STT
|
TÊN TTHC
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
I. LĨNH VỰC TIÊU
CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TRUNG ƯƠNG
|
1.
|
Thủ tục đăng ký cơ
sở pha chế xăng dầu
|
- Luật Đo lường ngày
11/11/2011;
- Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Quyết định số
53/2012/QĐ-TTg ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành lộ trình áp dụng tỷ lệ phối trộn nhiên liệu sinh học với nhiên liệu
truyền thống;
- Thông tư số
15/2015/TT-BKHCN ngày 25 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về đo lường, chất lượng trong kinh doanh xăng dầu.
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
2.
|
Thủ tục đăng ký lại
cơ sở pha chế xăng dầu
|
- Luật Đo lường ngày
11/11/2011;
- Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Quyết định số
53/2012/QĐ-TTg ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành lộ trình áp dụng tỷ lệ phối trộn nhiên liệu sinh học với nhiên liệu
truyền thống;
- Thông tư số
15/2015/TT-BKHCN ngày 25 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về đo lường, chất lượng trong kinh doanh xăng dầu.
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
3.
|
Thủ tục điều chỉnh,
bổ sung cơ sở pha chế xăng dầu
|
- Luật Đo lường ngày
11/11/2011;
- Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Quyết định số
53/2012/QĐ-TTg ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành lộ trình áp dụng tỷ lệ phối trộn nhiên liệu sinh học với nhiên liệu
truyền thống;
- Thông tư số
15/2015/TT-BKHCN ngày 25 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về đo lường, chất lượng trong kinh doanh xăng dầu.
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
4.
|
Trình
tự, thủ tục công bố đủ năng lực thực hiện hoạt động đào tạo chuyên gia đánh
giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm của tổ chức
đánh giá sự phù hợp.
|
- Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản
phẩm, hàng hóa;
- Thông tư số
36/2014/TT-BKHCN ngày 12/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định hoạt động đào
tạo chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh giá chứng nhận
sản phẩm của tổ chức đánh giá sự phù hợp.
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
5.
|
Thủ tục công bố bổ
sung, điều chỉnh phạm vi đào tạo chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý
và chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm của tổ chức đánh giá sự phù hợp.
|
- Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản
phẩm, hàng hóa;
- Thông tư số
36/2014/TT-BKHCN ngày 12/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định hoạt động đào
tạo chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh giá chứng nhận
sản phẩm của tổ chức đánh giá sự phù hợp.
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
6.
|
Thủ tục cấp Giấy xác
nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà
nướccho tổ chức tư vấn
|
- Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg
ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống
quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động
của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành nhà nước
- Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN
ngày 10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi
hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc
gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống
hành chính nhà nước.
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
7.
|
Thủ tục cấp lại Giấy
xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc
gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà
nước cho tổ chức tư vấn
|
- Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg
ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống
quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động
của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành nhà nước
- Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN
ngày 10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi
hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc
gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống
hành chính nhà nước.
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
8.
|
Thủ tục cấp Giấy xác
nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà
nước cho chuyên gia tư vấn độc lập
|
- Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg
ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống
quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động
của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành nhà nước
- Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN
ngày 10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi
hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc
gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống
hành chính nhà nước.
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
9.
|
Thủ tục cấp lại Giấy
xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc
gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà
nước cho chuyên gia tư vấn độc lập
|
- Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg
ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống
quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động
của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành nhà nước
- Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN
ngày 10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi
hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc
gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống
hành chính nhà nước.
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
10.
|
Thủ tục cấp Giấy xác
nhận đủ điều kiện đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc
gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà
nước cho tổ chức chứng nhận
|
- Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg
ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống
quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động
của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành nhà nước
- Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN
ngày 10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi
hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc
gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống
hành chính nhà nước.
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
11.
|
Thủ tục cấp lại Giấy
xác nhận đủ điều kiện đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn
quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành
chính nhà nước cho tổ chức chứng nhận
|
- Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg
ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống
quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động
của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành nhà nước
- Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN
ngày 10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi
hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc
gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống
hành chính nhà nước.
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
12.
|
Thủ tục cấp lại Giấy
xác nhận đủ điều kiện tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu
chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống
hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn, chuyên gia tư vấn độc lập, tổ chức
chứng nhận và thẻ cho chuyên gia trong trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi
tên, địa chỉ liên lạc
|
- Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg
ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống
quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động
của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành nhà nước
- Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN
ngày 10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi
hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc
gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống
hành chính nhà nước.
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
13.
|
Thủ tục cấp Giấy xác
nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng
theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá
thực hiện tư vấn, đánh giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà
nước
|
- Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg
ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống
quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động
của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành nhà nước
- Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN
ngày 10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi
hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính
phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành
chính nhà nước.
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
14.
|
Thủ tục đăng ký lại
Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất
lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn, đánh
giá thực hiện tư vấn, đánh giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính
nhà nước
|
- Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg
ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống
quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động
của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành nhà nước
- Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN
ngày 10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi
hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc
gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống
hành chính nhà nước.
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
15.
|
Thủ tục cấp lại Giấy
xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng
theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá
trong trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc
|
- Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg
ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống
quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động
của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành nhà nước
- Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN
ngày 10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi
hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc
gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống
hành chính nhà nước.
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
16.
|
Thủ tục đăng ký cấp
bổ sung thẻ chuyên gia tư vấn, thẻ chuyên gia đánh giá cho tổ chức tư vấn, tổ
chức chứng nhận
|
- Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg
ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống
quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động
của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành nhà nước
- Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN
ngày 10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi
hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc
gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống
hành chính nhà nước.
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
17.
|
Thủ tục Chứng nhận
đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng
|
- Luật Đo lường ngày
11/11/2011;
- Nghị định
86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đo lường
- Nghị định
89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Chính phủ quy định về nhãn hàng hóa
- Thông tư số
21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về đo lường đối với lượng của hàng hóa đóng gón sẵn
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
18.
|
Đề nghị bãi bỏ hiệu
lực của thông báo đình chỉ giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định
lượng do vi phạm
|
- Luật Đo lường ngày
11/11/2011;
- Nghị định
86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đo lường
- Nghị định
89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Chính phủ quy định về nhãn hàng hóa
- Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN
ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường
đối với lượng của hàng hóa đóng gón sẵn
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
19.
|
Thủ tục chứng nhận
lại, điều chỉnh nội dung của giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định
lượng
|
- Luật Đo lường ngày
11/11/2011;
- Nghị định
86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đo lường
- Nghị định
89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Chính phủ quy định về nhãn hàng hóa
- Thông tư số
21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về đo lường đối với lượng của hàng hóa đóng gón sẵn
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
20.
|
Thủ tục chỉ định tổ
chức đánh giá sự phù hợp nước ngoài
|
- Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;
- Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Thông tư số
26/2013/TT-BKHCN ngày 15/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định yêu cầu, trình tự và thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp nước
ngoài thực hiện đánh giá sự phù hợp của sản phẩm, hàng hóa theo quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
21.
|
Thủ tục chỉ định
lại, thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ định tổ chức đánh giá sự
phù hợp nước ngoài
|
- Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.
- Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Thông tư số
26/2013/TT-BKHCN ngày 15/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định yêu cầu, trình tự và thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp nước
ngoài thực hiện đánh giá sự phù hợp của sản phẩm, hàng hóa theo quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
22.
|
Thủ tục đăng ký cung
cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
|
- Luật Đo lường ngày
11/11/2011;
- Nghị định số
86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo lường;
- Thông tư số
24/2013/TT-BKHCN ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo
lường.
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
23.
|
Thủ tục điều chỉnh
nội dung của Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn,
thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
|
- Luật Đo lường ngày
11/11/2011;
- Nghị định số
86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo lường;
- Thông tư số
24/2013/TT-BKHCN ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo
lường.
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
24.
|
Thủ tục chỉ định tổ
chức thực hiện hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo,
chuẩn đo lường
|
- Luật Đo lường ngày
11/11/2011;
- Nghị định số
86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo lường;
- Thông tư số
24/2013/TT-BKHCN ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo
lường.
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
25.
|
Thủ tục điều quyết
định chỉ định, chỉ định lại tổ chức hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử
nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
|
- Luật Đo lường ngày
11/11/2011;
- Nghị định số
86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo lường;
- Thông tư số
24/2013/TT-BKHCN ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo
lường.
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
26.
|
Thủ tục Chứng nhận
chuẩn đo lường
|
- Luật Đo lường ngày
11/11/2011;
- Nghị định số
86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo lường;
- Thông tư số
24/2013/TT-BKHCN ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo
lường.
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
27.
|
Thủ tục Điều chỉnh
nội dung của quyết định chứng nhận chuẩn đo lường
|
- Luật Đo lường ngày
11/11/2011;
- Nghị định số
86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo lường;
- Thông tư số
24/2013/TT-BKHCN ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo
lường.
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
28.
|
Thủ tục chứng nhận,
cấp thẻ kiểm định viên đo lường
|
- Luật Đo lường ngày
11/11/2011;
- Nghị định số
86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo lường;
- Thông tư số
24/2013/TT-BKHCN ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo
lường.
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
29.
|
Thủ tục điều chỉnh
nội dung quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường, cấp lại thẻ
|
- Luật Đo lường ngày
11/11/2011;
- Nghị định số
86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo lường;
- Thông tư số
24/2013/TT-BKHCN ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo
lường.
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
30.
|
Thủ tục đề nghị được
tiếp tục cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm sau khi hoàn
thành việc khắc phục hậu quả trong thời hạn bị đình chỉ hiệu lực của giấy
chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn thử nghiệm
phương tiện đo, chuẩn đo lường
|
- Luật Đo lường ngày
11/11/2011;
- Nghị định số
86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo lường;
- Thông tư số
24/2013/TT-BKHCN ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo
lường.
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
31.
|
Thủ tục đề nghị bãi
bỏ hiệu lực của quyết định đình chỉ Quyết định chứng nhận chuẩn đo lường
|
- Luật Đo lường ngày
11/11/2011;
- Nghị định số
86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo lường;
- Thông tư số
24/2013/TT-BKHCN ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo
lường.
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
32.
|
Thủ tục đề nghị bãi
bỏ hiệu lực của quyết định đình chỉ quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định
viên đo lường
|
- Luật Đo lường ngày
11/11/2011;
- Nghị định số
86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo lường;
- Thông tư số
24/2013/TT-BKHCN ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo
lường.
