1. Danh mục 98 văn bản quy phạm pháp luật do Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ:
a) Hết hiệu lực toàn bộ trong năm 2016: 66 văn bản,
trong đó có: 39 nghị quyết và 27 quyết định;
b) Hết hiệu lực toàn bộ trước ngày 01/01/2016:
32 văn bản, trong đó có: 08 nghị quyết, 21 quyết định và 03 chỉ thị.
2. Danh mục 03 quyết định quy phạm pháp luật do Ủy
ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực một phần:
b) Hết hiệu lực một phần trước ngày 01/01/2016:
01 quyết định.
STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết
hiệu lực
|
Ngày hết hiệu
lực
|
I. VĂN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 24/HĐ-NQ
ngày 10/01/1998
|
Về việc thu phí, lệ
phí của ngành Giao thông vận tải, xây dựng, thủy sản
|
Luật phí và Lệ phí không quy định, do đó Nghị
quyết này cũng đồng thời hết hiệu lực
|
01/01/2017
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 08/2006/NQ-HĐND ngày 11/01/2006
|
Về quy hoạch ba loại rừng, quy hoạch phát triển
lâm nghiệp tỉnh Kiên Giang và huyện Phú Quốc giai đoạn 2005 - 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2016
|
3
|
Nghị quyết
|
Số
21/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007
|
Ban hành Danh mục phí
thẩm định kết quả đấu thầu trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016
|
29/12/2016
|
4
|
Nghị quyết
|
Số
39/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008
|
Về việc điều chỉnh
phí trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016
|
29/12/2016
|
5
|
Nghị quyết
|
Số
40/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008
|
Về tạm ngưng thu phí
mua vé tháng qua đò, qua phà trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016
|
29/12/2016
|
6
|
Nghị quyết
|
Số
56/2008/NQ-HĐND ngày 31/12/2008
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016
|
11/8/2016
|
7
|
Nghị quyết
|
Số
97/2010/NQ-HĐND ngày 13/01/2010
|
Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà
nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp
công lập và tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND
ngày 01/8/2016
|
11/8/2016
|
8
|
Nghị quyết
|
Số 133/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi
thường xuyên ngân sách trong giai đoạn ổn định ngân sách từ năm 2011 đến năm
2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2017
|
9
|
Nghị quyết
|
Số 149/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về việc đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh
Kiên Giang giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016
|
11/8/2016
|
10
|
Nghị quyết
|
Số 153/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về việc quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2010
- 2020, dự báo đến năm 2025
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016
|
29/12/2016
|
11
|
Nghị quyết
|
Số 31/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu
giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2017
|
12
|
Nghị quyết
|
Số
39/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012
|
Về việc ban hành Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân
dân tỉnh Khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2017
|
13
|
Nghị quyết
|
Số
46/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012
|
Về việc ban hành mức thu phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016
|
11/8/2016
|
14
|
Nghị quyết
|
Số
55/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 57/2016/NQ-HĐND
ngày 19/12/2016
|
29/12/2016
|
15
|
Nghị quyết
|
Số
63/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung phí qua đò, qua phà
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016
|
29/12/2016
|
16
|
Nghị quyết
|
Số
66/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc sửa đổi chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng lệ phí hộ tịch
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016
|
11/8/2016
|
17
|
Nghị quyết
|
Số
68/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc sửa đổi mức đóng góp Quỹ Quốc phòng -
An ninh tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 67/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016
|
29/12/2016
|
18
|
Nghị quyết
|
Số
71/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc thông qua kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kiên Giang
giai đoạn 2011 - 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2016
|
19
|
Nghị quyết
|
Số
84/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012
|
Về việc ban hành mức thu, cơ chế quản lý phí
tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc
cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016
|
29/12/2016
|
20
|
Nghị quyết
|
Số
85/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012
|
Về việc phân cấp nguồn thu - nhiệm vụ chi đối
với ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2017
|
21
|
Nghị quyết
|
Số
14/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013
|
Về thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất cho nhân dân vay vốn đầu tư,
phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2013
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2016
|
22
|
Nghị quyết
|
Số
37/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về ban hành phí chợ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016
|
29/12/2016
|
23
|
Nghị quyết
|
Số
38/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về ban hành phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016
|
29/12/2016
|
24
|
Nghị quyết
|
Số
66/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014
|
Về quy định phí đo đạc, lập bản đồ địa chính
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016
|
29/12/2016
|
25
|
Nghị quyết
|
Số
71/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014
|
Về việc ban hành mức thu học phí đối với các
cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016
|
11/8/2016
|
26
|
Nghị quyết
|
Số
86/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014
|
Về quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016
|
11/8/2016
|
27
|
Nghị quyết
|
Số 125/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015
|
Về quy định phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016
|
29/12/2016
|
28
|
Nghị quyết
|
Số 127/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015
|
Về quy định phí đấu giá, phí tham gia đấu giá
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016
|
29/12/2016
|
29
|
Nghị quyết
|
Số
140/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
Về việc phân bổ dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2017
|
30
|
Nghị quyết
|
Số 142/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
Về chương trình hoạt động giám sát năm 2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2017
|
31
|
Nghị quyết
|
Số 143/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước
năm 2016
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2017
|
32
|
Nghị quyết
|
Số 146/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
Về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 31/2011/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh, đồng thời điều chỉnh tỷ lệ phần
trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách 03 xã thuộc
huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2017
|
33
|
Nghị quyết
|
Số 147/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
Về việc kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 133/2010/NQ-HĐND ngày
10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2017
|
34
|
Nghị quyết
|
Số 148/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
Về việc kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 85/2012/NQ-HĐND ngày
07/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2017
|
35
|
Nghị quyết
|
Số 159/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm
2016
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2017
|
36
|
Nghị quyết
|
Số
34/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016
|
Về việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư
phát triển thuộc nguồn ngân sách nhà nước năm 2016
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2017
|
37
|
Nghị quyết
|
Số
35/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016
|
Về việc sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản
năm 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2017
|
38
|
Nghị quyết
|
Số
36/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016
|
Về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước tỉnh Kiên Giang năm 2016
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2017
|
39
|
Nghị quyết
|
Số
47/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016
|
Về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh
tế - xã hội năm 2016
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2017
|
II. VĂN BẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
Quyết định
|
Số 90/2003/QĐ-UB ngày 18/9/2003
|
Về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí dự thi - dự tuyển
|
Do căn cứ Pháp lệnh phí và Lệ phí nay không
còn hiệu lực, do đó Quyết định này cũng hết hiệu lực theo
|
01/01/2017
|
2
|
Quyết định
|
Số
23/2004/QĐ-UBND ngày 27/4/2004
|
Về việc quy định tạm thời quản lý thu và sử dụng
lệ phí thẩm định đầu tư; kết quả đấu thầu, lập nhiệm vụ quy hoạch và quyết
toán công trình hoàn thành
|
Do căn cứ Pháp lệnh phí và Lệ phí nay không
còn hiệu lực, do đó Quyết định này cũng hết hiệu lực theo
|
01/01/2017
|
3
|
Quyết định
|
Số
43/2004/QĐ-UB ngày 05/8/2004
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung điều
