STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực, ngừng hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT
PHẦN.
|
1.
|
Quyết
định
|
01/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 của
UBND tỉnh về việc ban hành quy định một số nội dung về
quản lý giá trên địa bàn tỉnh Kon
Tum
|
Khoản 2 và
3 Điều 11; Điều 14; Điều 15; Điều 16; Điều 18 của Quy định kèm
theo
|
Đã được sửa đổi,
bổ sung bởi Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết
định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 và Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh Kon Tum
|
25/02/2017
|
2.
|
Quyết
định
|
31/2016/QĐ-UBND
ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh sửa đổi,
bổ sung Điều 3, Điều 15 và bãi bỏ khoản 10, Điều 3 Quyết định số
01/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015; bãi bỏ
Quyết định số 51/2012/QĐ-UBND, ngày 12/11/2012 và Điều 3
Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND, ngày 28/10/2014 của UBND
tỉnh Kon Tum
|
Khoản 3, Điều
1
|
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của
UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày
12/01/2015 và Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh Kon Tum
|
25/02/2017
|
3.
|
Quyết định
|
20/2014/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 ban
hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình
xúc tiến thương mại tỉnh Kon Tum
|
Các khoản 1, 3, 4, 5 và 6 của Điều 9; các khoản 1, 2, 3, 4 và 8 của
Điều 10; các khoản 1, 2, 3, 4 và 5
của Điều 11; Điều 13 của Quy định ban hành kèm theo
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình
xúc tiến thương mại tỉnh Kon Tum
ban hành kèm theo Quyết định số 20/2014/QD-UBND
ngày 24/3/2014 của UBND tỉnh.
|
10/4/2017
|
4.
|
Quyết
định
|
06/2015/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 ban
hành Quy định phân cấp quản lý công tác tổ chức, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước: cán bộ,
công chức cấp xã và công tác tổ chức cán bộ
ở các doanh nghiệp thuộc sở hữu Nhà nước tỉnh Kon Tum
|
Các khoản 4, 5, và 6 Điều 17; khoản
1 Điều 18; điểm b khoản 1 Điều 21; điểm b khoản 2 Điều 24 Quy định ban hành kèm theo
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của
UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý công tác tổ chức, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước: cán bộ,
công chức cấp xã và công tác tổ chức
cán bộ ở các doanh nghiệp thuộc sở hữu Nhà nước tỉnh Kon
Tum ban hành kèm theo Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày
25 tháng 02 năm 2015 của UBND tỉnh Kon Tum.
|
21/4/2017
|
5
|
Quyết
định
|
75/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 về
giá cho thuê rừng để quản lý,
bảo vệ và trồng Sâm Ngọc Linh dưới tán rừng
trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Khoản 2 và 3 của Điều 1
|
Được sửa đổi,
bổ sung bởi Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của
UBND tỉnh v/v sửa đổi, bổ sung Quyết định 75/2014/QĐ-UBND ngày
26/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về giá cho
thuê rừng để quản lý, bảo vệ và trồng
Sâm Ngọc Linh dưới tán rừng trên địa
bàn tỉnh Kon Tum
|
22/4/2017
|
6
|
Quyết
định
|
33/2013/QD-UBND ngày 16/8/2013 ban
hành Đề án hỗ trợ phát triển cây cà phê xứ lạnh tại các huyện Đắk Glkei, Tu
Mơ Rông và KonPlong
|
Khoản 2, Mục II, Phần thứ hai; ý b, điểm 8.1, Khoản 8, Mục II, Phần thứ hai của Đề án ban hành kèm
theo
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
38/2017/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Đề án cà
phê xứ lạnh tại các huyện Đăk Glei, Tu Mơ Rông và Ron Plong ban
hành kèm theo Quyết định số 33/2013/QĐ-UBND ngày
16/8/2013 của UBND tỉnh Kon Tum
|
02/9/2017
|
7
|
Quyết
định
|
43/2010/QĐ-UBND ngày 13/12/2010 ban hành quy định việc xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC
|
Khoản 1 Điều 6 Quy định ban hành
kèm theo
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 bãi bỏ khoản 1 Điều 6 của Quy định
việc xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại
của doanh nhân APEC ban hành kèm theo Quyết định số
43/2010/QĐ-UBND ngày 13/12/2010 của UBND tỉnh Kon Tum.
|
13/12/2017
|
8
|
Quyết
định
|
35/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 ban hành Quy định
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc,
trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó
Trưởng phòng Phòng Nội vụ thuộc UBND huyện, thành phố
Kon Tum thuộc tỉnh Kon Tum
|
Điểm b khoản 2 Điều 5 Quy định ban
hành kèm theo
|
Được sửa đổi,
bổ sung bởi Quyết định
số 57/2017/QD-UBND ngày 19/12/2017
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điểm
của một số Điều trong các Quyết định
do UBND tỉnh ban hành
|
28/12/2017
|
9
|
Quyết
định
|
12/2017/QĐ-UBND ngày 22/02/2017 ban hành Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng (và tương đương) thuộc Sở và Trưởng,
Phó đơn vị trực thuộc Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch; Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc UBND
huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum
|
Điểm a khoản 2 Điều 10; điểm a khoản 2 Điều 12 Quy định ban hành kèm theo.