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
33.
|
Thủ tục phê duyệt
mẫu phương tiện đo
|
- Luật Đo lường ngày
11/11/2011;
- Nghị định số
86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo lường;
- Thông tư số
23/2013/TT-BKHCN ngày 12/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2
- Thông tư 231/2009/TT-BTC
ngày 09/12/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản
lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
34.
|
Thủ tục Điều chỉnh
nội dung của quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo
|
- Luật Đo lường ngày
11/11/2011;
- Nghị định số
86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo lường;
- Thông tư số
23/2013/TT-BKHCN ngày 12/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2
- Thông tư
231/2009/TT-BTC ngày 09/12/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ
thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất
lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
35.
|
Thủ tục Gia hạn hiệu
lực của quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo
|
- Luật Đo lường ngày
11/11/2011;
- Nghị định số
86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo lường;
- Thông tư số
23/2013/TT-BKHCN ngày 12/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2
- Thông tư
231/2009/TT-BTC ngày 09/12/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ
thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất
lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
36.
|
Thủ tục điều chỉnh
nội dung Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn thử
nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
|
- Luật Đo lường ngày
11/11/2011;
- Nghị định số
86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo lường;
- Thông tư số
23/2013/TT-BKHCN ngày 12/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2
- Thông tư
231/2009/TT-BTC ngày 09/12/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ
thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất
lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
37.
|
Thủ tục Chỉ định tổ
chức thử nghiệm xác định hàm lượng vàng
|
- Luật Chất lượng
sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;
- Luật Đo lường ngày
11 tháng 11 năm 2011;
- Nghị định số
89/2006/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định về nhãn hàng
hóa;
- Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số
24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động
kinh doanh vàng;
- Nghị định số
86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo lường;
- Thông tư
22/2013/TT-BKHCN quy định về quản lý đo lường trong kinh doanh vàng và quản
lý chất lượng vàng trang sức, mỹ nghệ lưu thông trên thị trường
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
38.
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kỹ thuật sản xuất, chế biến khí dầu mỏ hóa lỏng
|
- Nghị định số
107/2009/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu
mỏ hóa lỏng.
- Thông tư số
12/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về
hướng dẫn về quản lý chất lượng, đo lường trong kinh doanh khí dầu mỏ hóa
lỏng;
- Thông tư số
15/2013/TT-BKHCN ngày 12/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi,
bổ sung Khoản 2 Điều 5 Thông tư số 12/2010 ngày 30/7/2010 hướng dẫn về quản
lý chất lượng, đo lường trong kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng.
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
39.
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kỹ thuật sản xuất, chế biến khí dầu mỏ hóa lỏng.
|
- Nghị định số
107/2009/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu
mỏ hóa lỏng.
- Thông tư số
12/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về
hướng dẫn về quản lý chất lượng, đo lường trong kinh doanh khí dầu mỏ hóa
lỏng.
- Thông tư số
15/2013/TT-BKHCN ngày 12/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa
đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 5 Thông tư số 12/2010 ngày 30/7/2010 hướng dẫn về quản
lý chất lượng, đo lường trong kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng.
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
40.
|
Thủ tục cấp giấy xác
nhận chất lượng sản phẩm LPG sản xuất lần đầu
|
- Nghị định số
107/2009/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu
mỏ hóa lỏng.
- Thông tư số 12/2010/TT-BKHCN
ngày 30/7/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về hướng dẫn về quản lý
chất lượng, đo lường trong kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng;
- Thông tư số
15/2013/TT-BKHCN ngày 12/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa
đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 5 Thông tư số 12/2010 ngày 30/7/2010 hướng dẫn về
quản lý chất lượng, đo lường trong kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng.
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
41.
|
Thủ tục phê duyệt
chuẩn quốc gia
|
- Nghị định số
86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo lường;
- Thông tư số
14/2013/TT-BKHCN ngày 12/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về đo lường đối với chuẩn quốc gia.
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
42.
|
Thủ tục chỉ định tổ
chức giữ chuẩn quốc gia
|
- Nghị định số
86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo lường;
- Thông tư số
14/2013/TT-BKHCN ngày 12/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về đo lường đối với chuẩn quốc gia.
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
43.
|
Thủ tục điều chỉnh
nội dung của quyết định chỉ định tổ
chức giữ chuẩn quốc gia, phê duyệt chuẩn quốc gia
|
- Nghị định số
86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo lường;
- Thông tư số
14/2013/TT-BKHCN ngày 12/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về đo lường đối với chuẩn quốc gia.
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
44.
|
Thủ tục đề nghị chỉ
định lại tổ chức giữ chuẩn quốc gia
|
- Nghị định số
86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo lường;
- Thông tư số
14/2013/TT-BKHCN ngày 12/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về đo lường đối với chuẩn quốc gia.
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
45.
|
Thủ tục đăng ký tham
dự, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
- Luật Chất lượng
sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;
- Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Thông tư số
17/2011/TT-BKHCN ngày 20/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về Giải thưởng Chất lượng Quốc gia
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
46.
|
Thủ tục cấp Giấy xác
nhận đăng ký hoạt động công nhận
|
- Luật Tiêu chuẩn và
Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
- Nghị định số
127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư
21/2010/TT-BKHCN ngày 29/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về việc quản lý hoạt động công nhận tại Việt Nam
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
47.
|
Thủ tục đăng ký tham
gia dự án năng suất và chất lượng của doanh nghiệp
|
Thông tư số
20/2010/TT-BKHCN ngày 29/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về tổ chức, quản lý và điều hành Chương trình quốc gia “Nâng cao năng
suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp Việt Nam đến năm 2020”
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
48.
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động đánh giá sự phù hợp
|
- Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Thông tư số
08/2009/TT-BKHCN ngày 08/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
dẫn yêu cầu, trình tự, thủ tục đăng ký lĩnh vực hoạt động đánh giá sự phù hợp
được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 10/2011/TT-BKHCN ngày 30/6/2011 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
49.
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động thử nghiệm
|
- Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.
- Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Thông tư số 08/2009/TT-BKHCN
ngày 08/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn yêu cầu, trình
tự, thủ tục đăng ký lĩnh vực hoạt động đánh giá sự phù hợp được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư số 10/2011/TT-BKHCN ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ.
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
50.
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động chứng nhận
|
- Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;
- Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Thông tư số
08/2009/TT-BKHCN ngày 08/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
dẫn yêu cầu, trình tự, thủ tục đăng ký lĩnh vực hoạt động đánh giá sự phù hợp
được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 10/2011/TT-BKHCN ngày 30/6/2011 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
51.
|
Thủ tục đề nghị thay
đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động đã đăng ký đối với tổ chức chứng nhận
|
- Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;
- Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Thông tư số
08/2009/TT-BKHCN ngày 08/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
dẫn yêu cầu, trình tự, thủ tục đăng ký lĩnh vực hoạt động đánh giá sự phù hợp
được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 10/2011/TT-BKHCN ngày 30/6/2011 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
52.
|
Thủ tục thay đổi, bổ
sung lĩnh vực hoạt động đã đăng ký đối với tổ chức thử nghiệm
|
- Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Thông tư số
08/2009/TT-BKHCN ngày 08/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
dẫn yêu cầu, trình tự, thủ tục đăng ký lĩnh vực hoạt động đánh giá sự phù hợp
được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 10/2011/TT-BKHCN ngày 30/6/2011 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
53.
|
thủ tục chỉ định tổ
chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng
nhận phục vụ quản lý Nhà nước
|
- Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.
- Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Thông tư số
09/2009/TT-BKHCN ngày 08/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
hướng dẫn yêu cầu, trình tự, thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp.
- Thông tư
11/2011/TT-BKHCN ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa
đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 09/2009/TT-BKHCN ngày 08/4/2009 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn yêu cầu, trình tự, thủ tục chỉ
định tổ chức đánh giá sự phù hợp.
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
54.
|
Thủ tục cấp và quản
lý mã số, mã vạch
|
- Quyết định số
45/2002/QĐ-TTg ngày 27/3/2002 của Thủ tướng Chính phủ quy định nội dung
quản lý nhà nước về mã số mã vạch.
- Quyết định số
15/2006/QĐ-BKHCN ngày 23/8/2006 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
quy định về việc cấp và quản lý mã số mã vạch.
- Thông tư số
16/2011/TT-BKHCN ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa
đổi, bổ sung một số điều của "Quy định về việc cấp, sử dụng và quản lý
mã số, mã vạch" ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-Bộ Khoa học
và Công nghệ ngày 23/8/2006 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư
88/2002/TT-BTC ngày 02/10/2002 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp
và quản lý sử dụng phí cấp mã số mã vạch.
- Thông tư số
36/2007/TT-BTC ngày 11/4/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư
88/2002/TT-BTC ngày 02/10/2002 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và
quản lý sử dụng phí cấp mã số mã vạch
|
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
|
55.
|
Thủ tục công bố sử
dụng dấu định lượng
|
- Luật Đo lường ngày
11/11/2011;
- Nghị định
86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đo lường;
- Nghị định
89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Chính phủ quy định về nhãn hàng hóa;
- Thông tư số
21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về đo lường đối với lượng của hàng hóa đóng gói sẵn.
|
Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
56.
|
Thủ
tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
- Luật Đo lường ngày
11/11/2011;
- Nghị định
86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đo lường;
- Nghị định
89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Chính phủ quy định về nhãn hàng hóa;
- Thông tư số
21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về đo lường đối với lượng của hàng hóa đóng gón sẵn.
|
Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
57.
|
Thủ tục đăng ký kiểm
tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn
nhập khẩu
|
- Luật Đo lường ngày
11/11/2011;
- Nghị định
86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đo lường;
- Thông tư
28/2013/TT-BKHCN ngày 17/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định kiểm tra nhà nước về đo lường.
|
Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
58.
|
Thủ tục đăng ký công
bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
- Luật Chất lượng
sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.
- Luật Tiêu chuẩn và
Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006.
- Nghị định số
127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá
sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
|
Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
59.
|
Thủ tục đăng ký công
bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh
doanh
|
- Luật Chất lượng
sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;
- Luật Tiêu chuẩn và
Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
- Nghị định số
127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự
phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
|
Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
60.
|
Thủ tục đăng ký công
bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường
được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ
ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
- Luật Chất lượng
sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;
- Luật Tiêu chuẩn và
Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
- Nghị định số
127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá
sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
|
Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
61.
|
Thủ tục đăng ký công
bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường
được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ
ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh
doanh
|
- Luật Chất lượng
sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;
- Luật Tiêu chuẩn và
Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá
sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
|
Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
62.
|
Thủ tục kiểm tra
chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Thông tư số
27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
- Cục Quản lý chất
lượng sản phẩm, hàng hóa
- Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
63.
|
Thủ tục cấp giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ
và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày
09/11/2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng
nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 25/2010/TT-BKHCN
ngày/29/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn cấp Giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ
và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
64.
|
Thủ tục xét tặng
giải thưởng chất lượng quốc gia
|
-Luật Chất lượng sản
phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.
- Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Thông tư số
17/2011/TT-BKHCN ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
quy định về Giải thưởng chất lượng quốc gia.
|
Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
II. LĨNH VỰC SỞ
HỮU TRÍ TUỆ
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
|
65.
|
Thủ tục yêu cầu cấp
bản sao tài liệu thông tin
|
- Thông tư số
01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư
số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày
22/7/2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/2/2013;
- Thông tư số
22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
66.
|
Thủ tục chấm dứt
hiệu lực văn bằng bảo hộ
|
- Luật Sở hữu
trí tuệ ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật sở hữu trí tuệ ngày 19/6/2009;
- Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày
14/02/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành Nghị định số
103/2006/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày
30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số
05/2013/TT-BKHCN ngày 20/2/2013;
- Thông tư số
22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
67.
|
Thủ tục huỷ bỏ hiệu
lực văn bằng bảo hộ
|
- Luật Sở hữu
trí tuệ ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật sở hữu trí tuệ ngày 19/6/2009;
- Thông tư số
01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư
số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày
22/7/2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/2/2013;
- Thông tư số
22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
68.
|
Thủ tục cấp lại/cấp
phó bản văn bằng bảo hộ
|
- Thông tư số
01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư
số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày
22/7/2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/2/2013;
- Thông tư số
22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
69.
|
Thủ tục đăng ký hợp
đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp
|
- Luật Sở hữu
trí tuệ ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật sở hữu trí tuệ ngày 19/6/2009;
- Nghị định số
103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ
sung theo Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngày 31/12/2010;
- Thông tư số
01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư
số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày
22/7/2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/2/2013;
- Thông tư số
22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
70.
|
Thủ tục duy trì hiệu
lực văn bằng bảo hộ sáng chế
|
- Luật Sở hữu
trí tuệ ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật sở hữu trí tuệ ngày 19/6/2009;
- Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày
14/02/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành Nghị định số
103/2006/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày
30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số
05/2013/TT-BKHCN ngày 20/2/2013;
- Thông tư số
22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
71.
|
Thủ tục ra quyết
định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế
|
- Luật Sở hữu
trí tuệ ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật sở hữu trí tuệ ngày 19/6/2009;
- Nghị định số
103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ
sung theo Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngày 31/12/2010;
- Thông tư số
01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư
số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày
22/7/2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/2/2013;
- Thông tư số
22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
72.
|
Thủ tục gia hạn hiệu
lực văn bằng bảo hộ
|
- Luật Sở hữu
trí tuệ ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật sở hữu trí tuệ ngày 19/6/2009;
- Thông tư số
01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư
số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày
22/7/2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/2/2013;
- Thông tư số
22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
73.
|
Thủ tục giải quyết
khiếu nại liên quan đến thủ tục xác lập quyền sở hữu công nghiệp
|
- Nghị định số
103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ
sung theo Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngày 31/12/2010;
- Thông tư số
01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư
số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày
22/7/2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/2/2013;
- Thông tư số
22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
74.
|
Thủ tục đăng ký sáng
chế theo Hiệp ước PCT có nguồn gốc Việt Nam
|
- Luật Sở hữu
trí tuệ ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật sở hữu trí tuệ ngày 19/6/2009;
- Nghị định số
103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ
sung theo Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngày 31/12/2010;
- Thông tư số
01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư
số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày
22/7/2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/2/2013;
- Thông tư số
22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
75.
|
Thủ tục đăng ký sáng
chế theo Hiệp ước PCT có chỉ định Việt Nam
|
- Luật Sở hữu
trí tuệ ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật sở hữu trí tuệ ngày 19/6/2009;
- Nghị định số
103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo
Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngày 31/12/2010;
- Thông tư số
01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư
số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày
22/7/2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/2/2013;
- Thông tư số
22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
76.
|
Thủ tục đăng ký sáng
chế theo Hiệp ước PCT có chọn Việt Nam
|
- Luật Sở hữu
trí tuệ ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật sở hữu trí tuệ ngày 19/6/2009;
- Nghị định số
103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ
sung theo Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngày 31/12/2010;
- Thông tư số
01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư
số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày
22/7/2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/2/2013;
- Thông tư số
22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
77.
|
Thủ tục đăng ký quốc
tế nhãn hiệu có nguồn gốc Việt Nam
|
- Luật Sở hữu
trí tuệ ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật sở hữu trí tuệ ngày 19/6/2009;
- Nghị định số
103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ
sung theo Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngày 31/12/2010;
- Thông tư số
01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư
số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày
22/7/2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/2/2013;
- Thông tư số
22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
78.
|
Thủ tục đăng ký quốc
tế nhãn hiệu có chỉ định Việt Nam
|
- Luật Sở hữu
trí tuệ ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật sở hữu trí tuệ ngày 19/6/2009;
- Nghị định số
103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ
sung theo Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngày 31/12/2010;
- Thông tư số
01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư
số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày
22/7/2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/2/2013;
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
79.
|
Thủ tục đăng ký sáng
chế
|
- Luật Sở hữu
trí tuệ ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật sở hữu trí tuệ ngày 19/6/2009;
- Nghị định số 103/2006/NĐ-CP
ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở
hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số
122/2010/NĐ-CP ngày 31/12/2010;
- Thông tư số
01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn
thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số
13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011
và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/2/2013;
- Thông tư số
22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
80.
|
Thủ tục đăng ký kiểu
dáng công nghiệp
|
- Luật Sở hữu trí
tuệ ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật sở hữu trí tuệ ngày 19/6/2009;
- Nghị định số
103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung
theo Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngày 31/12/2010;
- Thông tư số
01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn
thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số
13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011
và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/2/2013;
- Thông tư số
22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
81.
|
Thủ tục đăng ký nhãn
hiệu
|
- Luật Sở hữu trí
tuệ ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật sở hữu trí tuệ ngày 19/6/2009;
- Nghị định số
103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung
theo Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngày 31/12/2010;
- Thông tư số
01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn
thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số
13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011
và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/2/2013;
- Thông tư số
22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
82.
|
Thủ tục đăng ký chỉ
dẫn địa lý
|
- Luật Sở hữu trí
tuệ ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật sở hữu trí tuệ ngày 19/6/2009;
- Nghị định số
103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung
theo Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngày 31/12/2010;
- Thông tư số
01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn
thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số
13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011
và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/2/2013;
- Thông tư số
22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
83.
|
Thủ tục đăng ký
thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn
|
- Luật Sở hữu trí
tuệ ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật sở hữu trí tuệ ngày 19/6/2009;
- Thông tư số
01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn
thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số
13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011
và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/2/2013;
- Thông tư số
22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
84.
|
Thủ tục sửa đổi, bổ
sung, tách đơn đăng ký sở hữu công nghiệp
|
- Luật Sở hữu trí
tuệ ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật sở hữu trí tuệ ngày 19/6/2009;
- Thông tư số
01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn
thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số
13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011
và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/2/2013;
- Thông tư số
22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
85.
|
Thủ tục yêu cầu ghi
nhận chuyển giao đơn đăng ký đối tượng sở hữu công nghiệp
|
- Luật Sở hữu trí
tuệ ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật sở hữu trí tuệ ngày 19/6/2009;
- Thông tư số
01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn
thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số
13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011
và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/2/2013;
- Thông tư số
22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
86.
|
Thủ tục đăng ký hợp
đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp
|
- Luật Sở hữu trí
tuệ ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật sở hữu trí tuệ ngày 19/6/2009;
- Nghị định số
103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung
theo Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngày 31/12/2010;
- Thông tư số
01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn
thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số
13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011
và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/2/2013;
- Thông tư số
22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
87.
|
Thủ tục ghi nhận
việc sửa đổi nội dung, gia hạn, chấm dứt trước thời hạn hiệu lực hợp đồng
chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp
|
- Thông tư số
01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn
thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số
13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011
và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/2/2013;
- Thông tư số
22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
88.
|
Thủ tục yêu cầu chấm
dứt quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc
|
- Luật Sở hữu trí
tuệ ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật sở hữu trí tuệ ngày 19/6/2009;
- Thông tư số
01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn
thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số
13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011
và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/2/2013;
- Thông tư số
22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
89.
|
Thủ tục sửa đổi Văn
bằng bảo hộ
|
- Luật Sở hữu trí
tuệ ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật sở hữu trí tuệ ngày 19/6/2009;
- Thông tư số
01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn
thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số
13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011
và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/2/2013;
- Thông tư số
22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
90.
|
Thủ tục đăng ký dự
kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp
|
- Luật Sở hữu trí
tuệ ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật sở hữu trí tuệ ngày 19/6/2009;
- Nghị định số
103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung
theo Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngày 31/12/2010;
- Thông tư số
01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn
thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số
13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011
và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/2/2013;
- Thông tư số
22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
91.
|
Thủ tục cấp chứng
chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp
|
- Luật Sở hữu trí
tuệ ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật sở hữu trí tuệ ngày 19/6/2009;
- Nghị định số
103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung
theo Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngày 31/12/2010;
- Thông tư số
01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn
thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số
13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011
và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/2/2013;
- Thông tư số
22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
92.
|
Thủ tục cấp lại
Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp
|
- Thông tư số
01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn
thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số
13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011
và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/2/2013;
- Thông tư số
22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
93.
|
Thủ tục ghi nhận
Người đại diện sở hữu công nghiệp
|
- Luật Sở hữu trí
tuệ ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật sở hữu trí tuệ ngày 19/6/2009;
- Thông tư số
01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn
thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số
13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011
và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/2/2013;
- Thông tư số
22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
94.
|
Thủ tục ghi nhận tổ
chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp
|
- Luật Sở hữu trí
tuệ ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật sở hữu trí tuệ ngày 19/6/2009;
- Nghị định số
103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung
theo Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngày 31/12/2010;
- Thông tư số
01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn
thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số
13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011
và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/2/2013;
- Thông tư số
22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
95.
|
Thủ tục ghi nhận
thay đổi về tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp/người đại diện sở hữu
công nghiệp
|
- Thông tư số
01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn
thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số
13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011
và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/2/2013;
- Thông tư số
22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
96.
|
Thủ tục đăng ký dự
kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp
|
- Luật Sở hữu trí
tuệ ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật sở hữu trí tuệ ngày 19/6/2009;
- Thông tư số
01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn
việc cấp, thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và Giấy chứng nhận Tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ
sung theo Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009, Thông tư số
18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ngày
13/12/2012;
- Thông tư số
22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
97.
|
Thủ tục cấp Thẻ giám
định viên sở hữu công nghiệp
|
- Luật Sở hữu trí
tuệ ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật sở hữu trí tuệ ngày 19/6/2009;
- Nghị định số
105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà
nước về sở hữu trí tuệ được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 119/2010/NĐ-CP
ngày 30/12/2010;
- Thông tư số
01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn
việc cấp, thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và Giấy chứng nhận Tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ
sung theo Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009, Thông tư số
18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ngày
13/12/2012;
- Thông tư số
22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
98.
|
Thủ tục cấp lại Thẻ
giám định viên sở hữu công nghiệp
|
- Thông tư số
01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn
việc cấp, thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và Giấy chứng nhận Tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ
sung theo Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009, Thông tư số
18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ngày
13/12/2012;
- Thông tư số
22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
99.
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
- Luật Sở hữu trí
tuệ ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật sở hữu trí tuệ ngày 19/6/2009;
- Nghị định số
105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà
nước về sở hữu trí tuệ được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 119/2010/NĐ-CP
ngày 30/12/2010;
- Thông tư số
01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn
việc cấp, thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và Giấy chứng nhận Tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ
sung theo Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009, Thông tư số
18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ngày
13/12/2012;
- Thông tư số
22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
100.
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
- Thông tư số
01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn
việc cấp, thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và Giấy chứng nhận Tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ
sung theo Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009, Thông tư số
18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ngày
13/12/2012;
- Thông tư số
22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
101.
|
Thủ tục đăng ký chủ
trì thực hiện dự án Trung ương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển
tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015
|
- Quyết định số
2204/QĐ-BKHCN ngày 06 tháng 12 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015;
- Thông tư số 03/2011/TT-BKHCN
ngày 20 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn
tuyển chọn và quản lý dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí
tuệ giai đoạn 2011-2015;
- Thông tư liên tịch
số 112/2011/TTLT/BTC-BKHCN ngày 02 tháng 8 năm 2011 của liên Bộ Tài chính và
Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn quản lý tài chính đối với Chương trình hỗ
trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015.
