉ t nguồn gốc tự nhiên

Bã rượu và chất chiết từ bã rượu

Không bao gồm bã rượu có amoni

Natri clorua

Ch bao gồm muối mỏ

Nhôm canxi phosphat

Hàm lượng cadimi không được vượt quá 90 mg/kg P2O5.

Nguyên tố vi lượng (ví dụ: Bo, đồng, sắt, mangan, molybđen, kẽm)

Cần được t chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền thừa nhận.

Lưu huỳnh

Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền thừa nhận.

Bột đá xay

 

Đát sét (ví dụ: bentonit, pertit, zeolit)

 

Sinh vật có sn trong tự nhiên (ví dụ: giun)

 

chất khoáng bón cây

 

Than bùn

Không bao gồm chất phụ gia tng hợp; cho phép dùng cho hạt giống, phân dùng cho bầu giống. Các loại khác phải được tổ chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền chấp nhận. Không cho phép dùng làm chất n định đt.

Mùn từ giun đất và côn trùng

 

Hợp chất chứa clo từ đá vôi

Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền thừa nhận.

Phân người

Cn được tổ chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền thừa nhận. Nguồn này được tách khỏi chất thi gia đình và chất thải công nghiệp, nhng chất gây nên mối nguy ô nhim hóa học. Chúng cần được xử lý thích hợp đ loại bỏ các mối nguy từ dịch hại, ký sinh trùng, vi sinh vật gây bệnh và không được dùng cho mùa vụ dự định cho người tiêu thụ hoặc cho phần ăn được của thực vật.

Bán thành phẩm của ngành công nghiệp đường (ví dụ: bã rượu)

Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền thừa nhận.

Bán thành phẩm của cọ dầu, dừa, cacao [bao gồm nhánh không còn quả, chất thải từ máy ép du cọ, mụn dừa và vỏ quả cacao]

Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền thừa nhận.

Bán thành phẩm của công nghip chế biến các thành phần từ nông nghiệp hu cơ

Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền nhận.

Dung dịch canxi clorua

Xử lý lá trong trường hợp ngăn chặn sự thiếu hụt canxi.

Bảng B.2 - Các chất dùng để kiểm soát dch hại và bệnh tật

Các chất

Mô tả; yêu cầu đối với hợp phn; điều kiện sử dụng

I Thực vật và động vật

Chế phẩm gốc pyrethrins được chiết từ Chrysanthemum inerariaefolium, có thể chứa sygnergist

Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền thừa nhận, ngoại trừ piperonyl butoxid từ sau năm 2005 được biết đến là sygnergist.

Chế phẩm của Rotenon từ Derris elliptica, Lonchocarpus, Thephrosia spp.

Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền thừa nhận

Chế phẩm từ Quassia amara

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chế phẩm từ Ryania speciosa

Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền thừa nhận

Chế phẩm thương mại/sản phẩm của Neem (Azadirachtin) từ xoan n Độ (Azadirachta indica)

Cần được tổ chức chứng nhn hoặc cơ quan có thẩm quyền thừa nhận

Keo ong

Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền thừa nhận

Dầu động vật và thực vật

 

Rong biển, bột rong biển, chất chiết từ rong biển, muối biển và nước muối

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Gelatin

 

Lecithin

Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền thừa nhận

Casein

 

Các axit tự nhiên (ví dụ: dấm)

Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền thừa nhận

Sản phẩm lên men từ nấm Aspergillus

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chất chiết từ nm (nấm đông cô)

Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền thừa nhận

Chất chiết từ chlorella

 

Thuốc trừ tuyến trùng từ kitin

Nguồn gốc tự nhiên

Chế phẩm thực vật tự nhiên, trừ thuốc lá

Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền thừa nhận

Chất chiết từ thuốc lá (trừ nicotin tinh khiết)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cây xe-va-đi (Sabadilla)

 

Sáp ong

 

Spinosad

Spinosad ch nên được sử dụng khi những biện pháp nhằm giảm thiu nguy cơ đối với các loài không phải đích và đ giảm thiểu nguy cơ phát triển của các sinh vật đối kháng.

II Chất khoáng

Đồng ở dạng đng hydroxit, đồng octanoate, đồng oxy clorua, đồng sulfat (tribasic), đồng oxit, hn hợp bordeaux và hỗn hợp burgundy

Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền thừa nhận liều lượng và tần suất sử dụng. Sử dụng như thuốc diệt nấm với điu kiện chất này được dùng theo cách giảm thiểu sự tích luỹ đồng trong đt.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cần được t chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền thừa nhận

Bột khoáng (bột đá, các silicat)

 

Đt diatomit

Cn được tổ chức chng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền thừa nhận

Các silicat, đất sét (bentonit)

 

Natri silicat

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Kali permanganat

Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền thừa nhận

Sắt phosphat

Dùng làm thuốc diệt ốc

Dầu parafin

Cn được t chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền thừa nhận

III Vi sinh vật đưc dùng để kim soát dịch hại sinh học

Vi sinh vật (vi khun, virut, nấm), ví dụ: Bacillus thuringiensis, virut granulosis v.v...

