|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2359/QĐ-UBND 2017 danh mục xã bản thuộc đối tượng tại 19/2016/NQ-HĐND Sơn La
Số hiệu:
|
2359/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Cầm Ngọc Minh
|
Ngày ban hành:
|
31/08/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2359/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 31 tháng 8 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC XÃ, BẢN THUỘC ĐỐI TƯỢNG QUY ĐỊNH TẠI
NGHỊ QUYẾT SỐ 19/2016/NQ-HĐND NGÀY 14/12/2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRONG
NĂM HỌC 2017 - 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
ngày 18/7/2016 của Chính phủ về việc quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường
phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;
Căn cứ Quyết định số 582/QĐ-TTg
ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó
khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc và miền núi giai
đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị quyết số
19/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về việc quy định cụ thể về khoảng
cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không
thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa
bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào
tạo tại Tờ trình số 212/TTr-SGDĐT ngày 17/8/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục xã, bản thuộc đối
tượng quy định tại Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh trong năm học 2017 - 2018 như sau:
1. Bổ sung danh mục
các xã, bản của các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông trên
địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh
được hưởng chính sách bán trú theo nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của
Chính phủ (có phụ lục số 01a kèm theo).
2. Bổ sung danh mục
các xã, bản của các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông có địa
bàn cách trở, giao thông đi lại khó khăn trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số
19/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh được hưởng chính sách bán trú
theo nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của chính phủ (có phụ lục số
01b kèm theo).
3. Đưa ra ngoài
danh mục các xã, bản của các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ
thông trên địa bàn tỉnh tại Nghị quyết số 19/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của
HĐND tỉnh không còn được hưởng chính sách bán trú theo nghị định số
116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của chính phủ (có phụ lục số 02a kèm theo).
4. Đưa ra ngoài
danh mục các xã, bản của các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ
thông có địa bàn cách trở, giao thông đi lại khó khăn trên địa bàn tỉnh tại Nghị
quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh không còn được hưởng
chính sách bán trú theo nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của chính phủ
(có phụ lục số 02b kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục
và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành,
đơn vị, cơ sở giáo dục có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT UBND tỉnh;
- TT UBMTTQVN tỉnh;
- Ban VH-XH HĐND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT,KGVX.50b.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Cầm Ngọc Minh
|
PHỤ LỤC 01a
DANH SÁCH BỔ SUNG CÁC XÃ, BẢN CỦA CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC, TRUNG
HỌC CƠ SỞ, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ
BÁN TRÚ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 116/2016/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2017 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên xã, bản
|
Thuộc xã ở khu vực II, III, bản ĐBKK
|
Khoảng
cách từ nhà đến trường, điểm trường (Km)
|
Ghi chú
|
Trường, điểm trường tiểu học (khoảng cách từ
04 km trở lên)
|
Trường
THCS (khoảng cách từ 07 km trở lên)
|
Trường THPT (khoảng cách từ 10 km trở lên)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Tổng số: 11 huyện, 143 xã, 588 bản
|
|
|
|
|
1. Thành phố Sơn La: gồm có 23 xã, 33 bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường THPT Nguyễn Du
|
|
I
|
Xã Bon phặng, Thuận Châu
|
II
|
|
|
|
|
1
|
Bản Lẩy
|
ĐBKK
|
|
|
15
|
|
2
|
Bản Nong ỏ
|
ĐBKK
|
|
|
16
|
|
3
|
Bản Chăn
|
ĐBKK
|
|
|
20
|
|
4
|
Bản Tát
|
ĐBKK
|
|
|
16
|
|
II
|
Xã Muổi Nọi, Thuận Châu
|
II
|
|
|
|
|
1
|
Bản Nguồng
|
ĐBKK
|
|
|
16
|
|
III
|
Xã Chiềng Ngàm, Thuận Châu
|
II
|
|
|
|
|
1
|
Bản Mện
|
ĐBKK
|
|
|
20
|
|
IV
|
Xã Bó mười, Thuận Châu
|
III
|
|
|
|
|
1
|
Bản Nà Sành
|
|
|
|
15
|
|
2
|
Bản Tra
|
|
|
|
17
|
|
V
|
Xã Nậm Lầu, Thuận Châu
|
III
|
|
|
|
|
1
|
Bản Nà Kẹ
|
|
|
|
16
|
|
VI
|
Xã Bản Lầm, Thuận Châu
|
III
|
|
|
|
|
1
|
Bản To Ké
|
|
|
|
30
|
|
VII
|
Xã Chiềng Nơi, Mai Sơn
|
III
|
|
|
|
|
1
|
Bản Sài Khao
|
|
|
|
45
|
|
|
|
|
|
|
Trường
THPT Tô Hiệu
|
|
VIII
|
Xã Bó
mười, Thuận Châu
|
III
|
|
|
|
|
1
|
Bản Phai Khon
|
|
|
|
55
|
|
2
|
Bản Đông Mạ
|
|
|
|
55
|
|
IX
|
Xã Tông Lạnh, Thuận Châu
|
III
|
|
|
|
|
1
|
Tiểu khu 1
|
|
|
|
45
|
|
|
|
|
|
|
Trường THPT Chiềng Sinh
|
|
X
|
Xã Hang Chú, Bắc Yên
|
III
|
|
|
|
|
1
|
Bản Nậm Lộng
|
|
|
|
80
|
|
XI
|
Xã Bó mười, Thuận Châu
|
III
|
|
|
|
|
1
|
Bản Sói
|
|
|
|
50
|
|
XII
|
Xã Phổng Lăng, Thuận Châu
|
III
|
|
|
|
|
1
|
Bản Bỉa
|
|
|
|
40
|
|
XIII
|
Xã Mường Lầm, Sông Mã
|
III
|
|
|
Trường TH, THCS&THPT Chu Văn An
|
|
1
|
Bản Mường Nưa
|
|
|
|
122
|
|
XIV
|
Xã Lóng Phiêng, Yên Châu
|
III
|
|
|
|
|
1
|
Bản Yên Thi
|
|
|
|
70
|
|
XV
|
Xã Mường Lầm, Sông Mã
|
III
|
|
|
Trường
THPT Chuyên
|
|
1
|
Bản Mường Nưa
|
|
|
|
105
|
|
XVI
|
Xã Chiềng En, Sông Mã
|
III
|
|
|
|
|
|
Bản Pá Ni
|
|
|
|
121
|
|
XVII
|
Xã Phiêng Khoài, Yên Châu
|
III
|
|
|
|
|
1
|
Bản Hang Mon
|
|
|
|
78
|
|
2
|
Bản Kim Chung
|
|
|
|
80
|
|
3
|
Bản Thanh Yên
2
|
|
|
|
75
|
|
XVIII
|
Xã Chiềng Đông, Yên Châu
|
III
|
|
|
|
|
|
Bản Luông Mé
|
|
|
|
65
|
|
XIX
|
Xã Chiềng On, Yên Châu
|
III
|
|
|
|
|
|
Bản Nà Đít
|
|
|
|
72
|
|
XX
|
Xã Tông Lệnh, Thuận Châu
|
III
|
|
|
|
|
1
|
Tiểu khu IV
|
|
|
|
47
|
|
XXI
|
Xã Chiềng Bôm, Thuận Châu
|
III
|
|
|
|
|
1
|
Bản có
|
ĐBKK
|
|
|
42
|
|
2
|
Bản xi măng II
|
|
|
|
45
|
|
XXII
|
Xã Chiêng Pha, Thuận Châu
|
III
|
|
|
|
|
1
|
Bản Kiến xương
|
|
|
|
40
|
|
XXIII
|
Xã Co Mạ, Thuận Châu
|
III
|
|
|
|
|
1
|
Bản Pa Khuông
|
|
|
|
65
|
|
2
|
Bản Mớ
|
|
|
|
66
|
|
XXIV
|
Xã Mường Lạn, Sông Mã
|
III
|
|
|
|
|
1
|
Bản Mường Cang
|
|
|
|
139
|
|
2.
|
Huyện Mai Sơn: gồm 16 xã, 132 bản
|
|
|
|
I
|
Xã Chiềng Lương
|
II
|
|
Trường THCS Chiềng Lương
|
Trường
THPT Chu Văn Thịnh
|
|
1
|
Bản Thẳm
|
ĐBKK
|
|
8
|
|
|
2
|
Bản Phiên Nọi
|
ĐBKK
|
|
|
50
|
|
3
|
Bản Thẳm Phẩng
|
ĐBKK
|
|
|
50
|
|
4
|
Bản Búa Bon
|
ĐBKK
|
|
|
50
|
|
5
|
Bản Lụng Sàng
|
ĐBKK
|
|
|
50
|
|
6
|
Bản Nà Rầm
|
ĐBKK
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
Trường THPT Mai Sơn
|
|
1
|
Bản Phiêng Nọi
|
ĐBKK
|
|
|
25
|
|
2
|
Bản Kéo Lồm
|
ĐBKK
|
|
|
25
|
|
3
|
Bản Thẳm Phầng
|
ĐBKK
|
|
|
25
|
|
4
|
Bản Búa Bon
|
ĐBKK
|
|
|
25
|
|
5
|
Bản Buôm Khoang
|
ĐBKK
|
|
|
25
|
|
6
|
Bản Lụng Sàng
|
ĐBKK
|
|
|
25
|
|
7
|
Bản Nà Rầm
|
ĐBKK
|
|
|
25
|
|
|
|
|
|
|
Trường
THPT Cò Nòi
|
|
1
|
Bản Búa Bon
|
ĐBKK
|
|
|
17
|
|
2
|
Bản Buôm Khoang
|
ĐBKK
|
|
|
17
|
|
3
|
Bản Phiêng Nọi
|
ĐBKK
|
|
|
20
|
|
4
|
Bản Nà Rầm
|
ĐBKK
|
|
|
20
|
|
II
|
Xã Chiềng
Mai
|
II
|
|
|
Trường THPT Chu Văn Thịnh
|
|
1
|
Bản Lụng Và
|
ĐBKK
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Trường THPT Mai Sơn
|
|
1
|
Bản Lụng Và
|
ĐBKK
|
|
|
25
|
|
2
|
Bản Thủy Lợi
|
ĐBKK
|
|
|
25
|
|
3
|
Bản Cứp
|
ĐBKK
|
|
|
25
|
|
4
|
Bản Nà Nghè
|
ĐBKK
|
|
|
25
|
|
5
|
Bản Bon
|
ĐBKK
|
|
|
25
|
|
6
|
Bản Vựt
|
ĐBKK
|
|
|
25
|
|
7
|
Bản Nà Dong
|
ĐBKK
|
|
|
25
|
|
8
|
Bản Ban
|
ĐBKK
|
|
|
25
|
|
9
|
Bản Cuộm I
|
ĐBKK
|
|
|
25
|
|
10
|
Bản Cuộm II
|
ĐBKK
|
|
|
25
|
|
11
|
Bản Co Sâu
|
ĐBKK
|
|
|
25
|
|
III
|
Xã Chiềng Chung
|
|
|
|
Trường
THPT Mai Sơn
|
|
1
|
Bản Xam Ta
|
ĐBKK
|
|
|
30
|
|
2
|
Bản Ít Hò
|
ĐBKK
|
|
|
30
|
|
IV
|
Xã Chiềng Chăn
|
II
|
|
|
Trường
THPT Chu Văn Thịnh
|
|
1
|
Bản Bó Pháy
|
ĐBKK
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
Trường THPT Mai Sơn
|
|
1
|
Bản Nặm Luông
|
ĐBKK
|
|
|
20
|
|
2
|
Bản Bó Pháy
|
ĐBKK
|
|
|
20
|
|
V
|
Xã Chiềng Mung
|
II
|
|
|
Trường THPT Mai Sơn
|
|
1
|
Bản Xum 1
|
ĐBKK
|
|
|
15
|
|
2
|
Bản Hời
|
ĐBKK
|
|
|
15
|
|
3
|
Bản Xum 2
|
ĐBKK
|
|
|
15
|
|
VI
|
Xã Cò Nòi
|
II
|
|
|
Trường
THPT Mai Sơn
|
|
1
|
Bản Nong Mòn
|
ĐBKK
|
|
|
11
|
|
2
|
Bản Mai Thuận
|
ĐBKK
|
|
|
11
|
|
VII
|
Xã Nà Bó
|
II
|
|
|
Trường
THPT Chu Văn Thịnh
|
|
1
|
Bản Mè
|
ĐBKK
|
|
|
30
|
|
VIII
|
Xã Chiềng Sung
|
II
|
|
|
Trường
THPT Chu Văn Thịnh
|
|
1
|
Bản Bãi Tám
|
ĐBKK
|
|
|
30
|
|
2
|
Bản Pá Cu
|
ĐBKK
|
|
|
30
|
|
3
|
Bản Co Hát
|
ĐBKK
|
|
|
30
|
|
4
|
Bản Cà Nam
|
ĐBKK
|
|
|
30
|
|
5
|
Bản Nà Lầu
|
ĐBKK
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
Trường
THPT Mai Sơn
|
|
1
|
Bản Pá Cu
|
ĐBKK
|
|
|
20
|
|
2
|
Bản Nà Lầu
|
ĐBKK
|
|
|
20
|
|
IX
|
Xã Mường Bằng
|
II
|
|
|
Trường
THPT Chu Văn Thịnh
|
|
1
|
Bản Ít Kó
|
ĐBKK
|
|
|
30
|
|
2
|
Bản Mai Châu
|
ĐBKK
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
Trường
THPT Mai Sơn
|
|
1
|
Bản ít Kó
|
ĐBKK
|
|
|
12
|
|
X
|
Xã Chiềng Ve
|
III
|
|
Trường
THCS Chiềng Ve
|
Trường THPT Chu Văn Thịnh
|
|
1
|
Bản Nà Lằn
|
|
|
10
|
20
|
|
2
|
Bản Tô Vuông
|
|
|
|
15
|
|
3
|
Bản Mè Trên
|
|
|
|
16
|
|
4
|
Bản Mè Dưới
|
|
|
|
16
|
|
5
|
Bản Sươn
|
|
|
|
17
|
|
6
|
Bản Khiềng
|
|
|
|
19
|
|
7
|
Bản Thẳm
|
|
|
|
21
|
|
8
|
Bản Đông Bai
|
|
.
