BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
33/2011/TT-BGTVT
|
Hà
Nội, ngày 19 tháng 04 năm 2011
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ
THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ VẬN CHUYỂN
DẦU KHÍ TRÊN BIỂN
Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 14 tháng 6 năm
2005;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22
tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 84/2010/QĐ-TTg ngày 15
tháng 12 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế khai thác dầu
khí;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác
và vận chuyển dầu khí trên biển như sau:
Chương 1.
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều
1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy
định về thủ tục cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế và giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và
vận chuyển dầu khí trên biển bao gồm các công trình biển di động, kho chứa nổi,
công trình biển cố định, phao neo, hệ thống đường ống biển và các máy, thiết bị
có liên quan (sau đây gọi tắt là công trình biển) hoạt động ở nội thủy, lãnh hải,
vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam.
Điều
2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp
dụng đối với tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác quản lý, kiểm tra chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (sau đây gọi tắt là kiểm tra), thiết
kế, chế tạo mới, hoán cải, sửa chữa và khai thác công trình biển.
Điều
3. Giải thích từ ngữ
Trong Thông tư
này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Chủ công
trình biển là chủ sở hữu, người quản lý, người khai thác hoặc người thuê công
trình biển.
2. Công ước quốc
tế là các điều ước quốc tế liên quan đến công trình biển về chất lượng an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường công trình biển mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam là thành viên.
3. Hồ sơ đăng kiểm
công trình biển bao gồm các giấy chứng nhận, các phụ lục đính kèm giấy chứng nhận,
các báo cáo kiểm tra và các tài liệu liên quan theo quy định.
4. Cơ quan Đăng
kiểm là Cục Đăng kiểm Việt Nam và các Chi cục Đăng kiểm trực thuộc Cục Đăng kiểm
Việt Nam.
Điều
4. Căn cứ kiểm tra
Căn cứ kiểm tra
chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường công trình biển là các quy định
của văn bản quy phạm pháp luật, quy phạm, tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật của
Việt Nam và công ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên có liên quan đến các yêu
cầu về đảm bảo chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường tương ứng với từng
loại công trình biển quy định tại Phụ lục I ban
hành kèm theo Thông tư này.
Chương 2.
THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN CHO CÔNG TRÌNH BIỂN
Điều
5. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế công trình biển
1. Trình tự thực
hiện
a) Cơ sở thiết kế
hoàn thiện hồ sơ thiết kế theo quy định và nộp hồ sơ thiết kế cho Cơ quan Đăng
kiểm;
b) Cơ quan Đăng
kiểm tiếp nhận hồ sơ thiết kế, kiểm tra thành phần hồ sơ thiết kế: nếu hồ sơ
thiết kế chưa đầy đủ thành phần theo quy định thì trả lời bằng văn bản hướng dẫn
Cơ sở thiết kế hoàn thiện lại; nếu hồ sơ thiết kế đầy đủ thành phần theo quy định
thì viết Giấy hẹn thời gian trả kết quả.
c) Cơ quan Đăng
kiểm thực hiện thẩm định thiết kế: nếu hồ sơ thiết kế chưa đạt yêu cầu thì trả
lời bằng văn bản cho Cơ sở thiết kế để bổ sung, sửa đổi; nếu hồ sơ thiết kế đạt
yêu cầu thì cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế theo mẫu tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Cách thức thực hiện:
a) Cơ sở thiết kế
nộp hồ sơ trực tiếp tại Cơ quan Đăng kiểm hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua
Fax, Email.
b) Cơ sở thiết kế
nhận kết quả qua hệ thống bưu chính hoặc trực tiếp tại Cơ quan Đăng kiểm thẩm định
thiết kế.
3. Quy định về hồ sơ thiết kế
a) Thành phần hồ
sơ, bao gồm: 01 giấy đề nghị thẩm định thiết kế theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này (bản chính
hoặc bản sao chụp); 03 tài liệu thiết kế công trình biển (bản chính hoặc bản
sao chụp).
Khối lượng, nội
dung tài liệu thiết kế công trình biển được quy định chi tiết tại các quy phạm,
tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và các công ước quốc tế tương ứng áp dụng cho từng
loại công trình biển nêu tại Phụ lục I ban hành
kèm theo Thông tư này và phải được trình bày theo các quy định hiện hành.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải
quyết
Thời gian thẩm định
thiết kế và cấp Giấy chứng nhận hoặc thông báo hồ sơ thiết kế không đạt yêu cầu
chậm nhất trong vòng 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trường hợp thiết kế công trình biển kiểu mới hoặc phức tạp, thời gian thẩm định
thiết kế phải kéo dài, Cơ quan Đăng kiểm thẩm định thiết kế sẽ thỏa thuận với
Cơ sở thiết kế.
5. Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính: Cơ quan Đăng kiểm.
6. Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính
Kết quả thực hiện
hành chính là tài liệu thiết kế được thẩm định và Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế.
7. Yêu cầu, điều
kiện thẩm định thiết kế
Hồ sơ thiết kế
công trình biển phải thỏa mãn các yêu cầu của tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của
Việt Nam và các công ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên có liên quan đến an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường tương ứng với từng loại công trình biển quy
định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư
này.
