HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
169/2010/NQ-HĐND
|
Biên Hòa, ngày 02
tháng 7 năm 2010
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ TOÁN THU - CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2010
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA VII - KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ
chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân được
Quốc hội thông qua ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật
Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định
số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định
số 28/2010/NĐ-CP ngày 25/3/2010 của Chính phủ quy định về mức lương tối thiểu
chung;
Căn cứ Quyết
định số 2880/QĐ-BTC ngày 19/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự
toán thu chi ngân sách Nhà nước năm 2010;
Căn cứ Quyết
định số 382/QĐ-BTC ngày 12/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc phân bổ mức
vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện các chương trình kiên cố hóa kênh mương,
phát triển đường giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản và cơ
sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn năm 2010;
Căn cứ Nghị
quyết số 154/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh Đồng Nai khóa VII, kỳ họp
thứ 18 về dự toán thu ngân sách Nhà nước - chi ngân sách địa phương, phân bổ
chi ngân sách tỉnh, bổ sung ngân sách cấp dưới tỉnh Đồng Nai năm 2010;
Sau khi xem
xét Tờ trình số 4963/TTr-UBND ngày 22/6/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
điều chỉnh, bổ sung dự toán thu - chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm
2010; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý
kiến thảo luận của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại tổ và tại kỳ họp,
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1. Nhất
trí thông qua Tờ trình số 4963/TTr-UBND ngày 22/6/2010 của UBND tỉnh về điều chỉnh,
bổ sung dự toán thu - chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2010 (kèm theo
Tờ trình 4963/TTr-UBND), với một số nội dung chủ yếu như sau:
1. Bổ sung dự toán
thu - chi ngân sách địa phương năm 2010:
- Bổ sung dự toán thu
ngân sách địa phương là 747.737 triệu đồng, (gồm bổ sung từ nguồn NS Trung ương
630.930 triệu đồng, từ nguồn ngân sách địa phương 80.860 triệu đồng, từ nguồn kết
dư tạm tính năm 2009 là 35.947 triệu đồng.
- Bổ sung chi ngân
sách các cấp 747.737 triệu đồng, (gồm bổ sung ngân sách tỉnh 691.790 triệu đồng,
bổ sung, trợ cấp ngân sách cấp huyện 55.947 triệu đồng). Ngoài ra bổ sung, trợ
cấp ngân sách cấp huyện còn được chi từ nguồn cải cách tiền lương 19.089 triệu
đồng (tại mục 2b), như vậy bổ sung, trợ cấp cho ngân sách cấp huyện là 75.036
triệu đồng.
2. Điều chỉnh nhiệm vụ
chi ngân sách địa phương năm 2010:
a) Điều chỉnh dự toán
chi ngân sách cấp tỉnh: Giảm từ nguồn chi khác để tăng chi cho các đơn vị là
39.494 triệu đồng.
b) Chi từ nguồn cải
cách tiền lương: 26.710 triệu đồng, trong đó: Ngân sách tỉnh 7.621 triệu đồng;
ngân sách cấp huyện 19.089 triệu đồng.
c) Điều chỉnh dự toán
thu - chi ngân sách huyện Long Thành và thành phố Biên Hòa năm 2010:
- Huyện Long Thành:
Điều chỉnh giảm dự toán thu ngân sách 09 tháng cuối năm 2010 là 26.915 triệu đồng,
giảm dự toán chi 09 tháng cuối năm là 22.586 triệu đồng, giảm bổ sung từ ngân
sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện Long Thành là 13.546 triệu đồng.
- Thành phố Biên Hòa:
Điều chỉnh tăng dự toán thu 09 tháng cuối năm 2010 là 26.915 triệu đồng, tăng dự
toán chi 09 tháng cuối năm là 22.586 triệu đồng, tăng bổ sung từ ngân sách cấp
tỉnh cho ngân sách thành phố Biên Hòa là 13.546 triệu đồng.
- Về tỷ lệ điều tiết
ngân sách: Giữ nguyên tỷ lệ điều tiết tại 04 xã của huyện Long Thành nay được
bàn giao về thành phố Biên Hòa gồm: An Hòa, Long Hưng, Phước Tân và Tam Phước
theo Nghị quyết số 82/2006/NQ-HĐND ngày 21/12/2006 của HĐND tỉnh Đồng Nai khóa
VII, kỳ họp thứ 10 về định mức phân bổ chi ngân sách địa phương về tỷ lệ phần
trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Đồng Nai năm 2007 giai
đoạn năm 2007 - 2010.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân
dân tỉnh căn cứ các quy định của pháp luật về lĩnh vực tài chính, ngân sách hiện
hành tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này có hiệu
lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 19 thông qua./.
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4963/TTr-UBND
|
Biên Hòa, ngày 22
tháng 6 năm 2010
|
TỜ
TRÌNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ TOÁN THU - CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2010
Căn cứ Quyết định số
2880/QĐ-BTC ngày 19/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu
chi ngân sách Nhà nước năm 2010 cho tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số
382/QĐ-BTC ngày 12/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc phân bổ mức vốn
vay tín dụng ưu đãi để thực hiện các chương trình kiên cố hóa kênh mương, phát
triển đường giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản và cơ sở hạ
tầng làng nghề ở nông thôn năm 2010;
Căn cứ Nghị quyết số
154/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh Đồng Nai khóa VII, kỳ họp thứ 18
về dự toán thu ngân sách Nhà nước - chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân
sách tỉnh, bổ sung ngân sách cấp dưới tỉnh Đồng Nai năm 2010;
Căn cứ nguồn thu vượt
tiền sử dụng đất và xổ số kiến thiết năm 2009;
Thực hiện Nghị định số
28/2010/NĐ-CP ngày 25/3/2010 của Chính phủ quy định về mức lương tối thiểu
chung;
UBND tỉnh kính báo
cáo trình HĐND tỉnh Đồng Nai khóa VII, kỳ họp thứ 19 về việc điều chỉnh, bổ
sung dự toán thu - chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2010 như sau:
I. Bổ sung dự
toán thu - chi ngân sách địa phương năm 2010:
1. Bổ sung dự toán
thu ngân sách địa phương năm 2010: 747.737 triệu đồng.
a) Nguồn ngân sách
Trung ương: 630.930 triệu đồng.
- Nguồn vay Kho bạc
Nhà nước Trung ương năm 2010 để đầu tư xây dựng cơ bản: 300.000 triệu đồng.
- Nguồn tạm ứng ngân
sách Trung ương năm 2010 để chi công trình xây dựng cơ bản: 300.000 triệu đồng.
- Bộ Tài chính phân bổ
mức vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện các chương trình kiên cố hóa kênh
mương, phát triển đường giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản
và cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn của tỉnh năm 2010: 20.000 triệu đồng.
