|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2049/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính Đường thủy nội địa tỉnh Cà Mau
Số hiệu:
|
2049/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lâm Văn Bi
|
Ngày ban hành:
|
18/11/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2049/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 18 tháng 11
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị
định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về
việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu
chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 195/TTr-SGTVT-PCAT ngày 12/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa áp dụng chung tại Ủy ban nhân
dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công
bố tại Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Thay thế Quyết định số
675/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục
hành chính đã được chuẩn hóa lĩnh vực đường thủy nội địa áp dụng tại Ủy ban
nhân dân cấp xã, tỉnh Cà Mau.
2. Thay thế 09 thủ tục hành chính
cấp xã (STT: từ 1 đến 9) tại phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số
1567/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố chuẩn hóa
Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch
vụ bưu chính công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông
vận tải tỉnh Cà Mau.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải;
Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG
THỦY NỘI ĐỊA ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ văn bản
quy định sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính
|
I.
|
Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 19/4/2016
|
1.
|
T-CMU-286316-TT
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối
với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh
vực đường thủy nội địa và đường sắt
|
2.
|
T-CMU-286317-TT
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối
với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
3.
|
T-CMU-286318-TT
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
4.
|
T-CMU-286319-TT
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
5.
|
T-CMU-286320-TT
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
6.
|
T-CMU-286321-TT
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
7.
|
T-CMU-286322-TT
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
8.
|
T-CMU-286323-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
9.
|
T-CMU-286324-TT
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
Tổng số danh mục
có 09 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA ÁP DỤNG CHUNG
TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
1. Tổ chức, cá nhân
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban
nhân dân xã, phường, thị trấn, sau đây viết tắt cách thức thực hiện, địa điểm
thực hiện thủ tục hành chính là “Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã”.
2. Hoặc nộp trực
tuyến tại Trang Một cửa điện tử của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn (Ủy ban
nhân dân cấp xã), nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”.
3. Thời gian tiếp
nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo
quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07
giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ
13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
|
1.
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai
thác trên đường thủy nội địa
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Tổ chức,
cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận
kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực
tiếp;
- Qua
đường bưu điện (bưu chính công ích);
- Trực
tuyến (cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 2).
|
-
Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã nơi cư trú.
-
Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ủy ban
nhân dân cấp xã.
|
70.000 đồng/giấy
|
- Luật giao
thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004 của Quốc hội;
- Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật giao thông đường thủy nội địa số 48/2014/QH13
ngày 17/6/2014 của Quốc hội;
- Thông tư
số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy
định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông
tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường
thủy nội địa và đường sắt.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết
nối, tích hợp theo số hồ sơ “B-BGT-284948-TT” của
Bộ Giao thông vận tải
|
2.
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên
đường thủy nội địa
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Tổ chức,
cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận
kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực
tiếp;
- Qua
đường bưu điện (bưu chính công ích);
- Trực
tuyến (cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 2).
|
-
Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã nơi cư trú.
-
Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ủy ban
nhân dân cấp xã.
|
70.000 đồng/giấy
|
- Luật giao
thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004 của Quốc hội;
- Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật giao thông đường thủy nội địa số 48/2014/QH13
ngày 17/6/2014 của Quốc hội;
- Thông tư
số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy
định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông
tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy
nội địa và đường sắt.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết
nối, tích hợp theo số hồ sơ “B-BGT-284949-TT” của
Bộ Giao thông vận tải
|
3.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ
quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Tổ chức,
cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận
kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực
tiếp;
- Qua
đường bưu điện (bưu chính công ích);
- Trực
tuyến (cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 2).
|
-
Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã nơi cư trú.
-
Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ủy ban
nhân dân cấp xã.
|
70.000 đồng/giấy
|
- Luật giao
thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004 của Quốc hội;
- Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật giao thông đường thủy nội địa số 48/2014/QH13
ngày 17/6/2014 của Quốc hội;
- Thông tư
số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy
định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông
tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường
thủy nội địa và đường sắt.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết
nối, tích hợp theo số hồ sơ “B-BGT-284950-TT” của
Bộ Giao thông vận tải
|
4.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay
đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Tổ chức,
cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận
kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực
tiếp;
- Qua
đường bưu điện (bưu chính công ích);
- Trực
tuyến (cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 2).
|
-
Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã nơi cư trú.