01 Quyết định số 90/2003/QĐ-UB của UBND tỉnh Kiên Giang về chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí dự thi - dự tuyển
|
Do căn cứ Pháp lệnh phí và Lệ phí nay không
còn hiệu lực, do đó Quyết định này cũng hết hiệu lực theo
|
01/01/2017
|
4
|
Quyết định
|
Số
43/2005/QĐ-UBND ngày 18/8/2005
|
Về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thư viện
|
Do căn cứ Pháp lệnh phí và Lệ phí nay không
còn hiệu lực, do đó Quyết định này cũng hết hiệu lực theo
|
01/01/2017
|
5
|
Quyết định
|
Số
48/2005/QĐ-UBND ngày 25/10/2005
|
Về việc ban hành Quy định thu thủy lợi phí
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Do căn cứ Pháp lệnh phí và Lệ phí nay không
còn hiệu lực, do đó Quyết định này cũng hết hiệu lực theo
|
01/01/2017
|
6
|
Quyết định
|
Số
15/2008/QĐ-UBND ngày 24/3/2008
|
Về việc ban hành quy định phân cấp quản lý và định
mức kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân
sách nhà nước
|
Thay thế bằng Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016
|
10/7/2016
|
7
|
Quyết định
|
Số
35/2008/QĐ-UBND ngày 05/11/2008
|
Về việc ban hành Quy định giao mặt nước biển,
cho thuê mặt nước biển đối với các tổ chức, cá nhân để sử dụng vào mục đích
nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND
ngày 13/4/2016
|
23/4/2016
|
8
|
Quyết định
|
Số
41/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008
|
Về việc tạm ngưng thu phí mua vé tháng qua đò,
qua phà trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND
ngày 22/12/2016
|
01/01/2017
|
9
|
Quyết định
|
Số 10/2009/QĐ-UBND
ngày 18/02/2009
|
Về việc
điều chỉnh, bổ sung mức thu; chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016
|
19/9/2016
|
10
|
Quyết định
|
Số
11/2010/QĐ-UBND ngày 10/3/2010
|
Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà
nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính đơn vị sự nghiệp
công lập và tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 16/9/2016
|
26/9/2016
|
11
|
Quyết định
|
Số
02/2011/QĐ-UBND ngày 14/01/2011
|
Về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi
thường xuyên ngân sách trong giai đoạn ổn định ngân sách từ năm 2011 đến năm 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2017
|
12
|
Quyết định
|
Số
05/2012/QĐ-UBND ngày 20/02/2012
|
Về việc ban hành Bảng quy định tỷ lệ phần trăm
(%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị
xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn từ năm 2012 đến năm 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2017
|
13
|
Quyết định
|
Số
13/2012/QĐ-UBND ngày 20/3/2012
|
Về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
Do căn cứ Nghị quyết số 46/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 đã được thay thế
bằng Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016
|
11/8/2016
|
14
|
Quyết định
|
Số 23/2012/QĐ-UBND
ngày 17/9/2012
|
Ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016
|
02/6/2016
|
15
|
Quyết định
|
Số
25/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012
|
Về việc ban hành biểu mức thu; việc quản lý
thu, chi; chế độ miễn, giảm phí qua đò, qua phà trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND
ngày 22/12/2016
|
01/01/2017
|
16
|
Quyết định
|
Số 04/2013/QĐ-UBND ngày 30/01/2013
|
Về việc ban hành
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch
|
Thay thế bằng Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016
|
19/9/2016
|
17
|
Quyết định
|
Số
06/2013/QĐ-UBND ngày 30/01/2013
|
Về việc ban hành Quy định phân cấp nguồn thu -
nhiệm vụ chi đối với ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân
sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2017
|
18
|
Quyết định
|
Số 20/2013/QĐ-UBND
ngày 10/9/2013
|
Về việc thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất
cho nhân dân vay vốn đầu tư, phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang năm 2013
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2016
|
19
|
Quyết định
|
Số 05/2014/QĐ-UBND
ngày 20/01/2014
|
Về việc ban hành mức phụ cấp cho tình nguyện
viên và kinh phí hoạt động cho Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường,
thị trấn
|
Thay thế bằng Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 12/4/2016
|
22/4/2016
|
20
|
Quyết
định
|
Số
22/2014/QĐ-UBND ngày 19/8/2014
|
Về quy định mức thu học phí đối
với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 25/8/2016
|
05/9/2016
|
21
|
Quyết định
|
Số
29/2014/QĐ-UBND ngày 20/01/2014
|
Về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND
ngày 22/12/2016
|
01/01/2017
|
22
|
Quyết định
|
Số
31/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014
|
Về việc quy định mức đóng góp của người nghiện
ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục -
Lao động xã hội tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
|
13/8/2016
|
23
|
Quyết định
|
Số 01/2015/QĐ-UBND ngày 16/01/2015
|
Về việc
quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường
bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016
|
19/9/2016
|
24
|
Quyết định
|
Số
05/2016/QĐ-UBND ngày 26/01/2016
|
Về việc kéo dài thời gian thực hiện Quyết định
số 06/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên
Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2017
|
25
|
Quyết định
|
Số
06/2016/QĐ-UBND ngày 26/01/2016
|
Về việc kéo dài thời gian thực hiện Quyết định
số 02/2011/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên
Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2017
|
26
|
Quyết định
|
Số
08/2016/QĐ-UBND ngày 27/01/2016
|
Về việc kéo dài thời gian thực hiện Quyết định
số 05/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2012 của UBND tỉnh Kiên Giang, đồng
thời điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh
với ngân sách 03 xã thuộc huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2017
|
27
|
Quyết định
|
Số
30/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016
|
Về việc sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản
năm 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý do hết
hiệu lực
|
Ngày hết hiệu
lực
|
I. VĂN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
Nghị quyết
|
Không số ngày 28/12/1995
|
Về tiếp tục thực hiện
Nghị quyết phụ thu giá điện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Do Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 10/01/1998 hết
hiệu lực
|
01/01/1999
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 23/HĐ-NQ
ngày 10/01/1998
|
Về thu, chi ngân
sách nhà nước năm 1998
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/1999
|
3
|
Nghị quyết
|
Số 28/HĐ-NQ
ngày 10/01/1998
|
Về việc điều chỉnh một số quy định trong Quyết định số 1585/QĐ-UB ngày
25 tháng 12 năm 1996 của UBND tỉnh về huy động vốn để thực hiện Quyết định số
99/TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
Do Quyết định số 99/TTg của Thủ tướng Chính phủ
thực hiện giai đoạn 1996 - 2000, nên Quyết định này cũng đồng thời hết hiệu lực
|
01/01/2001
|
4
|
Nghị quyết
|
Số 85/2003/NQ-HĐ ngày 26/12/2003
|
Về dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm
2004
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2005
|
5
|
Nghị quyết
|
Số
70/2009/NQ-HĐND ngày 10/7/2009
|
Về việc vay vốn đầu tư các dự án sinh lợi năm
2009
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2010
|
6
|
Nghị quyết
|
Số
85/2009/NQ-HĐND ngày 02/12/2009
|
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia
các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã đối
với huyện Giang Thành và các xã mới thành lập thuộc các huyện: Tân Hiệp, Giồng
Riềng, Vĩnh Thuận và Giang Thành
|
Do thay thế tỷ lệ phần trăm (%) phân chia theo
Nghị quyết số 140/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
20/12/2010
|
7
|
Nghị quyết
|
Số
09/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013
|
Về sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ
năm 2007 đến năm 2011 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2014
|
8
|
Nghị quyết
|
Số
63/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014
|
Về sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ
năm 2012 đến năm 2013 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2015
|
II. VĂN BẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
Quyết định
|
Số 215/QĐ-UB ngày 15/02/1996
|
Về việc ban hành bản quy định tạm thời về quản
lý nguồn thu, đối tượng thu, mức thu, tỷ lệ điều tiết và quản lý nguồn chi, định
mức chi của ngân sách xã, phường, thị trấn
|
Thay thế bằng Quyết định số 49/2003/QĐ-UB ngày
29/04/2003
|
10/5/2003
|
2
|
Quyết định
|
Số 233/QĐ-UB ngày 27/02/1996
|
Về việc quy định mức thu thuế sát sinh
|
Thay thế bằng Quyết định số 1432/QĐ-UB ngày 31/7/1997
|
31/7/1997
|
3
|
Quyết định
|
Số 44/QĐ-UB ngày 10/01/1997
|
Về việc quy định mức thu lệ phí du khách tham
quan các nơi danh lam thắng cảnh
|
Thay thế bằng Quyết định số 08/2003/QĐ-UB ngày
30/01/2003
|
30/01/2003
|
4
|
Quyết định
|
Số 1066/QĐ-UB ngày 18/6/1997
|
Về việc ban hành bảng quy định giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bằng Quyết định số 102/2004/QĐ-UB ngày 28/12/2004
|
01/01/2005
|
5
|
Quyết định
|
Số 1124/QĐ-UB ngày 17/6/1997
|
Về việc thành lập và hoạt động quỹ phòng chống lụt bão của tỉnh Kiên
Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 39/2004/QĐ-UB ngày 27/7/2004
|
27/7/2004
|
6
|
Quyết định
|
Số 1434/QĐ-UB ngày 31/7/1997
|
Về việc điều chỉnh giá nước máy
|
Thay thế bằng Quyết định số 1064/2000/QĐ-UB ngày 27/4/2000
|
01/4/2000
|
7
|