|
Được sửa đổi,
bổ sung bởi Quyết định số 57/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
điểm của một số Điều trong các Quyết định do UBND tỉnh ban hành
|
28/12/2017
|
10
|
Quyết
định
|
39/2016/QĐ-UBND
ngày 28/9/2016 ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các tổ chức thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra sở và ngang sở; Chánh Thanh
tra, Phó Chánh Thanh tra thuộc UBND huyện, thành phố thuộc
tỉnh Kon Tum
|
Điểm b khoản 1
Điều 9 Quy định ban hành kèm theo
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 57/2017/QĐ-UBND
ngày 19/12/2017 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điểm của một số Điều trong các Quyết định
do UBND tỉnh ban hành
|
28/12/2017
|
11
|
Quyết
định
|
13/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 về
việc ban hành Quy định điều kiện tiêu
chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó
Trưởng phòng và tương: đương các đơn
vị thuộc Văn phòng UBND tỉnh; Chánh Văn
phòng, Phó Chánh Văn phòng HĐND và UBND các huyện, thành
phố Kon Tum thuộc tỉnh Kon Tum
|
Điểm b khoản 2 Điều 7; điểm b khoản 2 Điều 9 Quy định ban hành kèm theo
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 57/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ một số điểm của một số Điều
trong các Quyết định do UBND tỉnh ban hành
|
28/12/2017
|
12
|
Nghị quyết
|
22/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 về
bãi bỏ Nghị quyết số 28/2008/NQ-HĐND ngày 16/12/2008 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa IX Kỳ họp thứ 11 về quy định mức chi đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND các cấp
|
Đoạn:"và thực hiện theo quy định tại Thông tin liên
tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16/3/2012 của Bộ Tài chính-Bộ Tư
pháp" tại Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 Quy định mức phân bổ kinh phí đảm bảo công tác xây dựng, hoàn
thiện văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Kon
Tum
|
31/7/2017
|
13
|
Nghị quyết
|
Khóa VII, kỳ họp
thứ 3 ngày 22/12/1995 về các chuyên đề, đề án do UBND tỉnh trình bày tại kỳ họp
|
Mục 1, phần II
“Về việc đấu thầu thí điểm bán cây
đứng rừng tự nhiên”
|
Được bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 Bãi bỏ các Nghị quyết và một
số nội dung trong các Nghị quyết do HĐND tỉnh Kon Tum ban hành
|
31/7/2017
|
14.
|
Nghị
quyết
|
04/2002/NQ-HĐ ngày 21/01/2002 về
các chuyên đề do Ủy ban nhân dân tỉnh trình tại kỳ họp thứ 5, Hội đồng nhân
dân tỉnh Khóa VIII
|
- Mục III "Tờ trình số 55/TT-UB, ngày 12/12/2001 của UBND tỉnh
về đề án giao đất, giao rừng gắn hưởng lợi trực tiếp sản phẩm từ rừng”;
- Mục IV “Báo cáo số 56/BC-UB, ngày 13/12/2001 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về đề án đổi mới Lâm trường
quốc doanh gắn với phương án khai thác, chế biến, tiêu thụ gỗ năm
2002”;
|
Được bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 bãi bỏ các Nghị quyết và một số
nội dung trong các Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
|
31/7/2017
|
15.
|
Nghị
quyết
|
08/NQ-HĐND ngày 08/7/2002 về các chuyên đề do Ủy ban nhân dân tỉnh trình tại kỳ họp thứ 6, Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa VIII
|
Mục II "Tờ trình số 39/TTr-UB ngày
27/6/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xin chủ trương chuyển giao diện tích đất trồng rừng nguyên liệu giấy của các lâm trường nằm trong
vùng quy hoạch cho Tổng công ty giấy
Việt Nam”
|
Được bãi bỏ
bởi Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày
21/7/2017 Bãi bỏ các Nghị quyết và một
số nội dung trong các Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh
Kon Tum ban hành
|
31/7/2017
|
16.
|
Nghị quyết
|
77/2016/NQ-HĐND
ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum “Về
phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum”.
|
Nội dung thu lệ phí "Cấp bản sao trích lục giấy tờ
hộ tịch” quy định tại điểm 2 Mục III
của Phục lục II ban hành kèm theo
|
Được bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 Bãi bỏ các
Nghị quyết và một số nội dung trong các Nghị quyết do Hội
đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
|
31/7/2017
|
17.
|
Nghị quyết
|
64/2016/NQ-HĐND
ngày 19/8/2016 về Đề án phát triển nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao gắn với chế biến trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Khoản 2, mục I,
Điều 1; Tiết 1.1, khoản 1, mục II; Điều 1.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 39/2017/NQ-HĐND
ngày 11/12/2017 sửa đổi, bổ sung
một số nội dung của Nghị quyết số
64/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Kon Tum Khóa XI Kỳ họp thứ 2 về Đề
án phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gắn với chế biến trong địa bàn tỉnh Kon Tum
|
21/12/2017
|
18.
