|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2945/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hoạt động khoa học Sở Khoa học Bình Định
Số hiệu:
|
2945/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Phan Cao Thắng
|
Ngày ban hành:
|
29/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2945/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
29 tháng 8 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ, TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và
Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
1972/QĐ-BKHCN ngày 15/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và
Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
811/QĐ-BKHCN ngày 14/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa
học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công
bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ;
Căn cứ Quyết định số
2084/QĐ-BKHCN ngày 04/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa
học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
2388/QĐ-BKHCN ngày 01/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
1667/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định tại Tờ trình số 93/TTr-SKHCN ngày
23/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thay thế, sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, tiêu chuẩn đo lường chất
lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình
Định theo Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015, Quyết định số
1972/QĐ-BKHCN ngày 15/7/2016, Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017, Quyết
định số 811/QĐ-BKHCN ngày 14/4/2017, Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017,
Quyết định số 2084/QĐ-BKHCN ngày 04/8/2017, Quyết định số 2388/QĐ-BKHCN ngày
01/9/2017, Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 và Quyết định số
1667/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ (Phụ lục
1 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 04 thủ tục hành chính đã công bố
tại Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 của UBND tỉnh; bãi bỏ 36 thủ tục
hành chính đã công bố tại Quyết định số 1671/QĐ-CTUBND ngày 09/8/2012 và Quyết
định số 3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định (Phụ
lục 2 kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị
trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, TIÊU
CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
I. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
TTHC công bố theo Quyết
định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ, địa
chỉ: 208 Diên Hồng, thành phố Quy Nhơn
|
Phí thẩm định: 3.000.000
đồng/01 lần
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ,
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ, địa
chỉ: 208 Diên Hồng, thành phố Quy Nhơn
|
Phí thẩm định: 1.000.000
đồng/ 01 lần
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
3
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ, địa
chỉ: 208 Diên Hồng, thành phố Quy Nhơn
|
- Phí thẩm định: 1.000.000
đồng /01 lần (đối với thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi tên của tổ chức KH&CN; đối với thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan
quản lý trực tiếp của tổ chức KH&CN; đối với thủ tục cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức KH&CN)
- Phí thẩm định: 1.500.000
đồng/01 lần (đối với thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức KH&CN; đối với thủ tục cấp Giấy
chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức KH&CN)
- Phí thẩm định: 2.000.000
đồng /01 lần đối với thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động KH&CN của tổ chức KH&CN
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
15 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ, địa
chỉ: 208 Diên Hồng, thành phố Quy Nhơn
|
Phí thẩm định:
3.000.000đồng/01lần
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ, địa
chỉ: 208 Diên Hồng, thành phố Quy Nhơn
|
Phí thẩm định:
1.000.000đồng/01lần
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
6
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ
|
10 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ, Địa
chỉ: 208 Diên Hồng, thành phố Quy Nhơn
|
- Phí thẩm định: 1.000.000
đồng /01 lần (đối với trường hợp trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng
đại diện, chi nhánh; đối với trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn
phòng đại diện, chi nhánh; đối với trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của
tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện,
chi nhánh)
- Phí thẩm định: 1.500.000
đồng /01 lần đối với trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại
diện, chi nhánh
- Phí thẩm định: 2.000.000
đồng /01 lần đối với trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động
khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
TTHC công bố theo Quyết
định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
1
|
Công nhận kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
- Gửi Thông báo cho tổ chức,
cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;
-Thực hiện việc đánh giá hồ
sơ thông qua Hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Công nhận kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên
cứu: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của Hội
đồng.
|
Sở Khoa học và Công nghệ, địa
chỉ: 208 Diên Hồng, thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ
ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
|
2
|
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
- Gửi Thông báo cho tổ chức,
cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thực hiện việc đánh giá hồ
sơ thông qua Hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Phê duyệt kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ để xem xét hỗ trợ kinh phí, mua: 07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của Hội đồng.
