|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
30/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Phạm Minh Toản
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 30/2013/NQ-HĐND
|
Quảng Ngãi, ngày 10 tháng 12
năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA NGHỊ
QUYẾT SỐ 23/2009/NQ-HĐND NGÀY 10/12/2009 CỦA HĐND TỈNH VỀ QUY HOẠCH THĂM DÒ,
KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG VÀ
SẢN XUẤT XI MĂNG ĐẾN NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHOÁ XI - KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày
09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều luật của Luật
Khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày
28/11/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, chế
biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số
4687/TTr-UBND ngày 15/11/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị sửa đổi,
bổ sung và bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số 23/2009/NQ-HĐND ngày
10/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến
và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và sản xuất xi măng đến
năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh
và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung của
Nghị quyết số 23/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy
hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thông thường và sản xuất xi măng đến năm 2020, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung điểm a,
điểm b, điểm d khoản 1 Mục II Điều 1 như sau:
“a) Đá làm vật liệu xây dựng thông thường:
- Các mỏ đá làm vật liệu xây dựng
thông thường cần thăm dò, khai thác theo quy mô công nghiệp:
+ Tổng số mỏ đã thăm dò và dự kiến
thăm dò: 49 mỏ. Trữ lượng đã thăm dò và dự kiến thăm dò bổ sung đến năm 2015: 115,4 triệu m3, dự kiến thăm dò nâng cấp trữ lượng
giai đoạn 2016 – 2020: 1,9 triệu m3.
+ Tổng số mỏ đưa vào khai thác:
50 mỏ. Công suất khai thác đến năm 2015: 2,6 triệu m3/năm,
giai đoạn 2016 - 2020: 3,9 triệu m3/năm.
- Các mỏ đá làm vật liệu xây dựng
thông thường khai thác bằng phương pháp thủ công (khai thác đá chẻ): 12 mỏ.
Công suất khai thác hằng năm: 0,04 triệu m3/năm.
b) Cát làm vật liệu xây dựng
thông thường:
- Các mỏ cát làm vật liệu xây dựng
thông thường cần thăm dò, khai thác theo quy mô công nghiệp:
+ Tổng số mỏ đã thăm dò và dự kiến
thăm dò: 15 mỏ. Trữ lượng đã thăm dò và dự kiến thăm dò bổ sung đến năm 2015:
6,0 triệu m3, dự kiến thăm dò nâng cấp trữ lượng giai đoạn
2016 – 2020: 13,1 triệu m3.
+ Tổng số mỏ đưa vào khai thác:
15 mỏ. Công suất khai thác đến năm 2015: 1,6 triệu m3/năm, giai đoạn
2016 - 2020: 2,1 triệu m3/năm.
- Các mỏ cát làm vật liệu xây dựng
thông thường có quy mô nhỏ: 113 mỏ. Tổng trữ lượng khoáng sản ước tính: 3,5 triệu m3.
d) Phụ gia xi măng: Tiếp tục
thăm dò bổ sung và nâng cao năng lực sản xuất đối với các mỏ puzolan đã được cấp
phép khai thác; đồng thời tiến hành thăm dò, khai thác đối với các khu vực đã
phát hiện có nguồn puzolan ở Ba Tơ, để đáp ứng nhu cầu về phụ gia xi măng và phụ
gia cho bê tông đầm lăn trong tỉnh cũng như khu vực miền Trung và Tây Nguyên.
- Tổng số mỏ đưa vào thăm dò và
dự kiến thăm dò: 06 mỏ. Trữ lượng thăm dò đến năm 2015 là 2,1 triệu tấn.
- Tổng số mỏ đưa vào khai thác:
06 mỏ. Công suất khai thác đến năm 2015: 0,2 triệu tấn/năm, giai đoạn 2016 –
2020: 0,3 triệu tấn/năm.
(Chi tiết tại Phụ lục 1, 2, 4
kèm theo Nghị quyết này)”.
2. Bãi bỏ Điểm
c Khoản 1 Mục II Điều 1.
3. Sửa đổi, bổ sung khoản 2
Mục II Điều 1 như sau:
“2. Các khu vực cấm
hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và sản
xuất xi măng:
a) Đá xây dựng: 8
khu vực.
b) Đất sét làm gạch,
ngói: 16 khu vực.
c) Phụ gia xi
măng: 3 khu vực.
(Chi tiết tại Phụ
lục 3 kèm theo Nghị quyết này)”.
4. Bãi bỏ Phụ lục 1, 2, 3 kèm theo Nghị quyết số 23/2009/NQ-HĐND, thay
thế bằng Phụ lục I, II, III, IV kèm theo Nghị quyết này.
Điều 2. Ủy ban nhân
dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều
3. Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này
có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua. Các nội dung khác của
Nghị quyết số 23/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh không sửa đổi, bổ
sung và bãi bỏ tại Nghị quyết này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Nghị quyết này được
Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2013, tại kỳ họp
thứ 10./.