- Bổ sung có mục tiêu
từ ngân sách Trung ương: 10.930 triệu đồng.
Trong đó:
+ Chương trình phát
triển công nghiệp phần mềm: 260 triệu đồng.
+ Đề án đào tạo nghề
lao động nông thôn: 10.420 triệu đồng.
+ Bổ sung kinh phí hỗ
trợ cho các hoạt động sáng tạo tác phẩm, công trình văn học nghệ thuật: 250 triệu
đồng.
b) Nguồn của ngân
sách địa phương: 80.860 triệu đồng.
- Tiền sử dụng đất
thu vượt dự toán năm 2009: 34.490 triệu đồng.
- Tiền xổ số kiến thiết
thu vượt dự toán năm 2009: 46.370 triệu đồng.
c) Kết dư ngân sách cấp
tỉnh năm 2009 (tạm tính): 35.947 triệu đồng.
- Tổng thu ngân sách
tỉnh được điều tiết: 5.944.045 triệu đồng.
- Tổng chi ngân sách
tỉnh: 5.423.961 triệu đồng.
- Cân đối thu - chi
ngân sách: 520.084 triệu đồng.
- Nhiệm vụ chi chuyển
nguồn năm 2009 sang năm 2010 thực hiện: 484.137 triệu đồng.
- Dự kiến kết dư ngân
sách năm 2009 là: 35.947 triệu đồng. (520.084 triệu đồng - 484.137 triệu đồng).
2. Chi bổ sung ngân
sách các cấp: 747.737 triệu đồng.
a) Ngân sách tỉnh:
691.790 triệu đồng.
- Chi xây dựng cơ bản:
680.860 triệu đồng.
+ Nguồn thu tiền sử dụng
đất vượt dự toán năm 2009: 34.490 triệu đồng.
+ Nguồn thu xổ số kiến
thiết vượt dự toán năm 2009: 46.370 triệu đồng.
+ Bổ sung 300.000 triệu
đồng từ nguồn tạm ứng ngân sách TW năm 2010.
+ Bổ sung 51.000 triệu
đồng cho dự án đầu tư Đường 25C huyện Nhơn
Trạch từ nguồn vay
Kho bạc Nhà nước Trung ương năm 2010.
+ Bổ sung tạm ứng để
đầu tư hạ tầng, giải phóng mặt bằng các khu tái định cư và xây chung cư cao tầng:
249.000 triệu đồng.
- Chi thường xuyên:
10.930 triệu đồng.
(Phụ lục số III đính
kèm - Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 10.930 triệu đồng,
trong đó:
Chương trình phát triển
công nghiệp phần mềm: 260 triệu đồng.
Đề án đào tạo nghề
lao động nông thôn: 10.420 triệu đồng.
Bổ sung kinh phí hỗ
trợ cho các hoạt động sáng tạo tác phẩm, công trình văn học nghệ thuật: 250 triệu
đồng).
b) Bổ sung, trợ cấp
ngân sách các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa: 55.947 triệu đồng.
(Phụ lục số IV đính
kèm).
- Bổ sung cho các huyện,
thị xã Long Khánh để thực hiện các chương trình kiên cố hóa kênh mương, phát
triển đường giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản và cơ sở hạ
tầng làng nghề ở nông thôn từ nguồn vốn vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam:
20.000 triệu đồng.
- Bổ sung trợ cấp Tết
Canh Dần năm 2010 của khối huyện cho các đối tượng xã hội từ nguồn thu kết dư
ngân sách năm 2009 sang năm 2010: 19.091 triệu đồng.
- Bổ sung (đợt 1) chi
hỗ trợ thay thế xe công nông; xe lôi máy; xe cơ giới 3 bánh; xe thô sơ 3 - 4
bánh thuộc diện bị đình chỉ tham gia giao thông theo Quyết định số 548/QĐ-TTg
ngày 29/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ từ nguồn thu kết dư ngân sách năm 2009:
16.856 triệu đồng.
II. Điều chỉnh
nhiệm vụ chi ngân sách địa phương 06 tháng đầu năm 2010
1. Điều chỉnh dự toán
chi ngân sách cấp tỉnh:
a) Giảm từ nguồn chi
khác: 39.494 triệu đồng. Bao gồm:
- Kinh phí Đại hội Đảng:
Điều chuyển nguồn kinh phí Đại hội Đảng không chi hết sang các nhiệm vụ chi
phát sinh là: 30.000 triệu đồng.
- Kinh phí kỷ niệm
các ngày lễ lớn: Điều chuyển nguồn kinh phí kỷ niệm các ngày lễ lớn không chi hết
sang các nhiệm vụ chi phát sinh là: 9.494 triệu đồng.
b) Điều chỉnh tăng dự
toán chi: 39.494 triệu đồng. (Phụ lục số III đính kèm).
2. Chi từ nguồn cải
cách tiền lương: 26.710 triệu đồng. Trong đó:
- Ngân sách tỉnh: Chi
từ nguồn cải cách tiền lương mới theo Nghị định số 28/2010/NĐ-CP ngày 25/3/2010
của Chính phủ: 7.621 triệu đồng.
- Ngân sách huyện: Bổ
sung trợ cấp nguồn làm lương cho các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên
Hòa theo Nghị định số 28/2010/NĐ-CP ngày 25/3/2010 của Chính phủ quy định về mức
lương tối thiểu chung: 19.089 triệu đồng.
3. Điều chỉnh dự toán
thu - chi ngân sách huyện Long Thành và thành phố Biên Hòa năm 2010:
Thực hiện Nghị quyết
số 05/NQ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về việc điều chỉnh địa giới hành
chính huyện Long Thành để mở rộng địa giới hành chính thành phố Biên Hòa thuộc
tỉnh Đồng Nai;
a) Điều chỉnh dự toán
thu - chi và bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cho huyện Long Thành và
thành phố Biên Hòa (Phụ lục số V, VI và VII đính kèm).
- Huyện Long Thành:
+ Điều chỉnh giảm dự
toán thu ngân sách 09 tháng cuối năm 2010: 26.915 triệu đồng.
+ Điều chỉnh giảm dự
toán chi 09 tháng cuối năm 2010: 22.586 triệu đồng.
+ Điều chỉnh giảm số
bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện Long Thành: 13.546 triệu đồng.
- Thành phố Biên Hòa:
+ Điều chỉnh tăng dự
toán thu 09 tháng cuối năm 2010: 26.915 triệu đồng.
+ Điều chỉnh tăng dự
toán chi 09 tháng cuối năm 2010: 22.586 triệu đồng.
