Stt
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tên gọi văn bản/Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý do hết hiệulực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I
|
Văn bản do HĐND tỉnh
ban hành (41 văn bản)
|
01
|
Nghị quyết
|
23/2004/NQ-HĐND ngày 23/7/2004
|
Phê chuẩn cơ chế
quản lý, điều hành và tổ chức thực hiện dự án di dân, tái định
cư thủy điện Sơn La
|
Bị bãi bỏ bằng
Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh về việc bãi
bỏ 03 Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
13/4/2014
|
02
|
Nghị quyết
|
24/2004/NQ-HĐND ngày 23/7/2004
|
Phê chuẩn quy định
cụ thể hóa chính sách bồi thường di dân, tái định cư thủy điện Sơn
La
|
Bị bãi bỏ bằng
Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh về việc bãi
bỏ 03 Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
13/4/2014
|
03
|
Nghị quyết
|
64/2004/NQ-HĐND ngày 10/12/2004
|
Về tăng mức hỗ trợ
hộ gia đình nghèo cải thiện nhà ở
|
Bị bãi bỏ bằng
Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh về việc bãi
bỏ 03 Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
13/4/2014
|
04
|
Nghị quyết
|
129/2006/NQ-HĐND
ngày 10/12/2006
|
Quy định phí trông
giữ xe đạp, xe máy, ô tô bị giam giữ do vi phạm hành chính; Phí đấu giá đất;
Lệ phí cấp biển số nhà
|
Được thay thế bằng số
Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định
một số khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
26/7/2014
|
05
|
Nghị quyết
|
151/2007/NQ-HĐND
ngày 10/8/2007
|
Về việc quy định một
số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
Được thay thế bằng số
Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định một
số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
26/7/2014
|
06
|
Nghị quyết
|
157/2007/NQ-HĐND
ngày 10/8/2007
|
Về các biện pháp cấp bách phòng, chống HIV/AIDS trên địa
bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2007 - 2010 và những năm tiếp theo
|
Được thay thế bằng số
Nghị quyết số 70/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh Về các biện pháp phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn
tỉnh đến năm 2020
|
13/4/2014
|
07
|
Nghị quyết
|
205/2008/NQ-HĐND
ngày 09/4/2008
|
Về
việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 151/2007/NQ-HĐND ngày 10/8/2007 và bãi bỏ
mục 2, Phần II Nghị quyết số 71/2003/NQ-HĐND ngày 18/7/2003 của HĐNĐ tỉnh quy
định một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyển quyết định của HĐND tỉnh
|
Được thay thế bằng
Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định
một số khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
26/7/2014
|
08
|
Nghị quyết
|
223/2008/NQ-HĐND
ngày 21/7/2008
|
Về Chính sách khuyến
khích nâng cao chất lượng dạy và học trong hoạt động giáo dục - đào tạo tỉnh
Sơn La
|
Được thay thế bằng
Nghị quyết số 82/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh Về chính sách khuyến
khích nâng cao chất lượng dạy và học trong hoạt động giáo dục và đào tạo tỉnh
Sơn La
|
26/7/2014
|
09
|
Nghị quyết
|
250/2008/NQ-HĐND
ngày 12/12/2008
|
Về việc Quy định mức
thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực
|
Được thay thế bằng
Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định
một số khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
26/7/2014
|
10
|
Nghị quyết
|
268/2009/NQ-HĐND
ngày 17/4/2009
|
Về việc sửa đổi mức
thu một số khoản phí tại Nghị quyết số 151/2007/NQ-HĐND ngày 10/8/2007 của
HĐND tỉnh quy định một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của
HĐND tỉnh
|
Được thay thế bằng
Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc Quy định một
số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
26/7/2014
|
11
|
Nghị quyết
|
273/2009/NQ-HĐND
ngày 17/4/2009
|
Về chính sách hỗ trợ
đối với học sinh, sinh viên các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và
trung cấp nghề tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng
Nghị quyết số 79/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về quy định chính
sách hỗ trợ đối với học sinh, sinh viên có hộ khẩu thường trú tại tỉnh đang học
các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng nghề của tỉnh
|
26/7/2014
|
12
|
Nghị quyết
|
277/2009/NQ-HĐND
ngày 17/7/2009
|
Về các biện pháp cấp
bách thực hiện công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Sơn
La giai đoạn 2009 - 2010 và đến năm 2015
|
Được thay thế bằng Nghị
quyết số 78/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh Về chính sách và biện pháp thực hiện công tác dân số kế
hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2014 - 2020
|
26/7/2014
|
13
|
Nghị quyết
|
281/2009/NQ-HĐND
ngày 17/7/2009
|
Về định
mức hỗ trợ các nội dung hoạt động của Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc
Chương trình 135 giai đoạn II
|
Được thay thế bằng
Nghị quyết số 85/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh ban hành định
mức hỗ trợ cho một số nội dung của Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc
Chương trình 135 năm 2014 - 2015
|
26/7/2014
|
14
|
Nghị quyết
|
303/2009/NQ-HĐND
ngày 07/12/2009
|
Về chế độ hỗ trợ đối
với cán bộ thuộc diện điều động, luân chuyển và tăng cường cho cấp xã
|
Được thay thế bằng
Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ
trợ cán bộ, công chức, viên chức được điều động, luân chuyển, biệt
phái trên địa bàn tỉnh đến năm 2020
|
01/01/2015
|
15
|
Nghị quyết
|
304/2009/NQ-HĐND
ngày 07/12/2009
|
Quy định chế độ phụ
cấp đối với cấp ủy viên chi bộ trực thuộc đảng bộ cơ sở, trực thuộc đảng bộ bộ
phận; Đảng uỷ viên trực thuộc đảng uỷ bộ phận; Phó bí thư, chi uỷ viên chi bộ
bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng
Nghị quyết số 74/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh Quy định chế độ phụ
cấp trách nhiệm đối với cấp ủy viên chi bộ trực thuộc đảng bộ cơ sở, trực thuộc
đảng bộ bộ phận; cấp ủy viên đảng ủy bộ phận trên địa bàn tỉnh
|
13/4/2014
|
16
|
Nghị quyết
|
325/2010/NQ-HĐND
ngày 08/7/2010
|
Về phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách tỉnh Sơn La thời kỳ 2011 - 2015
|
Được thay thế bằng
Nghị quyết số 66/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp
ngân sách tỉnh thời kỳ 2011 - 2015
|
13/4/2014
|
17
|
Nghị quyết
|
326/2010/NQ-HĐND
ngày 08/7/2010
|
Về tỷ lệ phần trăm
(%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Sơn La thời kỳ 2011-
2015
|
Được thay thế bằng
Nghị quyết số 66/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp
ngân sách tỉnh thời kỳ 2011 - 2015
|
13/4/2014
|
18
|
Nghị quyết
|
328/2010/NQ-HĐND
ngày 08/7/2010
|
Sửa đổi, bổ sung một
số nội dung Điều 1 Nghị quyết số 151/2007/NQ-HĐND ngày 10/8/2007 của HĐND tỉnh
quy định một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
Được thay thế bằng
Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc Quy định một
số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
26/7/2014
|
19
|
Nghị quyết
|
350/2010/NQ-HĐND
ngày 10/12/2010
|
Về
việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của
HĐND các cấp tỉnh Sơn La
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 67/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh về
việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của
HĐND các cấp
|
13/4/2014
|
20
|
Nghị quyết
|
351/2010/NQ-HĐND
ngày 10/12/2010
|
Về số lượng, chức
danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã; bản,
tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng
Nghị quyết số 71/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh về số lượng, chức
danh, mức phụ cấp và hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách ở
xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
|
13/4/2014
|
21
|
Nghị quyết
|
02/2011/NQ-HĐND ngày 10/8/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung một số khoản phí vệ sinh, phí nước thải, phí bảo vệ môi trường đối với
chất thải rắn
|
Được thay thế bằng
Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc Quy định một
số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
26/7/2014
|
22
|
Nghị quyết
|
03/2011/NQ-HĐND ngày 10/8/2011
