|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2815/QĐ-UBND 2019 điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất huyện Đông Hưng tỉnh Thái Bình
Số hiệu:
|
2815/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Đặng Trọng Thăng
|
Ngày ban hành:
|
07/10/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2815/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày 07 tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
ĐÔNG HƯNG, TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
05/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung dự
án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 581/QĐ-UBND ngày
25/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 của huyện Đông Hưng;
Xét đề nghị của huyện Đông Hưng tại
Tờ trình số 248/TTr-UBND ngày 18/9/2019; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 472/TTr-STNMT ngày 20/9/2019,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế
hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình với các nội dung
chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất sau khi điều chỉnh
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích đã được UBND tỉnh phê duyệt
|
Diện
tích sau khi điều chỉnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
19.930,21
|
19.930,21
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.512,98
|
13.529,71
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11.177,02
|
11.190,32
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
11.175,17
|
11.188,47
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
309,02
|
313,71
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
818,02
|
817,87
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
930,69
|
930,30
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
278,23
|
277,51
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.379,74
|
6.363,10
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
13,14
|
13,14
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,36
|
2,45
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
63,38
|
63,38
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
126,59
|
132,89
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
51,97
|
54,62
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
76,67
|
83,17
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.426,00
|
3.432,92
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
11,10
|
11,10
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
48,34
|
45,08
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.931,34
|
1.894,73
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
23,86
|
23,91
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
25,67
|
25,67
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,74
|
2,49
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
43,35
|
43,35
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
213,23
|
213,23
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
24,84
|
24,84
|
2.17
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
20,63
|
20,45
|
2.18
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,06
|
3,26
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
24,01
|
24,01
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
219,62
|
219,62
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
21,94
|
21,94
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
6,89
|
6,85
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
37,49
|
37,40
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
68,95
|
68,95
|
2. Danh mục dự án thực hiện trong
năm 2019 sau khi đã điều chỉnh: Chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện
Đông Hưng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai phương án điều chỉnh
kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo quy định.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội,
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông
Hưng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- LĐ VPĐĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTTNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Trọng Thăng
|
DANH MỤC
DỰ ÁN THỰC HIỆN TẠI HUYỆN ĐÔNG HƯNG TRONG
NĂM 2019 SAU KHI ĐÃ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
dự án
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Địa điểm thực
hiện
|
Ghi
chú
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Trong
đó lấy từ các loại đất
|
Xứ
đồng, Thôn, xóm, tổ dân phố
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
ở
|
Đất
khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
= (4) + (5) + (6)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Đất ở nông
thôn
|
86,36
|
65,50
|
|
20,86
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,15
|
|
|
0,15
|
Thôn
Phú Xuân
|
Đông
Á
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
1,28
|
0,80
|
|
0,48
|
Thôn
Phú Xuân
|
Đông
Á
|
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
0,95
|
0,35
|
|
0,60
|
|
Đông
Cường
|
Điều
chỉnh tăng
|
4
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,26
|
|
|
0,26
|
Thôn
Phương Đài
|
Đông
Dương
|
|
5
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,05
|
|
|
0,05
|
Thôn
Phương Đài
|
Đông
Dương
|
|
6
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,02
|
|
|
0,02
|
Thôn
Phương Cúc
|
Đông
Dương
|
|
7
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,06
|
|
|
0,06
|
Thôn
Phương Cúc
|
Đông
Dương
|
|
8
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,01
|
|
|
0,01
|
Thôn
Phương Cúc
|
Đông
Dương
|
|
9
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,02
|
|
|
0,02
|
Thôn
Thượng Đạt
|
Đông
Dương
|
|
10
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,95
|
|
|
0,95
|
Thôn
Thượng Đạt
|
Đông
Dương
|
|
11
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,60
|
0,60
|
|
|
Thôn
Trung
|
Đông
phương
|
|
12
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
0,10
|
0,00
|
|
0,10
|
|
Đông
phương
|
|
13
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,05
|
|
|
0,05
|
Tô
Hiệu, Hưng Đạo Tây, Hưng Đạo Đông
|
Đông
Quang
|
|
14
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
0,43
|
0,20
|
|
0,23
|
|
Đông
Quang
|
|
15
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
0,02
|
|
|
0,02
|
Thôn
Cộng Hòa
|
Đông
Quang
|
|
16
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,18