|
Nghị
quyết
|
Khóa VII, kỳ họp
thứ 3 ngày 22 tháng 12 năm 1995 của Hội đồng nhân dân tỉnh về các chuyên đề, đề án do Ủy ban nhân
dân tỉnh trình bày tại kỳ họp thứ 3 Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa
VII.
|
Mục 2, phần II: "Về đề án bán nhà thuộc sở hữu nhà nước cho người
dang thuê ở"
|
Được bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 Bãi bỏ các
Nghị quyết và một số nội dung trong các Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
ban hành
|
21/12/2017
|
19.
|
|
Khóa VII, kỳ họp
thứ 3 ngày 22 tháng 12 năm 1995 của Hội đồng nhân dân tỉnh về các chuyên đề, Đề
án đo Ủy ban nhân dân tỉnh trình bày tại kỳ họp thứ 3 Hội đồng
nhân dân tỉnh Khóa VII
|
Mục 3, phần
II: "Về thu hồi sổ chứng nhận quyền sở hữu nhà liên kế khu vực chợ Kon
Tum"
|
Được bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày
11/12/2017 Bãi bỏ các Nghị quyết và một số nội dung
trong các Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
|
21/12/2017
|
20.
|
Nghị
quyết
|
Khóa VII, kỳ họp
thứ 5 ngày 14 tháng 12 năm 1996 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về các chuyên đề do Ủy ban nhân dân tỉnh trình tại kỳ họp thứ 5, Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa VII
|
Phần III: “Về
đề nghị sửa đổi, bổ sung mục a, phần
2 Đề án bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê"
|
Được bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 Bãi bỏ các Nghị quyết và một số nội dung trong các Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon
Tum ban hành
|
21/12/2017
|
21.
|
Nghị
quyết
|
77/2016/NQ-HĐND
ngày 09/12/2016 quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Mục III, phụ lục II (lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền
sử dụng tài sản) ban hành kèm theo
|
Được sửa đổi,
bổ sung bởi Nghị quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày
11/12/2017 Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết
số 77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh quy định về phí
và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
21/12/2017
|
22.
|
Nghị
quyết
|
36/2014/NQ-HĐND
ngày 11/12/2014 về điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 26/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ
nguồn thu tiền quyền sử dụng rừng
|
Điều 1; Điều 2.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 Sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị quyết số
36/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 26/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
phân bổ nguồn thu tiền quyền sử
dụng rừng
|
21/12/2017
|
Tổng số: 22 văn bản.
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC
MỘT PHẦN: Không có.
|
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết, ngưng hiệu lực
|
1. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
1
|
Quyết
định
|
27/2014/QĐ-UBND ngày 26/4/2014
|
Ban hành quy trình luân chuyển hồ sơ đất đai
để thực hiện nghĩa vụ tài chính và quy trình ghi nợ, thanh toán nợ tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được thay thế bởi Quyết định số
05/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 UBND tỉnh ban hành Quy định về quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ
tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
03/02/2017
|
2
|
Quyết
định
|
40/2008/QĐ-UBND
ngày 01/9/2008
|
Về việc ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum)
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, và cơ cấu tổ chức
của Sở Thông tin Truyền thông tỉnh Kon Tum
|
03/02/2017
|
3.
|
Quyết định
|
32/2013/QĐ-UBND
ngày 16/8/2013
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý
thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 21/02/2017 của UBND tỉnh về việc
bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành
|
21/02/2017
|
4.
|
Quyết
định
|
28/2011/QĐ-UBND ngày 26/9/2011
|
Về việc ban hành một số quy định về công tác quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội và quản lý đầu tư xây dựng công trình sử dụng ngân sách nhà
nước của tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày
10/3/2017 ban hành Quy định một số nội dung về công tác quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước của tỉnh Kon Tum
|
20/3/2017
|
5.
|
Quyết
định
|
64/2014/QĐ-UBND
ngày 20/11/2014
|
Quy định về khai thác quỹ đất để đầu
tư phát triển kết cấu hạ tầng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 10/3/2017
ban hành Quy định một số nội dung về công tác quản lý dự
án sử dụng vốn nhà nước của tỉnh Kon Tum
|
20/3/2017
|
6.
|
Quyết
định
|
42/2012/QĐ-UBND
ngày 29/8/2012
|
Về việc ban hành Quy chế xét, tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng
cho doanh nghiệp, doanh nhân tiêu biểu tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2017/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum
|
28/4/2017
|
7.
|
Quyết
định
|
21
/2014/QĐ-UBND ngày 26/3/2014
|
Về việc quy định mức đạt chuẩn nông thôn mới đối với từng khu vực trên
địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2013- 2020
|
Được thay thế bởi Quyết định số
22/2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 ban hành Quy định mức đạt
chuẩn Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới đối với từng khu vực trên địa
bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2017-2020
|
24/5/2017
|
8.