|
Sở Khoa học và Công nghệ, địa
chỉ: 208 Diên Hồng, thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ
ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
|
3
|
Mua sáng chế, sáng kiến
|
- Gửi Thông báo cho tổ chức,
cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Cơ quan có thẩm quyền thực
hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua Hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Phê duyệt sáng chế, sáng
kiến để xem xét mua: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá
hồ sơ của Hội đồng.
|
Sở Khoa học và Công nghệ, địa
chỉ: 208 Diên Hồng, thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ
ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
|
4
|
Hỗ trợ phát triển tổ chức
trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
- Phê duyệt Danh mục nhiệm vụ
khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi
có kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ
khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt Danh mục nhiệm vụ khoa
học và công nghệ được hỗ trợ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ, địa
chỉ: 208 Diên Hồng, thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013.
- Luật Chuyển giao công nghệ
ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
sử dụng ngân sách nhà nước, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 03/2017/TT-
BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
5
|
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án
thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công
nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
- Phê duyệt Nhiệm vụ khoa học
và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết
quả làm việc của Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ
khoa học và công nghệ trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học
và công nghệ được hỗ trợ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ, địa
chỉ: 208 Diên Hồng, thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013.
- Luật Chuyển giao công nghệ
ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
6
|
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức,
cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
- Phê duyệt Nhiệm vụ khoa học
và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết
quả làm việc của Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ
khoa học và công nghệ trên Cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt Nhiệm vụ khoa học và
công nghệ được hỗ trợ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ, địa
chỉ: 208 Diên Hồng, thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013.
- Luật Chuyển giao công nghệ
ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
7
|
Hỗ trợ tổ chức khoa học và
công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ
địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
- Phê duyệt Nhiệm vụ khoa học
và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết
quả làm việc của Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ
khoa học và công nghệ trên Cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và
công nghệ được hỗ trợ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ, địa
chỉ: 208 Diên Hồng, thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013.
- Luật Chuyển giao công nghệ
ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số
33/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
TTHC công bố theo Quyết
định số 811/QĐ-BKHCN ngày 14/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
1
|
Xác định nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày phê duyệt, bộ, ngành, địa phương công bố công khai nhiệm vụ
khoa học và công nghệ đặt hàng trên cổng thông tin điện tử của bộ, ngành, địa
phương để tuyển chọn hoặc giao trực tiếp cho tổ chức, cá nhân có đủ năng lực
triển khai thực hiện.
Trong thời hạn 15 ngày làm
việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng, bộ, ngành,
địa phương được giao quản lý thông báo công khai kết quả xác định nhiệm vụ
khoa học và công nghệ đối với những đề xuất đặt hàng không được phê duyệt
trên Cổng thông tin điện tử của mình để các tổ chức và cá nhân biết
|
Sở Khoa học và Công nghệ, địa
chỉ: 208 Diên Hồng, thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số
07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định
trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử
dụng ngân sách nhà nước
- Thông tư số
03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
|
B
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng
|
TTHC công bố theo Quyết
định số 1972/QĐ-BKHCN ngày 15/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
1
|
Cấp mới Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ của tổ chức, cá nhân, Chi cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng tiến hành thẩm xét hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng yêu cầu quy định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thông báo bằng
thư điện tử (email) hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị bổ sung hồ
sơ theo quy định:
Sau 30 ngày kể từ ngày có
thông báo yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ nhưng không nhận được văn
bản giải trình lý do không bổ sung được hồ sơ theo quy định, Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng có văn bản thông báo từ chối cấp Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ,
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm cho tổ chức, cá nhân.
+ Trường hợp phải thẩm định
thực tế:
• Trường hợp tổ chức, cá nhân
không phải thực hiện hành động khắc phục để hoàn thiện hồ sơ, trong thời hạn
02 ngày làm việc kể từ ngày có Biên bản thẩm định thực tế, Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá
nhân.
