|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2501/QĐ-UBND 2018 thủ tục thuộc thẩm quyền Sở Nông nghiệp Quảng Nam
Số hiệu:
|
2501/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tân
|
Ngày ban hành:
|
20/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2501/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
20 tháng 08 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN ĐƯA VÀO THỰC HIỆN GIẢI QUYẾT THEO QUY TRÌNH BỐN BƯỚC: TIẾP NHẬN, THẨM
ĐỊNH, PHÊ DUYỆT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG VÀ XÚC TIẾN ĐẦU TƯ
TỈNH (LẦN II)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 3257/QĐ-UBND ngày 14/9/2016
của UBND tỉnh về việc thành lập Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư
tỉnh, trên cơ sở bổ sung chức năng, nhiệm vụ và đổi tên Ban Xúc tiến đầu tư và
Hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Kế hoạch số 6308/KH-UBND ngày 15/11/2017
của UBND tỉnh về rà soát thủ tục hành chính (TTHC), thực hiện phân cấp, ủy
quyền giải quyết TTHC tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh;
Căn cứ Kế hoạch số 06-KH/BCĐ ngày 03/4/2018 của
Ban Chỉ đạo cải cách hành chính tỉnh về ban hành Kế hoạch công tác cải cách
hành chính năm 2018;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Công văn số 1227/SNN&PTNT-VP ngày 06/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 45 Danh mục TTHC thuộc
thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông đưa vào thực hiện giải quyết
theo Quy trình bốn bước: Tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (Chi tiết kèm theo Phụ
lục).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn có trách nhiệm tổ chức, phân công cán bộ, công chức của cơ quan, đơn vị
thực hiện giải quyết TTHC theo Quy trình bốn bước tại Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh.
Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc việc triển khai thực hiện và kịp thời báo cáo
UBND tỉnh xem xét, giải quyết những khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức
thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Hành chính công và
Xúc tiến đầu tư tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ban Chỉ đạo CCHC tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Ban Nội chính Tỉnh ủy;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- CPVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tân
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN QUY TRÌNH BỐN BƯỚC TẠI TRUNG TÂM HCC&XTĐT TỈNH CỦA SỞ
NN&PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2501/QĐ-UBND ngày 20/08/2018 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Thủy
sản
|
01
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá
|
02
|
Cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và xác nhận đăng
ký nuôi cá tra thương phẩm
|
03
|
Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi cá tra thương
phẩm
|
04
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn
(đối với tàu cá nhập khẩu)
|
05
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối
với tàu cá nhập khẩu)
|
06
|
Chứng nhận thủy sản khai thác
|
07
|
Chứng nhận lại thủy sản khai thác
|
08
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời
|
09
|
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất
hợp pháp
|
II
|
Lĩnh vực Chăn
nuôi
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do
(Certificate of Free Sale - CFS) đối với giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh,
con giống vật nuôi); thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi;
môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên
dùng trong chăn nuôi
|
III
|
Lĩnh vực Thú y
|
11
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm
quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh,
phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám
bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
12
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường
hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã
được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có
liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
14
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
15
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
IV
|
Lĩnh vực Lâm
nghiệp
|
16
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại
rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác lập
|
17
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên,
rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức
|
18
|
Cho thuê rừng cho tổ chức
|
19
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm
công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống;
vườn cây đầu dòng)
|
20
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
21
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản,
nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cây nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và Phụ lục II,
III của CITES
|
24
|
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên
|
25
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ
rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
26
|
Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự
nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ chuyển sang trồng cao
su của tổ chức
|
27
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại
lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo
vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của các tổ chức
|
28
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại
lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo
vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng
|
29
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại
lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ
theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ
|
30
|
Giao nộp Gấu cho Nhà nước
|
31
|
Giao rừng cho tổ chức
|
32
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng
(đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một tỉnh)
|
33
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với
khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
34
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng
không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà
tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê
hằng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có
nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
35
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
tỉnh quyết định đầu tư)
|
36
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối
với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)
|
37
|
Thẩm định, phê duyệt Phương án quản lý rừng bền
vững của chủ rừng là tổ chức
|
38
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm
khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý
|
39
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban Quản lý khu rừng đặc
dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch
sinh thái, lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
|
40
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban Quản lý khu rừng đặc
dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện
các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa
phương quản lý
|
41
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban Quản lý khu rừng đặc
dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ
nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái
đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
42
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới
thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
43
|
Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm
cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
quản lý)
|
44
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh
(đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định
đầu tư)
|
45
|
Thanh lý rừng trồng không thành rừng, rừng trồng
không có khả năng thành rừng (áp dụng đối với chủ rừng là các tổ chức)
|
Quyết định 2501/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông đưa vào thực hiện giải quyết theo Quy trình bốn bước: Tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam (Lần II)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2501/QĐ-UBND ngày 20/08/2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông đưa vào thực hiện giải quyết theo Quy trình bốn bước: Tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam (Lần II)
830
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|