8. Phí và lệ phí
Mức phí và lệ
phí theo quy định của Bộ Tài chính và nộp trực tiếp hoặc chuyển khoản cho cơ
quan cấp Giấy chứng nhận.
Điều
6. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho công
trình biển
1. Trình tự thực
hiện
a) Tổ chức, cá
nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nộp hồ sơ cho Cơ quan Đăng kiểm;
b) Cơ quan Đăng
kiểm tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thành phần hồ sơ: nếu hồ sơ chưa đầy đủ thành phần
theo quy định thì trả lời bằng văn bản hướng dẫn Tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại;
nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiến hành kiểm tra theo địa điểm
và thời gian do tổ chức, cá nhân yêu cầu.
b) Cơ quan Đăng
kiểm thực hiện kiểm tra: nếu kết quả kiểm tra chưa đạt yêu cầu thì trả lời bằng
văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện; nếu kết quả kiểm tra đạt yêu cầu
thì tiến hành cấp các Giấy chứng nhận đối với từng loại công trình biển tương ứng
tại Phụ lục II theo mẫu từ Phụ
lục V đến Phụ lục IX ban hành kèm theo Thông tư
này.
2. Cách thức thực
hiện
a) Tổ chức, cá
nhân nộp hồ sơ phương tiện, thiết bị trực tiếp tại Cơ quan Đăng kiểm hoặc qua hệ
thống bưu chính hoặc qua Fax, Email.
b) Tổ chức, cá
nhân nhận kết quả qua hệ thống bưu chính hoặc trực tiếp tại Cơ quan Đăng kiểm
thực hiện kiểm tra.
3. Quy định về hồ
sơ
a) Thành phần hồ
sơ:
i. Đối với kiểm
tra lần đầu, hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị
kiểm tra theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm
theo Thông tư này (bản chính hoặc bản sao chụp trong trường hợp hồ sơ nộp qua
fax hoặc email);
- Hồ sơ kỹ thuật
công trình biển:
+ Đối với công
trình biển chế tạo mới, hoán cải và công trình biển nhập khẩu, thay đổi tổ chức
đăng kiểm ngay sau khi chế tạo mới hoặc hoán cải, hồ sơ kỹ thuật bao gồm hồ sơ
thiết kế đã được thẩm định (bản chính hoặc bản sao chụp) và hồ sơ kiểm tra
trong quá trình chế tạo mới hoặc hoán cải (bản chính hoặc bản sao chụp);
+ Đối với công
trình biển đang khai thác được nhập khẩu, thay đổi tổ chức đăng kiểm, hồ sơ kỹ
thuật bao gồm hồ sơ thiết kế, hồ sơ đăng kiểm hiện có của công trình biển (bản
chính hoặc bản sao chụp);
ii. Đối với công
trình biển kiểm tra hằng năm, trung gian, dưới nước/trên đà, bất thường và định
kỳ, hồ sơ bao gồm Giấy đề nghị kiểm tra theo mẫu tại Phụ
lục III ban hành kèm theo Thông tư này (bản chính hoặc bản sao chụp trong
trường hợp hồ sơ nộp qua fax hoặc email).
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ
4. Thời hạn giải
quyết
Giấy chứng nhận
được cấp trong vòng 03 ngày làm việc kể từ khi hoàn thành kiểm tra lần đầu, định
kỳ và trong vòng 01 ngày làm việc kể từ khi hoàn thành kiểm tra hằng năm, trung
gian, dưới nước/trên đà và bất thường.
5. Cơ quan thực
hiện: Cơ quan Đăng kiểm.
6. Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính
Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính là các giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường.
7. Yêu cầu, điều
kiện kiểm tra
Công trình biển
được cấp giấy chứng nhận phải thỏa mãn các yêu cầu của tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ
thuật của Việt Nam và các công ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên có liên
quan đến an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường tương ứng với từng loại công
trình biển quy định tại Phụ lục I ban hành kèm
theo thông tư này.
8. Phí và lệ phí
Mức phí và lệ
phí theo quy định của Bộ Tài chính và nộp trực tiếp hoặc chuyển khoản cho cơ
quan cấp giấy chứng nhận.
Chương 3.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều
7. Trách nhiệm của Cục Đăng kiểm Việt Nam
1. Thống nhất quản
lý, tổ chức triển khai thực hiện công tác thẩm định thiết kế, kiểm tra chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường công trình biển trong phạm vi cả nước.
2. Tổ chức thu
phí và lệ phí đăng kiểm theo quy định của pháp luật
3. Định kỳ hàng
năm báo cáo Bộ Giao thông vận tải kết quả thực hiện công tác kiểm tra chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường công trình biển.
Điều
8. Trách nhiệm của chủ công trình biển và của cơ sở thiết kế, chế tạo, hoán cải,
sửa chữa công trình biển.
1. Tuân thủ các
quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường nêu trong
Thông tư này khi chế tạo, hoán cải, sửa chữa, nhập khẩu, và trong quá trình
khai thác công trình biển.
2. Tuân thủ các
quy định về hồ sơ thiết kế và thẩm định thiết kế.
