STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Áp dụng tại xã
|
Áp dụng tại phường
|
Áp dụng tại thị trấn
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực hành chính tư pháp (48 thủ tục)
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt
|
X
|
X
|
X
|
|
2
|
Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở nông
thôn
|
X
|
|
X
|
Riêng thành phố Tân An thuộc thẩm
quyền giải quyết cấp huyện
|
3
|
Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà ở
nông thôn
|
X
|
|
X
|
Như trên
|
4
|
Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà
ở nông thôn
|
X
|
|
X
|
Như trên
|
5
|
Chứng thực hợp đồng đổi nhà ở nông
thôn
|
X
|
|
X
|
Như trên
|
6
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở
nông thôn
|
X
|
|
X
|
Như trên
|
7
|
Chứng thực hợp đồng cho ở nhờ nhà
ở nông thôn và cho mượn nhà ở nông thôn
|
X
|
|
X
|
Như trên
|
8
|
Chứng thực hợp đồng cho ở nhờ nhà
ở nông thôn
|
X
|
|
X
|
Như trên
|
9
|
Chứng thực hợp đồng uỷ quyền quản lý
nhà ở nông thôn
|
X
|
|
X
|
Như trên
|
10
|
Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng
quyền sử dụng đất
|
X
|
X
|
X
|
|
11
|
Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền
sử dụng đất
|
X
|
X
|
X
|
|
12
|
Chứng thực hợp đồng chuyển đổi
quyền sử dụng đất
|
X
|
X
|
X
|
|
13
|
Chứng thực hợp đồng cho thuê quyền
sử dụng đất
|
X
|
X
|
X
|
|
14
|
Chứng thực hợp đồng cho thuê lại
quyền sử dụng đất
|
X
|
X
|
X
|
|
15
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền
sử dụng đất
|
X
|
X
|
X
|
|
16
|
Chứng thực hợp đồng bảo lãnh bằng
quyền sử dụng đất
|
X
|
X
|
X
|
|
17
|
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng
quyền sử dụng đất
|
X
|
X
|
X
|
|
18
|
Chứng thực di chúc
|
X
|
X
|
X
|
|
19
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di
sản
|
X
|
X
|
X
|
|
20
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản bằng Tiếng Việt
|
X
|
X
|
X
|
|
21
|
Đăng ký khai sinh
|
X
|
X
|
X
|
|
22
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ
rơi
|
X
|
X
|
X
|
|
23
|
Đăng ký khai sinh cho con ngoài
giá thú
|
X
|
X
|
X
|
|
24
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ chết sơ
sinh
|
X
|
X
|
X
|
|
25
|
Đăng ký khai sinh quá hạn
|
X
|
X
|
X
|
|
26
|
Đăng ký lại việc sinh
|
X
|
X
|
X
|
|
27
|
Đăng ký khai tử
|
X
|
X
|
X
|
|
28
|
Đăng ký khai tử quá hạn
|
X
|
X
|
X
|
|
29
|
Đăng ký khai tử cho trẻ chết sơ
sinh
|
X
|
X
|
X
|
|
30
|
Đăng ký khai tử cho người bị Tòa
án tuyên bố là đã chết
|
X
|
X
|
X
|
|
31
|
Đăng ký lại việc tử
|
X
|
X
|
X
|
|
32
|
Đăng ký kết hôn
|
X
|
X
|
X
|
|
33
|
Đăng ký lại việc kết hôn
|
X
|
X
|
X
|
|
34
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài ở khu vực biên giới
|
X
|
|
|
Áp dụng tại các xã biên giới trên
địa bàn tỉnh
|
35
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
X
|
X
|
X
|
|
36
|
Đăng ký việc giám hộ
|
X
|
X
|
X
|
|
37
|
Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc
giám hộ
|
X
|
X
|
X
|
|
38
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con
|
X
|
X
|
X
|
|
39
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi giữa công
dân Việt Nam với nhau đang thường trú ở trong nước
|
X
|
X
|
X
|
|
40
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
giữa công dân Việt Nam với nhau đang thường trú ở trong nước
|
X
|
X
|
X
|
|
41
|
Bổ sung, cải chính sổ đăng ký khai
sinh và giấy khai sinh của người con trong việc nhận cha mẹ con (dưới 14
tuổi)
|
X
|
X
|
X
|
|
42
|
Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ
tịch và các giấy tờ hộ tịch khác
|
X
|
X
|
X
|
|
43
|
Xác nhận hộ tịch
|
X
|
X
|
X
|
|
44
|
Đăng ký thay đổi, cải chính hộ
tịch cho người dưới 14 tuổi và bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp, không phân