PHỤ LỤC I
CÁC KHU VỰC ĐƯỢC PHÉP HOẠT ĐỘNG THĂM DÒ, KHAI THÁC
KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG VÀ SẢN XUẤT XI MĂNG THEO QUY MÔ
CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2013/NQ-HĐND ngày
10/12/2013 của HĐND tỉnh)
I. ĐÁ LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG
THƯỜNG
TT
|
Tên mỏ
|
Tọa độ VN2000
|
Diện tích
ha
|
Giai đoạn đến 2015
|
Giai đoạn 2016 - 2020
|
X(m)
|
Y(m)
|
Đã thăm dò
m3
|
Công suất khai thác
m3/năm
|
Thăm dò bổ sung
m3
|
Công suất khai thác
m3/năm
|
|
TỔNG CỘNG
|
98.562.642
|
1.632.500
|
1.900.000
|
2.816.500
|
|
HUYỆN BÌNH SƠN
|
28.237.633
|
350.000
|
1.200.000
|
650.000
|
1
|
Trì
Bình, xã Bình Nguyên (vị trí 1)
|
1699200,69
1699100,86
1699115,01
1699250,73
1699261,71
1699287,14
1699086,19
1698966,25
1698974,33
1699160,73
|
575833,87
575799,09
575751,13
575768,31
575782,13
575971,52
576240,19
576198,17
576063,11
575885,69
|
7,5
|
5.075.878
|
100.000
|
Không thăm dò bổ sung
|
150.000
|
2
|
Trì
Bình, xã Bình Nguyên (vị trí 2)
|
1698958,00
1699188,00
1699245,00
1699346,00
1699281,00
1698916,00
|
575796,00
575623,00
575752,00
575696,00
575465,00
575661,00
|
6,20
|
886.872
|
50.000
|
1.200.000
|
100.000
|
3
|
Chập
Tối, xã Bình Mỹ
|
1686295,70
1685913,97
1685655,04
1685655,18
1685716,74
1686036,00
|
569151,45
569249,12
568977,10
568549,69
568498,52
568672,00
|
27
|
14.000.000
|
100.000
|
Không thăm dò bổ sung
|
150.000
|
4
|
Bình
Nguyên
|
1699968,99
1700062,21
1699703,94
1699799,30
|
574982,28
575209,80
575359,25
575068,74
|
6,58
|
2.436.278
|
50.000
|
Không thăm dò bổ sung
|
150.000
|
5
|
Núi
Đá Bạch, xã Bình An
|
1695718,23
1695769,60
1695950,88
1696008,48
1695952,31
|
596536.69
568950,56
568964,29
569421.73
569540,60
|
13,7
|
5.838.605
|
50.000
|
Không thăm dò bổ sung
|
100.000
|
|
HUYỆN SƠN TỊNH
|
22.919.390
|
248.000
|
0
|
450.000
|
6
|
Chóp
Chài, xã Tịnh Bắc
|
1680381,85
1680570,26
1680744,00
1680598,31
|
569373,72
569102,46
569241,53
569494,53
|
7,25
|
2.590.000
|
49.000
|
Không thăm dò bổ sung
|
100.000
|
7
|
Thọ
Bắc, xã Tịnh Thọ
|
1686411,39
1686412,91
1685869,01
1685781,69
|
580707,86
581030,42
581297,67
580948,42
|
21,8
|
4.692.750
|
100.000
|
Không thăm dò bổ sung
|
200.000
|
8
|
Núi
Đá Lửa, xã Tịnh Hiệp
|
1685195,50
1685325,33
1684944,56
1684655,76
|
569162,31
568852,26
568299,55
568567,63
|
25
|
3.211.792
|
50.000
|
Không thăm dò bổ sung
|
100.000
|
9
|
Núi
Giữa, xã Tịnh Bắc
|
1678817,27
1678907,07
1678848,50
1678677,93
1678755,47
1678547,05
1678602,50
|
573802,26
573989,33
574118,57
574118,57
573873,17
573874,92
573705,30
|
7
|
1.060.000
|
49.000
|
Không thăm dò bổ sung
|
50.000
|
10
|
Núi
Én, xã Tịnh Thọ
|
1685082,94
1684966,53
1684643,11
1684650,25
|
578299,60
578586,49
578590,01
578301,20
|
14
|
3.120.400
(Đang trình phê duyệt trữ lượng)
|
|
|
|
11
|
Núi
Cà Ty, xã Tịnh Thọ
|
1686229,71
1686869,59
1686868,49
1686231,55
|
579619,41
579602,76
579336,15
579314,38
|
18,2
|
5.607.787 (Đang trình phê duyệt trữ lượng)
|
|
|
|
12
|
Hố
Chuối, xã Tịnh Thọ
|
1687727,00
1687654,00
1686938,00
1686936,00
|
579615,00
579323,00
579334,00
579521,00
|
18
|
2.636.670 (Đang trình phê duyệt trữ lượng)
|
|
|
|
13
|
Núi
Vũng Dài (Suối Tiên), thôn Thọ Bắc, xã Tịnh Thọ
|
1687822,78
1687891,43
1687749,89
1687610,77
1687557,26
1687661,49
1687661,49
1687763,47
|
580681,80
580773,41
580997,58
581028,16
580987,15
580754,48
580682,14
580750,01
|
8,4
|
Chưa có kết quả thăm dò
|
|
|
|
|
HUYỆN ĐỨC PHỔ
|
7.374.056
|
259.500
|
700.000
|
531.500
|
14
|
Nho
Lâm, xã Phổ Hòa
|
1635440,00
1635224,00
1634753,00
1634562,00
1634636,00
1634880,00
1635145,00
1635342,00
|
281574,00
281770,00
281930,00
281764,00
281585,00
281410,00
281418,00
281342,00
|
30
|
2.800.000
|
98.000
|
Không thăm dò bổ sung
|
250.000
|
15
|
Phổ
Phong, xã Phổ Phong
|
1643212,00
1643107,00
1642860,00
1643044,00
|
591886,00
592089,00
591844,00
591713,00
|
6,5
|
1.300.000
|
50.000
|
700.000
|
150.000
|
16
|
Vạn
Lý, xã Phổ Phong
|
1642721,95
1642896,09
1642956,22
1642753,90
|
591333,52
591295,46
591623,11
591642,70
|
6,0
|
2.162.400
|
30.000
|
Không thăm dò bổ sung
|
50.000
|
17
|
Đèo
Bình Đê, xã Phổ Châu (vị trí 1)
|
1614436,31
1614575,99
1614534,26
1614339,13
|
613813,45
613735,47
613649,12
613725,91
|
1,5
|
175.000
|
26.500
|
Không thăm dò bổ sung
|
26.500
|
18
|
Đèo
Bình Đê, xã Phổ Châu (vị trí 2)
|
1614445,40
1614537,79
1614333,23
1614233,73
|
613905,07
613993,63
614195,66
614107,04
|
3,9
|
336.656
|
25.000
|
Không thăm dò bổ sung
|
25.000
|
19
|
Núi
Dâu, xã Phổ Khánh
|
1632330,00
1632257,00