|
0,13
|
|
0,05
|
Hồng
Phong
|
Đông
Quang
|
|
17
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
0,32
|
0,12
|
|
0,20
|
|
Đông
Vinh
|
|
18
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
0,25
|
0,10
|
|
0,15
|
Toàn
xã
|
Đông
Kinh
|
|
19
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
0,65
|
0,15
|
|
0,50
|
|
Bạch
Đằng
|
|
20
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
0,28
|
|
|
0,28
|
Thôn
Vạn Minh
|
Đông
Lĩnh
|
|
21
|
Quy hoạch khu dân cư
|
1,20
|
1,20
|
|
|
Thôn
Phấn Dũng
|
Đông
Sơn
|
|
22
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,04
|
|
|
0,04
|
Thôn
Nam Dụ
|
Đông
Sơn
|
|
23
|
Chuyển mục đích xen kẹp trong khu
DC
|
1,14
|
0,66
|
|
0,48
|
|
Đông
Sơn
|
|
24
|
Quy hoạch khu dân cư
|
1,40
|
1,40
|
|
0,00
|
Thôn
Thuần Túy
|
Đông
La
|
|
25
|
Quy hoạch khu dân cư
|
1,20
|
1,13
|
|
0,07
|
Thôn
Thuần Túy
|
Đông
La
|
|
26
|
Quy hoạch khu dân cư (khu 5% dịch vụ)
|
0,73
|
0,71
|
|
0,02
|
Thôn
Cổ Dũng 1
|
Đông
La
|
Điều
chỉnh giảm diện tích khu 1,1 ha
|
27
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,74
|
|
|
0,74
|
Phong
Lôi Tây
|
Đông
Hợp
|
|
28
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
0,35
|
0,35
|
|
|
Thôn
Long Bối Đông
|
Đông
Hợp
|
Điều
chỉnh giảm diện tích
|
29
|
Tái định cư đường 217
|
0,22
|
0,22
|
|
|
|
Đông
Tân
|
|
30
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,60
|
0,60
|
|
|
Thôn
An Đồng
|
Đông
Giang
|
|
31
|
Chuyển mục đích đất xen kẹt sang đất
ở
|
0,45
|
|
|
0,45
|
Toàn
xã
|
Đông
Giang
|
|
32
|
Quy hoạch khu dân cư phía Bắc QL39
(trong đó Quy hoạch đất ở là 0,49, đất TMDV là 1,98 ha,
Đất hạ tầng 3,81 ha; đất dự trữ 0,87 ha)
|
7,15
|
7,15
|
|
|
Châu
Giang
|
Đông
Phong
|
|
33
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,55
|
0,55
|
|
|
Thôn
Cổ Hội Tây
|
Đông
Phong
|
|
34
|
Chuyển mục đích đất xen kẹt sang đất
ở
|
0,23
|
|
|
0,23
|
Toàn
xã
|
Đông
Hà
|
Điều
chỉnh tăng diện tích
|
35
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
0,52
|
0,02
|
|
0,50
|
|
Đông
Xá
|
|
36
|
Quy hoạch khu dân cư
|
2,30
|
2,30
|
|
|
Thôn
2
|
Đô
Lương
|
|
37
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,01
|
|
|
0,01
|
Thôn
1
|
Đô
Lương
|
|
38
|
Chuyển mục đích xen kẹp trong khu
DC
|
0,30
|
0,10
|
|
0,20
|
Toàn
xã
|
Đô
Lương
|
|
39
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,78
|
0,78
|
|
|
Thôn
An Bài
|
Đông
Động
|
|
40
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,45
|
0,45
|
|
|
Thôn
Lam Điền
|
Đông
Động
|
|
41
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,15
|
|
|
0,15
|
Thôn
Phú Điền
|
Đông
Động
|
|
42
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
0,20
|
0,00
|
|
0,20
|
|
Đông
Động
|
|
43
|
Quy hoạch khu dân cư
|
2,19
|
2,14
|
|
0,05
|
Thôn
Đông Đô
|
Hồng
Giang
|
|
44
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
0,35
|
0,00
|
|
0,35
|
|
Hồng
Giang
|
|
45
|
Quy hoạch khu dân cư
|
4,52
|
4,40
|
|
0,12
|
Thôn
Đà Giang
|
Nguyên
Xá
|
|
46
|
Quy hoạch khu dân cư
|
3,00
|
2,90
|
|
0,10
|
Thôn
Đề Quang
|
Nguyên
Xá
|
|
47
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,14
|
|
|
0,14
|
Thôn
Bắc Lạng
|
Nguyên
Xá
|
|
48
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
0,50
|
|
|
0,50
|
Thôn
Bắc Lạng
|
Nguyên
Xá
|
|
49
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
An
Châu
|
|
50
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
0,45
|
0,10
|
|
0,35
|
|
Lô
Giang
|
|
51
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,07
|
|
|
0,07
|
Thôn
Kim Ngọc 1
|
Liên
Giang
|
|
52
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,10
|
|
|
0,10
|
Thôn
Minh Hồng
|
Liên
Giang
|
|
53
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,03
|
|
|
0,03
|
Thôn
Kim Ngọc 3
|
Liên
Giang
|
|
54
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,04
|
|
|
0,04
|
Thôn
Ba Vì
|
Liên
Giang
|
|
55
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
0,36
|
0,12
|
|
0,24
|
|
Liên
Giang
|
|
56
|
Đất 5% khu 3
|
0,56
|
0,18
|
|
0,38
|
Thôn
Lê Lợi 1
|
Đông
Xuân
|
|
57
|
Đất 5% công ty Trường phong và trường
Tư thục
|
0,85
|
0,47
|
|
0,38
|
Thôn
Lê Lợi 2
|
Đông
Xuân
|
|
58
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
Đông
Xuân
|
|
59
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,90
|
0,90
|
|
|
Thôn
Cộng Hòa
|
Hồng
Châu
|
|
60
|
CMĐ đất xen kẹp
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
Hồng
Châu
|
|
61
|
Chuyển mục
đích sang đất ở
|
0,20
|
|
|
0,20
|
Thôn
Đoàn Kết
|
Hồng
Châu
|
|
62
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
0,20
|
|
|
0,20
|
Thôn
Văn Thụ
|
Hồng
Châu
|
|
63
|
Chuyển mục
đích sang đất ở
|
0,20
|
|
|
0,20
|
Thôn
Hưng Tiến
|
Hồng
Châu
|
|
64
|
Chuyển mục
đích sang đất ở
|
0,20
|
|
|
0,20
|
Thôn
An Ry
|
Hồng
Châu
|
|
65
|
Chuyển mục đích đất xen kẹp trong
khu DC sang đất ở
|
0,25
|
|
|
0,25
|
Toàn
xã
|
Phú
Châu
|
|
66
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,60
|
0,60
|
|
|
Thôn
Thọ Sơn
|
Minh
Châu
|
|
67
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
0,10
|
0,06
|
|
0,04
|
|
Minh
Châu
|
|
68
|
Quy hoạch khu
dân cư
|
0,12
|
0,12
|
|
0,00
|
Thôn
Duyên Tục
|
Phú
Lương
|
|
69
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,42
|
0,39
|
|
0,03
|
Thôn
Duyên Tục
|
Phú
Lương
|
|
70
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
0,28
|
0,10
|
|
0,18
|
Toàn
xã
|
Phú
Lương
|
|
71
|
Quy hoạch khu dân cư
|
2,81
|
2,81
|
|
|
Thôn
Lộ Vị, Thần Khê
|
Thăng
Long
|
|
72
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
0,70
|
|
|
0,70
|
Toàn
xã
|
Thăng
Long
|
|
73
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
0,13
|
|
|
0,13
|
|
Phong
Châu
|
|
74
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,23
|
0,23
|
|
|
Thôn
Khuốc Tây
|
Phong
Châu
|
|
75
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
0,15
|
0,08
|
|
0,07
|
|
Hoa
Lư
|
|
76
|
Quy hoạch khu dân cư
|
2,59
|
1,20
|
|
1,39
|
Khu
bờ Nghệ Thôn Duy Tân
|
Minh
Tân
|
|
77
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,20
|
|
|
0,20
|
Thôn
Liên Minh
|
Minh
Tân
|
|
78
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
0,22
|
|
|
0,22
|
|
Minh
Tân
|
|
79
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,07
|
|
|
0,07
|
Thôn
Tân Hòa
|
Hợp
Tiến
|
|
80
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
0,16
|
0,10
|
|
0,06
|
|
Hợp
Tiến
|
Điều
