|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 500/QĐ-BNN-PC 2018 văn bản pháp luật hết hiệu lực quản lý nhà nước Bộ Nông nghiệp
Số hiệu:
|
500/QĐ-BNN-PC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Hà Công Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
06/02/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 500/QĐ-BNN-PC ngày 06 tháng 02 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
A. VĂN BẢN
HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2017
TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành
|
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I. VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT DO QUỐC HỘI, CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH
|
1
|
Nghị định
|
01/CP ngày 04/01/1995
|
Ban hành bản quy định về
việc giao khoán đất sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp,
nuôi trồng thủy sản trong các doanh nghiệp Nhà nước
|
Được thay thế bằng Nghị định
số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12//2016 của Chính phủ quy định về khoán rừng, vườn
cây và diện tích mặt nước trong các Ban quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
và Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên nông, lâm nghiệp Nhà nước
|
15/02/2017
|
2
|
Nghị định
|
135/2005/NĐ-CP ngày
08/11/2005
|
Về việc giao khoán đất
nông nghiệp, đất rừng sản xuất và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản trong
các nông trường quốc doanh, lâm trường quốc doanh
|
Được thay thế bằng Nghị định
số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12//2016 của Chính phủ quy định về khoán rừng, vườn
cây và diện tích mặt nước trong các Ban quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
và Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên nông, lâm nghiệp Nhà nước
|
15/02/2017
|
3
|
Nghị định
|
08/2010/NĐ-CP ngày
05/02/2010
|
Về quản lý thức ăn chăn
nuôi
|
Được thay thế bằng Nghị định
số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi,
thủy sản
|
20/5/2017
|
4
|
Nghị định
|
139/2013/NĐ-CP ngày
22/10/2013
|
Quy định xử phạt vi phạm
hành chính về khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; đê điều; phòng, chống
lụt, bão
|
Được thay thế bằng Nghị định
số 104/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai; khai thác và bảo vệ công
trình thủy lợi; đê điều
|
01/11/2017
|
5
|
Nghị định
|
199/2013/NĐ-CP ngày
26/11/2013
|
Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Được thay thế bằng Nghị định
số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
17/02/2017
|
6
|
Nghị định
|
202/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013
|
Về quản lý phân bón
|
Được thay thế bằng Nghị định
số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
20/9/2017
|
7
|
Nghị định
|
36/2014/NĐ-CP ngày
29/4/2014
|
Về nuôi chế biến và xuất
khẩu sản phẩm cá Tra
|
Được thay thế bằng Nghị định
số 55/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 quản lý nuôi, chế biến và xuất khẩu
sản phẩm cá Tra
|
01/7/2017
|
8
|
Nghị định
|
40/2015/NĐ-CP ngày
27/4/2015
|
Về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 157/2013/NĐ-CP
|
Được thay thế bằng Nghị định
41/2017/ NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về xử phạt vi
phạm hành chính trong hoạt động thủy sản; lĩnh vực thú y, giống vật nuôi, thức
ăn chăn nuôi; quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
|
20/5/2017
|
9
|
Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ
|
251/2000/QĐ-TTg ngày
22/3/2000
|
Bổ sung, sửa đổi thủ tục
thanh toán vốn cho việc thực hiện dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
30/2017/ QĐ-TTg ngày 07/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc bãi bỏ văn bản
quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Thủ tướng Chính phủ lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
20/8/2017
|
10
|
Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ
|
141/2000/QĐ-TTg ngày
11/12/2000
|
Chính sách đầu tư và hưởng
lợi đối với hộ gia đình, cá nhân và các xã tham gia dự án khu vực lâm nghiệp
và quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn tại các tỉnh Thanh Hóa, Quảng Trị, Phú
Yên, Gia Lai theo Hiệp định tín
dụng số 1515-VIE (SF)
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
30/2017/QĐ-TTg ngày 07/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc bãi bỏ văn bản
quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Thủ tướng Chính phủ lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
20/8/2017
|
11
|
Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ
|
28/2001/QĐ-TTg ngày
09/3/2001
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 141/2000/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2000 về chính sách đầu tư và hưởng lợi
đối với hộ gia đình, cá nhân và các xã tham gia dự án khu vực lâm nghiệp và
quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn tại các tỉnh Thanh Hóa, Quảng Trị, Phú Yên,
Gia Lai theo hiệp định tín dụng số 1515 - VIE (SF)
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
30/2017/ QĐ-TTg ngày 07/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc bãi bỏ văn bản
quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Thủ tướng Chính phủ lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
20/8/2017
|
12
|
Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ
|
264/2003/QĐ-TTg ngày
16/12/2003
|
Một số giải pháp quản lý,
sử dụng đất trong các nông, lâm trường quốc doanh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
30/2017/ QĐ-TTg ngày 07/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc bãi bỏ văn bản
quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Thủ tướng Chính phủ lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
20/8/2017
|
13
|
Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ
|
146/2005/QĐ-TTg ngày
15/6/2005
|
Chính sách thu hồi đất sản