biệt độ tuổi
|
X
|
X
|
X
|
|
45
|
Đăng ký thay đổi, cải chính hộ
tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều
chỉnh hộ tịch cho một số trường hợp đặc biệt
|
X
|
X
|
X
|
|
46
|
Ghi vào sổ những nội dung thay đổi
cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch,
đã thực hiện tại cấp huyện
|
X
|
X
|
X
|
|
47
|
Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi
khác bao gồm: xác định cha, mẹ, con (do Toà án xác định); thay đổi quốc tịch;
ly hôn; hủy việc kết hôn trái pháp luật; chấm dứt nuôi con nuôi
|
X
|
X
|
X
|
|
48
|
Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ
sổ hộ tịch (sổ gốc)
|
X
|
X
|
X
|
|
II. Lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm (03 thủ tục)
|
1
|
Yêu cầu cung cấp thông tin về việc
thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Ủy ban nhân dân
cấp xã
|
X
|
X
|
X
|
|
2
|
Đăng ký thế chấp, bảo lãnh quyền
sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
X
|
X
|
X
|
|
3
|
Xóa đăng ký thế chấp, bảo lãnh
quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
X
|
X
|
X
|
|
III. Lĩnh vực đất đai (09 thủ tục)
|
1
|
Giao đất nông nghiệp đối với hộ
gia đình, cá nhân
|
X
|
X
|
X
|
|
2
|
Xác nhận hồ sơ cho thuê đất nông
nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân
|
X
|
X
|
X
|
|
3
|
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia
đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng
đất
|
X
|
X
|
X
|
|
4
|
Xác nhận hồ sơ cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại xã, thị trấn
|
X
|
|
X
|
|
5
|
Xác nhận cấp đổi giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất
|
X
|
X
|
X
|
|
6
|
Xác nhận hồ sơ thừa kế quyền sử
dụng đất
|
X
|
X
|
X
|
|
7
|
Xác nhận tặng, cho quyền sử dụng
đất
|
X
|
X
|
X
|
|
8
|
Xác nhận chuyển nhượng quyền sử
dụng đất
|
X
|
X
|
X
|
|
9
|
Xác nhận chuyển đổi quyền sử dụng
đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân
|
X
|
X
|
X
|
|
IV. Lĩnh vực kinh tế tập thể, hợp
tác xã (03 thủ tục)
|
1
|
Thành lập tổ hợp tác
|
X
|
X
|
X
|
|
2
|
Thay đổi tổ trưởng tổ hợp tác
|
X
|
X
|
X
|
|
3
|
Chấm dứt tổ hợp tác
|
X
|
X
|
X
|
|
V. Lĩnh vực xây dựng (07 thủ tục)
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng
lẻ tại những điểm dân cư nông thôn
|
X
|
|
|
Riêng ở thành phố Tân An: thủ tục
này thuộc thẩm quyền giải quyết UBND thành phố
|
2
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà
ở tại nông thôn
|
X
|
|
|
Như trên
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm thuộc
thẩm quyền của UBND xã
|
X
|
|
|
Như trên
|
4
|
Gia hạn giấy phép xây dựng, nhà ở
nông thôn
|
X
|
|
|
Như trên
|
5
|
Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ
thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của
Chủ tịch UBND cấp xã
|
X
|
X
|
X
|
|
6
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng
công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư
của Chủ tịch UBND cấp xã
|
X
|
X
|
X
|
|
7
|
Thẩm định dự án công trình, hạng
mục công trình hoàn thành
|
X
|
X
|
X
|
|
VI. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo (04 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập
|
X
|
X
|
X
|
|
2
|
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập
|
X
|
X
|
X
|
|
3
|
Đình chỉ hoạt động nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập
|
X
|
X
|
X
|
|
4
|
Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập
|
X
|
X
|
X
|
|
VII. Lĩnh vực bảo trợ xã hội (08 thủ tục)
|
1
|
Xác nhận đề nghị cấp lại sổ bảo
trợ xã hội
|
X
|
X
|
X
|
|
2
|
Đề nghị cứu trợ thường xuyên
|
X
|
X
|
X
|
|
3
|
Giải quyết hỗ trợ mai táng phí cho
đối tượng bảo trợ xã hội
|
X
|
X
|
X
|
|
4
|
