|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3391/QĐ-BKHCN điều chỉnh tăng dự toán chi ngân sách nhà nước cho đơn vị trực thuộc 2016
Số hiệu:
|
3391/QĐ-BKHCN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
Người ký:
|
Trần Việt Thanh
|
Ngày ban hành:
|
08/11/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3391/QĐ-BKHCN
|
Hà Nội, ngày 08 tháng 11 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH TĂNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 CỦA CÁC
ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày
26/02/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 296/QĐ-BKHCN
ngày 25/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc giao dự toán
thu, chi ngân sách nhà năm 2016 (đợt 1);
Căn cứ Quyết định số 2138/QĐ-TĐC
ngày 12/10/2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng về
việc phê duyệt Dự án tăng cường trang thiết bị năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 1837/QĐ-TĐC
ngày 25/8/2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng về việc phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
Bộ năm 2016-2017;
Căn cứ Quyết định số 1891/QĐ-TĐC
ngày 01/9/2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng về việc phê duyệt
thuyết minh và dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2068/QĐ-TĐC
ngày 27/9/2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng về việc điều chỉnh thời gian, bổ sung nội dung công
việc và dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp Bộ năm 2015-2016;
Căn cứ Quyết định số 2880/QĐ-BKHCN
ngày 06/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt đề án
khoa học cấp Bộ giao Cục Ứng dụng và Phát triển
công nghệ bắt đầu thực hiện từ năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2881/QĐ-BKHCN
ngày 06/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ về việc phê duyệt đề tài KH&CN cấp Bộ giáo
Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ quốc gia bắt đầu thực hiện từ năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 3102/QĐ-BKHCN
ngày 20/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt nhiệm
vụ KH&CN cấp Bộ bắt đầu thực hiện từ năm 2016
giao cho Viện Đánh giá khoa học và Định giá công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 3118/QĐ-BKHCN
ngày 21/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt điều
chỉnh tiến độ cấp kinh phí 01 Dự án SXTN cấp Bộ bắt
đầu thực hiện từ năm 2016 giao Viện Nghiên cứu và Phát triển Vùng;
Căn cứ Quyết định số 3182/QĐ-BKHCN
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt đề
cương và dự toán chi tiết nâng cấp phần mềm thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ KH&CN trực tuyến của Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia
bắt đầu thực hiện từ năm 2016;
Trên cơ sở đề xuất của Vụ Kế hoạch-Tổng hợp tại Công văn số 401/KHTH-P2 ngày 27/10/2016 về việc điều chỉnh nhiệm vụ và kinh phí năm
2016 cho các đơn vị trực thuộc Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài
chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh tăng dự
toán chi ngân sách nhà nước năm 2016 cho đơn vị trực thuộc Bộ Khoa học và Công
nghệ theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Ủy quyền cho Thủ
trưởng đơn vị dự toán cấp II phân bổ dự toán ngân sách nhà nước cho các đơn vị
trực thuộc và đơn vị cấp dưới đảm bảo dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 giao
đến từng đơn vị sử dụng ngân sách đúng nội dung và theo quy định của Luật Ngân
sách nhà nước, ghi rõ Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch của từng đơn vị trực thuộc,
đơn vị cấp dưới và gửi báo cáo cho Bộ Khoa học và Công nghệ theo quy định.
Điều 3. Căn cứ dự toán chi
ngân sách nhà nước được điều chỉnh, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện các
nhiệm vụ được giao và dự toán ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách
Nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 4. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký. Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch-Tổng hợp,
Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng cáo đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành
quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Các đơn vị sử dụng ngân sách;
- KBNN nơi giao dịch;
- Lưu VT, TC
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Việt Thanh
|
ĐIỀU
CHỈNH TĂNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 3391/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội dung
|
Mã nguồn Tabmis
|
Tổng số
|
Chi tiết theo các đơn vị sử dụng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam
|
Cục ứng dụng công nghệ
|
Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp KH&CN