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

IV Chất khác

Cacbon dioxit và khí nitơ

Cn được tổ chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền thừa nhận

Xà phòng kali (xà phòng mm)

 

Etanol

Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền thừa nhận

Chế phẩm vi lượng đồng căn và ayurvedic

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Côn trùng đực đã gây bất dục

Cn được tổ chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền thừa nhận

Thuốc diệt loài gặm nhấm

Sản phẩm dùng đ kim soát dịch hại trong chuồng trại và công trình nuôi vật nuôi. Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền thừa nhận

Etylen

Khử màu xanh của cam quýt để phòng ngừa ruồi giấm và làm chất tạo hoa cho dứa.

Là chất ức chế ny mầm khoai tây và hành: Cần được tổ chức chứng nhn hoặc cơ quan có thẩm quyền thừa nhận ức chế ny mầm khoai tây, hành, ở nơi mà các giống không sẵn có đặc tính ng dài hoặc những giống không phù hợp với điều kiện phát trin của địa phương. Etylen phải được sử dụng sao cho giảm thiểu việc tiếp xúc với người thực hiện và công nhân.

V. By

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chế phẩm pheromon

 

Chế phẩm gốc metaldehyd chứa chất xua đuổi đối với loài động vật cao hơn và cũng có tác dụng dùng trong bẫy.

Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền thừa nhận

Dầu khoáng

Cần được tổ chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền thừa nhận

Các dụng cụ kiểm soát cơ học, ví d: lưới bảo vệ cây trồng, hàng rào xoắn, bẫy bằng chất dẻo phủ keo, băng dính.

 

B.3.1 Phụ gia thực phẩm được phép sử dụng trong các điu kiện quy định trong một số loại thực phẩm hữu cơ nhất định hoặc trong các loại thực phẩm đơn l

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng này là danh mục hướng dẫn chỉ dùng cho mục đích chế biến thực phẩm hữu cơ. Các quốc gia có thể xây dựng danh mục các chất dùng cho mục đích quốc gia đáp ứng các yêu cầu như khuyến cáo trong 5.2 của tiêu chuẩn này.

Phụ gia thực phẩm trong Bảng B.3 có thể được sử dụng để thực hiện chức năng ch ra trong các sản phẩm thực phẩm cụ thể.

Bảng B.3 - Thành phn của các chất không có nguồn gốc nông nghiệp được đề cập trong Điều 3 của tiêu chuẩn này

Chsố INS*

Tên phụ gia

Chức năng sử dụng cho phép trong sản xuất hữu cơ

Được phép sử dụng trong các nhóm thực phẩm

Thực phẩm có nguồn gốc thực vật

Thực phẩm có nguồn gốc động vật

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Canxi cacbonat

Tt cả

Cho phép, mặc dù trong TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192- 1995, Rev.10-2009) vn loại trừ

01.0 Sản phẩm sữa và tương tự sữa, không bao gồm các sản phẩm thực phẩm thuộc nhóm 02.0

220

Lưu huỳnh dioxit

Tt cả

14.2.2 Cider và rượu lê (perry), 14.2.3 Rượu nho, 14.2.4, Rượu (khác rượu nho)

14.2.5 Rượu mật ong

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Axit lactic (L-D và DL-)

Tất cả

04.2.2.7 rau lên men

(bao gồm c nm, r và củ, đậu đỗ và họ đậu, lô hội), và sản phẩm rong bin, tr sản phẩm đậu tương lên men của nhóm thực phẩm 12.10

01.0 Sản phẩm sữa và tương tự sữa, trừ các sản phẩm thực phẩm nhóm 02.008.4 có v ăn được (ví dụ v xúc xích)

290

Cacbon dioxit

Tất cả

Cho phép, mặc dù trong TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev. 10-2009) vn loại trừ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

296

Axit malic (FL-)

Tất cả

Cho phép, mặc dù trong TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev. 10-2009) vẫn loại trừ

Không cho phép

300

Axit ascorbic

Tt cả

Nếu không sẵn có ở dạng tự nhiên. Cho phép, mặc dù trong TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biến 08.4 Sản phẩm có vỏ ăn được (ví dụ, v xúc xích)

307

Vitamin E (tocopherol), dạng cô đặc tự nhiên hn hợp

Tt cả

 

Tất cả sản phẩm hỗn hợp được phép sử dụng theo TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009)

322

Lecithin (thu được mà không cần ty trắng và dung môi hữu cơ)

Tt cả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sản phẩm sữa và tương tự sữa, không bao gồm các sn phẩm thực phẩm thuộc nhóm 02.002.0

Chất béo và dầu thực vật, chất tạo nhũ béo 12.6.1

Nước sốt dạng nhũ tương (ví dụ: mayonnaise, nước sốt trộn salad) 13.1 Thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ 13.2 Thực phẩm bổ sung dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ

327

Canxi lactat

Tất cả

Không cho phép

01.0 Sản phẩm sữa và tương tự sữa, không bao gồm các sản phẩm thực phẩm thuộc nhóm 02.0

330

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tất cả

04.0 Rau, qu

(bao gồm cả nấm, rễ và c, đậu đ và họ đậu, lô hội), rong biển, lạc và các loại hạt