+ Điều chỉnh tăng số
bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách thành phố Biên Hòa: 13.546 triệu đồng.
b) Về tỷ lệ điều tiết
ngân sách:
Trước đây, 04 xã: An
Hòa, Long Hưng, Phước Tân, Tam Phước thuộc huyện Long Thành có nguồn thu từ thuế
GTGT được điều tiết 45%, các khoản thu như: Thuế môn bài, thuế nhà đất, lệ phí
và thu khác được điều tiết 100% cho ngân sách xã, nhưng vẫn phải trợ cấp cho
ngân sách xã 09 tháng cuối năm 2010 số tiền là 3.846 triệu đồng. Nếu hưởng tỷ lệ
điều tiết như các phường, xã của thành phố Biên Hòa hiện nay đang quản lý thì
nguồn thu từ thuế GTGT tỷ lệ điều tiết cho ngân sách xã thấp hơn. Như vậy phải
trợ cấp từ ngân sách tỉnh cho ngân sách 04 xã trên số tiền nhiều hơn. Mặt khác,
tỷ lệ điều tiết trên chỉ áp dụng đến hết năm ngân sách 2010. Trong quá trình thực
hiện nếu có nhiệm vụ phát sinh để đáp ứng yêu cầu của thành phố Biên Hòa, thì
ngân sách thành phố Biên Hòa bổ sung dự toán chi. Do vậy, UBND tỉnh trình HĐND
tỉnh vẫn giữ nguyên tỷ lệ điều tiết tại 04 xã của huyện Long Thành gồm: An Hòa,
Long Hưng, Phước Tân và Tam Phước chuyển về thành phố Biên Hòa quản lý theo Nghị
quyết số 82/2006/NQ-HĐND ngày 21/12/2006 của HĐND tỉnh Đồng Nai khóa VII, kỳ họp
thứ 10 về định mức phân bổ chi NSĐP về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu
giữa các cấp ngân sách tỉnh Đồng Nai năm 2007 giai đoạn năm 2007 - 2010.
Từ những nội dung
trình bày nêu trên, UBND tỉnh báo cáo trình HĐND tỉnh Đồng Nai khóa VII, kỳ họp
thứ 19 về việc điều chỉnh, bổ sung dự toán thu - chi ngân sách địa phương tỉnh
Đồng Nai năm 2010 như sau:
1. Dự toán thu - chi
ngân sách địa phương năm 2010 sau khi được bổ sung (theo Phụ lục số I và II
đính kèm).
2. Dự toán chi ngân
sách của các đơn vị cấp tỉnh sau khi được bổ sung (theo Phụ lục số III đính
kèm).
3. Bổ sung trợ cấp
ngân sách huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa (theo Phụ lục số IV đính
kèm).
4. Điều chỉnh, bổ
sung dự toán ngân sách huyện Long Thành và thành phố Biên Hòa (theo Phụ lục số
V, VI và VII đính kèm).
UBND tỉnh kính báo
cáo trình HĐND tỉnh Đồng Nai khóa VII, kỳ họp thứ 19 xem xét, quyết định./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Minh Phúc
|
PHỤ LỤC SỐ I
BIỂU TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU
NGÂN SÁCH NĂM 2010
(Kèm theo Tờ trình số 4963/TTr-UBND ngày 22/6/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
|
Nội
dung các khoản thu
|
Dự
toán giao đầu năm 2010
|
Điều
chỉnh, bổ sung dự toán
|
Dự
toán sau điều chỉnh
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4=
2+3
|
|
A.
|
TỔNG THU NSNN TRÊN
ĐỊA BÀN
|
14.428.000
|
0
|
14.428.000
|
|
*
|
Tổng các khoản thu
cân đối ngân sách Nhà nước
|
14.008.000
|
0
|
14.008.000
|
|
I
|
Thu từ sản xuất
kinh doanh trong nước
|
8.858.000
|
0
|
8.858.000
|
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp
Nhà nước Trung ương
|
1.000.000
|
0
|
1.000.000
|
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
584.000
|
|
584.000
|
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
364.960
|
|
364.960
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng
hóa dịch vụ trong nước
|
2.400
|
|
2.400
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
48.000
|
|
48.000
|
|
|
- Thuế môn bài
|
490
|
|
490
|
|
|
- Thu hồi vốn và
thu khác
|
150
|
|
150
|
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp
Nhà nước địa phương
|
1.480.000
|
0
|
1.480.000
|
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
452.100
|
|
452.100
|
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
412.000
|
|
412.000
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng
hóa dịch vụ trong nước
|
570.000
|
|
570.000
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
44.000
|
|
44.000
|
|
|
- Thuế môn bài
|
700
|
|
700
|
|
|
- Thu hồi vốn và
thu khác
|
1.200
|
|
1.200
|
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
2.860.000
|
0
|
2.860.000
|
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
1.844.280
|
|
1.844.280
|
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
940.000
|
|
940.000
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng
hóa dịch vụ trong nước
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
120
|
|
120
|
|
|
- Thuế chuyển vốn của
các chủ đầu tư trong doanh nghiệp
|
0
|
|
0
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất
mặt nước
|
16.500
|
|
16.500
|
|
|
- Thuế môn bài
|
2.600
|
|
2.600
|
|
|
- Các khoản thu
khác
|
16.500
|
|
16.500
|
|
4
|
Thu từ khu vực CTN
ngoài quốc doanh
|
1.700.000
|
0
|
1.700.000