|
Quyết
định
|
51/2012/QĐ-UBND ngày 12/11/2012
|
Về việc Quy định giá tối thiểu tài nguyên đối với lâm
sản rừng tự nhiên, thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với
các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng
|
Được thay thế bới Quyết định số
23/2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 ban hành giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với lâm sản rừng tự nhiên và thuế sử dụng, đất nông nghiệp đối với các
loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng
năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
24/5/2017
|
9.
|
Quyết
định
|
40/2015/QĐ-UBND
ngày 16/09/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung giá tối thiểu
tính thuế tài nguyên đối với gốc, rễ các loại lâm sản tại Mục A, Phần 1 Phụ lục kèm theo Quyết định
số 51/2012/QĐ-UBND ngày 12/11/2012 của UBND tỉnh Kon Tum
|
Được thay thế bởi Quyết định số
23/2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 ban hành giá tối thiểu tính
thuế tài nguyên đối với lâm sản rừng tự nhiên và thuế sử
dụng, đất nông nghiệp đối với các loại lâm
sản rừng trồng, vườn trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
24/5/2017
|
10.
|
Quyết
định
|
53/2006/QĐ-UBND
ngày 19/10/2006
|
Về việc thành lập Trung tâm Quy hoạch
và Kiểm định chất lượng công trình xây dựng trực thuộc Sở
Xây dựng tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 08/6/2017
bãi bỏ Quyết định số 53/2006/QĐ-UBND
ngày 19/10/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Trung tâm Quy hoạch và Kiểm
định chất lượng công trình xây dựng
trực thuộc Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum
|
08/6/2017
|
11.
|
Quyết
định
|
45/2009/QĐ-UBND
ngày 04/8/2009
|
Về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 về việc bãi bỏ các
Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy
định của pháp luật
|
01/7/2017
|
12.
|
Quyết định
|
39/2012/QĐ-UBND ngày 22/8/2012
|
Về ban hành mức
thu phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND
ngày 20/6/2017 về việc bãi bỏ các
Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy
định của pháp luật
|
01/7/2017
|
13.
|
Quyết
định
|
08/2012/QĐ-UBND
ngày 23/02/2012
|
Ban hành giá để
tính lệ phí trước bạ nhà, đất và các tài sản khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được thay thế bởi Quyết định số
32/2017/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 Ban hành giá tính lệ phí
và tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước
bạ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
08/7/2017
|
14
|
Quyết
định
|
47/QĐ-UBND
ngày 12/01/2010
|
Về việc Ban
hành Quy trình khắc phục hậu quả thiên tai trên địa bàn
tỉnh Kon Tum
|
Được thay thế bởi Quyết định số
36/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 ban hành Quy định về quy trình khắc phục hậu
quả thiên tai trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
01/8/2017
|
15
|
Quyết
định
|
973/QĐ-UB ngày 06/5/1996
|
Về việc ban hành quy trình thu nộp tiền cây đứng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
02/9/2017
|
16.
|
Quyết
định
|
32/2002/QĐ-UB
ngày 24/4/2002
|
Về việc thành lập Trung lâm Y tế
huyện KonPlong
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban
hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
02/9/2017
|
17
|
Quyết
định
|
34/2002/QĐ-UB ngày 24/4/2002
|
Về việc đổi tên Trung tâm y tế huyện
KonPlong (cũ) thành Trung tâm Y tế
huyện Kon Rẫy
|
Được bãi bỏ
bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
02/9/2017
|
18.
|
Quyết định
|
52/2005/QĐ-UBND
ngày 19/9/2005
|
Về việc thành lập Trung tâm y tế huyện Tu Mơ Rông
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND) ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do
không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
02/9/2017
|
19.
|
Quyết
định
|
08/2007/QĐ-UBND
ngày 11/4/2007
|
Về việc ban hành mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng,
thanh toán và quyết toán phí an ninh trật tự
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017
bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của
pháp luật
|
02/9/2017
|
20
|
Quyết
định
|
18/2007/QĐ-UBND
ngày 20/6/2007
|
Về việc ban hành mức thu, tỷ tệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán mức thu phí thẩm định kết quả đấu thầu trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
do không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
02/9/2017
|
21
|
Quyết
định
|
19/2007/QĐ-UBND
ngày 20/6/2007
|
Về việc ban hành mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của
pháp luật
|
02/9/2017
|
22.
|
Quyết
định
|
20/2007/QĐ-UBND
ngày 20/6/2007
|
Về việc ban hành mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng và thanh
quyết toán phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày
23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của
pháp luật
|
02/9/2017
|
23.
|
Quyết
định
|
22/2007/QĐ-UBND
ngày 20/6/2007
|
Về việc ban hành mức thu, tỷ
lệ phân bổ số thu, quản
lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán mức lệ phí cấp giấy
phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân
dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
02/9/2017
|
24.
|
Quyết
định
|
23/2007/QĐ-UBND ngày 20/6/2007
|
Về việc ban hành mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu, quản lý, sử
dụng, thanh toán và quyết toán mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ
các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do
không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
02/9/2017
|
25.
