1) 1) Biện pháp kiểm dịch thực vật
Mọi luật pháp, quy định hoặc quy trình hợp pháp nhằm mục
đích ngăn ngừa sự du nhập và/hoặc lan rộng của dịch hại KDTV.
2) 2) Bóc vỏ cây
Bóc vỏ của gỗ cây (Bóc vỏ không nhất thiết phải làm cho gỗ
sạch hết vỏ).
3) 3) Bột phát
Một
quần thể dịch hại mới được phát hiện và có khả năng gây hại trong tương lai
gần.
4) 4) Cán bộ KDTV
Người được tổ chức bảo vệ thực vật quốc gia uỷ quyền để
thực hiện nhiệm vụ kiểm dịch thực vật.
5) 5) Cành cây và hoa cắt
Những phần tươi của thực vật được dự định dùng để trang
trí và không dùng để trồng.
6) 6) Cấm
Quy định kiểm dịch thực vật cấm nhập khẩu hoặc vận chuyển
dịch hại hoặc các hàng hoá được quy định.
7) 7) Chất mầm
Thực vật dự định sử dụng trong các chương trình nhân giống
hoặc lưu giữ giống
8) 8) Cho nhập (một chuyến hàng)
Cho phép nhập một chuyến hàng sau khi hoàn tất thủ tục
kiểm dịch thực vật nhập khẩu
9) 9) Chuyến hàng
Một lượng thực vật, sản phẩm thực vật và/hoặc các vật thể
khác thuộc diện KDTV được vận chuyển từ nước này sang nước khác và có chung
một giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật (Một chuyến hàng có thể bao gồm một
hoặc nhiều lô hàng).
10) 10) Chưa phát hiện dịch hại
Kiểm tra một chuyến hàng, đồng ruộng hoặc nơi sản xuất và
nhận thấy ở đó không có một dịch hại cụ thể.
11) 11) Chứng nhận kiểm dịch thực vật
Thực hiện quy trình kiểm dịch thực vật để cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch thực vật.
12) 12) Con đường lây lan (của dịch hại)
Mọi phương thức tạo điều kiện cho một dịch hại xâm nhập
hoặc lan rộng.
13) 13) Củ rễ và củ thân
Các bộ phận ở dưới đất của cây trong trạng thái ngủ nghỉ
được sử dụng để trồng.
14) 14) Cửa khẩu nhập
Sân bay, cảng biển hoặc cửa khẩu biên giới đường bộ được
chỉ định hợp pháp cho việc nhập khẩu các chuyến hàng và/hoặc nhập cảnh của
hành khách.
15) 15) Dịch hại KDTV
Dịch hại có tiềm năng gây hại nghiêm trọng cho một vùng mà
ở đó nó chưa xuất hiện hoặc xuất hiện nhưng có phân bố hẹp và được kiểm soát
hợp pháp.
16) 16) Dịch hại không thuộc diện KDTV
Dịch hại mà không được đưa vào danh mục dịch hại KDTV của
một vùng
17) 17) Dịch hại thực vật / Dịch hại
Quần thể hoặc dạng sinh học của thực vật, động vật hoặc
tác nhân gây hại cho thực vật hoặc sản phẩm thực vật.
18) 18) Diệt trừ
áp dụng các biện pháp kiểm dịch thực vật để loại bỏ một
dịch hại ra khỏi một vùng.
19) 19) Du nhập
Sự xâm nhập của một dịch hại dẫn đến thích nghi.
20) 20) Đánh giá nguy cơ dịch hại
Xác định xem một dịch hại có phải là dịch hại KDTV hay
không và đánh giá tiềm năng du nhập của nó.
21) 21) Điều tra
Phương pháp xác định đặc tính hoặc sự xuất hiện của một
quần thể dịch hại.
22) 22) Điều tra giám sát
Điều tra định kỳ để đánh giá các đặc tính của một quần thể
dịch hại.
23) 23) Điều tra khoanh vùng
Điều tra để xác lập phạm vi của một vùng bị nhiễm hoặc
không nhiễm một loài dịch hại.
24) 24) Điều tra phát hiện
Điều tra để xác định sự có mặt của dịch hại.
25) 25) Đồng ruộng
Mảnh đất có ranh gới xác định trong vùng nơi mà thực vật
hàng hoá được gieo trồng.