xuất của các nông trường, lâm trường để giao cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số
nghèo
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
30/2017/ QĐ-TTg ngày 07/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc bãi bỏ văn bản
quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Thủ tướng Chính phủ lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
20/8/2017
|
14
|
Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ
|
304/2005/QĐ-TTg ngày
23/11/2005
|
Thí điểm giao rừng, khoán
bảo vệ rừng cho hộ gia đình và cộng đồng trong buôn, làng là đồng bào dân tộc
thiểu số tại chỗ ở các tỉnh Tây Nguyên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
30/2017/ QĐ-TTg ngày 07/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc bãi bỏ văn bản
quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Thủ tướng Chính phủ lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
20/8/2017
|
15
|
Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ
|
57/2007/QĐ-TTg ngày
05/4/2007
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 146/2005/ QĐ-TTg ngày 15 tháng 6 năm 2005 về chính sách thu
hồi đất sản xuất của các nông trường, lâm trường để giao cho hộ đồng bào dân
tộc thiểu số nghèo
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
30/2017/ QĐ-TTg ngày 07/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc bãi bỏ văn bản
quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Thủ tướng Chính phủ lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
20/8/2017
|
16
|
Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ
|
142/2009/QĐ-TTg ngày
31/12/2009
|
Về cơ chế, chính sách hỗ
trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại
do thiên tai, dịch bệnh
|
Được thay thế bằng Nghị định
số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản
xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh
|
25/02/2017
|
17
|
Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ
|
73/2010/QĐ-TTg ngày
16/11/2010
|
Quy chế quản lý đầu tư xây
dựng công trình lâm sinh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
30/2017/ QĐ-TTg ngày 07/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc bãi bỏ văn bản
quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Thủ tướng Chính phủ lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
20/8/2017
|
18
|
Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ
|
49/2012/QĐ-TTg ngày
08/11/2012
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 của
Quyết định số 142/2009/ QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
Được thay thế bằng Nghị định
số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản
xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh
|
25/02/2017
|
19
|
Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ
|
58/2014/QĐ-TTg ngày
22/10/2014
|
Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy lợi trực thuộc Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 25/2017/QĐ-TTg ngày 03 tháng 7 năm 2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy lợi thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
18/8/2017
|
20
|
Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ
|
57/2014/QĐ-TTg ngày
22/10/2014
|
Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy sản thuộc Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 27/2017/QĐ-TTg ngày 03 tháng 7 năm 2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy sản thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
18/8/2017
|
21
|
Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ
|
59/2014/QĐ-TTg ngày
22/10/2014
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Lâm nghiệp trực thuộc Bộ Nông nghiệp
và phát triển nông thôn
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 28/2017/QĐ-TTg ngày 03 tháng 7 năm 2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Lâm nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
18/8/2017
|
22
|
Chỉ thị của Thủ tướng
Chính phủ
|
32/2004/CT-TTg ngày
17/9/2004
|
Một số biện pháp phòng
tránh lũ quét ở các tỉnh miền núi
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
30/2017/ QĐ-TTg ngày 07/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc bãi bỏ văn bản
quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Thủ tướng Chính phủ lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
20/8/2017
|
23
|
Chỉ thị của Thủ tướng
Chính phủ
|
38/2005/CT-TTg ngày
05/12/2005
|
Rà soát, quy hoạch lại 03
loại rừng (rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng sản xuất)
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
30/2017/ QĐ-TTg ngày 07/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc bãi bỏ văn bản
quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Thủ tướng Chính phủ lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
20/8/2017
|
II. VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BAN HÀNH VÀ LIÊN TỊCH BAN HÀNH
|
1. Tổ chức cán bộ
|
24
|
Quyết định
|
58/2000/QĐ-BNN ngày
25/5/2000
|
Ban hành quy định thi nâng
ngạch công chức ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Được thay thế bằng
34/2016/TT- BNNPTNT ngày 23 tháng 12 năm 2016 Quy định tiêu chuẩn, điều kiện,
nội dung, hình thức thi, xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức
chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
08/02/2017
|
2. Tài chính
|
25
|
Thông tư
|
46/2012/TT- BNNPTNT ngày
17/9/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 44/2009/TT- BNNPTNT ngày 21/7/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn hướng dẫn quản lý tài chính nguồn hỗ trợ của nước ngoài thuộc
phạm vi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
10/2017/TT- BNNPTNT ngày 29/5/2017 về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành
|
17/7/2017
|
3. Pháp chế
|
26
|
Quyết định
|
90/2007/QĐ-BNN ngày
09/11/2007
|
Ban hành Quy chế soạn thảo,