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
102.
|
Thủ tục gia hạn dự
án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015
|
- Quyết định số
2204/QĐ-BKHCN ngày 06 tháng 12 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015;
- Thông tư số
03/2011/TT-BKHCN ngày 20 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ hướng dẫn tuyển chọn và quản lý dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát
triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015;
- Thông tư liên tịch
số 112/2011/TTLT/BTC-BKHCN ngày 02 tháng 8 năm 2011 của liên Bộ Tài chính và
Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn quản lý tài chính đối với Chương trình hỗ
trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015.
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
|
103.
|
Thủ tục đăng ký chủ
trì thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc
Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ
|
- Quyết định số
2204/QĐ-BKHCN ngày 06 tháng 12 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015;
- Thông tư số
03/2011/TT-BKHCN ngày 20 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ hướng dẫn tuyển chọn và quản lý dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát
triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015;
- Thông tư liên tịch
số 112/2011/TTLT/BTC-BKHCN ngày 02 tháng 8 năm 2011 của liên Bộ Tài chính và
Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn quản lý tài chính đối với Chương trình hỗ
trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015.
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
104.
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
- Thông tư số
01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn
việc cấp, thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và Giấy chứng nhận Tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ
sung theo Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009, Thông tư số
18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ngày
13/12/2012;
- Thông tư số
22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
105.
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
- Thông tư số
01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn
việc cấp, thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và Giấy chứng nhận Tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ
sung theo Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009, Thông tư số
18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ngày
13/12/2012;
- Thông tư số
22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
III. LĨNH VỰC
NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ HẠT NHÂN
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
|
106.
|
Thủ
tục cấp đăng ký hoạt động dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ
|
-
Luật năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008.
-
Thông tư số 34/2014/TT-BKHCN ngày 27/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đào tạo an toàn
bức xạ đối với nhân viên bức xạ, người phụ trách an toàn và hoạt động dịch vụ
đào tạo an toàn bức xạ;
-
Thông tư số 76/2010/TT-BTC ngày 17/05/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực
năng lượng nguyên tử
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
107.
|
Thủ
tục cấp sửa đổi đăng ký hoạt động dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ
|
-
Luật năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008.
-
Thông tư số 34/2014/TT-BKHCN ngày 27/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đào tạo an toàn
bức xạ đối với nhân viên bức xạ, người phụ trách an toàn và hoạt động dịch vụ
đào tạo an toàn bức xạ;
-
Thông tư số 76/2010/TT-BTC ngày 17/05/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực
năng lượng nguyên tử
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
108.
|
Thủ
tục cấp lại đăng
ký hoạt động
dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ
|
-
Luật năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008.
-
Thông tư số 34/2014/TT-BKHCN ngày 27/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đào tạo an toàn
bức xạ đối với nhân viên bức xạ, người phụ trách an toàn và hoạt động dịch vụ
đào tạo an toàn bức xạ;
-
Thông tư số 76/2010/TT-BTC ngày 17/05/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực
năng lượng nguyên tử
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
109.
|
Thủ
tục cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ
|
-
Luật năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008.
-
Thông tư số 34/2014/TT-BKHCN ngày 27/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đào tạo an toàn
bức xạ đối với nhân viên bức xạ, người phụ trách an toàn và hoạt động dịch vụ
đào tạo an toàn bức xạ;
-
Thông tư số 76/2010/TT-BTC ngày 17/05/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng
lượng nguyên tử
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
110.
|
Thủ
tục cấp lại chứng chỉ hành nghề dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ
|
-
Luật năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008.
-
Thông tư số 34/2014/TT-BKHCN ngày 27/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đào tạo an toàn
bức xạ đối với nhân viên bức xạ, người phụ trách an toàn và hoạt động dịch vụ
đào tạo an toàn bức xạ;
-
Thông tư số 76/2010/TT-BTC ngày 17/05/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực
năng lượng nguyên tử.
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
111.
|
Thủ
tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp tỉnh
|
-
Luật năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008.
-
Thông tư số 25/2014/TT-BKHCN ngày
08/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc chuẩn bị ứng
phó và ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân, lập và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự
cố bức xạ và hạt nhân.
-
Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc khai báo, cấp
phép và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
112.
|
Thủ
tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc bức xạ sau: vận hành thiết
bị chiếu xạ; sản xuất chất phóng xạ; chế biến chất phóng xạ; vận chuyển quá cảnh
chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân và thiết bị hạt
nhân)
|
-
Luật năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008.
-
Thông tư số 25/2014/TT-BKHCN ngày
08/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc chuẩn bị ứng
phó và ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân, lập và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự
cố bức xạ và hạt nhân.
-
Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc khai báo, cấp
phép và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
113.
|
Thủ
tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở ( đối với công việc bức xạ còn lại, trừ việc sử dụng thiết bị X-quang chuẩn đoán
trong y tế)
|
-
Luật năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008.
-
Thông tư số 25/2014/TT-BKHCN ngày
08/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc chuẩn bị ứng
phó và ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân, lập và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự
cố bức xạ và hạt nhân.
-
Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc khai báo, cấp
phép và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
114.
|
Thủ
tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị
X-quang y tế)
|
-
Luật năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008.
-
Thông tư số 25/2014/TT-BKHCN ngày
08/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc chuẩn bị ứng
phó và ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân, lập và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự
cố bức xạ và hạt nhân.
-
Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc khai báo, cấp
phép và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
115.
|
Thủ
tục công nhận áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn
|
-
Luật năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008.
-
Nghị định số 70/2010/NĐ-CP ngày 22/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật năng lượng nguyên tử về nhà máy điện hạt nhân.
-
Thông tư số 21/2013/TT-BKHCN ngày 12/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc áp dụng tiêu
chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật về an toàn hạt nhân trong lựa chọn địa điểm,
thiết kế, xây dựng, vận hành và tháo dỡ tổ máy điện hạt nhân.
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
116.
|
Thủ
tục thẩm định Báo cáo phân tích an toàn trong hồ sơ phê duyêt dự án đầu tư
xây dựng nhà máy điện hạt nhân
|
-
Luật năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008.
-
Nghị định số 70/2010/NĐ-CP ngày 22/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật năng lượng nguyên tử về nhà máy điện hạt nhân.
- Thông tư số 08/2014/TT-BKHCN
ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ quy định nội dung Báo cáo phân tích an toàn trong hồ sơ phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng nhà máy điện hạt nhân.
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
117.
|
Thủ
tục thẩm định Báo cáo phân tích an toàn sơ bộ trong hồ sơ đề nghị phê
duyệt địa điểm nhà máy điện hạt nhân.
|
-
Nghị định 70/2010/NĐ-CP ngày 22/6/2010 của Chính phủquy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Năng lượng nguyên tử về Nhà máy điện
hạt nhân;
-
Thông tư 29/2012/TT-BKHCN ngày 19/12/2012 quy định nội dung Báo cáo phân tích
an toàn sơ bộ trong hồ sơ đề nghị phê duyệt địa điểm nhà máy điện hạt
nhân.
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
118.
|
Thủ
tục thẩm định, phê duyệt địa điểm xây dựng nhà máy điện hạt nhân
|
Nghị
định 70/2010/NĐ-CP ngày 22/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Năng lượng nguyên tử về Nhà máy điện hạt
nhân
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
119.
|
Thủ
tục thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhà máy điện hạt
nhân
|
Nghị
định 70/2010/NĐ-CP ngày 22/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Năng lượng nguyên tử về Nhà máy điện hạt
nhân
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
120.
|
Thủ
tục cấp Giấy phép xây dựng công trình nhà máy điện hạt nhân
|
Nghị
định 70/2010/NĐ-CP ngày 22/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Năng lượng nguyên tử về Nhà máy điện hạt
nhân
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
121.
|
Thủ
tục cấp Giấy phép vận hành thử nhà máy điện hạt nhân
|
Nghị
định 70/2010/NĐ-CP ngày 22/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Năng lượng nguyên tử về Nhà máy điện hạt
nhân
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
122.
|
Thủ
tục cấp giấy phép chấm dứt hoạt động
và tháo dỡ nhà máy điện hạt nhân
|
Nghị
định 70/2010/NĐ-CP ngày 22/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Năng lượng nguyên tử về Nhà máy điện hạt
nhân
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
123.
|
Thủ
tục công nhận hết trách nhiệm thực hiện quy định về kiểm soát hạt nhân
|
Thông
tư số 02/2011/TT-BKHCN ngày 16/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
hướng dẫn thực hiện kiểm soát vật liệu hạt nhân, vật liệu hạt nhân nguồn
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
124.
|
Thủ
tục khai báo chất phóng xạ.
|
-
Luật năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008.
-
Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo,
cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
125.
|
Thủ
tục cấp giấy khai báo chất thải phóng xạ
|
-
Luật năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008.
-
Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo,
cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
126.
|
Thủ
tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (nhập khẩu, xuất khẩu chất phóng
xạ).
|
-
Luật năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008.
-
Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo,
cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân thẩm định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ cấp giấy
phép
|
127.
|
Thủ
tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
(trừ dịch vụ kiểm tra thiết bị X-quang y tế)
|
-
Luật năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008.
-
Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo,
cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
128.
|
Thủ
tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
(kiểm tra thiết bị X-quang y tế)
|
-
Luật năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008.
-
Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo,
cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
129.
|
Thủ
tục cấp giấy phép xây dựng lò phản ứng hạt nhân nghiên cứu
|
-
Luật năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008.
|
Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
130.
|
Thủ
tục cấp giấy phép vận hành thử lò phản ứng hạt nhân nghiên cứu
|
-
Luật năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008.
|
Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
131.
|
Thủ
tục cấp giấy phép vận hành lò phản ứng hạt nhân nghiên cứu
|
-
Luật năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008.
|
Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
132.
|
Thủ
tục khai báo vật liệu hạt nhân nguồn
|
-
Luật năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008.
-
Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo,
cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
133.
|
Thủ
tục khai báo vật liệu hạt nhân
|
-
Luật năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008.
-
Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo,
cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
134.
|
Thủ
tục khai báo thiết bị hạt nhân
|
-
Luật năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008.
-
Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo,
cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
135.
|
Thủ
tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (vận hành thiết bị chiếu xạ)
|
-
Luật năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008.
-
Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo,
cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ. Nội dung kế hoạch Ứng phó sự cố đã được thay thể bởi Thông
tư số 25/2014/TT-BKHCN ngày 08/10/2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc chuẩn bị ứng phó và ứng
phó sự cố bức xạ và hạt nhân, lập và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ
và hạt nhân.
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân thẩm định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ cấp giấy
phép
|
136.
|
Thủ
tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị bức xạ, trừ
thiết bị X quang chẩn đoán trong y tế)
|
-
Luật năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008.
-
Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo,
cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ. Nội dung kế hoạch Ứng phó sự cố đã được thay thể bởi Thông
tư số 25/2014/TT-BKHCN ngày 08/10/2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc chuẩn bị ứng phó và ứng
phó sự cố bức xạ và hạt nhân, lập và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ
và hạt nhân.
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
137.
|
Thủ
tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng chất phóng xạ)
|
-
Luật năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008.