3. Chịu trách
nhiệm duy trì trạng thái kỹ thuật công trình biển đang khai thác giữa hai kỳ kiểm
tra thỏa mãn các quy định của văn bản quy phạm pháp luật, quy phạm, tiêu chuẩn
và quy chuẩn kỹ thuật của Việt Nam và công ước quốc tế liên quan.
4. Chịu sự kiểm
tra, giám sát của Cục Đăng kiểm Việt Nam về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường trong quá trình thiết kế, đóng mới, hoán cải, sửa chữa, nhập khẩu
và khai thác công trình biển.
5. Bảo quản, giữ
gìn, không được sửa chữa, tẩy xóa các giấy chứng nhận, văn bản xác nhận kiểm
tra đã được cấp và xuất trình khi có yêu cầu theo quy định.
Điều
9. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này
có hiệu lực thi hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký ban hành.
2. Các loại Giấy
chứng nhận cấp cho công trình biển trước thời hạn có hiệu lực của Thông tư này
vẫn có giá trị cho đến khi hết thời hạn ghi trên giấy chứng nhận đó.
Điều
10. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng
Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam, Thủ
trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông
tư này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 10;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Các Thứ trưởng Bộ GTVT;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Website Chính phủ, Website Bộ GTVT;
- Lưu: VT, KHCN.
|
BỘ
TRƯỞNG
Hồ Nghĩa Dũng
|
PHỤ LỤC I
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 33/2011/TT-BGTVT ngày 19 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải)
CĂN CỨ KIỂM TRA
TT
|
Loại
công trình biển
|
Tiêu
chuẩn, Quy chuẩn, Công ước
|
Ghi
chú
|
1
|
Công
trình biển di động
|
- Bộ TCVN Công trình biển di động
từ TCVN 5309 ÷ TCVN
5319 – Quy phạm phân cấp và chế tạo;
- TCVN
6968 – Thiết bị nâng trên công trình biển;
- TCVN
6155 – Bình chịu áp lực – Yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sửa
chữa;
- TCVN
6156 – Bình chịu áp lực – Yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sửa
chữa – Phương pháp thử;
- TCVN
8366 – Bình chịu áp lực – Yêu cầu về thiết kế và chế tạo;
- Công
ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển, 1974 (SOLAS, 74);
- Công ước quốc tế về mạn khô tàu
biển, 1966 (LOADLINE, 1966);
- Công ước quốc tế về ngăn ngừa ô
nhiễm biển do tàu gây ra, 73/78 (MARPOL, 73/78);
- Công ước quốc tế về đo dung
tích tàu biển, 1969 (Tonnage, 1969);
- Quy tắc phòng ngừa va chạm tàu
thuyền trên biển, 1972 (COLREG, 72);
- Luật đóng và trang bị giàn
khoan biển di động, 1979, 1989 (MODU CODE, 79; MODU CODE, 89).
|
|
2
|
Kho
chứa nổi
|
- TCVN 6474-1 ÷ TCVN6474-9
– Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi;
- TCVN 6968 – Thiết bị nâng trên công trình biển;
- TCVN 6155 – Bình chịu áp lực – Yêu cầu kỹ
thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa;
- TCVN 6156 – Bình chịu áp lực – Yêu cầu kỹ
thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa – Phương pháp thử;
- TCVN 8366 – Bình chịu áp lực – Yêu cầu về
thiết kế và chế tạo;
- Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người
trên biển, 1974 (SOLAS, 74);
- Công ước quốc tế về mạn khô tàu
biển, 1966 (LOADLINE, 1966);
- Công ước quốc tế về ngăn ngừa ô
nhiễm biển do tàu gây ra, 73/78 (MARPOL, 73/78);
- Công ước quốc tế về đo dung
tích tàu biển, 1969 (Tonnage, 1969);
- Quy tắc phòng ngừa va chạm tàu
thuyền trên biển, 1972 (COLREG, 72);
|
|
3
|
Công
trình biển cố định
|
- TCVN 6171 – Công trình biển cố định – Giám sát
kỹ thuật và phân cấp.
- TCVN 7229 –
Công trình biển cố định – Quy phạm phân cấp và Chế tạo – Hàn
- TCVN 7230 –
Công trình biển cố định – Quy phạm phân cấp và Chế tạo - Vật liệu
- TCVN 6170-1 ÷ TCVN
6170-12 – Công trình biển cố định
- TCVN 6767-1 ÷ TCVN
6767-4 – Công trình biển cố định
- TCVN 6968 – Thiết bị nâng trên công trình biển
- TCVN 6155 – Bình chịu áp lực – Yêu cầu kỹ
thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa;
- TCVN 6156 – Bình chịu áp lực – Yêu cầu kỹ
thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa – Phương pháp thử;
- TCVN 8366 – Bình chịu áp lực – Yêu cầu về
thiết kế và chế tạo;
- Công ước quốc
tế về ngăn ngừa ô nhiễm biển do tàu gây ra, 73/78 (MARPOL, 73/78).
