|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3045/QĐ-UBND danh mục nội dung thủ tục hành chính Sở Tài nguyên Quảng Ninh 2016
Số hiệu:
|
3045/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Long
|
Ngày ban hành:
|
21/09/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3045/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày 21
tháng 9 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC VÀ NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/05/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07
tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết TTHC và
báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 684/TTr-STNMT ngày 09/9/2016 và Sở Tư pháp tại các Văn
bản số 628/STP-KSTTHC, số 855/STP-KSTTHC và số 900/STP-KSTTHC ngày 18/8/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này
danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý
của Sở Tài nguyên và Môi trường (Có danh mục và nội dung cụ thể của
từng thủ tục hành chính kèm theo).
UBND tỉnh giao Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn
cứ nội dung công bố TTHC để chỉ đạo xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết
TTHC chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO
9001:2008 để tin học hóa việc giải quyết các TTHC.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay
thế cho các Quyết định:
- Thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và
môi trường tại Quyết định số 1526/QĐ-UBND ngày 28/05/2010 của UBND tỉnh Quảng
Ninh “V/v công bố các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban ngành
trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh”;
- Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 15/04/2013
của UBND tỉnh Quảng Ninh “Về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính
hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, tỉnh Quảng
Ninh”.
- Mục VI, Phần I, Phục lục I của Quyết định
số 2295/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của Ủy ban nhân dân tinh về việc Công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn
tỉnh Quảng Ninh.
- Quyết định số 2879/QĐ-UBND ngày 02/12/2014
của UBND tỉnh Quảng Ninh
“Về việc công bố TTHC mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ
tục hành chính hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và
Môi trường tỉnh Quảng Ninh”;
- Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 31/03/2015
của UBND tỉnh Quảng Ninh “Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ
tục hành chính hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và
Môi trường tỉnh Quảng Ninh”;
- Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 22/05/2015
của UBND tỉnh Quảng Ninh “V/v công bố thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh”;
- Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 01/09/2015
của UBND tỉnh Quảng Ninh “Về việc công bố TTHC mới ban hành trong lĩnh vực biển
và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Quảng Ninh”;
- Quyết định số 2626/QĐ-UBND ngày 08/9/2015
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ
tục hành chính hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Quảng Ninh;
- Quyết định số 2816/QĐ-UBND ngày 25/9/2015
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính hủy bỏ trong lĩnh vực môi
trường thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường”.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường; Tư
pháp, Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
-
Như điều 3 (để thực hiện);
-
V0,
V2, V5;
- Lưu: VT, TH4.
SL-QĐ324
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Long
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 3045/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
STT
|
TÊN TTHC ĐƯỢC CHUẨN
HÓA
|
THỰC HIỆN
TẠI
TRUNG TÂM HCC
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
I. Lĩnh vực Đất đai
|
1
|
Thủ tục Đăng ký và cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất lần đầu.
|
X
|
2
|
Thủ tục đăng ký quyền sử
dụng đất lần
đầu.
|
X
|
3
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
|
X
|
4
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng
thời là người sử dụng đất.
|
X
|
5
|
Thủ tục
đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.
|
X
|
6
|
Thủ tục đăng ký đất đai đối với
trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý
|
X
|
7
|
Thủ tục Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở.
|
X
|
8
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp
thửa đất.
|
X
|
9
|
Thủ tục đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường
hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế
chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để
thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng
đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân.
|
X
|
10
|
Thủ tục đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường
hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; đăng ký thế chấp bằng
quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, thế chấp quyền sử dụng đất hoặc
thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất phù hợp với pháp luật; đăng ký thay đổi
nội dung thế chấp đã đăng ký; yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế
chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký.
|
X
|
11
|
Thủ tục đăng ký biến
động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người
được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân,
địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền
sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với
đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận; trường hợp Giấy chứng nhận
đã cấp có nhiều thửa đất mà người sử dụng đất chuyển quyền sử dụng một hoặc một
số thửa đất đó.
|
X
|
12
|
Thủ tục cấp đổi
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất.
