VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN
BỘ HOẶC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN NĂM
2017
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 399/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản;
tên gọi của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
1
|
Quyết
định
|
270/2009/QĐ-UBND ngày 15/9/2009 ban
hành Đề án khám, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện đa khoa tỉnh
Ninh Thuận
|
Điều chỉnh 156 dịch vụ kỹ thuật khám,
chữa bệnh theo yêu cầu tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 78/2017/QĐ-UBND ngày
21/8/2017 điều chỉnh
|
31/8/2017
|
2
|
Quyết
định
|
16/2012/QĐ-UBND ngày 29/3/2012 phê
duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống Y
tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011-2020
|
Điều chỉnh quy hoạch về kế hoạch giường
bệnh của Bệnh viện Đa khoa tỉnh lên 1.000 giường; Bệnh viện Y dược cổ truyền
còn 100 giường; Nâng hạng Bệnh viện Đa khoa khu vực Ninh Sơn, Ninh Phước,
Ninh Hải; không thành lập Bệnh viện Phong - Da liễu. Trung tâm Giám định Pháp
y Tâm thần. Trung tâm Y tế dự phòng và Trung tâm An toàn vệ sinh thực phẩm
huyện/ thành phố
|
Quyết định số 64/2017/QĐ-UBND ngày
11/8/2017 điều chỉnh
|
21/8/2017
|
3
|
Quyết
định
|
69/2012/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc quy định chế độ, định mức chi tiêu
tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân
dân các cấp tỉnh Ninh Thuận
|
Bổ sung Điều 1; sửa đổi, bổ sung điểm
2.5a khoản 2 Điều 1
|
Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày
11/4/2017 sửa đổi, bổ sung
|
21/4/2017
|
4
|
Quyết
định
|
68/2014/QĐ-UBND ngày 09/9/2014 ban
hành Quy chế phối hợp thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh
vực y tế và an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1 Điều
3; bổ sung khoản 3 Điều 4; sửa đổi khoản 2 Điều 8; sửa đổi, bổ sung Điều 10;
bổ sung Điều 11 a; sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 13, Điều 14, 15, 19
|
Quyết định số 118/2017/QĐ-UBND ngày
02/11/2017 sửa đổi, bổ sung
|
12/11/2017
|
5
|
Quyết
định
|
95/2014/QĐ-UBND ngày 01/12/2014 ban
hành Quy định cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước
thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Chương III
|
Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày
27/3/2017 bãi bỏ
|
06/4/2017
|
6
|
Quyết
định
|
106/2014/QĐ-UBND ngày 06/2/2014
về việc ban hành Bảng giá các loại đất kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận
|
Điều chỉnh Bảng giá các loại đất kỳ
2015-2019
|
Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND
ngày 06/02/2017 về việc ban hành Bảng điều chỉnh giá các loại đất kỳ
2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
16/02/2017
|
7
|
Quyết
định
|
03/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 ban
hành Quy định quản lý các vùng hoạt động
thể thao giải trí trên biển tại địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Dòng 3 điểm a khoản 3 Điều 4; dòng
3 điểm c khoản 3 Điều 4; khoản 1 Điều 5; dòng 1 khoản 2 Điều 6; khoản 3 Điều
6; khoản 1 Điều 9
|
Quyết định số 57/2017/QĐ-UBND ngày
25/7/2017 sửa đổi, bổ sung
|
09/8/2017
|
8
|
Quyết
định
|
24/2015/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 về
việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp
tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1; khoản
19 Điều 2; bổ sung khoản 20a vào Điều 2; chuyển khoản 34 Điều 2 thành khoản 35
Điều 2; bổ sung khoản 34 vào Điều 2; bãi bỏ khoản 8 Điều 2 và thay đổi cụm từ
“bán đấu giá tài sản” thành cụm từ “đấu giá tài sản” tại điểm c khoản 1 Điều
2; bỏ cụm từ “Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính” tại điểm a khoản 2 Điều 3.
|
Quyết định số 111/2017/QĐ-UBND ngày
01/11/2017 sửa đổi, bổ sung
|
11/11/2017
|
9
|
Quyết
định
|
37/2015/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 Quy
định về tiếp công dân, xử lý đơn, trách nhiệm tham mưu và quy trình giải quyết khiếu nại, tố cáo, tranh chấp
đất đai trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Bãi bỏ Điều 3, 4, 5
|
Quyết định số 130/2017/QĐ-UBND bãi
bỏ
|
11/12/2017
|
10
|
Quyết
định
|
78/2015/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 Quy
định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử
dụng hè đường, lòng đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Nội dung liên quan đến phí sử dụng
hè đường, lòng đường, lề đường
|
Quyết định số 79/2017/QĐ-UBND ngày
21/8/2017 thay thế
|
31/8/2017
|
11
|
Quyết
định
|
85/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 về
việc công bố tập đơn giá chuyên ngành đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Điều chỉnh chi phí nhân công, chi
phí nhân công của máy thi công trong Tập đơn giá chuyên ngành đô thị trên địa
bàn tỉnh
|
Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND ngày
10/7/2017 về việc điều chỉnh chi phí nhân công trong tập đơn giá chuyên ngành
đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
20/7/2017
|
12
|
Quyết
định
|
86/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 về
việc công bố Đơn giá xây dựng công trình Phần lắp đặt trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận
|
Bãi bỏ Phần II Đơn giá xây dựng công
trình Phần lắp đặt
|
Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày
16/01/2017 bãi bỏ
|
26/01/2017
|
13
|
Quyết
định
|
87/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015
Về việc công bố đơn giá xây dựng công trình
Phần sửa chữa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Bãi bỏ Phần II Đơn giá xây dựng
công trình Phần sửa chữa
|
Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày
16/01/2017 bãi bỏ
|
26/01/2017
|
14
|
Quyết
định
|
88/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 về
việc công bố Đơn giá xây dựng công trình Phần xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận
|
Bãi bỏ Phần II Đơn giá xây dựng công
trình Phần xây dựng
|
Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày
16/01/2017 bãi bỏ
|
26/01/2017
|
15
|
Quyết
định
|
89/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 về
việc công bố Đơn giá xây dựng công trình
Phần khảo sát trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Bãi bỏ Phần II Đơn giá xây dựng công
trình Phần khảo sát và hệ số điều chỉnh máy thi công
(0,984) tại điểm c, khoản 1, mục I, phần 1
|
Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày
16/01/2017 sửa đổi, bổ sung
|
26/01/2017
|
16
|
Quyết
định
|
13/2016/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 về