ban hành, kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
10/2017/ TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017 về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành
|
17/7/2017
|
27
|
Thông tư
|
72/2010/TT- BNNPTNT ngày
31/12/2010
|
Quy định về kiểm tra và xử
lý văn bản quy phạm pháp luật về nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2017/
TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017 về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành
|
17/7/2017
|
28
|
Thông tư
|
50/2013/TT- BNNPTNT ngày
19/11/2013
|
Quy định trình tự, thủ tục
soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
10/2017/ TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017 về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành
|
17/7/2017
|
29
|
Thông tư
|
24/2015/TT- BNNPTNT ngày
25/6/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 50/2013/TT- BNNPTNT ngày 19/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành
văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
10/2017/ TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017 về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành
|
17/7/2017
|
4. Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
30
|
Thông tư
|
29/2010/TT- BNNPTNT ngày
06/5/2010
|
Ban hành “Danh mục chỉ
tiêu, mức giới hạn cho phép về an toàn vệ sinh thực phẩm đối với một số sản phẩm
thực phẩm có nguồn gốc động vật nhập khẩu, sản xuất lưu thông trong nước thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn”
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
10/2017/ TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017 về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành
|
17/7/2017
|
31
|
Thông tư
|
68/2010/TT- BNNPTNT ngày
03/12/2010
|
Ban hành “Danh mục chỉ
tiêu, mức giới hạn cho phép về an toàn vệ sinh thực phẩm đối với một số sản phẩm
thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu, sản xuất lưu thông trong nước thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn”
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
10/2017/ TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017 về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành
|
17/7/2017
|
5. Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
32
|
Thông tư
|
46/2014/TT- BNNPTNT ngày
05/12/2014
|
Hướng dẫn thực hiện một số
nội dung hỗ trợ phát triển sản xuất quy định tại Quyết định số 551/QĐ-TTg
ngày 04/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình 135 về hỗ trợ đầu
tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã
biên giới, xã an tòa khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn
|
Bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2017/TT- BNNPTNT ngày 09/10/2017 Hướng dẫn một số nội dung thực hiện hỗ trợ
phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và dự án nhân rộng mô hình giảm
nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016
- 2020
|
27/11/2017
|
33
|
Thông tư
|
52/2014/TT- BNNPTNT ngày
19/12/2014
|
Hướng dẫn thực hiện một số
nội dung hỗ trợ phát triển sản xuất quy định tại Quyết định số 2621/QĐ-TTg ngày
31/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số mức hỗ trợ phát
triển sản xuất quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của
Chính phủ
|
Bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2017/TT-BNNPTNT ngày 09/10/2017 Hướng dẫn một số nội dung thực hiện hỗ trợ
phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và dự án nhân rộng mô hình giảm
nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016
- 2020
|
27/11/2017
|
6. Chăn nuôi
|
34
|
Thông tư
|
66/2011/TT- BNNPTNT ngày
10/10/2011
|
Quy định chi tiết một số
điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức
ăn chăn nuôi
|
Hết hiệu lực theo quy định
tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
20/5/2017
|
35
|
Thông tư
|
81/2011/TT- BNNPTNT ngày
01/12/2011
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1
Điều 36 Thông tư số 66/2011/ TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 Quy định chi tiết một
số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức
ăn chăn nuôi
|
Hết hiệu lực theo quy định
tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
20/5/2017
|
36
|
Thông tư
|
50/2014/TT- BNNPTNT ngày
24/12/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 66/2011/TT- BNNPTNT ngày 10 tháng 10 năm 2011 quy định chi tiết
một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ
về quản lý thức ăn chăn nuôi
|
Hết hiệu lực theo quy định
tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
20/5/2017
|
37
|
Thông tư
|
29/2015/TT- BNNPTNT ngày
04/9/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 66/2011/TT- BNNPTNT ngày 10/10/2011 quy định chi tiết một số
điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức
ăn chăn nuôi
|
Hết hiệu lực theo quy định
tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
20/5/2017
|
7. Thú y
|
38
|
Quyết định
|
33/1998/QĐ- BNN/TY ngày
24/02/1998
|
Ban hành Quy định về nhập
khẩu động vật, sản phẩm động vật từ các nước đang có bệnh Bò điên
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
10/2017/ TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017 về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành
|
17/7/2017
|
39
|
Thông tư
|
85/2005/TT-BNN ngày
23/12/2005
|
Hướng dẫn về việc kiểm dịch
vận chuyển, giết mổ, buôn bán gia cầm và sản phẩm gia cầm
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2017/
TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017 về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành
|
17/7/2017
|
40
|
Thông tư
|
37/2006/TT-BNN ngày
16/5/2006
|
Hướng dẫn điều kiện, trình
tự, thủ tục cấp, thu hồi, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y; kiểm tra điều kiện
vệ sinh thú y đối với các cơ sở hành nghề thú y
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