1632123,00
1632196,00
|
609520,00
609584,00
609427,00
609363,00
|
3,8
|
600.000
|
30.000
|
Không thăm dò bổ sung
|
30.000
|
20
|
Núi
Dông Lớn, thôn Hiển Văn, xã Phổ Hòa
|
1632695,77
1632683,85
1632428,87
1632423,26
|
602221,46
602376,29
602372,37
602147,97
|
5,00
|
Chưa có kết quả thăm dò
|
|
|
|
|
HUYỆN TRÀ BỒNG
|
5.359.035
|
155.000
|
-
|
275.000
|
21
|
Núi
Vàng Nhỡ, xã Trà Sơn
|
1685714,04
1685515,29
1685051,55
1685487,27
|
561352,04
561563,53
561538,05
560967,29
|
20
|
4.145.200
|
100.000
|
Không thăm dò bổ sung
|
200.000
|
22
|
Núi
Tre, xã Trà Sơn
|
1686403,05
1686430,26
1685878,20
1685921,39
|
560109,56
560732,41
560642,28
560073,32
|
30
|
1.000.000
|
30.000
|
Không thăm dò bổ sung
|
50.000
|
23
|
Thôn
3, Xã Trà Thủy
|
1688446,14
1688535,04
1688613,35
1688515,99
|
552444,63
552546,22
552431,93
552364,20
|
1,5
|
213.835
|
25.000
|
Không thăm dò bổ sung
|
25.000
|
|
HUYỆN SƠN HÀ
|
11.390.741
|
300.000
|
-
|
400.000
|
24
|
Sơn
Trung, Xã Sơn Trung
|
1659768,00
1660109,00
1660118,00
1659818,00
1659733,00
|
554718,00
554854,00
555513,00
555517,00
555119,00
|
25,6
|
10.049.741
|
100.000
|
Không thăm dò bổ sung
|
100.000
|
25
|
Sơn
Hải, xã Sơn Hải
|
1659284,00
1659295,00
1659036,00
1659022,00
|
554377,00
554635,00
554657,00
554381,00
|
6,95
|
1.341.000
|
200.000
|
Không thăm dò bổ sung
|
200.000
|
|
HUYỆN TÂY TRÀ
|
600.000
|
20.000
|
|
50.000
|
26
|
Trà
Dinh, xã Trà Lãnh
|
1678390,07
1678790,03
1678793,03
1678394,08
|
543070,06
543065,06
543314,04
543320,04
|
1,94
|
600.000
|
20.000
|
Không thăm dò bổ sung
|
50.000
|
|
HUYỆN BA TƠ
|
224.867
|
30.000
|
|
50.000
|
27
|
Hóc
Kè, xã Ba Động
|
1640956,00
1641067,00
1640944,00
1640842,00
|
584888,00
584942,00
585098,00
584960,00
|
2
|
224.867
|
30.000
|
Không thăm dò bổ sung
|
50.000
|
|
HUYỆN TƯ NGHĨA
|
10.974.490
|
160.000
|
-
|
210.000
|
28
|
Thôn
An Hội 2, xã Nghĩa Kỳ
|
1668052,09
1667560,50
1667406,29
1667599,51
1667957,65
|
579514,22
579613,10
579300,44
579076,78
579170,70
|
23,4
|
9.474.490
|
110.000
|
Không thăm dò bổ sung
|
110.000
|
29
|
Núi
Hòn Gai, Thôn Phú Thuận, xã Nghĩa Thuận
|
1669714,28
1669994,02
1669657,62
1669217,37
|
575764,61
575329,85
575100,37
575690,67
|
26
|
1.500.000
|
50.000
|
Không thăm dò bổ sung
|
100.000
|
30
|
Núi
Máng, Năng Tây, Nghĩa Phương
|
1665697.50
1665529.55
1665578.33
1665 664.63
1665830.08
|
589963.76
589830.07
589740.97
589690.80
589799.53
|
4,4
|
Không phải thăm dò
|
|
Không phải thăm dò
|
|
31
|
Núi
Bé, xã Nghĩa Thắng
|
1673200.10
1673030.06
1672875.18
1669512.20
1672784.20
1672971.48
1669880.61
|
575431.14
575688.24
575734.22
573649.93
575615.44
575405.92
573281.47
|
8,9
|
Chưa có kết quả thăm dò
|
|
|
|
|
HUYỆN NGHĨA HÀNH
|
7.657.295
|
50.000
|
-
|
100.000
|
32
|
Thuận
Hòa, xã Hành Thịnh
|
1656801,04
1656776,21
1656438,42
1656477,29
|
586704,16
586515,02
586358,38
586926,39
|
25
|
7.657.295
|
50.000
|
Không thăm dò bổ sung
|
100.000
|
33
|
An
Tân, xã Hành Dũng
|
1668000,00
1668000,00
1667596,02
1667746,11
|
578375,00
578075,00
578192,83
578656,92
|
14,1
|
Chưa có kết quả thăm dò
|
|
|
|
34
|
Bàn
Cờ, xã Hành Minh
|
1660775,00
1661025,00
1661025,00
1660775,00
|
582550,00
582550,00
583050,00
583050,00
|
12,5
|
Chưa có kết quả thăm dò
|
|
|
|
|
HUYỆN SƠN TÂY
|
1.932.794
|
30.000
|
-
|
50.000
|
35
|
Ka
Lin, Thôn Huy Măng, xã Sơn Dung
|
1659909,22
1660081,55
1660240,41
1659915,67
|
535820,76
535952,73
535622,21
535464,75
|
9,7
|
1.932.794
|
30.000
|
Không thăm dò bổ sung
|
50.000
|
36
|
Suối
Cà Ôi, thôn Gò Lã, xã Sơn Dung
|
1656064,89
1656072,04
1656014,58
1656001,77
1656037,33
1656057,30
|
535601,35
535581,04
535537,50
535596,78
535600,43
535593,36
|
0,25
|
Cấp cho dự án đường Trường Sơn Đông
|
|
|
|
|
HUYỆN MỘ ĐỨC
|
1.892.332
|
30.000
|
-
|
50.000
|
37
|
Đèo
Đồng Ngỗ, xã Đức Phú
|
1650047,00
1650135,99
1649984,08
1649766,29
1649813,46
|
586784,00
586998,00
587078,23
587006,21
586858,47
|
7
|
1.892.332 (Đang trình phê duyệt trữ lượng)
|
30.000
|
Không thăm dò bổ sung
|
50.000
|
38
|
Núi
Lớn, thị trấn Mộ Đức
|
1650305
1649964
1649608
1649685
1649973
1650204
|
593730
593920
593569
593480
593635
593523
|
14,8
|
Chưa có kết quả thăm dò
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. CÁT
LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG
TT
|
Tên
mỏ
|
Diện
tích
ha
|
Giai
đoạn đến 2015
|
Giai
đoạn 2016 - 2020
|
Đã
thăm dò
m3
|
Công
suất khai thác
m3/năm
|
Thăm
dò bổ sung
m3
|
Công
suất khai thác
m3/năm
|
|
TỔNG CỘNG
|
6.001.199
|
1.597.750
|
13.100.000
|
2.150.000
|
|
HUYỆN SƠN TỊNH
|
|
2.052.894
|
600.000
|
