|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
858/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Dương Anh Điền
|
Ngày ban hành:
|
08/06/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
858/QĐ-CT
|
Hải
Phòng, ngày 08 tháng 6 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ
KHU KINH TẾ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban
quản lý Khu kinh tế Hải Phòng tại Tờ trình số 360/BQL-TTr ngày 18/5/2012 và Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng bao gồm 47 thủ tục, trong đó: giữ nguyên
08 thủ tục hành chính; 07 thủ tục hành chính mới ban hành; 07 thủ tục hành
chính bị hủy bỏ; 28 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 04 thủ tục hành
chính thay thế theo các phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố,
Trưởng ban Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng và các cơ quan, đơn vị, cá nhân
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC I
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN
LÝ KHU KINH TẾ HẢI PHÒNG, THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 858/QĐ-CT ngày 08 tháng 6 năm 2012 của
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (47 thủ tục)
|
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ (18
thủ tục)
|
1
|
Đăng ký đầu
tư đối với dự án đầu tư trong nước có đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư. (GCNĐT
không gắn thành lập doanh nghiệp)
|
2
|
Đăng ký đầu
tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài. (không gắn thành lập doanh nghiệp)
|
3
|
Cấp Giấy chứng
nhận đầu tư diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở
lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. (không gắn thành lập doanh
nghiệp)
|
4
|
Cấp Giấy chứng
nhận đầu tư diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở
lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. (không gắn thành lập doanh nghiệp)
|
5
|
Cấp Giấy chứng
nhận đầu tư diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. (không gắn thành lập doanh nghiệp)
|
6
|
Cấp Giấy chứng
nhận đầu tư diện thẩm tra cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của
Thủ tướng Chính phủ. (không gắn thành lập doanh nghiệp)
|
7
|
Đăng ký cấp
Giấy chứng nhận đầu tư. (gắn với thành lập Chi nhánh)
|
8
|
Đăng ký cấp
Giấy chứng nhận đầu tư. (gắn với thành lập Doanh nghiệp)
|
9
|
Thẩm tra cấp
Giấy chứng nhận đầu tư. (gắn với thành lập Chi nhánh)
|
10
|
Thẩm tra cấp
Giấy chứng nhận đầu tư (gắn với thành lập Doanh nghiệp)
|
11
|
Đăng ký điều
chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư. (đối với trường hợp GCNĐT không gắn với thành
lập Doanh nghiệp hoặc Chi nhánh)
|
12
|
Thẩm tra điều
chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư. (đối với trường hợp GCNĐT không gắn với thành
lập Doanh nghiệp hoặc Chi nhánh)
|
13
|
Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đầu tư. (đối với trường hợp GCNĐT gắn với thành lập Chi nhánh)
|
14
|
Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp GCNĐT gắn với thành lập Doanh nghiệp)
|
15
|
Đăng ký điều
chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh (đối với trường hợp chỉ điều chỉnh nội dung
đăng ký kinh doanh hoặc đăng ký hoạt động của Chi nhánh trong GCNĐT)
|
16
|
Điều chỉnh Giấy
phép đầu tư (đối với Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cấp GPĐT trước
ngày 01/7/2006 chưa đăng ký lại và không đăng ký lại)
|
17
|
Thông báo giải
thể Doanh nghiệp trước thời hạn và thu hồi Giấy chứng nhận đầu tư
|
18
|
Đăng ký lại
của các Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp
và Luật Đầu tư
|
II. LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN (02 thủ tục)
|
1
|
Xác nhận hợp
đồng thuê đất cho các Doanh nghiệp trong Khu công nghiệp, Khu kinh tế
|
2
|
Xác nhận Hợp
đồng thế chấp quyền sử dụng đất cho các Doanh nghiệp trong Khu công nghiệp,
Khu kinh tế
|
III. LĨNH
VỰC XUẤT NHẬP KHẨU (02 thủ tục)
|
1
|
Cấp Giấy chứng
nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu D
|
2
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu D
|
IV. LĨNH
VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (11 thủ tục)
|
1
|
Cấp Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài trong các khu công
nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng
|
2
|
Cấp lại Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài trong các khu
công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng
|
3
|
Điều chỉnh Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài trong các khu
công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng
|
4
|
Gia hạn và điều
chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài trong
các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng
|
5
|
Gia hạn Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài trong các khu
công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng
|
6
|
Cấp Giấy phép kinh doanh đối với hoạt động mua bán hàng hoá
và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá cho doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài đầu tư tại các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng
đã được cấp Giấy phép đầu tư /Giấy chứng nhận đầu tư
|
7
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với hoạt động mua bán hàng
hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa cho doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài đầu tư tại các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải
Phòng
|
8
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh đối với hoạt động mua
bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa cho
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đầu tư tại các khu công nghiệp và khu
kinh tế Hải Phòng
|
9
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho các doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài đầu tư tại các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng
|
10
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho các doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài đầu tư tại các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng
|
11
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho các doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đầu tư tại các khu công nghiệp và khu kinh tế
Hải Phòng
|
V. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG (8 thủ
tục)
|
1
|
Cấp Giấy phép
lao động cho lao động là người nước ngoài
|
2
|
Gia hạn Giấy
phép lao động cho lao động là người nước ngoài
|
3
|
Cấp lại Giấy
phép lao động cho lao động là người nước ngoài
|
4
|
Thu hồi Giấy
phép lao động với lao động là người nước ngoài
|
5
|
Đăng ký Nội
quy lao động
|
6
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nội quy lao động
|
7
|
Đăng ký Thoả
ước lao động tập thể
|
8
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thoả ước lao động tập thể
|
VI. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (6 thủ
tục)
|
1
|
Cấp Giấy phép
xây dựng
|
2
|
Gia hạn Giấy
phép xây dựng
|
3
|
Điều chỉnh Giấy
phép xây dựng
|
4
|
Thẩm định hoặc
tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở
|
5
|
Điều chỉnh cục
bộ Quy hoạch chi tiết
|
6
|
Xác nhận Hợp
đồng, văn bản về đất và tài sản gắn liền trên đất
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC TTHC KIẾN NGHỊ GIỮ NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 858/QĐ-CT ngày 08 tháng 6 năm 2012 của
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Lĩnh
vực
|
Ghi
chú
|
1
|
T-HPG-145116
-TT
|
Cấp giấy chứng
nhận đầu tư diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở
lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (không gắn với thành lập doanh
nghiệp)
|
Đầu
tư
|
|
2
|
T-HPG-145213
-TT
|
Cấp Giấy chứng
nhận đầu tư diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở
lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. (Không gắn thành lập doanh nghiệp)
|
|
3
|
T-HPG-145281
-TT
|
Cấp Giấy chứng
nhận đầu tư diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. (Không gắn thành lập doanh nghiệp)
|
|
4
|
T-HPG-145319
-TT
|
Cấp Giấy chứng
nhận đầu tư diện thẩm tra cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của
Thủ tướng Chính phủ. (không gắn thành lập doanh nghiệp)
|
|
5
|
T-HPG-145510
-TT
|
Thẩm tra cấp
Giấy chứng nhận đầu tư (gắn với thành lập Chi nhánh)
|
|
6
|
T-HPG-145555
-TT
|
Thẩm tra cấp
Giấy chứng nhận đầu tư (gắn với thành lập Doanh nghiệp)
|
|
7
|
T-HPG-146049
-TT
|
Thẩm tra điều
chỉnh giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp GCNĐT không gắn với thành
lập Doanh nghiệp hoặc Chi nhánh)
|
|
8
|
T-HPG-146082
-TT
|
Thông báo giải
thể Doanh nghiệp trước thời hạn và thu hồi Giấy chứng nhận đầu tư
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC TTHC KIẾN NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỐI VỚI NHỮNG TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN BAN HÀNH CỦA UBND THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 858/QĐ-CT ngày 08 tháng 6 năm 2012 của
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
Stt
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Lĩnh
vực
|
Kiến
nghị sửa đổi, bổ sung
|
Kiến
nghị thực thi
|
1
|
T-HPG-146294-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
xuất xứ hàng hóa xuất khẩu sang các nước ASEAN (C/O mẫu D) trong trường hợp C/O Mẫu D bị mất cắp, thất lạc hoặc hư hỏng
|
Xuất
nhập khẩu
|
a) Nội dung
sửa đổi, bổ sung:
- Tên TTHC;
Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần,
số lượng hồ sơ; Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; Căn cứ pháp lý
b) Lý do sửa
đổi, bổ sung:
- Thống nhất
với tên Danh mục thủ tục hành chính của Bộ Công Thương tại Quyết định số 3907/QĐ-BCT
ngày 5/8/2009 của Bộ Công Thương.