|
Về mục tiêu, nhiệm vụ,
giải pháp, chính sách phòng, chống và kiểm soát ma tuý trên địa bàn tỉnh Sơn
La giai đoạn 2011 - 2015
|
Được thay thế bằng
Nghị quyết số 69/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh Về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp, chính sách
phòng, chống và kiểm soát ma tuý trên địa bàn tỉnh đến năm 2015
|
13/4/2014
|
23
|
Nghị quyết
|
10/2011/ NQ-HĐND ngày 12/12/2011
|
Về việc Quy định tỷ
lệ thu Lệ phí trước bạ ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Sơn
La
|
Được thay thế bằng
Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định
một số khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
26/7/2014
|
24
|
Nghị quyết
|
367/2011/NQ-HĐND
ngày 18/3/2011
|
Quy định mức chi
công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng
Nghị quyết số 84/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn
tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh và Nghị quyết số 102/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của
HĐND tỉnh về mức chi thực hiện
công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
14/12/2014
|
25
|
Nghị quyết
|
370/2011/NQ-HĐND
ngày 18/3/2011
|
Về ổn định sản xuất và
đời sống nhân dân ở các bản có điều kiện KTXH còn đặc biệt khó khăn giai đoạn
211 - 2015
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 80/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định mức học phí
đối với giáo dục Mầm non và Phổ thông công lập năm học 2014 - 2015 trên địa
bàn tỉnh
|
16/7/2014
|
26
|
Nghị quyết
|
15/2012/NQ-HĐND
ngày 12/7/2012
|
Về việc quy định mức
thu Phí Bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sơn
La
|
Được thay thế bằng
Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc Quy định một
số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
26/7/2014
|
27
|
Nghị quyết
|
18/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ một số nội dung của Nghị quyết số 151/2007/NQ-HĐND ngày 10/8/2007 của HĐND
tỉnh Sơn La về việc quy định một số khoản phí, lệ phí
|
Được thay thế bằng
Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc Quy định một
số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
26/7/2014
|
28
|
Nghị quyết
|
19/2012/NQ-HĐND ngày
19/9/2012
|
Sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số nội dung Nghị quyết số 350/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND
tỉnh khóa XII về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục
vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Sơn La
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 67/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh về
việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của
HĐND các cấp
|
13/4/2014
|
29
|
Nghị quyết
|
20/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012
|
Sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số nội dung Nghị quyết số 325/2010/NQ-HĐND ngày 08/7/2010 của HĐND
tỉnh khoá XII về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách tỉnh
Sơn La thời kỳ 2011 - 2015 và Nghị quyết số 326/2010/ NQ-HĐND ngày 08/7/2010
của HĐND tỉnh khoá XII về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa
các cấp ngân sách tỉnh Sơn La thời kỳ 2011 - 2015
|
Được thay thế bằng
Nghị quyết số 66/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp
ngân sách tỉnh thời kỳ 2011 - 2015
|
13/4/2014
|
30
|
Nghị quyết
|
22/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điểm của Nghị quyết số 03/2011/NQ-HĐND ngày 10/8/2011 của HĐND tỉnh Sơn La
khóa XIII về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp, cơ chế, chính sách phòng chống và
kiểm soát ma tuý trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2011 - 2015
|
Được thay thế bằng
Nghị quyết số 69/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp, chính sách
phòng, chống và kiểm soát ma tuý trên địa bàn tỉnh đến năm 2015
|
13/4/2014
|
31
|
Nghị quyết
|
24/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012
|
Quy định giá một số
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước
trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng
Nghị quyết số 68/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh Quy định giá một số
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước
trên địa bàn tỉnh
|
13/4/2014
|
32
|
Nghị quyết
|
28/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012
|
Quy định mức hỗ trợ
kinh phí hoạt động của Chi hội thuộc các tổ chức chính trị - xã hội ở bản thuộc
các xã đặc biệt khó khăn; bản đặc biệt khó khăn thuộc xã khu vực I, khu vực
II trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng
Nghị quyết số 73/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh quy định mức khoán
kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; ở bản, tiểu
khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
|
13/4/2014
|
33
|
Nghị quyết
|
42/2013/NQ-HĐND ngày 14/3/2013
|
Quy định mức thu phí
sử dụng đường bộ đối với xe mô tô và tỷ lệ để lại tiền phí thu được cho cơ
quan thu phí trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng
Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc Quy định một
số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
26/7/2014
|
34
|
Nghị quyết
|
44/2013/NQ-HĐND ngày 14/3/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung một số nội dung quy định tại Khoản 3, Điều 1 Nghị quyết số
277/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009 của HĐND tỉnh về các biện pháp cấp bách thực
hiện công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn
2009 - 2010 và đến năm 2015
|
Được thay thế bằng
Nghị quyết số 78/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về chính sách và biện pháp thực hiện công tác dân
số kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2014 - 2020
|
26/7/2014
|
35
|
Nghị quyết
|
46/2013/NQ-HĐND ngày 14/3/2013
|
Sửa đổi bổ sung một
số nội dung của Nghị quyết số 351/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 về số lượng chức
danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động khồng chuyên trách cấp xã; bản, tiểu
khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng
Nghị quyết số 71/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh về số lượng, chức
danh, mức phụ cấp và hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách ở
xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
|
13/4/2014
|
36
|
Nghị quyết
|
47/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013
|
Quy định mức thu lệ
phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm; tỷ
lệ phần trăm trích lại cho cơ quan thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng
Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc Quy định một
số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
26/7/2014
|
37
|
Nghị quyết
|
48/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013
|
Về bổ sung Nghị quyết
số 326/2010/NQ-HĐND của HĐND tỉnh khóa XII về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia
các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Sơn La thời kỳ 2011 - 2015
|
Được thay thế bằng
Nghị quyết số 66/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp
ngân sách tỉnh thời kỳ 2011 - 2015
|
13/4/2014
|
38
|
Nghị quyết
|
57/2013/NQ-HĐND
ngày 12/12/2013
|
Quy định mức thu và
tỷ lệ phần trăm trích lại cho cơ quan thu phí bảo vệ môi trường đối với
nươc thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng
Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc Quy định một
số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
26/7/2014
|
39
|
Nghị quyết
|
58/2013/NQ-HĐND ngày
12/12/2013
|
Về việc sửa đổi một
số nội dung Nghị quyết số 350/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh về việc
quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của
HĐND các cấp tỉnh Sơn La
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 67/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh về
việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của
HĐND các cấp
|
13/4/2014
|
40
|
Nghị quyết
|
59/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sơn