-
Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo,
cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ. Nội dung kế hoạch Ứng phó sự cố đã được thay thể bởi Thông
tư số 25/2014/TT-BKHCN ngày 08/10/2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc chuẩn bị ứng phó và ứng
phó sự cố bức xạ và hạt nhân, lập và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ
và hạt nhân.
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
138.
|
Thủ
tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sản xuất, chế biến chất phóng
xạ)
|
-
Luật năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008.
-
Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo,
cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ. Nội dung kế hoạch Ứng phó sự cố đã được thay thể bởi Thông
tư số 25/2014/TT-BKHCN ngày 08/10/2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc chuẩn bị ứng phó và ứng
phó sự cố bức xạ và hạt nhân, lập và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ
và hạt nhân.
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân thẩm định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ cấp giấy phép
|
139.
|
Thủ
tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (lưu giữ chất phóng xạ)
|
-
Luật năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008.
-
Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo,
cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ. Nội dung kế hoạch Ứng phó sự cố đã được thay thể bởi Thông
tư số 25/2014/TT-BKHCN ngày 08/10/2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc chuẩn bị ứng phó và ứng
phó sự cố bức xạ và hạt nhân, lập và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ
và hạt nhân.
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
140.
|
Thủ
tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (tự xử lý, lưu giữ nguồn phóng xạ đã qua sử dụng)
|
-
Luật năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008.
-
Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo,
cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ. Nội dung kế hoạch Ứng phó sự cố đã được thay thể bởi Thông
tư số 25/2014/TT-BKHCN ngày 08/10/2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc chuẩn bị ứng phó và ứng
phó sự cố bức xạ và hạt nhân, lập và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ
và hạt nhân.
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
141.
|
Thủ
tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng tại kho lưu giữ chất thải phóng xạ quốc gia hoặc cơ sở làm dịch vụ
xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng)
|
-
Luật năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008;
-
Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo,
cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ. Nội dung kế hoạch Ứng phó sự cố đã được thay thể bởi Thông
tư số 25/2014/TT-BKHCN ngày 08/10/2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc chuẩn bị ứng phó và ứng
phó sự cố bức xạ và hạt nhân, lập và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ
và hạt nhân.
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
142.
|
Thủ
tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (xuất khẩu chất phóng xạ)
|
-
Luật năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008;
-
Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo,
cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
143.
|
Thủ
tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (xuất khẩu vật liệu hạt nhân
nguồn, vật liệu hạt nhân và thiết bị hạt nhân)
|
-
Luật năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008;
-
Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo,
cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ. Nội dung kế hoạch Ứng phó sự cố đã được thay thể bởi Thông
tư số 25/2014/TT-BKHCN ngày 08/10/2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc chuẩn bị ứng phó và ứng
phó sự cố bức xạ và hạt nhân, lập và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ
và hạt nhân.
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân thẩm định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ cấp giấy
phép
|
144.
|
Thủ
tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (nhập khẩu chất phóng xạ)
|
-
Luật năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008;
-
Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo,
cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
145.
|
Thủ
tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (nhập khẩu vật liệu hạt nhân
nguồn, vật liệu hạt nhân và thiết bị hạt nhân)
|
-
Luật năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008;
-
Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo,
cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
146.
|
Thủ
tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đóng gói, vận chuyển vật liệu
hạt nhân nguồn và vật liệu hạt nhân)
|
-
Luật năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008;
-
Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo,
cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ. Nội dung kế hoạch Ứng phó sự cố đã được thay thể bởi Thông
tư số 25/2014/TT-BKHCN ngày 08/10/2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc chuẩn bị ứng phó và ứng
phó sự cố bức xạ và hạt nhân, lập và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ
và hạt nhân.
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
147.
|
Thủ
tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (thay đối quy mô, phạm vi hoạt
động của cơ sở bức xạ)
|
-
Luật năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008;
-
Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo,
cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
148.
|
Thủ
tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (chấm dứt hoạt động của cơ sở
bức xạ)
|
-
Luật năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008;
-
Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo,
cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
149.
|
Thủ
tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (vận chuyển quá cảnh chất phóng
xạ, vật liệu hạt nhân nguồn và vật liệu hạt nhân)
|
-
Luật năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008;
-
Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo,
cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ. Nội dung kế hoạch Ứng phó sự cố đã được thay thể bởi Thông
tư số 25/2014/TT-BKHCN ngày 08/10/2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc chuẩn bị ứng phó và ứng
phó sự cố bức xạ và hạt nhân, lập và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ
và hạt nhân.
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
150.
|
Thủ
tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ
|
-
Luật năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008;
-
Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy phép
tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ. Nội dung kế hoạch Ứng phó sự cố đã được thay thể bởi Thông
tư số 25/2014/TT-BKHCN ngày 08/10/2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc chuẩn bị ứng phó và ứng
phó sự cố bức xạ và hạt nhân, lập và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ
và hạt nhân.
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
151.
|
Thủ
tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (xây dựng cơ sở bức xạ)
|
-
Luật năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008;
-
Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo,
cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
152.
|
Thủ
tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ
|
-
Luật năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008;
-
Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo,
cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
153.
|
Thủ
tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế)
|
-
Luật năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008;
-
Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo,
cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
154.
|
Thủ
tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (trừ người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán
trong y tế, kỹ sư trưởng lò phản ứng hạt
nhân, trưởng ca vận hành lò phản ứng hạt nhân, người quản lý nhiên liệu
hạt nhân, nhân viên vận hành lò phản ứng hạt nhân)
|
-
Luật năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008;
-
Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo,
cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
155.
|
Thủ
tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (kỹ sư trưởng lò phản ứng hạt
nhân, trưởng ca vận hành lò phản ứng hạt nhân, người quản lý nhiên liệu
hạt nhân, nhân viên vận hành lò phản ứng hạt nhân)
|
-
Luật năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008;
-
Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy
phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
|
156.
|
Thủ
tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
-
Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
-
Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo,
cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
157.
|
Thủ
tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế)
|
-
Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
-
Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo,
cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ. Nội dung kế hoạch Ứng phó sự cố đã được thay thể bởi Thông
tư số 25/2014/TT-BKHCN ngày 08/10/2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc chuẩn bị ứng phó và ứng
phó sự cố bức xạ và hạt nhân, lập và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ
và hạt nhân.
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
158.
|
Thủ
tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
-
Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
-
Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo,
cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
IV. LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
|
159.
|
Thủ tục tài trợ tham gia hội nghị, hội thảo
khoa học quốc tế do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ.
|
- Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động
khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 09/2015/TT-BKHCN ngày 15 tháng 5
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ quy định quản lý hoạt động
nâng cao năng lực khoa học và công nghệ quốc gia do Quỹ Phát triển khoa học
và công nghệ Quốc gia hỗ trợ.
|
Quỹ Phát triển khoa
học và công nghệ quốc gia
|
160.
|
Thủ tục tài trợ nghiên cứu sau tiến sĩ tại
Việt Nam do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ
|
- Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động
khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 09/2015/TT-BKHCN ngày 15 tháng 5
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ quy định quản lý hoạt động
nâng cao năng lực khoa học và công nghệ quốc gia do Quỹ Phát triển khoa học
và công nghệ Quốc gia hỗ trợ.
|
Quỹ Phát triển khoa
học và công nghệ quốc gia
|
161.
|
Thủ tục tài trợ thực tập, nghiên cứu ngắn hạn
ở nước ngoài do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ
|
- Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động
khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 09/2015/TT-BKHCN ngày 15 tháng 5
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ quy định quản lý hoạt động
nâng cao năng lực khoa học và công nghệ quốc gia do Quỹ Phát triển khoa học
và công nghệ Quốc gia hỗ trợ.
|
Quỹ Phát triển khoa
học và công nghệ quốc gia
|
162.
|
Thủ tục tài trợ tổ chức hội thảo khoa học quốc
tế chuyên ngành ở Việt Nam do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
hỗ trợ
|
- Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động
khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 09/2015/TT-BKHCN ngày 15 tháng 5
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ quy định quản lý hoạt động
nâng cao năng lực khoa học và công nghệ quốc gia do Quỹ Phát triển khoa học
và công nghệ Quốc gia hỗ trợ.
|
Quỹ Phát triển khoa
học và công nghệ quốc gia
|
163.
|
Thủ tục tài trợ công bố công trình khoa học và
công nghệ trong nước và quốc tế do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc
gia hỗ trợ
|
- Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động
khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 09/2015/TT-BKHCN ngày 15 tháng 5
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ quy định quản lý hoạt động
nâng cao năng lực khoa học và công nghệ quốc gia do Quỹ Phát triển khoa học
và công nghệ Quốc gia hỗ trợ.
|
Quỹ Phát triển khoa
học và công nghệ quốc gia
|
164.
|
Thủ tục tài trợ nâng cao chất lượng, chuẩn mực
của tạp chí khoa học và công nghệ trong nước do Quỹ Phát triển khoa học và
công nghệ Quốc gia hỗ trợ
|
- Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động
khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 09/2015/TT-BKHCN ngày 15 tháng 5
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ quy định quản lý hoạt động
nâng cao năng lực khoa học và công nghệ quốc gia do Quỹ Phát triển khoa học
và công nghệ Quốc gia hỗ trợ.
|
Quỹ Phát triển khoa
học và công nghệ quốc gia
|
165.
|
Thủ tục tài trợ đăng ký bảo hộ quyền sở hữu
trí tuệ ở trong nước và nước ngoài đối với sáng chế và giống cây trồng do Quỹ
Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ
|
- Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động
khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 09/2015/TT-BKHCN ngày 15 tháng 5
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ quy định quản lý hoạt động
nâng cao năng lực khoa học và công nghệ quốc gia do Quỹ Phát triển khoa học
và công nghệ Quốc gia hỗ trợ.
|
Quỹ Phát triển khoa
học và công nghệ quốc gia
|
166.
|
Thủ tục tài trợ nhà khoa học trẻ tài năng
không thuộc tổ chức khoa học và công nghệ công lập được sử dụng các phòng thí
nghiệm trọng điểm quốc gia và các phòng thí nghiệm khác do Quỹ Phát triển
khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ
|
- Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động
khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 09/2015/TT-BKHCN ngày 15 tháng 5
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ quy định quản lý hoạt động
nâng cao năng lực khoa học và công nghệ quốc gia do Quỹ Phát triển khoa học
và công nghệ Quốc gia hỗ trợ.
|
Quỹ Phát triển khoa
học và công nghệ quốc gia
|
167.
|
Thủ tục đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện
nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư sản phẩm quốc gia
|
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 07/2015/TT-BKHCN ngày 15 tháng 4 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc đánh giá nghiệm
thu kết quả thực hiện các dự án có sử dụng ngân sách nhà nước chi sự nghiệp
khoa học và công nghệ thuộc Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đến năm
2020.
|
Vụ Khoa học và Công nghệ các
ngành kinh tế - kỹ thuật
|
168.
|
Thủ tục điều chỉnh
nội dung nhiệm vụ trong quá trình thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia
|
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số
04/2015/TT-BKHCN ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định việc kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà
nước.
|
Đơn vị chức năng
theo quy định của Bộ trưởng
|
169.
|
Thủ tục đề nghị
chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số
04/2015/TT-BKHCN ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định việc kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà
nước.
|
Đơn vị chức năng
theo quy định của Bộ trưởng
|
170.
|
Thủ tục đánh giá kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
- Luật Khoa học
và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN
ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc đánh giá
và thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Đơn vị chức năng
theo quy định của Bộ trưởng
|
171.