Quyết định
|
Số 2394/QĐ-UB ngày 29/11/1997
|
Về việc giá thu thuế sử dụng đất nông nghiệp
năm 1998
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/1999
|
8
|
Quyết định
|
Số 302/1998/QĐ-UB ngày 16/02/1998
|
Thực hiện Quyết định số 99/TTg ngày 09/02/1996
của Thủ tướng Chính phủ
|
Do Quyết định số 99/TTg ngày 09/02/1996 của Thủ
tướng Chính phủ thực hiện trong giai đoạn 1996 - 2000 nên Quyết định này cũng
đồng thời hết hiệu lực
|
01/01/2001
|
9
|
Quyết định
|
Số 3200/1998/QĐ-UB ngày 06/10/1998
|
Về chế độ công tác phí, chế độ hội nghị đối với
các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp
|
Thay thế bằng Quyết định số 105/2004/QĐ-UB
ngày 30/12/2004
|
01/01/2005
|
10
|
Quyết định
|
Số 3893/1998/QĐ-UB ngày 17/12/1998
|
Về việc điều chỉnh bổ sung Quyết định số 1066/QĐ-UB ngày 13 tháng 6 năm
1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành bảng quy định giá
các loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Do Quyết định số 1066/QĐ-UB được thay thế bằng
Quyết định số 102/2004/QĐ-UB ngày 18/12/2004
|
01/01/2005
|
11
|
Quyết định
|
Số 4049/1998/QĐ-UB ngày 06/12/1998
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung mức huy động, đối tượng huy động đối với
ngành thủy sản theo Quyết định số 302/QĐ-UB ngày 16 tháng 02 năm 1998 của
UBND tỉnh Kiên Giang thực hiện Quyết định số 99/TTg ngày 09 tháng 02 năm 1996
của Thủ tướng Chính phủ
|
Do Quyết định số 302/QĐ-UB ngày 16/02/1998 hết
hiệu lực
|
01/01/2001
|
12
|
Quyết định
|
Số 838/1999/QĐ-UB ngày 03/5/1999
|
Về việc Quy định mức thu lệ phí du khách và
phương tiện đến tham quan các khu du lịch Chùa Hang, Mũi Nai và Thạch Động
|
Thay thế bằng Quyết định số 1819/1999/QĐ-UB
ngày 07/9/1999
|
14/9/1999
|
13
|
Quyết định
|
Số 1097/1999/QĐ-UB ngày 16/6/1999
|
Về việc ban hành cơ chế quản lý tài chính dự
án Lấn biển mở rộng khu đô thị mới thị xã Rạch Giá tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 1865/QĐ-UBND ngày
12/9/2005
|
17/9/2005
|
14
|
Quyết định
|
Số 2183/1999/QĐ-UB ngày 01/11/1999
|
Về việc ban hành bản quy định tạm thời hướng dẫn một số điều thực hiện
Nghị định số 52/1999/NĐ-CP và Nghị định số 88/1999/NĐ-CP
|
Thay thế bằng Quyết định số 1423/2000/QĐ-UB
ngày 27/6/2000
|
01/7/2000
|
15
|
Quyết định
|
Số 2509/1999/QĐ-UB ngày 30/12/1999
|
Về việc ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ
đối với nhà, xe gắn máy, xe ô tô, tàu, thuyền, động cơ nổ lắp vào xe, tàu,
thuyền
|
Thực hiện bằng Quyết định số 19/2012/QĐ-UBND
ngày 21/6/2012
|
01/7/2012
|
16
|
Quyết định
|
Số 1064/2000/QĐ-UB ngày 27/4/2000
|
Về việc điều chỉnh giá bán nước máy khu vực thị
xã Rạch Giá
|
Thay thế bằng Quyết định số 27/2003/QĐ-UB ngày
04/3/2003
|
01/3/2003
|
17
|
Quyết định
|
Số 2398/2000/QĐ-UB ngày 14/12/2000
|
Về việc quy định chế độ thu - chi tài chính của
Ban Quản lý các khu du lịch tỉnh Kiên Giang
|
Hết hiệu lực do năm 2007 chế độ thu, nộp của
các Ban Quản lý mới thành lập là đơn vị sự nghiệp do ngân sách nhà nước cấp
kinh phí, hiện nay thực hiện theo Nghị định số 43/2006/NĐ-CP
|
01/01/2007
|
18
|
Quyết định
|
Số 15/2005/QĐ-UBND ngày 28/3/2005
|
Về việc công bố công khai số liệu dự toán ngân
sách năm 2005
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2006
|
19
|
Quyết định
|
Số 33/2007/QĐ-UBND ngày 16/8/2007
|
Về việc ban hành chính sách thực hiện chủ trương xã hội hóa giáo dục đào
tạo, y tế, văn hóa, thể dục thể thao theo Nghị quyết số 05/2005/NQ-CP ngày 18
tháng 4 năm 2005 của Chính phủ
|
Do căn cứ Nghị quyết số 45/2007/NQ-HĐND ngày
07/7/2007 đã hết hiệu lực
|
20/7/2013
|
20
|
Quyết định
|
Số 27/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013
|
Về việc sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản
từ năm 2007 đến năm 2011 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2014
|
21
|
Quyết định
|
Số 30/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014
|
Về sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ
năm 2012 đến năm 2013 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2015
|
22
|
Chỉ thị
|
Số 02/2004/CT-UB ngày 15/01/2004
|
Về tăng cường phòng chống bệnh cúm gà
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2005
|
23
|
Chỉ thị
|
Số 10/2004/CT-UB ngày 06/5/2004
|
Về việc quản lý, kiểm tra những phương tiện vận
chuyển hành khách đường biển, đường thủy nội địa
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2005
|
24
|
Chỉ thị
|
Số 14/2004/CT-UB ngày 05/7/2004
|
Về việc phòng chống bệnh lở mồm long móng ở
gia súc trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2005
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hết hiệu lực toàn bộ trước ngày 01/01/2016: 32
văn bản; gồm: 08 nghị quyết, 21 quyết định, 03 chỉ thị.
- Hết hiệu lực một phần trước ngày 01/01/2016:
01 quyết định.