chỉnh tăng diện tích thêm 0,06
|
81
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
0,34
|
|
|
0,34
|
Thôn
Vạn Thắng
|
Hoa
Nam
|
|
82
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Thôn
Vạn Thắng
|
Hoa
Nam
|
|
83
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,96
|
0,92
|
|
0,04
|
Thôn
Phú Vinh + Đồng Cống
|
Đồng
Phú
|
|
84
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,25
|
0,19
|
|
0,06
|
Thôn
Cao Phú
|
Đồng Phú
|
|
85
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
0,80
|
0,00
|
|
0,80
|
|
Đồng
Phú
|
|
86
|
Quy hoạch khu dân cư (2 khu)
|
0,30
|
0,23
|
|
0,07
|
Thôn
An Thái
|
Mê
Linh
|
|
87
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,02
|
|
|
0,02
|
Thôn
Hữu
|
Mê
Linh
|
|
88
|
Quy hoạch khu dân cư
|
1,13
|
1,13
|
|
|
Thôn
Hữu
|
Mê
Linh
|
|
89
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
0,12
|
0,00
|
|
0,12
|
Toàn
xã
|
Mê
Linh
|
|
90
|
Tái định cư đường nối từ QL10 (tuyến
tránh S1) đến đường TB HN, đoạn từ QL10 đến sông Trà Lý và từ cầu vượt sông Trà Lý
(BOT)
|
1,30
|
1,17
|
|
0,13
|
|
Trọng
Quan
|
|
91
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
1,84
|
1,84
|
|
|
|
Trọng
Quan
|
|
92
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
0,91
|
0,91
|
|
|
|
Đông
Huy
|
|
93
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
0,15
|
|
|
0,15
|
|
Hồng Việt
|
|
94
|
Quy hoạch khu
dân cư
|
0,04
|
|
|
0,04
|
Thôn
Đông
|
Hồng
Việt
|
|
95
|
Chuyển mục đích xen kẹp sang đất ở
|
0,16
|
0,08
|
|
0,08
|
Toàn
xã
|
Chương
Dương
|
|
96
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,07
|
0,04
|
|
0,03
|
Thôn
Cao Mỗ Nam
|
Chương
Dương
|
|
97
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,13
|
|
|
0,13
|
Thôn
Cao Mỗ Nam
|
Chương
Dương
|
|
98
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,25
|
|
|
0,25
|
Thôn
Cao Mỗ Nam
|
Chương
Dương
|
|
99
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
0,51
|
|
|
0,51
|
Thôn
Hùng Việt
|
Đông
Hoàng
|
|
100
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,20
|
|
|
0,20
|
Thôn
Thái Hòa 2
|
Đông
Hoàng
|
|
101
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,16
|
|
|
0,16
|
Thôn
Thái Hòa 2
|
Đông
Hoàng
|
|
102
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,15
|
|
|
0,15
|
Thôn
Thái hòa 1
|
Đông
Hoàng
|
|
103
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,23
|
|
|
0,23
|
Thôn
Thanh long
|
Đông
Hoàng
|
|
104
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,15
|
0,07
|
|
0,08
|
Thôn
Nam Hải
|
Đông
Các
|
|
105
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,15
|
0,15
|
|
|
Thôn
Đông Các
|
Đông
Các
|
|
106
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
0,40
|
0,20
|
|
0,20
|
|
Đông
Các
|
|
107
|
Quy hoạch khu tái định cư đường 217
|
0,11
|
|
|
0,11
|
Lại
Xá
|
Đông
Tân
|
Điều
chỉnh
|
108
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,23
|
|
|
0,23
|
Hậu Trung
1
|
Bạch
Đằng
|
Điều
chỉnh
|
109
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn kiểu
mẫu
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
Đông
La
|
Điều
chỉnh
|
110
|
Quy hoạch khu dân cư (đất 5% dịch vụ)
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Bảo
Châu
|
Đông
La
|
Điều
chỉnh
|
111
|
Quy hoạch khu nhà ở thương mại
|
15,00
|
14,00
|
|
1,00
|
|
Đông
Sơn
|
Điều
chỉnh
|
112
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
0,18
|
|
|
0,18
|
Phương
Đài
|
Đông
Dương
|
Điều chỉnh
|
113
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,03
|
|
|
0,03
|
Tống
Khê
|
Đông
Hoàng
|
Điều
chỉnh
|
114
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,08
|
|
|
0,08
|
Hùng
Việt
|
Đông
Hoàng
|
Điều
chỉnh
|
115
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,11
|
|
|
0,11
|
Tống
Khê
|
Đông
Hoàng
|
Điều
chỉnh
|
116
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,51
|
|
|
0,51
|
Hùng
Việt
|
Đông
Hoàng
|
Điều
chỉnh
|
117
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn kiểu
mẫu
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
Đông
Xuân
|
Điều
chỉnh
|
II
|
Đất ở tại
đô thị
|
1,50
|
|
|
1,50
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,06
|
|
|
0,06
|
Tổ 4
|
TT
Đông Hưng
|
|
2
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,14
|
|
|
0,14
|
Tổ 7
|
TT
Đông Hưng
|
|
3
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,12
|
|
|
0,12
|
Tổ 7
|
TT
Đông Hưng
|
|
4
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,03
|
|
|
0,03
|
Tổ 8
|
TT
Đông Hưng
|
Điều
chỉnh tăng diện tích
|
5
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,05
|
|
|
0,05
|
Tổ
10
|
TT
Đông Hưng
|
|
6
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
0,02
|
|
|
0,02
|
Tổ 2
|
TT
Đông Hưng
|
|
7
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
0,03
|
|
|
0,03
|
Tổ 4
|
TT
Đông Hưng
|
|
8
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
0,24
|
|
|
0,24
|
Tổ 7
|
TT
Đông Hưng
|
|
9
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
0,02
|
|
|
0,02
|
Tổ
7, 9
|
TT
Đông Hưng
|
|
10
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,02
|
|
|
0,02
|
Tổ 8
|
TT
Đông Hưng
|
Điều
chỉnh
|
11
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,25
|
|
|
0,25
|
Tổ 7
|
TT
Đông Hưng
|
Điều
chỉnh
|
12
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,25
|
|
|
0,25
|
Tổ 7
|
TT
Đông Hưng
|
Điều
chỉnh
|
13
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0,27
|
|
|
0,27
|
Tổ 7
|
TT
Đông Hưng
|
Điều
chỉnh giảm từ khu
|
III
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
2,63
|
2,46
|
0,05
|
0,12
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch Trụ sở
UBND xã
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Thôn
Trung
|
Đông
Sơn
|
|
2
|
Quy hoạch Trụ sở Tòa án
|
0,05
|
|
0,05
|
|
Tổ 8
|
TT
Đông Hưng
|
Điều
chỉnh tăng
|
3
|
Mở rộng Trụ sở
UBND thị trấn
|
0,24
|
0,24
|
|
|
Tổ 8
|
TT
Đông Hưng
|
|
4
|
Quy hoạch Trụ sở UBND xã
|
0,30
|
0,30
|
|
|
Thôn
Cổ Dũng 1
|
Đông
La
|
|
5
|
Quy hoạch Trụ sở UBND xã
|
0,30
|
0,30
|
|
|
Thôn
Lương Đống
|
Đông
Giang
|
|
6
|
Xây dựng Trụ sở UBND xã
|
0,28
|
0,28
|
|
|
Thôn
Kim Bôi
|
Hoa
Lư
|
|
7
|
Quy hoạch Trụ sở
UBND xã
|
0,12
|
|
|
0,12
|
Thôn
Trần Phú
|
Nguyên
Xá
|
|
8
|
Quy hoạch Trụ sở UBND xã
|
0.,20
|
0,20
|
|
|
04
ĐR
|
An
Châu
|
Đã
xây dựng
|
9
|
Mở rộng Trụ sở UBND xã
|
0,14
|
0,14
|
|
|
Thôn
Đông Các
|
Đông
Các
|
Đã
xây dựng
|
III
|
Đất quốc
phòng
|
2,50
|