|
|
4
|
Phao
neo
|
TCVN 6809 – Quy phạm phân cấp và chế tạo phao
neo
|
|
5
|
Hệ
thống đường ống biển
|
- TCVN 6475-1 ÷ TCVN
6475-13 – Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật đường ống biển;
- TCVN 8403 – Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ
thuật hệ thống ống đứng động;
- TCVN 8404 – Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ
thuật hệ thống đường ống mềm.
|
|
PHỤ LỤC II
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 33/2011/TT-BGTVT ngày 19 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải)
DANH MỤC CÁC GIẤY CHỨNG NHẬN CẤP CHO CÔNG TRÌNH BIỂN
TT
|
Loại
CTB
Giấy chứng nhận
|
Ký
hiệu biểu mẫu
|
Công
trình biển di động
|
Kho
chứa nổi
|
Công
trình biển cố định
|
Phao
neo
|
Hệ
thống đường ống biển
|
Ghi
chú
|
1
|
Giấy chứng nhận
thẩm định thiết kế
|
D.
OFF
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Phụ
lục IV
|
2
|
Giấy chứng nhận
phân cấp
|
CL.MOB
|
X
|
X
|
|
|
|
Phụ
lục V
|
3
|
Giấy chứng nhận
phân cấp
|
CL.OFF
|
|
|
X
|
X
|
X
|
Phụ
lục VI
|
4
|
Giấy chứng nhận
dung tích quốc tế
|
TN.A
|
X
|
X
|
|
|
|
Mẫu
GCN của IMO
|
5
|
Giấy chứng nhận
mạn khô quốc tế
|
LL.A
|
X
|
X
|
|
|
|
6
|
Giấy chứng nhận
an toàn giàn khoan biển di động
|
MODU.S
|
X
|
|
|
|
|
7
|
Giấy chứng nhận
an toàn kết cấu tàu hàng
|
SC
|
|
X
|
|
|
|
8
|
Giấy chứng nhận
an toàn trang thiết bị tàu hàng
|
SE.A
|
X
|
X
|
|
|
|
9
|
Giấy chứng nhận
an toàn vô tuyến điện tàu hàng
|
SR
|
X
|
X
|
|
|
|
10
|
Giấy chứng nhận
quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm dầu gây ra
|
IOPP
|
X
|
X
|
X
|
|
|
11
|
Giấy chứng nhận
khả năng đi biển
|
SW.MOB
|
X
|
X
|
|
|
|
Phụ
lục VII
|
12
|
Giấy chứng nhận
an toàn trang thiết bị
|
SE.FP
|
|
|
X
|
|
|
Phụ
lục VIII
|
13
|
Giấy chứng nhận
(cấp cho các thiết bị nâng, thiết bị áp lực, nồi hơi)
|
CP.OFF
|
X
|
X
|
X
|
|
|
Phụ
lục IX
|
CHÚ THÍCH:
X – Giấy chứng nhận được cấp cho
công trình biển
IMO – Tổ chức Hàng hải thế giới.
PHỤ LỤC III
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ/KIỂM TRA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2011/TT-BGTVT ngày 19 tháng 4 năm 2011 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TỔ
CHỨC/CÁ NHÂN
(Name of Organization/Personal)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số (No): …
V/v (Subject): …
|
……,
Ngày… tháng … năm…
Date Month
Year
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ (*)/KIỂM TRA (*)
REQUEST FOR
DESIGN APPROVAL (*)/SURVEY (*)
Kính
gửi (To): (Tên Cơ quan Đăng kiểm)
Tên Tổ chức/Cá
nhân:………………………………………………………………………………………
(Name of Organization/Personal):…………………………………………………………………………
Địa chỉ
(Address):……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Điện thoại
(Phone No):…………………………Fax No:………………….Email:……………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
Nội dung đề nghị
(Request for):……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Địa điểm và thời
gian (Place and time)……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Nơi nhận (To):
- Như trên (As above);
- Lưu (Archive):…
|
TỔ
CHỨC/CÁ NHÂN
(Organization/Personal)
Ký tên, đóng dấu
(Sign, Stamp)
|
(*): Gạch bỏ khi không thích hợp
Delete as appropriate
PHỤ LỤC IV
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2011/TT-BGTVT ngày 19 tháng 4 năm 2011 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
D.OFF
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:……………….
No.
|
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ
CERTIFICATE OF DESIGN APPROVAL
Cục
Đăng kiểm Việt Nam chứng nhận rằng:
Vietnam Register certifies that:
Tên/ ký hiệu thiết
kế:………………………………………………………………………………………...
Design name
Kiểu thiết kế:………………………………………………………………………………………………….
Design type
Cơ sở thiết kế:………………………………………………………………………………………………..
Designed by
Cơ quan sử dụng
thiết kế:…………………………………………………………………………………..
Design user
Mô tả thiết kế
được thẩm định:……………………………………………………………………………..
Description of approved design
Đã được thiết kế
phù hợp với:……………………………………………………………………………...
The above design is complied with
Những lưu
ý:………………………………………………………………………………………………….
Noted
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Số thẩm định:………………………………………….Ngày
thẩm định:………………………………….
Number of
approval
Date of approval
Đơn vị kiểm
tra:………………………………………………………………………………………………
Surveyed by
Nơi nhận/To:
- Cơ sở thiết kế/ Designer
01
- Đơn vị kiểm tra/ Survey office
01
- Lưu đơn vị thẩm định/ Archive at approval office
01
|
Cấp
tại …………......, ngày…………
Issued
at
date .............