La
|
Được thay thế bằng
Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định
một số khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
26/7/2014
|
41
|
Nghị quyết
|
60/2013/NQ-HĐND ngày
12/12/2013
|
Về chương trình làm
việc tỉnh Sơn La năm 2014
|
Hết
thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2015
|
II
|
Văn bản do UBND tỉnh
ban hành (09 văn bản)
|
42
|
Quyết định
|
117/2005/QĐ-UBND
ngày 27/12/2005
|
Về việc ban hành Quy
chế sử dụng, khai thác hệ thống thư tín điện tử của tỉnh Sơn La
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 05/6/2014 của UBND tỉnh ban
hành Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt động của các
cơ quan nhà nước tỉnh Sơn La
|
15/6/2014
|
43
|
Quyết định
|
73/2006/QĐ-UBND ngày 20/10/2014
|
Về việc quy định chi
tiết thi hành một số nội dung Quyết định số 216/2005/QĐ-TTg ngày 31/8/2005 của
Thủ tướng Chính phủ về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu
tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất
|
Bị
bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất
để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Sơn
La
|
30/12/2014
|
44
|
Quyết định
|
17/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010
|
Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh Trưởng, phó các đơn vị thuộc Sở GD và ĐT; Trưởng, Phó
phòng GD và ĐT thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 của UBND tỉnh quy định điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng,
Phó phòng Giáo dục và Đào tạo, Trưởng, Phó các đơn vị sự nghiệp giáo dục
đào tạo thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
|
20/6/2014
|
45
|
Quyết định
|
03/2011/QĐ-UBND ngày 31/3/2011
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 của UBND tỉnh về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Uỷ ban nhân
dân tỉnh Sơn La
|
20/6/2014
|
46
|
Quyết định
|
16/2011/QĐ-UBND ngày 01/11/2011
|
Quy định mức chi phí
đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày
27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 19/3/2014 của UBND tỉnh quy định mức chi
phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày
27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ
|
29/3/2014
|
47
|
Quyết định
|
17/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012
|
Về việc quy định cụ
thể một số điều của Luật Đất đai năm 2003, Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày
29/10/2004 và Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 14/2014/QD-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh về việc quy định cụ
thể một số điều của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của
Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật đất đai
|
21/8/2014
|
48
|
Quyết định
|
24/2012/QĐ-UBND ngày
20/12/2012
|
Về việc quy
định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh về việc
quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
21/8/2014
|
49
|
Quyết định
|
16/2013/QĐ-UBND ngày 06/9/2013
|
Ban hành Quy định về
hỗ trợ xây dựng đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn
2013 - 2015
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định
về xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với chương trình mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
11/4/2012
|
50
|
Quyết định
|
02/2014/QĐ-UBND ngày 24/02/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 9 năm 2012 của UBND tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 14/2014/QD-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tinh về việc quy định cụ thể
một số điều của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính
phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật đất đai
|
21/8/2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I
|
Văn bản do HDDND
tỉnh ban hành (53 văn bản)
|
01
|
Nghị quyết
|
09/1998/NQ-HĐ
ngày 17/7/1998
|
Về phương hướng
nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 1998
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
02
|
Nghị quyết
|
12/1998/NQ-HĐ
ngày 17/7/1998
|
Về đề nghị cho miễn
nhiệm và bầu bổ sung thành viên UBND tỉnh Sơn La khóa X
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
03
|
Nghị quyết
|
15/1999/NQ-HĐ
ngày 06/02/1999
|
Về hoạt động của
HĐND tỉnh năm 1998 và phương hướng hoạt động của HĐND tỉnh năm 1999
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
04
|
Nghị quyết
|
16/1999/NQ-HĐ
ngày 06/02/1999
|
Phê chuẩn tổng quyết
toán ngân sách nhà nước tỉnh Sơn La năm 1997
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
05
|
Nghị quyết
|
17/1999/NQ-HĐ
ngày 06/02/1999
|
Về dự toán ngân
sách nhà nước địa phương năm 1999
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
06
|
Nghị quyết
|
18/1999/NQ-HĐ
ngày 30/9/1999
|
Về hoạt động của
HĐND tỉnh 9 tháng đầu năm 1999 và nhiệm vụ hoạt động HĐND tỉnh đến
hết nhiệm kỳ (1994 – 1999)
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
07
|
Nghị quyết
|
19/1999/NQ-HĐ
ngày 30/9/1999
|
Về nhiệm vụ 3
tháng còn lại năm 1999 nhiệm vụ năm 2000 và định hướng nhiệm vụ,
mục tiêu chủ yếu 5 năm 2001 - 2005
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
08
|
Nghị quyết
|
25/2001/NQ-HĐND ngày 21/7/2001
|
Về việc cho thôi
làm nhiệm vụ Đại biểu và miễn nhiệm chức vụ Trưởng ban kinh tể
và ngân sách HĐND tỉnh đối với ông Nguyễn Văn Tư
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
09
|
Nghị quyết
|
26/2001/NQ-HĐND ngày 21/7/2001
|
Về việc miễn
nhiệm chức vụ Trưởng ban Dân tộc HĐND tỉnh đối với ông Tòng Văn Pản
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
10
|
Nghị quyết
|
27/2001/NQ-HĐND ngày 21/7/2001
|
Về việc miễn
nhiệm chức vụ thành viên Ban Pháp chế HĐND tỉnh đối vớ bà Lương Thu
Minh
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
11
|
Nghị quyết
|
28/2001/NQ-HĐND ngày 21/7/2001
|
Về việc bầu bổ
sung Trưởng ban, thành viên Ban Kinh tế và ngân sách HĐND tỉnh khóa XI
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
12
|
Nghị quyết
|
29/2001/NQ-HĐND ngày 21/7/2001
|
Về việc bầu bổ
sung Trưởng Ban Dân tộc HĐND tỉnh khóa XI
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
13
|
Nghị quyết
|
30/2001/NQ-HĐND ngày 21/7/2001
|
Về việc bầu cử
bổ sung Phó Trưởng ban Văn hóa – Xã hội HĐND tỉnh khóa XI
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
14
|
Nghị quyết
|
31/2001/NQ-HĐND ngày 21/7/2001
|
Về việc bầu cử
bổ sung thành viên Ban pháp chế HĐND tỉnh khóa XI
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
15
|
Nghị quyết
|
65/2003/NQ-HĐND ngày 11/01//2003
|
Về quy hoạch, đào
tạo đội ngũ cán bộ theo tiêu chuẩn từng chức danh cán bộ xã, phường,
thị trấn tỉnh Sơn La đến 2010
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
16
|
Nghị quyết
|
66/2003/NQ-HĐND ngày 11/01//2003
|
Về việc đẩy nhanh
tiến độ phổ cập giáo dục trung học cơ sở của tỉnh Sơn La
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
17
|
Nghị quyết
|
79/2003/NQ-HĐND ngày 18/7/2003
|
Về việc cho thôi
làm nhiệm vụ đại biểu HĐND tỉnh Sơn La khóa IX nhiệm ký 1999 – 2004
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
18
|
Nghị quyết
|
20/2004/NQ-HĐND ngày 23/7/2004
|
V/v ban hành chương
trình hoạt động toàn khóa của HĐND tỉnh sơn la khóa XII, nhiệm kỳ 2004-2009
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
19
|
Nghị quyết
|
25/2004/NQ-HĐND ngày 23/7/2004
|
Thông qua chủ trương
và nhiệm vụ quy hoạch khu công nghiệp Tà San, xã Mường Bằng, huyện Mai Sơn, tỉnh
Sơn La
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
20
|
Nghị quyết
|
31/2004/NQ-HĐND ngày 23/7/2004
|
Phê chuẩn kế hoạch
chi tiết khu trung tâm du lịch huyện Mộc Châu
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
21
|
Nghị quyết
|
34/2004/NQ-HĐND ngày 23/7/2004
|
V/v thành lập tổ chức
bộ máy làm công tác dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân các cấp tỉnh Sơn La
|
Được thay thế
bằng Nghị quyết số 53/HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh về việc bài
bỏ một số Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
|
22
|
Nghị quyết
|