2,47
|
0,03
|
|
|
|
|
1
|
Công trình
phòng thủ
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Đông
Tân
|
|
2
|
Công trình
phòng thủ
|
0,04
|
0,04
|
|
|
Thôn
Kim Châu 1
|
An
Châu
|
|
3
|
Công trình
phòng thủ
|
0,04
|
0,04
|
|
|
Thôn
An Nạp
|
An
Châu
|
|
4
|
Công trình
phòng thủ
|
0,08
|
0,08
|
|
|
Thôn
Kim Châu 2
|
An
Châu
|
|
5
|
Quy hoạch khu vực cất giấu kỹ thuật
|
0,03
|
0,00
|
|
|
Thôn
Tân Bình
|
Hợp
Tiến
|
|
6
|
Doanh trại quân đội
|
0,15
|
0,15
|
|
|
Thôn
Đông Khê
|
Nguyên
Xá
|
|
7
|
Công trình phòng thủ
|
0,54
|
0,54
|
|
|
Thôn
An Bình
|
Lô
Giang
|
|
8
|
Công trình
phòng thủ
|
0,57
|
0,57
|
|
|
Thôn
Hữu
|
Mê
Linh
|
|
9
|
Công trình phòng thủ
|
0,40
|
0,40
|
|
|
Thôn
Hùng Việt
|
Đông
Hoàng
|
|
10
|
Công trình phòng thủ
|
0,25
|
0,25
|
|
|
Thôn
trung Dũng
|
Đông
Á
|
|
11
|
Công trình
phòng thủ
|
0,25
|
0,25
|
|
|
Thôn
Quang trung
|
Đông
Huy
|
|
IV
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
2,03
|
1,76
|
|
0,27
|
|
|
|
1
|
Nhà tưởng niệm Đại tướng Võ Nguyên
Giáp
|
1,10
|
1,02
|
|
0,08
|
Đông
Khê (Tiếp giáp Trần Phú)
|
Nguyên
xá
|
Đã
có QĐ của UBND tỉnh
|
2
|
Xây dựng tượng đài liệt sĩ
|
0,30
|
0,30
|
|
|
Liên
Minh
|
Minh
Tân
|
|
3
|
Xây dựng tượng đài liệt sĩ
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Hoa
Lư
|
|
4
|
Xây dựng tượng đài liệt sĩ
|
0,29
|
0,29
|
|
|
04ĐR
|
An
Châu
|
Đã
xây dựng
|
5
|
Xây dựng tượng đài liệt sĩ
|
0,19
|
|
|
0,19
|
Cầu Thượng
|
Đông
Dương
|
Điều chỉnh
|
V
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
0,78
|
0,78
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trạm y tế
|
0,16
|
0,16
|
|
|
Thôn
Nam An
|
Hồng
Giang
|
|
2
|
Xây dựng trạm y tế
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Kim
Bôi
|
Hoa
Lư
|
|
3
|
Xây dựng Trạm y tế
|
0,21
|
0,21
|
|
|
05
DC
|
An
Châu
|
Đã
xây dựng
|
4
|
Xây dựng Trạm y tế
|
0,21
|
0,21
|
|
|
Phương
Đài
|
Đông
Dương
|
Điều chỉnh
|
VI
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
6,79
|
5,03
|
|
1,76
|
|
|
|
1
|
Mở rộng trường tiểu học
|
0,10
|
|
|
0,10
|
Tổ 6
|
TT
Đông Hưng
|
|
2
|
Mở rộng trường mầm non liên cơ
|
0,06
|
|
|
0,06
|
Tổ 9
|
TT
Đông Hưng
|
|
3
|
Quy hoạch trường mầm non
|
0,25
|
0,25
|
|
|
Thôn
Thuần Túy
|
Đông
La
|
|
4
|
Quy hoạch trường Mầm non
|
0,12
|
0,12
|
|
|
Thôn
Nam Tiến
|
Đông
Giang
|
|
5
|
Trường mầm non
|
0,41
|
0,41
|
|
|
Thôn
Hậu
|
Mê
Linh
|
|
6
|
Mở rộng trường thpt
|
0,41
|
0,41
|
|
|
Thôn
Hữu
|
Mê
Linh
|
|
7
|
Mở rộng trường
mầm non, tiểu học
|
0,45
|
0,45
|
|
|
Thôn
Bến Hòa
|
Đông
Động
|
|
8
|
Quy hoạch trường mầm non
|
0,70
|
0,64
|
|
0,06
|
|
Phú
lương
|
|
9
|
Mở rộng trường THCS
|
0,28
|
0,28
|
|
|
Thôn
Đông Các
|
Đông
Các
|
|
10
|
Quy hoạch trường mầm non
|
0,40
|
0,40
|
|
|
Thôn
Đông Các
|
Đông
Các
|
Đã
xây dựng
|
11
|
Mở rộng trường mầm non
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Đông
Phương
|
|
12
|
Mở rộng trường tiểu học
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Đông
Phương
|
|
13
|
Mở rộng trường tiểu học
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
Hoa
Lư
|
|
14
|
Quy hoạch trường trung học cơ sở
|
0,60
|
0,60
|
|
|
Thôn
Kim Châu 2
|
An
Châu
|
Đã
xây dựng
|
15
|
Quy hoạch trường mầm non
|
0,64
|
|
|
0,64
|
|
Liên
Giang
|
|
16
|
Quy hoạch trường mầm non
|
0,60
|
|
|
0,60
|
Thôn
Khuốc Tây
|
Phong
Châu
|
Đã
xây dựng
|
17
|
Quy hoạch trường mầm non
|
0,15
|
|
|
0,15
|
Thôn
Nam An
|
Hồng
Giang
|
|
18
|
MR trường tiểu học
|
0,15
|
|
|
0,15
|
Thôn
Nam An
|
Hồng
Giang
|
|
19
|
Trường tiểu học
|
0,29
|
0,29
|
|
|
Phương
Đài
|
Đông
Dương
|
Điều chỉnh
|
20
|
Trường mầm non
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
Đông
Quang
|
Điều
chỉnh
|
21
|
Trường mầm non
|
0,21
|
0,21
|
|
|
Phương
Đài
|
Đông
Dương
|
Điều
chỉnh
|
VII
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
15,30
|
14,76
|
|
0,54
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch sân thể thao
|
0,15
|
0,15
|
|
|
Thôn
Phương Đài
|
Đông
Dương
|
|
2
|
Quy hoạch sân thể thao xã
|
0,90
|
0,90
|
|
|
Thôn
Cầu Thượng
|
Đông
Dương
|
|
3
|
Quy hoạch sân thể thao
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Thôn
Cổ Tay
|
Đông
Phong
|
|
4
|
Quy hoạch sân thể thao
|
0,90
|
0,90
|
|
|
Thôn
Quả Quyết
|
Đông
Động
|
|
5
|
Sân vận động xã
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Thôn
Kim Châu 2
|
An
Châu
|
Đã
xây dựng
|
6
|
Quy hoạch sân thể thao
|
0,40
|
0,40
|
|
|
Thôn
Thần Khê
|
Thăng
Long
|
|
7
|
Quy hoạch sân thể thao huyện
|
4,70
|
4,50
|
|
0,20
|
Thôn
Bắc Lịch Động
|
Đông
Các
|
Đã
xây dựng
|
8
|
Sân thể thao xã
|
0,40
|
0,40
|
|
|
Thôn
Kim Bôi
|
Hoa
Lư
|
|
9
|
Quy hoạch sân thể thao
|
0,34
|
0,34
|
|
|
Thôn
Quốc Dương
|
Phú
Châu
|
|
10
|
Quy hoạch sân thể thao
|
0,35
|
0,35
|
|
|
Thôn
Cốc
|
Phú
Châu
|
|
11
|
Sân thể thao
trung tâm
|
1,06
|
1,00
|
|
0,06
|
Thôn
Cộng Hòa
|
Đông
Quang
|
|
12
|
Quy hoạch sân thể thao
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Thôn
Năm
|
Đông
Quang
|
|
13
|
Sân thể thao thôn
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Vạn
lập, Tân Tiến
|
Hồng
Giang
|
|
14
|
Sân thể thao thôn
|
0,10
|
|
|
0,10
|
Nam
An, Đồng Thanh
|
Hồng
Giang
|
|
15
|
Sân thể thao xã
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Hồng
Giang
|
Đã
san lấp
|
16
|
Mở rộng sân thể thao
|
0,61
|
0,61
|
|
|
Thôn
Khuốc Đông
|
Phong
Châu
|
|
17
|
Mở rộng sân thể thao
|
0,25
|
0,25
|
|
|
Thôn
Khuốc Bắc
|
Phong
Châu
|
Đã
san lấp
|
18
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
Đông
Vinh
|
|
19
|
Sân thể thao trung tâm
|
0,55
|
0,55
|
|
|
Thôn
Hòa Bình
|
Đông
Giang
|
|
20
|
Sân vận động Hòa Bình
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Thôn
Hòa Bình
|
Đông
Giang
|
|
21
|
Sân vận động
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Thôn
An Đồng
|
Đông
Giang
|
|
22
|
Sân thể thao xã
|
0,75
|
0,75
|
|
|
|
Hồng
Châu
|
|
23
|
Quy hoạch sân thể thao
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Thôn
Hậu Trung 2
|
Bạch Đằng
|
|
24
|
Quy hoạch sân thể thao
|
0,18
|
|
|
0,18
|
Thôn
Liên Minh
|
Minh
Tân
|
|
25
|
Sân thể thao thôn Lại Xá - Phù sa
|
0,05
|
0,05
|
|
|
Thôn
Lại Xá
|
Đông
Tân
|
Điều
chỉnh
|
VIII
|
Đất cụm
công nghiệp
|
90,51
|
86,26
|
|
4,25
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng cụm công nghiệp Đông La (đất
dự án hạ tầng và các đơn vị khác trong cụm)
|
37,00
|
35,25
|
|
1,75
|
|
Đông
La
|
|
2
|