|
X
|
13
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất.
|
X
|
14
|
Thủ tục đăng ký
biến động cho trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất
không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có
thu tiền sử dụng đất.
|
X
|
15
|
Thủ tục xóa đăng ký
cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất, xóa thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với
đất, xóa thế chấp quyền sử dụng đất hoặc xóa thế chấp bằng tài sản gắn liền với
đất phù hợp với pháp luật.
|
X
|
16
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp.
|
X
|
17
|
Thủ tục Bán hoặc góp vốn
bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm.
|
X
|
18
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường
hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển
quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền
theo quy định.
|
X
|
19
|
Thủ tục đăng ký xác
lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần
đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.
|
X
|
20
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế.
|
X
|
21
|
Thủ tục thu hồi
Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử
dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.
|
X
|
22
|
Thủ tục Đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
|
X
|
23
|
Thủ tục Chuyển
nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất.
|
X
|
24
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai.
|
X
|
25
|
Thủ tục giải quyết
tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh.
|
X
|
26
|
Thủ tục thẩm định
nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình
thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,
tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
X
|
27
|
Thủ tục giao
đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao.
|
X
|
28
|
Thủ tục
chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
đối với tổ chức.
|
X
|
29
|
Thủ tục trình tự
gia hạn thời gian sử dụng đất đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài đang sử dụng đất được nhà nước giao đất, cho thuê
đất thực hiện dự án đầu tư.
|
X
|
30
|
Thủ tục thu hồi đất
do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với
trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài.
|
X
|
31
|
Thủ tục thu hồi đất ở
trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người;
đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác
đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự
án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
X
|
32
|
Thẩm định phương án
sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp.
|
X
|
II. Lĩnh vực Môi trường
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường.
|
X
|
2
|
Cấp giấy xác nhận
hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án.
|
X
|
3
|
Xác nhận đăng ký kế
hoạch bảo vệ môi trường.
|
X
|
4
|
Chấp thuận việc
điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan
đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp
bảo vệ môi trường của dự án.
|
X
|
5
|
Thẩm định, phê
duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết.
|
X
|
6
|
Xác nhận đề án bảo
vệ môi trường đơn giản.
|
X
|
7
|
Cấp giấy xác nhận
đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu
sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm
nguyên liệu sản xuất.
|
X
|
8
|
Cấp lại Giấy xác
nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên
liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm
nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn).
|
X
|
9
|
Cấp lại Giấy xác
nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên
liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm
nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng).
|
X
|
10
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác
khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường
không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt).
|
X
|
11
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai
thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động
môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt).
|
X
|
12
|
Xác nhận hoàn thành
từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi
môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản.
|
X
|
13
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác
khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường
cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt).
|
X
|
14
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai
thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động
môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt).
|
X
|
15
|
Cấp Sổ đăng ký chủ
nguồn thải chất thải nguy hại.
|
X
|
16
|
Cấp lại Sổ đăng ký
chủ nguồn thải chất thải nguy hại.
|
X
|
17
|
Thẩm định tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải công nghiệp.
|
X
|
III. Lĩnh vực Tài nguyên Khoáng sản
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản.
|
X
|
2
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng
sản.
|
X
|
3
|
Thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại
một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản.
|
X
|
4
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản.
|
X
|
5
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác khoáng
sản.
|
X
|
6
|
Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả
lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
|
X
|
7
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tận thu khoáng
sản.
|
X
|
8
|
Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
|
X
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
|
X
|
10
|
Thủ tục Đóng cửa mỏ khoáng sản (hoặc đóng
cửa một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản).
|
X
|
11
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản.
|
X
|
12
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt trữ lượng
khoáng sản.
|
X
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
|
X
|
IV. Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với
công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
X
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm
dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm.
|
X
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
X
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm.
|
X
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000Kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
100.000m3/ngày đêm.
|
X
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000Kw;
cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày
đêm.
|
X
|
7
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng
thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt
động khác.
|
X
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả
nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối
với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác.