Như chất tạo đông trong các sản phẩm phomat đặc biệt và trong trứng đã nấu chín 01.6 Phomat và sản phẩm tương tự, 02.1 Dầu m không chứa nước, 10.0 Trứng và sản phẩm trứng

331i

Natri dihydro xitrat

Tất cả

Không cho phép

01.1.1 Buttermilk (dạng thông thường)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

332i

Kali dihydro xitrat

Tất cả

Không cho phép

Cho phép, mặc dù trong TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừ

333

Canxi xitarat

Tt c

Cho phép, mặc dù trong TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vn loại trừ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

334

Axit tartaric

Tt cả

Cho phép, mặc dù trong TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừ

Không cho phép

335i

Mononatri tartrat

Tt c

05.0 Kẹo. 07.2.1 Bánh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

335ii

Dinatri tartrat

 

 

 

336i

Mono kali tartrat

Tt cả

05.0 Kẹo, 06.2 Bột và tinh bột, 07.2.1 Bánh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

336ii

Dikali tartrat

341i

Monocanxi

orthophosphat

Tất cả

06.2.1 Bột

01.0 Sản phẩm sữa và tương tự sữa, không bao gồm các sản phẩm thực phẩm thuộc nhóm 02.0

400

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tt cả

Cho phép, mặc dù trong TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừ

 

401

Natri alginat

Tt cả

Cho phép, mặc dù trong TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừ

01.0 Sản phẩm sữa và tương tự sữa, không bao gồm các sản phẩm thực phẩm thuộc nhóm 02.0. Tt cả các sản phẩm dạng hỗn hợp theo TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009)

402

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tt c

Cho phép, mc dù trong TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại tr

01.0 Sản phẩm sữa và tương tự sữa, không bao gồm các sản phẩm thực phẩm thuộc nhóm 02.0. Tt cả các sản phẩm dạng hỗn hợp theo TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009)

406

Agar (thạch)

Tt cả

Cho phép, mặc dù trong TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừ

Cho phép, mặc dù trong 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừ

407

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tt cả

Cho phép, mặc dù trong TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vn loại trừ

01.0 Sản phẩm sữa và tương tự sữa

410

Gôm đậu carob

Tất cả

Cho phép, mặc dù trong TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừ

01.1 Sữa và đ ung từ sa, 01.2 Sản phẩm sữa lên men và sản phẩm sữa đông tụ bng enzym renin (dạng thông thường), 01.3 Sữa đặc và sản phẩm tương tự, 01.4 Cream (dạng thông thường) và dạng tương tự, 01.5 Sữa bột, cream bột và sản phẩm dạng bột tương tự (dạng thông thường)

410

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tất cả

Cho phép, mặc dù trong TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vn loại trừ

01.6 Phomat và sản phẩm tương tự, 01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ bánh pudding, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương), 01.8.1 Whey và sản phẩm whey dạng lỏng, không bao gồm whey phomat, 08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, dạng tươi, đã xay, 08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang đã, đã chế biến, nguyên thân hoặc ct miếng, 08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biến, 08.4 Sản phẩm có vỏ ăn được (ví dụ vỏ xúc xích)

412

Gôm guar

Tất cả

Cho phép, mặc dù trong TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừ

01.0 Sản phẩm sữa và tương tự sữa, không bao gồm các sản phẩm thực phẩm thuộc nhóm 02.08.2.2 Sản phẩm thịt thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, đã chế biến bằng xử lý nhiệt, 8.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biến bằng xử lí nhiệt, 10.2 Các sản phẩm trứng

413

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tất cả

Cho phép, mặc dù trong TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừ

Cho phép, mặc dù trong TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừ

414

Gôm arabic

Tt c

 

01.0 Sản phẩm sữa và tương tự sữa, không bao gồm các sản phẩm thực phẩm thuộc nhóm 02.002.0 Dầu, m và nhũ tương chất béo, 05.0 Kẹo

415

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tất cả

02.0 Dầu, m và nhũ tương chất béo, 04.0 Rau quả (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, 07.0 Bánh nướng, 12.7 Salat (ví dụ salat macaroni, salat khoai tây)

Không cho phép

416

Gôm karaya

Tất cả

Cho phép, mặc dù trong TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừ

Không cho phép

422

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tất cả

Thu được từ thực vật; sử dụng làm chất mang cho các chất chiết thực vật, 04.1.1.1 Quả tươi chưa qua xử lý, 04.1.1.2 quả tươi đã xử lý bề mặt, 4.1.2 quả tươi đã chế biến, 04.2.1.2  Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân c và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, dạng tươi đã xử lí b mt, 4.2.2 2 Rau khô, Rau (bao gồm cả nm ăn, thân c và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, 04.2.2.3 Rau (bao gồm c nm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo bin, ngâm dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương, 04.2.2.4  Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, đóng hộp hoặc đóng chai (thanh trùng), 04.2.2.5 Puree và sản phẩm dạng phét (ví d: bơ lạc) t rau (bao gồm c nm ăn, thân c và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt 04.2.2.6 Rau nghiền dạng bột nhão và chế phẩm (ví dụ: đ tráng miệng và nước sốt từ rau, rau ướp đường) từ rau (bao gm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm 04.2.2.5, 04.2.2.7 Sn phm rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội) và tảo biển, dạng lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của nhóm 12.1012.2 Gia vị và gia vị thảo mộc (ví dụ, gia vị cho mì ăn liền)