|
Thủ tục thẩm định kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có
tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
- Luật Khoa học
và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN
ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc đánh giá
và thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Vụ Đánh giá, Thẩm
định và Giám định công nghệ
|
172.
|
Thủ tục đánh
giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không
sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc
gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
- Luật Khoa học
và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN
ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc đánh giá
và thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Vụ Đánh giá, Thẩm
định và Giám định công nghệ
|
173.
|
Thủ tục đăng ký tham gia xét chọn giải thưởng
Tạ Quang Bửu
|
- Luật Khoa học và
Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số
78/2014/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về Giải thưởng Hồ Chí
Minh, Giải thưởng Nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ;
- Thông tư số
01/2015/TT-BKHCN ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ Ban hành Quy chế giải thưởng Tạ Quang Bửu.
|
Quỹ Phát triển khoa
học và công nghệ quốc gia
|
174.
|
Thủ tục đăng ký thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ đột xuất có ý nghĩa quan trọng về khoa học và thực tiễn do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ
|
- Luật Khoa học và
Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số
23/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về Điều lệ tổ chức và
hoạt động của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia;
- Thông tư số
40/2014/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ đột xuất có ý nghĩa quan
trọng về khoa học và thực tiễn, nhiệm vụ khoa học và công nghệ tiềm năng do
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ.
|
Quỹ Phát triển khoa
học và công nghệ quốc gia
|
175.
|
Thủ tục đăng ký nhiệm vụ khoa học và công nghệ
tiềm năng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ
Quốc gia tài trợ
|
- Luật Khoa học và
Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số
23/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về Điều lệ tổ chức và
hoạt động của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia;
- Thông tư số
40/2014/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ đột xuất có ý nghĩa quan
trọng về khoa học và thực tiễn, nhiệm vụ khoa học và công nghệ tiềm năng do
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ.
|
Quỹ Phát triển khoa
học và công nghệ quốc gia
|
176.
|
Thủ tục đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu cơ
bản do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc
gia tài trợ
|
- Luật Khoa học và
Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Căn cứ Nghị định
số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ;
- Căn cứ Nghị định
số 23/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về Điều lệ tổ chức và
hoạt động của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia;
- Thông tư số
37/2014/TT-BKHCN ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ Quy định quản lý đề tài nghiên cứu cơ bản do Quỹ Phát triển khoa học và
công nghệ Quốc gia tài trợ.
|
Quỹ Phát triển khoa
học và công nghệ quốc gia
|
177.
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
- Luật giám định tư
pháp ngày 20/6/2012;
- Nghị định số
85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Luật giám định tư pháp;
- Thông tư số
35/2014/TT-BKHCN ngày 11/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về giám định tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ.
|
Vụ Pháp chế
|
178.
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
- Luật giám định tư
pháp ngày 20/6/2012;
- Nghị định số
85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Luật giám định tư pháp;
- Thông tư số
35/2014/TT-BKHCN ngày 11/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về giám định tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ.
|
Vụ Pháp chế
|
179.
|
Thủ tục đề xuất đặt
hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
- Luật Khoa học và
Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số
33/2014/TT-BKHCN ngày 6/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành Quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Khoa học và
Công nghệ.
|
Vụ Kế hoạch – Tổng
hợp
|
180.
|
Thủ tục đăng ký tham
gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
- Luật Khoa học và
Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số
33/2014/TT-BKHCN ngày 6/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành Quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Khoa học và
Công nghệ.
|
Vụ Kế hoạch – Tổng
hợp
|
181.
|
Thủ tục đánh giá,
nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ
|
- Luật Khoa học và
Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số
33/2014/TT-BKHCN ngày 6/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành Quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Khoa học và
Công nghệ.
|
Vụ Kế hoạch – Tổng
hợp
|
182.
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ thuộc Chương
trình phát triển thị trường khoa học và công nghệ đến năm 2020
|
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 32/2014/TT-BKHCN
ngày 06/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định
quản lý Chương trình phát triển thị trường khoa học và công nghệ đến năm 2020
|
Cục Phát triển thị trường và
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
183.
|
Thủ tục xét tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh về
khoa học và công nghệ.
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26/12/2003,
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày
14/6/2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng
ngày 16/11/2013;
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày 30/7/2014
của Chính phủ về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước và các giải
thưởng khác về khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 31/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định một số điều của Nghị định số 78/2014/NĐ-CP
ngày 30/7/2014 của Chính phủ về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước
và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ.
|
Vụ Thi đua – Khen
thưởng
|
184.
|
Thủ tục xét tặng Giải thưởng Nhà nước về khoa
học và công nghệ.
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26/12/2003,
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày
14/6/2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng
ngày 16/11/2013;
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày 30/7/2014
của Chính phủ về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước và các giải
thưởng khác về khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 31/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định một số điều của Nghị định số
78/2014/NĐ-CP ngày 30/7/2014 của Chính phủ về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải
thưởng Nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ.
|
Vụ Thi đua – Khen
thưởng
|
185.
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và
công nghệ của tổ chức, cá nhân không cư trú, không hoạt động tại Việt Nam.
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26/12/2003,
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày
14/6/2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng
ngày 16/11/2013;
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày 30/7/2014
của Chính phủ về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước và các giải
thưởng khác về khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 31/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định một số điều của Nghị định số
78/2014/NĐ-CP ngày 30/7/2014 của Chính phủ về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải
thưởng Nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ.
|
Vụ Thi đua – Khen
thưởng
|
186.
|
Thủ tục đăng ký xét
duyệt hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN đối với
dự án đầu tư sản xuất sản phẩm quốc gia.
|
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 28/2014/TT-BKHCN
ngày 15/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ quy định việc xét duyệt, thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ được
hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
thuộc Dự án đầu tư sản xuất sản phẩm quốc gia.
|
Vụ Khoa học và Công nghệ các
ngành kinh tế - kỹ thuật
|
187.
|
Thủ tục thẩm định
nhiệm vụ thuộc dự án đầu tư sản xuất sản phẩm quốc gia
|
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 28/2014/TT-BKHCN ngày
15/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ quy định việc xét duyệt, thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ được hỗ
trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp khoa học và công nghệ thuộc Dự
án đầu tư sản xuất sản phẩm quốc gia.
|
Vụ Khoa học và Công nghệ các
ngành kinh tế - kỹ thuật
|
188.
|
Thủ tục đăng ký tham
gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN
ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc tuyển
chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện các nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước;
- Thông tư 23/2014/TT-BKHCN ngày
19/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Vụ Kế hoạch – Tổng hợp
|
189.
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn giao
dịch công nghệ quốc gia
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP
ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn
vị sự nghiệp công lập;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN
ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện
thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN
ngày 13/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về điều kiện thành
lập, hoạt động của tổ chức trung gian của thị trường khoa học và
công nghệ;
- Thông tư số 187/2009/TT-BTC
ngày 29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ
và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
|
Cục Phát triển thị
trường doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
190.
|
Thủ tục Cấp giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn giao dịch công nghệ ngoài công lập
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP
ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn
vị sự nghiệp công lập;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN
ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện
thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN
ngày 13/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về điều kiện thành
lập, hoạt động của tổ chức trung gian của thị trường khoa học và
công nghệ.
- Thông tư số 187/2009/TT-BTC
ngày 29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ
và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
|
Cục Phát triển thị
trường doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
191.
|
Thủ tục Cấp giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ ngoài công lập
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012
của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN
ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện
thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014
của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về điều kiện thành lập, hoạt
động của tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 187/2009/TT-BTC
ngày 29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ
và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
|
Cục Phát triển thị
trường doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
192.
|
Thủ tục Cấp giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển
giao công nghệ
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP
ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn
vị sự nghiệp công lập;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN
ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện
thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN
ngày 13/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về điều kiện thành
lập, hoạt động của tổ chức trung gian của thị trường khoa học và
công nghệ;
- Thông tư số 187/2009/TT-BTC
ngày 29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ
và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
|
Cục Phát triển thị trường
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
193.
|
Thủ tục Cấp giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP
ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn
vị sự nghiệp công lập;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN
ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện
thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN
ngày 13/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về điều kiện thành
lập, hoạt động của tổ chức trung gian của thị trường khoa học và
công nghệ;
- Thông tư số 187/2009/TT-BTC
ngày 29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ
và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
|
Cục Phát triển thị
trường doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
194.
|
Thủ tục Cấp giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP
ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn
vị sự nghiệp công lập;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN
ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện
thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN
ngày 13/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về điều kiện thành
lập, hoạt động của tổ chức trung gian của thị trường khoa học và
công nghệ;
- Thông tư số 187/2009/TT-BTC
ngày 29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ
và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
|
Cục Phát triển thị trường
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
195.
|
Thủ tục Cấp giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012
của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN
ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện
thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014
của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về điều kiện thành lập, hoạt
động của tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 187/2009/TT-BTC
ngày 29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ
và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
|
Cục Phát triển thị
trường doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
196.
|
Thủ tục đề nghị
giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu
|
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 15/2014/TT-BKHCN
ngày 13/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự,
thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Cục Phát triển thị trường và doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
197.
|
Thủ tục đăng ký kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặc biệt, nhiệm khoa học và
công nghệ cấp quốc gia, cấp bộ, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ và nhiệm vụ khoa
học và công nghệ do các quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ
cấp Trung ương, cấp bộ tài trợ.
|
- Nghị định số
11/2014/NĐ-CP của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ;
- Thông tư số
14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa
học và công nghệ.
|
Cục Thông tin khoa
học và Công nghệ quốc gia
|
198.
|
Thủ
tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử
dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của bộ, ngành.
|
-Nghị định số
11/2014/NĐ-CP của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ;
-Thông tư số
14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa
học và công nghệ.
|
Cục Thông tin khoa
học và Công nghệ quốc gia
|
199.
|
Thủ tục đăng ký
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
không sử dụng ngân sách nhà nước
|
-Nghị định số
11/2014/NĐ-CP của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ;
-Thông tư số
14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa
học và công nghệ.
|
Cục Thông tin khoa
học và Công nghệ quốc gia
|
200.
|
Thủ tục đăng ký thông
tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách
nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của bộ, ngành.
|
-Nghị định số
11/2014/NĐ-CP của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ;
-Thông tư số
14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa
học và công nghệ
|
Cục Thông tin khoa
học và Công nghệ quốc gia
|
201.
|
Thủ tục đề xuất đặt
hàng nhiệm vụ Nghị định thư
|
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 12/2014/TT-BKHCN
ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo
Nghị định thư.
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
202.
|
Thủ tục đăng ký tham
gia tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư
|
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 12/2014/TT-BKHCN
ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo
Nghị định thư.
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
203.
|
Thủ tục thẩm định
kinh phí nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư
|
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 12/2014/TT-BKHCN
ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo
Nghị định thư.
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
204.
|
Thủ tục điều chỉnh
hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư
|
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 12/2014/TT-BKHCN ngày
30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị
định thư.
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
205.
|
Thủ tục đánh giá
nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư
|
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 12/2014/TT-BKHCN
ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo
Nghị định thư.