|
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
1.219.500
|
|
1.219.500
|
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
430.000
|
|
430.000
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng
hóa dịch vụ trong nước
|
7.500
|
|
7.500
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
- Thuế môn bài
|
27.000
|
|
27.000
|
|
|
- Thu khác ngoài quốc
doanh
|
8.000
|
|
8.000
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
270.000
|
|
270.000
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
0
|
|
0
|
|
7
|
Thuế nhà đất
|
50.000
|
|
50.000
|
|
8
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
800.000
|
|
800.000
|
|
10
|
Thu phí xăng dầu
|
94.000
|
|
94.000
|
|
11
|
Thu phí và lệ phí
|
75.700
|
|
75.700
|
|
12
|
Thuế chuyển quyền sử
dụng đất
|
0
|
|
0
|
|
13
|
Tiền sử dụng đất
|
400.000
|
|
400.000
|
|
14
|
Thu tiền cho thuê mặt
đất, mặt nước
|
50.000
|
|
50.000
|
|
15
|
Thu tiền thuê nhà,
bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước
|
0
|
|
0
|
|
16
|
Thu từ quỹ đất công
ích, hoa lợi công sản,... của NS xã
|
8.300
|
|
8.300
|
|
17
|
Thu khác
|
70.000
|
|
70.000
|
|
II
|
Thuế XK, thuế NK,
thuế TTĐB, thuế VAT hàng nhập khẩu do Hải quan thu
|
5.150.000
|
0
|
5.150.000
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
+ Thuế XK, NK, TTĐB
|
2.388.000
|
|
2.388.000
|
|
|
+ Thuế GTGT hàng nhập
khẩu
|
2.762.000
|
|
2.762.000
|
|
III
|
Thu huy động đầu tư
xây dựng cơ sở hạ tầng theo khoản 3, Điều 8 Luật NSNN
|
0
|
0
|
0
|
|
**
|
Các khoản thu được
để lại chi quản lý qua NSNN
|
420.000
|
0
|
420.000
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Thu lĩnh vực xổ số
kiến thiết
|
420.000
|
|
420.000
|
|
B. TỔNG THU NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
5.134.983
|
747.737
|
5.882.720
|
|
*
|
Các khoản thu cân đối
ngân sách địa phương
|
4.714.983
|
747.737
|
5.462.720
|
|
|
- Các khoản thu
100%
|
1.037.910
|
|
1.037.910
|
|
|
- Thu phân chia
theo tỷ lệ %
|
3.485.583
|
|
3.485.583
|
|
|
- Thu bổ sung từ
ngân sách Trung ương
|
100.311
|
|
100.311
|
|
|
- Thu kết dư ngân
sách năm trước
|
|
35.947
|
35.947
|
|
|
- Thu bổ sung từ
ngân sách Trung ương (nguồn làm lương)
|
91.179
|
|
91.179
|
|
|
- Thu từ nguồn vay
ngân sách Trung ương
|
|
300.000
|
300.000
|
|
|
- Thu từ nguồn vay
Kho bạc Nhà nước TW
|
|
300.000
|
300.000
|
|
|
- Thu từ nguồn vay
ưu đãi kiên cố hóa kênh mương
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
- Thu từ nguồn vượt
thu tiền sử dụng đất năm 2009
|
|
34.490
|
34.490
|
|
|
- Thu từ nguồn vượt
thu tiền xổ số kiến thiết năm 2009
|
|
46.370
|
46.370
|
|
|
- Bổ sung có mục
tiêu từ ngân sách TW
|
|
10.930
|
10.930
|
|
**
|
Các khoản thu được
để lại quản lý qua NSNN
|
420.000
|
0
|
420.000
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Thu lĩnh vực xổ số
kiến thiết
|
420.000
|
|
420.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC SỐ II
BẢNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
SAU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM 2010
(Kèm theo Tờ trình số 4963/TTr-UBND ngày 22/6/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung các khoản chi
|
Dự
toán năm 2010
|
Bao
gồm
|
Khối
tỉnh
|
Khối
huyện
|
Giao
đầu năm
|
Sau
khi điều chỉnh, bổ sung
|
Giao
đầu năm
|
Sau
khi điều chỉnh, bổ sung
|
Giao
đầu năm
|
Sau
khi điều chỉnh, bổ sung
|
A
|
B
|
1
|
4
|
5
|
8=
5+6-7
|
9
|
12=
9+10-11
|
|
TỔNG CHI
|
5.134.983
|
5.660.430
|
2.474.705
|
2.925.116
|
2.660.278
|
2.735.314
|
A
|
Các khoản chi trong
cân đối
|
4.714.983
|
5.194.060
|
2.304.705
|
2.708.746
|
2.410.278
|
2.485.314
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.367.656
|
1.402.146
|
856.148
|
890.638
|
511.508
|
511.508
|
1
|
Chi XDCB tập trung
|
930.000
|
930.000
|
698.492
|
698.492
|
231.508
|
231.508
|
2
|
Chi XDCB từ nguồn
tiền sử dụng đất
|
400.000
|
434.490
|
120.000
|
154.490
|
280.000
|
280.000
|
+
|
Giao dự toán đầu
năm
|
400.000
|
400.000
|
120.000
|
120.000
|
280.000
|
280.000
|
+
|
Bổ sung nguồn vượt
dự toán năm 2009
|
0
|
34.490
|
0
|
34.490
|
|
0
|
3
|
Chi XDCB từ chương
trình mục tiêu
|
32.166
|
32.166
|
32.166
|
32.166
|
|
0
|
4
|
Chi đầu tư và hỗ trợ
doanh nghiệp theo chế độ
|
5.490
|
5.490
|
5.490
|
5.490
|
|
0
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.129.229
|
3.202.816
|
1.294.288
|
1.312.839
|
1.834.941
|
1.889.977
|
1
|
Chi trợ giá các mặt
hàng chính sách
|
8.800
|
8.800
|
8.800
|
8.800
|
0
|
0
|
2
|
Chi sự nghiệp kinh
tế
|
346.157
|
349.948
|
206.783
|
210.574
|
139.374
|
139.374