|
Vãn phòng công nhận chất lượng
|
Viện Nghiên cứu và Phát triển Vùng
|
Viện Đánh giá khoa học và định giá công nghệ
|
Trung tâm Nghiên cứu và Hội nhập KH&CN quốc tế
|
Cục Thông tin KH&CN quốc gia
|
Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển QG về CN mở
|
A
|
B
|
C
|
D=1 đến 10
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
DỰ TOÁN
CHI NSNN
|
|
3.422,0
|
1.330,0
|
79,0
|
352,0
|
500,0
|
66,0
|
400,0
|
155,0
|
61,0
|
450,0
|
29,0
|
A
|
CHI THƯỜNG
XUYÊN
|
|
3.422,0
|
1.330,0
|
79,0
|
352,0
|
500,0
|
66,0
|
400,0
|
155,0
|
61,0
|
450,0
|
29,0
|
I
|
Nghiên cứu
khoa học
|
|
3.422,0
|
1.330,0
|
79,0
|
352,0
|
500,0
|
66,0
|
400,0
|
155,0
|
61,0
|
450,0
|
29,0
|
1.1
|
Nghiên cứu
và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371)
|
|
3.422,0
|
1.330,0
|
79,0
|
352,0
|
500,0
|
66,0
|
400,0
|
155,0
|
61,0
|
450,0
|
29,0
|
a
|
Vốn
trong nước
|
|
3.422,0
|
1.330,0
|
79,0
|
352,0
|
500,0
|
66,0
|
400,0
|
155,0
|
61,0
|
450,0
|
29,0
|
1
|
Kinh phí
thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
|
1.767,0
|
360,0
|
|
352,0
|
500,0
|
|
400,0
|
155,0
|
|
|
|
|
- Kinh phí
được giao khoán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
không được giao khoán
|
16
|
1.767,0
|
360,0
|
|
352,0
|
500,0
|
|
400,0
|
155,0
|
|
|
|
2
|
Kinh phí
thường xuyên
|
|
569,0
|
400,0
|
79,0
|
|
|
|
|
|
61,0
|
|
29,0
|
|
- Kinh phí
thực hiện tự chủ
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
không thực hiện tự chủ
|
12
|
569,0
|
400,0
|
79,0
|
|
|
|
|
|
61,0
|
|
29,0
|
3
|
Kinh phí
không thường xuyên
|
|
1.086,0
|
570,0
|
|
|
|
66,0
|
|
|
|
450,0
|
|
|
- Kinh phí không
thực hiện tự chủ
|
12
|
1.020,0
|
570,0
|
|
|
|
|
|
|
|
450,0
|
|
|
- Đoàn
ra và Niên liễm (Tại Sở giao dịch KBNN)
|
12
|
66,0
|
|
|
|
|
66,0
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Nghiên cứu
và phát triển thực nghiệm khoa học xã hội và nhân văn (Loại 370-372)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kinh phí
thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
thực hiện khoán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
không thực hiện khoán
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MÃ SỐ ĐƠN
VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
|
|
|
1059288
|
1055254
|
1028507
|
1124105
|
1058909
|
1054714
|
1004653
|
1110600
|
1054710
|
1120975
|
|
Địa điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch:
|
|
|
Đơn vị dự toán cấp II
|
Đơn vị dự toán cấp II
|
Đơn vị dự toán cấp II
|
Đơn vị dự toán cấp II
|
Sở Giao dịch KBNN
|
KBNN Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
KBNN Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
KBNN Thành phố Hà Nội
|
KBNN Thành phố Hà Nội
|
KBNN Quận Thanh
Xuân, Hà Nội
|
|
Mã Kho bạc nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
0003
|
0013
|
0013
|
0011
|
0011
|
0022
|
THUYẾT MINH ĐIỀU CHỈNH TĂNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 CỦA
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 3391/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội
dung
|
Tổng số dự toán phân bổ cho các đơn vị
|
Chi tiết theo các đơn vị sử dụng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam
|
Cục ứng dụng công nghệ
|
Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp KH&CN
|
Văn phòng công nhận chất lượng
|
Viện Nghiên cứu và Phát triển Vùng
|
Viện Đánh giá khoa học và định giá công nghệ
|
Trung tâm Nghiên cứu và Hội nhập KH&CN quốc
tế
|
Cục Thông tin KH&CN quốc gia
|
Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển QG về CN mở
|
A
|
B
|
C=1 đến 10
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
DỰ TOÁN
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
3.422,0
|
1.330,0
|
79,0
|
352,0
|
500,0
|
66,0
|
400,0
|
155,0
|
61,0
|
450,0
|
29,0
|
B
|
CHI THƯỜNG
XUYÊN
|
3.422,0
|
1.330,0
|
79,0
|
352,0
|
500,0
|
66,0
|
400,0
|
155,0
|
61,0
|
450,0
|
29,0
|
I
|
KINH PHÍ
SỰ NGHIỆP KHOA HỌC
|
3.422,0
|
1.330,0
|
79,0
|
352,0
|
500,0
|
66,0
|
400,0
|
155,0
|
61,0
|
450,0
|
29,0
|
I.1
|
VỐN
TRONG NƯỚC
|
3.422,0
|
1.330,0
|
79,0
|
352,0
|
500,0
|
66,0
|
400,0
|
155,0
|
61,0
|
450,0
|
29,0
|
I.1.1
|
KINH PHÍ
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
1.767,0
|
360,0
|
|
352,0
|
500,0
|
|
400,0
|
155,0
|
|
|
|
A
|
Cấp Bộ
|
1.767,0
|
360,0
|
|
352,0
|
500,0
|
|
400,0
|
155,0
|
|
|
|
1
|
Đề tài, đề án
thực hiện từ năm nay
|
1.767,0
|
360,0
|
|
352,0
|
500,0
|
|
400,0
|
155,0
|
|
|
|
I.1.2
|
KINH PHÍ
THƯỜNG XUYÊN
|
569,0
|
400,0
|
79,0
|
|
|
|
|
|
61,0
|
|
29,0
|
1
|
Quỹ
lương và hoạt động bộ máy theo chỉ tiêu biên chế
|
169,0
|
|
79,0
|
|
|
|
|
|
61,0
|
|
29,0
|
1.1
|
Tổng quỹ
lương của cán bộ trong chỉ tiêu biên chế
|
90,0
|
|
|
|
|
|
|
|