Không cho phép

440

Pectin (không chứa amidat)

Tất cả

Cho phép, mặc dù trong TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vn loại trừ

01.0 Sản phẩm sữa và tương tự sữa, không bao gồm các sn phẩm thực phẩm thuộc nhóm 02.0

500ii

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri hydro

Cacbonat natri

Sequicacbonat

Tất cả

05.0 Kẹo, 07.0 Bánh nướng

01.0 Sản phẩm sữa và tương tự sữa, không bao gồm các sản phẩm thực phẩm thuộc nhóm 02.0

501i

Kali cacbonat

Tất cả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không cho phép

503i

503ii

Amoni carbamat

Amoni hydro cacbonat

Chất điu chnh độ axit

Chất tạo xốp

Cho phép, mặc dù trong TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừ

Không cho phép

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Magiê carbonat

Tất cả

Tất cả

Cho phép, mặc dù trong TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừ

Không cho phép

504ii

Magiê hydro

508

Kali clorua

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.0 Rau quả (bao gồm cả nm ăn, thân c và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, 12.4 Mù tạt. 12.6.2 Nước sốt không phải dạng nhũ tương (ví dụ: tương cà chua, nước sốt phomat, nước sốt cream, nước thịt)

Không cho phép

509

Canxi clorua

Tất cả

04.0 Rau qu (bao gồm cả nm ăn, thân c và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt, 06.8 Sản phẩm đậu tương (không bao gm gia vị từ đậu tương thuộc nhóm 12.9) và các sản phẩm lên men thuộc nhóm 12.9.1 Các sản phẩm protein từ đậu tương, 12.10 Các sản phẩm lên men từ đậu tương

Sản phẩm sữa và tương tự sữa, không bao gồm các sản phẩm thực phẩm thuộc nhóm 02, 08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã, đã chế biến, nguyên thân hoặc ct miếng, 08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cm và thịt động vật hoang dã, xay nhỏ, đã chế biến, 08.4 Sản phẩm có vỏ ăn được (ví dụ: xúc xích)

511

Magiê clorua

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

06.8 Các sản phẩm đậu tương (không bao gồm các sản phẩm đậu tương thuộc nhóm 12.9 và các sn phẩm đậu tương lên men thuộc nhóm 12.10), 12.9.1 Các sn phẩm từ protein đậu tương, 12.10 Các sản phẩm đậu tương lên men

Không cho phép

516

Canxi sulfat

Tất cả

06.8 Các sản phẩm đậu tương (không bao gồm các sản phẩm đậu tương thuộc nhóm 12.9 và các sản phẩm đậu tương lên men thuộc nhóm 12.10), 07.2.1 Bánh cake, bánh cookie và bánh cứ nhân (pie) (ví dụ: các loại bánh nhân trái cây và bánh trứng), 12.8 Sản phẩm nấm men và sản phẩm tương tự, 12.9.1 Các sản phẩm từ protein đậu tương, 12.10 Các sản phẩm từ đậu tương lên men

Không cho phép

524

Natri hydroxit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc, được chế biến từ hạt ngũ cốc, thân rễ và thân củ, đậu hạt và đậu quả, không bao gồm sản phẩm bánh thuộc nhóm 07.0.007.1.1.1 Bánh mì lên men và bánh mì đặc biệt

Không cho phép

551

Silic dioxit (vô định hình)

Tất cả

Thảo mộc, gia vị (ví dụ: gia vị dùng cho mì ăn lin)

Không cho phép

941

Nitơ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Cho phép, mặc dù trong TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) vẫn loại trừ

B.3.2 Chất tạo hương

Các chất và sản phẩm được ghi nhãn là chất tạo hương vị tự nhiên hoặc chế phẩm hương vị thiên nhiên được định nghĩa trong tiêu chuẩn của CAC/GL 29-1987*, General requirements for natural flavourings (Yêu cầu chung đối với chất tạo hương tự nhiên).

B.3.3 Nước và muối

Nước uống được.

Muối (với natri clorua hoặc kali clorua là các thành phần được sử dụng chung trong chế biến thực phẩm).

B.3.4 Chế phẩm vi sinh vật và enzym

Bất kỳ chế phẩm nào của vi sinh và enzym thường dùng trong chế biến thực phẩm, trừ các vi sinh vật từ công nghệ biến đi gen hoặc enzym có nguồn gốc từ công nghệ gen.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chỉ chấp nhận khi được cơ quan có thẩm quyền cho phép.