|
Quyết
định
|
24/2007/QĐ-UBND
ngày 20/6/2007
|
Về việc ban hành mức thu, tỷ lệ
phân bổ số thu, quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán mức thu phí thẩm định và lệ phí cấp giấy phép các hoạt động liên
quan đến tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các
văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do
không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
02/9/2017
|
26
|
Quyết
định
|
25/2007/QĐ-UBND ngày 20/6/2007
|
Về việc ban hành mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán mức thu phí tham
quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Kon
Tum
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các
văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do
không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
02/9/2017
|
27
|
Quyết
định
|
26/2007/QĐ-UBND
ngày 20/6/2007
|
Về việc ban hành mức thu, tỷ
lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán mức thu
lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các
văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không
còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
02/9/2017
|
28
|
Quyết
định
|
27/2007/QĐ-UBND ngày 20/6/2007
|
Về việc ban hành mức thu, tỷ
lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán mức thu
lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các
văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do
không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
02/9/2017
|
29
|
Quyết
định
|
29/2007/QĐ-UBND
ngày 20/6/2007
|
Về việc ban hành mức thu, tỷ lệ phân bổ số
thu, quản lý, sử dụng, thanh toán và
quyết toán mức thu lệ phí đăng ký, quản lý
hộ tịch trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn
bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không
còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
02/9/2017
|
30
|
Quyết
định
|
30/2007/QĐ-UBND ngày 20/6/2007
|
Về việc ban hành mức thu, tỷ lệ phân bổ số
thu, quản lý, sử dụng, thanh toán và
quyết toán mức thu lệ phí đăng ký, quản lý
hộ khẩu trên địa bàn
tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các
văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do
không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
02/9/2017
|
31.
|
Quyết
định
|
31/2007/QĐ-UBND ngày 20/6/2007
|
Về việc ban
hành mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng,
thanh toán và quyết toán mức thu lệ phí cấp giấy phép cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn
tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các
văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do
không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
02/9/2017
|
32.
|
Quyết
định
|
32/2007/QĐ-UBND ngày 20/6/2007
|
Về việc ban
hành mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán mức thu phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống, cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn
bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không
còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
02/9/2017
|
33.
|
Quyết
định
|
09/2008/QĐ-UBND
ngày 07/3/2008
|
Về việc ban hành mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu, quản lý, sử
dụng, thanh toán và quyết toán mức thu lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các
văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do
không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
02/9/2017
|
34.
|
Quyết
định
|
10/2008/QĐ-UBND ngày 07/3/2008
|
Về việc miễn một
số loại phí và lệ phí trên địa bàn
tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các
văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do
không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
02/9/2017
|
35.
|
Quyết
định
|
36/2008/QĐ-UBND ngày 27/8/2008
|
Ban hành Quy chế về vận động, quản lý và sử dụng nguồn vốn ODA trên địa bàn tỉnh
Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các
văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do
không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
02/9/2017
|
36.
|
Quyết
định
|
09/2009/QĐ-UBND ngày 05/02/2009
|
Về việc ban hành mức thu, tỷ
lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng và thanh
quyết toán Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các
văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do
không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
02/9/2017
|
37.
|
Quyết
định
|
10/2009/QĐ-UBND ngày 05/02/2009
|
Về việc ban hành mức thu, tỷ
lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng và thanh
quyết toán mức thu lệ phí cấp giấy chứng minh nhân dân
trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các
văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do
không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
02/9/2017
|
38.
|
Quyết
định
|
11/2009/QĐ-UBND
ngày 05/02/2009
|
Về việc ban hành mức thu, tỷ
lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng và thanh
quyết toán mức thu lệ phí cư trú trên địa bàn tỉnh Kon
Tum
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các
văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do
không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
02/9/2017
|
39.
|
Quyết
định
|
12/2009/QĐ-UBND ngày 05/02/2009
|
Về việc ban hành mức thu, tỷ
lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng và thanh
quyết toán mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các
văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do
không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
02/9/2017
|
40.
|
Quyết
định
|
08/2010/QĐ-UBND ngày 30/3/2010
|
Về việc điều
chỉnh một số nội dung tại Điều 1 Quyết định số 19/2007/QĐ-UBND ngày 20/6/2007 của
UBND tỉnh về việc ban hành mức thu,
quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán mức thu phí vệ sinh
trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các
văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do
không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
02/9/2017
|
41
|
Quyết
định
|
15/2010/QĐ-UBND
ngày 21/4/2010
|
Về việc điều chỉnh
và ban hành mới các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh
Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các
văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do
không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
02/9/2017
|
42.
|
Quyết
định
|
41/2011/QĐ-UBND
ngày 22/12/2011
|
Về việc thành lập Quỹ quốc phòng- an ninh ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các
văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không
còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
02/9/2017
|
43.
|
Quyết
định
|
42/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011
|
Về mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh
Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các
văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do
không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
02/9/2017
|
44.