việc ban hành Bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại
Mục II, Phụ lục I; bãi bỏ nội dung khoản
1 phần ghi chú của Phụ lục I; sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục
III
|
Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày
14/6/2017 sửa đổi, bổ sung
|
24/6/2017
|
17
|
Quyết
định
|
18/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 về
việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
|
Bãi bỏ cụm từ “Ban quản lý dự án chuyên
ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại khoản 3 Điều 3
|
Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND
ngày 11/4/2017 bãi bỏ
|
21/4/2017
|
18
|
Quyết
định
|
20/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 về
việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
Khoản 1 Điều 1: Bổ sung khoản 4a vào Điều 2
|
Quyết định số 95/2017/QĐ-UBND ngày
28/9/2017 sửa đổi, bổ sung
|
08/10/2017
|
19
|
Quyết
định
|
22/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 về
việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây
dựng tỉnh Ninh Thuận
|
Bãi bỏ điểm b khoản 4 Điều 3
|
Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày
11/4/2017 bãi bỏ
|
21/4/2017
|
20
|
Quyết
định
|
25/2016/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 ban
hành quy định về phân cấp quản lý, bảo trì và bảo vệ hạ tầng giao thông đường
bộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Bổ sung điểm d khoản 3 Điều 7; sửa
đổi, bổ sung Phân cấp quản lý hệ thống đường bộ trên địa bàn tỉnh đối với các
tuyến đường tỉnh 701, 704, đường Trường Chinh, Yên Ninh, Yên Ninh nối dài,
Ngô Sĩ Liêm, Tự Đức, Minh Mạng; bổ sung các Bảng quy định phạm vi đất của
đường bộ và giới hạn hành lang an toàn đường bộ
|
Quyết định số 140/2017/QĐ-UBND ngày
21/12/2017 sửa đổi, bổ sung
|
31/12/2017
|
21
|
Quyết
định
|
68/2016/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 ban
hành Quy định giám sát dự án đầu tư và
xử lý sau giám sát đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Bổ sung khoản 4 Điều 2; bổ sung Điều
5a; sửa đổi, bổ sung Điều 6; bổ sung Điều 6a; sửa đổi Điều 7; sửa đổi, bổ
sung Điều 8; sửa đổi, bổ sung Điều 9, 10, 11, 19
|
Quyết định số 133/2017/QĐ-UBND ngày
11/12/2017 sửa đổi, bổ sung
|
21/12/2017
|
22
|
Quyết
định
|
78/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
ban hành Quy định điều kiện an toàn đối với
phương tiện thô sơ có trọng tải toàn phần
dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người hoặc bè hoạt động đường thủy nội địa
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi Điều 3
|
Quyết định số 78/2017/QĐ-UBND ngày
26/5/2017 sửa đổi
|
05/6/2017
|
23
|
Quyết
định
|
89/2016/QĐ-UBND ngày 06/12/2016 về
việc quy định giá nhà ở, công trình xây
dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Bãi bỏ nội dung tại số thứ tự số 46,
Mục C, Phụ lục I
|
Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày
14/6/2017 sửa đổi, bổ sung
|
24/6/2017
|
Tổng số: 23 Quyết định
|
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 399/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
1
|
Nghị
quyết
|
06/2009/NQ-
HĐND ngày 23/7/2009
|
Về quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày
17/7/2017 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
28/7/2017
|
2
|
Nghị
quyết
|
08/2009/NQ-
HĐND ngày 23/7/2009
|
Về việc quy định chính sách về ưu
đãi đầu tư chợ, siêu thị và trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày
17/7/2017 bãi bỏ
|
28/7/2017
|
3
|
Nghị
quyết
|
02/2010/NQ-HĐND
ngày 04/5/2010
|
Về việc ban hành mức thu, quản lý
và sử dụng nguồn thu lệ phí cấp giấy phép lao động là người nước ngoài làm việc
tại tỉnh Ninh Thuận
|
Nghị quyết số 16/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép
lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
28/7/2017
|
4
|
Nghị
quyết
|
14/2011/NQ-HĐND
ngày 16/8/2011
|
Về quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với
đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
28/7/2017
|
5
|
Nghị
quyết
|
15/2011/NQ-HĐND
ngày 16/8/2011
|
Về quy định mức thu, chế độ thu nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin
về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Nghị quyết số 18/2017/NQ-HĐND ngày
17/7/2017 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng cung cấp thông
tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
28/7/2017
|
6
|
Nghị
quyết
|
05/2012/NQ-HĐND
ngày 19/7/2012
|
Quy định về giá thu dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận
|
Nghị quyết số 52/2017/NQ-HĐND ngày
11/12/2017 Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh
toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
22/12/2017
|
7
|
Nghị
quyết
|
10/2013/NQ-HĐND
ngày 18/12/2013
|
Về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận
|
Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND ngày
17/7/2017 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
28/7/2017
|
8
|
Nghị
quyết
|
14/2014/NQ-
HĐND ngày 22/7/2014
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công
dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận
|
Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 Quy định chế độ bồi dưỡng đối
với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo,
kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
28/7/2017
|
9
|
Nghị
quyết
|
29/2014/NQ-HĐND
ngày 25/12/2014
|
Quy định giá dịch vụ kỹ thuật
khám bệnh, chữa bệnh thực hiện tại các cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Nghị quyết số 52/2017/NQ-HĐND ngày
11/12/2017 Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh
toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận bãi bỏ
|
22/12/2017
|
10
|
Nghị
quyết
|
10/2015/NQ-HĐND
ngày 20/7/2015
|
Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo và lệ phí cấp giấy phép thăm
dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt; xả nước
thải vào nguồn nước, công trình thủy
lợi và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày
17/7/2017 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng khai thác, sử dụng nước dưới đất,
khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước, công
trình thủy lợi; thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên
địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
28/7/2017
|
11
|
Nghị
quyết
|
13/2015/NQ-HĐND
ngày 20/7/2015
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với
nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Nghị quyết số 29/2017/NQ-HĐND ngày
17/7/2017 Quy định tỷ lệ để lại về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận thay thế
|
28/7/2017
