|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
824/QĐ-BTTTT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Hưng
|
Ngày ban hành:
|
07/06/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
824/QĐ-BTTTT
|
Hà
Nội, ngày 07 tháng 06 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH PHÒNG ĐO KIỂM
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số
187/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT ngày 01/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu
chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông) quy định về chỉ định
phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của
Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Chỉ định phòng đo kiểm:
TRUNG
TÂM KIỂM ĐỊNH VÀ CHỨNG NHẬN 2
Thuộc:
CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về chỉ định
phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của
Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT với
danh mục được chỉ định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2.
Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 phải tuân thủ đầy đủ
các yêu cầu đối với phòng đo kiểm được chỉ định theo quy định hiện hành.
Điều 3.
Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực trong thời hạn 03 (ba) năm
kể từ ngày ký ban hành.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Trung tâm Thông tin (để đăng website);
- Các Tổ chức chứng nhận hợp quy (để thực hiện);
- Các Tổ chức kiểm định (để thực hiện);
- Lưu: VT, KHCN.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thành Hưng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 824/QĐ-BTTTT ngày 07 tháng 06 năm 2010 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông)
1. Tên phòng đo
kiểm được chỉ định:
TRUNG
TÂM KIỂM ĐỊNH VÀ CHỨNG NHẬN 2
Thuộc:
CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức được quy định tại: Quyết định số 1696/QĐ-BTTTT ngày 11/11/2008 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Kiểm định và Chứng nhận 2 trực thuộc Cục Quản
lý chất lượng Công nghệ thông tin và truyền thông.
Địa chỉ: 27 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quận
1, Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Danh mục được
chỉ định:
TT
|
Danh
mục
|
Quy
định kỹ thuật, tiêu chuẩn, chỉ tiêu kỹ thuật
|
I
|
Sản phẩm viễn thông và CNTT
|
|
1
|
Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng
viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây
|
TCN
68-188 : 2000
TCN
68-211 : 2002
TCN
68-190 : 2003
TCVN
8240 : 2009
|
2
|
Máy điện thoại không dây (loại
kéo dài thuê bao)
|
TCN
68-188 : 2000
TCN
68-211 : 2002
TCN
68-143 : 2003
TCN
68-190 : 2003
TCVN
8240 : 2009
|
3
|
Thiết bị đầu cuối thông tin di động
mặt đất công cộng
|
TCN
68-221 : 2004(1)
TCN
68-222 : 2004
TCN
68-223 : 2004
TCN
68-245 : 2006(2)
|
4
|
Tổng đài PABX
|
TCN
68-188 : 2000
TCN
68-136 : 1995
TCN
68-190 : 2003
|
5
|
Thiết bị đầu cuối xDSL
|
TCN
68-190 : 2003
TCVN
8077 : 2009
|
6
|
Tổng đài dung lượng lớn
|
TCN
68-179 : 1999
|
7
|
Tổng đài dung lượng nhỏ
|
TCN
68-146 : 1995
|
8
|
Thiết bị truy nhập mạng (gồm cả
thiết bị tập trung thuê bao, lợi dây)
|
TCN
68-163 : 1997
TCN
68-163A : 1997
TCN
68-163B : 1997
TCN
68-169 : 1998
TCN
68-179 : 1999
TCN
68-184 : 1999
TCN
68-185 : 1999
TCN
68-188 : 2000
TCVN
8075 : 2009
|
9
|
Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng
viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng
|
TCN
68-216 : 2002
TCN
68-217 : 2002
|
10
|
Thiết bị điện thoại thẻ
|
TCN
68-166 : 1997
TCN
68-188 : 2000
|
11
|
Thiết bị truyền dẫn quang
|
TCN
68-173 : 1998
TCN
68-175 : 1998
TCN
68-177 : 1998
|
12
|
Thiết bị truyền dẫn viba số
|
TCN
68-137 : 1995
TCN
68-156 : 1996
TCN
68-158 : 1996
TCN
68-234 : 2006
|
13
|
Tủ đấu cáp
|
TCN
68-153 : 1995(3)
|
14
|
Cáp sợi quang
|
TCN
68-160 : 1996(4)
|
15
|
Cáp thông tin kim loại
|
TCN
68-132 : 1998(5)
TCVN
8238 : 2009(6)
|
16
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô
tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện cố định hoặc lưu
động mặt đất
|
TCN
68-219 : 2004
TCN
68-220 : 2004
TCN
68-229 : 2005
TCN
68-230 : 2005
TCN
68-231 : 2005
TCN
68-232 : 2005
TCN
68-233 : 2005
TCN
68-235 : 2006
TCN
68-236 : 2006
TCN
68-237 : 2006
TCN
68-238 : 2006
TCN
68-242 : 2006
TCN
68-251 : 2006
TCN
68-252 : 2006
***
|
17
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô
tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá
|
TCN
68-246 : 2006
***
|
18
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô
tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá
|
***
|
19
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô
tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian)
|
***
|
20
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô
tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài
khơi cho ngành dầu khí)
|
TCN
68-243 : 2000
***
|
21
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô
tuyến điện chuyên dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị lưu động dùng
trong hàng hải và hàng không)
|
TCN
68-180 : 1999
TCN
68-215 : 2002
TCN
68-214 : 2002
***
|
22
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô
tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải (kể cả các thiết bị trợ
giúp, thiết bị vệ tinh)
|
TCN
68-198 : 2001
TCN
68-199 : 2001
TCN
68-201 : 2001
TCN
68-202 : 2001
TCN
68-204 : 2001
TCN
68-205 : 2001
TCN
68-206 : 2001
TCN
68-239 : 2006
TCN
68-240 : 2006
TCN
68-241 : 2006
TCN
68-247 : 2006
TCN
68-248 : 2006
TCN
68-249 : 2006
TCN
68-250 : 2006
***
|
23
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô
tuyến điện nghiệp dư
|
TCN
68-244 : 2006
***
|
24
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến
điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng không (kể cả thiết bị trợ giúp,
thiết bị vệ tinh)
|
***
|
25
|
Thiết bị Rada
|
***
|
26
|
Thiết bị vô tuyến dẫn đường
|
***
|
27
|
Thiết bị cảnh báo, điều khiển từ
xa bằng sóng vô tuyến điện
|
TCN
68-243 : 2006
***
|
28
|
Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô
tuyến điện
|
TCN
68-243 : 2006
***
|
II
|
Dịch vụ viễn thông
|
|
29
|
Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn
thông cố định mặt đất
|
TCN
68-176 : 2006
|
30
|
Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn
thông di động mặt đất
|
TCN
68-186 : 2006
|
31
|
Dịch vụ truy nhập Internet ADSL
|
TCN
68-227 : 2006
|
32
|
Dịch vụ truy nhập Internet gián
tiếp qua mạng viễn thông cố định mặt đất
|
TCN
68-218 : 2006
|
33
|
Dịch vụ kết nối Internet
|
TCN
68-218 : 2006
|
34
|
Dịch vụ điện thoại trên mạng vô
tuyến nội thị công cộng PHS
|
TCN
68-228 : 2004
TCVN
8069 : 2009
|
35
|
Dịch vụ điện thoại VoIP
|
TCN
68-253 : 2006
TCVN
8068 : 2009
|
III
|
Công trình viễn thông
|
|
36
|
Trạm truyền dẫn phát sóng vô tuyến
điện (phát thanh, truyền hình)
|
TCN
68-141 : 1999(7)
TCN
68-135 : 2001
|
37
|
Trạm truyền dẫn vi ba đường dài
trong nước
|
TCN
68-141 : 1999(7)
TCN
68-135 : 2001
|
38
|
Trạm mặt đất thông tin vệ tinh loại
D, E và F
|
TCN
68-141 : 1999(7)
TCN
68-135 : 2001
|
39
|
Trạm gốc điện thoại di động mặt đất
công cộng (BTS)
|
TCN
68-141 : 1999(7)
TCN
68-135 : 2001
TCN
68-255 : 2006
TCVN
3718-1 : 2005
|
Ghi chú:
*** Áp dụng Quy hoạch phổ tần số vô
tuyến điện quốc gia; Quyết định số 478/2001/QĐ-TCBĐ ngày 15/6/2001 của Tổng cục
trưởng Tổng cục Bưu điện về việc ban hành “Chỉ tiêu kỹ thuật áp dụng cho chứng
nhận hợp chuẩn thiết bị thu phát sóng vô tuyến điện”; Thể lệ thông tin vô tuyến
thế giới của Liên minh Viễn thông Quốc tế ITU;
- (1): Không áp dụng cho
các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục: 4.2.11, 4.2.12, 4.2.13, 4.2.14 của TCN
68-221: 2004;
- (2): Không áp dụng cho
các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục: 4.2.4, 4.2.10, 4.2.13 của TCN 68-245: 2006;
- (3): Không áp dụng cho
các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục: 2.3.2.3, 2.3.2.4, 2.3.2.5, 2.3.2.8 của TCN
68-153:1995;
- (4): Chỉ áp dụng cho
các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục: 3.1.3, 3.2.5, 3.2.6, 3.2.7, 3.2.8 của TCN
68-160:1996;
- (5): Không áp dụng cho
các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục: 3.1, 3.2.5, 3.2.6 của TCN 68-132: 1998;
- (6): Không áp dụng cho
các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục: 3.1, 3.3 của TCVN 8238: 2009;
- (7): Chỉ áp dụng cho
các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 3.2 của TCN 68-141:1999
Quyết định 824/QĐ-BTTTT năm 2010 về chỉ định phòng đo kiểm do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 824/QĐ-BTTTT ngày 07/06/2010 về chỉ định phòng đo kiểm do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
3.919
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|