26) 26) Giải phóng (chuyến hàng)
Chứng
nhận chuyến hàng đã tuân thủ các quy định về kiểm dịch thực vật
27) 27) Giấy chứng nhận
Tài liệu hợp pháp xác nhận tình trạng vệ sinh thực vật của
một chuyến hàng thuộc diện kiểm dịch thực vật.
28) 28) Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật
Giấy chứng nhận theo mẫu của Công ước Quốc tế về Bảo vệ
Thực vật (IPPC)
29) 29) Giấy phép nhập khẩu
Tài liệu hợp pháp cho phép nhập khẩu một lô hàng hoá phù
hợp với các yêu cầu về kiểm dịch thực vật đã được quy định.
30) 30) Gỗ
Gỗ cây, gỗ xẻ, sản phẩm của gỗ hoặc đồ chèn lót bằng gỗ có
vỏ hoặc không.
31) 31) Gỗ cây
Gỗ cây không xẻ dọc, còn nguyên bề mặt dạng tròn tự nhiên,
có vỏ hoặc không có vỏ.
32) 32) Gỗ xẻ
Gỗ xẻ theo chiều dọc còn hoặc không còn bề mặt tròn tự
nhiên, có hoặc không có vỏ.
33) 33) Hài hoà
Sự thiết lập, công nhận và áp dụng các biện pháp kiểm dịch
thực vật dựa trên tiêu chuẩn hoặc những thoả thuận chung giữa các nước khác
nhau.
34) 34) Hạn chế
Việc áp dụng các biện pháp kiểm dịch thực vật ở một vùng
nhiễm dịch để làm giảm các quần thể dịch hại và từ đó hạn chế sự lan rộng.
35) 35) Hàng hoá
Dạng thực vật, sản phẩm thực vật hoặc các vật thể khác
thuộc diện KDTV được lưu thông vì mục đích thương mại hoặc mục đích khác.
36) 36) Hạt
Hạt dự định để chế biến hoặc tiêu dùng và không sử dụng để
trồng (xem hạt giống).
37) 37) Hạt giống
Hạt để trồng trọt, không để chế biến hoặc tiêu dùng (xem
hạt).
38) 38) Hầu như không bị nhiễm dịch hại
Chuyến hàng, đồng ruộng hoặc nơi sản xuất bị nhiễm dịch
hại với số lượng từ mức cho phép trở xuống phù hợp với kỹ thuật trồng trọt và
chế biến tốt được sử dụng trong sản xuất và tiếp thị hàng hoá.
39) 39) IPPC
Chữ viết tắt của Công uớc Quốc tế về bảo vệ thực vật.
40) 40) Kiểm dịch
Thực vật hoặc sản phẩm thực vật được giữ lại hợp pháp theo
quy định kiểm dịch để theo dõi và nghiên cứu hoặc tiếp tục kiểm tra, khảo
nghiệm và/ hoặc xử lý.
41) 41) Kiểm dịch sau nhập khẩu
Kiểm dịch áp dụng cho chuyến hàng sau khi nhập khẩu.
42) 42) Kiểm dịch thực vật
Tất cả các biện pháp nhằm ngăn ngừa sự du nhập và/hoặc lan
rộng của dịch hại KDTV hoặc để đảm bảo kiểm soát hợp pháp dịch hại đó.
43) 43) Kiểm dịch thực vật tại nước
xuất xứ
Việc
cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật và/hoặc cho phép giải phóng hàng hoá ở
nước xuất xứ được thực hiện bởi/hoặc dưới sự giám sát thường xuyên của tổ
chức BVTV quốc gia của nước nhập khẩu.
44) 44) Kiểm tra (quan sát)
Kiểm tra hợp pháp bằng mắt đối với thực vật, sản phẩm thực
vật và các vật thể khác thuộc diện KDTV để xác định tình trạng nhiễm dịch hại
và/hoặc sự phù hợp với quy định kiểm dịch thực vật.
45) 45) Kiểm tra có sử dụng thiết bị
Kiểm tra hợp pháp, không chỉ bằng quan sát để xác định sự
có hay không có mặt của dịch hại hoặc để giám định dịch hại.