|
12
|
Nghị
quyết
|
16/2015/NQ-HĐND
ngày 20/7/2015
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng
phí sử dụng hè đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận
|
Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày
17/7/2017 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố
(vỉa hè) trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
28/7/2017
|
13
|
Nghị
quyết
|
39/2015/NQ-HĐND
ngày 11/12/2015
|
Về quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày
17/7/2017 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
28/7/2017
|
14
|
Nghị
quyết
|
48/2015/NQ-HĐND
ngày 11/12/2015
|
Về việc phê duyệt Đề án tổ chức, hoạt
động, chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh
giai đoạn 2016-2020
|
Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 phê chuẩn Đề án tổ chức, hoạt động, chế độ, chính sách đối với
lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2017-2020 thay thế
|
28/7/2017
|
15
|
Nghị
quyết
|
08/2016/NQ-HĐND
ngày 22/4/2016
|
Quy định mức thu, miễn, thu, nộp và
chế độ quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh
|
Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày
17/7/2017 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay
thế
|
28/7/2017
|
16
|
Nghị
quyết
|
51/2016/NQ-HĐND
ngày 23/8/2016
|
Về quy định mức thu phí, quản lý và
sử dụng nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận
|
Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày
17/7/2017 Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
28/7/2017
|
17
|
Quyết
định
|
68/2001/QĐ-UB
ngày 06/8/2001
|
Về việc thành lập Trung tâm Truyền
thông - Giáo dục sức khỏe trực thuộc Sở Y tế Ninh Thuận
|
Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày
09/5/2017 bãi bỏ
|
19/5/2017
|
18
|
Quyết
định
|
202/2004/QĐ-UB
ngày 28/12/2004
|
Về việc thành lập Ban quản lý các
dự án xây dựng hạ tầng đô thị trực thuộc Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND
ngày 11/4/2017 bãi bỏ
|
21/4/2017
|
19
|
Quyết
định
|
312/2005/QĐ-UBND
ngày 12/9/2005
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt
động của Ban Chỉ đạo công tác Phòng không nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày
17/4/2017 bãi bỏ
|
27/4/2017
|
20
|
Quyết
định
|
373/2005/QĐ-UBND
ngày 22/11/2005
|
Về việc phân loại đường bộ trên địa
bàn tỉnh
|
Quyết định số 103/2017/QĐ-UBND ngày
19/10/2017 về việc công bố xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh thay thế
|
29/10/2017
|
21
|
Quyết
định
|
162/2008/QĐ-UBND
ngày 20/6/2008
|
Về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày
16/01/2017 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức,
biên chế của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
26/01/2017
|
22
|
Quyết
định
|
173/2008/QĐ-UBND
ngày 09/7/2008
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh
Ninh Thuận
|
Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày
16/01/2017 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức,
biên chế của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
26/01/2017
|
23
|
Quyết
định
|
184/2009/QĐ-UBND
ngày 03/7/2009
|
Ban hành Quy chế xét, cho phép sử
dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 91/2017/QĐ-UBND ngày
19/9/2017 bãi bỏ
|
29/9/2017
|
24
|
Quyết
định
|
185/2008/QĐ-UBND
ngày 25/7/2008
|
Ban hành quy chế quản lý, khai thác
và bảo vệ các trạm thủy văn, trạm đo
mưa chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 51/2017/QĐ-UBND ngày
03/7/2017 ban hành Quy định quản lý hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
13/7/2017
|
25
|
Quyết
định
|
205/2008/QĐ-UBND
ngày 11/8/2008
|
Ban hành Quy định về điều kiện hoạt
động, phân công quản lý trong lĩnh vực hoạt động sản xuất, kinh doanh về vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận
|
Quyết định số 129/2017/QĐ-UBND ngày
01/12/2017 ban hành Quy định quản lý trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh về
vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
11/12/2017
|
26
|
Quyết
định
|
377/2008/QĐ-UBND
ngày 23/12/2008
|
Ban hành Quy định phạm vi giới hạn
hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 140/2017/QĐ-UBND ngày
21/2/2017 sửa đổi, bổ sung thay thế
|
31/12/2017
|
27
|
Quyết
định
|
203/2009/QĐ-UBND
ngày 28/7/2009
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc
Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày
16/01/2017 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức,
biên chế của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
26/01/2017
|
28
|
Quyết
định
|
257/2009/QĐ-UBND
ngày 04/9/2009
|
Ban hành Quy định về mức thu,
quản lý thủy lợi phí, tiền nước và miễn thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận
|
Quyết định số 134/2017/QĐ-UBND ngày
11/12/2017 Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và sản phẩm dịch
vụ thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
21/12/2017
|
29
|
Quyết
định
|
272/2009/QĐ-UBND
ngày 17/9/2009
|
Quy định chính sách ưu đãi đầu tư
chợ, siêu thị và trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 67/2017/QĐ-UBND ngày
16/8/2017 bãi bỏ
|
26/8/2017
|
30
|
Quyết
định
|
308/2009/QĐ-UBND
ngày 01/10/2009
|
Về việc ban hành mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí địa
chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày
21/8/2017 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với
đất trên địa bàn tỉnh thay thế
|
31/8/2017
|
31
|
Quyết
định
|
06/2010/QĐ-UBND
ngày 12/01/2010
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý
đối với tài sản nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Thuận
|
Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày
04/01/2017 ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước trên
địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
14/01/2017
|
32
|
Quyết
định
|
681/2010/QĐ-UBND
ngày 05/5/2010
|
Về việc ban hành Điều lệ tổ chức và
hoạt động của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên lâm nghiệp Tân Tiến
|
Quyết định số 97/2017/QĐ-UBND ngày
06/10/2017 phê duyệt Điều lệ tổ chức hoạt động của Công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên lâm nghiệp Tân Tiến thay thế
|
26/10/2017
|
33
|
Quyết
định
|
716/2010/QĐ-UBND
ngày 28/5/2010
|
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động
của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên lâm nghiệp Ninh Sơn
|
Quyết định số 98/2017/QĐ-UBND ngày
11/10/2017 phê duyệt Điều lệ tổ chức hoạt động của Công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên lâm nghiệp Ninh Sơn thay thế.