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo
dục đào tạo và dạy nghề
|
1.468.142
|
1.506.314
|
358.383
|
383.829
|
1.109.759
|
1.122.485
|
4
|
Chi sự nghiệp
y tế
|
269.055
|
269.055
|
216.376
|
216.376
|
52.679
|
52.679
|
5
|
Chi sự nghiệp khoa
học và công nghệ
|
26.438
|
31.623
|
26.438
|
31.623
|
0
|
0
|
6
|
Chi sự nghiệp văn
hóa, thể thao, du lịch, gia đình
|
69.900
|
74.532
|
40.370
|
45.002
|
29.530
|
29.530
|
7
|
Chi sự nghiệp phát
thanh truyền hình
|
13.680
|
13.680
|
0
|
0
|
13.680
|
13.680
|
8
|
Chi đảm bảo xã hội
|
236.579
|
273.061
|
192.600
|
193.135
|
43.979
|
79.926
|
9
|
Chi quản lý hành
chính
|
528.822
|
544.077
|
156.272
|
165.164
|
372.550
|
378.913
|
10
|
Chi an ninh quốc
phòng
|
79.247
|
84.272
|
22.950
|
27.975
|
56.297
|
56.297
|
11
|
Chi khác ngân sách
|
82.409
|
47.454
|
65.316
|
30.361
|
17.093
|
17.093
|
III
|
Chi tạo nguồn thực
hiện cải cách tiền lương
|
59.738
|
59.738
|
59.738
|
59.738
|
0
|
0
|
IV
|
Chi trả nợ lãi vay
đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 Luật Ngân sách Nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Trả lãi phát hành
trái phiếu hồ nước Cầu Mới
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
V
|
Chi lập hoặc bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
2.910
|
2.910
|
2.910
|
2.910
|
|
0
|
VI
|
Chi XDCB từ nguồn
vay KBNN TW
|
0
|
51.000
|
|
51.000
|
|
0
|
VII
|
Chi XDCB từ nguồn tạm
ứng ngân sách TW
|
0
|
300.000
|
|
300.000
|
|
0
|
VIII
|
Chi đầu tư kiên cố
hóa kênh mương từ nguồn vay ưu đãi
|
0
|
20.000
|
0
|
0
|
0
|
20.000
|
IX
|
Dự phòng ngân sách
|
155.450
|
155.450
|
91.621
|
91.621
|
63.829
|
63.829
|
B
|
Các khoản chi quản
lý qua ngân sách
|
420.000
|
466.370
|
170.000
|
216.370
|
250.000
|
250.000
|
|
Chi đầu tư XDCB từ
nguồn thu xổ số kiến thiết
|
420.000
|
466.370
|
170.000
|
216.370
|
250.000
|
250.000
|
+
|
Dự toán chi giao đầu
năm
|
420.000
|
420.000
|
170.000
|
170.000
|
250.000
|
250.000
|
Trong đó: Hỗ trợ dự
án XD trường công lập khối huyện
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Bổ sung nguồn thu
vượt dự toán năm 2009
|
0
|
46.370
|
0
|
46.370
|
|
0
|
PHỤ
LỤC SỐ III
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC SỞ, BAN,
NGÀNH KHỐI TỈNH NĂM 2010 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG (THEO LĨNH VỰC ĐIỀU CHỈNH)
(Kèm theo Tờ trình số 4963/TTr-UBND ngày 22/6/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Lương
NĐ28
|
Tăng
chi dự toán từ nguồn chi khác
|
Tăng
chi dự toán từ nguồn dự phòng NS tỉnh
|
Tăng
chi dự toán từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW
|
Điều
chỉnh giảm
|
Sau
điều chỉnh
|
Ghi
chú
|
Dự
toán giao đầu năm
|
Chương
trình MTQG
|
A
|
B
|
1=
2+3
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=
1+4+5 +6+7-8
|
10
|
I
|
Chi trợ giá các mặt
hàng chính sách
|
8.800
|
8.800
|
|
|
|
|
|
|
8.800
|
|
II
|
Chi sự nghiệp
|
1.040.950
|
976.595
|
64.355
|
6.172
|
22.997
|
3.019
|
10.420
|
|
1.073.138
|
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh
tế
|
206.783
|
205.433
|
1.350
|
1.033
|
2.758
|
3.019
|
|
|
213.593
|
|
a
|
Chi sự nghiệp nông
nghiệp - PTNT
|
63.900
|
62.550
|
1.350
|
248
|
634
|
3.019
|
|
|
67.801
|
|
+
|
Chi sự nghiệp lâm
nghiệp
|
22.000
|
22.000
|
|
248
|
634
|
|
|
|
22.882
|
|
+
|
Chi sự nghiệp nông
nghiệp
|
33.550
|
33.550
|
|
|
|
3.019
|
|
|
36.569
|
|
+
|
Sự nghiệp thủy lợi
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
b
|
Chi sự nghiệp công
thương
|
5.400
|
5.400
|
|
|
|
|
|
|
5.400
|
|
|
- Trung tâm Khuyến
công
|
2.200
|
2.200
|
|
|
|
|
|
|
2.200
|
|
|
- Trung tâm Xúc tiến
thương mại
|
3.200
|
3.200
|
|
|
|
|
|
|
3.200
|
|
c
|
Chi sự nghiệp tài
nguyên và môi trường
|
113.373
|
113.373
|
|
699
|
1.868
|
|
|
|
115.940
|
|
+
|
Sự nghiệp đất đai,
tài nguyên nước và khoáng sản
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
|
|
|
35.000
|
|
+
|
Sự nghiệp môi trường
|
78.373
|
78.373
|
|
699
|
1.868
|
|
|
|
80.940
|
|
|
- Sự nghiệp môi trường
do Sở quản lý
|
52.000
|
52.000
|
|
|
|
|
|
|
52.000
|
|
|
Sự nghiệp các ngành
|
373
|
373
|
|
|
|
|
|
|
373
|
|
|
- Khu Bảo tồn Thiên
nhiên và DT Vĩnh Cửu
|
26.000
|
26.000
|
|
699
|
1.868
|
|
|
|
28.567
|
|
d
|
Chi sự nghiệp giao
thông
|
24.110
|
24.110
|
|
86
|
256
|
|
|
|
24.452
|
|
+
|
Đoạn Quản lý đường
bộ đường thủy nội địa
|
510
|
510
|
|
|
256
|
|
|
|
766
|
|
+
|
Trung tâm Quản lý
điều hành VTHK công cộng
|
1.600
|
1.600
|
|
86
|
|
|
|
|
1.686
|
|
|
- Bộ máy hoạt động
thường xuyên
|
1.600
|
1.600
|
|
|
|
|
|
|
1.600
|
|
+
|
Duy tu BDTX