|
|
20
|
|
9
|
Bản Púng
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Trường
THPT Mai Sơn
|
|
1
|
Bản Tô Vuông
|
|
|
|
30
|
|
2
|
Bản Mè Trên
|
|
|
|
30
|
|
3
|
Bản Mè Dưới
|
|
|
|
30
|
|
4
|
Bản Sươn
|
|
|
|
30
|
|
5
|
Bản Khiềng
|
|
|
|
30
|
|
6
|
Bản Thẳm
|
|
|
|
30
|
|
7
|
Bản Nà Lằn
|
|
|
|
30
|
|
8
|
Bản Đông Bai
|
|
|
|
30
|
|
XI
|
Tà Hộc
|
III
|
|
|
Trường
THPT Chu Văn Thịnh
|
|
1
|
Bản Hộc
|
|
|
|
40
|
|
2
|
Bản Mòng
|
|
|
|
40
|
|
3
|
Bản Bơ
|
|
|
|
40
|
|
4
|
Bản Pơn
|
|
|
|
40
|
|
5
|
Bản Heo
|
|
|
|
40
|
|
6
|
Bản Luần
|
|
|
|
40
|
|
7
|
Bản Pá Nó A
|
|
|
|
40
|
|
8
|
Bản Pá Nó B
|
|
|
|
40
|
|
9
|
Bản Pá Hốc
|
|
|
|
40
|
|
10
|
Bản Pù Tền
|
|
|
|
40
|
|
XII
|
Chiềng Dong
|
III
|
|
Trường
PTDTBT - THCS Phiêng Cằm
|
Trường THPT Chu Văn Thịnh
|
|
1
|
Bản Lò Um
|
|
|
|
15
|
|
2
|
Bản Dè
|
|
|
|
10
|
|
3
|
Bản Pha Đin
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường THPT Mai Sơn
|
|
1
|
Bản Lò Um
|
|
|
|
40
|
|
2
|
Bản Dè
|
|
|
|
40
|
|
3
|
Bản Pha Đin
|
|
|
|
40
|
|
4
|
Bản Khoáng
|
|
|
|
40
|
|
5
|
Bản Nà Khoang
|
|
|
|
40
|
|
6
|
Bản Nghịu
|
|
|
|
40
|
|
7
|
Bản Chăm Biên
|
|
|
|
40
|
|
8
|
Bản Pặc Ngần
|
|
|
|
40
|
|
9
|
Bản Liềng
|
|
|
|
40
|
|
XIII
|
Xã Chiềng Nơi
|
III
|
Trường TH Chiềng Nơi 2
|
Trường PTDTBT - THCS Phiêng Cằm
|
Trường THPT Chu Văn Thịnh
|
|
1
|
Sài Khao
|
|
|
|
50
|
|
2
|
Bản Co Hịnh
|
|
|
25
|
|
|
3
|
Bản Thẳm
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Trường
TH Phiêng Cằm 2
|
|
|
|
4
|
Bản Thẳm Hưn
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường THPT Mai Sơn
|
|
1
|
Bản Co Hịnh
|
|
|
|
120
|
|
2
|
Bản Thẳm
|
|
|
|
120
|
|
3
|
Bản Huổi Do
|
|
|
|
120
|
|
4
|
Bản Phé
|
|
|
|
120
|
|
5
|
Bản Cho Cong
|
|
|
|
120
|
|
6
|
Bản Pá Hốc
|
|
|
|
120
|
|
7
|
Bản Nhụng Trên
|
|
|
|
120
|
|
8
|
Bản Nhụng Dưới
|
|
|
|
120
|
|
9
|
Bản Bằng Ban
|
|
|
|
120
|
|
10
|
Bản Huổi Sàng
|
|
|
|
120
|
|
11
|
Bản Phiêng Khôm
|
|
|
|
120
|
|
12
|
Bản Nà Phặng
|
|
|
|
120
|
|
13
|
Bản Hua Pư
|
|
|
|
120
|
|
14
|
Bản Huổi Lặp
|
|
|
|
120
|
|
XIV
|
Xã Phiêng Cằm
|
|
|
|
Trường THPT Chu Văn Thịnh
|
|
1
|
Bản Nong Nghè
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
Trường THPT Mai Sơn
|
|
1
|
Bản Noong Tầu Thái
|
|
|
|
80
|
|
2
|
Bản Xà Nghè
|
|
|
|
80
|
|
3
|
Bản Huồi Nhà K/mú
|
|
|
|
80
|
|
4
|
Bản Nong Nghè
|
|
|
|
80
|
|
5
|
Bản Phiêng Phụ (A)
|
|
|
|
80
|
|
6
|
Bản Phiêng Phụ (B)
|
|
|
|
80
|
|
7
|
Bản Lọng Ban
|
|
|
|
80
|
|
8
|
Bản Xà Liệt
|
|
|
|
80
|
|
9
|
Bản Huồi Nhả Thái
|
|
|
|
80
|
|
10
|
Bản Phiêng Mụ
|
|
|
|
80
|
|
11
|
Bản Củ
|
|
|
|
80
|
|
12
|
Bản Hua Nà
|
|
|
|
80
|
|
13
|
Bản Pú Tậu
|
|
|
|
80
|
|
14
|
Bản Huổi Thướn
|
|
|
|
80
|
|
15
|
Bản Tang Lương
|
|
|
|
80
|
|
16
|
Bản Co Muông
|
|
|
|
80
|
|
17
|
Bản Huồi Thùng
|
|
|
|
80
|
|
IS
|
Bản Thẳm Hưn
|
|
|
|
80
|
|
19
|
Bản An Mạ
|
|
|
|
80
|
|
20
|
Bản Lọng Hỏm
|
|
|
|
80
|
|
21
|
Bản Tong Chinh
|
|
|
|
80
|
|
22
|
Bản Nậm Pút
|
|
|
|
80
|
|
23
|
Bản Long Nghịu
|
|
|
|
80
|
|
24
|
Bản La Va
|
|
|
|
80
|
|
25
|
Bản Bon Trỏ
|
|
|
|
80
|
|
26
|
Bản Pá Po
|
|
|
|
80
|
|
27
|
Bản Nong Tầu Mông
|
|
|
|
80
|
|
|
|
|
|
|
Trường THPT Cò Nòi
|
|
1
|
Bản Xà Liệt
|
|
|
|
55
|
|
2
|
Bản Củ
|
|
|
|
55
|
|
3
|
Bản Co Muông
|
|
|
|
55
|
|
4
|
Bản Huổi Thướn
|
|
|
|
55
|
|
5
|
Bản La Va
|
|
|
|
55
|
|
6
|
Bản Tong Chinh (Huồi Hảo)
|
|
|
|
55
|
|
7
|
Bản An Mạ
|
|
|
|
55
|
|
8
|
Bản Phiêng Phụ A
|
|
|
|
55
|
|
9
|
Bản Lọng Ban
|
|
|
|
55
|
|
10
|
Bản Bon Trỏ
|
|
|
|
55
|
|
11
|
Bản Hua Nà
|
|
|
|
55
|
|
12
|
Bản Huổi Nhả
Thái
|
|
|
|
55
|
|
13
|
Bản Huổi Thùng
|
|
|
|
55
|
|
14
|
Bản Lọng Nghịu
|
|
|
|
55
|
|
15
|
Bản Pá Po
|
|
|
|
55
|
|
16
|
Bản Phiêng Mụ
|
|
|
|
55
|
|
17
|
Bản Phiêng Phụ B
|
|
|
|
55
|
|
18
|
Bản Pú Tậu
|
|
|
|
55
|
|
19
|
Bản Tang Lương
|
|
|
|
55
|
|
20
|
Bản Thẳm Hưn
|
|
|
|
55
|
|
21
|
Bản Nậm Pút
|
|
|
|
55
|
|
22
|
Bản Nong Tàu Thái
|
|
|
|
55
|
|
23
|
Bản Xà Nghè
|
|
|
|
55
|
|
24
|
Bản Huổi Nhả
K. Mú
|
|
|
|
55
|
|
25
|
Bản Nong Nghè
|
|
|
|
55
|
|
26
|
Bản Nong Tàu Mông
|
|
|
|
55
|
|
XV
|
Xã Phiêng Pằn
|
III
|
|
|
Trường
THPT Chu Văn Thịnh
|
|
1
|
Bản Ta vắt
|
|
|
|
40
|
|
2
|
Bản Vít
|
|
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
Trường THPT Mai Sơn
|
|
1
|
Bản Xà Cành
|
|
|
|
60
|
|
2
|
Bản Kết Nà
|
|
|
|
60
|
|
3
|
Bản Nà Nhụng
|
|
|
|
60
|
|
4
|
Bản Đen
|
|
|
|
60
|
|
5
|
Bản Vít
|
|
|
|
60
|
|
6
|
Bản Thán
|
|
|
|
60
|
|
7
|
Bản Pá Nó
|
|
|
|
60
|
|
8
|
Bản Co Hày
|
|
|
|
60
|
|
9
|
Bản Nà Pồng
|
|
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
Trường THPT Cò Nòi
|
|
1
|
Bản Vít
|
|
|
|
25
|
|
2
|
Bản Nà Nhụng
|
|
|
|
25
|
|
3
|
Bản Pá Nó
|
|
|
|
27
|
|
4
|
Bản Co Hày
|
|
|
|
27
|
|
5
|
Bản Pẻn
|
|
|
|
30
|
|
6
|
Bản Pá Po
|
|
|
|
30
|
|
7
|
Bản Kết Hay
|
|
|
|
30
|
|
8
|
Bản Pá Liềng
|
|
|
|
30
|
|
9
|
Bản Pá Tong
|
|
|
|
30
|
|
10
|
Bản Pá Ban
|
|
|
|
30
|
|
11
|
Bản Xà Cành
|
|
|
|
30
|
|
XVI
|
Xã Nà Ớt
|
III
|
|
|
Trường THPT Chu Văn Thịnh
|
|
1
|
Bản Hin Đón
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
Trường THPT Mai Sơn
|
|
1
|
Bản Nà Hạ
|
|
|
|
50
|
|
2
|
Bản Ò Lọ
|
|
|
|
50
|
|
3
|
Bản Trạm Cọ
|
|
|
|
50
|
|
4
|
Bản Hin Đón
|
|
|
|
50
|
|
5
|
Bản Pá Khoang
|
|
|
|
50
|
|
6
|
Bản Xum Hom
|
|
|
|
50
|
|
7
|
Bản Pá Trả
|
|
|
|
50
|
|
8
|
Bản Huổi Kẹt
|
|
|
|
50
|
|
9
|
Bản Há Xét
|
|
|
|
50
|
|
10
|
Bản Lọng Lót
|
|
|
|
50
|
|
11
|
Bản Nậm Lanh
|
|
|
|
50
|
|
12
|
Bản Xà Vịt
|
|
|
|
50
|
|
13
|
Bản Lụng Cuông
|
|
|
|
50
|
|
14
|
Bản Xà Kia
|
|
|
|
50
|
|
15
|
Bản Nà Un
|
|
|
|
50
|
|
16
|
Bản Huổi Dên
|
|
|
|
50
|
|
17
|
Bản Nà Ớt
|
|
|
|
50
|
|
3. Huyện Yên Châu: gồm 03 xã, 17
Bản
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Chiềng Hặc
|
II
|
|
Trường
THCS Chiềng Hặc
|
Trường
THPT Yên Châu
|
|
1
|
Bản Hang Hóc
|
Bản
ĐBKK
|
|
7
|
18
|
|
|
|
|
|
Trường
THCS Nguyễn Cảnh Toàn
|
|
|
2
|
Bản Pa Hốc
|
Bản
ĐBKK
|
|
17
|
19
|
|
II
|
Xã Viêng Lán
|
II
|
Trường TH Viêng Lán
|
|
|
|
1
|
Bản Xốp Hẹ
|
Bản
ĐBKK
|
4
|
|
|
|
III
|
Xã Tú Nang
|
III
|
|
Trường PTCS Tà Làng
|
Trường THPT Yên Châu
|
|
1
|
Bản Tú Quỳnh
|
|
|
7
|
35
|
|
|
|
|
|
Trường THCS Tú Nang
|
|
|
2
|
Bản Suối Bưn
|
|
|
7
|
27
|
|
3
|
Bản Suối Phà
|
|
|
7
|
23
|
|
|
|
|
|
Trường THCS Nguyễn Cảnh Toàn
|
|
|
4
|
Bản Văng Phay
|
|
|
27
|
30
|
|
5
|
Bản Tà Làng Thấp
|
|
|
32
|
35
|
|
6
|
Bản Đông Khùa
|
|
|
25
|
28
|
|
7
|
Cung Đông Khùa
|
|
|
25
|
28
|
|
8
|
Bản Trung Tâm
|
|
|
27
|
30
|
|
9
|
Bản Lắc Kén
|
|
|
19
|
22
|
|
10
|
Bản Nà Khoang
|
|
|
21
|
24
|
|
11
|
Bản Chiềng Ban
1
|
|
|
30
|
33
|
|
12
|
Bản Chiềng Ban 2
|
|
|
30
|
33
|
|
13
|
Bản Nàng Yên
|
|