5.600.000
|
900.000
|
1
|
Tịnh Minh, xã Tịnh Minh
|
46,5
|
558.000
|
50.000
|
200.000
|
100.000
|
2
|
Trường Xuân và Thọ Lộc, xã Tịnh
Hà
|
18,3
|
325.000
|
100.000
|
900.000
|
150.000
|
3
|
Thôn Diên Niên, xã Tịnh Sơn
|
22
|
323.129
|
100.000
|
1.000.000
|
150.000
|
4
|
Thôn Phước Lộc, xã Tịnh Sơn
|
11
|
171.655
|
100.000
|
1.100.000
|
150.000
|
5
|
Thôn Liên Hiệp 1, TT Sơn Tịnh
|
18
|
199.940
|
100.000
|
1.100.000
|
150.000
|
6
|
Tịnh An, xã Tịnh An
|
36,7
|
475.170
|
150.000
|
1.300.000
|
200.000
|
|
TP. QUẢNG NGÃI
|
|
1.401.810
|
686.000
|
6.700.000
|
950.000
|
7
|
Doi 10, Phường Trần Phú và Phường
Lê Hồng Phong
|
39,6
|
889.750
|
250.000
|
2.200.000
|
350.000
|
8
|
Thôn 2, xã Nghĩa Dõng
|
5,5
|
150.800
|
100.000
|
1.000.000
|
150.000
|
9
|
Thôn 2, xã Nghĩa Dũng
|
7
|
90.942
|
36.000
|
Thăm
dò bổ sung
|
Khai
thác theo Quy hoạch
|
10
|
Thôn 6, xã Nghĩa Dũng
|
13,5
|
270.318
|
300.000
|
3.500.000
|
450.000
|
|
HUYỆN TƯ NGHĨA
|
|
2.546.495
|
311.750
|
800.000
|
300.000
|
11
|
Nghĩa Lâm, xã Nghĩa Lâm
|
170
|
1.360.000
|
50.000
|
Thăm
dò bổ sung
|
100.000
|
12
|
Nghĩa Thắng, xã Nghĩa Thắng
|
40,8
|
408.000
|
50.000
|
400.000
|
100.000
|
13
|
Nghĩa Thuận, xã Nghĩa Thuận
|
15,6
|
374.000
|
50.000
|
400.000
|
100.000
|
14
|
Thôn Thanh Khiết, xã Nghĩa Hà
|
24,5
|
311.366
|
124.500
|
Thăm
dò bổ sung
|
Khai
thác theo Quy hoạch
|
15
|
Thôn Cổ Lũy Bắc, xã Nghĩa Phú
|
7,5
|
93.129
|
37.250
|
Thăm
dò bổ sung
|
Khai
thác theo Quy hoạch
|
III. PHỤ
GIA XI MĂNG
TT
|
Tên
mỏ
|
Tọa
độ VN2000
|
Diện
tích
ha
|
Giai
đoạn đến 2015
|
Giai
đoạn 2016 - 2020
|
X(m)
|
Y(m)
|
Đã
thăm dò
m3(Tấn)
|
Công
suất khai thác
Tấn/năm
|
Thăm
dò bổ sung
m3/Tấn
|
Công
suất khai thác
Tấn/năm
|
|
TỔNG CỘNG
|
794.000
m3 1.605.000 tấn
|
130.000
|
-
|
200.000
|
|
HUYỆN SƠN TỊNH
|
794.000
m3 1.605.000 tấn
|
130.000
|
-
|
180.000
|
1
|
Đồi Đất Đỏ, xã Tịnh Khê
|
1677415,49
1677374,60
1676982,19
1676878,00
1676959,89
|
594128,12
594027,19
594098,80
594194,00
594246,42
|
7,15
|
245.000
m3 405.000 tấn
|
50.000
|
Thăm
dò bổ sung
|
80.000
|
2
|
Núi Đầu Voi, xã Tịnh Khê
|
1677950,00
1677859,93
1677726,94
1677467,96
1677025,99
1677416,00
1677540,00
|
593050,00
593260,31
593177,32
592813,36
592667,38
592290,00
592704,00
|
24,3
|
729.000
m3 1.200.000 tấn
|
80.000
|
Không
thăm dò bổ sung
|
100.000
|
|
HUYỆN BA TƠ
|
|
|
|
|
3
|
Ba Trang, xã Ba Trang
|
|
|
|
Chưa
có kết quả thăm dò
|
|
|
Dự
kiến 20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
CÁC KHU VỰC KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG
CÓ QUY MÔ NHỎ
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 của HĐND tỉnh)
I. CÁT LÀM
VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG
TT
|
Tên mỏ
|
Diện tích
(ha)
|
Trữ lượng ước tính
(m3)
|
Ghi chú
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
3.562.481
|
|
|
|
Huyện Bình Sơn
|
|
519.500
|
|
|
1
|
Nhì Tây, thôn Tân Phước, xã
Bình Minh
|
2,80
|
40.000
|
|
|
2
|
Thôn Tân Phước, xã Bình Minh
|
1,54
|
39.000
|
|
|
3
|
Nhất Đông, thôn Tân Phước, xã
Bình Minh
|
1,00
|
14.000
|
|
|
4
|
Thôn Lộc Thịnh, xã Bình Minh
(vị trí 1)
|
7,10
|
99.400
|
|
|
5
|
Thôn Lộc Thịnh, xã Bình Minh
(vị trí 2)
|
2,90
|
40.600
|
|
|
6
|
Thôn Thạch An, xã Bình Mỹ (vị
trí 1)
|
2,4
|
30.000
|
|
|
7
|
Thôn Thạch An, xã Bình Mỹ (vị
trí 2)
|
3,20
|
40.000
|
|
|
8
|
Thác Quýu, thôn An Phong, xã
Bình Mỹ
|
2,00
|
26.000
|
|
|
9
|
Bãi Cây Trôi, thôn Phước Tích,
xã Bình Mỹ
|
1,80
|
25.000
|
|
|
10
|
Thôn Nam Thuận, xã Bình Chương
|
2,40
|
33.000
|
|
|
11
|
Thôn Ngọc Trì, xã Bình Chương
(vị trí 1)
|
2,20
|
28.000
|
|
|
12
|
Thôn Ngọc Trì, xã Bình Chương
(vị trí 2)
|
5,0
|
40.000
|
|
|
13
|
Thôn An Điềm, xã Bình Chương
|
1,6
|
20.000
|
|
|
14
|
Bến Trâu, thôn Tây Thuận, xã
Bình Trung
|
0,77
|
11.500
|
|
|
15
|
Tân An, thôn Phú
Lộc, xã Bình Trung
|
1,20
|
18.000
|
|
|
16
|
Thôn An Châu, xã Bình Thới
|
1,0
|
15.000
|
|
|
|
Huyện
tây trà
|
|
3.000
|
|
|
17
|
Thôn Hà, xã
Trà Khê
|
1,5
|
3.000
|
|
|
|
Huyện
Sơn tây
|
|
160.000
|
|
|
18
|
Suối Bua, xã Sơn Mùa
|
0,80
|
15.000
|
|
|
19
|
Bãi Màu, xã Sơn Tân (vị trí 1)
|
1,30
|
10.000
|
|
|
20
|
Bãi Màu, xã Sơn Tân (vị trí 2)
|
1,70
|
50.000
|
|
|
21
|
Sông Rin, xã Sơn
Dung
|
1,50
|
20.000
|
|
|
22
|
Xóm Ông Miên, thôn Mang Tà Bể,
xã Sơn Bua
|
0,80
|
15.000
|
|
|
23
|
Bãi 2, cầu Xà Ruông, thôn Xà
Ruông, xã Sơn Tinh
|
0,70
|
10.000
|
|
|
24
|
Khu Mô Nít, thôn Mang Chảy, xã
Sơn Lập
|
0,70
|
10.000
|
|
|
25
|
Suối Xà Rùng, thôn Mang Chảy,
xã Sơn Lập
|
0,30
|
20.000
|
|
|
26
|
Gần Rẫy Keo Ô Thủy, thôn Mang
Chảy, xã Sơn Lập.