Cụm công nghiệp Mê Linh
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Mê
Linh
|
Điều
chỉnh
|
3
|
Cụm công nghiệp Đông Phong
|
8,00
|
8,00
|
|
|
|
Đông
Phong
|
Điều
chỉnh
|
4
|
Cụm công nghiệp Xuân Động
|
3,17
|
3,17
|
|
|
|
Đông
Xuân, Đông Động
|
Điều
chỉnh
|
5
|
Cụm công nghiệp Đông Các
|
5,80
|
5,80
|
|
|
|
Đông
Các
|
Điều
chỉnh
|
6
|
Cụm công nghiệp Nguyên Xá
|
6,04
|
6,04
|
|
|
|
Nguyên
Xá
|
Điều
chỉnh
|
7
|
CCN Đô Lương
|
30,00
|
27,50
|
|
2,50
|
|
Đô
Lương
|
Đã
có QĐ của UBND tỉnh
|
IX
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
10,90
|
5,89
|
|
5,01
|
|
|
|
1
|
HTX dịch vụ nông nghiệp
|
0,07
|
0,07
|
|
|
Thôn
Hậu Trung 1
|
Bạch
Đằng
|
|
2
|
Trạm xăng
|
0,15
|
0,15
|
|
|
Trung
Hậu 2
|
Bạch
Đằng
|
|
3
|
Cây xăng Minh Quang
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Đông
Sơn
|
|
4
|
Bãi VLXD
|
0,19
|
0,19
|
|
|
Thôn
Nam
|
Đông
Sơn
|
|
5
|
Biển quảng cáo
của công ty Hương Sen
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Thôn
Trung
|
Đông
Sơn
|
|
6
|
Cây xăng
|
0,32
|
0,32
|
|
|
Tây
Thượng Liệt
|
Đông
Tân
|
Điều
chỉnh tăng diện tích
|
7
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,30
|
|
|
0,30
|
|
Hồng
Giang
|
Điều
chỉnh tăng diện tích
|
8
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
Đông
Phong
|
|
9
|
Bãi VLXD
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Đề
Quang
|
Nguyên
Xá
|
|
10
|
Cây xăng
|
0,70
|
0,70
|
|
|
Nam
Hải
|
Đông
Các
|
|
11
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Kinh
Nậu, Lãm Khê
|
Đông
Kinh
|
|
12
|
Ngân hàng chính sách hội huyện
|
0,09
|
|
|
0,09
|
Tổ 9
|
TT
Đông Hưng
|
Đã
thực hiện
|
13
|
Quỹ tín dụng
|
0,03
|
|
|
0,03
|
Tổ 8
|
TT
Đông Hưng
|
Đã
xây dựng
|
14
|
HTX dịch vụ nông nghiệp
|
0,15
|
|
|
0,15
|
|
An
Châu
|
Chưa
hoàn thiện thủ tục
|
15
|
MR Quỹ tín dụng
|
0,07
|
|
|
0,07
|
Thôn
Phạm
|
Phú
Châu
|
|
16
|
Bến bãi VLXD
|
0,50
|
|
|
0,50
|
Hậu
Trung 2, Hậu Thượng
|
Bạch
Đằng
|
|
17
|
Cây xăng Việt Hà
|
0,50
|
0,50
|
|
|
0,00
|
Đông
Sơn
|
|
18
|
Quỹ tín dụng
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
Đông
Sơn
|
|
19
|
Bãi kinh doanh VLXD
|
1,20
|
0,00
|
|
1,20
|
Thôn
Đông Hòa
|
Đông
á
|
|
20
|
Bãi kinh doanh VLXD
|
0,96
|
|
|
0,96
|
Thôn
Thanh Long
|
Đông
Hoàng
|
|
21
|
Cây xăng
|
0,41
|
0,41
|
|
|
|
Đông
Động
|
|
22
|
Đất thương mại dịch vụ (cây xăng,
chi nhánh ngân hàng,...)
|
0,70
|
0,70
|
|
|
Thôn
Nam
|
Đông
Phương
|
Điều
chỉnh
|
23
|
Bến bãi vật liệu
|
1,00
|
|
|
1,00
|
Phương
Cúc
|
Đông
Dương
|
Điều
chỉnh
|
24
|
Bến bãi vật liệu
|
0,71
|
|
|
0,71
|
|
Trọng
Quan
|
Điều
chỉnh
|
25
|
Công ty Phú Hưng Đường
|
0,45
|
0,45
|
|
0,00
|
Thôn
Lê Lợi 2
|
Đông
Xuân
|
|
26
|
Cây xăng Đình Mạnh
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Hoa
Lư
|
|
X
|
Đất cơ sở
sản xuất phi NN
|
31,61
|
29,87
|
|
1,74
|
|
|
|
1
|
Đất sản xuất
kinh doanh dịch vụ
|
2,00
|
2,00
|
|
|
Thôn
Đông A
|
Đông
Á
|
|
2
|
Đất sản xuất kinh doanh dịch vụ
|
1,50
|
1,50
|
|
|
Thôn
Phú Bắc
|
Đông
Á
|
|
3
|
Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Thôn
Thái Hòa 2
|
Đông
Hoàng
|
|
4
|
Mở rộng cơ sở ép gạch bê tông
|
0,26
|
0,26
|
|
|
Thôn
Trung
|
Đông
Sơn
|
|
5
|
Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
2,00
|
2,00
|
|
|
Đồng
Rui Thôn Trung
|
Đông
Sơn
|
|
6
|
Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
4,20
|
4,20
|
|
|
Thôn
Trung
|
Đông
Sơn
|
Điều
chỉnh tăng diện tích
|
7
|
Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Đông
Sơn
|
|
8
|
Mở rộng công ty may Việt Hưng
|
0,29
|
0,29
|
|
|
Long
Bối Đông
|
Đông
Hợp
|
|
9
|
Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
2,06
|
0,80
|
|
1,26
|
Thôn
Đông Thượng Liệt, Tây Thượng Liệt
|
Đông
Tân
|
|
10
|
Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
2,50
|
2,50
|
|
|
Thôn
1 (Đồng Chiều, Cửa Kho)
|
Đô
Lương
|
|
11
|
Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Nam
Quán, Nam Hải
|
Đông
Các
|
Điều
chỉnh
|
12
|
Công ty CP đông dược Sao Thiên Y
|
0,49
|
0,49
|
|
|
Thôn
Kim Bôi
|
Hoa
Lư
|
|
13
|
Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
0,90
|
0,90
|
|
|
Duy
Tân
|
Minh
Tân
|
|
14
|
Xưởng may Khánh Hiền
|
0,18
|
0,00
|
|
0,18
|
Thôn
Kim Châu 2
|
An
Châu
|
Chưa
hoàn thiện thủ tục
|
15
|
Xưởng chế biến
gỗ Phạm Tiến Dũng
|
0,60
|
0,60
|
|
|
Thôn
Tăng
|
Phú
Châu
|
|
16
|
Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
Phú
Lương
|
|
17
|
Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
0,32
|
0,32
|
|
|
Khu
làng nghề Đồng Lệ
|
Đông
La
|
|
18
|
Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
2,00
|
2,00
|
|
|
Thôn
Nam
|
Đông
Phương
|
|
19
|
Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
1,81
|
1,81
|
|
|
Thôn
Nam
|
Đông
Phương
|
|
20
|
Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
1,70
|
1,70
|
|
|
|
Hồng
Châu
|
Điều
chỉnh
|
21
|
Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
2,60
|
2,30
|
|
0,30
|
Thôn
Đông
|
Đông
Sơn
|
Điều
chỉnh
|
22
|
Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
2,40
|
2,40
|
|
|
Hoành
Từ
|
Đông
Cường
|
|
23
|
Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
0,80
|
0,80
|
|
|
Hoành
Từ
|
Đông
Cường
|
|
XI
|
Đất giao
thông
|
76,26
|
67,23
|
2,15
|
6,88
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch giao thông
|
0,37
|
0,37
|
|
|
Thôn
Phương Đài
|
Đông
Dương
|
|
2
|
Quy hoạch giao thông
|
0,28
|
0,28
|
|
|
Thôn
Bảo Châu, Thôn Anh Dũng
|
Đông
La
|
|
3
|
Quy hoạch giao thông (Đường ra BCH
quân sự huyện Đông Hưng)
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
Nguyên
Xá
|
|
4
|
Dự án cải tạo nâng cấp đường ĐH55 đoạn
từ ngã tư Vô Hối đến bến đò 3 bến
|
0,80
|
0,60
|
0,05
|
0,15
|
|
Đông
Kinh
|
|
5
|
Dự án cải tạo nâng cấp đường ĐH47
(cầu Rều đi QL39)
|
0,33
|
0,20
|
0,10
|
0,03
|
|
Minh
tân Thăng long
|
|
6
|
Dự án cải tạo nâng cấp đường ĐH54 (giai
đoạn 2)
|
1,80
|
1,68
|
0,10
|
0,02
|
|
Đông
vinh Đông á, Đông Huy
|
|
7
|
Dự án cải tạo nâng cấp đường ĐH45
đoạn từ đường ĐH 45B đến Mê Linh
|
1,85
|
1,80
|
0,05
|
|
|
Phú
lương
An
châu
Mê
linh
Lô
Giang
|
|
8
|
Dự án cải tạo nâng cấp đường ĐH 46
, đoạn từ đường ĐH 47 đến cầu Chanh
|
0,65
|
0,50
|
0,10
|
0,05
|
|
Hồng
Châu, Hồng Việt
|
|
9
|
Đường hành lang chân đê K8+300
K8+700 đê tả Trà Lý
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
Bạch
Đằng
|
|
10
|
Đường hành lang chân đê K20+100
K20+800 đê tả Trà Lý
|
0,35
|
|
|