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
VIETNAM REGISTER
|
PHỤ LỤC V
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN PHÂN CẤP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2011/TT-BGTVT ngày 19 tháng 4 năm 2011 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CL.MOB
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:……………….
No.
|
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN PHÂN CẤP
CLASSIFICATION CERTIFICATE
Cấp theo Tiêu
chuẩn (*) / Quy chuẩn (*)…………………………………………………………………
Issued under the provisions of the National Standard (*)/ Regulation
(*)……………………………...
THÂN
- HULL
Tên công trình biển:
.......................................
Name of Offshore Unit
Chức năng công trình biển:.............................
Function of Offshore Unit
Cảng đăng ký:...............................................
Port of Registry
Quốc tịch:.....................................................
Flag
Hô hiệu:........................................................
Signal Letters
Tổng dung
tích:..............................................
Gross Tonnage
Vật liệu
thân:.................................................
Material of hull
Số
IMO:........................................................
IMO Number
|
Số phân cấp:................................................
Class Number
Chiều dài:……………………………………..(m)
Length
Chiều rộng: ..…………………………………(m)
Breadth
Chiều cao mạn: ……………………………...(m)
Depth
Chiều chìm: :………………………………….(m)
Draught
Trọng tải toàn phần:
…………………………...(T)
Deadweight
Năm và nơi đóng:………………………………...
Year and Place of Build
Năm và nơi hoán cải:…………………………….
Year and Place of Conversion
|
Chủ:……………………………………………………………………………………………………………
Owner
Công
ty:……………………………………………………………………………………………………….
Company
|
MÁY
CHÍNH - MAIN ENGINES
Kiểu:……………………………………………...
Type
Số lượng:…………………………………………..
Number
|
Tổng công suất:……………………………… HP
Total Power
Năm và nơi chế tạo:……………………………..
Year and Place of Build
|
Căn cứ kết quả kiểm tra đã tiến
hành, chứng nhận rằng công trình biển này và các trang thiết bị của công
trình biển thỏa mãn các yêu cầu của Tiêu chuẩn (*)/ Quy chuẩn (*)……………….., do
đó công trình biển được nhận cấp/ phục hồi cấp (*) với ký hiệu dưới đây:
This is to certify that, as a result of the survey performed, the Offshore
Unit, her equipment and arrangements are found to be in compliance with the
requirements of the National Standard (*)/ Regulation (*)……………………………………..,
based on which class with the following notation is assigned/renewed (*) to the
Installation
Các hạn chế thường
xuyên:………………………………………………………………………………..
Permanent restrictions
Các đặc tính
khác:…………………………………………………………………………………………...
Other characteristics
Giấy chứng nhận có hiệu lực đến
ngày ……………..với điều kiện phải có xác nhận hàng năm phù hợp với Tiêu chuẩn (*)/
Quy chuẩn (*).
This Certificate is valid until
Subject to annual confirmation in accordance with the National Standard
(*)/Regulation (*)
|
Cấp
tại …………......, ngày…………
Issued
at
date .............
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
VIETNAM REGISTER
|
(*) Gạch bỏ khi không thích hợp
Delete as appropriate
XÁC
NHẬN CẤP CÔNG TRÌNH BIỂN HÀNG NĂM LẦN THỨ NHẤT
FIRST ANNUAL CONFIRMATION OF THE CLASS
Căn cứ kết quả kiểm tra đã tiến
hành, cấp công trình biển được xác nhận
On the basis of the survey performed, the class is confirmed
Nơi kiểm
tra:………………………………………………………
Place
Ngày:………………………………………………………………
Date
CỤC
ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM (VR)
|
XÁC
NHẬN CẤP CÔNG TRÌNH BIỂN HÀNG NĂM LẦN THỨ HAI/TRUNG GIAN *
SECOND ANNUAL/INTERMEDIATE * CONFIRMATION OF THE CLASS
Căn cứ kết quả kiểm tra đã tiến
hành, cấp công trình biển được xác nhận
On the basis of the survey performed, the class is confirmed
Nơi kiểm
tra:………………………………………………………
Place
Ngày:………………………………………………………………
Date
CỤC
ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM (VR)
|
XÁC
NHẬN CẤP CÔNG TRÌNH BIỂN - KIỂM TRA TRÊN ĐÀ/ KIỂM TRA DƯỚI NƯỚC *
DRY-DOCKING SURVEY / UWILD * CONFIRMATION OF THE CLASS
Căn cứ kết quả kiểm tra đã tiến
hành, cấp công trình biển được xác nhận
On the basis of the survey performed, the class is confirmed
Nơi kiểm
tra:………………………………………………………
Place
Ngày:………………………………………………………………
Date
CỤC
ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM (VR)
|
XÁC
NHẬN CẤP CÔNG TRÌNH BIỂN HÀNG NĂM LẦN THỨ BA/TRUNG GIAN *
THIRD ANNUAL/ INTERMEDIATE * CONFIRMATION OF THE CLASS
Căn cứ kết quả kiểm tra đã tiến
hành, cấp công trình biển được xác nhận
On the basis of the survey performed, the class is confirmed
Nơi kiểm
tra:………………………………………………………
Place
Ngày:………………………………………………………………
Date
CỤC
ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM (VR)
|
XÁC
NHẬN CẤP CÔNG TRÌNH BIỂN HÀNG NĂM LẦN THỨ TƯ
FOURTH ANNUAL CONFIRMATION OF THE CLASS
Căn cứ kết quả kiểm tra đã tiến
hành, cấp công trình biển được xác nhận
On the basis of the survey performed, the class is confirmed
Nơi kiểm
tra:………………………………………………………
Place
Ngày:………………………………………………………………
Date
CỤC
ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM (VR)
|
GIA
HẠN CẤP CÔNG TRÌNH BIỂN
EXTENSION OF THE CLASS
Căn cứ kết quả kiểm tra đã tiến
hành, thời hạn của GCN cấp công trình biển được gia hạn tới
On the basis of the survey performed, the validity of the class is extended
till: …………………….