• Trường hợp tổ chức, cá nhân
phải thực hiện hành động khắc phục để hoàn thiện hồ sơ cấp Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm thì thời hạn khắc phục tối đa không quá 30 ngày làm
việc kể từ ngày có Biên bản thẩm định thực tế. Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng nhận được báo cáo bằng
văn bản của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
với nội dung đã hoàn thành hành động khắc phục, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng tổ chức thẩm định bổ sung kết quả hành động khắc phục.
Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày có kết quả thẩm định bổ sung, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng có trách nhiệm cấp hoặc từ chối cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm cho tổ chức, cá nhân.
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng, địa chỉ: 01 Bà Triệu, thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
- Luật Hóa chất ngày
21/11/2007.
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 29/2005/NĐ-CP
ngày 10/3/2005 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm và việc vận
tải hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa.
- Nghị định số 108/2008/NĐ-CP
ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Hóa chất
- Nghị định số 26/2011/NĐ-CP
ngày 08/4/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
108/2008/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Hóa chất.
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP
ngày 09/11/2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển
hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
- Nghị định số 14/2015/NĐ-CP
ngày 13/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đường sắt.
- Thông tư số
09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất
ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc
loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy
nội địa.
|
2
|
Cấp bổ sung Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ của tổ chức, cá nhân, Chi cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng tiến hành thẩm xét hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng yêu cầu quy định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thông báo bằng
thư điện tử (email) hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị bổ sung hồ
sơ theo quy định:
Sau 30 ngày kể từ ngày có
thông báo yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ nhưng không nhận được văn
bản giải trình lý do không bổ sung được hồ sơ theo quy định, Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng có văn bản thông báo từ chối cấp bổ sung Giấy phép
vận chuyển hàng nguy hiểm và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ,
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân.
+ Trường hợp phải thẩm định
thực tế:
• Trường hợp tổ chức, cá nhân
không phải thực hiện hành động khắc phục để hoàn thiện hồ sơ, trong thời hạn
02 ngày làm việc kể từ ngày có Biên bản thẩm định thực tế, Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ
chức, cá nhân.
• Trường hợp tổ chức, cá nhân
phải thực hiện hành động khắc phục để hoàn thiện hồ sơ cấp bổ sung Giấy phép
vận chuyển hàng nguy hiểm thì thời hạn khắc phục tối đa không quá 30 ngày làm
việc kể từ ngày có Biên bản thẩm định thực tế. Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng nhận được báo cáo bằng
văn bản của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm với nội dung đã hoàn thành hành động khắc phục, Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng tổ chức thẩm định bổ sung kết quả hành động khắc phục.
Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày có kết quả thẩm định bổ sung, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng có trách nhiệm cấp hoặc từ chối cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng, Địa chỉ: 01 Bà Triệu, thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
- Luật Hóa chất ngày
21/11/2007.
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 29/2005/NĐ-CP
ngày 10/3/2005 của Chính phủ.
- Nghị định số 108/2008/NĐ-CP
ngày 07/10/2008 của Chính phủ.
- Nghị định số 26/2011/NĐ-CP
ngày 08/4/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
108/2008/NĐ-CP.
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP
ngày 09/11/2009 của Chính phủ.
- Nghị định số 14/2015/NĐ-CP
ngày 13/02/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số
09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
3
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
- Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ của tổ chức, cá nhân, Chi cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng tiến hành thẩm xét hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng yêu cầu quy định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thông báo bằng
thư điện tử (email) hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị bổ sung hồ
sơ theo quy định:
Sau 30 ngày kể từ ngày có
thông báo yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ nhưng không nhận được văn
bản giải trình lý do không bổ sung được hồ sơ theo quy định, Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng có văn bản thông báo từ chối cấp Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ,
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm cho tổ chức, cá nhân.
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng, địa chỉ: 01 Bà Triệu, thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
- Luật Hóa chất ngày
21/11/2007.
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 29/2005/NĐ-CP
ngày 10/3/2005 của Chính phủ.