0,35
|
|
Trọng
Quan
|
|
11
|
Nâng cấp, cải tạo đường 217
(ĐT.396B) từ cầu Hiệp đến QL39, giai đoạn 2 từ QL10 đến QL39
|
24,22
|
19,25
|
0,44
|
4,53
|
|
Đông
Sơn, Đông Phương, Đông Cường, Đông Xã, Đông Kinh, Đông Tân
|
|
12
|
Đường nối từ QL10 (tuyến tránh S1) đến đường TB HN, đoạn từ QL10 đến sông Trà Lý
và từ cầu vượt sông Trà Lý (BOT)
|
31,18
|
29,62
|
1,20
|
0,36
|
|
Đồng
Phú, Hoa Nam, Hoa Lư, Hồng Châu, Thăng Long, Hồng Việt
|
|
13
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến nhánh nối
từ QL39 đến dự án BOT (đoạn từ QL10 đến sông Trà Lý và từ cầu vượt sông Trà
Lý)
|
9,35
|
9,30
|
|
0,05
|
|
Hoa
Lư, Hoa Nam, Đồng Phú, Thăng Long
|
|
14
|
Cải tạo, sửa chữa đường ĐH50
|
0,51
|
0,28
|
0,01
|
0,22
|
|
Đông
Động, Đông Hợp, Phú Châu
|
|
15
|
Cải tạo, sửa chữa đường ĐH56A
|
0,14
|
0,10
|
|
0,04
|
|
Đồng
Phú
|
|
16
|
Quy hoạch giao thông nông thôn
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
Bach
Đằng
|
Điều
chỉnh
|
17
|
Trạm điều hành thu phí tuyến tránh
Thị trấn Đông Hưng trên QL10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Đông
La
|
Điều
chỉnh
|
18
|
Xây dựng đường trục chính vào vùng
sản xuất xã Đông Xuân
|
0,35
|
0,35
|
|
|
Tống
Khê
|
Đông
Hoàng
|
Điều
chỉnh
|
19
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH55 đoạn từ
QL10 đến trường trung học Phương Cường Xá
|
2,05
|
1,50
|
0,05
|
0,50
|
|
Đông
Sơn, Đông Phương, Đông Xá
|
Điều
chỉnh
|
20
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH47
|
0,50
|
0,35
|
0,05
|
0,10
|
|
Minh
Tân, Thăng Long
|
Điều
chỉnh
|
21
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐH52
đoạn từ ngã tư Gia Lễ đến xã Đông Mỹ, Đông Dương, Đông Thọ
|
0,28
|
|
|
0,28
|
|
Đông
Dương
|
Điều
chỉnh
|
XII
|
Đất thủy lợi
|
2,96
|
0,65
|
0,20
|
1,81
|
|
|
|
1
|
Trạm trung chuyển nước sạch
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Thôn
2
|
Đô
lương
|
|
2
|
Dự án nâng cấp hệ thống đê tả Trà
Lý từ K0 đến K42, giai đoạn 2 từ K6+600 đến K14+700 và một
số công trình trên tuyến
|
1,61
|
0,50
|
0,20
|
0,91
|
|
Bạch
Đằng, Hồng Giang
|
|
3
|
Xử lý cấp bách đê Tả Trà lý đoạn
K14+700 đến K16+800
|
0,65
|
|
|
0,65
|
|
Hoa
Nam
|
|
4
|
Xử lý cấp bách đê Tả Trà lý đoạn
K39+500 đến K42+000
|
0,25
|
|
|
0,25
|
|
Đông
Huy
|
|
5
|
Trạm trung chuyển nước sạch
|
0,05
|
0,05
|
|
|
Thôn
Kim Châu 1
|
An
Châu
|
|
6
|
Trạm xử lý nước thải
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Thôn
Thọ Trung
|
Minh
Châu
|
|
7
|
Quy hoạch đất thủy lợi
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Bạch Đằng
|
Điều
chỉnh
|
XIII
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
3,79
|
3,02
|
|
0,76
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa xã
|
0,25
|
0,25
|
|
|
Thôn
Kim Châu 2
|
An
Châu
|
|
2
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
0,11
|
0,11
|
|
|
Kim
Ngọc 1
|
Liên
Giang
|
|
3
|
Nhà văn hóa (3
thôn)
|
0,13
|
|
|
0,13
|
Thôn
Đồng Cống, Cao Phú, Phú Vinh
|
Đồng
Phú
|
|
4
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
0,10
|
0,10
|
|
|
458
(04/DC) Thôn Hữu
|
Mê
Linh
|
|
5
|
Hội trường thôn
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Phương
Cúc
|
Đông
Dương
|
|
6
|
Trung tâm học tập cộng đồng
|
0,04
|
0,03
|
|
0,01
|
Nam
Đồng Hải
|
Đông
Vinh
|
|
7
|
Nhà văn hóa thôn
|
0,02
|
0,02
|
|
|
An Đồng
|
Đông
Giang
|
|
8
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
0,02
|
0,00
|
|
0,02
|
Thôn
Nam An
|
Hồng
Giang
|
|
9
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
0,02
|
0,00
|
|
0,02
|
Thôn
Đông Thành
|
Hồng
Giang
|
|
10
|
Nhà văn hóa
thôn
|
0,03
|
0,03
|
|
|
Thôn
Vạn Lập
|
Hồng
Giang
|
|
11
|
Nhà văn hóa thôn
|
0,03
|
0,03
|
|
|
Thôn
Tân Tiến
|
Hồng
Giang
|
|
12
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
0,05
|
0,05
|
|
|
Thôn
Kim Châu 1
|
An
Châu
|
|
13
|
Xây dựng nhà văn hóa
|
0,16
|
0,16
|
|
|
Thôn
Lễ Nghĩa
|
Hoa
Lư
|
|
14
|
Xây dựng nhà văn hóa
|
0,16
|
0,16
|
|
|
Thôn
Tân Lập
|
Hoa
Lư
|
|
15
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
0,07
|
0,00
|
|
0,07
|
Hậu
Trung 1
|
Bạch
Đằng
|
|
16
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Thôn
Phong Châu
|
Đông
Huy
|
|
17
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Minh
Châu
|
Đông
Huy
|
|
18
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
0,21
|
0,21
|
|
|
Doanh
Châu
|
Đông
Huy
|
|
19
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
0,12
|
0,12
|
|
|
Thôn
Đông An
|
Đông
Lĩnh
|
|
20
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Thôn
Vạn Minh
|
Đông
Lĩnh
|
|
21
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Thôn
Vạn Toàn
|
Đông
Lĩnh
|
|
22
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Thôn
Xuân Phong
|
Đông
Lĩnh
|
|
23
|
Quy hoạch nhà văn hóa xã
|
0,45
|
0,45
|
|
|
Thôn
Tam Đồng
|
Đông
Hà
|
Đã
thực hiện
|
24
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
0,05
|
0,05
|
|
|
Thôn
Đoàn Kết
|
Hồng
Châu
|
|
25
|
Hội trường thôn
|
0,11
|
0,05
|
|
0,06
|
Thôn
Cao Mỗ Nam
|
Chương
Dương
|
|
26
|
Xây dựng nhà văn hóa
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Thôn
Quốc Dương
|
Phú
Châu
|
|
27
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Thôn
Tân Tiến
|
Hợp
Tiến
|
Đã
thực hiện
|
28
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
0,15
|
0,15
|
|
|
Thôn
Tân Hòa
|
Hợp
Tiến
|
Đã
thực hiện
|
29
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
0,15
|
0,15
|
|
|
Thôn
Tiến Thắng
|
Hợp
Tiến
|
Đã
thực hiện
|
30
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
0,07
|
|
|
0,07
|
Thôn
Tô Hiệu
|
Đông
Quang
|
|
31
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
0,06
|
|
|
0,06
|
Thôn
Cộng Hòa
|
Đông
Quang
|
|
32
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
0,06
|
|
|
0,06
|
Thôn
Hưng Đạo Đông
|
Đông
Quang
|
|
33
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
0,12
|
|
|
0,12
|
Thôn
Thọ Sơn
|
Minh
Châu
|
|
34
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
0,12
|
|
|
0,12
|
Thôn
Thọ Hữu
|
Minh
Châu
|
|
35
|
Nhà văn hóa thôn
|
0,02
|
|
|
0,02
|
Thôn
Liên Minh
|
Minh
Tân
|
|
XIV
|
Đất công
trình năng lượng
|
0,54
|
0,44
|
|
0,10
|
|
|
|
1
|
Công trình: Nâng cao hiệu quả lưới điện
trung hạ áp khu vực thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình thuộc Dự án Cải tạo
lưới điện phân phối tại các thành phố vừa và nhỏ - Giai đoạn 1 vay vốn Ngân
hàng tái thiết Đức (kfW3).