- Cập nhật các quy định của văn bản quy phạm pháp luật mới ban hành
- Vì thực hiện cơ chế phối hợp làm việc giữa các phòng chức năng của
Ban quản lý giúp các tổ chức, cá nhân giảm thời gian thực hiện thủ tục.
c)Phương án sửa đổi, bổ sung cụ thể:
|
|
2
|
|
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài trong
các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng.
|
Thương mại quốc tế
|
a) Nội dung
sửa đổi, bổ sung:
- Tên TTHC;
Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần,
số lượng hồ sơ; Thời hạn giải quyết TTHC; Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC;
Căn cứ pháp lý
b) Lý do sửa
đổi, bổ sung:
- Cập nhật các quy định của văn bản quy phạm pháp luật mới ban hành
- Vì trụ sở của các văn phòng đại diện nằm tập trung trong các KCN,
KKT Hải Phòng nên thuận tiện cho việc thẩm định hồ sơ cấp phép.
- Vì thực hiện cơ chế phối hợp làm việc giữa các phòng chức năng của
Ban quản lý giúp các tổ chức, cá nhân giảm thời gian thực hiện thủ tục.
c) Phương án sửa đổi, bổ sung cụ thể:
|
Sửa đổi Khoản
2, Điều 7: Thời hạn cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Chi nhánh của
Nghị định số 72/2006/NĐ-CP ngày 25/7/2006 của Chính Phủ như sau:
“2. Đối với
việc thành lập Văn phòng đại diện, trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương/ Ban quản lý các KCX và CN/Ban quản lý KKT Tỉnh,
TP hoàn thành việc thẩm định và cấp cho thương nhân nước ngoài Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện và gửi bản sao Giấy phép tới Bộ Thương mại, Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh), cơ quan thuế, cơ quan thống kê, cơ quan công an cấp tỉnh
nơi Văn phòng đại diện đặt trụ sở.”
|
3
|
T-HPG-146468-TT
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện cho thương nhân nước
ngoài hoạt động tại các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng.
|
|
a) Nội dung
sửa đổi, bổ sung:
- Tên TTHC;
Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần,
số lượng hồ sơ; Thời hạn giải quyết TTHC; Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC;
Căn cứ pháp lý
b) Lý do sửa
đổi, bổ sung:
- Cập nhật các quy định của văn bản quy phạm pháp luật mới ban
hành.
- Vì trụ sở của các văn phòng đại diện nằm tập trung trong các KCN,
KKT Hải Phòng nên thuận tiện cho việc thẩm định hồ sơ cấp phép.
- Vì thực hiện cơ chế phối hợp làm việc giữa các phòng chức năng của
Ban quản lý giúp các tổ chức, cá nhân giảm thời gian thực hiện thủ tục.
c) Phương án sửa đổi, bổ sung cụ thể:
|
Khoản 4, Điều 14 Nghị định số 72/2006/NĐ-CP ngày 25/7/2006 của Chính
Phủ
“4. Thời hạn cơ quan nhà nước có thẩm quyền làm thủ tục gia hạn Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện, Chi nhánh thực hiện như thời hạn cấp mới
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Chi nhánh theo quy định tại Điều 7
của Nghị định này.
Mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
"
|
4
|
T-HPG-146859-TT
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
|
Xây
dựng
|
a) Nội dung
sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực
hiện
- Thời hạn giải
quyết
- Đổi mẫu
đơn
- Căn cứ
pháp lý
- Kinh phí thực
hiện thủ tục hành chính
b) Lý do sửa
đổi, bổ sung:
- Phù hợp với
công việc thực tế tại cơ quan
- Vì thực hiện
cơ chế phối hợp làm việc giữa các phòng chức năng của Ban quản lý, giúp các
tổ chức, cá nhân giảm thành phần hồ sơ và thời gian thực hiện thủ tục.
- Do các văn bản quy phạm pháp luật mới ban hành.
c) Phương án sửa đổi, bổ sung cụ thể:
- Thêm các căn cứ pháp lý
- Giảm thời gian giải quyết còn 10 ngày (Từ 20 ngày xuống 10 ngày)
- Bỏ phí xây dựng.
|
- Trình tự thực hiện:
+ Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Văn phòng Ban quản lý khu kinh tế Hải Phòng.
+ Văn phòng chuyển hồ sơ đã có ý kiến của lãnh đạo Ban tới phòng Quy
hoạch - Xây dựng để kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, (trường hợp hồ sơ chưa
hợp lệ Phòng thừa lệnh Ban quản lý thông báo bằng văn bản để Tổ chức, cá nhân
bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ);
+ Phòng Quy hoạch - Xây dựng thụ lý hồ sơ hợp lệ, hoàn thành công việc
theo yêu cầu, trình lãnh đạo Ban duyệt trình lãnh đạo Ban quản lý Khu kinh tế
duyệt gia hạn Giấy phép.
+ Tổ chức, cá nhân
nhận kết quả tại Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Văn phòng Ban quản lý Khu
kinh tế Hải Phòng.
- Khoản 4 điều 25 Nghị
định 12/2009/NĐ-CP (Cấp Giấy phép xây dựng trong thời hạn không quá 20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
- Bỏ phí xây dựng.
- Mẫu đơn theo phụ lục IV của Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009
của Chính phủ
- Bổ sung các căn cứ pháp lý:
+ Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 của Chính phủ.
+ Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng
+ Quyết định số 80/2010/QĐ-TTg ngày 9/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ
|
5
|
T-HPG-146882-TT
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
|
a) Nội dung
sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực
hiện
- Thời gian
giải quyết
- Thành phần
hồ sơ
b) Lý do sửa
đổi, bổ sung:
- Phù hợp với
công việc thực tế tại cơ quan
- Vì thực hiện cơ chế phối hợp làm việc giữa các phòng chức năng của
Ban quản lý giúp các tổ chức, cá nhân giảm thời gian thực hiện thủ tục
c) Phương
án sửa đổi, bổ sung cụ thể:
- Giảm thời
gian giải quyết còn 03 ngày (Từ 05 ngày xuống 03 ngày)
- Bỏ giấy chứng
nhận đầu tư.
|
- Trình tự thực hiện:
+ Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Văn phòng Ban quản lý khu kinh tế Hải Phòng.
+ Văn phòng chuyển hồ sơ đã có ý kiến của lãnh đạo Ban tới phòng Quy
hoạch - Xây dựng để kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, (trường hợp hồ sơ chưa
hợp lệ Phòng thừa lệnh Ban quản lý thông báo bằng văn bản để Tổ chức, cá nhân
bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ);
+ Phòng Quy hoạch - Xây dựng thụ lý hồ sơ hợp lệ, hoàn thành công việc
theo yêu cầu, trình lãnh đạo Ban duyệt trình lãnh đạo Ban quản lý Khu kinh tế
duyệt gia hạn Giấy phép.
+ Tổ chức, cá nhân
nhận kết quả tại Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Văn phòng Ban quản lý Khu
kinh tế Hải Phòng.
Khoản 3 điều 26 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009
của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
"Thời gian xét cấp gia hạn Giấy phép xây dựng chậm nhất là 3 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ"
- Bỏ giấy chứng nhận đầu tư
|
6
|
T-HPG-146939-TT
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
|
a) Nội dung
sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực
hiện
- Thời hạn giải
quyết
- Bỏ phí chênh
lệch
- Căn cứ
pháp lý
b) Lý do sửa
đổi, bổ sung:
- Phù hợp với
công việc thực tế tại cơ quan
- Vì thực hiện
cơ chế phối hợp giữa các phòng chức năng của Ban quản lý giúp các tổ chức, cá
nhân giảm thời gian thực hiện thủ tục
- Do các văn
bản quy phạm pháp luật mới ban hành.
c) Phương án
sửa đổi, bổ sung cụ thể:
- Giảm thời
gian giải quyết còn 07 ngày (Từ 10 ngày xuống 07 ngày)
- Bỏ phí chênh
lệch
|
- Trình tự thực hiện:
+ Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Văn phòng Ban quản lý khu kinh tế Hải Phòng.