- Nghị định số 108/2008/NĐ-CP
ngày 07/10/2008 của Chính phủ.
- Nghị định số 26/2011/NĐ-CP
ngày 08/4/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
108/2008/NĐ-CP.
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP
ngày 09/11/2009 của Chính phủ.
- Nghị định số 14/2015/NĐ-CP
ngày 13/02/2015 của Chính phủ
- Thông tư số
09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC THAY
THẾ
TT
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
TTHC được công bố theo
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa
học và Công nghệ)
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và
Công nghệ)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Khoa học và Công nghệ, địa
chỉ: 208 Diên Hồng, thành phố Quy Nhơn
|
Đối với các hợp đồng chuyển
giao công nghệ đăng ký lần đầu thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công
nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp
đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa không quá 10 (mười) triệu đồng và tối
thiểu không dưới 05 (năm) triệu đồng.
|
- Luật Chuyển giao công nghệ
ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
- Thông tư số 169/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm
quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp
thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Khoa học và Công nghệ, địa
chỉ: 208 Diên Hồng, thành phố Quy Nhơn
|
Đối với các hợp đồng chuyển
giao công nghệ đề nghị đăng ký sửa đổi, bổ sung thì phí thẩm định hợp đồng
chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng
giá trị của hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 05 (năm) triệu
đồng và tối thiểu không dưới 03 (ba) triệu đồng.
|
- Luật Chuyển giao công nghệ
ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định chế độ báo cáo thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục
công nghệ hạn chế chuyển giao; mẫu văn bản trong hoạt động cấp Giấy phép
chuyển giao công nghệ, đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao
công nghệ
- Thông tư số 169/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
II. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
TTHC công bố theo Quyết
định số 2084/QĐ-BKHCN ngày 04/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
1
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử
dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách
nhà nước cấp tỉnh
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ, địa
chỉ: 208 Diên Hồng, thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số
15/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định trình tự, thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
- Thông tư liên tịch số
39/2014/TTLT-BKHCN-BTC ngày 17/12/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài
chính quy định việc định giá kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ, tài sản trí tuệ sử dụng ngân sách nhà nước.
|
B
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng
|
TTHC công bố theo Quyết
định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
1
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
- Đối với hồ sơ đăng ký công
bố hợp chuẩn không đầy đủ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn, Chi cục thông báo bằng văn bản đề nghị
bổ sung các loại giấy tờ theo quy định. Sau thời hạn 15 ngày làm việc kể từ
ngày gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn không được bổ
sung đầy đủ theo quy định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có quyền
huỷ bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
- Đối với hồ sơ đăng ký công
bố hợp chuẩn đầy đủ theo quy định, trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng phải tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp
chuẩn để xử lý như sau:
+ Trường hợp hồ sơ đăng ký
công bố hợp chuẩn đầy đủ và hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn cho tổ chức, cá
nhân công bố hợp chuẩn.
+ Trường hợp hồ sơ đăng ký
công bố hợp chuẩn đầy đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng thông báo bằng văn bản cho cho tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn về lý
do không tiếp nhận hồ sơ.
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng, địa chỉ: 01 Bà Triệu, thành phố Quy Nhơn
|
Lệ phí: 150.000 đồng/ Giấy
đăng ký
|
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21/11/2007.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy
chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006.
- Nghị định số
127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp
với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
|
2
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
- Đối với hồ sơ đăng ký công
bố hợp chuẩn không đầy đủ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định. Sau
thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký
công bố hợp chuẩn không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng có quyền huỷ bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
- Đối với hồ sơ đăng ký công
bố hợp chuẩn đầy đủ theo quy định, trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng phải tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp
chuẩn để xử lý như sau:
+ Trường hợp hồ sơ đăng ký
công bố hợp chuẩn đầy đủ và hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn cho tổ chức, cá
nhân công bố hợp chuẩn.
+ Trường hợp hồ sơ đăng ký
công bố hợp chuẩn đầy đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn về lý do
không tiếp nhận hồ sơ.