|
21/10/2017
|
34
|
Quyết
định
|
717/2010/QĐ-UBND
ngày 28/5/2010
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại
Quyết định số 06/2010/QĐ-UBND ngày 12/01/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành Quy định phân cấp quản lý đối với tài sản nhà nước thuộc phạm vi quản lý
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày
04/01/2017 ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước trên
địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
14/01/2017
|
35
|
Quyết
định
|
931/2010/QĐ-UBND
ngày 08/6/2010
|
Về việc ban hành quy định mức
thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động là người
nước ngoài làm việc tại tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 68/2017/QĐ-UBND
ngày 16/8/2017 Quy định mức thu, nộp, quản lý
và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại
tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
26/8/2017
|
36
|
Quyết
định
|
1526/2010/QĐ-UBND
ngày 30/8/2010
|
Ban hành quy định quản lý nhà nước
về hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 51/2017/QĐ-UBND ngày
03/7/2017 ban hành Quy định quản lý hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
13/7/2017
|
37
|
Quyết
định
|
1632/2010/QĐ-UBND
ngày 20/9/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung các văn bản
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 54/2017/QĐ-UBND
ngày 10/7/2017 bãi bỏ
|
20/7/2017
|
38
|
Quyết
định
|
2255/2010/QĐ-UBND
ngày 22/11/2010
|
Ban hành Quy định về chế độ công tác
phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn
vị sự nghiệp công lập
|
Quyết định số 143/2017/QĐ-UBND
ngày 26/12/2017 ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
06/01/2018
|
39
|
Quyết
định
|
02/2011/QĐ-UBND
ngày 24/01/2011
|
Ban hành Quy chế về tự kiểm tra, kiểm
tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND
ngày 20/4/2017 ban hành Quy định về công tác tự kiểm tra, kiểm tra, xử lý văn
bản phân công phối hợp trong rà soát, hệ thống
hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
30/04/2017
|
40
|
Quyết
định
|
40/2011/QĐ-UBND
ngày 07/9/2011
|
Việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn
tỉnh
|
Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND
ngày 21/8/2017 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền
với đất trên địa bàn tỉnh thay thế
|
31/8/2017
|
41
|
Quyết
định
|
41/2011/QĐ-UBND
ngày 07/9/2011
|
Việc quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông
tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định số 77/2017/QĐ-UBND ngày
21/8/2017 Quy định mức thu, chế độ, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất trên địa bàn tỉnh thay thế
|
31/8/2017
|
42
|
Quyết
định
|
54/2011/QĐ-UBND
ngày 12/10/2011
|
Ban hành Quy chế thu, nộp và quản
lý, sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 84/2017/QĐ-UBND ngày
31/8/2017 về việc bãi bỏ Quyết định số 54/2011/QĐ-UBND ngày 12/10/2011 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Quy chế thu, nộp, và quản lý, sử dụng Quỹ
quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận bãi bỏ
|
10/9/2017
|
43
|
Quyết
định
|
15/2012/QĐ-UBND
ngày 22/3/2012
|
Về Quy định tiêu chí xét duyệt học
sinh học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 66/2017/QĐ-UBND ngày
15/8/2017 Quy định khoảng cách và địa bàn học sinh không thể đến trường, trở
về nhà trong ngày và tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh ở
xã, thôn vùng đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
25/8/2017
|
44
|
Quyết
định
|
26/2012/QĐ-UBND
ngày 07/6/2012
|
Về việc ban hành mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan di tích tháp Pô Long Gâi
|
Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND ngày
21/8/2017 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan
di tích tháp Pô Klong Garai, tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
31/8/2017
|
45
|
Quyết
định
|
27/2012/QĐ-UBND
ngày 07/6/2012
|
Về việc ban hành mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 73/2017/QĐ-UBND ngày
21/8/2017 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
31/8/2017
|
46
|
Quyết
định
|
28/2012/QĐ-UBND
ngày 19/6/2012
|
Về việc ban hành quy định về lập,
thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch
xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày
30/5/2017 ban hành quy định về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch
xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
09/6/2017
|
47
|
Quyết
định
|
40/2012/QĐ-UBND
ngày 14/8/2012
|
Ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước
|
Quyết định số 137/2017/QĐ-UBND ngày
15/12/2017 ban hành bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi
thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà
nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
25/12/2017
|
48
|
Quyết
định
|
60/2012/QĐ-UBND
ngày 12/10/2012
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn khen
thưởng thành tích xây dựng nông thôn mới
|
Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày
17/4/2017 bãi bỏ
|
27/4/2017
|
49
|
Quyết
định
|
67/2012/QĐ-UBND
ngày 19/11/2012
|
Ban hành Bảng quy định giá tối thiểu
tính thuế tài nguyên của một số loại khoáng sản khai thác và sử dụng trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 92/2017/QĐ-UBND ngày
27/9/2017 ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
07/10/2017
|
50
|
Quyết
định
|
73/2012/QĐ-UBND
ngày 26/12/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy
định về mức thu, quản lý thủy lợi phí, tiền nước và miễn thủy lợi phí trên
địa bàn tỉnh ninh thuận ban hành kèm theo Quyết định số 257/2009/QĐ-UBND ngày
04 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 134/2017/QĐ-UBND ngày
