|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
30/2011/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Thân Văn Khoa
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
30/2011/NQ-HĐND
|
Bắc
Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2011
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ, MIỄN MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ QUY ĐỊNH
TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 11/2007/NQ-HĐND NGÀY 19/7/2007 VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ
14/2009/NQ-HĐND NGÀY 09/12/2009 CỦA HĐND TỈNH BẮC GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHOÁ XVII - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ
phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số
83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm;
Căn cứ Quyết định số
80/2010/QĐ-TTg ngày 09/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ về miễn phí xây dựng;
Căn cứ Nghị định số
19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật nuôi con nuôi;
Căn cứ Nghị định số
74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số
97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của liên Bộ Tài chính - Tư pháp về việc hướng
dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí
cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường
xuyên;
Xét Tờ trình số 78/TTr-UBND
ngày 01/12/2011 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách; ý
kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và miễn một số loại phí, lệ phí
ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND ngày 19/7/2007 của HĐND tỉnh
quy định mức thu và tỷ lệ điều tiết các loại phí, lệ phí của tỉnh Bắc Giang
(sau đây viết tắt là Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND) và Nghị quyết số
14/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung, thay thế một số
loại phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND (sau đây viết
tắt là Nghị quyết số 14/2009/NQ- HĐND) như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và
miễn một số loại phí, lệ phí theo Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND:
a) Sửa đổi một số loại phí: Phí
qua phà nội tỉnh; phí trông giữ xe đap, xe máy tại các chợ, bệnh viện, nơi thăm
quan, vui chơi giải trí; phí đo đạc, lập bản đồ địa chính tại phần A- Danh mục
phí;
b) Bổ sung vào mục 8, phần A-
Danh mục phí: Phí vệ sinh đối với sinh viên, học viên đang học tại các trường
cao đẳng, trung học chuyên nghiệp;
c) Bãi bỏ các loại phí qua phà nội
tỉnh quy định tại điểm 1.5, 1.11 mục 1 phần A - Danh mục phí và lệ phí đăng ký
nuôi con nuôi do Sở Tư pháp thu quy định tại điểm 1.3 mục 1, phần B - Danh mục
lệ phí.
d) Miễn phí xây dựng tại Mục
14-Phần A: Danh mục phí.
2. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
số loại phí, lệ phí theo Nghị quyết số 14/2009/NQ-HĐND:
a) Sửa đổi phí cung cấp thông
tin về giao dịch bảo đảm tại điểm b khoản 2 Điều 1 và phí trông giữ xe đạp, xe
máy tại các cơ sở giáo dục phổ thông tại điểm 7.2, mục 7, Phần A- Danh mục phí
tại Nghị quyết số 14/2009/NQ-HĐND;
b) Sửa đổi, bổ sung phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản tại mục 28 phần A- Danh mục phí và lệ
phí đăng ký giao dịch bảo đảm tại mục 14 phần B- Danh mục lệ phí của Bảng quy định
sửa đổi, bổ sung, thay thế một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc
Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2009/NQ-HĐND;
c) Bãi bỏ lệ phí đăng ký gia hạn
giao dịch bảo đảm quy định tại điểm 14.3 và lệ phí yêu cầu sửa chữa sai sót
trong đơn yêu cầu đăng ký giao dịch bảo đảm quy định tại điểm 14.5 mục 14 phần
B- Danh mục lệ phí Bảng quy định sửa đổi, bổ sung, thay thế một số loại phí, lệ
phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số
14/2009/NQ-HĐND.
3. Chi tiết sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ, miễn các loại phí, lệ phí và tỷ lệ điều tiết các loại phí, lệ phí nêu tại
Khoản 1, Khoản 2 Điều này thực hiện theo Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết.
4. Việc miễn, giảm phí, lệ phí
thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 2.
Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 01/01/2012. Các quy định
trước đây trái với Nghị quyết đều bãi bỏ.
Điều 3.
Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Thường trực HĐND, các Ban của
HĐND, đại biểu HĐND tỉnh phối hợp với Uỷ ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể nhân dân
giám sát thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết được HĐND tỉnh khoá XVII, kỳ họp thứ
3 thông qua./.