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng, địa chỉ: 01 Bà Triệu, thành phố Quy Nhơn
|
Lệ phí: 150.000 đồng/ Giấy
đăng ký
|
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21/11/2007.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy
chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006.
- Nghị định số
127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ.
- Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
3
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi
trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
|
- Đối với hồ sơ đăng ký công
bố hợp quy không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy
định tới tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ
đăng ký công bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có
quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
- Đối với hồ sơ đăng ký công
bố hợp quy đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng phải tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp quy để
xử lý như sau:
+ Trường hợp hồ sơ đăng ký
công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng ban
hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân
công bố hợp quy.
+ Trường hợp hồ sơ đăng ký
công bố hợp quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do
không tiếp nhận hồ sơ.
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng, địa chỉ: 01 Bà Triệu, thành phố Quy Nhơn
|
Lệ phí: 150.000 đồng /Giấy
đăng ký
|
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21/11/2007.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy
chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
ngày 01/8/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ.
- Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số
02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp quy, công bố hợp
quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
4
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý
bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
- Đối với hồ sơ đăng ký công
bố hợp quy không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy
định tới tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ
đăng ký công bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
- Đối với hồ sơ đăng ký công
bố hợp quy đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng phải tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp quy để
xử lý như sau:
+ Trường hợp hồ sơ đăng ký
công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng ban
hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân
công bố hợp quy.
+ Trường hợp hồ sơ đăng ký
công bố hợp quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do
không tiếp nhận hồ sơ.
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng, địa chỉ: 01 Bà Triệu, thành phố Quy Nhơn
|
Lệ phí: 150.000 đồng /Giấy
đăng ký
|
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21/11/2007.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy
chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
ngày 01/8/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ.
- Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN
ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
TTHC công bố theo Quyết
định số 2388/QĐ-BKHCN ngày 01/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
5
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa
nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
* Đối với hàng hóa nhập khẩu
có khả năng gây mất an toàn sẽ được kiểm tra theo quy định của quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia tương ứng, trong đó quy định cụ thể một trong các trường hợp sau:
Đánh giá dựa trên kết quả tự đánh giá của người nhập khẩu; đánh giá dựa trên
kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoặc được
thừa nhận: 01 ngày làm việc, cơ quan kiểm tra xác nhận người nhập khẩu đã đăng
ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu trên bản đăng ký của người nhập
khẩu.
* Đối với hàng hóa nhập khẩu
có khả năng gây mất an toàn sẽ được kiểm tra theo quy định của quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia tương ứng, trong đó quy định được đánh giá dựa trên kết quả
đánh giá của tổ chức chứng nhận được chỉ định: 03 ngày làm việc kể từ ngày cơ
quan kiểm tra tiếp nhận đầy đủ hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng.
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng, Địa chỉ: 01 Bà Triệu, thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP
ngày 14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa.
- Thông tư số
27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
- Thông tư số
07/2017/TT-BKHCN ngày 16/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra nhà nước về chất
lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
IV. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
Lĩnh vực hoạt động khoa
học và công nghệ
|
TTHC bãi bỏ theo Quyết
định số 1667/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
1
|
T-BDI-281430-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động Sàn giao dịch công nghệ vùng
|
Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN
ngày 13/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về điều kiện
thành lập, hoạt động của tổ chức trung gian của thị trường KH&CN.
