Stt
|
Hình
thức
|
Số
ký hiệu
|
Cơ
quan ban hành
|
Ngày
tháng năm
|
Trích
yếu nội dung
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ghi
chú
|
Lĩnh vực Nội vụ
|
01
|
Quyết
định
|
42/2012/QĐ-UBND
|
UBND
tỉnh
|
08/8/2012
|
Về việc ban hành quy định hỗ trợ để thực hiện tinh
giản biên chế đối với cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Long An
|
Hết
hiệu lực theo thời gian
|
|
02
|
Quyết
định
|
08/2013/QĐ-UBND
|
UBND
tỉnh
|
08/02/2013
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Long An
|
Được
thay thế bằng QĐ số 18/2015/QĐ-UBND
ngày 15/4/2015
|
|
03
|
Quyết
định
|
54/2013/QĐ-UBND
|
UBND
tỉnh
|
25/10/2013
|
Về việc ban hành quy định thực hiện
cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước
trên địa bàn tỉnh Long An
|
Được
thay thế bằng QĐ số 55/2015/QĐ-UBND
ngày 27/11/2015
|
|
04
|
Quyết
định
|
18/2014/QĐ-UBND
|
UBND
tỉnh
|
07/4/2014
|
Về việc ban hành Quy định nội dung
thi đua, khen thưởng đối với đối tượng nộp thuế
|
Được
thay thế bằng QĐ số 02/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015
|
|
Lĩnh vực Tư pháp
|
05
|
Quyết
định
|
2065/2005/QĐ-UB
|
UBND
tỉnh
|
18/5/2005
|
Về việc ban hành Kế hoạch triển
khai thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND trên
địa bàn tỉnh Long An
|
Được
thay thế bằng QĐ số 4271/QĐ-UBND ngày
04/11/2015
|
|
06
|
Quyết
định
|
26/2007/QĐ-UBND
|
UBND
tỉnh
|
28/6/2007
|
Ban hành Kế
hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính
phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký
|
Ngày
10/4/2015, NĐ số 23/2015/NĐ-CP thay thế NĐ số
79/2007/NĐ-CP
|
|
07
|
Quyết
định
|
20/2009/QĐ-UBND
|
UBND
tỉnh
|
27/5/2009
|
Ban hành Quy định về thủ tục, trình tự và thời hạn thực hiện
chứng thực trên địa bàn tỉnh Long An
|
Thực
hiện theo bộ TTHC hiện hành
|
|
08
|
Quyết
định
|
25/2009/QĐ-UBND
|
UBND
tỉnh
|
01/7/2009
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Long An
|
Được
thay thế bằng QĐ số 19/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015
|
|
09
|
Quyết
định
|
37/2010/QĐ-UBND
|
UBND
tỉnh
|
07/9/2010
|
Ban hành quy định một số mức chi
thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa
bàn tỉnh Long An
|
Được
thay thế bằng QĐ số 53/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 và QĐ số 06/2015/QĐ-UBND
ngày 20/01/2015
|
|
10
|
Quyết
định
|
39/2010/QĐ-UBND
|
UBND
tỉnh
|
08/10/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 25/2009/QĐ-UBND ngày 01/7/2009 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư
pháp tỉnh Long An
|
Được
thay thế bằng QĐ số 19/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015
|
|
11
|
Quyết
định
|
27/2012/QĐ-UBND
|
UBND
tỉnh
|
29/6/2012
|
Ban hành quy chế đấu giá quyền sử
dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn
tỉnh Long An
|
Được
bãi bỏ bằng QĐ số 2453/QĐ-UBND ngày 09/7/2015
|
|
12
|
Quyết
định
|
42/2013/QĐ-UBND
|
UBND
tỉnh
|
19/8/2013
|
Về việc quy định chế độ chi tiêu
tài chính đối với công tác kiểm soát thủ tục hành chính
trên địa bàn tỉnh Long An
|
Được
thay thế bằng QĐ số 41/2015/QĐ-UBND ngày 24/8/2015
|
|
13
|
Chỉ thị
|
09/2008/CT-UBND
|
UBND
tỉnh
|
02/5/2008
|
Về việc chấn chỉnh công tác chứng
thực trên địa bàn tỉnh Long An
|
Căn
cứ pháp lý ban hành văn bản không còn hiệu lực
|
|
Lĩnh vực Thanh tra
|
14
|
Quyết
định
|
49/2009/QĐ-UBND
|
UBND
tỉnh
|
01/9/2009
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh
|
Được
thay thế QĐ số 20/2015/QĐ-UBND ngày
05/5/2015
|
|
15
|
Quyết
định
|
66/2013/QĐ-UBND
|
UBND
tỉnh
|
24/12/2013
|
Ban hành quy định trình tự, thủ tục
giải quyết khiếu nại đối với quyết
định hành chính về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất
để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an
ninh; lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn
tỉnh Long An
|
Được
bãi bỏ bằng QĐ số 3057/QĐ-UBND ngày
26/8/2015 và QĐ số 3477/QĐ-UBND ngày 24/9/2015
|
|
Lĩnh vực Bộ đội biên phòng
|
16
|
Chỉ
thị
|