10/2017/ TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017 về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành
|
17/7/2017
|
41
|
Thông tư
|
22/2009/TT-BNN ngày
28/4/2009
|
Hướng dẫn yêu cầu về giống
vật nuôi, kiểm dịch vận chuyển giống vật nuôi đảm bảo an toàn dịch bệnh phát
triển chăn nuôi
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2017/
TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017 về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành
|
17/7/2017
|
42
|
Thông tư
|
52/2009/TT- BNNPTNT ngày
21/8/2009
|
Ban hành danh mục thuốc,
nguyên liệu làm thuốc thú y được phép sử dụng trong chăn nuôi ong
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
10/2017/ TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017 về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành
|
17/7/2017
|
43
|
Thông tư
|
21/2014/TT- BNNPTNT ngày
26/6/2014
|
Hướng dẫn các loại thiên
tai, dịch bệnh nguy hiểm được hỗ trợ theo Quyết định số 142/2009/QĐ-TTg ngày
31/12/2009 và Quyết định số 49/2012/QĐ-TTg ngày 08/11/2012 của Thủ tướng
Chính phủ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
10/2017/ TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017 về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành
|
17/7/2017
|
8. Bảo vệ thực vật
|
44
|
Thông tư
|
41/2014/TT- BNNPTNT ngày
13/11/2014
|
Hướng dẫn một số điều của Nghị
định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón thuộc
trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
20/9/2017
|
45
|
Quyết định
|
89/2002/QĐ-BNN ngày
08/10/2002
|
Ban hành Quy định về kiểm
dịch thực vật đối với giống cây và sinh vật có ích nhập khẩu
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
10/2017/ TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017 về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành
|
17/7/2017
|
46
|
Quyết định
|
82/2003/QĐ-BNN ngày
04/9/2003
|
Về việc ban hành Tiêu chuẩn
ngành “Quy định về công tác điều tra, phát hiện sinh vật hại cây trồng”
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2017/
TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017 về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành
|
17/7/2017
|
9. Thủy sản
|
47
|
Thông tư
|
23/2014/TT- BNNPTNT ngày
29/7/2014
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định
số 36/2014/NĐ-CP ngày 29/4/2014 của Chính phủ về nuôi, chế biến và xuất khẩu
sản phẩm cá Tra
|
Hết hiệu lực theo quy định
tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
01/7/2017
|
10. Lâm nghiệp
|
48
|
Thông tư
|
47/2001/TT-BNN- CS ngày
19/4/2001
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết
định số 141/2000/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2000 và Quyết định số
28/2001/QĐ- TTg ngày 09 tháng 3 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ “về chính
sách đầu tư và hưởng lợi đối với hộ gia đình, cá nhân và các xã tham gia dự
án khu vực lâm nghiệp và quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn tại các tỉnh Thanh
Hóa, Quảng Trị, Phú Yên, Gia Lai theo Hiệp định tín dụng số 1515-VIE(SF)”
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
30/2017/ QĐ-TTg ngày 07/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc bãi bỏ văn bản
quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Thủ tướng Chính phủ lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
20/8/2017
|
49
|
Thông tư
|
56/2005/TT-BNN ngày
09/9/2005
|
Sửa đổi, bổ sung một số điểm
của Thông tư số 47/2001/TT- BNN-CS ngày 19 tháng 4 năm 2001 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
30/2017/ QĐ-TTg ngày 07/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc bãi bỏ văn bản
quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Thủ tướng Chính phủ lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
20/8/2017
|
50
|
Thông tư
|
17/2006/TT-BNN ngày
14/3/2006
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết
định số 304/2005/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
30/2017/ QĐ-TTg ngày 07/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc bãi bỏ văn bản
quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Thủ tướng Chính phủ lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
20/8/2017
|
51
|
Thông tư
|
69/2011/TT- BNNPTNT ngày
21/10/2011
|
Hướng dẫn thực hiện một số
nội dung của Quy chế quản lý công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định
số 73/ 201 0/Q Đ -TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ
|
Được thay thế bằng Thông
tư số 23/2016/ TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh
|
01/01/2017
|
52
|
Quyết định
|
06/2005/QĐ-BNN ngày
24/01/2005
|
Ban hành quy định nghiệm thu
trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng, chăm sóc rừng trồng, bảo vệ rừng,
khoanh nuôi phục hồi rừng tự nhiên
|
Được thay thế bằng Thông
tư số 23/2016/ TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh
|
01/01/2017
|
53
|
Quyết định
|
59/2007/QĐ-BNN ngày
19/6/2007
|
Sửa đổi bổ sung Quyết định
số 06/2005/QĐ-BNN ngày 24/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành quy định nghiệm thu trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái
sinh rừng, chăm sóc rừng trồng, bảo vệ rừng, khoanh nuôi phục hồi rừng tự
nhiên
|
Được thay thế bằng Thông
tư số 23/2016/ TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh
|
01/01/2017
|
54
|
Thông tư
|
40/2013/TT- BNNPTNT ngày
05/9/2013
|
Ban hành Danh mục các loài
động vật, thực vật hoang dã quy định trong các Phụ lục của Công ước về buôn bán
quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
|
Được thay thế bằng Thông
tư số 04/2017/ TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ngày
24/02/2017 Ban hành danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục
của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
|
10/4/2017
|
55
|
Thông tư
|
102/2006/TT-BNN ngày
13/11/2006
|
Hướng dẫn một số điều của