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
|
+
|
Sự nghiệp quy hoạch
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa
học và công nghệ
|
26.438
|
26.438
|
|
66
|
5.119
|
|
|
|
31.623
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo
dục đào tạo và dạy nghề
|
358.383
|
336.943
|
21.440
|
4.367
|
10.659
|
|
10.420
|
|
383.829
|
|
a
|
Chi sự nghiệp giáo
dục
|
220.870
|
207.000
|
13.870
|
4.135
|
912
|
|
|
|
225.917
|
|
b
|
Chi sự nghiệp đào tạo
- dạy nghề
|
137.513
|
129.943
|
7.570
|
232
|
9.747
|
|
10.420
|
|
157.912
|
|
5
|
Chi sự nghiệp
y tế
|
216.376
|
191.031
|
25.345
|
|
|
|
|
|
216.376
|
|
a
|
Chi sự nghiệp y tế
toàn ngành
|
212.740
|
187.395
|
25.345
|
|
|
|
|
|
212.740
|
|
b
|
Ban Bảo vệ Sức khỏe
|
3.200
|
3.200
|
|
|
|
|
|
|
3.200
|
|
c
|
BQL DA phòng chống
HIV/AIDS (vốn đối ứng)
|
96
|
96
|
|
|
|
|
|
|
96
|
|
d
|
Vốn đối ứng tỉnh và
ADB (phát triển YTDP)
|
340
|
340
|
|
|
|
|
|
|
340
|
|
9
|
Chi sự nghiệp văn
hóa - thể thao - du lịch - PTTH
|
40.370
|
37.750
|
2.620
|
273
|
4.359
|
|
|
|
45.002
|
|
a
|
Sự nghiệp văn hóa
|
21.000
|
21.000
|
|
253
|
1.081
|
|
|
|
22.334
|
|
b
|
Sự nghiệp du lịch
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
c
|
Sự nghiệp thể dục
thể thao
|
8.500
|
8.500
|
|
|
|
|
|
|
8.500
|
|
d
|
Khu liên hợp
VH-TDTT
|
1.400
|
1.400
|
|
|
|
|
|
|
1.400
|
|
e
|
Nhà thiếu nhi
|
1.350
|
1.350
|
|
20
|
|
|
|
|
1.370
|
|
f
|
Trung tâm văn hóa -
thể thao
|
|
|
|
|
3.278
|
|
|
|
3.278
|
|
g
|
Hỗ trợ kinh phí đội
bóng đá
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
|
10
|
Chi sự nghiệp đảm bảo
xã hội
|
192.600
|
179.000
|
13.600
|
433
|
102
|
|
|
|
193.135
|
|
III
|
Chi quản lý hành
chính
|
156.272
|
155.732
|
540
|
1.342
|
7.300
|
|
250
|
|
164.914
|
|
1
|
Chi quản lý Nhà nước
|
114.186
|
114.186
|
|
1.130
|
6.538
|
|
|
|
121.854
|
|
|
VP HĐND tỉnh
|
4.920
|
4.920
|
|
|
33
|
|
|
|
4.953
|
|
|
VP UBND tỉnh
|
10.780
|
10.780
|
|
|
1.068
|
|
|
|
11.848
|
|
|
a - VP UBND
|
9.880
|
9.880
|
|
|
1.068
|
|
|
|
10.948
|
|
|
b - Ban Chỉ đạo
phòng chống tham nhũng
|
900
|
900
|
|
|
|
|
|
|
900
|
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
2.000
|
2.000
|
|
10
|
|
|
|
|
2.010
|
|
|
Sở Nội vụ
|
7.575
|
7.575
|
|
4
|
421
|
|
|
|
8.000
|
|
|
a - VP Sở
|
2.475
|
2.475
|
|
|
330
|
|
|
|
2.805
|
|
|
b - Ban Thi đua
Khen thưởng
|
3.800
|
3.800
|
|
|
|
|
|
|
3.800
|
|
|
c - Ban Tôn giáo
|
1.300
|
1.300
|
|
4
|
91
|
|
|
|
1.395
|
|
|
Sở Kế hoạch - Đầu
tư
|
4.570
|
4.570
|
|
|
623
|
|
|
|
5.193
|
|
|
Sở Khoa học - Công
nghệ
|
3.375
|
3.375
|
|
27
|
|
|
|
|
3.402
|
|
|
a - VP Sở
|
2.475
|
2.475
|
|
27
|
|
|
|
|
2.502
|
|
|
b - Chi cục TCĐL chất
lượng
|
900
|
900
|
|
|
|
|
|
|
900
|
|
|
Thanh tra Nhà nước
|
2.698
|
2.698
|
|
10
|
1.355
|
|
|
|
4.063
|
|
|
Sở Công thương
|
12.120
|
12.120
|
|
233
|
430
|
|
|
|
12.783
|
|
|
a - VP Sở
|
3.520
|
3.520
|
|
28
|
430
|
|
|
|
3.978
|
|
|
b - Chi cục Quản lý
Thị trường
|
8.600
|
8.600
|
|
205
|
|
|
|
|
8.805
|
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
6.355
|
6.355
|
|
25
|
|
|
|
|
6.380
|
|
|
a - VP Sở
|
4.015
|
4.015
|
|
|
|
|
|
|
4.015
|
|
|
b - Chi cục Bảo vệ
môi trường
|
1.200
|
1.200
|
|
7
|
|
|
|
|
1.207
|
|
|
c - Chi cục Đất đai
|
1.140
|
1.140
|
|
18
|
|
|
|
|
1.158
|
|
|
Sở Tư pháp
|
2.420
|
2.420
|
|
|
|
|
|
|
2.420
|
|
|
Sở Nông nghiệp
& PTNT
|
16.372
|
16.372
|
|
316
|
|
|
|
|
16.688
|
|
|
a - VP Sở
|
3.900
|
3.900
|
|
82
|
|
|
|
|
3.982
|
|
|
b - Chi cục Kiểm
lâm
|
9.007
|
9.007
|
|
200
|
|
|
|
|
9.207
|
|
|
c - Chi cục HTX
|
1.430
|
1.430
|
|
16
|
|
|
|
|
1.446
|
|
|
d - Chi cục Bảo vệ
Thực vật
|
880
|
880
|
|
18
|
|
|
|
|
898
|
|
|
đ - Chi cục Thủy sản
|
1.155
|
1.155
|
|
|
|
|
|
|
1.155
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải
|
5.680
|
5.680
|
|
256
|
|
|
|
|
5.936
|
|
|
a - VP Sở
|
2.580
|
2.580
|
|
|
|
|
|
|
2.580
|
|
|
b - Thanh tra Sở GT
|
3.100
|
3.100
|
|
256
|
|
|
|
|
3.356
|
|
|
Sở Y tế
|
5.570
|
5.570
|
|
|
479
|
|
|
|
6.049
|
|
|
a - VP Sở
|
3.120
|
3.120
|
|
|
479
|
|
|
|
3.599
|
|
|
b - Chi cục Dân số
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
|
|
c - Chi cục VSATTP
|
1.250
|
1.250
|
|
|
|
|
|
|
1.250
|
|
|
Sở Văn hóa - Thể
thao và Du lịch
|
3.780
|
3.780
|
|
|
|
|
|
|
3.780
|
|
|
Sở Xây dựng
|
3.476
|
3.476
|
|
42
|
|
|
|
|
3.518
|
|
|
a - VP Sở
|
2.900
|
2.900
|
|
|
|
|
|
|
2.900
|
|
|
b - Thanh tra Sở
Xây dựng
|
576
|
576
|
|
|
|
|
|
|
576
|
|
|
Sở Tài chính
|
6.100
|
6.100
|
|
48
|
1.040
|
|
|
|
7.188
|
|
|
a - VP Sở
|
5.100
|
5.100
|
|
40
|
916
|
|
|
|
6.056
|
|
|