|
27
|
30
|
|
14
|
Bản Cốc Lắc
|
|
|
22
|
25
|
|
4. Huyện Mộc Châu: gồm 17 xã, 30
bản
|
|
|
|
|
|
I
|
Xã Nà Mường
|
II
|
Trường TH Nà Mường
|
Trường
THCS Nà Mường
|
Trường
THPT Mộc Lỵ
|
|
1
|
Bản Suối Khua
|
ĐBKK
|
6
|
7
|
20
|
HS bản trên, bản dưới
|
|
|
|
|
|
Trường
THPT Thảo Nguyên
|
|
2
|
Bản Suối Khua
|
ĐBKK
|
|
|
18
|
|
II
|
Xã Chiềng Hắc
|
II
|
|
Truồng
THCS Chiềng Hắc
|
Trường
THPT Mộc Lỵ
|
|
1
|
Bản Tà số 1
|
ĐBKK
|
|
7
|
18
|
|
2
|
Bản Tà số 2
|
ĐBKK
|
|
8
|
18
|
|
|
|
|
|
|
Trường
THPT Thảo Nguyên
|
|
3
|
Bản Tà số 1
|
ĐBKK
|
|
|
25
|
|
4
|
Bản Tà số 2
|
ĐBKK
|
|
|
25
|
|
III
|
Xã Hua Păng
|
II
|
|
|
Trường
THPT Mộc Lỵ
|
|
1
|
Bản Suối Ba
|
ĐBKK
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
Trường
THPT Thảo Nguyên
|
|
2
|
Bản Suối Đôn
|
ĐBKK
|
|
|
35
|
|
3
|
Bản Suối Ba
|
ĐBKK
|
|
|
30
|
|
4
|
Bản Nà Bó I
|
ĐBKK
|
|
|
35
|
|
IV
|
Xã Phiêng Luông
|
II
|
|
|
Trường
THPT Mộc Lỵ
|
|
l
|
Bản Pa Hốc
|
ĐBKK
|
|
|
16
|
|
|
|
|
|
|
Trường
THPT Thảo Nguyên
|
|
2
|
Bản Pa Hốc
|
ĐBKK
|
|
|
13
|
|
V
|
Xã Quy Hướng
|
II
|
|
|
Trường
THPT Mộc Lỵ
|
|
1
|
Bản Suối Cáu 1
|
ĐBKK
|
|
|
45
|
|
VI
|
Xã Đông Sang
|
II
|
|
|
Trường THPT Mộc Lỵ
|
|
1
|
Bản Chắm Cháy
|
ĐBKK
|
|
|
15
|
|
VII
|
Xã Tà Lại
|
III
|
|
|
Trường THPT Mộc Lỵ
|
|
1
|
Bản Nà Cạn
|
|
|
|
42
|
|
VIII
|
Xã Lóng Luông, Vân Hồ
|
II
|
|
|
Trường
THPT Mộc Lỵ
|
|
1
|
Bản Săn Cài
|
ĐBKK
|
|
|
29
|
|
IX
|
Xã Tô Múa, Vân Hồ
|
II
|
|
|
Trường THPT Mộc Lỵ
|
|
1
|
Bản Dạo
|
ĐBKK
|
|
|
27
|
|
X
|
Xã Xuân
Nha, Vân Hồ
|
III
|
|
|
Trường
THPT Mộc Lỵ
|
|
1
|
Bản Tun
|
|
|
|
45
|
|
|
|
|
|
|
Trường
THPT Chiềng Sơn
|
|
2
|
Bản Pù Lầu
|
|
|
|
35km
|
|
|
|
|
|
|
Trường
THPT Thảo Nguyên
|
|
3
|
Bản Pù Lầu
|
|
|
|
55
|
|
4
|
Bản Tưn
|
|
|
|
65
|
|
5
|
Bản Nà Hiềng
|
|
|
|
60
|
|
6
|
Bản Chiềng Nưa
|
|
|
|
55
|
|
7
|
Bản Chiềng Hin
|
|
|
|
50
|
|
8
|
Bản Thín
|
|
|
|
55
|
|
9
|
Bản Nà An
|
|
|
|
50
|
|
10
|
Bản Mường An
|
|
|
|
45
|
|
XI
|
Xã Song Khủa, Vân Hồ
|
III
|
|
|
Trường
THPT Mộc Lỵ
|
|
1
|
Bản Bến Khủa
|
|
|
|
55
|
|
XII
|
Xã Chiềng Xuân, Vân Hồ
|
III
|
|
|
Trường
THPT Mộc Lỵ
|
|
1
|
Bản Sa Lai
|
|
|
|
47
|
|
XIII
|
Xã Tân Xuân, Vân Hồ
|
III
|
|
|
Trường
THPT Mộc Lỵ
|
|
1
|
Bản Láy
|
|
|
|
60
|
|
XIV
|
Xã Chiềng Yên, Vân Hồ
|
III
|
|
|
Trường
THPT Mộc Lỵ
|
|
1
|
Bản Bỗng Hà
|
|
|
|
60
|
|
2
|
Bản Phụ Mẫu I
|
|
|
|
55
|
|
XV
|
Xã Tú Nang, Yên Châu
|
III
|
|
|
Trường
THPT Mộc Lỵ
|
|
1
|
Bản Tà Làng Thấp
|
|
|
|
35
|
|
2
|
Bản Tà Làng Cao
|
|
|
|
45
|
|
XVI
|
Xã Lóng Phiêng, Yên Châu
|
III
|
|
|
Trường
THPT Mộc Lỵ
|
|
1
|
Bản Pha Cúng
|
|
|
|
55
|
|
XVII
|
Xã Chiềng
Tương, Yên Châu
|
III
|
|
|
Trường
THPT Mộc Lỵ
|
|
1
|
Bản Bó Hin
|
|
|
|
50
|
|
5. Huyện Vân Hồ: gồm 08 xã, 22 bản
|
|
|
|
|
|
I
|
Xã Chiềng Yên
|
III
|
Trường TH Chiềng Yên
|
|
|
|
1
|
Bản Piềng Chà
|
|
10
|
|
|
|
2
|
Bản Cò Bá
|
|
6
|
|
|
|
3
|
Bản Bướt
|
|
10
|
|
|
|
II
|
Xã Chiềng Xuân
|
III
|
Trường TH Chiềng Xuân
|
|
|
|
1
|
Bản Sa Lai
|
|
4
|
|
|
|
2
|
Bản Láy
|
|
6
|
|
|
|
III
|
Xã Lóng Luông
|
II
|
|
Trường THCS Lóng Luông
|
Trường
THPT Vân Hồ
|
|
1
|
Bản Co Tang
|
ĐBKK
|
|
8
|
17
|
|
2
|
Bản San Cài
|
ĐBKK
|
|
|
15
|
|
3
|
Bản Pa Kha
|
ĐBKK
|
|
|
13
|
|
4
|
Bản Lũng Xá
|
ĐBKK
|
|
|
16
|
|
5
|
Bản Suối Bon
|
ĐBKK
|
|
|
11
|
|
IV
|
Xã Liên Hòa
|
III
|
Trường
TH Liên Hòa
|
|
|
|
1
|
Bản Ngậm
|
|
4
|
|
|
|
V
|
Xã Mương Men
|
III
|
|
|
Trường THPT Vân Hồ
|
|
1
|
Bản Nà Pa
|
|
|
|
19
|
|
VI
|
Xã Song Khủa
|
III
|
|
Trường
THCS Song Khủa
|
Trường THPT Mộc Hạ
|
|
1
|
Bến Khủa
|
|
|
7
|
22
|
|
VII
|
Xã Suối Bàng
|
III
|
Trường TH Suối Bàng
|
|
Trường
THPT Mộc Hạ
|
|
1
|
Bản Bó
|
|
8
|
|
|
|
2
|
Bản Suối Khẩu
|
|
|
|
26
|
|
VIII
|
Xã Xuân Nha
|
III
|
Trường
TH Xuân Nha
|
Trường THCS Xuân Nha
|
Trường THPT Vân Hồ
|
|
1
|
Bản Chiềng Hin
|
|
7
|
7
|
25
|
|
2
|
Bản Nà An
|
|
11
|
10
|
14
|
|
3
|
Bản Mường An
|
|
12
|
12
|
13
|
|
4
|
Bản Pù Lầu
|
|
6
|
|
31
|
|
5
|
Bản Tưn
|
|
|
|
25
|
|
6
|
Bản Nà Hiềng
|
|
|
|
23
|
|
7
|
Bản Thín
|
|
|
|
21
|
|
6. Huyện: Phù Yên: gồm: 16 xã; 53 bản
|
|
|
|
|
|
I
|
Xã Huy Bắc
|
II
|
Trường TH Huy Bắc
|
Trường THCS Huy Bắc
|
|
|
1
|
Bản Sáy Tú
|
ĐBKK
|
11
|
11
|
|
|
II
|
Xã Tường Tiến
|
II
|
|
Trường
TH &THCS Tường Tiến
|
Trường THPT Gia Phù
|
|
1
|
Bản Cột Mốc
|
ĐBKK
|
|
20
|
19
|
|
1
|
Bản Co Pục
|
ĐBKK
|
|
|
16
|
|
2
|
Bản Hua Nà
|
ĐBKK
|
|
|
14
|
|
3
|
Bản Thín 1
|
ĐBKK
|
|
|
18
|
|
4
|
Bản Thín 2
|
ĐBKK
|
|
|
19
|
|
III
|
Xã Huy Tường
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường THPT Phù Yên
|
|
1
|
Tân Lương 1
|
ĐBKK
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Trường THPT Tân Lang
|
|
1
|
Bản Noong Pùng
|
DBKK
|
|
|
25
|
|
2
|
Bản Tân lương 1
|
ĐBKK
|
|
|
20
|
|
IV
|
Bản Tân Lang
|
II
|
Trường
TH Tân Lang
|
Trường THCS Tân Lang
|
|
|
1
|
Bản Tường cà
|
ĐBKK
|
5
|
|
|
|
2
|
Bản Bãi lau
|
ĐBKK
|
|
9
|
|
|
V
|
Xã Tường Hạ
|
m
|
|
|
Trường
THPT Gia Phù
|
|
1
|
Bản Tầm Ốc 1
|
|
|
|
11
|
|
2
|
Bản Tầm Ốc 2
|
|
|
|
11
|
|
3
|
Bản Đen
|
|
|
|
12
|
|
VI
|
Xã Mường Bang
|
II
|
|
|
Trường
THPT Gia Phù
|
|
1
|
Bản Dinh
|
ĐBKK
|
|
|
42
|
|
2
|
Bản Chè Mè
|
ĐBKK
|
|
|
50
|
|
3
|
Bản Suối Gà
|
ĐBKK
|
|
|
53
|
|
4
|
Bản Suối Lao
|
ĐBKK
|
|
|
55
|
|
|
|
|
|
|
Trường THPT Phù Yên
|
|
1
|
Bản Dinh
|
ĐBKK
|
|
|
50
|
|
2
|
Bản Chè Mè
|
ĐBKK
|
|
|
52
|
|
3
|
Bản Suối Gà
|
ĐBKK
|
|
|
53
|
|
4
|
Bản Suối Lao
|
ĐBKK
|
|
|
51
|
|
VII
|
Xã Bắc Phong
|
II
|
|
|
TRƯỜNG
THPT Phù Yên
|
|
1
|
Bản Bó Vả
|
ĐBKK
|
|
|
40
|
|
VIII
|
Xã Đá Đỏ
|
II
|
|
|
TRƯỜNG
THPT Phù Yên
|
|
1
|
Bản Bãi Sại
|
ĐBKK
|
|
|
50
|
|
2
|
Bản Vàng A
|
ĐBKX
|
|
|
55
|
|
IX
|
Xã Mường Thải
|
II
|
|
|
Trường
THPT Phù Yên
|
|
1
|
Bản Suối Cốc
|
ĐBKK
|
|
|
18
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỜNG THPT Tân Lang
|
|
2
|
Bản Phúc Yên
|
ĐBKK
|
|
|
18
|
|
X
|
Xã Huy Thượng
|
III
|
Trường
TH Huy Thượng
|
Trường
THCS Huy Thượng
|
|
|
1
|
Bản Núi Hồng
|
|
7
|
7
|
|
|
XI
|
Xã Huy Tân
|
III
|
Trường TH Huy Tân
|
Trường
THCS Huy Tân
|
|
|
1
|
Bản Lềm
|
|
4
|
|
|
|
2
|
Bản Suối Cù
|
|
7
|
7
|
|
|
XII
|
Xã Suối Bau
|
III
|
Trường
TH Suối Bau
|
Trường
THCS Suối Bau
|
|
|
1
|
Bản Suối Cáy
|
|
10
|
|
|
|
2
|
Bản Suối Hiền
|
|
|
7
|
|
|
XIII
|
Xã Mường Do
|
III
|
Trường
TH Mường Do
|
|
|
|
1
|
Bản Tường Do
|
|
4
|
|
|
|
2
|
Bản Tân Do
|
|
4
|
|
|
|
3
|
Bản Han 5
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỜNG
THPT Phù Yên
|
|
1
|
Bãi Lươn
|
|
|
|
36
|
|
2
|
Suối Lồng
|
|
|
|
37
|
|
3
|
Bản Han 3
|
|
|
|
45
|
|
4
|
Bản Han 4
|
|
|
|
46
|
|
5
|
Bản Tường Do
|
|
|
|
40
|
|
6
|
Bản Bông Sồi
|
|
|
|
35
|
|
7
|
Bản Tân Do
|
|
|
|
40
|
|
8
|
Bản Lằn
|
|
|
|
41
|
|
9
|
Bản Han !