|
0,40
|
10.000
|
|
|
|
Huyện
Sơn hà
|
|
521.121
|
|
|
27
|
Gò Rin, thôn Gò Răng, xã Sơn
Thượng
|
8,32
|
66.377
|
|
|
28
|
CS4A, CS6, xã Sơn Bao
|
9,5
|
103.644
|
|
|
29
|
Sơn Giang và Sơn Cao
|
0,85
|
24.000
|
|
|
30
|
Bãi Nước Tua, xã Sơn Bao
|
2,09
|
2.500
|
|
|
31
|
Bãi Tà Lương, xã Sơn Bao
|
9,5
|
24.000
|
|
|
32
|
Bãi Nước Tang, xã Sơn Bao
|
6,19
|
2.500
|
|
|
33
|
Xóm Gò Sim, Thị trấn Di Lăng
|
9,8
|
2.500
|
|
|
34
|
Xóm Vọt Lít, xã Sơn Trung
|
1,37
|
2.000
|
|
|
35
|
Xóm Suối, xã Sơn
Trung
|
3,17
|
2.500
|
|
|
36
|
Suối Toong, xã Sơn Hạ
|
1,9
|
2.500
|
|
|
37
|
Thôn Đèo Rơn, xã Sơn Hạ
|
0,79
|
1.500
|
|
|
38
|
Thôn Hà Bắc, xã Sơn Hạ
|
0,5
|
2.500
|
|
|
39
|
Xóm Vậy, xã Sơn Thành
|
4,2
|
2.500
|
|
|
40
|
Bãi Ruộng Viền, xã Sơn Thành
|
5,8
|
1.500
|
|
|
41
|
Xóm Cân Sơn, xã Sơn Nham
|
9,6
|
3.500
|
|
|
42
|
Bãi Làng Trá, xã Sơn Cao
|
8,21
|
25.000
|
|
|
43
|
Xóm Ruộng Lờ, xã Sơn Giang
|
0,96
|
2.800
|
|
|
44
|
Xóm Cầu, xã Sơn Giang
|
0,31
|
1.500
|
|
|
45
|
Xóm Cà Rành, xã Sơn Hải
|
1,01
|
2.800
|
|
|
46
|
Xóm Làng Rào, xã Sơn Thủy
|
3,82
|
1.500
|
|
|
47
|
Xóm Làng Rút, xã Sơn Kỳ
|
1,77
|
1.500
|
|
|
48
|
Bãi Làng Ranh, xã Sơn Ba
|
1,63
|
2.000
|
|
|
49
|
Làng Đèo, xã Sơn Trung
|
36,6
|
130.000
|
|
|
50
|
Thôn Nước Rinh, xã Sơn Bao
|
30,6
|
110.000
|
|
|
|
HUYỆN
TƯ NGHĨA
|
|
276.000
|
|
|
51
|
Xóm 2 và 3, thôn Xuân Phổ, xã
Nghĩa Kỳ
|
30,0
|
150.000
|
|
|
52
|
Thôn Xuân Phổ Tây, xã Nghĩa Kỳ
|
4,0
|
30.000
|
|
|
53
|
Thôn Mỹ Hòa, xã Nghĩa Mỹ
|
4,2
|
36.000
|
|
|
54
|
Thôn Hổ Tiếu, xã Nghĩa Hà
|
5,0
|
60.000
|
|
|
|
HUYỆN
MỘ ĐỨC
|
|
76.200
|
|
|
55
|
Thôn Nghĩa Lập, xã Đức Hiệp
|
3,0
|
30.000
|
|
|
56
|
Đông cầu Sông Vệ, xã Đức Nhuận
|
6,2
|
31.000
|
|
|
57
|
Thôn Mỹ Khánh, xã Đức Thắng
|
3,0
|
15.200
|
|
|
|
HUYỆN
NGHĨA HÀNH
|
|
372.900
|
|
|
58
|
Thôn Đề An, xã Hành Phước
|
2,00
|
20.000
|
|
|
59
|
Thôn Xuân Đình, xã Hành Thịnh
|
4,67
|
46.700
|
|
|
60
|
Thôn Vạn Xuân 2, xã Hành Thiện
|
3,41
|
34.100
|
|
|
61
|
Thôn Tân Phú, xã Hành Tín Tây
|
2,56
|
25.600
|
|
|
62
|
Thôn Phú Khương, xã Hành Tín
Tây
|
3,85
|
38.500
|
|
|
63
|
Thôn Nhơn Lộc 1,
xã Hành Tín Đông
|
4,90
|
49.000
|
|
|
64
|
Thôn An Chỉ
Đông, xã Hành Phước
|
3,00
|
30.000
|
|
|
65
|
Thôn Phước Lâm, xã Hành Nhân
|
2,00
|
20.000
|
|
|
66
|
Thôn Đồng Vinh, xã Hành Nhân
|
2,50
|
25.000
|
|
|
67
|
Thôn Thuận Hòa,
xã Hành Phước
|
2,00
|
20.000
|
|
|
68
|
Thôn Khánh
Giang, xã Hành Tín Đông (vị trí 1)
|
4,60
|
46.000
|
|
|
69
|
Thôn Khánh
Giang, xã Hành Tín Đông (vị trí 2)
|
1,8
|
18.000
|
|
|
|
HUYỆN
BA TƠ
|
|
184.100
|
|
|
70
|
Thôn Mang Đen,
xã Ba Vì
|
0,8
|
10.000
|
|
|
71
|
Thôn Bắc Lân, xã
Ba Động
|
1,8
|
12.000
|
|
|
72
|
Thôn Hóc Kè, xã
Ba Động
|
1,64
|
11.000
|
|
|
73
|
Thôn Tân Long Trung, xã Ba Động
|
2,89
|
16.000
|
|
|
74
|
Suối Loa, xã
Ba Vinh
|
1,0
|
15.000