Nghị định số 135/2005/NĐ-CP ngày 08/11/2005 của Chính phủ về việc giao khoán đất
nông nghiệp, đất rừng sản xuất và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản trong
các nông trường quốc doanh, lâm trường quốc doanh
|
Được thay thế bằng Thông
tư số 10/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017 về bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành
|
17/7/2017
|
11. Phòng chống thiên tai
|
56
|
Thông tư
|
15/2001/TT-BNN- PCLB ngày
23/02/2001
|
Hướng dẫn lập đơn giá và
chế độ dự toán công tác tu bổ đê điều sử dụng lao động nông nhàn
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2017/
TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017 về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành
|
17/7/2017
|
57
|
Chỉ thị
|
57/2006/CT-BNN ngày
21/7/2006
|
Về tăng cường công tác quản
lý đê điều và chuẩn bị sẵn sàng hộ đê trong mùa lũ, bão
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
10/2017/ TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017 về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành
|
17/7/2017
|
58
|
Chỉ thị
|
58/2006/CT-BNN ngày
21/7/2006
|
Về triển khai một số biện
pháp phòng, tránh lũ quét ở các địa phương miền núi
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
10/2017/ TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017 về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành
|
17/7/2017
|
59
|
Chỉ thị
|
60/2006/CT-BNN ngày
02/8/2006
|
Về việc triển khai một số
biện pháp phòng, tránh lũ ở các địa phương duyên hải miền Trung
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2017/
TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017 về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành
|
17/7/2017
|
12. Xây dựng công trình
|
60
|
Thông tư
|
84/2011/TT- BNNPTNT ngày
12/12/2011
|
Quy định một số nội dung về
quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước do Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
10/2017/ TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017 về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành
|
17/7/2017
|
B. VĂN BẢN
HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2017
TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/
trích yếu nội dung văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I. VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT DO QUỐC HỘI, CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH
|
61
|
Nghị định
|
99/2010/NĐ-CP ngày
24/9/2010 về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
Khoản 1 Điều 5; Điều 8; Khoản
1, 2 Điều 11; điểm a, b Khoản 2 Điều 15; điểm a Khoản 2 Điều 20; Khoản 7, điểm
b Khoản 9 Điều 22
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ bởi Nghị định số 147/2016/NĐ-CP ngày 02/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ về
chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
01/01/2017
|
62
|
Nghị định
|
77/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
buôn bán trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất, vật liệu nổ công
nghiệp, phân bón, buôn bán khí, buôn bán thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương
|
Quy định tại Chương IV
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
20/9/2017
|
63
|
Nghị định
|
66/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm
dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi;
thủy sản; thực phẩm
|
Điều 12, 13, 14
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định
39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy
sản
|
20/5/2017
|
64
|
Nghị định
|
103/2013/NĐ-CP ngày 12
tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong
hoạt động thủy sản
|
- Điểm a, đ khoản 2 Điều 1
- Khoản 2 Điều 4
- Khoản 1 Điều 5, Tên khoản
2
Điều 5, Khoản 4 Điều 5
- Điều 6
- Tên Điều 7; Tên khoản 1,
khoản 2, khoản 3 Điều 7
- Điểm d khoản 1, điểm d
khoản 2, Tên khoản 5 Điều 10 Điều 10
- Khoản 1 Điều 12
- Khoản 1, khoản 3 Điều 14
- Khoản 3, Điểm a khoản 5
Điều 15
- Khoản 3, khoản 4 Điều 17
- Điểm b khoản 1 Điều 19
- Tên khoản 2 Điều 20
- Tên khoản 3 Điều 21
- Khoản 4 Điều 21
- Khoản 3, khoản 6 Điều 23
- Điều 26
- Điều 27
- Khoản 4 Điều 28
- Khoản 1, khoản 2, khoản
3 và khoản 4 Điều 31
- Tên khoản 2, Tên khoản 5
Điều 36
- Tên khoản 1 Điều 37
- Điều 41
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị định số 41/2017/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về
xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thủy sản; lĩnh vực thú y, giống vật
nuôi, thức ăn chăn nuôi; quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản
lý lâm sản
|
20/5/2017
|
65
|
Nghị định
|
119/2013/NĐ-CP ngày 09
tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực thú y, giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi
|
- Điểm a khoản 2 Điều 1.
- Điểm a, điểm c khoản 1;
khoản 3; Khoản 4; Tên khoản 5, điểm a khoản 5; Khoản 6; Điểm a, điểm b, điểm
d khoản 8 Điều 5.
- Điểm a khoản 3, khoản 5
Điều 7
- Khoản 6 Điều 11
- Điểm c khoản 9 Điều 11
- Tên Điều 13; Điểm c, e,
h khoản 2; Điểm a, c khoản 4 Điều 13.
- Điểm b khoản 9 Điều 16
- Điểm b khoản 8 Điều 17
- Khoản 2, khoản 3 Điều 25
- Khoản 1 Điều 26
- Khoản 1, khoản 3 Điều 32
- Khoản 4, khoản 5, khoản
6 Điều 33
- Khoản 2, khoản 3, khoản
4, khoản 5 Điều 35
- Điều 36
- Điều 37
- Khoản 2 Điều 43
- Bãi bỏ khoản 1 và điểm a
khoản 2 Điều 30; khoản 1 Điều 35.
- Bãi bỏ Cụm từ “sản phẩm
xử lý, cải tạo môi trường trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản”
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị định số 41/2017/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về
xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thủy sản; lĩnh vực thú y, giống vật
nuôi, thức ăn chăn nuôi; quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản
lý lâm sản
|
20/5/2017
|
66
|
Nghị định
|
119/2013/NĐ-CP ngày 09
tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực thú y, giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi
|
Bãi bỏ điểm a khoản 2 Điều
1; điểm a, điểm b, điểm đ và điểm g khoản 3 Điều 3; Điều 5, Điều 6, Điều 7,
Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13, Điều 14, Điều 15, Điều
16, Điều 17, Điều 18, Điều 19 và Điều 20
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
90/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực thú y
|
15/9/2017
|
67
|
Nghị định
|
41/2017/NĐ-CP sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động
thủy sản; lĩnh vực thú y, giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi; quản lý rừng,
phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
|
Bãi bỏ khoản 1, khoản 2,
khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 6, khoản 7, khoản 8, khoản 9, khoản 10, khoản
11, khoản 12, khoản 13, khoản 14, khoản 15, khoản 16, khoản 17, khoản 18, khoản
19, khoản 20, khoản 21, khoản 22, khoản 23, khoản 24, khoản 25, khoản 26, khoản
27, khoản 28, khoản 29, khoản 30, khoản 31 và khoản 32 Điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
90/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực thú y
|
15/9/2017
|
68
|
Nghị định
|
157/2013/NĐ-CP ngày 11
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về quản lý
rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
|
- Điều 1
- Khoản 2 Điều 3
- Khoản 8 Điều 3
- Điều 7
- Điểm c khoản 4, điểm c
khoản 5, điểm c khoản 6, điểm c khoản 7, điểm c khoản 8, điểm c khoản 9 Điều
21
- Điểm c khoản 5, điểm c
khoản 6, điểm c khoản 7, điểm c khoản 8, điểm c khoản 9 Điều 22
- Điểm c khoản 5, điểm c
khoản 6, điểm c khoản 7, điểm c khoản 8, điểm c khoản 9 Điều 23
- Khoản 3 Điều 25
- Điều 29
- Bãi bỏ điểm c khoản 3,
điểm d khoản 4, điểm d khoản 5, điểm d khoản 6, điểm d khoản 7, điểm d khoản
8 Điều 21; điểm c khoản 3, điểm c khoản 4 Điều 22; điểm c khoản 3, điểm c khoản
4 Điều 23; khoản 5 và khoản 6 Điều 24.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị định số 41/2017/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về
xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thủy sản; lĩnh vực thú y, giống vật
nuôi, thức ăn chăn nuôi; quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản
lý lâm sản
|
20/5/2017
|
II. VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT DO BỘ NN VÀ PTNT BAN HÀNH
|
1. Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
69
|
Thông tư
|
16/2011/TT-BNNPTNT ngày
01/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đánh giá, chỉ
định và quản lý phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
- Sửa đổi, bổ sung Điều 3
- Sửa đổi Điều 7
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Điều 5 Thông tư số 11/2017/ TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017 của Bộ Nông nghiệp và
PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản QPPL có liên quan đến chức
năng, nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
18/7/2017
|
70
|
Thông tư
|
52/2012/TT-BNNPTNT ngày
22/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 16/2011/TT- BNNPTNT ngày 01/4/2011 và Thông tư số 54/2011/
TT-BNNPTNT ngày 03/8/2011
|
Bãi bỏ Khoản 3 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Điều 8 Thông
tư số 11/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ
sung một số điều của các văn bản QPPL có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của
các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
18/7/2017
|
71
|
Thông tư
|
55/2012/TT-BNNPTNT ngày
31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thủ tục chỉ định
tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 8
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Điều 9 Thông tư số 11/2017/ TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017 của Bộ Nông nghiệp và
PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản QPPL có liên quan đến chức
năng, nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
18/7/2017
|
72
|
Thông tư
|
49/2015/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn quản lý nhiệm
vụ và dự án khuyến nông trung ương
|
- Thay thế cụm từ “Vụ Khoa
học, Công nghệ và Môi trường” bằng cụm từ “Trung tâm Khuyến nông Quốc gia” tại
Điều 10; điểm d khoản 2 Điều 11; Điều 12; điểm b khoản 1 Điều 13; điểm a, điểm
b, điểm d khoản 2 Điều 16.
- Bỏ cụm từ “(đối với dự
án do tổ chức không trực thuộc Bộ chủ trì)” tại điểm c khoản 1, điểm a khoản
2 Điều 13; điểm a khoản 1 Điều 14; điểm a, điểm d khoản 1 Điều 16; khoản 1 Điều
17.
- Sửa đổi Điều 15
- Sửa đổi điểm a khoản 1
Điều 18; điểm d khoản 1 Điều 18; điểm b khoản 4 Điều 18
|
Được sửa đổi bởi Điều 17
Thông tư số 11/2017/TT- BNNPTNT ngày 29/5/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa
đổi, bổ sung một số điều của các văn bản QPPL có liên quan đến chức năng, nhiệm
vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
18/7/2017
|
2. Quản lý chất lượng
|
73
|
Thông tư
|
48/2013/TT-BNNPTNT ngày
12/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm tra, chứng
nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu
|
Điều 1; Điều 9; khoản 2 Điều
11; điểm e khoản 1, khoản 2 Điều 12; điểm d khoản 1 Điều 14; đoạn đầu, khoản
2 Điều 17; khoản 2 Điều 22; điểm c khoản 1 Điều 27; khoản 2 Điều 28; Điều 32;
Phụ lục IV; Phụ lục X
|
Được sửa đổi bởi Thông tư
số 02/2017/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 48/2013
/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm
thủy sản xuất khẩu
|
30/3/2017
|
74
|
Thông tư
|
25/2010/TT-BNNPTNT ngày
08/4/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc kiểm tra
vệ sinh an toàn thực phẩm đối với hàng hóa có nguồn gốc động vật nhập khẩu
|
- Sửa đổi Khoản 1 Điều 8
- Sửa đổi Khoản 3 Điều 8
- Thay thế cụm từ “Cục Quản
lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản” bằng cụm từ “Cục Thú y” tại đoạn đầu
Điều 9; khoản 1, khoản 2 Điều 13.