13/2001/CT-UB
|
UBND tỉnh
|
04/5/2001
|
Về việc tổ chức triển khai thi hành
Nghị định 34/2000/NĐ-CP của Chính phủ về quy chế khu vực
biên giới đất liền
|
Áp
dụng trực tiếp văn bản pháp luật mới
|
Ngày
15/6/2014, NĐ số 34/2014/NĐ -CP đã thay thế NĐ số
34/2000/NĐ -CP
|
Lĩnh vực Thông tin và Truyền
thông
|
17
|
Quyết
định
|
57/2010/QĐ-UBND
|
UBND
tỉnh
|
15/12/2010
|
Ban hành kế hoạch
ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt
động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An giai
đoạn 2011 - 2015
|
Hết
hiệu lực theo thời gian
|
|
18
|
Chỉ
thị
|
21/CT-UBND
|
UBND tỉnh
|
18/12/2008
|
Về việc sử dụng thư điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước
|
Đã
có các văn bản chỉ đạo khác của UBND tỉnh (văn bản hành chính cá biệt)
|
|
19
|
Chỉ
thị
|
23/2008/CT-UBND
|
UBND tỉnh
|
24/12/2008
|
Về việc tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước
trên địa bàn tỉnh
|
Nội
dung của văn bản không còn phù hợp và đã được quy định chi tiết tại QĐ số
49/2014/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 và QĐ số 43/2011/QĐ-UBND ngày
08/11/2011 của UBND tỉnh
|
|
Lĩnh vực Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
20
|
Quyết
định
|
26/2008/QĐ-UBND
|
UBND
tỉnh
|
15/7/2008
|
Về việc điều chỉnh chuẩn nghèo trên
địa bàn tỉnh Long An năm 2009 - 2010
|
Hết
hiệu lực theo thời gian
|
|
21
|
Quyết
định
|
71/2008/QĐ-UBND
|
UBND tỉnh
|
16/12/2008
|
Ban hành Đề án Đào tạo giáo viên dạy nghề của tỉnh Long An giai đoạn
2009-2015
|
Hết
hiệu lực theo thời gian
|
|
22
|
Quyết
định
|
47/2010/QĐ-UBND
|
UBND tỉnh
|
15/11/2010
|
Ban hành quy định chính sách trợ
giúp các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Long
An
|
Được
thay thế bằng QĐ số 32/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015
|
|
23
|
Quyết
định
|
10/2012/QĐ-UBND
|
UBND tỉnh
|
20/02/2012
|
Ban hành kế hoạch phát triển đồng
bộ nguồn nhân lực - giải quyết việc làm - giảm nghèo giai đoạn 2011 - 2015
tỉnh Long An
|
Hết
hiệu lực theo thời gian
|
|
24
|
Quyết
định
|
2993/QĐ-UBND
|
UBND tỉnh
|
25/9/2012
|
Quy định mức đóng góp, chế độ hỗ
trợ đối với người sau cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tại cộng đồng
|
Được
bãi bỏ bằng QĐ số 56/2015/QĐ-UBND ngày 30/11/2015
|
|
25
|
Quyết
định
|
3037/QĐ-UBND
|
UBND tỉnh
|
27/9/2012
|
Quy định mức đóng góp, chế độ hỗ
trợ và miễn giảm chi phí chữa trị
cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động
xã hội và tại cộng đồng
|
Được
bãi bỏ bằng QĐ số 46/2015/QĐ-UBND
ngày 05/10/2015
|
|
Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
26
|
Quyết
định
|
55/2009/QĐ-UBND
|
UBND tỉnh
|
21/9/2009
|
Về việc ban hành kế hoạch triển
khai thực hiện công tác phòng, chống bạo lực gia đình
giai đoạn 2009 - 2015 trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết
hiệu lực theo thời gian
|
|
27
|
Quyết
định
|
57/2009/QĐ-UBND
|
UBND tỉnh
|
12/10/2009
|
Ban hành quy chế thực hiện quy chế
một cửa liên thông trong việc giải quyết cấp giấy phép thực hiện quảng cáo
ngoài trời trên địa bàn tỉnh Long An
|
Áp
dụng theo QĐ số 55/2015/QĐ-UBND ngày 27/11/2015
|
|
Lĩnh vực Y tế
|
28
|
Quyết
định
|
63/2010/QĐ-UBND
|
UBND tỉnh
|
24/12/2010
|
Ban hành chương trình Dân số - Kế
hoạch hóa gia đình giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn
tỉnh Long An
|
Hết
hiệu lực theo thời gian
|
|
29
|
Quyết
định
|
05/2011/QĐ-UBND
|
UBND tỉnh
|
24/02/2011
|
Ban hành quy định về một số chính sách Dân số - Kế hoạch hóa
gia đình giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết
hiệu lực theo thời gian
|
|
30
|
Quyết
định
|
06/2013/QĐ-UBND
|
UBND tỉnh
|
16/01/2013
|
Về việc sửa đổi Quyết định số
05/2011/QĐ-UBND ngày 24/02/2011 của UBND
tỉnh về việc Ban hành quy định về một số chính sách Dân số - Kế hoạch hóa gia
đình giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
|
Lĩnh vực Ngoại vụ
|
31
|
Quyết
định
|
51/2009/QĐ-UBND
|
UBND tỉnh
|
04/9/2009