|
|
|
75
|
Xã Ba Thành (vị trí 1)
|
0,85
|
5.000
|
|
|
76
|
Xã Ba Thành (vị trí 2)
|
0,94
|
8.500
|
|
|
77
|
Xã Ba Bích (vị trí 1)
|
0,95
|
8.200
|
|
|
78
|
Xã Ba Bích (vị trí 2)
|
0,90
|
5.000
|
|
|
79
|
Xã Ba Cung (vị
trí 1)
|
3,70
|
18.000
|
|
|
80
|
Xã Ba Cung (vị
trí 2)
|
3,5
|
16.000
|
|
|
81
|
Cầu Sông Liên, Thị trấn Ba Tơ
|
1,47
|
11.000
|
|
|
82
|
Cầu Nước Reng, Thị trấn Ba Tơ
|
2,07
|
13.000
|
|
|
83
|
Xã Ba Chùa
|
1,76
|
1.200
|
|
|
84
|
Xã Ba Dinh
(km 35, QL24)
|
0,20
|
1.000
|
|
|
85
|
Xã Ba Dinh
(km 36, QL24)
|
0,20
|
1.000
|
|
|
86
|
Xã Ba Tiêu (vị
trí 1)
|
0,95
|
6.000
|
|
|
87
|
Xã Ba Tiêu (vị
trí 2)
|
0,52
|
5.000
|
|
|
88
|
Xã Ba Tiêu (vị
trí 3)
|
0,39
|
4.000
|
|
|
89
|
Xã Ba Xa
|
1,34
|
3.000
|
|
|
90
|
Thôn Làng Teng, xã Ba Thành
|
1,42
|
14.200
|
|
|
|
HUYỆN ĐỨC PHỔ
|
|
591.000
|
|
|
91
|
Thôn Trung Liên,
xã Phổ Phong
|
1,3
|
45.000
|
|
|
92
|
Thôn Tân Phong, xã Phổ Phong
|
4,9
|
180.000
|
|
|
93
|
Thôn An Ninh, xã Phổ Ninh
|
1,0
|
30.000
|
|
|
94
|
Thôn Lộc An, xã
Phổ Vinh
|
7,5
|
100.000
|
|
|
95
|
Thôn Khánh Bắc, xã Phổ Vinh
|
8,2
|
100.000
|
|
|
96
|
Thôn Thanh Bình,
xã Phổ Thuận
|
1,2
|
36.000
|
|
|
97
|
Thôn Du Quang,
xã Phổ Quang
|
6,5
|
100.000
|
|
|
|
HUYỆN
TRÀ BỒNG
|
|
571.500
|
|
|
98
|
Tổ dân phố 3, thị trấn Trà
Xuân
|
0,90
|
23.000
|
|
|
99
|
Tổ dân phố 1, thị trấn Trà
Xuân
|
2,50
|
36.000
|
|
|
100
|
Tổ dân phố 2, thị trấn Trà
Xuân
|
7,40
|
27.000
|
|
|
101
|
Thôn Phú Hòa, xã Trà Phú
|
12,20
|
89.000
|
|
|
102
|
Thôn Phú Hòa, xã Trà Phú
|
0,10
|
27.000
|
|
|
103
|
Thôn Phú Tài, xã Trà Phú
|
1,0
|
8.500
|
|
|
104
|
Thôn Bình Thanh, xã Trà Bình
|
4,5
|
105.000
|
|
|
105
|
Thôn Bình Trung, xã Trà Bình
|
3,80
|
77.000
|
|
|
106
|
Thôn Bình Đông, xã Trà Bình
|
3,00
|
67.000
|
|
|
107
|
Thôn Trung, xã Trà Sơn (vị trí
1)
|
1,00
|
13.000
|
|
|
108
|
Thôn Trung, xã Trà Sơn (vị trí
2)
|
1,00
|
17.000
|
|
|
109
|
Thôn Phú Long, xã Trà Phú
|
1,00
|
26.000
|
|
|
110
|
Thôn Trường Giang, xã Trà Tân
|
2,50
|
56.000
|
|
|
|
HUYỆN
MINH LONG
|
|
15.000
|
|
|
111
|
Xã Thanh An (vị trí 1)
|
0,59
|
8.000
|
sông
Phước Giang
|
|
112
|
Xã Thanh An (vị trí 2)
|
0,59
|
7.000
|
sông
Phước Giang
|
|
|
HUYỆN
SƠN TỊNH
|
|
272.160
|
|
|
113
|
Thôn Ngân Giang, xã Tịnh Hà
|
34
|
272.160
|
sông
Trà Khúc
|
|
II. ĐÁ CHẺ
TT
|
Tên mỏ
|
Diện tích
(ha)
|
Công
suất
(m3/năm)
|
Ghi chú
|
|
|
|
45.700
|
|
|
HUYỆN SƠN TỊNH
|
|
|
|
1
|
Núi Dê, xã Tịnh
Thọ
|
2,0
|
10.000
|
|
|
HUYỆN ĐỨC PHỔ
|
|
|
|
2
|
Thôn La Vân, xã Phổ Thạnh
|
2,0
|
1.000
|
|
3
|
Thôn Long Thạnh 1, xã Phổ Thạnh
|
2,0
|
1.000
|
|
4
|
Thôn Long Thạnh 2, xã Phổ Thạnh
|
2,0
|
1.000
|
|
5
|
Thôn Trung Liêm, xã Phổ Phong
|
2,0
|
1.000
|
|
|
HUYỆN LÝ SƠN
|
|
|
|
6
|
Núi Hòn Tai, thôn Tây, xã An Vĩnh
|
4,66
|
1.500
|
|
7
|
Gù Giếng Quế, thôn Đông, xã An
Vĩnh
|
1.200
|
|
8
|
Mỏ đá xã