+ Văn phòng chuyển hồ sơ đã có ý kiến của lãnh đạo Ban tới phòng Quy
hoạch - Xây dựng để kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, (trường hợp hồ sơ chưa
hợp lệ Phòng thừa lệnh Ban quản lý thông báo bằng văn bản để Tổ chức, cá nhân
bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ);
+ Phòng Quy hoạch - Xây dựng thụ lý hồ sơ hợp lệ, hoàn thành công việc
theo yêu cầu, trình lãnh đạo Ban duyệt trình lãnh đạo Ban quản lý Khu kinh tế
duyệt gia hạn Giấy phép.
+ Tổ chức, cá nhân
nhận kết quả tại Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Văn phòng Ban quản lý Khu
kinh tế Hải Phòng.
- Khoản 3 điều 24 Nghị định 12/2009/NĐ-CP
"Thời hạn xét điều chỉnh Giấy phép xây dựng chậm nhất là 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ"
- Quyết định số 80/2010/QĐ-TTg ngày 9/12/2010
|
7
|
T-HPG-146968-TT
|
Thẩm định Thiết kế cơ sở
|
|
a) Nội dung
sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực
hiện
- Thành phần
số lượng hồ sơ
- Bỏ mẫu đơn
- Căn cứ
pháp lý
b) Lý do sửa
đổi, bổ sung:
- Phù hợp với
công việc thực tế tại cơ quan
- Vì thực
hiện cơ chế phối hợp giữa các phòng chức năng của Ban quản lý giúp các tổ
chức, cá nhân giảm thời gian thực hiện thủ tục
- Do các văn bản quy phạm pháp luật mới
ban hành.
c) Phương án
sửa đổi, bổ sung cụ thể:
- Bỏ giấy phép
đầu tư.
- Bỏ mẫu
đơn.
|
- Trình tự thực hiện:
+ Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Văn phòng Ban quản lý khu kinh tế Hải Phòng.
+ Văn phòng chuyển hồ sơ đã có ý kiến của lãnh đạo Ban tới phòng Quy
hoạch - Xây dựng để kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, (trường hợp hồ sơ chưa
hợp lệ Phòng thừa lệnh Ban quản lý thông báo bằng văn bản để Tổ chức, cá nhân
bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ);
+ Phòng Quy hoạch - Xây dựng thụ lý hồ sơ hợp lệ, hoàn thành công việc
theo yêu cầu, trình lãnh đạo Ban duyệt trình lãnh đạo Ban quản lý Khu kinh tế
duyệt gia hạn Giấy phép.
+ Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả Văn phòng Ban quản lý KKT HP
- Khoản 3 điều 9 Nghị định 12/2009/NĐ-CP
"Các văn bản pháp lý có liên quan Giấy phép đầu tư và kết quả
thẩm định đánh giá tác động môi trường"
|
8
|
T-HPG-147035-TT
|
Điều chỉnh quy hoạch cục bộ
|
Quy
hoạch
|
a) Nội dung
sửa đổi, bổ sung:
- Thời hạn giải
quyết
- Trình tự thực
hiện
- Căn cứ
pháp lý
b) Lý do sửa
đổi, bổ sung:
- Phù hợp với
công việc thực tế tại cơ quan
Vì thực hiện cơ chế phối hợp làm việc giữa các phòng chức năng của
Ban quản lý giúp các tổ chức, cá nhân giảm thời gian thực hiện thủ tục
- Do các văn bản quy phạm pháp luật mới
ban hành.
c) Phương án
sửa đổi, bổ sung cụ thể: Giảm thời gian giải quyết còn 07 ngày (Từ 10 ngày xuống
07 ngày)
|
- Trình tự thực hiện:
+ Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Văn phòng Ban quản lý khu kinh tế Hải Phòng.
+ Văn phòng chuyển hồ sơ đã có ý kiến của lãnh đạo Ban tới phòng Quy
hoạch - Xây dựng để kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, (trường hợp hồ sơ chưa
hợp lệ Phòng thừa lệnh Ban quản lý thông báo bằng văn bản để Tổ chức, cá nhân
bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ);
+ Phòng Quy hoạch - Xây dựng thụ lý hồ sơ hợp lệ, hoàn thành công việc
theo yêu cầu, trình lãnh đạo Ban quản lý Khu kinh tế duyệt gia hạn Giấy phép.
+ Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả Văn phòng Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng.
- Khoản 3 điều 9 Nghị định 12/2009/NĐ-CP
Điều 28 Nghị định 08/2005/NĐ-CP
"Thời gian phê duyệt là 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy
đủ hồ sơ hợp lệ"
Các văn bản pháp lý bổ sung
+ Nghị định 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 của Chính phủ về Quy hoạch
xây dựng.
+ Thông tư 19/2008/TT-BXD ngày 20/11/2008 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn
thực hiện việc lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng Khu
công nghiệp, Khu kinh tế; Thông tư 07/2008/TT-BXD ngày 07/04/2008 của Bộ Xây
dựng Hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng.
|
9
|
T-HPG-146592-TT
|
Cấp giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài
|
Lao
động
|
a) Nội dung
sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực
hiện
- Thành phần
hồ sơ
- Thời hạn giải
quyết
- Căn cứ
pháp lý
b) Lý do sửa
đổi, bổ sung:
- Vì Chính phủ
ban hành Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính
phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
Bộ Lao động – Thưng binh và Xã hội ban hành Thông tư số 31/2011/TT-BLĐTBXH
ngày 03/11/2011 hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP
ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ và Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17
tháng 6 năm 2011 cuả Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng
và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
- Vì việc cấp
Giấy phép lao động được thực hiện trên cơ sở kiểm tra, xem xét các giấy tờ cá
nhân nộp, không phải xác minh hay xin ý kiến tham vấn của cơ quan hành chính
khác; bộ phận cán bộ trực tiếp tác nghiệp được nâng cao trình độ chuyên môn
nghiệp vụ.
c) Phương án
sửa đổi, bổ sung cụ thể:
|
|
10
|
|
Gia hạn giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài
|
|
a) Nội dung
sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực
hiện
- Thành phần
hồ sơ
- Thời hạn giải
quyết
- Căn cứ
pháp lý
b) Lý do sửa
đổi, bổ sung:
- Vì Chính phủ
ban hành Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính
phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
Bộ Lao động – Thưng binh và Xã hội ban hành Thông tư số 31/2011/TT-BLĐTBXH ngày
03/11/2011 hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày
25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ và Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng
6 năm 2011 cuả Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng
và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
- Vì việc gia
hạn Giấy phép lao động được thực hiện trên cơ sở kiểm tra, xem xét các giấy
tờ cá nhân nộp, không phải xác minh hay xin ý kiến tham vấn của cơ quan hành
chính khác; bộ phận cán bộ trực tiếp tác nghiệp được nâng cao trình độ chuyên
môn nghiệp vụ.
c) Phương án
sửa đổi, bổ sung cụ thể:
- Trình tự thực
hiện:
Bước 1: Đại
diện doanh nghiệp nộp hồ sơ tại Văn phòng Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng;
Bước 2: Cán
bộ tiếp nhận hướng dẫn, kiểm tra, nếu hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận, ghi “Phiếu tiếp
nhận và hẹn trả kết quả”; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Ban phân công thụ lý;
Bước 3: Phòng
Quản lý Lao động thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Ban duyệt, cấp giấy phép;
Bước 4: Đại
diện doanh nghiệp nhận kết quả tại Văn phòng Ban quản lý.
- Thành phần
hồ sơ:
+ Thay đổi mẫu
Văn bản đề nghị gia hạn giấy phép lao động của người sử dụng lao động.
+ Trường hợp
lao động làm việc theo hình thức hợp đồng: doanh nghiệp phải nộp Bản sao hợp
đồng học nghề được ký giữa doanh nghiệp với lao động Việt Nam để đào tạo lao
động Việt Nam thay thế công việc mà người nước ngoài đang đảm nhiệm hoặc văn
bản để chứng minh đã thực hiện chương trình, kế hoạch đào tạo lao động Việt
Nam theo quy định tại khoản 1 Điều 132 của Bộ luật Lao động để thay thế cho
công việc mà người nước ngoài đang đảm nhiệm. Nội dung chương trình, kế hoạch
đào tạo gồm: số lượng người cần đào tạo vào từng vị trí công việc, thời gian
và hình thức đào tạo, nơi đào tạo và việc tổ chức thực hiện đào tạo, kết quả
đào tạo.
+ Trường hợp
lao động làm việc theo hình thức di chuyển nội bộ: doanh nghiệp phải nộp Văn
bản để chứng minh người nước ngoài di chuyển nội bộ doanh nghiệp tiếp tục làm
việc tại Việt Nam
- Thời hạn giải
quyết thay đổi: từ 15 xuống còn 05 ngày làm việc.