Nơi kiểm
tra:………………………………………………………
Place
Ngày:………………………………………………………………
Date
CỤC
ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM (VR)
|
NHỮNG
LƯU Ý VÀ HẠN CHẾ TẠM THỜI
TEMPORARY RESTRICTION AND REMARKS
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
|
Chú ý: Giấy chứng nhận này sẽ bị
mất hiệu lực trong các trường hợp quy định điều 2.8.4 tại TCVN 5309(*)/ điều 3.5 tại TCVN 6474-1 (*)
Note: This Certificate shall cease to be valid in the cases under the
provisions of the clause 2.8.4 of the Rules TCVN
5309 (*)/ clause 3.5 of the Rules TCVN
6474-1 (*)
PHỤ LỤC VI
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN PHÂN CẤP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2011/TT-BGTVT ngày 19 tháng 4 năm 2011 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CL.OFF
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:……………….
No.
|
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN PHÂN CẤP
CLASSIFICATION CERTIFICATE
Cấp theo Tiêu chuẩn (*) Quy chuẩn
(*)……………………………………………………………………
Issued under the Provisions of the National Standard (*)/Regulation
(*)……………………………..
Tên công trình
biển:………………………………………………………………………………………….
Name of Installation
Số phân cấp:………………………………………………………………………………………………….
Class Number
Mô tả công trình
biển:……………………………………………………………………………………….
Description of Installation
Vị
trí:…………………………………………………………………………………………………………...
Location
Năm và nơi xây dựng:……………………………………………………………………………………….
Year and place of construction
Chủ công
trình:……………………………………………………………………………………………….
Owner(s)
Căn cứ vào kết
quả kiểm tra đã tiến hành, chứng nhận rằng công trình biển này và các thiết bị
liên quan thỏa mãn các yêu cầu của TCVN 6171
(*)/ TCVN 6475-1 đến TCVN 6475-13 (*)/ TCVN 6809 (*), do đó công trình biển được nhận
cấp(*)/phục hồi cấp(*) với ký hiệu dưới đây:
This is to certify that, as a result of the survey performed, the offshore
installation and associated equipments are found to be in compliance with the
requirements of the TCVN 6171 (*)/ TCVN 6475-1 to TCVN
6475-13 (*)/ TCVN 6809 (*), based on
which class with the following notation is assigned(*)/renewed (*) to the
offshore Installation:
Các hạn chế thường
xuyên:………………………………………………………………………………
Permanent limitation(s)
Các đặc tính
khác:………………………………………………………………………………………….
Other characteristics
Giấy chứng nhận có hiệu lực đến
ngày ……………..với điều kiện phải có xác nhận hàng năm phù hợp với Tiêu chuẩn (*)/
Quy chuẩn (*).
This Certificate is valid
until
Subject to annual confirmation in accordance with the National Standard
(*)/Regulation (*)
|
Cấp
tại …………......, ngày…………
Issued
at
date .............