|
X
|
9
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước.
|
X
|
10
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ.
|
X
|
11
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
X
|
12
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ.
|
X
|
13
|
Lấy ý kiến Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên
tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên
tỉnh.
|
X
|
14
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy
điện và hồ chứa thủy lợi.
|
X
|
V. Lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ
|
1
|
Thủ tục cấp giấy
phép hoạt động Đo đạc và Bản đồ.
|
X
|
2
|
Cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo
đạc và bản đồ
|
X
|
3
|
Cung cấp thông tin,
dữ liệu đo đạc và bản đồ.
|
X
|
VI. Lĩnh vực Biển và Hải đảo.
|
1
|
Giao khu vực biển.
|
X
|
2
|
Gia hạn Quyết định giao khu vực biển.
|
X
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực
biển.
|
X
|
4
|
Trả lại khu vực biển.
|
X
|
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
|
I. Lĩnh vực Đất đai
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
X
|
2
|
Thủ tục đăng ký và
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu
|
X
|
3
|
Đăng ký bổ
sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
X
|
4
|
Thủ tục đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất
|
X
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
X
|
6
|
Thủ tục đăng ký đất
đai đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
X
|
7
|
Thủ tục đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công
trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
X
|
8
|
Thủ tục đăng ký xác
lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần
đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
X
|
9
|
Thủ tục gia hạn sử
dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
X
|
10
|
Thủ tục xác nhận tiếp
tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất
đối với trường hợp có nhu cầu
|
X
|
11
|
Thủ tục tách thửa hoặc
hợp thửa đất
|
X
|
12
|
Thủ tục cấp
đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất
|
X
|
13
|
Thủ tục Cấp lại Giấy
chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
X
|
14
|
Thủ tục chuyển đổi
quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
X
|
15
|
Đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường
hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung
vợ và chồn;
đăng
ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, thế chấp
quyền sử dụng đất hoặc thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất phù hợp với
pháp luật; đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; yêu cầu sửa chữa
sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký.
|
X
|
16
|
Thủ tục xóa đăng ký
cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, xóa thế chấp bằng quyền sử dụng đất
và tài sản gắn liền với đất, xóa thế chấp quyền sử dụng đất hoặc xóa thế chấp
bằng tài sản gắn liền với đất phù hợp với pháp luật
|
X
|
17
|
Thủ tục đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7
năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện
thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
X
|
18
|
Đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường
hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế
chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để
thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất;
chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân
|
X
|
19
|
Thủ
tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi
thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân,
giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay
đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về
tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
X
|
20
|
Đăng ký biến
động đối
với trường hợp chuyển
từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
X
|
21
|
Thủ tục đính chính
Giấy chứng nhận đã cấp
|
X
|
22
|
Thủ tục thu
hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
X
|
23
|
Đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
X
|
24
|
Thủ tục
giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp
huyện
|
X
|
25
|
Thủ tục Bán hoặc góp vốn
bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm
|
X
|
26
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử
dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
X
|
27
|
Thủ tục giao đất,
cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với
trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất
|
X
|
28
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
X
|
29
|
Thủ tục thu hồi đất
ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người;
đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác
đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình,
cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
X
|
30
|
Thủ tục thu hồi đất
do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với
trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi
đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
X
|
II. Lĩnh vực Môi trường
|
|
1
|
Xác nhận Đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
X
|
2
|
Xác nhận đăng ký kế
hoạch bảo vệ môi trường
|
X
|
III. Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
1
|
Đăng ký công trình
khai thác nước dưới đất
|
X
|
2
|
Lấy ý kiến Ủy ban
nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ
nguồn nước nội
tỉnh
|
X
|
C. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP XÃ
|
I. Lĩnh vực Đất đai
|
1
|
Thủ tục hòa giải
tranh chấp đất đai
|
II. Lĩnh vực môi
trường
|
1
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
2
|
Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi
tiết
|
3
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
4
|
Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
|
|
|
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 3045/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3045/QĐ-UBND ngày 21/09/2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
3.207
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|