61,0
|
|
29,0
|
|
- Từ ngân
sách nhà nước
|
90,0
|
|
|
|
|
|
|
|
61,0
|
|
29,0
|
1.2
|
Hoạt động
bộ máy
|
79,0
|
|
79,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hoạt
động thường xuyên theo chức năng
|
400,0
|
400,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Duy trì hoạt
động thường xuyên năm 2016 của Trung tâm Kỹ thuật TCĐLCL 4
|
400,0
|
400,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1.3
|
KINH PHÍ
KHÔNG THƯỜNG XUYÊN
|
1.086,0
|
570,0
|
|
|
|
66,0
|
|
|
|
450,0
|
|
/
|
Hợp tác
quốc tế
|
66,0
|
|
|
|
|
66,0
|
|
|
|
|
|
|
- Đoàn ra
|
66,0
|
|
|
|
|
66,0
|
|
|
|
|
|
1
|
Tăng
cường cơ sở vật chất, trang thiết bị cho các cơ quan KH&CN
|
1.020,0
|
570,0
|
|
|
|
|
|
|
|
450,0
|
|
|
Dự án ứng dụng
CNTT để tin học hóa bộ thủ tục hành chính công thuộc nhiệm vụ của Tổng cục
TCĐLCL
|
570,0
|
570,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng phần
mềm thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN trực tuyến
|
450,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450,0
|
|
I.2
|
VỐN
NGOÀI NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: + Vốn trong nước
|
3.422,0
|
1330,0
|
79,0
|
352,0
|
500,0
|
66,0
|
400,0
|
155,0
|
61,0
|
450,0
|
29,0
|
1
|
Kinh
phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
1.767,0
|
360,0
|
|
352,0
|
500,0
|
|
400,0
|
155,0
|
|
|
|
|
- Kinh phí
thực hiện khoán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
không thực hiện khoán
|
1.767,0
|
360,0
|
|
352,0
|
500,0
|
|
400,0
|
155,0
|
|
|
|
2
|
Kinh
phí thường xuyên
|
569,0
|
400,0
|
79,0
|
|
|
|
|
|
61,0
|
|
29,0
|
|
- Kinh phí
thực hiện tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
không thực hiện tự chủ
|
569,0
|
400,0
|
79,0
|
|
|
|
|
|
61,0
|
|
29,0
|
3
|
Kinh
phí không thường xuyên
|
1.086,0
|
570,0
|
|
|
|
66,0
|
|
|
|
450,0
|
|
|
- Kinh phí không thực
hiện tự chủ
|
1.020,0
|
570,0
|
|
|
|
|
|
|
|
450,0
|
|
|
- Đoàn ra
và niên liễm tham gia các tổ chức quốc
tế (tại sở giao dịch KBNN)
|
66,0
|
|
|
|
|
66,0
|
|
|
|
|
|
|
+ Vốn
ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
3.422,0
|
1.330,0
|
79,0
|
352,0
|
500,0
|
66,0
|
400,0
|
155,0
|
61,0
|
450,0
|
29.0
|
ĐIỀU CHỈNH TĂNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016
CỦA TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 3391/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
Mã
nguồn Tabmis
|
TỔNG SỐ
|
Chi
tiết theo đơn vị sử dụng ngân Sách
|
Trung
tâm Kỹ thuật TCĐLCL 1
|
Trung
tâm Kỹ thuật TCĐLCL 4
|
Trung
tâm Thông tin TCĐLCL
|
Cục
Quản lý Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
A
|
B
|
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
DỰ TOÁN
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
1.330,0
|
210,0
|
400,0
|
570,0
|
150,0
|
A
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
|
1.330,0
|
210,0
|
400,0
|
570,0
|
150,0
|
IV
|
Nghiên cứu khoa học (Loại 370, khoản
371)
|
|
1.330,0
|
210,0
|
400,0
|
570,0
|
150,0
|
a
|
Vốn trong nước
|
|
1.330,0
|
210,0
|
400,0
|
570,0
|
150,0
|
1
|
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
|
360,0
|
210,0
|
|
|
150,0
|
1.1
|
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
Bộ
|
|
360,0
|
210,0
|
|
|
150,0
|
|
Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực
tiễn để đề xuất bổ sung chức năng thanh tra chuyên ngành cho Chi cục Tiêu chuẩn
đo lường chất lượng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương làm cơ sở sửa đổi,
bổ sung văn bản quy phạm pháp luật liên quan
|
|
|
210,0
|
|
|
|
|
Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực
tiễn để xây dựng dự thảo Nghị định thay thế
Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Chính phủ
về Nhãn hàng hóa
|
|
|
|
|
|
150,0
|
1.3
|
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí được giao khoán
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán
|
16
|
360,0
|
210,0
|
|
|
150,0
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
400,0
|
|
400,0
|
|
|
2.1
|
Kinh phí NSNN hỗ trợ hoạt động thường
xuyên theo NĐ115/2005/NĐ-CP, NĐ 96/2010/NĐ-CP và NĐ43/2006/NĐ-CP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí hoạt động quản lý theo chức
năng
|
|
400,0
|
|
400,0
|
|
|
|
Duy trì hoạt động
thường xuyên năm 2016 của Trung tâm Kỹ thuật TCĐLCL 4
|
|
400,0
|
|
400,0
|
|
|
|
Phân thành:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
13
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
400,0
|
|
400,0
|
|
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
570,0
|
|
|
570,0
|
|
3.1
|
Kinh phí thực hiện dự án tăng cường trang thiết bị
|
|
570,0
|
|
|
570,0
|
|
|
Tin học hóa bộ thủ tục hành
chính công thuộc nhiệm vụ của Tổng cục Tiêu chuẩn
đo lường chất lượng
|
|
|