|
Quyết
định
|
15/2012/QĐ-UBND
ngày 19/4/2012
|
Về việc ban hành
Quy chế thu, quản lý, sử dụng Quỹ Quốc
phòng - an ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các
văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không
còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
02/9/2017
|
45.
|
Quyết
định
|
31/2012/QĐ-UBND ngày 07/8/2012
|
Về việc ban
hành mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các
văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do
không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
02/9/2017
|
46.
|
Quyết
định
|
02/2013/QĐ-UBND
ngày 15/01/2013
|
Về quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật lự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các
văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do
không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
02/9/2017
|
47.
|
Quyết
định
|
10/2014/QĐ-UBND
ngày 30/01/2014
|
Về việc quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn
bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không
còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
02/9/2017
|
48.
|
Quyết
định
|
11/2014/QĐ-UBND
ngày 10/02/2014
|
Về việc ban hành một số mức chi cho
công tác xóa mù chữ, hỗ trợ phổ cập
giáo dục trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các
văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do
không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
02/9/2017
|
49.
|
Quyết
định
|
15/2014/QĐ-UBND ngày 19/02/2014
|
Về định mức hoạt động, mức chi bồi
dưỡng luyện tập, bồi dưỡng biểu diễn đối với Đội tuyên truyền lưu động, Đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh,
cấp huyện trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các
văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do
không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
02/9/2017
|
50.
|
Quyết
định
|
40/2014/QĐ-UBND ngày 21/7/2014
|
Về ban hành lệ phí cấp giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp
thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các
văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không
còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
02/9/2017
|
51.
|
Quyết
định
|
74/2014/QĐ-UBND
ngày 25/12/2014
|
Ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai
thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các
văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do
không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
02/9/2017
|
52.
|
Quyết
định
|
78/2014/QĐ-UBND
ngày 31/12/2014
|
của UBND tỉnh Kon Tum về thu phí tham quan di tích lịch sử Ngục Kon Tum và Bảo tàng tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các
văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do
không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
02/9/2017
|
53.
|
Quyết
định
|
43/2015/QĐ-UBND
ngày 14/10/2015
|
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các
văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do
không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
02/9/2017
|
54.
|
Quyết
định
|
02/2016/QĐ-UBND
ngày 14/01/2016
|
Quy định tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý đối với doanh nghiệp thành lập mới trên địa
bàn tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các
văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do
không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
02/9/2017
|
55.
|
Chỉ
thị
|
27/CT-UB
ngày 26/10/1994
|
Về việc tăng cường quản lý thu thuế đối với hoạt động sản xuất kinh doanh, liên doanh, liên kết, giao khoán, làm thuê... với doanh nghiệp Nhà nước
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các
văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do
không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
02/9/2017
|
56.
|
Chỉ
thị
|
38/CT-UB
ngày 14/11/1995
|
Về tăng cường
công tác thu thuế đối với hoạt động xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các
văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không
còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
02/9/2017
|
57.
|
Chỉ
thị
|
20/1998/CT-UB
ngày 24/6/1998
|
Về việc ổn định và công khai mức thuế đối với hộ sản xuất kinh doanh công thương nghiệp ngoài quốc doanh
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các
văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do
không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
02/9/2017
|
58.
|
Chỉ
thị
|
13/1999/CT-UB
ngày 05/6/1999
|
Về tăng cường và thống nhất quản lý phí và lệ phí thuộc ngân sách nhà nước
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các
văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do
không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
02/9/2017
|
59.
|
Chỉ
thị
|
04/2000/CT-UB ngày 29/5/2000
|
Về việc chỉ đạo
triển khai chế độ kế toán hộ kinh doanh công thương nghiệp
và dịch vụ ngoài quốc doanh
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các
văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do
không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
02/9/2017
|
60.
|
Chỉ
thị
|
10/2000/CT-UB
ngày 15/8/2000
|
Về việc sử dụng
hóa đơn, chứng từ trong hoạt động sản
xuất, kinh doanh của doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các
văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do
không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
02/9/2017
|
61.
|
Chỉ
thị
|
07/2001/CT-UB
ngày 17/4/2001
|
Về việc tăng cường quản lý đối với hoạt động kinh
doanh xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các
văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do
không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
02/9/2017
|
62.
|
Chỉ
thị
|
01/2002/CT-UB
ngày 04/01/2002
|
Về việc tăng cường quản lý thu
thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải ngoài quốc doanh
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các
văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không
còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
02/9/2017
|
63.
|
Chỉ
thị
|
05/CT-UB
ngày 02/6/2005
|
Về tăng cường các biện pháp chống
thất thu ngân sách nhà nước và xử lý nợ đọng
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn
bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không
còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
02/9/2017
|
64.