- Căn cứ
pháp lý:
+ Bổ sung Nghị
định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính
phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
+ Bổ sung Thông
tư số 31/2011/TT-BLĐTBXH ngày 03/11/2011 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã
hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25
tháng 3 năm 2008 của Chính phủ và Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6
năm 2011 cuả Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP
ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý
người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
+ Hủy bỏ Thông
tư số 08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/6/2008 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25
tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
|
11
|
T-HPG-146641-TT
|
Thu hồi giấy phép lao động đối với lao động là người nước ngoài
|
|
a) Nội dung
sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực
hiện
- Rút ngắn thời
hạn giải quyết từ phía cơ quan quản lý nhà nước.
b) Lý do sửa
đổi, bổ sung:
Vì việc thu
hồi Giấy phép lao động được thực hiện trên cơ sở kiểm tra, xem xét các giấy tờ
cá nhân nộp, không phải xác minh hay xin ý kiến tham vấn của cơ quan hành chính
khác; bộ phận cán bộ trực tiếp tác nghiệp được nâng cao trình độ chuyên môn
nghiệp vụ.
c) Phương án
sửa đổi, bổ sung cụ thể:
- Trình tự thực
hiện:
Bước 1: Đại
diện doanh nghiệp nộp hồ sơ tại Văn phòng Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng;
Bước 2: Cán
bộ tiếp nhận hướng dẫn, kiểm tra, nếu hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận, ghi “Phiếu tiếp
nhận và hẹn trả kết quả”; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Ban phân công thụ lý;
Bước 3: Phòng
Quản lý Lao động thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Ban duyệt, cấp giấy phép;
Bước 4: Đại
diện doanh nghiệp nhận kết quả tại Văn phòng Ban quản lý.
- Rút ngắn thời
hạn giải quyết xuống còn 5 ngày làm việc.
|
|
12
|
T-HPG-146657-TT
|
Đăng ký nội quy lao động
|
|
a) Nội dung
sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực
hiện
- Rút ngắn thời
hạn giải quyết từ phía cơ quan quản lý nhà nước.
b) Lý do sửa
đổi, bổ sung:
Vì việc ra thông
báo ban hành nội quy lao động được thực hiện trên cơ sở kiểm tra, xem xét các
giấy tờ doanh nghiệp, tổ chức nộp, không phải xác minh hay xin ý kiến tham
vấn của cơ quan hành chính khác; bộ phận cán bộ trực tiếp tác nghiệp được
nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ.
c) Phương án
sửa đổi, bổ sung cụ thể:
- Trình tự thực
hiện:
Bước 1: Đại
diện doanh nghiệp nộp hồ sơ tại Văn phòng Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng;
Bước 2: Cán
bộ tiếp nhận hướng dẫn, kiểm tra, nếu hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận, ghi “Phiếu tiếp
nhận và hẹn trả kết quả”; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Ban phân công thụ lý;
Bước 3: Phòng
Quản lý Lao động thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Ban duyệt, cấp giấy phép;
Bước 4: Đại
diện doanh nghiệp nhận kết quả tại Văn phòng Ban quản lý.
- Rút ngắn thời
hạn giải quyết xuống còn 7 ngày làm việc.
|
|
13
|
T-HPG-146659-TT
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của nội quy lao động
|
|
a) Nội dung
sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực
hiện
- Rút ngắn thời
hạn giải quyết từ phía cơ quan quản lý nhà nước.
b) Lý do sửa
đổi, bổ sung:
Vì việc ra thông
báo sửa đổi bổ sung nội quy lao động được thực hiện trên cơ sở kiểm tra, xem
xét các giấy tờ doanh nghiệp, tổ chức nộp, không phải xác minh hay xin ý kiến
tham vấn của cơ quan hành chính khác; bộ phận cán bộ trực tiếp tác nghiệp
được nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ.
c) Phương án
sửa đổi, bổ sung cụ thể:
- Trình tự thực
hiện:
Bước 1: Đại
diện doanh nghiệp nộp hồ sơ tại Văn phòng Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng;
Bước 2: Cán
bộ tiếp nhận hướng dẫn, kiểm tra, nếu hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận, ghi “Phiếu tiếp
nhận và hẹn trả kết quả”; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Ban phân công thụ lý;
Bước 3: Phòng
Quản lý Lao động thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Ban duyệt, cấp giấy phép;
Bước 4: Đại
diện doanh nghiệp nhận kết quả tại Văn phòng Ban quản lý.
- Rút ngắn thời
hạn giải quyết xuống còn 7 ngày làm việc.
|
|
14
|
T-HPG-146701-TT
|
Đăng ký thoả ước lao động tập thể
|
|
a) Nội dung
sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực
hiện
- Rút ngắn thời
hạn giải quyết từ phía cơ quan quản lý nhà nước.
b) Lý do sửa
đổi, bổ sung:
Vì việc ra thông
báo ban hành thoả ước lao động tập thể được thực hiện trên cơ sở kiểm tra,
xem xét các giấy tờ doanh nghiệp, tổ chức nộp, không phải xác minh hay xin ý
kiến tham vấn của cơ quan hành chính khác; bộ phận cán bộ trực tiếp tác nghiệp
được nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ.
c) Phương án
sửa đổi, bổ sung cụ thể:
- Trình tự thực
hiện:
Bước 1: Đại
diện doanh nghiệp nộp hồ sơ tại Văn phòng Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng;
Bước 2: Cán
bộ tiếp nhận hướng dẫn, kiểm tra, nếu hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận, ghi “Phiếu tiếp
nhận và hẹn trả kết quả”; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Ban phân công thụ lý;
Bước 3: Phòng
Quản lý lao động thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Ban duyệt, cấp giấy phép;
Bước 4: Đại
diện doanh nghiệp nhận kết quả tại Văn phòng Ban quản lý.
- Rút ngắn thời
hạn giải quyết xuống còn 7 ngày làm việc.
|
|
15
|
T-HPG-146633-TT
|
Cấp lại giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài
|
|
a) Nội dung sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Thời hạn giải quyết
- Căn cứ pháp lý
b) Lý do sửa đổi, bổ sung:
- Vì Chính phủ ban hành Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng
3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài
làm việc tại Việt Nam; Bộ Lao động – Thưng binh và Xã hội ban hành Thông tư
số 31/2011/TT-BLĐTBXH ngày 03/11/2011 hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị
định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ và Nghị định số
46/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 cuả Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ
quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
c) Phương án sửa đổi, bổ sung cụ thể:
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Đại diện doanh nghiệp nộp hồ sơ tại Văn phòng Ban quản lý Khu
kinh tế Hải Phòng;
Bước 2: Cán bộ tiếp nhận hướng dẫn, kiểm tra, nếu hồ sơ đầy đủ thì
tiếp nhận, ghi “Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả”; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo
Ban phân công thụ lý;
Bước 3: Phòng Quản lý Lao động thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Ban duyệt,
cấp giấy phép;
Bước 4: Đại diện doanh nghiệp nhận kết quả tại Văn phòng Ban quản
lý.
- Thành phần hồ sơ:
+ Thay đổi mẫu Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép lao động của người
nước ngoài.
+ Hủy bỏ mẫu Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép lao động của doanh nghiệp.
+ Trường hợp thay đổi số hộ chiếu: doanh nghiệp phải nộp bản sao có
công chứng hộ chiếu mới.
- Thời hạn giải quyết thay đổi: từ 15 xuống còn 03 ngày làm việc.
- Căn cứ pháp lý:
+ Bổ sung Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng
3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài
làm việc tại Việt Nam.
+ Bổ sung Thông tư số 31/2011/TT-BLĐTBXH ngày 03/11/2011 của Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ và Nghị định số 46/2011/NĐ-CP
ngày 17 tháng 6 năm 2011 cuả Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
+ Hủy bỏ Thông tư số 08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/6/2008 của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP
ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý
người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
|
16
|
T-HPG-146701-TT
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của thoả ước lao động tập thể
|
|
a) Nội dung
sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực
hiện
- Rút ngắn thời
hạn giải quyết từ phía cơ quan quản lý nhà nước.
b) Lý do sửa
đổi, bổ sung:
Vì việc ra thông
báo sửa đổi bổ sung thoả ước lao động tập thể được thực hiện trên cơ sở kiểm
tra, xem xét các giấy tờ doanh nghiệp, tổ chức nộp, không phải xác minh hay
xin ý kiến tham vấn của cơ quan hành chính khác; bộ phận cán bộ trực tiếp tác
nghiệp được nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ.
c) Phương án
sửa đổi, bổ sung cụ thể:
- Trình tự thực
hiện:
Bước 1: Đại
diện doanh nghiệp nộp hồ sơ tại Văn phòng Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng;
Bước 2: Cán
bộ tiếp nhận hướng dẫn, kiểm tra, nếu hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận, ghi “Phiếu tiếp
nhận và hẹn trả kết quả”; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Ban phân công thụ lý;
Bước 3: Phòng
Quản lý Lao động thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Ban duyệt, cấp giấy phép;
Bước 4: Đại
diện doanh nghiệp nhận kết quả tại Văn phòng Ban quản lý.