Xác nhận đơn xin hưởng trợ cấp
thường xuyên
|
X
|
X
|
X
|
|
5
|
Xác nhận hộ nghèo
|
X
|
X
|
X
|
|
6
|
Xác nhận hoàn cảnh người tàn tật
|
X
|
X
|
X
|
|
7
|
Đề nghị cứu trợ đột xuất
|
X
|
X
|
X
|
|
8
|
Xác định Hộ cận nghèo
|
X
|
X
|
X
|
|
VIII. Lĩnh vực người có công (25 thủ tục)
|
1
|
Tuất từ trần thương bệnh binh
|
X
|
X
|
X
|
|
2
|
Giải quyết chế độ đối với người
hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945
|
X
|
X
|
X
|
|
3
|
Giải quyết chế độ đối với người
hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19/8/1945
|
X
|
X
|
X
|
|
4
|
Công nhận liệt sĩ và giải quyết
chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
X
|
X
|
X
|
|
5
|
Đề nghị phong tặng, truy tặng danh
hiệu “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
X
|
X
|
X
|
|
6
|
Xác nhận bản khai đề nghị chế độ
ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng
chiến
|
X
|
X
|
X
|
|
7
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
X
|
X
|
X
|
|
8
|
Giải quyết chế độ đối với bệnh
binh
|
X
|
X
|
X
|
|
9
|
Xác nhận người hoạt động kháng
chiến bị nhiễm chất độc hoá học không có vợ (chồng) hoặc có vợ (chồng) nhưng
không có con hoặc có con trước khi tham gia kháng chiến, sau khi trở về không
sinh thêm con, nay đã hết tuổi lao động (nữ đủ 55 tuổi, nam đủ 60 tuổi)
|
X
|
X
|
X
|
|
10
|
Xác nhận bản khai cá nhân của
người đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động
kháng chiến bị địch bắt tù, tù đày
|
X
|
X
|
X
|
|
11
|
Xác nhận bản khai cá nhân của
người đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải
phóng dân tộc
|
X
|
X
|
X
|
|
12
|
Xác nhận bản khai cá nhân của
người đề nghị chế độ, người có công giúp đỡ cách mạng
|
X
|
X
|
X
|
|
13
|
Xác nhận bản khai của thân nhân
người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, tù đày và
người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995
|
X
|
X
|
X
|
|
14
|
Xác nhận đơn của thân nhân, người
thờ cúng trực tiếp liệt sĩ đề nghị cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”
|
X
|
X
|
X
|
|
15
|
Xác nhận bản khai cá nhân của đối
tượng người có công (hoặc thân nhân) đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế
|
X
|
X
|
X
|
|
16
|
Giải quyết mai táng phí và trợ cấp
một lần
|
X
|
X
|
X
|
|
17
|
Giải quyết chế độ điều dưỡng
|
X
|
X
|
X
|
|
18
|
Xác nhận tờ khai trợ cấp tiền mua
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng đối với người
đang thường trú trên địa bàn
|
X
|
X
|
X
|
|
19
|
Xác nhận tờ khai cấp sổ ưu đãi trong
giáo dục và đào tạo đối với người có công cách mạng và con của họ đối với những
trường hợp đang thường trú tại địa phương
|
X
|
X
|
X
|
|
20
|
Di chuyển hồ sơ người có công với
cách mạng
|
X
|
X
|
X
|
|
21
|
Giải quyết chế độ trợ cấp hàng
tháng và một lần đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến
|
X
|
X
|
X
|
|
22
|
Xác nhận đề nghị hồ sơ hỗ trợ đi
thăm viếng mộ và di chuyển hài cốt liệt sỹ của thân nhân liệt sĩ
|
X
|
X
|
X
|
|
23
|
Xác nhận bản khai cá nhân và bản
khai của thân nhân người đề nghị hưởng chế độ một lần đối với đối tượng trực
tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách
của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg
|
X
|
X
|
X
|
|
24
|
Xác nhận biên bản xảy ra sự việc
đối với trường hợp dũng cảm thực hiện công việc cấp bách, nguy hiểm phục vụ
quốc phòng và an ninh dẫn đến bệnh tật
|
X
|
X
|
X
|
|
25
|
Xác nhận trường hợp dũng cảm thực
hiện công việc cấp bách, nguy hiểm phục vụ quốc phòng và an ninh dẫn đến bệnh
tật nay đã xuất ngũ nhưng chưa đủ ba năm mà bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm
thần
|
X
|
X
|
X
|
|
IX. Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội (03 thủ