|
|
|
|
42
|
|
10
|
Bản Han 5
|
|
|
|
50
|
|
XIV
|
Xã Tường Phong
|
III
|
|
|
Trường
THPT Gia Phù
|
|
1
|
Bản Suối Tre
|
|
|
|
20
|
|
2
|
Bản Xanh Vàng
|
|
|
|
24
|
|
3
|
Bản Vặm
|
|
|
|
22
|
|
4
|
Bản Hạ Lương
|
|
|
|
21
|
|
XV
|
Xã Tân Phong
|
III
|
|
|
TRƯỜNG
THPT Phù Yên
|
|
1
|
Bản Liếm
|
|
|
|
40
|
|
2
|
Bản In
|
|
|
|
40
|
|
3
|
Bản Bông 2
|
|
|
|
35
|
|
4
|
Bản Đồng Mã
|
|
|
|
36
|
|
XVI
|
Xã Xập Xa
|
III
|
|
|
TRƯỜNG
THPT Phù Yên
|
|
1
|
Bản Keo Lán
|
|
|
|
32
|
|
2
|
Bản Xa
|
|
|
|
30
|
|
3
|
Bản Nà Lạy
|
|
|
|
33
|
|
4
|
Bản Pưn
|
|
|
|
37
|
|
5
|
Bản Phiêng Lương
|
|
|
|
34
|
|
7. Huyện Bắc Yên: gồm 01 xã, 12 bản
|
|
|
|
|
|
I
|
Thị trấn Bắc Yên
|
II
|
|
Trường
THCS Lý Tự Trọng
|
|
|
1
|
Bản Cải A, xã
Chim Vàn
|
ĐBKK
|
|
40
|
|
|
2
|
Bản Cải B, xã Chim Vàn
|
ĐBKK
|
|
20
|
|
|
3
|
Bản Suối Lẹ, xã Chim Vàn
|
ĐBKK
|
|
14
|
|
|
4
|
Bản Suối Tù, xã Chim Vàn
|
ĐBKK
|
|
30
|
|
|
5
|
Bản Chim Thượng, xã Chim Vàn
|
ĐBKK
|
|
39,7
|
|
|
6
|
Bản Nà Phán, xã Chim Vàn
|
ĐBKK
|
|
38,7
|
|
|
7
|
Bản Mống Vàng, xã Tà Xùa
|
ĐBKK
|
|
20
|
|
|
8
|
Bản Suối Sát, xã Tạ Khoa
|
ĐBKK
|
|
78
|
|
|
9
|
Bản Pa Khốm, xã Hua Nhàn
|
ĐBKK
|
|
71
|
|
|
10
|
Bản Thón B, xã
Hua Nhàn
|
ĐBKK
|
|
71
|
|
|
11
|
Bản Cha, xã Phiêng Côn
|
ĐBKK
|
|
67,5
|
|
|
12
|
Bản Pe, xã Song Pe
|
ĐBKK
|
|
9
|
|
|
8. Huyện Thuận Châu: gồm 29 xã,
216 bản
|
|
|
|
|
|
I
|
Xã É Tòng
|
III
|
|
Trường THCS É Tòng
|
Trường
THPT Co Mạ
|
|
1
|
Bản Nà Vạng
|
|
|
9
|
|
|
2
|
Bản Hát Lẹ
|
|
|
|
28
|
|
3
|
Bản Nà Lanh
|
|
|
|
19
|
7
|
4
|
Bản Nà Tòng
|
|
|
|
21
|
|
5
|
Bản Huổi Lương
|
|
|
|
25
|
|
6
|
Bản Ten
|
|
|
|
27
|
|
7
|
Bản Ten Muông
|
|
|
|
25
|
|
II
|
Xã Pá Lông
|
III
|
|
|
Trường
THPT Co Mạ
|
|
1
|
Bản Kả Kê
|
|
|
|
34
|
|
2
|
Bản Pá Nọt
|
|
|
|
38
|
|
|
|
|
|
Trường PTDT bán trú THCS Co Mạ
|
|
|
3
|
Bản Hua Ty A
|
|
|
22
|
|
4
|
4
|
Bản Hua Ty B
|
|
|
22
|
|
|
III
|
Xã Co Tòng
|
III
|
Trường
Tiểu học Co Mạ 1
|
Trường
PTDT bán trú THCS Co Mạ
|
Trường
THPT Co Mạ
|
|
1
|
Bản Pá Cháo
|
|
4
|
|
|
|
2
|
Bản Pá Hốc
|
|
8
|
20
|
|
|
3
|
Pá Dúa
|
|
|
|
35
|
4
|
4
|
Bản Co Cài
|
|
|
43
|
|
|
IV
|
Xã Muông Bám
|
III
|
|
Trường THCS Mường Bám
|
Trường
THPT Co Mạ
|
|
1
|
Bản Nà Pa
|
|
|
7
|
|
|
2
|
Bản Pá Ban
|
|
|
|
27
|
|
3
|
Bản Căm Cặn
|
|
|
|
31
|
|
4
|
Bản Pá Sàng
|
|
|
|
28
|
|
5
|
Bản Thẳm Đón
|
|
|
|
25
|
|
6
|
Bản Nà Tra
|
|
|
|
34
|
|
7
|
Bản Tư Làng A
|
|
|
|
36
|
|
8
|
Bản Thẳm Tọ
|
|
|
|
27
|
15
|
9
|
Bản Bôm Kham
|
|
|
|
38
|
|
10
|
Bản Nà Cậu
|
|
|
|
40
|
|
11
|
Bản Pả Sàng
|
|
|
|
25
|
|
|
|
|
Trường
Tiểu học Mường Bám II
|
|
|
|
12
|
Bản Nà Tra
|
|
5
|
|
|
|
13
|
Bản Pá Nó
|
|
15
|
|
|
|
14
|
Bản Tư Làng A
|
|
12
|
|
|
|
15
|
Bản Tư Làng B
|
|
12
|
|
|
|
16
|
Bản Hát Pang
|
|
7
|
|
|
|
17
|
Bản Bánh Ó
|
|
6
|
|
|
|
V
|
Xã Mường É
|
III
|
Trường Tiểu học Chiềng Ly
|
|
Trường
THPT Co Mạ
|
|
1
|
Bản Hát Lụ
|
|
30
|
|
27
|
|
|
|
|
|
|
Trường
THPT Bình Thuận
|
|
2
|
Bản Nà Sàng
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
|
Trường
THPT Tông Lạnh
|
|
3
|
Bản Hát Lụ
|
|
|
|
18
|
|
4
|
Bản Huổi Ái
|
|
|
|
20
|
|
5
|
Bản Nà Lụ
|
|
|
|
17
|
29
|
6
|
Bản Nặm Nòng
|
|
|
|
19
|
|
7
|
Bản Nà Sàng
|
|
|
|
21
|
|
8
|
Bản Pá Khôm
|
|
|
|
22
|
|
9
|
Bản Pá Ỏ
|
|
|
|
25
|
|
10
|
Bản Phạ
|
|
|
|
21
|
|
11
|
Bản Huổi Cả
|
|
|
|
20
|
|
12
|
Bản Cang Kéo
|
|
|
|
17
|
|
13
|
Bản Kiểng A
|
|
|
|
19
|
|
14
|
Bản Kiểng B
|
|
|
|
22
|
|
15
|
Bản Nà Dên
|
|
|
|
19
|
|
16
|
Bản Nà É
|
|
|
|
18
|
|
17
|
Bản Nà Há
|
|
|
|
17
|
|
18
|
Bản Nà Lầu
|
|
|
|
17
|
|
19
|
Bản Nà Lấu
|
|
|
|
25
|
|
20
|
Bản Nà Lè
|
|
|
|
25
|
|
21
|
Bản Nà Lụ
|
|
|
|
22
|
|
22
|
Bản Nà Ón
|
|
|
|
20
|
|
23
|
Bản Nà Vai
|
|
|
|
27
|
|
24
|
Bản Năm Nòng
|
|
|
|
22
|
|
25
|
Bản Pá Khôm
|
|
|
|
24
|
|
26
|
Bản Pá Ỏ
|
|
|
|
26
|
|
27
|
Bản Pom Mé
|
|
|
|
26
|
|
28
|
Bản Tốc Nưa (Đưa)
|
|
|
|
25
|
|
29
|
Bản Tốc Tớ
|
|
|
|
30
|
|
30
|
Bản Huổi Ái
|
|
|
|
21
|
|
31
|
Bản Nà Đấu
|
|
|
|
22
|
|
VI
|
Xã Mường Khiêng
|
III
|
|
Trường
THCS Mường Khiêng
|
Trường
THPT Tông Lạnh
|
|
1
|
Bản Hốc
|
|
|
8.5
|
|
|
2
|
Bản Huồi Pản
|
|
|
11
|
|
|
3
|
Bản Bon
|
|
|
8.5
|
18
|
|
4
|
Bản Sinh Lẹp
|
|
|
11
|
15
|
|
5
|
Bản Him Lẹp
|
|
|
12
|
12
|
33
|
6
|
Bản Nuống
|
|
|
7
|
15
|
|
7
|
Bản Há
|
|
|
7
|
16
|
|
8
|
Bản Sát
|
|
|
8
|
14
|
|
9
|
Bản Hua Sát
|
|
|
11
|
15
|
|
10
|
Bản Thuận Ơn
|
|
|
10
|
|
|
11
|
Bản Củ
|
|
|
7
|
|
|
12
|
Bản Nghịu
|
|
|
|
13
|
|
13
|
Bản Củ
|
|
|
|
15
|
|
14
|
Bản Hụn
|
|
|
|
15
|
|
15
|
Bản Hống
|
|
|
|
16
|
|
16
|
Bản Khiêng
|
|
|
|
15
|
|
17
|
Bản Pục
|
|
|
|
16
|
|
18
|
Bản Xe
|
|
|
|
12
|
|
19
|
Bản Tứn
|
|
|
|
15
|
|
20
|
Bản Phé
|
|
|
|
15
|
|
21
|
Bản Hằng
|
|
|
|
16
|
|
22
|
Bản Nam
|
|
|
|
13
|
|
23
|
Bản Nong Sàng
|
|
|
|
15
|
|
24
|
Bản Sào Và
|
|
|
|
14
|
|
25
|
Bản Bó Phúc
|
|
|
|
13
|
|
26
|
Bản Kền
|
|
|
|
17
|
|
VII
|
Xã Long Hẹ
|
III
|
|
Trường
PTDT bán trú THCS Co Mạ
|
Trường
THPT Bình Thuận
|
|
1
|
Bản Pá Púa
|
|
|
15
|
|
|
2
|
Bản Nà Nôm
|
|
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
Trường
THPT Co Mạ
|
5
|
3
|
Bản Hát Tàu
|
|
|
|
22
|
|
4
|
Bản Pá Púa
|
|
|
|
34
|
|
5
|
Bản Pá Uổi
|
|
|
|
21
|
|
6
|
Bản Co Nhừ
|
|
|
|
23
|
|
VII
|
Xã Co Mạ
|
III
|
|
|
Trường
THPT Co Mạ
|
|
1
|
Bản Nong Vai
|
|
|
|
13
|
|
2
|
Bản Cát
|
|
|
|
20
|
4
|
3
|
Bản Pá Púa
|
|
|
|
16
|
|
4
|
Bản Pá Pháy
|
|
|
|
10
|
|
IX
|
Xã Nậm Lầu
|
III
|
|
Trường
THCS Bản Lầm
|
Trường
THPT Tông Lạnh
|
|
1
|
Bản Nà Kẹ
|
|
|
7
|
|
7
|
2
|
Bản Tòng
|
|
|
|
20
|
|
3
|
Bản Thẳm Phé
|
|
|
|
19
|
|
4
|
Bản Xa Hòn
|
|
|
|
20
|
|
5
|
Bản ít Cuông
|
|
|
|
21
|
|
6
|
Bản Mỏ
|
|
|
|
22
|
|
|
|
|
|
Trường
THCS Chiềng Ly
|
|
|
7
|
Bản Xanh
|
|
|
30
|
24
|
|
X
|
Xã Bó Mười
|
III
|
Trường
Tiểu học Bó Mười A
|
|
|
|
1
|
Bản Nong Sàng
|
|
5
|
|
|
2
|
2
|
Bản Nà Viềng
|
|
4
|
|
|
|
XI
|
Xã Phổng Lập
|
III
|
|
|
Trường