Bng B.4 - Chất hỗ trợ chế biến có thể được sử dụng để chế biến các sản phẩm có nguồn gốc nông nghiệp được nêu trong Điều 3 của tiêu chuẩn này

Các chất

Các điều kiện cụ th

Đối với các sản phẩm từ thực vật

 

Nước

 

Canxiclorua

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Canxi cacbonat

 

Canxi hydroxit

 

Canxi sulfat

Chất tạo đông

Magiê clorua

Chất tạo đông

Kali cacbonat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cacbon dioxit

 

Nitơ

 

Etanol

Dung môi

Axit tannic

Chất trợ lọc

Albumin trong lòng trắng trứng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Casein

 

Gelatin

 

Aga thực vật

 

Dầu thực vật

Chất bôi trơn hoặc chất chng dính

Silic dioxit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Than hoạt tính

 

Đá tan (talc)

 

Bentonit

 

Cao lanh

 

Đt điatomit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đá trân châu (perlit)

 

Vỏ hạt dẻ

 

Sáp ong

Chất chống dính

Sáp carnauba

Chất chống dính

Axit sulphuric

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri hydroxit

Điều chỉnh pH trong sản xuất đường

Axit tartaric và muối

 

Natri cacbonat

Sản xuất đường

Chế phẩm của các thành phần v cây

 

Kali hydroxit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Axit xitric

Điu chỉnh pH

Chế phẩm vi sinh vật và enzym

Bất kỳ chế phẩm nào của vi sinh và enzym cũng thường được dùng như chất hỗ trợ chế biến trong quá trình chế biến thực phẩm, trừ các sinh vật từ công nghệ biến đi gen hoặc enzym được dẫn xuất từ công nghệ biến đi gen.

Đối với sản phẩm từ ong và vật nuôi

Dưới đây là các điều khoản chỉ dùng cho mục đích chế biến sản phẩm từ ong và vật nuôi. Cơ quan có thẩm quyền có thể xây dựng mục các chất cần dùng cho mục đích của mình đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn này như các khuyến cáo nêu trong 5.2.

INS

Tên

Các điu kiện cụ thể

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Canxi cacbonat

 

 

Canxi clorua

Chất làm rắn chc, đông tụ trong quá trình làm pho mát

 

Cao lanh

Chất chiết của của propolis.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sản phẩm sữa: chất đông tụ, điều chỉnh pH của muối làm pho mát.

 

Natri cacbonat

Sản phẩm sữa: chất trung hòa.

 

Nước

 

 

Phụ lục C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các yêu cầu tối thiểu và các biện pháp phòng ngừa trong hệ thống chứng nhận hoặc kiểm tra

1. Các biện pháp kiểm tra cn thiết xuyên suốt trong toàn bộ chuỗi thực phẩm để kiểm tra xác nhận các sn phẩm được ghi nhãn theo Điều 3 của tiêu chun này có phù hợp với các quy phạm thực hành. Các tổ chức được chứng nhận chính thức hoặc được thừa nhận chính thc hoặc cơ quan được ủy quyền hoặc cơ quan có thẩm quyền phải thiết lập chính sách và thủ tục phù hợp với tiêu chuẩn này.

2. Tổ chức kiểm tra cn phi truy cập tất cả các tài liệu dạng văn bản và/hoặc hồ sơ, cơ sở sản xuất theo phác đồ kiểm tra. Người thực hiện chịu sự kiểm tra cũng phải để cho cơ quan có thẩm quyền hoặc cơ quan ủy quyền được ch định truy cập và cung cp bất cứ thông tin cần thiết nào cho mục đích đánh giá của bên thứ ba.

C.1 Đơn vị sản xuất

3. Quá trình sn xuất theo tiêu chuẩn này phải ở trong một đơn vị mà nơi đó đất được khoanh vùng, khu vực sản xuất, trang trại, các phương tiện bảo quản cây trồng và vật nuôi được tách biệt rõ ràng với khu vực của các đơn vị khác không sản xuất theo tiêu chuẩn này; các khu vực chuẩn bị và/hoặc bao gói có thể tạo thành một phần của đơn vị sản xuất, nơi mà hoạt động được giới hạn đ chuẩn bị và bao gói sản phẩm cho chính đơn vị sản xuất nông nghiệp đó.

4. Khi thỏa thuận đợt kiểm tra đầu tiên, người thực hiện và tổ chức chứng nhận chính thức hoặc được thừa nhận chính thức hoặc cơ quan có thẩm quyền phải soạn thảo và ký một văn bản bao gồm các nội dung sau:

a) mô tả đầy đủ đơn v và/hoặc khu vực thu hái, chỉ rõ kho bảo quản, nơi sản xuất và khu đất được khoanh vùng và, khi có thể, nơi sẽ tiến hành các hoạt động chuẩn bị và bao gói;

b) và, trong trường hợp thu hái thực vật hoang dại, người sản xuất có thể cung cấp giấy bảo đảm của bên thứ ba, nếu có thể, để đảm bảo rằng các điều khoản nêu trong đoạn 10 của Phụ lục A được đáp ứng;

c) tất cả các biện pháp thực tế được tiến hành ở cấp độ của đơn vị sản xuất để đm bảo phù hợp với tiêu chuẩn này;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

e) một văn bản đảm bảo của người thực hiện các hoạt động phù hợp với Điều 3, Điều 4 của tiêu chuẩn này và chấp nhận trường hợp vi phạm khi thực thi các biện pháp đã đề cập trong đoạn 9 của Điều 6 của tiêu chuẩn này.

5. Mỗi năm trước ngày kiểm tra được chỉ định bởi tổ chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền, thì người thực hiện phải báo tin cho tổ chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền lịch trình sản xuất sản phẩm từ cây trồng, vật nuôi, và lịch sử về thửa đất/bầy, đàn hoặc tổ ong.