11/12/2017 Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và sản phẩm dịch
vụ thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
21/12/2017
|
51
|
Quyết
định
|
75/2012/QĐ-UBND
ngày 13/4/2012
|
Ban hành chế độ tiền thưởng thành
tích thi đua thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 113/2017/QĐ-UBND ngày
01/11/2017 Quy định chế độ tiền thưởng thành tích thi đua thực hiện nhiệm vụ
kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
11/11/2017
|
52
|
Quyết
định
|
04/2013/QĐ-UBND
ngày 24/01/2013
|
Ban hành Quy định tỷ lệ quy đổi từ
số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng
khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính
phí bảo vệ môi trường đối với từng loại khoáng
sản trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định số 108/2017/QĐ-UBND ngày
31/10/2017 Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng
sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai của một số loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay
thế
|
10/11/2017
|
53
|
Quyết
định
|
14/2013/QĐ-UBND
ngày 04/3/2013
|
Về việc quy định đơn giá xe ô tô,
xe gắn máy các loại và tỷ lệ (%) chất lượng còn lại; nguyên tắc xác định giá của
nhà, xe ô tô và xe gắn máy để làm cơ sở tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận
|
Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày
03/4/2017 bãi bỏ
|
13/4/2017
|
54
|
Quyết
định
|
16/2013/QĐ-UBND
ngày 15/3/2013
|
Về việc quy định mức trợ cấp ngày
công lao động cho lực lượng Dân quân khi làm nhiệm vụ
|
Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày
16/01/2017 về việc quy định mức trợ cấp ngày công lao động, chế độ phụ cấp thâm
niên, phụ cấp đặc thù cho lực lượng dân quân tự vệ khi làm nhiệm vụ thay thế
|
26/01/2017
|
55
|
Quyết
định
|
20/2013/QĐ-UBND
ngày 25/4/2013
|
Ban hành Quy chế bầu cử, tuyển dụng,
sử dụng và quản lý cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên
trách ở xã, phường, thị trấn
|
Quyết định số 89/2017/QĐ-UBND ngày
14/9/2017 ban hành Quy chế bầu cử, tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công
chức và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn thuộc
tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
24/9/2017
|
56
|
Quyết
định
|
21/2013/QĐ-UBND
ngày 26/4/2013
|
Ban hành quy định giải quyết thủ tục
hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 86/2017/QĐ-UBND
ngày 06/9/2017 bãi bỏ
|
16/9/2017
|
57
|
Quyết
định
|
27/2013/QĐ-UBND
ngày 03/6/2013
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý
thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND
ngày 14/02/2017 bãi bỏ
|
24/02/2017
|
58
|
Quyết
định
|
51/2013/QĐ-UBND
ngày 13/8/2013
|
Về quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu
phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày
24/02/2017 bãi bỏ
|
06/3/2017
|
59
|
Quyết
định
|
57/2013/QĐ-UBND
ngày 04/9/2013
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp
trong việc kiểm tra, xử lý vi phạm trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày
20/7/2017 ban hành Quy chế phân công và phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên
địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
30/7/2017
|
60
|
Quyết
định
|
70/2013/QĐ-UBND
ngày 25/10/2013
|
Ban hành Quy định giải quyết các thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày
11/4/2017 bãi bỏ
|
21/4/2017
|
61
|
Quyết
định
|
80/2013/QĐ-UBND
ngày 27/11/2013
|
Ban hành Quy định giải quyết các thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa và một cửa liên thông tại Sở Công thương Ninh
Thuận
|
Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày
21/6/2017 bãi bỏ
|
01/7/2017
|
62
|
Quyết
định
|
82/2013/QĐ-UBND
ngày 12/12/2013
|
Về việc Quy định khoảng cách và địa bàn học sinh Trung học phổ thông
không thể đến trường và trở về nhà
trong ngày do địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn trên địa bàn Ninh
Thuận
|
Quyết định số 66/2017/QĐ-UBND ngày
15/8/2017 Quy định khoảng cách và địa
bàn học sinh không thể đến trường, trở về
nhà trong ngày và tỷ lệ khoán kinh phí phục
vụ việc nấu ăn cho học sinh ở xã, thôn vùng đặc biệt khó khăn trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
25/8/2017
|
63
|
Quyết
định
|
85/2013/QĐ-UBND
ngày 19/12/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều
của Quy chế bầu cử, tuyển dụng và quản lý cán bộ, công chức và những người
hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn ban hành kèm theo Quyết
định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 25/4/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 89/2017/QĐ-UBND ngày
14/9/2017 ban hành Quy chế bầu cử, tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ,
công chức và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn
thuộc tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
24/9/2017
|
64
|
Quyết
định
|
01/2014/QĐ-UBND
ngày 06/01/2014
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn Ninh
Thuận
|
Quyết định số 74/2017/QĐ-UBND ngày
21/8/2017 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay
thế
|
31/8/2017
|
65
|
Quyết
định
|
24/2014/QĐ-UBND
ngày 13/3/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý xây dựng,
lắp đặt và hoạt động của trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày
05/6/2017 ban hành Quy định quản lý xây
dựng, lắp đặt và hoạt động của công trình
trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
20/6/2017
|
66
|
Quyết
định
|
26/2014/QĐ-UBND
ngày 28/3/2014
|
Ban hành Quy định giải quyết thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày
04/4/2017 bãi bỏ
|
19/4/2017
|
67
|
Quyết
định
|
30/2014/QĐ-UBND
ngày 18/4/2014
|
Về việc ban hành Quy định việc đánh