THPT Bình Thuận
|
|
1
|
Bản Nà Khoang
|
|
|
|
12
|
3
|
2
|
Bản Nà Tắm
|
|
|
|
12
|
|
3
|
Bản Pá Sàng
|
|
|
|
13
|
|
XII
|
Xã Chiềng Bôm
|
III
|
|
|
Trường
THPT Bình Thuận
|
|
1
|
Bản Hua Ty A
|
|
|
|
20
|
|
2
|
Bản Hua Ty B
|
|
|
|
20
|
|
3
|
Bản Huổi Pu
|
|
|
|
20
|
|
4
|
Bản Líu
|
|
|
|
20
|
|
5
|
Bản Ít Cang
|
|
|
|
25
|
8
|
6
|
Bản Khem B
|
|
|
|
20
|
|
7
|
Bản Tịm A
|
|
|
|
20
|
|
8
|
Bản Tịm B
|
|
|
|
24
|
|
XIII
|
Xã Chiềng Ly
|
III
|
|
Trường THCS Chiềng Ly
|
Trường
THPT Thuận Châu
|
|
1
|
Bản Bôm Pao
|
ĐBKK
|
|
10
|
|
|
2
|
Bản Hán
|
ĐBKK
|
|
10
|
15
|
2
|
XIV
|
Xã Chiềng Ngàm
|
II
|
|
Trường
THCS Chiềng Ngàm
|
Trường THPT Tông Lạnh
|
|
1
|
Bản Búa Bon
|
ĐBKK
|
|
8.6
|
11
|
3
|
2
|
Bản Pù
|
ĐBKK
|
|
|
10
|
|
3
|
Bản Huổi Lán
|
ĐBKK
|
|
|
12
|
|
XV
|
Xã Bon Phặng
|
II
|
|
|
Trường THPT Tông Lạnh
|
|
1
|
Bản Tát
|
ĐBKK
|
|
|
10
|
2
|
2
|
Bản Nong Ỏ
|
ĐBKK
|
|
|
10
|
|
XVI
|
Xã Nong Lay
|
III
|
|
|
Trường
THPT Tông Lạnh
|
|
1
|
Bản Huổi Khôm
|
|
|
|
12
|
|
2
|
Bản Lọng Hém
|
|
|
|
10
|
9
|
3
|
Bản Co Quên
|
|
|
|
11
|
|
4
|
Bản Bó Mạ
|
|
|
|
10
|
|
5
|
Bản Co Kham
|
|
|
|
10
|
|
6
|
Bản Quyết Thắng B
|
|
|
|
10
|
|
XVII
|
Xã Bó Mười
|
III
|
|
|
Trường
THPT Tông Lạnh
|
|
1
|
Bản Nong Sàng
|
|
|
|
15
|
|
2
|
Bản Nà Hốc
|
|
|
|
17
|
|
3
|
Bản Bó
|
|
|
|
16
|
|
4
|
Bản Nà Viềng
|
|
|
|
18
|
|
5
|
Bản Mười
|
|
|
|
12
|
|
6
|
Bản Sản
|
|
|
|
14
|
11
|
7
|
Bản Tra
|
|
|
|
15
|
|
8
|
Bản Quỳnh Thuận
|
|
|
|
17
|
|
9
|
Bản Nà Ten
|
|
|
|
19
|
|
10
|
Bản Lót
|
|
|
|
20
|
|
11
|
Bản Mãn
|
|
|
|
13
|
|
XVIII
|
Xã Bản Lầm
|
III
|
|
|
Trường THPT Tông Lạnh
|
|
1
|
Bản Hua Lành
|
|
|
|
25
|
|
2
|
Bản Pá Lầu
|
|
|
|
24
|
|
3
|
Bản Lầm A
|
|
|
|
20
|
5
|
4
|
Bản Lầm B
|
|
|
|
21
|
|
5
|
Bản Búa
|
|
|
|
22
|
|
XIX
|
Xã Púng Tra
|
III
|
|
|
Trường
THPT Tông Lạnh
|
|
1
|
Bản Púng
|
|
|
|
10
|
|
2
|
Bản Nà Mắt
|
|
|
|
13
|
|
3
|
Bản Púng Lọng
|
|
|
|
14
|
|
4
|
Bản Co Mặn
|
|
|
|
15
|
|
5
|
Bản Bom Quang
|
|
|
|
15
|
|
6
|
Bản Dồm
|
|
|
|
15
|
|
7
|
Bản Nong Ỏ
|
|
|
|
16
|
|
8
|
Bản Tra
|
|
|
|
15
|
17
|
9
|
Bản Dồm Lọng
|
|
|
|
16
|
|
10
|
Bản Co Tra
|
|
|
|
12
|
|
11
|
Bản Púng Mé
|
|
|
|
15
|
|
12
|
Bản Pom Quang
|
|
|
|
15
|
|
13
|
Bản Púng Tra
|
|
|
|
16
|
|
14
|
Bản Phạ Ten
|
|
|
|
15
|
|
15
|
Bản Ca Lắng
|
|
|
|
16
|
|
16
|
Bản Púng Ten
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
Trường
THPT Thuận Châu
|
|
17
|
Bản Nà Hạt
|
|
|
|
10
|
|
XX
|
Xã Chiềng La
|
III
|
|
|
Trường
THPT Tông Lạnh
|
|
1
|
Bản Cát
|
|
|
|
10
|
|
2
|
Bản Song
|
|
|
|
11
|
3
|
3
|
Bản Nà Cát
|
|
|
|
12
|
|
XXI
|
Xã Chiềng Pha
|
|
|
|
Trường
THPT Thuận Châu
|
|
1
|
Nà Heo
|
|
|
|
11
|
|
2
|
Hưng Nhân
|
|
|
|
12
|
|
3
|
Bản Trọ
|
|
|
|
14
|
|
4
|
Lọng Phảng
|
|
|
|
13
|
|
5
|
Nà Trại
|
|
|
|
14
|
11
|
6
|
Chiên Luông
Mai
|
|
|
|
13.5
|
|
7
|
Bản Sại
|
|
|
|
14
|
|
8
|
Quỳnh Thuận
|
|
|
|
14
|
|
9
|
Huổi Tát
|
|
|
|
16
|
|
10
|
Nong Lào
|
|
|
|
14.5
|
|
11
|
Bản Hán
|
|
|
|
17
|
|
XXII
|
Xã Phổng Lăng
|
III
|
Trường Tiểu học Phổng Lăng
|
|
|
|
1
|
Bản Nông Pông
|
|
5
|
|
|
2
|
2
|
Bản Huổi Luông
|
|
6
|
|
|
|
XXIII
|
Xã Liệp Tè
|
III
|
|
Trường
THCS Liệp Tè
|
Trường
THPT Tông Lạnh
|
|
1
|
Bản Bắc
|
|
|
24
|
21
|
|
2
|
Bản Lụ
|
|
|
14
|
24
|
|
3
|
Bản Co Sản
(Sàn)
|
|
|
11
|
20
|
|
4
|
Bản Ta Mạ
|
|
|
10
|
20
|
|
5
|
Bản Kia
|
|
|
11
|
22
|
|
6
|
Bản Tát Ướt
|
|
|
8
|
|
|
7
|
Bản Ban Xa
|
|
|
11
|
21
|
|
8
|
Bản Cang
|
|
|
8
|
|
17
|
9
|
Bản Co Khết
|
|
|
10
|
24
|
|
10
|
Bản Mồng Nọi
|
|
|
13
|
21
|
|
11
|
Bản Mồng Luông
|
|
|
13
|
|
|
12
|
Bản Chà Lào
|
|
|
18
|
|
|
13
|
Bản Tát
|
|
|
23
|
24
|
|
14
|
Bản Co Phường
|
|
|
|
25
|
|
15
|
Bản Co Cang
|
|
|
|
20
|
|
16
|
Bản Hiên
|
|
|
|
21
|
|
17
|
Bản Chà
|
|
|
|
20
|
|
XXIV
|
Xã Chiềng Khoang, Quỳnh Nhai
|
II
|
|
|
Trường
THPT Bình Thuận
|
|
1
|
Bản Lỷ
|
ĐBKK
|
|
|
12
|
3
|
2
|
Bản Sản
|
ĐBKK
|
|
|
15
|
|
3
|
Bản Phiêng Tẩu
|
ĐBKK
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
Trường
THPT Tông Lạnh
|
|
4
|
Bản Lỷ
|
ĐBKK
|
|
|
19
|
|
5
|
Bản Sản
|
ĐBKK
|
|
|
19
|
|
6
|
Bản Phiêng Tẩu
|
ĐBKK
|
|
|
19
|
|
XXV
|
Xã Muông Sại, Quỳnh Nhai
|
III
|
|
|
Trường
THPT Bình Thuận
|
|
1
|
Bản Om
|
|
|
|
25
|
8
|
|
|
|
|
|
Trường
THPT Tông Lạnh
|
|
2
|
Bản Nhả Sày
|
|
|
|
25
|
|
3
|
Bản Nà Phi
|
|
|
|
30
|
|
4
|
Bản Co Sản
|
|
|
|
29
|
|
5
|
Bản Tôm A
|
|
|
|
29
|
|
6
|
Bản Tôm B
|
|
|
|
29
|
|
7
|
Bản Huổi Tăm
|
|
|
|
29
|
|
8
|
Bản Muôn Sầy
|
|
|
|
28
|
|
XXVI
|
Xã Pá Ma Pha Kinh, Quỳnh Nhai
|
II
|
|
|
Trường THPT Tông Lạnh
|
|
1
|
Bản Máng
|
ĐBKK
|
|
|
25
|
|
2
|
Bản Tậu
|
ĐBKK
|
|
|
25
|
3
|
3
|
Bản Khứm
|
ĐBKK
|
|
|
25
|
|
XXVII
|
Xã Chiềng Ơn, Quỳnh Nhai
|
II
|
|
|
Trường
THPT Tông Lạnh
|
|
1
|
Bản Cỏng Ái
|
ĐBKK
|
|
|
28
|
2
|
2
|
Bản Nậm Uôn
|
ĐBKK
|
|
|
28
|
|
XXVIII
|
Xã Cà Nàng, Quỳnh Nhai
|
II
|
|
|
Trường
THPT Tông Lạnh
|
|
1
|
Bản Co Củ
|
ĐBKK
|
|
|
25
|
1
|
XIX
|
Xã Nậm Ét, Quỳnh Nhai
|
II
|
|
|
Trường
THPT Tông Lạnh
|
|
1
|
Bản Co Hèm
|
ĐBKK
|
|
|
25
|
|
2
|
Bản Pống
|
ĐBKK
|
|
|
20
|
6
|
3
|
Bản Muông
|
ĐBKK
|
|
|
20
|
|
4
|
Bản Tốm
|
ĐBKK
|
|
|
20
|
|
5
|
Bản Pom Hán
|
ĐBKK
|
|
|
20
|
|
6
|
Bản Huổi Hẹ
|
ĐBKK
|
|
|
20
|
|
9. Huyện Mường La: gồm 14 xã, 91
bản
|
|
|
|
|
|
I
|
Xã Tạ Bú
|
III
|
Trường
TH Tạ Bú
|
Trường
THCS Tạ Bú
|
Trường
THPT Mường La
|
|
1
|
Bản Noong Phụ
|
|
|
|
27
|
|
3
|
Bản Chom cọ
|
|
|
|
28
|
|
4
|
Bản Tôm
|
|
|
|
19
|
|
6
|
Bản Két
|
|
|
8
|
|
|
7
|
Pá Toong
|
|
13
|
13
|
27
|
|
8
|
Bản Pết
|
|
4
|
|
18
|
|
9
|
Bản Bắc
|
|
4
|
|
18.1
|
|
10
|
Bản Buôi
|
|
|
9.1
|
23.1
|
|
11
|
Bản Pậu
|
|
4
|
7.8
|
21.5
|
|
12
|
Bản Mòn
|
|
|
|
11
|
|
13
|
Thôn Tạ Bú
|
|
|
|
13
|
|
14
|
Bản Búng
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
Trường
TH Mường Chùm A
|
Trường THCS Mường Chùm
|
|
|
1
|
Bản Chom cọ
|
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường
THPT Mường Bú