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
VIETNAM REGISTER
|
XÁC
NHẬN CẤP CÔNG TRÌNH BIỂN HÀNG NĂM LẦN THỨ NHẤT
FIRST ANNUAL CONFIRMATION OF THE CLASS
Căn cứ kết quả kiểm tra đã tiến
hành, cấp công trình biển được xác nhận
On the basis of the survey performed, the class is confirmed
Nơi kiểm
tra:………………………………………………………
Place
Ngày:………………………………………………………………
Date
|
CỤC
ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
VIETNAM REGISTER
|
|
XÁC
NHẬN CẤP CÔNG TRÌNH BIỂN HÀNG NĂM LẦN THỨ HAI/TRUNG GIAN *
SECOND ANNUAL/INTERMEDIATE * CONFIRMATION OF THE CLASS
Căn cứ kết quả kiểm tra đã tiến
hành, cấp công trình biển được xác nhận
On the basis of the survey performed, the class is confirmed
Nơi kiểm tra:………………………………………………………
Place
Ngày:………………………………………………………………
Date
|
CỤC
ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
VIETNAM REGISTER
|
|
XÁC
NHẬN CẤP CÔNG TRÌNH BIỂN HÀNG NĂM LẦN THỨ BA/TRUNG GIAN *
THIRD ANNUAL/INTERMEDIATE * CONFIRMATION OF THE CLASS
Căn cứ kết quả kiểm tra đã tiến
hành, cấp công trình biển được xác nhận
On the basis of the survey performed, the class is confirmed
Nơi kiểm
tra:………………………………………………………
Place
Ngày:………………………………………………………………
Date
|
CỤC
ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
VIETNAM REGISTER
|
|
XÁC
NHẬN CẤP CÔNG TRÌNH BIỂN HÀNG NĂM LẦN THỨ TƯ
FOURTH ANNUAL CONFIRMATION OF THE CLASS
Căn cứ kết quả kiểm tra đã tiến
hành, cấp công trình biển được xác nhận
On the basis of the survey performed, the class is confirmed
Nơi kiểm
tra:………………………………………………………
Place
Ngày:………………………………………………………………
Date
|
CỤC
ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
VIETNAM REGISTER
|
|
NHỮNG
LƯU Ý VÀ HẠN CHẾ TẠM THỜI
TEMPORARY RESTRICTION AND REMARKS
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
|
Chú ý: Giấy chứng nhận này sẽ bị
mất hiệu lực trong các trường hợp quy định điều 2.4 tại TCVN 6171(*)/ Điều 8.2 tại TCVN 6475-2 (*)/ Điều 4.7 tại TCVN6809 (*)
Note: This Certificate shall cease to be valid in the cases under the
provisions of the clause 2.4 of the Rules TCVN
6171 (*)/ clause 8.2 of the Rules TCVN
6475-2 (*)/ clause 4.7 of the Rules TCVN
6809(*)
(*) Gạch bỏ khi không thích hợp
Delete as appropriate
PHỤ LỤC VII
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN KHẢ NĂNG ĐI BIỂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2011/TT-BGTVT ngày 19 tháng 4 năm 2011 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
SW.MOB
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:……………….
No.
|
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN KHẢ NĂNG ĐI BIỂN
SEAWORTHINESS CERTIFICATE
Tên công trình biển:………………………………
Name of Offshore Unit
Kiểu công trình biển:……………………………..
Type of offshore Unit
Số phân cấp:………………………………………
Class Number
Tổng dung tích:……………………………………
Gross Tonnage
|
Hô hiệu:…………………………………………….
Signal Letters
Quốc tịch:…………………………………………..
Flag
Cảng đăng ký:……………………………………..
Port of Registry
Công suất máy chính:……………………….HP
Power of Main Engines
|
Năm và nơi
đóng:…………………………………………………………………………………………....
Year and Place of Build
Chủ công trình biển:…………………………………………………………………………………………
Owner
Công
ty:……………………………………………………………………………………………………….
Company
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN NÀY ĐƯỢC CẤP THEO NHỮNG VĂN BẢN DƯỚI ĐÂY
THIS CERTIFICATE IS ISSUED ACCORDING TO THE FOLLOWING DOCUMENTS
1. GCN cấp số:……………………………………
Classification Cert. No
2. GCN mạn khô số:………………………………
Load Line Cert. No
3. GCN an toàn trang thiết bị số:………………...
Safely Equipment Cert. No
4. GCN an toàn vô tuyến điện:………………….
Safely Radio Cert. No
5. GCN NN ô nhiễm do đầu số:………………...
IOPP Cert. No
|
6. GCN dung tích số:…………………………….
International Tonnage Cert. No
7. GCN an toàn giàn khoan biển
DĐ(*):………
MODU Safely Cert. No (*)
8. GCN an toàn kết cấu số
(*):…………………
Safely Construction Cert. No (*)
9.
…………………
10.
………………….
|
Chứng nhận rằng công trình biển nêu
trong Giấy chứng nhận này có trạng thái kỹ thuật hoàn toàn đảm bảo hoạt động an
toàn trong vùng
On the confirmation that the offshore unit mentioned in this Certificate has
been in good technical condition for sailing
on………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến
ngày ……………………………………………………………..
This Certificate is valid until
|
Cấp
tại …………......, ngày…………
Issued
at
date .............
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
VIETNAM REGISTER
|
(*) Gạch bỏ khi không thích hợp
Delete as appropriate
Chú ý: Giấy chứng nhận này sẽ bị
mất hiệu lực khi bất cứ một giấy chứng nhận nào đó được liệt kê bên trên mất hiệu
lực theo điều 2.8.4 tại TCVN 5309(*)/ điều
3.5 tại TCVN 6474-1 (*) và các quy định của
các Công ước quốc tế liên quan.
Note: This Certificate shall cease to be valid if any of the above mentioned
Certificate is invalid under the provisions of clause 2.8.4 of the Rules TCVN5309 (*) clause 3.5 of the Rules TCVN 6474-1 (*) and the provisions of the
appropriate International convention.
PHỤ LỤC VIII
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN AN TOÀN TRANG THIẾT BỊ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2011/TT-BGTVT ngày 19 tháng 4 năm 2011 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
SE.FP
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:……………….
No.
|
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN AN TOÀN TRANG THIẾT BỊ
FIXED OFFSHORE PLATFORM SAFETY EQUIPMENT CERTIFICATE
Giấy chứng nhận này phải được kèm
theo bản danh mục trang thiết bị (mẫu SE.FPR số: ……….)