b - Chi cục Tài
chính DN
|
1.000
|
1.000
|
|
8
|
124
|
|
|
|
1.132
|
|
|
Sở Lao động TBXH
|
4.925
|
4.925
|
|
52
|
|
|
|
|
4.977
|
|
|
a - Văn phòng Sở
|
3.375
|
3.375
|
|
48
|
|
|
|
|
3.423
|
|
|
b - Chi cục
BTXH-CSTE
|
850
|
850
|
|
2
|
|
|
|
|
852
|
|
|
c - Chi cục PCTN xã
hội
|
500
|
500
|
|
2
|
|
|
|
|
502
|
|
|
Ban Dân tộc
|
1.640
|
1.640
|
|
|
447
|
|
|
|
2.087
|
|
|
Sở Giáo dục - đào tạo
|
4.380
|
4.380
|
|
99
|
377
|
|
|
|
4.856
|
|
|
Sở Ngoại vụ
|
2.100
|
2.100
|
|
8
|
265
|
|
|
|
2.373
|
|
|
Ban Quản lý các KCN
Đồng Nai
|
3.350
|
3.350
|
|
|
|
|
|
|
3.350
|
|
2
|
Chi đoàn thể, hội,
quần chúng
|
11.070
|
11.070
|
|
212
|
762
|
|
250
|
|
12.294
|
|
|
UBMT Tổ quốc
|
1.680
|
1.680
|
|
31
|
247
|
|
|
|
1.958
|
|
|
Tỉnh Đoàn
|
1.650
|
1.650
|
|
1
|
116
|
|
|
|
1.767
|
|
|
Hội Phụ nữ
|
1.210
|
1.210
|
|
28
|
|
|
|
|
1.238
|
|
|
Hội Nông dân
|
1.320
|
1.320
|
|
28
|
|
|
|
|
1.348
|
|
|
Hội Cựu chiến binh
|
1.020
|
1.020
|
|
7
|
|
|
|
|
1.027
|
|
|
Hội Nhà báo
|
165
|
165
|
|
4
|
110
|
|
|
|
279
|
|
|
Hội Văn học Nghệ
thuật
|
408
|
408
|
|
13
|
260
|
|
250
|
|
931
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
670
|
670
|
|
11
|
8
|
|
|
|
689
|
|
|
Hội Đồng liên minh
các Hợp tác xã
|
1.550
|
1.550
|
|
12
|
|
|
|
|
1.562
|
|
|
Hội Luật gia
|
146
|
146
|
|
7
|
4
|
|
|
|
157
|
|
|
Hội Người mù
|
415
|
415
|
|
12
|
|
|
|
|
427
|
|
|
Liên Hiệp Hội KHKT
Đồng Nai
|
272
|
272
|
|
2
|
12
|
|
|
|
286
|
|
|
Hội Khuyến học
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
Hội Cựu Thanh niên
xung phong
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
Hội Nạn nhân chất độc
da cam/Dioxin
|
215
|
215
|
|
56
|
5
|
|
|
|
276
|
|
3
|
Khối Đảng tỉnh quản
lý
|
31.016
|
30.476
|
540
|
|
|
|
|
|
31.016
|
|
IV
|
Chi an ninh - quốc
phòng
|
22.950
|
19.700
|
3.250
|
|
5.025
|
|
|
|
27.975
|
|
1
|
Công an
|
7.950
|
4.700
|
3.250
|
|
2.615
|
|
|
|
10.565
|
|
2
|
Tỉnh đội
|
15.000
|
15.000
|
|
|
2.410
|
|
|
|
17.410
|
|
V
|
Các đơn vị khác
|
65.310
|
65.310
|
|
107
|
4.172
|
|
260
|
39.494
|
30.095
|
|
1
|
TT Dịch vụ bán đấu
giá
|
358
|
358
|
|
|
|
|
|
|
358
|
|
2
|
TT Trợ giúp pháp lý
|
1.144
|
1.144
|
|
51
|
|
|
|
|
1.195
|
|
3
|
Các khoản chi khác
còn lại
|
63.815
|
63.815
|
|
56
|
4.172
|
|
|
39.494
|
28.549
|
|
|
- TT Sinh hoạt văn
hóa TTN
|
250
|
250
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
- TT Dịch vụ HTX và
DN
|
80
|
80
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
|
- VP Đăng ký QSDĐ
|
1.000
|
1.000
|
|
28
|
|
|
|
|
1.028
|
|
|
- Phòng CC số 1, 2,
3, 4
|
1.144
|
1.144
|
|
9
|
|
|
|
|
1.153
|
|
|
- TT Tin học - Ngoại
ngữ
|
501
|
501
|
|
|
|
|
|
|
501
|
|
|
- TT Lưu Trữ
|
393
|
393
|
|
|
|
|
|
|
393
|
|
|
- TT Công báo
|
1.267
|
1.267
|
|
|
|
|
|
|
1.267
|
|
|
- TTDV Đối ngoại
|
322
|
322
|
|
|
|
|
|
|
322
|
|
|
TT Đào tạo CULĐ Kỹ
thuật
|
429
|
429
|
|
19
|
|
|
|
|
448
|
|
|
TT Công nghệ Thông
tin và Truyền thông
|
38.429
|
38.429
|
|
|
108
|
|
260
|
|
38.797
|
|
|
Công ty Hạ tầng KCN
Định Quán
|
|
|
|
|
172
|
|
|
|
172
|
|
|
- Chi khác ngân
sách (ngày lễ lớn và ĐH Đảng)
|
58.000
|
58.000
|
|
|
|
|
|
39.494
|
18.506
|
|
|
- Chi trợ cấp tiền
tết các đơn vị ngành dọc
|
|
|
|
|
3.892
|
|
|
|
3.892
|
|
Tổng cộng:
|
1.294.282
|
1.226.137
|
68.145
|
7.621
|
39.494
|
3.019
|
10.930
|
39.494
|
1.315.852
|
|
PHỤ
LỤC SỐ IV
BẢNG TỔNG HỢP BỔ SUNG DỰ TOÁN CHO CÁC
HUYỆN, THỊ XÃ LONG KHÁNH, THÀNH PHỐ BIÊN HÒA NĂM 2010
(Kèm theo Tờ trình số 4963/TTr-UBND ngày 22/6/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số
TT
|
Đơn
vị
|
Kiên
cố hóa kênh mương
|
Nguồn
làm lương
|
Trợ
cấp Tết 2010
|
Hỗ
trợ xe 3 - 4 bánh
|
Cộng
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=
1+2+3+4
|
1
|
Thành phố Biên Hòa
|
|
|
|
|
0
|
2
|
Huyện Thống Nhất
|
3.000
|
|
1.885
|
935
|
5.820
|
3
|
Huyện Nhơn Trạch
|
|
|
1.455
|
1.445
|
2.900
|
4
|
Huyện Long Thành
|
|
|
1.091
|
2.566
|
3.657
|
5
|
Huyện Trảng Bom
|
|
2.179
|
1.062
|
3.090
|
6.331
|
6
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
|
|
1.288
|
2.730
|
4.018
|
7
|
Thị xã Long Khánh
|
|
|
1.041
|
1.090
|
2.131
|
8
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
4.000
|
3.409
|
2.625
|
550
|
10.584
|
9
|
Huyện Xuân Lộc
|
4.500
|
4.454
|
2.340
|
375
|
11.669
|
10
|
Huyện Định Quán
|
3.000
|
5.810
|
2.426
|
1.945
|
13.181
|
11
|
Huyện Tân Phú
|
5.500
|
3.237
|
3.878
|
2.130
|
14.745
|
Tổng
cộng
|
20.000
|
19.089
|
19.091
|
16.856
|
75.036
|
PHỤ
LỤC SỐ V
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC THÀNH PHỐ BIÊN HÒA VÀ HUYỆN LONG THÀNH NĂM 2010