|
|
1
|
Bản Pậu
|
|
|
|
15
|
|
2
|
Bản Bắc
|
|
|
|
16
|
|
3
|
Bản Két
|
|
|
|
11
|
|
4
|
Pá Toong
|
|
|
|
15
|
|
5
|
Bản Pết
|
|
|
|
14
|
|
6
|
Bản Tôm
|
|
|
|
14
|
|
7
|
Bản Búng
|
|
|
|
15
|
|
II
|
Xã Nặm Păm
|
III
|
|
|
Trường
THPT Mường La
|
|
1
|
Bản Ít
|
|
|
|
13.5
|
|
2
|
Bản Piệng
|
|
|
|
11.5
|
|
III
|
Xã Pi Toong
|
III
|
|
|
Trường
THPT Mường La
|
|
1
|
Bản: Nà Trà
|
|
|
|
12
|
|
IV
|
Xã Mường Trai
|
III
|
Trường
TH-THCS Mường Trai
|
Trường
TH -THCS Mường Trai
|
Trường
THPT Mường La
|
|
1
|
Bản Huổi Muôn 2
|
|
|
|
17
|
|
2
|
Bản Huổi Ban
|
|
|
|
27
|
|
3
|
Phiêng Xe
|
|
4
|
|
15
|
|
4
|
Hua Nà
|
|
4
|
|
15
|
|
5
|
Bủng Cuổng
|
|
9
|
9
|
20
|
|
6
|
Lả Mường
|
|
7
|
1
|
18
|
|
7
|
Bản Khâu Ban
|
|
|
|
11
|
|
8
|
Bản Cang Mường
|
|
|
|
13
|
|
9
|
Bản Bó Ban
|
|
|
|
13.5
|
|
V
|
Xã Hua Trai
|
III
|
Trường
TH Hua Trai
|
|
Trường
THPT Mường La
|
|
1
|
Bản Nà Lời
|
|
|
|
16.1
|
|
2
|
Bản Huổi Nạ
|
|
|
|
22
|
|
3
|
Bản Lọng Bong
|
|
|
|
23
|
|
4
|
Bản Nậm Hồng
|
|
|
|
26
|
|
5
|
Phiêng Hoi
|
|
5
|
|
|
|
VI
|
Xã Chiềng Lao
|
III
|
|
|
Trường
THPT Mường La
|
|
1
|
Huổi Hậu
|
|
|
|
33
|
|
2
|
Nà Lếch 1
|
|
|
|
32
|
|
3
|
Bản Pậu
|
|
|
|
31
|
|
4
|
Phiêng Phả
|
|
|
|
42
|
|
5
|
Đán Én
|
|
|
|
46
|
|
6
|
Xu Xàm
|
|
|
|
26
|
|
|
|
|
|
|
Trường
THPT Mường Bú
|
|
1
|
Bản Pậu
|
|
|
|
35
|
|
VII
|
Xã Nậm Giôn
|
III
|
|
|
Trường
THPT Mường La
|
|
1
|
Pá Pù
|
|
|
|
66.5
|
|
VIII
|
Xã Ngọc Chiến
|
III
|
TH
Ngọc Chiến B
|
|
Trường
THPT Mường La
|
|
1
|
Bản:Pú Dảnh
|
|
|
|
44.5
|
|
2
|
Bản: Giàng Phồng
|
|
|
|
44.5
|
|
3
|
Bản: Nà Din
|
|
|
|
41
|
|
4
|
Bản: Lò Phon
|
|
|
|
41
|
|
5
|
Bản: Pom Cao
|
|
|
|
42
|
|
6
|
Bản: Phiêng Khao
|
|
|
|
41.8
|
|
7
|
Bản: Co Chom
|
|
|
|
48
|
|
8
|
Bản: Chom Khâu
|
|
|
|
51
|
|
9
|
Bản: Ngăm La
|
|
|
|
45
|
|
10
|
Bản: Huồi Ngùa
|
|
14
|
|
47
|
|
11
|
Bản: Kẻ
|
|
|
|
47
|
|
12
|
Đông Lòng
|
|
|
|
38
|
|
13
|
Pá Pầu
|
|
|
|
37
|
|
14
|
Đin Lanh
|
|
|
|
34
|
|
|
|
|
|
|
Trường
THPT Mường Bú
|
|
15
|
Nà Tâu
|
|
|
|
50
|
|
16
|
Phiêng Ái
|
|
|
|
40
|
|
IX
|
Xã Chiềng Công
|
III
|
|
|
Trường
THPT Mường La
|
|
1
|
Bản Co Sủ Dưới
|
|
|
|
38
|
|
2
|
Bản Nọng Bó
|
|
|
|
47
|
|
3
|
Bản Chống Du Tẩu
|
|
|
|
38.1
|
|
4
|
Bản Mới
|
|
|
|
42.8
|
|
5
|
Bản Tốc Tát Trên
|
|
|
|
47.5
|
|
6
|
Bản Tốc Tát Dưới
|
|
|
|
49.4
|
|
7
|
Bản Khao Lao
Trên
|
|
|
|
58.3
|
|
8
|
Bản Hán Cá Thệnh
|
|
|
|
59
|
|
9
|
Bản Nong Hùn
|
|
|
|
42.5
|
|
10
|
Bản Tảo Ván
|
|
|
|
39.8
|
|
X
|
Xã Chiềng Ân
|
III
|
|
|
Trường
THPT Mường La
|
|
1
|
Bản Tà Pù Chừ
|
|
|
|
61.6
|
|
2
|
Bản Sạ Súng
|
|
|
|
48
|
|
3
|
Bản Hán Trạng
|
|
|
|
38.5
|
|
XI
|
Xã Chiềng Hoa
|
III
|
|
|
Trường
THPT Mường Bú
|
|
1
|
Huổi Má
|
|
|
|
20
|
|
2
|
Nà Cưa
|
|
|
|
14
|
|
3
|
Huổi Lay
|
|
|
|
16
|
|
4
|
Bản Pậu
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
Trường
THCS Mường Chùm
|
Trường
THPT Mường La
|
|
5
|
Bản Hin Phá
|
|
|
|
37.5
|
|
6
|
Bản Pháy Hượn
|
|
|
|
41
|
|
7
|
Bản Nà Lứa
|
|
|
|
36
|
|
8
|
Bản Pá Liềng
|
|
|
|
38.5
|
|
9
|
Bản Huồi Sưa
|
|
|
|
32
|
|
10
|
Bản Huổi Pù
|
|
|
|
33
|
|
11
|
Bản Huổi Má
|
|
|
|
37
|
|
12
|
Bản Nong É
|
|
|
7
|
42
|
|
XII
|
Xã Chiềng San
|
III
|
Trường
TH Chiềng San
|
Trường
THCS Chiềng San
|
Trường
THPT Mường La
|
|
1
|
Pá Chiến
|
|
4.5
|
7.3
|
|
|
2
|
Bản Nong
|
|
4.5
|
|
14.5
|
|
3
|
Bản Luồng
|
|
|
|
13
|
|
4
|
Bản Chiến
|
|
|
|
11
|
|
5
|
Bản Pá Làng
|
|
|
|
10
|
|
XIII
|
Xã Mường Chùm
|
II
|
Trường
TH Mường Chùm A
|
Trường
THCS Mường Chùm
|
Trường
THPT Mường Bú
|
|
1
|
Huổi Sản 1
|
ĐBKK
|
14
|
15
|
15
|
|
2
|
Huồi sản 2
|
ĐBKK
|
13
|
14
|
14
|
|
3
|
Nong Chạy
|
ĐBKK
|
8.5
|
7.5
|
|
|
4
|
Nà Thướn
|
ĐBKK
|
10
|
9
|
15
|
|
|
|
|
Trường
TH Mường Chùm B
|
|
|
|
5
|
Tà Lừ
|
ĐBKK
|
4
|
|
19
|
|
6
|
Huổi Lìu 1
|
ĐBKK
|
9
|
7.5
|
17
|
|
7
|
Huổi Liu 2
|
ĐBKK
|
9
|
8
|
15
|
|
8
|
Co Tòng
|
ĐBKK
|
10
|
8
|
|
|
9
|
Huổi Hiểu
|
ĐBKK
|
4
|
7.5
|
14
|
|
|
|
|
|
|
Trường
THPT Mường La
|
|
1
|
Bản Tà Lừ
|
ĐBKK
|
|
|
30
|
|
2
|
Bản Huổi sản 1
|
ĐBKK
|
|
|
43
|
|
3
|
Bản Huổi Sản 2
|
ĐBKK
|
|
|
42
|
|
4
|
Bản Huổi Hiểu
|
ĐBKK
|
|
|
32
|
|
5
|
Bản Co Tòng
|
ĐBKK
|
|
|
33
|
|
6
|
Bản Huổi Liu 1
|
ĐBKK
|
|
|
31
|
|
7
|
Bản Huổi Lìu 2
|
ĐBKK
|
|
|
31
|
|
8
|
Bản Nong Chạy
|
ĐBKK
|
|
|
34
|
|
9
|
Bản Nà Thướn
|
ĐBKK
|
|
|
36
|
|
XIV
|
Xã Mường Bú
|
II
|
|
Trường
THCS Mường Bú
|
|
|
1
|
Nà Xi
|
ĐBKK
|
|
7
|
|
|
10. Huyện Quỳnh Nhai: gồm 07 xã,
29 bản
|
|
|
|
|
|
I
|
Xã Cà Nàng
|
II
|
Trường
TH Cà Nàng
|
|
|
|
1
|
Bản Co Củ
|
ĐBKK
|
9
|
|
|
|
II
|
Xã Chiềng Khay
|
III
|
Trường Tiểu học Nà Mùn
|
|
|
|
1
|
Bản Nậm Ngùa
|
|
9
|
|
|
|
1
|
Bản Pá Bó
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học Chiềng Khay
|
PTDT
BT THCS Chiềng Khay
|
|
|
2
|
Bản Nặm Ngùa
|
Bản ĐBKK
|
|
7
|
|
|
3
|
Bản Phiêng Bay
|
Bản
ĐBKK
|
5
|
|
|
|
4
|
Bản Lọng Ó
|
Bản
ĐBKK
|
4
|
|
|
|
III
|
Xã Mường Giôn
|
II
|
Trường
TH Mường Giôn
|
|
Trường
THPT Quỳnh Nhai
|
|
1
|
Bản Tông Bua
|
ĐBKK
|
5.4
|
|
|
|
2
|
Bản Huổi Ngà
|
ĐBKK
|
|
|
57
|
|
IV
|
Xã Chiềng Khoang
|
II
|
Trường
TH Chiềng Khoang
|
|
|
|
1
|
Bản Lỷ
|
ĐBKK
|
27.3
|
|
|
|
2
|
Bản Sản
|
ĐBKK
|
28
|
|
|
|
3
|
Bản Phiêng Tờ (Tẩu)
|
ĐBKK
|
29.6
|
|
|
|
V
|
Xã Mường Sại
|
III
|
Trường TH Mường Sại
|
Trường
THCS Mường Sại
|
Trường THPT Quỳnh Nhai
|
|
1
|
Bản Pá Báng
|
|
15.8
|
15.8
|
35
|
|
2
|
Bản Hát Dọ A
|
|
14.8
|
14.8
|
35
|
|
3
|
Bản Hát Dọ B
|
|
14.9
|
14.9
|
35
|
|
4
|
Bản Om
|
|
|
|
25
|
|
5
|
Bản Coi A
|
|
|
|
25
|
|
6
|
Bản Coi B
|
|
|
|
25
|
|
7
|
Bản Muôn A
|
|
|
|
26
|
|
8
|
Bản Muôn B
|
|
|
|
26
|
|
9
|
Bản Ít A
|
|
|
|
25
|
|
10
|
Bản Ít B
|
|
|
|
25
|
|
11
|
Bản Mái
|
|
|
|
25
|
|
12
|
Bản Ca
|
|
|
|
21
|
|
13
|
Bản Lái
|
|
|
|
25
|
|
VI
|
Xã Pá Ma Pha Khinh
|
II
|
|
|
Trường
THPT Mường Giôn
|
|
4
|
Bản Tậu
|
ĐBKK
|
|
|
12
|
|
5
|
Bản Khứm
|
ĐBKK
|
|
|
10
|
|
6
|
Bản Máng
|
ĐBKK
|
|
|