|
|
570,0
|
|
|
Phân
thành:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
570,0
|
|
|
570,0
|
|
b
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Kinh phí không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa
điểm KBNN nơi đơn vị SDNS giao dịch
|
|
Đơn vị dự toán cấp II
|
KBNN
Cầu Giấy, Hà Nội
|
KBNN
tỉnh Đắc Lắc
|
KBNN
Cầu Giấy, Hà Nội
|
KBNN
Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
|
Mã
số đơn vị sử dụng ngân sách
|
|
1059288
|
1059091
|
1124073
|
1059092
|
1078807
|
|
Mã
Kho bạc
|
|
|
0023
|
2961
|
0023
|
0013
|
ĐIỀU
CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
CỦA
VIỆN NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 3391/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
Mã
nguồn Tabmis
|
TỔNG SỐ
|
Chi
tiết theo đơn vị sử dụng ngân sách
|
Viện
Khoa Kỹ thuật hạt
nhân
|
A
|
B
|
|
C
|
1
|
|
DỰ TOÁN
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
79,0
|
79,0
|
A
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
|
|
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
|
79,0
|
79,0
|
I
|
Nghiên cứu khoa học (Loại 370, khoản 371)
|
|
79,0
|
79,0
|
a
|
Vốn trong nước
|
|
79,0
|
79,0
|
1
|
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
- Kinh
phí được giao khoán
|
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán
|
16
|
|
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
79,0
|
79,0
|
2.1
|
Quỹ lương và hoạt động bộ máy
|
|
79,0
|
79,0
|
|
Quỹ lương và các khoản có tính chất
lượng
|
|
|
|
|
Hoạt động bộ máy
|
|
79,0
|
79,0
|
2.2
|
Kinh phí hoạt động quản lý
theo chức năng
|
|
|
|
|
Phân thành:
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
13
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
79,0
|
79,0
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
|
|
3.1
|
Kinh phí mua sắm, tăng cường trang
thiết bị
|
|
|
|
3.2
|
Kinh phí sửa chữa lớn, xây dựng nhỏ
|
|
|
|
|
Phân thành:
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
|
|
b
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
Trong đó: Kinh phí không thường
xuyên
|
|
|
|
|
Địa
điểm KBNN nơi đơn vị SDNS giao dịch
|
|
Đơn
vị dự toán cấp II
|
KBNN
Thành phố Hà Nội
|
|
Mã
số đơn vị sử dụng ngân sách
|
|
1055254
|
1055258
|
|
Mã
Kho bạc nhà nước
|
|
|
0011
|
ĐIỀU
CHỈNH TĂNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của:
Cục Ứng dụng và Phát triển công nghệ
(Kèm theo Quyết định số 3391/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
Mã
nguồn Tabmis
|
TỔNG SỐ
|
Chi
tiết theo đơn vị sử dụng ngân sách
|
Văn
phòng cục
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
|
DỰ TOÁN
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
352,0
|
352,0
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
|
352,0
|
352,0
|
I
|
Nghiên cứu khoa học (Loại 370, khoản
371)
|
|
352,0
|
352,0
|
a
|
Vốn trong nước
|
|
352,0
|
352,0
|
1
|
Kinh phí thực hiện các nhiệm
vụ khoa học công nghệ
|
|
352,0
|
352,0
|
1.1
|
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
Bộ
|
|
352,0
|
352,0
|
|
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp
hỗ trợ nâng cao năng lực ứng dụng, chuyển giao
công nghệ của các Trung tâm ứng dụng tiến bộ
KH&CN
|
|
352,0
|
352,0
|
1.2
|
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Kinh phí được giao khoán
|
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán
|
16
|
352,0
|
352,0
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
|
|
1
|
Quỹ lương và hoạt động bộ máy
theo chỉ tiêu biên chế
|
|
|
|
1.1
|
Tổng quỹ lương của cán bộ trong chỉ
tiêu biên chế
|
|
|
|
|
- Từ ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
- Từ một phần nguồn thu được để lại
theo chế độ
|
|
|
|
1.2
|
Hoạt động bộ máy
|
|
|
|
2
|
Hoạt động thường xuyên theo
chức năng
|
|
|
|
|
Phân thành:
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
13
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
|
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
|
|
3.1
|
Tăng cường cơ sở vật chất, trang
thiết bị
|
|
|
|
3.2
|
Sửa chữa, chống
xuống cấp
|
|
|
|
|
Địa
điểm KBNN nơi đơn vị SDNS giao dịch
|
|
Đơn
vị dự toán cấp 2
|
KBNN
Thành phố Hà Nội
|
|
Mã
số đơn vị sử dụng ngân sách
|
|
1124105
|
1105162
|
|
Mã
Kho bạc
|
|
|
0011
|
ĐIỀU
CHỈNH TĂNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của:
Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp KH&CN
(Kèm theo Quyết định số 3391/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
Mã
nguồn Tabmis
|
TỔNG SỐ
|
Chi
tiết theo đơn vị sử dụng ngân sách
|
Văn
phòng cục
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
|
DỰ TOÁN
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
500,0
|
500,0
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