6. Các bản kê khai và/hoặc báo cáo phải được giữ để tổ chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền truy tìm nguồn gốc, bản chất, số lượng của tất cả các nguyên liệu được mua vào, việc sử dụng các nguyên liệu đó; ngoài ra, phải giữ các bản kê khai và/hoặc báo cáo về bản chất, số lượng và các đợt giao hàng tất cả các sản phẩm nông nghiệp được bán ra. Số lượng hàng bán trực tiếp cho người tiêu dùng phải được ghi chép lại, tốt nhất được ghi chép hàng ngày. Khi một đơn vị tự chế biến các sản phẩm nông nghiệp, thì các bản ghi chép phải chứa đ các thông tin nêu trong gạch đu dòng thứ ba, đoạn 2 của C.2.

7. Tất cả vật nuôi phải nhận biết được từng con hoặc trong trường hợp con vật nhỏ hoặc gia cầm thì phải nhận biết được theo bầy, đàn hoặc với ong thì theo tổ. Các bn kê khai và/hoặc báo cáo phải được giữ để có thể tìm ra vật nuôi và đàn ong trong hệ thống tại bất kỳ thời điểm nào và phải cung cấp dữ liệu truy nguyên đầy đủ cho mục đích đánh giá. Người thực hiện phải duy trì chi tiết và cập nhật hàng ngày h sơ về:

a) giống và/hoặc nguồn gốc của vật nuôi;

b) ghi sổ bất kỳ việc mua hàng nào;

c) kế hoạch chăm sóc sức khỏe được áp dụng để ngăn ngừa và quản lý dch bệnh, giảm sự đau đớn và các vấn đề sinh sản của vật nuôi;

d) tất cả các cách chữa trị, thuốc được dùng cho bất kỳ mục đích nào, kể c các chu kỳ tiêm chủng và nhận biết rõ con vật nuôi nào, đàn ong nào được chữa trị;

e) thức ăn chăn nuôi được cung cấp và nguồn cung cấp thức ăn chăn nuôi;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

g) vận chuyển, giết mổ và/hoặc bán;

h) lấy mật, xử lý và bảo quản tất cả sản phẩm của ong.

8. đơn vị sản xuất không được bảo quản các chất đầu vào khác với các chất được sử dụng nêu trong đoạn 4.1 b) của tiêu chuẩn này.

9. Cơ quan có thẩm quyền, tổ chức chứng nhận chính thức hoặc được thừa nhận chính thức phải tiến hành kiểm tra ít nhất một năm một lần cho mỗi đơn vị sản xuất. Mu thử nghiệm các sản phẩm không thuộc danh mục được liệt kê trong tiêu chuẩn này có thể được lấy ở nơi bị nghi ngờ có sử dụng chúng. Báo cáo về việc kiểm tra phải được lập sau mỗi lần tiến hành kiểm tra. Các cuộc kiểm tra bổ sung không báo trước cũng có thể được tiến hành theo nhu cầu hoặc ngẫu nhiên.

10. Người thực hiện phải để cho tổ chức chứng nhận hoặc cơ quan chức năng, vì mục đích kiểm tra, tiếp cận nơi bảo quản, nơi sản xuất và khu đất đã khoanh vùng, cũng như các báo cáo và tài liệu hỗ trợ có liên quan. Người thực hiện phải cung cấp cho tổ chc kiểm tra mọi thông tin cần cho việc kiểm tra.

11. Sản phẩm được đề cập trong Điều 1 của tiêu chuẩn này không đóng gói để cung cấp cho người tiêu dùng cuối cùng thì phải được vận chuyển bằng cách sao cho tránh bị nhiễm bẩn hoặc sản phẩm bên trong bao gói được thay bằng các chất hoặc sản phẩm không thích hợp với tiêu chuẩn này và những thông tin sau đây không ảnh hưng đến bất kỳ ch dẫn nào theo quy định hiện hành:

- tên và đa ch của cá nhân có trách nhiệm đối với việc sản xuất và chuẩn bị sản phẩm;

- tên sản phẩm; và

- tình trạng hữu cơ của sn phẩm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Nếu việc làm trái luật được cơ quan có thẩm quyền cho phép, thì cơ quan đó phải quy định loại hình sản xuất và tình huống mà sự làm trái luật được cho phép và cần có các yêu cầu kiểm tra bổ sung, ví dụ: tiến hành các chuyến thăm không báo trưc; kiểm tra tăng cường trong vụ thu hoạch; yêu cầu cung cấp thêm tài liệu, đánh giá khả năng của người thực hiện đi vi việc ngăn ngừa sự trộn lẫn, v.v...

- Tùy thuộc vào sự xem xét thêm tiêu chuẩn này, cơ quan có thẩm quyền có thể chấp nhận việc thu hoạch song song cùng một giống, ngay c khi không thể phân biệt được, là đối tượng để áp dụng biện pháp kiểm tra thích hợp.