50/2004/NQ-HĐND ngày 10/12/2004
|
Về việc ban hành
chính sách phát triển đường giao thông nông thôn từ xã đến bản của tỉnh Sơn
La
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 40/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ từ
ngân sách nhà nước cho một số nội dung, công việc thực hiện chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
|
23
|
Nghị quyết
|
56/2004/NQ-HĐND ngày 10/12/2004
|
Về kế hoạch đào
tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức, cán bộ xã, phường, thị trấn
năm 2005
|
Hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
24
|
Nghị quyết
|
68/2005/NQ-HĐND ngày 25/7/2005
|
Thông qua chủ trương
đầu tư xây dựng bệnh viện tỉnh Sơn La
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
25
|
Nghị quyết
|
91/2005/NQ-HĐND ngày 12/12/2005
|
Phê chuẩn kế hoạch
phát triển đường giao thông nông thôn từ xã đến bản của tỉnh Sơn La
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
26
|
Nghị quyết
|
93/2006/NQ-HĐND ngày 13/3/2006
|
Kế hoạch phát
triển kinh tế tập thể tỉnh Sơn La, giai đoạn 2006 - 2010
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
27
|
Nghị quyết
|
94/2006/NQ-HĐND ngày 13/3/2006
|
Thông qua điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối
(2006 - 2010) của tỉnh Sơn La
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
28
|
Nghị quyết
|
155/2007/NQ-HĐND ngày 10/8/2007
|
Về việc quy định chế
độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi
tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng
Nghị quyết số 25/2012/NQ-HĐND 19/9/2012 của HĐND tỉnh quy định chế độ đặc thù
đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính
đối với các giải thi đấu thể thao tỉnh Sơn La
|
|
29
|
Nghị quyết
|
159/2007/NQ-HĐND ngày 10/8/2007
|
Về việc thành
lập Quỹ quốc phòng của tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng
Nghị quyết số 30/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh quy định mức đóng
góp quỹ quốc phòng – an ninh tại xã , phường thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn
La
|
|
30
|
Nghị quyết
|
227/2008/NQ-HĐND ngày 21/7/2008
|
Về quy định mức chi
ngân sách nhà nước hỗ trợ cho công tác xây dựng các văn bản QPPL của HĐND và
UBND
|
Được thay thế bằng
Nghị quyết số 29/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh quy định mức chi
ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm
pháp luật của HĐND, UBND
|
|
31
|
Nghị quyết
|
235/2008/NQ-HĐND ngày 27/9/2008
|
Về việc quy định thu
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Được thay thế bằng
Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh về việc quy
định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
|
32
|
Nghị quyết
|
236/2008/NQ-HĐND ngày 27/9/2008
|
Về việc sửa đổi
Điểm 1.2, Khoản 1, Mục III, Điều 1 Nghị quyết số 151/2007/NQ-HĐND
ngày 10/8/2007 của HĐND tỉnh về việc quy định một số khoản phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
Được thay thế bằng
Nghị quyết số 47/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh quy định mức thu lệ phí đăng ký giai dịch
bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm; tỷ lệ phần
trăm trích lại cho cơ quan thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
|
33
|
Nghị quyết
|
251/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008
|
Về chế độ hỗ trợ
đào đạo, bồi dưỡng tạo nguồn cán bộ xã, bản tỉnh Sơn La giai đoạn
2009 – 2010
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
34
|
Nghị quyết
|
269/2009/NQ-HĐND ngày 17/4/2009
|
Về việc ban hành quy
định về tiêu chí và định mức phân bổ vốn đối với các bản đặc biệt khó khăn xã
khu vực II thuộc Chương trình 135 giai đoạn II
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
35
|
Nghị quyết
|
278/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009
|
Về việc sửa đổi mục
3, phần I Nghi quyết số 50/2004/NQ-HĐND ngày 10/12/2004 của HĐND tỉnh khóa
XII về việc ban hành chính sách phát triển giao thông nông thôn từ xã đến bản
của tỉnh Sơn La
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 40/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 của HĐND tỉnh quy định mức hỗ trợ từ
ngân sách nhà nước cho một số nội dung, công việc thực hiện chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
|
36
|
Nghị quyết
|
280//2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung Mục I, Điều 1 Nghị quyết số 155/1007/NQ-HĐND ngày 10/8/2007 của HĐND tỉnh
về việc quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện
viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao tỉnh
Sơn La
|
Được thay thế bằng
Nghị quyết số 25/2012/NQ-HĐND 19/9/ 2012 của HĐND tỉnh Quy định chế độ đặc
thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài
chính đối với các giải thi đấu thể thao tỉnh Sơn La
|
|
37
|
Nghị quyết
|
292/2009/NQ-HĐND ngày 07/12/2009
|
Về việc sửa đổi,
bổ sung một số điểm của Nghị quyết số 104/2006/NQ-HĐND ngày
15/7/2006 của HĐND tỉnh Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm
(%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Sơn La thời kỳ 2007 -
2010
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
38
|
Nghị quyết
|
297/2009/NQ-HĐND ngày 07/12/2009
|
Về phê chuẩn phương
án phân bổ các nguồn vốn đầu tư phát triển và chương trình mục
tiêu quốc gia năm 2010
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
39
|
Nghị quyết
|
313/2010/NQ-HĐND ngày 13/4/2010
|
Quy định chế độ hỗ
trợ phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ đang hưởng chế độ hưu trí đảm nhiệm chức
danh thường trực một số hội thuộc tỉnh Sơn La
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị
quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/8/2011 của HĐND tỉnh Sơn La bãi bỏ quy định chế độ
hỗ trợ phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ đang hưởng chế độ hưu trí đảm nhiệm
chức danh thường trực một số hội thuộc tỉnh Sơn La
|
|
40
|
Nghị quyết
|
341/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Phê chuẩn tổng
quyết toán ngân sách tỉnh Sơn La năm 2009
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
41
|
Nghị quyết
|
342/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về định mức phân
bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Sơn La năm 2011
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
42
|
Nghị quyết
|
344/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về dự toán thu,
chi ngân sách địa phương tỉnh Sơn La năm 2011
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
43
|
Nghị quyết
|
345/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về phương án phân bổ
dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và mức bổ sung cân đối ngân sách cho
các huyện, thành phố năm 2011
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
44
|
Nghị quyết
|
01/2011/NQ-HĐND ngày 10/8/2011
|
Về nhiệm vụ trọng
tâm và các giải pháp chủ yếu tổ chức thực hiện nhiệm vụ phát
triển kinh tế – xã hội, quốc phòng – an ninh 6 tháng cuối năm 2011
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
45
|
Nghị quyết
|
05/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011
|
Về mục tiêu nhiệm
vụ và các nhóm giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội,
đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2012
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
46
|
Nghị quyết
|
08/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011
|
Về dự toán thu,
chi ngân sách địa phương tỉnh Sơn La năm 2012
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
47
|
Nghị quyết
|
09/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011
|
Về phân bổ dự toán
chi ngân sách cấp tỉnh và mức bổ sung cân đối ngân sách cho huyện,
thành phố năm 2012
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
48
|
Nghị quyết
|
14/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Bổ sung một số
giải pháp phát triển kinh tế – xã hội, quốc phòng – an ninh 6 tháng
cuối năm 2012
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
49
|
Nghị quyết
|
16/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Quy định mức học
phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2012 –
2013 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
50
|
Nghị quyết
|
32/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012
|
Về dự toán mức thu chi
ngân sách địa phương tỉnh Sơn La năm 2013
|
Hết thời
hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
51
|
Nghị quyết
|
33/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012
|
Về phân bổ dự toán chi
ngân sách cấp tỉnh và mức bổ sung cân đối ngân sách cho các huyện, thành phố
năm 2013
|
Hết thời
hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
52
|
Nghị quyết
|
35/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012
|
Về mục tiêu nhiệm vụ
và các nhóm giảp pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng
an ninh năm 2013
|
Hết thời
hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
53
|
Nghị quyết
|
36/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012
|
Phê chuẩn tổng quyết
toán ngân sách tỉnh Sơn La năm 2011
|
Hết thời
hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
II
|
Văn bản do UBND tỉnh
ban hành (139 văn bản)
|
54
|
Quyết định
|
45/2003/QĐ-UB
ngày 21/02/2003
|
Về việc kiện toàn ban
chỉ đạo an toàn giao thông tỉnh Sơn La
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 63/2004/QĐ-UB ngày 10/3/2004 của UBND tỉnh về của
UBND tỉnh việc kiện toàn ban an toàn giao thông tỉnh Sơn La
|
|
55
|
Quyết định
|
47/2003/QĐ-UB
ngày 28/02/2003
|
Về việc kiện toàn
ban chỉ đạo tuần lễ quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động, phòng chống cháy nổ
tỉnh Sơn La
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã dược quy định trong văn bản
|
|
56
|
Quyết định
|
48/2003/QĐ-UB
ngày 04/3/2003
|
Về việc phân công
nhiệm vụ cho các thành viên UBND tỉnh phụ trách các huyện (thị xã) trong việc
chỉ đạo thực hiện kế hoạch và một số nhiệm vụ trọng tâm, cấp bách năm 2003
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã dược quy định trong văn bản
|
|
57
|
Quyết định
|
55/2003/QĐ-UB
ngày 14/3/2003
|
Về việc ban hành quy
định tạm thời về thu, quản lý, sử dụng đối với các khoản thu sự nghiệp Đài
phát thanh - truyền hình Sơn La
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 158/2003/QĐ-UB ngày 02/10/2003 của UBND tỉnh về việc
chế độ thu đối với các khoản thu sự nghiệp của Đài phát thanh - Truyền hình
Sơn La
|
|
58
|
Quyết định
|
64/2003/QĐ-UB
ngày 10/4/2003
|
Về việc kiện toàn
ban an toàn giao thông tỉnh Sơn La
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 87/2004/QĐ-UB ngày 31/7/2004 của UBND tỉnh về việc
kiện toàn ban an toàn giao thông tỉnh Sơn La
|
|
59
|
Quyết định
|
67/2003/QĐ-UB
ngày 11/4/2003
|
Về việc điều chỉnh,
bổ sung một số thành viên Ban chỉ đạo dự án xây dựng thuỷ điện Sơn La
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
60
|
Quyết định
|
71/2003/QĐ-UB
ngày 17/4/2003
|
Về việc điều chỉnh
sinh hoạt phí cho bệnh nhân phong, bệnh nhân khu nuôi dưỡng người tâm thần
mãn tĩnh và trẻ mồ côi nuôi dưỡng tập trung
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
61
|
Quyết định
|
77/2003/QĐ-UB
ngày 08/5/2003
|
Về chính sách hỗ trợ
học bổng cho học sinh thuộc diện học tại các trường phổ thông DTNT đang học tại
các cơ sở giáo dục công lập của tỉnh Sơn La
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
62
|
Quyết định
|
78/2003/QĐ-UB
ngày 10/5/2003
|
Về Quy định hỗ trợ
xây dựng, quản lý đường giao thông nông thôn tỉnh Sơn La
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
63
|
Quyết định
|
80/2003/QĐ-UB
ngày 10/6/2003
|
Về việc chi trả trợ
cấp một lần đối với người tham gia hoạt động kháng chiến của tỉnh Sơn La
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
64
|
Quyết định
|
86/2003/QĐ-UB
ngày 16/6/2003
|
Về việc ban hành
chương trình hành động dân số tỉnh Sơn La đến năm 2010
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
65
|
Quyết định
|
90/2003/QĐ-UB
ngày 24/6/2003
|
Về việc thành lập
đoàn thanh tra các kỳ tuyển sinh và các lớp Cao đẳng, Đại học hệ tại chức;
trường CĐSP Sơn La và các trường THCN của tỉnh năm 2003
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
66
|
Quyết định
|
91/2003/QĐ-UB
ngày 30/6/2003
|
Về quy định quản lý và
điều hành Chương trình - Mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
67
|
Quyết định
|
101/2003/QĐ-UB ngày 09/7/2003
|
Về việc Quy định về
quản lý kinh phí chi thực hiện đổi mới chương trình giáo dục phổ thông theo
Nghị quyết 40 Quốc hội khoá X trong hệ thống Giáo dục công lập của tỉnh Sơn
La
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 62/2004/QĐ-UBND ngày 04/6/2004 về quản lý ngân sách chi thực hiện
đổi mới chương trình giáo dục phổ thông theo Nghị quyết 40/2000/QH10; Chi hỗ
trợ sách giáo khoa, giấy vở học tập cho học sinh thuộc diện chính sách theo
quyết định số 186/2001/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
|
68
|
Quyết định
|
103/2003/QĐ-UB ngày 13/7/2003
|
Về việc ban hành Đề
án Quy hoạch đào tạo đội ngũ cán bộ theo chuẩn từng chức danh cán bộ cấp xã,
phường, thị trấn tỉnh Sơn La đến năm 2005 và 2010
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
69
|
Quyết định
|
104/2003/QĐ-UB ngày 13/7/2003
|
Về kế hoạch củng cố
kết quả Phổ cập giáo dục Tiểu học - XMC và đẩy nhanh tiến độ Phổ cập Giáo dục
trung học cơ sở tỉnh Sơn La giai đoạn 2003 - 2008
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
70
|
Quyết định
|
114/2003/QĐ-UB ngày 04/8/2003
|
Về việc phê chuẩn kết
quả bầu cử bổ sung Uỷ viên UBND huyện Mộc Châu khoá XVII nhiệm kỳ 1999 - 2004
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
71
|
Quyết định
|
115/2003/QĐ-UB ngày 04/8/2003
|
Về việc phê chuẩn kết
quả bầu cử bổ sung Uỷ viên UBND huyện Sông Mã khoá XVII nhiệm kỳ 1999 - 2004
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
72
|
Quyết định
|
121/2003/QĐ-UB ngày 13/8/2003
|
Về việc tuyển sinh
vào trường trung học Văn hoá nghệ thuật tỉnh Sơn La năm học 2003 - 2004
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
73
|
Quyết định
|
125/2003/QĐ-UB ngày 27/8/2003
|
Về việc phê chuẩn kết
quả bầu cử bổ sung Uỷ viên UBND huyện Thuận Châu khoá XVII nhiệm kỳ 1999 -
2004
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
74
|
Quyết định
|
161/2003/QĐ-UB ngày 21/10/2003
|
Về việc quy định tạm
thời định mức phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2004
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
75
|
Quyết định
|
168/2003/QĐ-UB ngày 24/11/2003
|
Về việc phê chuẩn kết
quả bầu cử bổ sung Phó Chủ tịch UBND huyện Mường La khoá XVII nhiệm kỳ 1999 -
2004
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
76
|
Quyết định
|
169/2003/QĐ-UB ngày 24/11/2003
|
Về việc công nhận kết
quả kỳ thi tuyển dụng công chức nhà nước năm 2003
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
77
|
Quyết định
|
173/2003/QĐ-UB ngày 12/12/2003
|
Về việc ban hành Quy
định về quản lý, điều hành ngân sách địa phương năm 2004
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
78
|
Quyết định
|
174/2003/QĐ-UB ngày 12/12/2003
|
Về việc ban hành Quy
định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa
phương năm 2004
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
79
|
Quyết định
|
175/2003/QĐ-UB ngày 12/12/2003
|
Về việc ban hành quy
định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương năm
2004
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
80
|
Quyết định
|
176/2003/QĐ-UB ngày 12/12/2003
|
Về việc quy định
mức phân bổ dự toán cho ngân sách địa phương năm 2004
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
81
|
Quyết định
|
180/2003/QĐ-UB ngày 12/12/2003
|
Về việc quy định mức
chi ngân sách cấp tỉnh và hướng dẫn định mức chi ngân sách cấp huyện năm 2004
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
82
|
Quyết định
|
181/2003/QĐ-UB ngày 12/12/2003
|
Về việc giao dự toán
thu, chi ngân sách năm 2004
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
83
|
Quyết định
|
187/2003/QĐ-UB ngày 17/12/2003
|
Về việc phê duyệt
chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước tỉnh Sơn La giai đoạn 2003
-2004