- Sửa đổi Điều 10
- Sửa đổi Khoản 1 Điều 20
- Sửa đổi Điều 21
- Bãi bỏ Điều 22
- Sửa đổi Khoản 1 Điều 23
- Sửa đổi Khoản 3 Điều 23
|
Được sửa đổi bởi Điều 3
Thông tư số 11/2017/TT- BNNPTNT ngày 29/5/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa
đổi, bổ sung một số điều của các văn bản QPPL có liên quan đến chức năng, nhiệm
vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
18/7/2017
|
75
|
Thông tư
|
63/2010/TT-BNNPTNT ngày
01/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc quy định
Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu
thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Thay thế cụm từ “Cục Trồng
trọt” bằng cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” tại số thứ tự 1 mục II Phụ lục 1 - Thẩm
quyền quản lý CFS sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
2. Thay thế cụm từ “Cục Chế
biến, thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối” bằng cụm từ “Cục Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản” tại số thứ tự 8 mục II Phụ lục 1 - Thẩm quyền
quản lý CFS sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
3. Thay thế cụm từ “Cục Chế
biến, thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối” bằng cụm từ “Cục Kinh tế hợp
tác và phát triển nông thôn” tại số thứ tự 3 mục III Phụ lục 1 - Thẩm quyền
quản lý CFS sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
Được sửa đổi bởi Điều 4
Thông tư số 11/2017/TT- BNNPTNT ngày 29/5/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa
đổi, bổ sung một số điều của các văn bản QPPL có liên quan đến chức năng, nhiệm
vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
18/7/2017
|
76
|
Thông tư
|
74/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về truy xuất nguồn gốc,
thu hồi và xử lý thực phẩm nông lâm sản không bảo đảm an toàn
|
- Sửa đổi, bổ sung Điều 5,
Điều 12
- Bãi bỏ Điều 11
- Sửa đổi khoản 3 Điều 13
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Điều 7 Thông tư số 11/2017/ TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017 của Bộ Nông nghiệp và
PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản QPPL có liên quan đến chức
năng, nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
18/7/2017
|
3. Chăn nuôi
|
77
|
Thông tư
|
04/2015/TT-BNNPTNT ngày
12/02/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một
số nội dung của Nghị định số 187/2013/ NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thương mại về hoạt động mua bán
hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng
hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
Bãi bỏ Điều 25, Điều 26,
Điều 34, Điều 35
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT
ngày 10/11/2017 hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 39/2017/
NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy
sản
|
25/12/2017
|
4. Bảo vệ thực vật
|
78
|
Thông tư
|
41/2014/TT-BNNPTNT ngày
13/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của
Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón
thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Thay thế cụm từ “Cục Trồng
trọt” bằng cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật”
|
Được sửa đổi bởi Điều 13
Thông tư số 11/2017/TT- BNNPTNT ngày 29/5/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa
đổi, bổ sung một số điều của các văn bản QPPL có liên quan đến chức năng, nhiệm
vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
18/7/2017
|
79
|
Thông tư
|
04/2015/TT-BNNPTNT ngày
12/02/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một
số nội dung của Nghị định số 187/2013/ NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thương mại về hoạt động mua bán
hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng
hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
Điều 27, Điều 28, Phụ lục
mẫu số 05/TT, mẫu số 06/TT
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
20/9/2017
|
80
|
Thông tư
|
11/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017
sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan
đến chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Bãi bỏ Điều 15
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
20/9/2017
|
81
|
Thông tư
|
12/2015/TT-BNNPTNT ngày
16/3/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra an
toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu
|
- Sửa đổi Khoản 3 Điều 7
- Sửa đổi Khoản 2, khoản 3
Điều 8
- Thay thế cụm từ “Cục Quản
lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản” bằng cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” tại
điểm a khoản 1 Điều 9, đoạn đầu Điều 13
- Sửa đổi Điều 14
- Sửa đổi Điều 15
- Sửa đổi Khoản 3 Điều 21
- Sửa đổi Điểm d khoản 1
Điều 22
- Sửa đổi Điều 26
- Bãi bỏ Điều 27.
- Sửa đổi Khoản 2 Điều 28
- Sửa đổi Khoản 4 Điều 29
|
Được sửa đổi bởi Điều 16
Thông tư số 11/2017/TT- BNNPTNT ngày 29/5/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa
đổi, bổ sung một số điều của các văn bản QPPL có liên quan đến chức năng, nhiệm
vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
18/7/2017
|
5. Phòng chống thiên tai
|
82
|
Quyết định
|
92/2008/ QĐ-BNN ngày
17/9/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1. Thay thế cụm từ “Ban chỉ
đạo phòng, chống lụt, bão Trung ương” bằng cụm từ “Ban chỉ đạo Trung ương về
phòng, chống thiên tai”; cụm từ “Ban Chỉ huy phòng, chống lụt, bão” bằng cụm
từ “Ban chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn” tại Điều 1.
2. Thay thế cụm từ “Cục Quản
lý đê điều và Phòng chống lụt, bão” bằng cụm từ “Tổng cục Phòng, chống thiên
tai” tại Điều 2, Điều 3.
3. Thay thế cụm từ “CHỐNG
LỤT BÃO TRUNG ƯƠNG” bằng cụm từ “TW- PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI”; cụm từ “CHỐNG LỤT
BÃO TỈNH (THÀNH PHỐ)” bằng cụm từ “PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI TỈNH (THÀNH PHỐ)” tại
Điều 3.
|
Được sửa đổi bởi Điều 2
Thông tư số 11/2017/TT- BNNPTNT ngày 29/5/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa
đổi, bổ sung một số điều của các văn bản QPPL có liên quan đến chức năng, nhiệm
vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
18/7/2017
|
83
|
Thông tư
|
46/2011/TT-BNNPTNT ngày
27/6/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trình tự thực
hiện việc chấp thuận, thẩm định các hoạt động liên quan đến đê điều
|
- Thay thế cụm từ “Tổng cục
Thủy lợi” bằng cụm từ “Tổng cục Phòng, chống thiên tai” tại khoản 1 Điều 4.