- Rút ngắn thời
hạn giải quyết : 7 ngày làm việc.
|
|
17
|
T-HPG-144234-TT
|
Đăng kí đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đầu tư. (GCNĐT không gắn thành lập doanh nghiệp)
|
Đầu
tư
|
a, Nội dung
kiến nghị:
Thời hạn
giải quyết đề nghị giảm từ 15 ngày xuống 7 ngày làm việc.
b, Lý do:
Dự án đầu tư
vào KCN đã có quy hoạch chi tiết được duyệt và cơ quan cấp GCNĐT không phải
xin ý kiến các cơ quan khác
|
Sửa Điều 43, khoản 4, Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư như sau:
“4. Trường hợp nhà đầu tư có yêu cầu cấp Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
xác nhận ưu đãi đầu tư thì cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư căn cứ vào nội
dung văn bản đăng kí đầu tư để cấp Giấy chứng nhận đầu tư trong thời hạn 7
ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đăng kí đầu tư hợp lệ.”
|
18
|
T-HPG-144925-TT
|
Đăng kí đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài (không gắn với
thành lập doanh nghiệp)
|
|
a, Nội dung
kiến nghị:
Thời hạn
giải quyết đề nghị giảm từ 15 ngày xuống 7 ngày làm việc.
b, Lý do:
Dự án
đầu tư vào KCN đã có quy hoạch chi tiết được duyệt và cơ quan cấp GCNĐT không
phải xin ý kiến các cơ quan khác
|
Sửa Điều 44, khoản 3, Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư như sau:
“3. Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng
kí đầu tư và hồ sơ đăng kí kinh doanh hợp lệ, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu
tư kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng kí đầu tư, hồ sơ đăng kí kinh doanh (đối
với trường hợp thành lập tổ chức kinh tế gắn với dự án đầu tư) và cấp Giấy
chứng nhận đầu tư mà không được yêu cầu bổ sung thêm giấy tờ nào khác.”
|
19
|
T-HPG-145346-TT
|
Đăng kí cấp giấy chứng nhận đầu tư (gắn với thành lập Chi nhánh)
|
|
a, Nội dung
kiến nghị:
Thời hạn
giải quyết đề nghị giảm từ 15 ngày xuống 7 ngày làm việc.
b, Lý do:
Dự án
đầu tư vào KCN đã có quy hoạch chi tiết được duyệt và cơ quan cấp GCNĐT không
phải xin ý kiến các cơ quan khác
|
Sửa Điều 43
khoản 4 và Điều 44, khoản 3, Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư như sau:
“4. Trường hợp
nhà đầu tư có yêu cầu cấp Giấy chứng nhận đầu tư hoặc xác nhận ưu đãi đầu tư
thì cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư căn cứ vào nội dung văn bản đăng kí đầu
tư để cấp Giấy chứng nhận đầu tư trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được văn bản đăng kí đầu tư hợp lệ.”
“3. Trong thời
hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng kí đầu tư và hồ sơ đăng
kí kinh doanh hợp lệ, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ đăng kí đầu tư, hồ sơ đăng kí kinh doanh (đối với trường hợp thành
lập tổ chức kinh tế gắn với dự án đầu tư) và cấp Giấy chứng nhận đầu tư mà
không được yêu cầu bổ sung thêm giấy tờ nào khác.”
|
20
|
T-HPG-145376-TT
|
Đăng kí cấp Giấy chứng nhận đầu tư (gắn với thành lập doanh nghiệp)
|
|
a, Nội dung
kiến nghị:
Thời hạn
giải quyết đề nghị giảm từ 15 ngày xuống 7 ngày làm việc.
b, Lý do:
Dự án
đầu tư vào KCN đã có quy hoạch chi tiết được duyệt và cơ quan cấp GCNĐT không
phải xin ý kiến các cơ quan khác
|
Sửa Điều 43
khoản 4 và Điều 44, khoản 3, Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư:
“4. Trường hợp nhà đầu tư có yêu cầu cấp Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
xác nhận ưu đãi đầu tư thì cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư căn cứ vào nội
dung văn bản đăng kí đầu tư để cấp Giấy chứng nhận đầu tư trong thời hạn 7
ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đăng kí đầu tư hợp lệ.”
“3. Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng
kí đầu tư và hồ sơ đăng kí kinh doanh hợp lệ, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu
tư kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng kí đầu tư, hồ sơ đăng kí kinh doanh (đối
với trường hợp thành lập tổ chức kinh tế gắn với dự án đầu tư) và cấp Giấy
chứng nhận đầu tư mà không được yêu cầu bổ sung thêm giấy tờ nào khác.”
|
21
|
T-HPG-145998-TT
|
Đăng kí điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp GCNĐT
không gắn với thành lập Doanh nghiệp hoặc chi nhánh)
|
|
a, Nội dung
kiến nghị:
Thời hạn
giải quyết đề nghị giảm từ 15 ngày xuống 7 ngày làm việc.
b, Lý do:
Dự án
đầu tư vào KCN đã có quy hoạch chi tiết được duyệt và cơ quan cấp GCNĐT không
phải xin ý kiến các cơ quan khác
|
Sửa Điều 52,
khoản 1, điểm c, Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư như sau:
“c. Trong thời
hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan cấp Giấy chứng
nhận đầu tư cấp mới (đối với trường hợp chưa có Giấy chứng nhận đầu tư) hoặc
điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư.”
|
22
|
T-HPG-146058-TT
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp GCNĐT gắn với
thành lập Chi nhánh)
|
|
a, Nội dung
kiến nghị:
Thời hạn
giải quyết đề nghị giảm từ 15 ngày xuống 7 ngày làm việc.
b, Lý do:
Dự án
đầu tư vào KCN đã có quy hoạch chi tiết được duyệt và cơ quan cấp GCNĐT không
phải xin ý kiến các cơ quan khác
|
Sửa Điều 52,
khoản 1, điểm c, Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư: “c. Trong thời hạn 7 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư
cấp mới (đối với trường hợp chưa có Giấy chứng nhận đầu tư) hoặc điều chỉnh
Giấy chứng nhận đầu tư.”
|
23
|
T-HPG-146072-TT
|
Đăng kí điều chỉnh nội dung đăng kí kinh doanh (đối với trường hợp
chỉ điều chỉnh nội dung đăng kí kinh doanh hoặc đăng kí hoạt động của Chi
nhánh trong GCNĐT)
|
|
a, Nội dung
kiến nghị:
Thời hạn
giải quyết đề nghị giảm từ 15 ngày xuống 7 ngày làm việc.
b, Lý do:
Cơ quan
cấp GCNĐT không phải xin ý kiến các cơ quan khác
|
Sửa Điều 52,
khoản 1, điểm c, Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư :
“c. Trong thời
hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan cấp Giấy chứng
nhận đầu tư cấp mới (đối với trường hợp chưa có Giấy chứng nhận đầu tư) hoặc
điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư.”
|
24
|
T-HPG-146064-TT
|
Điều chỉnh giấy
chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành
lập Doanh nghiệp)
|
|
a, Nội dung
kiến nghị:
Thời hạn
giải quyết đề nghị giảm từ 15 ngày xuống 7 ngày làm việc.
b, Lý do:
Cơ quan
cấp GCNĐT không phải xin ý kiến các cơ quan khác
|
Sửa Điều 52,
khoản 1, điểm c, Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư như sau:
“c. Trong thời
hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan cấp Giấy chứng
nhận đầu tư cấp mới (đối với trường hợp chưa có Giấy chứng nhận đầu tư) hoặc
điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư.”
|
25
|
T-HPG-146077-TT
|
Điều chỉnh Giấy
phép đầu tư (đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cấp giấy phép
đầu tư trước ngày 01/7/2006 chưa đăng kí lại và không đăng kí lại)
|
|
a, Nội dung
kiến nghị:
Thời hạn
giải quyết đề nghị giảm từ 15 ngày xuống 7 ngày làm việc.