46) 46) Kiểm tra đồng ruộng
Kiểm tra cây trồng trên đồng ruộng trong thời gian sinh
trưởng và phát triển của chúng
47) 47) Kiểm soát (một dịch hại)
Sự hạn chế, khoanh vùng hoặc diệt trừ một quần thể dịch
hại.
48) 48) Khai báo bổ sung
Khai báo thêm trong giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
theo yêu cầu của nước nhập khẩu để cung cấp thông tin bổ sung riêng biệt về
điều kiện kiểm dịch thực vật của chuyến hàng.
49) 49) Khoanh vùng
Việc áp dụng các biện pháp kiểm dịch thực vật ở trong và
xung quanh một vùng bị nhiễm dịch để tránh sự lan rộng của dịch hại
50) 50) Khu vực
Lãnh thổ của một số nước thành viên trong một tổ chức BVTV
khu vực
51) 51) Lan rộng
Sự mở rộng phạm vi phân bố địa lý của một dịch hại trong
một vùng.
52) 52) Lô hàng
Một số lượng đơn vị của một loại hàng hoá được xác định
bằng sự đồng nhất về thành phần, nguồn gốc .v.v.. tạo nên một chuyến hàng.
53) 53) Luật pháp kiểm dịch thực vật
Luật pháp cơ bản cho phép tổ chức BVTV quốc gia quyền hợp
pháp để soạn thảo những quy định về kiểm dịch thực vật .
54) 54) Lưu giữ
Lưu giữ hợp pháp một chuyến hàng vì lý do kiểm dịch thực
vật.
55) 55) Môi trường trồng cấy
Vật liệu, nguyên liệu trong đó rễ thực vật sinh trưởng
hoặc dự định dùng cho mục đích đó.
56) 56) Mùa vụ
Khoảng thời gian trong năm mà cây sinh trưởng và phát
triển ở một vùng.
57) 57) Ngăn chặn (một dịch hại)
Ngăn chặn một dịch hại khi phát hiện thấy trong một chuyến
hàng nhập khẩu.
58) 58) Ngăn chặn (một chuyến hàng)
Từ chối không cho nhập hoặc kiểm soát chặt chẽ một chuyến
hàng nhập khẩu vì nó không phù hợp với quy định kiểm dịch thực vật.
59) 59) Nhập vào (của chuyến hàng)
Sự vận chuyển hàng hoá qua một cửa khẩu nhập vào một vùng.
60) 60) Nhóm hàng hoá
Một tập hợp của những loại hàng hoá tương tự nhau có thể
được xem như giống nhau về phương diện kiểm dịch thực vật.
61) 61) Nơi sản xuất
Nhà xưởng hoặc khu đất được sử dụng để sản xuất hoặc trồng
trọt.
62) 62) Nước quá cảnh *
Nước
mà hàng hoá thực vật khi đi qua không bị chia tách, lưu kho hoặc đóng gói lại
cũng như không để bị lây nhiễm dịch hại.
63) 63) Nước tái xuất khẩu *
Nước mà hàng hoá thực vật khi đi qua bị chia tách, được
bảo quản hoặc đóng gói lại.
64) 64) Nước xuất xứ *
Nước mà ở đó thực vật hàng hoá được gieo trồng.
65) 65) Phân tích nguy cơ dịch hại
Bao gồm đánh giá nguy cơ dịch hại và quản lý nguy cơ dịch
hại.
66) 66) Phổ ký chủ
Các loài thực vật có khả năng trở thành ký chủ của một
dịch hại xác định trong điều kiện tự nhiên.
67) 67) Quản lý nguy cơ dịch hại
Quá trình đưa ra các biện pháp để làm giảm nguy cơ du
nhập/ hoặc lan rộng của một dịch hại KDTV.
68) 68) Quy định kiểm dịch thực vật
Quy định hợp pháp nhằm ngăn ngừa sự du nhập và/ hoặc lan
rộng của dịch hại KDTV bằng việc kiểm soát sản xuất, vận chuyển, lưu trữ hàng
hoá, các vật thể khác hoặc hoạt động bình thường của con người, và bằng thiết
lập quy trình chứng nhận kiểm dịch thực vật.
69) 69) Quy trình kiểm dịch thực vật
Hệ thống các biện pháp hợp pháp để thực hiện kiểm tra,
khảo nghiệm, điều tra hoặc xử lý có liên quan đến KDTV.