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
206.
|
Thủ tục đánh giá,
nghiệm thu nhiệm vụ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà
nước
|
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 11/2014/TT-BKHCN
ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
Đơn vị chức năng
theo quy định của Bộ trưởng
|
207.
|
Thủ tục đề nghị công
nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia sử dụng
ngân sách nhà nước
|
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 11/2014/TT-BKHCN
ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
Đơn vị chức năng
theo quy định của Bộ trưởng
|
208.
|
Thủ tục tự đánh giá
kết quả thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia sử dụng ngân
sách nhà nước
|
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 11/2014/TT-BKHCN
ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
Đơn vị chức năng
theo quy định của Bộ trưởng
|
209.
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận cơ sở ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 27/2013/TT-BKHCN ngày 17/12/2013
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định các điều kiện đối với cơ sở
ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao và thẩm quyền,
trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo
doanh nghiệp công nghệ cao.
|
Vụ Công nghệ cao
|
210.
|
Thủ tục cho phép
thành lập tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định
số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
Văn phòng Đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ
|
211.
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định
số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư
số 187/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học, công nghệ và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học
và công nghệ.
|
Văn phòng Đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ
|
212.
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
- Luật Khoa
học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định
số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư
số 187/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học, công nghệ và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học
và công nghệ.
|
Văn phòng Đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ
|
213.
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành
lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ
|
- Luật Khoa
học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định
số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư
số 187/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học, công nghệ và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học
và công nghệ.
|
Văn phòng Đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ
|
214.
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
- Luật Khoa
học và Công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định
số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư
số 187/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học, công nghệ và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học
và công nghệ.
|
Văn phòng Đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ
|
215.
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
- Luật Khoa
học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định
số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư
số 187/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học,
công nghệ và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công
nghệ.
|
Văn phòng Đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ
|
216.
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa
học và công nghệ
|
- Luật Khoa
học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định
số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư
số 187/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học, công nghệ và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học
và công nghệ.
|
Văn phòng Đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ
|
217.
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa
học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ
|
- Luật Khoa
học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định
số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư
số 187/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học, công nghệ và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học
và công nghệ.
|
Văn phòng Đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ
|
218.
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ
bị mất
|
- Luật Khoa
học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định
số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư
số 187/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học, công nghệ và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học
và công nghệ.
|
Văn phòng Đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ
|
219.
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ
bị rách, nát
|
- Luật Khoa
học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định
số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư
số 187/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học, công nghệ và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học
và công nghệ.
|
Văn phòng Đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ
|
220.
|
Thủ tục cấp Giấy
phép thành lập lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam
|
- Luật Khoa
học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định
số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư
số 166/2010/TT-BTC ngày 27/10/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn mức
thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học và công nghệ, lệ phí cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam.
|
Văn phòng Đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ
|
221.
|
Thủ tục cấp thay đổi
Giấy phép thành lập trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung thông tin về
tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài ghi trên giấy phép thành lập văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại
Việt Nam
|
- Luật Khoa
học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định
số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư
số 166/2010/TT-BTC ngày 27/10/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn mức
thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học và công nghệ, lệ phí cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam.
|
Văn phòng Đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ
|
222.
|
Thủ tục cấp thay đổi
Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh trong trường hợp đăng ký
thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
nước ngoài tại Việt Nam
|
- Luật Khoa
học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định
số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư
số 166/2010/TT-BTC ngày 27/10/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn mức
thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học và công nghệ, lệ phí cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam.
|
Văn phòng Đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ
|
223.
|
Thủ tục cấp thay đổi
Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh trong trường hợp đăng ký
thay đổi địa điểm đặt trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam
|
- Luật Khoa
học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định
số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư
số 166/2010/TT-BTC ngày 27/10/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn mức
thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học và công nghệ, lệ phí cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam.
|
Văn phòng Đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ
|
224.
|
Thủ tục cấp thay đổi
Giấy phép thành lập trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại
Việt Nam
|
- Luật Khoa
học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định
số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư
số 166/2010/TT-BTC ngày 27/10/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu,
chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học
và công nghệ, lệ phí cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của
tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam.
|
Văn phòng Đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ
|
225.
|
Thủ tục cấp thay đổi
Giấy phép thành lập trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt
động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước
ngoài tại Việt Nam
|
- Luật Khoa
học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định
số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư
số 166/2010/TT-BTC ngày 27/10/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn mức
thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học và công nghệ, lệ phí cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam.
|
Văn phòng Đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ
|
226.
|
Thủ tục gia hạn Giấy
phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ nước ngoài tại Việt Nam
|
- Luật Khoa
học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định
số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư
số 166/2010/TT-BTC ngày 27/10/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn mức
thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học và công nghệ, lệ phí cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam.
|
Văn phòng Đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ
|
227.
|
Thủ tục cấp Giấy
phép thành lập trong trường hợp Giấy phép thành lập của văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam bị mất
|
- Luật Khoa
học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định
số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư
số 166/2010/TT-BTC ngày 27/10/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn mức
thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học và công nghệ, lệ phí cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam.
|
Văn phòng Đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ
|
228.
|
Thủ tục cấp Giấy
phép thành lập trong trường hợp Giấy phép thành lập của văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam bị rách,
nát
|
- Luật Khoa
học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định
số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư
số 166/2010/TT-BTC ngày 27/10/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn mức
thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học và công nghệ, lệ phí cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam.
|
Văn phòng Đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ
|
229.
|
Thủ tục đề nghị
thành lập tổ chức khoa học và công nghệ trực thuộc ở nước ngoài
|
- Luật Khoa
học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định
số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
Văn phòng Đăng ký hoạt
động khoa học và công nghệ
|
230.
|
Thủ tục đề nghị
thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
Việt Nam ở nước ngoài
|
- Luật Khoa
học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định
số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
Văn phòng Đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ
|
231.
|
Thủ tục xác định
phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ
|
- Nghị định
số 87/2010/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
- Thông tư 01/2014/TT-BKHCN ngày 18/02/2014 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn xác định phương tiện vận tải chuyên dùng
trong dây chuyền công nghệ.
|
Vụ Đánh giá, thẩm định và giám định công nghệ
|
232.
|
Thủ tục đặc cách bổ
nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng
hạng, không phụ thuộc năm công tác
|
- Nghị định số
40/2014/NĐ-CP ngày 12/5/2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng
cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ.
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
233.
|
Thủ tục xem xét kéo
dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu
|
- Nghị định số
40/2014/NĐ-CP ngày 12/5/2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng
cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ.
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
234.
|
Thủ tục công nhận là
nhà khoa học đầu ngành
|
- Nghị định số
40/2014/NĐ-CP ngày 12/5/2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng
cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ..
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
235.
|
Thủ tục đăng ký chủ
trì, thực hiện dự án hỗ trợ thành lập cơ sở và đầu mối ươm tạo công nghệ, ươm
tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển
doanh nghiệp KH&CN và tổ chức KH&CN công lập thực hiện cơ chế tự chủ,
tự chịu trách nhiệm
|
- Luật Khoa học và
Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số
592/QĐ-TTg ngày 12/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình hỗ
trợ phát triển doanh nghiệp KH&CN và tổ chức KH&CN công lập thực hiện
cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm;
- Thông tư số
19/2013/TT-BKHCN ngày 19/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
hướng dẫn quản lý Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp khoa học và
công nghệ và tổ chức khoa học và công nghệ công lập thực hiện cơ chế tự chủ,
tự chịu trách nhiệm được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 17/2014/TT-BKHCN
ngày 16/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Đơn vị chức năng
theo quy định của Bộ trưởng
|
236.
|
Thủ tục đăng ký chủ
trì, thực hiện dự án hỗ trợ hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp
KH&CN thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp KH&CN và tổ
chức KH&CN công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
|
- Luật Khoa học và
Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số
592/QĐ-TTg ngày 12/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình hỗ
trợ phát triển doanh nghiệp KH&CN và tổ chức KH&CN công lập thực hiện
cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm;
- Thông tư số
19/2013/TT-BKHCN ngày 19/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
hướng dẫn quản lý Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp khoa học và
công nghệ và tổ chức khoa học và công nghệ công lập thực hiện cơ chế tự chủ,
tự chịu trách nhiệm được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 17/2014/TT-BKHCN
ngày 16/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Đơn vị chức năng
theo quy định của Bộ trưởng
|
237.
|
Thủ tục đăng ký chủ
trì, thực hiện dự án hỗ trợ phát triển doanh nghiệp KH&CN thuộc Chương
trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp KH&CN và tổ chức KH&CN công lập
thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
|
- Luật Khoa học và
Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số
592/QĐ-TTg ngày 12/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình hỗ
trợ phát triển doanh nghiệp KH&CN và tổ chức KH&CN công lập thực hiện
cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm;
- Thông tư số
19/2013/TT-BKHCN ngày 19/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
hướng dẫn quản lý Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp khoa học và
công nghệ và tổ chức khoa học và công nghệ công lập thực hiện cơ chế tự chủ,
tự chịu trách nhiệm được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 17/2014/TT-BKHCN
ngày 16/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Đơn vị chức năng
theo quy định của Bộ trưởng
|
238.
|
Thủ tục đăng ký chủ
trì, thực hiện dự án hỗ trợ tổ chức KH&CN công lập thực hiện cơ chế tự
chủ, tự chịu trách nhiệm thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp KH&CN
và tổ chức KH&CN công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
|
- Luật Khoa học và
Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số
592/QĐ-TTg ngày 12/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình hỗ
trợ phát triển doanh nghiệp KH&CN và tổ chức KH&CN công lập thực hiện
cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm;
- Thông tư số
19/2013/TT-BKHCN ngày 19/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
hướng dẫn quản lý Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp khoa học và
công nghệ và tổ chức khoa học và công nghệ công lập thực hiện cơ chế tự chủ,
tự chịu trách nhiệm được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 17/2014/TT-BKHCN
ngày 16/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Đơn vị chức năng
theo quy định của Bộ trưởng
|
239.
|
Thủ tục đăng ký chủ
trì, thực hiện các dự án phục vụ công tác quản lý Chương trình hỗ trợ phát
triển doanh nghiệp KH&CN và tổ chức KH&CN công lập thực hiện cơ chế
tự chủ, tự chịu trách nhiệm
|
- Luật Khoa học và
Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số
592/QĐ-TTg ngày 12/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình hỗ trợ
phát triển doanh nghiệp KH&CN và tổ chức KH&CN công lập thực hiện cơ
chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm;
- Thông tư số
19/2013/TT-BKHCN ngày 19/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
hướng dẫn quản lý Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp khoa học và
công nghệ và tổ chức khoa học và công nghệ công lập thực hiện cơ chế tự chủ,
tự chịu trách nhiệm được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 17/2014/TT-BKHCN
ngày 16/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Đơn vị chức năng
theo quy định của Bộ trưởng
|
240.
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận doanh nghiệp công nghệ cao
|
- Luật Công nghệ cao
ngày 13/11/2008;
- Quyết định số
55/2010/QĐ-TTg ngày 10 tháng 9 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về thẩm
quyền, trình tự, thủ tục chứng nhận tổ chức, cá nhân hoạt động ứng dụng công
nghệ cao, chứng nhận tổ chức, cá nhân nghiên cứu và phát triển công nghệ cao
và công nhận doanh nghiệp công nghệ cao;
- Quyết định số 66/2014/QĐ-TTg ngày 25/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục công nghệ cao
được ưu tiên đầu tư phát triển và Danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến
khích phát triển;
- Thông tư số
32/2011/TT-BKHCN ngày 15 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về việc xác định tiêu chí dự án ứng dụng công nghệ cao, dự án
đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao và thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy
chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao, doanh nghiệp thành lập mới từ dự
án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao, doanh nghiệp công nghệ cao.
|
Vụ Công nghệ cao
|
241.