b, Lý do:
Cơ quan
cấp GCNĐT không phải xin ý kiến các cơ quan khác
|
Sửa Điều 52,
khoản 1, điểm c, Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 như sau:
“c. Trong thời
hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan cấp Giấy chứng
nhận đầu tư cấp mới (đối với trường hợp chưa có Giấy chứng nhận đầu tư) hoặc
điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư.”
|
26
|
T-HPG-146087-TT
|
Đăng kí lại
của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp
và Luật Đầu tư
|
|
a, Nội dung
kiến nghị:
Thời hạn
giải quyết đề nghị giảm từ 15 ngày xuống 7 ngày làm việc.
b, Lý do:
Cơ quan
cấp GCNĐT không phải xin ý kiến các cơ quan khác
|
Sửa đổi khoản
2 Điều 8, Nghị định số 101/2006/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2006 Quy định việc đăng ký lại, chuyển đổi và đăng ký đổi Giấy
chứng nhận đầu tư của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định
của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư như sau:
“2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư xem xét và cấp Giấy chứng nhận
đầu tư. Nếu từ chối hoặc có yêu cầu sửa đổi, bổ sung thì thông báo rõ lý do
với doanh nghiệp bằng văn bản.”
|
27
|
T-HPG-146021-TT
|
Xác nhận hợp đồng thuê đất
|
Tài nguyên
|
a) Nội dung
sửa đổi, bổ sung:
- Thời gian
giải quyết.
- Trình tự thực
hiện.
- Đề nghị thay
đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
b) Lý do sửa
đổi, bổ sung:
- Năng lực và trách nhiệm của cán bộ được nâng cao và sự phối hợp chặt
chẽ giữa chủ đầu tư và đơn vị liên quan.
- Mẫu phiếu yêu cầu chưa thể hiện xác nhận của cá nhân, người đứng
đầu tổ chức.
c) Phương án sửa đổi, bổ sung cụ thể:
- Giảm thời gian giải quyết còn 03 ngày làm việc (Từ 05 ngày làm việc
ngày xuống 03 ngày làm việc).
- Mẫu phiếu yêu cầu do người có thẩm quyền ký, đóng dấu và có thêm
mục người nộp hồ sơ.
|
- Tiết b điểm 2.4, mục 2 chương II Thông tư 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT
ngày 13/6/2006 của Liên Bộ Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn
việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng
đất:
“Không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối
với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là tổ chức trong nước,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài;
...”
- Mẫu số 62/PYC, Thông tư 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của
Liên Bộ Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng,
chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất.
“Có chữ ký, đóng dấu chức danh của người đứng đầu tổ chức và có thêm
mục người nộp hồ sơ”.
|
28
|
T-HPG-146093-TT
|
Xác nhận hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất
|
|
a) Nội dung
sửa đổi, bổ sung:
- Thời gian
giải quyết.
Trình tự thực
hiện.
- Đề nghị thay
đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
b) Lý do sửa
đổi, bổ sung:
- Năng lực và trách nhiệm của cán bộ được nâng cao và sự phối hợp chặt
chẽ giữa chủ đầu tư và đơn vị liên quan.
- Mẫu phiếu yêu cầu chưa thể hiện xác nhận của cá nhân, người đứng
đầu tổ chức.
c) Phương án sửa đổi, bổ sung cụ thể:
- Giảm thời gian giải quyết còn 02 ngày làm việc (Từ 03 ngày làm việc ngày xuống 02 ngày làm việc).
- Mẫu phiếu yêu cầu do người có thẩm quyền ký, đóng dấu và có thêm
mục người nộp hồ sơ.
|
- Tiết b điểm 2.4, mục 2 chương II Thông tư 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT
ngày 13/6/2006 của Liên Bộ Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn
việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng
đất:
“... trường hợp hợp đồng thế chấp thì không quá hai (02) ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ”.
- Mẫu số 62/PYC, Thông tư 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của
Liên Bộ Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng,
chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất.
“Có chữ ký, đóng dấu chức danh của người đứng đầu tổ chức và có thêm
mục người nộp hồ sơ”.
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC TTHC KIẾN NGHỊ THAY THẾ ĐỐI VỚI
NHỮNG TTHC THUỘC THẨM QUYỀN BAN HÀNH CỦA UBND THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 858/QĐ-CT ngày 08 tháng 6 năm 2012 của
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
Stt
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Lĩnh
vực
|
Kiến
nghị thay thế
|
Kiến
nghị thực thi
|
1
|
T-HPG-146472-TT
|
Cấp lại Giấy
phép thành lập Văn phòng Đại diện cho thương nhân nước ngoài hoạt động tại
các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng do Giấy phép bị rách, bị mất hoặc
bị thiêu huỷ.
|
Thương mại quốc tế
|
a) Nội dung
thay thế:
Gộp 4 TTHC thành
1 TTHC khác với tên gọi:
Cấp lại Giấy
phép thành lập Văn phòng Đại diện của thương nhân nước ngoài trong các khu
công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng.
b) Lý do thay
thế:
Nhằm giảm bớt
số lượng các TTHC có chung trình tự thực hiện, cách thức thực
hiện, thời hạn giải quyết, đối tượng thực hiện, cơ quan thực hiện, mẫu đơn,
mẫu tờ khai, kết quả thực hiện và căn cứ pháp lý.
c) Phương án thay thế cụ thế:
|
|
2
|
T-HPG-146519-TT
|
Cấp lại Giấy
phép thành lập Văn phòng Đại diện cho thương nhân nước ngoài hoạt động tại
các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng do thương nhân nước ngoài thay
đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập từ một nước sang một nước
khác.
|
|
|
|
3
|
T-HPG-146538-TT
|
Cấp lại Giấy
phép thành lập Văn phòng Đại diện cho thương nhân nước ngoài chuyển địa điểm
trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác về hoạt động tại các khu
công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng.
|
|
|
|
4
|
T-HPG-146499-TT
|
Cấp lại Giấy
phép thành lập Văn phòng Đại diện cho thương nhân nước ngoài hoạt động tại
các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng do thương nhân nước ngoài thay
đổi hoạt động.
|
|
|
|
5
|
T-HPG-146552-TT
|
Điều chỉnh Giấy
phép thành lập Văn phòng Đại diện cho thương nhân nước ngoài hoạt động trong
các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng do thay đổi người đứng đầu của
Văn phòng đại diện
|
Thương mại quốc tế
|
a) Nội dung
thay thế:
Gộp 4 TTHC thành
1 TTHC khác với tên gọi:
Điều chỉnh
Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện của thương nhân nước ngoài trong các
khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng.
b) Lý do thay
thế:
Nhằm giảm bớt
số lượng các TTHC có chung trình tự thực hiện, cách thức thực
hiện, thời hạn giải quyết, đối tượng thực hiện, cơ quan thực hiện, mẫu đơn,
mẫu tờ khai, kết quả thực hiện và căn cứ pháp lý.
c) Phương án thay thế cụ thế:
|
|
6
|
T-HPG-146557-TT
|
Điều chỉnh Giấy
phép thành lập Văn phòng Đại diện cho thương nhân nước ngoài hoạt động trong
các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng do thay đổi địa điểm đặt trụ sở
của Văn phòng đại diện trong phạm vi các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải
Phòng
|
|
|
|
7
|
T-HPG-146568-TT
|
Điều chỉnh Giấy
phép thành lập Văn phòng Đại diện cho thương nhân nước ngoài hoạt động trong
các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng do thay đổi địa điểm đặt trụ sở
của thương nhân nước ngoài trong phạm vi nước nơi thương nhân thành lập hoặc
đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
8
|
T-HPG-146575-TT
|
Điều chỉnh Giấy
phép thành lập Văn phòng Đại diện cho thương nhân nước ngoài hoạt động trong
các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng do thay đổi tên gọi hoặc hoạt
động của Văn phòng đại diện
|
|
|
|
9
|
T-HPG-146352-TT
|
Gia hạn và điều
chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài hoạt
động tại các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng do thay đổi địa điểm
đặt trụ sở của Văn phòng đại diện trong phạm vi các khu công nghiệp và khu kinh
tế Hải Phòng.
|
Thương mại quốc tế
|
a) Nội dung
thay thế:
Gộp 3 TTHC thành
1 TTHC khác với tên gọi:
Gia hạn và
điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện của thương nhân nước ngoài
trong các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng.