26
|
|
VII
|
Xã Chiềng Ơn
|
II
|
|
|
Trường
THPT Mường Giôn
|
|
4
|
Bản Coỏng Ái
|
ĐBKK
|
|
|
12
|
|
5
|
Bản Nậm Uôn
|
ĐBKK
|
|
|
26
|
|
11. Huyện Sông Mã.: gồm 07 xã, 50 bản
|
|
|
|
|
|
I
|
Xã Chiềng Cang
|
II
|
Trường
Tiểu Học 19/5 Chiềng Cang
|
Trường
THCS Chiềng Cang
|
Trường
THPT Sông Mã
|
|
1
|
Bản Bằng Lậc
|
ĐBKK
|
|
|
24
|
|
2
|
Bản Nà Củ
|
ĐBKK
|
|
|
28
|
|
3
|
Bản Nà Bon
|
ĐBKK
|
|
|
30
|
|
4
|
Bản Hua Tát
|
ĐBKK
|
|
|
34
|
|
5
|
Bản Thón
|
ĐBKK
|
|
|
34
|
|
6
|
Bản Có
|
ĐBKK
|
|
|
33
|
|
7
|
Bản Mỏ
|
ĐBKK
|
|
|
32
|
|
8
|
Bản Nà Tý
|
ĐBKK
|
|
|
31
|
|
9
|
Bản Ta Tạng
|
ĐBKK
|
|
|
31
|
|
10
|
Bản Hong Ngay
|
ĐBKK
|
|
|
25
|
|
11
|
Bản Hin Phon
|
ĐBKK
|
|
|
23
|
|
12
|
Bản Co Tòng
|
ĐBKK
|
11
|
15
|
25
|
|
13
|
Bản Pá Nó
|
ĐBKK
|
|
16
|
36
|
|
14
|
Bản Nhọt Có
|
ĐBKK
|
|
17
|
36
|
|
15
|
Bản Huổi Dấng
|
ĐBKK
|
|
18
|
37
|
|
16
|
Bản Huổi Cuống
|
ĐBKK
|
|
|
16
|
|
|
|
|
|
|
THPT
Chiềng Khương
|
|
1
|
Bản Bằng Lậc
|
ĐBKK
|
|
|
12
|
|
2
|
Bản Nà Củ
|
ĐBKK
|
|
|
16
|
|
3
|
Bản Nà Bon
|
ĐBKK
|
|
|
17
|
|
4
|
Bản Hua Tát
|
ĐBKK
|
|
|
22
|
|
5
|
Bản Thón
|
ĐBKK
|
|
|
22
|
|
6
|
Bản Có
|
ĐBKK
|
|
|
20
|
|
7
|
Bản Mỏ
|
ĐBKK
|
|
|
15
|
|
8
|
Bản Nà Tý
|
ĐBKK
|
|
|
15
|
|
9
|
Bản Ta Tạng
|
ĐBKK
|
|
|
15
|
|
10
|
Bản Hong Ngay
|
ĐBKK
|
|
|
14
|
|
11
|
Bản Hin Phon
|
ĐBKK
|
|
|
10
|
|
II
|
Xã Chiềng Khoong
|
II
|
Trường
Tiểu Học Chiềng Khoong
|
Trường
THCS Chiềng Khoong
|
Trường
THPT Sông Mã
|
|
1
|
Bản Xi Lô
|
ĐBKK
|
4
|
7
|
17
|
|
2
|
Bản Bon
|
ĐBKK
|
|
|
13
|
|
3
|
Bản Đứa Muội
|
ĐBKK
|
|
|
12
|
|
4
|
Bản Chiềng Coi
|
ĐBKK
|
|
|
12
|
|
5
|
Bản Bó Quỳnh
|
ĐBKK
|
|
|
12
|
|
|
|
|
Trường
Tiểu Học Hải Sơn
|
|
|
|
6
|
Bản Huổi Nóng
|
ĐBKK
|
5
|
8
|
|
|
7
|
Bản Pá Có
|
ĐBKK
|
6
|
9
|
|
|
III
|
Xã Mường Hung
|
II
|
Trường
Tiểu Nà Ngần
|
Trường
THCS Mường Hung
|
Trường
THPT Sông Mã
|
|
1
|
Bản Nà Ái
|
ĐBKK
|
|
|
24
|
|
2
|
Bản Kéo
|
ĐBKK
|
|
|
24
|
|
3
|
Bản Phai Cầm
|
ĐBKK
|
|
|
23,5
|
|
4
|
Bản Phiêng Pinh
|
ĐBKK
|
|
|
24
|
|
5
|
Bản Om
|
ĐBKK
|
|
8
|
28
|
|
6
|
Bản Muôn
|
ĐBKK
|
|
9
|
30
|
|
7
|
Bản Lọng Tòng
|
ĐBKK
|
|
|
24
|
|
8
|
Bản Phiêng Lươn
|
ĐBKK
|
|
|
24
|
|
9
|
Bản Nà Nòng
|
ĐBKK
|
|
|
24,5
|
|
10
|
Bản Nà Hựa
|
ĐBKK
|
|
|
24,5
|
|
11
|
Bản Co Tra
|
ĐBKK
|
|
7
|
28
|
|
12
|
Bản Phiêng Nghịu
|
ĐBKK
|
|
9
|
28
|
|
13
|
Bản Coi
|
ĐBKK
|
|
|
26
|
|
14
|
Bản Hát So
|
ĐBKK
|
|
|
24
|
|
15
|
Bản Nà Cầm
|
ĐBKK
|
|
|
23
|
|
16
|
Bản Quỳnh Long
|
ĐBKK
|
|
8
|
26,5
|
|
17
|
Bản Pho
|
ĐBKK
|
|
|
26
|
|
18
|
Bản Ít
|
ĐBKK
|
|
|
29
|
|
|
|
|
|
|
THPT
Chiềng Khương
|
|
1
|
Bản Nà Ái
|
ĐBKK
|
|
|
14
|
|
2
|
Bản Kéo
|
ĐBKK
|
|
|
13
|
|
3
|
Bản Phai Cầm
|
ĐBKK
|
|
|
11.5
|
|
4
|
Bản Phiêng Pinh
|
ĐBKK
|
|
|
14
|
|
5
|
Bản Om
|
ĐBKK
|
|
8
|
15
|
|
6
|
Bản Muôn
|
ĐBKK
|
|
9
|
17
|
|
7
|
Bản Lọng Tòng
|
ĐBKK
|
|
|
11.5
|
|
8
|
Bản Phiêng Lươn
|
ĐBKK
|
|
|
10.1
|
|
9
|
Bản Nà Nỏng
|
ĐBKK
|
|
|
12.5
|
|
10
|
Bản Nà Hựa
|
ĐBKK
|
|
|
12.5
|
|
11
|
Bản Co Tra
|
ĐBKK
|
|
7
|
16
|
|
12
|
Bản Phiêng Nghịu
|
ĐBKK
|
|
9
|
17
|
|
13
|
Bản Coi
|
ĐBKK
|
|
|
13.5
|
|
14
|
Bản Hát So
|
ĐBKK
|
|
|
13.5
|
|
15
|
Bản Nà Cầm
|
ĐBKK
|
|
|
12
|
|
16
|
Bản Quỳnh Long
|
ĐBKK
|
|
|
14
|
|
17
|
Bản Pho
|
ĐBKK
|
|
|
13
|
|
18
|
Bản Ít
|
ĐBKK
|
|
8
|
16
|
|
IV
|
Xã Chiềng En
|
III
|
|
|
Trường
THPT Sông Mã
|
|
1
|
Bản Mới
|
|
|
|
41
|
|
2
|
Bản Nà Lằng
|
|
|
|
43
|
|
V
|
Xã Nậm Ty
|
III
|
Trường
TH Nậm Ty B
|
|
|
|
1
|
Bản Mòn
|
|
5
|
|
|
|
2
|
Bản Phiêng Phủ
|
|
6
|
|
|
|
VI
|
Xã Bó Sinh
|
III
|
Trường
TH Bó Sinh
|
Trường
PTBDBT THCS Bó Sinh
|
Trường
THPT Mường Lầm
|
|
1
|
Bản Bằng Mồn
|
|
4
|
4
|
18
|
|
2
|
Bản Hin Hụ
|
|
5
|
|
|
|
3
|
Bản Ngày
|
|
6
|
6
|
11
|
|
VII
|
Xã Yên Hưng
|
III
|
Trường
TH Yên Hưng A
|
|
|
|
1
|
Bản Huổi Púng
|
|
4
|
|
|
|
2
|
Bản Tin Tốc
|
|
12,5
|
|
|
|
12. Huyện Sốp Cộp: gồm 02 xã, 03 bản
|
|
|
|
|
|
I
|
Xã Mường Lèo
|
III
|
Trường TH Mường Lèo
|
Trường
PTDTBT THCS Mường Lèo
|
Trường
THPT Sốp Cộp
|
|
1
|
Bản Huổi Lạ
|
|
17
|
17
|
87
|
|
2
|
Bản Nậm Khún
|
|
26
|
26
|
87
|
|
II
|
Xã Sam Kha
|
III
|
Trường TH Sam Kha
|
|
|
|
1
|
Cụm dân cư Pu Sút
|
|
7
|
|
|
|
PHỤ LỤC 01b
DANH SÁCH BỔ SUNG CÁC XÃ, BẢN CỦA CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC,
TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG DO ĐỊA HÌNH CÁCH TRỞ, GIAO THÔNG ĐI LẠI
KHÓ KHĂN TRÊN ĐỊA BÀN ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ BÁN TRÚ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ
116/2016/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 2359/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 8 năm
2017 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên xã, bản
|
Thuộc xã ở khu vực II, III, bản ĐBKK
|
Khoảng
cách từ nhà đến trường, điểm trường (Km)
|
Ghi chú
|
Trường, điểm trường tiểu học (khoảng cách từ 01
km trở lên đến dưới 4 km)
|
Trường
THCS (khoảng cách từ 02 km trở lên đến dưới 07 km)
|
Trường THPT (khoảng cách từ 05 km trở lên đến dưới 10 km)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Tổng số: 10 huyện, 43 xã, 121 bản
|
|
|
|
|
1. Huyện Mai Sơn: gồm có 02 xã,
04 bản
|
|
|
|
I
|
Xã Tà Hộc
|
III
|
Trường TH Tà Hộc
|
|
|
|
1
|
Bản Pa Nó A (Thấp)
|
|
3
|
|
|
Qua suối, đèo núi cao
|
2
|
Bản Pa Nó B (Thấp)
|
|
3.5
|
|
|
Qua suối, đèo núi cao
|
II
|
Xã Chiềng Ve
|
III
|
|
Trường THCS Chiềng Ve
|
|
|
1
|
Bản Tô Vuông
|
|
|
4
|
|
Qua suối, đèo núi cao
|
2
|
Bản Đông Bai
|
|
|
2.5
|
|
Qua suối, đèo núi cao
|
2.
Huyện Yên Châu: gồm 03 xã, 03 Bản
|
|
|
|
|
I
|
Xã Chiềng Hặc
|
II
|
|
Trường
THCS Chiềng Hặc
|
|
|
1
|
Bản Pa Hốc
|
ĐBKK
|
|
6
|
|
Đường đèo, núi cao, sạt lở
|
II
|
Xã Sặt Vạt
|
II
|
Trường
TH Sặp Vạt
|
|
|
|
1
|
Bản Đông
|
ĐBKK
|
2.5
|
|
|
Qua suối, đường khó đi
|
III
|
Xã Tú Nang
|
III
|
Trường
PTCS Tà Làng
|
Trường
PTCS Tà Làng
|
|
|
1
|
Bản Vãng Phay
|
|
3
|
4.5
|
|
Qua suối, đường khó đi
|
3.