- Bãi bỏ khoản 2 Điều 4
- Thay thế cụm từ “Tổng cục
Thủy lợi” bằng cụm từ “Tổng cục Phòng, chống thiên tai” tại Điều 5, Điều 6
|
Được sửa đổi bởi Điều 6 Thông
tư số 11/2017/TT- BNNPTNT ngày 29/5/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi,
bổ sung một số điều của các văn bản QPPL có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ
của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
18/7/2017
|
6. Lâm nghiệp
|
84
|
Thông tư
|
21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28
tháng 6 năm 2016 quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản
|
- Sửa đổi, bổ sung Điều 6
- Sửa đổi, bổ sung điểm b
Điều 7
- Sửa đổi, bổ sung khoản 4
Điều 20
- Sửa đổi, bổ sung Phụ lục
2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư số 17/2017/TT-BNNPTNT ngày 11/9/2017 sửa đổi, bổ sung 21/2016/
TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản
|
25/10/2017
|
7. Kinh tế hợp tác và PTNT
|
85
|
Thông tư
|
116/2006/TT-BNN ngày
18/12/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một
số nội dung của Nghị định số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 của Chính phủ về phát
triển ngành nghề nông thôn
|
Thay thế cụm từ “Cục Chế
biến nông lâm sản và nghề muối” bằng cụm từ “Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển
nông thôn” tại Mục 2 phần IV
|
Được sửa đổi bởi Điều 1 Thông
tư số 11/2017/TT- BNNPTNT ngày 29/5/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi,
bổ sung một số điều của các văn bản QPPL có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ
của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
18/7/2017
|
86
|
Thông tư
|
19/2013/TT-BNNPTNT ngày
15/3/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn biện pháp sử dụng
năng lượng tiết kiệm, hiệu quả trong sản xuất nông nghiệp
|
Thay thế cụm từ “Cục Chế
biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối” bằng cụm từ “Cục Kinh tế hợp
tác và Phát triển nông thôn” tại Điều 12
|
Được sửa đổi bởi Điều 10
Thông tư số 11/2017/TT- BNNPTNT ngày 29/5/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa
đổi, bổ sung một số điều của các văn bản QPPL có liên quan đến chức năng, nhiệm
vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
18/7/2017
|
87
|
Thông tư
|
08/2014/TT-BNNPTNT ngày
20/3/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một
số điều của Quyết định số 68/2013/QĐ-TTg ngày 14/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ
về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp
|
Thay thế cụm từ “Cục Chế
biến nông lâm thủy sản và nghề muối” bằng cụm từ “Cục Kinh tế hợp tác và Phát
triển nông thôn” tại khoản 2 Điều 3
|
Được sửa đổi bởi Điều 11
Thông tư số 11/2017/TT- BNNPTNT ngày 29/5/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa
đổi, bổ sung một số điều của các văn bản QPPL có liên quan đến chức năng, nhiệm
vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
18/7/2017
|
88
|
Thông tư
|
34/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng muối
nhập khẩu
|
Thay thế cụm từ “Cục Chế
biến nông lâm thủy sản và nghề muối” bằng cụm từ “Cục Kinh tế hợp tác và Phát
triển nông thôn” tại điểm đ khoản 1 Điều 11; khoản 1, khoản 3 Điều 16
|
Được sửa đổi bởi Điều 12
Thông tư số 11/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa
đổi, bổ sung một số điều của các văn bản QPPL có liên quan đến chức năng, nhiệm
vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
18/7/2017
|
89
|
Thông tư
|
43/2014/TT-BNNPTNT ngày
18/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục sản
phẩm nông lâm thủy sản, sản phẩm phụ trợ, sản phẩm cơ khí để bảo quản, chế biến
nông lâm thủy sản được hỗ trợ theo Nghị định số 210/2013/ NĐ-CP ngày
19/12/2013 của Chính phủ
|
Thay thế cụm từ “Cục Chế
biến nông lâm thủy sản và nghề muối” bằng cụm từ “Cục Kinh tế hợp tác và Phát
triển nông thôn” tại Điều 2, Điều 4
|
Được sửa đổi bởi Điều 14
Thông tư số 11/2017/TT- BNNPTNT ngày 29/5/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa
đổi, bổ sung một số điều của các văn bản QPPL có liên quan đến chức năng, nhiệm
vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
18/7/2017
|
|
8. Chế biến và Phát triển thị trường nông sản
|
90
|
Thông tư
|
04/2015/TT-BNNPTNT ngày
12/02/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một
số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế
và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước
ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
- Khoản 1 Điều 28 Mục 8
- Khoản 3 Điều 28 Mục 8
- Thay thế cụm từ “Mẫu số
05/TT” bằng cụm từ “Mẫu số 05a/BVTV”; cụm từ “Cục Trồng trọt/Department of
Crop Production” bằng cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật/ Plant Protection
Department” tại Mẫu số 05/TT: Đơn đăng ký nhập khẩu phân bón.
- Thay thế cụm từ “Mẫu số
06/TT” bằng cụm từ “Mẫu số 06/BVTV”
|
Được sửa đổi bởi Điều 15
Thông tư số 11/2017/TT- BNNPTNT ngày 29/5/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa
đổi, bổ sung một số điều của các văn bản QPPL có liên quan đến chức năng, nhiệm
vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
18/7/2017
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 500/QĐ-BNN-PC năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2017
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 500/QĐ-BNN-PC ngày 06/02/2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2017
2.219
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|