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
84
|
Quyết định
|
07/2004/QĐ-UB
ngày 06/01/2004
|
Về việc quy định thời
hạn lập, gửi, phân bổ, quyết định giao dự toán; thời hạn lập, gửi, xét duyệt,
thẩm định quyết toán đối với các đơn vị dự toán; thời hạn lập, gửi, thẩm định,
phê chuẩn quyết toán đối với các cấp Ngân sách địa phương
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
85
|
Quyết định
|
09/2004/QĐ-UB
ngày 19/01/2004
|
Về việc quy định chế
độ chi tiêu, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu HĐND các cấp nhiệm
kỳ 2004 - 2009
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
86
|
Quyết định
|
10/2004/QĐ-UB
ngày 02/02/2004
|
Về việc ban hành
chương trình công tác thanh tra năm 2004
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
87
|
Quyết định
|
13/2004/QĐ-UB
ngày 09/02/2004
|
Về việc giao cơ cấu tổ
chức, chỉ tiêu biên chế năm 2004 cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp thuộc tỉnh
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
88
|
Quyết định
|
35//2004/QĐ-UB
ngày 02/3/2004
|
Về việc giao nhiệm vụ
cho các cấp, các ngành tập trung thực hiện một số giải pháp chủ yếu trong kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội và ngân sách nhà nước năm 2004
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
89
|
Quyết định
|
36//2004/QĐ-UB
ngày 05/3/2004
|
Về việc bổ sung quy
định về quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu HĐND các cấp
nhiệm kỳ 2004 - 2009
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
90
|
Quyết định
|
41/2004/QĐ-UB
ngày 23/3/2004
|
Về việc phê duyệt kế
hoạch thanh tra, kiểm tra công tác tổ chức cán bộ nhà nước tại tỉnh Sơn La
năm 2004 của Sở Nội vụ
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
91
|
Quyết định
|
46/2004/QĐ-UB
ngày 12/4/2004
|
Về việc phê duyệt đề
án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” của Sở Văn hóa – Thông
tin tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 23/01/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy
định thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết các công việc liên quan trực
tiếp tới tổ chức và cá nhân tại Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
|
92
|
Quyết định
|
49/2004/QĐ-UB
ngày 19/4/2004
|
Về việc giao kế hoạch
vốn đầu tư Chương trình kiên cố hóa trường lớp học đợt II
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
93
|
Quyết định
|
50/2004/QĐ-UB
ngày 20/4/2004
|
Về việc cho phép áp
dụng tạm thời một số chính sách bồi thường, di dân tái định cư cho các hộ di
chuyển đến điểm tái định cư Bản Hôm, xã Chiềng Cọ, Thị xã Sơn La
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
94
|
Quyết định
|
62//2004/QĐ-UB
ngày 04/6/2004
|
Về việc quản lý ngân
sách chi thực hiện đổi mới chương trình giáo dục, phổ thông theo Nghị quyết
40/2000/QH10; Chi hỗ trợ sách giáo khoa, giấy vở học tập cho học sinh thuộc
diện chính sách theo Quyết định số 186/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
95
|
Quyết định
|
85/2004/QĐ-UB
ngày 30/7/2004
|
Về việc giao chỉ
tiêu kế hoạc Nhà nước về Xây dựng và huy động lực lượng Dự bị động viên
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
96
|
Quyết định
|
86/2004/QĐ-UB
ngày 02/8/2004
|
Về việc triển khai
Nghị Quyết số 35/2004/NQ-HĐND ngày 23/7/2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn
La
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
97
|
Quyết định
|
97/2004/QĐ-UB
ngày 13/8/2004
|
Về việc giao chỉ tiêu
kế hoạch vốn vay thực hiện chương trình kiên cố kênh mương, đường giao thông
nông thôn năm 2004
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
98
|
Quyết định
|
98/2004/QĐ-UB
ngày 13/8/2004
|
Về việc điều chỉnh
vốn đầu tư phát triển năm 2004
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
99
|
Quyết định
|
106/2004/QĐ-UB ngày 31/8/2004
|
Về việc giao bổ sung
chỉ tiêu biên chế Quản lý hành chính cho các huyện, thị xã năm 2004
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
100
|
Quyết định
|
114/2004/QĐ-UB ngày 17/9/2004
|
Về việc bổ sung nội
dung Quyết định số 102/2004/QĐ-UB ngày 23/8/2004 của UBND tỉnh Sơn La
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
101
|
Quyết định
|
118/2004/QĐ-UB ngày 23/9/2004
|
Về việc thành lập
Ban thi đua khen thưởng tỉnh trên cơ sở tách bộ phận giúp việc Hội đồng thi
đua khen thưởng tỉnh từ Văn phòng UBND tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 38/2006/QĐ-UBND ngày 25/5/2006 của UBND tỉnh quy định chức
năng, nhiệm vụ quyền hạn của Ban thi đua khen thưởng tỉnh Sơn la
|
|
102
|
Quyết định
|
124/2004/QĐ-UB ngày 11/10/2004
|
Về việc phê duyệt danh
mục các đề tài, dự án khoa học thực hiện năm 2005
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
103
|
Quyết định
|
127/2004/QĐ-UB ngày 15/10/2004
|
Về việc thành lập ban
chỉ đạo thực hiện Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về Y dược học cổ truyền
đến năm 2010 của tỉnh Sơn La
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
104
|
Quyết định
|
128/2004/QĐ-UB ngày 18/10/2004
|
Về việc thành lập Hội
đồng khoa học công nghệ tỉnh Sơn La khoá VII nhiệm kỳ 2004 - 2009
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
105
|
Quyết định
|
132/2004/QĐ-UB ngày 26/10/2004
|
Về việc điều chỉnh kế
hoạch số 02 đã giao tại Quyết định số 102/2004/QĐ-UB ngày 23/8/2004 của UBND
tỉnh Sơn La
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
106
|
Quyết định
|
136/2004/QĐ-UB ngày 01/11/2004
|
Về việc ban hành quy
chế làm việc của UBND tỉnh khoá XII nhiệm kỳ 2004 - 2009
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
107
|
Quyết định
|
137/2004/QĐ-UB ngày 05/11/2004
|
Về việc ban hành quy
chế làm việc của Ban điều hành Đề án tin học hoá quản lý hành chính nhà nước
tỉnh Sơn La giai đoạn 2001 - 2005
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
108
|
Quyết định
|
145/2004/QĐ-UB ngày 17/11/2004
|
Về việc ban hành quy
định đánh giá nghiệm thu đề tài, dự án khoa học cấp tỉnh
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 của UBND tỉnh về việc ban
hành “Quy định đánh giá, nghiệm thu đề tài khoa học công nghệ, dự án sản
xuất thử nghiệm cấp tỉnh”
|
|
109
|
Quyết định
|
147/2004/QĐ-UB ngày 19/11/2004
|
Về việc huỷ bỏ hiệu
lực thi hành biểu số 03 đã giao tại Quyết định số 102/2004/QĐ-UB ngày
23/8/2004 của UBND tỉnh Sơn La
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
110
|
Quyết định
|
156/2004/QĐ-UB ngày 26/11/2004
|
Về việc giao vốn
XDCB bổ sung năm 2004
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
111
|
Quyết định
|
157/2004/QĐ-UB ngày 02/12/2004
|
Về việc điều chỉnh
vốn đầu tư pháp triển năm 2004
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
112
|
Quyết định
|
167/2004/QĐ-UB ngày 10/12/2004
|
Về việc giao dự
toán thu, chi ngân sách năm 2005
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
113
|
Quyết định
|
168/2004/QĐ-UB ngày 10/12/2004
|
Về việc ban hành
quy định về quản lý, điều hành ngân sách địa phương năm 2005
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
114
|
Quyết định
|
169/2004/QĐ-UB ngày 11/12/2004
|
Về cơ chế quản
lý, điều hành kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội năm 2005
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
115
|
Quyết định
|
170/2004/QĐ-UB ngày 11/12/2004
|
Về việc ban hành
quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp
ngân sách địa phương năm 2005
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
116
|
Quyết định
|
171/2004/QĐ-UB ngày 11/12/2004
|
Về việc giao chỉ
tiêu kế hoạch nhà nước năm 2005
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
117
|
Quyết định
|
185/2004/QĐ-UB ngày 20/12/2004
|
Về việc điều chỉnh
đợt II vốn đầu tư phát triển năm 2004
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
118
|
Quyết định
|
07/2005/QĐ-UBND ngày 24/01/2005
|
Về việc giao kế
hoạch vốn thanh toán các công trình xây dựng kết cấu hạ tầng trên
địa bàn tiếp nhận TĐC thủy điện Sơn La
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
119
|
Quyết định
|
17/2005/QĐ-UBND ngày 02/02/2005
|
Về việc Ban hành
