Tên chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1. Màu sắc
|
Đỏ, đỏ sẫm hoặc vàng đỏ hoặc đặc
trưng của ớt quả nguyên liệu
|
2. Mùi, vị
|
Đặc trưng của sản phẩm, vị cay,
không có mùi, vị lạ
|
3. Trạng thái
|
Dạng sệt, sánh, đồng nhất
|
4.3. Các chỉ tiêu lý - hóa
của tương ớt được quy định trong bảng 2.
Bảng 2 - Các
chỉ tiêu lý - hóa của tương ớt
Tên chỉ
tiêu
Mức
1. Tổng hàm lượng chất khô hòa tan, %,
không nhỏ hơn
20,0
2. Hàm lượng axit, %, tính theo axit
axetic
0,8 – 1,0
3. Hàm lượng muối ăn, %, không lớn
hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Hàm lượng tro không tan trong
axit clohydric (HCI), % , không lớn hơn
0,1
4.4 Hàm lượng kim loại nặng trong
tương ớt được quy định trong bảng 3.
Bảng 3 - Chỉ tiêu kim
loại nặng trong tương ớt
Tên chỉ
tiêu
Mức tối đa
(mg/kg)
1. Hàm lượng asen (As)
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3
3. Hàm lượng thủy ngân (Hg)
0,02
4.5. Các chỉ tiêu vi sinh
vật trong tương ớt được quy định trong bảng 4.
Bảng 4 - Chỉ
tiêu vi sinh vật trong tương ớt
Tên chỉ
tiêu
Mức tối đa
1. Tổng số vi sinh vật hiếu khí
trong 1 gam sản phẩm
104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3. Số Staphylococcus aureus
trong 1 gam sản phẩm
102
4. Số Salmonella trong 25 gam
sản phẩm
0
5. Tổng số
bào tử nấm men, nấm mốc trong 1 gam sản phẩm
102
5. Phụ gia thực phẩm
Sử dụng các chất phụ gia thực phẩm
theo quy định hiện hành [1].
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1. Lấy mẫu, theo TCVN
4409 - 87.
6.2. Điều kiện chung để tiến
hành đánh giá cảm quan, theo TCVN 5604 - 91 (ST SEV 4710 - 84).
6.3. Xác định tổng hàm lượng
chất khô hòa tan, theo TCVN 4414 - 87.
6.4. Xác định hàm lượng
axit,
theo TCVN 5483 - 91 (ISO 750 : 1981) hoặc TCVN 4589 - 88.
6.5. Xác định hàm lượng muối ăn, theo TCVN
4591 - 88.
6.6. Xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric (HCI), theo TCVN
5484:2002 (ISO 930:1997).
6.7. Xác định hàm lượng
asen,
theo TCVN 5367 - 91 (ISO 6634 : 1982) hoặc TCVN 5780 : 1994.
6.8. Xác định hàm lượng
chì,
theo TCVN 5779 :1994 hoặc ISO 6633 : 1984.
6.9. Xác định hàm lượng thủy ngân, theo TCVN 6542 :
1999 (ISO 6637 : 1984).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.11. Xác định Escherichia
Coli,
theo TCVN 6846 :
2001 (ISO 7251 : 1993).
6.12. Xác định Staphylococcus
aureus,
theo TCVN 4830 - 89 (ISO 6888 : 1983).
6.13. Xác định Salmonella, theo TCVN
4829 - 89 (ISO 6579 : 1983).
6.14. Xác định tổng số bào
tử nấm men và nấm mốc, theo TCVN 4993 - 89 (ISO 7954 : 1987).
7. Ghi nhãn, bao gói,
bảo quản và vận chuyển
7.1. Ghi nhãn
Ghi nhãn theo TCVN 7087 : 2002 [CODEX
STAN 1 - 1985 (Rev. 1-1991, Amd. 1999 & 2001)].
7.2. Bao gói
Tương ớt được đóng gói trong bao bì
chuyên dùng cho thực phẩm, sạch, kín, đảm bảo vệ sinh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tương ớt được bảo quản nơi khô, thoáng, mát, sạch và tránh ánh nắng trực tiếp của
mặt trời.
7.4. Vận chuyển
Phương tiện vận chuyển tương ớt phải
khô, sạch, có mui che, không có mùi lạ làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] “Quy định danh mục các chất phụ
gia được phép sử dụng trong thực phẩm” ban hành kèm theo quyết định số
3742/2001/QĐ-BYT của Bộ Y tế.