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Ngoại vụ tỉnh Long An
|
Được
thay thế QĐ số 51/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015
|
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
32
|
Quyết
định
|
58/2012/QĐ-UBND
|
UBND tỉnh
|
19/10/2012
|
Ban hành quy định về dạy thêm, học
thêm trên địa bàn tỉnh Long An
|
Được
thay thế bằng QĐ số 44/2015/QĐ-UBND ngày 18/9/2015
|
|
33
|
Quyết
định
|
22/2013/QĐ-UBND
|
UBND tỉnh
|
18/7/2013
|
Ban hành mức thu học phí năm học
2013 - 2014 đối với giáo dục mầm non,
phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết
hiệu lực theo thời gian
|
|
34
|
Quyết
định
|
31/2013/QĐ-UBND
|
UBND tỉnh
|
01/8/2013
|
Về việc ban hành đề án phổ cập giáo
dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi trên địa bàn tỉnh Long An
giai đoạn 2014 - 2015
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
|
35
|
Quyết
định
|
35/2014/QĐ-UBND
|
UBND tỉnh
|
06/8/2014
|
Về việc ban hành mức thu học phí năm học 2014 - 2015 đối với giáo dục mầm non, phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập
trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết
hiệu lực theo thời gian
|
|
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư
|
36
|
Quyết
định
|
1508/QĐ-UBND
|
UBND tỉnh
|
19/5/2011
|
Về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát
triển từ nguồn ngân sách NN cho các huyện, thành phố giai đoạn 2011 - 2015
|
Hết
hiệu lực theo thời gian
|
|
37
|
Quyết
định
|
41/2011/QĐ-UBND
|
UBND tỉnh
|
25/10/2011
|
Quy định chính sách khuyến khích xã
hội hóa các lĩnh vực giáo dục, dạy
nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh
|
Được
thay thế bằng QĐ số 43/2015/QĐ-UBND ngày 08/9/2015
|
|
38
|
Quyết
định
|
02/2014/QĐ-UBND
|
UBND tỉnh
|
08/01/2014
|
Về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn Tiền sử dụng đất và nguồn vốn
Hỗ trợ các mục tiêu NSTW thuộc ngân sách nhà nước năm
2014
|
Hết
hiệu lực theo thời gian
|
|
39
|
Quyết
định
|
07/2014/QĐ-UBND
|
UBND tỉnh
|
17/01/2014
|
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội năm 2014
|
Hết
hiệu lực theo thời gian
|
|
40
|
Quyết
định
|
08/2014/QĐ-UBND
|
UBND tỉnh
|
17/01/2014
|
Về việc giao kế hoạch vốn đầu tư
phát triển nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung và nguồn
vốn xổ số kiến thiết thuộc ngân
sách nhà nước năm 2014
|
Hết
hiệu lực theo thời gian
|
|
Lĩnh vực Tài chính
|
41
|
Quyết
định
|
53/2010/QĐ-UBND
|
UBND tỉnh
|
10/12/2010
|
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa
phương năm 2011 và giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết
hiệu lực theo thời gian
|
|
42
|
Quyết
định
|
42/2011/QĐ-UBND
|
UBND tỉnh
|
08/11/2011
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh
giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên
địa bàn tỉnh Long An
|
Được
thay thế bằng QĐ số 10/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015
|
|
43
|
Quyết
định
|
69/2012/QĐ-UBND
|
UBND tỉnh
|
27/12/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và
tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn
thu giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh
Long An
|
Hết
hiệu lực theo thời gian
|
|
44
|
Quyết
định
|
10/2013/QĐ-UBND
|
UBND
tỉnh
|
28/02/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 53/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010, Quyết định số 69/2012/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 của UBND tỉnh về việc sửa
đổi, bổ sung phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia
nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn
tỉnh Long An
|
Hết
hiệu lực theo thời gian
|
|
45
|
Quyết
định
|
39/2013/QĐ-UBND
|
UBND
tỉnh
|
13/8/2013
|
Về việc bổ sung Quyết định số
42/2011/QĐ-UBND ngày 08/11/2011 của UBND
tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở
xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Long
An
|
Được
thay thế bằng QĐ số 10/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015