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công
nghệ cao
|
- Luật Công nghệ cao
ngày 13/11/2008;
- Quyết định số
55/2010/QĐ-TTg ngày 10 tháng 9 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về thẩm
quyền, trình tự, thủ tục chứng nhận tổ chức, cá nhân hoạt động ứng dụng công
nghệ cao, chứng nhận tổ chức, cá nhân nghiên cứu và phát triển công nghệ cao
và công nhận doanh nghiệp công nghệ cao;
- Quyết định số 66/2014/QĐ-TTg ngày 25/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục công nghệ cao
được ưu tiên đầu tư phát triển và Danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến
khích phát triển;
- Thông tư số
32/2011/TT-BKHCN ngày 15 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về việc xác định tiêu chí dự án ứng dụng công nghệ cao, dự án
đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao và thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy
chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao, doanh nghiệp thành lập mới từ dự
án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao, doanh nghiệp công nghệ cao.
|
Vụ Công nghệ cao
|
242.
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho tổ chức
|
- Luật Công nghệ cao
ngày 13/11/2008;
- Quyết định số
55/2010/QĐ-TTg ngày 10 tháng 9 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về thẩm
quyền, trình tự, thủ tục chứng nhận tổ chức, cá nhân hoạt động ứng dụng công
nghệ cao, chứng nhận tổ chức, cá nhân nghiên cứu và phát triển công nghệ cao
và công nhận doanh nghiệp công nghệ cao;
- Quyết định số 66/2014/QĐ-TTg ngày 25/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục công nghệ cao
được ưu tiên đầu tư phát triển và Danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến
khích phát triển;
- Thông tư số
32/2011/TT-BKHCN ngày 15 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về việc xác định tiêu chí dự án ứng dụng công nghệ cao, dự án
đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao và thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy
chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao, doanh nghiệp thành lập mới từ dự
án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao, doanh nghiệp công nghệ cao.
|
Vụ Công nghệ cao
|
243.
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho cá nhân
|
- Luật Công nghệ cao
ngày 13/11/2008;
- Quyết định số
55/2010/QĐ-TTg ngày 10 tháng 9 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về thẩm
quyền, trình tự, thủ tục chứng nhận tổ chức, cá nhân hoạt động ứng dụng công
nghệ cao, chứng nhận tổ chức, cá nhân nghiên cứu và phát triển công nghệ cao
và công nhận doanh nghiệp công nghệ cao;
- Quyết định số 66/2014/QĐ-TTg ngày 25/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục công nghệ cao
được ưu tiên đầu tư phát triển và Danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến
khích phát triển;
- Thông tư số
32/2011/TT-BKHCN ngày 15 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về việc xác định tiêu chí dự án ứng dụng công nghệ cao, dự án
đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao và thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy
chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao, doanh nghiệp thành lập mới từ dự
án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao, doanh nghiệp công nghệ cao.
|
Vụ Công nghệ cao
|
244.
|
Thủ tục chấp thuận
chuyển giao công nghệ đối với công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế
chuyển giao
|
- Luật Chuyển giao
công nghệ ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Nghị định số 103/2011/NĐ-CP ngày
15/11/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Nghị định số 120/2014/NĐ-CP ngày
17/12/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 200/2009/TT-BTC ngày
15/10/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định Hợp đồng chuyển giao công nghệ.
|
Vụ Đánh giá, thẩm
định và giám định công nghệ
|
245.
|
Thủ tục cấp Giấy
phép chuyển giao công nghệ đối với công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế
chuyển giao
|
- Luật Chuyển giao
công nghệ ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Nghị định số 103/2011/NĐ-CP ngày
15/11/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Nghị định số 120/2014/NĐ-CP ngày
17/12/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 200/2009/TT-BTC ngày
15/10/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định Hợp đồng chuyển giao công nghệ.
|
Vụ Đánh giá, thẩm
định và giám định công nghệ
|
246.
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ
|
- Luật Chuyển giao
công nghệ ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Nghị định số 103/2011/NĐ-CP ngày
15/11/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Chuyển giao công nghệ;
- Nghị định số 120/2014/NĐ-CP ngày
17/12/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 200/2009/TT-BTC ngày
15/10/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định Hợp đồng chuyển giao công nghệ.
|
Vụ Đánh giá, thẩm
định và giám định công nghệ
|
247.
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ đối với công nghệ thuộc dự
án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đầu tư
|
- Luật Chuyển giao
công nghệ ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Nghị định số 103/2011/NĐ-CP ngày
15/11/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Nghị định số 120/2014/NĐ-CP ngày
17/12/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 200/2009/TT-BTC ngày
15/10/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định Hợp đồng chuyển giao công nghệ.
|
Vụ Đánh giá, thẩm
định và giám định công nghệ
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
|
248.
|
Thủ tục đánh giá kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
- Luật Khoa học
và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số
02/2015/TT-BKHCN ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định việc đánh giá và thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ không sử dụng ngân
sách nhà nước.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
249.
|
Thủ tục thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
- Luật Khoa học
và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số
02/2015/TT-BKHCN ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định việc đánh giá và thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ không sử dụng ngân
sách nhà nước.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
250.
|
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm
định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách
nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
- Luật Khoa học
và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số
02/2015/TT-BKHCN ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định việc đánh giá và thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ không sử dụng ngân
sách nhà nước.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
251.
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động Trung giao dịch công nghệ công lập
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012
của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN
ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện
thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014
của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về điều kiện thành lập, hoạt
động của tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 187/2009/TT-BTC
ngày 29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ
và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
252.
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển
giao công nghệ
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012
của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN
ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện
thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014
của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về điều kiện thành lập, hoạt
động của tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 187/2009/TT-BTC
ngày 29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ
và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
253.
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012
của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN
ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện
thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014
của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về điều kiện thành lập, hoạt
động của tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 187/2009/TT-BTC
ngày 29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ
và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
254.
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012
của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN
ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện
thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014
của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về điều kiện thành lập, hoạt
động của tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 187/2009/TT-BTC
ngày 29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ
và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
255.
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012
của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN
ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện
thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014
của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về điều kiện thành lập, hoạt
động của tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 187/2009/TT-BTC
ngày 29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ
và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
256.
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn giao
dịch công nghệ vùng
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012
của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN
ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện
thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014
của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về điều kiện thành lập, hoạt
động của tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 187/2009/TT-BTC
ngày 29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ
và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
257.
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp.
|
- Luật giám định tư
pháp ngày 20/6/2012;
- Nghị định số
85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Luật giám định tư pháp;
- Thông tư số
35/2014/TT-BKHCN ngày 11/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về giám định tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ.
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
258.
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
- Luật giám định tư
pháp ngày 20/6/2012;
- Nghị định số
85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Luật giám định tư pháp;
- Thông tư số 35/2014/TT-BKHCN
ngày 11/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về giám định tư
pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ.
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
259.
|
Thủ tục đăng ký kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân
sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong
lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương.
|
-Nghị định số
11/2014/NĐ-CP của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ;
-Thông tư số
14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa
học và công nghệ.
|
Tổ chức thực hiện
chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh
|
260.
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
-Nghị định số
11/2014/NĐ-CP của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ;
-Thông tư số
14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa
học và công nghệ.
|
Tổ chức thực hiện
chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh
|
261.
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
-Nghị định số
11/2014/NĐ-CP của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ;
-Thông tư số
14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa
học và công nghệ.
|
Tổ chức thực hiện
chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh
|
262.
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
- Luật Khoa
học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định
số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư
số 187/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học, công nghệ và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học
và công nghệ.
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
263.
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
- Luật Khoa
học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định
số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư
số 187/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học,
công nghệ và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công
nghệ.
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
264.
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành
lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ
|
- Luật Khoa
học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định
số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư
số 187/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học, công nghệ và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học
và công nghệ.
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
265.
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
- Luật Khoa
học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định
số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều
kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư
số 187/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học, công nghệ và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học
và công nghệ.
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
266.
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến
thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ
|
- Luật Khoa
học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định
số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư
số 187/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học, công nghệ và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học
và công nghệ.
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
267.
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
- Luật Khoa
học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định
số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư
số 187/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học, công nghệ và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học
và công nghệ.
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
268.
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa
học và công nghệ
|
- Luật Khoa
học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định
số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư
số 187/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa
học, công nghệ và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và
công nghệ.
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
269.
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa
học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ
|
- Luật Khoa
học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định
số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư
số 187/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học, công nghệ và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học
và công nghệ.
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
270.
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ
bị mất
|
- Luật Khoa
học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định
số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư
số 187/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học, công nghệ và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học
và công nghệ.
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
271.
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ
bị rách, nát
|
- Luật Khoa
học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định
số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư
số 187/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học,
công nghệ và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công
nghệ.
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
272.
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
- Luật Khoa
học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định
số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư
số 187/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học, công nghệ và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học
và công nghệ.
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
273.
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
- Luật Khoa
học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định
số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư
số 187/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học, công nghệ và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học
và công nghệ.
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
274.
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại
diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
- Luật Khoa
học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định
số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư
số 187/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học, công nghệ và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học
và công nghệ.
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
275.
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại
diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
- Luật Khoa
học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định
số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư
số 187/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học, công nghệ và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học
và công nghệ.
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
276.
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học
công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh
|
- Luật Khoa
học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định
số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn
điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ,
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư số
187/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa
học, công nghệ và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và
công nghệ.
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
277.
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa
học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh
|
- Luật Khoa
học và Công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định
số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư
số 187/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học, công nghệ và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học
và công nghệ.
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
278.
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất
|
- Luật Khoa
học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định
số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư
số 187/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học,
công nghệ và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công
nghệ.
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
279.
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát
|
- Luật Khoa
học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định
số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư
số 187/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học, công nghệ và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học
và công nghệ.
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
280.
|
Thủ tục đặt và tặng
giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt
động hợp pháp tại Việt Nam.
|
- Luật Thi đua, Khen
thưởng ngày 26/12/2003, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua,
Khen thưởng ngày 14/6/2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi
đua, Khen thưởng ngày 16/11/2013;
- Luật Khoa học và
Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số
78/2014/NĐ-CP ngày 30/7/2014 của Chính phủ về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải
thưởng Nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ;
- Thông tư số
31/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định
một số điều của Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày 30/7/2014 của Chính phủ về
Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước và các giải thưởng khác về khoa
học và công nghệ.
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
281.
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc
thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
- Luật Chuyển giao
công nghệ ngày 29/11/2006;
- Nghị định số
133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
282.
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những
trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
- Luật Chuyển giao
công nghệ ngày 29/11/2006;
- Nghị định số
133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
283.
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
- Nghị định số
80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công
nghệ;
- Thông tư liên tịch
số 06/2008/TTLT/BKHCN-BTC-BNV ngày 18/6/2008 của Liên Bộ Khoa học và Công
nghệ, Bộ tài chính, Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 80/2007/NĐ-CP
ngày 19/5/2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
|
|
|
|
|