|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
39/2010/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Khắc Chử
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
39/2010/QĐ-UBND
|
Lai
Châu, ngày 31 tháng 12 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ
ĐƯỢC BỐ TRÍ CHO TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ
92/2009/NĐ-CP NGÀY 22/10/2009 CỦA CHÍNH PHỦ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật
tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật cán bộ, công chức ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số
lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn
và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2010/TTLT-BNV-BTC-BLĐTB&XH ngày 27/05/2010
của liên Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về Hướng
dẫn thực hiện Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức
danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường,
thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này phụ lục Quy định số lượng
cán bộ, công chức cấp xã đã được bố trí cho từng xã, phường, thị trấn theo quy
định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ.
Điều 2. Giao cho Sở Nội vụ phối hợp với Sở Tài chính, UBND các huyện,
thị xã và các đơn vị có liên quan, kiểm tra việc tổ chức thực hiện, đảm bảo bố
trí đúng số lượng, chức danh, tiêu chuẩn, chế độ, chính sách đối với cán bộ,
công chức xã, phường, thị trấn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 02/2005/QĐ-UBND ngày 07/01/2005 của UBND tỉnh Lai
Châu về việc Quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài
chính; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Khắc Chử
|
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP
XÃ ĐƯỢC BỐ TRÍ CHO TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THEO NGHỊ ĐỊNH 92/2009/NĐ-CP NGÀY
22 THÁNG 10 NĂM 2009 CỦA CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 39/2010/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2010
của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
đơn vị
hành chính
|
Phân
loại đạt (loại)
|
Số
lượng cán bộ, công chức được
bố trí
|
Ghi
chó
|
I. Huyện
Tam đường
|
1
|
1
|
Thị trấn
Tam Đường
|
2
|
22
|
|
2
|
2
|
Xã Giang Ma
|
2
|
22
|
|
3
|
3
|
Xã Hồ Thầu
|
2
|
22
|
|
4
|
4
|
Xã Tả Lèng
|
2
|
22
|
|
5
|
5
|
Xã Sùng
Phài
|
3
|
21
|
|
6
|
6
|
Xã Thèn Sin
|
2
|
22
|
|
7
|
7
|
Xã Bản
Giang
|
2
|
22
|
|
8
|
8
|
Xã Bản Hon
|
2
|
22
|
|
9
|
9
|
Xã Khun Há
|
2
|
22
|
|
10
|
10
|
Xã Sơn Bình
|
2
|
22
|
|
11
|
11
|
Xã Bình Lư
|
2
|
22
|
|
12
|
12
|
Xã Nà Tăm
|
2
|
22
|
|
13
|
13
|
Xã Bản Bo
|
2
|
22
|
|
14
|
14
|
Xã Nùng
Nàng
|
2
|
22
|
|
II. Huyện
Than Uyên
|
15
|
1
|
Xã Khoen On
|
2
|
22
|
|
16
|
2
|
Xã Ta Gia
|
2
|
22
|
|
17
|
3
|
Xã Tà Mung
|
2
|
22
|
|
18
|
4
|
Xã Mường
Kim
|
1
|
23
|
|
19
|
5
|
Xã Mường
Cang
|
2
|
22
|
|
20
|
6
|
Xã Hua Nà
|
2
|
22
|
|
21
|
7
|
Thị trấn
Than Uyên
|
2
|
22
|
|
22
|
8
|
Xã Mường
Than
|
2
|
22
|
|
23
|
9
|
Xã Phúc
Than
|
1
|
23
|
|
24
|
10
|
Xã Mường
Mít
|
2
|
22
|
|
25
|
11
|
Xã Pha Mu
|
2
|
22
|
|
26
|
12
|
Xã Tà Hừa
|
2
|
22
|
|
III. Huyện
Tân Uyên
|
27
|
1
|
Xã Hố Mít
|
2
|
22
|
|
28
|
2
|
Xã Trung Đồng
|
2
|
22
|
|
29
|
3
|
Xã Thân Thuộc
|
2
|
22
|
|
30
|
4
|
Thị trấn Tân
Uyên
|
1
|
23
|
|
31
|
5
|
Xã Mường
Khoa
|
1
|
23
|
|
32
|
6
|
Xã Phúc
Khoa
|
2
|
22
|
|
33
|
7
|
Xã Nậm Cần
|
2
|