This Certificate shall be supplemented by a Record of Equipment (form SE.FPR
No:)
Cấp theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6767-1:2000, Công trình biển cố định - Phần
1: Phương tiện cứu sinh và TCVN 6767-2:2000,
Công trình biển cố định - Phần 2: Phòng, phát hiện và chữa cháy
Issued under Viet Nam standards TCVN 6767-1:2000,
Fixed offshore platforms – Part 1: Life-saving appliances and TCVN 6767-2:2000, Fixed offshore platforms –
Part 2: Fire protection, detection and extinction
Tên công trình:
………………………………………………………………………………………………
Name of Installation:
Số phân cấp: …………………………………………………………………………………………………
Class Number:
Mô tả:
…………………………………………………………………………………………………………
Description of Installation:
Vị trí:
…………………………………………………………………………………………………………..
Location:
Năm và nơi xây dựng:
………………………………………………………………………………………
Year and place of construction:
Chủ công trình:
………………………………………………………………………………………………
Owner(s)
CHỨNG
NHẬN RẰNG
THIS IS TO CERTIFY
1. Giàn đã được kiểm tra phù hợp với
quy định hiện hành về phương tiện cứu sinh, phòng, phát hiện và chữa cháy của TCVN
– Công trình biển cố định, và
That the platform has been surveyed in accordance with the provisions on
Life-saving appliances, Fire protection, detection and extinction of TCVN –
Fixed offshore platforms, and
2. Đợt kiểm tra cho thấy rằng: Trạng
thái các trang thiết bị an toàn nêu trên của giàn hoàn toàn thỏa mãn và phù hợp
với các yêu cầu của Tiêu chuẩn Việt Nam.
That the survey showed that: The condition of the above mentioned safely
equipment was in all respects satisfactory and that the platform complied with
the requirements of the Viet Nam Standards
Giấy chứng nhận có hiệu lực đến
ngày ……………..với điều kiện phải có xác nhận hàng năm phù hợp với Tiêu chuẩn (*)/
Quy chuẩn (*).
This Certificate is valid
until
Subject to annual confirmation in accordance with the National Standard
(*)/Regulation (*)
|
Cấp
tại …………......, ngày…………
Issued
at
date .............
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
VIETNAM REGISTER
|
XÁC
NHẬN KIỂM TRA HÀNG NĂM/ KIỂM TRA CHU KỲ
ENDORSEMENT FOR ANNUAL/ PERIODICAL SURVEYS
Căn cứ kết quả kiểm tra đã tiến
hành, thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận được xác nhận
On the basic of the survey performed, the valid duration of this Certificate is
confirmed
Kiểm tra hàng năm
Annual survey
Nơi kiểm tra: ………………………………………
Place
Ngày: ………………………………………………
Date
|
CỤC
ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM (VR)
|
Kiểm tra hàng năm/ chu kỳ(1)
Annual/ periodical(1) survey
Nơi kiểm tra: ………………………………………
Place
Ngày: ………………………………………………
Date
|
CỤC
ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM (VR)
|
Kiểm tra hàng năm/ chu kỳ(1)
Annual/ periodical(1) survey
Nơi kiểm tra: ………………………………………
Place
Ngày: ………………………………………………
Date
|
CỤC
ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM (VR)
|
Kiểm tra hàng
năm
Annual survey
Nơi kiểm tra: ………………………………………
Place
Ngày: ………………………………………………
Date
|
CỤC
ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM (VR)
|
(*) Gạch bỏ khi không thích hợp
Delete as appropriate
PHỤ LỤC IX
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2011/TT-BGTVT ngày 19 tháng 4 năm 2011 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CP.OFF
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:……………….
No.
|
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN
CERTIFICATE
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM CHỨNG NHẬN
(các) sản phẩm sau đây đã được kiểm tra và phù hợp với Tiêu chuẩn (*)/ Quy
chuẩn (*) …………………….
VIETNAM REGISTER CERTIFICATE THAT the following products have been
inspected and are found in compliance with the National Standards (*)/ National
Regulations (*)…………………..
Tên thiết bị:
Name of equipment
Cơ sở sản xuất:
Manufacturer
Nơi sử dụng:
Place of use
Số chứng nhận thẩm định:
Certificate No. of approval
Ngày kiểm tra:
Date of survey
Báo cáo kiểm tra số:
Survey report No.
|
Nhãn hiệu:
Mark
Năm và nơi chế tạo
Year, place of manufacture
Số xuất xưởng:
Serial No
Số thẩm định thiết kế:
Approval No. of Drawings
Số đăng ký:
Register No.
|
CÁC
ĐẶC TÍNH CHÍNH, KẾT QUẢ KIỂM TRA VÀ THỬ
PRINCIPAL PARTICULARS, RESULTS OF TESTING AND EXAMINATION
Được đóng dấu ấn chỉ và số kiểm tra
như sau:
For identification inspection mark and test number were stamped as follows:
|
Cấp
tại …………......, ngày…………
Issued
at
date .............
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
VIETNAM REGISTER
|
(*) Gạch bỏ khi không thích hợp
Delete as appropriate