|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4729/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính an toàn lao động Sở Lao động Bình Định
Số hiệu:
|
4729/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Phan Cao Thắng
|
Ngày ban hành:
|
18/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4729/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
18 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO
ĐỘNG, BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi
bỏ về lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH ngày
13 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 199/TTr-SLĐTBXH ngày 12 tháng
12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động,
bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện theo Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09
tháng 10 năm 2018; Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH ngày 13 tháng 12 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Phụ lục 1 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh
vực an toàn, vệ sinh lao động, bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đã được công bố tại Quyết định số
2343/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2016, Quyết định số 1497/QĐ- UBND ngày 28
tháng 4 năm 2017, Quyết định số 2376/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017, Quyết
định số 355/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Định (Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG, BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 4729/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết (ngày)
|
Địa điểm thực hiện
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua BCCI
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Thủ tục hành chính liên thông
|
Lĩnh vực an toàn, vệ sinh
lao động
|
Thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
1
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức
huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương, các tập đoàn, tổng công ty
nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan Trung ương quyết định thành lập); Giấy
chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương,
các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan Trung ương quyết
định thành lập).
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
1.200.000 đồng
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao
động ngày 25/6/2015;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn,
vệ sinh lao động về hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động, huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số 110/2017/TT-BTC
ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung Biểu mức thu
phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn
lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động ban hành kèm theo Thông tư số 245/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm
định kỹ thuật an toàn lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.
|
Không
|
2
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung,
cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan
Trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
Trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện
tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện
do các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước
thuộc Bộ, ngành, cơ quan Trung ương quyết định thành lập).
|
- Đối với trường hợp gia hạn,
sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động: 25 ngày làm việc.
- Đối với trường hợp cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên: 10 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ:
127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
a) Trường hợp gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động:
1.200.000 đồng.
b) Trường hợp sửa đổi, bổ
sung phạm vi hoạt động Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động: 500.000 đồng.
c) Trường hợp cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong
trường hợp bị hỏng, mất: không.
d) Trường hợp cấp đổi tên tổ
chức huấn luyện trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động: Không.
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao
động ngày 25/6/2015;
- Nghị định số 44/2016/NĐ- CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-
CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 110/2017/TT-
BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Không
|
TỔNG SỐ: 02 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết (ngày)
|
Địa điểm thực hiện
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua BCCI
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Thủ tục hành chính liên thông
|
Thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội
|
1
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải
thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
Không
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
Không
|
TỔNG SỐ: 02 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
Lĩnh vực an toàn, vệ sinh
lao động
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức,
doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
2
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ
chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ
chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
4
|
Thông báo doanh nghiệp đủ
điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức,
doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
5
|
Thẩm định chương trình huấn
luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở
|
Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH
ngày 09/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
6
|
Thông báo việc tổ chức làm
thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm
|
Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH
ngày 09/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
7
|
Thông báo về việc tuyển dụng
lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc
|
Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH
ngày 09/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
8
|
Khai báo tai nạn lao động
|
Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH
ngày 09/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
9
|
Gửi biên bản điều tra tai nạn
lao động của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở
|
Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH
ngày 09/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
10
|
Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên
quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở
nước ngoài
|
Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH
ngày 09/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
11
|
Báo cáo tai nạn lao động của
người sử dụng lao động
|
Quyết định số 1380 /QĐ-LĐTBXH
ngày 09/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
12
|
Khai báo sự cố kỹ thuật gây
mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao
động nghiêm trọng
|
Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH
ngày 09/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
13
|
Báo cáo công tác an toàn, vệ
sinh lao động của người sử dụng lao động
|
Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH
ngày 09/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
TỔNG SỐ: 13 TTHC
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết (ngày)
|
Địa điểm thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua BCCI
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Thủ tục hành chính liên thông
|
Thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng
|
23 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã tiếp
nhận hồ sơ
- Ủy ban nhân dân cấp huyện
giải quyết TTHC
|
Có
|
Không
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
Ủy ban nhân dân cấp xã Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
2
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh
|
06 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã tiếp
nhận hồ sơ
- Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội giải quyết TTHC
|
Có
|
Không
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
3
|
Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
08 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã tiếp
nhận hồ sơ
- Ủy ban nhân dân cấp huyện
giải quyết TTHC
|
Có
|
Không
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
4
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Có
|
Không
|
Nghị định số 140/2018/NĐ- CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
Không
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Có
|
Không
|
Nghị định số 140/2018/NĐ- CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
Không
|
TỔNG SỐ: 05 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối
với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng.