70) 70) Quyền hợp pháp
Được tổ chức BVTV quốc gia thành lập, uỷ quyền hoặc thực
hiện.
71) 71) Rau quả
Rau quả tươi được sử dụng để tiêu dùng hoặc chế biến.
72) 72) Sạch dịch hại
Chưa phát hiện thấy dịch hại (hoặc một dịch hại xác định)
trong một chuyến hàng, đồng ruộng hoặc nơi sản xuất sau khi áp dụng quy trình
kiểm tra kiểm dịch thực vật.
73) 73) Sản phẩm bảo quản
Sản phẩm thực vật chưa qua chế biến dự định để tiêu dùng
hoặc chế biến, được bảo quản ở dạng khô (bao gồm cả hạt, quả và rau khô).
74) 74) Sản phẩm thực vật
Nguyên liệu thực vật chưa chế biến (Bao gồm cả hạt) và
những sản phẩm thực vật đã qua chế biến có thể gây ra nguy cơ lây lan dịch
hại, do bản chất tự nhiên hoặc do quá trình chế biến chúng.
75) 75) Sự minh bạch
Nguyên tắc phổ biến rộng rãi ở mức độ quốc tế các biện
pháp kiểm dịch thực vật và cơ sở của chúng.
76) 76) Tiêu chuẩn
Tài liệu được thiết lập bằng cách thoả thuận và do một cơ
quan được thừa nhận phê duyệt nhằm cung cấp những quy tắc, hướng dẫn hoặc đặc
tính cho các hoạt động hoặc kết quả hoạt động để sử dụng chung và lặp đi lặp
lại nhằm đạt được mức độ trật tự tối ưu trong một khung cảnh nhất định.
77) 77) Thích nghi
Khả năng tồn tại và phát triển trong tương lai gần của
dịch hại ở một vùng sau khi xâm nhập.
78) 78) Thực vật
Cây và những bộ phận của cây còn sống, bao gồm cả hạt giống.
79) 79) Thực vật để trồng/ Nguyên liệu làm giống
Cây được dự định giữ để trồng, cấy.
80) 80) Thực vật nuôi cấy mô/ Nuôi cấy mô
Thực vật sống trên môi tường nhân tạo đã vô trùng, chứa
trong một bao bì kín, trong suốt.
81) 81) Tổ chức BVTV khu vực
Tổ chức liên quốc gia có nhiệm vụ được quy định tại điều
VIII của Công ước quốc tế về BVTV
82) 82) Tổ chức BVTV quốc gia
Một tổ chức hợp pháp được chính phủ thành lập để thực hiện
những nhiệm vụ được quy định trong Công ước quốc tế về bảo vệ thực vật.
83) 83) Trạm kiểm dịch thực vật
Trụ sở hợp pháp để giữ lại thực vật hoặc sản phẩm thực vật
trong công tác kiểm dịch thực vật.
84) 84) Trồng, cấy
Những hoạt động đưa thực vật vào môi trường trồng cấy nhằm
đảm bảo cho nó sinh trưởng và phát triển, sinh sôi nảy nở hay nhân giống.
85) 85) Từ chối
Cấm nhập một chuyến hàng hoặc vật thể khác khi nó không
phù hợp với quy định kiểm dịch thực vật.
86) 86) Tươi
Còn sống; không khô, không đông lạnh hoặc không áp dụng
các biện pháp bảo quản khác.
87) 87) Tương đương
Tình trạng áp dụng các biện pháp kiểm dịch thực vật khác
nhau nhưng có kết quả như nhau.
88) 88) Vật liệu chèn, lót
Gỗ và vật liệu có nguồn gốc thực vật dùng để chèn, lót
hàng hoá
89) 89) Vật thể thuộc diện KDTV
Kho tàng, phương tiện vận chuyển, phương tiện chứa đựng
hoặc vật thể hay vật liệu khác có khả năng mang theo hoặc làm lan rộng dịch
hại, đặc biệt đối với vận chuyển quốc tế.
90) 90) Vệ sinh thực vật
Tương đương với kiểm dịch thực vật.
91) 91) Vùng
Một quốc gia, một phần của một quốc gia, hoặc toàn bộ hoặc
nhiều phần của vài quốc gia được công nhận hợp pháp.