13. Trong chăn nuôi hữu cơ, tất cả vật nuôi trong cùng một đơn vị sản xuất phải được nuôi phù hợp với những nguyên tắc được đưa ra trong tiêu chuẩn này. Tuy nhiên, vật nuôi không được nuôi theo tiêu chuẩn này có thể có mặt trên vùng đất được duy trì theo phương pháp hữu cơ, nhưng phải đảm bảo rằng chúng được phân cách rõ ràng khỏi vật nuôi được sn xuất theo tiêu chuẩn này. Cơ quan có thẩm quyền có thể mô tả thêm các biện pháp hạn chế, ví dụ: các loài khác nhau mới được chăn thả trên cùng một khu vực.

14. Cơ quan có thẩm quyền có thể chấp nhận động vật được nuôi theo những điều khoản của tiêu chuẩn này có thể được thả cho ăn cỏ trong một khu đất chung, với điều kiện:

a) vùng đất này không bị xử lý với các sản phẩm khác với các chất được cho phép nêu trong 4.1 a) và b) của tiêu chuẩn này, trong vòng ít nhất ba năm;

b) có th tổ chức để tách biệt rõ ràng giữa động vật nuôi theo các điều khoản của tiêu chuẩn này với các động vật khác.

15. Đối với việc chăn nuôi, cơ quan chức năng phải đm bảo rng việc kiểm tra liên quan đến tất cả các giai đoạn của quá trình sản xuất và chuẩn bị cho đến việc bán cho người tiêu dùng phải đảm bảo mà không có định kiến với các điều khoản khác trong Phụ lục này, với khả năng truy tìm nguồn gốc của vật nuôi và sản phẩm vật nuôi từ đơn vị sản xuất trong suốt quá trình ở chừng mực có thể về mặt kỹ thuật và bất kỳ sự chuẩn bị nào khác cho đến giai đoạn bao gói và/hoặc ghi nhãn cuối cùng.

C.2 Chuẩn bị và các đơn vị bao gói

1. Người sản xuất và/hoặc người thực hiện phải cung cấp:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- tất cả các biện pháp thực tế được thực hiện tại đơn v sản xuất để đảm bo phù hợp vi tiêu chuẩn

Bản mô tả và các biện pháp có liên quan phải có chữ ký của người có trách nhiệm của các đơn vị sản xuất và tổ chức chứng nhận.

Bản báo cáo bao gồm cam kết của người thực hiện tiến hành các hoạt động phù hợp với Điều 4 của tiêu chuẩn này và chấp nhận trong trường hợp vi phạm, áp dụng các biện pháp đã đề cập trong đoạn 6.9 của tiêu chuẩn này và có chữ ký của cả hai bên.

2. Bản báo cáo phải được giữ sao cho tổ chức chứng nhận và cơ quan có thẩm quyền tìm được du vết:

- nguồn gốc, bản chất và số lượng của sản phẩm nông nghiệp, như nêu trong Điều 1 của Tiêu chuẩn này được giao cho đơn v sản xuất;

- bn chất, số lượng và những chuyến hàng như nêu trong Điều 1 của tiêu chuẩn này còn lại trong đơn vị sản xuất;

- mọi thông tin, ví dụ: ngun gốc, bn chất và số lượng của các thành phần, phụ gia và các chất hỗ trợ quá trình sản xuất được giao cho đơn vị sản xuất và thành phần của sản phẩm đã chế biến, được tổ chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền yêu cầu vì mục đích kiểm tra các hoạt động của đơn v.

3. Khi sản phẩm không được nêu trong Điều 1 của tiêu chuẩn này cũng được chế biến, bao gói hoặc bảo quản trong một đơn vị sản xuất có liên quan thì:

- đơn vị sản xuất đó phải tách biệt các vùng với nhau trong phạm vi cơ sở của mình để bảo quản các sản phẩm nêu trong Điều 1 của tiêu chuẩn này trước và sau các hoạt động;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- nếu các hoạt động như vậy không được tiến hành thường xuyên thì chúng phải được thông báo trước, giới hạn về thời gian được thỏa thuận với tổ chức chứng nhận hay với cơ quan có thẩm quyền;

- từng biện pháp phải được tiến hành để đảm bảo nhận biết được các lô hàng và tránh trộn lẫn với sản phẩm không được sản xuất theo yêu cầu của tiêu chun này.

4. Tổ chức chứng nhận chính thức hoặc được thừa nhận chính thức hoặc cơ quan có thẩm quyền phải đm bo rằng việc kiểm tra thực tế đầy đủ phải được tiến hành ít nhất mỗi năm một lần tại một đơn vị. Khi nghi ngờ có sử dụng những chất không thuộc danh mc các sản phẩm được liệt kê trong tiêu chuẩn này, thì có thể tiến hành lấy mẫu để thử nghiệm nơi bị nghi ngờ. Báo cáo kiểm tra phải lập sau mỗi lần kiểm tra, có chữ ký của người có trách nhiệm của đơn vị được kiểm tra. Các cuộc kiểm tra b sung không thường xuyên và không báo trước sẽ được tiến hành theo yêu cầu hoặc tiến hành một cách ngẫu nhiên.

5. Người thực hiện phải để cho tổ chức chứng nhận hoặc cơ quan có thẩm quyền tiếp cận với đơn vị và với các tài liệu liên quan đến mục đích kiểm tra. Người thực hiện phi cung cấp cho tổ chức kiểm tra bất cứ thông tin nào cần thiết cho mục đích kiểm tra.

