CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
GIẤY BAO GÓI
|
24 TCN 78 - 99
|
BỘ CÔNG NGHIỆP
|
Wrapping paper
|
Có hiệu lực từ 01-10-1999
|
1. Phạm vi áp dụng và mô tả sản phẩm
1.1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho các loại giấy được sử dụng để
bao gói thông thường, không áp dụng cho các loại giấy dùng làm túi, dùng để bao
gói thực phẩm hoặc các mục đích đặc biệt khác.
1.2 Mô tả sản phẩm
Giấy bao gói được làm từ 100% bột kraft hoặc hỗn hợp của bột
kraft với bột cơ học, bột tái chế.
Giấy có màu sắc tự nhiên của bột, mầu trắng, nhuộm mầu hoặc
có các hình in.
2. Phân loại
Giấy bao gói được sản xuất theo hai dạng sản phẩm: dạng cuộn
và dạng tờ (ram, kiện)
Căn cứ vào các chỉ tiêu chất lượng, giấy bao gói được chia
ra làm hai cấp chất lượng với ký hiệu A và B.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1 Kích thước:
3.1.1 Dạng cuộn
Chiều rộng, sai số cuộn giấy theo thoả thuận giữa cơ sở sản
xuất và khách hàng.
Đường kính cuộn từ 0,8 m - 1,0 m.
3.1.2 Dạng tờ
Kích thước và sai số của tờ giấy theo thoả thuận của khách
hàng và cơ sở sản xuất. Số lượng tờ trong một ram, số lượng ram trong một kiện
theo yêu cầu của khách hàng.
3.3 Các chỉ tiêu chất lượng:
Các chỉ tiêu chất lượng của giấy bao gói theo đúng quy định
trong bảng 1A và 1B.
3.2 Các chỉ tiêu ngoại quan:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Giấy phải có màu sắc đồng đều trong cùng một lô hàng.
- Giấy có mầu sắc hoặc các hình in theo yêu cầu của khách
hàng.
- Số mối nối trong mỗi cuộn không được lớn hơn 2. Chỗ nối phải
được đánh dấu rõ và được nối chắc bằng băng keo dán theo suốt chiều rộng cuộn.
- Lõi cuộn giấy phải cứng, không được móp méo, lồi ra hoặc
hụt so với mặt cắt của cuộn giấy, hai đầu có nút côn gỗ. Đường kính lõi là 76
mm.
- Các mép giấy và hai mặt cắt bên phải thẳng, phẳng, không
bị xơ xước.
Bảng 1A
Các chỉ tiêu và đơn vị đo
Mức chất lượng cấp A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Định lượng (Basis weight), g/m2; sai số cho
phép ± 4%
30
45
60
70
90
100
125
ISO 536:1995
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Độ chịu kéo (tensile strength) KN/m, (kgf/15mm) không
nhỏ hơn:
- Chiều dọc (MD)
- Chiều ngang (CD)
2,0
(3,0)
1,0
(1,5)
3,0
(4,5)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2,2)
3,3
(5,0)
1,8
(2,7)
3,6
(5,5)
2,0
(3,0)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(7,8)
2,3
(3,5)
5,4
(8,1)
2,8
(4,3)
6,7
(10,1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(4,9)
ISO 1924:1994
TCVN 1862-76
3. Độ chịu xé (tearing strength), mN (gf) không nhỏ hơn:
- Chiều dọc (MD)
- Chiều ngang (CD)
294
(30)
368
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
441
(45)
552
(56)
540
(55)
686
(70)
630
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800
(81)
993
(101)
1158
(118)
1177
(120)
1374
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1471
(150)
1717
(175)
ISO 1974:1990
TCVN 3229-79
4. Độ chịu bục (bursting strength), kPa (kgf/cm2)
không nhỏ hơn:
147
(1,5)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2,2)
294
(3,0)
329
(3,4)
360
(3,7)
390
(4,0)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(4,7)
ISO 2758:1996
TCVN 3228-79
5. Độ hút nước Cobb60, (water absorptiveness),
g/m2 không lớn hơn:
30,0
ISO 535:1991
6. Độ ẩm (moisture content), %
7 ± 2
ISO 287:1985
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 1B
Các chỉ tiêu và đơn vị đo
Mức chất lượng cấp B
Phương pháp thử
1. Định lượng (Basis weight), g/m2; sai số cho
phép ± 4%
45
60
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
125
ISO 536:1995
TCVN 1270-72
2. Độ chịu kéo (tensile strength) KN/m, (kgf/15mm) không
nhỏ hơn:
- Chiều dọc (MD)
- Chiều ngang (CD)
2,0
(3,0)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2,0)
2,5
(3,8)
1,4
(2,2)
2,9
(4,5)
1,6
(2,5)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(5,2)
1,9
(2,9)
4,3
(6,5)
2,6
(4,0)
5,0
(7,6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(4,5)
ISO 1924:1994
TCVN 1862-76
3. Độ chịu xé (tearing strength), mN (gf) không nhỏ hơn:
- Chiều dọc (MD)
- Chiều ngang (CD)
350
(36,1)
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
540
(55,0)
685
(70,0)
630
(64)
800
(81,0)
750
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
850
(86,6)
1000
(102)
1200
(122)
1200
(122)
1500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 1974:1990
TCVN 3229-79
4. Độ chịu bục (bursting strength), kPa (kgf/cm2)
không nhỏ hơn:
145
(1,5)
180
(1,8)
210
(2,1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2,4)
250
(2,5)
300
(3,0)
ISO 2758:1996
TCVN 3228-79
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,0
ISO 535:1991
6. Độ ẩm (moisture content), %
7 ± 2
ISO 287:1985
TCVN 1867-76
4. Phương pháp thử
4.1 Lấy mẫu: Theo ISO 186 (TCVN 3649 - 81).
4.2 Điều kiện môi trường để điều hoà và thử nghiệm mẫu: Theo
ISO 187.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và
vận chuyển
5.1 Bao gói
5.1.1 Giấy dạng tờ được gói thành ram bằng giấy bao gói, các
ram có thể được đóng thành kiện.
5.1.2 Giấy dạng cuộn được xiết đai ở hai đầu, bên ngoài được
gói kín bằng 3 đến 5 lớp giấy bao gói, nếp gấp mép phải gọn, được dán keo và ép
chặt.
5.2 Ghi nhãn
Các cuộn, kiện giấy phải có nhãn, trên nhãn ghi:
- Tên sản phẩm.
- Định lượng.
- Khối lượng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ngày sản xuất.
- Tên cơ sở sản xuất.
Nhãn ghi ở vị trí thống nhất trên tất cả các cuộn, kiện
giấy.
5.3 Bảo quản
- Kho chứa giấy phải có nền cách ẩm, khô ráo, thoáng khí và
có mái che.
- Các cuộn giấy phải được sắp xếp theo quy định để dễ vận
chuyển, bốc xếp bằng cơ giới và xuất kho.
- Kho phải có hệ thống phòng chống cháy và thường xuyên được
kiểm tra theo quy định của nhà nước.
5.4 Vận chuyển, bốc xếp
- Phương tiện vận chuyển phải sạch, có mui hoặc bạt che mưa
và có đủ tấm kê chuyên dùng để chèn cuộn giấy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66