92) 92) Vùng bị đe doạ
Một
vùng có điều kiện sinh thái thích hợp với sự thích nghi của dịch hại và dịch
hại đó sẽ tồn tại gây thiệt hại nghiêm trọng về kinh tế.
93) 93) Dải giáp ranh
Những vùng có chung ranh giới với một đồng ruộng hoặc một
nơi sản xuất.
94) 94) Vùng không nhiễm dịch hại
Vùng mà ở đó có cơ sở khoa học chứng minh không có mặt và
không chính thức bị nhiễm dịch hại xác định.
95) 95) Vùng kiểm dịch
Một
vùng, trong đó dịch hại KDTV tồn tại và đang được kiểm soát hợp pháp.
96) 96) Vùng phân tích nguy cơ dịch hại
Vùng đang được thực hiện phân tích nguy cơ dịch hại.
97) 97) Xâm nhập (của dịch hại)
Sự di chuyển của dịch hại vào một vùng mà ở đó nó chưa có
mặt hoặc đã có mặt nhưng phân bố hẹp và đang được kiểm soát hợp pháp.
98) 98) Xông hơi
Xử lý hàng hoá bằng hoá chất ở dạng khí toàn phần hoặc một
phần.
99) 99) Xuất hiện
Sự có mặt của một dịch hại bản địa hoặc dịch hại du nhập
được thông báo hợp pháp ở một vùng và/ hoặc chưa được thông báo chính thức là
đã được diệt trừ.
100) 100) Xử lý
Quy trình hợp pháp cho phép để diệt
trừ, loại bỏ dịch hại.
|
1) 1) Phytosanitary measure
Any legistation, regulation or official procedure having
the purpose to prevent the introduction and/or spread of quarantine pests.
2) 2) Debarking
Removal of bark from round wood (debarking does not
necessarily make the wood bark - free )
3) 3) Outbreak
An isolated pest population, recently detected and
expected to survive for the immediate future.
4) 4) Inspector
Person authorized by a National
Plant Protection Organization to discharge its functions.
5) 5) Cut flowers and branches
Fresh parts of plants intended for
decorative use and not for planting.
6) 6) Prohibition
A phytosanitary regulation
forbidding the importation or movement of specified pests or commodities.
7) 7) Germplasm
Plants intended for use in breeding or conservation
programmes.
8) 8) Release (of a consignment)
Authorization for entry after
clearance.
9) 9) Consignment
A quantity of plants, plant products and/or other
regulated articles being moved from one country to another and covered by a
single phytosanitary certificate (a consignment may be composed of one or
more lots).
10) 10) Find free
To inspect a consignment, field or
place of production and consider it to be free from a specific pest.
11) 11) Phytosanitary
certification
Use of phytosanitary procedures
leading to the issue of a phytosanitary certification.
12) 12) Pathway (of a pest)
Any means that allows the entry or spread of a pest.
13) 13) Bulbs and tubers
Dormant underground organs of
plants intended for planting.
14) 14) Point of entry
Airport, seaport or land border point officially
designated for the improtation of consignments and/or entrance of passengers.
15) 15) Quarantine pest
A pest of potential economic
importance to the area endangered thereby and not yet present there, or
present but not widely distributed and being officially controlled.
16) 16) Non - quarantine pest
Pest that is not a quarantine pest for an area.
17) 17) Plant pest / Pest
Any species, strain or biotype of
plant, animal, or pathogenic agent, injurious to plants or plant products.
18) 18) Eradication
Application of phytosanitary measures to eliminate a pest
from an area.
19) 19) Introduction
Entry of a pest resulting in its
establishment.
20) 20) Pest risk assessment
Determination of whether a pest is
a quarantine pest and evaluation of its introduction potential.
21) 21) Survey
Methodical
procedure to determine the characteristics of a pest population or to
determine which species occur in an area.
22) 22) Monitoring survey
Ongoing survey to verify the
characteristics of a pest population
23) 23) Delimiting survey
Survey conducted to establish the boundaries of an area
considered to be infested by or free from a pest
24) 24) Detection survey
Survey conducted in an area to
determine if pests are present.
25) 25) Field
Plot of land with defined
boundaries within a place of production on which a commodity is grown.