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
2
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc,
nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt
nặng)
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
TỔNG SỐ: 02 TTHC
|
|
PHỤ LỤC 2
BÃI
BỎ 27 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG, BẢO TRỢ XÃ
HỘI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI,
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4729/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Thủ tục hành chính đã công
bố tại Quyết định số 1497/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bình Định bị bãi bỏ
|
Lĩnh vực an toàn, vệ sinh
lao động
|
1
|
T-BDI-282041-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức,
doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
2
|
T-BDI-282042-TT
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức,
doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
3
|
T-BDI-282043-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ
chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ
|
4
|
T-BDI-282044-TT
|
Thông báo doanh nghiệp đủ
điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức,
doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
5
|
T-BDI-282025-TT
|
Thẩm định chương trình huấn
luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của cơ sở
|
- Thông tư số
27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013) đã hết hiệu lực
- Quyết định số 1380
/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
6
|
T-BDI-282012-TT
|
Thông báo việc tổ chức làm
thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm
|
Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH
ngày 09/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
7
|
T-BDI-282017-TT
|
Thông báo về việc tuyển dụng
lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc
|
Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH
ngày 09/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Thủ tục hành chính đã công
bố tại Quyết định số 2376/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bình Định bị bãi bỏ
|
Lĩnh vực an toàn, vệ sinh
lao động
|
8
|
T-BDI-282481-TT
|
Khai báo tai nạn lao động
|
Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH
ngày 09/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
9
|
T-BDI-282482-TT
|
Gửi biên bản điều tra tai nạn
lao động của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở
|
Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH
ngày 09/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
10
|
T-BDI-282483-TT
|
Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên
quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở
nước ngoài
|
Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH
ngày 09/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
11
|
T-BDI-282484-TT
|
Báo cáo tai nạn lao động của
người sử dụng lao động
|
Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH
ngày 09/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
12
|
T-BDI-282485-TT
|
Khai báo sự cố kỹ thuật gây
mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao
động nghiêm trọng
|
Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH
ngày 09/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
13
|
T-BDI-282486-TT
|
Báo cáo công tác an toàn, vệ
sinh lao động của người sử dụng lao động
|
Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH
ngày 09/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/2/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Định bị bãi bỏ
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội
|
14
|
BLĐ-TBVXH-BDI-286371
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
15
|
BLĐ-TBVXH-BDI-286372
|
Đăng ký thay đổi nội dung
giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
16
|
BLĐ-TBVXH-BDI-286374
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
|
TỔNG SỐ: 16 TTHC
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Thủ tục hành chính đã công
bố tại Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bình Định bị bãi bỏ
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội
|
1
|
T-BDI-281913-TT
|
Thực hiện hưởng trợ cấp xã
hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
2
|
T-BDI-281914-TT
|
Điều chỉnh, thôi hưởng trợ
cấp xã hội hàng tháng
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
3
|
T-BDI-281919-TT
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc,
nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
4
|
T-BDI-281949-TT
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả
người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
5
|
T-BDI-281950-TT
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
6
|
T-BDI-281951-TT
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
7
|
T-BDI-281956-TT
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối
với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng.
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
8
|
T-BDI-281953-TT
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc,
nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt
nặng)
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
Thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Định bị bãi bỏ
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội
|
9
|
BLĐ-TBVXH-BDI-286382
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
10
|
BLĐ-TBVXH-BDI-286383
|
Đăng ký thay đổi nội dung
giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
11
|
BLĐ-TBVXH-BDI-286385
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
TỔNG SỐ: 11 TTHC
|
|
|
Quyết định 4729/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động, bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4729/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động, bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Định
1.240
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|