|
500,0
|
500,0
|
I
|
Nghiên cứu khoa học (Loại 370, khoản
371)
|
|
500,0
|
500,0
|
a
|
Vốn trong nước
|
|
500,0
|
500,0
|
1
|
Kinh phí thực hiện các nhiệm
vụ khoa học công nghệ
|
|
500,0
|
500,0
|
1.1
|
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
Bộ
|
|
500,0
|
500,0
|
|
Nghiên cứu đề xuất phương
án nâng cao hiệu quả sản xuất bò vàng Hà Giang theo chuỗi giá trị
|
|
500,0
|
500,0
|
1.2
|
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Kinh phí được giao khoán
|
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán
|
16
|
500,0
|
500,0
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
|
|
1
|
Quỹ lương và hoạt động bộ máy
theo chỉ tiêu biên chế
|
|
|
|
1.1
|
Tổng quỹ lương của cán bộ trong
chỉ tiêu biên chế
|
|
|
|
|
- Từ ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
- Từ một phần nguồn thu được để lại
theo chế độ
|
|
|
|
1.2
|
Hoạt động bộ máy
|
|
|
|
2
|
Hoạt động thường xuyên theo
chức năng
|
|
|
|
|
Phân thành:
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
13
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
|
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
|
|
3.1
|
Tăng cường cơ sở vật chất, trang
thiết bị
|
|
|
|
3.2
|
Sửa chữa, chống
xuống cấp
|
|
|
|
|
Địa
điểm KBNN nơi đơn vị SDNS giao dịch
|
|
Đơn
vị dự toán cấp 2
|
KBNN
Thành phố Hà Nội
|
|
Mã
số đơn vị sử dụng ngân sách
|
|
1124105
|
1110911
|
|
Mã
Kho bạc
|
|
|
0011
|
ĐIỀU
CHỈNH TĂNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của:
Viện Nghiên cứu và Phát triển Vùng
(Kèm theo Quyết định số 3391/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội
dung
|
Mã
tính chất nguồn kinh phí
|
Tổng
số
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
DỰ
TOÁN CHI NSNN
|
|
400,0
|
|
A
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
|
|
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
|
400,0
|
|
I
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
400,0
|
|
1
|
Nghiên cứu và phát triển thực
nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371)
|
|
400,0
|
|
a
|
Vốn trong nước
|
|
400,0
|
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
|
400,0
|
|
|
- Kinh phí được giao khoán
|
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán
|
16
|
400,0
|
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
13
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
|
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
|
|
|
- Đoàn ra (Tại Sở giao dịch KBNN)
|
12
|
|
|
|
MÃ
SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
|
1054714
|
|
Địa
điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch:
|
KBNN
Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
|
Mã
Kho bạc nhà nước
|
0013
|
THUYẾT
MINH ĐIỀU CHỈNH TĂNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của:
Viện Nghiên cứu và Phát triển Vùng
(Kèm theo Quyết định số 3391/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội
dung
|
Tổng
số
|
1
|
2
|
3
|
|
DỰ TOÁN
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
400,0
|
A
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
400,0
|
I
|
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC
|
400,0
|
I.1
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
400,0
|
I.1.1
|
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
400,0
|
A
|
Cấp Bộ
|
400,0
|
1
|
- Dự án SXTN thực hiện từ năm nay
|
400,0
|
|
Sản xuất thử nghiệm và hoàn thiện
quy trình kỹ thuật thu hái chè bằng máy tại một số
tỉnh trung du miền núi phía Bắc
|
400,0
|
I.1.2
|
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN
|
|
1
|
Quỹ lương và hoạt động bộ máy
theo chỉ tiêu biên chế
|
|
1.1
|
Tổng quỹ lương của cán bộ trong
chỉ tiêu biên chế
|
|
|
- Từ ngân sách nhà nước
|
|
|
- Từ một phần nguồn thu được để lại
theo chế độ
|
|
1.2
|
Hoạt động bộ máy
|
|
2
|
Hoạt động thường xuyên theo
chức năng
|
|
I.2
|
VỐN NGOÀI NƯỚC
|
|
|
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa
học
|
|
|
Trong đó: + Vốn trong nước
|
400,0
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
khoa học công nghệ
|
400,0
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán
|
400,0
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
|
|
+ Vốn ngoài nước
|
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
400,0
|
ĐIỀU
CHỈNH TĂNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của: Viện Đánh giá khoa học và Định giá công nghệ
(Kèm theo Quyết định số 3391/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội
dung
|
Mã
tính chất nguồn kinh phí
|
Tổng số
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
DỰ
TOÁN CHI NSNN
|
|
155,0
|
|
A
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
|
|
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