(Kèm theo Tờ trình số 4963/TTr-UBND ngày 22/6/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Chỉ
tiêu
|
Thành
phố Biên Hòa
|
Huyện
Long Thành
|
|
Dự
toán đầu năm
|
Dự
toán sau điều chỉnh
|
Dự
toán đầu năm
|
Dự
toán sau điều chỉnh
|
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
A. Nhiệm vụ thu NS
cấp huyện, xã
|
954.600
|
981.515
|
240.400
|
213.485
|
|
* Nhiệm vụ thu loại
trừ tiền SD đất
|
869.600
|
896.515
|
180.400
|
153.485
|
|
1. Thuế CTN NQD
|
591.000
|
616.650
|
124.000
|
98.350
|
|
- Thuế GTGT
|
460.600
|
484.850
|
103.490
|
79.240
|
|
- Thuế TNDN
|
108.700
|
110.000
|
16.500
|
15.200
|
|
- Thuế TTĐB hàng nội
địa
|
2.400
|
2.400
|
400
|
400
|
|
- Thuế tài nguyên
|
600
|
600
|
200
|
200
|
|
- Thuế môn bài
|
14.000
|
14.000
|
3.210
|
3.210
|
|
- Thu khác về thuế
|
4.700
|
4.800
|
200
|
100
|
|
2. Lệ phí trước bạ
|
170.000
|
170.547
|
28.000
|
27.453
|
|
3. Thuế nhà đất
|
25.000
|
25.217
|
1.250
|
1.033
|
|
4. Thu tiền sử dụng
đất
|
85.000
|
85.000
|
60.000
|
60.000
|
|
5. Phí, lệ phí
|
16.000
|
16.235
|
3.000
|
2.765
|
|
- Trong cân đối
|
16.000
|
16.235
|
3.000
|
2.765
|
|
6. Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
7. Thuế chuyển quyền
sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
8. Thu tiền thuê đất
|
600
|
646
|
350
|
304
|
|
9. Thu từ quỹ đất
công ích, hoa lợi công sản,... của ngân sách xã
|
3.000
|
3.170
|
800
|
630
|
|
10. Thuế thu nhập
cá nhân
|
39.000
|
39.050
|
14.000
|
13.950
|
|
11. Thu khác
|
25.000
|
25.000
|
9.000
|
9.000
|
|
- Trong cân đối
|
25.000
|
25.000
|
9.000
|
9.000
|
|
B. Thu NQD Cục Thuế
quản lý trên địa bàn
|
256.339
|
256.339
|
156.054
|
156.054
|
|
1. Thu nhập doanh
nghiệp
|
135.800
|
135.800
|
81.839
|
81.839
|
|
2. Tài nguyên
|
594
|
594
|
0
|
0
|
3. Giá trị gia tăng
|
117.312
|
117.312
|
72.695
|
72.695
|
4. Tiêu thụ đặc biệt
|
1.992
|
1.992
|
951
|
951
|
5. Môn bài
|
492
|
492
|
569
|
569
|
6. Thu khác về thuế
|
149
|
149
|
0
|
0
|
C. Thu bổ sung từ
ngân sách tỉnh
|
0
|
13.564
|
24.621
|
11.057
|
D. Tiền sử dụng đất
NS huyện hưởng 50% chưa tính vào CĐNS
|
42.500
|
42.500
|
30.000
|
30.000
|
PHỤ
LỤC SỐ VI
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG THÀNH PHỐ BIÊN HÒA VÀ HUYỆN LONG THÀNH NĂM 2010
(Kèm theo Tờ trình số 4963/TTr-UBND ngày 22/6/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Thành
phố Biên Hòa
|
Huyện
Long Thành
|
Dự
toán đầu năm
|
Dự
toán sau điều chỉnh
|
Dự
toán đầu năm
|
Dự
toán sau điều chỉnh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
*
|
TỔNG CHI NSĐP
(A+B+C)
|
435.916
|
458.502
|
249.845
|
227.259
|
A
|
CHI TRONG CÂN ĐỐI
|
347.416
|
370.002
|
195.345
|
172.759
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
40.550
|
41.187
|
19.177
|
18.540
|
|
Chi XDCB từ nguồn vốn
tập trung
|
40.550
|
41.187
|
19.177
|
18.540
|
|
- Chi các dự án
XDCB
|
40.550
|
41.187
|
18.377
|
17.740
|
|
- Chi hỗ trợ Chương
trình 135
- Giai đoạn II
|
0
|
0
|
800
|
800
|
II
|
Chi thường xuyên
|
294.964
|
316.913
|
170.478
|
148.529
|
*
|
Khối huyện
|
245.441
|
263.544
|
136.490
|
118.387
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Sự nghiệp kinh tế
|
33.582
|
33.582
|
8.540
|
8.540
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
0
|
|
- Chi sự nghiệp quản
lý môi trường
|
12.000
|
12.000
|
2.500
|
2.500
|
|
- Chi sự nghiệp
giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
176.328
|
192.968
|
102.416
|
85.776
|
|
- Sự nghiệp
y tế (xã)
|
5.806
|
6.762
|
5.385
|
4.429
|
|
- Đảm bảo xã hội
|
2.814
|
3.321
|
2.575
|
2.068
|
*
|
Khối xã
|
49.523
|
53.369
|
33.988
|
30.142
|
III
|
Dự phòng ngân sách
(huyện, xã)
|
11.901
|
11.901
|
5.690
|
5.690
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN THU XỔ
SỐ KIẾN THIẾT
|
43.000
|
43.000
|
20.500
|
20.500
|
|
- Chi đầu tư cho
giáo dục
|
43.000
|
43.000
|
20.500
|
20.500
|
C
|
CHI TỪ NGUỒN THU TIỀN
SD ĐẤT
|
45.500
|
45.500
|
34.000
|
34.000
|
|
- Chi từ phần 50%
ngân sách huyện được hưởng
|
42.500
|
42.500
|
30.000
|
30.000
|
|
- Chi từ phần ngân
sách tỉnh bổ sung
|
3.000
|
3.000
|
4.000
|
4.000
|
PHỤ
LỤC SỐ VII
SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO HUYỆN LONG THÀNH VÀ THÀNH PHỐ BIÊN HÒA NĂM 2010
(Kèm theo Tờ trình số 4963/TTr-UBND ngày 22/6/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Bổ
sung cân đối (vốn trong nước)
|
Dự
toán đầu năm
|
Dự
toán sau điều chỉnh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
1
|
Thành phố Biên Hòa
|
0
|
13.564
|
2
|
Huyện Long Thành
|
24.621
|
11.057
|
Tổng
số
|
24.621
|
24.621
|