kế hoạch tuyên truyền và các giải pháp đẩy mạnh thực hiện chương trình tổng
thể cải cách hành chính nhà nước tỉnh Sơn La năm 2005 và những năm tiếp theo
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
120
|
Quyết định
|
20/2005/QĐ-UBND ngày 04/02/2005
|
Về việc điều chỉnh hạng
mục kế hoạch vốn dự án tái định cư xã Tân Lập để thực hiện đền bù; hỗ trợ
chính sách và phục hồi đàn bò sữa.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
121
|
Quyết định
|
21/2005/QĐ-UBND ngày 15/02/2005
|
Về việc điều chỉnh
phê duyệt kế hoạch thanh tra, kiểm tra công tác nội vụ nhà nước tại
tỉnh sơn la năm 2005 của Sở Nội vụ
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
122
|
Quyết định
|
24/2005/QĐ-UBND ngày 07/3/2005
|
Quyết định về việc
ban hành bổ sung danh mục các cơ quan là nguồn nộp lưu tài liệu lưu trữ của
UBND tỉnh
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 36/2006/QĐ-UBND ngày 19/5/2006 của UBND tỉnh Sơn La ban hành
danh mục số 1 các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Trung tâm
lưu trữ tỉnh
|
|
123
|
Quyết định
|
41/2005/QĐ-UBND ngày 09/4/2005
|
Về việc thành lập Sở
Bưu chính viễn thông Sơn La
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 21/2008/QĐ-UBND ngày 11/11/2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh Sơn La
|
|
124
|
Quyết định
|
44/2005/QĐ-UBUB
ngày 21/4/2005
|
Quyết định về
việc ban hành định mức vốn đầu tư trồng rừng dự án 661
|
Hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
125
|
Quyết định
|
49/2005/QĐ-UBUB
ngày 22/4/2005
|
Về việc Thành
lập Ban quản lý khu Trung tâm Du lịch huyện Mộc Châu tỉnh Sơn La
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 84/2005/QĐ-UBND ngày 05/7/2005 của UBND tỉnh
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban quản lý khu
trung tâm du lịch Mộc Châu tỉnh Sơn La
|
|
126
|
Quyết định
|
66/2005/QĐ-UBND ngày 26/5/2005
|
Về việc giao điều
chỉnh kế hoạch vốn tái định cư xã tân lập huyện Mộc Châu
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
127
|
Quyết định
|
109/2005/QĐ-UBND ngày 07/10/2005
|
Về việc ban hành
quy định về dơn giá lập thẩm định và quản lý quy hoạch chi tiết các khu, điểm
tái định cư dự án thuỷ điện Sơn La
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 52/2006/QĐ-UBND ngày 07/7/2006 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban
hành đơn giá lập thẩm định và quản lý quy hoạch chi tiết các khu điểm tái định
cư dự án thuỷ điện Sơn La
|
|
128
|
Quyết định
|
113/2005/QĐ-UBND ngày 14/11/2005
|
Công nhận điều lệ
liên minh Hợp tác xã tỉnh Sơn La nhiệm kỳ III 2005 - 2010
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
129
|
Quyết định
|
11/2006/QĐ-UBND ngày 13/3/2006
|
Giao chỉ tiêu kế hoạch
nhà nước về xây dựng và huy động lực lượng dự bị động viên
|
Hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
130
|
Quyết định
|
14/2006/QĐ-UBND ngày 22/3/2006
|
Phê duyệt kế hoạch cải
cách hiện đại hoá quản lý thuế của ngành thuế tỉnh Sơn La đến năm 2010
|
Hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
131
|
Quyết định
|
31/2006/QĐ-UBND ngày 04/5/2006
|
Ban hành mức thu phí
phòng chống thiên tai
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày 09/10/2007 về việc ban hành quy định cơ
quan, đơn vị thu một số khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của
UBND tỉnh
|
|
132
|
Quyết định
|
49/2006/QĐ-UBND ngày 06/7/2006
|
Về việc ban hành kế
hoạch thực hiện các biện pháp quản lý, sử dụng đất đai khi săp xếp, đổi mới
và phát triển các nông, lâm trường quốc doanh
|
Hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
133
|
Quyết định
|
50/2006/QĐ-UBND ngày 07/7/2006
|
Về việc ban hành quy
chế làm việc của UBND tỉnh khoá XII (nhiệm kỳ 2004-2009)
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
134
|
Quyết định
|
51/2006/QĐ-UBND ngày 07/7/2006
|
Về việc ban hành
chương trình hành động thực hiện Quyết định số 30/2006/QĐ-TTg ngày 06/02/2006
của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện Luật Phòng, chống tham nhũng
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
135
|
Quyết định
|
62/2006/QĐ-UBND ngày 11/8/2006
|
V/v quy định định mức
phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Sơn La năm 2007
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
136
|
Quyết định
|
63/2006/QĐ-UBND ngày 11/8/2006
|
V/v ban hành quy định
phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách tỉnh Sơn La thời kỳ
2007-2010
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
137
|
Quyết định
|
64/2006/QĐ-UBND ngày 11/8/2006
|
Về việc ban hành quy
định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa
phương năm 2007
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
138
|
Quyết định
|
67/2006/QĐ-UBND ngày 01/9/2006
|
Về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 37/2009/QĐ-UBND ngày 21/9/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La
về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại
vụ tỉnh Sơn La
|
|
139
|
Quyết định
|
22/2007/QĐ-UBND ngày 06/10/2007
|
Về việc ban hành hệ
thống hoá chính sách Tài chính phục vụ công tác phòng chống ma tuý tỉnh Sơn
La
|
Hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
140
|
Quyết định
|
27/2007/QĐ-UBND ngày 03/11/2007
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung Điều 12, Quyết định số 22/2007/QĐ-UBND ngày 06/10/2007 của UBND tỉnh quy
định chính sách tài chính phục vụ công tác phòng chống ma tuý tỉnh Sơn La
|
Hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
141
|
Quyết định
|
28/2007/QĐ-UBND ngày 05/12/2007
|
Về việc sửa đổi
một số điều ban hành tại Quyết định số 12/2007/QĐ-UBND của UBND
tỉnh về việc Quy định chi tiết một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư Dự án thuỷ điện Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày
09 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 20/01/2012 về việc quy định
thực hiện bổ sung hỗ trợ lương thực đối với hộ dân tái định cư Dự
án di dân TĐC thủy điện Sơn La theo Quyết định số 43/2011/QĐ-TTG ngày
10/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
142
|
Quyết định
|
30/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007
|
Về việc ban hành chính
sách phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2007 - 2011
|
Hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
143
|
Quyết định
|
09/2008/QĐ-UBND ngày 21/5/2008
|
V/v quy định mức chi
thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức xá kỳ thi phổ thông tỉnh
Sơn La
|
Hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
144
|
Quyết định
|
06/2009/QĐ-UBND ngày 04/3/2009
|
V/v ban hành quy định
tiêu chuẩn, quy trình cử học viên đi đào tạo, bồi dưỡng tạo nguồn cán bộ xã,
phường, thị trấn; cán bộ bản, tiểu khu, tổ dân phố tỉnh Sơn La giao đoạn 2009
- 2010
|
Hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
145
|
Quyết định
|
09/2009/QĐ-UBND ngày 29/3/2009
|
Về việc hành Quy định
phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan hành chính,
đơn vị sự nghiệp Nhà nước tỉnh Sơn La
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 của UBND tỉnh
ban hành quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công
chức trong các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp nhà nước,
các doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
|
146
|
Quyết định
|
34/2009/QĐ-UBND ngày 21/9/2009
|
Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng chuyên môn thuộc Ban Dân tộc
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 10/10/2003 của UBND tỉnh Sơn
La ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị
thuộc Ban Dân tộc và phòng Dân tộc thuộc UBND các huyện, thành phố thuộc tỉnh
Sơn La
|
|
147
|
Chỉ thị
|
01/2003/CT-UB
ngày 04/01/2003
|
Về việc đẩy mạnh thực
hành tiết kiệm, chống lãng phí, chống tham nhũng
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
148
|
Chỉ thị
|
03/2003/CT-UB
ngày 07/01/2003
|
Về việc tăng cường
công tác quản lý, bảo vệ rừng trong vụ sản xất đông xuân năm 2002 - 2003
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
149
|
Chỉ thị
|
04/2003/CT-UB