26) 26) Clearance (of a
consignment)
Verification of compliance with
phytosanitary regulations
27) 27) Certificate
An official document which attests
to the phytosanitary status of any consignment affected by phytosantary
regulations.
28) 28) Phytosanitary certificate
Certificate patterned after the
model certificates of the IPPC
29) 29) Import permit
Official document authorizing
importation of a commodity in accordance with specified phytosanitary
requirements
30) 30) Wood
Round wood, sawn wood, wood chips
or dunnage, with or without bark.
31) 31) Round wood
Wood not sawn longitudinally,
carrying its natural rounded surface, with or without bark.
32) 32) Sawn wood
Wood sawn longitudinally, with or
without its natural round surface, with or without bark.
33) 33) Harmonization
The establishment, recognition and
application by different countries of phytosanitary measures based on common
standards .
34) 34) Suppression
The application of phytosanitary
measures in an infested area to reduce pest populations and thereby limit
spread.
35) 35) Commodity
A type of plant, plant product, or
other regulated article being moved for trade or other purpose.
36) 36) Grain
Seeds intended for processing or
consumption and not for planting (see Seeds).
37) 37) Seeds
Seeds for planting, not for
consumption or processing (see Grain).
38) 38) Practically free
Of a consignment, field or place of production, without
pests (or a specific pest) in numbers or quantities in excess of those that
can be expected to result from, and be consistent with, good culturing and
handling practices employed in the production and marketing of the commodity.
39) 39) IPPC
Abbreviation for the International
Plant Protection Convention, as deposited in 1951 with FAO in Rome and as subsequently amended.
40) 40) Quarantine
Official confinement of plants or
plant products subject to phytosanitary regulations for observation and
research or for further inspection, testing and/or treatment.
41) 41) Post - entry quarantine
Quarantine applied to a
consignment after entry
42) 42) Plant quarantine
All activities designed to prevent
the introduction and/or spread of quarantine pests or to ensure their
official control.
43) 43) Preclearance
Phytosanitary certification and/or
clearance in the country of origin, performed by or under the regular
supervision of the National Plant Protection Organization of the country of
destination.
44) 44) Inspection
Official visual examination of
plants, plant products or other regulated articles to determine if pests are
present and/or to determine compliance with phytosanitary regulations.
45) 45) Test
Official examination, other than
visual to determine if pests are present or to identify pests.
46) 46) Field inspection/ Growing
season inspection
Inspection of plants in a field
during the growing season.
47) 47) Control (of a pest)
Suppression, containment or
eradication of a pest population.
48) 48) Additional declaration
A statement that is required by an
importing country to be entered on a phytosanitary certificate and which
provides specific additional information pertinent to the phytosanitary
condition of a consignment.
49) 49) Containment
The application of phytosanitary
measures in and around an infested area to prevent spread of a pest.
50) 50) Region
The combined territories of the
member countries of a Regional Plant Protection Organization.
51) 51) Spread
Expansion of the geographical
distribution of a pest within an area.
52) 52) Lot
A number of units of a single
commodity, identifiable by its homogeneity of composition, origin, etc.,
forming part of a consignment.
53) 53) Phytosanitary legislation
Basic laws granting legal
authority to a National Plant Protection Organization from which
phytosanitary regulations may be drafted.
54) 54) Detention
Keeping a consignment in official
custody or confinement for phytosanitary reasons.
55) 55) Growing medium
Any material in which plant roots
are growing or intended for that purpose.
56) 56) Growing season
Period of the year when plants
will actively grow in an area.
57) 57) Interception (of a pest)
The detection of a pest during
inspection of an imported consignment
58) 58) Interception (of a
consignment)
The refusal or controlled entry of
an imported consignment due to failure to comply with phytosanitary regulations.
59) 59) Entry (of a consignment)
Movement through a point of entry
into an area.
60) 60) Commodity class
A category of similar commodities
that can be considered together in phytosanitary regulations.
61) 61) Place of production
Any premises or collection of
fields operated as a single production or farming unit.
62) 62) Country of
transit/Transit*
Country through which a
consignment of plants passed without being split up, stored or having its
packaging changed, without being exposed to contamination by pests in that
country.
63) 63) Country of re-export*
Country through which a
consignment of plants passed and was split up, stored or had its packaging
changed.
64) 64) Country of origin*
Country where a consignment of
plants was grown.