An Bình
|
0,42
|
2.000
|
|
|
HUYỆN BA TƠ
|
|
|
|
9
|
Làng Leo, xã Ba
Trang
|
1,98
|
10.000
|
|
10
|
Xã Ba Liên
|
3,0
|
5.000
|
|
|
HUYỆN MỘ ĐỨC
|
|
|
|
11
|
Bắc đèo Đồng Ngỗ, xã Đức Phú
|
30
|
5.000
|
|
12
|
Khu vực Núi Lớn, xã Đức Lân
|
26
|
7.000
|
|
PHỤ LỤC III
CÁC KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG THĂM DÒ, KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG VÀ SẢN XUẤT XI MĂNG
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 của HĐND tỉnh)
I. ĐÁ LÀM
VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG
TT
|
Tên
mỏ
|
Vị
trí địa lý
|
Đối
tượng cần bảo vệ
|
Diện
tích (km2)
|
Tọa
độ VN 2000
|
X
(m)
|
Y
(m)
|
1
|
A
Linh
|
Xã
Bình Tân, huyện Bình Sơn
|
Mục
tiêu quân sự
|
1,30
|
1686246
1684649
1684981
1685882
|
594516
594768
593483
593551
|
2
|
Phổ
Tinh
|
Xã
Bình Phước, huyện Bình Sơn
|
Mục
tiêu quân sự
|
1,85
|
1694443
1693445
1693089
1693375
1694177
|
587183
587347
586902
585898
586007
|
3
|
Rừng
Giang
|
Xã
Bình Thuận, huyện Bình Sơn
|
Hành
lang bảo vệ nhà máy lọc dầu Dung Quất
|
11,5
|
1701232
1701006
1700880
1700845
1701140
|
586878
587830
587040
587240
587252
|
4
|
Hồ
Đình
|
Xã
Nghĩa Thọ, huyện Tư Nghĩa
|
Mục
tiêu quân sự
|
3,50
|
1673079
1671867
1666679
1664240
1665471
1666483
1669036
1672354
1673212
|
571452
572718
574828
571823
570537
571433
570289
569593
570242
|
5
|
Núi
Cay
|
Xã
Nghĩa Phú, huyện Tư Nghĩa
|
Mục
tiêu quân sự
|
0,33
|
1673197
1672751
1672700
1673024
|
594629
594945
594866
594402
|
6
|
Đèo
Bình Đê (vị trí 3)
|
Xã
Phổ Châu, huyện Đức Phổ
|
Mục
tiêu quân sự
|
3,45
|
1616796
1615719
1614814
1613885
1613326
1613980
1615003
1616843
|
614483
614767
614390
615241
615248
614071
613557
614283
|
7
|
Núi
Dâu
|
Xã
Phổ Khánh, huyện Đức Phổ
|
Mục
tiêu quân sự
|
2,05
|
1633948
1633257
1632508
1631797
1631793
1632522
1632707
1633791
|
609305
610004
610034
609284
608964
608844
609272
608817
|
8
|
Đá
Chát
|
Xã
Ba Động, huyện Ba Tơ
|
Mục
tiêu quân sự
|
2
|
1642634
1642827
1641946
1641446
1641424
1641670
|
585891
585438
586800
586756
585157
584904
|
II. PHỤ GIA XI MĂNG
TT
|
Tên
mỏ
|
Vị
trí địa lý
|
Đối
tượng cần bảo vệ
|
Diện
tích (km2)
|
Tọa
độ VN 2000
|
X
(m)
|
Y
(m)
|
1
|
Thình
Thình
|
Xã
Bình Tân, huyện Bình Sơn
|
Mục
tiêu quân sự
|
3,50
|
1684593
|
590511
|
2
|
Núi
Đầu Voi
|
Xã
Tịnh Khê, huyện Sơn Tịnh
|
Mục
tiêu quân sự
|
1,09
|
1678314
1678167
1677488
1677027
1676225
1676400
1677270
1677728
1678028
|
593655
593847
593916
593073
592934
592561
592669
593193
593209
|
3
|
Phú
Mỹ
|
Xã
Bình Châu
|
Mục
tiêu quân sự
|
25,8
|
|
|
III. ĐẤT SÉT LÀM GẠCH, NGÓI
TT
|
Tên
mỏ
|
Vị
trí địa lý
|
1
|
Tịnh
Phong
|
Xã Tịnh Phong, huyện Sơn
Tịnh
|
2
|
Tịnh
Hà
|
Xã Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh
|
3
|
Nghĩa
Dõng
|
Xã Nghĩa Dõng, TP. Quảng
Ngãi
|
4
|
Nghĩa
Chánh
|
Phường Nghĩa Chánh, TP.