giá và công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới giai đoạn 2014-2020 trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày
31/5/2017 về việc ban hành Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới và Quy định việc
đánh giá, công nhận và công bố xã đạt chuẩn nông thôn mới vùng nông thôn tỉnh
Ninh Thuận giai đoạn 2017-2020 thay thế
|
10/6/2017
|
68
|
Quyết
định
|
33/2014/QĐ-UBND
ngày 05/5/2014
|
Về việc ban hành Quy chế phát ngôn
và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước trên
địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 82/2017/QĐ-UBND ngày
29/8/2017 ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của
các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
13/9/2017
|
69
|
Quyết
định
|
39/2014/QĐ-UBND
ngày 20/5/2014
|
Về việc phê duyệt phương án giá tiêu
thụ nước sạch và mức giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty Cổ phần Cấp
nước Ninh Thuận
|
Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND
ngày 30/6/2017 về việc phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch và quy định
mức giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty Cổ phần Cấp nước Ninh Thuận
thay thế
|
10/7/2017
|
70
|
Quyết
định
|
45/2014/QĐ-UBND
ngày 12/6/2014
|
Về quản
lý các dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 59/2017/QĐ-UBND ngày
07/8/2017 ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
17/8/2017
|
71
|
Quyết
định
|
65/2014/QĐ-UBND
ngày 21/8/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục
các thôn đủ điều kiện để xét duyệt học sinh bán trú ban hành kèm theo Quyết định
số 15/2012/QĐ-UBND ngày 22/3/2012 về Quy định tiêu chí xét duyệt học sinh học
sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 66/2017/QĐ-UBND ngày
15/8/2017 Quy định khoảng cách và địa bàn học sinh không thể đến trường, trở
về nhà trong ngày và tỷ lệ khoán kinh
phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh ở xã, thôn vùng đặc biệt khó khăn trên
địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
25/8/2017
|
72
|
Quyết
định
|
66/2014/QĐ-UBND
ngày 26/8/2014
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công
dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận
|
Quyết định số 80/2017/QĐ-UBND ngày
25/8/2017 Quy định chế độ bồi dưỡng đối với
người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị,
phản ánh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
05/9/2017
|
73
|
Quyết
định
|
67/2014/QĐ-UBND
ngày 27/8/2014
|
Về việc Quy định mức thu, chế độ thu
nộp và quản lý sử dụng nguồn thu phí cảng cá trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 116/2017/QĐ-UBND ngày
02/11/2017 Quy định khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận thay thế
|
12/11/2017
|
74
|
Quyết
định
|
71/2014/QĐ-UBND
ngày 24/9/2014
|
Về phê duyệt tổ chức và hoạt động
của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xổ số Kiến thiết Ninh Thuận
|
Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày
10/01/2017 Phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên Xổ số Kiến thiết Ninh Thuận thay thế
|
20/01/2017
|
75
|
Quyết
định
|
76/2014/QĐ-UBND
ngày 07/10/2014
|
Về sửa đổi, bổ sung Quy định giải
quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
ban hành kèm theo Quyết định số 70/2013/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày
11/4/2017 bãi bỏ
|
21/4/2017
|
76
|
Quyết
định
|
101/2014/QĐ-UBND
ngày 15/12/2014
|
Về ban hành Quy chế tạo lập, quản
lý, sử dụng nguồn vốn từ ngân sách tỉnh, ủy thác đầu tư qua chi nhánh Ngân hàng
chính sách xã hội tỉnh Ninh Thuận để cho vay hộ nghèo, hộ cận nghèo và các
chính sách khác trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 121/2017/QĐ-UBND ngày
07/11/2017 ban hành Quy chế quản lý và sử dụng
nguồn vốn từ ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội để
cho vay người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận thay thế
|
17/11/2017
|
77
|
Quyết
định
|
102/2014/QĐ-UBND
ngày 17/12/2014
|
Về phê duyệt Phương án giá nước sạch
và ban hành biểu giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày
25/01/2017 phê duyệt phương án giá nước sạch và ban hành biểu giá nước sạch
sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
05/02/2017
|
78
|
Quyết
định
|
107/2014/QĐ-UBND
ngày 29/12/2014
|
Về việc Quy định tạm thời giá cho
thuê cơ sở hạ tầng để sản xuất kinh doanh, dịch vụ nghề cá tại các cảng cá trên
địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 116/2017/QĐ-UBND ngày
02/11/2017 Quy định khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận thay thế
|
12/11/2017
|
79
|
Quyết
định
|
108/2014/QĐ-UBND
ngày 30/12/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành
trong công tác quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày
03/5/2017 Ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà
nước trong việc tuyển dụng và quản lý lao động người nước ngoài trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
13/5/2017
|
80
|
Quyết
định
|
02/2015/QĐ-UBND
ngày 15/01/2015
|
Ban hành Quy chế Thi đua, Khen
thưởng
|
Quyết định số 115/2017/QĐ-UBND ngày
01/11/2017 ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng thay thế
|
11/11/2017
|
81
|
Quyết
định
|
05/2015/QĐ-UBND
ngày 20/01/2015
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều tại
Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Thuận
|
Quyết định số 59/2017/QĐ-UBND ngày
07/8/2017 ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
17/8/2017
|
82
|
Quyết
định
|
06/2015/QĐ-UBND
ngày 21/01/2015
|
Ban hành Bảng giá dịch vụ kỹ thuật
khám bệnh, chữa bệnh thực hiện tại các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 137/2017/QĐ-UBND ngày
15/12/2017 ban hành bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi
thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà
nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
25/12/2017
|
83
|
Quyết
định
|
08/2015/QĐ-UBND
ngày 23/01/2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày
12/4/2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Nội vụ tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
22/4/2017
|
84
|
Quyết
định
|
14/2015/QĐ-UBND
ngày 10/02/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày
21/6/2017 ban hành Quy định quản lý giá
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
01/7/2017
|
85
|
Quyết
định
|
18/2015/QĐ-UBND
ngày 16/3/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Điều
1 của Quyết định số 75/2012/QĐ-UBND ngày 13/4/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về ban hành chế độ tiền thưởng thành tích thi đua thực hiện nhiệm vụ kinh tế
- xã hội, quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 113/2017/QĐ-UBND ngày
01/11/2017 Quy định chế độ tiền thưởng thành tích thi đua thực hiện nhiệm vụ
kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
11/11/2017
|
86
|
Quyết
định
|
25/2015/QĐ-UBND
ngày 12/5/2015
|
Quy định đăng ký khám bệnh, chữa bệnh
ban đầu và chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận
|
Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày
09/3/2017 ban hành Quy định đăng ký khám bệnh, chữa chữa bệnh bảo hiểm y tế
ban đầu và chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận thay thế
|
19/3/2017
|
87
|
Quyết
định
|
31/2015/QĐ-UBND
ngày 15/6/2015
|
Bổ sung Điều 6 Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND
ngày 12/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày
09/3/2017 ban hành Quy định đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban
đầu và chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận thay thế
|
19/3/2017
|
88
|
Quyết
định
|
33/2015/QĐ-UBND
ngày 16/6/2015
|
Ban hành quy định về tiêu chí xét
duyệt đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 128/2017/QĐ-UBND ngày
01/12/2017 ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí xét duyệt đối tượng được
mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
11/12/2017
|
89
|
Quyết
định
|
36/2015/QĐ-UBND
ngày 23/6/2015
|
Ban hành Quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức được cử đi đào tạo,
bồi dưỡng
|
Quyết định số 83/2017/QĐ-UBND ngày
31/8/2017 ban hành Quy định chế độ hỗ trợ, đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
10/9/2017
|
90
|
Quyết
định
|
39/2015/QĐ-UBND
ngày 06/7/2015
|
Về việc điều chỉnh giá 156 dịch vụ
kỹ thuật khám, chữa bệnh theo yêu cầu tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Thuận
ban hành kèm theo Quyết định số 270/2009/QĐ-UBND ngày 15/9/2009 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 78/2017/QĐ-UBND ngày
21/8/2017 về việc điều chỉnh giá 156 dịch vụ kỹ thuật khám, chữa bệnh theo
yêu cầu tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số
270/2009/QĐ-UBND ngày 15/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
31/8/2017
|
91
|
Quyết
định
|
51/2015/QĐ-UBND
ngày 17/8/2015
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng
phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận
|
Quyết định số 142/2017/QĐ-UBND
ngày 26/12/2017 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi
tiết trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
06/01/2018
|
92
|
Quyết
định
|
54/2015/QĐ-UBND
ngày 18/8/2015
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết
định số 63/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 về việc quy định tỷ lệ để lại về phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay
thế
|
20/8/2017
|
93
|
Quyết
định
|
58/2015/QĐ-UBND
ngày 25/8/2015
|
Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án,
báo cáo và lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất;
khai thác sử dụng nước mặt; xả nước
thải vào nguồn nước, công trình thủy
lợi và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày
08/8/2017 về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng khai thác, sử dụng nước dưới
đất, khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước,
công trình thủy lợi; thẩm định hồ sơ,
điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
18/8/2017
|
94
|
Quyết
định
|
59/2015/QĐ-UBND
ngày 31/8/2015
|
Quy định mức thu lệ phí cấp giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh đối với hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán
công; cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận
|
Quyết định số 81/2017/QĐ-UBND
ngày 25/8/2017 về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
05/9/2017
|
95
|
Chỉ
thị
|
19/2015/CT-UBND
ngày 17/9/2015
|
Về tăng cường công tác kiểm tra và
xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND
ngày 18/4/2017 bãi bỏ
|
28/4/2017
|
96
|
Quyết
định
|
69/2015/QĐ-UBND
ngày 22/9/2015
|
Về điều chỉnh, bổ sung bảng giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe gắn máy các loại trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 04/3/2013
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND
ngày 03/4/2017 bãi bỏ
|
13/4/2017
|
97
|
Quyết
định
|
74/2015/QĐ-UBND
ngày 26/10/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung giá tối thiểu
tính thuế tài nguyên của một số loại khoáng
sản khai thác và sử dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 92/2017/QĐ-UBND ngày
27/9/2017 ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
07/10/2017
|
98
|
Quyết
định
|
78/2015/QĐ-UBND
ngày 09/11/2015
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi,
mặt nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 79/2017/QĐ-UBND ngày
21/8/2017 thay thế
|
31/8/2017
|
99
|
Quyết
định
|
80/2015/QĐ-UBND
ngày 11/11/2015
|