|
155,0
|
|
I
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
155,0
|
|
1
|
Nghiên cứu và phát triển thực
nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371)
|
|
155,0
|
|
a
|
Vốn trong nước
|
|
155,0
|
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
|
155,0
|
|
|
- Kinh phí được giao khoán
|
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán
|
16
|
155,0
|
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
13
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
|
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
|
|
|
- Đoàn ra (Tại Sở giao dịch KBNN)
|
12
|
|
|
|
MÃ
SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
|
1004653
|
|
Địa
điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch:
|
KBNN Quận Hoàn
Kiếm, Hà Nội
|
|
Mã
Kho bạc nhà nước
|
0013
|
THUYẾT
MINH ĐIỀU CHỈNH TĂNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của: Viện Đánh giá khoa học và Định giá công nghệ
(Kèm theo Quyết định số 3391/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội
dung
|
Tổng
số
|
1
|
2
|
3
|
|
DỰ TOÁN
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
155,0
|
A
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
155,0
|
I
|
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC
|
155,0
|
I.1
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
155,0
|
I.1.1
|
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
155,0
|
A
|
Cấp Bộ
|
155,0
|
1
|
- Đề tài, đề án thực hiện từ năm
nay
|
155,0
|
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình định
giá công nghệ theo phương pháp Techfactor phù hợp
với điều kiện ở Việt Nam
|
155,0
|
B
|
Cấp cơ sở
|
|
I.1.2
|
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN
|
|
1
|
Quỹ lương và hoạt động bộ máy
theo chỉ tiêu biên chế
|
|
1.1
|
Tổng quỹ lương của cán bộ trong
chỉ tiêu biên chế
|
|
|
- Từ ngân sách nhà nước
|
|
1.2
|
Hoạt động bộ máy
|
|
2
|
Hoạt động thường xuyên theo
chức năng
|
|
I.2
|
VỐN NGOÀI NƯỚC
|
|
|
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa
học
|
|
|
Trong đó: + Vốn trong nước
|
155,0
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
khoa học công nghệ
|
155,0
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán
|
155,0
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
|
|
- Đoàn ra (tại sở giao dịch KBNN)
|
|
|
+ Vốn ngoài nước
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
155,0
|
ĐIỀU
CHỈNH TĂNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của: Cục Thông tin KH&CN Quốc gia
(Kèm theo Quyết định số 3391/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội
dung
|
Mã
tính chất nguồn kinh phí
|
Tổng
số
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
DỰ
TOÁN CHI NSNN
|
|
450,0
|
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
|
450,0
|
|
I
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
450,0
|
|
I.1
|
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371)
|
|
450,0
|
|
a
|
Vốn trong nước
|
|
450,0
|
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
|
|
|
|
- Kinh phí được giao khoán
|
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán
|
16
|
|
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
13
|
|
|
|
- Kinh phí
không thực hiện tự chủ
|
12
|
|
|
|
- Đường truyền quốc tế (tại Sở giao dịch KBNN)
|
12
|
|
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
450,0
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
450,0
|
|
|
- Niên liễm và đoàn ra (Tại Sở
giao dịch KBNN)
|
12
|
|
|
|
MÃ
SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
|
1054710
|
|
Địa
điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch:
|
KBNN
Thành phố Hà Nội
|
|
Mã
Kho bạc nhà nước
|
0011
|
THUYẾT
MINH ĐIỀU CHỈNH TĂNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của: Cục Thông tin KH&CN Quốc gia
(Kèm theo Quyết định số 3391/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội
dung
|
Tổng
số
|
1
|
2
|
3
|
|
DỰ TOÁN
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
450,0
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
450,0
|
I
|
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC
|
450,0
|
I.1
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
450,0
|
I.1.1
|
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
|
A
|
Cấp Bộ
|
|
1
|
- Đề tài, đề án chuyển tiếp từ năm
trước
|
|
2
|
- Đề tài, đề án thực hiện từ năm
nay
|
|
I.1.2
|
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN
|
|
1
|
Quỹ lương và hoạt động bộ máy
theo chỉ tiêu biên chế
|
|
1.1
|
Tổng quỹ lương của cán bộ trong chỉ tiêu biên chế
|
|
1.2
|
Hoạt động bộ máy
|
|
I.1.3
|
KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN
|
450,0
|
1
|
Tăng cường cơ sở vật chất, trang