22
|
|
34
|
8
|
Xã Nậm Sỏ
|
1
|
23
|
|
35
|
9
|
Xã Tà Mít
|
2
|
22
|
|
36
|
10
|
Xã Pắc Ta
|
2
|
22
|
|
IV. Huyện
Sìn Hồ
|
37
|
1
|
Xã Tà Ngảo
|
2
|
22
|
|
38
|
2
|
Xã Căn Co
|
2
|
22
|
|
39
|
3
|
Xã Tả Phìn
|
2
|
22
|
|
40
|
4
|
Xã Pu Sam
Cáp
|
2
|
22
|
|
41
|
5
|
Xã Pú Đao
|
2
|
22
|
|
42
|
6
|
Xã Nậm Tăm
|
2
|
22
|
|
43
|
7
|
Xã Xà Dề
Phìn
|
2
|
22
|
|
44
|
8
|
Xã Nậm Cuổi
|
2
|
22
|
|
45
|
9
|
Xã Lê Lợi
|
3
|
21
|
|
46
|
10
|
Noong Hẻo
|
1
|
23
|
|
47
|
11
|
Xã Pa Tần
|
1
|
23
|
Xã biên giới
|
48
|
12
|
Xã Phăng So
Lin
|
2
|
22
|
|
49
|
13
|
Xã Nậm Ban
|
1
|
23
|
Xã biên giới
|
50
|
14
|
Xã Làng Mô
|
2
|
22
|
|
51
|
15
|
Xã Tủa Sín
Chải
|
2
|
22
|
|
52
|
16
|
Xã Nậm Cha
|
2
|
22
|
|
53
|
17
|
Thị trấn
Sìn Hồ
|
3
|
21
|
|
54
|
18
|
Xã Hồng Thu
|
2
|
22
|
|
55
|
19
|
Xã Ma Quai
|
1
|
23
|
|
56
|
20
|
Xã Nậm Mạ
|
3
|
21
|
|
57
|
21
|
Xã Phìn Hồ
|
2
|
22
|
|
58
|
22
|
Xã Chăn Nưa
|
1
|
23
|
|
59
|
23
|
Xã Nậm Hăn
|
2
|
22
|
|
V. Huyện
Phong Thổ
|
60
|
1
|
Xã Sì Lờ Lầu
|
1
|
23
|
Xã biên giới
|
61
|
2
|
Xã Vàng Ma
Chải
|
1
|
23
|
Xã biên giới
|
62
|
3
|
Xã Ma Li Chải
|
1
|
23
|
Xã biên giới
|
63
|
4
|
Xã Mồ Sì
San
|
1
|
23
|
Xã biên giới
|
64
|
5
|
Xã Pa Vây Sử
|
1
|
23
|
Xã biên giới
|
65
|
6
|
Xã Mù Sang
|
1
|
23
|
Xã biên giới
|
66
|
7
|
Xã Tung Qua
Lìn
|
1
|
23
|
Xã biên giới
|
67
|
8
|
Xã Dào San
|
1
|
23
|
Xã biên giới
|
68
|
9
|
Xã Bản Lang
|
1
|
23
|
Xã biên giới
|
69
|
10
|
Xã Ma Li
Pho
|
1
|
23
|
Xã biên giới
|
70
|
11
|
Xã Hoang
Thèn
|
2
|
22
|
|
71
|
12
|
Xã Khổng
Lào
|
2
|
22
|
|
72
|
13
|
Xã Nậm Xe
|
1
|
23
|
Xã biên giới
|
73
|
14
|
Xã Mường
So
|
2
|
22
|
|
74
|
15
|
Xã Sin Súi
Hồ
|
1
|
23
|
Xã biên giới
|
75
|
16
|
Thị trấn
Phong Thổ
|
2
|
22
|
|
76
|
17
|
Xã Huổi
Luông
|
1
|
23
|
Xã biên giới
|
77
|
18
|
Xã Lản Nhì
Thàng
|
2
|
22
|
|
VI. Thị
xã Lai Châu
|
78
|
1
|
Phường
Đoàn Kết
|
3
|
21
|
|
79
|
2
|
Phường Tân
Phong
|
3
|
21
|
|
80
|
3
|
Phường Quyết
Thắng
|
3
|
21
|
|
81
|
4
|
Xã San
Thàng
|
2
|
22
|
|
82
|
5
|
Xã Nậm Loỏng
|
2
|
22
|
|
VII. Huyện
MƯờng Tè
|
83
|
1
|
Xã Pa Vệ Sủ
|
1
|
23
|
Xã biên giới
|
84
|
2
|
Xã Bum Nưa
|
1
|
23
|
|
85
|
3
|
Xã Hua Bum
|
1
|
23
|
Xã biên giới
|
86
|
4
|
Thị trấn Mường
Tè
|
2
|
22
|
|
87
|
5
|
Xã Bum Tở
|
2
|
22
|
|
88
|
6
|
Xã Nậm Khao
|
2
|
22
|
|
89
|
7
|
Xã Tà Tổng
|
1
|
23
|
|
90
|
8
|
Xã Mường
Mô
|
1
|
23
|
|
91
|
9
|
Xã Nậm Manh
|
2
|
22
|
|
92
|
10
|
Xã Nậm Hàng
|
2
|
22
|
|
93
|
11
|
Xã Mường
Tè
|
2
|
22
|
|
94
|
12
|
Xã Thu lũm
|
1
|
23
|
Xã biên giới
|
95
|
13
|
Xã Ka lang
|
1
|
23
|
Xã biên giới
|
96
|
14
|
Xã Mù cả
|
1
|
23
|
Xã biên giới
|
97
|
15
|
Xã Pa ủ
|
1
|
23
|
Xã biên giới
|
98
|
16
|
Xã Kan Hồ
|
2
|
22
|
|
|
|
Tổng số:
98 xã, phường, thị trấn
|
|
|
|
+ Cấp xã loại
1: 32
|
|
|
|
|
|
+ Cấp xã loại
2: 59
|
|
|
|
|
|
+ Cấp xã loại
3: 7
|
|
|
|
|
|
Tổng biên
chế giao: 2181
|
|
|
Quyết định 39/2010/QĐ-UBND về Quy định số lượng cán bộ, công chức cấp xã đã được bố trí cho từng xã, phường, thị trấn theo quy định tại Nghị định 92/2009/NĐ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 39/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 về Quy định số lượng cán bộ, công chức cấp xã đã được bố trí cho từng xã, phường, thị trấn theo quy định tại Nghị định 92/2009/NĐ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
4.258
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|