Ban hành Quy định về đánh giá, phân
loại cán bộ, công chức, viên chức
|
Quyết định số 122/2017/QĐ-UBND ngày
07/11/2017 ban hành Quy định về đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên
chức thay thế
|
17/11/2017
|
100
|
Quyết
định
|
82/2015/QĐ-UBND
ngày 23/11/2015
|
Ban hành Quy định giải quyết thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Tài chính tỉnh
Ninh Thuận
|
Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày
11/4/2017 bãi bỏ
|
21/4/2017
|
101
|
Quyết
định
|
91/2015/QĐ-UBND
ngày 16/12/2015
|
Ban hành Quy định về hoạt động
kinh doanh thuốc thú y trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày
25/01/2017 bãi bỏ
|
05/02/2017
|
102
|
Quyết
định
|
94/2015/QĐ-UBND
ngày 22/12/2015
|
Về sửa đổi, bổ sung một số nội dung
Điều 16, Điều 35 của Quy chế Thi đua, Khen thưởng ban hành kèm theo Quyết
định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Quyết định số 115/2017/QĐ-UBND
ngày 01/11/2017 ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng thay thế
|
11/11/2017
|
103
|
Quyết
định
|
95/2015/QĐ-UBND
ngày 28/12/2015
|
Ban hành Quy định phân công cơ quan
thuế quản lý đối với doanh nghiệp thành lập trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 102/2017/QĐ-UBND ngày
18/10/2017 bãi bỏ
|
28/10/2017
|
104
|
Quyết
định
|
96/2015/QĐ-UBND
ngày 28/12/2015
|
Về việc ban hành Đề án tổ chức, hoạt
động, chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận,
giai đoạn 2016-2020
|
Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND ngày
03/8/2017 ban hành Đề án tổ chức, hoạt động, chế độ, chính sách đối với lực
lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2017-2020 thay
thế
|
13/8/2017
|
105
|
Quyết
định
|
09/2016/QĐ-UBND
ngày 21/3/2016
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục
thi hành và cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết
định công nhận hòa giải thành trong giải quyết tranh chấp đất đai có hiệu lực
pháp luật trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 138/2017/QĐ-UBND ngày
18/12/2017 ban hành Quy định trình tự,
thủ tục cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai có hiệu lực thi hành trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
thay thế
|
28/12/2017
|
106
|
Quyết
định
|
11/2016/QĐ-UBND
ngày 25/3/2016
|
Ban hành đơn giá quan trắc phân tích
môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 146/2017/QĐ-UBND ngày
28/12/2017 ban hành đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận thay thế
|
08/01/2018
|
107
|
Quyết
định
|
24/2016/QĐ-UBND
ngày 11/5/2016
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá
tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ đối với
xe ô tô, xe gắn máy các loại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết
định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 04/3/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày
03/4/2017 bãi bỏ
|
13/4/2017
|
108
|
Quyết
định
|
27/2016/QĐ-UBND
ngày 06/6/2015
|
Về việc ban hành Bảng điểm các khối
thi đua thuộc tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 114/2017/QĐ-UBND ngày
01/11/2017 ban hành Bảng điểm các Khối thi đua thuộc tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
11/11/2016
|
109
|
Quyết
định
|
28/2016/QĐ-UBND
ngày 06/6/2016
|
Về việc quy định mức thu, miễn, thu,
nộp và chế độ quản lý, sử dụng lệ phí
đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 70/2017/QĐ-UBND
ngày 21/8/2017 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận thay thế
|
31/8/2017
|
110
|
Quyết
định
|
60/2016/QĐ-UBND
ngày 22/9/2016
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận nhiệm kỳ 2016-2021
|
Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày
26/5/2017 ban hành quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận nhiệm
kỳ 2016-2021 thay thế
|
05/6/2017
|
111
|
Quyết
định
|
61/2016/QĐ-UBND
ngày 22/9/2016
|
Về ban hành mức thu phí, quản lý và
sử dụng nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 71/2017/QĐ-UBND ngày
21/8/2017 Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
31/8/2017
|
112
|
Quyết
định
|
72/2016/QĐ-UBND
ngày 12/10/2016
|
Về việc điều chỉnh chi phí nhân công
trong Tập đơn giá chuyên ngành đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND ngày
10/7/2017 về việc điều chỉnh chi phí nhân công trong Tập đơn giá chuyên ngành
đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
20/7/2017
|
113
|
Quyết
định
|
73/2016/QĐ-UBND
ngày 18/10/2016
|
Quy định mức thu tiền sử dụng khu
vực biển năm 2016 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND
ngày 05/5/2017 thay thế
|
15/5/2017
|
114
|
Quyết
định
|
75/2016/QĐ-UBND
ngày 18/10/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Bảng
quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên của một số loại khoáng sản khai thác và sử dụng trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 67/2012/QĐ-UBND ngày
19/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 92/2017/QĐ-UBND
ngày 27/9/2017 ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay
thế
|
07/10/2017
|
115
|
Quyết
định
|
96/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 7 của
Quy chế tạo lập, quản lý, sử dụng nguồn
vốn từ ngân sách tỉnh, ủy thác đầu tư qua chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội
tỉnh Ninh Thuận để cho vay hộ nghèo, hộ cận nghèo và các đối tượng chính sách
khác trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 121/2017/QĐ-UBND
ngày 07/11/2017 ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn từ ngân sách
địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội để cho vay người nghèo và
các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
17/11/2017
|
Tổng
số: 115 văn bản (gồm 16 Nghị quyết, 99 Quyết định)
|