b) Lý do thay
thế:
Nhằm giảm bớt
số lượng các TTHC có chung trình tự thực hiện, cách thức thực
hiện, thời hạn giải quyết, đối tượng thực hiện, cơ quan thực hiện, mẫu đơn,
mẫu tờ khai, kết quả thực hiện và căn cứ pháp lý.
c) Phương án thay thế cụ thế:
|
|
10
|
T-HPG-146409-TT
|
Gia hạn và điều
chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài hoạt
động tại các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng do thay đổi người đứng
đầu của Văn phòng đại diện
|
|
|
|
11
|
T-HPG-146432-TT
|
Gia hạn và điều
chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài hoạt
động tại các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng do thay đổi địa điểm
đặt trụ sở của thương nhân nước ngoài trong phạm vi nước nơi thương nhân thành
lập hoặc đăng ký kinh doanh.
|
|
|
|
12
|
T-HPG-146340-TT
|
Cấp Giấy chứng
nhận xuất xứ hàng hoá xuất khẩu sang các nước ASEAN (C/O Mẫu D) đối với thương
nhân lần đầu xin cấp C/O
|
Xuất
nhập khẩu
|
a) Nội dung
thay thế:
Gộp 2 TTHC thành
1 TTHC khác với tên gọi:
Cấp Giấy
chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu D.
b) Lý do thay
thế:
Nhằm giảm bớt
số lượng các TTHC có chung trình tự thực hiện, cách thức thực
hiện, thời hạn giải quyết, đối tượng thực hiện, cơ quan thực hiện, mẫu đơn,
mẫu tờ khai, kết quả thực hiện và căn cứ pháp lý.
c) Phương án thay thế cụ thế:
|
|
13
|
T-HPG-146225-TT
|
Cấp Giấy chứng
nhận xuất xứ hàng hoá xuất khẩu sang các nước ASEAN (C/O Mẫu D) đối với thương nhân đã đăng ký Hồ sơ thương nhân tại Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC TTHC KIẾN NGHỊ BÃI BỎ/ HỦY BỎ ĐỐI VỚI NHỮNG TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN BAN HÀNH CỦA CỦA UBND THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 858/QĐ-CT ngày 08 tháng 6 năm 2012 của
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
Stt
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Lĩnh
vực
|
Kiến
nghị sửa đổi, bổ sung
|
Kiến
nghị thực thi
|
1
|
T-HPG-147007-TT
|
Chứng nhận quyền
sở hữu công trình
|
Xây
dựng
|
Nghi định 88/2009/NĐ-CP
ngày 19/10/2009 của Chính phủ Về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bãi bỏ Khoản 2 điều 37 Nghị
định số 29/2008/NĐ-CP 14 tháng 3 năm 2008 của Chính Phủ
|
Bãi bỏ toàn bộ TTHC này.
|
2
|
T-HPG-146739-TT
|
Xác nhận danh
sách lãnh đạo doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cấp Giấy phép đầu tư
theo Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam không đăng ký lại theo quy định Luật
Doanh nghiệp và Luật Đầu tư
|
Lao
động
|
a) Nội dung
bãi bỏ, hủy bỏ:
Toàn bộ
TTHC
b) Lý do bãi
bỏ, hủy bỏ:
- Đây là những TTHC chưa có căn cứ pháp lý rõ ràng
(chỉ dựa trên CV số 9087/BKH-KCN&KCX ngày 07/12/2006 của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư)
- Pháp luật
đầu tư và pháp luật về doanh nghiệp không quy định doanh nghiệp phải đăng ký nhân
sự chủ chốt.
- Đây là những
TTHC do nhu cầu và đề xuất từ phía các doanh nghiệp.
- Các TTHC này
chỉ dùng cho các trường hợp các TTHC khác yêu cầu như khắc dấu, làm visa… Trong
khi đó doanh nghiệp có đầy đủ tư cách pháp nhân để có thể tự cam kết và tự
chịu trách nhiệm về những văn bản do chính doanh nghiệp ban hành.
|
Bãi bỏ toàn
bộ TTHC này.
|
3
|
T-HPG-146745-TT
|
Xác nhận danh
sách lãnh đạo doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cấp Giấy phép đầu tư
theo Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam đăng ký lại, chuyển đổi thành công
ty cổ phần
|
|
a) Nội dung
bãi bỏ, hủy bỏ:
Toàn bộ
TTHC
b) Lý do bãi
bỏ, hủy bỏ:
- Đây là những TTHC chưa có căn cứ pháp lý rõ ràng
(chỉ dựa trên CV số 9087/BKH-KCN&KCX ngày 07/12/2006 của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư)
- Pháp luật
đầu tư và pháp luật về doanh nghiệp không quy định doanh nghiệp phải đăng ký nhân
sự chủ chốt.
- Đây là những
TTHC do nhu cầu và đề xuất từ phía các doanh nghiệp.
- Các TTHC này
chỉ dùng cho các trường hợp các pháp luật khác yêu cầu như khắc dấu, làm visa…
Trong khi đó doanh nghiệp có đầy đủ tư cách pháp nhân để có thể tự cam kết và
tự chịu trách nhiệm về những văn bản do chính doanh nghiệp ban hành.
|
Bãi bỏ toàn
bộ TTHC này.
|
4
|
T-HPG-146818-TT
|
Xác nhận danh
sách lãnh đạo doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp GPĐT theo
Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam đăng ký lại thành lập Công ty TNHH 1 thành
viên và doanh nghiệp được cấp GCNĐT theo Luật Đầu tư và Luật Doanh nghiệp
thành lập Công ty TNHH 1 thành viên
|
|
a) Nội dung
bãi bỏ, hủy bỏ:
Toàn bộ
TTHC
b) Lý do bãi
bỏ, hủy bỏ:
- Đây là những TTHC chưa có căn cứ pháp lý rõ ràng
(chỉ dựa trên CV số 9087/BKH-KCN&KCX ngày 07/12/2006 của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư)
- Pháp luật
đầu tư và pháp luật về doanh nghiệp không quy định doanh nghiệp phải đăng ký nhân
sự chủ chốt.
- Đây là những
TTHC do nhu cầu và đề xuất từ phía các doanh nghiệp.
- Các TTHC này
chỉ dùng cho các trường hợp các pháp luật khác yêu cầu như khắc dấu, làm visa…
Trong khi đó doanh nghiệp có đầy đủ tư cách pháp nhân để có thể tự cam kết và
tự chịu trách nhiệm về những văn bản do chính doanh nghiệp ban hành.
|
Bãi bỏ toàn
bộ TTHC này.
|
5
|
T-HPG-146821-TT
|
Xác nhận danh
sách lãnh đạo doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp GPĐT theo
Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam đăng ký lại thành lập Công ty TNHH 2 thành
viên trở lên và doanh nghiệp được cấp GCNĐT theo Luật Đầu tư và Luật Doanh
nghiệp thành lập công ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
|
a) Nội dung
bãi bỏ, hủy bỏ:
Toàn bộ
TTHC
b) Lý do bãi
bỏ, hủy bỏ:
- Đây là những TTHC chưa có căn cứ pháp lý rõ ràng
(chỉ dựa trên CV số 9087/BKH-KCN&KCX ngày 07/12/2006 của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư)
- Pháp luật
đầu tư và pháp luật về doanh nghiệp không quy định doanh nghiệp phải đăng ký nhân
sự chủ chốt.
- Đây là những
TTHC do nhu cầu và đề xuất từ phía các doanh nghiệp.
- Các TTHC này
chỉ dùng cho các trường hợp các pháp luật khác yêu cầu như khắc dấu, làm visa…
Trong khi đó doanh nghiệp có đầy đủ tư cách pháp nhân để có thể tự cam kết và
tự chịu trách nhiệm về những văn bản do chính doanh nghiệp ban hành.
|
Bãi bỏ toàn
bộ TTHC này.
|
6
|
T-HPG-146583-TT
|
Lập sổ lao động
cho lao động là người Việt Nam
|
|
Trong thực tế
việc lập sổ lao động cho lao động là người Việt Nam chưa phát huy tác dụng vì
hiện nay quá trình làm việc của người lao động Việt Nam tại các doanh nghiệp đã được thể hiện đầy đủ trong sổ bảo hiểm xã hội. Do đó không nhất
thiết phải làm sổ lao động.
Mục
tiêu của TTHC này không rõ ràng
|
Bãi bỏ toàn
bộ TTHC này.
|
7
|
T-HPG-146088-TT
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Môi
trường
|
Căn cứ pháp
lý:
Nghị định số
29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường
|
Bãi bỏ toàn
bộ TTHC này.