|
|
46
|
Quyết
định
|
58/2014/QĐ-UBND
|
UBND
tỉnh
|
09/12/2014
|
Về việc giao dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2015
|
Hết
hiệu lực theo thời gian
|
|
47
|
Quyết
định
|
10/2015/QĐ-UBND
|
UBND
tỉnh
|
12/02/2015
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh
giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối
với người sử dụng đất trên
địa bàn tỉnh Long An
|
Hết
hiệu lực theo thời gian
|
|
48
|
Quyết
định
|
13/2015/QĐ-UBND
|
UBND
tỉnh
|
11/03/2015
|
Về việc điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm
2015
|
Hết
hiệu lực theo thời gian
|
|
Lĩnh vực Công thương
|
49
|
Quyết
định
|
63/2009/QĐ-UBND
|
UBND
tỉnh
|
19/11/2009
|
Về việc phê duyệt đề án giải pháp
đẩy mạnh xuất khẩu các mặt hàng trọng yếu của tỉnh Long
An đến năm 2015
|
Hết
hiệu lực theo thời gian
|
|
50
|
Quyết
định
|
62/2010/QĐ-UBND
|
UBND
tỉnh
|
24/12/2010
|
Ban hành chương
trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả giai đoạn 2011 - 2015 trên địa
bàn tỉnh Long An
|
Hết
hiệu lực theo thời gian
|
|
Lĩnh vực Giao thông vận tải
|
51
|
Quyết
định
|
26/2012/QĐ-UBND
|
UBND
tỉnh
|
08/6/2012
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Long An
|
Được
thay thế bằng QĐ số 57/2015/QĐ-UBND ngày 01/12/2015
|
|
Lĩnh vực Xây dựng
|
52
|
Quyết
định
|
27/2009/QĐ-UBND
|
UBND
tỉnh
|
15/7/2009
|
Về việc ban hành quy định thực hiện
một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng, quản lý
dự án đầu tư xây dựng công trình
trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị
bãi bỏ theo QĐ số 2930/QĐ-UBND ngày 18/8/2015
|
|
53
|
Quyết
định
|
27/2014/QĐ-UBND
|
UBND
tỉnh
|
07/7/2014
|
Ban hành đơn giá xây dựng mới loại
nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ
mả trên địa bàn tỉnh Long An
|
Được
thay thế bằng QĐ số 30/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015
|
|
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
|
54
|
Quyết
định
|
46/2009/QĐ-UBND
|
UBND
tỉnh
|
19/8/2009
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh Long An
|
Bị
bãi bỏ theo QĐ số 52/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015
|
|
55
|
Quyết
định
|
50/2009/QĐ-UBND
|
UBND
tỉnh
|
01/9/2009
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý đất đai tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ theo QĐ số 52/2015/QĐ-UBND ngày
19/11/2015
|
|
56
|
Quyết
định
|
46/2013/QĐ-UBND
|
UBND
tỉnh
|
11/9/2013
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Long An
|
Được
thay thế bằng QĐ số 26/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015
|
|
57
|
Quyết
định
|
63/2013/QĐ-UBND
|
UBND
tỉnh
|
18/12/2013
|
Về việc ban hành bảng giá các loại
đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết
hiệu lực theo thời gian
|
|
Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ
|
58
|
Quyết
định
|
33/2008/QĐ-UBND
|
UBND
tỉnh
|
01/09/2008
|
Về việc ban hành các thủ tục hành
chính đối với các công việc thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và
công nghệ trên địa bàn tỉnh Long An
|
Áp
dụng theo bộ TTHC hiện hành
|
|
59
|
Quyết
định
|
74/2008/QĐ-UBND
|
UBND
tỉnh
|
22/12/2008
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ
|
Được
thay thế bằng QĐ số 38/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015
|
|
60
|
Quyết
định
|
40/2010/QĐ-UBND
|
UBND
tỉnh
|
08/10/2010
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An
|
Được
bãi bỏ bằng QĐ số 50/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015
|
|
61
|
Quyết
định
|
25/2012/QĐ-UBND
|
UBND
tỉnh
|
08/6/2012
|
Về việc
sửa đổi, bổ sung Quyết định số 74/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ
|
Được
thay thế QĐ số 38/2015/QĐ-UBND ngày
12/8/2015
|
|
Lĩnh vực khác
|
62
|
Quyết
định
|
44/2007/QĐ-UBND
|
|
07/9/2007
|
Về việc ban hành quy chế làm việc
của Đài phát thanh và truyền hình tỉnh Long An
|
Được
thay thế bằng QĐ 42/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015
|
|