10 TIÊU CHUẨN NGÀNH
10 TCN 253:1996
ĐỒ HỘP RAU QUẢ
BAO BÌ THỦY TINH
LỌ THỦY TINH MIỆNG RỘNG NẮP XOÁY VÀ
NẮP 1
YÊU CẦU KỸ THUẬT - PHƯƠNG PHÁP THỬ
Tiêu chuẩn này được áp dụng cho các
loại lọ thủy tinh miệng rộng, nắp xoáy (TWIST-OFF) có dung tích tới 1000ml và
nắp dùng cho một số sản phẩm đồ hộp rau quả.
1. Yêu cầu kỹ thuật
1.1. Yêu cầu kỹ thuật của lọ thủy
tinh:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.1.1. Hình dáng, màu sắc, cấu tạo:
Hình dáng phải cân xứng và đứng vững
trên mặt phẳng nằm ngang. Có màu xanh nhạt hoặc xám nhạt. Có cấu tạo như hình
vẽ dưới đây:
1.1.2. Kích thước cơ bản, chiều cao,
đường kính (trong, ngoài) đường kính miệng, độ dày, khối lượng lọ và dung tích
lọ phải phù hợp với từng cỡ tương ứng.
1.1.3. Miệng lọ phải tròn đều, bằng
phẳng, nhẵn, phần cổ có 4 hoặc 6 ren ngoài để xoáy nắp.
1.1.4. Thân lọ phải có độ dày tương
đối đồng đều. Vai lọ phải lượn tròn, không được tạo góc. Mặt ngoài và mặt trong
của thân lọ phải nhẵn. Cho phép 1 - 3 bọt có O = 2 - 3mm hoặc 1 bọt có O = 3 -
5mm trong một lọ.
1.1.5. Đáy lọ phải lõm hoặc hơi lõm,
có độ dày tương đối đồng đều. Mặt ngoài của đáy lọ phải ghi dấu hiệu của cơ sở
sản xuất, dung tích, số khuôn.
1.1.6. Gờ nối khuôn trên cổ, thân,
đáy phải tròn, gọn, thành một đường liên tục.
1.1.7. Độ bền chênh lệch nhiệt độ
(không dưới 430C) phải đạt 100%.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.1.9. Phải đạt tiêu chuẩn về độ bền
dưới nước là 100%.
1.1.10.Các khuyết tật không cho
phép:
+ Không được có sạn thủy tinh, các
vật rắn, bột tro tập trung, các vết bẩn không cọ rửa được bằng phương pháp
thông thường.
+ Không được có bọt rỗng, bọt phồng,
hình tròn hoặc ôvan, có O > 5mm.
+ Không được có các vết rạn nứt, sứt
miệng, sứt ren, các vết nhăn rỗ, sần sùi hoặc gờ nối khuôn sắc cạnh.
1.2. Yêu cầu kỹ thuật của nắp
Nắp lọ được sản xuất từ sắt lá tráng
thiếc hoặc tráng Crôm, theo quy trình đã được cơ quan có thẩm quyền duyệt y.
1.2.1. Hình dáng, kích thước, cấu
tạo phải phù hợp với quy cách của từng loại cỡ lọ, có 4 hoặc 6 vấu.
1.2.2. Phía ngoài nắp phải sơn véc
ni hoặc các loại sơn chịu nhiệt khác, có thể sơn một màu hoặc nhiều màu nhưng
phải đồng đều, không bị biến màu hoặc bong tróc dưới tác dụng của nhiệt độ cao,
của muối, axit, và va chạm cơ học.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Mặt ngoài của nắp phun sơn không
đều, có nhiều chỗ xước lộ sắt.
+ Bị hoen ố, rỉ hoặc bám dính các
chất bẩn khác không thể cọ rửa bằng phương pháp thông thường.
+ Bị bóp méo hoặc có kích thước
không phù hợp với cỡ lọ.
+ Doăng bị đứt hoặc phun không đều
làm ảnh hưởng đến độ kín của lọ đã đựng sản phẩm.
1.3. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản lọ
1.3.1. Lọ sản xuất ra phải được bảo
quản ở nơi khô ráo, sạch và được che mưa nắng.
1.3.2. Lọ có cùng dung tích, cùng
kiểu dáng, được bao gói vào cùng một loại bao bì, với số lượng bằng nhau. Trong
mỗi đơn vị bao gói phải có phiếu ghi số lượng, ngày đóng gói, người đóng gói.
1.3.3. Mỗi lô lọ phải có phiếu chứng
nhận chất lượng của cơ sở sản xuất.
1.4. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản nắp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4.2. Nắp có cùng kích thước, cùng
chủng loại được bao gói vào cùng loại bao bì, với số lượng bằng nhau.
1.4.3. Nắp được xếp thành từng cuộn,
bên ngoài bọc giấy chắc chắn để không bị bung hoặc va đập trong quá trình vận
chuyển. Các cuộn nắp được xếp trong túi PE, đóng vào hòm Caton có đai nẹp. Số
lượng nắp trong mỗi cuộn, mỗi hòm được quy định giữa người mua và người bán.
1.4.4. Mỗi lô nắp phải có giấy chứng
nhận chất lượng của cơ sở sản xuất.
2. Phương pháp thử:
2.1. Lấy mẫu theo TCVN 5513-1002
2.2. Đo kích thước cơ bản
bằng compa và thước kẹp. Dùng cân để cân khối lượng của lọ.
2.3. Đánh giá màu sắc được tiến hành theo mẫu chuẩn đã
được thỏa thuận giữa người sản xuất và người mua.
2.4. Xác định đường kính của bọt
hình ôvan theo
công thức D = 0,5 (chiều dài + chiều rộng)mm.
2.5. Xác định dung tích: Cân khối lượng của lọ rỗng rồi đổ
nước vào lọ đúng đến mức quy định. Sau đó cân lại và trừ khối lượng lọ rỗng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.6.1. Dụng cụ: Nồi cách thủy có thể
điều chỉnh được nhiệt độ từ 00C đến 1000C + 10C.
- Giỏ sắt đựng mẫu
- Đồng hồ định giờ
- Kẹp càng cua.
2.6.2. Cách tiến hành: Việc thử độ
bền nhiệt phải được tiến hành trong phòng có nhiệt độ không dưới 150C.
Cho nước vào hai nồi cách thủy T1 và T2. Điều chỉnh nhiệt độ sao cho sự chênh
lệch độ T10C - T20C + 430C.
Đặt giỏ đựng mẫu vào nồi cách thủy
T1 sao cho nước tràn đầy vào các lọ và giữ trong khoảng 15 phút + 10 giây, sau
đó chuyển giỏ mẫu thử sang nồi cách thủy T2.
Chú ý: Những giỏ mẫu sao cho nước ở nồi cách
thủy T2 không tràn vào các lọ mẫu. Giữ không quá hai phút lấy ra kiểm tra bằng
mắt thường và bằng kính "lúp". Nếu không có bất kỳ vết rạn nứt hoặc
hư hỏng nào là đạt yêu cầu.
2.7. Xác định độ bền với áp suất bên
trong theo TCVN
1071-71.
2.8. Xác định độ bền nước theo TCVN 1070-71 và TCVN 1046-71.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66