|
Quyết
định
|
20/2016/QĐ-UBND
ngày 24/5/2016
|
Về việc ban hành Quy chế mua - bán hàng miễn thuế đối với khách tham quan du lịch tại Khu Thương mại - Công nghiệp thuộc
Khu kinh tế cửa khẩu Quốc tế Bờ Y, tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 về việc bãi
bỏ Quyết định số 20/2016/QĐ- UBND ngày 24 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành Quy chế mua - bán hàng miễn thuế đối với khách tham quan du lịch tại Khu
Thương mại - Công nghiệp thuộc Khu kinh tế cửa khẩu Quốc
tế Bờ Y, tỉnh Kon Tum
|
08/9/2017
|
65.
|
Quyết
định
|
03/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017
|
Ban hành danh sách các thôn, làng
xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về trong ngày do địa hình cách
trở, giao thông đi lại khó khăn
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày
07/9/2017 ban hành danh sách các thôn, làng xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày do địa hình cách trở, giao thông đi lại
khó khăn
|
16/9/2017
|
66.
|
Quyết
định
|
60/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2014
|
Về việc Quy định giá tối thiểu tính
thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên khoáng sản;
nước thiên nhiên trên địa bàn tỉnh
Kon Tum và
|
Được thay thế bởi Quyết định số 52/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 ban
hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất
lý hóa giống nhau năm 2017 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum
|
10/12/2017
|
67.
|
Quyết
định
|
38/2015/QĐ-UBND
ngày 03 tháng 9 năm 2015
|
Về việc sửa đổi giá tối thiểu tài nguyên đối với khoáng sản vàng quy định
tại điểm 1 Mục VI phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
60/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 52/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 ban hành
Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống
nhau năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
10/12/2017
|
68.
|
Quyết
định
|
66/2014/QĐ-UBND
ngày 24/11/2014
|
Ban hành Quy
chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại
trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 54/2017/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 ban hành
Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
20/12/2017
|
69.
|
Quyết
định
|
38b/1999/QĐ-UBND
ngày 13/8/1999
|
Về việc ban hành Quy chế báo cáo viên pháp luật
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 bãi
bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp
với quy định của pháp luật
|
22/12/2017
|
70.
|
Chỉ thị
|
01/2000/CT-UB
ngày 10/4/2000
|
Về tổ chức phổ
biến tuyên truyền Bộ luật Hình sự
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 bãi bỏ các văn bản do
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp
với quy định của pháp luật
|
22/12/2017
|
71.
|
Quyết
định
|
22/2000/QĐ-UBND
ngày 26/6/2000
|
Về việc không ủy quyền ký cấp bản sao quyết định thay đổi cải chính hộ tịch
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do
không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
22/12/2017
|
72.
|
Chỉ
thị
|
16/2000/CT-UB
ngày 07/11/2000
|
Về tổ chức thi hành Luật Hôn nhân
và Gia đình
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
22/12/2017
|
73.
|
Chỉ
thị
|
06/2002/CT-UB
ngày 13/5/2002
|
Về việc triển
khai thực hiện Nghị định số 77/2001/NĐ-CP ngày 22/10/2001 và Nghị định số 32/2002/NĐ-CP ngày
27/03/2002 của Chính phủ
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
56/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do
không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
22/12/2017
|
74.
|
Quyết
định
|
82/2004/QĐ-UBND ngày 24/11/2004
|
Về việc xác lập phạm vi khu vực
biên giới, vành đai, vùng cấm tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
56/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
22/12/2017
|
75.
|
Quyết
định
|
53/2009/QĐ-UBND
ngày 25/9/2009
|
Ban hành Quy định về chức năng nhiệm
vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và hoạt động của Chi cục An toàn vệ 1 sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
22/12/2017
|
76.
|
Quyết
định
|
46/2010/QĐ-UBND
ngày 24/12/2010
|
Về việc quy định chế độ công tác
phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế
và chi tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
22/12/2017
|
77.
|
Quyết
định
|
18/2012/QĐ-UBND ngày 25/4/2012
|
Về sửa đổi một
số mức chi chế độ hội nghị được ban hành kèm theo Quyết định số 46/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
22/12/2017
|
78.
|
Quyết
định
|
03/2013/QĐ-UBND
ngày 15/01/2013
|
Về việc quy định
một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt
động của Hội đồng nhân
dân các cấp
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
22/12/2017
|
79.
|
Quyết
định
|
06/2013/QĐ-UBND ngây 21/01/2013
|
Về mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
22/12/2017
|
80.
|
Quyết
định
|
07/2013/QĐ-UBND ngày 21/01/2013
|
Về mức trích từ
các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
22/12/2017
|
81.
|
Quyết
định
|
05/2015/QĐ-UBND ngày 25/02/2015
|
Về việc sửa đổi,
bổ sung Khoản 2, Điều 3 Quyết định số 53/2009/QĐ-UBND ngày 25/9/2009 của UBND
tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và hoạt
động của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
22/12/2017
|
82.
|
Quyết
định
|
61/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
|
Ban hành Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được thay thế bởi Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 ban hành Bảng đơn giá nhà,
công trình xây dựng năm 2018 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum
|
31/12/2017
|
83.