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ, MIỄN MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
VÀ TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh Bắc
Giang)
TT
|
Danh
mục phí, lệ phí
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
(đồng)
|
Tỷ
lệ điều tiết
(%)
|
Ghi
chú
|
NSNN
|
Để
lại đơn vị
|
A
|
DANH MỤC
PHÍ
|
|
|
|
|
|
I
|
Sửa đổi, bổ sung một số loại
phí được quy định tại Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
|
1
|
Phí qua phà nội tỉnh
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Người đi bộ
|
Đồng/người/lượt
|
1,000
|
|
100
|
|
1.2
|
Người đi xe đạp
|
Đồng/người/lượt
|
2,000
|
|
100
|
|
1.3
|
Người điều khiển xe máy
|
Đồng/người/lượt
|
5,000
|
|
100
|
|
1.4
|
Xe máy chở hành cồng kềnh từ 25
kg trở lên
|
Đồng/người/lượt
|
7,000
|
|
100
|
|
1.5
|
Xe ô tô con từ 4 chỗ đến 12 chỗ
ngồi
|
Đồng/lượt
|
25,000
|
|
100
|
|
1.6
|
Xe công nông, xe lam, ô tô vận
tải dưới 2,5 tấn
|
Đồng/lượt
|
35,000
|
|
100
|
|
1.7
|
Ôtô chở khách từ 12 đến dưới
30 chỗ ngồi, ôtô vận tải dưới 5 tấn
|
Đồng/lượt
|
40,000
|
|
100
|
|
1.8
|
Ôtô chở khách từ 30 chỗ ngồi
trở lên, ôtô vận tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn
|
Đồng/lượt
|
50,000
|
|
100
|
|
1.9
|
Ôtô vận tải từ 10 tấn đến 18 tấn
|
Đồng/lượt
|
80,000
|
|
100
|
|
2
|
Phí trông giữ xe đạp, xe máy
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tại các chợ, bệnh viện, nơi
thăm quan, vui chơi giải trí, ...
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Ban ngày
|
|
|
|
|
|
|
- Xe đạp
|
Đồng/lượt/xe
|
1,000
|
|
100
|
|
|
- Xe máy
|
Đồng/lượt/xe
|
2,000
|
|
100
|
|
2.1.2
|
Ban đêm (xe gửi qua đêm tính từ
17 giờ ngày hôm trước đến 7 giờ ngày hôm sau. Trường hợp gửi sau 17 giờ nhưng
không qua đêm, mức thu như ban ngày)
|
|
|
|
|
|
|
- Xe đạp
|
Đồng/lượt/xe
|
2,000
|
|
100
|
|
|
- Xe máy
|
Đồng/lượt/xe
|
4,000
|
|
100
|
|
3
|
Phí đo đạc, lập bản đồ địa
chính
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ 1/200
|
Đồng/m2
|
1,000
|
80
|
20
|
|
|
- Tỷ lệ 1/500
|
Đồng/m2
|
600
|
80
|
20
|
|
|
- Tỷ lệ 1/1.000
|
Đồng/m2
|
300
|
80
|
20
|
|
|
- Tỷ lệ 1/2.000
|
Đồng/m2
|
70
|
80
|
20
|
|
|
- Tỷ lệ 1/5.000 trở xuống
|
Đồng/m2
|
20
|
80
|
20
|
|
4
|
Phí vệ sinh
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Phí vệ sinh đối với sinh viên,
học viên đang học tại các trường cao đẳng, THCN
|
Đồng/sv/năm
|
20,000
|
|
100
|
|
II
|
Sửa đổi, bổ sung một số loại
phí được quy định tại Nghị quyết số 14/2009/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
|
1
|
Phí trông giữ xe đạp, xe máy
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tại cơ sở giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
- Thành phố, thị trấn
|
Đồng/tháng/xe
|
5,000
|
|
100
|
|
|
- Vùng còn lại
|
Đồng/tháng/xe
|
4,000
|
|
100
|
|
2
|
Phí cung cấp thông tin về giao
dịch bảo đảm (bao gồm cả trường hợp cung cấp văn bằng chứng nhận hoặc bản sao
văn bằng chứng nhận về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê khai tài
sản thi hành án)
|
Đồng/
trường hợp
|
30,000
|
15
|
85
|
|
3
|
Phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
Cơ quan thuế thu; NS huyện
50%, NS xã 50%
|
|
Quặng khoáng sản kim loại
|
|
|
|
|
|
|
Quặng sắt
|
Đồng/Tấn
|
60,000
|
100
|
|
|
|
Quặng vàng
|
Đồng/Tấn
|
270,000
|
100
|
|
|
|
Quặng chì
|
Đồng/Tấn
|
270,000
|
100
|
|
|
|
Quặng kẽm
|
Đồng/Tấn
|
270,000
|
100
|
|
|
|
Quặng đồng
|
Đồng/Tấn
|
60,000
|
100
|
|
|
|
Quặng khoáng sản kim loại khác
|
Đồng/Tấn
|
30,000
|
100
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
|
|
|
Sỏi, cuội, sạn