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC TTHC KIẾN NGHỊ BỔ SUNG MỚI ĐỐI VỚI NHỮNG TTHC THUỘC
THẨM QUYỀN BAN HÀNH CỦA UBND THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 858/QĐ-CT ngày 08 tháng 6 năm 2012 của
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
STT
|
Tên
TTHC
|
Lĩnh
Vực
|
Nội
dung kiến nghị
|
kiến
nghị thực thi
|
1
|
Xác nhận hợp
đồng, văn bản về đất và tài sản gắn liền trên đất
|
Xây
dựng
|
a) Nội dung
sửa đổi, bổ sung:
Bổ sung mới
TTHC
b) Lý do sửa
đổi, bổ sung:
Thực hiện Nghị
định số 29/2008NĐ-CP ngày 14/03/2008 của Chính phủ quy định về KCN, KCX và
KKT và do nhu cầu thực tiễn của Doanh nghiệp.
c) Phương án
sửa đổi, bổ sung cụ thể:
|
Bổ sung toàn
bộ TTHC này
|
2
|
Cấp Giấy phép kinh doanh đối với hoạt động mua bán hàng hoá
và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá cho doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài đầu tư tại các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng
đã được cấp Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư.
|
Thương
mại quốc tế
|
a) Nội dung
sửa đổi, bổ sung:
Bổ sung mới
TTHC
b) Lý do sửa
đổi, bổ sung:
Thực hiện Nghị
định số 29/2008NĐ-CP ngày 14/03/2008 của Chính phủ quy định về KCN, KCX và
KKT và Công văn số 4422/BCT-KH ngày 18/5/2009 của Bộ Công Thương về việc hướng
dẫn Ban quản lý thực hiện Nghị định 29/2008/NĐ-CP
c) Phương án
sửa đổi, bổ sung cụ thể:
|
Bổ sung mới
toàn bộ TTHC này
|
3
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với hoạt động mua bán hàng
hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa cho doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài đầu tư tại các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải
Phòng.
|
Thương
mại quốc tế
|
a) Nội dung
sửa đổi, bổ sung:
Bổ sung mới
TTHC
b) Lý do sửa
đổi, bổ sung:
Thực hiện Nghị
định số 29/2008NĐ-CP ngày 14/03/2008 của Chính phủ quy định về KCN, KCX và
KKT và Công văn số 4422/BCT-KH ngày 18/5/2009 của Bộ Công Thương về việc hướng
dẫn Ban quản lý thực hiện Nghị định 29/2008/NĐ-CP
c) Phương án
sửa đổi, bổ sung cụ thể:
|
Bổ sung mới
toàn bộ TTHC này
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh đối với hoạt động mua
bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa cho
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đầu tư tại các khu công nghiệp và khu
kinh tế Hải Phòng.
|
Thương
mại quốc tế
|
a) Nội dung
sửa đổi, bổ sung:
Bổ sung mới
TTHC
b) Lý do sửa
đổi, bổ sung:
Thực hiện Nghị
định số 29/2008NĐ-CP ngày 14/03/2008 của Chính phủ quy định về KCN, KCX và
KKT và Công văn số 4422/BCT-KH ngày 18/5/2009 của Bộ Công Thương về việc hướng
dẫn Ban quản lý thực hiện Nghị định 29/2008/NĐ-CP
c) Phương án
sửa đổi, bổ sung cụ thể:
|
Bổ sung mới
toàn bộ TTHC này
|
5
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài đầu tư tại các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng.
|
Thương
mại quốc tế
|
a) Nội dung
sửa đổi, bổ sung:
Bổ sung mới
TTHC
b) Lý do sửa
đổi, bổ sung:
Thực hiện Nghị
định số 29/2008NĐ-CP ngày 14/03/2008 của Chính phủ quy định về KCN, KCX và
KKT và Công văn số 4422/BCT-KH ngày 18/5/2009 của Bộ Công Thương về việc hướng
dẫn Ban quản lý thực hiện Nghị định 29/2008/NĐ-CP
c) Phương án
sửa đổi, bổ sung cụ thể:
|
Bổ sung mới
toàn bộ TTHC này
|
6
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài đầu tư tại các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng.
|
Thương
mại quốc tế
|
a) Nội dung
sửa đổi, bổ sung:
Bổ sung mới
TTHC
b) Lý do sửa
đổi, bổ sung:
Thực hiện Nghị
định số 29/2008NĐ-CP ngày 14/03/2008 của Chính phủ quy định về KCN, KCX và
KKT và Công văn số 4422/BCT-KH ngày 18/5/2009 của Bộ Công Thương về việc hướng
dẫn Ban quản lý thực hiện Nghị định 29/2008/NĐ-CP
c) Phương án
sửa đổi, bổ sung cụ thể:
|
Bổ sung mới
toàn bộ TTHC này
|
7
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài đầu tư tại các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải
Phòng.
|
Thương
mại quốc tế
|
a) Nội dung
sửa đổi, bổ sung:
Bổ sung mới
TTHC
b) Lý do sửa
đổi, bổ sung:
Thực hiện Nghị
định số 29/2008NĐ-CP ngày 14/03/2008 của Chính phủ quy định về KCN, KCX và
KKT và Công văn số 4422/BCT-KH ngày 18/5/2009 của Bộ Công Thương về việc hướng
dẫn Ban quản lý thực hiện Nghị định 29/2008/NĐ-CP
c) Phương án
sửa đổi, bổ sung cụ thể:
|
Bổ sung mới
toàn bộ TTHC này
|
PHỤ LỤC VII
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN QUI PHẠM PHÁP LUẬT MỚI ĐIỀU CHỈNH CÁC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ HẢI
PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 858/QĐ-CT ngày 08 tháng 6 năm 2012 của
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
STT
|
Tên
Văn bản
|
Lĩnh
Vực
|
Nội
dung
|
Ngày
tháng năm ban hành
|
1
|
Nghị định số 46/2011/NĐ-CP
|
Lao
động
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính
phủ về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
17/6/2011
|
2
|
Thông tư số 31/2011/TT-BLĐTBXH
|
Lao
động
|
Hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của
Chính phủ và Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính
phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng
3 năm 2008 của Chính phủ về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc
tại Việt Nam.
|
03/11/2011
|
3
|
Thông tư số 03/2009/TT-BXD
|
Xây
dựng
|
Qui định chi
tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
|
26/3/2009
|
4
|
Quyết định số 80/2010/QĐ-TTg
|
Xây
dựng
|
Bỏ phí xây dựng
|
9/12/2010
|
5
|
Thông tư số 176/TT-BTC
|
Xây
dựng
|
Hướng dẫn chế
độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng.
|
6/12/2011
|
6
|
Nghị định 29/2011/NĐ-CP
|
Tài
nguyên - Môi trường
|
Nghị định qui
định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết
bảo vệ môi trường
|
18/04/2011
|
7
|
Nghị định số 120/2011/NĐ-CP
|
Thương
mại - XNK
|
Sửa đổi bổ sung
thủ tục hành chính tại một số nghị định của Chính phủ qui định chi tiết Luật
Thương mại
|
16/12/2011
|
8
|
Nghị định số 23/2007/NĐ-CP
|
Thương
mại - XNK
|
Qui định chi
tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan
trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
12/2/2007
|
9
|
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP
|
Thương
mại - XNK
|
Qui định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
|
22/9/2006
|
10
|
Thông tư số 06/2011/TT-BCT
|
Thương
mại - XNK
|
Qui định thu
tục cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ưu đãi
|
21/3/2011
|
11
|
Thông tư số 21/2010/TT-BCT
|
Thương
mại - XNK
|
Thực hiện qui
tắc xuất xứ trong Hiệp định thương mại hàng hóa ASEAN
|
17/5/2010
|
12
|
Thông tư số 05/2010/TT-BCT
|
Thương
mại - XNK
|
Sửa đổi, bổ
sung Thông tư số 09/2007/TT-BTM ngày 17/7/2007 của Bộ Thương mại Hướng dẫn thi
hành Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12/02/2007 qui định chi tiết Luật Thương
mại về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến
mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
14/4/2008
|
13
|
Thông tư số 09/2007/TT-BTM
|
Thương
mại - XNK
|
Hướng dẫn thi
hành Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12/02/2007 qui định chi tiết Luật Thương
mại về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến
mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
17/7/2007
|
Quyết định 858/QĐ-CT năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 858/QĐ-CT ngày 08/06/2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng
4.842
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|