|
Quyết
định
|
56/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016
|
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản (Chỉ áp dụng đến hết năm 2017. Hiện nay áp dụng theo
Quyết định số 59/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 Quy định hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên
địa bàn tỉnh Kon Tum)
|
31/12/2017
|
84
|
Nghị quyết
|
05/2017/NQ-HĐND
ngày 21/7/2017
|
Về tình hình thực hiện nhiệm vụ
phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm; phương hướng,
nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2017
|
Hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong
văn bản (Chỉ áp dụng đến hết năm 2017)
|
31/12/2017
|
85.
|
Nghị
quyết
|
74/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
|
Về phương hướng, nhiệm vụ kinh tế -
xã hội năm 2017
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (Chi áp dụng đến hết
năm 2017)
|
31/12/2017
|
86.
|
Nghị
quyết
|
63/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016
|
Về Phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 Quy định về Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
31/7/2017
|
87.
|
Nghị
quyết
|
31/2010/NQ-HĐND
ngày 16/12/2010
|
Quy định chế độ
công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức các hội nghị, hội
thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước áp dụng
trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế
và chi tiếp khách trong nước áp dụng
trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
31/7/2017
|
88.
|
Nghị
quyết
|
01/2012/NQ-HĐND ngày 05/4/2012
|
Sửa đổi một số mức chi chế độ hội
nghị được ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2010/NQ-HĐND
ngày 16 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Khóa IX Kỳ họp thứ 15 và có hiệu lực từ ngày 31 tháng 7
năm 2017
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
11/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 Quy định chế độ công tác
phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, chế độ đón tiếp khách
nước ngoài, chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế
và chi tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
31/7/2017
|
89.
|
Nghị
quyết
|
38/2012/NQ-HĐND
ngày 13/12/2012
|
Quy định một số
chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của
Hội đồng nhân dân các cấp
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 Ban hành quy
định một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp
|
31/7/2017
|
90.
|
Nghị
quyết
|
39/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012
|
Về mức chi bồi
dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo,
kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
16/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 Quy định mức chi bồi dưỡng
đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố
cáo, kiến nghị, phản ánh tại các Trụ sở tiếp công dân hoặc địa điểm tiếp công
dân trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
31/7/2017
|
91.
|
Nghị
quyết
|
40/2012/NQ-HĐND
ngày 13/12/2012
|
Về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra dã thực nộp vào ngân sách
nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
18/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát
hiện qua công tác thanh tra đã thực
nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
31/7/2017
|
92.
|
Nghị
quyết
|
39/2011/NQ-HĐND
ngày 09/12/2011
|
Về Đề án Quỹ quốc phòng-an ninh ở cấp
xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Được bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 Bãi bỏ các Nghị quyết và một số nội dung trong các Nghị quyết do Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
|
31/7/2017
|
93.
|
Nghị
quyết
|
29/2013/NQ-HĐND
ngày 11/12/2013
|
Về mức chi cho công tác xóa mù chữ,
hỗ trợ phổ cập giáo dục trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 Bãi bỏ các
Nghị quyết và một số nội dung trong các Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
|
31/7/2017
|
94.
|
Nghị
quyết
|
27/2013/NQ-HĐND
ngày 11/12/2013
|
Về định mức
chi đối với hoạt động của đội tuyên truyền lưu động, đội
nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp
huyện trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
22/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 Bãi bỏ các Nghị quyết và
một số nội dung trong các Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
|
31/7/2017
|
95.
|
Nghị
quyết
|
35/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Quy định tiêu
thức phân công cơ quan thuế quản lý
đối với doanh nghiệp mới thành lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
22/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 Bãi bỏ các Nghị quyết và
một số nội dung trong các Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
|
31/7/2017
|
96.
|
Nghị
quyết
|
65/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016
|
Quy định mức thu học phí giáo dục mầm
non, giáo dục phổ thông, giáo dục đại học, giáo dục nghề
nghiệp công lập năm học 2016-2017 trên địa bàn tỉnh
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (Chỉ áp dụng đến hết năm học 2016-2017. Hiện nay thực hiện theo Nghị quyết số
65/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 Quy định mức thu học phí giáo dục mầm non,
giáo dục phổ thông, giáo dục đại học, giáo
dục nghề nghiệp công lập năm học 2016-2017 trên địa bàn tỉnh)
|
30/6/2017
|
97.
|
Nghị
quyết
|
05/2010/NQ-HĐND ngày 05/4/2010
|
Về việc sửa đổi Mục III Nghị quyết
về các chuyên đề do Ủy ban nhân dân tỉnh trình tại kỳ họp
thứ 5. Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII ngày 14 tháng 12 năm 1996.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
43/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 Bãi bỏ các Nghị quyết và
một số nội dung trong các Nghị quyết do Hội đồng nhân
dân tỉnh Kon Tum ban hành
|
21/12/2017
|
98.
|
Nghị
quyết
|
21/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc bổ sung số lượng lực lượng công an xã tỉnh Kon Tum.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
43/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 Bãi bỏ các Nghị quyết và
một số nội dung trong các Nghị quyết do Hội đồng nhân
dân tỉnh Kon Tum ban hành
|
21/12/2017
|
Tổng
số: 98 văn bản
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có
|