6. Áp dụng các yêu cầu liên quan đến vận chuyển được nêu trong đoạn 10 của C.1.

7. Khi nhận một sản phẩm được nêu trong Điều 1 của tiêu chuẩn này, người thực hiện phải kiểm tra:

- độ kín của bao bì hoặc của vật chứa khi có yêu cầu;

- các ch dẫn nêu trong đoạn 10 của C.1. Kết quả của việc kiểm tra xác nhận phải được đề cp rõ trong đoạn 2 của C.2. Khi có bất kỳ nghi ngờ các sản phẩm không thể được kiểm tra xác nhận theo hệ thống sản xuất trong Điều 6 của tiêu chuẩn này, thì khi đưa ra thị trường không được đề cập đến phương pháp sản xuất hữu cơ.

C.3 Nhập khẩu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

Lời giới thiệu

1. Phạm vi áp dụng

2. Mô tả và định nghĩa

2.1. Mô tả

2.2. Đnh nghĩa

3. Ghi nhãn và công bố

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5. Các yêu cầu đối với các chất trong Phụ lục B và các tiêu chí để cơ quan có thẩm quyền xây dựng danh mục các chất được phép sử dụng

6. Hệ thống kiểm tra và chứng nhận

7. Nhập khẩu

Phụ lục A (Quy định) Nguyên tắc của sản xuất theo phương pháp hữu cơ

Phụ lục B (Quy định) Các chất được phép dùng để sản xuất thực phẩm hữu cơ

Phụ lục C (Quy định) Các yêu cầu tối thiểu và các biện pháp phòng ngừa trong hệ thống chứng nhận hoặc kiểm tra

1 CAC/GL 20-1995 Principles for Food Import and Export Certification and Inspection (Nguyên tắc kiểm tra và chứng nhận thực phẩm xuất nhập khu).

2 Cho đến khi danh mục các thành phần thực phẩm không có nguồn gốc từ nông nghiệp và chất hỗ trợ chế biến được phép dùng trong chuẩn bị các sản phẩm từ nguồn gốc vật nuôi được biên soạn, thì cơ quan có thẩm quyền cần tự đưa ra các danh mục của mình.

3 CAC/GL 20-1995, Principles for Food Import and Export Certification and Inspection (Nguyên tc chứng nhận và kiểm tra thc phẩm xut nhập khu).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5 Trong khi chưa có định nghĩa nào về sinh vật biến đổi gen được CAC đồng thuận, thì định nghĩa này được đưa ra nhằm bước đầu giúp các cơ quan chính phủ áp dụng tiêu chuẩn này. Vì vậy định nghĩa này còn phải được xem xét lại sau khi CAC và các Ban Kỹ thuật của CAC nghiên cứu kỹ. Tạm thời, các quốc gia thành viên có thể áp dụng các định nghĩa của mình.

6 Điu 4 của TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, with Amendment 2010) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.

7 CAC/GL 20 - 1995.

8 TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, with Amendment 2010) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.

9 Các điều khoản về thủy sản sẽ được xây dựng sau.

10 CAC/GL 20 - 1995.

11 Sổ tay thủ tục của CAC, các định nghĩa.

12 Việc sử dụng các quá trình hóa học nêu trong các tiêu chí này là biện pháp tạm thời và phải được xem xét.

13 một s quốc gia, t chức chứng nhận có th tiến hành những hoạt động tương tự với hoạt động của các tổ chức kiểm tra. Vì vậy, thuật ngữ kiểm tra và chứng nhận được dùng những tổ chức này có th đồng nghĩa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15 CAC/GL 26, Guidelines for the Design, Operation, Assessment and Accreditation of Food Import and Export Inspection and Certification System (Huớng dẫn về việc thiết kế, vận hành, đánh giá và kiểm định chất lượng thực phẩm nhập khẩu và hệ thống xuất khẩu kiểm tra và chứng nhận thực phẩm xut nhập khu).

16 Xem các tiêu chuẩn có liên quan, ví dụ TCVN 7457 (ISO/IEC guide 65) Yêu cu chung đối với các t chc điu hành h thống chng nhận sản phẩm.

17 Trong việc phê duyệt các quá trình sản xuất theo phương pháp hữu cơ, việc chứng nhận thường được tiến hành bi một tổ chức chứng nhận” hoặc một “tổ chức kiểm tra/giám định. Khi các chức năng này được tiến hành bởi cùng một tổ chức thì vai trò kiểm tra và chứng nhận phải được tách bạch rõ ràng.

19 CAC GL 25-1997, Guidelines for the Exchange of Information between Countries on Rejections of Imported Foods (Hướng dẫn trao đi thông tin giữa các nước đi với thực phẩm b từ chi nhập khu).

* CAC/GL 29-1987 đã được thay thế bởi CAC/GL 66-2008, CAC/GL 66-2008 đã được chấp nhận thành TCVN 6417:2010 (CAC/GL 66-2008) Hướng dẫn sử dụng hương liệu.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041:2015 (CAC/GL 32:1999, xét soát năm 2007 và sửa đổi 2013) về Hướng dẫn sản xuất, chế biến, ghi nhãn và tiếp thị thực phẩm được sản xuất theo phương pháp hữu cơ

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.527

DMCA.com Protection Status
IP: 3.135.214.139
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!