Huyện Mộc Châu: gồm 01 xã, 04 bản
|
|
|
|
|
1
|
Xã Tân Hợp
|
III
|
TrườngTH
Tiểu học Tân Hợp
|
|
|
Qua vùng sạt lở, đất đá
|
1
|
Bản Sam Kha
|
|
3
|
|
|
Qua vùng sạt lở, đất đá
|
2
|
Bản Nà Mường
|
|
1.5
|
|
|
Qua vùng sạt lở, đất đá
|
3
|
Bản Sao Tua
|
|
1.5
|
|
|
Qua vùng sạt lở, đất đá
|
4
|
Bản Suối sáy
|
|
1.5
|
|
|
Qua vùng sạt lở, đất đá
|
4.
Huyện Vân Hồ: gồm 05 xã, 8 bản
|
|
|
|
|
I
|
Xã Chiềng
Yên
|
III
|
|
Trường
THCS Chiềng Yên
|
|
|
1
|
Bản Bồng Hà
|
|
|
6
|
|
Qua vùng sạt lở, giao thông đi
lại khó khăn
|
2
|
Bản Cò Bá
|
|
|
6
|
|
Qua vùng sạt lở, giao thông đi
lại khó khăn
|
3
|
Bản Phụ Mẫu II
|
|
2
|
5
|
|
Qua vùng sạt lở, giao thông đi
lại khó khăn
|
II
|
Xã Chiềng Xuân
|
III
|
Trường TH Chiềng Xuân
|
|
|
|
1
|
Bản Dúp Kén
|
|
3
|
|
|
Giao thông đi lại khó khăn, qua vùng sạt lở
|
III
|
Xã Lóng Luông
|
II
|
|
Trường
THCS Luông
|
|
|
1
|
Bản Lũng Xá
|
ĐBKK
|
|
5
|
|
Giao thông đi
lại khó khăn
|
IV
|
Xã Suối Bảng
|
III
|
|
|
Trường
THPT Mộc Hạ
|
|
1
|
Bản Pa Đì
|
|
|
|
6
|
Giao thông đi lại khó khăn, qua vùng sạt lở
|
2
|
Bản Chiềng Đa
|
|
|
|
8
|
Giao thông đi lại khó khăn, qua vùng sạt lở
|
V
|
Xã
Xuân Nha
|
III
|
|
Trường
THCS Xuân Nha
|
|
|
1
|
Bản Pù Lầu
|
|
|
5
|
|
Giao thông đi lại khó khăn, qua vùng sạt lở
|
5. Huyện : Phù Yên: gồm: 04 xã, 11 bản
|
|
|
|
|
I
|
Xã Tường Tiến
|
II
|
Trường
TH &THCS Tường Tiến
|
|
|
|
1
|
Bản Cột Mốc
|
ĐBKK
|
5
|
|
|
Giao thông cách trở, đi lại khó khăn
|
II
|
Xã Huy Tường
|
II
|
Trường
TH Huy Tường
|
|
|
|
1
|
Bản Tân Lương 1
|
ĐBKK
|
2
|
|
|
Giao thông cách trở, đi lại khó khăn
|
2
|
Bản Noong Pùng
|
ĐBKK
|
2
|
|
|
Giao thông cách trở, đi lại khó khăn
|
III
|
Xã Mường
lang
|
III
|
Trường
TH Mường lang
|
|
|
|
1
|
Bản Nguồn
|
|
3
|
|
|
Giao thông cách trở, đi lại khó khăn
|
IV
|
Xã Tường Thượng
|
III
|
|
|
Trường
THPT Gia Phù
|
|
1
|
Bản Thon I
|
|
|
|
9
|
Qua sông, hồ, đi lại khó khăn
|
2
|
Bản Thon 2
|
|
|
|
9
|
Qua sông, hồ, đi lại khó khăn
|
3
|
Bản Đồng La 1
|
|
|
|
7
|
Qua sông, hồ, đi lại khó khăn
|
4
|
Bản Đồng La 2
|
|
|
|
7
|
Qua sông, hồ, đi lại khó khăn
|
5
|
Bản Cha 1
|
|
|
|
8
|
Qua sông, hồ, đi lại khó khăn
|
6
|
Bản Cha 2
|
|
|
|
8
|
Qua sông, hồ, đi lại khó khăn
|
7
|
Bản Chượp
|
|
|
|
8
|
Qua sông, hồ, đi lại khó khăn
|
6-
Huyện Thuận Châu: gồm 4 xã, 11 bản
|
|
|
|
|
I
|
Xã Chiềng Ngàm
|
II
|
Trường
Tiểu học Chiềng Ngàm
|
|
|
|
1
|
Bản Búa Bon
|
ĐBKK
|
2.8
|
|
|
Qua đèo, núi cao, sạt lở đất, đá
|
II
|
Xã Co Mạ
|
III
|
|
Trường PTDT bán trú THCS Co Mạ
|
|
|
1
|
Bản Chả Lạy A
|
|
|
5
|
|
Đường rừng, khó đi
|
2
|
Bản Co Nghè A
|
|
|
6
|
|
Đường rừng, khó đi
|
3
|
Bản Co Nghè B
|
|
|
6
|
|
Đường rừng, khó đi
|
III
|
Xã Co Tông
|
III
|
|
Trường PTDT bán trú THCS Co Tòng
|
|
|
1
|
Bản Há Khúa A
|
|
|
6
|
|
Đường đất, lầy lội
|
2
|
Pá Cháo B
|
|
|
4
|
|
Đường đất, lầy lội
|
3
|
Pá Rúa (Bản co
Tòng)
|
|
|
4
|
|
Đường đất, lầy lội
|
IV
|
Xã Mường Bám
|
II
|
Trướng
TH Mường Bám II
|
|
|
|
1
|
Bản Nà Pa
|
|
2
|
|
|
qua sông hồ, không có cầu
|
2
|
Bản Lào B
|
|
3
|
|
|
qua đèo núi cao
|
3
|
Bản Lào A
|
|
3
|
|
|
qua đèo núi cao
|
4
|
Bản Nà La A
|
|
3
|
|
|
qua đèo núi cao
|
7.
Huyện Mường La: gồm 08 xã, 22 bản
|
|
|
|
|
I
|
Xã Tạ Bú
|
III
|
|
Trường
THCS Tạ Bú
|
|
|
1
|
Bản Tôm
|
|
|
5
|
|
Qua sông không có cầu
|
2
|
Bản Pết
|
|
|
4
|
|
Qua sông không có cầu
|
|
|
|
|
|
Trường
THPT Mường La
|
|
1
|
Bản Két
|
|
|
|
6
|
Đường sạt lở
|
2
|
Bản Tạ Bú
|
|
|
|
8
|
Đường sạt lở
|
II
|
Xã Chiềng Hoa
|
III
|
Trường
TH Chiềng Hoa
|
|
|
|
1
|
Bản Hát Hay
|
|
2
|
|
|
Qua suối không có cầu
|
III
|
Xã Pi Toong
|
III
|
|
|
Trường THPT Mường La
|
|
1
|
Bản Nà Trò
|
|
|
|
7.6
|
Đường sạt lở, đi lại khó khăn
|
2
|
Bản Tong
|
|
|
|
8
|
Đường sạt lở, đi lại khó khăn
|
3
|
Bản Lứa Luông
|
|
|
|
6.6
|
Đường sạt lở, đi lại khó khăn
|
4
|
Bản Nà Cài
|
|
|
|
5.3
|
Đường sạt lở, đi lại khó khăn
|
5
|
Bản Tạy
|
|
|
|
6.5
|
Đường sạt lở, đi lại khó khăn
|
IV
|
Xã Nậm Păm
|
III
|
|
Trường
THCS Năm Păm
|
Trường
THPT Mường La
|
|
1
|
Bản Huổi có
|
|
|
5
|
|
Đường sạt lở
|
2
|
Bản Ít
|
|
|
4.5
|
|
Qua đèo núi cao
|
3
|
Hua Nặm
|
|
|
4.5
|
5
|
Qua vùng sạt lở
|
4
|
Huổi Liếng
|
|
|
2.5
|
7
|
Đường sạt lở
|
5
|
Bản Bâu
|
|
|
2
|
|
Đường sạt lở
|
6
|
Bản Piêng
|
|
|
2.5
|
|
Đường sạt lở
|
7
|
Bản Hốc
|
|
|
|
9
|
Đường sạt lở
|
V
|
Xã Chiềng Muôn
|
III
|
|
Trường
TH-THCS Chiềng Muôn
|
|
|
1
|
Bản Pá Kìm
|
|
|
4
|
|
Đường sạt lở
|
VI
|
Xã Chiềng Lao
|
III
|
|
Trường
THCS Chiềng Lao
|
|
|
1
|
Nà Biềng
|
|
|
4
|
|
Qua sông
|
2
|
Nà Xu
|
|
|
2.5
|
|
Qua sông
|
VII
|
Xã Mường Chùm
|
II
|
|
Trường THCS Mường Chùm
|
|
|
1
|
Tà Lừ
|
ĐBKK
|
|
6
|
|
Đường sạt lở, đi lại khó khăn
|
VIII
|
Xã Mường Bú
|
II
|
Trường
TH Mường Bú B
|
|
|
|
1
|
Nà Noong
|
ĐBKK
|
2
|
|
|
Đường đèo núi cao, đi qua vùng sạt
lở
|
8. Huyện Quỳnh Nhai: gồm 04 xã, 11 bản
|
|
|
|
|
I
|
Xã Chiềng Ơn
|
II
|
Trường
TH Chiềng Ơn
|
Trường THCS Chiềng Ơn
|
|
|
1
|
Pha Khinh
|
ĐBKK
|
|
4.5
|
|
Địa hình cách trở, giao thông khó
khăn
|
II
|
Xã Chiềng Khay
|
III
|
Trường TH Chiềng Khay
|
PTDT
BT THCS Chiềng Khay
|
|
|
1
|
Bản Có Nọi
|
|
3
|
|
|
Địa hình cách trở, giao thông khó
khăn
|
III
|
Xã Mường Giôn
|
n
|
Trường
TH Mường Giôn
|
Trường
THCS Mường Giôn
|
|
|
1
|
Bản Tông Bua
|
ĐBKK
|
|
5.4
|
|
Địa hình cách trở, giao thông khó
khăn
|
IV
|
Xã Mường Sại
|
III
|
Trường
TH Mường Sại
|
Trường
THCS Mường Sại
|
|
|
1
|
Bản Muôn Sày
|
|
|
5.6
|
|
Địa hình cách trở, giao thông khó
khăn
|
2
|
Bản Nhả Sày
|
|
|
6.4
|
|
Địa hình cách trở, giao thông khó
khăn
|
3
|
Bản Muôn A
|
|
2.6
|
|
|
Địa hình cách trở, giao thông khó
khăn
|
4
|
Bản Muôn B
|
|
2.4
|
|
|
Địa hình cách trở, giao thông khó
khăn
|
5
|
Bản Ít A
|
|
2.9
|
|
|
Địa hình cách trở, giao thông khó
khăn
|
6
|
Bản Ít B
|
|
3.2
|
|
|
Địa hình cách trở, giao thông khó
khăn
|
7
|
Bản (Thẩm Căng) Coi A
|
3
|
|
|
Địa hình cách trở, giao thông khó
khăn
|
8
|
Bản Ca
|
|
3.3
|
|
|
Địa hình cách trở, giao thông khó
khăn
|
9. Huyện Sông Mã: gồm 10 xã, 45
bản
|
|
|
|
|
I
|
Xã Chiềng Cang
|
II
|
Tiểu học Có Tre
|
|
Trường
THPT Sông Mã
|
|
1
|
Bản Nà Bon
|
ĐBKK
|
1.2
|
|
|
Qua vùng sạt lở, đường trơn trượt
|
2
|
Bản Nà Củ
|
ĐBKK
|
1.2
|
|
|
Qua vùng sạt lở, đường trơn trượt
|
3
|
Bản Hua Tát
|
ĐBKK
|
1.3
|
|
|
Qua vùng sạt lở, đường trơn trượt
|
4
|
Bản Pá Nó
|
ĐBKK
|
1.1
|
|
8.5
|
Qua vùng sạt lở, đường trơn trượt
|
Quyết định 2359/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh danh mục xã, bản thuộc đối tượng quy định tại Nghị quyết 19/2016/NQ-HĐND trong năm học 2017-2018 do tỉnh Sơn La ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2359/QĐ-UBND ngày 31/08/2017 về điều chỉnh danh mục xã, bản thuộc đối tượng quy định tại Nghị quyết 19/2016/NQ-HĐND trong năm học 2017-2018 do tỉnh Sơn La ban hành
2.335
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|