65) 65) Pest risk analysis /PRA
Pest risk assessment and pest risk management.
66) 66) Host range
Species of plants capable, under
natural conditions, of sustaining a specific pest.
67) 67) Pest risk management
The decision - making process of
reducing the risk of introduction of a quarantine pest.
68) 68) Phytosanitary regulation
Official rule to prevent the
introduction and/or spread of quarantine pests, by regulating the production,
movement or existence of commodities or other articles, or the normal
activity of persons, and by establishing schemes for phytosanitary
certification.
69) 69) Phytosanitary procedure / quarantine
procedure
Any officially prescribed method for performing
inspection, tests, surveys or treatments in connection with plant quarantine
(formerly Quarantine procedure)
70) 70) Official
Established, authorized or
performed by a National Plant Protection Organization
71) 71) Fruit and vegetables
Fresh parts of plants intended for
consumption or processing.
72) 72) Free from
Of a consignment, field or place
of production, without pests (or a specific pest) in numbers or quantities
that can be detected by the application of phytosanitary procedures.
73) 73) Stored product
Unmanufactured plant product
intended for consumption or processing, stored in a dried form (this includes
in particular grain and dried fruits and vegetables).
74) 74) Plant product
Unmanufactured material of plant
origin (including grain) and those manufactrued products that, by their
nature or that of their processing may create a risk for the spread of pests.
75) 75) Transparency
The principle of making available,
at the international level, phytosanitary measures and their rationale
76) 76) Standard
Document, established by consensus
and approved by a recognized body, that provides, for common and repeated
use, rules, guidelines or characteristics for activities or their results,
aimed at the achievement of the optimum degree of order in a given context.
77) 77) Establishment
Perpetuation, for the foreseeable
future, of a pest within an area after entry.
78) 78) Plants
Living plants and parts thereof,
including seeds.
79) 79) Plants for planting/
Propagative materials
Plants intended to remain planted,
to be planted or replanted.
80) 80) Plants in tissue culture/
Tissue culture
Plants in a clear aseptic medium
in a closed transparent container.
81) 81) Regional Plant Protection
Organization /RPPO
Intergovernmental organization
with the functions laid down by Article VIII of the IPPC.
82) 82) National Plant Protection
Organization /NPPO
Official service established by a
government to discharge the functions specified by the IPPC.
83) 83) Quarantine station
Official station for holding
plants or plant products in quarantine.
84) 84) Planting (including
replanting)
Any operations for the placing of
plants in a growing medium to ensure their subsequent growth, reproduction or
propagation.
85) 85) Refusal
Forbidding entry of a consignment
or other regulated article when it fails to comply with phytosanitary
regulations.
86) 86) Fresh
Living; not dried, deep-frozen or
otherwise conserved.
87) 87) Equivalence
The situation of phytosanitary
measures which are not identical but have the same effect.
88) 88) Dunnage
Wood used to wedge or support
cargo.
89) 89) Regulated article
Any storage place, conveyance,
container or any other object or material capable of harbouring or spreading
pests, particularly where international transportation is involved.
90) 90) Phytosanitary
Pertaining to plant quarantine.
91) 91) Area
Any official defined country, part
of a country or all or parts of several countries.
92) 92) Endangered area/ Area
endangered
An area where ecological factors
favour the establishment of a pest whose presence in the area will result in
economically important loss.
93) 93) Immediate vicinity
Fields adjacent to a field, or
places of production adjacent to a place of production.
94) 94) Pest free area/ PFA
An area in which a specific pest
does not occur as demonstrated by scientific evidence and in which, where
appropriate, this condition is being officially maintained.
95) 95) Quarantine area
An area within which a quarantine
pest is present and is being officially controlled.
96) 96) PRA area
Area in relation to which a pest
risk analysis is conducted.
97) 97) Entry (of a pest)
Movement of a pest into an area
where it is not yet present, or present but not widely distributed and being
officially controlled.
98) 98) Fumigation
Treatment with a chemical agent
that reaches the commodity wholly or primarily in a gaseous state.
99) 99) Occurrence
The presence in an area of a pest
officially reported to be indigenous or introduced and/ or not officially
reported to have been eradicated.
100) 100) Treatment
Officially authorized procedure
for the killing, removal or rendering infertile of pests.
|