|
2
|
T-BDI-281431-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ
|
Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN
ngày 13/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
3
|
T-BDI-281432-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ
|
Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN
ngày 13/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
4
|
T-BDI-281433-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ
|
Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN
ngày 13/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
5
|
T-BDI-281434-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo
|
Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN
ngày 13/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
6
|
T-BDI-281435-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN
ngày 13/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
B
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng
|
TTHC bãi bỏ theo Quyết
định số 1972/QĐ-BKHCN ngày 15/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
1
|
T-BDI-281532-TT
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ô xy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và
các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa
|
Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN
ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ
tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ô xy hóa, các hợp
chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
|
PHỤ LỤC 2
BÃI
BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ,TIÊU CHUẨN
ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Căn cứ Pháp lý
|
A
|
TTHC đã công bố tại Quyết
định số 593/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 của UBND tỉnh Bình Định bị bãi bỏ
|
1
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
|
2
|
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
- Đối với trường hợp thành
lập mới
- Đối với tổ chức KH&CN
công lập để thành lập doanh nghiệp KH&CN
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Nghị định số 96/2010/NĐ-CP
ngày 20/9/2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2005/NĐ-CP ngày 05/9/2005 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ, tự chịu
trách nhiệm của tổ chức khoa học và công nghệ công lập và Nghị định số
80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công
nghệ.
|
3
|
|
Công bố hợp chuẩn sản phẩm,
hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường
|
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN
ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố
hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật.
|
4
|
|
Công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường
|
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN
ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
B
|
TTHC đã công bố tại Quyết
định số 1671/QĐ-CTUBND ngày 09/8/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định bị bãi
bỏ
|
1
|
T-BDI- 208864-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp đồng chuyển giao công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
- Luật Chuyển giao công nghệ
ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
|
2
|
T-BDI- 208876-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
- Luật Chuyển giao công nghệ
ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
|
C
|
TTHC đã công bố tại Quyết
định số 3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định bị bãi
bỏ
|
1
|
T-BDI- 281429-TT
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử
dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách
nhà nước cấp tỉnh
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
|
2
|
T-BDI- 281430-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động Sàn giao dịch công nghệ vùng
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN
ngày 13/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về điều kiện
thành lập, hoạt động của tổ chức trung gian của thị trường KH&CN.
|
3
|
T-BDI- 281431-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN
ngày 13/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
4
|
T-BDI- 281432-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN
ngày 13/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
5
|
T-BDI- 281433-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN
ngày 13/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
6
|
T-BDI- 281434-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN
ngày 13/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
7
|
T-BDI- 281435-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN
ngày 13/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
8
|
T-BDI- 281451-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
|
9
|
T-BDI- 281452-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
10
|
T-BDI- 281453-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý
trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
11
|
T-BDI- 281454-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
12
|
T-BDI- 281455-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan
cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
13
|
T-BDI- 281456-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
14
|
T-BDI- 281457-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
15
|
T-BDI- 281458-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
16
|
T-BDI- 281459-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
17
|
T-BDI- 281460-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
18
|
T-BDI- 281461-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
19
|
T-BDI- 281462-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
20
|
T-BDI- 281463-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của
tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
21
|
T-BDI- 281464-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của
tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
22
|
T-BDI- 281465-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên
giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
23
|
T-BDI- 281466-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
của văn phòng đại diện, chi nhánh
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
24
|
T-BDI- 281467-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong
trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
25
|
T-BDI- 281468-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong
trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
26
|
T-BDI- 281470-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ
Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
- Luật Chuyển giao công nghệ
ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
|
27
|
T-BDI- 281471-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc
thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
- Luật Chuyển giao công nghệ
ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
|
28
|
T-BDI- 281527-TT
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Thông tư số 183/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
|
29
|
T-BDI- 281528-TT
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Thông tư số 183/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
30
|
T-BDI- 281529-TT
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên
kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số
02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp quy, công bố hợp
quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
|
31
|
T-BDI- 281530-TT
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên
kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số
02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
32
|
T-BDI- 281531-TT
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa
nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số
07/2017/TT-BKHCN ngày 16/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra nhà nước về chất
lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
33
|
T-BDI- 281532-TT
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ô xy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và
các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa
|
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN
ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ
tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất
ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương
tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
|
34
|
T-BDI- 281533-TT
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ô xy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN
ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Quyết định 2945/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2945/QĐ-UBND ngày 29/08/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
1.172
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|