|
Đồng/m3
|
6,000
|
100
|
|
|
|
Đá làm vật liệu XD thông thường
|
Đồng/Tấn
|
1,500
|
100
|
|
|
|
Các loại đá khác ( đá làm xi
măng, khoáng chất công nghiệp…)
|
Đồng/Tấn
|
3,000
|
100
|
|
|
|
Cát vàng
|
Đồng/m3
|
5,000
|
100
|
|
|
|
Các loại cát khác
|
Đồng/m3
|
4,000
|
100
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây
dựng công trình
|
|
2,000
|
100
|
|
|
|
Đất sét, đất làm gạch, ngói
|
Đồng/m3
|
2,000
|
100
|
|
|
|
Đất làm cao lanh
|
Đồng/m3
|
6,000
|
100
|
|
|
|
Các loại đất khác
|
Đồng/m3
|
2,000
|
100
|
|
|
|
Sét chịu lửa
|
Đồng/Tấn
|
20,000
|
100
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
Đồng/m3
|
3,000
|
100
|
|
|
|
Than an-tra-xít (antraxit) hầm
lò
|
Đồng/Tấn
|
10,000
|
100
|
|
|
|
+ Than của Mỏ Đồng Rì khai
thác công nghiệp phục vụ cho Nhà máy điện
|
Đồng/Tấn
|
10,000
|
100
|
|
|
|
Than an-tra-xít (antraxit) lộ
thiên
|
Đồng/Tấn
|
10,000
|
100
|
|
|
|
+ Than của Mỏ Đồng Rì khai
thác công nghiệp phục vụ cho Nhà máy điện
|
Đồng/Tấn
|
10,000
|
100
|
|
|
|
Than nâu, than mỡ
|
Đồng/Tấn
|
10,000
|
100
|
|
|
|
Than khác
|
Đồng/Tấn
|
10,000
|
100
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
Đồng/Tấn
|
20,000
|
100
|
|
|
|
Các loại khóang sản tận thu
|
Đồng/Tấn
|
60%
mức thu tương ứng từng loại
|
|
|
|
III
|
Bãi bỏ một số loại phí được
quy định tại Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
|
1
|
Phí qua phà nội tỉnh:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Súc vật, xe thô sơ do người và
súc vật kéo
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Ô tô vận tải trên 18 tấn, xe
kéo moóc dài trên 6m
|
|
|
|
|
|
IV
|
Miễn phí được quy định tại
Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
|
1
|
Phí xây dựng
|
|
|
|
|
|
B
|
DANH MỤC
LỆ PHÍ
|
|
|
|
|
|
I
|
Sửa đổi, bổ sung một số loại
lệ phí được quy định tại Nghị quyết số 14/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 của
HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
|
1
|
Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
Đồng/hồ
sơ
|
80,000
|
15
|
85
|
|
1.2
|
Đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản bảo đảm
|
Đồng/hồ
sơ
|
70,000
|
15
|
85
|
|
1.3
|
Đăng ký thay đổi nội dung giao
dịch bảo đảm đã đăng ký
|
Đồng/hồ
sơ
|
60,000
|
15
|
85
|
|
1.4
|
Xoá đăng ký giao dịch bảo đảm
|
Đồng/hồ
sơ
|
20,000
|
15
|
85
|
|
II
|
Bãi bỏ một số loại lệ phí
được quy định tại Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
|
1
|
Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi
do Sở Tư pháp thu
|
|
|
|
|
|
III
|
Bãi bỏ một số loại lệ phí được
quy định tại Nghị quyết số 14/2009/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
|
1
|
Lệ phí Đăng ký gia hạn giao dịch
bảo đảm và lệ phí Yêu cầu sữa chữa sai sót trong đơn yêu cầu đăng ký giao dịch
bảo đảm
|
|
|
|
|
|
Các loại phí, lệ phí không có trong
danh mục trên giữ nguyên như quy định tại Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND, Nghị
quyết số 14/2009/NQ-HĐND và các Nghị quyết bổ sung, sửa đổi Nghị quyết
11/2007/NQ-HĐND./.
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND sửa đổi phí, lệ phí quy định tại Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND và 14/2009/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang khóa XVII, kỳ họp thứ 3 ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 sửa đổi phí, lệ phí quy định tại Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND và 14/2009/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang khóa XVII, kỳ họp thứ 3 ban hành
8.470
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|