thiết bị cho các cơ quan KH&CN
|
450,0
|
|
Xây dựng phần mềm thủ tục đăng ký kết
quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN trực tuyến
|
450,0
|
I.2
|
VỐN
NGOÀI NƯỚC
|
|
|
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa
học
|
|
|
Trong đó: + Vốn trong nước
|
450,0
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
khoa học công nghệ
|
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán
|
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
450,0
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
450,0
|
|
+ Vốn ngoài nước
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
450,0
|
ĐIỀU
CHỈNH TĂNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của: Văn phòng Công nhận chất lượng
(Kèm theo Quyết định số 3391/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội
dung
|
Mã
tính chất nguồn kinh phí
|
Tổng
số
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
DỰ
TOÁN CHI NSNN
|
|
66,0
|
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
|
66,0
|
|
I
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
66,0
|
|
I.1
|
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371)
|
|
66,0
|
|
a
|
Vốn trong nước
|
|
66,0
|
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
|
|
|
|
- Kinh phí được giao khoán
|
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán
|
|
|
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
|
|
|
|
- Kinh phí
không thực hiện tự chủ
|
|
|
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
66,0
|
|
|
- Niên liễm (Tại Sở giao dịch KBNN)
|
12
|
|
|
|
- Đoàn ra (Tại Sở giao dịch KBNN)
|
12
|
66,0
|
|
|
MÃ
SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
|
1058909
|
|
Địa
điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch:
|
Sở Giao dịch KBNN
|
|
Mã
Kho bạc nhà nước
|
0003
|
THUYẾT
MINH ĐIỀU CHỈNH TĂNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của: Văn phòng Công nhận chất lượng
(Kèm theo Quyết định số 3391/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội
dung
|
Tổng
số
|
1
|
2
|
3
|
|
DỰ TOÁN CHI NSNN
|
66,0
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
66,0
|
I
|
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC
|
66,0
|
I.1
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
66,0
|
I.1.1
|
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA
HỌC CÔNG NGHỆ
|
|
I.1.2
|
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN
|
|
I.1.3
|
KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN
|
66,0
|
1
|
Hợp tác quốc tế
|
66,0
|
|
- Đoàn ra
|
66,0
|
|
- Niên liễm tham
gia các tổ chức quốc tế
|
|
2
|
Tăng cường cơ sở vật chất,
trang thiết bị cho các cơ quan KH&CN
|
|
3
|
Sửa chữa, chống xuống cấp
|
|
I.2
|
VỐN NGOÀI NƯỚC
|
|
|
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa
học
|
|
|
Trong đó: + Vốn trong nước
|
66,0
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
khoa học công nghệ
|
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán
|
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
66,0
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
|
|
- Niên liễm (Tại sở giao dịch KBNN)
|
|
|
- Đoàn ra (Tại Sở giao dịch KBNN)
|
66,0
|
|
TỔNG
CỘNG
|
66,0
|
ĐIỀU
CHỈNH TĂNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của: Trung tâm nghiên cứu và Hội nhập KH&CN quốc tế
(Kèm theo Quyết định số 3391/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội
dung
|
Mã
tính chất nguồn kinh phí
|
Tổng số
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
DỰ TOÁN CHI NSNN
|
|
61,0
|
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
|
61,0
|
|
I
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
61,0
|
|
I.1
|
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm
khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371)
|
|
61,0
|
|
a
|
Vốn trong nước
|
|
61,0
|
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
|
|
|
|
- Kinh phí được giao khoán
|
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán
|
16
|
|
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
61,0
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
13
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
61,0
|
|
|
- Đường truyền quốc tế (tại Sở
giao dịch KBNN)
|
12
|
|
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
|
|
|
- Niên liễm và đoàn ra (Tại Sở giao
dịch KBNN)
|
12
|
|
|
|
MÃ SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
|
1110600
|
|
Địa
điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch:
|
KBNN
Thành phố Hà Nội
|
|
Mã
Kho bạc nhà nước
|
0011
|
THUYẾT
MINH ĐIỀU CHỈNH TĂNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của: Trung tâm nghiên cứu và Hội nhập KH&CN quốc tế
(Kèm theo Quyết định số 3391/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội
dung
|
Tổng
số
|
1
|
2
|
3
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
61,0
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
61,0
|
I
|
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC
|
61,0
|
I.1
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
61,0
|
I.1.1
|
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
|
A
|
Cấp Bộ
|
|
1
|
- Đề tài, đề án thực hiện từ năm
nay
|
|
I.1.2
|
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN
|
61,0
|
1
|
Quỹ lương và hoạt động bộ máy
theo chỉ tiêu biên chế
|
|
1.1
|
Tổng quỹ lương của cán bộ trong
chỉ tiêu biên chế
|
|
|
- Từ ngân sách nhà nước
|
|
1.2
|
Hoạt động bộ máy
|
|
2
|
Hoạt động thường xuyên theo
chức năng
|
61,0
|
|
Đảm bảo hoạt động của Văn phòng hợp
tác nghiên cứu nước và phát triển bền vững Việt Nam - CHLB Đức
|
61,0
|
I.1.3
|
KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN
|
|
I.2
|
VỐN NGOÀI NƯỚC
|
|
|
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa
học
|
|
|
Trong đó: + Vốn trong nước
|
61,0
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
khoa học công nghệ
|
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán
|
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
61,0
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
61,0
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
|
|
+ Vốn ngoài nước
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
61,0
|
ĐIỀU
CHỈNH TĂNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của: Trung tâm nghiên cứu và phát triển Quốc gia về công
nghiệp mở
(Kèm theo Quyết định số 3391/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội
dung
|
Mã
tính chất nguồn kinh phí
|
Tổng số
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
DỰ TOÁN CHI NSNN
|
|
29,0
|
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
|
29,0
|
|
I
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
29,0
|
|
1.1
|
Nghiên cứu và phát triển thực
nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371)
|
|
29,0
|
|
a
|
Vốn trong nước
|
|
29,0
|
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
|
|
|
|
- Kinh phí được giao khoán
|
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán
|
16
|
|
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
29,0
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
13
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
29,0
|
|
|
- Đường truyền quốc tế (tại Sở
giao dịch KBNN)
|
12
|
|
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
|
|
|
- Niên liễm và đoàn ra (Tại Sở
giao dịch KBNN)
|
12
|
|
|
|
MÃ
SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
|
1120975
|
|
Địa
điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch:
|
KBNN
Quận Thanh Xuân, Hà Nội
|
|
Mã
Kho bạc nhà nước
|
0022
|
THUYẾT
MINH ĐIỀU CHỈNH TĂNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của: Trung tâm nghiên cứu và phát triển Quốc gia về công
nghiệp mở
(Kèm theo Quyết định số 3391/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội
dung
|
Tổng
số
|
1
|
2
|
3
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
29,0
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
29,0
|
I
|
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC
|
29,0
|
1.1
|
VỐN
TRONG NƯỚC
|
29,0
|
1.1.1
|
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA
HỌC CÔNG NGHỆ
|
|
A
|
Cấp Bộ
|
|
1
|
- Đề tài, đề án thực hiện từ năm
nay
|
|
I.1.2
|
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN
|
29,0
|
1
|
Quỹ lương và hoạt động bộ máy
theo chỉ tiêu biên chế
|
29,0
|
1.1
|
Tổng quỹ lương của cán bộ trong
chỉ tiêu biên chế
|
29,0
|
|
- Từ ngân sách nhà nước
|
29,0
|
1.2
|
Hoạt động bộ máy
|
|
2
|
Hoạt động thường xuyên theo
chức năng
|
|
I.1.3
|
KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN
|
|
1.2
|
VỐN
NGOÀI NƯỚC
|
|
|
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa
học
|
|
|
Trong đó: + Vốn trong nước
|
29,0
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
khoa học công nghệ
|
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán
|
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
29,0
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
29,0
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
|
|
+ Vốn ngoài nước
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
29,0
|
Quyết định 3391/QĐ-BKHCN điều chỉnh tăng dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2016 cho đơn vị trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3391/QĐ-BKHCN điều chỉnh tăng dự toán chi ngân sách nhà nước ngày 08/11/2016 cho đơn vị trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ
1.220
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|