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
Các
xã trong huyện
|
|
2
|
Đầu tư cải tạo lưới điện trung áp tỉnh Thái Bình Vay vốn Ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản JICA
|
0,09
|
0,07
|
|
0,02
|
|
Các
xã trong huyện
|
|
3
|
Xây dựng đường
truyền kết nối các TBA 110KV về TTĐKX tỉnh Thái Bình
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Đông
Hưng
|
|
4
|
Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV lộ 974-E3.3 lên vận hành cấp điện áp 22kV
|
0,07
|
0,05
|
|
0,02
|
|
Các
xã Đông Hợp, Đông Hà, Đông Giang, Đông Vinh, Đông Lĩnh,
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp đường dây 10KV lộ
973 E11.4 đấu nối với lộ 973 TG Thăng Long và lộ 976E33
|
0,02
|
0,02
|
|
0,00
|
|
Thăng
Long, Minh Tân, Lô Giang, An Châu, Mê Linh, Đô Lương, Phú Lương
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp đường dây 35KV lộ
371 (trạm 110KV Long Bối) đấu nối với lộ 372E11.8 (Trạm 110KV Quỳnh Phụ)
|
0,03
|
0,03
|
|
0,00
|
|
Đông
Hợp, Đông Các, Thị Trấn, Đông La, Đông Sơn
|
|
7
|
Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu
vực các Đông Quang, Đông Mỹ, Nguyên Xá, Đông Hợp, Phú Châu huyện Đông Hưng
năm 2019
|
0,03
|
0,02
|
|
0,01
|
|
Đông
Quang, Đông Mỹ, Nguyên Xá, Đông Hợp, Phú Châu
|
|
8
|
Chống quá tải lưới điện khu vực các
Đông Á, Hồng Việt năm 2019
|
0,04
|
0,03
|
|
0,01
|
|
Đông
Á, Hồng Việt
|
|
9
|
Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV lộ 971 TG Thăng Long (Đường trục từ cột 1 đến cột 65)
|
0,05
|
0,03
|
|
0,02
|
|
Thăng
Long, Chương Dương, Minh Châu, Hoa Lư
|
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp đường dây 35KV lộ
371 (trạm 110KV Long Bối) đấu nối với lộ 371E11.4 (Trạm 110KV Hưng Hà)
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
Đông
Hợp, Phú Châu, Nguyên Xá, Chương Dương, Minh Châu, Thăng Long, Minh Tân
|
|
11
|
Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu
vực các xã: Đông Sơn, Hồng Giang, Chương Dương năm 2019
|
0,04
|
0,03
|
|
0,01
|
|
Đông
Sơn, Hồng Giang, Chương Dương
|
|
12
|
Mạch vòng 973E33 972E11.8 từ cột 1
đến 74 lộ 973E33 qua lèo 90 đến cột 1 lộ 972E11.8 (Khi cải tạo lên lưới 22KV
là mạch vòng 473E33 và 472E11.8)
|
0,02
|
0,02
|
|
0,01
|
|
Đông
Hợp, Đông Các, Thị Trấn, Đông La, Đông Sơn
|
|
13
|
Mạch vòng 976E11.2 lộ 972E33 (Sau
khi cải tạo lên lưới 22KV là mạch vòng 476E11.2 và 474E33)
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Đông
Tân
|
|
14
|
Mạch vòng lộ 373E33 với 372 trạm 110KV Thái Thụy (E11.2)
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
Đông
Hợp, Đông Các, Đông La, Đông Sơn, Đông Phương, Đông Xá, Đông Cường
|
|
15
|
Cải tạo đường dây và cấy TBA CQT
huyện Đông Hưng năm 2019
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
các
xã huyện Đông Hưng
|
|
XV
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm thu phát
sóng
|
0,04
|
0,04
|
|
|
Thôn
Trung
|
Đông
Sơn
|
|
2
|
Trạm thông tin
đa năng
|
0,02
|
0,02
|
|
|
Thôn
Trung
|
Đông
Sơn
|
|
XVI
|
Đất chợ
|
0,69
|
0,59
|
|
0,10
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch chợ
|
0,28
|
0,28
|
|
|
155,190-193,
189, 213, 212, 211(8ĐR)
|
Đông
Động
|
|
2
|
Quy hoạch chợ Bái
|
0,18
|
0,08
|
|
0,10
|
Long
Bối
|
Đông
Hợp
|
|
3
|
Quy hoạch chợ
|
0,23
|
0,23
|
|
|
06
DC
|
An
Châu
|
Đã
xây dựng
|
XVII
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
0,21
|
|
|
0,21
|
|
|
|
1
|
Viện dưỡng lão và chăm sóc người có
công với CM
|
0,21
|
|
|
0,21
|
|
Đông
Động
|
|
XVIII
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
6,42
|
5,14
|
0,00
|
1,28
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch khu xử lý chất thải
|
0,28
|
0,28
|
|
|
Thôn
Tống Khê
|
Đông
Hoàng
|
|
2
|
Quy hoạch khu xử lý chất thải
|
0,35
|
0,35
|
|
|
Thôn
Hậu Trung 1
|
Bạch
Đằng
|
|
3
|
Quy hoạch khu xử lý chất thải
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Thôn
Nam Dụ
|
Đông
Sơn
|
|
4
|
Quy hoạch khu xử lý chất thải
|
0,33
|
0,33
|
|
|
Thôn
Tây Thượng Liệt
|
Đông
Tân
|
|
5
|
Quy hoạch khu xử lý chất thải
|
0,70
|
0,70
|
|
|
An Nạp
|
An
Châu
|
Điều
chỉnh
|
6
|
Quy hoạch khu xử lý chất thải
|
0,41
|
0,41
|
|
|
Thôn
Kim Ngọc 1
|
Liên
Giang
|
|
7
|
Quy hoạch khu xử lý chất thải
|
0,60
|
0,12
|
|
0,48
|
Thôn
Bảo Châu
|
Đông
La
|
|
8
|
Quy hoạch khu xử lý chất thải
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Hưng
Đạo Đông
|
Đông
Quang
|
|
9
|
Quy hoạch khu xử lý chất thải
|
0,84
|
0,84
|
|
|
Đông
Đồng Hài
|
Đông
Vinh
|
|
10
|
Quy hoạch khu xử lý chất thải
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Thôn
Khuốc Đông
|
Phong
Châu
|
Đã
xây dựng
|
11
|
Quy hoạch khu xử lý chất thải
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Hợp
Tiến
|
|
12
|
Quy hoạch khu xử lý chất thải
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Thôn
Phú nông
|
Lô
Giang
|
|
13
|
Quy hoạch khu xử lý chất thải
|
0,80
|
0,00
|
|
0,80
|
Thôn
Đồng Cống
|
Đồng
Phú
|
|
14
|
Quy hoạch khu xử lý chất thải
|
0,40
|
0,40
|
|
|
Kim
Châu 1
|
An
Châu
|
Điều
chỉnh
|
15
|
Quy hoạch khu xử lý chất thải
|
0,21
|
0,21
|
|
|
Thượng
Đạt
|
Đông
Dương
|
Điều
chỉnh
|
XVIII
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
1,82
|
1,38
|
|
0,44
|
|
|
|
1
|
Xây dựng chùa Phương Mai
|
0,05
|
0,05
|
|
|
Thôn
Phương Mai
|
Đông
Cường
|
|
2
|
Mở rộng chùa Vĩnh Khánh
|
0,05
|
0,05
|
|
|
Văn Ông Đoài
