|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND mức thu chế độ thu nộp quản lý sử dụng lệ phí hộ tịch Đà Nẵng
Số hiệu:
|
23/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Anh
|
Ngày ban hành:
|
11/08/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
23/2016/NQ-HĐND
|
Đà
Nẵng, ngày 11 tháng 8 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH VỀ MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG LỆ
PHÍ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Hộ tịch ngày 20
tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ
phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số
24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số
63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số
45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông
tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 179/2015/TT-BTC
ngày 13 tháng 11 năm 2015 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
Xét Tờ trình số 6396/TTr-UBND
ngày 26 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc quy định mức
thu, quản lý, sử dụng và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn thành phố
Đà Nẵng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành
phố; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng như sau:
1. Phạm vi áp dụng
Lệ phí hộ tịch được áp dụng
thống nhất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
2. Đối tượng nộp lệ phí
Tổ chức, cá nhân được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các việc về hộ tịch theo quy định của
pháp luật về hộ tịch.
3. Trường hợp miễn nộp lệ
phí
Miễn lệ phí hộ tịch trong những
trường hợp sau:
- Đăng ký hộ tịch cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
- Đăng ký khai sinh, khai tử
đúng hạn, giám hộ, kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước.
4. Mức thu lệ phí và cơ quan
thu a) Mức thu
- Mức thu lệ phí tại UBND
phường, xã theo Phụ lục I đính kèm.
- Mức thu lệ phí tại UBND quận,
huyện theo Phụ lục II đính kèm.
- Mức thu lệ phí tại Sở Tư
pháp về cấp bản sao trích lục hộ tịch là: 5.000 đồng/01 bản sao.
b) Cơ quan thu
- UBND quận, huyện;
- UBND phường, xã;
- Sở Tư pháp.
5. Thu, nộp, quản lý và sử dụng
lệ phí thu được
a) Từ ngày 01 tháng 9 năm
2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2016
- Thu, nộp lệ phí: Thực hiện
theo quy định của Luật Quản lý thuế; Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7
năm 2002; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về phí, lệ phí và Thông tư số
60/2007/TT-BTC ngày 14 tháng 6 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Quản lý Thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP
ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quản lý Thuế.
- Mức nộp ngân sách và trích
để lại từ tiền lệ phí thu được:
+ Ủy ban nhân dân phường, xã
được trích để lại 70% (Bảy mươi phần trăm) số tiền lệ phí thu được, 30% (Ba
mươi phần trăm) còn lại nộp ngân sách phường, xã. Riêng các xã miền núi được để
lại 100% số tiền lệ phí thu được.
+ Ủy ban nhân dân quận, huyện
được trích để lại 70% số tiền lệ phí thu được, 30 % còn lại nộp vào ngân sách
quận, huyện.
+ Sở Tư pháp được để lại
100% số tiền lệ phí thu được.
b) Từ ngày 01 tháng 01 năm
2017 trở về sau: Thực hiện theo quy định của Luật Phí và lệ phí.
Điều 2.
Hiệu lực thi hành
1. Nghị quyết này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2016.
2. Bãi bỏ
quy định về lệ phí hộ tịch tại Khoản 2, Điều 1, Nghị quyết số 90/2009/NQ-HĐND
ngày 24 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quy định và
điều chỉnh một số loại phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 3.
Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân thành phố
chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các ban, các tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố chịu
trách nhiệm giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân thành phố Đà Nẵng Khoá IX, Kỳ họp thứ hai thông qua ngày 11 tháng 8
năm 2016./.
PHỤ LỤC I
BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH ÁP DỤNG TẠI
UBND PHƯỜNG, XÃ
(Kèm theo Nghị quyết số 23 /2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 8 năm 2016 của
HĐND thành phố về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ
phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng)
(ĐVT:
đồng)
STT
|
Nội dung
|
Mức thu
|
1
|
Khai sinh
|
|
|
Đăng ký khai sinh
|
Miễn thu
|
|
Đăng ký khai sinh quá hạn
(Áp dụng đối với trường hợp thực hiện đăng ký khai sinh sau 60 ngày kể từ
ngày trẻ em được sinh ra)
|
5.000
|
|
Đăng ký lại khai sinh
|
8.000
|
2
|
Kết hôn
|
|
|
Đăng ký kết hôn
|
Miễn thu
|
|
Đăng ký lại kết hôn
|
30.000
|
3
|
Khai tử
|
|
|
Đăng ký khai tử
|
Miễn thu
|
|
Đăng ký khai tử quá hạn
(Áp dụng đối với trường hợp thực hiện đăng ký khai tử sau 15 ngày kể từ ngày
có người chết)
|
5.000
|
|
Đăng ký lại khai tử
|
5.000
|
4
|
Nhận cha, mẹ, con
|
15.000
|
5
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch
cho người chưa đủ 14 tuổi; bổ sung hộ tịch
|
15.000
|
6
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
3.000/1 bản sao
|
7
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
15.000
|
8
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc
thay đổi hộ tịch cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền
|
5.000
|
9
|
Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ
tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác
|
5.000
|
10
|
Giám hộ, Đăng ký giám hộ,Chấm
dứt, thay đổi giám hộ
|
Miễn thu
|
PHỤ LỤC II
BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH ÁP DỤNG TẠI
UBND QUẬN, HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết 23 /2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 8 năm 2016 của
HĐND thành phố về việc Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng)
(ĐVT:
đồng)
TT
|
Nội dung
|
Mức thu
|
1
|
Khai sinh
|
|
|
Đăng ký khai sinh
|
Miễn thu
|
|
Đăng ký lại việc sinh
|
75.000
|
2
|
Khai tử
|
|
|
Đăng ký khai tử
|
Miễn thu
|
|
Đăng ký lại khai tử
|
50.000
|
3
|
Kết hôn
|
|
|
Đăng ký kết hôn
|
1.500.000
|
|
Đăng ký lại kết hôn
|
1.500.000
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
1.500.000
|
5
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
5.000/1 bản sao
|
6
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch
cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
25.000
|
7
|
Giám hộ
|
|
|
Đăng ký giám hộ
|
50.000
|
|
Chấm dứt, thay đổi giám hộ
|
50.000
|
8
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ
tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
50.000
|
9
|
Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ
tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác
|
50.000
|
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND ngày 11/08/2016 quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
1.282
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|