-
Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ủy ban
nhân dân cấp xã.
|
70.000 đồng/giấy
|
- Luật giao
thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004 của Quốc hội;
- Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật giao thông đường thủy nội địa số 48/2014/QH13
ngày 17/6/2014 của Quốc hội;
- Thông tư
số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy
định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông
tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường
thủy nội địa và đường sắt.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết
nối, tích hợp theo số hồ sơ “B-BGT-284951-TT” của
Bộ Giao thông vận tải
|
5.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền
sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Tổ chức,
cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận
kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực
tiếp;
- Qua
đường bưu điện (bưu chính công ích);
- Trực
tuyến (cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 2).
|
-
Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã nơi cư trú.
-
Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ủy ban
nhân dân cấp xã.
|
70.000 đồng/giấy
|
- Luật giao
thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004 của Quốc hội;
- Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật giao thông đường thủy nội địa số 48/2014/QH13
ngày 17/6/2014 của Quốc hội;
- Thông tư
số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy
định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông
tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường
thủy nội địa và đường sắt.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết
nối, tích hợp theo số hồ sơ “B-BGT-284952-TT” của
Bộ Giao thông vận tải
|
6.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền
sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Tổ chức,
cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận
kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực
tiếp;
- Qua
đường bưu điện (bưu chính công ích);
- Trực
tuyến (cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 2).
|
-
Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã nơi cư trú.
-
Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ủy ban
nhân dân cấp xã.
|
70.000 đồng/giấy
|
- Luật giao
thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004 của Quốc hội;
- Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật giao thông đường thủy nội địa số 48/2014/QH13
ngày 17/6/2014 của Quốc hội;
- Thông tư
số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy
định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông
tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường
thủy nội địa và đường sắt.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết
nối, tích hợp theo số hồ sơ “B-BGT-284953-TT” của
Bộ Giao thông vận tải
|
7.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện
thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang
đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Tổ chức,
cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận
kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực
tiếp;
- Qua
đường bưu điện (bưu chính công ích);
- Trực
tuyến (cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 2).
|
-
Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã nơi cư trú.
-
Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ủy ban
nhân dân cấp xã.
|
70.000 đồng/giấy
|
- Luật giao
thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004 của Quốc hội;
- Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật giao thông đường thủy nội địa số 48/2014/QH13
ngày 17/6/2014 của Quốc hội;
- Thông tư
số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy
định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông
tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường
thủy nội địa và đường sắt.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết
nối, tích hợp theo số hồ sơ “B-BGT-284954-TT” của
Bộ Giao thông vận tải
|
8.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Tổ chức,
cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận
kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực
tiếp;
- Qua
đường bưu điện (bưu chính công ích);
- Trực
tuyến (cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 2).
|
-
Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã nơi cư trú.
-
Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ủy ban
nhân dân cấp xã.
|
70.000 đồng/giấy
|
- Luật giao
thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004 của Quốc hội;
- Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật giao thông đường thủy nội địa số 48/2014/QH13
ngày 17/6/2014 của Quốc hội;
- Thông tư
số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy
định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông
tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường
thủy nội địa và đường sắt.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết
nối, tích hợp theo số hồ sơ “B-BGT-284955-TT” của
Bộ Giao thông vận tải
|
9.
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Tổ chức,
cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận
kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực
tiếp;
- Qua
đường bưu điện (bưu chính công ích);
- Trực
tuyến (cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 2).
|
-
Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã nơi cư trú.
-
Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ủy ban
nhân dân cấp xã.
|
Không
|
- Luật giao
thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004 của Quốc hội;
- Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật giao thông đường thủy nội địa số 48/2014/QH13
ngày 17/6/2014 của Quốc hội;
- Thông tư
số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy
định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông
tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường
thủy nội địa và đường sắt.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết
nối, tích hợp theo số hồ sơ “B-BGT-284956-TT” của
Bộ Giao thông vận tải
|
Tổng
số danh mục có 09 thủ tục hành chính./.
Quyết định 2049/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2049/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
781
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|