Quảng Ngãi
|
5
|
Quảng
Phú
|
Phường Quảng Phú, TP. Quảng
Ngãi
|
6
|
Nghĩa
Kỳ
|
Xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư
Nghĩa
|
7
|
Phú
Văn
|
Xã Nghĩa Trung, huyện Tư
Nghĩa
|
8
|
Văn
Mỹ
|
Xã Nghĩa Hiệp, huyện Tư
Nghĩa
|
9
|
Phú
Châu
|
Xã Hành Trung, huyện
Nghĩa Hành
|
10
|
Hành
Dũng
|
Xã Hành Dũng, huyện
Nghĩa Hành
|
11
|
Hành
Thiện
|
Xã Hành Thiện, huyện
Nghĩa Hành
|
12
|
Phước
Lộc
|
Xã Đức Phú, huyện Mộ Đức
|
13
|
Văn
Bân 3
|
Xã Đức Chánh, huyện Mộ Đức
|
14
|
Phổ
Phong
|
Xã Phổ Phong, huyện Đức
Phổ
|
15
|
An
Thượng
|
Xã Phổ Hòa, huyện Đức Phổ
|
16
|
Lô
Điền
|
Xã Phổ Ninh, huyện Đức
Phổ
|
PHỤ LỤC IV
CÁC KHU VỰC KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG
VÀ SẢN XUẤT XI MĂNG THĂM DÒ, KHAI THÁC CÓ ĐIỀU KIỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 của HĐND tỉnh)
I. ĐÁ LÀM
VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG
TT
|
Tên mỏ
|
Tọa độ VN2000
|
Diện tích
ha
|
Giai đoạn đến 2015
|
Giai đoạn 2016 - 2020
|
X(m)
|
Y(m)
|
Đã thăm dò
m3
|
CS khai thác
m3/năm
|
TD bổ sung
m3
|
CS khai thác
m3/năm
|
|
|
|
|
|
16.832.266
|
994.000
|
0
|
1.095.000
|
1
|
Phước Hòa, xã Bình Trị, Bình Đông, huyện Bình Sơn
|
1698069,00
1698280,00
1698401,00
1698655,00
1698314,00
|
585705,00
585885,00
585801,00
585525,00
585389,00
|
18,3
|
1.900.000
|
200.000
|
Không thăm dò bổ sung
|
200.000
|
2
|
Thượng Hòa 4, xã Bình Đông, huyện Bình Sơn
(vị trí 1)
|
1698403,65
1698390,56
1698270,04
1698283,23
|
584857,81
584692,77
584702,32
584867,36
|
2
|
175.000
|
50.000
|
Không thăm dò bổ sung
|
50.000
|
3
|
Thượng Hòa 4, xã Bình Đông, huyện Bình Sơn
(vị trí 2)
|
1698210,22
1698179,89
1697893,68
1697963,11
|
584879,89
584682,11
584726,01
584917,71
|
5,4
|
704.000
|
48.000
|
Không thăm dò bổ sung
|
48.000
|
4
|
Đá Bàn, xã Bình Trị, huyện Bình Sơn
|
1697615
1697815
1697815
1697615
|
586310
586310
586660
586660
|
6,94
|
400.000
|
60.000
|
Không thăm dò bổ sung
|
60.000
|
5
|
Thượng Hòa, xã Bình Đông, huyện Bình Sơn
|
1698484.58
1698575.94
1798552.36
1698313.88
1698293.90
1698275.11
1698258.18
1698362.48
|
585143.75
585445.43
585484.32
585388.97
585414.71
585388.82
585189.16
585139.65
|
7,4
|
1.260.000
|
200.000
|
Không thăm dò bổ sung
|
200.000
|
6
|
Phước Hòa 2, xã Bình Trị, Bình Đông, huyện Bình Sơn
|
1698768,00
1698628,40
1698297,71
1698401,21
1698458,95
1698621,37
1698688,26
1698699,36
|
586095,22
586184,69
585885,61
585806,80
585742,34
585835,99
585861,18
585858,65
|
11,1
|
5.265.000
|
98.000
|
Không thăm dò bổ sung
|
98.000
|
7
|
Bình Đông 1, xã Bình Đông, huyện Bình Sơn
|
1698899,30
1699011,11
1699419,88
1699398,88
|
585080,30
585406,88
585307,24
585204,58
|
9,6
|
814.000
|
49.000
|
Không thăm dò bổ sung
|
49.000
|
8
|
Xóm An Hội, xã Bình Thanh
|
1688901,81
1689195,75
1688860,79
1688723,40
1688620,25
1688669,34
|
589578,40
589832,40
590192,35
590047,03
589856,74
589746,82
|
19
|
1.041.000
|
50.000
|
Không thăm dò bổ sung
|
50.000
|
9
|
Núi Dâu, xã Bình Hòa
|
1691184,21
1691196,84
1690920,81
1690779,97
1690842,36
|
588036,60
588514,25
588236,18
588236,38
588018,36
|
17,53
|
3.199.040
|
50.000
|
Không thăm dò bổ sung
|
150.000
|
10
|
Hang Hùm - Gò Dê, xã Bình Hòa và Bình Thanh Đông
|
1690411,42
1690324,19
1690040,87
1690122,10
1690181,42
1690291,09
|
589289,54
589367,25
589271,34
589048,54
589005,28
589025,49
|
17,3
|
1.223.726
|
110.000
|
Không thăm dò bổ sung
|
110.000
|
11
|
Thế Lợi, xã Tịnh Phong
|
1685040,00
1684861,00
1684742,00
1684881,00
|
586224,00
586501,00
586434,00
586178,00
|
4,6
|
518.500
|
49.000
|
Không thăm dò bổ sung
|
50.000
|
12
|
Gò Bè, xã Tịnh Phong
|
1684808,09
1684782,65
1684806,44
1684755,63
1684557,01
1684598,02
1684625,21
1684696,73
1684722,24
1684742,58
|
586102,36
586207,73
586290,24
586355,90
586310,81
586048,06
586062,37
586101,00
586110,29
586113,10
|
5,4
|
332.000
|
30.000
|
Không thăm dò bổ sung
|
30.000
|
II. PHỤ GIA XI
MĂNG
TT
|
Tên
mỏ
|
Tọa
độ VN2000
|
Diện
tích
ha
|
Giai
đoạn đến 2015
|
Giai
đoạn 2016 - 2020
|
X(m)
|
Y(m)
|
Đã
thăm dò
m3(Tấn)
|
CS.
khai thác
Tấn/năm
|
TD.
bổ sung
m3/Tấn
|
CS.
khai thác
Tấn/năm
|
|
|
|
|
|
327.271
m3
540.000
tấn
|
70.000
|
-
|
130.000
|
1
|
Đèo
Bà Tể, xã Tịnh Hòa
|
1684801,59
1684866,86
1684665,88
1684602,99
1684633,60
|
593452,56
593577,53
593687,45
593611,44
593556,85
|
3,3
|
148.500
m3
245.000
tấn
|
50.000
|
Thăm
dò bổ sung
|
80.000
|
2
|
Thôn
Vĩnh Sơn, xã Tịnh Hòa
|
1683726,69
1683593,36
1683317,11
1683498,50
1683563,31
|
592596,55
592788,97
592600,55
592385,48
592433,16
|
8,4
|
178.771
m3
295.000
tấn
|
20.000
|
Thăm
dò bổ sung
|
50.000
|
3
|
Thôn
Liêm Quang, xã Bình Tân
|
1685687.24
1685700.57
1685072.12
1685255.27
|
592302.66
592843.35
592842.01
592261.65
|
30
|
Chưa
có kết quả thăm dò
|
|
|
|
Nghị quyết 30/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 23/2009/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và sản xuất xi măng đến năm 2020 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 30/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 sửa đổi Nghị quyết 23/2009/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và sản xuất xi măng đến năm 2020 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
4.181
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|