|
Đông
Vinh
|
|
3
|
Chùa đọ
|
0,25
|
0,25
|
|
|
Thôn
Bắc
|
Đông
Sơn
|
|
4
|
Chùa tàu
|
0,18
|
|
|
0,18
|
Thôn
Nam
|
Đông
Sơn
|
|
5
|
Mở rộng chùa An Bài
|
0,05
|
0,05
|
|
|
Thôn
An Bài
|
Đông
Động
|
|
6
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,06
|
|
|
0,06
|
Long
Tiên
|
Hồng
Giang
|
|
7
|
Mở rộng chùa Kim Liên
|
0,20
|
0,00
|
|
0,20
|
Kim
Châu 2
|
An
Châu
|
|
8
|
Chùa Hoa Lau
|
0,05
|
0,05
|
|
|
Thôn
Tràng Sinh
|
Trọng
Quan
|
|
9
|
Chùa Sồng
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Thôn
Hưng Quan
|
Trọng
Quan
|
|
10
|
Chùa Am Vô
|
0,83
|
0,83
|
|
|
|
Phong
Châu
|
|
XIX
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
6,67
|
6,60
|
|
0,07
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch nghĩa trang
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Thôn
Thái Hòa 2
|
Đông
Hoàng
|
|
2
|
Quy hoạch nghĩa trang
|
0,41
|
0,41
|
|
|
Thôn
Phương Đài
|
Đông
Dương
|
|
3
|
Quy hoạch nghĩa trang
|
0,36
|
0,36
|
|
|
Các
Thôn
|
Đông
Sơn
|
|
4
|
Quy hoạch nghĩa trang
|
0,50
|
0,43
|
|
0,07
|
Thôn
Phong Lôi Tây
|
Đông
Hợp
|
|
5
|
Quy hoạch nghĩa trang
|
1,20
|
1,20
|
|
|
Thôn
Bắc Lịch Động, Trung Lịch Động
|
Đông
Các
|
Đã
xây dựng
|
6
|
Quy hoạch nghĩa trang
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Thôn
Đông Các
|
Đông
Các
|
Đã
xây dựng
|
7
|
Quy hoạch nghĩa trang
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Thôn
Ký Con
|
Đông
Xuân
|
|
8
|
Quy hoạch nghĩa trang
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Thôn
Quang Trung
|
Đông
Xuân
|
|
9
|
Quy hoạch nghĩa trang
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Thôn
Thọ Tiến
|
Minh
Châu
|
|
10
|
Quy hoạch nghĩa trang
|
0,70
|
0,70
|
|
|
Thôn
An Liêm
|
Thăng
Long
|
|
11
|
Quy hoạch nghĩa trang
|
0,45
|
0,45
|
|
|
Tế Quan
|
Đông
Vinh
|
|
12
|
Quy hoạch nghĩa trang
|
0,80
|
0,80
|
|
|
Thôn
Sổ
|
Chương
Dương
|
|
13
|
Quy hoạch nghĩa trang
|
0,35
|
0,35
|
|
|
Thôn
Minh Đức
|
Lô
Giang
|
|
XX
|
Đất khu
vui chơi, giải trí
|
2,35
|
1,75
|
|
0,60
|
|
|
|
1
|
Khu vui chơi, giải trí công cộng (hồ
điều hòa, khu thể thao...)
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
Đông
Phương
|
(Đất
hồ điều hòa 0,55ha, đất thể thao 0,65ha)
|
2
|
Quy hoạch Công viên, cây xanh, hồ
bơi
|
1,00
|
0,40
|
|
0,60
|
An Nạp
|
An
Châu
|
|
3
|
Quy hoạch hồ bơi trung tâm
|
0,15
|
0,15
|
|
|
Hậu Trung 2
|
Bạch Đằng
|
|
XXI
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
0,23
|
|
|
0,23
|
|
|
|
1
|
Đình thôn Cầu
Thượng
|
0,21
|
|
|
0,21
|
Thôn
Cầu Thượng
|
Đông
Dương
|
|
2
|
Khôi phục đình Phú Vinh
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
Đồng
Phú
|
|
XXII
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
1430
|
12,70
|
|
1,60
|
|
|
|
1
|
Dự án nuôi trồng thủy sản
|
4,00
|
4,00
|
|
|
Thôn
Đông
|
Đông
phương
|
|
2
|
Dự án nuôi trồng
thủy sản
|
1,50
|
1,50
|
|
|
Thôn
Minh Châu+ Roanh Châu
|
Đông
Huy
|
|
3
|
Dự án nuôi trồng
thủy sản
|
2,00
|
0,40
|
|
1,60
|
(05,08ĐR)
|
Đông
tân
|
|
4
|
Dự án nuôi trồng
thủy sản
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
An
Châu
|
|
5
|
Dự án nuôi trồng
thủy sản
|
1,80
|
1,80
|
|
|
Thôn
Phú Xuân
|
Đông
á
|
|
XXIII
|
Đất nông
nghiệp khác
|
23,99
|
23,13
|
0,10
|
0,76
|
|
|
|
1
|
Khu chăn nuôi tập trung
|
3,00
|
2,24
|
|
0,76
|
Thôn
Hoành Từ
|
Đông
Cường
|
|
2
|
Đất trang trại
|
0,95
|
0,95
|
|
|
Thôn
Văn Ông Đoài
|
Đông
Vinh
|
|
3
|
Trang trại
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Đông
Kinh
|
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng
|
3,00
|
3,00
|
|
|
Các
Thôn (Tờ BĐ 3,9)
|
Đông
Sơn
|
|
5
|
Trang trại tổng hợp
|
2,00
|
2,00
|
|
|
Thôn
Bảo Châu, Thuần Túy
|
Đông
La
|
|
6
|
Đất trang trại
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Các
Thôn
|
Đông
Động
|
|
7
|
Trang trại VAC
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Thôn
Nam Quán
|
Đông
các
|
|
8
|
Trang trại VAC
|
0,93
|
0,93
|
|
|
Thôn
Nam Lịch Động
|
Đông
các
|
|
9
|
Trang trại VAC
|
0,60
|
0,60
|
|
|
Thôn
Đông Các
|
Đông
các
|
|
10
|
Chuyển đổi cơ cấu kinh tế nông nghiệp
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
Lô
Giang
|
|
11
|
Chuyển đổi cơ cấu kinh tế nông nghiệp
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
Hồng
Châu
|
|
12
|
Chuyển đổi cơ cấu kinh tế nông nghiệp
|
1,91
|
1,91
|
|
|
Thọ
Sơn, Thọ Hưng, Thọ Tiến, Thọ Trung, Thọ Nam
|
Minh
Châu
|
|
13
|
Thí điểm xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ tưới tiêu cho khu cánh đồng
mẫu sản xuất sản phẩm công nghệ cao theo hướng tăng trưởng xanh
|
2,00
|
1,90
|
0,10
|
|
Trọng
Quan, Đông Quang, Đông Dương
|
Đông
Hưng
|
|
14
|
Đất nông nghiệp khác
|
3,00
|
3,00
|
|
|
Thôn
Đà Giang
|
Nguyên
Xá
|
|
15
|
Trang trại tổng hợp
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Toàn
xã
|
Phú
Lương
|
|
16
|
Quy hoạch khu chế biến nông sản của
dự án Chính phủ Hàn Quốc
|
1,50
|
1,50
|
|
|
Chiến
Thắng
|
Hoa
Nam
|
|
XIV
|
Đất an
ninh
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Công an huyện
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
TT
Đông Hưng
|
Điều
chỉnh
|
Quyết định 2815/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2815/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất ngày 07/10/2019 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
1.084
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|