tục)
|
1
|
Tiếp nhận, quản lý, giáo dục người
sau khi chấp hành quyết định đưa vào cơ sở chữa bệnh
|
X
|
X
|
X
|
|
2
|
Bảo lãnh người sau cai nghiện
|
X
|
X
|
X
|
|
3
|
Cai nghiện tại gia đình, cộng đồng
|
X
|
X
|
X
|
|
X. Lĩnh vực bảo vệ và chăm sóc trẻ em (05thủ tục)
|
1
|
Xác nhận hồ sơ đề nghị chi hỗ trợ
cho trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm hại tình dục, trẻ em phải lao động nặng
nhọc trong điều kiện độc hại, nguy hiểm
|
X
|
X
|
X
|
|
2
|
Cấp thẻ khám bệnh, chữa bệnh không
phải trả tiền tại các cơ sở y tế công lập (gọi tắt là thẻ khám chữa bệnh)
|
X
|
X
|
X
|
|
3
|
Cấp lại thẻ khám chữa bệnh
|
X
|
X
|
X
|
|
4
|
Đổi thẻ khám chữa bệnh
|
X
|
X
|
X
|
|
5
|
Hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục
trung học cơ sở
|
X
|
X
|
X
|
|
XI. Lĩnh vực dạy nghề (03 thủ tục)
|
|
Thẩm định đối tượng học nghề là
con hộ nghèo, người tàn tật
|
X
|
X
|
X
|
|
|
Dạy nghề cho người nghèo
|
X
|
X
|
X
|
|
|
Thẩm định đề nghị cấp lại sổ ưu
đãi cho học sinh, sinh viên
|
X
|
X
|
X
|
|
XII. Lĩnh vực tôn giáo (05 thủ tục)
|
1
|
Tiếp nhận đăng ký chương trình
hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
X
|
X
|
X
|
|
2
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo đối với
các điểm, nhóm thuộc các hệ phái, tổ chức Tin lành
|
X
|
X
|
X
|
|
3
|
Tiếp nhận việc đăng ký người vào
tu
|
X
|
X
|
X
|
|
4
|
Tiếp nhận thông báo việc sửa chữa nhỏ
cơ sở tôn giáo (không làm thay đổi kiến trúc, kết cấu)
|
X
|
X
|
X
|
|
5
|
Tiếp nhận thông báo quyên góp của
tổ chức tôn giáo trong trường hợp quyên góp trong phạm vi một xã, phường, thị
trấn
|
X
|
X
|
X
|
|
XIII. Lĩnh vực thi đua, khen thưởng (03 thủ tục)
|
1
|
Giải quyết các hình thức khen
thưởng đột xuất
|
X
|
X
|
X
|
|
2
|
Khen thưởng thường xuyên, các
chuyên đề thi đua
|
X
|
X
|
X
|
|
3
|
Công nhận danh hiệu Lao động tiên
tiến
|
X
|
X
|
X
|
|
XIV. Lĩnh vực vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh
dưỡng (01 thủ tục)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cho cơ sở sản
xuất kinh doanh thực phẩm (không thuộc diện phải đăng ký kinh doanh): cửa
hàng ăn; căn tin, nhà hàng ăn uống; bếp ăn tập thể; khách sạn quy mô nhỏ,
trường phổ thông cơ sở, các lễ hội, hội nghị.
|
X
|
X
|
X
|
|
XV. Lĩnh vực nông nghiệp (02 thủ tục)
|
1
|
Cấp sổ vịt chạy đồng
|
X
|
X
|
X
|
|
2
|
Đăng ký xây dựng kế hoạch hàng năm
thực hiện dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn
2006-2010
|
X
|
|
|
Áp dụng đối với các xã thuộc
chương trình 135 của tỉnh
|
XVI. Lĩnh vực thể dục, thể thao (02 thủ tục)
|
1
|
Thành lập trung tâm đào tạo, huấn
luyện vận động viên thể thao, trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch vụ
hoạt động thể thao trên địa bàn xã
|
X
|
X
|
X
|
|
2
|
Sáp nhập, chia, tách, hợp nhất,
giải thể trung tâm đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao, trung tâm hoạt
động thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao trên địa bàn xã
|
X
|
X
|
X
|
|
XVII. Lĩnh vực thư viện (03 thủ tục)
|
1
|
Thành lập thư viện cấp xã vùng
đồng bằng
|
X
|
|
X
|
Riêng ở thành phố Tân An: thủ tục
này thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND thành phố
|
2
|
Chia, tách, sáp nhập, giải thể
thay đổi nội dung hoạt động đã đăng ký thư viện cấp xã
|
X
|
|
X
|
Như trên
|
3
|
Đăng ký hoạt động có vốn ngân sách
ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
X
|
|
X
|
Như trên
|
XVIII. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo (04
thủ tục)
|
|
Tiếp công dân
|
X
|
X
|
X
|
|
|
Xử lý đơn thư
|
X
|
X
|
X
|
|
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
X
|
X
|
X
|
|
|
Giải quyết tố cáo
|
X
|
X
|
X
|
|
Tổng cộng
|
134
|
|
|
|