ngày 20/01/2003
|
Về việc tăng cường
công tác quản lý thu ngân sách nhà nước năm 2003
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
150
|
Chỉ thị
|
05/2003/CT-UB
ngày 14/02/2003
|
Về việc triển khai
thực hiện chế độ tiền lương mới năm 2003
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
151
|
Chỉ thị
|
07/2003/CT-UB
ngày 10/4/2003
|
Về việc đẩy mạnh huy
động vốn cho ngân sách nàh nước và đầu tư phát triển
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
152
|
Chỉ thị
|
08/2003/CT-UB
ngày 25/4/2003
|
Về việc tổ chức vận
động mua Công trái giáo dục năm 2003 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
153
|
Chỉ thị
|
12/2003/CT-UB
ngày 21/5/2003
|
Về việc soạn thảo kế
hoạch xây dựng và kế hoạch huy động lực lượng dự bị động viên
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
154
|
Chỉ thị
|
13/2003/CT-UB
ngày 30/6/2003
|
Về việc xây dựng dự
toán ngân sách địa phương năm 2004
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
155
|
Chỉ thị
|
14/2003/CT-UB
ngày 09/7/2003
|
Về việc triển khai
thực hiện Nghị định số 10/2002/NĐ-CP ngày 16/01/2002 của Chính phủ
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
156
|
Chỉ thị
|
15/2003/CT-UB
ngày 13/8/2003
|
Về việc tăng cường các
biện pháp thực hiện công tác phòng cháy, chữa cháy trong mùa khô hanh năm
2003-2004
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
157
|
Chỉ thị
|
18/2003/CT-UB
ngày 30/10/2003
|
Về việc phát động
phong trào xây dựng đường giao thông nông thôn mùa khô năm 2003 - 2004
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
158
|
Chỉ thị
|
19/2003/CT-UB
ngày 12/11/2003
|
Về việc sơ kết 5 năm
(1999 – 2003) công tác phòng chống ma túy trong ngành Giáo dục – Đào tạo và
tiếp tục triển khai thực hiện kế hoạch liên ngành số 1413/LN trong những năm
tới
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
159
|
Chỉ thị
|
23/2003/CT-UB
ngày 11/12/2003
|
Về việc đẩy mạnh thực
hành tiết kiệm chống lãng phí, chống tham nhũng
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
160
|
Chỉ thị
|
25/2003/CT-UB
ngày 17/12/2003
|
Về việc tổng kết phong
trào thi đua năm 2003 và phát động phong trào thi đua chào mừng các ngày lễ lớn
năm 2004 và 2005
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
161
|
Chỉ thị
|
26/2003/CT-UB
ngày 29/12/2003
|
Về việc điều hành ngân
sách Qúy I năm 2004
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
162
|
Chỉ thị
|
01/2004/CT-UB
ngày 05/01/2004
|
Về công tác quân sự
- quốc phòng năm 2004
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
163
|
Chỉ thị
|
03/2004/CT-UB
ngày 15/01/2004
|
Về việc chỉ đạo tổ
chức thực hiện cuộc bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2004 - 2009
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
164
|
Chỉ thị
|
06/2004/CT-UB
ngày 02/3/2004
|
Về việc đẩy mạnh
công tác thu ngân sách trên địa bàn năm 2004
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
165
|
Chỉ thị
|
07/2004/CT-UB
ngày 04/5/2004
|
Về việc tăng cường các
biện pháp thực hiện công tác phòng, cháy, chữa cháy trong mùa hanh khô 2004
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
166
|
Chỉ thị
|
08/2004/CT-UB
|
Về việc tiếp tục thực
hiện Nghị quyết số 16/2000/NQ-CP và Nghị quyết số 09/2003/NQ-CP của chính phủ
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
167
|
Chỉ thị
|
10/2004/CT-UB
ngày 29/3/2004
|
Về việc đẩy mạnh
công tác phòng chống ma túy trong năm 2004
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
168
|
Chỉ thị
|
12/2004/CT-UB
ngày 07/4/2004
|
Về việc tổ chức vận
động mua trái phiếu chính phủ để đầu tư công trình giao thông, thủy lợi quan
trọng của đất nước đợt II/2004 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
169
|
Chỉ thị
|
14/2004/CT-UB
ngày 20/4/2004
|
Về chấn chỉnh quản
lý đầu tư và xây dựng bằng nguồn vốn nhà nước
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
170
|
Chỉ thị
|
15/2004/CT-UB
ngày 10/5/2004
|
Về việc tăng cường
thực hiện công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Sơn
La
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
171
|
Chỉ thị
|
18/2004/CT-UB
ngày 19/7/2004
|
Về việc tiếp tục đẩy
mạnh phong trào thi đua yêu nước. Tổ chức tốt Hội nghị điển hình tiên tiến
các cấp, tiến tới Đại hội thi đua toàn tỉnh lần thứ II vào năm 2005
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
172
|
Chỉ thị
|
24/2004/CT-UB
ngày 22/11/2004
|
Về việc tiếp tục thực
hiện Nghị quyết số 09/NQ-CP và Chương trình quốc gia phòng chống tội phạm của
Chính phủ đến năm 2010
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
173
|
Chỉ thị
|
27/2004/CT-UB
ngày 08/12/2004
|
Về việc đẩy mạnh thực
hành tiết kiệm, chống lãng phí, chống tham nhũng
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
174
|
Chỉ thị
|
30/2004/CT-UB
ngày 22/12/2004
|
Về xây dựng kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội 5 năm (2006 – 2010)
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
175
|
Chỉ thị
|
31//2004/CT-UB
ngày 25/12/2004
|
Về công tác quân sự -
quốc phòng năm 2005
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
176
|
Chỉ thị
|
08/2005/CT-UB
ngày 21/02/2005
|
Về việc lập kế hoạch
sử dụng đất 5 năm giai đoạn 2006-2010
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
177
|
Chỉ thị
|
16/2005/CT-UB
ngày 14/6/2005
|
Thực hiện các giải
pháp xử lý nợ đọng và chống thất thu nhân sách nhà nước
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
178
|
Chỉ thị
|
27/2005/CT-UB
ngày 11/12/2005
|
Về việc đẩy mạnh thực
hành tiết kiệm chống lãng phí năm 2006
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
179
|
Chỉ thị
|
29/2005/CT-UB
ngày 29/12/2005
|
Về công tác quân sự
quốc phòng năm 2006
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
180
|
Chỉ thị
|
05/2006/CT-UBND ngày 20/01/2006
|
Về việc triển khai
công tác lập quy hoạch; kế hoạch sử dụng đất chi tiết cấp xã giai đoạn
2006-2010
|
Hết thời hạn có hiệu
lực theo năm ban hành
|
|
181
|
Chỉ thị
|
16/2006/CT-UBND ngày 22/5/2006
|
Về việc đẩy mạnh triển
khai một số giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và
dự toán ngân sách địa phương năm 2006
|
Hết thời hạn có hiệu
lực theo năm ban hành
|
|
182
|
Chỉ thị
|
20/2006/CT-UBND ngày 04/7/2006
|
Về việc xây dựng kế
hoạch phát triển kinh tế xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2007
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
183
|
Chỉ thị
|
25/2006/CT-UBND ngày 10/12/2006
|
Về việc tăng cường
công tác quản lý; kiểm soát giá; bình ổn giá cuối năm và dịp tết Nguyên đán
Đinh Hợi năm 2007
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
184
|
Chỉ thị
|
03/2007/CT-UBND ngày 15/01/2007
|
Về công tác quân sự
quốc phòng năm 2007
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
185
|
Chỉ thị
|
09/2007/CT-UBND ngày 14/02/2007
|
Về biện pháp tăng cường
quản lý và chóng thất thoát thu ngân sách năm 2007
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
186
|
Chỉ thị
|
18/2007/CT-UBND ngày 27/4/2007
|
Về việc tăng cường
lãnh đạo và tổ chức thực hiện công tác lưu trữ
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
187
|
Chỉ thị
|
45/2007/CT-UBND ngày 31/12/2007
|
Về công tác quốc
phòng quân sự tỉnh Sơn La năm 2008
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
188
|
Chỉ thị
|
35/2008/CT-UBND ngày 31/12/2008
|
Về công tác quân sự
quốc phòng của tỉnh Sơn La năm 2009
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
189
|
Chỉ thị
|
37/2009/CT-UBND ngày 28/12/2009
|
Về công tác quân sự
quốc phòng của tỉnh Sơn La năm 2010
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
190
|
Chỉ thị
|
01/2011/CT-UBND ngày 10/01/2011
|
Về công tác quân sự
quốc phòng của tỉnh Sơn La năm 2011
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
191
|
Chỉ thị
|
03/2011/CT-UBND ngày 28/12/2011
|
Về công tác quốc
phòng - quân sự của tỉnh Sơn La năm 2012
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|
192
|
Chỉ thị
|
01/2013/CT-UBND ngày 04/01/2013
|
Về công tác quốc
phòng - quân sự năm 2013
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
|